Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ Ể ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CHỊ
ố ộ Hà N i, ngày 16 tháng 03 năm 2018 S : 17/2018/TT BVHTTDL
THÔNG TƯ
Ị Ậ Ấ Ề Ơ Ở Ậ Ế QUY Đ NH V C S V T CH T, TRANG THI T B VÀ T P HU N NHÂN VIÊN Ị ƯỚ Ể Ấ Ố Ớ CHUYÊN MÔN Đ I V I MÔN MÔ TÔ N C TRÊN BI N
ể ụ ứ ể ậ Căn c Lu t Th d c, th thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
ứ ủ ủ ề ị ị ị ố ạ ộ ệ ể Căn c Ngh đ nh s 106/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh Đi u ki n kinh doanh ho t đ ng th thao;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ị ố Căn c Ngh đ nh s 79/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ch c c a B năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ể ộ Văn hóa, Th thao và Du l ch;
ụ ề ổ ưở ể ụ ụ ể ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Th d c th thao;
ể ị ấ ộ Văn hóa, Th thao và Du l ch ban hành Thông t ộ ưở ế ị ng B ậ ố ớ ấ B tr thi ư t b và t p hu n nhân viên chuyên môn đ i v i môn Mô tô n ề ơ ở ậ quy đ nh v c s v t ch t, trang ển. ướ ị c trên bi
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh
ấ ị t b và t ư 1. Thông t ầ ứ ề ơ ở ậ này quy đ nh v c s v t ch t, trang thi ệ ập hu n nhân viên chuyên môn đáp ể ế ị ễ ạ ộ ướ ể ậ ấ ấ ng yêu c u ho t đ ng t p luy n, thi đ u và bi u di n môn Mô tô n c trên bi n.
ấ t b cho t p luy n và thi đ u th thao thành tích cao môn ậ ể ượ ể ụ ậ ị ướ ự ệ ề ể ạ ẩ ơ ở ậ 2. Tiêu chu n c s v t ch t, trang thi ên bi n đ c tr Mô tô n ế ị ấ c th c hi n theo quy đ nh t ể ệ i Đi u 43 Lu t Th d c, th thao.
ượ ụ Đi uề 2. Đối t ng áp d ng
ư ố ớ ổ ứ ụ ể ễ ậ này áp d ng đ i v i t ố ớ Thông t ch c, cá nhân t ấ hu n nhân viên chuyên môn đ i v i môn Mô tô n ổ ứ ậ ấ ch c t p luy n, thi đ u, bi u di n và t p ệ ướ t Nam. ệ ể ạ c trên bi n t i Vi
ơ ở ậ ề ấ Đi u 3. C s v t ch t
ướ ứ ả ầ ạ ộ 1. Vùng ho t đ ng mô tô n c ph i đáp ng các yêu c u sau:
ờ ị ượ ằ ị ị ệ ố a) Đ c xác đ nh b ng h th ng phao neo, c đ nh v ;
ị ắ ươ ướ ườ ả ớ ể ễ ng đ d ờ ị ả c và c nh quan môi tr ấ ng ph n v i màu n ề ữ ầ ị ấ ệ ả ng kính ít nh t là 30cm; ch t li u đ ấ ệ ượ ử ụ ữ ậ ờ ị ườ ướ ị ả b) Phao neo, c đ nh v có màu s c t ờ ị quan sát; Kho ng cách gi a các phao neo, c đ nh v nhi u nh t là 50m. Phao neo hình c u; ấ ườ c s d ng làm phao neo ph i là các ch t li u không đ ễ gây ô nhi m môi tr c 25cm ng. C đ nh v hình ch nh t, có kích th x 30cm;
ự ể ắ ầ
ộ ạ c) Có đ sâu ít nh t là 2m, không có đá ng m, r n san hô, công trình trên bi n, khu v c bãi t m ướ ặ ho c ch ấ ạ ậ ng ng i v t khác;
ướ ủ ờ ể ạ ộ ề ấ mép n c c a b bi n đ n gi ủ ùng ho t đ ng nhi u nh t là ế ạ ộ ủ ế ả d) Kho ng cách t 650m và đ n gi ừ ớ ạ ớ ạ i h n trong c a vùng ho t đ ng ít nh i h n ngoài c a v ất là 60m.
ữ ử ậ ươ ệ ấ ng ti n ít nh t là 25 0m. C a ử ỗ ế ả ệ ử ậ ươ ử ấ ộ ả 2. Kho ng cách gi a c a ra, c a vào c a m i b n bãi neo đ u ph ra, c a vào c a b ủ ng ti n ph i có chi ủ ến bãi neo đ u ph ều r ng ít nh t là 06m.
ồ ơ ể ồ t ơ ứ i t p; có túi s c u và các thi ấ ầ ậ ễ ầ ợ ớ ự ệ ấ ứ ể ườ ậ ế 3. Có khu v c v sinh, thay đ , n i đ đ dùng cá nhân cho ng ể ệ ị ơ ứ b s c u, c p c u ban đ u khác phù h p v i yêu c u t p luy n, bi u di n, thi đ u môn Mô tô ướ n c trên bi n.
ễ ậ ị ế ự ử ấ c đ t nh ng v trí d nh n bi t trong khu v c xu t phát, c a ra, c ửa ả ủ ế ượ ặ ở ữ ậ ộ 4. Có b ng n i quy đ vào c a b n bãi neo đ u.
ộ ả ờ ậ ộ ậ ố ượ ệ t p luy n; đ i t ễ ủ ế ụ ậ ệ ấ ệ ượ ễ ễ ề ệ ấ ể ể c Đi u khi n các ph ị ấ ệ ượ ậ ạ ộ ằ ị ị ị ượ ữ c tham ng không đ B ng n i quy quy đ nh nh ng n i dung ch y u sau: Gi ả ệ ả ể gia t p luy n, thi đ u, bi u di n; trang ph c t p luy n, thi đ u, bi u di n; bi n pháp b o đ m ỏ ươ ể ng ti n ra kh i an toàn khi t p luy n, bi u di n và thi đ u; không đ ờ ị c xác đ nh b ng phao neo, c đ nh v và các quy đ nh khác. vùng ho t đ ng đ
ề Đi u 4. Trang thi ế ị t b
ướ ứ ự ả ấ ằ ợ ớ ế ế ỹ c ph i có công su t tính b ng s c ng a, phù h p v i thi ậ t k k thu t ươ ơ ủ ộ 1. Đ ng c c a mô tô n ệ ủ ng ti n. c a ph
ư ẩ ấ ượ ậ ả ỹ ng, an toàn k thu t và b o ướ ườ ả ạ ậ ạ ộ ủ ị 2. Mô tô n ệ v môi tr c khi đ a vào ho t đ ng ph i đ t tiêu chu n ch t l ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ộ ạ 3. Thông tin liên l c và c u h
ệ ố ả ầ ạ ừ ộ ứ ộ ế ề ậ b ph n Đi u hành và c u h đ n các vùng ạ ộ ướ ả a) H th ng thông tin b o đ m yêu c u liên l c t ho t đ ng mô tô n c;
ạ ả ượ ạ ộ ộ ướ ả b) Tr m quan sát b o đ m quan sát đ c toàn b vùng ho t đ ng mô tô n c;
ứ ộ ứ ấ ộ ứ ộ c) Có ca nô c u h ; có ít nh t là 05 phao c u sinh trên m t ca nô c u h ;
ả ỗ ườ ấ ả d) B o đ m m i ng i có ít nh t 01 áo phao.
ậ ộ ướ ẫ ậ ệ Đi uề 5. M t đ h ng d n t p luy n
ẫ ậ ệ ướ ẫ ườ ộ ầ ậ ỗ M i ng ườ ướ i h ng d n t p luy n h ng d n không quá 01 ng i trong m t l n t p.
ề ậ ấ Đi u 6. T p hu n nhân viên chuyên môn
ổ ể ụ ổ ứ ệ ề ố ướ ề ch c xã h i ngh nghi p v Mô tô n ỉ ể ể ộ ở ể ị ẫ ậ ệ ấ ứ ộ ng d n t p luy n, nhân viên c u h ườ ướ i h ổ ứ ậ ướ ể ụ ể ấ c trên bi n c p qu c 1. T ng c c Th d c th thao, t ặ ở ộ ố ự gia ho c S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S Văn hóa và Th thao các t nh, thành ph tr c thu c ươ Trung ng t môn Mô tô n ch c t p hu n chuyên môn cho ng c trên bi n.
ệ ộ ấ ự ứ ộ ươ ướ ể ụ ườ ướ i h ậ ng trình t p hu n chuyên ộ ể c trên bi n, trình B ể ẫ ậ ể ế ị ưở ị ụ ổ 2. T ng c c Th d c th thao có trách nhi m xây d ng n i dung, Ch ệ ng d n t p luy n, nhân viên c u h môn Mô tô n môn cho ng ộ tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch quy t đ nh.
ậ ậ ệ ướ ấ c trên bi n do c quan t ch c t p hu n c p. M ậ ậ ị ướ ạ c quy đ nh t
c trên bi n đ ậ ậ ụ ụ ứ ộ ướ ạ ị ơ ẫ ậ ư c trên bi n đ ườ ướ ứ ấ ứ ộ ẫ ậ i h 3. Gi y ch ng nh n t p hu n chuyên môn cho ng ng d n t p luy n, nhân viên c u h ẫu gi y ch ng nh n t p hu n ấ ổ ứ ậ ể ấ ấ ấ ứ môn Mô tô n ể ượ ệ ụ ườ ướ chuyên môn cho ng ng d n t p luy n môn Mô tô n i h i Ph ẫu gi y ch ng nh n t p hu n chuyên môn cho nhân ấ ứ ấ ụ này. M l c 01 ban hành kèm theo Thông t ể ượ i Ph l c 02 ban hành kèm theo Thông c quy đ nh t viên c u h môn Mô tô n ư t này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ể ụ ụ ệ ổ ướ ự ể ệ ẫ ư ể 1. T ng c c Th d c th thao có trách nhi m h ệ ng d n, ki m tra vi c th c hi n Thông t này.
ử ẩ ề th m quy n ổ ứ ể ạ ị ị ư ơ 2. C quan Thanh tra Văn hóa, Th thao và Du l ch ti n hành thanh tra, x lý theo ố ớ đ i v i các t ch c, cá nhân vi ph m các quy đ nh t ế ạ i Thông t này.
ố ự ể ộ ỉ ung 3. S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S Văn hóa và Th thao các t nh, thành ph tr c thu c Tr ươ ổ ứ ở ệ ể ệ ị ự ư ở ng có trách nhi m t ch c th c hi n Thông t này.
ề ệ ự Đi u 8. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 29 tháng 4 năm 2018.
ư ố ủ s 17/2010/TTBVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 c a B tr ị ị ộ ưở ổ ứ ủ ơ ở ể ạ ộ ệ ề ề ể ộ ng B Văn hóa, ạ ộ ch c ho t đ ng mô ủ s 19/2014/TTBVHTTDL ngày 08 tháng 12 năm 2014 c a ộ ố ể ộ ổ ị ư ố s ư ố ư ố ề ủ ử ổ ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch s a đ i, b sung m t s Đi u c a Thông t s 03/2013/TT ệ ự ể ừ ư 2. Thông t ể ề Th thao và Du l ch quy đ nh v Đi u ki n ho t đ ng c a c s th thao t ướ ư ố tô n c trên bi n và Đi u 2 Thông t ộ ưở B tr 88/2008/TTBVHTTDL, Thông t ế BVHTTDL h t hi u l c k t s 17/2010/TTBVHTTDL, Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành. ngày Thông t
ướ ệ ế ề ị ch c, cá nhân k p ự ề ộ ứ ể ả ả ờ ị ắ Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v th i ph n ánh v B Văn hóa, Th thao và Du l ch đ ơ ị ng m c, đ ngh các c quan t ể nghiên c u, gi i quy t. ổ ứ ế /.
Ộ ƯỞ B TR NG ơ
ủ ướ
ả ng Đ ng;
ướ
c;
ọ ễ ệ Nguy n Ng c Thi n
ố
ệ
i cao;
ộ
ỉ
ng;
ươ
ị
ơ ụ
ệ ử
ố
ổ ậ
B VHTTDL;
ộ
ậ N i nh n: ư ả ươ Ban Bí th Trung ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các Phó Th tủ ướng Chính ph ;ủ ươ Văn phòng Trung ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ Tòa án Nhân dân t i cao; ố ể Vi n ki m sát Nhân dân t ủ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ươ ố ự ộ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ổ ứ ủ ng c a các t ch c chính tr xã h i; C quan Trung ộ ư ả ể C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; Công báo; C ng thông tin đi n t ổ ề gia v pháp lu t; C ng thông tin đi n t ứ ưở ộ ưở B tr
ng, các Th tr
ủ ơ ở ữ ệ Chính ph ; C s d li u qu c ệ ử ộ ng B VHTTDL;
ộ ộ
ị ự ị ự
ụ ơ ụ ơ
ụ
ố ự
ộ
ở
ệ
ể
ư
ộ Các V , đ n v tr c thu c B VHTTDL; ổ Các V , đ n v tr c thu c T ng c c TDTT; ỉ ở S VHTT, S VHTTDL các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ng; ố ộ Liên đoàn, Hi p h i th thao qu c gia; L u: VT, TCTDTT (30), Q (400).
Ụ Ụ PH L C 01
ộ ưở ủ (Kèm theo Thông t ư ố 17/2018/TTBVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2018 c a B tr s : ộ ng B Văn ể ị hóa, Th thao và Du l ch)
ấ ậ ậ ứ ấ ẫ ậ ườ ướ i h ệ ng d n t p luy n môn Mô tô ướ Mẫu gi y ch ng nh n t p hu n chuyên môn cho ng ể c trên bi n n
Ổ Ứ Ổ Ả Ủ Ổ Ơ
Ổ Ả Ơ Ủ Ổ Ơ Ơ TÊN C QUAN, T CH CỨ Ả Ủ CH QU N (1) Ơ TÊN C QUAN, Ứ T CH C (2)
Ả Ơ Ủ Ổ Ơ
Ơ Ủ Ả Ơ Ổ
Ơ Ủ Ả Ơ Ổ
Ơ Ủ Ả Ơ Ổ Ứ
Ộ Ệ
Ộ ự ộ ậ
Ơ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) TÊN C QUAN, T CH C (2) Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
S :ố /GCN…..(3)
S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN….. (3)S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN…..(3) ……(4)…., ngày … tháng … năm 20….
Ấ GI Y CH ỨNG NH NẬ
ấ ậ ẫ ậ
T p hu n chuyên môn cho ng ướ ệ ng d n t p luy n môn Mô tô ể Ả ườ ướ i h c trên bi n n nh 4x6
Ả n h 4 x 6 Ả
ứ ậ …………………………..(2)………………..……………… ch ng nh n:
n h 4 x 6
Ơ Ứ
ẤP GI Y CH NG NH N Ậ Ấ C QUAN C ứ ụ ọ ấ (Ký tên, đóng d u, ghi rõ h tên, ch c v )
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p ự ế (n u ế có).
ổ ứ ấ ứ ậ ơ (2) Tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ơ ổ ứ ấ ứ ậ (3) Ch vi ữ ế ắt tên c quan, t t t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ị (4) Đ a danh.
Ụ Ụ 2 PH L C 0
ộ ưở ủ (Kèm theo Thông t ư ố 17/2018/TTBVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2018 c a B tr s : ộ ng B Văn ể ị hóa, Th thao và Du l ch)
ậ ậ ứ ấ ấ ướ Mẫu gi y ch ng nh n t p hu n chuyên môn cho nhân viên c u h ứ ộ môn Mô tô n c trên
bi nể
Ổ Ứ Ổ Ủ Ả Ơ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ơ Ổ
Ổ Ứ (2) Ơ Ủ Ả Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ơ TÊN C QUAN, T CH CỨ Ả Ủ CH QU N (1) Ơ TÊN C QUAN, T CH C Ơ Ổ
Ơ Ủ Ả Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ơ Ổ
Ơ Ủ Ả Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C
Ổ Ứ
Ơ Ủ Ả TÊN C QUAN, T CH C CH QU N (1) Ơ Ổ Ứ (2)
Ộ Ệ
TÊN C QUAN, T CH C Ộ ự ộ ậ
Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
S :ố /GCN…..(3)
S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN….. (3)S :ố /GCN…..(3)S :ố /GCN…..(3)……(4)…., ngày … tháng … năm 20….
Ấ GI Y CH ỨNG NH NẬ
ậ ấ ứ ộ ướ T p hu n chuyên môn cho nhân viên c u h môn Mô tô n c trên
bi nể
nhẢ 4x6
ứ ậ …………………………..(2)………………..……………… ch ng nh n:
Ông (Bà) …………………………………………………………………
Ả n h 4 x 6 Ả n h 4 x 6
Sinh ngày …….. tháng …… năm ………………………………………
Ơ Ứ
Ậ Ấ ẤP GI Y CH NG NH N C QUAN C ứ ụ ọ ấ (Ký tên, đóng d u, ghi rõ h tên, ch c v )
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p ự ế (n u ế có).
ổ ứ ấ ứ ậ ơ (2) Tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ơ ổ ứ ấ ứ ậ (3) Ch vi ữ ế ắt tên c quan, t t t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ị (4) Đ a danh.