Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ố B QU C PHÒNG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 10 năm 2019 S : 15ố 5/2019/TTBQP
THÔNG TƯ
Ẫ Ể Ệ NG D N CHUY N DOANH NGHI P NHÀ N ƯỚ Ữ Ạ ƯỚ Ệ Ệ C VÀ CÔNG TY TRÁCH NHI M Ố C Đ U T 100% V N H H U H N M T THÀNH VIÊN DO DOANH NGHI P NHÀ N Ộ ƯỚ Ầ Ư Ổ Ầ Ộ Ề Ộ Ố Ệ ĐI U L THU C B QU C PHÒNG THÀNH CÔNG TY C PH N
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ ả ố ả ấ ạ ệ ướ ầ ư c đ u t vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p ử ụ Căn c Lu t Qu n lý, s d ng v n nhà n ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ị ứ ủ ề ủ ày 16 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph v chuy ệ ệ ển ộ c và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà ề ệ ị ố Căn c Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP ng ướ ệ doanh nghi p nhà n ố ướ ầ ư 100% v n đi u l c đ u t n thành công ty c ữ ạ ổ ph n;ầ
ứ ủ ố ị ị ệ ủ ề ự ính ph v th c hi n ủ ở ữ ủ ạ ướ ề ệ ệ Căn c Ngh đ nh s 10/2019/NĐCP ngày 30 tháng 01 năm 2019 c a Ch quy n, trách nhi m c a đ i di n ch s h u nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ị ị ứ ủ ơ ấ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 164/2017/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ổ ch c c a B Q năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ u c ố phòng;
ị ủ ụ ề ưở ụ ế ộ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Kinh t ố B Qu c phòng;
ộ ộ ưở ể ẫ ố ng B Qu c phòng ban hành Thông t ư ướ h ng d n chuy n doanh nghi p nhà n ệ ộ c và ề ệ ướ ầ ư c đ u t ướ ố 100% v n đi u ệ ố ầ ộ ộ ổ B tr công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ệ l ữ ạ thu c B Qu c phòng thành công ty c ph n.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ộ ẫ ề ướ ể ố n i dung v chuy n doanh nghi p nhà n ư này h ữ ạ ng d n m t s ộ ề ệ c và công ty trách ộ ộ thu c B ệ ị ạ ổ i Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP ngày 16 ướ ữ c và công ty trách nhi m h u ề ệ ầ ổ ể ướ ầ ư c đ u t ố 100% v n đi u l thành công ệ ty c ph n ố ị ị ướ ệ ộ Thông t ướ ầ ư ố ệ c đ u t 100% v n đi u l nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ố ị ị ầ ố Qu c phòng thành công ty c ph n theo quy đ nh t ủ ề ệ ủ tháng 11 năm 2017 c a Chính ph v chuy n doanh nghi p nhà n ệ ạ h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n t là Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP). (vi ộ ế ắ t t
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ệ ướ ố ộ ộ ệ ấ ồ 1. Doanh nghi p nhà n c thu c B Qu c phòng (vi ế ắ t t t là doanh nghi p c p I), g m:
ữ ệ ố 100% v n đi u l ộ ướ ắ c n m gi ẹ ề ệ ố ộ ộ ẹ ẹ ủ ổ ữ ạ a) Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n là Công ty m c a T ng công ty, Công ty m trong nhóm công ty m công ty con thu c B Qu c phòng;
ữ ạ ộ ậ ệ ộ ướ ắ ữ c n m gi ố 100% v n đi u l ề ệ ộ ộ ố b) Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên đ c l p do Nhà n thu c B Qu c phòng.
ệ ướ ộ ộ ố c thu c B Qu c phòng ệ ề ệ ộ 2. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ầ ư t là doanh nghi p c p đ u t ố 100% v n đi u l ữ ạ (vi ệ ấ II). ế ắ t t
ơ ơ ị ổ ứ ế ệ ể c và ề ệ ộ ệ ướ ầ ư c đ u t ướ ố 100% v n đi u ệ ố ầ ộ ộ ổ 3. C quan, đ n v , t công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ệ l ch c và cá nhân liên quan đ n vi c chuy n doanh nghi p nhà n ữ ạ thu c B Qu c phòng thành công ty c ph n.
ỉ ạ ổ ầ ệ ề Đi u 3. Ban Ch đ o c ph n hóa doanh nghi p
ế ị ỉ ạ ậ 1. Quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o
ỉ ạ ổ ố ớ ế ị ậ ầ ộ ố ng B Qu c phòng quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o c ph n hóa đ i v i các doanh ộ ưở a) B tr ệ ấ nghi p c p I;
ế ị ỉ ạ ủ ị ặ ậ ổ ệ ấ ộ ồ ầ ố ớ b) H i đ ng thành viên ho c Ch t ch T ng công ty (công ty) quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o ổ c ph n hóa đ i v i các doanh nghi p c p II.
ỉ ạ ầ 2. Thành ph n Ban Ch đ o
ỉ ạ ổ ệ ấ ầ ồ a) Ban Ch đ o c ph n hóa doanh nghi p c p I, g m:
ưở ủ ưở ộ Tr ng ban: Th tr ố ng B Qu c phòng;
ưở ườ ự ụ ưở ụ ộ Phó Tr ng ban th ng tr c: C c tr ng C c Kinh t ố ế/B Qu c phòng;
ưở ủ ưở ụ ộ ố Phó tr ng ban: Th tr ng C c Tài chính/B Qu c phòng;
ụ ế ộ ố ơ ườ ự ủ ầ /B Qu c phòng là C quan th ỉ ạ ổ ng tr c c a Ban Ch đ o c ph n hóa doanh C c Kinh t nghi p cệ ấp I;
ơ ồ ụ ủ ế ộ ủ ưở ố ụ ụ ư ổ ng các c quan: C c Kinh t ụ ự ị ụ ị ấ ố ụ ệ ổ ơ ng đ n v c p trên ủ ị ộ ồ ủ ị ầ ả ố ố ầ ụ ụ ệ ố ự ế ủ tr c ti p c a ệ ổ ệ ng tr c), Chi c c Tài chính doanh nghi p/C c Tài ổ ổ ế ộ /B Qu c phòng ( y viên th ộ ườ ợ ổ ẹ ầ ng h p c ph n hóa Công ty m T ng công ty thì thành viên Ban Ủ ườ ạ ỉ ạ ổ ệ ủ ể ệ ầ ộ ổ ớ ộ ố /B Qu c phòng; Văn phòng B Qu c Các y viên, g m th tr ị ục Quân l c/B T ng Tham m u, C c Chính ộ ổ ộ ổ phòng, C c Cán b /T ng c c Chính tr , C ủ ưở ế ộ sách/T ng c c Chính tr , V Pháp ch B Qu c phòng, Th tr ầ ặ doanh nghi p c ph n hóa; Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch doanh nghi p c ph n ệ ổ ụ hóa; T ng giám đ c (Giám đ c) doanh nghi p c ph n hóa; Phòng Qu n lý doanh nghi p/C c ự Kinh t ố chính/B Qu c phòng. Tr ỉ ạ Ch đ o c ph n hóa có đ i di n c a Ban Ch đ o đ i m i và Phát tri n doanh nghi p và B Tài chính;
ưở ỉ ạ ỉ ạ ệ ậ ổ Tr ng ban Ch đ o thành l p T công tác trung tâm giúp vi c cho Ban Ch đ o.
ệ ấ ộ ồ ầ ặ ỉ ạ ổ ự ế ạ ứ ề ệ ỉ ạ ổ b) Thành viên Ban Ch đ o c ph n hóa doanh nghi p c p II: H i đ ng thành viên ho c Ch t ch ệ công ty căn c đi u ki n và tình hình th c t ủ ị ầ ậ i doanh nghi p, thành l p Ban Ch đ o c ph n t
ế ộ ụ ụ ệ ố ệ ấ ạ ệ ủ ơ ế ấ ố ạ hóa doanh nghi p c p II; trong đó, có đ i di n C c Kinh t ơ Qu c phòng, đ i di n c a c quan kinh t ộ /B Qu c phòng, C c Tài chính/B ệ , tài chính và c quan liên quan c p trên doanh nghi p.
ỉ ạ ổ ầ ủ ề ề ệ ạ Đi u 4. Quy n h n, trách nhi m c a Ban Ch đ o c ph n hóa
ỉ ạ ổ ệ ấ ề ệ ầ ạ 1. Ban Ch đ o c ph n hóa doanh nghi p c p I có quy n h n, trách nhi m sau:
ỉ ạ ố ổ ứ ệ ệ ầ ự ch c th c hi n c ổ ph n hóa doanh nghi p theo ộ ưở ủ ộ ướ ộ ố a) Giúp B tr ị quy đ nh c a Nhà n ng B Qu c phòng ch đ o và t c và B Qu c phòng;
ệ ể ể ế ị ậ ầ ổ ổ ạ ệ b) Quy t đ nh thành l p T giúp vi c đ tri n khai công tác c ph n hóa t i doanh nghi p;
ỉ ạ ự ủ ể ệ ạ ầ ổ ộ ưở ộ ng B ệ ố ế c) Ch đ o xây d ng k ho ch tri n khai c ph n hóa c a doanh nghi p trình B tr Qu c phòng phê duy t;
ượ ử ụ ấ ủ ự ệ ệ ộ ụ ố d) Đ c s d ng con d u c a B Qu c phòng trong khi th c hi n nhi m v ;
ứ ầ ổ ộ ưở ỉ ạ ộ ố ệ ổ ng B Qu c phòng, ch đ o doanh nghi p c ự ầ ộ ế ị ủ đ) Căn c Quy t đ nh c ph n hóa c a B tr ệ ph n hóa th c hi n các n i dung sau:
ự ồ ủ ộ ệ ợ ủ ượ ấ ị ồ ơ ấ ố ầ ồ ổ ng án s d ng đ t sau c ph n hóa đã đ ả ấ ợ ạ ệ ươ ố ể ả ẩ ậ ờ ề ử ụ ế ông n t i th i đi m l p báo cáo tài chính ề ị ủ ẩ ệ Ch đ ng th c hi n chu n b h s , tài li u pháp lý v tài s n, ngu n v n, công n c a doanh ử ả nghi p (bao g m c nhà c a, đ t đai); ph c c p có ể ệ th m quy n phê duy t; ki m kê tài s n, đ i chi u c ậ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ự ả ố ướ ế ệ ồ ườ ế ầ ườ ủ ệ ả ờ ộ ổ ạ c công vi c; Xây d ng k ho ch ti n đ c ph n hóa (bao g m c m c th i gian cho t ng b ệ ượ ầ ợ ổ ự d toán chi phí c ph n hóa). Tr c ti n đ c ph n hóa do nguyên ị nhân ch quan thì Ng ừ ầ ự ộ ổ ng h p không th c hi n đ ụ ệ ượ c xác đ nh là không hoàn thành nhi m v . i qu n lý doanh nghi p đ
ề ề ử ấ ộ ổ ứ ệ ị ị X lý các v n đ v tài chính, lao đ ng, t ch c xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ươ ử ụ ộ ự Xây d ng ph ng án s d ng lao đ ng.
ươ ề ệ ầ ầ ủ ầ ầ ổ ổ ự Xây d ng ph ng án c ph n hóa và Đi u l l n đ u c a công ty c ph n.
ố ợ ớ ổ ứ ấ ầ ị Ph i h p v i các t ổ ch c đ u giá bán c ph n theo quy đ nh.
ị ứ ổ ậ ầ ầ ớ c ph n hóa phù h p v i hình th c c ph n hóa doanh nghi p, l p ệ ầ ứ ổ ợ ể ế ế ộ ư ộ ờ ả i quy t ch đ cho ng ể ườ i lao đ ng, chi phí u đãi cho ế ườ ề ừ ổ ố ề Xác đ nh s ti n thu v t ế ế báo cáo quy t toán (quy t toán tài chính th i đi m chính th c chuy n sang công ty c ph n, ầ ổ quy t toán chi phí c ph n hóa, chi phí gi ổ ứ ng ch c công đoàn). ộ i lao đ ng và t
ệ ự ầ ủ ầ ờ ổ ố ị ệ ử ề ờ ồ ổ ị ị C ng thông tin đi n t ả ế Th c hi n công b công khai k p th i, đ y đ quá trình c ph n hóa theo quy đ nh theo kho n 1 Đi u 11 và Đi u 46 Ngh đ nh 126/2017/NĐCP; đ ng th i đăng trên Ngành kinh t ị ề quân đ i ( ộ www.ckt.gov.vn).
ộ ưở ự ọ ố ộ ươ ầ ầ ứ ầ e) Báo cáo B tr ng B Qu c phòng l a ch n ph ổ ng th c bán c ph n l n đ u;
ự ố ộ ưở ệ ế ị ầ ổ ộ ổ ứ v n, t ệ ẩ ị ấ g) Th m tra và trình B tr ị xác đ nh giá tr doanh nghi p, t ng B Qu c phòng quy t đ nh: L a ch n t ch c bán đ u giá c ph n; công b ọ ổ ứ ư ấ ổ ứ ch c t ch c ị ố giá tr doanh nghi p; phê
ử ụ ầ ộ ổ ườ ầ ng án s d ng lao đ ng; phê duy t ph ng án c ph n hóa. Tr ươ ẹ ộ ưở ổ ợ ổ ng h p c ph n hóa ố ộ ng B Qu c phòng trình ươ ầ ầ ủ ướ ươ ệ ệ duy t ph Công ty m T ng công ty thì Ban Ch đ o c ph n hóa báo cáo B tr Th t ệ ỉ ạ ổ ổ ng án c ph n hóa; ủ ng Chính ph phê duy t ph
ộ ưở ổ ợ ả ầ ộ ố ổ h) T ng h p báo cáo B tr ế ng B Qu c phòng k t qu bán c ph n;
ộ ộ ưở ế ị ệ ố ỉ ỉ ợ ươ ầ ng án c ớ ổ phần hóa. Đối v i doanh nghi p c ộ ủ ướ ế ị ẹ ề ổ ỉ ươ ủ ố ề ị ề ng B Qu c phòng quy t đ nh đi u ch nh giá tr doanh nghi p; đi u ổ ph n hóa là Công ty m T ng công ty ng ệ ng Chính ph ra quy t đ nh đi u ch nh ph ng B Qu c phòng trình Th t ổ i) T ng h p và trình B tr ch nh ph ộ ưở báo cáo B tr án cổ phần hóa;
ẩ ộ ưở ế ị ế ộ ố ầ ố ề ầ ổ ị ự ế ệ ộ ờ ể ầ ầ ườ ỗ ợ ố ướ ạ ph n v n nhà n c t ầ ệ ầ ố ậ ứ ấ ế k) Th m tra và trình B tr ng B Qu c phòng quy t đ nh phê duy t quy t toán tài chính; quy t ế ế ổ toán chi phí c ph n hóa; quy t toán kinh phí h tr cho ng i lao đ ng; quy t toán s ti n thu ừ ổ c ph n hóa và công b giá tr th c t t i th i đi m công ty c ph n ượ ấ đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p l n đ u;
ệ ướ ạ ầ ổ c góp t i công ty c ph n theo Quy ế ệ ộ ộ ố ề ệ ử ườ ạ l) Tham gia v vi c c ng ch công tác cán b trong Quân đ i nhân dân Vi ầ i đ i di n ph n v n nhà n t Nam;
ữ ệ ệ ướ ầ ổ m) Giám sát vi c bàn giao gi a doanh nghi p nhà n c và công ty c ph n;
ạ ộ ồ ầ ủ ỉ ạ ự ầ ầ ổ ổ n) Tham d và ch đ o Đ i h i đ ng c đông l n đ u c a công ty c ph n.
ặ ộ ồ ế ị ỉ ạ ậ ổ ổ ứ ộ ồ ch c tri n khai công tác c ệ ể ệ ấ ủ ị ủ ị ầ ỉ ạ ổ ạ ươ ề 2. H i đ ng thành viên ho c Ch t ch T ng công ty (Công ty) quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o ổ phần hóa các doanh ể đ giúp H i đ ng thành viên/Ch t ch công ty t nghi p cệ ấp II. Ban Ch đ o c ph n hóa doanh nghi p c p II có trách nhi m, quy n h n t ng ứ ề ạ ả i kho n 1 Đi u này. ng t
ệ ổ ầ ổ ề Đi u 5. T giúp vi c c ph n hóa
1. Thành viên
ổ ưở ệ ổ ầ ổ ố a) T tr ố ng: T ng giám đ c (Giám đ c) doanh nghi p c ph n hóa;
ể ưở ặ viên: Ki m soát viên doanh nghi p; Tr ế toán; Tr ổ ộ ố ệ ệ ổ ủ ộ ơ ng phòng Tài chính K ộ ố ế ệ ụ ủ ơ ự ế ủ ị ấ ệ ưở b) Các t ng (ho c ầ Phó) m t s phòng, ban c a doanh nghi p c ph n hóa và m t s thành viên thu c các c quan nghi p v c a đ n v c p trên tr c ti p c a doanh nghi p (n u có).
ố ượ ệ ưở ỉ ạ ổ ế ị ầ 2. S l ổ ng thành viên T giúp vi c do Tr ng ban Ch đ o c ph n hóa quy t đ nh.
ươ Ch ng II
Ổ Ầ Ề Ầ Ữ Ử Ấ Ệ QUY TRÌNH C PH N HÓA DOANH NGHI P VÀ NH NG V N Đ C N X LÝ
ổ ầ ề Đi u 6. Quy trình c ph n hóa
ự ệ ầ ị ị ị ụ ụ ố i Đi u 47 Ngh đ nh s ư 1. Quy trình c ổ ph n hóa doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh t 126/2017/NĐCP, chi ti ạ ệ i Ph l c I ban hành kèm theo Thông t ế ạ t t ề này.
ệ ổ ự ấ ạ ị ạ i ử ề ố ị ụ ụ ố ệ ầ i các doanh nghi p c ph n hóa th c hi n theo quy đ nh t ế ạ t t i Ph l c II ban hành kèm theo ư 2. Quy trình x lý đ t qu c phòng t ị ề Đi u 13 và Đi u 30 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP, chi ti Thông t này.
ự ệ ề ạ Đi u 7. Th c hi n công khai, minh b ch thông tin
ự ệ ầ ạ ạ ị ệ ổ ố ồ ổ ị ị ề i Đi u 11 ế quân ệ ử C ng thông tin đi n t ướ ờ ỉ ạ ổ ể ẫ Doanh nghi p c ph n hóa th c hi n công khai, minh b ch thông tin theo quy đ nh t Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP, đ ng th i đăng trên ầ đ i (ộ www.ckt.gov.vn); báo cáo Ban Ch đ o c ph n hóa đ theo dõi, h Ngành kinh t ỉ ạ ng d n, ch đ o.
ử ề ả ấ Đi u 8. Công tác x lý tài chính, đ t đai, tài s n
ể ệ ạ ờ ị ị 1. T i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p
ờ ạ ể ệ ự ướ ệ ị c khi ệ ử ị ị ị ạ i Đi u 14, 15, 16, 17, 18, 19 và ị ch c t ề ả v n xác đ nh giá tr doanh nghi p) theo quy đ nh t ả ẫ ướ ủ ư ố s 41/2018/TT ề ử ng d n m t s n i dung v x lý tài chính ể ể c và công ty ề ệ ệ i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p (tr ề ề ộ ố ộ ệ ướ ầ ư c đ u t ướ ố 100% v n đi u l thành ư ố a) Doanh nghi p th c hi n x lý tài chính t ệ ị ổ ứ ư ấ t ố ị Đi u 20 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP; kho n 2, 3 và kho n 4 Đi u 7 Thông t ộ BTC ngày 04 tháng 5 năm 2018 c a B Tài chính h ị ị ệ và xác đ nh giá tr doanh nghi p khi chuy n doanh chuy n doanh nghi p nhà n ộ ữ ạ ệ trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ế ắ ầ ổ s 41/2018/TTBTC); t là Thông t t t công ty c ph n (vi
ấ ệ ố ớ ấ ạ ố ấ ộ ả ự ể ầ ờ ằ ử ụ ổ ả ế ị ấ ủ ư ề ạ ố ị ị i kho n 2 Đi u 6 c a Thông t ử ụ ử ụ ụ b) Đ i v i di n tích đ t đang qu n lý, s d ng n m trong quy ho ch s d ng đ t vào m c đích ộ ưở ư nơ g án s d ng đ t, báo cáo B tr ệ ố qu c phòng, doanh nghi p xây d ng ph ng B Qu c phòng ỏ ế ị ể ủ ụ ướ c th i đi m quy t đ nh c ph n hóa và làm các th t c chuy n ra kh i xem xét, quy t đ nh tr ủ ạ này và quy đ nh c a quy ho ch đ t qu c phòng theo quy đ nh t pháp lu t.ậ
ứ ươ ự ệ c duy t, doanh nghi p th c ầ ấ ượ ử ụ ệ ả ử ụ ấ ượ ng án s d ng đ t đ ướ ủ ộ ố ị ổ Sau khi hoàn thành c ph n hóa, căn c ph hi n qu n lý, s d ng đ t đ ệ c và B Qu c phòng; c giao theo quy đ nh c a Nhà n
ể ề ử ụ ấ ượ ự ệ ị ạ c th c hi n theo quy đ nh t i ệ ả ạ ề ị ố ị ị ề ị Vi c ki m kê, phân lo i và xác đ nh giá tr quy n s d ng đ t đ kho n 1 Đi u 13 và Đi u 30 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ứ ể ể ạ ầ ờ ổ 2. T i th i đi m chính th c chuy n thành công ty c ph n
ệ ể ạ ổ i th i đi m chính th c chuy n thành công ty c ệ ử ả ờ ề ầ ị ứ ư ố ự a) Doanh nghi p th c hi n x lý tài chính t ả ạ i kho n 1, 2 và kho n 3 Đi u 8 Thông t ph n theo quy đ nh t ể s 41/2018/TTBTC;
ự ạ ừ ư ệ ả ả ợ ị ệ ị ủ ạ s 55/2019/TTBTC ngày 21 tháng 8 năm 2019 c a B Tài chính ổ ở ữ ả ộ ể ạ ừ ử ả ợ ng d n bàn giao, ti p nh n, x lý các kho n n và tài s n lo i tr khi chuy n đ i s h u ướ ệ b) Th c hi n bàn giao, x lý các kho n n và tài s n lo i tr không đ a vào giá tr doanh nghi p theo quy đ nh t ẫ ướ h doanh nghi p nhà n ử ư ố i Thông t ế ậ c;
ệ ệ ử ả ủ ướ ệ ổ ườ ả ả ả ạ ố ầ ợ ộ ộ ị ố c và B Qu c phòng. Tr ư ị ặ ệ ồ ệ ủ ộ ạ ố ớ ộ ơ ự ế ế ượ ủ ị ấ ả ồ ề ố c c a B Qu c phòng khi c ộ ổ ư ự ả ủ c) Vi c x lý tài s n c a doanh nghi p khi th c hi n c ph n hóa ph i đ m b o minh b ch, ị đúng quy đ nh c a Nhà n ng h p có tài s n thu c trang b qu c ự ộ ổ phòng thì báo cáo B T ng Tham m u thu h i 100% vũ khí, đ n và các trang b đ c thù quân s ố ả ể ề ơ v c quan, đ n v c p trên c a doanh nghi p đ qu n lý. Đ i v i doanh nghi p do B Qu c ế ị phòng tr c ti p qu n lý thì thu h i v các kho chi n l ó quy t đ nh ủ c a B T ng Tham m u;
ầ c n m gi ữ ừ t ướ ắ ự ể ụ ụ ỉ ố 50% v n đi u l ệ ổ ượ ử ụ c s d ng bi n s xe quân s k t không đ ậ ể ố ầ ề ệ ứ ầ ượ ử ụ ệ ổ ề ệ ở c s d ng tr lên thì đ d) Doanh nghi p c ph n hóa nhà n ữ ướ ắ ầ ể ố ộ m t xe ôtô bi n s quân s đ ph c v ch huy; doanh nghi p c ph n hóa nhà n c n m gi ướ ầ ổ ự ể ừ d ngày công ty c ph n ượ ấ đ ố i 50% v n đi u l ấ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh l n đ u.
ề ươ ệ ị ị Đi u 9. Ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p
ị ệ ể ố ươ ng pháp, trong đó có ả ượ ệ ả ị ệ ươ ng pháp tài s n. Giá tr doanh nghi p và giá tr v n nhà n ụ c áp d ng t ị ố ệ i thi u hai ph ướ ạ c t ị ố ấ ơ ị ố không th p h n giá tr doanh nghi p và giá tr v n nhà n i doanh nghi p đ ướ ượ c đ ệ ượ c xác ị c xác đ nh theo ươ ả ị 1. Vi c xác đ nh giá tr doanh nghi p ph i đ ph ị đ nh và công b ph ng pháp tài s n.
ị ổ ứ ư ấ ệ ả ị ị ự v n xác đ nh giá tr doanh nghi p ph i th c hi n xác đ nh giá tr doanh nghi p theo ụ ạ ố ị ị ng III Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP và h ng ươ ệ ươ ị ư ố s 41/2018/TTBTC; các ph ng pháp xác đ nh giá ị ệ ướ ị ệ ự ả ấ ả ng pháp tài s n quy đ nh t ề ề ả ả ộ ả ễ ể ố ế ụ 2. T ch c t ươ ph ẫ ụ ể ạ d n c th t ọ ị tr doanh nghi p khác ph i đ m b o tính khoa h c, ph n ánh th c ch t giá tr doanh nghi p và ễ ử ụ ượ đ ị i M c 2 Ch i Đi u 10 và Đi u 11 Thông t ệ áp d ng r ng rãi, d hi u d s d ng trong tính toán. c qu c t
ờ ự ể ị ể ả ọ ờ ng pháp đã l a ch n ph i là th i đi m ươ ế ị ấ ớ ệ ờ ể ặ ầ ầ ổ ị 3. Th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p theo các ph ế k t thúc quý ho c năm g n nh t v i th i đi m có quy t đ nh c ph n hóa.
ệ ố ớ ể ế ả ị
ề ầ ệ ổ ị Đi u 10. Ki m toán k t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p đ i v i các doanh nghi p c ph n hóa
ố ự ể ệ ế ộ ố ộ ử ả ư ấ ầ ướ ứ ố ố ể ị v n đ nh giá ị c khi chính th c công b giá tr doanh nghi p c ph n hóa đ i ề ộ ậ 1. B Qu c phòng giao Ki m toán B Qu c phòng th c hi n ki m toán k t qu t ệ ổ ấ và x lý các v n đ tài chính tr ớ v i các công ty đ c l p.
ộ ố ượ ạ ề ệ ả ị ạ ng t ự i kho n 1 Đi u này th c hi n theo quy đ nh t i ề ả ố ị ệ 2. Các doanh nghi p không thu c đ i t ị kho n 1 Đi u 26 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ố ớ ề ả ườ ộ Đi u 11. Qu n lý quân nhân và chính sách đ i v i ng i lao đ ng
ể ầ ổ ướ ỉ ữ ạ ệ ầ ố 1. Quân nhân khi chuy n sang công ty c ph n, căn c quy mô v n nhà n ph n hóa ch gi ứ ố ườ ạ i đ i di n v n nhà n i không quá 05 quân nhân là Ng l ệ ổ c, doanh nghi p c ệ i doanh nghi p. ướ ạ c t
ế ệ ứ i Thông t i quy t ch đ chính sách đ i v i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân, viên s 139/2018/TTBQP ệ ự ị ẫ ạ ệ ử ụ ệ ủ ối v i các đ i t ể ầ ệ ổ ố ự ầ ả ướ ộ ố ớ ự ệ ộ i lao đ ng th c hi n theo quy đ nh t ướ ộ ố ệ ạ ố ượ ng làm vi c t ố ổ i th , phá s n; công ty c ph n thoái v n nhà n ả t Thông t c do B Qu c phòng qu n lý (vi ế ắ t t ư ố ộ ố ng d n vi c s d ng và th c hi n m t s ộ ầ i doanh nghi p Quân đ i th c hi n c ph n ổ ướ c và công ty c ph n có v n góp ư ố s 139/2018/TTBQP) và các quy ủ ậ ế ộ ả ệ 2. Vi c gi ườ ố ch c qu c phòng và ng ngày 30 ngày 8 tháng 2018 c a B Qu c phòng h ớ ế ộ ch đ , chính sách đ ả ặ hóa ho c gi ố ủ c a Nhà n ị đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ơ ấ ố ề ệ ề Đi u 12. C c u v n đi u l
ướ ệ ữ ổ ắ ầ ộ c, công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà ướ ầ ề ệ c c n n m gi ủ ờ ỳ ừ ự c ph n (theo tiêu chí ng Chính ph công b trong t ng th i k ) th c ệ ả ố ữ ạ ệ ệ 1. Doanh nghi p nhà n ộ ệ ố ướ ầ ư không thu c di n Nhà n 100% v n đi u l c đ u t n ủ ướ ệ ố ướ ượ ạ c Th t c đ phân lo i doanh nghi p nhà n ị ị ề ạ ị i kho n 3 Đi u 5 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP. hi n theo quy đ nh t
ệ ề ạ ứ ố ấ ế ượ c ề ệ ộ ố ượ ố ầ ề ệ ạ ấ ầ ổ 2. Doanh nghi p không thu c đ i t ả s n xu t kinh doanh và ph n v n nhà n ẩ ợ h p lý, trình c p có th m quy n phê duy t t ứ ế ủ ả ạ i kho n 1 c a Đi u này, căn c k ho ch, chi n l ng t ấ ệ ệ ướ c hi n có t i doanh nghi p đ xu t m c v n đi u l ươ i ph ề ạ ng án c ph n hóa.
ề ườ ạ ầ ố ệ ổ ầ Đi u 13. Ng i đ i di n ph n v n nhà n ướ ạ c t i công ty c ph n
ề ử ẩ ườ ạ ệ 1. Th m quy n c Ng i đ i di n:
ệ ậ ầ ổ ị i đ i di n theo y quy n t ườ ạ ố ả ủ ị ệ ủ ướ ầ ư c đ u t ự ề ạ ạ ấ vào s n xu t kinh doanh t ệ i công ty c ph n th c hi n theo quy đ nh c a Lu t ả i doanh nghi p, quy đ nh khác ế ộ ệ ệ ử a) Vi c c Ng ử ụ Qu n lý, s d ng v n nhà n ướ ủ c a Nhà n ộ c và Quy ch công tác cán b trong Quân đ i nhân dân Vi t Nam;
ề ị ủ ố ơ ộ ơ ộ ủ ử ề ẩ ổ ộ ố y ủ đ n v tr c thu c B Qu c phòng, c quan cán b ch trì, ph i ố ườ ạ ẩ ế ị i đ i ủ ở ữ c do B Qu c phòng làm ch s h u ị ự ả ứ ị ướ i các công ty c ph n có v n nhà n ộ ầ ộ ị ộ b) Theo đ ngh c a Đ ng ớ ợ ơ h p v i các c quan ch c năng th m đ nh, báo cáo c ướ ạ ố ệ di n v n nhà n c t ạ i Quy ch theo quy đ nh t ấp có th m quy n quy t đ nh c Ng ố ệ t Nam; ế công tác cán b trong Quân đ i nhân dân Vi
ườ ạ ế ị ủ ị ử ổ i đ i di n t i các ộ ồ ổ ầ ố ộ ệ ạ ệ t Nam ỉ ạ ổ ế ủ ơ ộ c) H i đ ng thành viên, Ch t ch T ng công ty (Công ty) quy t đ nh c Ng ế công ty c ph n có v n góp theo Quy ch công tác cán b trong Quân đ i nhân dân Vi ầ (sau khi có ý ki n c a Ban Ch đ o c ph n h ộ óa và c quan cán b ).
ố ượ ườ ạ ệ 2. S l ng Ng i đ i di n:
ố ượ ệ ượ ử ố ướ ắ ườ ố ớ ng ng c n m gi ầ i đ i v i doanh nghi p c ph n hóa ệ ổ ệ ổ i đ i v i doanh nghi p c a) S l nhà n ầ ph n hóa nhà n ườ ạ c c t i đ i di n đ i đa là 05 (năm) ng ề ệ ở ố ữ ừ tr lên và t 50% v n đi u l t ề ệ ố ữ ướ ướ ắ i 50% v n đi u l d c n m gi ườ ố ớ ối đa là 03 (ba) ng .
ầ ơ ấ ệ ạ ủ ệ ườ ạ ặ ị i doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, ố ố ệ ề ệ ề ệ ủ ề ặ i đ i di n t ủ ừ doanh nghi p, đ c thù c a t ng doanh nghi p có ph n v n nhà n ố ầ ỷ ệ ệ ph n v n Nhà n c a doanh nghi p; t l ạ ộ ả ể ệ ệ ầ ệ ướ ầ ư ạ t c đ u t ủ ướ ệ ị ủ ể ị ậ Thành ph n, c c u Ng ướ Đi u l c theo: Quy mô v n ệ đi u l i doanh nghi p; ngành ngh kinh ấ ế ượ doanh và đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p; chi n l ủ ướ ng c a Nhà n phát tri n doanh nghi p theo đ nh h ụ c và m c tiêu ậ c; các quy đ nh khác c a pháp lu t;
ợ ử ừ ầ ở ị 02 (hai) Ng ụ ệ ị ụ ể ố ổ ệ ườ ạ i đ i di n tr lên thì xác đ nh c th s c ph n giao cho ọ ắ ệ ườ ạ ộ i đ i di n ch u trách nhi m ph trách chung (g i t i đ i di n và giao cho m t ng t là ườ b) Tr ỗ m i Ng ườ ạ Ng ng h p c t ệ ườ ạ ụ ệ i đ i di n ph trách chung).
ẩ ườ ạ ả ổ ị i đ i di n t ố ầ ả ậ ạ ề ạ i Đi u 46 ệ i doanh nghi p, các quy ướ ủ ộ ệ ạ 3. Tiêu chu n Ng ử ụ ả Lu t Qu n lý, s d ng v n nhà n ị đ nh khác c a Nhà n ả ả i các công ty c ph n ph i đ m b o theo quy đ nh t ướ ầ ư ấ vào s n xu t, kinh doanh t c đ u t ố c và B Qu c phòng có liên quan.
ỳ ượ ử ạ ư c xem xét c l i, nh ng không quá ế ổ ệ ệ ầ ộ ỳ ử ườ ạ 4. Nhi m k c Ng ạ ỳ 02 nhi m k làm đ i di n t ệ ệ i đ i di n là 05 năm, h t nhi m k đ ệ ạ i m t công ty c ph n.
ệ ườ ạ ề ệ ậ ị ầ i đ i di n ph n v n nhà n c có quy n và trách nhi m theo quy đ nh t ử ụ ấ ạ ố ướ ướ ầ ư c đ u t ị ệ ề vào s n xu t, kinh doanh t ủ ề ự ướ ủ ở ữ ệ ộ ướ ủ ệ ố ị ố ạ i Đi u 48 Lu t 5. Ng ố ị ệ ả i doanh nghi p, Ngh đ nh s Qu n lý, s d ng v n nhà n ủ 10/2019/NĐCP ngày 30 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph v th c hi n quy n, trách nhi m c a ạ đ i di n ch s h u nhà n c và B Qu c phòng có liên quan. ề ả ủ c, các quy đ nh khác c a Nhà n
ệ ổ ầ ổ ầ ữ ề Đi u 14. Bàn giao gi a doanh nghi p c ph n hóa và công ty c ph n
ứ ể ấ th i đi m đ ể ừ ờ ầ ượ ấ ả ậ ệ ờ ầ ạ ị ệ ổ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p c ả i kho n ầ ầ ề ố ị ị 1. Trong th i gian 90 ngày k t ệ ổ ph n l n đ u, doanh nghi p c ph n hóa ph i hoàn thành các công vi c theo quy đ nh t 3 Đi u 21 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ệ ự ệ ầ ầ ổ ị ạ i ữ ư ố ề 2. Vi c bàn giao gi a doanh nghi p c ph n hóa và công ty c ph n th c hi n theo quy đ nh t Đi u 9 Thông t ệ ổ s 41/2018/TTBTC.
ổ ầ ọ ủ ề ả Đi u 15. Tên g i c a công ty c ph n và ban hành văn b n
ứ ệ ầ ổ ồ ơ ề ụ ậ ố ụ ự ố ộ c dùng các c m t ặ ơ ụ ừ ế t c a các c m t vi ị ấ 1. Trong h s đ ngh c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, tên công ty c ph n không ượ “Quân đ i”, “B Qu c phòng”, “Quân s ”, “Qu c phòng” ho c các c m đ ơ ặ ừ trên ho c tên liên quan đ n các c quan, đ n có liên quan; các c m t t ả ị ấ v c p trên qu n lý tr c ti ấ ừ ộ ừ ế ắ ủ ụ t t ự ếp doanh nghi p.ệ
ả ả ơ ơ ị ị ế ơ ộ ị ầ ổ ủ 2. Trong các văn b n giao d ch c a công ty c ph n, n i ghi tên đ n v ban hành văn b n, không ự ế ủ ả ấ ghi tên đ n v quân đ i ch qu n c p trên tr c ti p và gián ti p.
ố ớ ữ ứ ả ấ ậ ầ ổ ch c danh qu n lý trong công ty c ph n, không ghi c p b c quân hàm ệ ả 3. Đ i v i quân nhân gi trong các văn b n do doanh nghi p phát hành.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ơ ệ ề Đi u 16. Trách nhi m c a các c quan, đ n v có liên quan
ụ ế ộ 1. C c Kinh t ố /B Qu c phòng
ộ ư ề ầ ủ ệ ủ ệ ươ ư ộ ệ ộ ớ ươ ế ị ộ ố ố ấ ng án s d ng đ t qu c phòng, ế ị ế ị ướ ầ ổ ng, B Qu c phòng v công tác c ph n hóa doanh ơ ế ố ng B Qu c phòng ban hành c ch ơ ẩ ử ụ ỉ ạ ổ ủ ưở ệ ể ầ ố ộ ng B Qu c ổ ứ ệ ắ ố a) Ch trì tham m u cho Quân y Trung ộ ủ ưở ị nghi p quân đ i; ch u trách nhi m tham m u cho Th tr ề ổ ầ ố ợ chính sách v c ph n hóa doanh nghi p quân đ i; ph i h p v i các c quan liên quan th m ộ ưở ị ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh ph đ nh, trình B tr ậ ầ ổ ệ quy t đ nh c ph n hóa doanh nghi p và quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o c ph n hóa. H ng ố ệ ổ ẫ d n, đôn đ c doanh nghi p th c hi n c ph n hóa; ki m tra, báo cáo Th tr ướ phòng các v ự ng m c phát sinh trong quá trình t ự ch c th c hi n;
ớ ủ ố ợ ỉ ạ ẩ ố ị ế ị ị ế ị ộ ng B ử ụ ủ ệ ặ ươ ổ ộ ưở ươ ng án s d ng ng Chính ph phê ng án c ph n hóa (ho c trình Th t ẹ ệ ầ ượ ấ ứ ể ậ ố ph n v n nhà n ầ ệ ầ ạ ộ ồ ổ ổ i th i đi m công ty c ph n đ ng d n các doanh nghi p t ế ổ ấ c c p gi y ch ng nh n ệ ổ ứ ch c Đ i h i đ ng c đông, t ầ ổ ờ ẫ ầ ứ ơ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan thành viên Ban Ch đ o th m đ nh, trình B tr ố ế ị Qu c phòng ban hành quy t đ nh công b giá tr doanh nghi p, quy t đ nh ph ầ ộ ủ ướ ệ lao đ ng, quy t đ nh phê duy t ph ố ế ị ệ ố ớ ổ duy t đ i v i Công ty m T ng công ty), quy t đ nh phê duy t quy t toán tài chính và công b ầ ị ự ế ướ ạ giá tr th c t c t ướ đăng ký doanh nghi p l n đ u; h ệ ổ ữ ch c bàn giao gi a doanh nghi p c ph n hóa và công ty c ph n.
ộ ố ơ ủ 2. Các c quan c a B Qu c phòng
ụ ộ ố a) C c Tài chính/B Qu c phòng
ẫ ướ ệ ổ ướ ị ị c, trong và sau khi xác đ nh giá tr ầ ổ ệ ầ ử H ng d n doanh nghi p c ph n hóa x lý tài chính tr doanh nghi p, trong quá trình c ph n hóa.
ơ ố ợ ồ ơ ẩ ầ ớ ồ ơ ị ướ ể ầ ớ ố ố ợ ử ế ế ướ ấ ố ầ ộ ố ị ứ ệ ộ ủ Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng B Qu c phòng th m tra h s giá tr doanh nghi p ổ ể ể ổ c, Ki m toán đ c ph n hóa và h s quy t toán c ph n hóa; ph i h p v i Ki m toán Nhà n ể ị ề ả ư ấ ộ v n đ nh giá và x lý các v n đ tài chính tr B Qu c phòng ki m toán k t qu t c khi báo ố ế ị ộ ưở ỉ ạ ổ cáo Ban Ch đ o c ph n hóa trình B tr ng B Qu c phòng quy t đ nh công b giá tr doanh nghi p.ệ
ộ ổ ự ụ ư b) C c Quân l c/B T ng Tham m u
ề ề ấ ẩ ư ụ ế ị ậ ấ ự ậ ợ ể ể ơ ả i th đ n v quân s ; đi u chuy n ổ ứ ả ấ ổ ứ ạ ch c ề ự ể i th các t ị ch c l i, gi ướ ệ ầ ổ Tham m u, đ xu t trình c p có th m quy n quy t đ nh gi ố ệ nhi m v quân s , qu c phòng; thành l p, sáp nh p, h p nh t, t ố ớ đ i v i doanh nghi p tr c khi c ph n hóa.
ẫ ướ ự ề ơ ị ặ ị ấ ạ ơ ồ ệ ủ ể ả H ng d n và thu h i 100% vũ khí, đ n và các trang b đ c thù quân s v c quan, đ n v c p trên c a doanh nghi p đ qu n lý.
ớ ụ ệ ổ ụ ả ẫ i ổ ườ ầ ể ự ả i lao đ ng thu c di n quân l c qu n lý khi chuy n sang công ế ộ ầ ố ợ ế ổ ị ướ ng d n doanh nghi p c ph n hóa gi ệ ộ ộ ồ ơ ươ ả ng án s d ng lao đ ng, gi ế ộ i quy t ch đ , chính sách quân ồ ợ ộ ử ụ ứ ế ộ ư ệ ưở ầ Ph i h p v i C c Chính sách/T ng c c Chính tr h quy t ch đ chính sách cho ng ẩ ty c ph n; th m tra h s ph ố nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng h p đ ng dôi d , báo cáo Tr ỉ ạ ổ ng ban Ch đ o c ph n hóa.
ụ ụ ị ộ ổ c) C c Cán b /T ng c c Chính tr
ớ ụ ụ ệ ả ẫ ổ ph n hóa gi i ổ ườ ế ộ ộ ầ ể ả ộ ị ướ ng d n doanh nghi p c ệ ộ i lao đ ng thu c di n cán b qu n lý khi chuy n sang công ty ầ ố ợ Ph i h p v i C c Chính sách/T ng c c Chính tr h ế quy t ch đ chính sách cho ng ổ c ph n.
ẩ ủ ử ụ ế ả ng án s d ng lao đ ng, gi ố ế ộ ệ ộ ả ộ ưở ầ ộ Ch trì th m tra h s ph i quy t ch đ , chính sách cho sĩ quan, ứ quân nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng thu c di n cán b qu n lý báo cáo Tr ồ ơ ươ ệ ỉ ạ ổ ng ban Ch đ o c ph n hóa.
ẩ ớ ộ ưở ế ị ộ ố ử ng B Qu c phòng quy t đ nh c ủ ườ ạ ố ợ ệ ầ ổ ố ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan th m đ nh, trình B tr ướ ạ c t ng ị i công ty c ph n. i đ i di n v n nhà n
ụ ụ ổ ị d) C c Chính sách/T ng c c Chính tr
ớ ẫ ả ủ ế ộ ướ ng d n doanh nghi p c ph n hóa gi ể ệ ổ ầ ầ ẩ ổ ử ụ ế ộ ơ ườ i lao đ ng khi chuy n sang công ty c ph n; th m tra h s ph ng i quy t ch đ , chính sách cho sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công ộ ế ộ ộ ưở ư ứ ồ ợ ế i quy t ồ ơ ươ ệ ỉ ạ ổ ng ban Ch đ o c ầ ố ợ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan h ch đ chính sách cho ng ả án s d ng lao đ ng, gi ố nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng h p đ ng dôi d , báo cáo Tr ph n hóa.
ế ộ ự ệ ệ ể ơ ố ượ ự ệ ầ ạ ỉ ạ ố ợ ủ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan ch đ o, ki m tra vi c th c hi n ch đ , chính sách ệ ổ ố ớ đ i v i các đ i t i doanh nghi p th c hi n c ph n hóa. ớ ng t
ụ ố ế ộ đ) V Pháp ch B Qu c phòng
ư ố ợ ệ ộ ố ế ị ậ ộ ỉ ạ ủ ộ ưở ẩ ị ệ ố ữ ạ ự ể ệ ộ ớ ơ ấ ng B Qu c phòng vi c giám sát ch p hành pháp lu t; ph i h p v i c Tham m u cho B tr ề ả quan liên quan th m đ nh các quy t đ nh, văn b n ch đ o đi u hành c a B Qu c phòng trong ệ ướ c và công ty trách nhi m h u h n m t thành quá trình th c hi n chuy n doanh nghi p nhà n
ệ ề ệ ố ộ ộ ướ ầ ư c đ u t ố 100% v n đi u l thu c B Qu c phòng thành công ty c ổ viên do doanh nghi p nhà n ph n.ầ
ố ộ e) Thanh tra B Qu c phòng
ố ợ ệ ệ ể ấ ớ ơ ủ ậ ệ ầ ổ ự Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t trong quá trình c ph n hóa doanh nghi p.
ủ ớ ụ ụ ộ ơ ế/B Qu c phòng, C c Tài chính/B Qu c phòng và các c ổ ứ ộ ộ ố ố ạ ậ ủ ể ấ ế ệ ự ch c th c hi n k ướ ạ i công c t ủ ị ủ ở ữ ạ ổ ệ ố ộ ố ng B Qu c phòng phê duy t k ho ch và t ố c theo quy đ nh c a ầ ậ ố ố ợ Ch trì, ph i h p v i C c Kinh t ộ ưở ệ ế quan liên quan báo cáo B tr ệ ệ ườ ạ i đ i di n v n nhà n ho ch thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t c a Ng ướ ố ầ ạ ty c ph n do B Qu c phòng là đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ộ pháp lu t và B Qu c phòng.
ả ạ ố ế ắ ng m c, khi u n i, t ự cáo trong quá trình th c ế ướ i quy t v ậ ố ợ ệ ổ ớ ầ ủ ị ơ Ph i h p v i các c quan liên quan gi hi n c ph n hóa theo quy đ nh c a pháp lu t;
ể ộ ố g) Ki m toán B Qu c phòng
ệ ể ổ ạ ầ ả ị ị ư ổ ệ ầ ừ ổ ủ ưở ố ề ế ầ ợ ộ i ỗ này; ki m toán chi phí c ph n hóa, báo cáo quy t toán kinh phí h ộ ng B ể i lao đ ng, báo cáo quy t toán s ti n thu t ế ượ c ph n hóa (khi đ c Th tr ụ ệ ố ự ị ế ể Th c hi n ki m toán k t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p đ c ph n hóa theo quy đ nh t ề ả kho n 1 Đi u 10 Thông t ườ tr cho ng Qu c phòng giao nhi m v ).
ệ ổ ị ấ ệ ơ ơ ị ầ 3. Các đ n v có doanh nghi p c ph n hóa (đ n v c p trên doanh nghi p)
ố ợ ệ ổ ỉ ạ ủ ự ệ ầ ơ ộ ố ớ ậ ế ả a) Ph i h p v i các c quan c a B Qu c phòng ch đ o doanh nghi p th c hi n c ph n hóa ộ ả đúng pháp lu t, đ m b o ti n đ ;
ế ệ ở ệ ổ ầ i quy t chính sách cho quân nhân làm vi c doanh nghi p c ph n hóa đúng ả ị ủ ố ả b) Qu n lý và gi ộ quy đ nh c a B Qu c phòng;
ố ệ ệ ế ế ế ổ ỗ ợ ừ ế ầ ộ c ướ ụ ầ ổ ph n hóa theo quy đ nh c a ị ủ ố ế ộ /B Qu c ầ ổ ể ệ ố ờ i th i đi m công ty c ph n ứ ấ ầ ậ ự c) Đôn đ c doanh nghi p th c hi n quy t toán tài chính; quy t toán chi phí c ph n hóa; quy t ườ i lao đ ng; quy t toán s ti n thu t toán kinh phí h tr cho ng ố ố ộ c, báo cáo B Qu c phòng (qua C c Tài chính/B Qu c phòng và C c Kinh t Nhà n ướ ạ ầ phòng) phê duy t và công b giá tr th c t c t ượ ấ đ ố ề ụ ộ ố ị ự ế ph n v n nhà n ệ ầ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p l n đ u.
ườ ệ ổ ầ ả 4. Ng i qu n lý doanh nghi p c ph n hóa
ặ ủ ị ố ổ ổ ộ ồ ưở ệ ổ ệ ậ ầ ầ ổ ờ i th i đi m chuy n sang công ty c ph n, các báo cáo ầ ướ ạ c t ầ ườ ế ổ ộ c ph n hóa, chi tr ch đ cho ng i lao đ ng, chi phí c ph n hóa ị ể ầ ệ ủ ệ ị ự ủ ệ ậ ủ ị ố Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch T ng công ty (Công ty), T ng giám đ c (Giám đ c), ế ị ng doanh nghi p c ph n hóa ch u trách nhi m l p và ký báo cáo tài chính, báo cáo K toán tr ị ể ố ị ể xác đ nh giá tr ph n v n nhà n ả ế ộ ề ừ ổ ề quy t toán ti n thu v t ự ề và ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác c a báo cáo. Ki m soát viên doanh nghi p ch u trách nhi m rà soát, xác nh n tính trung th c và chính xác c a báo cáo.
ộ ồ ệ ể ề ệ ạ ạ ầ ớ ổ ị ệ ổ ữ ứ ụ ệ ả ấ ậ ả ầ H i đ ng qu n tr công ty c ph n (m i) có trách nhi m t o đi u ki n đ lãnh đ o doanh nghi p c ph n hóa hoàn thành nhi m v và ký, đóng d u xác nh n ch ký các ch c danh qu n
ủ ệ ổ ế ế ầ ầ ổ lý c a doanh nghi p c ph n hóa trong báo cáo tài chính và các quy t toán liên quan đ n quá trình c ph n hóa.
ẹ ổ ầ ổ 5. T ng công ty, công ty m có công ty c ấp II c ph n hóa
ậ ỉ ạ ổ ự ệ ể ấ ầ ị ư ầ ả ị ị
ệ Thành l p Ban Ch đ o c ph n hóa các công ty c p II và ch u trách nhi m tri n khai th c hi n ậ ị ổ c ph n hóa theo quy đ nh Ngh đ nh 126/2017/NĐCP, Thông t này và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.
ề ệ ự Đi u 17. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ này có hi u l c thi hành k t 01 tháng 12 năm 2019 và thay th Thông t ư ố s ố ộ ể ẫ ướ ế ng d n chuy n doanh ướ ệ ầ ố ộ ổ ngày 1. Thông t ủ 56/2013/TTBQP ngày 02 tháng 5 năm 2013 c a B Qu c phòng h c trong Quân đ i thành công ty c ph n. nghi p 100% v n nhà n
ượ ử ổ ế ặ ộ c s a đ i, b sung ho c thay th thì n i ẫ ượ ả ẫ ệ ề ả ỉ ệ 2. Các văn b n vi n d n trong Thông t dung vi n d n cũng đ ổ ư này khi đ ớ ệ ự c đi u ch nh th c hi n theo văn b n m i.
ề ệ Đi u 18. Trách nhi m thi hành
ủ ưở ủ ị ố ị ầ ệ ữ ệ ố và ng ộ ồ ng đ n v đ u m i tr c thu c B Qu c phòng, H i đ ng thành viên, ch t ch công ty ề ệ ố 100% v n đi u l ệ ộ ộ ướ ắ c n m gi ị ự ệ ố ự ơ Th tr ủ c a các doanh nghi p do nhà n ướ ổ ứ n ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Thông t ầ ườ ạ i đ i di n ph n v n nhà ư này./. c, t
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ố
ộ
ơ
ự
ệ
ộ
ộ
ố
ế
ệ ử
BQP;
ụ ổ ư
N i nh n: ồ ạ Các đ ng chí lãnh đ o B Qu c phòng; ị ơ Các c quan, đ n v , doanh nghi p tr c thu c B Qu c phòng; C56, C85, C17; V Pháp ch BQP; C ng thông tin đi n t L u: VT, THBĐ. Dg ượ ướ ơ Th ng t ầ ng Tr n Đ n
Ụ Ụ PH L C I
ƯỚ Ộ Ể Ộ Ộ Ệ QUY TRÌNH CHUY N DOANH NGHI P NHÀ N ƯỚ Ầ Ư Ệ VIÊN DO DOANH NGHI P NHÀ N Ệ C VÀ CÔNG TY TNHH M T THÀNH Ố Ề C Đ U T 100% V N ĐI U L THU C B QU C Ố Ổ Ầ PHÒNG THÀNH CÔNG TY C PH N ủ ố ộ (Ban hành kèm theo Thông t ố sư 155 /2019/TTBQP ngày 15/10/2019 c a B Qu c phòng)
ệ ổ ướ ề ổ ứ ặ ả ố ộ ứ ố ụ ể ể ị ầ c thành công ty c ph n (ban hành kèm theo Ngh ộ ch c và qu n lý trong Quân đ i, B Qu c phòng quy ộ ướ c và công ty TNHH m t thành viên do doanh ộ ệ ầ ổ ố ể Căn c quy trình chuy n doanh nghi p nhà n ị đ nh s 126/2017/NĐCP) và đ c thù v t ệ ị đ nh c th quy trình chuy n doanh nghi p nhà n ộ ề ệ ố 100% v n đi u l nghi p nhà n thu c B Qu c phòng thành công ty c ph n. ướ ầ ư c đ u t
ướ ự ươ B c 1: Xây d ng ph ổ ầ ng án c ph n hóa
ỉ ạ ổ ỉ ạ ệ ầ ậ ổ 1. Thành l p Ban Ch đ o c ph n hóa và T giúp vi c Ban Ch đ o
ố ộ 1.1. B Qu c phòng:
ườ ệ ớ ng tr c Ban Ch đ o Đ i m i và Phát tri n doanh nghi p ị ủ ơ ế ộ ố ự ộ ưở ỉ ạ ộ ổ ố ơ ở ề Trên c s đ ngh c a c quan th ụ ộ quân đ i (C c Kinh t ể ng B Qu c phòng ban hành: /B Qu c phòng), B tr
ệ ướ ộ ổ ầ óa các doanh nghi p nhà n c thu c B Qu c phòng theo Đ án c c u ệ ệ ộ ộ ượ ủ ướ ủ ả i, đ i m i và nâng cao hi u qu doanh nghi p quân đ i đã đ ố c Th t ơ ấ ề ng Chính ph phê ế ị Quy t đ nh c ph n h ớ ổ ạ l duy t.ệ
ỉ ạ ổ ẹ ậ ố ớ ổ ướ ế ị ẹ ầ ố Quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o c ph n hóa đ i v i T ng công ty, công ty m trong nhóm công ty m công ty con, công ty 100% v n nhà n c.
ỉ ạ ổ ế ị ỉ ạ ậ ầ ổ ổ ng Ban Ch đ o c ph n hóa quy t đ nh thành l p T công tác trung tâm Ban Ch đ o, T ưở Tr giúp vi c.ệ
ệ ổ ị ấ ầ ơ 1.2. Đ n v c p trên doanh nghi p c ph n hóa:
ỉ ạ ổ ể ộ ưở ử ầ ộ ế ị ố ộ C cán b tham gia Ban Ch đ o c ph n hóa đ B tr ng B Qu c phòng quy t đ nh.
ệ ổ ị ủ ệ ề ầ ổ Báo cáo danh sách thành viên T giúp vi c theo đ ngh c a doanh nghi p c ph n hóa.
ệ ổ ầ 1.3. Doanh nghi p c ph n hóa:
ỉ ạ ổ ử ệ ầ ổ ộ C cán b tham gia Ban Ch đ o c ph n hóa; Báo cáo danh sách thành viên T giúp vi c.
ặ ủ ị ậ ổ ệ ủ ụ ấ ụ ạ ố ơ ế ị ạ ị ấ ế ị ỉ ạ ệ ấ ỉ ạ ổ ộ ầ ưở ậ ổ nghi p ệ c p II quy t đ nh thành l p T giúp ng Ban Ch đ o c ph n hóa doanh ộ ồ ỉ 1.4. H i đ ng thành viên ho c Ch t ch T ng công ty (Công ty) quy t đ nh thành l p Ban Ch ầ ạ ổ đ o c ph n hóa công ty c p II; trong đó thành viên Ban Ch đ o có đ i di n c a C c Kinh ệ ố ế ộ /B Qu c phòng, C c Tài chính/B Qu c phòng và đ i di n đ n v c p trên doanh nghi p t ế (n u có). Tr vi c.ệ
ị ồ ơ ệ ẩ 2. Chu n b h s tài li u
ờ ế ị ầ ể ừ ế ẫ ạ ự ệ ổ ướ ướ c h ệ ng d n t ệ ổ ộ ưở ỉ ạ ổ ộ ố ố ợ ậ ệ khi có quy t đ nh thành l p, T giúp vi c ph i h p 2.1. Trong th i gian 10 ngày làm vi c, k t ụ ạ ế ớ i ph v i doanh nghi p ti n hành xây d ng k ho ch c ph n hóa (theo các b ầ ụ l c này) báo cáo Ban Ch đ o c ph n hóa trình B tr ng B Qu c phòng phê duy t.
ị ầ ủ ố ợ ệ ệ ệ ẩ ớ ổ 2.2. T giúp vi c ph i h p v i doanh nghi p chu n b đ y đ các tài li u sau:
ồ ơ ệ ề ậ Các H s pháp lý v thành l p doanh nghi p.
ồ ơ ả ủ ả ệ ề ệ ồ ấ ượ ặ c giao ho c Các H s pháp lý v tài s n c a doanh nghi p (bao g m c di n tích đ t đ thuê).
ồ ơ ề ố ủ ệ ồ Các H s v ngu n v n c a doanh nghi p.
ồ ơ ề ệ ợ ồ ử ả ả ợ ọ ế ộ t là các kho n n t n đ ng, các kho n n đã x lý theo ch đ ợ ặ ị ướ ờ ệ ị H s v công n (đ c bi ể tr c th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p).
ế ấ ấ ọ ẩ ứ đ ng, kém, m t ph m ch t (n u có), tài ả ừ , hàng h ợ ồ ậ ư ồ ơ ề H s v tài s n không c n dùng, v t t ưở ả s n hình thành t ầ ỹ ngu n qu khen th ng phúc l óa i.
ầ ư ơ ả ự ế ở ể ả xây d ng c b n d dang (k c các công trình đã có quy t ồ ơ ề H s v các công trình đ u t ị đ nh đình hoãn).
ư ạ ố ồ ơ ề ầ ố ứ ầ ư ả ố ệ ạ dài h n vào doanh nghi p khác nh : góp v n liên doanh, góp dài h n ệ ầ ư H s v các kho n v n đ u t ữ ạ ậ ố ổ v n c ph n, góp v n thành l p công ty trách nhi m h u h n và các hình th c đ u t khác.
ế ủ ế ế ể ờ ị ị Báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán thu c a công ty đ n th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.ệ
ươ ớ ị ừ i, x lý nhà đ t thu c s h u nhà n ấ ủ ế ạ ẩ ờ ỳ ạ ệ ấ ệ ử ề ụ ử ụ ậ ề ắ ượ c trong t ng th i k đã đ ử ướ c có th m quy n phê duy t. Đ i v i di n tích đ t n m trong quy ho ch s ử d ng, doanh ụ ợ ướ ấ ằ ả c giao qu n lý, s ố ế ị ụ ệ ộ ượ ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh ố ng án s ử d ng đ t báo cáo B tr ư ủ ươ ụ ụ ạ ị ậ ề ấ ả ng án s d ng đ t c a doanh nghi p đang qu n lý phù h p v i quy đ nh pháp lu t v đ t Ph ộ ở ữ c đai, pháp lu t v s p x p l ệ ố ớ ơ c quan nhà n ệ ấ ụ d ng đ t vào m c đích qu c phòng, doanh nghi p đang đ ộ ưở ự nghi p xây d ng ph (theo quy đ nh t ấ i Ph l c II c a Thông t này).
ộ ộ ắ ươ ườ ng xuyên làm vi c t i công ty đ n ị ế ị ng án s p x p lao đ ng (danh sách lao đ ng th ộ ố ượ ệ ạ ế ộ ng: lao đ ng là sĩ ứ ạ ộ ệ ồ ế ồ ợ ố ộ ị ợ ư ệ ở ộ ộ ả ổ ế ờ ạ ể ầ ầ công ty c ph n c n ph i đào t o l ỉ ạ ộ ậ L p ph ạ ệ ể ờ th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p, phân lo i lao đ ng theo các đ i t quan, quân nhân chuyên nghi p, h sĩ quan, binh sĩ (n u có), lao đ ng là công nhân và viên ch c ờ ạ ừ qu c phòng, lao đ ng h p đ ng không xác đ nh th i h n, h p đ ng có th i h n t 1 đ n 3 năm; ổ ầ công ty c ph n và danh danh sách lao đ ng dôi d , danh sách lao đ ng chuy n sang làm vi c ề ạ ạ ệ ở ể ộ i ngh ), báo cáo Ban sách lao đ ng chuy n sang làm vi c ố ộ ưở Ch đ o, trình B tr ệ . ng B Qu c phòng phê duy t
ỉ ạ ủ ệ ổ ổ ầ ị ề ạ ị ậ ự ế ạ ộ L p d toán chi phí c ph n hóa, chi phí ho t đ ng c a Ban Ch đ o và T giúp vi c theo ch ị ộ đ quy đ nh t ố i Đi u 8 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ự ọ ươ ệ ị ị 2.3. L a ch n ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ầ ồ ầ ả ch c t v ổ ở ệ ổ ệ ệ ị ể ủ ị ổ ứ ư ấ ổ ư ấn xác đ nh giá ị v n c ph n hóa (bao g m: t ổ ự ươ ầ ầ ầ ng án c ph n hóa và bán c ph n l n ố ị ề ạ i Đi u 12 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP. Vi c xác ươ ệ ố i thi u theo 02 ph c th c hi n t ị ẩ ệ ệ ệ ả ị ng pháp xác đ nh khác nhau ồ ờ ự ả ệ ị ươ ị ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p thích h ộ ế ị ứ ộ ố ị ị ệ ượ ị ng pháp tài s n đ ng th i l a ợp khác theo quy đ nh), trình B c quy ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh; hình th c xác đ nh giá tr doanh nghi p đ ư Doanh nghi p c ph n hóa ph i thuê t ể ị tr doanh nghi p, xác đ nh giá kh i đi m, xây d ng ph ị ầ đ u) có đ các tiêu chu n theo quy đ nh t ự ả ượ ị đ nh giá tr doanh nghi p ph i đ ự ị ị (trong đó ph i th c hi n xác đ nh giá tr doanh nghi p theo ph ọ ươ ch n thêm các ph ưở tr ị đ nh nh sau:
ộ ố ế ị ự ặ ấ ọ ổ ứ ư ấ ổ ộ ố ầ ộ ố ệ ườ ợ ầ ự v n c ph n hóa (ho c đ u th u l a c thu c B Qu c phòng; giao cho ả ươ ỉ ạ ng th o ầ ng h p không đ u th u, giao Ban Ch đ o th ầ ế ợ ề ị ộ ưở ng B Qu c phòng quy t đ nh l a ch n t B tr ch c t ướ ố ớ ổ ọ ch n) đ i v i c ph n hóa doanh nghi p 100% v n nhà n ấ ồ ệ doanh nghi p ký k t h p đ ng thuê; tr ụ ớ ổ ứ ư ấ v n v chi phí d ch v . ch c t v i t
ủ ị ặ ớ ổ ứ ư ấ ổ ế ợ ệ ế ị ầ ầ ự ể ổ ầ ọ ộ ồ ch c t ổ ủ ị Ch t ch H i đ ng thành viên ho c Ch t ch T ng công ty (Công ty) quy t đ nh và ký k t h p ặ ấ ồ đ ng v i t v n c ph n hóa (ho c đ u th u l a ch n) đ c ph n hóa doanh nghi p ấ c p II.
ề ề ử ữ ể ấ ổ ứ ệ ị ị 3. Ki m kê, x lý nh ng v n đ v tài chính và t ch c xác đ nh giá tr doanh nghi p
ệ ổ ầ 3.1. Doanh nghi p c ph n hóa:
ộ ề ệ ố ề ơ ổ ệ ổ ệ ượ ệ ộ ổ i, đ i m i và nâng cao hi u qu doanh nghi p quân đ i, đ ầ ả ự ệ ủ ố ấ ị ớ ứ ế ả ậ ề ắ ể ử ụ ế ạ ể ậ ử ộ ở ộ ươ ử ụ ấ i, x lý nhà đ t thu c s ch ủ c và trình B tr ộ ưở Ủ ố ớ ấ ượ ụ ạ ố ế ị ươ ộ ộ ể ủ ủ ướ c Th t ệ ự ậ ấ ấ ng án s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ t ộ ướ ữ ủ h u nhà n ng B ố c quy ho ch s d ng vào m c đích qu c phòng) và y ban nhân ươ ng) xem xét, quy t đ nh ử ụ ố ớ ấ ị ng (đ i v i đ t đ a ph ỉ ờ ướ ể ầ ổ a) Các doanh nghi p thu c di n c ph n hóa (theo các đ án t ng th c a B Qu c phòng v c ủ ấ ạ c u l ng Chính ph phê ộ ệ ạ ệ duy t), căn c k ho ch tri n khai th c hi n c a B Qu c phòng, th c hi n rà soát toàn b di n tích đ t đang qu n lý, s d ng đ l p ph đai, pháp lu t v s p x p l Qu c phòng (đ i v i đ t đ ố ự dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ị c th i đi m quy t đ nh c ph n hóa. tr
ả ả ự ệ ế ả ả ạ ậ ợ ố ớ ệ ướ ề ạ ị ị ợ ố ị i Đi u 15 và Đi u 16 Ngh đ nh 126/2017/NĐCP tr ệ ị b) Đ i v i các kho n n ph i thu, ph i tr , th c hi n đ i chi u, xác nh n công n , phân lo i... ề ự th c hi n theo đúng quy đ nh t c khi xác ị đ nh giá tr doanh nghi p.
ậ ượ ủ ử ệ ầ ổ ộ ố ế ị ầ ư ố ế ổ s 41/2018/TTBTC. T i Thông t ố ợ c quy t đ nh c ph n hóa c a B Qu c phòng, doanh nghi p ti n hành x lý tài c) Khi nh n đ ạ ệ ổ ể ự chính đ th c hi n c ph n hóa theo đúng các quy đ nh t ế ệ ệ v n ti n hành: giúp vi c, doanh nghi p ph i h p v i t ị ớ ổ ứ ư ấ ch c t
ể ế ạ ả ớ ế ề ề ố ợ ị ế ể ử ữ ệ ấ ờ ị ơ Ki m kê, phân lo i tài s n và quy t toán tài chính, quy t toán thu , ph i h p v i các c quan ế có liên quan x lý nh ng v n đ v tài chính đ n th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ị ị ị ạ ị i Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP và Thông t ờ ệ ử ự ị ư ố s ị v n đ nh giá xác đ nh giá tr ố ổ ứ ư ấ ch c t ể ờ ế ể ố ị ị ừ ờ ả ệ ệ ự ướ ự ệ ệ ể ả ạ ị ể c theo quy đ nh t ố ớ ị ề ố ờ ị ị ệ Xác đ nh giá tr doanh nghi p: theo quy đ nh t ị 41/2018/TTBTC. Th i gian th c hi n x lý tài chính và t ị ệ ệ th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p đ n th i đi m công b giá tr doanh doanh nghi p (t ố ộ ả ờ ồ ả ả nghi p ph i đ m b o không quá 12 tháng bao g m c th i gian th c hi n ki m toán B Qu c ả phòng; đ i v i các doanh nghi p ph i th c hi n Ki m toán nhà n i kho n 1 Đi u 26 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP th i gian không quá 15 tháng).
ợ ộ ố ị ế ị ờ ạ ề ư ờ ệ ỉ ị ầ ể ổ ứ ử ch c x lý tài chính ử ể ể ệ ị ổ ứ ị ậ ệ ờ ế ch c, cá nhân có liên quan trong vi c kéo ng v t ch t các chi phí phát sinh do các t ệ ờ ị ệ ổ ố ượ Truông h p quá th i h n trên ch a công b đ c giá tr doanh nghi p c ph n hóa, B Qu c ị ể phòng quy t đ nh đi u ch nh th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p đ t ị ệ ồ và xác đ nh giá tr doanh nghi p theo quy đ nh; đ ng th i ti n hành ki m đi m, x lý trách nhi m ấ ườ ồ và b i th ố dài th i gian công b giá tr doanh nghi p.
ệ ổ ị ấ ầ ơ 3.2. Đ n v c p trên doanh nghi p c ph n hóa:
ệ ự ộ ầ ộ ẩ ố ị ờ ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh tr ấ c th i đi m ỉ ạ ố ế ị ợ ướ ự ử ế ổ ươ ế ị ể ử ụ ng án s d ng đ t ướ ể ị ờ ị c th i đi m xác đ nh giá tr ệ ố ị ị ệ ổ Ch đ o các doanh nghi p thu c di n c ph n hóa rà soát, xây d ng ph ộ ưở qu c phòng, th m đ nh báo cáo B tr ố ệ ầ quy t đ nh c ph n hóa; th c hi n đ i chi u, x lý công n tr ị ủ doanh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ơ ị ử ử ị ể ổ ư ố ộ ầ ớ ị ệ ạ ị ư s 41/2018/TTBTC và quy đ nh t ị ệ Đ n v c cán b cùng tham gia v i doanh nghi p khi x lý tài chính và xác đ nh giá tr doanh ạ nghi p đ c ph n hóa theo quy đ nh t i Thông t i Thông t này.
ế ị ệ ố ị 4. Quy t đ nh và công b giá tr doanh nghi p
ố ớ ự ệ ể ộ ộ ị ệ ệ ị ị ệ ử ồ ơ ộ ưở ể ộ ố ố ộ ng B Qu c phòng giao Ki m toán B Qu c phòng th c hi n ki m ố ỉ ả ạ a) Đ i v i các doanh nghi p thu c ph m vi ph i th c hi n Ki m toán B Qu c phòng, Ban Ch ổ ứ ư ấ ầ ạ ổ v n đ nh đ o c ph n hóa g i h s xác đ nh giá tr doanh nghi p do doanh nghi p và t ch c t ể ệ ự ậ giá l p, báo cáo B tr toán.
ủ ỉ ạ ổ ụ ố ế ộ ầ ẩ ế ố ả ể ố ạ ượ ề ả ỉ ị ế ộ ưở ế ị ị ố ệ ộ ị ả ế ộ / B Qu c phòng) th m tra k t qu ế ệ c đi u ch nh theo k t ng B Qu c phòng quy t đ nh giá tr doanh nghi p và báo cáo ể ả ể ộ ộ ể Sau khi có k t qu ki m toán c a Ki m toán B Qu c phòng, Ban Ch đ o c ph n hóa (C c ố ợ ớ ụ ủ Tài chính/B Qu c phòng ch trì, ph i h p v i C c Kinh t ả ki m kê, phân lo i tài s n và k t qu xác đ nh giá tr doanh nghi p (đã đ qu ki m toán), báo cáo B tr B Tài chính.
ệ ướ ệ ạ ộ ị ố ớ ả ể ỉ ạ ổ ề ố ị ướ ệ ả ố ị ạ i c theo quy đ nh t ộ ưở ng ế ể c th c hi n ki m toán k t qu ả ầ , Ban Ch đ o c ph n hóa báo cáo B tr ể ố ồ ơ ề ướ ự ệ ổ ử ầ ị ị ự b) Đ i v i các doanh nghi p thu c ph m vi th c hi n Ki m toán Nhà n ị kho n 1 Đi u 26 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP ộ ử B Qu c phòng g i văn b n và h s đ ngh Ki m toán Nhà n ư ấ v n đ nh giá và x lý tài chính tr t c khi công b giá tr doanh nghi p c ph n hóa.
ự ươ ử ụ ộ 5. Xây d ng ph ng án s d ng lao đ ng
ộ ầ ạ ự ứ ệ ổ ế ộ ử ụ ộ ộ ưở ng, trình B tr ấ ả ạ ộ ng án ho t đ ng s n xu t, ờ ạ i quy t chính sách t i th i ị ườ i lao ề ẩ c khi c p có th m quy n phê ậ ươ ng án s d ng lao đ ng thông qua h i ngh ng ố ờ ế ộ ổ ấ i quy t ch đ , chính sách cho sĩ quan, ầ ệ ư ộ ợ ồ ả ố ệ ừ ề ả ổ ờ ng án c ph n hóa đ n th i đi m ế ạ ộ ầ ệ ậ ể ướ i ẩ ươ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ho t đ ng d ự ế ngày c p có th m quy n phê duy t ph ứ ấ ầ ế ộ ổ ố ượ ứ ầ ươ ủ Căn c vào th c tr ng lao đ ng c a doanh nghi p c ph n hóa, ph ế ế ể ả kinh doanh trong 3 đ n 5 năm ti p theo, l p danh sách lao đ ng đ gi ị ệ ộ ị ể đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p, ph ệ ướ ộ ườ ấ ộ đ ng b t th ng B Qu c phòng phê duy t tr ế ể ự ế ươ ệ duy t ph ng án c ph n hóa. D ki n th i đi m gi ứ quân nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng h p đ ng dôi d trong ờ ấ kho ng th i gian t ệ ổ doanh nghi p c ph n hóa đ hình th c công ty c ph n và d ki n ch đ cho các đ i t ng.
ổ ầ ủ ấ ề ẩ ạ ng án c ph n hóa c a c p có th m quy n, rà soát l ộ ệ ể ươ ụ ệ ố ớ ừ ả ợ ổ ứ ờ ố ầ ờ ầ ầ ổ ổ ệ ạ ờ ế ế ộ ể i lao đ ng (n u có); hoàn thi n l ồ ư ạ ộ ồ i các ệ ẫ ế ộ ố ồ ư ể ườ ộ ố ể ộ ứ ể ế ợ ộ ố ế ị Sau khi có quy t đ nh phê duy t ph i danh ị ệ sách lao đ ng, xác đ nh th i đi m ph c viên, thôi vi c đ i v i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, ứ ộ công nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng h p đ ng dôi d trong kho ng th i gian t ngày ầ ầ ổ ứ ch c Đ i h i đ ng c đông l n đ u và tính toán ch c bán c ph n l n đ u đ n th i đi m t t ộ ườ ế ộ ố ớ ạ danh sách lao đ ng; công khai các i ch đ đ i v i ng l danh sách lao đ ng và các m u bi u tính ch đ đ i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng h p đ ng dôi d đ ng i lao đ ng ki m tra, đ i chi u.
ứ ệ ố ế ộ ườ ố ớ ự ướ ủ ệ ộ ộ ố ị Ch đ chính sách đ i v i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng và ng i lao đ ng th c hi n theo quy đ nh c a Nhà n c và B Qu c phòng.
ầ ẹ ườ ỉ ạ ổ ệ ươ ử ụ ệ ườ ộ ử ụ ươ ệ ữ ạ ộ ượ ư c đ a vào ng án s d ng lao đ ng c a doanh ớ ừ ự xây d ng ph ộ ủ ươ ệ ấ ử ụ ợ ầ ổ ổ ng án c ph n ổ ợ ổ ẹ ng h p c ph n hóa T ng công ty, công ty m trong nhóm công ty m công ty con thì Ban Tr ệ ỉ ạ ổ ộ ố ợ ầ Ch đ o c ph n hóa ch đ o T giúp vi c ph i h p v i t ng công ty trách nhi m h u h n m t ẹ ầ ư ề ệ ố thành viên do công ty m đ u t 100% v n đi u l ng án s d ng lao đ ng theo ị ộ i lao đ ng thu c danh sách lao đ ng c a doanh nghi p nào đ quy đ nh, trong đó ng ủ ộ ủ ộ ng án s d ng lao đ ng c a doanh nghi p đó. Ph ph ươ ệ ấ ệ ấ nghi p c p I và doanh nghi p c p II do doanh nghi p c p I t ng h p trong ph hóa.
ấ ươ ầ ổ 6. Hoàn t t ph ng án c ph n hóa
ự ươ ầ ổ 6.1. Xây d ng ph ng án c ph n hóa.
ứ ế ị ự ế ủ ố ị ầ ệ ầ ớ ươ ươ ầ ộ ệ ổ c a doanh Căn c quy t đ nh công b giá tr doanh nghi p c ph n hóa và tình hình th c t ệ ố ợ ổ ỉ ạ ệ nghi p, Ban Ch đ o c ph n hóa ch đ o T giúp vi c ph i h p cùng v i doanh nghi p xây ồ ổ ự ng án c ph n hóa bao g m các n i dung chính sau: d ng ph ỉ ạ ổ ầ ổ ng án c ph n hóa. Ph
ề ệ ả ậ khái quát v quá trình thành l p công ty và mô hình t i thi u v công ty, trong đó mô t ả ạ ộ ề ả ủ ế ấ ề ướ ầ ổ ớ ổ a) Gi ứ ủ ch c c a công ty; tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong 5 năm ề li n k tr c khi c ph n hóa.
ủ ự ạ ở ờ ể ệ ồ ị b) Đánh giá th c tr ng c a công ty ị th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p, bao g m:
ạ ả ệ ấ ả ố ượ ặ ấ c giao ho c đ t thuê; tình hình ồ ự ị ề ự Th c tr ng v tài s n (bao g m c di n tích đ t qu c phòng đ ử ụ s d ng vũ khí trang b quân s ).
ự ề ạ ợ Th c tr ng v tài chính, công n .
ự ề ạ ộ Th c tr ng v lao đ ng.
ế ụ ử ữ ấ ề ầ Nh ng v n đ c n ti p t c x lý.
ươ ế ạ ộ c) Ph ắ ng án s p x p l i lao đ ng.
ươ ạ ộ ế ế ấ ả d) Ph ng án ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong 3 đ n 5 năm ti p theo, trong đó nêu rõ:
ươ ể ệ ầ ắ ng án c c u l ơ ấ ạ i doanh nghi p khi chuy n thành công ty c ph n: s p x p l ệ ổ ầ ư ổ ộ i các b ệ ề ớ ổ ế ạ đ i m i công ngh , nâng cao ự ả ấ Ph ớ ậ ph n trong doanh nghi p, đ i m i ngành ngh kinh doanh; đ u t năng l c s n xu t kinh doanh!
ề ả ả ợ ng, th tr ng, l i ả ượ ộ ề ố ế ậ ệ ấ ề ươ ạ K ho ch s n xu t kinh doanh c a các năm ti p theo v s n ph m, s n l nhu n ... và các gi ế ấ ủ ổ ứ ả ả i pháp v v n, nguyên li u, t ẩ ch c s n xu t, lao đ ng ti n l ị ườ ng,...
ươ ử ụ ấ ấ ấ ố ượ ấ ệ ề ẩ Ph ng án s d ng đ t (đ t qu c phòng, đ t khác) đã đ c c p có th m quy n phê duy t.
ự ề ơ ị ấ ế ạ ả ộ ị K ho ch n p tr vũ khí, bàn giao trang b quân s v đ n v c p trên.
ươ ầ ổ đ) Ph ng án c ph n hóa:
ứ ổ ề ệ ố ạ ộ ủ ầ ấ ả theo yêu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ầ ầ Hình th c c ph n hóa và v n đi u l ổ c ph n.
ố ề ệ ố ổ ầ ầ ữ ố ổ ườ ầ ự ế ơ ấ ế ượ chi n l ướ ắ c n m gi ư ố ổ ổ ứ ườ ầ ổ ộ , s c ph n bán cho các nhà đ u i lao đ ng (kèm theo danh ch c Công đoàn ầ : s c ph n nhà n ộ ố ổ c (kèm theo danh sách), s c ph n bán u đãi cho ng ư i lao đ ng), s c ph n bán u đãi cho t ầ ư ầ ủ ố ổ ầ ự ế D ki n c c u v n đi u l ư t sách đăng ký mua c ph n c a ng ệ trong doanh nghi p và s c ph n d ki n bán cho các nhà đ u t khác.
ứ ươ ế ấ ổ ị ng th c phát hành c phi u theo quy đ nh (đ u giá công khai th c hi n t i S giao d ch ầ ự ổ ế ị ệ ơ ườ i 10 t ệ ạ ở ị ổ ầ ố ượ ng c ph n bán ra có t ng ổ ứ ể ch c ặ ị Ph ứ ch ng khoán. Tr ệ m nh giá d ạ ấ đ u giá t ệ ổ ợ ng h p doanh nghi p c ph n hóa có kh i l ủ ở ữ ạ ỷ ồ ướ đ ng thì c quan đ i di n ch s h u có th xem xét quy t đ nh t ụ ị ứ i công ty ch ng khoán ho c trung tâm d ch v theo quy đ nh).
ị ườ ệ ế ị ứ Vi c niêm y t, đăng ký giao d ch trên th tr ng ch ng khoán.
ủ ủ ầ ậ ổ ị ch c và ho t đ ng c a công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t doanh ề ệ ổ ứ t ả ự ả ệ ạ ộ ệ ậ e) D th o Đi u l nghi p và các văn b n pháp lu t hi n hành.
ệ ươ ầ ổ 6.2. Hoàn thi n ph ng án c ph n hóa
ứ ế ị ầ ố ổ ệ ổ ươ ệ ự ả ử ụ ớ ộ ứ ế ậ ị ủ ng án s d ng lao đ ng, ph ẩ i t ng b ph n trong công ty đ nghiên c u và chu n b ý ki n tr ố ộ ng B Qu c phòng, ổ ươ ầ ng án c ph n ổ ứ ướ ch c c khi t ử ớ ừ ị ườ ứ ấ ộ ộ ưở ị a) Căn c quy t đ nh công b giá tr doanh nghi p c ph n hóa c a B tr ộ ệ T giúp vi c cùng v i doanh nghi p d th o ph hóa và g i t H i ngh công nhân viên ch c (b t th ể ng).
ộ ườ ấ ươ ệ ế ng) đ l y ý ki n hoàn thi n ph i lao đ ng (b t th ầ ể ấ ệ ớ ng án s d ng ối v i doanh nghi p có các chi nhánh, văn phòng đ i di n có ng án c ph n hóa. Đ ạ ộ ộ ộ ườ ệ ể ổ ứ ộ ị ườ ch c h i ngh ng ả ằ ế ử ụ ệ ạ i lao đ ng ể ể ấ các chi nhánh, văn phòng đ i di n có th l y ý ki n b ng văn b n đ hoàn thi n ộ ươ ớ ở ng) ử ụ ạ ổ ệ ầ ươ ộ ổ ứ ị ườ b) T ch c H i ngh ng ổ ộ lao đ ng, ph ố ặ ị s lao đ ng l n ho c đ a bàn ho t đ ng phân tán không th t ấ (b t th ươ ph ng án s d ng lao đ ng, ph ng án c ph n hóa.
ộ ấ ị ườ ệ ệ ệ ổ i lao đ ng (b t th ng án ử ụ ươ ệ ấ ươ ng), T giúp vi c, doanh nghi p hoàn thi n ph ộ ng án s d ng lao đ ng ể ử ộ ệ ầ ổ ườ ề ươ ộ ưở ộ ưở ấ ặ ầ ộ ị ủ ướ ố ệ ộ c) Sau H i ngh ng ẩ ử ụ s d ng lao đ ng trình c p có th m quy n phê duy t. Sau khi Ph ỉ ế ụ ượ c phê duy t, ti p t c hoàn ch nh ph đ ạ ổ ẩ đ o c ph n hóa th m đ nh trình B tr ố ộ B Qu c phòng trình Th t ỉ ng án c ph n hóa và báo cáo c p trên đ g i Ban Ch ệ ng B Qu c phòng phê duy t ho c báo cáo B tr ng ủ ng Chính ph phê duy t.
ệ ươ ầ ổ 6.3. Phê duy t ph ng án c ph n hóa.
ệ ổ ị ấ ầ ơ 6.3.1. Đ n v c p trên doanh nghi p c ph n hóa:
ủ ể ệ ộ ị ố ượ ầ ổ ng c ph n ả ướ ể ẫ a) H ng d n và ki m tra danh sách lao đ ng c a doanh nghi p đ xác đ nh s l ượ ư c u đãi gi m giá. đ
ướ ả ế ườ ộ ị ng d n doanh nghi p gi i quy t chính sách cho ng i lao đ ng theo quy đ nh ệ ộ ẫ ỉ ạ b) Ch đ o, h ướ ủ hi n hành c a Nhà n ệ ố c và B Qu c phòng.
ể ươ ử ụ ươ ả ầ ộ ổ ng án c ph n hóa, ph ứ ớ ườ ự ệ ầ ng án gi ộ ố ể ỉ ạ ổ ng tr c Ban Ch đ o c ph n hóa đ ươ ng án s d ng lao đ ng, ph ệ ử ơ ệ ồ ộ ưở ư ủ ộ ố ế i quy t chính c) Ki m tra ph sách đối v i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân và viên ch c qu c phòng và lao đ ng ợ h p đ ng dôi d c a doanh nghi p và g i C quan th trình B tr ng B Qu c phòng phê duy t.
ộ ố 6.3.2. B Qu c phòng:
ươ ề ủ ệ ẩ ộ ổ ố ợ ế ộ ầ ớ ộ ưở ầ ố ầ ươ ổ ố ộ ố ớ a) Đ i v i Ph ụ ệ duy t: C c Kinh t ị thẩm đ nh ph ố ộ ng án c ph n hóa doanh nghi p thu c th m quy n c a B Qu c phòng phê ỉ ạ ổ ơ /B Qu c phòng ph i h p v i các c quan, giúp Ban Ch đ o c ph n hóa ệ ng B Qu c phòng phê duy t. ng án c ph n hóa và báo cáo B tr
ầ ệ ng án c ph n hóa doanh nghi p thu c th m quy n c a Th t ề ủ ầ ộ ỉ ạ ổ ầ ươ ơ ổ ủ ẩ ổ ủ ướ ng Chính ph ế ủ ủ ế ộ ấ /B Qu c phòng giúp Ban Ch đ o c ph n hóa ch trì l y ý ki n c a ố ộ ộ ưở ẩ ng B Qu c ng án c ph n hóa và báo cáo B tr ủ ướ ệ ươ ố ớ b) Đ i v i Ph ụ ệ phê duy t: C c Kinh t các c quan có liên quan th m đ nh ph phòng trình Th t ố ị ủ ng Chính ph phê duy t.
ướ ổ ứ ự ệ ươ B c 2: T ch c th c hi n ph ng án c ầ ổ ph n hóa
ẩ ầ ứ ươ ỉ ạ ổ ầ ng án c ph n hóa đ ổ ệ ổ ồ ươ ầ ổ ầ ng th c đ ệ c c p có th m quy n phê duy t, Ban Ch đ o c ph n hóa ớ ơ ứ ượ ổ ướ ề ổ ươ ầ ầ ng án bán c ph n l n đ u theo các ph ủ ủ ừ ổ ề c ph n hóa c a doanh nghi p nhà n ề ệ ể ầ ổ ị ổ ứ ch c bán c ph n và ạ ư ố ị i Thông t c quy đ nh t s ầ ả ầ ầ ẫ ng d n bán c ph n l n đ u và qu n lý, ữ ạ ệ c và công ty trách nhi m h u h n ổ chuy n thành công ty c ướ ệ ố ướ ầ ư 100% v n đi u l c đ u t ệ ố ộ ị ượ ấ Căn c ph ợ ỉ ạ ch đ o doanh nghi p c ph n hóa ký h p đ ng bán c ph n v i đ n v t ầ ể tri n khai ph ộ 40/2018/TTBTC ngày 04/5/2018 c a B Tài chính h ầ ử ụ s d ng ti n thu t ộ m t thành viên do doanh nghi p nhà n ủ ầ ph n và quy đ nh c a B Qu c phòng.
ệ ổ ở ộ ả ả ầ ệ ạ t t i ngân ổ ạ ể ế ậ ố ề ươ ướ Tr hàng th ầ c khi bán c ph n, doanh nghi p c ph n hóa ph i m m t tài kho n riêng bi ầ ừ ổ c ph n hóa. ng m i đ ti p nh n s ti n thu t
ự ệ ổ ứ ấ ệ ạ ở ứ ợ i S Giao d ch ch ng khoán. Tr ch c đ u giá công khai th c hi n t ầ ố ượ ỉ ạ ị ệ ướ ổ i 10 t ệ ổ ầ ố ộ ng c ph n bán ra có m nh giá d ế ị ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh t ấ ườ ng h p doanh ỷ ồ đ ng thì Ban Ch đ o ạ ch c đ ả ổ ứ ấu giá t ị ụ ệ ị ứ ậ ề ấ ả Vi c t ầ nghi p c ph n hóa có kh i l ộ ưở ổ i các c ph n hóa báo cáo B tr ủ ặ công ty ch ng khoán ho c trung tâm d ch v , doanh nghi p đ u giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá tài s n.
ướ ấ ổ ầ ể ệ B c 3: Hoàn t ệ t vi c chuy n doanh nghi p thành công ty c ph n
ạ ộ ồ ổ ứ ệ ậ ổ 1. T ch c Đ i h i đ ng c đông thành l p và đăng ký doanh nghi p
ổ ứ ạ ộ ồ ệ ổ ả ầ ổ ậ ề ộ ự ế ự ả ề ệ c khi t ị ấ ầ ả ự ạ ộ ổ ổ ổ ổ ộ ồ ể ả ị ướ ớ Tr ch c Đ i h i đ ng c đông thành l p, doanh nghi p c ph n hóa ph i báo cáo v i ỉ ạ ơ đ n v c p trên tr c ti p, báo cáo Ban Ch đ o v n i dung các văn b n: D th o Đi u l Công ế ầ ử ầ ty c ph n; Danh sách c đông mua c ph n và danh sách c đông d Đ i h i; Quy ch b u c ể ấ ể H i đ ng Qu n tr và Ban Ki m soát đ c p trên ki m tra.
ỉ ạ ướ ạ ộ ồ ể ệ ậ ẫ ổ a) Ban Ch đ o h ng d n doanh nghi p tri n khai Đ i h i đ ng c đông thành l p
ạ ộ ồ ỉ ạ ổ ệ ổ ệ ầ ạ ạ ầ ể ủ ị ấ ạ ơ ổ Thành ph n Đ i h i g m: Các c đông và đ i di n c đông, đ i di n Ban Ch đ o c ph n hóa và đ i bi u c a các đ n v c p trên.
ộ ế ệ ầ ả ổ ổ ủ ậ ủ ầ ạ ộ ề ệ ổ ứ t ả ch c và ho t đ ng c a công ty c ph n, th o lu n và thông qua Đi u l ổ ươ ủ ầ ớ ớ ệ ự i thi u d ề ệ ầ ; b u ả ng án s n ả ộ ồ ấ ị ủ ươ ả ậ ầ N i dung Đ i h i: Báo cáo quá trình và k t qu c ph n hóa c a doanh nghi p; gi ả ạ ộ th o Đi u l ể H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát c a công ty c ph n; gi ổ xu t kinh doanh c a công ty c ph n, th o lu n và thông qua ph ệ ự ả i thi u d th o Ph ng án.
ữ ạ ả ế ự ả ị c, đ n v ph i ki m tra d th o Đi u l ơ ấ ẫ ể ả ầ ổ ữ ậ ủ ầ ướ ổ ể ả ị ủ ươ ừ Để phòng ng a nh ng sai sót, tránh nh ng s su t d n đ n vi ph m ch tr ng, chính sách ề ệ ổ ứ ạ ộ ơ ủ ch c và ho t đ ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n t ế ự ạ ộ ổ ổ ủ c a công ty c ph n; danh sách c đông mua c ph n và danh sách c đông d Đ i h i; quy ch ầ ử ộ ồ b u c H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát.
ệ ổ ầ b) Doanh nghi p c ph n hóa
ạ ộ ồ ư ậ ẩ ổ ị Chu n b cho Đ i h i đ ng c đông thành l p nh sau:
ị ả ẩ ắ ệ ổ ự ầ Chu n b b n báo cáo tóm t t quá trình th c hi n c ph n hóa.
ự ả ạ ộ ủ ả ầ ổ ượ ề ệ D th o Đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a công ty c ph n và b n báo cáo tóm l c Đi u l .
ươ ủ ả ầ ổ ượ ươ ng án kinh doanh c a công ty c ph n và b n báo cáo tóm l c Ph ng án kinh ự ả D th o Ph doanh.
ẩ ề ệ ươ ủ ề ả ng án s n xu t kinh doanh c a ư ị ộ ầ ổ và Ph ậ ỉ ả ả ữ ấ ị ậ ậ ể ạ ộ Chu n b n i dung đ Đ i h i th o lu n v Đi u l ộ công ty c ph n (ch th o lu n nh ng n i dung mà pháp lu t ch a có quy đ nh).
ạ ộ ồ ạ ộ ồ ế ủ ầ ậ ổ ổ ị
ổ ả Biên b n Đ i h i đ ng c đông thành l p công ty c ph n, ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông thành l p,ậ
ộ ồ ủ ầ ả ị ầ ộ ồ ọ ủ ị ể ố ị ổ ưở ả ố ộ ồ ng ban ả ể ủ ị ả Biên b n phiên h p đ u tiên c a H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát b u Ch t ch H i đ ng ị ế qu n tr ; Phó ch t ch H i đ ng qu n tr (n u có); T ng giám đ c (Giám đ c) và Tr ki m soát.
ử ổ ứ ổ ứ ố ạ ộ ch c Đ i h i: Ban t ụ ủ ộ ỉ ố ch c do T ng giám đ c (Giám đ c) doanh ổ ứ ổ ạ ộ ệ ệ C cán b tham gia Ban t ị nghi p ch đ nh và phân công. Nhi m v c a Ban t ch c Đ i h i:
ạ ộ ồ ệ ậ ổ + Thông báo tri u t p Đ i h i đ ng c đông.
ặ ự ạ ộ ủ ầ ổ ọ ổ ổ
+ Danh sách c đông c a Công ty c ph n và danh sách c đông có m t d đ i h i: H tên và ố v n góp.
ặ ự ạ ộ ơ ấ ổ ố ổ ố ổ ổ ổ
ố ả + B n báo cáo c c u c đông và s c đông có m t d Đ i h i: T ng s c đông và t ng s ố v n góp.
ả ươ ự ạ ộ ừ ị ự ự ế ườ ườ ề ế ồ ổ ng c ề ượ ệ i bao g m nh ng ng i am hi u v Lu t doanh nghi p, Đi u ủ t aọ căn cứ theo s ố l ng trình ngh s ; d ki n danh sách Đoàn ch ậ ể 3 đ n 5 ng ủ ữ ư ườ + B n báo cáo ch đông d Đ i h i (t ươ ệ l ng án kinh doanh c a công ty) đoàn th ký (2 ng và ph i).
ế ầ ử ộ ồ ể ả ị + Quy ch b u c H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát.
ứ ử ề ử ướ ể ế ị ộ ồ ế ể ả ả ị ạ c khi ti n hành Đ i ớ ạ i h n ế ự ứ ử ằ ứ ể ả ố ộ ồ ả + Danh sách ng c , đ c vào H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát: Tr ộ ẩ h i ph i niêm y t công khai tiêu chu n thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát và gi ợp. ổ ờ th i gian đ các c đông đ i chi u t ng c (b ng văn b n) vào các ch c danh thích h
ữ ế ồ ườ ệ ế ế ả ầ i có kinh nghi m, k t qu phi u b u ầ ể + Danh sách d ki n Ban ki m phi u: bao g m nh ng ng ượ đ ự ế ố ổ c tính theo s c ph n.
ế ỗ ạ ế ể ể ể ộ ế ươ ứ ầ ượ ớ ố ổ ng ng v i s c ph n đ c ề ế ế + Phi u bi u quy t: m i đ i bi u có m t phi u bi u quy t t ể quy n bi u quy t.
ộ ồ ế ể ế ầ ả ầ ị + Phi u b u H i đ ng qu n tr và phi u b u Ban Ki m soát.
ầ ử ộ ồ ể ả ả ị + Biên b n b u c H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát.
ệ ồ ờ , báo cáo tóm ề ệ ự ả ươ ượ ươ + B h s tài li u cho khách m i và các c đông (bao g m b n d th o Đi u l ượ l ổ ng án kinh doanh, báo cáo tóm l ề ệ ng án kinh doanh). ả ự ả c ph ộ ồ ơ c Đi u l , d th o ph
ự ươ ạ ộ + Xây d ng ch ng trình đ i h i.
ổ ứ ổ ạ ộ ồ 2. T ch c Đ i h i đ ng c đông.
ổ ứ ạ ộ ồ ổ ươ ẩ a) T ch c đ i h i đ ng c đông theo ch ị ng trình đã chu n b .
ầ ệ ậ ng ban T ch c Đ i h i tri u t p và ch trì bu i h p đ u ộ ồ ổ ứ ể ầ ổ ọ ủ ị ạ ộ ủ ị ưở ể ủ ị ả ả ạ ộ ị ố ủ ộ ồ ộ ồ ả ưở ị ế b) Ngay sau khi k t thúc Đ i h i, Tr tiên c a H i đ ng qu n tr và Ban Ki m soát đ b u Ch t ch H i đ ng qu n tr , phó Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c, Tr ể ng Ban ki m soát.
ạ ộ ồ ộ ồ ỉ ạ ự ổ ổ ậ ắ ấ ủ ầ ấ ủ ả ổ ệ ệ ị ầ ệ ộ ướ ề ộ ố 3. Sau Đ i h i đ ng c đông thành l p, H i đ ng qu n tr công ty c ph n ch đ o th c hi n ệ vi c đăng ký Doanh nghi p, kh c d u c a công ty c ph n và n p con d u c a doanh nghi p nhà n c v B Qu c phòng.
ờ ạ ể ổ ứ ấ ậ ệ ầ ầ c c p Gi y ch ng nh n đ ăng ký doanh nghi p l n đ u, ầ ượ ấ ộ ệ ệ 4. T i th i đi m công ty c ph n đ ự doanh nghi p th c hi n các n i dung:
ậ ế ệ ỉ ạ ổ ụ ế ế ộ ớ ụ ế ộ ế ộ ưở ng B Qu c phòng phê duy t quy t toán tài chính; quy t toán chi phí c ph n hóa; quy t ế ầ ể ẩ ổ ầ ố ỗ ợ ườ ư i lao đ ng dôi d ; quy t toán s ti n thu t ừ ổ ầ ượ ấ ố ế ố ề ổ ứ ể ấ ờ ầ c ph n hóa và công ậ c c p Gi y ch ng nh n ố ợ ệ ộ ướ ạ c t i th i đi m công ty c ph n đ ầ ệ ầ ầ ự L p báo cáo tài chính, th c hi n quy t toán thu . Báo cáo Ban Ch đ o c ph n hóa (C c Tài ố ủ chính/B Qu c phòng ch trì ph i h p v i C c Kinh t /B Qu c phòng) đ th m tra và trình ộ B tr toán kinh phí h tr cho ng ố ị ự ế ố b giá tr th c t ph n v n nhà n đăng ký doanh nghi p l n đ u.
ộ ừ ổ ầ ị ề N p ti n thu t c ph n hóa theo quy đ nh.
ế ợ ị ị ạ ừ ợ ể ử ệ ị
ệ ạ t Nam đ x lý theo quy đ nh t ộ ướ ổ ở ữ ẫ ệ ử ế ả ả ợ ả ả ử Ti n hành bàn giao các kho n x lý n và tài s n lo i tr không tính vào giá tr doanh nghi p ị ệ khi xác đ nh giá tr doanh nghi p cho Công ty Mua bán n Vi i ủ sư ố 55/2019/TTBTC ngày 21 tháng 8 năm 2019 c a B Tài chính h ng d n bàn giao, Thông t ướ ể ạ ừ ậ ti p nh n, x lý các kho n n và tài s n lo i tr khi chuy n đ i s h u doanh nghi p nhà n c.
ổ ứ ữ ệ ầ ổ 5. T ch c bàn giao gi a doanh nghi p và Công ty c ph n:
ẫ ướ ổ ứ ể ng d n doanh nghi p tri n khai t ch c bàn giao tài
ệ ế ch c sau khi hoàn thành quy t toán tài chính và công b ậ ầ ượ ấ ứ ể ấ ổ ờ ỉ ạ ượ ổ ứ c t ướ ạ c t ố giá tr ị c c p Gi y ch ng nh n đăng ký i th i đi m công ty c ph n đ ầ ầ ầ ỉ ạ ổ Ban Ch đ o c ph n hóa ch đ o và h ố ả ề ộ s n, ti n v n, lao đ ng đ ố ầ ự ế th c t ph n v n nhà n kinh doanh l n đ u.
ụ ụ ỉ i Ph l c III kèm theo). Ban Ch ả ệ ổ ự ẫ ầ ẫ ộ a) N i dung bàn giao theo m u Biên b n bàn giao (Chi ti ạ ướ đ o h ế ạ t t ệ ng d n cho các doanh nghi p c ph n hóa th c hi n.
ấ ớ ế ế ể ế ầ ờ Báo cáo tài chính và quy t toán thu đ n tháng g n nh t v i th i đi m đăng ký kinh doanh;
ư ầ ổ ườ ợ ấ ộ i lao đ ng, kinh phí tr c p ộ ế Báo cáo quy t toán chi phí c ph n hóa, chính sách u đãi cho ng ư lao đ ng dôi d .
ả ướ ồ ố ệ ả ệ ạ ị ng), đ i di n công ty c ph n (H i đ ng qu n tr , Gi ế c (g m Giám đ c, K ưở ế ướ ủ ả ấ ả ủ ạ ộ ồ ưở ám đ c, K toán tr ch c công đoàn công ty, đ i di n c quan c p trên ch qu n công ty nhà n ệ ạ ng), đ i di n ạ c và đ i ầ ủ ữ Biên b n bàn giao ph i có đ y đ ch ký c a đ i di n công ty nhà n ố ầ ổ toán tr ủ ổ ứ ệ ơ ạ c a t ơ ệ di n các c quan giám sát bàn giao.
ủ ố ớ ệ ộ ố ố ộ ộ ng B Qu c phòng đ i v i doanh nghi p tr c thu c B Qu c ị ấ ự ố ớ ổ ự ế ủ ệ ầ ng đ n v c p trên tr c ti p c a doanh nghi p đ i v i c ph n hóa doanh ủ ưở ộ ơ ệ ộ ưở b) Ch trì bàn giao là B tr ơ ặ phòng ho c Th tr ị ự nghi p tr c thu c đ n v .
ụ ế ế ộ ố ố ộ ụ /B Qu c phòng, C c Tài chính/B Qu c ứ c) Ch ng ki n và giám sát bàn giao: C c Kinh t phòng.
ự ệ ế ị ị ạ ề ị ị ố i Đi u 11 Ngh đ nh s 6. Đăng ký giao d ch và niêm y t: th c hi n theo quy đ nh t 126/2017/NĐCP
ướ ệ ế ầ ệ ự ữ ạ ộ ổ ệ c và công ty ộ ề ệ thu c ướ ầ ư c đ u t ệ ể ế ộ ổ ề ướ ầ ộ ố ồ ờ ệ ể ẩ Trong quá trình th c hi n, đ đ y nhanh ti n đ c ph n hóa doanh nghi p nhà n ố ộ 100% v n đi u l trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ệ ỉ ạ ỉ ạ ổ B Qu c phòng, Ban Ch đ o c ph n hóa ch đ o T giúp vi c và doanh nghi p có th ti n hành đ ng th i nhi u b c cùng m t lúc./.
Ụ Ụ PH L C II
Ử Ự Ộ Ố Ấ Ệ
Ệ Ạ QUY TRÌNH X LÝ Đ T QU C PHÒNG T I DOANH NGHI P QUÂN Đ I TH C HI N Ổ Ầ C PH N HÓA ủ ố ộ (Kèm theo Thông t ố sư 155 /2019/TTBQP ngày 15 tháng 10 năm 2019 c a B Qu c phòng)
ế ị ử ố ệ i các doanh nghi p ố ệ ổ ấ ể ể ổ ổ ộ ự ầ ệ ậ B Qu c phòng quy t đ nh thành l p T công tác x lý đ t qu c phòng t ướ ọ th c hi n c ph n hóa (sau đây g i là T công tác) đ tri n khai các b ạ c công vi c sau:
ướ ự ạ ử B c 1. Xây d ng ph ắ ế l ương án s p x p ấ i, x lý nhà, đ t
ự ệ ẫ ơ ị ươ ế ạ ử ấ ấ ắ ng án s p x p l i, x lý nhà, đ t. C p 1. H ng d n các đ n v , doanh nghi p xây d ng ph ủ ướ ỉ ệ ơ ị y, ch huy đ n v , doanh nghi p:
ộ ể ấ ố Xây d ng kự ạ ế ho ch, l trình tri n khai rà soát đ t qu c phòng.
ị ồ ơ ồ ơ ệ ế ề ấ ẩ ố ồ Chu n b h s , tài li u liên quan đ n H s pháp lý v ngu n g c nhà, đ t.
ề ệ ấ ị ươ ế ạ ử ấ Ch u trách nhi m rà soát và đ xu t ph ắ ng án s p x p l i, x lý nhà, đ t.
ấ ủ ử ệ ơ ị ổ ứ i, x lý nhà, đ t c a các đ n v , doanh nghi p; t ể ch c ki m ế ạ ấ ẩ ệ ị ạ ươ ắ ng án s p x p l 2. Th m đ nh ph ề ế ầ tra hi n tr ng (n u c n), đ xu t:
ấ ầ ể ệ ị ế ể ế ụ ử ụ ụ ệ i, đi u chuy n v trí, di n tích đ t c n thi ự t đ ti p t c s d ng cho nhi m v quân s ề ữ ạ l Gi ố qu c phòng.
ấ ự ụ ệ ị ệ ố ề ươ ụ ể ấ ị ệ ủ ụ ầ ướ ể ả ể ổ ạ ồ ệ ự ộ ố ệ ố ầ ử ụ ẽ ự V trí, di n tích đ t không còn nhu c u s d ng cho nhi m v quân s , qu c phòng s th c ả ấ ử ụ ng qu n hi n các th t c chuy n m c đích s d ng đ t, bàn giao đ t cho chính quy n đ a ph ả ấ lý đ c ph n hóa doanh nghi p và bán đ u giá t o ngu n thu ngân sách nhà n c đ b o đ m ụ cho m t s nhi m v quân s , qu c phòng.
ươ ế ạ ự ả ộ ổ ư ộ i, báo cáo B T ng Tham m u trình B ợ ộ ế ố 3. T ng h p k t qu xây d ng ph tr ổ ắ ng án s p x p l ế ị ưở ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh.
ướ ệ ề ậ ấ ươ ắ ế ạ ử ấ B ẩ c 2: L p, trình c p có th m quy n phê duy t ph ng án s p x p l i, x lý nhà, đ t.
ị ẩ ử ị ng B Qu c phòng, g i xin ý ki n đ a ph ỉ ố ự ử ụ ệ ệ ạ ị ươ ố ấ ơ ng án s d ng đ t khi c ph n hóa doanh nghi p theo quy đ nh t ế ệ ng n i doanh nghi p có di n tích đ t đang s d ng) ố ầ Ủ ng ( y ban ử ụ ị ị i Ngh đ nh s ộ ủ ưở ả 1. Chu n b văn b n báo cáo Th tr ươ ộ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ổ ấ ươ ể đ xem xét ph 126/2017/NĐCP.
ợ ổ ủ ưở ộ ươ ửi ph ị ồ ử ươ ả ươ ng báo cáo Th tr ử ụ ố ng B Qu c phòng, g ấ ổ ế ắ ng án s p x p ệ ầ ng án s d ng đ t khi c ph n hóa doanh nghi p) xin ý ộ ế 2. T ng h p ý ki n các đ a ph ấ ạ i, x lý nhà, đ t (bao g m c ph l ế ki n B Tài chính.
ệ ươ ế ạ ấ ộ ố ắ ng án s p x p l ủ ủ ướ ủ ưở ươ ử ệ ổ ế ạ i, x lý nhà, đ t, báo cáo Th tr ợ ng Chính ph xem xét, phê duy t và t ng h p chung vào ph ng B Qu c phòng trình ử ắ i, x lý ng án s p x p l ấ ổ ể ủ ộ ố 3. Hoàn thi n ph Th t nhà, đ t t ng th c a B Qu c phòng.
ướ ươ ắ ế ạ ử ấ B ể c 3: Tri n khai ph ng án s p x p l i, x lý nhà, đ t.
ố ự ộ ỉ ươ ơ ng (n i doanh ố ế ị ộ ng B Qu c phòng xem xét, quy t đ nh ử ụ ị ệ ử ụ ạ ố ả ị 1. Sau khi có ý ki n c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ưở nghi p có di n tích đ t đang s d ng); báo cáo Th tr ề ph ế ủ Ủ ấ ệ ấ ươ ng án s d ng đ t theo quy đ nh t ị i kho n 3 Đi u 30 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ủ ướ ế ạ ủ i, x lý nhà, đ t đ ộ ng Chính ph phê duy t. B ấ ấ ượ ệ ệ ử ụ ử ấ ỉ ụ ể ợ ố ắ c Th t ng án s p x p l ớ ủ ụ ối h p v i UBND c p t nh hoàn thi n th t c chuy n m c đích s d ng đ t theo ậ ề ấ ủ ị ứ ươ 2. Căn c ph Qu c phòng ph quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ủ ụ ể ượ ơ ướ ầ ề c có th m quy n giao c c quan nhà n ố ề ả ạ ị ệ ổ ự Doanh nghi p c ph n hóa th c hi n các th t c đ đ ị ấ ấ đ t, cho thuê đ t theo quy đ nh t ệ ẩ ị i kho n 4 Đi u 30 Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP.
ự ế ụ ụ ệ ệ ẫ ự ế ị ồ ủ ơ ế ệ ổ ơ ế ệ ả ớ ộ ẩ ậ ấ ề ạ ị ầ 3. Quá trình th c hi n các doanh nghi p c ph n hóa v n ti p t c th c hi n nghĩa v , trách ố ệ nhi m v i B Qu c phòng theo c ch hi n hành đ n khi có quy t đ nh thu h i c a c quan nhà ề ướ c có th m quy n theo quy đ nh t n i kho n 3 Đi u 148 Lu t đ t đai năm 2013.
ự ệ ề ướ c ồ ệ ổ ể ế ệ ổ ấ ờ ầ ế ố ệ Trong quá trình th c hi n, T công tác và doanh nghi p có th ti n hành đ ng th i nhi u b ự ạ ộ ử ể ẩ i các doanh nghi p th c hi n c ph n hóa./. đ đ y nhanh ti n đ x lý đ t qu c phòng t
Ụ Ụ PH L C III
Ẫ Ả M U BIÊN B N BÀN GIAO ủ ộ (Ban hành kèm theo Thông t ư s ố 155/2019/TTBQP ngày 15/10/2019 c a B Qu ốc phòng)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ………………….. ……………………….. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
BIÊN B NẢ
ổ ầ V/v bàn giao Công ty TNHH MTV ... sang Công ty C ph n...
ể ạ ờ (T i th i đi m ngày....tháng....năm )
ị ủ ề ệ ủ ộ ố ệ ướ ệ c và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p ề ệ ữ ạ ầ ệ ổ ứ ị Căn c Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph v vi c ể chuy n doanh nghi p nhà n ố ướ ầ ư 100% v n đi u l c đ u t nhà n thành công ty c ph n;
ướ ủ ứ ổ ư ố ầ s 40/2018/TTBTC ngày 04 tháng 5 năm 2018 c a B Tài chính h ệ ử ụ ừ ổ ề ộ c ph n hóa c a doanh nghi p nhà n ầ ệ ẫ ng d n ướ c và ề ủ ướ ầ ư c đ u t ố 100% v n đi u ể Căn c Thông t ả ầ ầ bán c ph n l n đ u và qu n lý, s d ng ti n thu t ữ ạ công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà n ổ ệ l ộ ệ ầ chuy n thành công ty c ph n;
ư ố ướ ủ ộ s 41/2018/TTBTC ngày 04 tháng 5 năm 2018 c a B Tài chính h ứ ộ ố ộ ể ệ ệ ộ ề ệ ổ ẫ ng d n Căn c Thông t ể m t s n i dung v x lý tài chính và xác đ nh giá tr doanh nghi p khi chuy n doanh chuy n ệ doanh nghi p nhà n c và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà ướ ầ ư c đ u t n ị ị ữ ạ ệ ầ thành công ty c ph n; ề ử ướ ố 100% v n đi u l
ủ ộ ộ ư ố s 07/2018/TTBL ự ẫ ự ệ ộ ĐTBXH ngày 01/8/2018 c a B Lao đ ng th ng án s d ng lao đ ng và th c hi n chính sách đ ươ ng d n xây d ng ph ị ử ụ ị ị ư nơ g binh và ối v i ng ớ ủ ầ ổ ố ạ ướ ệ ộ ườ i i Ngh đ nh s 126/2017/NĐCP ngày 16/11/2017 c a Chính ữ ạ c và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh ề ệ ệ ổ ầ ứ Căn c Thông t ộ ướ Xã h i h ộ lao đ ng khi c ph n hóa quy đ nh t ủ ề ể ph v chuy n doanh nghi p nhà n ướ ầ ư ệ c đ u t nghi p nhà n thành công ty c ph n; ố 100% v n đi u l
ứ ướ ủ ẫ ố ộ ư ố /2019/TTBQP ngày /10/2019 c a B Qu c phòng h ng d n chuy n ệ ữ ạ ệ ộ ể c và công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do doanh nghi p nhà ề ệ ầ ộ ổ ố ộ s Căn c Thông t ệ doanh nghi p nhà n ướ ầ ư c đ u t n ướ ố 100% v n đi u l thu c B Qu c phòng thành công ty c ph n;
ế ị ứ ề ổ ầ ộ Căn c Quy t đ nh s ố……c aủ ……..v c ph n hóa Công ty TNHH m t thành viên...;
ệ ổ ủ ề ầ ị ứ ố……c aủ ……..v giá tr doanh nghi p c ph n hóa c a Công ty TNHH ộ ế ị Căn c Quy t đ nh s m t thành viên...;
ế ị ể ố…….c aủ ……..phê duy t phệ ư nơ g án và chuy n Công ty.... thành công ty c ổ ứ Căn c Quy t đ nh s ầ ph n....;
ứ ấ ở ế ầ ư ệ ầ ạ ổ ố ấ ... c p Căn c Gi y phép đăng ký doanh nghi p Công ty c ph n...s ... do S k ho ch đ u t ngày...tháng...năm……;
ứ ế ệ ộ ố……c aủ ……..phê duy t quy t toán tài chính cho Công ty TNHH m t thành ế ị ể ầ ổ Căn c Quy t đ nh s viên……..đ bàn giao sang công ty c ph n,
Hôm nay, ngày...tháng...năm...t iạ ……..
Ph n Iầ
Ự Ầ THÀNH PH N THAM D
ủ ệ ấ ơ (C quan c p trên doanh nghi p nhà n 1. Ch trì bàn giao ướ ): c
ọ ấ ậ a) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ọ ậ ấ b) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ọ ấ ậ c) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ệ ạ ộ 2. Bên bàn giao (Đ i di n Công ty TNHH m t thành viên....)
ọ a) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ọ b) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ọ c) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ệ ạ ổ (Đ i di n Công ty c ph n ầ ……..) ậ 3. Bên nh n bàn giao
ọ a) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ọ b) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ọ c) H và tên: ứ ụ Ch c v :
ệ ạ ỉ đ o cạ ổ ph n hầ 4. Giám sát bàn giao (Đ i di n Ban ch óa)
ọ ấ ậ a) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ọ ấ ậ b) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ọ ậ ấ c) H và tên: C p b c: Ch c vứ ụ:
ờ ộ ạ ầ ể ữ ư ổ T i th i đi m ngày...tháng...năm... Công ty TNHH m t thành viên bàn giao sang Công ty c ộ ph n.... nh ng n i dung nh sau:
Ph n IIầ
N I DỘ UNG BÀN GIAO
M c 1ụ
Ề Ố Ả BÀN GIAO V TỀ ÀI S N, TI N V N
Ả Ề I. V TÀI S N
ả ố ị ầ ư ạ 1. Tài s n c đ nh và đ u t dài h n:
ả ố ị 1.1 Tài s n c đ nh
ữ a) TSCĐ h u hình.
Nguyên giá:
ị Giá tr hao mòn l ũy k :ế
ạ ị Giá tr còn l i:
b) TSCĐ thuê tài chính:
Nguyên giá:
ị Giá tr hao mòn l ũy k :ế
ạ ị Giá tr còn l i:
c) TSCĐ vô hình
Nguyên giá:
ị Giá tr hao mòn lũy k :ế
ạ ị Giá tr còn l i:
ầ ư ả ạ 1.2. Các kho n đ u t tài chính dài h n:
ầ ư ứ ạ Đ u t ch ng khoán dài h n:
ố Góp v n liên doanh:
ầ ư ả Các kho n đ u t ạ dài h n khác:
ầ ư ự ả ạ D phòng gi m giá đ u t dài h n:
ơ ả ở ự 1.3. Chi phí xây d ng c b n d dang:
ỹ ượ ạ ả 1.4. Các kho n ký qu , ký c c dài h n:
ả ư ộ ầ ư ắ ạ 2. Tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n:
2.1. Ti n:ề
ặ ạ ề Ti n m t t ỹ i qu :
ề ử Ti n g i Ngân hàng:
ề ể Ti n đang chuy n:
ầ ư ả ạ ắ 2.2. Các kho n đ u t tài chính ng n h n:
ầ ư ứ ắ ạ Đ u t ch ng khoán ng n h n:
ầ ư ắ Đ u t ạ ng n h n khác:
ầ ư ắ ự ả ạ D phòng gi m giá đ u t ng n h n:
ả ả 2.3. Các kho n ph i thu:
ả ủ Ph i thu c a khách hàng:
ả ướ ườ Tr tr c cho ng i bán:
ế ượ ị Thu giá tr gia tăng đ ừ ấ c kh u tr :
ả ộ ộ Ph i thu n i b :
ả ả Các kho n ph i thu khác:
ự ả ả D phòng ph i thu các kho n khó đòi:
ồ 2.4. Hàng t n kho:
ườ Hàng mua đang đi trên đ ng:
ậ ệ ồ Nguyên v t li u t n kho:
ụ ụ ụ Công c d ng c trong kho:
ả ấ ở Chi phí s n xu t kinh doanh d dang:
ồ ẩ Thành ph m t n kho:
ử Hàng g i đi bán:
ự ả ồ D phòng gi m giá hàng t n kho:
ả ư ộ 2.5. Tài s n l u đ ng khác:
ạ ứ T m ng:
ả ướ Chi phí tr tr c:
ể ờ ế Chi phí ch k t chuy n:
ờ ử ả ế Tài s n thi u ch x lý:
ố ượ ắ ạ ỹ ả ầ Các kho n c m c , ký c c, ký qu ng n h n:
ệ ự 2.6. Chi s nghi p:
ự ệ ướ Chi s nghi p năm tr c:
ự ệ Chi s nghi p n ăm nay:
II. V Ề NGU N VỒ ỐN
ủ ở ữ ồ ố 1. Ngu n v n ch s h u:
ố ồ ỹ 1.1. Ngu n v n, qu :
ủ ổ ồ ố Ngu n v n góp c a c đông:
ủ ồ ố ướ Ngu n v n góp c a nhà n c:
ệ ạ ả Chênh l ch đánh giá l i tài s n:
ệ ỷ Chênh l ch t giá:
ỹ ầ ư ể Qu đ u t phát tri n:
ỹ ự Qu d phòng tài chính:
ư ậ ợ ố L i nhu n ch a phân ph i:
ồ ỹ 1.2. Ngu n kinh phí qu khác:
ỹ ự ệ ấ ề ợ ấ Qu d phòng v tr c p m t vi c làm:
ỹ ưở ợ Qu khen th ng và phúc l i:
ự ệ ồ Ngu n kinh phí s nghi p:
ợ ả ả 2. N ph i tr :
ạ ắ ợ 2.1. N ng n h n:
ạ ắ Vay ng n h n:
ế ạ ạ ợ ả N dài h n đ n h n tr :
ườ ả Ph i ả tr cho ng i bán:
ườ ả ề ướ Ng i mua tr ti n tr c:
ả ộ ế ướ ả Thu và các kho n ph i n p nhà n c:
ả ả ườ ộ Ph i tr ng i lao đ ng:
ả ả ộ ộ Ph i tr n i b :
ả ộ ả ả ả Các kho n ph i tr ph i n p khác:
ạ ợ 2.2. N dài h n:
Vay dài h n:ạ
ạ ợ N dài h n khác:
ợ 2.3. N khác:
ả ả Chi phí ph i tr :
ả ừ Tài s n th a ch x l ờ ử ý:
ậ ỹ ượ ạ Nh n ký qu , ký c c dài h n:
ụ ụ ạ ệ ầ ể ầ ổ ờ Các ph l c t i th i đi m Công ty c ph n c ầ ó giấy đăng ký doanh nghi p l n đ u:
ụ ụ ế ề ử ư ề ặ Ph l c I: Chi ti t s ố d ti n m t, ti n g i ngân hàng ;
ế ả Ph l c ụ ụ II: Chi ti ợ t công n ph i thu;
ế ả ướ ạ ạ Ph l c ụ ụ III: Chi ti t Chi phí tr tr c ng ắn h n, dài h n;
ụ ụ ế ả Ph l c IV: Chi ti t tài s n c ị ố đ nh;
ụ ụ ế ự ở Ph l c V: Chi ti t chi ph ơ ả í xây d ng c b n d dang;
ụ ụ ế ầ ư Ph l c VI: Chi ti ả t các kho n đ u t tài chính ng ắn h n;ạ
ụ ụ ế ợ Ph l c VII: Chi ti ả ả t n ph i tr .
ố ệ ử ư ậ ấ ố Bên bàn giao và bên nh n bàn giao th ng nh t bàn giao s li u trên và x lý nh sau:
ả ộ ấ ồ ơ ế t h s k toán, các văn ổ Công ty TNHH m t thành viên ạ ả b n có liên quan và bàn giao l ……. sau 05 (năm) ngày ph i hoàn t i cho Công ty c ph n ầ …….
ệ ầ ợ ủ ó trách nhi m theo dõi các kho n n c a Công ty đ ti p t c thu h i. Công ạ ể ế ụ ạ ế ả ắ ụ ả ầ ạ ổ ợ ồ ổ Công ty c ph n.... c ả ả ty c ph n ... có nghĩa v thanh toán các kho n n ng n h n và dài h n khi đ n h n ph i tr .
M c 2ụ
Ộ Ề BÀN GIAO V LAO Đ NG
Ố ƯỢ Ệ Ở I. S L Ộ NG LAO Đ NG CHUY ỂN SANG LÀM VI C CÔNG TY C Ổ PH N:Ầ
ổ 1. T ng s : ố (Nam: N :ữ )
2. Trong đó:
ộ a) Lao đ ng là quân nhân:
ỹ S quan:
Quân nhân chuyên nghi p:ệ
ộ b) Lao đ ng không là quân nhân:
ế ộ Lao đ ng là biên ch cũ:
ờ ạ ợ ồ ộ ị ộ Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n:
ờ ạ ộ ồ ộ ợ ị Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n:
Ấ ƯỢ Ộ II. CH T L NG LAO Đ NG:
ộ Có trình đ trên đ i h c: ạ ọ ng i.ườ
ẳ ộ ạ ọ Có trình đ đ i h c, cao đ ng:
ấ ọ ộ Có trình đ trung c p và trung h c chuyên nghi p: ệ ng i.ườ
ậ ậ ộ ỹ ậ Công nhân có trình đ k thu t b c cao (b c 5,6,7):
Có trình đ s c p: ộ ơ ấ ng i.ườ
ộ ổ Lao đ ng ph thông: ng i.ườ
Ồ Ơ Ủ Ị ƯỜ Ộ III. H S , LÝ L CH C A NG I LAO Đ NG:
ổ ả ể ộ 1. S B o hi m xã h i:
ố ườ a) S ng i đã đ ượ ấ ổ c c p s :
Quân nhân:
ế ộ Lao đ ng là biên ch cũ:
ờ ạ ộ ợ ồ ị ộ Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n:
ờ ạ ợ ồ ộ ộ ị Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n:
ố ườ b) S ng i ch a đ ư ượ ấ ổ c c p s :
Quân nhân:
ế ộ Lao đ ng là biên ch cũ:
ờ ạ ồ ộ ợ ị ộ Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n:
ờ ạ ộ ộ ợ ồ ị Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n:
Lý do ch a đ ư ượ ấ ổ c c p s :
ể ả ộ ộ ế ộ c) Kinh phí B o hi m xã h i đã n p theo ch ị ế đ quy đ nh h t quý:
ỉ ấ ộ ổ ộ ổ ườ ộ 2. S Lao đ ng: S lao đ ng ch c p cho ng i Lao đ ng không là quân nhân.
ố ườ a) S ng i đã đ ượ ấ ổ c c p s :
ế ộ Lao đ ng là biên ch cũ:
ờ ạ ồ ộ ợ ị ộ Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n:
ờ ạ ồ ợ ộ ộ ị Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n:
ố ườ b) S ng i ch a đ ư ượ ấ ổ c c p s :
ế ộ Lao đ ng là biên ch cũ:
ờ ạ ồ ợ ộ ị ộ Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n:
ờ ạ ợ ộ ồ ộ ị Lao đ ng có h p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n:
Lý do ch a đ ư ượ ấ ổ c c p s :
ồ ơ ủ ị ườ ộ 3. H s lý l ch c a ng i Lao đ ng:
ố ườ S ng ồ ơ i có h s :
ố ườ S ng ồ ơ i không có h s :
ồ ơ Lý do không có h s :
ụ ụ ế ộ Ph l c VIII: Chi ti t danh sách lao đ ng
ổ ầ ủ ệ Trách nhi m c a Công ty c ph n:
ổ ự ệ ọ ầ …… có trách nhi m ti p t c th c hi n m i ườ ủ ợ ộ ượ ể ừ ngày K t ……tháng……năm……. Công ty c ph n ợ ề i ích h p pháp c a ng quy n và l i lao đ ng trong danh sách đã đ ệ ế ụ c bàn giao này.
M c 3ụ
Ề Ấ Ữ Ấ Ề BÀN GIAO V Đ T VÀ NH NG V N Đ KHÁC
ế (n u có)
ị ộ ề ả ộ ộ ượ ậ ả ố ờ cùng ngày. Biên b n này đ ị c l p thành 05 (năm) b n có giá tr ượ ử ế ả ơ ơ ị ị ổ ữ H i ngh bàn giao tài s n ti n v n, lao đ ng gi a Công ty TNHH m t thành viên và Công ty c ế ph nầ ……k t thúc vào h i....gi ư pháp lý nh nhau và đ ồ c g i đ n các c quan, đ n v liên quan theo quy đ nh./.
Ủ CH TRÌ BÀN GIAO
BÊN BÀN GIAO Ố Ủ Ị TỔNG GIÁM Đ C (GIÁM Đ ỐC) Ậ BÊN NH N BÀN GIAO Ị Ả Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG QU N TR
Ế ƯỞ Ổ Ố K TOÁN TR NG Ố T NG GIÁM Đ C (GIÁM Đ C)
Ủ Ị CH T CH CÔNG ĐOÀN K Ế TOÁN TR NGƯỞ
Ủ Ị CH T CH CÔNG ĐOÀN
Ỉ Ạ Ạ Ệ Ỉ Ạ Ạ Ầ Đ I DI N BAN CH Đ O C Ệ Ổ PH N HÓAĐ I DI N BAN CH Đ O C Ổ PH NẦ
HÓA
Ụ Ụ C C KINH T Ế/BQP C C TÀI CHÍNH/BQP