Ộ
Ộ
Ủ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
B KHOA H C VÀ CÔNG NGH
Ọ
Ộ
Ệ
Hà N i, ngày 15 tháng 8 năm 2013 ộ
S :ố 19 /2013/TT-BKHCN
THÔNG TƯ
Ch ể ả
ướ ệ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ
ch u trách nhi m ch , t ng trình h tr phát tri n H ng d n qu n lý ỗ ợ ươ ẫ doanh nghi p khoa h c và công ngh và t ệ ọ công l p th c hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị ự ệ ậ
ứ ố ị ị
ủ Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c a ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ụ ủ ứ ề ệ ạ ị
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t B Khoa h c và Công ngh ; ệ ộ ọ
Căn c Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 c a Th ủ ứ ế ị
ỗ ợ ươ ể
ủ ng trình h tr phát tri n doanh nghi p ệ ệ ch c khoa h c và công ngh công l p th c hi n ệ ự ậ ọ ố ệ Ch ng Chính ph phê duy t ủ ổ ứ ệ
t ướ khoa h c và công ngh và t ọ ch , t c ch t ơ ế ự ủ ự ị ệ ; ch u trách nhi m
Xét đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b và C c tr ụ ưở ộ ưở ụ ng C c
ị ủ ụ ụ ổ ng và doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ề ị ườ ứ ọ Phát tri n th tr ể ệ ệ
ộ Khoa h c và Công ngh ệ ban hành thông t h ư ướ ọ
B tr ộ ưở Ch ươ ỗ ợ ể ệ
ẫ ng d n ng B ng trình h tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh và ệ ch u trách ọ ọ ch , t ệ ơ ế ự ủ ự ị ự ậ
qu n lý ả ch c khoa h c và công ngh công l p th c hi n c ch t t ệ ổ ứ nhi mệ .
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị
Ữ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ
1. Thông t Ch ẫ ư ướ ươ
ng d n vi c qu n lý ả ệ ổ ứ ệ ọ
ệ t là Ch ệ (sau đây g i t ọ ắ
ệ ơ c phê duy t t i Quy t đ nh
ể ng trình h tr phát tri n này h ỗ ợ ch c khoa h c và công ngh công doanh nghi p ệ khoa h c và công ngh và t ọ ươ ng ch , t l pậ th c hi n c ch t ch u trách nhi m ế ự ủ ự ị ự trình) đ s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm ố ế ị ệ ạ ượ ng Chính ph 2012 c a Th t ủ ủ ướ ủ.
ch c, cá nhân tham gia ố ớ ơ ổ ứ
2. Thông t qu n lý và th c hi n Ch ụ ng trình. này áp d ng đ i v i c quan, t ư ệ ươ ự ả
Đi u 2. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ
Trong Thông t này, các t i đây đ c hi u nh sau: ư ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
ệ
1. m t o công ngh : Là ho t đ ng h tr nh m t o ra và hoàn thi n ệ ưở ng ạ ằ ng m i hoá t ạ ươ ạ ộ ự ụ ọ
ỗ ợ công ngh có tri n v ng ng d ng th c ti n và th ý t ừ ứ công ngh ho c k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh . ệ ứ ạ ể ặ ế Ươ ệ ệ ễ ọ ể ả
2
ạ Ươ ệ Là ho t đ ng h tr ạ ộ
ệ ớ ệ
ự ệ ấ
ủ ụ ọ ụ ầ ể ệ ậ
ỗ ợ 2. m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh : ọ ệ ộ t ch c, cá nhân hoàn thi n công ngh , s d ng công ngh m i, huy đ ng ệ ử ụ ứ ổ v n đ u t ch c s n xu t, kinh doanh, ti p th , th c hi n th t c pháp lý , t ầ ư ổ ứ ả ị ế ố và các d ch v c n thi t khác đ thành l p doanh nghi p khoa h c và công ế ị ngh .ệ
ệ ươ ỗ ợ ầ ệ khoa h c và ạ ủ
công nghệ: Là đ n v có kh năng h tr đ y đ các công đo n c a m t quy trình ươ ọ ộ ệ. ọ
ệ khoa h c và công ngh ạ công ngh , m t o doanh nghi p ầ ạ ọ
ặ ạ
3. C s m t o ạ công ngh , m t o doanh nghi p ạ ơ ở ươ ủ ả ị ơ m t o công ngh , m t o doanh nghi p ệ ươ ệ ươ ỗ ợ ộ ạ ạ ạ 4. Đ u m i m t o ố ươ ị ơ ạ ươ ệ ươ
ệ khoa h c và ủ công nghệ: Là đ n v có kh năng h tr m t ho c m t s công đo n c a ộ ố ả m t quy trình m t o công ngh , m t o doanh nghi p ệ khoa h c và công ọ ộ nghệ.
i mã công ngh
ẩ ệ ả ệ: Là quá trình nghiên c u tìm ra công ngh s n ứ ề ở ắ ả ạ
5. Gi ả xu t m t s n ph m đã có và đ m b o nguyên t c không vi ph m quy n s ộ ả ả ấ h u trí tu . ệ ữ ơ ộ 6. C quan ch qu n a) B Khoa h c và Công ngh là c quan ch qu n đ i v i các d án ơ ố ớ ủ ự ả ệ
ộ ọ ả
ủ ả d ánự : ọ do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p ộ ơ ơ b) Các b , ộ c quan ngang b , c quan thu c Chính ph (sau đây g i t ủ
ủ ả ộ ọ ệ ự ế qu n lý; ộ ự
ọ ắ t là b , ngành) là c quan ch qu n đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ơ ố ớ ngh y quy n b , ngành qu n lý; ộ ộ ệ ủ ề ả
ỉ Ủ ộ
c) y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ả ố ự ọ ươ ệ ỷ ự ộ
ng là c quan ơ ch qu n đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh u quy n đ a ị ề ph ủ ươ
ch c, cá nhân đ ề ệ
c c p có th m quy n phê duy t, giao th c hi n d án. ố ớ ng qu n lý. ả 7. T ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án: Là t ứ ổ xu t d án và đ ượ ấ ứ ệ ự ấ ự ủ ẩ ự ề ự ệ ổ ự
ng trình Đi u ề 3. Nhi m v c a Ch ệ ụ ủ ươ
ng trình ng trình bao g ộ ươ ụ ủ ồm: Nhóm d án thu c Ch ự
ệ ạ ộ
ươ ươ
ầ ự ố ươ ạ
ươ
ho t đ ng m t o công ngh , m t o doanh ọ ạ ộ ươ ủ ộ ỗ ợ m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ệ ạ ỗ ợ ệ ươ ươ ạ
ệ
ệ ch c khoa h c và công ngh công l p c) Các d án h tr phát tri n d) Các d án h tr t ể doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ệ ậ th c hi n ự ọ ệ ọ
c ch t ơ ế ự ủ ự ị
ng trình. ụ ụ ươ
Nhi m v c a Ch và các ho t đ ng chung c a Ch ng trình. ng trình: 1. Nhóm d án thu c Ch ự a) Các d án h tr thành l p c s và đ u m i m t o công ngh , ệ ơ ở ậ ạ b) Các d án h tr ự nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ọ ự ự ch , t ự ạ ộ ủ
ỗ ợ ỗ ợ ổ ứ ch u trách nhi m; ệ đ) Các d án ph c v công tác qu n lý Ch ả ng trình: 2. Các ho t đ ng chung c a Ch ươ 3
a) T ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, s k t, t ng k t Ch ị ộ ế ả ươ ng
ộ trình; xây d ng các báo cáo t ng k t, đánh giá v Ch ơ ế ổ ng trình; ọ ổ ộ ế
ề ng cho t b) T ch c các khóa đào t o, b i d ươ ch c, cá nhân th c hi n d ổ ứ ự ệ ự ồ ưỡ ạ ổ ứ ự ổ ứ
án;
ươ ả
ọ ậ ng trình tham quan, kh o sát th c t ự ế và h c t p c) Tổ ch c các ch ứ ừ các mô hình doanh nghi p khoa h c và công ngh thành công, ệ ệ ọ
kinh nghi m tệ tiêu bi uể ở trong n
ướ ạ ộ n ướ ằ ổ ứ ươ
c và d) Các ho t đ ng nh m ch đ o và t ỉ ạ c ngoài; ch c tri n khai Ch ể ỉ ạ ng trình và ho t đ ng c a Văn phòng Ch ạ ộ ng trình: g m ồ ươ ng ươ ủ ạ ộ ủ
ho t đ ng c a Ban ch đ o Ch trình.
ệ ụ ệ ể ọ
ấ ử
ể ch u trách nhi m đ) Tri n khai các nhi m v khoa h c và công ngh đ nghiên c u, ơ ế ch , t ế ự ủ ự ị ứ đề hoàn thi n c ch , chính sách phát tri n doanh ệ c a các ủ
ể xu t s a đ i, b sung, ổ ổ nghi pệ khoa h c và công ngh và t ổ ứ ệ ệ
ng trình. ệ c ch t ơ ch c khoa h c và công ngh công l p; ậ ch c th c hi n Ch e) Các ho t đ ng khác trong t ự ổ ứ ọ ọ ạ ộ ươ ệ
ng trình Đi u 4. Phân c p qu n lý d án ấ ự thu c Ch ộ ề ả ươ
ng trình đ Các d ánự thu c Ch ộ ươ ượ c phân c p qu n lý nh sau: ả ư ấ
ệ ủ ề ọ ộ
ộ ộ ự ệ
1. Nhóm d áự n do B Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành ch c, cá nhân thu c b , ngành đăng ký th c hi n và c y quy n qu n lý, phù h p v i đi u ki n, năng ề ề ệ ả ộ ợ ớ
là các d án do t qu n lýả ự do b , ngành đ xu t đ ề l c, lĩnh v c qu n lý c a b , ngành. ả ự ộ ổ ứ ấ ượ ủ ủ ộ ự
2. Nhóm d ánự là các d ánự ệ y quy n ể ạ ị ứ
ố ề ủ ộ ỉ ề ự ổ ứ ả ợ
do B Khoa h c và Công ngh ươ ng ề đ a ph ủ ộ ọ ị i đ a ph ch c, cá nhân t c a t ng, tri n khai trong qu n lýả ươ ủ ổ ph m vi m t t nh, thành ph và do y ban nhân dân t nh, thành ph đ xu t ấ ỉ Ủ ố ạ c y quy n qu n lý, phù h p v i năng l c t đ ị ch c, ch đ o c a đ a ượ ủ ỉ ạ ớ ng. ph ươ
3. Nhóm d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý là các d ọ ự ệ ự ế ả
ị ộ ạ ữ ự ả
ườ ệ
ề ỏ ộ ở ự ự
ệ ủ ầ ệ ọ
ự ấ i kho n 1, 2 Đi u này và nh ng d án có tính ch t án không thu c quy đ nh t ộ ng, quan tr ng v qu c phòng, an ninh, s c kh e c ng đ ng, b o v môi tr ồ ả ứ ố ề ọ t có s tham gia liên quan đ n t hai chuyên ngành, lĩnh v c tr lên và c n thi ế ế ừ th c hi n c a các nhà khoa h c, chuyên gia có kinh nghi m v các ngành, lĩnh ề ự v c đó. ự
ự ự ệ ệ ắ
Đi u 5. Nguyên t c chung trong vi c giao th c hi n d án thu c ộ ề ng trình Ch ươ
c quy đ nh t ả ự ượ ị ạ i kho n 1 ả
Đi u 3 Thông t 1. D án đ ự ư ề
ượ giao ph i thu c nhóm d án đ c ộ này. ủ ượ ự ả ụ c đ nh l ị ượ ộ ng, có tác đ ng
nh. kinh t 2. M c tiêu c a d án ph i rõ ràng và đ - xã h i khi hoàn thà ế ộ
4
ự ả ứ ủ
3. D án ph i có tính kh thi, trong đó t ự ứ ả ổ t v năng l c chuyên môn, c ế ề ch c, cá nhân ch trì th c ự ơ ự
hi n d án ph i đáp ng các đi u ki n c n thi ệ s v t ch t, tài chính đ b o đ m th c hi n d án. ệ ự ể ả ở ậ ệ ầ ự ả ề ả ấ
4. Ch cho các n i dung c a d án đã đ ươ ỗ ợ ủ ự ộ ượ c
ngu n ngân sách Nhà n ồ ng trình không h tr ướ ỗ ợ c h tr .
Ch
TIÊU CHÍ, ĐI U KI N, N I DUNG C A D ÁN THU C CH
NG TRÌNH
Ộ
Ộ
Ề
Ệ
ƯƠ
ươ II ng Ự Ủ
ạ Đi u 6. Các d án h tr thành l p c s và đ u m i m t o ố ươ ỗ ợ ự ầ ệ khoa h c và công ngh ậ ơ ở ọ ệ công ngh , m t o doanh nghi p ạ ề ệ ươ
ệ ệ ơ ở ầ ạ
t ạ ch c m t o 1. Tiêu chí, đi u ki n: ề a) Tiêu chí, đi u ki n chung: ề - Đ i v i ọ ệ ổ
ả ệ ươ t là t t ế ắ ề
ạ ố ươ ậ ậ ủ ơ ổ ứ ươ ố ớ c s , đ u m i m t o công ngh , m t o doanh nghi p ệ ạ ): ứ ươ ề ệ ổ ứ ch c t ợ ch c m t o và kinh doanh, ngu n tài chính h p ồ
ươ ạ ộ
ạ ch a đ ậ
ề ch c m t o và kinh doanh, ph c thành l p: Ph i có đ án thành ả ng án ứ ươ ươ ươ
khoa h c và công ngh đã thành l p (sau đây vi Ph i có quy t đ nh thành l p c a c quan có th m quy n, có đi u l ẩ ế ị và ho t đ ng, ph ng án t ạ ộ pháp đ m b o ho t đ ng; ả ả - Đ i v i t ch c m t o ố ớ ổ ng án t l p (trong đó nêu rõ ph ậ ổ huy đ ng ngu n tài chính h p pháp đ m b o ho t đ ng). ợ ượ ư ứ ươ ả ạ ạ ộ ả ồ
ạ
ơ ở ạ ầ ệ ố
ế ị t b ế t c, thông tin liên l c, phòng thí ướ ạ
ộ b) Đ i v i c s m t o: ố ớ ơ ở ươ - V c s v t ch t: Có h th ng c s h t ng và các trang thi ề ơ ở ậ ấ phù h p v i lĩnh v c công ngh m t o (văn phòng cho thuê, các trang thi ự ạ ớ ợ b văn phòng c b n; h th ng đi n, n ệ ơ ả ị nghi m, khu s n xu t th nghi m); ấ ệ ươ ố ệ ệ ử ệ ả
ạ ộ - V tài chính: Có ngu n tài chính h p pháp đ đ m b o chi ho t đ ng ợ ể ả ề ả
th ườ ấ
ồ ủ ổ ứ ít nh t 03 năm; ố ể ả
ng xuyên c a t - V nhân l c: B trí t ự ớ ch c ố ợ ề ự ế ả ộ
ị ườ ệ ự ệ ậ ả ớ
i thi u m t cán b qu n lý chuyên trách, có kinh ộ ộ ứ phù h p v i lĩnh v c m t o và trình đ qu n lý đáp ng nghi m th c t ệ ạ ự ươ v n trong các lĩnh v c: công ngh , pháp yêu c u và có đ i ngũ chuyên gia t ự ư ấ ộ ầ lu t, tài chính, th tr ng, qu n tr doanh nghi p phù h p v i lĩnh v c công ợ ị ngh m t o mà c s m t o th c hi n. ơ ở ươ ệ ươ ự ệ ạ ạ
ạ
c) Đ i v i đ u m i m t o: - V c s v t ch t: Có văn phòng làm vi c và các trang thi ệ ế ị ơ ả t b c b n
ph c v cho ho t đ ng c a đ u m i m t o; ụ ụ ố ươ ạ ố ớ ầ ề ơ ở ậ ạ ộ
ố ươ ấ ủ ầ ồ ạ ộ - V tài chính: Có ngu n tài chính h p pháp đ m b o chi cho ho t đ ng ợ ề ả ả
th ườ ủ ổ ứ
ng xuyên c a t ự ề ch c ít nh t 02 năm; ấ ộ ả
ạ ộ ộ ề ươ ứ ạ ầ
ố ươ ạ ộ ự ệ ầ ớ
ộ - V nhân l c: Có cán b qu n lý chuyên trách và có đ i ngũ cán b , chuyên gia tham gia ho t đ ng m t o đáp ng yêu c u v chuyên môn, nghi p v phù h p v i ho t đ ng, lĩnh v c công ngh do đ u m i m t o ạ ệ t ổ ứ ụ ợ ch c th c hi n. ự ệ
5
c h tr c a d án:
2. Các n i dung đ ượ ỗ ợ ủ ự ộ ố ươ a) T v n, xây d ng và th m đ nh d án thành l p c s , đ u m i m ự ẩ ự ư ấ ậ ơ ở ầ ị
t o;ạ
trang thi ế ị t b dùng chung ph c v ho t đ ng c a ụ ụ ạ ộ ơ ở ầ ủ c s , đ u
b) Đ u t ầ ư ạ ; m i m t o ố ươ
ế ứ ầ ồ ưỡ ế ề ệ ả ậ
ề ủ
các c ệ ả t v vi c thành l p, qu n lý, ệ khoa h c và công ọ ơ i làm vi c ệ ở ướ cho cán b qu n lý và ng ộ ườ ả
ạ
ệ ở ề ệ ấ ả ẩ
ng ki n th c c n thi c) Đào t o, b i d ạ đi u hành ho t đ ng m t o, ho t đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ạ ạ ộ ươ ngh (c trong và ngoài n c) s , đ u m i m t o; ố ươ ở ầ ỗ ợ c và n trong n
d) H tr cung c p thông tin v công ngh và s n ph m công ngh ướ đ) Thi t k , xây d ng trang thông tin đi n t ố ươ c a c s , đ u m i m ệ ử ủ ơ ở ầ c ngoài; ự ướ ế ế
t o.ạ
ự ắ ư
ế ố ự
ơ ở ầ ộ ọ
3. Nguyên t c u tiên giao th c hi n d án: ệ ự u tiên d án có m t trong nh ng y u t ữ ộ Ư a) C s , đ u m i m t o thu c các đ i h c, h c vi n, tr ố ươ ầ ọ sau: ạ ọ ặ ạ ứ ứ ệ ổ ng đ i ạ ệ ườ ố ch c này ph i
ồ
b) C s , đ u m i m t o đ c b , ngành và đ a ph ng h tr ượ ạ ộ ị ươ ỗ ợ
ngu n l c và t ồ ự
c các t ch c tài chính, qu đ u t h c tr ng đi m, vi n nghiên c u đ u ngành ho c do các t ể ọ h p thành l p, đ ng qu n lý; ậ ợ ơ ở ầ ổ ứ ơ ở ầ ả ố ươ ch c th c hi n; ự ệ ố ươ ạ đ
ỹ ầ ư , ứ ứ th c hi n theo hình th c ệ
c) C s , đ u m i m t o ổ ượ ngân hàng cam k t h tr tài chính ho c đ c đ u t ế ỗ ợ ặ ượ ầ ư ự ; h p tác công - t ư ợ ơ ở ầ ạ ạ là thành viên c a m ng l ướ ổ
i các t ệ ố ươ ạ ủ ọ ệ ứ ch c ướ c
ươ và n d) C s , đ u m i m t o m t o công ngh , m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh trong n ạ ệ ươ c ngoài. ướ
ạ Đi u 7. Các d án h tr ho t đ ng m t o công ngh , m t o ệ ươ ự ề ạ
doanh nghi p khoa h c và công ngh ọ ệ ỗ ợ ạ ộ ươ ệ
ề
ưở ể
ệ : 1. Tiêu chí, đi u ki n ỗ ợ ng, gi ậ ậ ưở ả ỹ
ự ễ ọ
ng hình thành v t m u: ẫ ngưở ẫ (ý t i pháp k thu t đ làm ra v t m u ậ ể c thuy t minh rõ ràng, có c s khoa h c và th c ti n, có gi đ i pháp công ả ơ ở ượ ngh phù h p đ t o ra v t m u); ể ạ ệ a) Đ i v i d án h tr phát tri n ý t ố ớ ự - Đ xu t ý t ấ ề ế ợ ậ ẫ
- Cam k t hoàn thi n công ngh t v t m u đã t o ra. ệ ừ ậ ế ệ ạ ẫ
ố ớ ự ệ ả ứ ệ ẩ
ơ ở ứ ế ệ ệ
b) Đ i v i d án nghiên c u hoàn thi n công ngh , s n ph m m i: ớ - Nghiên c u hoàn thi n công ngh trên c s các sáng ch , gi i pháp ả ạ ộ i pháp k thu t, k t qu khoa h c và công ngh , ho c ho t đ ng ọ ệ ả ả ặ ỹ ậ
ế i mã công ngh ; h u ích, gi ữ nghiên c u gi ứ ả ệ
6
- Hoàn thi n công ngh đ t o ra s n ph m m i làm c s đ thành ơ ở ể ệ ể ạ ệ ả ẩ ớ
l p doanh nghi p khoa h c và công ngh . ệ ậ ệ ọ
c) Đ i v i d án m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh : ệ ố ớ ự ệ ạ ươ
ọ c xây d ng d a trên công ngh do t ự ệ
ứ ổ ứ ả ở ữ ch c, cá nhân s h u ể ấ - D án đ ự ặ ử ụ ượ ợ
ho c s d ng h p pháp có kh năng ng d ng và s n xu t kinh doanh đ ụ ệ; hình thành doanh nghi p ệ khoa h c và công ngh ự ả ọ
ậ
ệ khoa h c và công ngh ọ ch c, tài chính, nhân l c, ph - Có h s thành l p doanh nghi p ả
ấ ứ ẽ ượ
ế ế ệ. Trong hồ ả ng án s n ươ ự c thành l p (nh ng n i dung liên ộ ữ ệ là c s đ ch ng nh n doanh ứ ậ ơ ở ể ậ
d) Tiêu chí, đi u ki n ề
c ngu n l c và năng l c t ồ ơ s ph i trình bày rõ v c c u t ề ơ ấ ổ ơ xu t kinh doanh c a doanh nghi p s đ ủ ệ ả khoa h c và công ngh quan đ n k t qu ọ ệ). nghi p ệ khoa h c và công ngh ọ ệ khác: ả ứ ượ ự ổ ồ ự
ổ ch c th c hi n d án; ứ ứ ệ ự
ự ứ ủ ị
- T ch c, cá nhân ph i ch ng minh đ ự - T ch c, cá nhân ch trì d án đáp ng các tiêu chí quy đ nh t ả ả ả
công ngh , s n ph m m i là k t qu c a d ề ệ ớ ế ẩ
ệ ả ứ ổ ừ ệ ể ặ
ạ đi m a, i ổ ứ ể b, kho n 1 Đi u này ph i có cam k t b ng văn b n v vi c thành l p doanh ề ậ ế ằ ả ủ ự nghi p ệ khoa h c và công ngh ệ t ọ ậ ch c, cá nhân khác đ thành l p án ho c chuy n giao công ngh đó cho t ể doanh nghi p ệ khoa h c và công ngh ọ
2. Các n i dung đ ộ
trong n ế ệ ẩ ệ ở ướ c
ệ. ượ ỗ ợ ủ ự : c h tr c a d án a) Tìm ki m thông tin công ngh và s n ph m công ngh ả c ngoài; và n ướ
b) Ho t đ ng nghiên c u th nghi m đ phát tri n ý t ạ ộ ử ứ ể
ng i mã và hoàn thi n công ngh , ng d ng các sáng ch , gi ả ưở , làm ra v tậ ữ i pháp h u ế ệ ệ ứ ể ụ ả ệ
ả ọ
ế ị ụ ạ ệ
m u,ẫ gi ích, k t qu khoa h c và công ngh ; ế ệ t b , d ch v t c) S d ng trang thi ị ệ ươ ử ụ ơ ở ươ ạ ể i các phòng thí nghi m tr ng đi m ọ ệ khoa h c và công ọ ạ
qu c gia, c s m t o công ngh , m t o doanh nghi p ố nghệ;
v n hoàn thi n công ngh ; t ệ ệ ư ấ ụ ệ v n ph c v vi c ụ ư ấ ạ ộ
thành l p doanh nghi p ọ ệ;
d) Các ho t đ ng t ậ đ) Xây d ng h s đ đ c công nh n doanh nghi p khoa h c và công ệ khoa h c và công ngh ậ ồ ơ ể ượ ự ệ ọ
ngh ;ệ
ươ ng d n doanh nghi p khoa h c và công ngh đã m ệ ọ ẫ ệ
e) T v n, h ư ấ t o thành công h ưở ạ ị
g) Đào t o, b i d ạ ướ ướ ậ c ngoài v vi c thành l p, ề ệ
ướ ng các chính sách u đãi theo quy đ nh; ư ng trong n ủ c và n ồ ưỡ qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ề ả ọ
ệ khoa h c và công ngh ớ ướ c ngoài đ m t o, phát ể ươ ệ; ạ ế ạ
h) Các ho t đ ng liên k t đào t o v i n ọ tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ạ ộ ệ ể
7
i) Thi t k , xây d ng trang thông tin đi n t ế ế ự
ệ khoa h c và công ngh ọ đ h tr ph bi n thông ệ ử ể ỗ ợ ệ và các s n ph m c a doanh ẩ ổ ế ủ ả ề
tin v doanh nghi p nghi p. ệ
3. Nguyên t c u tiên giao th c hi n d án: ệ ự ắ ư ự
Ư ệ ư ự ự ộ ượ c c p có ấ
th m quy n phê duy t. u tiên d án thu c các lĩnh v c công ngh u tiên đã đ ề ệ ẩ
Các d án h tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công Đi u 8.ề ỗ ợ ự ọ ệ ể
nghệ
1. Tiêu chí, đi u ki n: ề ệ
ấ ứ ệ ọ
a) Đã đ b) Có ph c c p gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ệ ng án phát tri n s n xu t kinh doanh trên c s công ngh ơ ở
mà doanh nghi p s h u ho c s d ng h p pháp. ượ ấ ươ ệ ở ữ ậ ể ả ặ ử ụ ấ ợ
c h tr c a d án: 2. Các n i dung đ ộ ượ ỗ ợ ủ ự
ướ ướ
ế ế
a) Tìm ki m thông tin công ngh b) Giao k t qu nghiên c u ả c cho doanh nghi p c và n trong n ệ ở ứ khoa h c và công ngh ọ ệ khoa h c và công ngh c ngoài; ngân ệ có ngu n g c t ố ừ ồ ệ ệ có nhu c u và đ đi u ki n ủ ề ướ ầ ọ
sách nhà n áp d ng;ụ
v n đ i m i công ngh ; t ớ ể ạ ộ
v n phát tri n doanh ng các chính ệ; t ỗ ợ ệ ư ấ ệ ổ v n h tr doanh nghi p h ư ấ ưở
ư
c và n ậ
ng, t p hu n trong n ấ ổ ứ ệ
ng ch t l ả ệ ự
ướ ề ườ ọ t k , xây d ng trang thông tin đi n t c) Các ho t đ ng t ư ấ nghi p ệ khoa h c và công ngh ọ sách u đãi theo quy đ nh; ị d) Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ môn, nghi p v , k năng qu n lý, t ụ ỹ kinh doanh; v s h u trí tu , tiêu chu n đo l ề ở ữ phát tri n th ệ ủ ể đ) Thi ự ươ ế ế
c ngoài v chuyên ề ướ ấ ch c, đi u hành ho t đ ng s n xu t, ả ạ ộ ng, xây d ng và ẩ ấ ượ ng hi u c a doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ệ đ h tr ph bi n thông ệ ử ể ỗ ợ ệ và các s n ph m c a doanh ẩ ệ khoa h c và công ngh ổ ế ủ ề ả ọ
tin v doanh nghi p nghi p. ệ
ỗ ợ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ công
ch , t ch u trách nhi m Đi u ề 9. Các d án h tr t ự l pậ th c hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị ự ệ
ề ệ
ố ượ ng tham gia th c hi n d án là t ự ch c khoa h c và công ngh ọ ệ ự ổ ứ
ệ i Ngh đ nh s 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 c a Chính ạ ị ị ủ ố ị
1. Tiêu chí, đi u ki n: a) Đ i t công l p quy đ nh t ậ ph ;ủ
b) T ch c khoa h c và công ngh đã xây d ng đ án nh ng ch a đ ệ ư ượ c ư ọ ự ề
c quan có th m quy n phê duy t. ơ ề
ệ c h tr
ch , t ch u trách ổ ứ ẩ 2. Các n i dung đ ộ a) Xây d ng, hoàn ch nh đ án th c hi n c ch t ự ượ ỗ ợ c a d án: ề ủ ự ự ệ ơ ỉ ế ự ủ ự ị
nhi m;ệ
8
ng d n xây d ng đ nh h b) T v n và h ư ấ ướ ẫ ị ể
ế ợ ch , t ự ể ướ ự ng phát tri n, k t h p nghiên ệ ơ ế ự ủ ự ị ch u ấ
c u v i s n xu t kinh doanh khi chuy n sang th c hi n c ch t ứ ớ ả trách nhi m;ệ
ấ ậ ộ
ch c, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, s ạ ộ ấ ả
ng, xây d ng và phát tri n th ề ng ch t l ệ ng, t p hu n nâng cao trình đ chuyên môn nghi p ở ứ ươ ng ườ ấ ượ ự ể
c) Đào t o, b i d ồ ưỡ ạ vụ, kỹ năng qu nả lý, t ổ h u trí tu , tiêu chu n đo l ẩ ệ ữ hi u;ệ
ế ố ớ ư ộ
c tu i, chuy n công ướ ườ
tác sang làm vi c t i các t ổ ệ ệ ạ ị
i quy t chính sách đ i v i ng d) Gi ả sang th c hi n c ch t ch , t ự ệ ơ ế ự ủ ự ị - H tr tài chính cho ng ỗ ợ ổ ứ ạ i lao đ ng dôi d khi chuy n ể ườ ch u trách nhi m: ệ ể ề ư ộ ch c, đ n v ngoài công l p, thôi vi c ngay; ể i lao đ ng v h u tr ậ ơ ổ ậ - H tr kinh phí đào t o, t p hu n chuy n đ i ngh và tìm vi c làm ấ ệ ề
m i cho ng i lao đ ng. ớ ộ ỗ ợ ườ
Đi u 10. Các d án ph c v công tác qu n lý Ch ng trình ề ụ ụ ự ả ươ
ấ ể ể ự ứ ề ồ
ơ ở ậ ơ ở ữ ệ ề ề ả ự ề ậ
ệ : 1. Tiêu chí, đi u ki n a) Đáp ng đi u ki n v ngu n nhân l c, c s v t ch t đ tri n khai ệ công tác đi u tra, kh o sát, thu th p, xây d ng c s d li u, thông tin, tuyên truy n;ề
ng pháp , phân tích, đánh giá khoa h c.ọ ề
ng trình và k t qu th c hi n các d ươ ề ả ự ế ệ ự
ng trình;
đi u tra, kh o sát b) Có ph ả ươ ượ ỗ ợ ủ d án:ự c h tr c a 2. Các n i dung đ ộ a) Thông tin, tuyên truy n v Ch ề án thu c Ch ộ ươ b) Đi u tra, kh o sát, phát hi n, phân lo i t ề ệ ả ề
ọ
ch c ạ ổ ứ khoa h c và công ngh ọ ự ch c, cá nhân có ti m l c ạ ổ ứ ệ; đi u tra, th ng kê, đánh giá, ố ề ị ệ công l p thu c các b , ngành, đ a ậ ộ ộ
hình thành doanh nghi p ệ khoa h c và công ngh phân lo i t ph ươ
ng; c) Xây d ng c s d li u v doanh nghi p ơ ở ữ ệ ự ề ệ khoa h c và công ngh ọ ệ, tổ
ch c ứ khoa h c và công ngh ọ
trong n ệ công l p; ậ ệ ấ ả ẩ ệ ở ướ c
d) Cung c p thông tin công ngh và s n ph m công ngh c ngoài. và n ướ
II
Đ XU T
NG TRÌNH
Ch Ấ , GIAO TH C HI N D ÁN THU C CH Ệ ng I ươ Ự
Ộ
Ự
Ề
ƯƠ
ng trình Đi u ề 11. Thông báo các d án thu c Ch ự ộ ươ
ơ ở ụ ế ạ ộ
ự ệ ộ ủ ự ệ
ộ ng trình, B ng trình trên B Khoa ươ ươ ề ng ti n thông tin đ i chúng và trên C ng thông tin đi n t ệ ử ộ ệ ạ ổ
Trên c s m c tiêu, n i dung và k ho ch th c hi n Ch Khoa h c và Công ngh thông báo v các d án thu c c a Ch ọ các ph ươ h c và Công ngh (www.most.gov.vn). ọ ệ
9
Đi u 12. Đ xu t, giao và th c hi n d án ệ ự ề ấ ự ề
ọ ộ ủ ự
ổ ứ ch c, cá nhân có đi u ki n và năng l c th c hi n d ệ 1. Trên c s thông báo c a B Khoa h c và Công ngh v các d án ự ệ ề ự ự ề ệ
ư
ơ ở ng trình, t ồ ơ ự a) Đ i v i d án do t ố ớ ự
ả ộ
ẩ ộ ộ ộ ọ ử ề ơ ị ầ ơ ố
thu c Ch ươ ộ án xây d ng h s d án g i v c quan có th m quy n nh sau: ự ề ử ề ơ ệ ch c, cá nhân thu c b , ngành ch trì th c hi n, ủ ổ ứ ự ch c, cá nhân h s d án g i v c quan ch qu n thu c b , ngành c a t ủ ủ ổ ứ ồ ơ ự ộ đó (qua các đ n v đ u m i qu n lý v khoa h c và công ngh c a các b , ệ ủ ề ả ngành);
ổ ự ứ
i đ a ệ ạ ị ch c, cá nhân tri n khai th c hi n t ể ố ự c g i đ n y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ỉ
ph thu c Trung ươ ộ ượ ở ệ
b) Đ i v i các d án do t ự ố ớ ng, h s d án đ ồ ơ ự ươ ố ớ ử ế Ủ ng (qua S Khoa h c và Công ngh ); ọ ổ ứ ự ộ ố ượ ị
ồ ơ ự ề ng quy đ nh ch c, cá nhân không thu c đ i t c g i tr c ti p v B Khoa ề ộ ế ượ ử ự
c) Đ i v i các d án do t t i đi m a, b, kho n 1 Đi u này, h s d án đ ả ạ ể h c và Công ngh . ệ ọ
ộ ộ Ủ
ụ ứ
c a b ngành, đ a ph
ệ ổ ứ ọ
ng trình; t ng h p các d án vào k ho ch khoa h c và công ngh ng; l p danh m c các d án và g i kèm h s ươ ự ử
ự ậ ề ộ ọ
ng trình) đ xem xét, quy t đ nh. Th i gian g i danh m c và h s 2. Các b , ngành và y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ầ ng trình và đi u ki n, nhu c u ề ươ ủ ch c, cá nhân ng d n các t ng thông báo, h ướ ẫ ệ ế ạ ồ ơ ụ ng trình v B Khoa h c và Công ngh (qua Văn ồ ơ ệ ụ ử
ế ị ằ
ể ờ c ngày 20 tháng 6 h ng năm. ng h p đ t xu t và c p thi ấ ấ ướ ườ ế ế ợ
ng căn c vào m c tiêu, n i dung c a Ch ộ ươ th c t ị ự ế ủ ộ ươ tham gia Ch ổ ươ ợ h ng năm c a b , ngành, đ a ph ị ủ ộ ằ c a các d án tham gia Ch ự ươ ủ phòng Ch ươ d án mu n nh t tr ộ ự Đ i v i tr ố ớ Ủ ấ ố ự ộ
ế ọ
ố ỹ
ộ t ngoài k ho ch, các b , ạ ng g i danh ử ươ ỗ ợ ệ c a các ệ ể ượ ỹ ổ ề ệ ồ ơ ự ể ộ ớ ỗ ợ ủ ộ ọ ự ệ ớ ế ợ ị
ộ ngành, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ m c và h s d án đ n B Khoa h c và Công ngh đ đ c xem xét, h tr ụ Qu Phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia, Qu đ i m i công ngh t ừ qu c gia n u n i dung d án phù h p v i quy đ nh v vi c h tr ố Qu này. ỹ
ng trình, trên c ơ ủ ứ ộ
ụ s đ xu t c a các b , ngành, đ a ph ở ề 3. H ng năm, căn c vào m c tiêu, n i dung c a Ch ng và thuy t minh t ị ế
ươ i h s d án: ạ ồ ơ ự ự ậ ằ ấ ủ ộ ộ ọ ươ ệ ổ ộ a) B Khoa h c và Công ngh t ng h p danh m c các d án, l p H i ụ ợ
ị ẩ ồ ơ ự
ọ ộ ộ
ủ đ ng th m đ nh, đánh giá h s d án; ồ ệ ự ọ
nh h ế ấ
ự ề ị
ế ị ề ộ ng trình đ ự ả
b) B Khoa h c và công ngh căn c vào quy mô, n i dung, ph m vi ạ ứ ng c a d án quy t đ nh d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ệ ự ự ưở ộ ả ng qu n lý theo phân c p qu n ti p qu n lý hay y quy n b , ngành, đ a ph ả ươ ủ ả ị ả i Đi u 4 Thông t c quy đ nh t lý d án thu c Ch ư ạ ượ ươ ệ ự ộ ự ự ệ
này: ế ể ố ự ộ ố ớ ọ ế ệ ự ệ ể ế ệ ạ
- Đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý, ọ B Khoa h c và Công ngh phê duy t kinh phí th c hi n d án đ b trí các ộ d án vào k ho ch năm; tr c ti p qu n lý, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n ệ ả ự d án;ự
10
ộ ọ ề ự
ộ ệ
ự ng trình và giao cho b , ngành, đ a ph ệ ự ị
ả
4. Văn phòng Ch - Đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành, ệ ủ ố ớ ộ ệ ng qu n lý, B Khoa h c và Công ngh phê duy t kinh phí th c hi n đ a ph ệ ả ươ ị ọ ngu n kinh phí th c hi n Ch t ươ ng ộ ươ ồ ừ tr c ti p qu n lý, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n d án. ể ự ế ệ ệ ự ự ự ồ ự
ớ ổ ọ ươ ệ ự ộ
ng trình ký h p đ ng th c hi n d án v i t ự ọ ự ả ỉ
ủ ế ộ ươ ợ
ệ ộ ng ký h p đ ng th c hi n d án v i t ớ ổ ứ ự ố ớ ệ ự ố ự ủ ệ ự ộ ệ ọ
ề
ng qu n lý. ả ươ 5. Trên c s h p đ ng th c hi n d án, t ự ồ ủ ệ
ự ch c tri n khai theo đúng n i dung, m c tiêu, k ho ch đã đ ệ ứ ch c, ợ cá nhân ch trì th c hi n d án đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ố ớ ngh tr c ti p qu n lý. B , ngành, S Khoa h c và Công ngh các t nh, thành ở ch c, cá nhân ph tr c thu c Trung ồ ch trì th c hi n d án đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh y ệ ủ ự ự ự quy n b , ngành, đ a ph ị ộ ơ ở ợ ể ch c, cá nhân ch trì th c ự ổ ứ ượ c ụ ổ ứ ế ạ ộ
hi n d án t ệ ự phê duy t.ệ
Đi u 13. H s d án ồ ơ ự ề
ồ ơ ự
1. H s d án bao g m: ồ a) Phi u đăng ký th c hi n d án (theo m u t i Ph l c I kèm Thông t ệ ự ẫ ạ ự ế ụ ụ ư
này);
ẫ ạ ư
b) Thuy t minh d án (theo m u t ự c) Tài li u ch ng minh kh năng huy đ ng v n t ế ệ
ườ ng ồ ngu n khác ngoài ngu n kinh i Ph l c II kèm Thông t ố ừ ồ này); ngu n khác (tr ồ ụ ụ ộ ừ ả ầ ự ự ộ
ứ ệ ng trình). h p kinh phí th c hi n d án c n huy đ ng t ợ phí c a Ch ủ
ng h s d án: 01 b h s g c.
ườ ng b u đi n đ n c ệ ế ơ
ư này. ươ 2. S l ố ượ 3. H s d án đ ộ ồ ơ ự quan có th m quy n quy đ nh t ạ ề ẩ ộ ồ ơ ố ồ ơ ự c n p tr c ti p ho c qua đ ặ ế ự ượ i kho n 1, Đi u 12 Thông t ề ị ả ư
Đi u 14. Đánh giá ề h s d án ồ ơ ự
ủ ệ
ự ch c, cá nhân ch trì th c 1. Vi c đánh giá h s d án đ giao cho t ổ ứ ồ ơ ự hi n thông qua H i đ ng th m đ nh ho c xin ý ki n chuyên gia. ế ị ẩ ể ặ ệ
ộ ồ 2. H i đ ng th m đ nh h s d án: ồ ơ ự ẩ a) H i đ ng th m đ nh do B tr ẩ ộ ồ ộ ồ ị ị ọ ộ
ng B Khoa h c và Công ngh thành ư ệ ệ ớ ơ ấ ủ ả
ộ ưở l p, có 09 (chín) thành viên, trong đó có 02 y viên ph n bi n v i c c u nh ậ sau:
- Thành viên h i đ ng là đ i di n các đ n v thu c B Khoa h c và ộ ồ ệ ơ ọ ộ ộ ị
Công ngh (t i đa không quá 1/3 s thành viên); ệ ố ạ ố
ạ ộ ồ ộ ơ ị
ị - Thành viên h i đ ng là đ i di n các đ n v thu c b , ngành, đ a ệ ng liên quan đ n lĩnh v c c a d án; các nhà khoa h c, chuyên gia có ộ ọ ươ ự ủ ế
b) T ch c, cá nhân đ xu t ch trì th c hi n d án không đ c tham gia ph kinh nghi m v lĩnh v c c a d án (t ố ủ ự ủ ự ề ấ ự i thi u 2/3 s thành viên). ố ệ ự ể ự ượ
H i đ ng th m đ nh. ệ ề ổ ứ ẩ ộ ồ ị
11
3. Vi c đánh giá các h s d án đ ệ ượ ằ
ế c ti n hành b ng cách đ i chi u ng và ố ố ượ ế ự ụ
ồ ơ ự h s v i các tiêu chí, đi u ki n, n i dung d án, m c tiêu, s l ộ ệ ề ồ ơ ớ ng trình. ngu n kinh phí th c hi n Ch ồ ươ ự ệ
Đi u 15. Quy t đ nh giao ch trì th c hi n d án ệ ự ế ị ự ủ ề
Căn c vào vi c đánh giá h s d án, B Khoa h c và Công ngh ồ ơ ự ộ ệ
ệ xem ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án và kinh phí ự ổ ứ ọ ệ ủ ự
ứ xét, quy t đ nh giao cho t ế ị th c hi n d án. ệ ự ự
Đi u 16. Công b danh sách d án ố ự ề
ng trình ộ ố danh sách d án c a Ch ươ ủ ệ ọ
ự B Khoa h c và Công ngh trên C ng thông tin đi n t B Khoa h c và Công ngh công b ổ ệ ử ộ ệ (www.most.gov.vn). ọ
ộ ủ d ánự đ ượ
ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án; tóm t N i dung chính c a danh sách ự ỉ ủ ổ ứ ự ị
ố ồ ự ệ ự ế ả ự ự ệ ầ ộ ờ
c công b g m: tên và kí hi u ệ ắ t c a d án; tên, đ a ch c a t ủ ủ m c tiêu, yêu c u, n i dung, th i gian th c hi n d án và d ki n s n ph m ẩ ụ c a d án. ủ ự
ng trình Đi u ề 17. Kí hi uệ d án ự thu c Ch ộ ươ
ộ ủ ự
ng trình do ươ c ghi nh sau: Kí hi uệ c a d án thu c Ch ượ ươ 1. CT-592.DABKHCN.X.Y: Là ký hi u d án thu c Ch ự ư ộ
ệ ự ế ọ ộ
ng trình do Bộ ng trình đ ệ B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý ; ự ả ệ ươ
ộ ả ệ ủ
ng trình do B ộ ươ
ệ Khoa h c và Công ngh y quy n đ a ph ị ươ ệ ủ ộ Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành qu n lý; ự ộ ng qu n lý. ả
ươ ệ
ng trình h tr ọ ệ ọ phát tri n doanh ể ỗ ợ ậ ch c khoa h c và công ngh công l p ệ
ch , t ự
2. CT-592.DABN.X.Y: Là ký hi u d án thu c Ch ọ ề 3. CT-592.DAĐP.X.Y: Là ký hi u d án thu c Ch ề ọ Trong đó: - CT-592: là ký hi u chung cho Ch ổ ứ ch u trách nhi m; ệ ệ ố ứ ự ủ ự ; c a d án ắ ầ ệ ự
s 01 năm 2014 do B ệ ự ự ộ
Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành qu n lý). nghi p khoa h c và công ngh và t ệ th c hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị - X: Là ký hi u s th t - Y: Là ký hi u năm b t đ u th c hi n d án. (Ví d : ụ CT-592.DABN.01.2014: D án H tr ọ ỗ ợ ố ả ệ ủ ề ộ
ươ IV ng T CH C QU N LÝ CH
NG TRÌNH
Ch Ả
Ổ
Ứ
ƯƠ
ng th c q ng trình Đi u ề 18. N i dung, ph ộ ươ ứ u n lý Ch ả ươ
ả ự thu c Ch ề
th c hi n ng ự ệ Ch ự
1. Qu n lý các d án ự ự xây d ng và phê duy t danh m c các d án ệ ký h p đ ng; trì th c hi n d án; ệ ấ ươ trình g mồ : các ho t đ ng đ xu t, ạ ộ giao chủ ng trình; ki m tra, giám sát vi c th c hi n d án; ự ệ ươ ệ ộ ụ ồ ự ự ể ợ
12
; đánh giá, nghi m thu k t qu ả ự ế
ộ
thanh lý h pợ ả th c hi n d án; qu n lý kinh phí ệ ệ ậ . đ ng và các n i dung khác có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ồ ể ạ ộ ch c tri n khai các ho t đ ng ự ị ứ ổ ự ế ạ
2. Qu nả lý vi c xây d ng k ho ch, t . ệ ng trình ươ chung c aủ Ch
Ch ng trình Đi u ề 19. C quan ơ qu n lýả ươ
ươ 1. B ộ Khoa h c và Công ngh ệ là c quan ch trì, th ng nh t ơ ủ ọ ch c tri n khai các d ệ t ng trình thông qua vi c ể ứ ấ qu n lýả ố ạ ộ và các ho t đ ng ánự ổ
. ng trình
2. Ch Ch chung c a ủ Ch ươ ỉ ạ
ươ ng ươ ng trình có Ban Ch đ o Ch ưở ộ ưở ứ ưở ng trình do B tr Ban, m t Th tr ộ
ng ỉ ạ ệ ệ
ạ ạ
B N i v , B K ho ch và Đ u t t Nam . ệ
ng trình i B Ch ạ ỉ ạ ươ
đ t t ặ ạ ệ ươ ứ
ươ ộ
ộ ng trình có ch c năng giúp vi c cho ệ ọ ng trình. Văn phòng ch c tri n khai th c hi n Ch ng B Khoa h c và Công ngh ệ ươ ứ
3. Ban Ch đ o Ch Khoa h c và Công ngh . ọ Ban ch đ o Ch ỉ ạ trong vi c qu n lý, t ả ệ Ch ươ ệ
ng B Khoa ộ ng B Khoa h c và Công ngh thành l p và làm Tr ộ ọ ậ ng ưở Ban và các thành viên Ban Ch đ o Ch h c và Công ngh làm Phó tr ươ ọ trình là đ i di n lãnh đ o B Tài chính, ầ ư , ạ ệ ộ ộ ụ ộ ế ộ ng m i và Công nghi p Vi Phòng Th ệ ươ ng trình có Văn phòng ệ Văn phòng Ch ươ ng trình và giúp B tr ộ ưở ự ng trình có m t s nhi m v chính sau: a) Trình Tr ươ ổ ộ ố ưở ươ ệ
t cho ể ụ ng trình ng trình phê duy t ch ỉ ạ ầ ng trình, chu n b n i dung và đi u ki n c n ề ẩ ệ ị ộ . T ch c tri n khai các ng trình ể ươ ỉ ạ ạ ộ c a Ban Ch đ o Ch ứ ổ
ng trình; ế ạ ộ
th m đ nh ươ ậ ổ ứ ấ ọ H i đ ng ộ ồ
ch c các cu c h p đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n ẩ ị ệ d án ự ả ự ộ ế để thu cộ ệ
ng ban Ch đ o Ch công tác c a Ban Ch đ o Ch ỉ ạ ươ ủ ho t đ ng thi ủ ho t đ ng chung c a Ch ủ b) Đ xu t thành l p và t ề đánh giá h sồ ơ d án; ự Ch ; ươ
ng trình c) Xây d ng k ho ch, l ạ ự
ươ ạ ộ ươ
ươ ế ổ h ng ằ
ỉ ộ ọ ng trình trình Ban Ch đ o ấ
ủ ạ ộ
ngằ năm p d toán kinh phí ho t đ ng chung h ậ ự ợ ng trình; t ng h p c a Ch ng trình; t ng h p d toán kinh phí c a Ch ổ ủ ủ ự ợ ngươ ỉ ạ Ch năm c a Ch quy t toán kinh phí ế ủ th iờ trình, B Khoa h c và Công ngh ; đ xu t vi c đi u ch nh n i dung, ề ệ ộ ệ ề ngườ trong tr ng trình ủ Ch d án, ho t đ ng chung c a gian, kinh phí c a các ươ ự ế ; t h p ợ c n thi ầ d) Chu n bẩ ị h p đ ng th c hi n ệ d án ự ự ợ
ự ả ướ ồ ộ ộ ề ủ
và ký h p đ ng th c hi n ợ ồ ệ ự ế ệ; ph i h p, h ố ợ ộ ự ộ ưở ở
ố ự ộ ọ ệ ự ồ ọ
ệ d ánự theo yủ đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý ọ ố ớ ng d n các quy n c a B tr ng B Khoa h c và Công ngh ẫ ọ ươ b , ngành, S Khoa h c và Công ngh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ệ ỉ ộ ký h p đ ng th c hi n d án đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ố ớ ự ngh y quy n b , ngành, đ a ph ươ ộ ợ ệ ủ ị
ự ng qu n lý; ả đ) T ch c ki m tra tình hình th c hi n ự ể ộ
ệ d án do B Khoa h c và Công ọ ấ d án do và tham gia ki m tra đ nh kỳ ho c đ t xu t ự ộ ị ề ổ ứ ngh tr c ti p qu n lý ế ệ ự ự ể ả ặ
13
ề ọ ộ ị ươ ng qu n lý ả khi c nầ
B Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành, đ a ph ộ ệ ủ tế ; thi
e) Đ u m i ti p nh n, t ng h p đ xu t, ki n ngh t ợ ổ ầ ế ấ
ậ ự các t ổ ọ
ộ ấ ộ ế ữ ự ả
ng trình. ủ ệ ự ạ ộ ế ủ
ch c, cá ề ố ế ứ ị ừ ng trình do B Khoa h c và Công nhân ch trì th c hi n d án thu c Ch ươ ệ ự ngh tr c ti p qu n lý và nh ng v n đ có liên quan đ n xây d ng, qu n lý, ề ho t đ ng c a Ch ữ ả ươ ị ạ ộ ổ
Nh ng quy đ nh c th v vi c thành l p, t Tr ậ ch đ o ng Ban ng B ụ ể ề ệ ưở ủ ch c và ho t đ ng c a ộ Khoa h c vàọ ỉ ạ , B ộ tr ứ ưở
ng trình do . Văn phòng Ch Công ngh ệ quy t đ nh ươ ế ị
Đi u 20. Nhi m v , quy n h n c a B Khoa h c và Công ngh ạ ủ ụ ộ ọ ề ề ệ ệ
ổ ch c th c hi n Ch ự ệ
ứ ế ị ủ ạ
ố ể ỗ ợ
ch , t ng trình theo phân công ươ i Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm ng trình h tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ọ ệ ệ ơ ế ự ủ ự ch c khoa h c và công ngh công l p th c hi n c ch t ệ ự ậ ọ
1. Ch đ o, đi u hành t c a Th t ủ ướ ủ 2012 phê duy t Ch ngh và t ệ ch u trách nhi m. ị
2. H ng d n các t ch c, cá nhân đăng ký tham gia, th c hi n Ch ỉ ạ ề ng Chính ph t ươ ệ ổ ứ ệ ướ ẫ ổ ứ ự ệ ươ ng
trình.
ị ợ ẩ ộ ồ
ả ấ ệ ậ ế ị
ề ư ồ ơ ự án, quy t đ nh phê duy t các d án và quy t đ nh phân c p qu n lý d án theo ự quy đ nh t ị 3. T ng h p danh m c d án, thành l p H i đ ng th m đ nh h s d ổ ế ị ạ
ị ươ này. 4. Th m đ nh n i dung và d toán kinh phí nhi m v c a Ch ự
ệ ộ ng trình; ệ
ộ ự ế ự ạ ộ ươ
ị ụ ự ự i Đi u 4 c a Thông t ủ ộ ẩ ệ ộ ả ẩ
ủ ệ ngân sách s nghi p ứ ng đ i v i các d án y quy n b , ngành, ủ ng trình. ự ộ ỗ ợ ừ ự ố ớ ộ ệ ươ ề
khoa h c và công ngh Trung ng qu n lý. đ a ph ả ị
ụ ủ phê duy t n i dung, kinh phí h tr cho các d án do B Khoa h c và Công ngh ọ ỗ ợ tr c ti p qu n lý, n i dung, kinh phí cho ho t đ ng chung c a Ch 5. Th m đ nh n i dung và m c kinh phí h tr t ọ ươ 6. Ki m tra, giám sát tình hình ho t đ ng c a Ch ạ ộ ươ ể
ủ ố ể ộ ỉ
ươ ự ự ộ
ng trình do B ố ợ ng trình; ph i h p v i các b , ngành, y ban nhân dân t nh, thành ph trong vi c ki m tra, giám Ủ ệ ớ sát tình hình th c hi n các d án thu c Ch ệ ủ ng trình. ự ươ ẩ
7. Th m tra, quy t toán kinh phí c a các d án thu c Ch ả ọ ế ệ ự ế ộ ươ ng ộ ạ ộ ủ
Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý và kinh phí ho t đ ng chung c a Ch trình.
ầ ạ
t b b ng kinh phí ng c a các d án do ự ệ ế ệ ắ ệ ự
ấ ọ ệ ự ế 8. Phê duy t k ho ch đ u th u mua s m v t t ậ ư ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh Trung t ừ B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý theo quy đ nh hi n hành. ộ ế ị ằ ủ ệ , thi ươ ị ả
ụ ạ ộ ỉ
ộ ọ
9. Đi u ch nh m c tiêu, n i dung, h ng m c kinh phí và ti n đ th c ộ ự ng trình do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p ế ộ ử t, x lý c phê duy t, đình ch và h y b h p đ ng khi c n thi ủ ế ệ ự ế ươ ệ ỏ ợ ệ ả ượ ầ ồ
ọ ụ ề hi n các d án thu c Ch ự qu n lý đã đ các v n đ tài chính c a các d án b đình ch ho c h y b . ặ ủ ỏ ự ấ ỉ ị ủ ề ỉ
14
10. Thành l p h i đ ng đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n các d ả ự ệ ự
ộ ồ án do B Khoa h c và Công ngh qu n lý thu c Ch ệ ộ ộ
ệ 11. T ch c s k t, đánh giá k t qu và t ng k t Ch ng trình. ậ ọ ổ ứ ơ ế ế ng trình. ươ ế ả ế ươ ả ổ
ng trình Đi u ề 21. Nhi m vệ ụ, quy n h n ề ạ c a Ban ch đ o Ch ỉ ạ ủ ươ
1. C th hóa m c tiêu và n i dung c a Ch ộ ụ ụ ể ượ ươ ủ
ố
ứ ố ộ ọ c xác đ nh ị ủ ướ ng ươ ng
ế ị ể ự ệ
2. Xây d ng k ho ch th c hi n Ch ng trình, t ng trình đã đ i ạ Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 c a Th t t ủ Chính ph ủ đ làm căn c cho vi c l a ch n và b trí các d ánự thu c Ch trình vào th c hi n trong k ho ch hàng năm. ươ ệ ự ạ ự ế ạ ổ ứ ệ ạ ộ ch c các ho t đ ng
chung c a Ch ế ng trình. ủ
ự ươ ứ ổ ạ ộ ọ ệ
thu c ph m vi Ch ạ ộ
3. T ch c ph i h p l ng ghép các ho t đ ng ố ợ ồ ng trình v i các ch ươ ớ ự ủ qu nả d án t ươ ơ ụ ứ ổ
c phê duy t. khoa h c và công ngh ng trình và d án khác có liên quan. ự ch c th c hi n ệ đúng m c tiêu, ự ệ ượ ỉ ạ ế
4. Ch đ o c quan ch n i dung, ti n đ và kinh phí đã đ ộ ộ ộ 5. Giúp B Khoa h c và Công ngh đ ọ
ổ ệ ệ ể ấ ử ố ề ấ
ự ệ
ế ươ ọ ệ ộ ớ
6. Đ xu t ề ch c ứ khen th ử ề
ng h p vi ph m ệ ứ , qu n lýả ạ trong quá trình t ấ ch c ổ ợ
ườ ng trình. ệ ôn đ c, ki m tra tình hình th c ự hi n, đánh giá, nghi m thu, t ng k t các d án. Đ xu t x lý các v n đ n y ề ả ự ng trình. sinh trong quá trình th c hi n Ch ngưở ấ v i B Khoa h c và Công ngh các hình th c ố ớ ổ ứ , cá nhân có thành tích và đ xu t các bi n pháp x lý đ i v i đ i v i t ố ớ ệ và th c hi n nh ng tr ự ữ Ch ươ
Đi u 22. ề Nhi mệ v ,ụ quy n h n ạ c a các b , ngành ủ ộ ề
1. H ng d n các t ch c, cá nhân thu c quy n qu n lý c a b , ngành ề ủ ộ ả ộ ướ
ươ
ẫ đăng ký tham gia Ch ổ ợ ụ
ủ ộ
c y quy n qu n lý đ i v i các d án thu c danh m c g i v B ổ ứ ng trình. ồ ơ ự ổ ứ ả ự ả ộ ố ớ ự
c y quy n qu n lý theo ượ ủ ự ề ả ổ
ủ
ch c, cá nhân th c hi n d 2. T ng h p h s d án và danh m c các d án đăng ký tham gia Ch ch c, cá nhân thu c quy n qu n lý c a b , ngành và ng trình c a các t ươ ề ộ ủ đ xu t đ ụ ử ề ộ ề ề ấ ượ ủ Khoa h c và Công ngh . ệ ọ 3. Qu n lý, t ứ ả ự đúng m c tiêu, n i dung c a Ch ộ ụ 4. T o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ch c th c hi n các d án đ ệ ng trình. ươ i và h tr các t ỗ ợ ổ ứ ự ự ệ ệ ạ
án.
5. Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh trong t ộ ọ ệ
ố ợ ự ệ ự ệ ch c, theo dõi và ổ ứ ch c, cá nhân thu c quy n qu n lý ộ ề ả ủ ổ ứ
ớ giám sát vi c th c hi n các d án c a t c a b , ngành. ủ ộ
ị ả ự ằ ợ ổ
6. Đ nh kỳ 6 tháng, h ng năm t ng h p tình hình, k t qu th c hi n d ch c, cá nhân thu c quy n qu n lý c a b , ngành g i v B ả ề ự ệ ử ề ộ ế ộ ủ ộ ủ ứ
án c a các t ổ Khoa h c và Công ngh . ệ ọ
15
ề ỉ
ng Đi u ề 23. Nhi mệ v ,ụ quy n h n c a y ban nhân dân t nh, thành ạ ủ Ủ ự phố tr c thu c Trung ươ ộ
ợ ồ ơ ự ạ ị
ổ ụ ụ i đ a ph ề ng ( ươ ả
1. T ng h p h s d án và danh m c các d án t ự ụ i Ph l c III kèm Thông t và đ xu t đ ấ ượ ủ ư ề ọ ộ ụ ệ
theo ố c y quy n qu n lý đ i m u t này) ẫ ạ v i các d án thu c danh m c g i v B Khoa h c và Công ngh xem xét, ử ề ộ ự ớ quy t đ nh. ế ị
ỉ ạ ố ở
ệ ỉ d án đ ự ọ ự ượ ứ ộ ọ
ch c th c hi n các ỷ ệ ả ụ ệ ề
2. Ch đ o S Khoa h c và Công ngh t nh, thành ph và các s , ban ở c B Khoa h c và Công ngành có liên quan t ổ ngh phê duy t và u quy n qu n lý theo đúng m c tiêu, n i dung c a ủ ộ Ch ệ ươ
ộ ị ươ
ươ ng đ tri n khai các d án ự ể ể ạ ộ ng qu n lý và kinh phí cho ho t đ ng ả
ở ị
ch c và cá nhân ổ ứ ự th c hi n d án ệ ự
ề ng trình. ng trình. 3. B trí kinh phí thu c ngân sách đ a ph ố Trung ng y quy n cho đ a ph ị ươ ủ ề qu n lý Ch ng. đ a ph ng trình ươ ươ ả i cho các t 4. T o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ệ ươ thu c Ch ộ
Đi u ề 24. Nhi m v , quy n h n ạ c a S Khoa h c và Công ngh ệ ọ ủ ở ụ ề ệ
1. Giúp y ban nhân dân t nh, thành ph : ố Ủ
ỉ i đ a ph ợ ng; xem xét, đánh giá và t ng h p ạ ị ổ
ồ ơ d án t ự Ủ ươ ỉ ố
danh m c d án trình y ban nhân dân t nh, thành ph ; ệ ố ớ ợ ồ ồ
a) Nh n h s ậ ụ ự b) Ký h p đ ng, nghi m thu, đánh giá và thanh lý h p đ ng đ i v i các ề d án B Khoa h c và Công ngh y quy n đ a ph ự ợ ng qu n lý; ả ệ ủ ươ ộ ọ ị
ố ướ
và báo cáo t ng k t k t qu th c hi n các ệ ẫ ả ự d án thu c Ch ự c) Đôn đ c và h ế ế
ố ặ ổ ị ươ ợ
ộ ơ
ọ
ị ề ươ ự ng qu n lý ả ỉ
ộ ề ả ọ
ệ ủ ố ự
ộ ự ổ ứ ơ ế ả th c hi n d án do B ộ ự ự ệ
ệ ủ ề ị
ố ể ế ị ộ ề
ưở ứ ệ ổ
ng d n xây d ng báo cáo h ằng năm, báo cáo gi a kỳữ ự ng trình. ộ 01 năm ch trì ho c ph i h p v i Văn phòng 2. Đ nh kỳ 6 tháng, ớ ủ ệ ng trình và các đ n v có liên quan thu c B Khoa h c và Công ngh Ch ộ ị ọ ươ d án do B Khoa h c và Công ki m tra, đánh giá tình hình th c hi n các ộ ự ệ ể ngh y quy n đ a ph ; đ xu t v i y ban nhân dân t nh, thành ấ ớ Ủ ề ph và B Khoa h c và Công ngh x lý các v n đ n y sinh trong quá trình ệ ử ấ ng trình. th c hi n các d án thu c Ch ươ ệ 3. T ch c s k t và t ng k t đánh giá k t qu ế ế ổ Khoa h c và Công ngh y quy n đ a ph . ng qu n lý ọ ả ươ 4. Đ xu t v i y ban nhân dân t nh, thành ph đ ki n ngh B Khoa ỉ ấ ớ Ủ ch c và cá nhân có thành tích ữ ụ và đ xu t bi n pháp x lý nh ng ề ử ệ ấ
h c và Công ngh khen th ọ n i b t trong quá trình th c hi n ổ ậ ự ạ theo quy đ nh. tr ườ ng đ i v i các t ố ớ ệ nhi m vệ ị ợ
5. Ph i h p v i các s , ban ngành có liên quan xây d ng các c ch đ ng h p vi ph m ớ ố ợ
ch c th c hi n nhân r ng k t qu các ế ự ộ ơ ả ế ể dự ở ể
. Ủ ỉ
h tr ỗ ợ vi c ệ duy trì, phát tri n và t ổ ứ án trình y ban nhân dân t nh, thành ph h s , tài li u c a các ữ ồ ơ 6. L u gi ư ự ệ ố quy t đ nh ế ị nhi m vệ ệ ủ ụ theo quy đ nh. ị
16
Đi u ề 25. Nhi m ệ v , quy n h n ự ệ ề ạ c a ủ t ch c, cá nhân ch trì th c hi n ổ ứ ụ ủ
d án ự
1. Nhi m v chung ụ ệ
a) Th c hi n ch đ báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t theo quy đ nh ị ế ộ ự ệ ấ ộ ị , g m:ồ
- Báo cáo tình hình th c hi n d án đ nh kỳ 6 tháng ; ệ ự ự ị
àng năm và quy t toán ệ ế
; - Báo cáo kh i l kinh phí hằng năm c a d án ự ố ượ ủ ự đ làm c s cho vi c c p ti p kinh phí ng công vi c đã th c hi n h ệ ệ ấ ơ ở ế ể
- Xây d ng h s đánh giá nghi m thu k t qu th c hi n d án ệ ệ ự theo quy ả ự ồ ơ ự ế
; đ nhị
- Báo cáo quy t toán kinh phí c a d án. ủ ự ế
b) Bàn giao k t qu và s n ph m c a d án theo quy đ nh ; ủ ự ế ả ả ẩ ị
ệ ự , nhi m vệ ự
c) Ch u s giám sát và ki m tra tình hình th c hi n d án ọ ự
ể ố ớ các b , ngành, ộ ự Ủ ỉ
ế ự ệ ủ
ị ự B Khoa h c và Công ngh ọ tr c ti p qu n lý) và ả các d án do B Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngành, đ a ph qu n lý), Ban Ch đ o Ch ụ c aủ ệ ệ (đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh ộ ố (đ i v i y ban nhân dân t nh, thành ph ố ớ ộ ươ ng ị ề ng trình và Văn phòng Ch ộ ng trình. ươ ộ ỉ ạ ọ ươ ả
2. Nhi m v c th : ụ ụ ể ệ
ộ ồ
c phê duy t ự theo đúng h p đ ng đã ký và ợ , s d ng kinh phí, v t t , tài s n a) Th c hi n ự ệ ; th c hi n ự ậ ư thuy t minh ế ả và quy tế
ệ n i dung d án ệ qu n lýả ử ụ theo đúng quy đ nh; ị đ ượ toán kinh phí c a ủ d án ự
ơ ở ế ậ ư ầ ấ
b) Trên c s k ho ch đ u th u mua s m v t t ẩ ắ ch c th c hi n ự t b đ , thi ế ị ượ ệ vi cệ mua s m v t t ậ ư ắ ấ c các c p ế ị t b , thi
có th m quy n phê duy t, t ề theo đúng quy đ nh c a ị ạ ệ ổ ứ ủ pháp lu t;ậ
ngân sách ộ ố khác đ cùng v i ngu n v n t ố ừ ể ồ ớ
Nhà n c) Huy đ ng các ngu n v n c b o đ m th c hi n ướ ả ồ ệ d án;ự ự ả
và kh i l ự ố ượ ự ng công vi c th c ệ
ệ d ánự hàng năm. d) Đánh giá tình hình th c hi n ự hi n ệ d án theo đ nh kỳ 06 tháng và ị
Đi u ề 26. X lý các v n đ phát sinh ử ề ấ
1. Trong quá trình th c hi n, n u ự ế xu t hi n m t ộ trong nh ng tr ệ ệ ấ
ệ và các bên tham gia h p đ ng ợ
ng h p ợ th cự ỏ ợ có quy n đ a ra ki n ngh đi u ch nh, đình ch ho c h y b h p ườ ch trì ủ ủ ữ ồ ặ ị ề ư ế ỉ ỉ
sau thì B Kộ hoa h c và Công ngh ọ hi n ệ d ánự ề đ ng:ồ
ạ ả ề ỏ
a) Do nh h ả ẫ ệ ư ể ế ụ ủ ứ ự ệ
ạ ng c a đi u ki n ngo i c nh nh : thiên tai, h a ho n, ệ ưở d ch b nh d n đ n ợ không th ti p t c th c hi n đúng h p ch c, cá nhân ế t ổ ị đ ngồ ;
17
ệ
b) T ch c, cá nhân th c hi n nhiêm v ứ ổ ề ơ ở ậ ủ ể ự ả ệ ề ấ
ụ không b o đ m đ các đi u ề ả ự ệ ki n v c s v t ch t, nhân l c, kinh phí và các đi u ki n khác đ th c hi n ự ồ ; nh đã cam k t trong h p đ ng ệ ư ế ợ
ự ổ ổ ệ ch c qu n lý và th c hi n ự ứ ả
c) T ch c, cá nhân ứ nhi m vệ các n i dung ộ không đ năng l c t ủ ồ ; ụ theo h p đ ng ợ
d) S d ng kinh phí c a ử ụ ủ nhi m vệ ệ ụ sai m c đích và không đ m b o hi u ụ ả ả
qu .ả
2. T ch c, cá nhân ổ ứ ặ ủ ồ ỉ
ả ả ừ ề ọ
ạ ộ ệ ể
ế ị d án, nhi m v , ự ụ ể ủ ừ ọ ộ
b đình ch ho c h y b h p đ ng ph i ng ng m i ọ ỏ ợ ị ữ B ộ Khoa h c và Công ngh b ng văn b n v nh ng ho t đ ng và báo cáo ệ ằ t b máy móc đã mua công vi c đã tri n khai, kinh phí đã s d ng, trang thi ử ụ s m. Căn c vào tình hình c th c a t ng ụ B Khoa h c và ệ ứ ắ Công ngh xem xét quy t . ế đ nhị ệ
Ch
QU N LÝ KINH PHÍ
NG TRÌNH
Ả
ƯƠ
ng ươ V C A CH Ủ
ng trình Đi u ề 27. Qu n lý kinh phí c a Ch ủ ả ươ
1. Kinh phí th c hi n ươ
ph i đ c phê duy t và theo các quy đ nh v ệ Ch ự ng trình ượ ệ ả ả c s d ng đúng m c đích ả ượ ử ụ ề ệ ụ ị
ự và b o đ m hi u qu theo d toán đã đ ả qu n lý tài chính hi n hành. ệ ả
ươ ướ ủ ả
liên t ch gi a B Tài chính và B K t ộ iạ Thông t ư 2. N i dung qu n lý tài chính c a Ch ữ ng trình đ ượ h c ộ hoa h c và Công ngh ọ ng d n ẫ c thụ ể ệ. ộ ị
Ch
ươ VI ng ĐI U KHO N THI HÀNH Ả
Ề
Đi u ề 28. Hi u l c thi hành ệ ự
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 2013. ư ệ ự ể ừ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh c quan, t ự ế ệ ướ ắ
ề ộ Khoa h c và Công ngh ọ ổ ị ơ ử ổ ệ đ xem xét s a đ i, ề ể
ch c, cá nhân ph n ánh v B ứ b sung cho phù h p./. ổ ả ợ
18
B TR
NG
Ộ ƯỞ
ng, các Phó Th t
ủ ướ
ộ ồ
(đã ký)
ng Chính ph ; ủ ả ủ c, Qu c h i; ố ộ Ủ , c quan thu c CP; ộ ộ ơ
i cao;
ố
ệ
Nguy n Quân ễ
ể
t Nam;
ố ủ
ơ
ươ ỉ
ộ
ự t Nam;
ệ
ộ ư
ụ
ả
ộ
N i nh n : ậ ơ - Th t ủ ướ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ươ - Văn phòng Ch t ch n ố ộ ủ ị ướ - H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; ủ ộ - Các b , c quan ngang b ộ ơ - Ban Ch đ o phòng ch ng tham nhũng TW; ỉ ạ ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể i cao; - Toà án nhân dân t ố c; - Ki m toán nhà n ướ - UBTW M t tr n T qu c Vi ổ ệ ặ ậ - C quan Trung ng c a các Đoàn th ; ể - HĐND, UBND t nh, TP tr c thu c TW; - Ngân hàng phát tri n Vi ể - Công báo; - C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ể - Website Chính ph ;ủ - Website B Khoa h c và Công ngh ; ệ ọ - L u: VT, V TCCB, C c PTTT&DN KHCN.
ụ
ụ
ư