Thông tư Số: 12/2010/TT-BGDĐT (1)
Thông tư Số: 12/2010/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư Số: 12/2010/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
NAM Đ c l p T do H nh phúc ố
ự ạ
ộ ậ S : 12/2010/TTBGDĐT
ộ Hà N i, ngày 29 tháng 3 năm 2010
ề ị
ề ả ộ ủ ộ ệ ấ ụ ọ ạ
Ộ ƯỞ Ộ Ạ B TR Ụ NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a
ơ ấ ổ ụ ủ ứ ệ ề ạ ị Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ch c
ộ ơ ộ ủ c a B , c quan ngang B ;
ứ ố ị ị
ơ ấ ổ ụ ủ ứ ệ ề ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐCP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a ứ ch c Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ạ ộ ụ ủ c a B Giáo d c và Đào t o;
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a
ế ướ ộ ố ề ủ ẫ ủ ị t và h ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t
Chính ph quy đ nh chi ti Giáo d c;ụ
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 81/2002/NĐCP ngày 17 tháng 10 năm 2002 c a
ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ọ Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Khoa h c và
Công ngh ;ệ
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 201/2004/NĐCP ngày 10 tháng 12 năm 2004 c a
ạ ộ ủ ề ế ọ ộ ả Chính ph v ban hành Quy ch qu n lý ho t đ ng khoa h c xã h i và
nhân văn;
ị ủ ụ ưở ề ụ ệ ọ Theo đ ngh c a ông V tr ng V Khoa h c, Công ngh và Môi
ườ tr ng,
1
ộ ưở ế ị ụ ạ ộ B tr ng B Giáo d c và Đào t o quy t đ nh:
ư ề ả ị Ban hành kèm theo Thông t ề này Quy đ nh v qu n lý đ tài ề Đi u 1.
ộ ủ ệ ấ ụ ạ ọ ộ khoa h c và công ngh c p B c a B Giáo d c và Đào t o.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 19 tháng 5 năm 2010 ề Đi u 2.
ế ị ế ố và thay th Quy t đ nh s 24/2005/QĐBGD&ĐT ngày 02 tháng 8 năm
ộ ưở ề ệ ụ ạ ộ ị ủ 2005 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy đ nh
ộ ủ ệ ấ ụ ề ả ọ ộ ề v qu n lý đ tài khoa h c và công ngh c p B c a B Giáo d c và Đào
ướ ị ạ ư ị ị ớ c đây trái v i quy đ nh t i Thông t ề này đ u b bãi
t o. ạ Các quy đ nh tr b .ỏ
ụ ưở ụ ệ Chánh Văn phòng, V tr ọ ng V Khoa h c, Công ngh và ề Đi u 3.
ườ ủ ưở ụ ạ ơ ộ ộ ị Môi tr ng, Th tr ng các đ n v thu c B Giáo d c và Đào t o, Giám
ệ ưở ườ ạ ọ ệ ẳ ạ ọ ố đ c các đ i h c, Hi u tr ng các tr ng đ i h c, cao đ ng, Vi n tr ưở ng
ứ ứ ệ ố ọ ị các vi n nghiên c u, Giám đ c các trung tâm nghiên c u khoa h c ch u
ệ ư trách nhi m thi hành Thông t này.
Ộ ƯỞ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG NG
ủ
ể
ủ
ướ
ể
ậ
ư ề
ệ
ộ ư
ụ
ư
N i nh n: Văn phòng Chính ph ; Ban Tuyên giáo TW; ỷ U ban VHGD, TN, TNNĐ c a QH; (đ b/c) ể Ki m toán Nhà n c; ộ B KH&CN; ể ộ ưở ng (đ b/c); B tr ạ TT TT Ph m Vũ Lu n (đ b/c); Công báo; Website Chính ph ;ủ ể ự Nh đi u 3 (đ th c hi n); ụ B T pháp (C c KTVBQPPL); ộ Website B GD&ĐT; ụ L u VT, V KHCNMT, V PC.
2
ầ Tr n Quang Quý
ộ ậ ạ
ả ệ ấ ề
Ị QUY Đ NH ộ v ề qu n lý đ tài khoa h c và công ngh c p B ọ ụ ạ ủ ộ c a B Giáo d c và Đào t o sư ố 12/2010/TTBGDĐT (Ban hành kèm theo Thông t
ộ ưở ủ ạ ộ ngày 29 tháng 3 năm 2010 c a B tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ả ề ề ọ
ệ ụ ộ ọ
ọ ệ ấ ộ ụ ạ
ọ ệ ấ ọ ể ệ ọ
ị ệ ấ ề ệ ự ề ể ọ
ể ả ự ế ệ ề ọ
ệ ả 1. Văn b n này quy đ nh v qu n lý đ tài khoa h c và công ngh ề ộ ấ c p B , nhi m v khoa h c và công ngh c p B (sau đây g i chung là đ ồ ộ ủ tài khoa h c và công ngh c p B ) c a B Giáo d c và Đào t o bao g m: ụ xác đ nh danh m c, tuy n ch n, phê duy t và giao đ tài khoa h c và công ộ ổ ứ ch c tri n khai và ki m tra th c hi n đ tài khoa h c và ngh c p B , t ộ ệ ấ công ngh c p B , đánh giá k t qu th c hi n đ tài khoa h c và công ộ ệ ấ ngh c p B .
ả ố ớ ạ ọ ệ ọ
ẳ ụ ệ ứ ứ
ụ ụ ạ ơ ộ
ị ộ ặ ượ ộ ổ ứ ể ề
ch c, cá nhân đ ệ ấ ượ ộ ộ ủ ụ ạ ườ ng 2. Văn b n này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, các tr ọ ạ ọ đ i h c và cao đ ng, các vi n nghiên c u và trung tâm nghiên c u khoa h c ộ ự tr c thu c B Giáo d c và Đào t o, các đ n v thu c B Giáo d c và Đào ọ ọ ạ t o, các t c tuy n ch n ho c đ c giao đ tài khoa h c và công ngh c p B c a B Giáo d c và Đào t o.
ệ ấ ề ề ộ ọ Đi u 2. Đ tài khoa h c và công ngh c p B
ệ ấ ề ằ ọ ộ ả ế ấ 1. Đ tài khoa h c và công ngh c p B nh m gi i quy t các v n đ ề
sau:
ấ ượ ụ ạ a) Nâng cao ch t l ng giáo d c và đào t o;
ụ ụ ụ ể ể ế ộ b) Ph c v phát tri n ngành giáo d c, phát tri n kinh t xã h i;
ụ ệ ả c) Nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho gi ng viên, nghiên
ả ộ ộ ứ c u viên và cán b qu n lý.
ệ ấ ề ọ ộ ộ 2. Đ tài khoa h c và công ngh c p B do B tr ụ ng B Giáo d c
ệ ạ ổ ứ ộ ưở ệ ự và Đào t o phê duy t và giao cho t ch c, cá nhân th c hi n.
ệ ấ ọ ộ ộ ộ
1
ỗ ề ệ ứ ề ộ ọ 3. M i đ tài khoa h c và công ngh c p B do m t cán b khoa h c ủ làm ch nhi m đ tài, có các thành viên tham gia nghiên c u và m t thành
ủ ệ ề ọ ồ ủ
ề ệ ư viên làm th ký khoa h c đ tài, không có đ ng ch nhi m và phó ch nhi m đ tài.
ề ờ ộ 4. Th i gian th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p B không
ừ ệ ọ ấ ệ ấ ệ ự ệ ượ quá 24 tháng tính t c phê duy t và c p kinh phí th c hi n. ự khi đ
ầ ố ớ ề ệ ấ ọ ề ộ Đi u 3. Yêu c u đ i v i đ tài khoa h c và công ngh c p B
ả 1. Có tính kh thi.
ọ ạ ẩ ạ ớ ị ả 2. Có giá tr khoa h c, t o ra s n ph m có tính m i và sáng t o.
ứ ượ ể ầ 3. Có giá tr th c ti n, đáp ng đ c yêu c u phát tri n ngành giáo
ể ị ự ế ộ ụ d c, phát tri n kinh t ễ xã h i.
ủ ọ ệ ề ẩ ệ ấ ề Đi u 4. Tiêu chu n ch nhi m đ tài khoa h c và công ngh c p
Bộ
ủ ề ọ ệ
ệ Các cá nhân đăng ký làm ch nhi m đ tài khoa h c và công ngh ộ ả ẩ ấ c p B ph i có các tiêu chu n sau:
ộ ừ ạ ọ ở ợ đ i h c tr lên, có chuyên môn phù h p
ự ộ 1. Là cán b có trình đ t ứ ủ ề ớ v i lĩnh v c nghiên c u c a đ tài.
ộ ấ
ọ ớ ề ạ ự ự
ơ ở ở ộ ấ ự ệ ố 2. Có ít nh t m t công trình công b trên t p chí khoa h c trong và ặ ầ ướ ặ c thu c lĩnh v c nghiên c u ho c lĩnh v c g n v i đ tài, ho c ộ ề c nghi m thu thu c lĩnh v c nghiên
ứ ngoài n ượ ủ ch trì đ tài c p c s tr lên đã đ c u.ứ
ờ ủ ể ệ ề ặ ọ
ể ộ ủ ụ ấ ạ ặ ự 3. T i th i đi m tuy n ch n không là ch nhi m đ tài ho c d án ị ử ấ
ạ ử ả ệ ề ủ ị ộ ả s n xu t th nghi m c p B c a B Giáo d c và Đào t o, ho c đang b x lý theo kho n 1 Đi u 34 c a quy đ nh này.
ề ụ ủ ủ ọ ề ệ ệ
ệ Đi u 5. Nhi m v c a ch nhi m đ tài khoa h c và công ngh ộ c p Bấ
ệ ấ ự ề ế ọ ộ
1. Xây d ng Thuy t minh đ tài khoa h c và công ngh c p B (sau ọ ắ ế ề t là Thuy t minh đ tài). đây g i t
ổ ứ ứ ự ệ ệ ộ
ụ ấ ế ể ệ ề ầ
ủ ả ủ ơ ơ ế 2. T ch c th c hi n nhi m v nghiên c u theo đúng n i dung và ti n ự ộ đ ghi trong Thuy t minh đ tài; ch p hành các yêu c u ki m tra vi c th c ủ ệ ề hi n đ tài c a c quan ch trì và c quan ch qu n.
ả
ả ậ ề ả ề ạ ế ậ ả ỉ
ể ặ 3. Đ m b o đ tài không trùng l p v i các đ tài đã và đang tri n ệ ả c b o v ; đ m b o ch rõ ẫ ượ ố ủ ộ ẫ ớ ồ ớ khai, các lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ đã đ ầ ủ đ y đ các trích d n cùng v i ngu n g c c a n i dung trích d n.
ự ệ ề ỳ ị 4. Báo cáo đ nh k 6 tháng và hàng năm tình hình th c hi n đ tài.
2
ế ổ ắ ề 5. Vi ế t báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t t đ tài.
ị
ượ ừ ệ ả ắ ủ ề 6. Thanh, quy t toán kinh phí c a đ tài theo đúng quy đ nh tài chính ề kinh phí c a đ
c mua s m t ề ể ơ ủ ế ế ế ố ị ủ hi n hành, chuy n giao tài s n c đ nh đ ả ề tài (n u có) cho c quan ch trì đ tài qu n lý sau khi đ tài k t thúc .
ướ ộ ồ ấ ơ ở ấ c h i đ ng đánh giá c p c s và c p B v ộ ề
ự ế 7. Tr c ti p báo cáo tr ệ ả ự ề ế k t qu th c hi n đ tài.
ố ề ả
ủ ệ ế ủ ươ
ứ 8. Công b các k t qu nghiên c u c a đ tài trên trang thông tin ạ ệ ử ủ ơ c a c quan ch trì và các ph đi n t ng ti n thông tin đ i chúng theo quy ệ ị đ nh hi n hành.
ề ạ ủ ủ ọ ề ề ệ
ệ Đi u 6. Quy n h n c a ch nhi m đ tài khoa h c và công ngh ộ c p Bấ
ế ự ả 1. Ki n ngh v i Th tr
ơ ờ ủ ế ề ị
ị ớ ề ể ự ề ệ ệ ơ ế ủ ưở ng c quan qu n lý tr c ti p và c quan ạ ề ệ ch trì đ tài t o đi u ki n v th i gian, kinh phí, thi t b , phòng thí ưở ng đ th c hi n đ tài. nghi m, nhà x
ọ ề
ứ ị ể ể ợ ộ ặ ơ
ệ ị ồ ự 2. L a ch n các thành viên tham gia nghiên c u đ tài, ký h p đ ng ổ ứ ớ v i các t ch c ho c cá nhân trong và ngoài đ n v đ tri n khai n i dung ứ nghiên c u theo đúng quy đ nh hi n hành.
ớ ơ ế ề ổ ỉ ủ 3. Đ xu t đi u ch nh, b sung thuy t minh đ tài v i c quan ch trì
ấ ủ ả ơ ề ề và c quan ch qu n.
ủ ề ổ ứ ệ ề ch c đánh giá nghi m thu đ tài
ị ơ ầ 4. Yêu c u c quan ch trì đ tài t ộ ủ ồ ơ sau khi giao n p đ h s theo quy đ nh.
ề ở ữ ệ ể ả ộ ế ượ ậ ả ứ 5. Đ c xác l p quy n s h u trí tu đ b o h k t qu nghiên c u
ủ ề c a đ tài.
ủ ế ề ể ả ị ệ ứ 6. Chuy n giao k t qu nghiên c u c a đ tài theo quy đ nh hi n
hành.
ề ự ồ ọ ề ệ
ệ Đi u 7. Ngu n kinh phí th c hi n đ tài khoa h c và công ngh ộ c p Bấ
ệ ấ ự ệ ề ọ 1. Ngu nồ kinh phí th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p B ộ
bao g m:ồ
ừ ướ a) T ngân sách Nhà n c;
ủ ơ ủ ừ ề ồ ợ b) T ngu n thu h p pháp c a c quan ch trì đ tài;
ạ ộ ố ế ợ c) Từ ho t đ ng h p tác qu c t ;
ơ ở ứ ứ ế ả ổ ứ ch c
ỗ ợ ủ ộ ụ d) H tr c a các c s ng d ng k t qu nghiên c u, các t ế xã h i; kinh t
3
ừ ồ ợ đ) T các ngu n thu h p pháp khác.
ậ ể ổ ứ ự ề 2. Khuy n khích các cá nhân, t p th , t ằ ệ ch c th c hi n đ tài b ng
ế kinh phí ngoài ngân sách Nhà n c.ướ
ệ ấ ủ ơ ọ ề ề ộ Đi u 8. C quan ch trì đ tài khoa h c và công ngh c p B
ộ
ủ ườ ẳ
ứ ệ ệ đ
ề ạ ọ ng đ i h c, tr ọ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh t ổ ứ ự ệ ề ả ạ ọ ệ ấ 1. C quan ch trì đ tài khoa h c và công ngh c p B là các đ i ườ ọ ng cao đ ng, các vi n và trung tâm ộ ượ c B Giáo ọ ch c th c hi n đ tài khoa h c và công
ơ ệ ọ h c, h c vi n, các tr ọ nghiên c u khoa h c và các ạ ụ d c và Đào t o giao qu n lý, t ộ ệ ấ ngh c p B .
ủ ề ớ ọ
ụ ệ ệ ề ệ ả ộ
ố ợ ạ ộ ủ ơ ụ ệ ấ ơ 2. C quan ch trì đ tài ph i h p v i V Khoa h c, Công ngh và ườ ng, B Giáo d c và Đào t o trong vi c qu n lý toàn di n đ tài Môi tr ị ọ khoa h c và công ngh c p B c a đ n v .
ươ Ch ng II
Ọ Ụ Ể Ệ Ị XÁC Đ NH DANH M C, TUY N CH N, PHÊ DUY T VÀ GIAO
Ệ Ấ Ộ Ọ Ề Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ụ ề ọ ề ị Đi u 9. Quy trình xác đ nh danh m c đ tài khoa h c và công
ộ ệ ấ ngh c p B
ơ ả ạ ọ ườ ụ ệ ọ
ứ ẳ
ươ
ệ ẫ ướ ạ 1. Các c quan qu n lý giáo d c; các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i ọ ườ ộ ng cao đ ng, vi n và trung tâm nghiên c u khoa h c; các b , ổ ứ ấ ề ị ề ch c, cá nhân đ xu t đ tài khoa ủ ụ ụ c ngày 28 tháng 2 c a
ướ ọ ệ h c, tr ngành, đ a ph ng, doanh nghi p; các t ệ ấ ộ ọ h c và công ngh c p B (M u 1 Ph l c I) tr ạ ế c năm k ho ch. năm tr
ộ ồ ụ ạ ị ậ 2. B Giáo d c và Đào t o thành l p h i đ ng xác đ nh danh m c đ ụ ề
ệ ấ ộ ộ ọ tài khoa h c và công ngh c p B .
ệ ấ ờ 3. Th i gian xác đ nh danh m c đ tài khoa h c và công ngh c p B ộ
ướ ướ ị ủ ạ tr c ngày 31 tháng 3 c a năm tr ụ ề ọ ế c năm k ho ch.
ụ ạ
ộ ệ ử ủ ụ ạ
ộ ụ ề ệ ấ ị 4. B Giáo d c và Đào t o thông báo công khai trên trang thông tin ạ ươ ng ti n thông tin đ i ể ộ c xác đ nh đ
ổ ứ ể ọ ệ c a B Giáo d c và Đào t o và trên ph đi n t ượ ọ chúng danh m c đ tài khoa h c và công ngh c p B đã đ các t ch c, cá nhân tham gia tuy n ch n.
ệ ấ ọ ề ề ị ộ Đi u 10. Tiêu chí xác đ nh đ tài khoa h c và công ngh c p B
ộ ượ ệ ấ ọ 1. Đ tài khoa h c và công ngh c p B đ c xác đ nh trên c s
4
ấ ề ề ề ề ấ ế ủ ề ị đánh giá đ xu t đ tài theo các tiêu chí: tên đ tài, tính c p thi ơ ở t c a đ tài,
ứ ủ ế ề ẩ ộ
ụ ụ ệ ẫ ả ự ế ả ụ m c tiêu c a đ tài, n i dung nghiên c u, s n ph m và k t qu d ki n ả ự ế ủ ề ủ ề c a đ tài, kinh phí và hi u qu d ki n c a đ tài (M u 2 Ph l c I).
ượ ự ộ c đánh giá theo các n i dung: s rõ ràng; tính khái
2. Tên đ tài đ ớ ự ề ặ ứ ề quát; s trùng l p v i các đ tài đã và đang nghiên c u.
ấ ộ 3. Tính c p thi
ầ ủ ể ứ ể ễ
ế ượ t đ ạ ể ụ ụ ụ ệ ộ ự c đánh giá theo các n i dung: nhu c u c a th c ầ ti n giáo d c và đào t o; nhu c u nghiên c u phát tri n, chuy n giao công ế xã h i; ngh , ph c v phát tri n kinh t
ự ộ c đánh giá theo các n i dung: s rõ ràng, c th ; s ụ ể ự
4. M c tiêu đ ề ợ ụ ượ ớ phù h p v i tên đ tài.
ứ ộ ự ợ ộ c đánh giá theo các n i dung: s phù h p
ượ 5. N i dung nghiên c u đ ả ụ ủ ề ự ệ ớ v i m c tiêu c a đ tài, tính kh thi khi th c hi n.
ẩ ả ủ ề
ả ự ế ẩ ẩ ạ ọ c đánh giá theo các ả c s n ph m khoa h c, s n ph m đào t o, s n
ẩ ứ ả ượ ế 6. S n ph m và k t qu d ki n c a đ tài đ ả ượ ả ả ộ n i dung: kh năng có đ ẩ ụ ph m ng d ng, s n ph m khác.
ề ượ ự ộ ợ ớ c đánh giá theo n i dung: s phù h p v i
7. Kinh phí c a đ tài đ ứ ủ ộ n i dung nghiên c u.
ả ự ế ộ 8. Hi u qu d ki n c a đ tài đ
ủ ạ ề ệ ượ ả ề ế ệ ệ ả ề ệ ụ c đánh giá theo các n i dung: ả ề ộ xã h i, hi u qu v
hi u qu v giáo d c và đào t o, hi u qu v kinh t khoa h c.ọ
ụ ề ộ ồ ọ ề ị Đi u 11. H i đ ng xác đ nh danh m c đ tài khoa h c và công
ộ ệ ấ ngh c p B
ộ ưở ế ị ụ ạ ậ 1. B tr
ộ ồ ộ ng B Giáo d c và Đào t o quy t đ nh thành l p h i đ ng ụ ề ệ ấ ọ ộ ị xác đ nh danh m c đ tài khoa h c và công ngh c p B .
ặ
ộ ồ ư
ị ỷ ặ
ạ ồ ố ớ ộ ồ ứ ứ ổ ụ ế ả ch c ng d ng k t qu
ủ ề ệ ứ ướ i là
ệ ọ
ộ ồ ụ ệ ể ộ
ồ ề ụ 2. H i đ ng xác đ nh danh m c đ tài có 7 ho c 9 thành viên g m ố ớ ộ ộ ồ ủ ị ch t ch, th ký và các u viên. H i đ ng g m có 3 thành viên (đ i v i h i ồ đ ng có 7 thành viên) ho c 4 thành viên (đ i v i h i đ ng có 9 thành viên) ả ơ c, t là đ i di n c a c quan qu n lý nhà n ự ọ ạ ố nghiên c u đ tài; s thành viên còn l các nhà khoa h c trong lĩnh v c khoa h c và công ngh có liên quan. Thành viên h i đ ng là các chuyên gia ề có uy tín, khách quan, có trình đ chuyên môn nghi p v và am hi u sâu v ự ủ ề lĩnh v c c a đ tài.
ươ ệ ủ ộ ồ ứ 3. Ph ng th c làm vi c c a h i đ ng:
ụ ề ộ ồ ỉ ọ ặ ấ ị a) H i đ ng xác đ nh danh m c đ tài ch h p khi có m t ít nh t 2/3
ố s thành viên.
5
ự ế ộ ọ ộ ồ ủ ị ủ b) Ch t ch h i đ ng tr c ti p ch trì cu c h p.
ộ ồ ử ệ ấ ộ ọ c) Tài li u cu c h p g i cho các thành viên h i đ ng ít nh t ba ngày
ướ ọ tr c khi h p.
ấ ề ộ ồ ề ế
ả ủ ế ề ẫ ằ
ấ ề ỉ ụ ụ ả ặ d) Các thành viên h i đ ng đánh giá đ xu t đ tài theo Phi u đánh giá đ xu t đ tài (M u 2 Ph l c I). Ý ki n b ng văn b n c a thành viên ắ v ng m t ch có ý nghĩa tham kh o.
ề ấ ề ụ ọ
ệ ấ ể ệ ế
ề
ụ ề ế ị ả
ề ư ượ c đ a vào danh m c đ tài khoa h c và công đ) Đ xu t đ tài đ ứ ố ự ọ ổ ộ ể ch c, cá nhân th c hi n n u trên 2/3 s ngh c p B đ tuy n ch n t ấ ề ạ ặ ế ả ộ ồ ạ thành viên h i đ ng có m t x p lo i "Đ t". K t qu đánh giá đ xu t đ ẫ ộ ồ ọ ượ c ghi vào biên b n h p h i đ ng xác đ nh danh m c đ tài (M u 3 tài đ ụ ụ Ph l c I).
ề ọ ổ ứ ự ệ ề ch c, cá nhân th c hi n đ tài
Đi u 12. Quy trình tuy n ch n t ọ ệ ấ ể ộ khoa h c và công ngh c p B
ứ ề 1. Các t ch c, cá nhân đáp ng tiêu chu n t
ổ ứ ể ề ệ ể ề ị
ệ ấ ẩ ạ ủ i Đi u 4 và Đi u 8 c a ọ ự ọ quy đ nh này có th đăng ký tham gia tuy n ch n th c hi n đ tài khoa h c ộ và công ngh c p B .
ọ ổ ể ậ 3. B Giáo d c và Đào t o thành l p h i đ ng tuy n ch n t ứ ch c,
ộ ự ệ ụ ề ạ ọ ộ ồ ệ ấ ộ cá nhân th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p B .
ể ờ ọ ướ ủ ướ 4. Th i gian tuy n ch n tr c ngày 31 tháng 5 c a năm tr c năm k ế
ho ch.ạ
ụ ạ 5. B Giáo d c và Đào t o thông báo công khai trên các ph
ộ ạ ươ ệ ứ ự ọ ổ ể ả ệ ng ti n ề ch c, cá nhân th c hi n đ tài
ế ệ ấ ọ thông tin đ i chúng k t qu tuy n ch n t ộ khoa h c và công ngh c p B .
ề ồ ơ ự ọ ể ệ ề
Đi u 13. H s đăng ký tham gia tuy n ch n th c hi n đ tài ọ ệ ấ ộ khoa h c và công ngh c p B
ồ ơ ể ọ ồ 1. H s đăng ký tham gia tuy n ch n bao g m:
ụ ụ ề ề ế ẫ ả a) Thuy t minh đ tài (15 b n/đ tài) (M u 4 Ph l c I);
ủ ổ ứ ệ ề b) Tiêm l c ọ ch c, cá nhân th c hi n đ tài khoa h c
̀ ự khoa h c ọ c a t ề ệ ấ ẫ ộ ự ụ ụ ả và công ngh c p B (15 b n/đ tài) (M u 5 Ph l c I);
ậ ủ ổ ứ ự ệ ề c) Xác nh n c a t ố ợ ch c, cá nhân ph i h p th c hi n đ tài;
ị ủ ủ ưở ủ ề ơ ề d) Công văn đ ngh c a Th tr ng c quan ch trì đ tài.
ồ ơ ọ
ề ọ
ủ ệ ề ả ượ ể 2. H s đăng ký tham gia tuy n ch n ph i đ c niêm phong và ghi ủ ỉ ủ ơ ủ ề ị rõ bên ngoài: tên đ tài; tên, đ a ch c a c quan ch trì đ tài; h và tên c a ồ ơ ệ ụ ch nhi m đ tài, danh m c tài li u có trong h s .
ề ọ ổ ứ ự ch c, cá nhân th c hi n ệ đ tàiề
6
Đi u 14. Tiêu chí tuy n ch n t ọ ệ ấ ộ ể khoa h c và công ngh c p B
ứ ề ọ
ể ộ ượ ự
ệ ọ ổ ch c, cá nhân th c hi n đ tài khoa h c và 1. Vi c tuy n ch n t ả ế c ti n hành d a vào k t qu đánh giá các tiêu chí ọ ự ế ể ồ ơ ệ ệ ấ công ngh c p B đ ể ệ ượ đ c th hi n trong h s đăng ký tham gia tuy n ch n.
ể ọ ồ 2. Tiêu chí đánh giá tuy n ch n bao g m:
ổ a) T ng quan tình hình nghiên c u trong lĩnh v c c a đ tài: m c đ ủ ợ ự ủ ề ứ ệ
ế ủ ứ ạ
c; thành công và h n ch c a công trình nghiên c u liên quan; m c đ ự ấ ề ứ ậ ớ ứ ộ ứ ầ đ y đ , h p lý trong vi c đánh giá tình hình nghiên c u trong và ngoài ứ ộ ướ n ậ c p nh t thông tin m i nh t v lĩnh v c nghiên c u;
ế ủ ề ủ ọ ệ t c a đ tài: tính khoa h c, c th , rõ ràng c a vi c
b) Tính c p thi ả ề ấ ế ố ớ ấ ề ụ ể ứ ủ ề ấ i v tính c p thi ậ lu n gi t đ i v i v n đ nghiên c u c a đ tài;
ề ặ ọ
c) M c tiêu c a đ tài: m c đ c th , rõ ràng v m t khoa h c, lý ạ ượ ụ ự ễ ủ ủ ề ụ ậ ứ ộ ụ ể ầ c; lu n và th c ti n c a m c tiêu c n đ t đ
ươ ứ
ế
ế ậ d) Cách ti p c n, ph ế ụ ử ụ ậ ế ể ự ủ ệ ứ ng pháp nghiên c u đ th c hi n đ
ế ậ ụ ể ủ ng pháp nghiên c u: cách ti p c n c th c a ớ ậ ậ ề đ tài (ti p t c s d ng cách ti p c n đã có hay theo cách ti p c n m i); ề ươ ợ ộ đ tin c y, tính h p lý c a các ph tài;
ủ ự ợ ố ng và ph m vi nghiên c u: s phù h p, rõ ràng c a đ i
ố ượ đ) Đ i t ạ ạ ứ ớ ượ ứ ứ ộ t ụ ng, ph m vi nghiên c u v i m c tiêu, n i dung nghiên c u;
ộ ộ ự ứ ệ
ầ ợ
ủ ủ ủ ộ ự ộ ệ ứ ế ớ
ự ợ ủ ề ầ ủ ề ờ ệ ụ ứ ự ệ ữ ế e) N i dung nghiên c u và ti n đ th c hi n: tính đ y đ c a nh ng ả ế ộ n i dung, công vi c chính c n ph i ti n hành, s phù h p c a n i dung ớ ự nghiên c u v i m c tiêu c a đ tài, s phù h p c a ti n đ th c hi n v i ộ n i dung nghiên c u và th i gian th c hi n đ tài;
ả ớ ủ g) S n ph m: tính rõ ràng, tính m i và sáng t o
ạ ượ ẩ ự ớ ợ ạ c a lo i hình s n ả ạ ụ ẩ ủ ả c; s phù h p c a s n ph m v i m c
ộ ẩ ự ế ứ ph m nghiên c u d ki n đ t đ ứ tiêu, n i dung nghiên c u;
ả ươ ứ ứ ể ả ế ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u và kh ả
h) Hi u qu , ph ứ ệ ụ năng ng d ng;
ự ủ ệ ệ
ề ự ổ ứ ự ứ ệ ề ạ ả ọ ủ nghiên c u khoa h c và đào t o; năng l c t i) Năng l c c a ch nhi m đ tài: kinh nghi m, thành tích trong ch c qu n lý, th c hi n đ tài;
ườ ể ố ố
i thi u 5 ng ứ i, t ề ế
ứ k) Thành viên tham gia nghiên c u (t i đa 10 ườ i, khuy n khích nghiên c u sinh tham gia nghiên c u đ tài): kinh ệ ứ ủ ề ứ ự ng nghi m, thành tích trong lĩnh v c nghiên c u c a đ tài;
ạ ộ ắ
7
ố ượ l) G n k t v i ho t đ ng đào t o sau đ i h c: s l ạ ọ ế ớ ọ ạ ọ ả ứ ế ế ứ ạ ng nghiên c u ạ sinh, h c viên cao h c tham gia nghiên c u, k t qu đào t o th c sĩ, ti n sĩ;
ủ ủ ề ự m) Ti m l c khoa h c
ế ị ồ ơ ơ ở ậ ệ ấ ọ và công nghệ c a c quan ch trì đ tài: ể t b , phòng thí nghi m và c s v t ch t khác đ
ự ề ự ngu n nhân l c, trang thi ề ệ th c hi n đ tài;
ự ự ớ ị
ớ ộ ụ ụ ứ ế ệ
ợ ủ ự n) D toán kinh phí: s phù h p c a d toán kinh phí v i quy đ nh tài ộ chính hi n hành, v i n i dung, ti n đ nghiên c u, m c l c ngân sách nhà ướ n c.
ề ộ ồ ọ ổ ứ ự ề ệ ch c, cá nhân th c hi n đ tài
Đi u 15. H i đ ng tuy n ch n t ọ ệ ấ ể ộ khoa h c và công ngh c p B
ộ ưở ộ ế ị ụ ậ
ạ ề ự ệ ọ ộ ồ ng B Giáo d c và Đào t o quy t đ nh thành l p h i đ ng ệ ấ ứ ch c, cá nhân th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p
1. B tr ọ ổ ể tuy n ch n t B . ộ
ặ ủ ị ộ ồ ư
ể ộ ồ ồ ố ớ ộ ồ
ỷ ặ
ạ ứ ề ướ ụ ả c, t
ọ ồ ố ớ ộ ồ ổ ứ ứ ọ ự ạ ọ ế ch c ng d ng k t qu nghiên c u đ tài; s các nhà khoa h c trong lĩnh v c khoa h c và công ngh i là
ự ề ể ộ ọ
ủ ệ ề
ệ ủ ứ ề 2. H i đ ng tuy n ch n có 7 ho c 9 thành viên g m ch t ch, th ký và các u viên. H i đ ng g m có 2 thành viên (đ i v i h i đ ng có 7 thành ệ ủ viên) ho c 3 thành viên (đ i v i h i đ ng có 9 thành viên) là đ i di n c a ố ả ơ c quan qu n lý nhà n ệ thành viên còn l ộ ồ có liên quan. Thành viên h i đ ng là các chuyên gia có uy tín, khách quan, có ệ ụ cao và am hi u sâu v lĩnh v c khoa h c và trình đ chuyên môn nghi p v ữ ề công ngh c a đ tài. Ch nhi m đ tài và nh ng thành viên tham gia ộ ồ nghiên c u đ tài không tham gia h i đ ng.
ươ ệ ủ ộ ồ ứ 3. Ph ng th c làm vi c c a h i đ ng:
ộ ồ ỉ ọ ặ ấ ố a) H i đ ng ch h p khi có m t ít nh t 2/3 s thành viên.
ự ế ộ ọ ộ ồ ủ ị ủ b) Ch t ch h i đ ng tr c ti p ch trì cu c h p.
ộ ồ ử ệ ấ ộ ọ c) Tài li u cu c h p g i cho các thành viên h i đ ng ít nh t ba ngày
ướ ọ tr c khi h p.
ộ ồ ế ọ
ả ủ ể ằ ề ế ế ẫ
ụ ụ ả ặ ỉ d) Các thành viên h i đ ng đánh giá tuy n ch n theo Phi u đánh giá thuy t minh đ tài (M u 6 Ph l c I). Ý ki n b ng văn b n c a thành viên ắ v ng m t ch có ý nghĩa tham kh o.
ủ ể ọ ộ ế
ộ ồ ượ ể ọ ể ả đ) K t qu đánh giá tuy n ch n là đi m trung bình c ng c a các ọ c ghi vào biên b n h p h i đ ng tuy n ch n
ẫ ả ộ ồ thành viên h i đ ng và đ ụ ụ (M u 7 Ph l c I).
ệ ấ ọ ề ề ệ ộ Đi u 16. Phê duy t và giao đ tài khoa h c và công ngh c p B
ứ ế ể ọ
ụ ộ ể ư ả ọ ạ ế ạ
8
ế ạ ệ ộ 1. Căn c k t qu tuy n ch n, B Giáo d c và Đào t o phê duy t ệ ấ ụ ề danh m c đ tài khoa h c và công ngh c p B đ đ a vào k ho ch khoa ệ ủ ọ h c và công ngh c a năm k ho ch.
ợ ề ứ ườ ị t m c quy đ nh t
ể ủ ụ ượ ng h p đ tài có kinh phí v ố ị
ộ ộ ọ
ẫ ị
ự
ứ ọ ụ ẩ ộ ổ ự ử ụ ậ h i đ ng ệ ướ ề c, B tr
ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o thành l p ọ ự ạ ề
ự ụ ề ế ề ệ ạ i 2. Trong các tr ư ầ m c b đi m 3 ph n III c a Thông t liên t ch s 44/2007/TTLTBTC ủ BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 c a B Tài chính và B Khoa h c và ố ự ng d n đ nh m c xây d ng và phân b d toán kinh phí đ i Công ngh h ệ ớ v i các đ tài, d án khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà ộ ồ th m đ nh ị ướ n ệ ấ ệ ộ n i dung và d toán kinh phí th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p ộ ướ B tr c khi phê duy t danh m c đ tài và Thuy t minh đ tài.
ứ ệ ấ ự ệ
ọ ạ ủ ụ ộ ơ ộ ề
ự ề ệ 3. Căn c kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh c p cho B ạ ụ Giáo d c và Đào t o, B Giáo d c và Đào t o giao cho c quan ch trì đ tài th c hi n đ tài vào quý I hàng năm .
ộ ể ọ c tuy n ch n, B tr
4. Ngoài các đ tài đ ế ề ề ụ ộ ưở ỉ ạ
ượ ụ ệ ệ ượ ể ụ ng B Giáo d c và Đào ứ ổ ch c, cá ư ố c áp d ng nh đ i
th c hi n. Quy trình xét duy t đ ọ ể ự ạ t o giao tr c ti p đ tài ph c v công tác ch đ o ngành cho t ụ ự ể nhân đ tri n khai ớ ề v i đ tài tuy n ch n.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ể Ệ Ể T CH C TRI N KHAI VÀ KI M TRA TH C HI N
Ệ Ấ Ộ Ọ Ề Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ỉ ổ ọ ề ế Đi u 17. Đi u ch nh, b sung thuy t minh đ tài khoa h c và
ề ộ ề ệ ấ công ngh c p B
ỉ ầ ề
1. Khi c n đi u ch nh, b sung thuy t minh đ tài thì ch nhi m đ ơ ề ụ ủ ạ ổ ả ế ộ ề
ệ ằ ệ ấ ủ ổ ế ọ
ụ ụ ẫ ề tài và c quan ch trì đ tài ph i báo cáo B Giáo d c và Đào t o b ng văn ộ ề ả b n kèm theo B sung thuy t minh đ tài khoa h c và công ngh c p B (M u 8 Ph l c I).
ỉ ượ ề ế ệ ề ổ ỉ 2. Vi c đi u ch nh, b sung thuy t minh đ tài ch đ c xem xét phê
ệ duy t khi:
ự ư ể ệ ề ể ổ
ờ ệ ờ a) Th i gian đ tri n khai th c hi n đ tài ch a quá 1/2 t ng th i ự gian th c hi n;
ế ố ủ ề ệ ặ ị ướ b) Ch nhi m đ tài b ch t, m n ng, đi công tác n c ngoài dài
ể ạ h n, chuy n công tác;
ộ ả ế ầ ẩ c) C n thay đ i n i dung, ti n đ , s n ph m, kinh phí đ đ t đ ể ạ ượ c
9
ứ ụ ổ ộ ề m c tiêu nghiên c u đã đ ra.
ộ ụ ế ề ệ ổ
ồ ơ ề ệ ấ ạ ộ ỉ 3. B Giáo d c và Đào t o phê duy t B sung thuy t minh đ tài ổ ơ ở ọ
ề ế khoa h c và công ngh c p B trên c s xem xét h s đi u ch nh, b sung thuy t minh đ tài.
ọ ề ệ ề ự Đi u 18. Báo cáo tình hình th c hi n đ tài khoa h c và công
ộ ệ ấ ngh c p B
ủ ự ề ề ệ
ệ ướ ủ ề ơ
ệ 1. Ch nhi m đ tài có trách nhi m báo cáo tình hình th c hi n đ tài ỳ ị đ nh k cho c quan ch trì đ tài tr c ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.
ủ ề ơ ộ ợ ổ ạ 2. C quan ch trì đ tài t ng h p báo cáo B Giáo d c và Đào t o
ướ ẫ ụ ụ ụ tr c ngày 30 tháng 6 và 30 tháng 12 hàng năm (M u 9 Ph l c I).
ủ ề ệ ề ấ ợ ộ 3. Tr
ủ ng h p đ t xu t, c quan ch trì đ tài và ch nhi m đ tài ộ ườ ệ ụ ạ ơ ầ ủ có trách nhi m báo cáo theo yêu c u c a B Giáo d c và Đào t o.
ọ ề ệ ề ể ự Đi u 19. Ki m tra tình hình th c hi n đ tài khoa h c và công
ộ ệ ấ ngh c p B
ạ ổ ứ ể ỳ
ụ 1. B Giáo d c và Đào t o t ấ ộ ệ ặ ch c ki m tra đ nh k hàng năm ho c ọ ị ệ ấ ự ệ ề ộ ộ đ t xu t vi c th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p B .
ủ ệ ổ ứ ể ch c ki m tra
2. Th tr ệ ơ ỳ ự ầ ủ ưở ề ng c quan ch trì đ tài có trách nhi m t ị ề th c hi n đ tài đ nh k 6 tháng 1 l n.
ộ ự ể ộ ồ ộ
ệ ử ụ ệ ớ ế ề ế ả s n ph m và vi c s d ng kinh phí c a đ tài so v i Thuy t minh đ tài ứ 3. N i dung ki m tra g m ti n đ th c hi n, n i dung nghiên c u, ủ ề ẩ .
ế ả ể ủ ề
ứ ể ơ ể ự ề ổ ế ụ ụ ộ 4. K t qu ki m tra là căn c đ c quan ch trì đ tài, B Giáo d c ỉ ệ , đi u ch nh b sung th c hi n
ề ệ ạ và Đào t o xem xét vi c ti p t c tri n khai và thanh lý đ tài.
ả ể ệ
ự ư ở ơ ở ộ ụ ụ ề ề ọ ủ c quan ch trì đ tài và ệ ụ B Giáo d c
Biên b n ki m tra tình hình th c hi n đ tài khoa h c và công ngh ẫ ộ ấ c p B (M u 10 Ph l c I) l u và Đào t o.ạ
ệ ấ ọ ề ề ộ Đi u 20. Thanh lý đ tài khoa h c và công ngh c p B
ộ ẽ ủ ụ ề ế ệ ấ 1. Đ tài khoa h c và công ngh c p B s làm th t c thanh lý n u
ộ ườ có m t trong các tr ọ ợ ng h p sau:
ủ ơ ủ ề ề ả ị a) Có văn b n đ ngh cho thanh lý c a c quan ch trì đ tài;
ủ ụ ể ế ậ ạ ộ b) Có k t lu n ki m tra c a B Giáo d c và Đào t o cho thanh lý;
ấ ơ ở ứ ủ ộ ồ ế ả c) Có k t qu đánh giá c a h i đ ng đánh giá c p c s m c "Không
đ t";ạ
10
ự ệ ờ d) Th i gian th c hi n đã quá 6 tháng mà không có lý do.
ề ừ
ạ ộ ồ ệ ướ ề
ệ
ạ ạ ề ệ ơ ế ệ ạ
ứ ủ ề ẫ ọ ộ
ồ ở 7 thành viên tr lên, g m các chuyên 2. H i đ ng thanh lý đ tài có t ọ và công ngh ,ệ ả ủ ơ c v khoa h c gia là đ i di n c a c quan qu n lý nhà n ủ ạ ủ ơ quan ch trì đ tài (lãnh đ o c quan ch ạ ế k ho ch tài chính, đ i di n c ọ trì, đ i di n phòng/ban khoa h c và công ngh và phòng/ban k ho ch tài ự chính), các nhà khoa h c thu c lĩnh v c nghiên c u c a đ tài (M u 18 và ụ ụ 19 Ph l c I).
ươ Ch ng IV
Ự Ả Ế Ệ ĐÁNH GIÁ K T QU TH C HI N
Ệ Ấ Ộ Ọ Ề Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ả ự ọ ế ệ ề Đi u 21. T ch c đánh giá k t qu th c hi n đ tài khoa h c và
ổ ứ ộ ề ệ ấ công ngh c p B
ế ệ
ệ ấ Vi c đánh giá k t qu th c hi n đ tài khoa h c và công ngh c p ệ c p c s và đánh giá nghi m
ề ệ ở ấ c ti n hành theo hai c p: đánh giá ỗ ấ ượ ổ ứ ộ ậ ế ộ ộ ượ ở ấ ọ ơ ở ch c đánh giá đ c l p. ả ự ấ c t c p B . M i c p đ B đ thu
ả ề ế ề Đi u 22. Đánh giá k t qu đ tài ở ấ ơ ở c p c s
ứ ề ộ ộ
ủ ủ
ế
ọ ả ả ề ể ổ ơ ở ọ 1. Sau khi hoàn thành n i dung nghiên c u, ch nhi m đ tài n p cho ệ ủ ơ ổ phòng (ban) khoa h c và công ngh c a c quan ch trì đ tài báo cáo t ng ứ ệ ế ề ch c k t đ tài và các s n ph m, tài li u theo Thuy t minh đ tài đ t ở ấ ơ ở ế đánh giá k t qu đ tài ệ ề ề ẩ c p c s (sau đây g i là đánh giá c p ấ c s ).
ơ ở ượ c pấ c s đ c ti n hành
ơ ế ệ ề ủ c quan ch trì đ tài ủ ng c quan ch trì
ệ 2. Vi c đánh giá ộ ồ ậ ộ ồ ơ ở ọ thông qua h i đ ng khoa h c và công ngh do Th tr ọ ề đ tài thành l p (sau đây g i là h i đ ng đánh giá ở ơ ủ ưở c pấ c s ).
ấ ơ ở ộ ồ ề Đi u 23. H i đ ng đánh giá c p c s
ế ị ủ ề ơ ng c quan ch trì đ tài ra quy t đ nh thành l p ộ ồ ậ h i đ ng
ủ ưở 1. Th tr ấ ơ ở đánh giá c p c s .
ộ ồ ệ ấ
ơ ở 2. H i đ ng đánh giá c p c s có trách nhi m đánh giá và t ề ủ ưở ứ ủ ả ư ấ v n ạ ượ c
ề ế ng c quan ch trì đ tài v k t qu nghiên c u đã đ t đ ớ ề ế ơ cho Th tr ủ ề c a đ tài so v i Thuy t minh đ tài.
ố ộ ồ ươ ọ 3. S thành viên h i đ ng, hình th c t
ch c và ch ế ị ủ ơ
ứ ổ ứ ề ồ ơ ở ố ả
11
i thi u có 7 thành viên g m ch t ch, 2 ph n bi n và các u ơ ủ ủ ề ấ ộ ng trình h p h i ộ ồ ủ ưở ồ ng c quan ch trì đ tài quy t đ nh. H i đ ng đánh giá đ ng do Th tr ỷ ệ ủ ị ể c p ấ c s t ệ viên, trong đó ít nh t 2 thành viên ngoài c quan ch trì đ tài. Ch nhi m
ứ
ộ ồ ề ữ đ tài và nh ng thành viên tham gia nghiên c u không tham gia h i đ ng ấ ơ ở đánh giá c p c s .
ấ ơ ở ứ ế ề
ộ ồ ộ ứ ế ề ị
ứ ộ ế ụ ả ả
ắ ề ộ ệ ứ ế ng báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t
ủ ấ ượ ụ ụ d) H i đ ng đánh giá c p c s căn c Thuy t minh đ tài đánh giá ớ theo các n i dung: m c đ đáp ng so v i Thuy t minh đ tài, giá tr khoa ế ứ ứ ọ h c và ng d ng c a k t qu nghiên c u, hi u qu nghiên c u, các k t ổ ả ượ t đ tài t tr i và ch t l qu v ẫ ẫ (M u 13 và M u 14 Ph l c I).
ủ ề
ể ữ ườ ệ đ) C quan ch trì đ tài thông báo r ng rãi trên trang thông tin đi n i quan tâm ho c b n tin n i b c a c quan ch trì đ tài đ nh ng ng
ự ộ ọ ơ ộ ộ ộ ủ ơ ử ặ ả ề ủ t ấ ơ ở ộ ồ tham d cu c h p h i đ ng đánh giá c p c s .
ấ ơ ở ề ế ạ Đi u 24. X p lo i đánh giá c p c s
ấ ơ ở ế ạ ề ứ ạ ặ H i đ ng đánh giá c p c s x p lo i đ tài theo 2 m c: "Đ t" ho c
ộ ồ "Không đ t".ạ
ở ứ ế ấ ố ề 1. Đ tài đ m c "Đ t" n u có ít nh t 2/3 s thành viên
c đánh giá ế ượ ặ ỏ ạ ạ ộ ồ h i đ ng có m t b phi u đánh giá "Đ t".
ố ớ ề ạ ộ ị ườ 2. Đ tài b đánh giá "Không đ t" đ i v i m t trong các tr ợ ng h p
sau:
ộ ồ ặ ỏ ế ố ơ a) Có ít h n 2/3 s thành viên h i đ ng có m t b phi u đánh giá
"Đ t";ạ
ứ ế ả ọ ị b) K t qu nghiên c u không có giá tr khoa h c, không có giá tr s ị ử
ặ ụ d ng, trùng l p;
ố ệ ề ế ồ ơ ự ứ ệ ả c) H s , tài li u, s li u v k t qu nghiên c u không trung th c;
ụ ớ ợ ụ ộ d) M c tiêu, n i dung nghiên c u không phù h p v i m c tiêu, n i
ứ ề ứ ế ộ dung nghiên c u trong Thuy t minh đ tài.
ấ ơ ở ử ề ế ả Đi u 25. X lý k t qu đánh giá c p c s
ượ ấ ơ ở ở ứ ạ ố ớ ề 1. Đ i v i đ tài đ c đánh giá c p c s m c "Đ t":
ồ ơ ủ ủ ệ ề ế ậ ộ ồ a) Ch nhi m đ tài hoàn thi n h s theo k t lu n c a h i đ ng
ệ ấ ơ ở đánh giá c p c s .
ơ ề ộ ỉ b) C quan ch trì đ tài ki m tra các n i dung ch nh s a c a ch
ử ủ ị ủ ụ ề ủ ế ủ ệ ậ
ề ệ ấ ủ ể ộ ồ nhi m đ tài theo k t lu n c a h i đ ng và làm các th t c đ ngh đánh ộ giá nghi m thu c p B .
ượ ố ớ ề 2. Đ i v i đ tài đ ụ m c ề ế ơ ấ ả ộ ở ứ “Không đ t”, c quan ch trì ủ ạ ơ ở ể
ủ ụ c đánh giá ạ ề đ tài báo cáo B Giáo d c và Đào t o v k t qu đánh giá c p c s , đ làm th t c thanh lý.
12
ề ệ ề ở ấ Đi u 26. Đánh giá nghi m thu đ tài ộ c p B
ạ
ố ớ ề 1. Đ i v i đ tài đ ề ủ ượ ự ộ ồ ệ ơ ở ế ả ạ
ậ ề ệ ạ ấ c h i đ ng đánh giá c p c s x p lo i "Đ t", ề i kho n 1 Đi u 25 và đ ấ ạ thành l p h i đ ng đánh giá nghi m thu c p
ị ơ c quan ch trì đ tài th c hi n các quy đ nh t ngh ị B Giáo d c và Đào t o ộ ồ ụ ộ B .ộ
ồ ơ ề ộ ồ ệ ấ ị 2. H s đ ngh đánh giá nghi m thu c p B g m:
ắ ề ụ ụ ẫ ổ ế a) Báo cáo t ng k t, báo cáo tóm t
ụ ụ ẩ
ộ ế ề ứ ế ả ả ẩ ụ ế ả ằ t đ tài (Ph l c II, M u 1 và 2 ệ Ph l c II) và các s n ph m, tài li u theo Thuy t minh đ tài (kèm theo ả danh m c các s n ph m), văn b ng b o h k t qu nghiên c u (n u có);
ụ ụ ứ ế ả ẫ b) Thông tin k t qu nghiên c u (M u 11 Ph l c I);
ứ ằ ụ ụ ế ế ả ẫ c) Thông tin k t qu nghiên c u b ng ti ng Anh (M u 12 Ph l c I);
ế ề ư ổ d) Đĩa CD có l u báo cáo t ng k t đ tài, báo cáo tóm t
ứ ế ế ả ả
ế ả ắ ề t đ tài, ằ ứ ề thông tin k t qu nghiên c u đ tài, thông tin k t qu nghiên c u b ng ệ ủ ề ẩ ti ng Anh và các s n ph m, tài li u c a đ tài;
ủ ề ế đ) Báo cáo quy t toán tài chính c a đ tài;
ộ ồ ế ị ậ ả ấ ọ e) Quy t đ nh thành l p và biên b n h p h i đ ng đánh giá c p c ơ
s ;ở
ị ộ ủ ụ ề
ủ ơ ậ ộ ồ ệ ấ ộ
ế ị ớ ệ ấ i thi u thành viên h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B (t
ệ ụ ụ ẫ ề g) Công văn c a c quan ch trì đ tài đ ngh B Giáo d c và Đào ạ t o ra quy t đ nh thành l p h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B , kèm theo ộ ừ ộ ồ Danh sách gi ệ ả ườ ở 11 ng i tr lên, trong đó có 3 ph n bi n) (M u 15 Ph l c I).
ế ị ậ ộ ộ 3. B Giáo d c và Đào t o xem xét và ra quy t đ nh thành l p h i
ụ ệ ấ ạ ộ ồ đ ng đánh giá nghi m thu c p B .
ộ ồ ệ ề ấ ộ Đi u 27. H i đ ng đánh giá nghi m thu c p B
ộ ặ ệ ộ ồ
ấ 1. H i đ ng đánh giá nghi m thu c p B có 7 ho c 9 thành ồ ặ ố ớ ộ ồ ố ớ ộ ồ ọ
ạ ố
ấ
́ ơ ở ả ể ứ ả
ộ ồ ủ ể
ế ộ ệ ơ ấ ộ
viên. H iộ ồ đ ng g m có 5 thành viên (đ i v i h i đ ng có 7 thành viên) ho c 6 thành viên (đ i v i h i đ ng có 9 thành viên) là các nhà khoa h c, chuyên gia ệ ủ ứ ủ ề ự ạ i là đ i di n c a trong lĩnh v c nghiên c u c a đ tài; s thành viên còn l ả ứ ặ ổ ướ ơ ch c liên c, c s s n xu t kinh doanh ho c t c quan qu n lý nhà n ố ề ủ ụ ệ ứ quan đên vi c ng d ng, chuy n giao k t qu nghiên c u c a đ tài. T i ố ề ố thi u 1/2 s thành viên h i đ ng là cán b ngoài c quan ch trì đ tài. T i ộ ồ ộ đa 3 thành viên h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B là thành viên h i ấ ơ ở ồ đ ng đánh giá c p c s .
ư ả ỷ
ủ ị ườ ủ
ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ ị ấ
13
ả ả ệ ồ ộ ồ ệ 2. H i đ ng g m ch t ch, th ký, 2 ph n bi n và các u viên; trong ơ ệ ả ấ đó ít nh t 1 ph n bi n là ng i ngoài c quan ch trì. Ch t ch h i đ ng và ơ ở ệ ủ ộ ồ ph n bi n c a h i đ ng đánh giá c p c s không là ch t ch h i đ ng và ộ ấ ộ ồ ệ ph n bi n h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B .
ộ ồ 3. Thành viên h i đ ng là các ộ ợ
ệ ị ự ộ ưở c B tr ng B
ộ ồ ả ề ế ệ ạ nhà khoa h cọ , chuyên gia có uy tín, ể khách quan, có trình đ chuyên môn phù h p và am hi u lĩnh v c nghiên ứ ủ ề ộ ướ c u c a đ tài. Thành viên h i đ ng ch u trách nhi m tr ề ụ Giáo d c và Đào t o v k t qu đánh giá nghi m thu đ tài.
ứ ệ
4. Ch nhi m đ tài và nh ng thành viên tham gia nghiên c u không ấ ủ ộ ồ ữ ệ ề ộ tham gia h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B .
ộ ệ ề ấ ộ Đi u 28. N i dung đánh giá nghi m thu c p B
ộ ứ ụ ứ ộ
ậ ả ế ạ ứ ẩ ả ẩ
ả ề ế ớ ươ ng 1. M c đ đáp ng m c tiêu, n i dung, cách ti p c n và ph ẩ ứ ọ pháp nghiên c u, s n ph m khoa h c, s n ph m đào t o, s n ph m ng ụ d ng so v i đăng ký trong Thuy t minh đ tài.
ủ ế ị ứ ụ ứ ả ọ ị 2. Giá tr khoa h c và giá tr ng d ng c a k t qu nghiên c u.
ứ ề ụ ệ ả ạ ế ộ 3. Hi u qu nghiên c u v giáo d c và đào t o, kinh t xã h i,...
ả ượ ứ ư ạ t tr i nh đào t o nghiên c u sinh, bài báo khoa
ế 4. Các k t qu v ạ ọ h c đăng trên t p chí qu c t ộ ố ế .
ắ ề 5. Ch t l ề ộ t đ tài v n i
ổ ả ươ ấ ượ ế ng báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t ấ ứ dung, hình th c, c u trúc văn b n và ph ng pháp trình bày.
ổ ứ ọ ộ ồ ệ ề ấ ộ Đi u 29. T ch c h p h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B
ộ ượ ổ ộ ồ ệ ọ ch c h p trong
1. H i đ ng đánh giá nghi m thu c p B đ ậ c t ộ ồ ế ị ể ừ ờ ứ ấ ngày ký quy t đ nh thành l p h i đ ng. th i gian 45 ngày, k t
ế ở 2. H i đ ng ti n hành h p khi có m t t
ọ ỉ ượ ắ ặ ừ 2/3 s thành viên tr lên, có ặ ố ả ệ ệ ả ậ ộ ồ ủ c v ng m t 1 ph n bi n. nh n xét c a 2 ph n bi n và ch đ
ươ ộ ồ ọ ồ 3. Ch ng trình h p h i đ ng g m:
ệ ụ ệ ặ
ạ ộ ồ ế ị ệ ậ ỷ ủ ạ a) Đ i di n B Giáo d c và Đào t o ho c đ i di n c quan ch trì i thi u thành ơ ạ ớ c u quy n đ c quy t đ nh thành l p h i đ ng, gi
ượ ộ ồ ọ ạ ể ộ ề ề đ tài đ ự ầ ph n h i đ ng và các đ i bi u tham d .
ọ ủ ộ ồ ộ ồ ủ ị ủ b) Ch t ch h i đ ng ch trì phiên h p c a h i đ ng.
ộ ồ ệ ả ọ
c) Th ký h i đ ng ghi Biên b n h p h i đ ng đánh giá nghi m thu ộ ộ ồ ụ ụ ư ẫ ấ c p B (M u 17 Ph l c I).
ả ự ủ ệ ề ề ế ệ d) Ch nhi m đ tài báo cáo k t qu th c hi n đ tài.
ệ ả ậ ọ ỏ đ) Các ph n bi n đ c nh n xét và nêu câu h i.
ộ ồ ữ ườ ự ể e) Các thành viên h i đ ng và nh ng ng ế i tham d phát bi u ý ki n
và nêu câu h i.ỏ
ả ờ ủ ề ỏ ệ g) Ch nhi m đ tài tr l i câu h i.
14
ổ h) Trao đ i chung.
ộ ồ
i) Các thành viên h i đ ng đánh giá đ c l p b ng cách cho đi m theo ộ ộ ậ ấ ể ụ ụ ằ ộ ủ ệ ế ẫ ừ t ng n i dung c a Phi u đánh giá nghi m thu c p B (M u 16 Ph l c I)
ộ ồ ấ ế ể ậ ọ ố k) H i đ ng h p riêng đ đánh giá và th ng nh t k t lu n.
ộ ồ ố ế ủ ị ề ệ ả l) Ch t ch h i đ ng công b k t qu đánh giá nghi m thu đ tài.
ệ ề ế ạ ấ ộ Đi u 30. X p lo i đánh giá nghi m thu c p B
ạ ề ộ ồ ệ ể ế ấ 1. H i đ ng đánh giá nghi m thu c p B cho đi m x p lo i đ tài
ấ ắ ứ ạ ộ ạ ố theo 5 m c: Xu t s c, T t, Khá, Đ t và Không đ t.
ế ạ ề ứ ủ
ố ấ ắ ể ặ
ướ ể ể ạ ạ
ụ ụ ố ể ẫ ể 2. X p lo i đ tài căn c vào đi m trung bình cu i cùng c a các ộ ồ ể thành viên h i đ ng có m t theo thang 100 đi m: Xu t s c: 95100 đi m; ể T t: 8594 đi m; Khá: 7084 đi m; Đ t: 5069 đi m; Không đ t: d i 50 đi m (M u 17 Ph l c I).
ấ ộ ử ệ ế ề ả Đi u 31. X lý k t qu đánh giá nghi m thu c p B
ộ ồ ấ ệ 1. Sau khi h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B h p, ch nhi m đ ề
ồ ơ ế ệ ộ ọ ệ ủ ấ ệ ộ ộ ồ tài hoàn thi n h s theo ý ki n h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B .
ồ ơ ủ ệ ơ 2. Sau khi hoàn thi n h s , ch nhi m đ tài và c quan ch trì đ
ề ứ ủ ề ệ ố ế ề ươ ng
ệ ạ ệ ủ ả tài có trách nhi m công b k t qu nghiên c u c a đ tài trên các ph ti n thông tin đ i chúng.
ệ ề ế
ứ ủ ề ả
ơ ủ ề ở ữ ệ ậ ị ủ ủ ụ ủ 3. C quan ch trì đ tài và ch nhi m đ tài ti n hành các th t c ộ ế xác l p quy n s h u trí tu đ b o h k t qu nghiên c u c a đ tài theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ề ệ ể ả ướ c.
ề ạ ộ ộ ồ ể
ự ủ Đi u 32. Kinh phí ho t đ ng c a các h i đ ng và ki m tra th c ề ệ hi n đ tài
ụ ị
ọ ạ ộ ẩ ộ ồ
ủ ị ể ượ ừ ệ ề ề ệ c chi t
ệ ượ ấ ệ ộ ồ ộ ồ 1. Kinh phí ho t đ ng c a h i đ ng xác đ nh danh m c, h i đ ng ộ ấ ộ ồ ể tuy n ch n, h i đ ng th m đ nh, h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B , ự ộ ồ kinh phí h i đ ng thanh lý đ tài và ki m tra th c hi n đ tài đ ọ ự s nghi p khoa h c và công ngh đ c c p hàng năm.
ơ ở ượ ấ ủ ộ ồ 2. Kinh phí ho t đ ng c a h i đ ng đánh giá c p c s đ c chi t ừ
ệ ấ ự ệ ề ạ ộ ọ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh c p cho đ tài.
ế ộ ự ủ ể
15
ệ 3. Ch đ chi cho ho t đ ng c a các h i đ ng và ki m tra th c hi n ủ ạ ộ ệ ướ ị ộ ồ ề đ tài theo quy đ nh tài chính hi n hành c a Nhà n c.
ươ Ch ng V
ƯỞ Ử Ạ KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M
ề ưở Đi u 33. Khen th ng
ổ ứ ề ệ
ạ ế ạ ự ấ ệ cượ xã
ờ ố ụ ưở ạ ộ 1. T ch c, cá nhân th c hi n các đ tài đ t k t qu th c ti n s n xu t và đ i s ng, mang l c B ng B Giáo d c và Đào t o xem xét khen th ấ ắ , đ ả xu t s c ế ả i hi u qu kinh t ng. ự ễ ả ưở ộ tr ụ áp d ng vào ượ ộ h i cao đ
ồ ưở ưở ượ ự 2. Ngu n kinh phí khen th ứ ng và m c khen th ng đ ệ c th c hi n
ệ ị theo quy đ nh hi n hành.
ề ạ ử Đi u 34. X lý vi ph m
ề ủ ụ ượ ệ
ử
ứ ồ ướ c giao theo ả ồ s bẽ ị x lý theo hình th c thanh lý và ph i b i hoàn ượ c đăng ờ ẽ c, đ ng th i s không đ
ấ ờ ệ 1. Ch nhi m đ tài không hoàn thành nhi m v đ ề ế Thuy t minh đ tài ượ ấ ừ ngân sách Nhà n c c p t kinh phí đ ấ ộ ề ệ ủ ký làm ch nhi m đ tài c p B ít nh t trong th i gian 3 năm.
ổ ứ ạ ấ ỳ ị
ứ 2. T ch c, cá nhân vi ph m các quy đ nh này, tu tính ch t và m c ệ ẽ ị ử ạ ị ộ đ vi ph m, s b x lý theo quy đ nh hi n hành.
KT.B TR TH TR Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ NG
16
ầ Tr n Quang Quý
ụ ụ Ph l c I
Ả Ể Ẫ CÁC BI U M U QU N LÝ
s 12/2010/TTBGDĐT ộ ộ ưở
(Kèm theo Thông t ủ
ạ
Ề Ệ Ấ Ộ Ọ
ụ ng B Giáo d c và Đào t o)
ấ ề
ề
ấ
ộ
Đ xu t đ tài KH&CN c p B
ề
ế
ấ
ộ
ấ ề Phi u đánh giá đ xu t đ tài KH&CN c p B
ả
ụ ề
ấ
ọ
ị
ộ
ế
ấ
ộ
M u 1ẫ M u 2ẫ M u 3ẫ ẫ M u 4
ộ ồ Biên b n h p h i đ ng xác đ nh danh m c đ tài KH&CN c p B ề Thuy t minh đ tài KH&CN c p B
ọ ủ ổ ứ
ự
ự
ề
ề
ấ
ộ
Ti m l c khoa h c c a t
ệ ch c, cá nhân th c hi n đ tài KH&CN c p B
ế
ộ
ọ
ộ
ả
ấ ứ
ề ể
ọ
ồ
ổ
ự
ệ
ề
ẫ M u 5 M u 6ẫ M u 7ẫ
ch c, cá nhân th c hi n đ tài
ộ
ề
ấ
ộ
ổ
ề
ấ
ộ
M u 8ẫ ẫ M u 9
ế Phi u đánh giá thuy t minh đ tài KH&CN c p B Biên b n h p h i đ ng tuy n ch n t KH&CN c p Bấ ế B sung thuy t minh đ tài KH&CN c p B ệ ự Báo cáo tình hình th c hi n đ tài KH&CN c p B
ả
ề
ệ
ấ
ộ
ể ế
ứ
ả
ứ
ế
ế
ả
ằ
ẫ M u 10 ẫ M u 11 ẫ M u 12
ự Biên b n ki m tra tình hình th c hi n đ tài KH&CN c p B Thông tin k t qu nghiên c u Thông tin k t qu nghiên c u b ng ti ng Anh (Information on research
ấ
ộ
ộ
ơ ở ề ộ ồ ệ
ơ ở ề ộ ồ
ấ ệ
ấ
ớ
ộ
ẫ M u 13 ẫ M u 14 ẫ M u 15
results) ế Phi u đánh giá c s đ tài KH&CN c p B ọ ả Biên b n h p h i đ ng đánh giá c s đ tài KH&CN c p B Danh sách gi
i thi u thành viên h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B
ế
ộ
ệ ộ ồ
ấ ộ ề
ấ
ả
ấ
ọ
ộ
ẫ M u 16 ẫ M u 17
ộ ề ấ Phi u đánh giá nghi m thu c p B đ tài KH&CN c p B ệ Biên b n h p h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B đ tài KH&CN c p B
ế
ề
ấ
ậ
ộ
ẫ M u 18
Phi u nh n xét thanh lý đ tài KH&CN c p B
ộ ồ
ề
ả
ấ
ọ
ộ
ẫ M u 19
Biên b n h p h i đ ng thanh lý đ tài KH&CN c p B
1
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B ư ố ngày 29 tháng 3 năm 2010 c a B tr
̀
́
̃
̀ Mâu 1. Đê xuât đê tài KH&CN c p B
Ệ Ấ Ộ Ấ Ề Ề Ọ Đ XU T Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
1. Tên đ tài:
2. Lĩnh v c nghiên c u:
ự
T nhiên
ậ ỹ K thu t
Môi ngườ
tr
Nông Lâm
ATLĐ
;ế Kinh t XHNV
Giáo d cụ
Y D cượ
ở ữ S h u trí tuệ
́
́
́ 3. Tinh câp thiêt:
ướ
ạ ạ
ng sách xu t b n: ố ượ ạ
ố ượ
ế
ng ti n sĩ, s l
c ngoài: ướ c: ạ ng th c sĩ.
ắ ề ả
ụ
ả
ự ế
ẩ
ả
ạ
tóm t
ị t v s n ph m d ki n, ph m vi, kh năng và đ a
ả ỉ ứ
ẩ
ả
6.4. Các s n ph m khác:
7. Hi u qu d ki n:
8. Nhu c u kinh phí d ki n:
9. Th i gian nghiên c u d ki n:
2
́
̀ M u 2. Phi u đánh giá đê xuât đ tài KH&CN c p B
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
̀ Ế ́ PHI U ĐÁNH GIÁ ĐÊ XUÂT
ộ ồ
ọ
1. H tên thành viên h i đ ng:
ơ
2. C quan công tác:
ề
3. Tên đ tài:
4. Ngày h p:ọ
ể
ị 5. Đ a đi m:
ế ị
ậ
ố
ộ ồ 6. Quy t đ nh thành l p h i đ ng (s , ngày, tháng, năm):
ộ ồ
ủ
7. Đánh giá c a thành viên h i đ ng:
Ệ Ấ Ộ Ọ Ề Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
N i dung đánh giá
Đ tạ
Không đ tạ Ghi chú
TT
1
ự
Tên đ tàiề S rõ ràng
Tính khái quát
ự
ề
ặ
ớ
ứ S trùng l p v i các đ tài đã và đang nghiên c u
2
́ t ự ễ
ụ
ứ
ể
ế
ệ ể Nhu c u nghiên c u phát tri n, chuy n giao công ngh , ộ ể ph c v phát tri n kinh t xã h i
ụ ể
S rõ ràng, c th
ề
ợ
ớ
S phù h p v i tên đ tài
4 N i dung nghiên c u ợ
ủ ề
ớ
ả
Tính kh thi
5
ả
ẩ
ả
ạ S n ph m đào t o ụ ẩ ứ S n ph m ng d ng
ả
ẩ S n ph m khác
ợ
6 Kinh phí d ki n (
ớ ộ sự phù h p v i n i dung nghiên
c u)ứ
3
7 Hi u qu d ki n
ạ
8 Đánh giá chung
ế
ỗ
ượ
Ghi chú: ộ Các n i dung trong m i tiêu chí n u không đánh giá đ
ấ không đánh d u vào các c t “
ượ
c đánh giá là “
Tiêu chí 2, 5 và 7 đ
ế ượ
ộ
ặ c ho c không xem xét đánh giá thì ế ầ ộ Đ tạ ”, “Không đ tạ ” và ghi chú n u c n thi ế t. ượ ̣ ộ ủ ấ môt n i dung Đ tạ ” n u có ít nh t c a tiêu chí đ c ́ ả Đ tạ ” n u ế tât c các n i dung
c đánh giá là “
ạ Đ tạ ”; các tiêu chí 1, 3, 4 và 6 đ
ượ ế
ạ Đ tạ ”.
́
ế
ượ
c x p lo i “ ượ
c đánh giá là “
ả Đ tạ ” n u tât c các tiêu chí đ
c đánh giá là
ế x p lo i “ ủ c a tiêu chí đ Ph n “ầ Đánh giá chung” đ “Đ tạ ”.
ế
ế
ị
8. Ý ki n và ki n ngh khác:
Ngày tháng năm (ký tên)
4
M u 3. Biên b n h p h i đ ng xác đ nh danh muc đ tài KH&CN c p B
ự ạ
ộ
Hà N i, ngày tháng năm
BIÊN B N H P H I Đ NG XÁC Đ NH DANH MUC
̣
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
:
1. Tên đ tàiề ế ị
ộ ồ
ậ
2. Quy t đ nh thành l p h i đ ng:
ọ
3. Ngày h p:
ể
ị 4. Đ a đi m:
ổ
ố
ặ
ắ
ộ ồ 5. Thành viên h i đ ng: T ng s :
Có m t:ặ
V ng m t:
ờ ự 6. Khách m i d :
ả ỏ
ế
ế
7. K t qu b phi u đánh giá:
ố
ế
ạ
ở ứ
ạ
m c “Đ t”:
m c “Không đ t”:
ở ứ S phi u đánh giá Đánh giá chung : Đ t ạ (cid:0)
ố ế S phi u đánh giá Không đ t ạ (cid:0)
ậ ủ ộ ồ
ế
8. K t lu n c a h i đ ng:
ụ ể
ư
ể
ề
ề
ấ
ọ
ộ
8.1. Đ tài có đ a vào danh m c đ tuy n ch n đ tài KHCN c p B không?
ượ
ặ ủ
ế
ế
ạ
ạ
ộ c x p lo i “Đ t” n u trên 2/3 thành viên có m t c a h i
ế
ạ
Ghi chú: Đánh giá chung đ ạ ồ đ ng x p lo i “Đ t”.
ử ổ
ộ
ổ
8.2. Các n i dung s a đ i, b sung:
TT
N i dung
N i dung s a đ i, b sung ế (ghi chi ti t yêu c u)
ả
1 2 3 4
ẩ ẩ
ả
ạ ẩ
ả
5
Tên đ tàiề ụ M c tiêu ộ ứ N i dung nghiên c u ọ ẩ ả S n ph m (s n ph m khoa h c, ả ẩ s n ph m đào t o, s n ph m ứ ụ ng d ng, s n ph m khác) Kinh phí
5
ế 9. Ý ki n khác:
Ch t ch h i đ ng
Th kýư
ọ
ọ
(ký, h tên)
(ký, h tên)
XÁC NH N C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
V TR
NG
6
́
M u 4. Thuyêt minh đ tài KH&CN c p B
Ộ Ạ
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n vơ ị ...............................
Ề Ế
Ệ Ấ Ộ THUY T MINH Đ TÀI Ọ KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
1. TÊN Đ TÀI
2. MÃ SỐ
4. LO I HÌNH NGHIÊN C U
3. LĨNH V C NGHIÊN C U
ự
T nhiên
ậ ỹ K thu t
ngỨ d ngụ
Môi ngườ
tr
Nông Lâm
ATLĐ
;ế Kinh t XHNV
Giáo d cụ
Y D cượ
ở ữ S h u trí tuệ
ừ
ế
TÀI
ạ
ơ
ị ọ
ủ ưở
ủ
ng c quan ch trì:
ỉ
ị ệ
ị ệ
ọ ị H c v : Năm sinh: Đ a ch nhà riêng: ạ Đi n tho i nhà riêng : Fax:
ị
ơ
ộ
N i dung nghiên c u c th
ứ ụ ể
ọ
TT
H và tên
Ch kýữ
ự
ượ
Đ n v công tác và lĩnh v c chuyên môn
đ
c giao
1
2
3
9. Đ N V PH I H P CHÍNH
7
ọ
ứ
ộ
ố ợ N i dung ph i h p nghiên c u
ị Tên đ n vơ trong và ngoài n
cướ
H và tên ng ơ ệ
ườ ạ i đ i ị di n đ n v
TRONG VÀ
10. T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U THU C LĨNH V C C A Đ TÀI
NGOÀI N
CƯỚ
ự ủ
ứ
ề
ệ
i, li
t kê danh
ượ
ứ
ụ
ệ
ế
ẫ
ổ
10.1. Ngoài n m c các công trình nghiên c u, tài li u có liên quan đ n đ tài đ
c ướ (phân tích, đánh giá tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tài trên th gi ế ớ ộ ề c trích d n khi đánh giá t ng quan)
ộ
ệ
ở ệ Vi
t Nam, li
ụ t kê danh m c
c ướ (phân tích, đánh giá tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tài ổ
ứ ượ
ứ
ệ
ế
ề
ẫ
10.2. Trong n các công trình nghiên c u, tài li u có liên quan đ n đ tài đ
ự ủ ề c trích d n khi đánh giá t ng quan)
ủ
ụ
ệ
ố
ự ủ ẩ
ả
ấ
ọ
ề ủ ế ố ề ấ ả ) v xu t b n
ữ ộ 10.3. Danh m c các công trình đã công b thu c lĩnh v c c a đ tài c a ch nhi m và nh ng thành viên tham gia nghiên c u ứ (h và tên tác gi ; bài báo; n ph m; các y u t
11. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
12. M C TIÊU Đ TÀI
13. Đ I T
NG, PH M VI NGHIÊN C U
ố ượ
ứ
13.1. Đ i t
ng nghiên c u
ạ
NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ậ
14.1. Cách ti p c n
ứ
ươ
ng pháp nghiên c u
ộ
i d ng đ c
ng nghiên c u chi ti
14.2. Ph 15. N I DUNG NGHIÊN C U VÀ TI N Đ TH C HI N 15.1. N i dung nghiên c u (
ế
ệ
15.2. Ti n đ th c hi n
ẩ
ả
S n ph m
Ng
ự i th c
ờ Th i gian ế ắ ầ (b t đ uk t
STT
ự
ệ
ộ ự ệ ộ Các n i dung, công vi c th c hi n
ườ hi nệ
8
thúc)
1
2
3
16. S N PH M
ả
ẩ
16.1.
ọ S n ph m khoa h c
ướ
ả
ả
c ngoài ướ c ả
ạ ạ ỷ ế
ộ
ố ế
Sách chuyên kh o Bài báo đăng t p chí n Sách tham kh o Bài báo đăng t p chí trong n ị ộ Giáo trình Bài đăng k y u h i ngh , h i th o qu c t
ả
ạ
16.2.
ẩ S n ph m đào t o
ứ
ọ Nghiên c u sinh Cao h c
ụ
ả
16.3.
ẩ ứ S n ph m ng d ng
ồ
ạ
ơ ồ ả
M u ẫ ố Gi ng cây tr ng ẩ Tiêu chu n
ậ ệ V t li u ậ ố Gi ng v t nuôi Qui ph m
ế
ươ
ứ ế
ệ
ệ ự Tài li u d báo ng pháp Ph ề Dây chuy n công ngh
ề Đ án ươ Ch ng trình máy tính Báo cáo phân tích
ế ị Thi t b máy móc Qui trình công nghệ ế S đ , b n thi t ế k ậ Lu n ch ng kinh t ả ị B n ki n ngh ạ ả B n quy ho ch
ẩ
ả
16.4.
Các s n ph m khác
ẩ
ả
ọ ố ớ ả
ầ
ẩ
Tên s n ph m, s l
ố ượ ẩ
ng và yêu c u khoa h c đ i v i s n ph m ố ượ
ầ
16.5. Stt
S l
ng
ả Tên s n ph m
ọ Yêu c u khoa h c
1
2
3
ụ
ạ
ế
ộ
xã h i)
9
18. PH
NG TH C CHUY N GIAO K T QU NGHIÊN C U VÀ Đ A CH NG D NG
10
ồ
c: Các ngu n kinh phí khác:
ầ
ợ ớ ộ
ơ ị
ồ
(phù h p v i n i dung nghiên c u)
ự
ứ : Đ n v tính: đ ng
D trù kinh phí theo các m c chi
Stt
Kho n chi, n i dung chi
Ghi chú
T ngổ kinh phí
Ngu n kinh phí Các ngu nồ khác
Th iờ gian th cự hi nệ
I
ọ
ộ
ỹ
ệ
ự
ủ ế
ộ ậ ự
ộ
ụ
ụ ể
ề
II
ậ ư
ệ
ậ
ạ
ố ệ ậ
ệ
ế ấ ả
ụ
ẩ
ộ
ộ
ị ộ
ủ
ả
ệ
ệ
ậ
ự ế
ề
Công tác phí Đoàn ra, đoàn vào ọ ả H i ngh , h i th o khoa h c ệ ị ấ ẩ Văn phòng ph m, in n, d ch tài li u ủ ơ Qu n lý chung c a c quan ch trì ấ ơ ở Nghi m thu c p c s ề ở ữ Phí xác l p quy n s h u trí tu ế Chi khác liên quan tr c ti p đ n đ tài T ng c ng
11
Ngày…tháng…năm…… C quan ch trì ấ (ký, h và tên, đóng d u)
TL. B TR
V TR
NG V KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR
NG
12
́
̃
̀
̀
Mâu 5. Tiêm l c khoa hoc c a t
ch c, cá nhân th c hiên đê tài KH&CN câp B
̣
Ự Ứ Ề Ọ Ủ Ổ TI M L C KHOA H C C A T CH C, CÁ NHÂN
Ấ Ộ Ự Ề Ệ TH C HI N Đ TÀI KH&CN C P B
ề ế ấ ộ (Kèm theo Thuy t minh đ tài KH&CN c p B )
A. Thông tin v ch nhi m và các thành viên tham gia nghiên c u đ tài:
ướ
ủ ế
ứ
ọ
Các h
ng nghiên c u khoa h c ch y u:
1.1.
ứ
ế
ả
ầ
K t qu nghiên c u khoa h c
ọ trong 5 năm g n đây:
1.2.
ủ
ệ
ươ
ệ
ề
ặ Ch nhi m ho c tham gia ch
ng trình, đ tài NCKH đã nghi m thu:
ươ
ề
Stt
Tên ch
ng trình, đ tài
ờ ự
ấ ố Mã s và c p qu n lýả
Th i gian ệ th c hi n
Chủ nhiệ m
Tha m gia
ả K t quế nghi mệ thu
̀
́
́
ố
ọ
Công trình khoa h c đã công b (chi nêu tôi đa 5 công trinh tiêu biêu nhât):
ả ồ
ả
ị
ố
Stt
Tên công trình khoa h cọ
Tác gi
/Đ ng tác gi
ỉ Đ a ch công b
Năm công bố
ế
ầ
1.3.
ả K t qu đào t o
ạ trong 5 năm g n đây:
ạ ỹ ế ỹ
ướ
ẫ
H ng d n th c s , ti n s :
ố ượ
Đ i t
ng
Trách nhi mệ
ề
Stt
ệ
ậ ậ Tên đ tài lu n văn, lu n án
C sơ ở đào t oạ
Năm b o vả
Phụ
Chín h
Nghiê n c uứ sinh
H cọ viên cao h cọ
ụ ụ
ạ ọ
ạ ọ
ạ
ạ
Biên so n sách ph c v đào t o đ i h c và sau đ i h c:
ạ
Stt
Tên sách
Lo i sách
ấ ả Nhà xu t b n và năm ấ ả xu t b n
ặ ủ Ch biên ho c tham gia
̀
́
ỗ
̉ ̉
2. Các thành viên tham gia nghiên c u ứ (m i thành viên chi nêu tôi đa 3 công trinh tiêu biêu nhât):́
ọ
ị
ố
Stt H tên thành viên
Tên công trình khoa h cọ
ỉ Đ a ch công b
Năm công bố
̉ ̉
t b c a c quan ch trì đ th c hi n đ tài:
ệ
ộ
ủ
B. Ti m l c v trang thi t bế ị Stt
Tên trang thi
Thu c phòng thí nghi m
vai trò c a thi
ế ị t b
Tình 13
ố ớ ề đ i v i đ tài
tr ngạ
Ngày tháng năm
Xác nh n c a c quan ch trì
́
́
̀
́ M u 6. Phiêu đánh giá thuyêt minh đê tài KH&CN câp B
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
PHI U ĐÁNH GIÁ
THUY T MINH Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ộ ồ
ề
ộ ồ
ậ
ố
ủ
ể
ộ ồ
ủ
ọ 1. H và tên thành viên h i đ ng: ề 2. Tên đ tài: ệ ủ 3. Ch nhi m đ tài: ế ị 4. Quy t đ nh thành l p h i đ ng s /QĐBGDĐT ngày tháng năm ơ 5. C quan ch trì: 6. Ngày h p:ọ ị 7. Đ a đi m: 8. Đánh giá c a thành viên h i đ ng:
Stt
N i dung đánh giá
Đi mể đánh giá
ộ
ổ
ứ
ự ề
ế ủ ề
t c a đ tài
ụ
ế
ộ ả
ả
ọ
T ng quan tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c đ tài ấ Tính c p thi ề M c tiêu đ tài ứ ươ ế ậ ng pháp nghiên c u Cách ti p c n và ph ệ ộ ự ứ N i dung nghiên c u và ti n đ th c hi n ủ ề ẩ S n ph m c a đ tài ẩ ả S n ph m khoa h c (sách chuyên kh o, bài báo, sách, giáo trình,...) ả S n ph m đào t o:
ẫ ẫ
ứ
ạ ọ ng d n cao h c ng d n nghiên c u sinh
h h
ẩ ướ ướ ẩ ứ
ụ
ả
ế
ứ
ứ
5
3 5 5 10
ệ ả
ươ ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u và ụ
3
5
ổ ậ ườ
ữ
ủ
ủ
ệ
ả
ủ
ề
ự ủ ơ ợ
ủ ự
ả S n ph m ng d ng,... ể ả Hi u qu , ph ứ kh năng ng d ng ữ ứ ệ Kinh nghi m nghiên c u, nh ng thành tích n i b t và năng ề ự l c qu n lý c a ch nhi m đ tài và nh ng ng i tham gia đ tàiề ề Ti m l c c a c quan ch trì đ tài ị ề Tính h p lý c a d toán kinh phí đ ngh C ngộ
3 3 55
5 7 100
(cid:0)
i m c đi m t
Ghi chú: Phê duy t: ệ (cid:0) Không phê duy t: < 55 đi m ế 9. Ý ki n khác:
14
Ngày tháng năm (ký tên)
15
́
̃
̀
̀
Mâu 7. Biên b n h p h i đông tuy n ch n t
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Hà N iộ , ngày tháng năm
BIÊN B N H P H I Đ NG TUY
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ề
ủ
ế ị
. ộ ồ
ể
ủ ộ ồ
ặ
ắ
ặ
ổ
ố ể
ổ
ể
ầ
ợ ệ
ợ ệ
: không h p l
:
ổ ổ
:
ị ủ ộ ồ
ể ế
ậ
ề 1. Tên đ tài: ệ ủ 1. Ch nhi m đ tài: ề ơ 2. C quan ch trì đ tài: ậ 3. Quy t đ nh thành l p h i đ ng: 4. Ngày h p:ọ ị 5. Đ a đi m: ố 6. Thành viên c a h i đ ng: T ng s : có m t: v ng m t: ờ ự 7. Khách m i d : 8. T ng s đi m: 9. Đi m trung bình ban đ u: ố ầ ể 10. T ng s đ u đi m: trong đó: h p l ợ ệ ố ể 11. T ng s đi m h p l ố 12. Đi m trung bình cu i cùng: ế 13. K t lu n và ki n ngh c a h i đ ng:
ể
ướ
ứ
ể
ổ
i m c đi m t
ể i thi u);
Ghi chú
: Phê duy t: ệ (cid:0)
ể
ầ
ệ Đi m c a thành viên h i đ ng chênh l ch >20 đi m so v i đi m trung bình ban đ u coi là
ể ố ể
ợ ệ
ượ
ể
ổ
55 đi m (trong đó, không có tiêu chí nào d ể ệ Không phê duy t: < 55 đi m. ộ ồ và không đ
ủ đi m không h p l
c tính vào t ng s đi m h p l
ớ ể ợ ệ .
(cid:0)
ọ
Ch t ch h i đ ng Th ký (ký, h tên) (ký, h tên)
NG
V TR
16
́
̀
́
M u 8. Bô sung thuyêt minh đê tài KH&CN câp B
̉
Ạ Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v .................................
B SUNG THUY T MINH Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ọ ủ
ủ
ứ
ệ
ề
ả
(gi
ề
ề 1. Tên đ tài: 2. Mã s :ố ọ ị ọ 3. H và tên, h c v , ch c danh khoa h c c a ch nhi m đ tài: ủ ơ 4. C quan ch trì: ổ ề 5. Thay đ i v tên đ tài
ổ : ộ i trình lý do và n i dung thay đ i)
ả
ộ i trình lý do và n i dung thay đ i)
ứ (gi
ả
ế
ổ ề ộ
ổ :
ả
(gi
ổ ề ủ
ệ
ề
ổ : ộ i trình lý do và n i dung thay đ i)
ả
ổ ề ế
ứ (gi
ờ
ổ : ộ i trình lý do và n i dung thay đ i)
ả
(gi
6. Thay đ i v n i dung và k t qu nghiên c u 7. Thay đ i v ch nhi m đ tài ộ 8. Thay đ i v ti n đ , th i gian nghiên c u ổ ề 9. Thay đ i v kinh phí
ổ : ộ i trình lý do và n i dung thay đ i)
Ngày tháng năm
Ngày tháng năm
ấ
ọ
C quan ch trì (ký, h và tên, đóng d u)
Ngày tháng năm
TL. B TR
V TR
NG V KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR
NG
17
ố ớ
ụ
ộ
ổ
ộ
ỉ
Ghi chú: Đ i v i các m c 5,6,7 và 8, b sung n i dung nào thì ch ghi n i dung đó.
Ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v : ……………………… , ngày tháng năm
Ự Ệ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TH C HI N
ệ
ừ
ự
ệ
ế tháng/năm đ n tháng/năm
ủ ờ ổ
Ọ Ề Ệ Ấ Ộ Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
I. Thông tin chung: ề 1. Tên đ tài: 2. Mã s :ố 3. Ch nhi m: 4. Th i gian th c hi n: t 5. T ng kinh phí: II. Đánh giá tình hình th c hi n đ tài:
ứ
ộ
1. N i dung nghiên c u:
ộ
ộ
ứ
ự
STT
T đánh giá
ứ ề
ế
N i dung nghiên c u theo Thuy t minh đ tài
ự N i dung nghiên c u đã th c hi nệ
ả
ẩ
2. S n ph m:
ế
ả
ẩ
ạ ượ
ả
ẩ
ự
STT S n ph m theo Thuy t minh
S n ph m đã đ t đ
c
T đánh giá
đ tàiề
ả
i trình các kho n chi)
:
ứ
ế
18
ủ ủ ệ
19
ơ ọ ấ ọ ề C quan ch trì Ch nhi m đ tài (ký, h và tên, đóng d u) (ký, h và tên)
M u 10. Biên b n ki m tra tình hình th c hiên đ tài KH&CN c p B
BIÊN B N KI M TRA TÌNH HÌNH TH C HI N
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ệ
ờ ổ
ủ
ủ ơ ọ ứ ể
ệ c:
ộ ế ả
ủ ế ề
ơ ệ ủ ề ự ề
ậ ủ ế ề 1. Tên đ tài: 2. Mã s :ố ự 3. Th i gian th c hi n: 4. T ng kinh phí: ề ệ 5. Ch nhi m đ tài: 6. C quan ch trì: 7. H và tên, ch c trách thành viên đoàn ki m tra: ứ ự 8. Các n i dung nghiên c u đã th c hi n: ả ạ ượ ứ 9. Các k t qu nghiên c u đã đ t đ ẩ 10.Các s n ph m đã hoàn thành: ử ụ 11.Tình hình s d ng kinh phí: ệ ị ủ 12.Ki n ngh c a ch nhi m đ tài và c quan ch trì: 13.Đánh giá chung v tình hình th c hi n đ tài: ể 14.K t lu n c a đoàn ki m tra:
ng đoàn
ấ
ọ
ọ
ọ
C quan ch trì Ch nhi m đ tài TM Đoàn ki m tra Tr (ký, h tên, đóng d u) (ký, h tên) (ký, h tên)
XÁC NH N C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TL. B TR
NG
V TR
NG V KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR
NG
20
M u 11. Thông tin k t qu nghiên c u
Ụ
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v : ......................................
1. Thông tin chung:
ề
Tên đ tài:
Mã s : ố
ủ
ệ
Ch nhi m:
ủ
ơ
C quan ch trì:
ự
ờ
ệ Th i gian th c hi n:
Ứ Ả Ế THÔNG TIN K T QU NGHIÊN C U
3. Tính m i và sáng t o:
4. K t qu nghiên c u:
5. S n ph m:
6. Hi u qu , ph
ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u và kh năng áp d ng:
Ngày tháng năm
ấ
C quan ch trì (ký, h và tên, đóng d u)
21
M u 12. Thông tin k t qu nghiên c u b ng ti ng Anh
1. General information:
Project title:
Code number:
Coordinator:
Implementing institution:
Duration: from to
2. Objective(s):
3. Creativeness and innovativeness:
4. Research results:
5. Products:
6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability:
22
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
M u 13. Phi u đánh giá c p c s đ tài KH&CN c p B
Ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v : ………………………
PHI U ĐÁNH GIÁ C P C S
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ộ ồ
ọ
1. H tên thành viên h i đ ng:
ệ
ơ
ỉ
ị
1. C quan công tác và đ a ch liên h :
ố
ề 2. Tên đ tài, mã s :
ệ
ề
ọ
ủ 3. H tên ch nhi m đ tài:
ủ
ơ
4. C quan ch trì:
5. Ngày h p:ọ
ể
ị 6. Đ a đi m:
ế ị
ậ
ố
ộ ồ 7. Quy t đ nh thành l p h i đ ng (s , ngày, tháng, năm):
ộ ồ
ủ
8. Đánh giá c a thành viên h i đ ng:
TT
N i dung đánh giá
Đ tạ
Ghi chú
Không đ tạ
1 M c đ đáp ng
ả
ứ ng pháp nghiên c u ả
sách chuyên kh o; bài báo
) ướ
ẫ
ứ ọ ng d n cao h c, nghiên c u
ế ị
ệ
ẩ ứ ố
ụ ồ
ệ
ẩ
ệ
ề
ươ
ả
ệ
ả
)
2 Giá tr khoa h c và ng d ng c a k t qu nghiên
ớ
ệ ớ
ạ ệ ớ
ớ ậ
ệ ớ ả
)
ị ứ
ứ
ế
ớ
c uứ ọ (khái ni m m i, ph m trù m i, phát ị Giá tr khoa h c ệ ả ớ hi n m i, gi i pháp m i, công ngh m i, v t li u ớ ẩ m i, s n ph m m i,... ụ ể khai thác và tri n khai ng d ng Giá tr ng d ng ( ẩ ậ ệ công ngh m i; qui trình m i; v t li u, ch ph m, gi ng m i,...
23
ạ
ệ
ụ
ả ộ
ươ
ươ
ạ đem l ộ ụ
ạ ng trình đào t o;công c , ph
ự
ế
ữ
ườ
ả
ệ
ụ
ộ vi c ng d ng k t qu
ệ ườ
ế ế
ả
ấ
ả ế ổ , thay đ i công ề
ữ i quy t nh ng v n đ
ứ
ể
ả
ị ế ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u và đ a
ụ
ấ
ứ (n i dung; hình th c; c u trúc và ph
ế
ỗ
ượ
Ghi chú: ộ Các n i dung trong m i tiêu chí n u không đánh giá đ
c ho c không xem xét đánh giá thì
ặ ế ầ
ộ Đ tạ ”, “Không đ tạ ” và ghi chú n u c n thi
ộ
ế
Tiêu chí 1 đ
ố ế
ượ ượ
ủ ộ ộ ấ m t n i dung
Đ tạ ” n u có ít nh t ế c đánh giá là “
ấ b n n i dung Đ tạ ” n u có ít nh t
ế t. c a tiêu chí đ đ
ạ c x p lo i c đánh giá
ế ố
ể
ượ
ượ
c đánh giá là “
Đ tạ ” n u t
i thi u ba tiêu chí 1, 2 và 3 đ
c đánh
ấ không đánh d u vào các c t “ ượ c đánh giá là “ “Đ tạ ”; các tiêu chí 2 và 3 đ ượ là “Đ tạ ”. Ph n “ầ Đánh giá chung” đ giá là “Đ tạ ”.
ế
ế
ị
9. Ý ki n và ki n ngh khác:
Ngày tháng năm (ký tên)
24
M u 14. Biên b n h p h i đ ng đánh giá c p c s đ tài KH&CN c p B
Ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v : ………………………
, ngày tháng năm
BIÊN B N H P H I Đ NG ĐÁNH GIÁ C P C S
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ề
ố
1. Tên đ tài, mã s :
ủ
ề
ệ 2. Ch nhi m đ tài:
ủ
ơ
3. C quan ch trì:
ộ ồ
ế ị
ậ
4. Quy t đ nh thành l p h i đ ng:
ọ
5. Ngày h p:
ể
ị
Đ a đi m:
5.
ổ
ắ
ặ
ố ộ ồ Thành viên h i đ ng: T ng s :
Có m t:ặ
V ng m t:
6.
ờ ự Khách m i d :
7.
ậ ủ ộ ồ
ế
K t lu n c a h i đ ng:
8.
ả ỏ
ế
ế
9.1. K t qu b phi u đánh giá:
ạ
ở ứ
ạ
ố
ế
m c “Đ t”:
m c “Không đ t”:
ố ế S phi u đánh giá Không đ t ạ (cid:0) ế
ượ ế
ặ ế
ộ ồ
ạ
ạ
ạ c x p lo i “Đ t” n u trên 2/3 thành viên h i đ ng có m t x p lo i
ở ứ S phi u đánh giá Đánh giá chung : Đ t ạ (cid:0) (Đánh giá chung đ
“Đ t”)ạ
ầ ử
ữ
ổ
ộ
ỉ
ữ 9.2. Nh ng n i dung c n s a ch a, b sung, hoàn ch nh hay làm rõ:
ế
(ghi chi ti t yêu
Stt
N i dung
Yêu c u c n s a đ i, b sung, làm rõ
c u)ầ
ụ 1 M c tiêu
ộ
N i dung
2
ươ
ế ậ Cách ti p c n và ph
ng pháp
3
ẩ
ả
ọ
nghiên c uứ S n ph m khoa h c
4
ả
ẩ
ạ
S n ph m đào t o
5
ụ
ả
ẩ ứ S n ph m ng d ng
1
ị
ọ Giá tr khoa h c
2
25
ị ứ
ụ
Giá tr ng d ng
3
ế 9. Ý ki n khác:
ữ
ề
ế
ấ
ợ
ộ
ớ 10. Nh ng n i dung không phù h p v i Thuy t minh đ tài KH&CN c p B
ng h p đ
c đánh giá
C quan ch trì Ch t ch h i đ ng Th ký
ấ
ọ
ọ
ọ
(ký, h tên, đóng d u) (ký, h tên) (ký, h tên)
26
M u 15. Danh sách gi
Ạ Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ n v : ………………………
DANH SÁCH GI
I THI U THÀNH VIÊN H I Đ NG ĐÁNH GIÁ
NGHI M THU C P B Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ề
1. Tên đ tài: 2. Mã s :ố
ủ
ề
ệ 3. Ch nhi m đ tài:
ủ
ề
ơ
4. C quan ch trì đ tài:
STT
Chuyên môn
Đ n vơ ị công tác
27
M u 16. Phi u đánh giá nghi m thu c p B đ tài KH&CN c p B
PHI U ĐÁNH GIÁ NGHI M THU C P B
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ọ ơ
ộ ồ ị
ề
ề
ủ ơ
ị
ể ế ị
ậ
ộ ồ
ủ
1. H tên thành viên h i đ ng: ệ ỉ 2. C quan công tác và đ a ch liên h : ố 3. Tên đ tài, mã s : ệ 4. Ch nhi m đ tài: ủ 5. C quan ch trì: 6. Ngày h p: ọ 7. Đ a đi m: ố ộ ồ 8. Quy t đ nh thành l p h i đ ng (s , ngày, tháng, năm): 9. Đánh giá c a thành viên h i đ ng: TT
N i dung đánh giá
Đi mể đánh giá
1
so v i đăng ký trong Thuy t minh đ tài
ươ
ứ ng pháp nghiên c u
ọ
ẫ
ẫ
ả ọ
ng d n nghiên c u sinh)
Đi mể i đaố t 50 15 15 5 5 5 5
ướ ng d n cao h c, h ậ ệ ẫ (m u, v t li u, thi
ẩ
ế
ệ
ứ
ự
ề t k , tài li u d báo, đ án, lu n ch ng kinh t
ả
ề
ế
ươ ệ
ả
2
ị
ớ
ớ
ả
ớ
i pháp
10 5
ớ
ẩ
ệ ớ
(khai thác và tri n khai ng d ng công ngh m i; qui
5
ị ứ ớ
ẩ
ớ
ố
3
25 10
ứ
ạ
ả
ớ
ộ
ạ (đem l ươ
ứ ủ
ạ
ả
i: tri th c m i trong n i dung bài gi ng, ớ ệ ụ ng ti n m i ườ i tham
ự ệ
ả
ổ
10
ế
xã h i ổ
ụ ệ ả
ệ ữ
ệ
ế
ng, gi
ươ ạ ng trình đào t o; công c , ph ữ ế ị t b thí nghi m, sách tham kh o,...) ả ứ ạ ả ệ ứ ộ (vi c ng d ng k t qu nghiên c u t o ra hi u qu ấ ả ườ , thay đ i công ngh , b o v môi tr i quy t nh ng v n ộ
ươ
ỉ ứ
ứ
ụ
ị
ế ể
ng)
4
ạ
ố ế
ạ
ọ
5
t đ tài
5 10 5 5 5
ươ
ng pháp trình bày, …).
100
ấ ắ
ế
ể
ể
ể
ạ
ố
ố
ể
ể
ể
ạ
ạ
Ghi chú: X p lo i (theo đi m trung bình cu i cùng): Xu t s c: 95100 đi m; T t: 8594 đi m; Khá: 7084 đi m; Đ t: 5069 đi m; Không đ t: < 50 đi m
28
ế
ế
ị
10.Ý ki n và ki n ngh khác:
Ngày tháng năm
(ký tên)
29
M u 17. Biên b n h p h i đ ng đánh giá nghi m thu c p B đ tài KH&CN c p B
, ngày tháng năm
BIÊN B N H P H I Đ NG ĐÁNH GIÁ NGHI M THU C P B
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ề
ủ
ủ ơ
ế ị
ộ ồ
ể
ố
ổ
ặ
ủ ộ ồ
ắ
ặ
ể
ầ
ợ ệ
ợ ệ
: không h p l
:
:
ế
ậ
ị
ố ề 1. Tên đ tài, mã s : ệ 2. Ch nhi m đ tài: ề 3. C quan ch trì đ tài: ậ 4. Quy t đ nh thành l p h i đ ng: 5. Ngày h p:ọ ị 6. Đ a đi m: 7. Thành viên c a h i đ ng: T ng s : có m t: v ng m t: ờ ự 8. Khách m i d : ổ ố ể 9. T ng s đi m : ổ ố ầ 10. T ng s đ u đi m: ể 11. Đi m trung bình ban đ u: ổ ố ầ ể 12. T ng s đ u đi m: trong đó: h p l ổ ợ ệ ố ể 13. T ng s đi m h p l ể ố 14. Đi m trung bình cu i cùng: ế 15. K t lu n và ki n ngh c a h i đ ng: Các giá tr khoa h c và ng d ng: ọ ụ
ệ
ị ủ ộ ồ ụ ứ ọ ị * Giá tr khoa h c: ị ứ * Giá tr ng d ng: ứ ả Hi u qu nghiên c u:
ạ
ộ
ỉ ứ
ụ
ả
ị
ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u và đ a ch ng d ng:
ề ụ * V giáo d c và đào t o: ế ề xã h i: * V kinh t ươ ể ứ * Ph ộ
ầ ử
ữ
ế ổ
ứ ỉ
ỉ ứ
ụ
ứ
ụ
ể
ế
ả
ị
ế ế
ị ề ả ị ề ả
ể ủ ề
ạ
Các n i dung c n s a ch a, b sung, hoàn ch nh: Ki n ngh v kh năng áp d ng, chuy n giao k t qu nghiên c u, đ a ch ng d ng: Ki n ngh v kh năng phát tri n c a đ tài: ế 16. X p lo i: : Ghi chú
ể
ể
ố
ố
ế
ể
X p lo i (theo đi m trung bình cu i cùng): Xu t s c: 95100 đi m; T t: 8594 đi m; Khá:
ạ
ạ ệ
ầ
ớ
Đi m c a thành viên h i đ ng chênh l ch >20 đi m so v i đi m trung bình ban đ u coi là
ợ ệ
ể ể
ượ
ổ
ạ ể ủ đi m không h p l
ấ ắ ể ể 7084 đi m; Đ t: 5069 đi m; Không đ t: < 50 đi m ể ộ ồ ố ể và không đ
ể ợ ệ c tính vào t ng s đi m h p l
.
ọ
Ch t ch h i đ ng Th ký (ký, h tên) (ký, h tên)
30
V TR
NG V KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR
NG
M u 18. Phi u nh n xét thanh lý đ tài KH&CN c p B
PHI U NH N XÉT THANH LÝ
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ọ ơ
ộ ồ ị
ề
ự
ề
ệ
ờ ổ
ủ ơ
ị
ậ
ủ
ộ ồ ự
ứ
ệ
ẩ
ư
ự
ệ
1. H tên thành viên h i đ ng: ệ ỉ 2. C quan công tác và đ a ch liên h : ố 3. Tên đ tài, mã s : ệ 4. Th i gian th c hi n: ự 5. T ng kinh phí th c hi n đ tài: ề ệ 6. Ch nhi m đ tài: ủ 7. C quan ch trì: 8. Ngày h p: ọ ể 9. Đ a đi m: ố ộ ồ ế ị 10. Quy t đ nh thành l p h i đ ng (s , ngày, tháng, năm): ậ 11. Nh n xét c a thành viên h i đ ng: ề ộ V n i dung nghiên c u đã th c hi n: ề ả V s n ph m đã có: ề V kinh phí đã chi: ứ ề ộ V n i dung nghiên c u ch a th c hi n: ề ư ử ụ V kinh phí ch a s d ng: ị ế Ki n ngh :
Ngày tháng năm (ký tên)
31
́
̃
̀
̀ Mâu 19. Biên b n h p h i đông thanh lý đê tài KH&CN câp B
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
..., ngày tháng năm
BIÊN B N H P H I Đ NG THANH LÝ
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B
ề
ề ự
ề
ủ
ủ ờ ổ ơ
ế ị
ộ ồ
ị
ể
ủ ộ ồ
ặ
ặ
ắ
ổ
ứ
ự
ệ
ộ ả
ẩ ượ ấ
c c p
ế
ư
ự
ệ
ộ
ư ử ụ ế
ử ụ
ứ
ế
ẩ
ậ
ả
ộ
ị ủ ộ ồ ồ
ố 1. Tên đ tài, mã s : ệ 2. Ch nhi m đ tài: ệ 3. Th i gian th c hi n: ự ệ 4. T ng kinh phí th c hi n đ tài: ề 5. C quan ch trì đ tài: . ậ 6. Quy t đ nh thành l p H i đ ng: 7. Ngày h p:ọ 8. Đ a đi m: ố 9. Thành viên c a h i đ ng: T ng s : có m t: v ng m t: ờ ự 10. Khách m i d : ề 11. Lý do thanh lý đ tài: 12. Các n i dung nghiên c u đã th c hi n: 13. Các s n ph m đã có: 14. Kinh phí đ 15. Kinh phí đã chi: 16. Kinh phí đã quy t toán: ứ 17. Các n i dung nghiên c u ch a th c hi n: 18. Kinh phí ch a s d ng: 19. K t lu n và ki n ngh c a h i đ ng (n i dung nghiên c u, s d ng s n ph m đã có, kinh phí đã chi, kinh phí thu h i,...)
Ch t ch h i đ ng Th ký
ọ
(ký, h tên) (ký, h tên)
32
NG
V TR
33
ụ ụ Ph l c II Ế Ổ Ắ
s 12/2010/TTBGDĐT ộ ộ ưở
(Kèm theo Thông t ủ
ạ
Ề BÁO CÁO T NG K T VÀ BÁO CÁO TÓM T T Ệ Ấ Ộ Ọ
ụ ng B Giáo d c và Đào t o)
––––––––––––––
ổ
ơ ở ể ộ ồ
ắ ề
ấ
ộ
ế 1. Báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t
ế
ế
ứ ủ ề ế
ắ ề ả
ả ầ
ả ự
ổ ệ
ủ ộ
ề
t đ tài KHCN c p B là c s đ h i đ ng đánh ả t đ tài ph i giá k t qu nghiên c u c a đ tài. Báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t ả ph n ánh đ y đ n i dung, k t qu th c hi n đ tài. Các báo cáo ph i đóng thành quy n.ể
ổ
ứ ủ
ế ề
ổ
ổ ủ
ổ
ố
ế ề
ế
2. Hình th c c a báo cáo t ng k t đ tài: ế ề 2.1.Báo cáo t ng k t đ tài kh A4 (210x297mm); 2.2.S trang c a báo cáo t ng k t đ tài t ả
ệ
ỡ ữ ữ
ụ ụ ắ ề t đ tài không quá 15 trang, font ch Time New Roman, c
ụ ụ ừ 80 trang đ n 150 trang (không tính m c l c, ữ tài li u tham kh o và ph l c), font ch Time New Roman, c ch 13, paragraph 1,3 ỡ 1,5 line; báo cáo tóm t ch 1112, paragraph 1,1 1,3 line.
ữ ấ
ế
ắ ề
t đ tài: ự
ổ 3. C u trúc báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t ổ 3.1.Báo cáo t ng k t đ tài đ
sau:
c trình bày theo trình t
ượ ụ ụ
ẫ
ị
ơ
ố ợ
ứ ề
ụ ụ
t t
ệ
ế
ữ ế ắ ả
ứ
ở
ế ề ẫ 1. Trang bìa (M u 1 Ph l c II); ụ ụ ụ 2. Trang bìa ph (M u 2 Ph l c II); ữ 3. Danh sách nh ng thành viên tham gia nghiên c u đ tài và đ n v ph i h p chính; 4. M c l c; ể ụ ả 5. Danh m c b ng bi u; ụ t; 6. Danh m c các ch vi ứ ằ 7. Thông tin k t qu nghiên c u b ng ti ng Vi 8. M đ u: T ng quan tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c đ tài
ế
ươ
ụ
ế
ế t và ti ng Anh; ự ề ộ trong và ngoài ố ứ ậ ng pháp nghiên c u, đ i
ứ
ế ổ ấ c; tính c p thi t; m c tiêu; cách ti p c n; ph ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u, n i dung nghiên c u.
ế
ế
ả
c
ộ ng 1, 2, 3,..: Các k t qu nghiên c u đ t đ ồ
ề
ả
ạ ượ (Các k t qu nghiên ứ ậ c và đánh giá v các k t qu này, bao g m tính chính xác và tin c y
ệ
ế
ế
ộ
ủ ị ự
ứ ả
ự ứ
ử ụ
ế
ứ
ứ ự
ả
c x p theo th t
abc);
c phê duy t;
ệ ượ ề ự ư ượ c trình bày theo trình t
ụ ầ ủ nh 10 m c đ u c a báo cáo
t đ tài đ
ở ầ ướ n ượ t ươ ả 9. Các Ch ế ạ ượ ứ c u đ t đ ế ả ả ủ ế c a k t qu , ý nghĩa c a các k t qu ). ậ ề ế ậ 10. K t lu n và ki n ngh : K t lu n v các n i dung nghiên c u đã th c hi n và ứ ữ ụ ế ị ề ki n ngh v các lĩnh v c nên ng d ng hay s d ng k t qu nghiên c u; nh ng ươ ướ ị ng lai. đ nh h ng nghiên c u trong t ệ ả ượ ế đ 11. Tài li u tham kh o (tên tác gi ụ ụ 12. Ph l c; ế ả 13. B n sao Thuy t minh đ tài đã đ ắ ề 3.2. Báo cáo tóm t ế ề ổ t ng k t đ tài.
1
Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B ư ố ngày 29 tháng 3 năm 2010 c a B tr
M u 1. Trang bìa c a báo cáo t ng k t đ tài KH&CN c p B
Ộ Ụ Ạ
Ơ Ủ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ổ Ế BÁO CÁO T NG K T
2
3
M u 2. Trang bìa ph c a báo cáo t ng k t đ tài KH&CN c p B
Ộ Ụ Ạ
Ơ Ủ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ổ Ế BÁO CÁO T NG K T
4
5