Ộ Ự Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B XÂY D NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 28 tháng 06 năm 2019 S : ố 01/2019/TTBXD
THÔNG TƯ
Ỏ Ộ Ạ Ậ Ầ Ộ Ố BÃI B TOÀN B HO C M T PH N M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO B Ộ Ả Ặ Ặ Ộ ƯỞ Ự Ị Ộ NG B XÂY D NG BAN HÀNH HO C LIÊN T CH BAN HÀNH TR
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế ộ ố t m t s ề ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ủ ứ ệ ị ị ố ơ ấ ổ ứ ủ ề Căn c ứ Ngh đ nh s 81/2017/NĐCP ngày 17/7/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ị ự ạ ụ v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Xây d ng;
ị ủ ụ ưở ề ụ Theo đ ngh c a V tr ế ng V Pháp ch ;
ư ộ ố ặ ầ ả ỏ ộ bãi b toàn b ho c m t ph n m t s văn b n quy ự ng B Xây d ng ban hành Thông t ự ộ ưở ộ ị ộ ặ ộ ộ ưở B tr ậ ạ ph m pháp lu t do B tr ng B Xây d ng ban hành ho c liên t ch ban hành.
ỏ ộ ố ề ạ ả ậ Đi u 1. Bãi b m t s văn b n quy ph m pháp lu t
ạ ộ ưở ự ộ ng B Xây d ng ban hành, liên ư ạ ả ỏ 1. Bãi b toàn b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ị t ch ban hành t ộ ộ ố ậ ụ ụ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t này.
ỏ ộ ộ ố ầ ậ ộ ưở ộ ự ng B Xây d ng ban hành ụ ụ ư ả 2. Bãi b m t ph n m t s văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ạ t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t ạ này.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15/8/2019.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ụ ưở ủ ưở ụ ộ ộ ơ ổ ứ ng V Pháp ch , Th tr ng các đ n v thu c B và các c quan, t ch c, cá nhân có ế ệ ị ơ ư V tr liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ị này./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ị
ướ c; ộ
ệ
ộ ơ ối cao;
ố
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ố ộ Văn phòng Qu c h i, VP Ch t ch n ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c CP; ể Vi n Ki m sát nhân dân t Toà án nhân dân t
i cao;
ể
ướ
c; ỉ
ố ự
ộ
ự
ph tr c thu c TW; ố ự
ộ
ỉ
ễ Nguy n Văn Sinh
ở ụ
ộ ư
ể
ơ
ộ
ư
Ki m toán Nhà n HĐND, UBND các t nh, thành S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c TW; ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ị Các đ n v thu c BXD; Công báo; L u: VT, PC (10).
Ụ Ụ PH L C 1:
Ộ ƯỞ Ụ Ạ Ậ Ả Ộ DANH M C CÁC VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO B TR Ự NG B XÂY D NG Ỏ Ị Ị Ộ ộ ưở ủ ự ộ (Kèm theo Thông t BAN HÀNH, LIÊN T CH BAN HÀNH B BÃI B TOÀN B s ư ố 01/2019/TTBXD ngày 28 tháng 6 năm 2019 c a B tr ng B Xây d ng)
ự ể ế ạ ị I. Lĩnh v c quy ho ch ki n trúc, phát tri n đô th
ư ố ị ủ ự ộ liên t ch s 02/2002/TTLTBXDTCCBCP ngày 08/3/2002 c a B Xây d ng và Ban ủ ướ ề ẫ ạ ấ ả ị 1. Thông t ộ ổ ứ T ch c cán b Chính ph h ị ng d n v phân lo i đô th và c p qu n lý đô th .
ư ố ủ ự ng B Xây d ng v vi c h ng s 08/2008/TTBXD ngày 10/4/2008 c a B tr ộ ồ ộ ưở ạ ạ ộ ộ ỉ ủ 2. Thông t ẫ ổ ứ d n t ề ệ ướ ố ế ch c và ho t đ ng c a H i đ ng Ki n trúc Quy ho ch các t nh, thành ph .
ủ ộ ưở ự ộ ướ ẫ ng B Xây d ng h ng d n đánh ư ố s 15/2008/TTBXD ngày 17/6/2008 c a B tr ậ ị ớ ể ẫ 3. Thông t giá, công nh n khu đô th m i ki u m u.
ư ố ử ổ ủ ự ộ ổ ng B Xây d ng s a đ i, b sung ộ ưở s 26/2009/TTBXD ngày 29/7/2009 c a B tr ự ự ế ả ề ộ ủ ố ố ị 4. Thông t ế Đi u 6, 7, 8, 9, 11, 12, 14 Quy ch qu n lý ki n trúc xây d ng Khu v c xung quanh trung tâm ộ ế ị H i ngh Qu c gia ban hành kèm theo Quy t đ nh s 12/2007/QĐBXD ngày 23/3/2007 c a B Xây d ng.ự
ủ ự ộ ạ ế ị ầ ư ế ố ế ị i Ngh quy t s 33/2008/NQCP ngày ầ ư ủ ể ố ị quy đ nh chi ti ủ ề ự ị ớ ố ớ ự ở ự ậ ỹ ư 5. Thông t ộ ố ể t m t s đi m t K ho ch và Đ u t ệ 31/12/2008 c a Chính ph v th c hi n thí đi m m t s th t c hành chính trong đ u t ự ự d ng đ i v i d án khu đô th m i, d án khu nhà ộ liên t ch s 30/2009/TTLTBXDBKHĐT ngày 27/8/2009 c a B Xây d ng và B ạ ộ ố ủ ụ xây ệ ạ ầ , d án h t ng k thu t khu công nghi p.
ư ố ộ ưở ủ ự ế ộ s 34/2009/TTBXD ngày 30/9/2009 c a B tr ng B Xây d ng quy đ nh chi ti ị ủ ề ệ ủ ủ ố ị ị
6. Thông t t ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 42/2009/NĐCP ngày 07/5/2009 c a Chính ph v vi c phân ị ạ lo i đô th .
ướ ẫ ng B Xây d ng h ng d n đánh ư ố ườ ộ ưở ự ế ượ ộ ạ ạ 7. Thông t giá môi tr s 01/2011/TTBXD ngày 27/01/2011 c a B tr ồ ng chi n l ự ủ ị c trong đ án quy ho ch xây d ng, quy ho ch đô th .
ủ ự ị ộ ng B Xây d ng quy đ nh vi c ồ ị ụ ụ ệ ạ ệ ậ ự 8. Thông t ả ể ki m tra, th m đ nh và nghi m thu công tác kh o sát l p b n đ đ a hình ph c v quy ho ch và ế ế thi ộ ưở ư ố s 05/2011/TTBXD ngày 09/6/2011 c a B tr ả ị ẩ t k xây d ng.
ố ự ộ ị ủ ộ ự ẩ ộ ế ị ủ ụ ệ ứ ứ ự ự ế ạ ạ ỉ 9. Quy t đ nh s 30/2006/QĐBXD ngày 14/9/2006 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh công ị ủ khai th t c hành chính và thái đ tác phong c a cán b công ch c trong các lĩnh v c th m đ nh, ấ t xây d ng; cung c p thông tin và ch ng ch quy ho ch xây d ng. phê duy t quy ho ch chi ti
ủ ự ố ộ ế ị ả ề ệ ố ự ự ế ế ộ ị 10. Quy t đ nh s 12/2007/QĐBXD ngày 23/03/2007 c a B Xây d ng v vi c Ban hành Quy ch qu n lý ki n trúc xây d ng khu v c xung quanh Trung tâm H i ngh Qu c gia.
ạ ộ ầ ư ự ự II. Lĩnh v c ho t đ ng đ u t xây d ng
ủ ự ộ ẫ ệ s 16/2000/TTBXD ngày 11/12/2000 c a B tr ư ố ự ạ ộ ầ ư ướ ướ ầ ướ n ng B Xây d ng h c ngoài và qu n lý các nhà th u n ng d n vi c c ngoài vào ư ấ ả ậ ự ự ầ ạ ệ 1. Thông t ố ớ qu n lý xây d ng đ i v i ho t đ ng đ u t nh n th u xây d ng và t v n xây d ng công trình t i Vi ộ ưở ả t Nam.
ộ ướ ẫ ng B Xây d ng h ả ng d n kh o s 06/2006/TTBXD ngày 10/11/2006 c a B tr ị ộ ưở ự ư ố ậ ụ ụ ự ể ọ 2. Thông t ỹ ị sát đ a k thu t ph c v l a ch n đ a đi m và thi ủ ự ế ế t k xây d ng công trình.
ư ố ộ ưở ủ ự ộ ướ ẫ s 08/2006/TTBXD ngày 24/11/2006 c a B tr ng B Xây d ng h ng d n công ự 3. Thông t ả tác b o trì công trình xây d ng.
ư ố ộ ưở ủ ự ộ s 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 c a B tr ng B Xây d ng quy đ nh chi ti ị ủ ề ủ ả ị ị ầ ư ủ ự ế t 4. Thông t ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý ự d án đ u t ố xây d ng công trình.
ề ủ ủ ề ả ố ộ ố ớ ự ự ơ ộ ộ ị 5. Quy t đ nh s 11/2006/QĐBXD ngày 11/4/2006 c a B Xây d ng v y quy n trong qu n lý ầ ư đ u t ế ị ự xây d ng công trình đ i v i các đ n v thu c B Xây d ng.
ố ự ộ ệ ấ ứ ộ ị ấ ầ ướ ủ ộ ấ ấ ầ ỉ c ự ệ ạ ế ị 6. Quy t đ nh s 31/2006/QĐBXD ngày 14/9/2006 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh công ủ ủ ụ khai th t c hành chính và thái đ tác phong c a cán b công ch c trong vi c c p gi y phép xây ấ ự ứ ự d ng, c p ch ng ch hành ngh ho t đ ng xây d ng, c p gi y phép th u cho nhà th u n ạ ộ ngoài ho t đ ng xây d ng t ạ ộ t Nam. ề i Vi
ố ự ộ ị ế ị ủ ụ ủ ộ ứ ự ẩ ị ế t ầ ư ự 7. Quy t đ nh s 33/2006/QĐBXD ngày 05/10/2006 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh công ủ khai th t c hành chính và thái đ tác phong c a cán b công ch c trong lĩnh v c th m đ nh thi ế ơ ở ự k c s d án đ u t ộ xây d ng công trình.
ề ệ ườ ả ng qu n lý ự ủ ư ỉ 8. Ch th s 13/2006/CTBXD ngày 23/11/2006 c a B Xây d ng v vi c tăng c ấ ượ ch t l ủ ị ố ủ ầ ư ng các công trình xây d ng c a ch đ u t ự nhân. ộ là t
ự ự ả III. Lĩnh v c qu n lý chi phí xây d ng
ộ ưở ư ố ủ ộ ự ướ ng B Xây d ng h ẫ ng d n tính ự ự ế ộ s 02/2004/TTBXD ngày 22/4/2004 c a B tr 1. Thông t ổ b sung chi phí xây d ng công trình do giá thép xây d ng tăng đ t bi n.
ư ố ộ ưở ủ s 07/2005/TTBXD ngày 15/4/2005 c a B tr ng B Xây d ng h ướng d n ẫ ầ ư ự ổ ự ự ể ư ạ ờ ng pháp quy đ i chi phí d án đ u t xây d ng công trình t ộ i th i đi m bàn giao đ a vào s ử 2. Thông t ươ ph d ng.ụ
ủ ộ ưở ộ ự ướ s 03/2006/TTBXD ngày 22/5/2006 c a B tr ổ ẫ ng d n b ư ố ủ ng B Xây d ng h ư ố s 02/2005/TTBXD; Thông t s 04/2005/TTBXD và ư ố ộ ố ộ ư ố ủ ự 3. Thông t sung m t s n i dung c a các Thông t ộ Thông t s 06/2005/TTBXD c a B Xây d ng.
ề ệ ố ộ ị ứ ỷ ệ ự ấ ạ 4. Quy t đ nh s 02/1999/QĐBXD ngày 11/01/1999 c a B Xây d ng v vi c ban hành đ nh m c t ủ kh u hao hàng năm c a các lo i máy và thi ủ ự ế ị t b xây d ng. ế ị l
ế ị ề ệ ủ ự ả ộ ự ố 5. Quy t đ nh s 28/2000/QĐBXD ngày 15/12/2000 c a B Xây d ng v vi c ban hành b ng ả giá ca máy kh o sát xây d ng.
ế ị ề ệ ủ ự ộ ị ấ ướ ạ ứ ự ả ố 6. Quy t đ nh s 14/2004/QĐBXD ngày 14/5/2004 c a B Xây d ng v vi c ban hành đ nh m c d toán công tác s n xu t n c s ch.
ế ị ề ệ ủ ự ố ộ ị ứ ự ệ ố ướ ị 7. Quy t đ nh s 37/2005/QĐBXD ngày 02/11/2005 c a B Xây d ng v vi c ban hành “Đ nh m c d toán duy trì h th ng thoát n c đô th ”.
ế ị ề ệ ố ộ ủ ậ ệ ứ ự ế ấ ự ệ ự ự ầ ấ ị 8. Quy t đ nh s 25/2006/QĐBXD ngày 05/9/2006 c a B Xây d ng v vi c ban hành Đ nh ệ m c d toán xây d ng công trình ph n thí nghi m v t li u, c u ki n và k t c u xây d ng.
ế ị ề ệ ủ ố ị ứ ự ộ ả ử ể ậ ấ ự 9. Quy t đ nh s 13/2007/QĐBXD ngày 23/04/2007 c a B Xây d ng v vi c Ban hành “Đ nh ị m c d toán thu gom, v n chuy n và x lý chôn l p rác th i đô th ”.
ế ị ề ệ ủ ự ộ ị ứ ự ị ố 10. Quy t đ nh s 14/2007/QĐBXD ngày 23/04/2007 c a B Xây d ng v vi c Ban hành “Đ nh m c d toán duy trì cây xanh đô th ”.
ậ ệ ự ự ả IV. Lĩnh v c qu n lý v t li u xây d ng
ủ ự ự ẫ ư ố ế ị ộ ưở s 06/2000/TTBXD ngày 04/7/2000 c a B tr ủ ố ướ ư ấ ướ ộ ng B Xây d ng h ng d n th c ủ ướ ủ ng Chính ph ban hành Quy ẩ ố ớ ậ ẩ ặ c và hàng hóa xu t kh u, nh p kh u đ i v i m t hàng ự 1. Thông t ệ hi n Quy t đ nh s 178/1999/QĐTTg ngày 30/8/1999 c a Th t ế ch ghi nhãn hàng hóa l u thông trong n ậ ệ v t li u xây d ng.
ộ ưở ủ ộ s 13/2000/TTBXD ngày 01/11/2000 c a B tr ng B Xây d ng s a đ i, b sung ư ố ổ ự ủ ư ố 2. Thông t ộ ố ề ủ m t s đi u c a Thông t s 06/2000/TTBXD ngày 04/7/2000 c a B tr ử ổ ự ộ ộ ưở ng B Xây d ng.
ộ ưở ề ệ ư ố ủ ộ s 25/2016/TTBXD ngày 09/9/2016 c a B tr ố ng B Xây d ng v vi c công b ấ ậ ệ ự ẩ ụ ậ ố ộ 3. Thông t danh m c và mã s HS v t li u amiăng thu c nhóm amfibole c m nh p kh u.
ầ ư ủ ự ộ ị ế ị ấ ạ ấ ố 4. Quy t đ nh s 15/2000/QĐBXD ngày 24/7/2000 c a B Xây d ng ban hành Quy đ nh đ u t ả s n xu t g ch ngói đ t sét nung.
ị ườ ự ấ ộ ả ả V. Lĩnh v c qu n lý nhà và th tr ng b t đ ng s n
ộ ưở ướ ủ ộ ẫ ng d n m t ng B Xây d ng h ướ ế ở ơ ư ố ủ ố ủ ướ ế ị ủ s 01/2007/TTBXD ngày 31/01/2007 c a B tr 1. Thông t ả ố ộ s n i dung c a Quy ch qu n lý công s các c quan hành chính nhà n Quy t đ nh s 213/2006/QĐTTg ngày 25/9/2006 c a Th t ộ ự c ban hành kèm theo ủ ng Chính ph .
ủ ẫ ng d n quy ộ ưở ướ ổ ứ ả ở ơ ộ ng B Xâ ị ướ ộ ấ ỉ ấ c, t ự y d ng h ch c chính tr xã h i c p t nh, c p ạ ệ ấ ư ố s 10/2007/TTBXD ngày 22/11/2007 c a B tr 2. Thông t ự ho ch xây d ng công s các c quan Đ ng, Nhà n huy n, c p xã.
ủ s 06/2009/TTBXD ngày 17/4/2009 c a B tr ng B Xây d ng h ộ ưở ơ ộ ị ự ụ ở ệ ế ả ư ố ủ ế ị ủ ướ ủ ố ộ ẫ ướ ng d n m t 3. Thông t ậ ố ộ s n i dung c a Quy ch qu n lý tr s , nhà làm vi c các đ n v s nghi p công l p ban hành kèm theo Quy t đ nh s 141/2008/QĐTTg ngày 22/10/2008 c a Th t ự ệ ủ ng Chính ph .
ộ ưở ướ ủ ộ ự s 12/2011/TTBXD ngày 01/9/2011 c a B tr ng B Xây d ng h ng d n th c ự ủ ệ ị ư ố ộ ố ộ ố ủ ố ớ ử ề ấ ộ ả ẫ 4. Thông t ủ ề ố ị hi n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 74/2005/NĐCP ngày 07/6/2005 c a Chính ph v ạ ộ phòng, ch ng r a ti n đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n.
ủ ộ ưở ộ ế ộ ng B Xây d ng quy đ nh ch đ s 11/2013/TTBXD ngày 31/7/2013 c a B tr ầ ư ự ể ự ự ấ ộ ị ả ư ố 5. Thông t ề báo cáo v tình hình tri n khai đ u t xây d ng và kinh doanh các d án b t đ ng s n.
ế ị ủ ự ố ộ ị ướ ở ế ộ 6. Quy t đ nh s 15/2006/QĐBXD ngày 02/6/2006 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh ch đ ơ ả b o trì công s các c quan hành chính nhà n c.
ế ị ự ộ ị ế ế t k ế ế ẫ ướ ể 7. Quy t đ nh s 16/2006/QĐBXD ngày 05/6/2006 c a B Xây d ng ban hành Quy đ nh thi đi n hình, thi ố ở t k m u công s hành chính nhà n ủ c.
ố ủ ộ ị ệ ộ ộ ế ị ủ ụ ứ ề ở ữ ứ ấ ậ ấ ậ ở ự 8. Quy t đ nh s 29/2006/QĐBXD ngày 14/9/2006 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh công ự ấ ứ ủ khai th t c hành chính và thái đ , tác phong c a cán b , công ch c làm vi c trong lĩnh v c c p ự ề ở ữ và Gi y ch ng nh n quy n s h u công trình xây d ng. Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà
ự ẩ ẩ VI. Lĩnh v c quy chu n, tiêu chu n
ế ị ủ ố ắ ơ ả ế ế ể ộ 1. Quy t đ nh s 08/2003/QĐBXD ngày 26/3/2003 c a B Xây d ng ban hành TCXDVN ộ 276:2003 “Công trình công c ng Nguyên t c c b n đ thi ự t k ”.
ế ị ủ ự ố ộ ế ế ướ ệ ệ ẫ 2. Quy t đ nh s 18/2007/QĐBXD ngày 15/05/2007 c a B Xây d ng ban hành TCXDVN 365:2007 “B nh vi n đa khoa H ng d n thi t k ”.
ự VII. Lĩnh v c khác
ư ố ử ổ ủ ự ộ ổ ộ ưở s 06/2011/TTBXD ngày 21/6/2011 c a B tr ự ự ế ủ ề ệ ơ ạ ả ị ị ự ủ ề ủ ụ ế ố ạ ộ ứ ủ ự ộ 1. Thông t ng B Xây d ng s a đ i, b sung ộ ố ề m t s đi u quy đ nh v th t c hành chính trong lĩnh v c xây d ng; ki n trúc, quy ho ch xây ự d ng th c thi Ngh quy t s 55/NQCP ngày 14/12/2010 c a Chính ph v vi c đ n gi n hóa ả ủ ụ th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Xây d ng.
ị liên t ch s 01/2001/TTLTBKHCNMTBXD ngày 18/01/2001 c a B Khoa h c, ủ ề ả ố ườ ọ ườ ẫ ộ ị ng ề ướ ng và B Xây d ng v h ậ ị ng d n các quy đ nh v b o v môi tr ấ ả ắ ự ể ấ ộ ư 2. Thông t ệ ệ ự Công ngh và Môi tr ọ ệ ự ố ớ đ i v i vi c l a ch n đ a đi m xây d ng và v n hành bãi chôn l p ch t th i r n.
ư ủ ự ộ ị liên t ch s 18/2005/TTLTBXDTTCP ngày 04/11/2005 c a B Xây d ng và Thanh ủ ướ ộ ố ộ ố ẫ ự ề 3. Thông t tra Chính ph h ng d n m t s n i dung v thanh tra xây d ng.
ủ ề ộ ị ế ị ậ ả ủ ơ ố ử ự ế ộ ự 4. Quy t đ nh s 09/2001/QĐBXD ngày 25/5/2001 c a B Xây d ng ban hành quy đ nh v công tác ti p nh n, x lý và ban hành văn b n c a c quan B Xây d ng.
ủ ự ố ộ ươ ng trình ế ị ộ ủ ệ ộ ỳ 5. Quy t đ nh s 37/2002/QĐBXD ngày 26/12/2002 c a B Xây d ng ban hành Ch ự hành đ ng c a B Xây d ng nhi m k 2002 2007.
ề ệ ủ ế ố ộ ế ị ạ ự ầ ự ồ 6. Quy t đ nh s 07/2003/QĐBXD ngày 26/3/2003 c a B Xây d ng v vi c ban hành “Chi n ế ượ l ự c đào t o ngu n nhân l c ngành Xây d ng đ n năm 2010 và t m nhìn 2020”.
ố ề ệ ủ ộ ế ị ỉ ệ ố ơ ở ứ ệ ế ầ ạ ự ữ ệ i các c s khám ch a b nh trong h th ng y t ề ộ ả ị 7. Quy t đ nh s 06/2004/QĐBXD ngày 21/4/2004 c a B Xây d ng v vi c ban hành quy đ nh ộ ộ thu c đi u ch nh m c thu m t ph n vi n phí t ự B Xây d ng qu n lý.
ế ị ủ ố ộ ệ ụ ạ ị ươ ứ ự ẩ ạ ự 8. Quy t đ nh s 13/2004/QĐBXD ngày 13/5/2004 c a B Xây d ng v vi c ban hành tiêu chu n chuyên môn, nghi p v công ch c lãnh đ o ngành xây d ng t ề ệ i đ a ph ng.
ủ ự ứ ị ơ ấ ổ ứ ủ ề ệ ự ế ị ệ ố ụ ề ạ ộ 9. Quy t đ nh s 25/2005/QĐBXD ngày 08/8/2005 c a B Xây d ng v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a Thanh tra B Xây d ng.
ế ị ủ ự ề ẩ ộ ị ụ ự ệ ộ ứ ươ ậ ủ ự ệ ệ ấ 10. Quy t đ nh 36/2005/QĐBXD ngày 24/10/2005 c a B Xây d ng quy đ nh v tiêu chu n ơ Thanh tra viên, cán b , công ch c làm vi c trong c quan Thanh tra xây d ng; trang ph c, phù ế ị ỹ hi u, c p hi u, bi t b k thu t c a Thanh tra Xây d ng. ệ ển hi u; ph ệ ng ti n, thi
ố ủ ộ ế ị ả ế ị ỹ ụ ệ ươ ố ủ ự 11. Quy t đ nh s 25/2007/QĐBXD ngày 30/7/2007 c a B Xây d ng v vi c ban hành các ị ể ệ ấ ệ ẫ m u văn b n; quy đ nh trang ph c, phù hi u, c p hi u, bi n hi u, ph ậ ị ấ ạ ườ ệ ự ủ ng, th tr n t c a Thanh tra xây d ng qu n, huy n, xã, ph ủ ướ ố ế ị Chí Minh theo Quy t đ nh s 89/2007/QĐTTg c a Th t ề ệ ậ ệ t b k thu t ng ti n, thi ố ồ ộ i thành ph Hà N i và thành ph H ủ ng Chính ph .
ố ươ ộ ự ban hành ch ệ ộ ươ ủ ủ ệ ộ ỳ ế ị ng trình 12. Quy t đ nh s 05/2008/QĐBXD ngày 08/4/2008 c a B Xây d ng ủ ị ự ủ hành đ ng c a ngành Xây d ng th c hi n Ngh quy t s 03/2008/NQCP ngày 11/01/2008 c a ủ Chính ph Ban hành Ch ủ ự ế ố ng trình hành đ ng c a Chính ph nhi m k 20072011.
ử ụ ề ế ả ố ế ị ỗ ợ ứ ủ ự ể ồ ộ 13. Quy t đ nh s 12/2008/QĐBXD ngày 26/9/2008 v ban hành quy ch qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) c a B Xây d ng.
ủ ứ ộ ị ơ ấ ổ ứ ủ ế ị ụ ự ệ ề ạ ộ ố 14. Quy t đ nh s 678/2008/QĐBXD ngày 09/5/2008 c a B Xây d ng quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ự ch c c a Thanh tra B Xây d ng.
Ụ Ụ PH L C 2:
Ụ Ạ Ả Ộ DANH M C CÁC VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO B TR Ự NG B XÂY D NG Ị Ậ Ỏ Ộ Ộ ƯỞ Ầ ủ ự (Kèm theo Thông t BAN HÀNH B BÃI B M T PH N s ư ố 01/2019/TTBXD ngày 28 tháng 6 năm 2019 c a B tr ộ ộ ưở g B Xây d ng) n
ả ư ố s 10/2018/TTBXD ngày 26/12/2018 ị ự ầ ộ ỏ ộ ộ ưở ề ạ i kho n 1 Đi u 2 Thông t ử ổ ng B Xây d ng s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 10/2015/TTBXD ổ ạ ề ệ ồ ưỡ ộ ố ề ủ ứ ế ư ố ng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý ị ư ư ố ệ ụ ả ổ ạ ị s 28/2016/TTBXD ngày 15/12/2016 v s a đ i, b sung s 10/2015/TTBXD ngày 30/12/2015 quy đ nh v vi c đào t o, ệ ụ ả ủ ứ ậ ứ ị ỉ ư ề ớ ấ ộ ồ ưỡ ướ ế ẫ ạ ng ki n th c hành ngh môi gi ậ ề ạ ộ ủ ả ị ệ ấ ộ ị ệ ế ả ủ ự ộ 1. Bãi b m t ph n quy đ nh t ủ c a B tr ngày 30/12/2015 quy đ nh v vi c đào t o, b i d ề ử ổ ậ v n hành nhà chung c và Thông t ề ệ ư ố ị ộ ố m t s quy đ nh c a Thông t ư ố ế ồ ưỡ s b i d ng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c , Thông t ề ệ ấ ớ ấ ộ i b t đ ng 11/2015/TTBXD ngày 30/12/2015 quy đ nh v vi c c p ch ng ch hành ngh môi gi ề ứ ả ả ng d n vi c đào t o, b i d s n; h i b t đ ng s n, đi u hành ả ấ ộ ổ ứ ị ch c ho t đ ng c a sàn giao d ch b t đ ng s n sàn giao d ch b t đ ng s n; vi c thành l p và t ư ố ử ụ ủ ộ ố và m t s quy đ nh c a Quy ch qu n lý, s d ng nhà chung c ban hành kèm theo Thông t s ộ ưở 02/2016/TTBXD ngay 15/02/2016 c a B tr ư ng B Xây d ng:
ộ ạ ậ ư ạ ạ ả ế ả ạ ả ồ ơ ị ữ ể ổ ứ ch c các khóa đào t o, l u tr ả ọ ệ ề ệ ố ượ ờ ỗ ờ ế ọ ủ ừ ả ả ộ ế ả ng bài gi ng, th i ộ ề ắ ạ ế ể ả ố ả ọ t h c c a t ng bài gi ng (k c bài gi ng không thu c chuyên đ b t bu c theo quy ọ này), vi c ki m tra cu i khóa h c, tiêu chí đánh giá, phân lo i k t qu h c ể ấ ứ ệ ậ ọ ậ ơ ở “1. C s đào t o ph i thành l p b ph n qu n lý đào t o đ t ồ ơ ọ h s h c viên, h s tài li u liên quan đ n công tác đào t o; ph i ban hành quy ch qu n lý đào ể ạ t o, trong đó quy đ nh v vi c tuy n sinh, th i gian m i khóa h c, s l ượ ng ti l ệ ư ủ ị đ nh c a Thông t ể ượ ấ ề ậ t p, đi u ki n đ đ c c p Gi y ch ng nh n hoàn thành khóa h c”.
ầ ả ạ ư ố ỏ ộ ề i kho n 3 Đi u 1 Thông t s 28/2016/TTBXD ngày 15/12/2016 ị ủ ư ố s 10/2015/TTBXD ngày 30/12/2015 quy ạ ứ ế ng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung ậ ứ ỉ ệ ụ ả ề ệ ấ ế ướ ả ng d n vi c đào t o, b i d ứ ổ ứ ề ạ ộ ậ ệ ấ ộ ị ị ộ ố ạ ả ủ ử ụ ế ả ư ố ộ ưở ả ủ ự ộ ị 2. Bãi b m t ph n quy đ nh t ộ ố ổ ề ử ổ v s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Thông t ồ ưỡ ề ệ ị đ nh v vi c đào t o, b i d ư ố ư c , Thông t ẫ ớ ấ ộ môi gi i b t đ ng s n; h ề ả ộ đ ng s n, đi u hành sàn giao d ch b t đ ng s n; vi c thành l p và t ấ ộ ị giao d ch b t đ ng s n và m t s quy đ nh c a Quy ch qu n lý, s d ng nhà chung c ban hành kèm theo Thông t ị ề s 11/2015/TTBXD ngày 30/12/2015 quy đ nh v vi c c p ch ng ch hành ngh ớ ấ ồ ưỡ i b t ng ki n th c hành ngh môi gi ủ ệ ch c ho t đ ng c a sàn ư ng B Xây d ng: s 02/2016/TTBXD ngày 15/02/2016 c a B tr
ộ ạ ậ ả ơ ở ể ổ ứ ư ạ ả ạ ạ ệ ụ ể ề ệ ờ ỗ ồ ơ ị ế ọ ủ ừ ố ượ ề ắ ả ả ộ
ữ ồ ch c các khóa đào t o, l u tr h ạ ế i công tác đào t o; ph i ban hành quy ch qu n lý đào t o, ờ ả ọ ể ng bài gi ng, th i ể ả t h c c a t ng bài gi ng (k c bài gi ng không thu c chuyên đ b t bu c theo quy ả ọ ọ ố này), vi c ki m tra cu i khóa h c, tiêu chí đánh giá, phân lo i k t qu h c ố ớ ừ ứ ậ c c p Gi y ch ng nh n đã hoàn thành khóa đào t o áp d ng đ i v i t ng ủ ề ả ả ị ậ ả “C s đào t o ph i thành l p b ph n qu n lý đào t o đ t ả ớ ơ ọ s h c viên, h s tài li u liên quan t trong đó quy đ nh c th đi u ki n tuy n sinh, th i gian m i khóa h c, s l ượ ng ti l ể ư ệ ủ ị đ nh c a Thông t ấ ể ượ ấ ệ ề ậ t p, đi u ki n đ đ ạ ườ ọ ố ượ i h c quy đ nh t ng ng đ i t ạ ư i kho n 1, kho n 2 Đi u 2 c a Thông t ộ ạ ế ụ này”.