Ọ Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỆ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 26 tháng 6 năm 2019 S : ố 05/2019/TTBKHCN
THÔNG TƯ
Ố Ủ Ế Ị Ị Ộ Ố Ề Ủ Ủ Ề Ị QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A NGH Đ NH S 43/2017/NĐCP NGÀY 14 THÁNG 4 NĂM 2017 C A CHÍNH PH V NHÃN HÀNG HÓA
ấ ượ ứ ậ Căn c Lu t Ch t l ng s ản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
ứ ứ ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ộ ọ ố ị Căn c Ngh đ nh s 95 20 ạ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t 17/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính ph ủ quy đ nh ch c ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ủ ứ ố ị 17 NĐCP ngày 14 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph ủ v nhề ãn hàng ị Căn c Ngh đ nh s 43/20 hóa;
ưở ụ ấ ượ ụ ổng c c tr ng T ổng c c Tiêu ch uẩn Đo l ườ Ch t l ng ng và V t ụ rưởng ụ ị ủ ề Theo đ ngh c a T ế V Pháp ch ;
ư ế ộ ọ ệ ban hành Thông t t thi hành m t s đi u ố ị ị B trộ ư nở g B Khoa h c và Công ngh ủ c a Ngh đ nh s 43/2017 NĐCP ngày 14 tháng 4 n ị quy đ nh chi ti ăm 2017 của Chính ph ủ v nhề ộ ố ề ãn hàng hóa.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ộ ố ề ủ ố ư ế t thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP ng ị ị ị ãn hàng hóa (sau đây vi ị ày 14 ố ế t là Ngh đ nh s 43/2017/NĐ ủ v nhề ị này quy đ nh chi ti Thông t ủ tháng 4 năm 2017 c a Chính ph ụ ể ư CP), c th nh sau:
̀ ả ề ề ề ề ả ả ả ả ề ề ả ả 1. Kho n 5 Đi u 3; Điêu 4; kho n 2, kho n 4 Đi u 7; kho n 1, 3, 6 Đi u 12; kho n 3 Đi u 14; kho n 1 Đi u 16; kho n 5 Đi u 17;
ụ ụ ụ ụ ể ể ả ả ả ả ả ụ ụ ể ụ ụ 2. Kho n 5, 15 Ph l c I; đi m 2 kho n 1, đi m 3 kho n 2 Ph l c II; kho n 1 Ph l c III; đi m 1 kho n 1 Ph l c IV;
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ố ớ ứ ạ ệ t Nam; t ổ này áp d ậ ứ ẩ ơ ả ụng đ i v i t Thông t ướ ứ ch c, cá nhân nh p kh u hàng hóa; c quan nhà n ổ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa t ấ c, t i Vi ổ ch c, cá nhân có liên quan.
ươ Ch ng II
Ộ N I DUNG VÀ CÁCH GHI NHÃN HÀNG HÓA
ứ ự ệ ả ươ ớ ẩ ng ph m v i bao bì t bao bì ch a đ ng hàng hóa không ph i bao bì th ố ề ả ị ề ươ ị ẩ (kho n 5 Đi u 3 Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP) Đi u 3. Phân bi ng ph m th
ạ ọ ươ ẩ 1. Các lo i bao bì sau đây không g i là bao bì th ng ph m:
ượ ể ư ụ ớ ữ ậ ả c s ụ ử d ng v i m c đích đ l u gi , v n chuy ả ển, b o qu n hàng hóa đ ã có nhãn a) Bao bì đ hàng hóa;
ự b) Túi đ ng hàng hóa khi mua hàng;
ể ự ạ ờ ẻ c) Bao bì dùng đ đ ng hàng hóa d ng r i, hàng hóa bán l .
ầ ủ ể ệ g b t ắ ệ ị ế ố ị ản pháp lu t ậ ứ ồ ơ ạ ãn hàng hóa: thùng đ ng hàng (container), h m tàu ch a ự ạ ể ậ ạ ỏ ộ ạ ả 2. Các lo i bao bì sau đây ph i có h s , tài li u kèm theo th hi n đ y đ các n i dun ị ệ bu c bộ ằng ti ng Vi i Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP và các văn b t theo quy đ nh t ầ ế ể khác có liên quan đ thay th cho nh ờ ạ hàng, xi téc v n chuy n hàng hóa d ng r i, d ng l ng, d ng khí không có bao bì.
ủ ả ả ườ ồ ợ ng h p hàng hóa bên ệ ặ ạ ầ g kh i (block) tr n ủ ả ồ ố ộ ặ ờ ặ ấ ấ ỉ ề ể ậ ạ Ví dụ: hàng hóa là th y s n: thùng đ ng hàng (container), (bao g m c tr ự ờ ề ộ trong là nguyên li u th y s n có m t ho c nhi u loài d ng r i, ho c đón ứ ặ ẫ ộ ạ ầ ồ đ ng nh t ho c không đ ng nh t), h m tàu ch a hàng hóa d ng r i ch có m t loài ho c l n l n ời, d nạ g lỏng không có bao bì; nhi u loài, xi téc v n chuy n hàng hóa d ng r
ườ ầ ư ợ ng h p n ày hàng hóa không c n dán nh ầ ủ ệ ắ ộ ế ệ ãn/ghi nhãn hàng hóa nh ng ph t theo quy ộ ằng ti ng Vi ải có h s , t ồ ơ ài li u ệ ố ị ị ạ định t i Ngh đ nh s ậ ị Tr kèm theo th ể hi n đ y đ các n i dung b t bu c b 43/2017/NĐCP và các quy đ nh pháp lu t liên quan;
ườ ế ệ ẩ ậ ng h p h s tài li u kèm theo b ằng ngôn ng ữ khác ti ng Vi ệ t thì doanh nghi p nh p kh u ồ ơ ế ị ợ Tr có b n ả d ch ra ti ng Vi ệ ệ t kèm theo.
ề ị ề ị ị ố (Đi u 4 Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP) Đi u 4. V trí nhãn hàng hóa
ộ ả ghi trên nhãn hàng hóa không c n thầ ị ể ả t ắ bu c ph i ộ ủ í khác c a hàng h óa, b o đ m khi quan sát có th nh n bi ệ ậ t đ c d dàng, ờ ể hi n t p trung trên nhãn, ậ ữ ế ượ ễ ắ ộ ầ ủ ộ ả ế t, các ph n c a hàng hóa. Nh ng n i dung b t bu c đó ầ ủ ư 1. Nh ng n i dung b ể có th ghi trên v tr ả ầ ủ đ y đ mà không ph i tháo r i các chi ti ộ ãn hàng hóa. là m t ph n c a nh
ố ủ ụ ượ ậ c d p trên k hung xe hay số Vm c a ô tô đ c kh ượ ể ệ ớ ị ộ ượ ể ậ c th hi n cùng v trí v i các n i dung b ờ ế ộ ộ ế đ t c d ộ ả ễ dàng, không ph i tháo r i các chi ti ủ ượ ắt bu c khác nh ng t, n i dung này là m t ph n c a nh ắc tr c ti p ự ế ư ở ị v trí có ãn ầ ủ Ví d 1: s khung c a xe máy đ trên thân xe tuy không đ th nh n bi hàng hóa.
ả ụ ặ ị ượ ấ ượ ng c a hàng hóa đ ạ ử ụ ớ ên đáy ho c ặ ẵ c in s n tr ễ ãn gắn trên chai nh ng v n d ẫ ư ầ ủ ậ ộ ộ Ví d 2: ngày s n xu t, h n s d ng ho c đ nh l thân chai, không cùng v ị trí v i các n i dung khác trên b n in nh dàng nh n bi ộ c, n i dung này là m t ph n c a nh ủ ả ãn hàng hóa. ế ượ t đ
ự ế ả 2. Hàng hóa có c bao bì tr c ti p và bao bì ngoài
ị ườ ả ẻ ơ ỏ ị ó c bao bì ngoài, không bán riêng l các đ n v hàng hóa nh có bao ng c ả ự ế a) Hàng hóa trên th tr bì tr c ti p bên trong thì ph i ghi nhãn trên bao b ì ngoài.
ị ườ ả ồ ẻ ơ ng có c bao bì ngoài và đ ng th i tách ra bán l ị các đ n v hàng hóa ỏ ự ế ả ả ờ ầ ủ b) Hàng hóa trên th tr ự ế nh có bao bì tr c ti p bên trong th ì ph i ghi nhãn đ y đ cho c bao bì ngoài và bao bì tr c ti p.
ụ ộ ề ồ Ví d : H p cà phê g m nhi u gói cà phê nh ỏ bên trong:
ườ ả ộ ợ ỏ Tr ng h p bán c h p cà phê không bán l ẻ các gói cà phê nh thì ghi nh ầ ủ ãn đ y đ cho c ả h p;ộ
ườ ả ộ ợ ồ ờ ữ ỏ ng h p bán c h p cà phê và đ ng th i tách ra bán l ẻ nh ng gói cà phê nh bên trong thì ầ ủ ả ộ ỏ Tr phải ghi nhãn đ y đ cho c h p cà phê và các gói cà phê nh bên trong;
ườ ầ ủ ể ở ng h p thùng carton đ ể ã có nhãn đ y đ bên trong, có th m ra đ ợ ộ ả ộ nự g các h p cà phê đ Tr xem các h p cà phê trong thùng carton t hì không ph i ghi nhãn trên thùng carton đó.
ườ ể ợ ố ượ ộ ả ẩ ng h p bao bì ngoài trong su t có th quan sát đ c n i dung ghi nhãn s n ph m bên ắ ộ 3. Tr trong thì không b t bu c ghi nhãn cho bao bì ngoài.
ề ữ ề ả ả ị ị ố (kho n 2, kho n 4 Đi u 7 Ngh đ nh s
Đi u 5. Ngôn ng trình bày trên nhãn hàng hóa 43/2017/NĐCP)
ả ị ấ ả ộ ệ t c n i dung b ng ti ng Vi ộ ằ ả ả ế ả t ra ữ khác ph i b o đ m cho ng i ườ ị ớ ộ ể ươ ứ ệ 1. Ngôn ngữ trình bày trên nhãn hàng hóa không ph i d ch t ngôn ng ữ khác. N u d ch ra ngôn ng ữ khác thì n i dung ngôn ng ế ế ọ đ c hi u t ng ng v i n i dung ti ng Vi t.
ộ ệ ữ ộ ắt bu c mà th ể hi n b ng ngôn ng khác không đ ữ ể ụ ệ ấ ằ ượ ể ộ ượ c c làm hi u sai n i dung khác ả ộ 2. Nh ng n i dung không ph i n i dung b ủ ả làm hi u sai l ch b n ch t, công d ng c a hàng hóa và không đ ủ c a nhãn hàng hóa.
ặ ượ ặ c ho c vùng l t ho c phiên ư 3. Tên qu c t ượ âm đ ố ế ủ ướ c a n ệ ế c ra ti ng Vi t nh ng không có nghĩa thì ãnh th ổ không th phiên âm đ ể ử ụ ượ c phép s d ng tên qu ế ệ c ra ti ng Vi ốc tế đó. đ
ướ ượ ế ệ đ t không có nghĩa, c phép s ử d ngụ c: Indonesia, Singapore phiên âm ra ti ng Vi ặ ả ị ụ Ví d : tên n nguyên tên Indonesia, Singapore, ho c dùng tên phiên âm Inđônêxia, Xinhgapo. Trong khi ứ Russia hay Germany thì ph i d ch thành Nga, Đ c.
ề ệ ề ị ả ả (kho n 1, kho n ch c, cá nhân ch u trách nhi m v hàng hóa ố ỉ ổ ứ ị ả ị Đi u 6. Ghi tên và đ a ch t ị ề 3, kho n 6 Đi u 12 Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ủ ổ ứ ị ượ á nhân và đ a danh ghi trên nh ãn hàng hóa không đ c vi ế ắt, t t t chừ ỉ ị ể ế ắ 1. Tên riêng c a t ch c, c ơ đ n v hành chính có th vi t t t.
ụ ườ ậ ố ỉ Ví d : “xã” là X; “ph ng” là P; “hu y n” lệ à H; “qu n” là Q; “thành ph ” là TP; “t nh” là T.
ậ ẩ ạ ệ ứ ả ể l u thông t i Vi ị đ a ch ỉ c a tủ ổ ch c, cá nhân s n ư ỉ ủ ổ ứ ấ ị t Nam ghi tên và ẩ ậ 2. Hàng hóa nh p kh u đ xu t và ghi tên, đ a ch c a t ch c, cá nhân nh p kh u.
ấ ạ c s n xu t t ươ ị ươ ệ Hàng hóa đ ỉ c a tủ ị đ a ch ề ơ ở ả ượ ả ủ ở ữ ứ ổ ch c, cá nhân là ch s h u th ấ i nhi u c s s n xu t khác nhau, có cùng th ặ ng hi u đó ho c tên và đ a ch ệ hì ghi tên và ng hi u t ổ ứ ch c, cá nhân ỉ t
ị ề ữ ệ t Nam trên nhãn hàng hóa n u đ ủ ở h u th c ch s ế ượ ấ ở Vi ả ư ả ả ầ ủ ơ ấ ứ ặ ả
ệ ệ ươ ch u trách nhi m v hàng hóa ng hi u ầ ế ấ ượ ơ ở ả đó cho phép, nh ng ph i b o đ m truy xu t đ t c c s s n xu t ra hàng hóa khi c n thi ề ẩ và/ho c khi có yêu c u c a c quan có th m quy n qu n lý và ghi rõ xu t x hàng h óa trên nhãn hàng hóa.
ỉ ự ệ t đ đóng gói, đóng chai khi đ c t ấ ượ ư ượ ố ủ ế ể ả ảo đảm ch t l ng nh công b c a nhà s ổ ch c, cá ứ ản xu t ấ ệ 3. Hàng hóa ch th c hi n vi c san chia, sang chi nhân sản xu t ra hàng hóa cho phép và ph i b ấ trên nhãn g c.ố
ụ ế ể ồ ợ Ví d : cho phép san chia, sang chi t đ đóng gói, đóng chai theo h p đ ng.
ả ế ể c san chia, sang chi ỉ ủ ổ ứ ấ ả ị ổ ch c, cá nhân đóng gói, đóng chai và ghi tên, đ a ch c a t ị t đ đóng gói, đóng chai trên nhãn hàng hóa ph i ghi tên và đ a ch c, cá nhân s n xu t ra Hàng hóa đ ch ỉ c a tủ hàng hóa tr ượ ứ ướ c khi đóng gói, đóng chai.
ề ệ ệ ộ ỉ c l p ráp hoàn ch nh t ấ ạ ượ ắ ặ ả ẩu và/ho c s n xu t t ị ậ ộ ề ơ ở ả ị c t ắ ề ừ ấ i nhi u c s s n xu t khác nhau trong n ứ ổ ch c, cá nhân ch u trách nhi m v hàng h ấ ứ ậ nhi u b ph n, linh ki n mà các b ph n, linh ki n này ướ hì trên nhãn óa l p ráp hoàn ị ậ ề ệ ủ ị ỉ ủ õ xu t x hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t v xác đ nh xu t x ấ ứ 4. Hàng hóa đ ậ ượ đ c nh p kh hàng hóa ghi rõ tên và đ a ch c a t ỉ ắ chỉnh, đ a ch l p ráp và ghi r ị hàng hóa.
ề ạ ử ụ ả ấ ề ả ị ị ố (kho n 3 Đi u 14 Ngh đ nh s
Đi u 7. Ghi ngày s n xu t, h n s d ng trên nhãn hàng hóa 43/2017/NĐCP)
ế ạ ả ả ộ t, n p, đóng gói l ấ ụ ể ụ ụ ố ị ạ ử ụ i b t bu c ph i ghi ngày s n xu t và h n s d ng ải th ể ạ ắ ị i Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP. C th ph ộ ị ầ ủ ệ Hàng hóa san chia, sang chi ạ theo quy đ nh t hi n đ y đ 03 n i dung sau:
ấ ả a) Ngày s n xu t;
ế ạ ượ b) Ngày san chia, sang chi t, n p, đóng gói không đ c vi ế ắt; t t
c) H n sạ ử d ng.ụ
ề ề ả ố ị ị (kho n 1 Đi u 16 Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP) ầ Đi u 8. Ghi thành ph n trên nhãn hàng hóa
ợ ườ ự ượ ả ộ ị ố ớ đ i v i hàng hóa ả ộ ng, vi c ghi đ nh l ắt bu c ph i ghi ể ãn hàng hóa đ gây s chú ý c ghi trên nh ượ ệ ng không b ủ ủ ụ ể ầ ị ầ ượ ủ ng h p tên c a thành ph n đ 1. Tr thì thành ph n ầ đó bắt bu c ph i ghi đ nh l ị kèm theo v trí c a thành ph n mà có th ghi trong các m c khác c a nhãn.
ứ ặ ấ ạ ặ ổ ự ườ ng h p trên nhãn hàng hóa có nh n m nh s không có m t, không ch a ho c không b ộ ợ ặ ầ 2. Tr ộ ố sung m t ho c m t s thành ph n thì:
ồ ạ ầ ể ả ệ ấ i trong hàng hóa và trong các nguyên li u dùng đ s n xu t ra hàng Thành ph n đó không t n t hóa;
ứ ầ ươ ự ớ dụng t ng t v i ấ óm có tính ch t ho c công ế ượ Hàng hóa không ch a các thành ph n cùng nh ầ thành ph n đó, tr ấ ủ ự ừ khi bản ch t c a s thay th d ặ õ ràng. c ghi chú r
ụ ượ ườ ế Ví d 1: hàng hóa đ c ghi nh ãn “Không đ ng” n u:
ầ ủ ủ ệ ồ ạ ấ ể sản xu t ra hàng hóa không t n t i Thành ph n c a hàng hóa và c a nguyên li u dùng đ ườ đ ng;
ượ ứ ị ủ ẩ hóa đáp ng quy đ nh “Không đ ng” c a Tiêu chu n Codex: ườ ng đ ặ ằ ấ ắ ườ ấ ỏ Hàm l ng trong hàng ỏ ơ nh h n ho c b ng 0,5g/100g (ch t r n) ho c ặ 0,5g/100ml (ch t l ng);
ẩ ụ ẻ ị ứ ưỡ ữ ng dành cho tr d ng v i đ m s a bò, không ch ứa đ m sạ ữa bò ớ ạ ữ ứ ạ ư ư ể ậ ả ứ ạ ả Ví d 2: s n ph m dinh d ứ ạ nh ng ch a đ m đ u nành có th ghi “Không ch a đ m s a bò” nh ng ph i ghi chú rõ ràng là ậ “Ch a đ m đ u nành”.
ề ướ ố ế mà Vi t Nam là thành viên có quy ầ ị ướ ố ế c qu c t 3. Đi u ộ có m t cặ ủa m t thành ph n, t ố ế ẩ , Tiêu chu n qu c t ụ hì áp d ng qu ệ y đ nh c a ủ Đi u ề c qu c t ố ế, Tiêu chuẩn qu c t định v m c không ề ứ đó.
ề ố ỹ ả ậ ề ả (kho n 5 Đi u 17 ố ị ị Đi u 9. Ghi thông s k thu t, thông tin c nh báo trên nhãn hàng hóa Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ề ị ưỡng trên nhãn hàng hóa ph i ả tr dinh d ứ ả ệ ẩ ị ớ ủ ủ ậ ố ợ ị
T ổ ch c, cá nhân ch u trách nhi m v hàng hóa ghi giá ụ ả b o đ m phù h p v i tiêu chu n công b áp d ng và tuân th quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ộ ế ủ ả ị ị ưỡng. ị ặ ủ ố ng trung bình c a các giá tr đ c tr nư g ưỡng c th thì ghi giá tr trung bình c a kho ng giá tr dinh d ố ượ ệ ụ ể ưỡ ẫ ả ầ ẩ ẩ ả ị N u ghi m t giá tr dinh d ể Giá tr trung bình đ công b dinh d thu đ ị ng là giá tr kh i l ạ phép phân tích các m u s n ph m đ i di n cho s n ph m c n ghi nhãn. ị ượ ừ c t
ề ế ổ ự ẩ ả ụ ụ (kho n 5 Ph l c I ban hành ố ị ị Đi u 10. Ghi nhãn th c ph m bi n đ i gen trên nhãn hàng hóa kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ụ ố ị ị ự ụ ụ ứ ậ ổ ổ ủ ầ ệ ớ ế ẩ ổi gen l n h n năm ph n trăm (5%) t ế ổng nguyên li u đ c ả ẩ ầ ể ả ự ấ ẩ ườ ể Đi m e kho n 5 Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP áp d ng trong tr ng ấ ả ợ ậ h p th c ph m có ch a sinh v t bi n đ i gen, s n ph m c a sinh v t bi n đ i gen có ít nh t ệ ượ ơ ế ộ m t thành ph n nguyên li u bi n đ ử ụ s d ng đ s n xu t th c ph m.
ề ấ ụ ụ ả ị ị ố ụ (kho n 15 Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đ nh s
Đi u 11. Ghi nhãn hóa ch t gia d ng 43/2017/NĐCP)
ả ụ ụ ị ị ể ư ố ớ ụ đ i v i ị ố ủ ụ ụ ự ư ủ ệ ấ ả ậ Đi m e kho n 15 Ph l c I ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP áp d ng nh ng hàng hóa là hóa ch t gia d ng ph i th c hi n th t c đăng ký l u hành theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ượ ị ể ể ả ả (đi m 2 kho n 1 và đi m 3 kho n 2 ng hàng hóa trên nhãn hàng hóa ố ề ụ ụ ị ị Đi u 12. Ghi đ nh l Ph l c II ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ể ơ ị 1. Đ n v đo th tích ghi trên nhãn hàng hóa là: lít ( l), mililit (ml); microlit (μl).
ụ ướ ể ị ượ ư ặ c có th tích là 1000 ml thì ghi đ nh l ng hàng hóa nh sau: 1000 ml, 1 L ho c Ví d : chai n 1L.
ị ố ớ ể ạ ỏ ộ ng hàng hóa đ i v i hàng hóa d ng l ng có th ghi m t trong 02 cách: ể “th tích ự ể ặ ự ở ượ 2. Ghi đ nh l th c” ho c ghi “th tích th c 20°C”
ề ạ ử ụ ấ ả ụ ụ (kho n 1 Ph l c III ban hành ả ố ị ị Đi u 13. Ghi ngày s n xu t, h n s d ng trên nhãn hàng hóa kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ậ ả ụ c ghi b ằng ký ệ ử d ng trên nhãn g c đ ố ượ ẩ chự ạ ụ ả ữ này trên nhãn ph s n ph m mà không Hàng hóa nh p kh ự ữ t ch thì doanh nghi p có th ạ ả ầ c n ph i ghi l ẩu mà thông tin ngày s n xu t và h n s ấ ể chú thích các ký t ự ố s . i “NSX” và “HSD” theo ký t
ụ ư ãn ghi nh sau: NSX, HSD xem “MFG”, Ví d : MFG 20 Jan 2020, EXP 20 Feb 2022, trên nh “EXP” trên bao bì, Jan=01, Feb = 02... Dec =12.
ủ ầ ị (đi m 1ể ng c a hàng hóa trên nhãn hàng hóa ố ề ả ụ ụ ị ượ ầ Đi u 14. Ghi thành ph n, thành ph n đ nh l ị kho n 1 Ph l c IV ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP)
ụ ụ ố ụ ườ ụ ượ ỏ ị ị ể ạ ả ả ẩ ả c s d ng làm dung môi đ m băng, b o qu n s n ph m, đ c đ ợ ướ ượ ử ụ ẩ ả ng h p n ử ụ ả M c 1 kho n 1 Ph l c IV ban hành kèm theo Ngh đ nh s 43/2017/NĐCP không áp d ng trong tr c b đi sau khi s d ng s n ph m.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 15. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2021.
ổ ứ ệ ủ ị ư ướ ch c, cá nhân, doanh nghi p áp d ụng quy đ nh c a Thông t này tr c ngày có ế ệ ự Khuy n khích t hi u l c thi hành.
ộ ưở ủ ộ ọ s 09/2007/TTBKHCN ngày 06 tháng 4 năm 2007 c a B tr ẫ ộ ố ề ủ ố
ộ ưở ủ ề ộ ng B Khoa h c và Công ngh v vi c b sung Thông t ị àng hóa và Thông t ọ ủ ệ ề ệ ổ ộ ộ ưở ọ ư ố ệ ướ ng B Khoa h c và Công ngh h ủ ộ ố ề ủ ị ủ ề ị ệ ự ể ừ ư ố ng B Khoa h c và 2. Thông t ị ệ ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 89/2006/NĐCP ngày 30 tháng 8 Công ngh h ư ố ủ s 14/2007/TTBKHCN ngày 25 tháng 7 năm 2006 c a Chính ph v nhãn h ủ s 09/2007/TT năm 2007 c a B tr ẫ ng d n thi BKHCN ngày 06 tháng 4 năm 2007 c a B tr hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 89/2006/NĐCP ngày 30 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v ư ế nhãn hàng hóa h t hi u l c k t ố ngày thông t ệ ự này có hi u l c thi hành.
ề ệ Đi u 16. Trách nhi m thi hành
ổ ụ ụ ẩ ườ ấ ượ ổ ứ ướ ổng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng t ể ch c tri n khai, h ẫ ng d n ự ng T ư ưở 1. T ng c c tr ệ th c hi n Thông t này.
ự ế ệ ướ ơ ị ệ ả ờ ề ộ ắ ả ọ ổ ứ ề ng m c phát sinh, đ ngh các c quan, t ằng văn b n v B Khoa h c và Công ngh đ đ ch c, cá nhân ệ ể ượ ướ ng c h ặ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ị và doanh nghi p k p th i ph n ánh b ứ ửa đ i, bổ ẫ d n ho c nghiên c u s ổ sung cho phù h p.ợ
ộ ưở ộ ơ ơ ủ ị ộ ng, Th tr ng c quan thu c Chính ph ủ, Ch t ch ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ươ ủ ưở ỉ ộ ứ ệ yỦ ng và ch c, cá nhân, doanh nghi p liên quan ố ự ư ệ 3. B tr ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung có trách nhi m thi hành Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ính phủ; ng CP;
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ố ộ
ị
c;
ự
ộ
ầ Tr n Văn Tùng
ố tr c thu c TW; ộ
ự ộ ư
ở ụ
ể
ư
ậ ơ N i nh n: ủ ướ Th t ng Ch Các Phó Th t Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Tổng Bí th ;ư Văn phòng Ch ủ t ch n ướ Văn phòng Chính ph ;ủ ỉ UBND các t nh, thành ph ỉ S KH&CN các t nh, TP tr c thu c TW; C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); Công báo; L u: VT, PC