Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự B TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 08 tháng 11 năm 2016 S : 189/2016/TTBTC
THÔNG TƯ
Ị Ế Ộ Ứ Ộ Ả Ạ Ệ Ộ Ử Ụ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ, L PHÍ TRONG HO T Đ NG CHUYÊN NGÀNH HÀNG H IẢ
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ị ế ướ ố 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Ch ính ph quy đ nh ch i ti t và h ẫ ng d n thi ị ề ủ ậ ệ ị ứ Căn c Ngh đ nh s hành m t s ộ ố đi u c a Lu t phí và l phí;
ứ ủ ố ị ậ ả ề ệ ủ ề đi u ki n kinh doanh v n t i ợ ậ ả ể ị ụ Căn c Ngh đ nh s 30/2014/NĐCP ngày 14 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph v ị bi n và d ch v h ỗ tr v n t ể ; i bi n
ứ ị ị ủ ố 161/2013/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2013 c a Ch ủ ề ính ph v đăng k ý, mua, bán, đóng m i ớ Căn c Ngh đ nh s tàu bi n;ể
ứ ụ ủ ủ ứ ệ ị ị ị ổ ứ ủ ề ộ Căn c Ngh đ nh s 215/2013/NĐCP ngày 23 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ạ quy n h n và c c ch c c a B Tài ch ố ơ ấu t ính;
ị ủ ụ ưở ề ụ Theo đ ngh c a V tr ế ng V Chính sách thu ,
ộ ư ế ộ ứ ộ ị ệ ng B Tài chính ban hành Thông t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n l ử ụ ả ý và s d ng phí, l phí trong ộ ưở ạ ộ ả B tr ho t đ ng chuyên ngành hàng h i.
ề ạ ề ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ử ụ ế ộ ứ ả ộ ị ệ ạ ộ này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí, l phí trong ho t đ ng chuyên ngành hàng Thông t ả h i sau đây:
ụ ậ ả ấ ấ ị ị ợ ậ ả ể 1. Phí thẩm đ nh c p gi y phép kinh doanh d ch v v n t ị i bi n, d ch v h ụ ỗ tr v n t ể i bi n.
ế ả ể ẩ ị ướ ướ ố ầ 2. Phí th m đ nh công b c u, b n c ng bi n, khu n c, vùng n c.
ứ ề ạ ấ ậ ả ưở ưở 3. Phí sát h ch c p ch ng nh n kh năng chuyên môn thuy n tr ng, máy tr ng.
ể ẩ ị ồ ơ 4. Phí th m đ nh h s mua, bán tàu bi n.
ấ ờ ệ ế ể 5. Phí xác minh gi y t , tài li u liên quan đ n tàu bi n.
ệ ể 6. L phí đăng ký tàu bi n.
ể ậ ệ ề ệ ả ự ủ ỉ xác nh n vi c tham gia b o hi m ho c b o đ m tài chính khác v trách nhi m dân s ch ặ ả ệ ả ầ ễ ễ ầ ệ ấ 7. L phí c p ch ng ch ố ớ tàu đ i v i thi ứ ệ ạ t h i do ô nhi m d u và ô nhi m d u nhiên li u.
ỉ ượ ứ ệ ấ ạ ộ ạ ươ ệ ằ 8. L phí c p b ng, ch ng ch đ c ho t đ ng trên các lo i ph ng ti n.
ệ ấ ả ả ầ ợ ố ộ 9. L phí c p b n công b phù h p lao đ ng hàng h i ph n I (DMLC I).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ố ớ Thông t ụ này áp d ng đ i v i:
ườ ộ ệ ổ ứ ượ ấ ị ị ệ ồ 1. Ng i n p phí, l phí là các t ch c, cá nhân khi đ ụ c cung c p d ch v quy đ nh thu phí, l phí, bao g m:
ổ ứ ể ị ụ ỗ ợ ậ ả ể ượ ơ ướ i bi n ho c d ch v h tr v n t i bi n đ c c quan nhà n c có ụ ậ ả ạ ộ ặ ị ị ề ấ ẩ ấ a) T ch c, cá nhân kinh doanh d ch v v n t th m quy n c p gi y phép kinh doanh ho t đ ng theo quy đ nh.
ủ ầ ư ầ ế ả ể ướ ẩ c đ c c quan nhà n c có th m c u, b n c ng bi n, khu n ướ ổ ứ ề ầ ả c, vùng n ướ b) T ch c, cá nhân là ch đ u t ế ả ố ở quy n công b m , đóng b n c ng, c u c ng và các khu n ướ c, vùng n ướ ượ ơ ị c theo quy đ nh.
ượ ơ ặ ơ ở ẩ ể ấ ổ ứ ả ề ổ ừ ề ậ ứ ề ạ ổ ứ ạ ch c thi sát h ch đ c p ch ng ưở ở 500 GT tr lên, máy tr ng tàu thuy n có ừ c) T ch c, cá nhân đ nh n kh năng chuyên môn thuy n tr ấ ổ t ng công su t máy chính t c c quan nhà n ưở ề 750 KW tr ước có th m quy n ho c c s đào t o t ng tàu thuy n có t ng dung tích t ở lên.
ử ụ ể ng ti n ho t đ ng trên bi n th c hi n ho t đ ng mua, bán tàu bi n đã qua s d ng ạ ộ ề ệ ẩ ồ ơ ướ ệ ậ ẩ ị ủ ở ữ d) Ch s h u tàu bi n, ph ẩ nh p kh u vào Vi ươ ể ể t Nam đ phá d đ ệ ạ ộ ể ỡ ượ ơ c c quan nhà n ự ị c có th m quy n th m đ nh h s theo quy đ nh.
ể ạ ộ ể ượ ơ ệ ướ ẩ ổ ng ti n ho t đ ng trên bi n đ c c quan nhà n ề ấ c có th m quy n c p, xóa, thay đ i ươ đ) Ch sủ ở h u tàu bi n, ph ữ ị ể đăng ký tàu bi n theo quy đ nh.
ề ấ ướ ệ ẩ ấ ả ủ ở ữ ả c c quan nhà n ệ ể ượ ơ ề ự ủ ừ ạ ể ố ớ ặ ả ở ể ấ ả ễ ầ ậ c CLC 1992 ho c đ t c c p gi y ch ng nh n tham gia b o hi m ho c b o đ m ướ ướ ự ố ớ ổ ặ ượ ấ ầ ễ ở ầ ứ ấ ệ ề ệ ấ ặ ậ c có th m quy n c p gi y xác nh n vi c tham gia b o hi m ho c e) Ch s h u tàu bi n đ ệ ả 2.000 t n tr lên) đ i v i thi b o đ m tài chính khác v trách nhi m dân s ch tàu (các tàu ch d u d ng xô t ả ạ h i do ô nhi m d u theo Công tài chính v trách nhi m dân s đ i v i t n th t ô nhi m d u nhiên li u theo Công c BCC 2001.
ổ ứ ướ ề ấ ạ ộ ứ ủ ề ằ ỉ c c quan nhà n c có th m quy n c p b ng, ch ng ch ho t đ ng c a thuy n viên, tàu ể ể ị ượ ơ ẩ g) T ch c, cá nhân đ ủ ụ ụ ạ ộ bi n ph c v ho t đ ng c a tàu bi n theo quy đ nh.
ạ ộ ệ 500 GT tr lên ho t đ ng tuy n qu c t c c quan nhà t Nam có t ng dung tích t ả ủ ở ữ ẩ ố ế ượ ơ đ ị ở ả ợ h) Ch s h u tàu bi n Vi ướ n ể ề ấ c có th m quy n c p B n công b ừ ổ ộ ố phù h p lao đ ng hàng h i ph ế ần I cho tàu biển theo quy đ nh.
ổ ứ ả ồ ụ ả ụ phí bao g m: C c Hàng h i Vi ướ ẩ ụ ấ ệ ề ị ị ượ ơ ệ c c quan nhà n c có th m quy n giao cung c p d ch ả t Nam, Chi c c hàng h i, C ng v hàng h i, c s đào t o và ị v ụ quy đ nh thu phí, l ạ ả i kho n 1 ả ơ ở ạ ệ phí t ề 2. T ch c thu phí, l ơ ơ c quan, đ n v đ Đi u này.
ụ ụ ụ ố ớ ụ ự ề ộ này không áp d ng đ i v i các tàu cá, tàu chuyên dùng ph c v m c đích quân s , an ninh thu c quy n ệ ề ề ả ố ộ ộ ư 3. Thông t ủ qu n lý c a B Qu c phòng, B Công an và thuy n viên làm vi c trên các tàu thuy n đó.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ộ ệ ặ ướ ặ ướ ặ ướ ươ ng ti n ho t đ ng trên m t n c ho c d i m t n c bao g ồm tàu, thuyền và các ph ng ươ ơ ệ ặ ộ ộ 1. Tàu thuy nề là ph ơ ti n khác có đ ng c ho c không có đ ng c .
ổ ầ ớ ấ ủ ề ượ ứ ấ c ghi trong gi y ch ng ề ể ậ ơ nnage (GT): là dung tích toàn ph n l n nh t c a tàu thuy n đ 2. T ng dung tích Gross To ị ấ nh n do c quan đăng ki m c p cho tàu thuy n theo quy đ nh.
ấ ủ ề ơ ị ị 3. HP, CV, KW: là các đ n v đo công su t c a tàu thuy n theo quy đ nh.
ủ ề ượ ơ ậ ổ ứ ể ấ ấ c c quan đăng ki m c p gi y ch ng nh n t ng dung tích ổ ố ề ề ể ệ ị Đi u 4. Quy đ i GT c a các tàu thuy n không đ đ xác đ nh s ti n phí, l phí
ề ượ ư ổ ổ 1. Tàu thuy n không ghi GT, đ c quy đ i tính t ng dung tích nh sau:
ươ ỷ ộ ị ự ệ ấ ổ ọ ả ằ ể a) Tàu bi n và ph ng ti n thu n i đ a t hành quy đ i 1,5 t n tr ng t i tính b ng 01 GT.
ấ ọ ả ầ ằ ổ b) Sà lan quy đ i 01 t n tr ng t i toàn ph n tính b ng 01 GT.
ằ ở ơ ỷ ổ ổ ươ ẩ ấ ứ ể ả ặ ề ẩ c) Tàu kéo, tàu đ y, tàu ch khách (k c thu phi c ) và c u n i: 01 mã l c (HP, CV) tính b ng 0,5 GT; 01 KW tính ủ ẩ ằ b ng 0,7 GT; 01 t n s c nâng c a c u đ t trên tàu thuy n quy đ i t ự ươ ng đ ng 06 GT.
ề ế ấ ằ ồ ườ ằ ằ ổ d) Tàu thuy n ch khách không ghi công su t máy, quy đ i 01 gh ng i dành cho hành khách tính b ng 0,67 GT; 01 gi ở ng n m tính b ng 4 GT.
ủ ả ẩ ặ ậ ạ ằ ổ ồ ng h p tàu thuy n là đoàn lai kéo, lai đ y ho c lai c p m n tính b ng t ng dung tích c a c đoàn bao g m sà ườ ầ ặ ầ ề ẩ ợ e) Tr lan, đ u kéo ho c đ u đ y.
ạ ề ả ệ ơ ượ ươ ứ ệ ổ i kho n 1 Đi u này, khi thu phí, l phí c quan thu đ ọ c ch n ph ng th c ố ớ ổ ổ ớ ị Đ i v i vi c quy đ i theo quy đ nh t ất. quy đ i có t ng dung tích l n nh
ơ ấ ề ượ ầ ẻ ướ ặ c tính theo HP, CV ho c KW; ph n l d i ấ ượ ủ ặ ị 2. Đ n v tính công su t máy: Công su t máy chính c a tàu thuy n đ ặ 01 HP ho c 01 KW đ c tính tròn 01 HP, 01 CV ho c 01 KW.
ề ệ ứ Đi u 5. M c thu phí, l phí
ứ ệ ạ ộ ả ượ ị ạ ể ệ phí trong ho t đ ng chuyên ngành hàng h i đ c quy đ nh t ứ i Bi u m c thu phí, l phí ban hành ư M c thu phí, l kèm theo Thông t này.
ộ ề ệ Đi u 6. Kê khai, n p phí, l phí
ấ ả ử ố ề ủ ướ ả ch c thu phí ph i g i s ti n phí đã thu c a tháng tr c vào tài kho n phí ậ ờ ộ ổ ứ ướ ạ 1. Ch m nh t là ngày 05 hàng tháng, t ch n p ngân sách m ạ i Kho b c nhà n ở t c.
ệ ượ ự ệ ệ phí th c hi n kê khai, n p phí, l eo tháng, quyết toán năm theo h c th ộ ư ố phí thu đ s 156/2013/TTBTC ngày ướ iạ ẫn t ng d ộ ộ ưở ng B 06 tháng 11 năm 2013 c a B tr ậ ủ ề ủ ẫ ậ ả ổ ộ ề ế ộ ố đi u c a Lu t qu n lý thu ; Lu t s a đ i, b sung m t s đố i u c a Lu t ề ả nướ g d n thi hành m t s ị ế ậ ử ổ ủ ả ố ị ổ ứ 2. T ch c thu phí, l ả kho n 3 Đi u 19 và kho n 2 Đi u 26 Thông t ề ủ Tài chính h ủ qu n lý thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph .
ự ệ ượ i Đi u 7 Thông t này và 100% s ti n ộ ố ề ướ c theo t ươ ư ụ ủ ụ ụ c (ngân sách Trung ị ỷ ệ quy đ nh t l ươ ng) theo ch ề ạ ụ ng, m c, ti ố ề ểu m c c a M c l c ngân ổ ứ 3. T ch c thu phí th c hi n n p s ti n phí thu đ ệ l c vào ngân sách nhà n phí thu đ sách nhà n ượ c.ướ
ử ụ ề ả Đi u 7. Qu n lý và s d ng phí
ạ ộ ố ề ượ ể ạ c đ l ổ ứ ộ ấ c đ trang tr i chi phí cho ho t đ ng cung c p d ch v , thu ượ ể ạ ượ ượ ể ợ ề ề ạ ị ả i kho n 2 Đi u này. Ti n phí đ ụ i đ c ị c đ l ủ ử ụ ị ướ ả i Đi u 5 Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ệ ừ ườ ng h p quy đ nh t ố ị ề ủ ả ủ ướ ế ậ 1. T ch c thu phí đ phí và n p 10% vào ngân sách nhà n ạ qu n lý và s d ng theo quy đ nh t ẫ ị ph quy đ nh chi ti i 90% s ti n phí thu đ c; tr tr ị ề ng d n thi hành m t s ộ ố đi u c a Lu t phí và l t và h phí.
ơ ườ ợ ổ ứ ệ ượ ừ ộ ng h p t c khoán chi phí ho t đ ng t c không thu c di n đ ạ ộ ủ ị ị ướ ố ề ủ ế ề ậ ạ ộ ả ẫ ồ ồ ngu n thu ủ ăm 2016 c a Chính ph quy ượ c vào ướ ố c b trí ướ ứ ủ ị ch c thu phí là c quan nhà n 2. Tr ạ ề ị phí theo quy đ nh t ướ ị đ nh chi ti t và h ướ ngân sách nhà n ủ ổ ứ ự trong d toán c a t i kho n 1 Đi u 4 Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 n ả ộ ệ ộ ố đi u c a Lu t phí và l phí thì ph i n p 100% ti n phí thu đ ng d n thi hành m t s ả ụ ấ c. Ngu n chi phí trang tr i cho ho t đ ng cung c p d ch v , thu phí do ngân sách nhà n ậ ế ộ ị c theo quy đ nh c a pháp Lu t. ị ch c thu theo ch đ , đ nh m c chi ngân sách nhà n
ổ ứ ự ề ệ ề Đi u 8. T ch c th c hi n và ả đi u kho n thi hành
ư ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ố 84/2005/QĐBTC ngày 28 ế ộ ộ ị ị ế ồ ơ ộ ng B Tài chính quy đ nh ch đ thu, n p, qu n lý, s d ng phí th m đ nh h s ể ệ ế ị ả ế ử ụ ạ ộ ẩ ể ứ ể ấ ằ ỉ ệ ự ể ừ này có hi u l c k t 1. Thông t ộ ưở ủ tháng 11 năm 2005 c a B tr mua, bán tàu bi n và l ố ả phí đăng ký tàu bi n, c p b ng, ch ng ch liên quan đ n ho t đ ng tàu bi n và công b c ng
ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính v vi c s a đ ề ệ ử ổi, ế ị ế ị ố ố ể bi n và Quy t đ nh s 62/2006/QĐBTC ngày 06 tháng 11 năm 2006 c a B tr ổ b sung Quy t đ nh s 84/2005/QĐBTC ngày 28 tháng 11 năm 2005.
ộ ế ả ạ ộ ộ ề ậ ạ ự ư ệ ệ ử ụ i Thông t phí trong ị ừ c th c hi n theo quy đ nh t ị ứ này đ ủ ủ thu, công khai ch đ thu phí, l ậ ng d n thi hành ộ ư ố ộ ố đi u Lu t phí và l ệ i Lu t phí và l ẫ ướ ăm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ưởng B Tài s 156/2013/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B tr ậ ề ủ ề ủ ế ậ ị ề ướ ng d n thi hành m t s phí; Thông t ả ộ ố đi u c a Lu t qu n lý thu ; Lu t s a đ ố ậ ẫ ị ố ị ế ộ ị ạ ế t và h ủ ậ ử ổi, b ổ sung m t s ộ ố đi u c a Lu t qu n lý ả ư ố ủ ủ s 153/2012/TTBTC ạ ử ụ ả ướ ủ ệ ẫ ng d n vi c in, phát hành, qu n lý và s d ng các lo i ng B Tài chính h ộ ưở ộ ả ử ổ ế ế ướ ừ ệ ặ ả 2. Các n i dung khác liên quan đ n thu, n p, qu n lý, s d ng, ch ng t ượ ho t đ ng chuyên ngành hàng h i không đ c p t phí; Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 n ệ m t s chính h ế thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph ; Thông t ộ ngày 17 tháng 9 năm 2012 c a B tr ứ ch ng t ổ c và các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th (n u có). phí thu c ngân sách nhà n ề thu ti n phí, l
ị ơ ề ổ ứ ờ ề ộ ả ị ng m c, đ ngh c quan, t ch c, cá nhân ph n ánh k p th i v B Tài ế ướ ẫ ử ổ ể ợ ổ ự 3. Trong quá trình th c hi n n u có v ứ chính đ nghiên c u, h ệ ắ ướ ng d n s a đ i, b sung cho phù h p./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ố ộ ủ ị
ệ
i cao;
ị Vũ Th Mai
ể
ố ướ
i cao; c;
ộ
ơ
ủ ụ
ố ự
ế
ươ
ộ
ng;
ụ
ả ộ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Trung Văn phòng Tổng Bí th ;ư Văn phòng Qu c h i; ướ c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t Toà án nhân dân t Ki m toán nhà n ộ ơ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung UBND, S ở Tài chính, C c Thu các t ỉnh, thành ph tr c thu c Trung Công báo; Website chính ph ;ủ ộ ư ể C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Các đ n ơ v thu c B Tài chính; ộ ị Website B ộ Tài chính; L u: VT, CST (CST5).
Ạ Ộ Ứ Ệ Ể Ả BI U M C THU PHÍ, L PHÍ TRONG HO T Đ NG CHUYÊN NGÀNH HÀNG H I
ư ố ộ ưở ủ ộ (kèm theo Thông t s 189/2016/TTBTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính )
ệ ơ ị S TTố Tên phí, l phí Đ n v tính ứ M c thu (đ ng)ồ
ứ ể I Bi u m c thu phí
ụ ậ ả ấ ấ ị ị 1 i ụ ỗ ợ ậ ả ẩ ị ể Phí th m đ nh c p gi y phép kinh doanh d ch v v n t bi n, d ch v h tr v n t ể i bi n
ụ ậ ả ấ ấ ị ị a) Phí th m đ nh c p gi y phép kinh doanh d ch v v n t i L nầ 1.000.000 ụ ỗ ợ ậ ả ể ấ ầ ể ẩ ị bi n, d ch v h tr v n t i bi n (c p l n đ ầu)
ấ ấ ị b) Phí th m đ nh c p gi y phép kinh doanh d ch v v n t i L nầ 500.000 ấ ạ ẩ ị i bi n (c p l ủ ể ặ ổ ụ ậ ả ị ấ i do m t, rách ệ bi n, d ch v h tr v n t ho c thay đ ụ ỗ ợ ậ ả ể ổi, b sung thông tin c a doanh nghi p)
ế ả ố ầ ể ị ướ 2 c, L nầ 6.000.000 ẩ Phí th m đ nh công b c u, b n c ng bi n, khu n cướ vùng n
ấ ả ậ ấ ọ 3 H c viên 600.000 ạ Phí sát h ch c p gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn ưở ề thuy n tr ứ ưở ng ng, máy tr
ẩ ể ậ ẩ ị 4 Tàu 2.000.000 ỡ Phí th m đ nh h s mua, bán tàu bi n nh p kh u đã qua ử ụ s d ng vào Vi ồ ơ ể ệ t Nam đ phá d
ấ ờ ệ ế ể 5 Phí xác minh gi y t , tài li u liên quan đ n tàu bi n
ặ ả ể ổ ầ ừ S đăng ký tàu bi n qu ốc L n/Tàu 20.000 ệ ụ a) C p trích l c ho c b n sao t t Nam ấ gia Vi
ậ ậ ả ạ b) Xác nh n các lo i nh t ký hàng h i Số/l tượ 20.000
ứ ể ệ II Bi u m c thu l phí
ệ ể 1 L phí đăng ký tàu bi n
ầ ầ ờ ạ a) Đăng ký l n đ u (đ ăng ký không th i h n)
ổ ướ ứ Tàu có t ng dung tích d i 500 GT GTl nầ ể ố i ướ i 3.000 (M c thu t thi u không d 300.000)
ổ ừ ế ướ Tàu có t ng dung tích t 500 đ n d i 1.600 GT 2.500 GTl nầ
ổ ừ ế ướ Tàu có t ng dung tích t 1.600 đ n d i 3.000 GT 2.000 GTl nầ
ổ ừ ở Tàu có t ng dung tích t 3.000 GT tr lên 1.500 GTl nầ
ạ ờ ạ ứ ờ ờ ạ b) Đăng ký có th i h n, đăng ký t m th i 30% m c thu đăng ký không th i h n
ể ờ ạ ứ c) Đăng ký tàu bi n đang đóng 30% m c thu đăng ký không th i h n
ấ ạ ố ớ ấ ờ ề ể ạ d) C p l i đ i v i các lo i gi y t v đăng ký tàu bi n
ấ ạ ấ ấ ờ ạ ứ C p l i gi y đăng ký (do m t, cũ rách) 10% m c thu đăng ký không th i h n
ờ ạ ứ ổ ổ ề 5% m c thu đăng ký không th i h n ể ặ ị ố ỹ ỉ ủ ậ ủ ể ổ ế ấ ổ ơ ặ ủ Thay đ i đăng ký (do thay đ i v tên tàu bi n; tên ch ể tàu bi n, đ a ch ch tàu bi n; thay đ i k t c u ho c ể thông s k thu t c a tàu bi n; thay đ i c quan đăng ký ổ ứ ể ể ể tàu bi n, t ch c đăng ki m tàu bi n ho c các thông tin ấ khác trong Gi y đăng ký)
ạ ộ ứ ủ ệ ế ể ấ ấ ậ 2 L phí c p gi y ch ng nh n liên quan đ n ho t đ ng c a tàu bi n
ấ ậ ả ấ a) C p gi y ch ng nh n b o hi m ho c b o đ m tài chính 100.000 L nầ ứ ướ ể ặ ặ ả c CLC 1992 ho c theo Công ả ướ c Bunker theo Công 2001
ấ ấ ố ể ị b) C p gi y đ nh biên an toàn t i thi u 100.000 L nầ
ỉ ổ ứ ề ệ ề ấ ả 3 L phí c p ch ng ch , s thuy n viên cho thuy n viên, hoa tiêu hàng h i
ớ ấ ạ ấ ứ ấ ạ ậ a) C p m i, c p l ỉ ứ i các lo i gi y ch ng nh n, ch ng ch
ấ ứ ả ấ ậ 100.000 Gi yấ ứ ấ ệ ậ Gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn; gi y ch ng nh n Hu n luy n viên chính
ấ ứ ậ ả 150.000 Gi yấ ạ ộ ứ ậ ấ Gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn hoa tiêu hàng ả ả h i; Gi y ch ng nh n vùng ho t đ ng hoa tiêu hàng h i
ứ ấ ậ ấ ậ ệ ấ Gi y xác nh n vi c c p gi y ch ng nh n 100.000 Gi yấ
ậ ấ ậ ả 100.000 Gi yấ ứ ấ Gi y công nh n gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn
ớ ấ ạ ộ ế ề ấ ế ộ b) C p m i, c p l i h chi u thuy n viên H chi u 150.000
ề ả ị ồ ấ c) C p m i, c ụ i s thuy n viên (bao g m c d ch v Sổ 190.000 ớ ấp l ổ ề ạ ạ ổ đăng ký vào s danh b thuy n viên)
ấ ổ ệ ậ ấ d) C p s ghi nh n hu n luy n Sổ 100.000
ệ ả ấ ả ợ ố ộ ầ 4 L phí c p b n công b phù h p lao đ ng hàng h i ph n B nả 250.000 I (DMLC I)