Ộ Ự Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B XÂY D NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 29 tháng 6 năm 2018 S : 05/2018/TTBXD
THÔNG TƯ
ƯỚ Ự Ả Ậ Ẫ Ấ Ẩ Ệ H NG D N XU T KH U KHOÁNG S N LÀM V T LI U XÂY D NG
ả ố ứ ậ Căn c Lu t Khoáng s n s 60/2010/QH11 ban hành ngày 17/11/2010;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ả Căn c Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Khoáng s n;
ứ ậ ệ ủ ề ủ ả ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 24a/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v qu n lý v t li u xây d ng;ự
ủ ủ ị ế ộ ố t m t s ứ ề ủ ố ả ị ậ ươ ạ ị Căn c Ngh đ nh s 69/2018/NĐCP ngày 15/5/2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Qu n lý ngo i th ng;
ứ ủ ủ ứ ụ ệ ố ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ự ề ạ ị Căn c Ngh đ nh s 81/2017/NĐCP 17/07/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Xây d ng;
ị ủ ụ ưở ề ụ ậ ệ ự Theo đ ngh c a V tr ng V V t li u xây d ng;
ự ộ ậ ệ ẫ ấ ẩ ả ng B Xây d ng ban hành Thông t ư ề ướ v h ng d n xu t kh u khoáng s n làm v t li u ộ ưở B tr xây d ng.ự
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ướ ế ẩ ả ạ ộ ả ấ ố ủ ạ ị ề ậ ệ ậ ệ ự ả ự ủ ề ả ậ ả ọ ậ ệ ệ ng d n các ho t đ ng liên quan đ n vi c xu t kh u khoáng s n làm v t li u ị i kho n 6 Đi u 3 c a Ngh đ nh s 24a/2016/NĐCP ngày ả ạ i kho n 1 Đi u 64 c a Lu t Khoáng s n). Sau đây g i chung là c quy đ nh t ự ườ ả ậ ệ ẫ này h 1. Thông t ủ ế ị ự xây d ng ch y u (quy đ nh t ủ ề ủ 05/4/2016 c a Chính ph v qu n lý v t li u xây d ng) và khoáng s n làm v t li u xây d ng ị ượ ng (đ thông th khoáng s n làm v t li u xây d ng.
ụ ướ ch c, cá nhân trong n c và n ố ớ này áp d ng đ i v i các t ậ ề ươ ấ ổ ứ ệ ủ ề c ngoài đ đi u ki n ậ ệ ả ạ ng m i tham gia xu t kh u khoáng s n làm v t li u xây ệ ạ ư ị i Vi ng h p đ a khoáng s n làm v t li u xây d ng t n i đ a vào khu phi t Nam (tr tr ặ ướ ẩ ậ ệ ữ ừ ộ ị ế ấ ừ ườ ự ả ả ự ử ể ng k t c u công 2. Thông t ủ theo quy đ nh c a pháp lu t v th ự ợ ư ự d ng t ả ưỡ ế thu quan ho c khu v c h i quan riêng đ xây d ng, s a ch a và b o d trình).
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ữ ượ ư ể Trong Thông t này, nh ng t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ế ế ệ ả t ho c k t h p các ph ơ ng pháp c lýhóa ặ ế ợ ạ ằ ử ụ ả ươ ả ẩ ổ 1. Ch bi n khoáng s n là quá trình s d ng riêng bi ấ ủ ể đ làm thay đ i tính ch t c a khoáng s n sau khi khai thác nh m t o ra các s n ph m có quy
ỉ ầ ử ụ ậ ợ ỹ ị ươ ạ ả ơ ng m i cao h n khoáng s n ớ cách, ch tiêu k thu t phù h p v i yêu c u s d ng và có giá tr th sau khai thác.
ự ượ ỏ c khai thác t các m đá granit, đá gabro, đá bazan, đá quăczit, đá ươ ằ ắ ng pháp c t dây kim c ả ặ ư ạ ặ ể ạ ạ ẩ ặ ế ng pháp khác t ươ ng ho c c a đĩa ho c các ố ẳ i moong khai thác t o ra s n ph m có các m t ph ng d ng kh i và th tích ừ ố 2. Đá kh i là đá t nhiên đ hoa, đá phi n, đá vôi, đá dolomit,... b ng ph ươ ph ≥ 0,5 m3.
ư ặ ừ c gia công c a, x , mài, đánh bóng ho c không đánh bóng,... t đá ố ố ự ạ ạ ể ố ự ượ 3. Đá p lát là các lo i đá đ ấ kh i t ẻ ặ nhiên thành d ng t m dùng đ p, lát ho c trang trí trong các công trình xây d ng.
ậ ệ ự ự ộ ụ ặ ẽ ạ ậ ướ ố ự ạ ượ c gia công đ p, nghi n, phân lo i ho c đ o, c t, g t theo kích th ng đ ườ ỉ 4. Đá xây d ng là các lo i đá t ườ th ờ ệ li u bê tông, kè b , xây móng, xây t ả nhiên thu c danh m c khoáng s n làm v t li u xây d ng thông ọ ề c dùng làm c t ng. ắ ườ ng, lát v a hè, lòng đ
ỹ ạ ượ ạ c khai thác t ẩ nhiên đ ả ế ỹ ừ các m đá vôi, đá hoa, đá th ch anh, đá ệ ẩ c phi tiêu chu n nh : phù điêu, ụ ầ ướ ộ ư ộ ng đá, tr đá và lan can c u thang, đèn trang trí, khung lăng m , tranh đá, hòn non b , đá ỏ ự ệ 5. Đá m ngh là các lo i đá t metacarbonat,... và ch tác thành các s n ph m m ngh kích th ượ t quý,...
ồ ố ậ ệ ả ỹ ỉ
ề ự ẩ ậ ụ Đi u 3. Danh m c, quy cách, ch tiêu k thu t và ngu n g c khoáng s n làm v t li u xây ấ d ng xu t kh u
ẩ ạ ụ ả ấ ỹ ụ i Ph ậ ệ ấ ậ ả ạ ự ẩ ỉ ừ ủ ư ể ậ ả 1. Danh m c, quy cách, ch tiêu k thu t khoáng s n làm v t li u xây d ng xu t kh u t ụ l c I c a Thông t này (tr khoáng s n t m nh p tái xu t, chuy n kh u, quá c nh).
ố ợ ậ ệ ự ậ ấ ẩ ồ ị ả ả 2. Khoáng s n làm v t li u xây d ng xu t kh u có ngu n g c h p pháp theo quy đ nh pháp lu t ề v khoáng s n.
ợ ướ ể ể ả ụ ệ ả ấ ẩ ộ ậ ệ ườ ng h p khoáng s n làm v t li u xây d ng chuy n ra n ử ẽ ư ầ ủ ổ ứ ệ ặ ẫ ụ ể ế ướ ự c ngoài đ phân tích, nghiên 3. Tr ứ c u, th nghi m công ngh ho c khoáng s n ch a có tên trong danh m c xu t kh u, B Xây ự d ng s có ý ki n h ng d n c th khi có yêu c u c a t ch c, cá nhân.
ồ ơ ấ ậ ệ ự ề ẩ ả Đi u 4. H s xu t kh u khoáng s n làm v t li u xây d ng
ự ự ủ ệ ấ ẩ ả ị ươ ả ậ ệ ồ ơ ậ ề H s xu t kh u khoáng s n làm v t li u xây d ng th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ạ ậ ề ả h i quan và pháp lu t v qu n lý ngo i th ng.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 8 năm 2018 và thay th Thông t ộ ộ ưở ủ ự ấ ế ề ướ ng B Xây d ng v h ư ố s ẫ ng d n xu t ự ẩ ả Thông t 04/2012/TTBXD ngày 20 tháng 9 năm 2012 c a B tr ậ ệ kh u khoáng s n làm v t li u xây d ng.
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 6. Trách nhi m thi hành và t ự ch c th c hi n
ộ ướ ự ư ệ ể ờ ự ố ợ ể ệ ng d n và theo dõi vi c th c hi n Thông t ị ậ ệ ộ ạ ộ ự ở ẩ ả ậ ẫ này; ệ ấ ỳ ổ ứ ch c ki m tra đ nh k ho c đ t xu t vi c ị các đ a ệ 1. B Xây d ng có trách nhi m tri n khai, h ồ ặ ộ ớ đ ng th i ph i h p v i các B , ngành liên quan t ấ ấ ch p hành pháp lu t trong ho t đ ng xu t kh u khoáng s n làm v t li u xây d ng ươ ph ng.
ứ ể ệ ơ ỳ ấ ỉ ẩ ậ ệ ị ậ ự ủ ệ ấ ấ ả ị ặ ỉ ạ Ủ 2. y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m ch đ o các c quan ch c năng ki m tra đ nh k ho c ộ đ t xu t vi c xu t kh u khoáng s n làm v t li u xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẩ ấ ả ậ ả ấ ị ặ ộ ệ ề ạ ẩ ệ ầ ủ ơ ẩ ỳ ấ ỉ ư ụ ụ ạ ấ c ngày 15 tháng 01 hàng ử Ủ i Ph l c II c a Thông t ự ủ ử ề ộ ẫ ấ ỉ ơ ướ này tr ướ c ngày 30 tháng 01 hàng Ủ ể ổ 3. Doanh nghi p xu t kh u khoáng s n ph i l p báo cáo đ nh k hàng năm (ho c đ t xu t khi có yêu c u c a c quan có th m quy n) g i y ban nhân dân c p t nh (n i doanh nghi p có ho t ị ộ đ ng xu t kh u) theo m u quy đ nh t ậ năm; y ban nhân dân c p t nh l p báo cáo g i v B Xây d ng tr ủ ướ ợ năm đ t ng h p báo cáo Th t ủ ng Chính ph .
ế ắ ươ ổ ứ ng, các t ch c và cá ự ệ ờ ề ộ ể ả ị ộ ướ ng m c, các B , ngành, đ a ph 4. Trong quá trình th c hi n n u có v ả ự nhân ph n ánh k p th i v B Xây d ng đ xem xét, gi ị ế i quy t./.
Ộ ƯỞ Ứ ƯỞ KT.B TR TH TR NG NG
ủ
ậ ủ ng, các PTTg Chính ph ; ả
ướ
c;
ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ ị ộ ố ộ
ộ ơ
ộ
ố
i cao;
ệ
ố
i cao;
ễ Nguy n Văn Sinh
ộ
ỉ
ươ
ả
ơ ụ ổ ở
ố ự
ộ
ụ
ụ
ệ
ộ
ự
ộ
ư
ụ
ơ N i nh n: ủ ướ Th t Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các UB c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t ố ự HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ủ ể C quan Trung ng c a các đoàn th ; ể ộ ư ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ụ T ng c c H i quan; ỉ ự S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c TW; ự Các C c, V , Vi n, Văn phòng, Thanh tra B Xây d ng; ủ Công báo; website Chính ph ; website B Xây d ng; L u: VT, PC, V VLXD (5b).
Ụ Ụ PH L C I
Ụ Ậ Ả Ậ Ệ Ỹ Ỉ Ự Ấ Ẩ DANH M C, QUY CÁCH VÀ CH TIÊU K THU T KHOÁNG S N LÀM V T LI U XÂY D NG XU T KH U ư ố ộ ưở ủ (Kèm theo Thông t s : 05/2018/TTBXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 c a B tr ộ ng B Xây d ng)ự
ụ ả ỹ Mã HS Danh m c khoáng s n ậ ỉ Quy cách, ch tiêu k thu t
ắ I Cát tr ng silic, cát vàng khuôn đúc
ử ể 2505.10.00 Cát tr ng silic làm nguyên li u s n ặ ế ế ạ ỡ ạ Đã qua ch bi n (sàng, tuy n, r a, phân lo i c h t) ắ ấ ậ ệ ự ự ệ ệ ả xu t v t li u xây d ng ho c các lĩnh v c công nghi p khác ượ Hàm l ng SiO
2 ≥ 99 %;
ướ ỡ ạ Kích th c c h t ≤ 1,0mm
ắ ể 2505.90.00 Cát tr ng silic, cát vàng làm khuôn ế ế ạ ỡ ạ ự ặ ọ đúc ử Đã qua ch bi n (sàng, tuy n, r a, phân lo i c h t, b c nh a ho c
ự ọ không b c nh a)
ượ Hàm l ng SiO
2 ≥ 95 %;
ướ ỡ ạ Kích th c c h t ≤ 2,5mm
ử ặ ị ạ 2505.10.00.10B t cát th ch anh m n ho c siêu ể ạ ỡ ạ ế ế ề Đã qua ch bi n (sàng, tuy n, r a, ấ s y, nghi n, phân lo i c h t) ộ m nị
ượ Hàm l ng SiO
2 ≥ 99 %;
ướ ỡ ạ Kích th c c h t ≤ 96 µm
II ố Đá p lát
ố ộ 2515.12.20 Đá p lát có ngu n g c t Đ dày ≤ 100 mm
ằ ặ ồ ố ừ đá hoa ắ ượ c gia công c t (marble), đá vôi đ ấ ư b ng c a ho c cách khác thành t m
ố ồ ộ Đ dày ≤ 100 ram đá granit, ượ c gia ắ ằ ặ ố ừ 2516.12.20 Đá p lát có ngu n g c t gabro, bazan và đá khác đ ư công c t b ng c a ho c cách khác thành t mấ
ồ ộ Đ dày ≤ 100 mm đá cát ư c gia công c t b ng c a ố ừ ố 2516.20.20 Đá p lát có ngu n g c t ắ ằ ế ượ k t đ ấ ặ ho c cách khác thành t m.
ồ ộ Đ dày ≤ 100 mm đá th ch ư ạ c gia công c t b ng c a ố ừ ố 2506.10.00 Đá p lát có ngu n g c t ắ ằ ượ anh đ ấ ặ ho c cách khác thành t m.
ố ừ ố ồ ộ 2506.20.00 Đá p lát có ngu n g c t Đ dày ≤ 100 ram ượ đá c gia công ư quaczit (quartzite) đ ặ ắ ằ c t b ng c a ho c cách khác thành t m.ấ
ế ộ Đ dày ≤ 50 mm ợ ặ ư
ậ ệ ố 2514.00.00 Đá phi n làm v t li u p, lát, l p ắ ằ ượ đ c gia công c t b ng c a ho c cách khác thành t m.ấ
ạ ộ 6801.00.00 Các lo i đá lát l ằ ng b ng đá t ự Đ dày ≤ 100 mm ề ườ đ ế ừ nhiên (tr đá phi n)
ố ộ Đ dày ≤ 100 mm ượ ề ặ ẳ ố ừ ồ đá hoa 6802.21.00 Đá p lát có ngu n g c t c gia công thành (marble) đã đ ạ ấ ẩ ả s n ph m d ng t m (có b m t ẵ ph ng và nh n)
ồ ộ Đ dày ≤ 100 mm
ố ừ ả ẳ ề ặ
ố đá granit 6802.23.00 Đá p lát có ngu n g c t ẩ ượ c gia công thành s n ph m đã đ ấ ạ d ng t m (có b m t ph ng và nh n)ẵ
ộ 6802.29.10 Đá p lát có ngu n g c t Đ dày ≤ 100 mm đá vôi đã ố ừ ả ẩ ố ồ ượ c gia công thành s n ph m đ
ấ ề ặ ẳ
ạ d ng t m (có b m t ph ng và nh n)ẵ
ố ố ừ ự ộ đá t Đ dày ≤ 100 mm
ượ ấ ẳ
ồ 6802.29.90 Đá p lát có ngu n g c t ả c gia công thành s n nhiên khác đ ề ặ ạ ẩ ph m d ng t m (có b m t ph ng và nh n)ẵ
III ố Đá kh i (block)
ể 2515.20.00.10Đá kh i (block) có ngu n g c t đá
3 Th tích ≥ 0,5 m
ố ừ ư ắ ẳ ượ ẩ ặ ả ố ạ ố ồ ắ hoa tr ng đ c khai thác, c a c t thành s n ph m có các m t ph ng d ng kh i.
ể ồ 2515.12.10 Đá kh i (block) có ngu n g c t
3 Th tích ≥ 0,5 m
ượ ẩ ả ố ạ ố ừ ố đá ư ắ c khai thác, c a c t hoa, đá vôi đ ẳ ặ thành s n ph m có các m t ph ng d ng kh i.
ể ồ ố 2516.12.10 Đá kh i (block) có ngu n g c t
3 Th tích ≥ 0,5 m
đá
ượ ẩ ả ố ố ừ ế granit, gabro, bazan, đá cát k t (sa ạ c khai thác, th ch) và đá khác đ ư ắ ặ c a c t thành s n ph m có các m t ạ ẳ ph ng d ng kh i.
ệ IV ỹ Đá m ngh
ố ừ ồ ượ ả 6802.91.10 Đá m ngh có ngu n g c t đá ế c gia công, ch tác thành s n ệ ỹ hoa (marble) Đã đ ph mẩ
ố ừ ệ ồ ỹ ượ ả 6802.92.00 Đá m ngh có ngu n g c t đá vôi ế c gia công, ch tác thành s n Đã đ ph mẩ
ố ừ ệ ồ ượ ả 6802.93.00 Đá m ngh có ngu n g c t đá ế c gia công, ch tác thành s n ỹ granit Đã đ ph mẩ
ố ừ ỹ ượ ả ệ 6802.99.00 Đá m ngh có ngu n g c t các ế c gia công, ch tác thành s n ạ ự lo i đá t ồ nhiên khác Đã đ ph mẩ
Đá xây d ngự V
Va
ố ấ ử ụ S d ng làm c p ph i bê tông, ả ườ ng giao thông r i đ
ự ồ ượ 2517.10.00 Đá xây d ng có ngu n g c t ấ Đã đ có kích th ề ậ c gia công đ p, nghi n, sàng ướ ỡ ạ c c h t ≤ 60 mm ố ừ ộ cu i, ố ỏ s i, đá dùng làm c p ph i bê tông, ả ườ r i đ ng giao thông
ố ừ ự ượ ề 2517.49.00.30Đá xây d ng có ngu n g c t ồ ố đá ả ậ ướ ỡ ạ ấ Đã đ có kích th c gia công đ p, nghi n, sàng c c h t ≤ 60 mm; vôi dùng làm c p ph i bê tông, r i ườ đ ng giao thông ượ Hàm l ng CaCO
3 < 85 % ;
ố ừ ự ồ ượ 2517.49.00.30Đá xây d ng có ngu n g c t đá Đã đ có kích th ề ậ c gia công đ p, nghi n, sàng ướ ỡ ạ c c h t ≤ 60 mm ế ạ granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát k t (sa th ch) và đá khác dùng làm
ố ả ườ ng giao ấ c p ph i bê tông, r i đ thông
Vb ể ỉ ườ ờ ử ụ S d ng đ kè b , xây móng, xây ườ t ng, lát v a hè, lòng đ ng
ự ắ ọ ồ ẩ ẽ ượ c gia công, đ o, c t g t Đã đ ả thành s n ph m
ườ ộ ố ừ ể ỉ ng, lát v a hè, lòng ẻ 2515.11.00 Đá xây d ng khác (đá h c, đá ch , đá hoa đá cubic,...) có ngu n g c t ờ (marble), đá vôi dùng đ kè b , xây móng, xây t ngườ đ
ự ẻ ắ ọ 2516.11.00 Đá xây d ng khác (đá h c, đá ch , ộ ố ừ ẩ đá ẽ ượ Đã đ c gia công, đ o, c t g t ả thành s n ph m
ườ ờ ể ỉ ườ ồ đá cubic,...) có ngu n g c t granit, gabro, bazan và đá khác dùng đ kè b , xây móng, xây t ng, lát v a hè, lòng đ ng
ự ẻ ắ ọ ộ ố ừ ồ ẩ ẽ ượ c gia công, đ o, c t g t Đã đ ả thành s n ph m
ể ỉ ườ 2516.20.10 Đá xây d ng khác (đá h c, đá ch , đá cubic,...) có ngu n g c t đá cát ờ ế k t dùng đ kè b , xây móng, xây ườ t ng, lát v a hè, lòng đ ng
ả VI Khoáng s n khác
ệ ả ấ ượ 2518.10.00 Dolomit làm nguyên li u s n xu t Hàm l ng MgO ≥ 18 %; ậ ệ ướ ỡ ạ ệ Kích th c c h t ≤ 60 mm ự v t li u xây d ng và các ngành công nghi p khác.
ệ ả ấ 2507.00.00 Cao lanh làm nguyên li u s n xu t AI2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %; ậ ệ ướ ỡ ạ ệ Kích th c c h t ≤ 0,2mm. ự v t li u xây d ng và các ngành công nghi p khác
2507.00.00 Cao lanh pyrophyllite làm nguyên AI2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %; ệ ả ự ướ ấ ậ ệ ệ Kích th c ≤ 100 mm li u s n xu t v t li u xây d ng và các ngành công nghi p khác
ệ AI2O3 ≥ 23 % ;
ướ ỡ ạ Kích th c c h t ≤ 0,2mm. ị ử ấ 2508.30.00 Đ t sét ch u l a làm nguyên li u ự ấ ậ ệ ả s n xu t v t li u xây d ng và các ệ ngành công nghi p khác
ượ ề ng ki m (K
2O+Na2O) ≥ 7
2529.10.00 ạ ổ T ng l %; ệ ả ự ấ ậ ệ ệ ướ Tràng th ch (feldspar) làm nguyên li u s n xu t v t li u xây d ng và các ngành công nghi p khác Kích th c ≤ 100 mm
Ụ Ụ PH L C II
Ề Ự Ủ Ậ Ẩ Ỉ Ệ Ố Ả Ỉ Ố ộ ưở Ấ BÁO CÁO V XU T KH U KHOÁNG S N LÀM V T LI U XÂY D NG C A T NH, THÀNH PH (TÊN T NH, THÀNH PH ) NĂM... ủ s : ư ố 05/2018/TTBXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 c a B tr (Kèm theo Thông t ộ ng B Xây d ng)ự
ừ ố ẩ ấ ả ả ạ 1. B ng th ng kê t ng lo i khoáng s n xu t kh u
ấ TT Doanh nghi p xu t Ghi chú Kh i l (t n, mấ ố ượ ng 3, m2) Giá trị (đ ng)ồ ệ kh uẩ ấ N cướ nh pậ kh uẩ ồ ố Ngu n g c khoáng s nả (Gi y phép khai thác)
ả I ạ Lo i khoáng s n Ví ắ ụ d : Cát tr ng silic
Công ty A 1.
Công ty B 2.
…………. 3.
ổ ộ ổ ộ T ng c ng: T ng c ng:
II ố ả ạ Lo i khoáng s n Ví ụ d : Đá p lát
Công ty A 1.
Công ty B 2.
……….. 3.
ổ ộ ổ ộ T ng c ng: T ng c ng:
ề ấ ẩ ả ấ ị 2. Tình hình ch p hành các quy đ nh v xu t kh u khoáng s n:
ế ị 3. Ki n ngh :
Ủ ố
ỉ y ban nhân dân t nh, thành ph ……. (ký tên, đóng d u)ấ
ổ ứ Ủ ệ ấ ch c, doanh nghi p báo cáo y ban nhân dân c p ứ ạ ộ ẫ ấ ẩ Ghi chú: Căn c vào m u báo cáo này các t áng s n.ả ơ ó ho t đ ng xu t kh u kho ỉ t nh n i c