Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự BỘ Y TẾ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 2 7 tháng 04 năm 2018 S : ố 09/2018/TTBYT
THÔNG TƯ
Ụ Ẩ Ệ Ệ ƯỚ Ủ Ự Ộ Ả Ấ DÙNG TRONG GIA D NG VÀ Y T THU C LĨNH V C QU N LÝ NHÀ N Ộ Ế ƯỢ Ế Ố Ụ Ị Ụ Ẩ Ế BAN HÀNH DANH M C HÓA CH T, CH PH M DI T CÔN TRÙNG, DI T KHU N C C A B Ấ C XÁC Đ NH MÃ S HÀNG HÓA THEO DANH M C HÀNG HÓA XU T Y T Đ Ậ Ẩ Ẩ Ệ KH U, NH P KH U VI T NAM
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ưở ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ế ộ ng B Y t ; ch c c a B tr
ứ ủ ề ố ị ủ ự ụ ệ ệ ả ị Căn c Ngh đ nh s 91/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý hóa chất, chế phẩm di ẩn dùng trong lĩnh v c gia d ng và t côn trùng, di ị y tế; t khu
ị ủ ụ ề ưở ườ ế Xét đ ngh c a C c tr ụ ng C c Qu ản lý môi tr ng y t ế ộ B Y t ;
ế ụ ả ộ ụ ấ ẩ ậ ộ ộ ưở ng B Y t B tr ẩ ệ di ị đ nh mã s ư ban hành Danh M c hóa ch ban hành Thông t ự ế ụ thu c lĩnh v c qu n lý nhà n t khu n dùng trong gia d ng và y t ố hàng hóa theo Danh M c hàng hóa xu t kh u, nh p kh ất, chế phẩm di ệ t côn trùng, ế ượ ộ ướ ủ c c a B Y t c xác đ ệ t Nam. ẩu Vi
ề Đi u 1. Ban hành danh m cụ
ư ệ này ụ ả ệ t côn trùng ế đ ụ ấ ẩ ậ ế ấ ẩ Danh m c hóa ch t, ch ph m di ế thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ộ ướ ủ ự c c a B Y t ẩ ệ ộ ưở ủ ộ , di ị ượ c xác đ nh mã s t Nam ban hành kèm theo Thông t ng B Tài chính Ban hành Danh ẩ t khu n dùng ố hàng ư ố s m c ụ ệ ậ ấ ẩ Ban hành kèm theo Thông t ộ ụ trong gia d ng và y t hóa theo Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u Vi 65/2017/TTBTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 c a B tr ẩ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u Vi t Nam.
ấ ượ ề ả ả Đi u 2. Qu n lý ch t l ẩ ng s n ph m hàng hóa
ượ ụ ư ạ c qu n lý theo quy đ nh t i ố ị ản lý hóa ch t, chấ ế này đ ủ ụ ự ệ ệ ế 1. Hàng hóa trong danh m c ban hành kèm theo Thông t ị ị Ngh đ nh s 91/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph v qu phẩm di ẩn dùng trong lĩnh v c gia d ng và y t ả ủ ề . t côn trùng, di t khu
ị ượ ụ ậ ố ư m c nh ng ch a li t kê mã s hàng hóa, khi nh p kh ậ ư ệ ẩu ủ y đầ ủ các thông tin c a hàng hóa nh p kh ẩu ệ ề ộ ế ệ ị ơ ả ỹ thu t (nậ ếu có) và cam k t ch u trách nhi m v n i dung đã ụ ph n, tác d ng, tài li u k ậ ệ ầ ử ụ c quy đ nh trong danh 2. Hàng hóa đ ấ ả doanh nghi p ph i cung c p cho c quan h i quan đ ề v thành khai báo và s d ng hàng hóa nh p kh ẩu đúng m c ụ đích.
ườ ướ ự ắ ố ợ ệ ị này và Danh ẩ ả ụ ế ị ớ ộ ườ ổ ế) đ ể xem xét và quy t đ nh mã s ủ trì, ố hàng hóa ng y t ụ ẩ ư ặ ụ ng m c ho c có s khác m c, phát sinh v ng h p hàng hóa ch a có mã s trong danh 3. Tr ư ụ ạ ố hàng hóa t ệ m c ban hành kèm theo Thông t i Danh t trong vi c xác đ nh mã s bi ụ ộ ệ ẩu Vi ậ ấ m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh t Nam thì B Tài chính (T ng c c H i quan) ch ế (C c Qu n lý môi tr ố ợ ả ph i h p v i B Y t ậ ấ ớ đối v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh ẩu.
ể ế ề ề ả Đi u 3. Đi u Kho n chuy n ti p
ủ ụ ướ ư ệ ậ này có hi u l c, Doanh nghi p nh p c ngày Thông t ệ ạ i Thông t s ả ị ụ ệ ẩ m c hóa ch ất, ch phế t khu n dùng trong gia d ng ả t côn trùng, di ậ ế ẩm di ẩ ể ế ệ ấ ẩ ộ ộ ệ ự Hàng hóa đã làm th t c H i quan tr ư ố 12/2016/TTBYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của ự khẩu th c hi n theo quy đ nh t ụ ệ ế ộ B Y t ban hành Danh ố ế theo mã s HS trong Bi u thu xu t kh u, thu nh p kh u thu c di n qu n lý chuyên và y t ế ủ . ngành c a B Y t
ề ế ả Đi u 4. Đi u ề kho n tham chi u
ị ệ c vi n d ạ ượ này c ăn bản quy ph m pháp lu t và các quy đ nh đ ậ ụ ế ì áp d ng theo v ổ c thay th th ặ đ đổi, b sung ho c ẫn trong Thông ượ ậ ạ ăn bản quy ph m pháp lu t Trong trường h p các v ợ ự ư ó s thay t m i.ớ
ề ả Đi u 5. Đi u ề kho n thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành k ể t ngày 12 tháng 6 năm 2018.
ủ ụ ộ ban hành Danh ụ ệ ệ ư ố s 12/2016/TTBYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 c a B Y t ẩn dùng trong gia d ng và y t ẩ ế ủ ẩ t côn trùng, di ế t khu ộ ả ậ ộ ế m c hóa ể ố theo mã s HS trong Bi u ệ ự ể ế ế h t hi u l c k ư 2. Thông t ế ấ ch t, ch ph m di ế ấ thu xu t kh u, thu nh p kh u thu c di n qu n lý chuyên ngành c a B Y t ừ ngày Thông t t ệ ẩ ệ ự này có hi u l c thi hành.
ườ ế ế ở ự ộ ộ ị ụ ỉ ủ ưở , Th tr ươ ộ ng các đ n v thu c và tr c thu c B Y t ổ ứ ơ ơ ị ế ; S Y t ch c, cá nhân có liên quan ch u ng và các c quan, t ư ệ ả ng y t 3. C c Qu n lý môi tr ộ ố ự các t nh, thành ph tr c thu c Trung trách nhi m thi hành Thông t này.
ự ề ắ ổ ứ ả ch c, cá nhân ph n ế ườ ề ụ ướ ế ể ng m c, đ ngh c quan, t ả ế ả ộ ệ Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ánh v C c Qu n lý môi tr ng y t ị ơ ế i quy t./. (B Y t ) đ xem xét, gi
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ấ
ộ ủ
ố ộ
ậ ề
ụ
ổng
ể
ộ ưở
ng (đ báo cáo); ế ;
ộ ư
ụ
ễ Nguy n Thanh Long
ộ ơ
ộ ộ
ỉ các t
ộ
ộ
ế
ổ
ộ
ụ ế ;
ổ ư
ơ N i nh n: ề Ủ y ban V các v n đ xã h i c a Qu c h i; ủ Văn phòng Chính ph (V Khoa giáo Văn xã, Công báo, C TTĐT Chính phủ); B tr Các th trứ ưởng B Y t ộ ể B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ố ự ỉnh, thành ph tr c thu c TW; ế ở S Y t ơ ế ị ự Các đ n v tr c thu c B Y t ; các ngành; Y t ộ ụ ụ Các V , C c, T ng c c, Thanh tra B , Văn phòng B ; ộ C ng TTĐT B Y t L u: VT, MT (03b), PC (02b).
DANH M CỤ
Ế Ụ Ệ Ấ Ộ Ả Ẩ HÓA CH T, CH PH M DI T CÔN TRÙNG, DI T KHU N DÙNG TRONG GIA D NG VÀ Ố Ự Y T THU C LĨNH V C QU N LÝ NHÀ N Ẩ Ệ Ộ ƯỚ Ủ C C A B Y T Đ Ấ Ế ƯỢ Ậ Ụ Ẩ Ẩ Ế HÀNG HÓA THEO DANH M C HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U VI T NAM Ị C XÁC Đ NH MÃ S Ệ /2018/TTBYT ngày 27 tháng 4 năm 2018) (ban hành kèm theo Thông t sư 09ố
ả TT ẩ Tên s n ph m/hàng hóa Mã hàng hóa Ghi chú Nhóm sản ph mẩ
ồ ố 3808.61.10 Ch ỉ g m h ượ ươ ứ ỗ ng t nh không quá ươ ệ ấ
ỗ 3808.61.90 ế ươ H ng vòng ch ng mu i, đóng gói 1 Nhang ị ớ ọ v i tr ng l ng) xua, (h 300g di t côn trùng dùng trong gia ụ d ng và y t .
ươ ượ ị ả ố ươ H ng ch ng mu i không ph i ạ ớ ng vòng, đóng gói v i d ng h ọ ng t nh không quá 300g tr ng l
ố ỗ 3808.62.20 ng t nh trên 300g ươ H ng vòng ch ng mu i, đóng gói ớ ọ ị ượ v i tr ng l ư nh ng không quá 7,5kg
ỗ 3808.62.90
ị ả ố ươ H ng ch ng mu i không ph i ớ ươ ạ ng vòng, đóng gói v i d ng h ư ượ ọ tr ng l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
3808.91.40 ố ầ ạ
Hương vòng ch ng mu i ỗ khác (tr ừ ộ ph n thu c các mã lo i có thành ặ 3808.61.10 ho c 3808.62.20)
ố 3808.91.90 ng ộ (nhang) ch a m t ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphosmethyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
ỗ ươ H ng (nhang) ch ng mu i không ừ ạ ươ ả ạ ph i d ng h ng vòng (tr lo i có thành ph n tầ hu cộ các mã 3808.61.90, 3808.62.90)
ẩ ấ ệ ế 3808.61.20 Ch g m ch ặ ệ
ị ấ ỗ ệ ặ ế ng t nh không quá ỗ ấ t mu i T m t m hóa ch t xua, di ệ (dùng đi n ho c không dùng đi n) ụ dùng trong gia d ng và y t , đóng ượ ớ ọ gói v i tr ng l 300g ệ ấ ẩ ệ 3808.62.30 ặ ệ ế 2 Tấm tẩm hóa ệ t ch t xua, di mu i (dùng đi n ho c không dùng đi n) dùng trong gia ụ d ng và y t y t ị ư ỗ ấ t mu i T m t m hóa ch t xua, di ệ (dùng đi n ho c không dùng đi n) ụ ế dùng trong gia d ng và , đóng ượ ớ ọ gói v i tr ng l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ỉ ồ ẩ ộ ứ ph m ch a m t ấ ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphosmethyl (ISO) ho c ặ
propoxur (ISO) ẩ ấ ệ 3808.91.50 ặ ệ
ừ ạ ầ
ỗ ấ t mu i T m t m hóa ch t xua, di ệ (dùng đi n ho c không dùng đi n) ế ụ khác dùng trong gia d ng và y t ộ (tr lo i có thành ph n thu c các ặ mã 3808.61.20 ho c 3808.62.30)
ồ ị ệ ế 3808.61.40 Ch ỉ g m ch , ụ ị ượ ng t nh ố ơ t côn Dung d ch b c h i xua, di ế trùng dùng trong gia d ng và y t ớ ọ đóng gói v i tr ng l không quá 300g ế ị 3 Dung d ch ố ơ b c h i xua, t cệ ôn trùng di dùng trong gia ụ d ng và y t . ị ệ 3808.61.50 , ớ ọ ụ ị ượ ng t nh
ố ơ t côn Dung d ch b c h i xua, di ế trùng dùng trong gia d ng và y t đóng gói v i tr ng l không quá 300g có thêm tác d ng ụ ử kh mùi
ị ơ ệ ốc h i xua, di 3808.61.90 , ớ ọ ụ ượ ị ng t nh ừ ạ ầ t côn Dung d ch b ế trùng dùng trong gia d ng và y t đóng gói v i tr ng l không quá 300g (tr lo i có các ộ thành ph n thu c các mã ặ 3808.61.40 ho c 3808.61.50)
ị ơ ệ ốc h i xua, di 3808.62.50
ụ ượ ng t , ịnh trên ẩ ộ ứ ph m ch a m t ấ ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphosmethyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) t côn Dung d ch b ế trùng dùng trong gia d ng và y t đóng gói v i ớ trọng l ư 300g nh ng không quá 7,5kg
ị ệ 3808.62.90
ớ ọ ị
ạ ầ ộ ố ơ t côn Dung d ch b c h i xua, di ụ ế , trùng dùng trong gia d ng và y t ượ đóng gói v i tr ng l ng t nh trên ừ ư 300g nh ng không quá 7,5kg (tr ph n thu c mã lo i có các thành 3808.62.50 )
ị ệ 3808.69.90
ớ ọ ị ụ , ượ ng t nh trên ố ơ t côn Dung d ch b c h i xua, di ế trùng dùng trong gia d ng và y t đóng gói v i tr ng l 7,5kg
ị ệ 3808.91.90
ừ ạ ầ
ố ơ t côn Dung d ch b c h i xua, di ụ ế trùng dùng trong gia d ng và y t ộ (tr lo i có các thành ph n thu c các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, 3808.69.90)
ị ệ t côn trùng dùng ệ ớ , đóng gói v i ượ ị ị Bình x t xua, di 4 Bình x t xua, ụ ế trong gia d ng và y t di t côn trùng ọ tr ng l ng t nh không quá 300g dùng trong gia ế 3808.61.30 Chỉ bao g m ch ồ ẩ ộ ứ ph m ch a m t ấ ề ặ ho c nhi u ch t
ế ệ ụ d ng và y t . t côn trùng dùng 3808.62.40 ớ , đóng gói v i ư ị
ị Bình x t xua, di ụ ế trong gia d ng và y t ượ ọ tr ng l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ệ t côn trùng dùng 3808.69.90 ế ớ , đóng gói v i ượ ị ị Bình x t xua, di ụ trong gia d ng và y t ọ tr ng l ng t nh trên 7,5kg
ệ 3808.91.30 t côn trùng dùng ế ừ ạ ộ ị Bình x t xua, di ụ trong gia d ng và y t (tr lo i có ầ thành ph n thu c mã 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90)
ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos methyl (ISO) ho c ặ propoxur (ISO)
ơ ẩ ệ ế ụ ả t côn ế , ớ tr ng ọ ạ Ch ph m d ng s n xua, di trùng dùng trong gia d ng và y t ỏ ạ d ng l ng và đóng gói v i ịnh không quá 300g ượ ng t l ơ 3808.61.50 ệ ạ ộ ả, b t, gel, kem, t côn trùng dùng trong ệ t côn ế ớ ọ , đóng gói v i tr ng
ệ
ả ộ ế ẩ ế 5 Ch ế ph m ẩ ạ d ng b (bait), b t, ộ gel, kem, s n ơ ứa (s n có ch Ch ế ph m d ng b ẩ ho t ạ ch t ấ ơ s n xua, di xua, di ụ gia d ng và y t trùng) xua, ị ượ ng t nh không quá 300g và có l ùng di t côn tr ử ụ thêm tác d ng kh mùi dùng trong gia ụ d ng và y t 3808.61.90 ệ ế ớ ọ , đóng gói v i tr ng
ạ Ch ph m d ng b , b t, gel, kem, ơ t côn trùng dùng trong s n xua, di ụ gia d ng và y t ượ ị ng t nh không quá 300g, không l ỏng và không có tác d ng ụ ở ạ d ng l ử kh mùi
ơ ẩ ệ ế 3808.62.50
t côn ế ụ , ói v i ớ tr ng ọ ế 3808.61.40 Chỉ bao g m ch ồ ứ m t ộ ẩ ph m ch a ấ ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos methyl (ISO) ho c ặ propoxur (ISO) ư trên 300g nh ng không ạ Ch ph m d ng s n xua, di trùng dùng trong gia d ng và y t ỏ ạ d ng l ng và đóng g ị nượ g t nh l quá 7,5kg
ẩ ả ộ 3808.62.90 ệ ế , không ớ ọ ng ư Ch ế ph m d ng b , b t, gel, kem, ạ ơ s n xua, di t côn trùng dùng trong ở ạ ụ gia d ng và y t d ng ượ ỏ l ng và đóng gói v i tr ng l tịnh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ẩ ả ộ 3808.69.90 ệ ế ạ Ch ế ph m d ng b , b t, gel, kem, ơ s n xua, di t côn trùng dùng trong ụ gia d ng và y t ớ ọ , đóng gói v i tr ng
ị ượ l ng t nh trên 7,5kg
ẩ ế ả ộ 3808.91.90 ệ ế ừ ạ ầ ộ
ạ Ch ph m d ng b , b t, gel, kem, ơ s n xua, di t côn trùng dùng trong ụ (tr lo i có thành gia d ng và y t ph n thu c các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, ặ 3808.62.90, ho c 3808.69.90)
ẩ ế ạ ị ẩ ẩ Ch ph m d ng b trùng dùng trên ng ình x t xua côn iườ
ất xua côn 3808.91.50 ẩ Tấm dán t m hóa ch iườ trùng dùng trên ng ấ ấ 3808.91.30 T m t m hóa ch t ể đ xua côn trùng khác ngoài mu i ỗ ượ ế c x p vào đ nhóm này ạ ẩ 3808.91.90 ấ ế 6 Ch ph m ạ d ng kem xoa, gel, bình ị ấm dán, x t, t vòng xua côn trùng dùng iườ cho ng Ch ế ph m d ng kem xoa, gel, vòng đeo tay tẩm hóa ch t dùng trên ng iườ
ấ ẩ ấ ệ ế
ấ
ấ ẩ 3808.61.90 ệ ấ ế ả 7 Chế phẩm Màn, rèm, võng, v i, gi y t m hóa t côn trùng dùng trong ch t xua, di màn, rèm, ụ ớ ọ võng, vải, gia d ng và y t , đóng gói v i tr ng ị ượ gi y tấ ẩm hóa ng t nh không quá 300g và có l ử ụ ệ thêm tác d ng kh mùi ch t xua, di t côn trùng dùng trong gia ụ d ng và y t
ụ ử Màn, rèm, võng, vải, gi y t m hóa t côn trùng dùng trong ch t xua, di ụ ớ ọ ế óng gói v i tr ng gia d ng và y t , đ ị ượ ng t nh không quá 300g và l không có tác d ng kh mùi
ấ ẩ 3808.62.90 ấ ệ ế ư ả Màn, rèm, võng, v i, gi y t m hóa t côn trùng dùng trong ch t xua, di ụ ớ ọ gia d ng và y t , đóng gói v i tr ng ị ượ l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ấ ẩ 3808.69.90 ấ ệ ế ồ 3808.61.50 Chỉ bao g m ch ế ộ ứ ẩ ph m ch a m t ấ ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos methyl (ISO) ho c ặ propoxur (ISO) ả Màn, rèm, võng, v i, gi y t m hóa t côn trùng dùng trong ch t xua, di ớ ọ ụ , đóng gói v i tr ng gia d ng và y t ượ l ng t ịnh trên 7,5kg
ấ ẩ 3808.91.90 ấ ệ ế ừ ạ ầ ộ
Màn, rèm, võng, vải, gi y t m hóa t côn trùng dùng trong ch t xua, di ụ gia d ng và y t (tr lo i có thành ph n thu c các mã 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.90, ho c ặ 3808.69.90)
ị ạ ẩ ế ẩ ệ ồ ạ t côn
ạ ặ ệ ế 8 Ch ph m phun di trùng dùng trong gia ụ d ng và y t ặ ho c di ế t côn Ch ph m d ng dung d ch (không ề bao g m d ng huy n phù (SC), nhũ ầ ầ ươ ng (EC), nhũ d u (EC), nhũ d u t ề nano (NE), huy n phù vi nang (CS) ề và các lo i huy n phù ho c nhũ ồ ư ươ t ể ng khác) dùng đ phun t n l u 3808.61.40 Chỉ bao gồm ch ế ộ ứ ẩ ph m ch a m t ấ ề ặ ho c nhi u ch t ồ g m: alpha cypermethrin (ISO), bendiocarb
trùng trên máy bay
ệ ịnh ng t ạ ề ặ (b m t), phun mù nóng, mù l nh ố ẩ ể ệ đ di t côn trùng, t m màn ch ng ỗ ế ụ mu i dùng trong gia d ng và y t ặ t côn trùng trên máy bay, ho c di ượ ớ ọ đóng gói v i tr ng l không quá 300g
ở ạ 3808.61.50
ẩ
ế ệ
(ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos methyl (ISO) ho c ặ propoxur (ISO) ị ế ỏ ẩ d ng l ng, có Ch ph m không ử ể ứ ch c năng kh mùi dùng đ phun ề ặ ồ ư t n l u (b m t), phun mù nóng, ể ệ ạ t côn trùng, t m mù l nh đ di ỗ ố màn ch ng mu i dùng trong gia ặ ụ t côn trùng d ng và y t ho c di ớ ọ trên máy bay, đóng gói v i tr ng ượ l ng t nh không qu á 300g
ở ạ 3808.61.90 ứ ử
ố ụ ệ t côn
ượ ị Ch ế ph m không ỏ ẩ d ng l ng và ể không có ch c năng kh mùi, đ ồ ư ề ặ phun t n l u (b m t), phun mù ể ệ ạ t côn trùng, nóng, mù l nh đ di ỗ ẩ t m màn ch ng mu i dùng trong ặ ế gia d ng và y t ho c di trùng trên máy bay, đóng gói v i ớ ọ tr ng l ng t nh không quá 300g
ị ẩ ạ ế 3808.62.50 ồ ạ
ạ ặ
t côn trùng, t
ệ ị ư Ch ph m d ng dung d ch (không ề bao g m d ng huy n phù (SC), nhũ ầ ầ ươ t ng (EC), nhũ d u (EC), nhũ d u ề nano (NE), huy n phù vi nang (CS) ề và các lo i huy n phù ho c nhũ ồ ư ể ươ ng khác) dùng đ phun t n l u t ạ ề ặ (b m t), phun mù nóng, mù l nh ẩm màn ch ng ố ể ệ đ di ế ụ ỗ mu i dùng trong gia d ng và y t ặ t côn trùng trên máy bay, ho c di ượ ớ ọ đóng gói v i tr ng l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ế 3808.62.90
ố ụ ệ t côn
ư ị
ỏ ở ạ ẩ d ng l ng dùng Ch ph m không ồ ư ề ặ ể đ phun t n l u (b m t), phun mù ể ệ ạ nóng, mù l nh đ di t côn trùng, ỗ ẩ t m màn ch ng mu i dùng trong ặ ế gia d ng và y t ho c di trùng trên máy bay, đóng gói v i ớ ượ ọ tr ng l ng t nh trên 300g nh ng không quá 7,5kg
ẩ ể 3808.69.90 ồ ư ạ ề ặ ệ t côn trùng, t ế ệ Ch ế ph m dùng đ phun t n l u (b m t), phun mù nóng, mù l nh đ ể di ẩm màn ch ng ố ỗ mu i dùng trong gia d ng và y t ặ ho c di ụ t côn trùng trên máy bay và
ớ ọ ượ c đóng gói v i tr ng l ị ng t nh ượ đ trên 7,5kg
ẩ ế ể ề 3808.91.90 Ch ế ph m huy n ồ ư ạ
ụ t côn trùng
ượ Ch ph m dùng đ phun t n l u ặ (b ề m t), phun mù nóng, mù l nh ẩm màn ch ng ố ể ệ đ di t côn trùng, t ỗ ế mu i dùng trong gia d ng và y t ệ ặ trên máy bay ho c di ộ ầ ừ ạ ph n thu c mã (tr lo i có thành 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, ho c ặ 3808.69.90) ẩ phù (SC), nhũ ươ t ng (EC), nhũ ầu ầ d u (EC), nhũ d nano (NE), huy n ề phù vi nang (CS) ề ạ và các lo i huy n ặ phù ho c nhũ ươ c ng khác đ t ế x p vào nhóm này
ẩ ể di tệ 3808.91.90
ồ ậ ứ ế 9 Ch ế ph m ẩ ệ ọ ậ t b g y di dùng trong gia ụ d ng và y t ướ ế c đ Ch ph m dùng trong n ả ch ế ỗ ọ ậ b g y mu i, bao g m c ẩ ph m ch a vi sinh v t Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
ẩ ế ể ệ 3808.94.90 ụ ụ ứ ệ ẩ Ch ph m đ di t khu n tay dùng ồ trong gia d ng, không bao g m xà ẩ ử phòng có tác d ng chính là t y r a ẩ ấ t khu n và ch a thêm ch t di
ẩ ế 10 Ch ph m ẩ ệ di t khu n tay không c ướ dùng n dùng trong gia d ngụ
ế ẩ t khu n da toàn ẩ ệ t ế ạ ể ệ ẩ Ch ph m đ di ệ thân dùng cho b nh nhân, nhân viên đóng gói d ng b trong y t ình x tị
ẩ t khu n da toàn 3808.94.90 ệ 3808.94.20 Không bao g m ồ xà phòng có tác ẩy ụ d ng chính là t ứ ử r a và ch a thêm ẩ ấ t khu n ch t di ẩm đ di ể ệ ệ ế 11 Ch ph m ắ t m di ẩ khu n cho ệ b nh nhân, nhân viên trong y tế ế ạ , không đóng gói d ng Ch phế thân dùng cho b nh nhân, nhân viên trong y t bình x tị
ể ệ ề ặ ẩ
ạ ẩ Ch ế ph m đ di t khu n b m t, ụ ụ ụ d ng c dùng trong gia d ng đóng ị gói d ng bình x t
ế ề ặ t khu ẩn b m t, 3808.94.90 ệ 3808.94.20 Không bao g m ồ xà phòng có tác ẩ ụ d ng chính là t y ứ ử r a và ch a thêm ẩ ấ t khu n ch t di ụ ẩ ế 12 Ch ph m ẩ ệ t khu n di ụ ề ụ d ng c , b ồ mặt, đ dùng trong gia d ngụ ạ ể ệ ẩ Ch ph m đ di ụ ụ d ng c dùng trong gia d ng, ị không đóng gói d ng bình x t
ẩ ướ ệ t khu n n ẩ ướ ể ơ ế Ch ph m di ạ ho t, n c sinh c b b i trong gia đình
ẩ ế 13 Ch ph m ẩ ệ di t khu n ướ n c trong gia đình 3808.94.90 Không bao g m ồ ể ệ ẩ ế ch ph m đ di t ẩ ướ ồ khu n n c h ộ ơ b i công c ng
ẩ t khu n tay cho nh ẩ ế ệ ẩ Ch ế ph m di ệ viên y t , di ệ t khu ân ệ ẩn da b nh nhân 3808.94.90 Không bao gồm ế t ế ẩ ế 14 Ch ph m ẩ ệ di t khu n da dùng trong y tế ạ ng, niêm m c
ế ẩ ch ph m di ẩ khu n v t ươ th dùng cho ng ch ph m di i; ườ ệ t
ẩ
c, t ệ
khu n da cho ướ ệ b nh nhân tr sau khi tiêm; di ẩ khu n vùng da ậ ẫ ph u thu t
ẩ ể ệ ế ẩ ế , đóng gói đ ế ề ẩ t khu n b Ch ph m dùng đ di ổ ặ m t, không khí phòng m , phòng ệ ơ ở b nh trong c s y t ị ạ d ng bình x t ệ ẩ 3808.94.20 Ch ph m di t ề ặ khu n b m t dùng trong c ả gia ế ượ ụ d ng và y t c ế x p vào nhóm này ẩ ể ệ 3808.94.90 ẩ ế 15 Ch ph m ẩ ệ di t khu n ề ặ b m t, không khí dùng trong y tế
ế , không đóng ạ ề ẩ ế t khu n b Ch ph m dùng đ di ổ ặ m t, không khí phòng m , phòng ơ ở ệ b nh trong c s y t ị gói d ng bình x t
ể ệ ẩ t khu n trên 3808.94.90 ẩ ế Ch ph m dùng đ di máy bay ẩm 16 Ch phế ẩ ệ di t khu n trên máy bay