Ọ Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỆ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 15 tháng 05 năm 2018 S : ố 05/2018/TTBKHCN
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ư Ố Ọ Ộ ƯỞ Ệ Ị Ứ Ộ Ề Ọ Ệ Ộ Ố Ề Ủ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 24/2015/TTBKHCN NGÀY 16 Ộ Ủ NG B KHOA H C VÀ CÔNG NGH QUY Đ NH THÁNG 11 NĂM 2015 C A B TR V THANH TRA VIÊN, CÔNG CH C THANH TRA CHUYÊN NGÀNH VÀ C NG TÁC VIÊN THANH TRA NGÀNH KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ứ ậ Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ủ ị ứ ị ố 95/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Ch ính ph quy đ nh ch c ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ề ạ ộ ọ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ị ị ứ ủ ủ ị ị ị ố 92/2014/NĐCP ngày 08 tháng 10 năm ổ ị ố 97/2011/NĐCP ngày 21 ính ph v s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 16 Ngh đ nh s ị ả ề ị ộ ủ ủ ề ố 97/2011/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh v Căn c Ngh đ nh s ộ thanh tra viên và c ng tác viên thanh tra và Ngh đ nh s ề ủ ề ử ổ ủ 2014 c a Ch tháng 10 năm 2011 c a Ch ính ph quy đ nh v thanh tra viên và c ng tác viên thanh tra;
ị ị ủ ị ủ ạ ộ ứ ệ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành và ho t đ ng thanh tra chuyên ứ ề ơ ố 07/2012/NĐCP ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v c Căn c Ngh đ nh s ự ượ quan đ ngành;
ố ứ ủ ủ ị ứ ị ị ạ ộ ủ ố ị ủ ổ ị ị ề ổ ứ ủ ị ch c và ho t đ ng ọ ề ổ Căn c Ngh đ nh s 213/2013/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ệ ị ọ ch c và ho t đ ng c a thanh tra ngành khoa h c và công ngh và Ngh đ nh s 27/2017/NĐCP ố ủ ử ổ ộ ố ề ủ ngày 15 tháng 3 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ạ ộ ủ 213/2013/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ệ ủ c a thanh tra ngành khoa h c và công ngh ;
ố ủ ướ ủ ng Chính ph ứ ị ứ ớ Căn c Quy t đ nh s 12/2014/QĐTTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a Th t quy đ nh ch đ b ế ị ủ ế ộ ồi dưỡng đối v i công ch c thanh tra chuyên ngành;
ụ ổ ưở ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng và Chánh Thanh ị ủ ề Theo đ ngh c a T ng c c tr tra B ;ộ
ọ ộ ư ử ổ ệ ủ ọ ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a ộ ng B Khoa h c và ổ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Thông t ộ ưở ư ố s 24/2015/TTBKHCN ngày 16 tháng 11 năm 2015 c a B tr ệ ề ộ ộ ưở B tr Thông t ứ ị Công ngh quy đ nh v thanh tra viên, công ch c thanh tra chuyên ngành và c ng tác viên thanh ệ ọ tra ngành khoa h c và công ngh .
ề ử ổ ổ s 24/2015/TTBKHCN ngày 16 tháng ộ ố ề ủ ọ ư ố ệ ủ ộ ưở ộ ề ị
ọ ộ
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh v thanh tra viên, công 11 năm 2015 c a B tr ệ ư ứ ch c thanh tra chuyên ngành và c ng tác viên thanh tra ngành khoa h c và công ngh nh sau:
ư ề ả ổ ổ 1. S a ử đ i, b sung kho n 2 Đi u 3 nh sau:
ọ ứ ơ ụ ứ ạ ứ t là công ch c thanh ườ ấ ẩn Đo l ng Ch t t ế đây vi ng (sau ấ ườ ưở t là ụ đ Tổng c c, C c, Chi c c) ụ ụ ụ tr c T ng c c ạ ụ ng (sau Tổng c c trụ ọ ẩ ưởng) giao th c ự ng, Chi c c tr ị ậ ượ đ nh c công nh n theo quy ư ế ắ ệ (sau đây vi “2. Công ch c thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh t t ứ ệc trong các c quan T ng c c Tiêu chu ụ ổ tra chuyên ngành) là công ch c làm vi ượ ấ ượ ườ ẩ Đo l ạ l ng Ch t l ng, C c An toàn b c x và h t nhân, Chi c c Tiêu chu n ắ ụ ổ ụ ẩ Đo l ổ ượ t c c Tiêu chu n ng T ng ng Ch t ượ ụ ưởng Chi c c Tiêu chu n Đo ụ ưởng C c An toàn b c x và h t nhân, Chi c c tr ứ ạ ụ l ng, C c tr ưởng, C c tr ế ắ ấ ượ ườ ụ ưở ụ ng Ch t l l đây vi t là t t ệ ụ ệ ệ ên ngành khoa h c và công ngh và đ hi n nhi m v thanh tra chuy ạ t này.”. i Thông t
ổ ề 2. B sung Đi u 3a vào sau Đi u 3ề ư nh sau:
ề ạ ủ ề ưở ổng c c trụ ưởng, Chi c c ụ tr ng đ ượ giao th c ự c ệ ụ ệ ệ ụ “Đi u 3a. Nhi m v , quy n h n c a T hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành
ưở ự ứ ự ệ đ ng ổ ệ ụ ạ ụ ệ ưở ụ ượ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành th c ị ị ạ ả ố i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s 27/2017/NĐCP ngày ề ị ộ ố ề ủ ủ ị ổ ủ ị ố ủ ử đổi, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ị ề ổ ứ ủ ch c và ho t ạ đ ng ộ ụ ụ ể ư ệ ọ ng, Chi c c tr T ng c c tr ề hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t 15 tháng 3 năm 2017 c a Chính ph s a 213/2013/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ệ thanh tra ngành khoa h c và công ngh , nhi m v c th nh sau:
ấ ậ ặ ộ ị ố ộ ệ ậ ơ ị ầ ế đ nh giao đ u m i kiêm ư ạ đ n v (sau đây g i chung là b ph n ọ i ủ ệ ẩ ư ề ệ ư ư ự ậ ậ ậ ộ ị ậ ề 1. Trình c p có th m quy n thành l p b ph n tham m u ho c quy t nhi m tham m u v công tác thanh tra chuyên ngành t tham m u). Vi c thành l p b ph n tham m u th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t;
ề ề ặ ấ ẩ ị ề ẩ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ứ ậ ầ ậ ch c c a b ph n tham m u, ng ị ư ụ ề i ộ ư ơ ụ ổ ậ ạ ể ệ 2. Ban hành theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ ư ộ ườ đ ng ứ đ u b ph n tham m u; v , quy n h n và c c u t ữ ộ ệ ố m i quan h công tác gi a b ph n tham m u và các đ n v thu c T ng c c, Chi c c v công ử tác thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m hành chính;
ề ấ ẩ ị ế đ nh phân công công ch c ế ị ề ẩ ự ệ ệ ẩ ả ộ ặ 3. Quy t đ nh theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n quy t ụ ệ thu c quy n qu n lý có ứ ề đ ủ đi uề ki n, tiêu chu n th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành;
ớ ấ ứ ẻ ồ i và thu h i Th công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy ị ấ ề ư ạ ề 4. Đ ngh c p m i, c p đ i, c p l ị đ nh t ổ ấ ạ này.”. i Đi u 17 Thông t
ư ề ề ổ 3. B sung Đi u 3b vào sau Đi u 3a nh sau:
ộ ậ ư ề ề ạ ổ ụ “Đi u 3b. B ph n tham m u v công tác thanh tra chuyên ngành t ụ i T ng c c và Chi c c
ộ ụ ứ ưở ụ ệ ụ ạ ổ i T ng c c, Chi c c có ch c năng ự ổ ứ ch c th c hi n công tác thanh tra chuyên ụ ưởng, Chi c c tr ủ ả ư ề ổng c c trụ ẩ ng t ổ ụ ề ạ ậ 1. B ph n tham m u v công tác thanh tra chuyên ngành t ư tham m u, giúp T ngành trong ph m vi th m quy n qu n lý c a T ng c c, Chi c c.
ạ ủ ộ ụ ệ ề ậ ư 2. Nhi m v , quy n h n c a b ph n tham m u
ư ưở ụ ụ ự ệ ệ ề ổ ưởng, Chi c c tr ị ị ố ề ệ ọ ị ị ạ ụ ng th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh a) Tham m u, giúp T ng c c tr ị ề ủ ủa Chính ph quy đ nh ị ạ i Đi u 10 Ngh đ nh s 213/2013/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2013 c t ố ả ạ ộ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng thanh tra ngành khoa h c và công ngh và kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s v t
ộ ố ề ủ ổ ủ ử ổ ủ ủ ố ị ch c và ị ị ạ ộ ọ ủ 27/2017/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a ề ổ ứ Ngh đ nh s 213/2013/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ệ ho t đ ng thanh tra ngành khoa h c và công ngh .
ớ ưở ụ ơ ổ ị
ư ơ ở ứ ủ ướ ấ ượ ụ ườ ẩ ợ ụ ối h p v i các đ n v liên quan tham m u, giúp T ng c c tr ủ b) Ch trì ph ng, Chi c c tr ạ ượ ế ự ề ụ ằ ạ xây d ng k ho ch thanh tra h ng năm trên c s ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ủ ệ ị ụ ổ ủ c a T ng c c, Chi c c và đ nh h ụ ng Ch t l c c Tiêu chu n Đo l ưở ng ệ c giao ổ ọ ng thanh tra c a ngành khoa h c và công ngh và c a T ng ng.
ụ ưở ưở ụ ự ế ạ ng, Chi c c tr ộ ọ ệ ổ ứ ố ệ ọ ườ ượ ấ ổ ệ ch c th c hi n k ho ch ng trong vi c t ở ệ ng B Khoa h c và Công ngh , Giám đ c S Khoa h c và Công ngh ụ ộ c T ng c c ng xuyên và thanh tra đ t xu t khi đ ưở ưở ổ c) Tham m u, giúp T ng c c tr ộ ưở c B tr thanh tra đ ệ ự ch c th c hi n thanh tra th phê duy t; t ụ ng giao. tr ư ượ ệ ổ ứ ng, Chi c c tr
ưở ưở ụ ể ệ ế ố ế ng theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n k t lu n, ố ế ự ế ệ ạ ả ậ ộ ạ ố ế ề ư ự ế ấ ng, Chi c c tr ề ử ế ả i quy t khi u n i, t ậ ế ị i quy t khi u n i, k t lu n n i dung t cáo và các v n đ phát sinh trong quá trình th c ụ ệ ệ ụ ổ d) Giúp T ng c c tr ế ị ị ki n ngh , quy t đ nh x lý v thanh tra, quy t đ nh gi ệ cáo; tham m u vi c gi hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành.
ụ ưở ế ộ ự ệ ệ ư ụ ổ ưởng, Chi c c tr ng trong vi c th c hi n ch đ thông tin, báo ề đ) Tham m u, giúp T ng c c tr cáo v công tác thanh tra.”.
ử ổ ư ề ổ 4. S a đ i, b sung Đi u 6 nh sau:
ứ ề ẩ “Đi u 6. Tiêu chu n công ch c thanh tra chuyên ngành
ổ ụ ưở ế ị ưở ụ ậ ng, Chi c c tr ị ư ề ẩ ưở i Thông t này. Ngoài các tiêu chu n chung quy đ nh t ứ ng quy t đ nh công nh n công ch c thanh tra chuyên ạ i kho n 1 Đi u 12 ị ả ề ơ ị ủ ủ ố ị ự ứ ệ ạ ộ ẩ ụ ể ứ ứ ụ T ng c c tr ng, C c tr ạ ngành theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 07/2012/NĐCP ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v c quan ượ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành và ho t đ ng thanh tra chuyên ngành, đ ả công ch c thanh tra chuyên ngành ph i đáp ng các tiêu chu n c th sau:
ượ ổ ặ ươ ệ ạ ươ 1. Đã đ c b nhi m vào ng ch chuyên viên ho c t ng đ ng tr ở lên;
ị ấ ượ ườ ề ng (đ i v i ững các quy đ nh v chuyên môn, nghi p v tiêu chu n đo l ắ ệ ụ ủ ủ ng ch t l ữ ạ ẩ ụ ứ ạ ị ố ớ ổ ế ự ả ứ ủ ụ ố ớ 2. N m vắ ề ụ ứ công ch c thanh tra chuyên ngành c a T ng c c và c a Chi c c), n m v ng các quy đ nh v ắ chuyên môn, quy t c qu n lý liên quan đ n lĩnh v c an toàn b c x và h t nhân (đ i v i công ch c thanh tra chuyên ngành c a C c);
ấ ự ượ ự ệ ụ ệ c giao th c hi n nhi m v ậ ự ể ờ 3. Có ít nh t 02 năm làm công tác chuyên môn trong lĩnh v c đ thanh tra chuyên ngành (không k th i gian t p s );
ằ ố ạ ọ ệ ở ợ 4. Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên, có chuyên môn phù h p;
ỉ ồ ưỡ ứ ặ ng nghi p v thanh tra viên tr lên ho c ch ng ch b i d ệ ụ ỉ ồ ưỡ ứ ụ ự ệ ặ ở c giao th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành ho c ch ng nh n b i ứ ượ ệ ụ ự ệ ệ ứ 5. Có ch ng ch b i d cho công ch c đ ưỡ d ệ ụ ệ ứ ượ ng nghi p v cho công ch c đ ng nghi p v ồ ậ ụ c giao th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành.”.
ử ổ ư ề ổ 5. S a đ i, b sung Đi u 7 nh sau:
ề ề ự ủ ụ ứ ậ ậ , th t c công nh n, thôi công nh n công ch c thanh tra
ẩ “Đi u 7. Th m quy n, trình t chuyên ngành
ổ ưở ụ ưở ụ ưở ề ậ ậ ẩ ụ ng, C c tr ng, Chi c c tr ng có th m quy n công nh n, thôi công nh n công ứ 1. T ng c c tr ch c thanh tra chuyên ngành.
ự ủ ụ ứ ậ ậ 2. Trình t , th t c công nh n, thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành
ổ ế ủ ụ ậ ọ ụ ụ ộ ư ậ ư ề ộ ụ g tác thanh tra chuyên ngành) ti n ế ạ i Chi c c (sau đây g i chung là b ph n tham m u côn ứ ủ ẩ ọ ị ậ ưở ưở ụ ể ề ồ ơ ư này l p h s ụ ng xem n i kho n 3 Đi u này đ trình T ng c c tr ẩ i Đi u 6 Thông t ụ ẩ ề ạ ưở g, C c tr ấ ng, Chi c c tr ậ ề ả ế ị ị ọ ự ề ặ ứ a) V Pháp ch Thanh tra c a T ng c c, Thanh tra C c, b ph n tham m u v công tác thanh tra t ự hành rà soát, l a ch n công ch c đ tiêu chu n theo quy đ nh t ổ ạ theo quy đ nh t xét, l a ch n và quy t đ nh theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành.
ứ ườ ườ ộ ộ ng h p công ch c thanh tra chuyên ngành thu c m t trong các tr ng h p quy đ nh t ị ồ ơ ợ ậ ậ ế ị ưở ứ ụ ậ ộ ng, Chi c c tr ề ụ ng, C c tr ợ ạ i b) Tr ư ả ể đi m a kho n 5 Đi u này, b ph n tham m u công tác thanh tra chuyên ngành l p h s trình ưở ưở ụ ổ T ng c c tr ng quy t đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành.
ồ ơ ề ứ ậ ồ ị 3. H s đ ngh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành g m:
ờ a) T trình;
ứ ề ậ ị b) Danh sách đ ngh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành;
ị ơ ế ế ị ẫu 2CBNV/2008 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 02/2008/QĐBNV ồ ơ ể ộ ưởng B N i v v vi c ban hành m u bi u h s qu n lý ủ ậ ủ ứ ộ ủ ưở ự ế ứ ơ ố ẫ ử ụ c) S y u lý l ch theo M ngày 06 tháng 10 năm 2008 c a B tr cán b , công ch c có xác nh n c a th tr ộ ộ ụ ề ệ ả ả ng c quan tr c ti p qu n lý, s d ng công ch c;
ả ằ ố ạ ọ ệ d) B n sao B ng t t nghi p đ i h c;
ỉ ồ ưỡ ứ ặ ậ ặ ỉ ồ ưỡ ng ứ ệ ụ ứ ng nghi p v thanh tra ho c ch ng ch ho c ch ng nh n b i d ứ ượ ự ệ ệ đ) Ch ng ch b i d nghi p v cho công ch c đ ệ ụ ụ c giao th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành;
ế ị ứ ệ ạ ả ổ e) B n sao Quy t đ nh b nhi m vào ng ch công ch c.
ơ ả ế ị ứ ả ậ ộ 4. Quy t đ nh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành ph i có các n i dung c b n sau đây:
ế ị ứ a) Căn c ban hành Quy t đ nh;
ề ề ị ứ ồ c ượ đ ngh công nh n, g m: h và tên, ng ch côn ứ ụ g ch c, ch c v ọ ặ ạ ệ ượ ứ đ ậ b) Thông tin v công ch c đang giữ, lĩnh v c ự đ c giao thanh tra, làm chuyên trách ho c kiêm nhi m.
ế ị ứ ậ 5. Quy t đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành
ứ ậ ộ ộ ườ a) Thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành thu c m t trong các tr ợ ng h p sau:
ề ể ả ộ ơ ị ơ ổ ứ đ n v khác không ph i là c ch c, c đi u đ ng, luân chuy n sang c quan, t ự ơ ọ ứ ệ Công ch c đ ượ quan đ ứ ượ ệ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh ;
ơ ự ứ ệ Có đ n t nguy n xin thôi làm công ch c thanh tra chuyên ngành;
ụ ệ ế Không hoàn thành nhi m v công tác thanh tra chuyên ngành trong 02 năm liên ti p;
ứ ả ỷ ậ ụ ạ ở ị ỷ ậ ằ Vi ph m k lu t công v và b k lu t b ng hình th c c nh cáo tr lên;
ủ ậ ị Lý do khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ả ế ị ứ ả ậ b) Quy t đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành ph i có các thông tin c b n sau:
ế ị ứ Căn c ban hành quy t đ nh;
ứ ượ ề ứ ứ ậ ạ ồ ị ọ c đ ngh thôi công nh n, g m: h và tên, ng ch công ch c, ch c ữ ệ ặ ề Thông tin v công ch c đ ự ượ ụ v đang gi , lĩnh v c đ c giao thanh tra chuyên ngành, làm chuyên trách ho c kiêm nhi m;
ứ ể ậ ờ Th i đi m tính thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành.
ự ứ ậ ặ ế ị ạ ư ể ậ ụ ụ ẫu bi u BM 03 và BM 04 Ph l c ban hành kèm theo Thông t i M ả ệ 6. Quy t đ nh công nh n ho c thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành th c hi n theo ử ị quy đ nh t này và g i Thanh ộ tra B 01 b n.”.
ư ề ề ổ 6. B sung Đi u 7a vào sau Đi u 7 nh sau:
ề ệ ụ ứ ồ ưỡng nghi p v thanh tra chuyên ngành đ i v ố ới công ch c thanh tra
“Đi u 7a. B i d chuyên ngành
ứ ứ ấ ệ ụ ượ ng nghi p v thanh tra chuyên ngành đ c ậ ậ ủ ơ ồ ưỡ ẩ ứ ề ặ ỉ 1. Công ch c, viên ch c tham gia t p hu n, b i d ứ ấ c p ch ng ch ho c ch ng nh n c a c quan có th m quy n.
ụ ụ ự ớ ơ ổ ệ ố ợ ấ ươ ệ ủ ậ ế ng trình, ệ c giao th c hi n nhi m ng nghi p v cho công ch c đ ộ ứ ượ ự ộ ệ ụ ệ ồ ưỡ ọ ạ ả 2. T ng c c, C c ch trì ph i h p v i Thanh tra B và c quan liên quan xây d ng ch ự ạ tài li u và k ho ch t p hu n, b i d ụ v thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh thu c ph m vi lĩnh v c qu n lý.
ứ ạ ạ ả ượ ồ ưỡ ươ ặ ồ ưỡ i ho c b i d ứ ượ ạ c đào t o, đào t o l ệ ụ ng nghi p v cho công ch c đ ậ ậ ng c p nh t ệ ự c giao th c hi n ế ệ 3. Công ch c thanh tra chuyên ngành ph i đ ạ ứ ki n th c theo ch ng trình đào t o, b i d ụ nhi m v thanh tra chuyên ngành.
ổ ứ ậ ự ệ ứ ượ ướ ộ ch c t p hu n, b i d ượ ố ụ ụ ệ ở ệ c giao th c hi n nhi m ủ c hàng năm c a B Khoa ủa S Khoa h c và Công ngh giao cho Chi c c. ệ ụ ọ ồ ưỡ ứ ứ ậ ấ ụ ệ ng nghi p v thanh tra chuyên ộ ơ ệ ụ ồ ưỡ ấ ng nghi p v cho công ch c đ 4. Kinh phí t ự ụ v thanh tra chuyên ngành đ c b trí trong d toán ngân sách nhà n ổ ọ h c và Công ngh giao cho T ng c c, C c và c Kinh phí cho công ch c, viên ch c tham gia t p hu n, b i d ơ ngành thu c c quan nào thì c quan đó chi tr .”.ả
ư ề ề ổ 7. B sung Đi u 7b vào sau Đi u 7a nh sau:
ả ả ạ ộ ệ ề ề “Đi u 7b. Đi u ki n b o đ m ho t đ ng thanh tra chuyên ngành
ạ ộ ủ ệ ị ươ ạ ộ ượ ươ ệ t b và ph ch c, cá nhân ti n hành ho t đ ng thanh tra đ ng ti n làm vi c theo quy đ nh c a pháp ng ị ị c trang b các ph ế ị ậ ệ 1. Ho t đ ng thanh tra đ lu t. Khi đi công tác t ệ ti n làm vi c và thi ế ị ượ c trang b thi ế ổ ứ ể ụ ụ ạ ộ t b sau đ ph c v ho t đ ng thanh tra:
a) Máy tính xách tay;
ế ị ụ ả b) Thi t b ch p nh, ghi âm, ghi hình;
ế ị ỹ ậ c) Các thi t b k thu t chuyên dùng;
ế ị ụ ợ ạ ộ t b ph tr khác ph c v cho ho t đ ng thanh tra, ủ ưở ậ ầ tùy theo yêu c u nhi m v thanh ẩ ị ớ ụ ụ ư ườ ề ệ ng b ph n tham m u công tác thanh tra chuyên ngành đ ngh v i ng ụ i có th m ế ị ề d) Các thi ộ tra do th tr ị quy n ra quy t đ nh thanh tra trang b .
ữ ề ế ạ ầ i kho n 1 Đi u này, khi c n thi ậ t b k thu t quy đ nh t ế ị ỹ ả ụ ụ ị ậ ạ t ho t t b k thu t khác ph c v công tác thanh tra theo quy ủ ươ ế ị ỹ ệ ng ti n, thi 2. Ngoài nh ng ph ị ổ ượ ộ c trang b b sung thi đ ng thanh tra đ ộ ậ ị đ nh c a pháp lu t và các n i dung sau:
ươ ạ ươ ệ ạ ổ a) Ph ệ ng ti n đi l i; ph ệ ụ ng ti n thông tin, liên l c báo cáo, trao đ i nghi p v ;
ủ ơ ứ ả ấ ơ ể ự ệ ủ ự ị ượ ụ ệ ậ ị ứ b) Căn c ngu n kinh phí c a c quan qu n lý nhà n thanh tra đ ướ ồ c cùng c p, c quan th c hi n ch c năng ệ c trang b xe ô tô chuyên dùng đ th c hi n nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ệ ạ ộ ị ảm t ượ ả c b o đ ụ ướ ằ ụ ồ ừ ự ề d toán chi ngân sách i Đi u này đ ụ ở ổ c h ng năm c a Thanh tra B , Thanh tra S , T ng c c, C c, Chi c c và các ngu n kinh ủ ậ 3. Kinh phí th c hi n các n i dung quy đ nh t ộ ủ nhà n ị phí khác theo quy đ nh c a pháp lu t.”.
ử ổ ư ề ổ 8. S a đ i, b sung Đi u 15 nh sau:
ứ ề ẻ “Đi u 15. Th công ch c thanh tra chuyên ngành
ẻ ứ ệ ộ ứ ộ ổ ụ ụ ử ạ ệ ấ ệ ự ệ ậ ả ạ ụ ậ ủ ọ 1. Th công ch c thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh do Chánh Thanh tra B Khoa ụ ể ọ h c và Công ngh c p cho công ch c thanh tra chuyên ngành thu c T ng c c, C c, Chi c c đ ử ụ s d ng khi th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành, l p biên b n và x ph t vi ph m hành ị chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ứ ụ ẻ ấ Nghiêm c m s d ng Th công ch c thanh tra chuyên ngành vào m c đích khác.
ộ ẻ ấ ả ọ ứ ướ ấ ượ ự ệ ệ ẻ c c p theo d toán đ c duy t cho Thanh tra 2. Thanh tra B in n, qu n lý phôi th công ch c thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh . Kinh phí làm phôi th do ngân sách nhà n B .ộ
ạ ử ụ ể ừ ẻ ấ 3. Niên h n s d ng th là 05 năm k t ngày c p.”.
ử ổ ư ề ả ổ 9. S a đ i, b sung kho n 7 Đi u 16 nh sau:
ẻ ố ứ “7. Mã s Th công ch c thanh tra chuyên ngành
ứ ượ ấ ứ ộ ố đ c c p m t mã s Th c ẻ ông ch c thanh tra chuyên ỗ M i công ch c thanh tra chuyên ngành ngành.
ẻ ố ơ ụ ộ ụ ự ế ổ ả ủ ị t t ộ ứ ủ ố ủ ụ ứ ẻ ứ Th công ch c thanh tra chuyên ngành c a T ng c c, C c thu c B có mã s c quan chung là ệ ế ắt tên đ n ơ v qu n lý tr c ti p công ch c thanh tra chuyên ngành và A08, kèm theo ký hi u vi ố ứ ự ắ ầ ừ 001. Th công ch c thanh tra chuyên ngành c a Chi c c có mã s c a các s th t b t đ u t
ệ ướ ở ị c ế ắ t t t tên t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ươ Trung ng v ươ à n đ a ph ố ứ ự ắ ầ ừ à s th t b t đ u t ạ ị i Quy t đ nh s 93/2005/ ộ QĐBNV ngày 30 tháng 8 năm 2005 c a B ế ắ ủ ướ ỉ ng, kèm theo ký hi u vi ướ ở ơ ố ủ c 001. Mã s c a các c quan nhà n ố ế ị ng theo quy đ nh t ng B N i v v vi c ban hành Danh m c mã s các c quan nhà n ộ à đ a ị ủ t c a các t t ươ ể ạ ị ố ụ ng theo quy đ nh t i M ơ c và vi ụ ụ ẫu bi u BM 05 Ph l c ban hành kèm ơ c quan nh ươ ng v ươ ph ộ ộ ụ ề ệ ưở tr ộ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ư này. theo Thông t
ứ ẻ ố ượ ể ệ ư Mã s Th công ch c thanh tra chuyên ngành đ c th hi n nh sau:
ố ẻ ứ ụ ộ ổ a) Mã s th công ch c thanh tra chuyên ngành thu c T ng c c: A08TĐC...;
ố ẻ ứ ụ ộ b) Mã s th công ch c thanh tra chuyên ngành thu c C c: A08CATBXHN...;
ướ ụ ộ đ a ph ế ắ t t ng t i M ứ ệ ụ ơ ạ ụ ố ủ ỉnh, thành ph tr c thu c Trung ố ự i M ộ ố ớ ổ ẫu bi u BM 01 đ i v i T ng c c, C c là s ố ẻ ươ ố ứ ự ụ ủ ị ườ ấ ượ ẩ ộ c) Mã s th công ch c thanh tra chuyên ngành thu c Chi c c: Mã s c a các c quan nhà n c ẫu bi u BM ở ị ể ng ký hi u vi ố: A08... 05 s th t ” (Ví d : theo quy đ nh t thì c a Chi c c Tiêu chu n Đo l ươ ụ ể ng Hà N i là T01HN...).”. t tên các t ạ ng Ch t l
ử ổ ư ề ổ 10. S a đ i, b sung Đi u 17 nh sau:
ớ ấ ổ ấ ạ ủ ụ ấ ứ ồ ẻ i và thu h i Th công ch c thanh tra chuyên
ề “Đi u 17. Th t c c p m i, c p đ i, c p l ngành
ề ưở ưở ộ ệ ấ ộ ớ ổ ị ứ ọ ố ớ ưở ụ ả ổ ợ ớ ấ ị ồ ườ ấ ượ ẩ ỉ ứ ng t ng h p, xem xét và đ ứ i và thu h i Th công ch c thanh tra chuyên ố ng các t nh, thành ph ứ ươ ự ụ ụ 1. T nổ g c c tr ng đ ngh Chánh Thanh tra B Khoa h c và Công ngh c p m i, ng, C c tr ẻ ồ ổ ấ ạ ấ i và thu h i Th công ch c thanh tra chuyên ngành đ i v i công ch c thu c T ng c p đ i, c p l ề ị ổ ề ưởng có văn b n đ ngh T ng c c tr ụ ụ ụ ụ c c, C c, Chi c c; Chi c c tr ẻ ổ ấ ạ ộ ấ ngh Chánh Thanh tra B c p m i, c p đ i, c p l ngành cho công ch c thanh tra chuyên ngành tiêu chu n đo l ng ch t l ộ tr c thu c Trung ng.
ấ ứ ẻ ớ ườ ứ ượ ợ ậ ng h p công ch c đ c công nh n ứ ầ ầ 2. C p m i Th công ch c thanh tra chuyên ngành trong tr công ch c thanh tra chuyên ngành l n đ u.
ứ ẻ ấ ộ ộ ổ ườ 3. C p đ i Th công ch c thanh tra chuyên ngành thu c m t trong các tr ợ ng h p sau:
ế ạ ử ụ ứ ẻ a) Th công ch c thanh tra chuyên ngành đã h t h n s d ng;
ổ ố ẻ b) Thay đ i mã s th ;
ổ ơ ượ ứ ự ệ c) Thay đ i tên c quan đ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành;
ớ ề ẫ ị ẻ d) Khi có quy đ nh m i v m u th ;
ứ ị ư ỏ ử ụ đ) Th côẻ ng ch c thanh tra chuyên ngành đang s d ng b h h ng.
ấ 4. Hồ s cơ ấp m iớ , c p đ i ứ ổ Thẻ công ch c thanh tra chuy ên ngành bao g m:ồ
ứ a Tủ ổng c c ụ ưở ụ ấp đổi Th ẻ công ch c thanh tra chuyên ngành c ưở a) Văn bản đ ề ngh cị ấp m i, cớ ưở ng, Chi c c tr tr ụ ng, C c tr ng;
ạ ị đ nh t i ụ ụ ư ẫ b) Danh sách ngư i đờ ược đ ề ngh cị ấp Th ẻ công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy ể M u bi u BM ứ èm theo Thông t 02 Ph l c ban hành k này;
ị ứ ả c) Quyết đ nh c ông nhận công ch c thanh tra chuyên ngành (b n sao);
ể ụ x 30 mm, ảnh ch p trong ơ đ n v phía sau ảnh và trên phong bì ủ ừ ườ d) 02 ảnh màu chân dung cá nhân, ki u ch ng minh th kh 23 mm ư ổ ứ ị ơ õ h tọ ên, c quan, ờ ả kho ng th i gian không quá 06 tháng, ghi r ự ả đ ng nh c a t ng ng i;
ứ ố ớ ườ đ i v i tr ng h p c p ợ ấ đ i Thổ ứ ẻ công ch c thanh tra d) Thẻ công ch c thanh tra chuyên ngành cũ chuyên ngành.
ứ 5. Cấp lại Th ẻ công ch c thanh tra chuyên ngành
ứ ẻ ượ đ i th trong tr ị ất do ấ ạ c xem xét c p l ồ ợ ị ườ a) Công ch c thanh tra chuyên ngành ộ nguyên nhân khách quan, không thu c tr ườ ng h p thu h i theo quy đ nh t ợ ng h p b m ả ại kho n 6 Đi uề này.
ứ ồ b) H s c p l ồ ơ ấ ại Th ẻ công ch c thanh tra chuyên ngành bao g m:
ơ ả ứ ị ấp lại th , trong đó báo cáo, gi ẻ c a công ch c thanh tra ẻ ậ ủ ủ ưở ệ i trình vi c m t th ị ấ ả ủ ự ế ề Đ n đ ngh c chuyên ngành có xác nh n c a th tr ơ ng c quan, ơ đ n v qu n lý tr c ti p;
ụ ề ưở ưở ụ ưở Văn bản đ ngh c ị ủa Tổng c c tr ụ ng, C c tr ng, Chi c c tr ng;
ị ấ ẻ ề ị i ườ đ ại ư c ượ đ ngh c p Th công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy đ nh t Danh sách ng ụ ụ ể Mẫu bi u BM 02 Ph l c ban hành kèm theo ứ Thông t này;
ứ ểu ch ng minh th kh 23 ọ ả ị ư ổ mm x 30 min, ảnh ch p trong ơ ơ đ n v phía sau nh v ụ à trên phong bì ủ ừ ườ ả 02 nh màu chân dung cá nhân, ki ờ ả kho ng th i gian không quá 06 tháng, ghi rõ h tên, c quan, ự ả đ ng nh c a t ng ng i.
ộ ộ ườ 6. Thu h i Thồ ẻ công ch cứ thanh tra chuyên ngành thu c m t trong các tr ợ ng h p sau:
ứ ứ ậ ị ên ngành có quy t ế đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên a) Công ch c thanh tra chuy ngành;
ứ ệ ộ ặ ị ỷ ật bằng hình ứ ủ ị b) Công ch c thanh tra chuyên ngành có quy t đ nh bu c thôi vi c ho c b k lu ộ th c bu c thôi vi ế ị ậ ệc theo quy đ nh c a pháp lu t;
ặ ừ ầ ỉ ư ứ c) Công ch c thanh tra chuyên ngành ngh h u ho c t ấ tr n, m t tích khi đang công tác;
ứ ế ộ ậ d) Công ch c thanh tra chu ị yên ngành b tòa án k t t i b ng ằ ệ ự ả b n án có hi u l c pháp lu t;
ẻ ạ ợ ị ề i kho n 3 Đi u 17 Thôn g ổ nườ g h p đ i Th côn ẻ ứ ặ ị đ) Tr ư t ứ g ch c thanh tra chuyên n gành quy đ nh t g ch c thanh tra chuyên n ấ gành c p kh ả ông đúng quy đ nh; này ho c Th côn
ủ ậ ợ ị e) Các tr nườ g h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ố ớ ề ợ ạ n ề ườ g h p qu ộ ị y đ nh t ọ ị 7. Căn c ứ quy t đ nh c c c trụ Đi u này, T ng ổ ủa c quan có th m quy n đ i v i các tr ơ ưởng, C c trụ ẩ ư ng ở đ nề gh Chánh Thanh tra B Khoa h c và Côn ả i kho n 6 g ngh ệ
ồ ẻ
c c trụ ư ngở , C c tr ế gành, ti n hành c t ư ng ở ó quy t ế ủ tra chuyên ngành. T ng ổ ứ thu h i Th côn g ch c thanh ứ ẻ ồ ế g ch c thanh tra chuyên n ti n hành thu h i Th côn ứ ồi Th cônẻ ị g ch c thanh tra chu đ nh thu h ụ ưở , Chi c c trụ ng ẻ ắ góc th sau khi c tra B .”.ộ yên ngành c a Chánh Thanh
ử ổ ổ ư ề 11. S a đ i, b sun g Đi u 18 nh sau;
ụ ủ ứ ề “Đi u 18. Trang ph c c a công ch c thanh tra chuyên ngành
ụ ủ ượ ị g ch c thanh tra chuyên n gành đ c áp d n ụ g theo quy đ nh t ạ ị g t ủ Thanh tra Chính ph quy đ nh v tran ộ i Thôn ề ướ ộ sư ố g c và g ch c, viên ch c thu c các c quan thanh tra nhà n ứ ấ ệ ơ ụ ể ư ị ứ 1. Trang ph c c a côn 02/2015/TTTTCP ngày 16 tháng 3 năm 2015 của T ng ổ ụ ủ ph c c a cán b , thanh tra viên, côn ượ ấ đ ứ ầ ũ kêpi, cấp hi u, c u vai, c p hàm và qu c c p m y đ nh c th nh sau:
ụ ng, C c tr ưởng đ ộ ư ụ ư ấ g ph c, c u vai, c p hàm nh Phó ầ ụ ượ ấ c c p tran ụ ưở c c trụ ộ ư ầ ấ ầ a) T ng ổ ụ c c tr ng ổ B ; Phó T Chánh Thanh tra B ; Chi c c tr tra Sở; Phó Chi c c trụ ấ ượ ấ c c p trang ph c, c u vai, c p hàm nh Chánh Thanh tra ưở ưởng, Phó C c trụ ầ ng đ ấ ượ ấ trang ph c, c u vai, c p hàm nh Chánh Thanh ư ng ở c c p đ ở ư ụ ượ ấ g ph c, c u vai, c p hàm nh Phó Chánh Thanh tra S ; c c p tran ụ ư ng ở đ
ủ ư ậ ườ ứ ụ ổ ườ ứ i đ ng đ u b ph n tham m u thanh tra chu ụ ư ớ ộ ấ ưở ầ yên ngành ưở ầ c c p trang ph c, c u vai, c p hàm nh v i Tr ng phòng, Phó tr ng b) Ng ủ c a T ng c c, C c đ ộ phòng thu c Thanh ấ ầ i đ ng đ u, c p phó c a ng ụ ượ ấ tra B ;ộ
ả ạ ch c v lãnh đ o qu n lý ho c ch c v c p ặ gi ủ ư ớ ứ c c p trang ph c t n ữ ứ ụ ấ ươ g theo ngạch công ch c nh v i thanh tra ữ ứ ụ ứ c) Công ch c thanh tra chuyên ngành không gi ụ ươ ụ ượ ấ phòng c a Chi c c đ ng đ viên, thanh tra viên chính, thanh tra viên cao c p.ấ
ả ế ộ ụ ư ị c áp d ng theo Thông t liên t ch s 73/2015/TTLT ị ủ ả ố ế ộ ệ ạ ứ ứ ộ ớ g ch c, viên ch c làm vi c t ụ ượ ấ d) Ch đ qu n lý, c p phát trang ph c đ ấ ủ BTCTTCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Thanh tra Chính ph quy đ nh ch đ qu n lý, c p phát trang ph c đụ ối v i thanh tra viên, cán b , côn ơ i các c quan thanh tra nhà n c.ướ
ứ gành do ngân sách nhà n ự ứ ả c ướ ủ ơ trong d toán ngân sách hàng năm c a c quan qu n lý công ch c thanh tra ắ c b trí ụ ủ 2. Kinh phí may, s m trang ph c c a công ch c thanh tra chuyên n ượ ố ấ c p và đ chuyên ngành.”.
ử ổ ư ề ổ 12. S a đ i, b sung Đi u 20 nh sau :
ủ ổ ứ ụ ệ
ề ưở ản lý đ i vố ới công ch c thanh tra chuyên ngành c a T ng c c ụ ưở “Đi u 20. Trách nhi m qu tr ụ ng, C c tr ưởng, Chi c c tr ng
ứ ự ệ ệ ệ ể ụ ủ 1. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n nhi m v c a công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy ậ ủa pháp lu t thanh tra. ị đ nh c
ả ộ ộ ứ ạ đ ng, các ch ế đ và chính sách ố ớ đ i v i công ch c thanh tra chuyên ị ệ ề ả 2. B o đ m đi u ki n ho t ngành theo quy đ nh.
ứ ậ ấ ồ ưỡ ệ ụ ng nghi p v thanh tra theo ử 3. C công ch c thanh tra chuyên ngành tham gia t p hu n, b i d ị quy đ nh.
ự ế ứ ạ ả ộ ị 4. Đánh giá công ch c thanh tra chuyên ngành thu c ph m vi qu n lý tr c ti p theo quy đ nh.
ệ ử ụ ụ ệ ể ệ ể ẻ ả ạ ộ
ả ấ 5. Qu n lý, ki m tra vi c s d ng trang ph c, c p hi u, bi n hi u, th thu c ph m vi qu n lý ự ế tr c ti p.
ế ộ ệ ề ẩ ưở ng, k lu t công ch c thanh tra chuyên ngành theo th m quy n ề ự ặ ề ứ ỷ ậ ưở ẩ ị ỷ ậ 6. Th c hi n ch đ khen th ị ấ ho c đ ngh c p có th m quy n khen th ng, k lu t theo quy đ nh.
ổ ụ ủ ứ ự ệ ng và tình hình th c hi n nhi m v c a công ch c thanh tra chuyên ệ ầ ủ ơ ự ế ợ ộ ề ạ ẩ ố ượ 7. T ng h p, báo cáo s l ả ngành thu c ph m vi qu n lý tr c ti p theo yêu c u c a c quan có th m quy n.
ổ ữ ạ ợ ộ ồ ụ ệ ổ ể ộ ị ủ ứ ạ ươ 8. Rà soát, t ng h p danh sách công ch c đang gi ể ụ c c và báo cáo H i đ ng xét chuy n ng ch công ch c c a B , đ a ph ứ ươ ạ chuyển sang ng ch công ch c t ng đ ụ ủ các ng ch thanh tra c a T ng c c, C c, Chi ươ ứ ủ ễ ng đ mi n nhi m và ậ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ạ ố ế ế ố ớ ủ ứ ị i quy t khi u n i, t cáo đ i v i công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy đ nh c a pháp 9. Gi lu t.ậ
ự ụ ủ ề ệ ệ ậ ị ạ 10. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.”.
ử ổ ư ề ổ 13. S a đ i, b sung Đi u 22 nh sau:
ề ủ ệ ứ ư ậ ng ủ ưở c ơ quan có công ch c, viên ch c đ ứ ược tr ng t p, ề ị “Đi u 22. Trách nhi m c a Th tr đ ngh tham gia đoàn thanh tra chuyên ngành
ề ị ử ố ậ ứ ị ủ ơ ư ề ị
ậ ư ứ ượ c tr ng t p, đ ngh tham gia đoàn thanh tra theo công văn 1. C , b trí công ch c, viên ch c đ ơ ậ ộ ư ề tr ng t p, đ ngh c a c quan tr ng t p c ng tác viên thanh tra, c quan đ ngh tham gia đoàn thanh tra chuyên ngành.
ớ ố ợ ủ ưở ậ ộ ư ề ơ ị ụ ủ ộ ơ ự ệ ệ ề ẩ ộ ng c quan tr ng t p c ng tác viên thanh tra, c quan đ ngh tham gia 2. Ph i h p v i Th tr ệ đoàn thanh tra, giám sát vi c th c hi n nhi m v c a c ng tác viên thanh tra, tham gia đoàn thanh ả tra thu c th m quy n qu n lý.
ế ử ụ ủ ơ ề ơ ị ư ể ự ậ ộ ệ ệ ế đ th c hi n vi c đánh giá, bình xét thi đua khen ứ ượ ố ớ ưở ứ ư ệ ậ ng và th c hi n ch đ , chính sách khác đ i v i công ch c, viên ch c đ ử c tr ng t p, c ậ 3. S d ng ý ki n nh n xét c a c quan tr ng t p c ng tác viên thanh tra, c quan đ ngh tham ộ gia đoàn thanh tra là m t trong các ý ki n ế ộ ự th tham gia đoàn thanh tra.”.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2018.
ể ứ ẻ i đ c c p th công ch c thanh tra chuyên ngành, ườ ượ ấ ứ ế ị ậ ẫu bi u BM 04. ể ể ươ ứ ẫu bi u t ng ng ể ế ị ể ứ ẻ ằ c c p th công ch c thanh tra chuyên ngành, M ườ ượ ấ ứ ậ ị ứ ậ ạ ị ẫu bi u ể ẫu biểu BM 04. Quyết đ nh i Ph l c ban hành kèm theo Thông 2. Thay th Mế ẫu bi u BM 02. Danh sách ng Mẫu bi u BM 03. Quy t đ nh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành, M ậ ứ Quy t đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành b ng các M Mẫu bi u BM 02. Danh sách ng i đ BM 03. Quyết đ nh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành, M ị ụ ụ thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành quy đ nh t ư t này.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ưở ụ ự ng căn c vào lĩnh v c công tác chuyên ngành ụ ng, C c tr ệ ự ộ ổ ẫ ệ ể ư 1. Chánh Thanh tra B , T ng c c tr ướ có trách nhi m h ưở ng d n tri n khai th c hi n Thông t ứ này.
ệ ơ ặ ị ề ộ ổ ứ ệ ể ượ ướ ch c, cá nhân g p khó khăn, v ẫ ặ ướ ả ề ắ ng m c, đ ngh ph n ổ ứ ử ổ ng d n ho c nghiên c u s a đ i, b sung cho c h ự 2. Trong quá trình th c hi n c quan, t ọ ánh v B Khoa h c và Công ngh đ đ phù h p.ợ
ộ ỉ ươ ự ư ệ ộ ơ ố 3. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh, thành ph ộ này./. tr c thu c Trung ủ Ủ ộ ơ ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ng và t
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ổ
c;
ị ố ộ ố
i cao;
ệ
ầ Tr n Văn Tùng
ộ
ố i cao; ự ộ ư
ụ
ệ ử ủ
ộ
c a B KH&CN;
ư
ơ N i nh n: ủ ướ Th t Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ố ự UBND tỉnh, thành ph tr c thu c TW; ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Ch ủ t ch n ướ Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Sở KH&CN các tỉnh, TP tr c thu c TW; ả ể C c ki m tra văn b n, B T pháp; Công báo VPCP; Cổng thông tin đi n t L u: VT, TĐC, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ể Ẫ CÁC M U BI U (Ban hành kèm theo Thông t s ư ố 05/2018/TTBKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của B tộ rư ngở ộ ọ ệ B Khoa h c và Công ngh )
ườ ượ ấ ẻ ứ c c p th công ch c thanh tra chuyên i đ ể Mẫu bi u BM 02. Danh sách ng ngành
ế ị ứ ậ Quy t đ nh công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành ể Mẫu bi u BM 03.
ế ị ứ ậ Quy t đ nh thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành ể Mẫu bi u BM 04.
ướ ố ự ộ ỉ ươ Quy c vi ế ắ t t t tên các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ể Mẫu bi u BM 05.
ẫ ể M u bi u BM 02.
05/2018/TTBKHCN
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ự Ơ Ề C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ị
Ấ TÊN C QUAN C P TRÊN Ế TR C TI P TÊN C QUAN Đ NGH ………………………
Ị Ấ Ẻ DANH SÁCH TRÍCH NGANG NG Ứ C Đ NGH C P TH CÔNG CH C I Đ
ƯỜ ƯỢ Ề THANH TRA
ẻ ấ ạ ổ (C p mấ ới, đ i th , c p l ẻ i th )
ọ STT H và tên
Ngày, tháng, năm sinh Trình độ chuyên môn Các lớp nghi p vệ ụ đã qua Ch cứ v /Cụ ơ quan, đ nơ ị v công tác Lý do c pấ mới/đ i/c p l ổ ấ ạ i ứ ẻ th công ch c thanh tra
2 3 4 5 6 7 1
ườ ậ ể Ng i l p bi u ủ ưở
……, ngày……tháng…năm…….. ị ơ ị ề ng đ n v đ ngh Th tr (Ký tên, đóng d u)ấ
ẫ ể M u bi u BM 03.
05/2018/TTBKHCN
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ơ TÊN C QUAN C P TRÊN Ế Ự TR C TI P TÊN CƠ QUAN……………….1
……, ngày….. tháng….. năm……. S : ố /QĐ3
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ ậ ứ V vi c công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành
Ủ ƯỞ TH TR NG C Ơ QUAN……….1
ứ ệ ả ị ượ ự ụ ơ ấ ổ ứ ủa cơ quan đ ch c c c giao th c ứ ệ ề ứ Căn c văn b n quy đ nh v ch c năng, nhi m v c c u t hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ............................................................................................................................. ;
ứ ủ ộ ư ố s 24/2015/TTBKHCN ngày 16 tháng 11 năm 2015 c a B tr ệ ộ ưởng B Khoa ộ ề ệ ộ ố ề ủ ổ ọ ứ ư ố ệ ử ổ ộ ưởng B Khoa h c và Công ngh s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ên, công ch c thanh tra chuyên ngành và c ng tác viên s 05/2018/TTBKHCN ngày 15 tháng 5 năm ư ố s Căn c Thông t ị ọ h c và Công ngh quy đ nh v thanh tra vi ọ thanh tra ngành khoa h c và công ngh và Thông t ộ ủ 2018 c a B tr 24/2015/TTBKHCN;
ị ủ ủ ưở ề ư ề ậ ộ Xét đ ngh c a ông/bà th tr ng b ph n/tham m u v công tác thanh tra chuyên ngành,
Ị QUYẾT Đ NH:
ậ Công nh n ông/bà ……….2 Đi u 1.ề
ứ ạ Mã ng ch công ch c:
ứ ụ ế Ch c v (n u có):
ứ ệ ệ ặ ọ ể ừ ộ Là công ch c thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh chuyên trách (ho c kiêm nhi m) thu c... (1) k t ……… ngày
ự ượ Lĩnh v c đ c giao thanh tra: (3)
ụ ề ệ ạ Ông/bà………(2) đ ượ ưở c h ng các ch đ , chính sách và có các nhi m v , quy n h n ế ộ ị ứ Đi u 2.ề của công ch c thanh tra chuyên ngành theo quy đ nh c ủa pháp lu t.ậ
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày …….. Đi u 3.ề
ư ổ ứ ệ ch c, cá nhân liên quan và ông/bà...(2) có trách nhi m thi ộ Th ủ trưởng b ph n tham m u, các t ậ ế ị hành Quy t đ nh này./.
TH TR Ơ NG C QUAN
Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ
ư
ộ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Thanh tra B Kộ H&CN (đ bể áo cáo); ậ L u: Vư
T, b ph n tham m u thanh tra chuyên ngành.
________________
ườ ấ ượ ứ ạ ụ ạ ng Ch t l ng, C ục An toàn b c x và h t nhân, Chi c c Tiêu ườ ụ 1. Tổng c c Tiêu chu n Đo l ấ ượng. chu n ẩ Đo l ẩ ng Ch t l
ườ ượ ọ 2. H tên ng i ng ườ đ i c công nh ận.
ự ườ ấ ượ ự ặ 3. Lĩnh v c tiêu chu n ẩ đo l ng ch t l ng ho c lĩnh v c an toàn b c x , h ứ ạ ạt nhân.
ẫ ể M u bi u BM 04.
05/2018/TTBKHCN
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ơ TÊN C QUAN C P TRÊN Ế Ự TR C TI P TÊN CƠ QUAN……………….1
……, ngày….. tháng….. năm……. S : ố /QĐ3
Ế QUY T Đ N Ị H
ề ệ ứ ậ V vi c thôi công nh n công ch c thanh tra chuyên ngành
Ủ ƯỞ TH TR NG C Ơ QUAN……….1
ệ ị ụ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ượ ự ch c c a c quan đ c giao th c ứ Căn cứ văn bản quy đ nh v ch c năng, nhi m v c c u t ề ứ hiện ch c năng thanh tra chuyên ngành;
ứ Căn c ................................................................................................. ;
ứ ộ ủa B trộ ưởng B Khoa ư ố s 24/2015/TTBKHCN ngày 16 tháng 11 năm 2015 c ệ ề ộ ệ s 05/2018/ ộ ưở ọ ộ ọ ổ ổ ứ ư ố ng B Khoa h c và Công ngh s a ệ ử đ i, b sung m t s đi u c Căn c Thông t ị ọ h c và Công ngh quy đ nh v thanh tra viên, công ch c thanh tra chuyên ngành và c ng tác viên TTBKHCN ngày 15 tháng 5 năm thanh tra ngành khoa h c và công ngh và Thông t s ư ố ộ ố ề ủa Thông t ủ 2018 c a B tr 24/2015/TTBKHCN;
ư ề ậ ộ ề Xét đ ngh c ị ủa ông/bà thủ trưởng b ph n/tham m u v công tác thanh tra chuyên ngành,
Ị QUYẾT Đ NH:
ậ …..2 Đi uề 1. Thôi công nh n ông/bà
ứ ạ Mã ng ch công ch c:
ứ ụ ế Ch c v (n u có):
ứ ệ ệ ặ ọ ể ừ ộ Là công ch c thanh tra chuyên ngành khoa h c và công ngh chuyên trách (ho c kiêm nhi m) thu c... (1) k t ………. ngày
ượ Lĩnh v c ự đ c giao thanh tra: (3)
ưở ạ ủ ứ ụ ề ệ ng ch đ , chính sách và các nhi m v , quy n h n c a công ch c ế ộ ủ ậ ị Đi uề 2. Ông/bà (2) không h thanh tra chuyên ngành theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ể ừ ế ị ngày ……… Đi uề 3. Quy t đ nh này có hi u l c k t
ộ ư ậ ổ ứ ệ ng b ph n tham m u, các t ch c, cá nhân liên quan và ông/bà trách nhi m thi hành ủ ưở Th tr ị Quyết đ nh này./.
TH TR Ơ NG C QUAN ơ Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ
ể
(đ báo cáo);
ư
ận tham m u thanh tra chuyên
ậ N i nh n: Nh ư Đi uề 3; ộ Thanh tra B KH&CN L u: Vư T, b phộ ngành.
________________
ườ ấ ượ ứ ạ ạ ụ ụ ng Ch t l ng, C c An toàn b c x h t nhân, Chi c c Tiêu ườ ẩ 1. Tổng c c Tiêu ụ chu n Đo l ẩ chu n Đo l ấ ượ ng. ng Ch t l
ườ ậ ọ 2. H tên ng i thôi công nh n.
ự ườ ấ ượ ứ ạ ạ ự ặ 3. Lĩnh v c tiêu ẩ chu n đo l ng ch t l ng ho c lĩnh v c an toàn b c x , h t nhân.
ẫ ể M u bi u BM 05.
05/2018/TTBKHCN
QUY CƯỚ
ế ắ ố ự ộ ỉ ươ Vi t t t tên các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng
ỉ ố ỉ STT Tên t nh, thành ph Ký hi uệ STT Tên t nh, thành ph ố Ký hi uệ
1 An Giang AG 34 Lai Châu LC
2 Bắc K nạ BK 35 Lâm Đồng LĐ
3 Bình D ngươ BD ơ ạ 36 L ng S n LS
4 Bình Định BĐ 37 Lào Cai LCa
5 Bắc Giang BG 38 Long An LA
ạ 6 B c Liêu BL 39 Nam Đ nhị NĐ
7 Bắc Ninh BN 40 Ngh ệ An NA
8 Bình Ph cướ BP 41 Ninh Bình NB
9 Bến Tre BT 42 Ninh Thu nậ NT
10 Bình Thu nậ BTh 43 Phú Thọ PT
ị 11 Bà R a Vũng Tàu BV 44 Phú Yên PY
CB ả 45 Qu ng Bình QB 12 Cao Bằng
CM ả 46 Qu ng Nam QNa 13 Cà Mau
CT ả 47 Qu ng Ngãi QNg 14 Cần Thơ
ĐNa ả 48 Qu ng Ninh QN 15 Đà Nẵng
ả ĐL ị 49 Qu ng Tr QT 16 Đắk Lắk
ĐNô 50 Tp. Hồ Chí Minh HCM 17 Đắk Nông
ĐB ơ 51 S n La SL ệ 18 Đi n Biên
ĐN 52 Sóc Trăng ST 19 Đồng Nai
ĐT 53 Tây Ninh TN 20 Đồng Tháp
GL 54 Thái Bình TB 21 Gia Lai
HG 55 Thái Nguyên TNg 22 Hà Giang
HNa 56 Thanh Hoá TH 23 Hà Nam
ừ ế HN 57 Th a Thiên Hu TTH 24 Hà N iộ
HT ề 58 Ti n Giang TG 25 Hà Tĩnh
ả ươ HD 59 Tuyên Quang TQ 26 H i D ng
HP 60 Trà Vinh TV ả 27 H i Phòng
HGi 61 Vĩnh Long VL ậ 28 H u Giang
HB 62 Vĩnh Phúc VP 29 Hòa Bình
HY 63 Yên Bái YB ư 30 H ng Yên
KG 31 Kiên Giang
KH 32 Khánh Hòa
KT 33 Kon Tum