intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 09/2018/TT-BYT

Chia sẻ: Kiều Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư 09/2018/TT-BYT về Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 09/2018/TT-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 09/2018/TT­BYT Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018   THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN  DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ  Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MàSỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT  KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ trưởng Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về quản   lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế ­ Bộ Y tế; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,  diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác  định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Điều 1. Ban hành danh mục Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng  trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng  hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số  65/2017/TT­BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục  hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Điều 2. Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa 1. Hàng hóa trong danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được quản lý theo quy định tại  Nghị định số 91/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế  phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. 2. Hàng hóa được quy định trong danh mục nhưng chưa liệt kê mã số hàng hóa, khi nhập khẩu  doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan đầy đủ các thông tin của hàng hóa nhập khẩu  về thành phần, tác dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã  khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích. 3. Trường hợp hàng hóa chưa có mã số trong danh mục, phát sinh vướng mắc hoặc có sự khác  biệt trong việc xác định mã số hàng hóa tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này và Danh  mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam thì Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì,  phối hợp với Bộ Y tế (Cục Quản lý môi trường y tế) để xem xét và quyết định mã số hàng hóa  đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
  2. Điều 3. Điều Khoản chuyển tiếp Hàng hóa đã làm thủ tục Hải quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực, Doanh nghiệp nhập  khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2016/TT­BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của  Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng  và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên  ngành của Bộ Y tế. Điều 4. Điều khoản tham chiếu Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông  tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật  mới. Điều 5. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2018. 2. Thông tư số 12/2016/TT­BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa  chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu  thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực kể  từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. 3. Cục Quản lý môi trường y tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế  các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản  ánh về Cục Quản lý môi trường y tế (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.     KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội; ­ Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo­ Văn xã, Công báo, Cổng  TTĐT Chính phủ); ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Các thứ trưởng Bộ Y tế; ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Nguyễn Thanh Long ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; ­ Y tế các ngành; ­ Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; ­ Cổng TTĐT Bộ Y tế; ­ Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).    DANH MỤC
  3. HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ  Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MàSỐ  HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (ban hành kèm theo Thông tư số 09/2018/TT­BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018) Nhóm sản  TT Tên sản phẩm/hàng hóa Mã hàng hóa Ghi chú phẩm 1 Nhang  Hương vòng chống muỗi, đóng gói  3808.61.10 Chỉ gồm hương  (hương) xua,  với trọng lượng tịnh không quá  (nhang) chứa một  diệt côn trùng 300g hoặc nhiều chất  dùng trong gia  gồm: alpha­ Hương chống muỗi không phải  3808.61.90 dụng và y tế. cypermethrin  dạng hương vòng, đóng gói với  (ISO), bendiocarb  trọng lượng tịnh không quá 300g (ISO), bifenthrin  Hương vòng chống muỗi, đóng gói  3808.62.20 (ISO),  với trọng lượng tịnh trên 300g  chlorfenapyr  nhưng không quá 7,5kg (ISO), cyfluthrin  (ISO),  Hương chống muỗi không phải  3808.62.90 deltamethrin (INN,  dạng hương vòng, đóng gói với  ISO), etofenprox  trọng lượng tịnh trên 300g nhưng  (INN), fenitrothion  không quá 7,5kg (ISO), lambda­  Hương vòng chống muỗi khác (trừ  3808.91.40 cyhalothrin (ISO),  loại có thành phần thuộc các mã  malathion (ISO),  3808.61.10 hoặc 3808.62.20) pirimiphos­methyl  (ISO) hoặc  Hương (nhang) chống muỗi không  3808.91.90 propoxur (ISO) phải dạng hương vòng (trừ loại có  thành phần thuộc các mã  3808.61.90, 3808.62.90) 2 Tấm tẩm hóa Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi  3808.61.20 Chỉ gồm chế  chất xua, diệt (dùng điện hoặc không dùng điện)  phẩm chứa một  muỗi (dùng  dùng trong gia dụng và y tế, đóng  hoặc nhiều chất  điện hoặc  gói với trọng lượng tịnh không quá  gồm: alpha­  không dùng  300g cypermethrin  điện) dùng  (ISO), bendiocarb  Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi  3808.62.30 trong gia  (ISO), bifenthrin  (dùng điện hoặc không dùng điện)  dụng và y tế (ISO),  dùng trong gia dụng và y tế, đóng  chlorfenapyr  gói với trọng lượng tịnh trên 300g  (ISO), cyfluthrin  nhưng không quá 7,5kg (ISO),  deltamethrin (INN,  ISO), etofenprox  (INN), fenitrothion  (ISO), lambda­  cyhalothrin (ISO),  malathion (ISO),  pirimiphos­methyl  (ISO) hoặc 
  4. propoxur (ISO)     Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi  3808.91.50   (dùng điện hoặc không dùng điện)  dùng trong gia dụng và y tế khác  (trừ loại có thành phần thuộc các  mã 3808.61.20 hoặc 3808.62.30) 3 Dung dịch  Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.61.40 Chỉ gồm chế  bốc hơi xua,  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  phẩm chứa một  diệt côn trùng đóng gói với trọng lượng tịnh  hoặc nhiều chất  dùng trong gia không quá 300g gồm: alpha­  dụng và y tế. cypermethrin  Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.61.50 (ISO), bendiocarb  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  (ISO), bifenthrin  đóng gói với trọng lượng tịnh  (ISO),  không quá 300g có thêm tác dụng  chlorfenapyr  khử mùi (ISO), cyfluthrin  Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.61.90 (ISO),  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  deltamethrin (INN,  đóng gói với trọng lượng tịnh  ISO), etofenprox  không quá 300g (trừ loại có các  (INN), fenitrothion  thành phần thuộc các mã  (ISO), lambda­  3808.61.40 hoặc 3808.61.50) cyhalothrin (ISO),  malathion (ISO),  Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.62.50 pirimiphos­methyl  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  (ISO) hoặc  đóng gói với trọng lượng tịnh trên  propoxur (ISO) 300g nhưng không quá 7,5kg Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.62.90 trùng dùng trong gia dụng và y tế,  đóng gói với trọng lượng tịnh trên  300g nhưng không quá 7,5kg (trừ  loại có các thành phần thuộc mã  3808.62.50 ) Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.69.90 trùng dùng trong gia dụng và y tế,  đóng gói với trọng lượng tịnh trên  7,5kg Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn  3808.91.90 trùng dùng trong gia dụng và y tế  (trừ loại có các thành phần thuộc  các mã 3808.61.40, 3808.61.50,  3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90,  3808.69.90) 4 Bình xịt xua,  Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng  3808.61.30 Chỉ bao gồm chế  diệt côn trùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với  phẩm chứa một  dùng trong gia trọng lượng tịnh không quá 300g hoặc nhiều chất 
  5. dụng và y tế. Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng  3808.62.40 gồm: alpha­  trong gia dụng và y tế, đóng gói với  cypermethrin  trọng lượng tịnh trên 300g nhưng  (ISO), bendiocarb  không quá 7,5kg (ISO), bifenthrin  (ISO),  Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng  3808.69.90 chlorfenapyr  trong gia dụng và y tế, đóng gói với  (ISO), cyfluthrin  trọng lượng tịnh trên 7,5kg (ISO),  Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng  3808.91.30 deltamethrin (INN,  trong gia dụng và y tế (trừ loại có  ISO), etofenprox  thành phần thuộc mã 3808.61.30,  (INN), fenitrothion  3808.62.40, 3808.69.90) (ISO), lambda­ cyhalothrin (ISO),  malathion (ISO),  pirimiphos­ methyl  (ISO) hoặc  propoxur (ISO) 5 Chế phẩm  Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn  3808.61.40 Chỉ bao gồm chế  dạng bả  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  phẩm chứa một  (bait), bột,  dạng lỏng và đóng gói với trọng  hoặc nhiều chất  gel, kem, sơn  lượng tịnh không quá 300g gồm: alpha­  (sơn có chứa  cypermethrin  Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem,  3808.61.50 hoạt chất  (ISO), bendiocarb  sơn xua, diệt côn trùng dùng trong  xua, diệt côn  (ISO), bifenthrin  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  trùng) xua,  (ISO),  lượng tịnh không quá 300g và có  diệt côn trùng  chlorfenapyr  thêm tác dụng khử mùi dùng trong gia  (ISO), cyfluthrin  dụng và y tế Ch ế  phẩm d ạ ng b ả , bộ t, gel, kem,  3808.61.90 (ISO),  sơn xua, diệt côn trùng dùng trong  deltamethrin (INN,  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  ISO), etofenprox  lượng tịnh không quá 300g, không  (INN), fenitrothion  ở dạng lỏng và không có tác dụng  (ISO), lambda­ khử mùi cyhalothrin (ISO),  malathion (ISO),  Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn  3808.62.50 pirimiphos­ methyl  trùng dùng trong gia dụng và y tế,  (ISO) hoặc  dạng lỏng và đóng gói với trọng  propoxur (ISO) lượng tịnh trên 300g nhưng không  quá 7,5kg Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem,  3808.62.90 sơn xua, diệt côn trùng dùng trong  gia dụng và y tế, không ở dạng  lỏng và đóng gói với trọng lượng  tịnh trên 300g nhưng không quá  7,5kg Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem,  3808.69.90 sơn xua, diệt côn trùng dùng trong  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng 
  6. lượng tịnh trên 7,5kg Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem,  3808.91.90 sơn xua, diệt côn trùng dùng trong  gia dụng và y tế (trừ loại có thành  phần thuộc các mã 3808.61.40,  3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50,  3808.62.90, hoặc 3808.69.90) 6 Chế phẩm  Chế phẩm dạng bình xịt xua côn  3808.91.30 Tấm tẩm hóa chất  dạng kem  trùng dùng trên người để xua côn trùng  xoa, gel, bình  khác ngoài muỗi  Tấm dán tẩm hóa chất xua côn  3808.91.50 xịt, tấm dán,  được xếp vào  trùng dùng trên người vòng xua côn  nhóm này trùng dùng  Chế phẩm dạng kem xoa, gel, vòng  3808.91.90 cho người đeo tay tẩm hóa chất dùng trên  người 7 Chế phẩm  Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa  3808.61.50 Chỉ bao gồm chế  màn, rèm,  chất xua, diệt côn trùng dùng trong  phẩm chứa một  võng, vải,  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  hoặc nhiều chất  giấy tẩm hóa  lượng tịnh không quá 300g và có  gồm: alpha­  chất xua, diệt thêm tác dụng khử mùi cypermethrin  côn trùng  (ISO), bendiocarb  Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa  3808.61.90 dùng trong gia  (ISO), bifenthrin  chất xua, diệt côn trùng dùng trong  dụng và y tế (ISO),  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  chlorfenapyr  lượng tịnh không quá 300g và  (ISO), cyfluthrin  không có tác dụng khử mùi (ISO),  Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa  3808.62.90 deltamethrin (INN,  chất xua, diệt côn trùng dùng trong  ISO), etofenprox  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  (INN), fenitrothion  lượng tịnh trên 300g nhưng không  (ISO), lambda­ quá 7,5kg cyhalothrin (ISO),  malathion (ISO),  Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa  3808.69.90 pirimiphos­ methyl  chất xua, diệt côn trùng dùng trong  (ISO) hoặc  gia dụng và y tế, đóng gói với trọng  propoxur (ISO) lượng tịnh trên 7,5kg Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa  3808.91.90   chất xua, diệt côn trùng dùng trong  gia dụng và y tế (trừ loại có thành  phần thuộc các mã 3808.61.50,  3808.61.90, 3808.62.90, hoặc  3808.69.90) 8 Chế phẩm  Chế phẩm dạng dung dịch (không  3808.61.40 Chỉ bao gồm chế  phun diệt côn bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ  phẩm chứa một  trùng dùng  tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu  hoặc nhiều chất  trong gia  nano (NE), huyền phù vi nang (CS)  gồm: alpha­  dụng và y tế  và các loại huyền phù hoặc nhũ  cypermethrin  hoặc diệt côn tương khác) dùng để phun tồn lưu  (ISO), bendiocarb 
  7. trùng trên  (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh  (ISO), bifenthrin  máy bay để diệt côn trùng, tẩm màn chống  (ISO),  muỗi dùng trong gia dụng và y tế  chlorfenapyr  hoặc diệt côn trùng trên máy bay,  (ISO), cyfluthrin  đóng gói với trọng lượng tịnh  (ISO),  không quá 300g deltamethrin (INN,  ISO), etofenprox  Chế phẩm không ở dạng lỏng, có  3808.61.50 (INN), fenitrothion  chức năng khử mùi dùng để phun  (ISO), lambda­ tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng,  cyhalothrin (ISO),  mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm  malathion (ISO),  màn chống muỗi dùng trong gia  pirimiphos­ methyl  dụng và y tế hoặc diệt côn trùng  (ISO) hoặc  trên máy bay, đóng gói với trọng  propoxur (ISO) lượng tịnh không quá 300g Chế phẩm không ở dạng lỏng và  3808.61.90 không có chức năng khử mùi, để  phun tồn lưu (bề mặt), phun mù  nóng, mù lạnh để diệt côn trùng,  tẩm màn chống muỗi dùng trong  gia dụng và y tế hoặc diệt côn  trùng trên máy bay, đóng gói với  trọng lượng tịnh không quá 300g Chế phẩm dạng dung dịch (không  3808.62.50 bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ  tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu  nano (NE), huyền phù vi nang (CS)  và các loại huyền phù hoặc nhũ  tương khác) dùng để phun tồn lưu  (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh  để diệt côn trùng, tẩm màn chống  muỗi dùng trong gia dụng và y tế  hoặc diệt côn trùng trên máy bay,  đóng gói với trọng lượng tịnh trên  300g nhưng không quá 7,5kg Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng  3808.62.90 để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù  nóng, mù lạnh để diệt côn trùng,  tẩm màn chống muỗi dùng trong  gia dụng và y tế hoặc diệt côn  trùng trên máy bay, đóng gói với  trọng lượng tịnh trên 300g nhưng  không quá 7,5kg Chế phẩm dùng để phun tồn lưu  3808.69.90 (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh  để diệt côn trùng, tẩm màn chống  muỗi dùng trong gia dụng và y tế  hoặc diệt côn trùng trên máy bay và 
  8. được đóng gói với trọng lượng tịnh  trên 7,5kg Chế phẩm dùng để phun tồn lưu  3808.91.90 Chế phẩm huyền  (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh  phù (SC), nhũ  để diệt côn trùng, tẩm màn chống  tương (EC), nhũ  muỗi dùng trong gia dụng và y tế  dầu (EC), nhũ dầu  hoặc diệt côn trùng trên máy bay  nano (NE), huyền  (trừ loại có thành phần thuộc mã  phù vi nang (CS)  3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90,  và các loại huyền  3808.62.50, 3808.62.90, hoặc  phù hoặc nhũ  3808.69.90) tương khác được  xếp vào nhóm này 9 Chế phẩm  Chế phẩm dùng trong nước để diệt  3808.91.90   diệt bọ gậy  bọ gậy muỗi, bao gồm cả chế  dùng trong gia phẩm chứa vi sinh vật Bacillus  dụng và y tế thuringiensis israelensis (Bti) 10 Chế phẩm  Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng  3808.94.90   diệt khuẩn  trong gia dụng, không bao gồm xà  tay không  phòng có tác dụng chính là tẩy rửa  dùng nước  và chứa thêm chất diệt khuẩn dùng trong gia  dụng 11 Chế phẩm  Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn  3808.94.20 Không bao gồm  tắm diệt  thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên  xà phòng có tác  khuẩn cho  trong y tế đóng gói dạng bình xịt dụng chính là tẩy  bệnh nhân,  rửa và chứa thêm  Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn  3808.94.90 nhân viên  chất diệt khuẩn thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên  trong y tế trong y tế, không đóng gói dạng  bình xịt 12 Chế phẩm  Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt,  3808.94.20 Không bao gồm  diệt khuẩn  dụng cụ dùng trong gia dụng đóng  xà phòng có tác  dụng cụ, bề  gói dạng bình xịt dụng chính là tẩy  mặt, đồ dùng  rửa và chứa thêm  Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt,  3808.94.90 trong gia  chất diệt khuẩn dụng cụ dùng trong gia dụng,  dụng không đóng gói dạng bình xịt 13 Chế phẩm  Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh  3808.94.90 Không bao gồm  diệt khuẩn  hoạt, nước bể bơi trong gia đình chế phẩm để diệt  nước trong  khuẩn nước hồ  gia đình bơi công cộng 14 Chế phẩm  Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân  3808.94.90 Không bao gồm  diệt khuẩn da viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân chế phẩm diệt  dùng trong y  khuẩn vết  tế thương, niêm mạc  dùng cho người;  chế phẩm diệt 
  9. khuẩn da cho  bệnh nhân trước,  sau khi tiêm; diệt  khuẩn vùng da  phẫu thuật 15 Chế phẩm  Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề  3808.94.20 Chế phẩm diệt  diệt khuẩn  mặt, không khí phòng mổ, phòng  khuẩn bề mặt  bề mặt,  bệnh trong cơ sở y tế, đóng gói  dùng trong cả gia  không khí  dạng bình xịt dụng và y tế được  dùng trong y  xếp vào nhóm này Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề  3808.94.90 tế mặt, không khí phòng mổ, phòng  bệnh trong cơ sở y tế, không đóng  gói dạng bình xịt 16 Chế phẩm  Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên  3808.94.90   diệt khuẩn  máy bay trên máy bay    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2