B GIAO THÔNG V N T I
-------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 06/2019/TT-BGTVT Hà N i, ngày 31 tháng 01 năm 2019
THÔNG TƯ
Quy đnh tiêu chí giám sát, nghi m thu k t qu b o trì tài s n k t c u h t ng ế ế
đng s t qu c gia theo ch t l ng th c hi n và ch đ, quy trình b o trì tài s nườ ượ ế
k t c u h t ng đng s t qu c giaế ườ
Căn c Lu t Đng s t s 06/2017/QH14 ngày 26 tháng 6 năm 2017; ườ
Căn c Ngh đnh s 46/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy
đnh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng đng s t qu c gia; ế ườ
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph quy
đnh v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng; ượ
Căn c Ngh đnh s 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph
quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ
Theo đ ngh c a V tr ng V K t c u h t ng giao thông và C c tr ng C c ưở ế ưở
Đng s t Vi t Nam;ườ
B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Thông t quy đnh tiêu chí giám sát, ưở ư
nghi m thu k t qu b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t qu c gia theo ch t l ng ế ế ườ ượ
th c hi n và ch đ, quy trình b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t qu c gia. ế ế ườ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này quy đnh v tiêu chí giám sát, nghi m thu k t qu b o trì tài s n k tư ế ế
c u h t ng đng s t qu c gia theo ch t l ng th c hi n và ch đ, quy trình b o trì đi ườ ượ ế
v i ho t đng b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t qu c gia. ế ườ
2. Thông t này không áp d ng đi v i công tác s a ch a đnh k , s a ch a đtư
xu t tài s n k t c u h t ng đng s t qu c gia. ế ườ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đi v i t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài có liênư ướ ướ
quan đn vi c th c hi n công tác b o trì, giám sát, nghi m thu k t qu b o trì tài s n k tế ế ế
c u h t ng đng s t qu c gia theo ch t l ng th c hi n. ườ ượ
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ướ ượ ư
1. K t c u t ng trên đng s t làế ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: Ray, tà ườ
v t, liên k t ray v i tà v t, liên k t ray v i ray, ghi (bao g m c ph ki n liên k t ghi), đá ế ế ế
ballast.
2. N n đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: N n đng s t ườ ườ
chính tuy n, n n đng s t trong ga, n n đng s t trong khu Depot, bãi hàng; rãnh biên,ế ườ ườ
rãnh đnh, rãnh thoát n c n n đng, rãnh x ng cá, rãnh thoát n c ng m. ướ ườ ươ ướ
3. Công trình phòng h n n đng s t là ườ h ng m c c a n n đng s t bao g m: ườ
T ng ch n, kè, gia c taluy, con tr ch ngăn n c đnh taluy n n đào.ườ ướ
4. C u đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: D m c u, m t c u, ườ
g i c u, khe co giãn, m c u, tr c u, t nón, t ng cánh, công trình phòng h c u. ườ
5. M t c u là h ng m c công trình c a c u bao g m toàn b ho c m t s b ph n
tùy thu c lo i c u g m: ray (bao g m ray h bánh, tà v t, đá ballast), liên k t ray v i tà ế
v t, liên k t ray v i ray, k t c u gi c ly, ch ng xô tà v t m t c u, liên k t tà v t m t ế ế ế
c u v i d m c u (đi v i c u có m t c u tr n), h th ng thoát n c m t c u, ván tu n ướ
c u.
6. Công trình phòng h c u là h ng m c c a c u, g m toàn b ho c m t s b
ph n tùy thu c lo i c u bao g m: Công trình ch ng xói, công trình ch ng va trôi, kè h ng ướ
dòng.
7. C ng thoát n c qua đng s t là ướ ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: ườ
Thân c ng, c a c ng, sân c ng, các công trình tiêu năng.
8. H m chui qua đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: Thân h m, ườ
c a h m, đng b trong h m và hai đu h m. ườ
9. H m đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: C a h m, t ng ườ ườ
cánh, áo v h m, hang tránh, chi u sáng, thông gió, bi n báo, rãnh thoát n c trong h m, ế ướ
rãnh đnh.
10. Công trình đng ngang làườ h ng m c c a công trình đng s t và đng b ườ ườ
bao g m: Đng s t, đng b trong ph m vi đng ngang; h th ng phòng v đng b ườ ườ ườ ườ
g m: Đng s t, đng b trong ph m vi đng ngang; h th ng phòng v đng ngang, ườ ườ ườ ườ
h th ng giám sát đng ngang. Tùy thu c lo i hình phòng v đng ngang, công trình ườ ườ
đng ngang còn bao g m m t s ho c toàn b các h ng m c sau: Nhà gác đng ngang,ườ ườ
h th ng chi u sáng t i đng ngang, c c tiêu, hàng rào c đnh, bi n báo, h th ng thông ế ườ
tin tín hi u đng ngang; đng cáp k t n i tín hi u đc c p t t đi u khi n đèn báo ườ ườ ế ượ
hi u đng b t i đng ngang trên đng s t đn h p k t n i ho c đn t đi u khi n ườ ườ ườ ế ế ế
tín hi u đèn giao thông đng b . ườ
11. Công trình ki n trúc t i khu ga làế h ng m c công trình đng s t bao g m: Nhà ườ
ga, phòng đi tàu, ke ga, mái che ke, giao ke, phòng ch huy ch y tàu, phòng đt thi t b ế
thông tin tín hi u, kho ga, bãi hàng, đng b trong ga, nhà làm vi c c a c quan nhà n c ườ ơ ướ
t i khu v c ga (n u có), chòi gác ghi. ế
12. Các công trình ph tr khác c a khu ga là h ng m c công trình đng s t bao ườ
g m: Qu ng tr ng ga, đng b vào ga, t ng rào ga, thông gió, chi u sáng khu ga, h ườ ườ ườ ế
th ng c p thoát n c, h th ng phòng ch ng cháy n , h th ng đm b o v sinh môi ướ
tr ng, công trình ph c v ng i khuy t t t, h th ng thông tin ch d n hành khách, cácườ ườ ế
công trình d ch v th ng m i khác theo quy ho ch. ươ
14. H th ng thông tin đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: ườ
Đng dây tr n thông tin, đng dây cáp thông tin, thi t b thông tin.ườ ườ ế
15. H th ng tín hi u đng s t là ườ h ng m c công trình đng s t bao g m: Tín ườ
hi u ra vào ga, thi t b đi u khi n, thi t b kh ng ch , thi t b ngu n, cáp tín hi u, và các ế ế ế ế
thi t b ph tr khác.ế
16. Công trình Depot là h ng m c công trình đng s t, ngoài các đng s t trong ườ ườ
Depot còn bao g m: H m khám máy; nhà x ng s a ch a, b o d ng, ch nh b đu máy, ưở ưỡ
toa xe; h th ng c p đi n; h th ng chi u sáng, c p thoát n c; h th ng phòng ch ng ế ướ
cháy n và h th ng đm b o v sinh môi tr ng. ườ
17. Các công trình ph tr liên quan đn công tác an toàn giao thông đng s t là ế ườ
h ng m c công trình h tr cho công tác đm b o an toàn giao thông đng s t bao g m: ườ
Hàng rào ngăn cách gi a đng s t, đng b ; đng gom; bi n c nh báo. ườ ườ ườ
18. B o d ng tài s n k t c u h t ng đng s t là ưỡ ế ườ ho t đng theo dõi, chăm sóc,
s a ch a nh ng h h ng nh c a công trình và thi t b l p đt vào công trình, đc ti n ư ế ượ ế
hành th ng xuyên, đnh k đ duy trì công trình tr ng thái khai thác, s d ng bìnhườ
th ng và h n ch phát sinh các h h ng công trình.ườ ế ư
Ch ng IIươ
YÊU C U V CH T L NG VÀ TIÊU CHÍ GIÁM SÁT CÔNG TÁC B O TRÌ TÀI S N ƯỢ
K T C U H T NG ĐNG S T QU C GIA THEO CH T L NG TH C HI N ƯỜ ƯỢ
Đi u 4. Yêu c u đi v i công tác qu n lý, b o trì
1. Tài s n k t c u h t ng đng s t th c hi n công tác b o trì theo quy trình b o ế ườ
trì công trình và ph ng án giá s n ph m d ch v công ích trong lĩnh v c b o trì k t c uươ ế
h t ng đng s t đc B Giao thông v n t i phê duy t. Công trình ph i đm b o an ườ ượ
toàn giao thông, an toàn công trình trong quá trình khai thác, s d ng.
2. V t t , v t li u s d ng trong công tác b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t ư ế ườ
ph i đm b o:
a) S d ng đúng ch ng lo i v t t , v t li u đc phê duy t trong ph ng án giá ư ượ ươ
s n ph m, d ch v công ích trong lĩnh v c b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t qu c ế ườ
gia;
b) V t t , v t li u đc l p đt đy đ v s l ng, đm b o ch t l ng theo ư ượ ượ ượ
yêu c u k thu t;
c) Đm b o quy đnh c a pháp lu t v ch t l ng s n ph m hàng hóa. ượ
3. Vi c b o trì tài s n k t c u h t ng đng s t tuân th quy chu n k thu t, tiêu ế ườ
chu n áp d ng và quy đnh c a pháp lu t v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây ượ
d ng.
4. Công tác qu n lý hành lang an toàn giao thông đng s t, đm b o an toàn giao ườ
thông đng s t theo quy đnh c a pháp lu t v hành lang an toàn đng s t.ườ ườ
Đi u 5. Các yêu c u v k thu t, ch t l ng công tác b o trì ượ
1. Đi v i đng s t ườ
a) K t c u t ng trên đng s t:ế ườ
Ph i th ng xuyên, đnh k th c hi n theo dõi, ki m tra, chăm sóc, đo đc thông s ườ
k thu t, k p th i s a ch a h h ng, thay th v t t , v t li u, c u ki n, b ph n công ư ế ư
trình;
K t c u t ng trên đng s t ph i đc liên k t ch t ch , n đnh, đm b o anế ườ ượ ế
toàn trong quá trình khai thác;
H ng tuy n đng s t không đc sai l ch quá gi i h n cho phép;ướ ế ườ ượ
Cao đ m t đnh các ray ch y tàu trên đng th ng ph i b ng nhau. Trong đng ườ ườ
cong, chênh cao đ gi a các đnh ray l ng và ray b ng ch y tàu phù h p v i tr s siêu cao ư
quy đnh t ng ng. Tr ng h p khó khăn, chênh l ch gi a cao đ đnh ray không đc ươ ườ ượ
v t quá gi i h n cho phép;ượ
Kho ng cách má trong gi a hai ray ph i phù h p v i t ng lo i kh đng, bình ườ
di n tuy n đng. Tr ng h p khó khăn sai l ch kho ng cách má trong gi a hai ray ph i ế ườ ườ
đm b o không đc v t quá gi i h n cho phép; ượ ượ
Đi v i đng s t có m i n i, b r ng khe h m i n i ph i đm b o đi u ki n ườ
k t c u t ng trên theo quy đnh và đm b o khi ray giãn n nhi t không nh h ng đn đế ưở ế
n đnh c a k t c u t ng trên đng s t; ế ườ
Tà v t đng, tà v t ghi ph i đc b trí đúng s đ, kích th c tà v t ph i đm ườ ượ ơ ướ
b o phù h p v i ch ng lo i theo quy đnh;
Ghi ph i đm b o an toàn ch y tàu theo các h ng t ng ng v i t c đ qua ghi ướ ươ
cho phép; c u ki n ghi ph i đc l p đt theo đúng s đ ghi quy đnh; ượ ơ
N n đá ballast ph i đc chèn ch t theo quy đnh, đm b o kích th c, ch t l ng, ượ ướ ượ
đm b o thoát n c; không có hi n t ng ph t bùn, không l n cây c ho c t p ch t. ướ ượ
b) Đi v i n n đng s t: ườ
B r ng n n đng s t, b ph n áp ph i đm b o kích th c quy đnh và thoát ườ ướ
n c t t. N n đng không có hi n t ng ph t bùn, túi đá;ướ ườ ượ
Taluy n n đng, taluy b ph n áp ph i đm b o đ d c theo quy đnh, đm b o ườ
n đnh, không có nguy c b s t l , đá lăn, đá l uy hi p đn an toàn ch y tàu; ơ ế ế
Rãnh thoát n c n n đng, con tr ch ngăn n c ph i duy trì đm b o đy đ,ướ ườ ướ
đúng kích th c, thoát n c t t và không b đng, xói l trong quá trình khai thác;ướ ướ
Duy trì kh năng thoát n c phù h p v i công năng c a t ng lo i rãnh, đm b o n ướ
đnh n n đng. ườ
c) H th ng bi n m c ch d n và báo hi u trên đng s t ph i đc duy trì đy ườ ượ
đ, n đnh, ch c ch n, đúng v trí, đúng quy cách.
2. Đi v i c u đng s t: ườ
a) K t c u ch u l c c a c u ph i đm b o đúng v trí thi t k , duy trì ho t đngế ế ế
theo s đ ch u l c c a k t c u;ơ ế
b) K t c u thép c a c u ph i v sinh s ch s , s n phòng r , s n ph và không đngế ơ ơ
n c;ướ
c) K t c u bê tông c t thép, bê tông, đá xây ph i đm b o đ m r ng v t n tế ế
trong gi i h n cho phép và đc ki m tra, theo dõi th ng xuyên; b m t k t c u đm ượ ườ ế
b o thoát n c t t; ướ
d) M t c u ph i đc duy trì đy đ k t c u theo quy đnh. Đi v i c u có l ượ ế
ng i đi ho c đng b hai bên thì ph n l ng i đi, ph n đng b ph i đc duy trìườ ườ ườ ườ ượ
đy đ k t c u, đm b o êm thu n và an toàn cho ng i và ph ng ti n qua l i; ế ườ ươ
đ) G i c u, khe co giãn đm b o đúng v trí, v sinh s ch s và đm b o đi u ki n
làm vi c bình th ng; ườ
e) M , tr c u, t nón m , công trình phòng h c u ph i đc ki m tra, theo dõi, ượ
chăm sóc th ng xuyên, đnh k theo k h n quy đnh; ki m tra thông s k thu t, s aườ
ch a h h ng nh tr c và sau mùa bão lũ; ư ướ
g) Đi v i c u c n có thi t b phòng h a thì các thi t b này ph i đc duy trì đy ế ế ượ
đ và đm b o đi u ki n s n sàng làm vi c;
h) Đi v i c u đng s t v t sông có thông thuy n, các báo hi u đng th y n i ườ ượ ườ
đa ph i đy đ, n đnh, ch c ch n, đúng v trí, đúng quy cách theo Quy chu n k thu t
qu c gia v báo hi u đng th y n i đa; ườ
i) Đi v i c u đng s t v t đng b có chi u cao tĩnh không đng b d i ườ ượ ườ ườ ướ
c u b h n ch , các bi n báo “H n ch chi u cao” ph i đy đ, n đnh, ch c ch n, đúng ế ế
v trí, đúng quy cách theo Quy chu n k thu t qu c gia v báo hi u đng b . ườ
3. C ng thoát n c qua đng s t ph i đm b o duy trì dòng ch y không b c n ướ ườ
tr ; các h ng m c gia c sân c ng, tiêu năng dòng ch y ph i đm b o ho t đng bình
th ng.ườ
4. Đi v i h m chui qua đng s t: ườ
a) K t c u ch u l c c a h m chui qua đng s t đm b o theo quy đnh t i đi m aế ườ
kho n 5 Đi u này;
b) Luôn duy trì đy đ, đúng v trí, đúng quy cách các bi n báo nguy hi m và c nh
báo trên đng b tr c khi vào h m chui theo Quy chu n k thu t qu c gia v báo hi uườ ướ
đng b .ườ
5. Đi v i h m đng s t: ườ
a) K t c u ch u l c c a h m ph i đm b o duy trì ho t đng theo s đ ch u l cế ơ
c a k t c u và đc ki m tra, theo dõi, chăm sóc th ng xuyên, đnh k theo k h n quy ế ượ ườ
đnh; đo đc thông s k thu t, s a ch a h h ng nh tr c và sau mùa bão lũ; ư ướ
b) Taluy c a h m ph i đm b o n đnh, không có nguy c b s t l , đá lăn, đá l ơ
uy hi p đn an toàn ch y tàu;ế ế
c) Đi v i h m có hang tránh thì ph i đm b o luôn s ch s , thoáng, không đ v t
ch ng ng i bên trong;ướ
d) Đi v i h m có h th ng chi u sáng, thông gió, thi t b phòng h a thì các h ế ế
th ng này ph i đm b o ho t đng bình th ng theo quy đnh; ườ
đ) V trí đng s t trong h m, th ng xuyên ki m tra, theo dõi, đo đc thông s k ườ ườ
thu t đm b o n đnh đ không vi ph m kh gi i h n ti p giáp ki n trúc; ế ế
e) H th ng thoát n c trong và ngoài h m, lòng rãnh luôn s ch, đm b o đi u ướ
ki n thoát n c cho h m và đng s t trong h m. ướ ườ
6. Đi v i đng ngang: ườ
a) Đo n đng s t, đng b trong ph m vi đng ngang ph i đáp ng yêu c u k ườ ườ ườ
thu t t ng ng c a đng s t, đng b trong ph m vi đng ngang; ươ ườ ườ ườ
b) H th ng phòng v đng ngang ph i đy đ, đúng v trí, quy cách k thu t và ườ
ho t đng t t;