intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 05/2018/TT-BYT

Chia sẻ: Kiều Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:75

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư 05/2018/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 05/2018/TT-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 05/2018/TT­BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018   THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN  THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC  XÁC ĐỊNH MàSỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP  KHẨU VIỆT NAM Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010; Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ­CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết   và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải  quan; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số Điều của Luật an toàn thực phẩm; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất  hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định  mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Điều 1. Ban hành danh nục Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế  biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện quản lý chuyên  ngành của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục  hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT­BTC ngày  27/6/2017. Điều 2. Nguyên tắc áp dụng 1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.  Nguyên tắc sử dụng Danh mục này như sau: a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương 2 số này đều được  áp dụng. b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp  dụng.
  2. c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều  được áp dụng. d) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng. đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại  các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan  hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu  kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa  nhập khẩu đúng Mục đích. 2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy  định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực  phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa  đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu. 3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS  trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp  với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định  tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ­CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi  tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải  quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ  sung Danh mục. Điều 3. Điều khoản tham chiếu Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông  tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật  mới. Điều 4. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018. 2. Thông tư số 40/2016/TT­BYT ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục  thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói,  chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện  quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực. 3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh,  thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản  ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.     KT. BỘ TRƯỞNG
  3. Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo ­ Văn xã, Công báo, Cổng  TTĐT Chính phủ); ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Các Thứ trưởng Bộ Y tế; ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Nguyễn Thanh Long ­ Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; ­ Y tế các ngành; ­ Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; ­ Cổng TTĐT Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, ATTP (03b), PC (02b).   DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG  CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MàSỐ HÀNG  HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT­BYT ngày     tháng     năm 2018 của Bộ trưởng   Bộ Y tế) Tên sản phẩm/ hàng  Mã hàng  STT Nhóm Tên Tiếng Anh GHI CHÚ hóa hóa Nước  1 uống        đóng chai   Loại tinh      Nước uống đóng chai   2201.90.90 khiết         2202.10.10  Nước  khoáng  2 thiên        nhiên  đóng chai   Nước khoáng thiên          nhiên 2201.10.00 Đá thực  3       phẩm       Nước đá thực phẩm   2201.90.10  Thực  phẩm  4       chức  năng   4.1   Thực phẩm bổ sung Supplemented Food 2106.90.73 
  4. 4.2   Thực phẩm bảo vệ  Health Supplement,  2106.90 Thực phẩm  sức khỏe Food Supplement,  bảo vệ sức  Dietary Supplement,  khỏe  Functional Food (Health  Supplement,  Dietary  Supplement ) là những  sản phẩm  được dùng  để bổ sung  thêm vào  chế độ ăn  uống hàng  ngày nhằm  duy trì, tăng  cường, cải  thiện các  chức năng  của cơ thể  con người,  giảm nguy  cơ mắc  bệnh. Thực  phẩm bảo  vệ sức  khỏe chứa  một hoặc  nhiều chất  hoặc hỗn  hợp các  chất sau: ­ Vitamin,  khoáng  chất, axit  amin, axit  béo,  enzyme,  probiotic và  chất có  hoạt tính  sinh học  khác; ­ Chất có  nguồn gốc  tự nhiên,  bao gồm 
  5. động vật,  khoáng vật  và thực vật  dưới dạng  chiết xuất,  phân lập, cô  đặc và  chuyển hóa; ­ Các nguồn  tổng hợp  của những  thành phần  đề cập tại  điểm a và  điểm b trên  đây Thực phẩm  bảo vệ sức  khỏe được  trình bày ở  dạng chế  biến như  viên nang,  viên hoàn,  viên nén,  chế phẩm  dạng cốm,  bột, lỏng và  các dạng  bào chế  khác và  được phân  liều (để sử  dụng) thành  các đơn vị  liều nhỏ. 4.3   Thực phẩm dinh  Food for Special  1901.10.91Thực phẩm  dưỡng y học; hoặc  Medical Purposes,  dinh dưỡng  Thực phẩm dinh  Medical Food y học còn  dưỡng dùng cho mục  gọi là thực  đích y tế đặc biệt phẩm dinh  dưỡng dùng  cho mục  đích y tế  đặc biệt  (Food for  Special 
  6. Medical  Purposes,  Medical  Food) là  loại thực  phẩm có  thể ăn bằng  đường  miệng hoặc  bằng ống  xông, được  chỉ định để  điều chỉnh  chế độ ăn  của người  bệnh và chỉ  được sử  dụng dưới  sự giám sát  của nhân  viên y tế.         1901.90.11          1901.90.91          2106.90.96  4.4   Thực phẩm dùng cho  Food for Special  2005.10 Thực phẩm  chế độ ăn đặc biệt Dietary Uses dùng cho  chế độ ăn  đặc biệt  (Food for  Special  Dietary  Uses) dùng  cho người  ăn kiêng,  người già  và các đối  tượng đặc  biệt khác  theo quy  định của Ủy  ban tiêu  chuẩn thực  phẩm quốc  tế  (CODEX)  là những  thực phẩm 
  7. được chế  biến hoặc  được phối  trộn theo  công thức  đặc biệt  nhằm đáp  ứng các yêu  cầu về chế  độ ăn đặc  thù theo thể  trạng hoặc  theo tình  trạng bệnh  lý và các rối  loạn cụ thể  của người  sử dụng.  Thành phần  của thực  phẩm này  phải khác  biệt rõ rệt  với thành  phần của  những thực  phẩm thông  thường  cùng bản  chất, nếu  có.         2104.20           2007.10.00          2106.90   Sản phẩm dinh dưỡng infant fomula (for  4.4.1   công thức cho trẻ đến  children up to 12    12 tháng tuổi months of age) 1901.10         1901.90.11          1901.90.19          2106.90   4.4.2   Sản phẩm dinh dưỡng fomulas for special  2106.90.81   công thức với mục  medical purposes  ;  đích y tế đặc biệt cho  intended for infants (up  2106.90.89 trẻ đến 12 tháng tuổi to 12 months of age) ;  1901.10.10
  8. ;  1910.10.20 ;  1901.10.91         2106.90.99          1901.10.91          1901.90.11  Sản phẩm dinh dưỡng  folow up fomula for  công thức với mục  infant from 6th months  4.4.3   đích ăn bổ sung cho    on and young children  trẻ từ 6 đến 36 tháng  up to 36 months of age tuổi 1901.10         1901.90.11          1901.90.19          2106.90   procesed cereal­ based  Sản phẩm dinh dưỡng  foods for infant from  chế biến từ ngũ cốc  4.4.4   6th months and young    cho trẻ từ 6 đến 36  children up to 36  tháng tuổi months of age 1901.10         1901.90.11          1901.90.19          2104           2106.90   Thực phẩm dùng cho  chế độ ăn đặc biệt  dùng cho người ăn  kiêng, người già và các  4.4.5     2106.90   đối tượng đặc biệt  khác theo quy định của  Ủy ban tiêu chuẩn  thực phẩm quốc tế Thực  phẩm  tăng  5       cường vi  chất dinh  dưỡng       Thực phẩm tăng    2106.90.71   cường vi chất dinh  ;  dưỡng 2106.90.72 ; 
  9. 2106.90.73 ;  2106.10.00 Phụ gia  6 thực        phẩm       Carbon thực vật Vegetable carbon 3203.00.10Phẩm màu Anthocyanins (Red      Màu bắp cải đỏ Phẩm màu cabbage colour) 3203.00.10 Chất điều      Acid succinic Succinic acid chỉnh độ  2917.19.00 acid Potassium hydrogen      Kali hydro sulfat #N/A sulfate 2833.29.90 Chất điều      DL­Alanin DL ­ Alanine 2921.19.00 vị Chất điều      Glycin Glycine 2922.49.00 vị Chất điều      Glycyrrhizin Glycyrrhizin vị, chất tạo  2942.00.00 ngọt Aspartame­acesulfame  Chất tạo      Acesulfam kali salt 2934.99.90 ngọt Chất tạo        Potassium   ngọt Chất nhũ  hóa, chất  Acetic And Fatty Acid  Acetic And Fatty Acid  tạo phức      Esters Of Glycerol Esters Of Glycerol kim loại,  chất ổn  3824.99.99 định Chất xử lý  bột, chất  Acetylated Distarch  Acetylated Distarch  nhũ hóa,      Adipat Adipat chất ổn  định, chất  3505.10.90 làm dầy Chất xử lý  bột, chất  Acetylated Distarch  Acetylated Distarch  nhũ hóa,      Phosphat Phosphate chất ổn  định, chất  3505.10.90 làm dầy
  10. Chất nhũ  hóa, chất  Acetylated oxydized  Acetylated oxydized      ổn định,  starch starch chất làm  2942.00.00 dầy Chất điều  chỉnh độ      Acid acetic băng Acetic acid, Glacial acid, chất  2915.21.00 bảo quản Chất điều      Acid adipic Adipic acid chỉnh độ  2917.12.90 acid Chất làm  dầy, chất  độn, chất  mang, chất  nhũ hóa,  chất tạo  bọt, chất      Acid alginic Alginic acid tạo gel,  chất làm  bóng, chất  giữ ẩm,  chất ổn  định, chất  3913.10.00 làm dầy Chất chống  oxy hóa,  chất điều      Acid ascorbic (L­) Ascorbic Acid (L­) chỉnh độ  acid, chất  2936.27.00 xử lý bột Chất bảo      Acid benzoic Benzoic Acid 2916.31.00 quản Chất điều  chỉnh độ  acid, chất      Acid citric Citric Acid chống oxy  hóa, chất  tạo phức  2918.14.00 kim loại Chất tạo      Acid cyclamic Cyclamic acid 2921.30.00 ngọt Acid erythorbic (acid  Erythorbic Acid  Chất chống      isoascorbic) (Isoascorbic Acid) 2936.27.00 oxy hóa
  11. Chất bảo      Acid formic Formic acid 2915.11.00 quản Chất điều      Acid fumaric Fumaric Acid chỉnh độ  2917.19.00 acid Chất điều      Acid gluconic Gluconic acid chỉnh độ  2918.16.00 acid Chất điều      Acid glutamic (L(+)­) Glutamic Acid (L(+)­) 2922.42.10 vị Chất điều      Acid guanylic Guanylic Acid, 5'­ 2934.99.10 vị Chất điều      Acid hydrocloric Hydrochloric acid chỉnh độ  2806.10.00 acid Chất điều      Acid inosinic Inosinic Acid,5’­ 2934.99.90 vị Chất điều  Acid lactic (L­, D­ và  Lactic acid, L­, D­ and      chỉnh độ  DL­) DL­ 2918.11.00 acid Chất điều      Acid malic Malic Acid (DL­) chỉnh độ  2918.19.00 acid Chất điều  chỉnh độ  acid, chất  nhũ hóa,  chất giữ      Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid ẩm, chất  tạo phức  kim loại,  chất ổn  định, chất  2809.20.39 làm dày Chất bảo      Acid propionic Propionic Acid 2915.50.00 quản Chất bảo      Acid sorbic Sorbic Acid 2916.19.00 quản     Acid tartric Tartaric Acid (L (+)­) 2918.12.00Chất điều  chỉnh độ  acid, chất  chống oxi  hóa, chất  điều vị, 
  12. chất tạo  phức kim  loại Chất chống      Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid 2915.90.90 oxy hóa Enzym,      Alpha amylase từ: Alpha amylases from: chất xử lý    bột Enzym,  ­ Aspergillus orysee  ­ Aspergillus orysee      chất xử lý  var. var. 3507.90.00 bột Enzym,      ­ Bacillus licheniformis ­ Bacillus licheniformis chất xử lý  3507.90.00 bột ­ Bacillus megaterium  ­ Bacillus megaterium  Enzym,      expressed in Bacillus  expressed in Bacillus  chất xử lý  subtilis subtilis 3507.90.00 bột Enzym,  ­ Bacillus  ­ Bacillus      chất xử lý  stearothermophilus stearothermophilus 3507.90.00 bột ­ Bacillus Bacillus  ­ Bacillus Bacillus  Enzym,  stearothermophilus  stearothermophilus      chất xử lý  expressed in Bacillus  expressed in Bacillus  bột subtilis subtilis 3507.90.00 Enzym,      ­ Bacillus subtilis ­ Bacillus subtilis chất xử lý  3507.90.00 bột Chất chống      Alpha­Tocopherol d­alpha­Tocopherol 2936.28.00 oxy hóa Chất điều      Amoni adipat Ammonium adipate chỉnh độ  2917.12.90 acid     Amoni alginat Ammonium alginate 3913.10.00Chất làm  dầy, chất  độn, chất  mang, chất  nhũ hóa,  chất tạo  bọt, chất  tạo gel,  chất làm  bóng, chất  giữ ẩm,  chất tạo 
  13. phức kim  loại, chất  ổn định,  chất làm  dầy Chất tạo  xốp, chất      Amoni carbonat Ammonium carbonate điều chỉnh  2836.99.10 độ acid Chất xử lý      Amoni clorid Ammonium Chloride 2827.10.00 bột Chất ổn  định, chất  Ammonium hydrogen  điều chỉnh      Amoni hydro carbonat carbonate độ acid,  chất tạo  2836.99.90 xốp Chất điều  chỉnh độ      Amoni lactat Ammonium lactate acid, chất  2918.11.00 xử lý bột Chất tạo  phức kim  loại, chất  nhũ hóa,  chất giữ  ẩm, chất  Ammonium      Amoni polyphosphat tạo xốp,  polyphosphates chất tạo  phức kim  loại, chất  ổn định,  chất làm  2835.39.90 dày Chất điều      Amonium acetat Ammonium acetate chỉnh độ  2915.29.90 acid     Amonium dihydrogen  Ammonium dihydrogen 2835.29.90Chất điều  phosphat phosphate chỉnh độ  acid, chất  nhũ hóa,  chất giữ  ẩm, chất  tạo phức  kim loại,  chất ổn 
  14. định, chất  làm dày Chất chống      Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 2915.70.10 oxy hóa Chất chống      Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 2915.70.30 oxy hóa Chất điều      Aspartam Aspartame vị, chất tạo  2924.29.10 ngọt Chất xử lý      Azodicacbonamid Azodicarbonamide 2927.00.10 bột Beta­Carotene      Beta­caroten tổng hợp Phẩm màu (Synthetic) 2936.90.00 Beta­Caroten,  Beta­Caroten,      Phẩm màu Blakeslea trispora Blakeslea trispora 2936.90.00 Chất tạo  phức kim  loại, chất  nhũ hóa,  chất giữ  ẩm, chất      Bone phosphat Bone phosphate tạo xốp,  chất tạo  phức kim  loại, chất  ổn định,  chất làm  2835.29.90 dày Chất độn,  chất chống  đông vón,  chất mang,  chất nhũ  hóa, chất      Bột cellulose Powdered cellulose tạo bọt,  chất làm  bóng, chất  ổn định,  chất làm  3912.90.90 dầy     Bột Konjac Konjac flour 0712.90.90Chất mang,  chất nhũ  hóa, chất  tạo gel,  chất làm 
  15. bóng, chất  giữ ẩm,  chất ổn  định, chất  làm dầy Chất chống  đông vón,      Bột talc Talc chất làm  bóng, chất  2526.20.10 làm dầy     Brilliant black Brilliant black 3204.11.90Phẩm màu     Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF 3204.11.90Phẩm màu Butyl hydroxy anisol  Butylated  Chất chống      (BHA) Hydroxyanisole 2909.30.00 oxy hóa Butyl hydroxy toluen  Butylated  Chất chống      (BHT) Hydroxytoluene 2907.19.00 oxy hóa Các muối amoni của  Ammonium salts of  Chất nhũ      acid phosphatidic Phosphatidic acid 2835.29.90 hóa Chất làm  rắn chắc,      Các muối calci citrat Calcium Citrates chất điều  chỉnh độ  2918.15.10 acid Chất điều      Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate 2934.99.10 vị Chất điều      Calci 5’­inosinat Calcium 5’­inosinate 2934.99.10 vị Calcium 5’­  Chất điều      Calci 5’­ribonucleotid ribonucleotides 2934.99.10 vị Chất điều  chỉnh độ  acid, chất      Calci acetat Calcium Acetate bảo quản,  chất ổn  2915.29.90 định     Calci alginat Calcium alginate 3913.10.00Chất làm  dầy, chất  chống tạo  bọt, chất  độn, chất  mang, chất  tạo bọt,  chất tạo  gel, chất 
  16. làm bóng,  chất giữ  ẩm, chất  tạo phức  kim loại,  chất ổn  định Chất chống      Calci ascorbat Calcium Ascorbate 2918.15.90 oxy hóa Chất bảo      Calci benzoat Calcium Benzoate 2916.31.00 quản Chất điều  chỉnh độ  acid, chất  chống đông  vón, chất      Calci carbonat Calcium Carbonate mang, chất  làm rắn  chắc, chất  xử lý bột,  chất ổn  2836.50.10 định Chất tạo      Calci cyclamat Calcium cyclamate 2933.59.90 ngọt Chất chống  đông vón,  Calci dihydro  Calcium dihydrogen      chất nhũ  diphosphat diphosphate hóa, chất  2835.26.00 ổn định Chất điều  chỉnh độ  acid, chất      Calci gluconat Calcium Gluconate làm rắn  chắc, chất  tạo phức  2918.16.00 kim loại Calcium di­L­  Chất điều      Calci glutamat Glutamate 2922.42.90 vị     Calci polyphosphat Calcium  2835.39.90Chất tạo  polyphosphates phức kim  loại, chất  nhũ hóa,  chất giữ  ẩm, chất  tạo xốp, 
  17. chất tạo  phức kim  loại, chất  ổn định,  chất làm  dày Chất chống  đông vón,      Calci silicat Calcium Silicate chất ổn  2842.10.00 định Chất bảo      Calci sorbat Calcium Sorbate 2916.19.00 quản Chất tạo      Carbon dioxyd Carbon dioxyde 2811.21.00 khí carbonic Chất tạo  phức kim  loại, chất      Kali gluconat Potassium Gluconate điều chỉnh  độ acid,  chất ổn  2918.16.00 định Chất chống  oxy hóa,      Lecitin Lecithin chất nhũ  2923.10.00 hóa Magnesium di­L  Chất điều      Magnesi di­L glutamat glutamate 2922.42.90 vị Chất điều  chỉnh độ  acid, chất      Magnesi gluconat Magnesium gluconate làm rắn  chắc, chất  2918.16.00 ổn định Chất điều  chỉnh độ  acid, chất  Magnesi hydroxy  Magnesium Hydroxyde  chống đông      carbonat Carbonate vón, chất  mang, chất  ổn định  2836.99.90 màu     Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde 2816.10.00Chất điều  chỉnh độ  acid, chất  ổn định 
  18. màu Chất điều  Magnesium lactate,  chỉnh độ      Magnesi lactat, DL­ DL­ acid, chất  2918.11.00 xử lý bột Chất chống      Magnesi silicat Magnesium Silicate 2842.10.00 đông vón Chất làm      Magnesi sulfat Magnesium sulfate rắn chắc,  2833.21.00 chất điều vị Chống đông      Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate 2842.10.00 vón Monoammonium  Chất điều      Monoamoni glutamat Glutamate 2922.42.90 vị Monopotassium L­  Chất điều      Monokali glutamat Glutamate 2922.42.90 vị Monosodium L­  Chất điều      Mononatri glutamat Glutamate 2922.42.20 vị Muối và este của  Chất nhũ      Choline salts and estes cholin 2923.10.00 hóa Chất tạo  phức kim  loại, chất      Natri gluconat Sodium Gluconate làm dầy,  chất ổn  2918.16.00 định Chất ổn  định, chất  điều chỉnh  Sodium hydrogen  độ acid,      Natri hydro carbonat carbonate chất chống  đông vón,  chất tạo  2836.30.00 xốp Chất điều  Sodium hydrogen      Natri hydro sulfat chỉnh độ  sulfate 2833.19.00 acid Chất điều      Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde chỉnh độ  2815.11.00 acid         2815.12.00 #N/A     Natri lactat Sodium Lactate 2918.11.00Chất điều  chỉnh độ 
  19. acid, chất  chống oxy  hóa, chất  độn, chất  giữ ẩm,  chất làm  dầy Chất giữ      Natri nitrat Sodium nitrate mầu, chất  2834.29.90 bảo quản Chất bảo      Natri nitrit Sodium nitrite 2834.10.00 quản Natri ortho­ Sodium ortho­  Chất bảo      phenylphenol Phenylphenol 2907.19.00 quản Chất tạo  phức kim  loại, chất  điều chỉnh  độ acid,  chất nhũ      Natri polyphosphat Sodium polyphosphate hóa, chất  giữ ẩm,  chất tạo  xốp, chất  ổn định,  chất làm  2835.31.00 dày Chất bảo      Natri propionat Sodium Propionate 2915.50.00 quản Chất tạo      Natri saccharin Sodium saccharin 2925.11.00 ngọt Chất điều  chỉnh độ  Sodium  acid, chất      Natri sesquicarbonat sesquicarbonate chống đông  vón, chất  2836.99.90 tạo xốp     Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde 2818.30.00 #N/A     Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black 2821.10.00Phẩm màu     Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red 2821.10.00Phẩm màu     Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow 2821.10.00Phẩm màu     Polydextrose Polydextroses 1702.30.10Chất độn,  chất làm  bóng, chất 
  20. giữ ẩm,  chất ổn  định, chất  làm dầy Chất làm      Propylen glycol Propylene Glycol 2905.32.00 ẩm     Riboflavin Riboflavin 2936.23.00Phẩm màu Riboflavin từ Bacillus  Riboflavin from      Phẩm màu subtilis Bacillus subtilis 2936.23.00 Chất độn,  chất chống  đông vón,  chất mang,  chất nhũ  Rong biển eucheuma  Processed eucheuma  hóa, chất      đã qua chế biến seaweed tạo bọt,  chất làm  bóng, chất  ổn định,  chất làm  1212.21.19 dầy Chất tạo      Saccharin Saccharin 2925.11.00 ngọt Chất làm  bóng, chất  mang, chất      Sáp candelila Candelilla Wax nhũ hóa,  chất khí bao  gói, chất  1521.10.00 làm dày Chất độn,  chất điều  chỉnh độ  acid, chất      Sáp carnauba Carnauba Wax chống đông  vón, chất  mang, chất  1521.10.00 làm bóng Chất làm  bóng, chất  mang, chất      Sáp ong Beeswax nhũ hóa,  chất ổn  định, chất  1521.90.10 làm dày
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2