
B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỘ Ọ Ệ
S :ố 19 /2013/TT-BKHCN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 15 tháng 8 năm 2013ộ

THÔNG TƯ
H ng d n qu n lý ướ ẫ ả Ch ng trình h tr phát tri nươ ỗ ợ ể
doanh nghi p khoa h c và công ngh và t ch c khoa h c và công nghệ ọ ệ ổ ứ ọ ệ
công l p th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi mậ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ
Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c aủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ
B Khoa h c và Công ngh ;ộ ọ ệ
Căn c Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 c a Thứ ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph phê duy tướ ủ ệ Ch ng trình h tr phát tri n doanh nghi pươ ỗ ợ ể ệ
khoa h c và công ngh và t ch c khoa h c và công ngh công l p th c hi nọ ệ ổ ứ ọ ệ ậ ự ệ
c ch t ch , t ch u trách nhi mơ ế ự ủ ự ị ệ ;
Xét đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b và C c tr ng C cề ị ủ ụ ưở ụ ổ ứ ộ ụ ưở ụ
Phát tri n th tr ng và doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ể ị ườ ệ ọ ệ
B tr ng B ộ ưở ộ Khoa h c và Công nghọ ệ ban hành thông t h ng d nư ướ ẫ
qu n lý ảCh ng trình h tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh vàươ ỗ ợ ể ệ ọ ệ
t ch c khoa h c và công ngh công l p th c hi n c ch t ch , t ch u tráchổ ứ ọ ệ ậ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị
nhi mệ.
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Thông t này h ng d n vi c qu n lý ư ướ ẫ ệ ả Ch ng trình h tr phát tri nươ ỗ ợ ể
doanh nghi p ệkhoa h c và công ngh và t ch c khoa h c và công ngh côngọ ệ ổ ứ ọ ệ
l pậ th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ (sau đây g i t t là Ch ngọ ắ ươ
trình) đ c phê duy t t i Quy t đ nh ượ ệ ạ ế ị s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 nămố
2012 c a Th t ng Chính phủ ủ ướ ủ.
2. Thông t này áp d ng đ i v i c quan, t ch c, cá nhân tham giaư ụ ố ớ ơ ổ ứ
qu n lý và th c hi n Ch ng trình.ả ự ệ ươ
Đi u 2. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Thông t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ư ừ ữ ướ ượ ể ư
1. m t o công ngh : Là ho t đ ng h tr nh m t o ra và hoàn thi nƯơ ạ ệ ạ ộ ỗ ợ ằ ạ ệ
công ngh có tri n v ng ng d ng th c ti n và th ng m i hoá t ý t ngệ ể ọ ứ ụ ự ễ ươ ạ ừ ưở
công ngh ho c k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .ệ ặ ế ả ứ ọ ể ệ
2

2. m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh :Ươ ạ ệ ọ ệ Là ho t đ ng h trạ ộ ỗ ợ
t ch c, cá nhân hoàn thi n công ngh , s d ng công ngh m i, huy đ ngổ ứ ệ ệ ử ụ ệ ớ ộ
v n đ u t , t ch c s n xu t, kinh doanh, ti p th , th c hi n th t c pháp lýố ầ ư ổ ứ ả ấ ế ị ự ệ ủ ụ
và các d ch v c n thi t khác đ thành l p doanh nghi p khoa h c và côngị ụ ầ ế ể ậ ệ ọ
ngh .ệ
3. C s m t oơ ở ươ ạ công ngh , m t o doanh nghi p ệ ươ ạ ệ khoa h c và ọcông
nghệ: Là đ n v có kh năng h tr đ y đ các công đo n c a m t quy trìnhơ ị ả ỗ ợ ầ ủ ạ ủ ộ
m t o công ngh , m t o doanh nghi p ươ ạ ệ ươ ạ ệ khoa h c và công nghọ ệ.
4. Đ u m i m t oầ ố ươ ạ công ngh , m t o doanh nghi p ệ ươ ạ ệ khoa h c vàọ
công nghệ: Là đ n v có kh năng h tr m t ho c m t s công đo n c aơ ị ả ỗ ợ ộ ặ ộ ố ạ ủ
m t quy trình m t o công ngh , m t o doanh nghi p ộ ươ ạ ệ ươ ạ ệ khoa h c và côngọ
nghệ.
5. Gi i mã công nghả ệ: Là quá trình nghiên c u tìm ra công ngh s nứ ệ ả
xu t m t s n ph m đã có và đ m b o nguyên t c không vi ph m quy n sấ ộ ả ẩ ả ả ắ ạ ề ở
h u trí tu .ữ ệ
6. C quan ch qu n ơ ủ ả d ánự:
a) B Khoa h c và Công ngh là c quan ch qu n đ i v i các d ánộ ọ ệ ơ ủ ả ố ớ ự
do B Khoa h c và Công ngh tr c ti pộ ọ ệ ự ế qu n lý; ả
b) Các b , ộc quan ngang b , c quan thu c Chính ph (sau đây g i t tơ ộ ơ ộ ủ ọ ắ
là b , ngành) là c quan ch qu n đ i v i các d án do B Khoa h c và Côngộ ơ ủ ả ố ớ ự ộ ọ
ngh y quy n b , ngành qu n lý;ệ ủ ề ộ ả
c) y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng là c quanỦ ỉ ố ự ộ ươ ơ
ch qu n đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh u quy n đ aủ ả ố ớ ự ộ ọ ệ ỷ ề ị
ph ng qu n lý.ươ ả
7. T ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án: Là t ch c, cá nhân đổ ứ ủ ự ệ ự ổ ứ ề
xu t d án và đ c c p có th m quy n phê duy t, giao th c hi n d án.ấ ự ượ ấ ẩ ề ệ ự ệ ự
Đi u ề3. Nhi m v c a Ch ng trìnhệ ụ ủ ươ
Nhi m v c a Ch ng trình bao gệ ụ ủ ươ ồm: Nhóm d án thu c Ch ng trìnhự ộ ươ
và các ho t đ ng chung c a Ch ng trình.ạ ộ ủ ươ
1. Nhóm d án thu c Ch ng trình: ự ộ ươ
a) Các d án h tr thành l p c s và đ u m i m t o công ngh ,ự ỗ ợ ậ ơ ở ầ ố ươ ạ ệ
m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh ;ươ ạ ệ ọ ệ
b) Các d án h tr ho t đ ng m t o công ngh , m t o doanhự ỗ ợ ạ ộ ươ ạ ệ ươ ạ
nghi p khoa h c và công ngh ;ệ ọ ệ
c) Các d án h tr phát tri n ự ỗ ợ ể doanh nghi p khoa h c và công ngh ;ệ ọ ệ
d) Các d án h tr t ch c khoa h c và công ngh công l pự ỗ ợ ổ ứ ọ ệ ậ th c hi nự ệ
c ch t ch , t ch u trách nhi m;ơ ế ự ủ ự ị ệ
đ) Các d án ph c v công tác qu n lý Ch ng trình.ự ụ ụ ả ươ
2. Các ho t đ ng chung c a Ch ng trình: ạ ộ ủ ươ
3

a) T ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, s k t, t ng k t Ch ngổ ứ ộ ọ ộ ị ộ ả ơ ế ổ ế ươ
trình; xây d ng các báo cáo t ng k t, đánh giá v Ch ng trình;ự ổ ế ề ươ
b) T ch c các khóa đào t o, b i d ng cho t ch c, cá nhân th c hi n dổ ứ ạ ồ ưỡ ổ ứ ự ệ ự
án;
c) Tổ ch c các ch ng trình tham quan, kh o sát th c tứ ươ ả ự ế và h c t pọ ậ
kinh nghi m tệ ừ các mô hình doanh nghi p khoa h c và công ngh thành công,ệ ọ ệ
tiêu bi uể ở trong n c vàướ n c ngoài;ướ
d) Các ho t đ ng nh m ch đ o và t ch c tri n khai Ch ng trình: g mạ ộ ằ ỉ ạ ổ ứ ể ươ ồ
ho t đ ng c a Ban ch đ o Ch ng trình và ho t đ ng c a Văn phòng Ch ngạ ộ ủ ỉ ạ ươ ạ ộ ủ ươ
trình.
đ) Tri n khai các nhi m v khoa h c và công ngh đ nghiên c u,ể ệ ụ ọ ệ ể ứ đề
xu t s a đ i, b sung,ấ ử ổ ổ hoàn thi n c ch , chính sách phát tri n doanhệ ơ ế ể
nghi pệ khoa h c và công ngh vàọ ệ c ch t ch , t ch u trách nhi mơ ế ự ủ ự ị ệ c a cácủ
t ch c khoa h c và công ngh công l p;ổ ứ ọ ệ ậ
e) Các ho t đ ng khác trong t ch c th c hi n Ch ng trình. ạ ộ ổ ứ ự ệ ươ
Đi u 4. Phân c p qu n lý d ánề ấ ả ự thu c Ch ng trìnhộ ươ
Các d ánự thu c Ch ng trình ộ ươ đ c phân c p qu n lý nh sau:ượ ấ ả ư
1. Nhóm d áựn do B Khoa h c và Công ngh y quy n b , ngànhộ ọ ệ ủ ề ộ
qu n lýả là các d án do t ch c, cá nhân thu c b , ngành đăng ký th c hi n vàự ổ ứ ộ ộ ự ệ
do b , ngành đ xu t đ c y quy n qu n lý, phù h p v i đi u ki n, năngộ ề ấ ượ ủ ề ả ợ ớ ề ệ
l c, lĩnh v c qu n lý c a b , ngành.ự ự ả ủ ộ
2. Nhóm d ánự do B Khoa h c và Công ngh ộ ọ ệ y quy nủ ề đ a ph ngị ươ
qu n lýả là các d ánự c a t ch c, cá nhân t i đ a ph ng, tri n khai trongủ ổ ứ ạ ị ươ ể
ph m vi m t t nh, thành ph và do y ban nhân dân t nh, thành ph đ xu tạ ộ ỉ ố Ủ ỉ ố ề ấ
đ c y quy n qu n lý, phù h p v i năng l c t ch c, ch đ o c a đ aượ ủ ề ả ợ ớ ự ổ ứ ỉ ạ ủ ị
ph ng.ươ
3. Nhóm d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý là các dự ộ ọ ệ ự ế ả ự
án không thu c quy đ nh t i kho n 1, 2 Đi u này và nh ng d án có tính ch tộ ị ạ ả ề ữ ự ấ
quan tr ng v qu c phòng, an ninh, s c kh e c ng đ ng, b o v môi tr ng,ọ ề ố ứ ỏ ộ ồ ả ệ ườ
liên quan đ n t hai chuyên ngành, lĩnh v c tr lên và c n thi t có s tham giaế ừ ự ở ầ ế ự
th c hi n c a các nhà khoa h c, chuyên gia có kinh nghi m v các ngành, lĩnhự ệ ủ ọ ệ ề
v c đó.ự
Đi u 5. Nguyên t c chung trong vi c giao th c hi n d án thu cề ắ ệ ự ệ ự ộ
Ch ng trìnhươ
1. D án đ c ự ượ giao ph i thu c nhóm d án đ c quy đ nh t i kho n 1ả ộ ự ượ ị ạ ả
Đi u 3 Thông t này.ề ư
2. M c tiêu c a d án ph i rõ ràng và đ c đ nh l ng, có tác đ ngụ ủ ự ả ượ ị ượ ộ
kinh t - xã h i khi hoàn thàế ộ nh.
4

3. D án ph i có tính kh thi, trong đó t ch c, cá nhân ch trì th cự ả ả ổ ứ ủ ự
hi n d án ph i đáp ng các đi u ki n c n thi t v năng l c chuyên môn, cệ ự ả ứ ề ệ ầ ế ề ự ơ
s v t ch t, tài chính đ b o đ m th c hi n d án.ở ậ ấ ể ả ả ự ệ ự
4. Ch ng trình không h tr cho các n i dung c a d án đã đ cươ ỗ ợ ộ ủ ự ượ
ngu n ngân sách Nhà n c h tr .ồ ướ ỗ ợ
Ch ng ươ II
TIÊU CHÍ, ĐI U KI N, N I DUNG C A D ÁN THU C CH NG TRÌNHỀ Ệ Ộ Ủ Ự Ộ ƯƠ
Đi u 6. Các d án h tr thành l p c s và đ u m i m t oề ự ỗ ợ ậ ơ ở ầ ố ươ ạ
công ngh , m t o doanh nghi p ệ ươ ạ ệ khoa h c và công nghọ ệ
1. Tiêu chí, đi u ki n: ề ệ
a) Tiêu chí, đi u ki n chung:ề ệ
- Đ i v i ố ớ c s , đ u m i m t o công ngh , m t o doanh nghi pơ ở ầ ố ươ ạ ệ ươ ạ ệ
khoa h c và công ngh đã thành l p (sau đây vi t t t là ọ ệ ậ ế ắ t ch c m t oổ ứ ươ ạ ):
Ph i có quy t đ nh thành l p c a c quan có th m quy n, có đi u l t ch cả ế ị ậ ủ ơ ẩ ề ề ệ ổ ứ
và ho t đ ng, ph ng án t ch c m t o và kinh doanh, ngu n tài chính h pạ ộ ươ ổ ứ ươ ạ ồ ợ
pháp đ m b o ho t đ ng;ả ả ạ ộ
- Đ i v i t ch c m t oố ớ ổ ứ ươ ạ ch a đ c thành l p: Ph i có đ án thànhư ượ ậ ả ề
l p (trong đó nêu rõ ph ng án t ch c m t o và kinh doanh, ph ng ánậ ươ ổ ứ ươ ạ ươ
huy đ ng ngu n tài chính h p pháp đ m b o ho t đ ng).ộ ồ ợ ả ả ạ ộ
b) Đ i v i c s m t o:ố ớ ơ ở ươ ạ
- V c s v t ch t: Có h th ng c s h t ng và các trang thi t bề ơ ở ậ ấ ệ ố ơ ở ạ ầ ế ị
phù h p v i lĩnh v c công ngh m t o (văn phòng cho thuê, các trang thi tợ ớ ự ệ ươ ạ ế
b văn phòng c b n; h th ng đi n, n c, thông tin liên l c, phòng thíị ơ ả ệ ố ệ ướ ạ
nghi m, khu s n xu t th nghi m);ệ ả ấ ử ệ
- V tài chính: Có ngu n tài chính h p pháp đ đ m b o chi ho t đ ngề ồ ợ ể ả ả ạ ộ
th ng xuyên c a t ch cườ ủ ổ ứ ít nh t 03 năm;ấ
- V nhân l c: B trí t i thi u m t cán b qu n lý chuyên trách, có kinhề ự ố ố ể ộ ộ ả
nghi m th c t phù h p v i lĩnh v c m t o và trình đ qu n lý đáp ngệ ự ế ợ ớ ự ươ ạ ộ ả ứ
yêu c u và có đ i ngũ chuyên gia t v n trong các lĩnh v c: công ngh , phápầ ộ ư ấ ự ệ
lu t, tài chính, th tr ng, qu n tr doanh nghi p phù h p v i lĩnh v c côngậ ị ườ ả ị ệ ợ ớ ự
ngh m t o mà c s m t o th c hi n. ệ ươ ạ ơ ở ươ ạ ự ệ
c) Đ i v i đ u m i m t o:ố ớ ầ ố ươ ạ
- V c s v t ch t: Có văn phòng làm vi c và các trang thi t b c b nề ơ ở ậ ấ ệ ế ị ơ ả
ph c v cho ho t đ ng c a đ u m i m t o;ụ ụ ạ ộ ủ ầ ố ươ ạ
- V tài chính: Có ngu n tài chính h p pháp đ m b o chi cho ho t đ ngề ồ ợ ả ả ạ ộ
th ng xuyên c a t ch c ít nh t 02 năm;ườ ủ ổ ứ ấ
- V nhân l c: Có cán b qu n lý chuyên trách và có đ i ngũ cán b ,ề ự ộ ả ộ ộ
chuyên gia tham gia ho t đ ng m t o đáp ng yêu c u v chuyên môn,ạ ộ ươ ạ ứ ầ ề
nghi p v phù h p v i ho t đ ng, lĩnh v c công ngh do đ u m i m t oệ ụ ợ ớ ạ ộ ự ệ ầ ố ươ ạ
t ch c th c hi n.ổ ứ ự ệ
5