intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 20/2019/TT-BYT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:124

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế bao gồm: Danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này. Nội dung chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 20/2019/TT-BYT

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 20/2019/TT­BYT Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019<br />  <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> <br /> QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ<br /> <br /> Căn cứ Luật thống kê ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ­CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, <br /> nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê Bộ, cơ quan ngang <br /> Bộ;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội <br /> dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br /> năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;<br /> <br /> Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch ­ Tài chính;<br /> <br /> Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế.<br /> <br /> Điều 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế<br /> <br /> Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế bao gồm:<br /> <br /> 1. Danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.<br /> <br /> 2. Nội dung chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.<br /> <br /> Điều 2. Tổ chức thực hiện<br /> <br /> 1. Vụ Kế hoạch ­ Tài chính chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế xây <br /> dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành y tế phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê trong <br /> danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế thống nhất trong phạm vi toàn quốc.<br /> <br /> 2. Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế căn cứ vào <br /> danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu <br /> được phân công trong Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế gửi cho Vụ Kế <br /> hoạch ­ Tài chính để tổng hợp và công bố.<br /> 3. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin <br /> thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế.<br /> <br /> Điều 3. Hiệu lực thi hành<br /> <br /> 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.<br /> <br /> 2. Các Thông tư và quy định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực <br /> thi hành:<br /> <br /> a) Thông tư số 06/2014/TT­BYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành <br /> danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế;<br /> <br /> b) Thông tư số 28/2014/TT­BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định nội <br /> dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế;<br /> <br /> c) Điều 3 Thông tư số 50/2017/TT­BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa <br /> đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh.<br /> <br /> Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân <br /> phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch ­ Tài chính) để được xem xét, giải quyết./.<br /> <br />  <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> ­ Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);<br /> ­ Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ);<br /> ­ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br /> ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);<br /> ­ Bộ trưởng (để b/c);<br /> ­ Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);<br /> ­ UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;<br /> ­ Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Nguyễn Trường Sơn<br /> ­ Đơn vị trực thuộc Bộ;<br /> ­ Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;<br /> ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;<br /> ­ Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).<br /> <br />  <br /> <br /> DANH MỤC<br /> <br /> HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2019/TT­BYT)<br /> <br /> STT Mã  Nhóm, tên chỉ  Phân tổ chủ  Kỳ  Nguồn thông  Cơ quan chịu trách <br /> Cung cấp  Thu thập, <br /> số tiêu yếu công  tin/ Phương  nhiệm<br /> thông tin tổng hợp<br /> bố pháp thu thập <br /> thông tin<br /> (1) (2) (3) (4) (5) (8) (9) (10)<br />     CHỈ SỐ ĐẦU           <br /> VÀO VÀ <br /> QUÁ TRÌNH<br />   01 Tài chính y tế          <br /> 1 0101 Tổng chi cho y ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra tài  ­ Tổng cục  ­ Vụ Kế <br /> tế so với tổng  khoản y tế quốc Thống kê; hoạch ­ Tài <br /> sản phẩm  ­ Tỉnh/ thành  gia; chính.<br /> trong nước  phố trực  ­ Vụ Kế <br /> GDP (%) thuộc Trung  2. Báo cáo của  hoạch ­ Tài <br /> ương. Bộ Tài chính,  chính.<br /> Bộ Kế hoạch <br /> và Đầu tư;<br /> <br /> 3. Khảo sát mức <br /> sống dân cư <br /> Việt Nam – <br /> Tổng cục <br /> Thống kê.<br /> 2 0102 Tỷ lệ chi công  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra tài  ­ Tổng cục  ­ Vụ Kế <br /> cho y tế trong  khoản y tế quốc Thống kê; hoạch ­ Tài <br /> tổng chi y tế  ­ Tỉnh/ thành  gia; chính.<br /> (%) phố trực  ­ Vụ Kế <br /> thuộc Trung  2. Báo cáo của  hoạch ­ Tài <br /> ương. Bộ Tài chính;  chính.<br /> Bộ Kế hoạch <br /> và Đầu tư;<br /> <br /> 3. Điều tra mức <br /> sống hộ gia <br /> đình.<br /> 3 0103 Tỷ lệ chi trực  ­ Toàn quốc; 2  1. Khảo sát mức ­ Tổng cục  ­ Vụ Kế <br /> tiếp từ tiền túi  năm sống dân cư  Thống kê; hoạch ­ Tài <br /> của hộ gia  ­ Tỉnh/ thành  Việt Nam –  chính.<br /> đình cho chăm  phố trực  Tổng cục  ­ Vụ Kế <br /> sóc y tế trong  thuộc Trung  Thống kê; hoạch ­ Tài <br /> tổng chi y tế  ương. chính;<br /> (%) 2. Điều tra cơ <br /> sở y tế. ­ Sở Y tế.<br /> 4 0104 Tỷ lệ chi  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo tài  ­ Vụ Kế  ­ Vụ Kế <br /> NSNN cho y tế  chính của Bộ  hoạch ­Tài  hoạch ­ Tài <br /> trong tổng chi  ­ Tỉnh/ thành  Tài chính; chính. chính.<br /> NSNN (%) phố trực <br /> thuộc Trung  2. Báo cáo của <br /> ương. Vụ Kế hoạch ­ <br /> Tài chính, Bộ Y <br /> tế.<br /> 5 0105 Tổng chi y tế  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Tài  ­ Vụ Kế  ­ Vụ Kế <br /> bình quân đầu  khoản y tế  hoạch ­Tài  hoạch ­ Tài <br /> người hàng  Quốc gia; chính; chính<br /> năm (VNĐ và  ­ Tỉnh/ thành <br /> USD) phố trực  2. Báo cáo của  ­ Sở Y tế.<br /> thuộc Trung  Bộ Tài chính;<br /> ương.<br /> 3. Khảo sát mức <br /> sống dân cư <br /> Việt Nam – <br /> Tổng cục <br /> Thống kê.<br />   02 Nhân lực y tế          <br /> 6 0201 Số nhân lực y  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ  ­ Sở Y tế. ­ Vụ Tổ <br /> (1601 tế trên 10.000  sở y tế; chức cán <br /> Luật <br /> dân (Bác sỹ,  ­ Tỉnh/ thành  bộ.<br /> TK) Dược sỹ ĐH,  phố trực  2. Báo cáo định <br /> Điều  thuộc Trung  kỳ của cơ sở y <br /> dưỡng,...) ương; tế.<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (Kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Trình độ <br /> chuyên môn;<br /> <br /> ­ Tuyến;<br /> <br /> ­ Loại hình: <br /> Công/ Tư.<br /> 7 0202 Số sinh viên  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Các trường ­ Cục Khoa <br /> tốt nghiệp  kỳ từ Bộ Giáo  Đại học và  học công <br /> hàng năm từ  ­ Tỉnh/ thành  dục ­ Đào tạo; Cao đẳng. nghệ và <br /> các trường đại phố trực  Đào tạo<br /> học, cao đẳng  thuộc Trung  2. Báo cáo từ <br /> thuộc khối  ương; Cục Khoa học <br /> ngành khoa  công nghệ và <br /> học sức khỏe  ­ Bậc đào tạo  Đào tạo, Bộ Y <br /> trên 100.000  (cao đẳng/ đại  tế.<br /> dân học);<br /> <br /> ­ Chuyên <br /> ngành đào tạo.<br />   03 Cơ sở y tế          <br /> 8 0301 Số cơ sở y tế  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ  ­ Cục Quản  ­ Vụ Kế <br /> trên 10.000 dân lý Khám,  hoạch ­ Tài <br /> ­ Tỉnh/ Thành  sở y tế; chữa bệnh  chính.<br /> phố trực  và các Vụ <br /> thuộc Trung  2. Báo cáo định  Cục liên <br /> ương; kỳ của cơ sở y  quan;<br /> tế.<br /> ­ Tuyến; ­ Sở Y tế;<br /> <br /> ­ Loại cơ sở; ­ Cơ sở y tế <br /> trực thuộc <br /> ­ Loại hình  Bộ Y tế;<br /> (công/ tư).<br /> ­ Các cơ sở <br /> y tế thuộc <br /> Bộ/ ngành <br /> khác.<br /> 9 0302 Số giường  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ  ­ Cục Quản  ­ Vụ Kế <br /> (1601 bệnh trên  sở y tế; lý Khám,  hoạch ­ Tài <br /> Luật <br /> 10.000 dân ­ Tỉnh/ thành  chữa bệnh  chính.<br /> TK) phố trực  2. Báo cáo định  và các Vụ <br /> thuộc Trung  kỳ cơ sở y tế. Cục liên <br /> ương; quan;<br /> <br /> ­ Tuyến; ­ Sở Y tế;<br /> <br /> ­ Loại cơ sở; ­ Cơ sở y tế <br /> trực thuộc <br /> ­ Loại hình  Bộ Y tế;<br /> (công/ tư);<br /> ­ Các cơ sở <br /> ­ Giường thực  y tế thuộc <br /> tế/ giường kế  Bộ/ ngành <br /> hoạch. khác.<br /> 10 0303 Số cơ sở bán  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Cục <br /> lẻ thuốc trên  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> 10.000 dân ­ Tỉnh/ thành  tế; Dược.<br /> phố trực <br /> thuộc Trung  2. Điều tra cơ <br /> ương; sở y tế.<br /> <br /> ­ Loại hình <br /> (công/ tư).<br /> 11 0304 Tỷ lệ trạm y  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Vụ Tổ <br /> tế xã/ phường  kỳ của cơ sở y  chức cán <br /> có bác sỹ làm  ­ Tỉnh/ thành  tế. bộ.<br /> việc (%) ph ố  trự c <br /> thuộc Trung <br /> ương;<br /> ­ Thành thị/ <br /> Nông thôn.<br /> 12 0305 Tỷ lệ trạm y  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Vụ Tổ <br /> tế xã/ phường  phố trực  kỳ của cơ sở y  chức cán <br /> có hộ sinh  thuộc Trung  tế. bộ.<br /> hoặc y sỹ sản  ương.<br /> nhi (%)<br /> 13 0306 Tỷ lệ xã đạt  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Sở Y tế; ­ Vụ Kế <br /> Tiêu chí quốc  sát của Sở Y tế. hoạch ­ Tài <br /> gia về y tế (%) ­ Tỉnh/ thành  ­ Vụ Tổ  Chính.<br /> phố trực  chức cán bộ;<br /> thuộc Trung <br /> ương. ­ Vụ Kế <br /> hoạch – Tài <br /> chính.<br />     CHỈ SỐ ĐẦU           <br /> RA<br />   04 Sử dụng dịch           <br /> vụ y tế<br /> 14 0401 Số lượt khám  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> bệnh trên  phố trực  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> 10.000 dân thuộc Trung  tế; ­ Các cơ sở  Khám, <br /> ương; y tế trực  chữa bệnh.<br /> 2. Khảo sát mức thuộc Bộ Y <br /> ­ Tuyến; sống dân cư  tế;<br /> Việt Nam – <br /> ­ Loại cơ sở y  Tổng cục  ­ Các cơ sở <br /> tế; Thống kê. y tế thuộc <br /> Bộ/ ngành <br /> ­ Loại hình  khác.<br /> (công/ tư);<br /> <br /> ­ Thẻ bảo <br /> hiểm y tế (có/ <br /> không);<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Giới tính.<br /> 15 0402 Số lượt người  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> bệnh điều trị  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> nội trú trên  ­ Tỉnh/ thành  tế; ­ Các cơ sở  Khám, <br /> 10.000 dân phố trực  y tế trực  chữa bệnh.<br /> thuộc Trung  2. Khảo sát mức thuộc Bộ Y <br /> ương; sống dân cư  tế;<br /> Việt Nam – <br /> ­ Vùng; Tổng cục  ­ Các cơ sở <br /> Thống kê. y tế thuộc <br /> ­ Thẻ Bảo  Bộ/ ngành <br /> hiểm y tế (có/  khác.<br /> không);<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi.<br /> 16 0403 Số ngày điều  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> trị trung bình  phố trực  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> của 1 đợt điều  thuộc Trung  tế. ­ Các cơ sở  Khám, <br /> trị nội trú  ương; y tế trực  chữa bệnh.<br /> (ngày) thuộc Bộ Y <br /> ­ Tuyến; tế;<br /> <br /> ­ Loại hình  ­ Các cơ sở <br /> (công/ tư); y tế thuộc <br /> Bộ/ ngành <br /> ­ Loại bệnh  khác.<br /> viện.<br /> 17 0404 Công suất sử  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> dụng giường  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> bệnh (%) ­ Tỉnh/ thành  tế. ­ Các cơ sở  Khám, <br /> phố trực  y tế trực  chữa bệnh.<br /> thuộc Trung  thuộc Bộ Y <br /> ương; tế;<br /> <br /> ­ Tuyến; ­ Các cơ sở <br /> y tế thuộc <br /> ­ Loại hình  Bộ/ ngành <br /> (công/ tư). khác.<br /> 18 0405 Tỷ lệ người  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra quần ­ Bảo hiểm  ­ Vụ Bảo <br /> dân có thẻ bảo  thể; xã hội; hiểm y tế.<br /> hiểm y tế (%) ­ Tỉnh/ thành <br /> phố trực  2. Báo cáo định  ­ Sở Y tế;<br /> thuộc Trung  kỳ của Bảo <br /> ương; hiểm xã hội <br /> tỉnh;<br /> ­ Nhóm đối <br /> tượng; 3. Báo cáo định <br /> kỳ của Vụ Bảo <br /> hiểm y tế.<br />   05 Chất lượng           <br /> và tính an <br /> toàn của dịch <br /> vụ y tế<br /> 19 0501 Tỷ lệ mẫu  ­ Toàn quốc. Năm 1. Báo cáo định  ­ Viện Kiểm ­ Cục <br /> thuốc không  kỳ của cơ sở y  nghiệm  Quản lý <br /> đạt chất lượng  tế; thuốc trung  Dược.<br /> trên tổng số  ương;<br /> mẫu lấy để  2. Điều tra.<br /> kiểm tra chất  ­ Viện Kiểm <br /> lượng (%) nghiệm <br /> thuốc Tp.Hồ <br /> Chí Minh;<br /> <br /> ­ Trung tâm <br /> kiểm <br /> nghiệm <br /> thuốc các <br /> tỉnh/ thành <br /> phố trực <br /> thuộc trung <br /> ương.<br /> 20 0502 Tỷ lệ người  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Điều tra cơ  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> bệnh hài lòng  phố trực  sở y tế; lý Khám,  Quản lý <br /> với dịch vụ  thuộc Trung  chữa bệnh; Khám, <br /> khám bệnh,  ương; 2. Khảo sát hài  chữa bệnh.<br /> chữa bệnh (%) lòng người  ­ Viện <br /> ­ Tuyến; bệnh tại bệnh  Chiến lược <br /> viện. Chính sách <br /> ­ Loại hình  Y tế.<br /> (công/ tư);<br /> <br /> ­ Tiêu chí hài <br /> lòng;<br /> <br /> ­ Nội trú/ <br /> ngoại trú.<br /> 21 0503 Tỷ lệ nhiễm  ­ Tỉnh/ thành  3  1. Điều tra cơ  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> khuẩn vết mổ  phố trực  Năm sở y tế. lý Khám,  Quản lý <br /> trong bệnh  thuộc Trung  chữa bệnh. Khám, <br /> viện (%) ương; chữa bệnh.<br /> <br /> ­ Tuyến;<br /> <br /> ­ Loại hình <br /> (công/ tư);<br />     CHỈ SỐ KẾT           <br /> QUẢ<br />   06 Độ bao phủ           <br /> và ảnh hưởng <br /> của các biện <br /> pháp can <br /> thiệp<br /> 22 0601 Tỷ lệ dân số  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> được quản lý  kỳ của cơ sở y  lý Khám,  Quản lý <br /> bằng hồ sơ  ­ Tỉnh/ thành  tế chữa bệnh Khám, <br /> sức khỏe điện  phố trực  chữa bệnh<br /> tử (%) thuộc Trung  2. Điều tra hộ  ­ Cục Công <br /> ương. gia đình nghệ thông  ­ Cục Công <br /> tin nghệ thông <br /> tin<br /> 23 0602 Tỷ lệ người  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Cục Y tế <br /> dân được kiểm phố trực  kỳ của cơ sở y  kiểm soát  dự phòng;<br /> tra sức khỏe  thuộc Trung  tế; bệnh tật <br /> định kỳ (%) ương; tỉnh/ thành  ­ Cục <br /> 2. Điều tra  phố trực  Quản lý <br /> ­ Nhóm tuổi; chuyên đề. thuộc Trung  Khám, <br /> ương. chữa bệnh.<br /> ­ Đo huyết áp; <br /> Xét nghiệm. ­ Sở Y tế <br /> tỉnh/ thành <br /> phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ương<br /> 24 0603 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Vụ Sức <br /> đẻ được khám  kỳ của cơ sở y  CSSKSS  khỏe Bà <br /> thai ­ Tỉnh/ thành  tế. tỉnh/ thành  mẹ ­ Trẻ <br /> phố trực  phố trực  em.<br /> (%) thuộc Trung  thuộc Trung <br /> ương; ương.<br /> <br /> ­ Vùng;<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Loại hình <br /> (công/ tư);<br /> <br /> ­ Số lần khám <br /> (khám thai ít <br /> nhất 3 lần, <br /> khám thai ít <br /> nhất 4 lần <br /> trong 3 thời <br /> kỳ).<br /> 25 0604 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Chương  ­ Cục Y tế <br /> có thai được  kỳ của cơ sở y  trình Tiêm  dự phòng.<br /> tiêm phòng đủ  ­ Tỉnh/ thành  tế. chủng mở <br /> mũi vắc xin  phố trực  rộng.<br /> uốn ván (%) thuộc Trung <br /> ương;<br /> <br /> ­ Vùng;<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác).<br /> 26 0605 Tỷ lệ trẻ dưới ­ Toàn quốc Năm 1. Báo cáo định  ­ Chương  ­ Cục Y tế <br /> (1605 1 tuổi được  kỳ của cơ sở y  trình Tiêm  dự phòng.<br /> Luật <br /> tiêm chủng  ­ Tỉnh/ thành  tế. chủng mở <br /> TK) đầy đủ các  phố trực  rộng.<br /> loại vắc xin  thuộc Trung <br /> (%) ương<br /> <br /> ­ Loại vắc <br /> xin.<br /> 27 0606 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Vụ Sức <br /> đẻ được nhân  kỳ của cơ sở y  CSSKSS  khỏe Bà <br /> viên y tế đỡ  ­ Tỉnh/ thành  tế; tỉnh/ thành  mẹ ­ Trẻ <br /> (%) phố trực  phố trực  em.<br /> thuộc Trung  2. Điều tra cơ  thuộc Trung <br /> ương; sở y tế; ương.<br /> <br /> ­ Vùng sinh  3. Điều tra dân <br /> thái; số.<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Loại nhân <br /> viên y tế (cán <br /> bộ y tế nói <br /> chung, người <br /> đỡ đẻ có kỹ <br /> năng).<br /> 28 0607 Tỷ lệ bệnh  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Cục <br /> nhân được  kỳ của cơ sở y  Quản lý Y, <br /> khám chữa  ­ Tỉnh/thành  tế. Dược cổ <br /> bệnh bằng y  phố trực  truyền.<br /> học cổ truyền  thuộc Trung <br /> hoặc kết hợp y ương;<br /> học cổ truyền <br /> và y học hiện  ­ Tuyến;<br /> đại (%)<br /> ­ Loại hình <br /> (công/ tư).<br /> 29 0608 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra dân  ­ Chi cục  ­ Tổng cục <br /> mang thai  số; Dân số ­ Kế  Dân số Kế <br /> được sàng lọc  ­ Tỉnh/ thành  hoạch hóa  hoạch hóa <br /> trước sinh (%) phố trực  2. Báo cáo định  gia đình. gia đình.<br /> thuộc Trung  kỳ cơ sở.<br /> ương.<br /> 30 0609 Tỷ lệ trẻ sơ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra dân  ­ Chi cục  ­ Tổng cục <br /> sinh được sàng  số; Dân số ­ Kế  Dân số Kế <br /> lọc (%) ­ Tỉnh/ thành  hoạch hóa  hoạch hóa <br /> phố trực  2. Báo cáo định  gia đình. gia đình.<br /> thuộc Trung  kỳ cơ sở.<br /> ương.<br /> 31 0610 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; 5  1. Điều tra  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> từ 30­54 tuổi  năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng;<br /> được sàng lọc  ­ Tỉnh/ thành <br /> ung thư cổ tử  phố trực  2. Báo cáo định  ­ Bệnh viện  ­ Vụ Sức <br /> cung (%) thuộc Trung  kỳ của cơ sở y  K; khỏe Bà <br /> ương ; tế. mẹ ­ Trẻ <br /> ­ Vụ Sức  em<br /> ­ Vùng. khỏe Bà mẹ <br /> ­ Trẻ em;<br /> <br /> ­ Cục Quản <br /> lý Khám, <br /> chữa bệnh.<br /> 32 0611 Tỷ lệ phụ nữ  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Vụ Sức <br /> mang thai  kỳ từ cơ sở y  CSSKSS  khỏe Bà <br /> nhiễm HIV  ­ Tỉnh/ thành  tế. tỉnh/ thành  mẹ ­ Trẻ <br /> được điều trị  phố trực  phố trực  em;<br /> đặc hiệu nhằm thuộc Trung  thuộc trung <br /> giảm nguy cơ  ương. ương; ­ Cục <br /> lây truyền HIV  Phòng, <br /> từ mẹ sang con  ­ Trung tâm  chống <br /> (%) kiểm soát  HIV/AIDS.<br /> bệnh tật <br /> tỉnh/ thành <br /> phố trực <br /> thuộc trung <br /> ương;<br /> <br /> ­ Trung tâm <br /> Phòng, <br /> chống <br /> HIV/AIDS.<br /> 33 0612 Tỷ suất 10  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> bệnh/ nhóm  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> bệnh mắc cao  ­ Tỉnh/ thành  tế; ­ Các cơ sở  Khám, <br /> nhất điều trị  phố trực  y tế trực  chữa bệnh.<br /> nội trú tại  thuộc Trung  2. Điều tra. thuộc Bộ Y <br /> bệnh viện trên  ương; tế;<br /> 100.000 dân<br /> ­ Giới tính; ­ Các cơ sở <br /> y tế thuộc <br /> ­ Nhóm tuổi; Bộ/ ngành <br /> khác.<br /> ­ Theo <br /> chương;<br /> <br /> ­ Tên bệnh.<br /> 34 0613 Tỷ suất tử  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế; ­ Cục <br /> vong theo 10  kỳ của cơ sở y  Quản lý <br /> nguyên nhân  ­ Tỉnh/ thành  tế. ­ Các cơ sở  Khám, <br /> cao nhất tại  phố trực  y tế trực  chữa bệnh<br /> bệnh viện trên  thuộc Trung  thuộc Bộ Y <br /> 100.000 dân ương; tế;<br /> <br /> ­ Giới tính; ­ Các cơ sở <br /> y tế thuộc <br /> ­ Nhóm tuổi; Bộ/ ngành <br /> khác.<br /> ­ Theo <br /> chương;<br /> <br /> ­ Tên bệnh.<br /> 35 0614 Tỷ lệ điều trị  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Bệnh viện  ­ Bệnh <br /> khỏi lao phổi  kỳ của cơ sở y  Lao Phổi  viện Phổi <br /> có bằng chứng ­ Tỉnh/ thành  tế tỉnh/ thành  Trung <br /> vi khuẩn mới  phố trực  phố trực  ương.<br /> (DOTs) (%) thuộc Trung  thuộc trung <br /> ương; ương.<br /> <br /> ­ Vùng.<br /> 36 0615 Tỷ suất mắc  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> bệnh truyền  sát. dự phòng. dự phòng.<br /> nhiễm gây dịch  ­ Tỉnh/ thành <br /> được báo cáo  phố trực <br /> trong năm trên  thuộc Trung <br /> 100.000 dân ương;<br /> <br /> ­ Loại bệnh.<br /> 37 0616 Tỷ suất tử  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> vong bệnh  sát. dự phòng. dự phòng.<br /> truyền nhiễm  ­ Tỉnh/ thành <br /> gây dịch được  phố trực <br /> báo cáo trong  thuộc Trung <br /> năm trên  ương;<br /> 100.000 dân<br /> ­ Loại bệnh.<br /> 38 0617 Tỷ lệ trạm y  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Cục Y tế <br /> tế xã, phường,  kỳ của cơ sở y  kiểm soát  dự phòng.<br /> thị trấn triển  ­ Tỉnh/ thành  tế; bệnh tật <br /> khai dự phòng, phố trực  tỉnh/ thành <br /> quản lý điều  thuộc Trung  2. Điều tra đáp  phố trực <br /> trị bệnh không  ương. ứng hệ thống y  thuộc Trung <br /> lây nhiễm (%) tế (SARA). ương;<br /> <br /> ­ Cục Y tế <br /> dự phòng.<br />   07 Hành vi và           <br /> yếu tố nguy <br /> cơ<br /> 39 0701 Tỷ lệ dân số  ­ Giới tính; 5  1. Điều tra  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> từ 15 tuổi trở  năm chuyên đề; lý Khám,  Quản lý <br /> lên sử dụng  ­ Nhóm tuổi  chữa bệnh; Khám, <br /> thuốc lá (%) (15­24; 25­44;  chữa bệnh;<br /> 45­64; 65+); ­ Cục Y tế <br /> dự phòng. ­ Cục Y tế <br /> ­ Thành thị/  dự phòng.<br /> nông thôn;<br /> <br /> ­ Trình độ học <br /> vấn.<br /> 40 0702 Tỷ lệ người từ ­ Tỉnh/ thành  5  1.Điều tra  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> 15 tuổi trở lên  phố trực  năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng.<br /> uống rượu, bia thuộc Trung <br /> ở mức nguy  ương; ­ Viện <br /> hại (%) Chiến lược <br /> ­ Thành thị/  và Chính <br /> nông thôn; sách Y tế.<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Dân tộc;<br /> <br /> ­ Nhóm đối <br /> tượng.<br /> 41 0703 Tỷ số giới tính ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dân  ­ Chi cục  ­ Tổng cục <br /> khi sinh  số; Dân số ­ Kế  Dân số<br /> (nam/100 nữ) ­ Thành thị/  hoạch hóa <br /> nông thôn; 2. Báo cáo định  gia đình tỉnh, ­ Kế hoạch <br /> kỳ của cơ sở y  thành phố  hóa gia <br /> ­ Tỉnh/ thành  tế. trực thuộc  đình;<br /> phố trực  Trung ương.<br /> thuộc Trung  ­ Tổng cục <br /> ương. Thống kê.<br /> 42 0704 Mức độ bao  ­ Giới tính; 5  1. Báo cáo định  ­ Vụ Sức  ­ Vụ Kế <br /> phủ bởi các  Năm kỳ của cơ sở y  khỏe Bà mẹ  hoạch ­ Tài <br /> dịch vụ y tế  ­ Tuổi. tế; ­ Trẻ em,  chính.<br /> thiết yếu  Cục Y tế dự <br /> (index) 2. Dữ liệu hành  phòng, Cục <br /> chính. Quản lý <br /> khám chữa <br /> bệnh, Tổng <br /> cục Dân số, <br /> Vụ Tổ chức <br /> cán bộ và <br /> các cơ quan <br /> liên quan.<br /> 43 0705 Tỷ lệ hộ gia  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> đình có nhà  kỳ của cơ sở y  lý môi  Quản lý <br /> tiêu hợp vệ  ­ Tỉnh/ thành  tế; trường y tế. môi trường <br /> sinh (%) phố trực  y tế.<br /> thuộc Trung <br /> ương.<br /> 44 0706 Tỷ lệ hộ gia  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> đình sử dụng  kỳ của cơ sở y  lý môi  Quản lý <br /> nguồn nước  ­ Tỉnh/ thành  tế. trường y tế. môi trường <br /> sinh hoạt hợp  phố trực  y tế.<br /> vệ sinh (%) thuộc Trung <br /> ương.<br /> 45 0707 Tỷ lệ chất thải ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> y tế từ các  sát cơ sở y tế. lý môi  Quản lý <br /> bệnh viện  ­ Loại chất  trường y tế. môi trường <br /> được xử lý  thải. y tế.<br /> theo quy định <br /> (%)<br />     CHỈ SỐ TÁC           <br /> ĐỘNG<br />   8 Tình trạng           <br /> sức khỏe<br /> 46 0801 Tỷ suất sinh  ­ Trình độ học Năm 1. Điều tra Dân  ­ Chi cục  ­ Tổng cục <br /> trong độ tuổi  vấn; số; Dân số ­ Kế  Thống kê;<br /> từ 10­19 tuổi hoạch hóa <br /> ­ Thành thị/  2. Báo cáo định  gia đình. ­ Tổng cục <br /> Nông thôn; kỳ của cơ sở y  Dân số<br /> tế;<br /> ­ Vùng; ­ Kế hoạch <br /> hóa gia <br /> ­ Tỉnh/ thành  đình<br /> phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ương.<br /> 47 0802 Tỷ suất chết  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dân  ­ Trung tâm  ­ Tổng cục <br /> sơ sinh số; CSSKSS  Thống kê;<br /> ­ Tỉnh/ thành  tỉnh/ thành <br /> phố trực  2. Báo cáo định  phố trực  ­ Vụ Sức <br /> thuộc Trung  kỳ của cơ sở y  thuộc Trung  khoẻ Bà <br /> ương; tế. ương; mẹ ­ Trẻ <br /> em.<br /> ­ Vùng; ­ Bộ Tư <br /> pháp.<br /> ­ Giới tính<br /> <br /> ­ Ngày tuổi <br /> (≤7 ngày, ≤28 <br /> ngày);<br /> <br /> ­ Thành thị/ <br /> Nông thôn.<br /> 48 0803 Tỷ suất tử  ­ Toàn quốc; 3  1. Báo cáo định  ­ Vụ Kế  ­ Vụ Kế <br /> vong và  năm kỳ; hoạch – Tài  hoạch – <br /> nguyên nhân tử ­ Tỉnh/ thành  chính. Tài chính.<br /> vong được ghi  phố trực  2. Điều tra <br /> nhận tại cộng  thuộc Trung  chuyên biệt.<br /> đồng. ương;<br /> <br /> ­ Vùng;<br /> <br /> ­ Thành thị/ <br /> Nông thôn;<br /> <br /> ­ Giới;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Nhóm bệnh: <br /> Bệnh tim <br /> mạch, ung <br /> thư, đái tháo <br /> đường, hô hấp <br /> mạn tính...<br /> 49 0804 Tỷ lệ trẻ em  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dinh ­ Viện Dinh  ­ Viện <br /> (1606 dưới 5 tuổi suy  dưỡng; dưỡng Quốc Dinh <br /> Luật <br /> dinh dưỡng  ­ Tỉnh/ thành  gia dưỡng <br /> TK) (%) phố trực  2. Điều tra giám  Quốc gia<br /> thuộc Trung  sát dinh dưỡng <br /> ương; hàng năm.<br /> ­ Vùng;<br /> <br /> ­ Thành <br /> thị/Nông thôn;<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Loại suy <br /> dinh dưỡng;<br /> <br /> ­ Mức độ suy <br /> dinh dưỡng;<br /> <br /> ­ SDD cấp <br /> tính nặng ở <br /> trẻ 6­59 tháng <br /> tuổi được <br /> điều trị theo <br /> phác đồ điều <br /> trị của Bộ Y <br /> tế.<br /> 50 0805 Tỷ lệ (%) thừa ­ Toàn quốc; 5  1. Điều tra  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> cân, béo phì ở  năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng;<br /> người trưởng  ­ Tỉnh/ thành <br /> thành (từ 18  phố trực  2. Tổng điều tra ­ Viện Dinh  ­ Viện <br /> tuổi trở lên) thuộc Trung  Dinh dưỡng. dưỡng Quốc Dinh <br /> ương; gia. dưỡng <br /> Quốc gia.<br /> ­ Thành thị/ <br /> Nông thôn;<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm đối <br /> tượng;<br /> <br /> ­ Chia theo các <br /> mức độ: thừa <br /> cân; béo phì.<br /> 51 0806 Chiều cao  ­ Toàn quốc;   1. Tổng điều tra ­ Viện Dinh  ­ Cục Y tế <br /> trung bình của  Dinh dưỡng. dưỡng Quốc dự phòng.<br /> người trưởng  ­ Tỉnh/ thành  gia.<br /> thành Việt nam phố trực <br /> (từ 18 tuổi trở  thuộc Trung <br /> lên) ương;<br /> <br /> ­ Thành thị/ <br /> Nông thôn;<br /> <br /> ­ Dân tộc <br /> (kinh/ khác);<br /> <br /> ­ Giới tính.<br /> 52 0807 Số ca nhiễm  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Trung tâm  ­ Cục <br /> HIV mới được  sát phát hiện  Phòng,  Phòng, <br /> phát hiện hàng  ­ Tỉnh/ thành  HIV/AIDS. chống  chống <br /> năm trên 1.000  ph ố  trự c  HIV/AIDS  HIV/AIDS.<br /> người không bị thuộc Trung  tỉnh/ thành <br /> nhiễm HIV ương; phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ­ Giới tính; ương.<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Nhóm nguy <br /> cơ cao.<br /> 53 0808 Số ca hiện  ­ Toàn quốc; Năm 1. Ước tính  ­ Cục Phòng, ­ Cục <br /> (1607 nhiễm HIV  spectrum; chống  Phòng, <br /> Luật được phát hiện ­ Tỉnh/ thành  HIV/AIDS. chống <br /> TK) trên 100.000  phố trực  2. Tổng cục  HIV/AIDS.<br /> dân thuộc Trung  Thống kê.<br /> ương;<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi.<br /> 54 0809 Số ca tử vong  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám  ­ Trung tâm  ­ Cục <br /> (1608 do HIV/AIDS  sát phát hiện  Phòng,  Phòng, <br /> Luật <br /> được báo cáo  ­ Tỉnh/ thành  HIV/AIDS. chống  chống <br /> TK) hàng năm trên  phố trực  HIV/AIDS  HIV/AIDS.<br /> 100.000 dân thuộc Trung  tỉnh/ thành <br /> ương; phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ­ Vùng; ương.<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi.<br /> 55 0810 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Bệnh <br /> phong mới  kỳ của cơ sở y  viện Da <br /> phát hiện hàng  ­ Tỉnh/ thành  tế liễu Trung <br /> năm trên  phố trực  ương.<br /> 100.000 dân thuộc Trung <br /> ương;<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Mức độ <br /> bệnh.<br /> 56 0811 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Sở Y tế. ­ Bệnh <br /> hiện mắc bệnh  kỳ của cơ sở y  viện Da <br /> phong trên  ­ Tỉnh/ thành  tế. liễu Trung <br /> 100.000 dân ph ố  trự c  ương.<br /> thuộc Trung <br /> ương.<br /> 57 0812 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Viện Sốt <br /> có ký sinh  kỳ của cơ sở y  Y tế dự  rét ­ Ký <br /> trùng sốt rét  ­ Tỉnh/ thành  tế. phòng tỉnh/  sinh trùng ­ <br /> mới phát hiện  phố trực  thành phố  Côn trùng <br /> hàng năm trên  thuộc Trung  trực thuộc  Trung <br /> 100.000 dân ương. Trung ương; ương.<br /> <br /> ­ Trung tâm <br /> Phòng chống <br /> Sốt rét tỉnh/ <br /> thành phố <br /> trực thuộc <br /> Trung ương<br /> 58 0813 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Viện Sốt <br /> tử vong do sốt  kỳ của cơ sở y  Y tế dự  rét ­ Ký <br /> rét hàng năm  ­ Tỉnh/ thành  tế. phòng tỉnh/  sinh trùng ­ <br /> trong 100.000  ph ố  trự c  thành phố  Côn trùng <br /> dân thuộc Trung  trực thuộc  Trung <br /> ương. Trung ương; ương.<br /> <br /> ­ Trung tâm <br /> Phòng chống <br /> Sốt rét tỉnh/ <br /> thành phố <br /> trực thuộc <br /> Trung ương.<br /> 59 0814 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Dự án  ­ Bệnh <br /> lao các thể  kỳ của cơ sở y  Phòng chống viện Phổi <br /> được phát hiện ­ Tỉnh/thành  tế lao; Trung <br /> trong năm trên  phố trực  ương.<br /> 100.000 dân thuộc Trung  ­ Bệnh viện <br /> ương; Lao Phổi <br /> ­ Vùng. tỉnh/ thành <br /> phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ương.<br /> 60 0815 Số bệnh nhân  ­ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định  ­ Dự án  ­ Bệnh <br /> lao phổi có  kỳ của cơ sở y  Phòng chống viện Phổi <br /> bằng chứng vi  ­ Tỉnh/thành  tế lao; Trung <br /> khuẩn mới/ tái  phố trực  ương.<br /> phát được phát thuộc Trung  ­ Bệnh viện <br /> hiện trên  ương; Lao Phổi <br /> 100.000 dân tỉnh/ thành <br /> ­ Vùng. phố trực <br /> thuộc Trung <br /> ương.<br />   09 Bệnh không           <br /> lây và tai nạn <br /> thương tích<br /> 61 0901 Tỷ lệ % người ­ Tỉnh/ thành  năm 1.Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Cục Y tế <br /> bị tăng huyết  phố trực  kỳ của cơ sở y  kiểm soát  dự phòng;<br /> áp, đái tháo  thuộc Trung  tế; bệnh tật <br /> đường được  ương; tỉnh/ thành  ­ Cục <br /> phát hiện 2. Điều tra  phố trực  Quản lý <br /> ­ Phân theo  chuyên đề. thuộc Trung  Khám, <br /> từng nhóm  ương; chữa bệnh.<br /> bệnh: tăng <br /> huyết áp, đái  ­ Cơ sở y tế <br /> tháo đường. trực thuộc <br /> Bộ Y tế.<br /> 62 0902 Tỷ lệ % người ­ Tỉnh/ thành  Năm 1.Báo cáo định  ­ Trung tâm  ­ Cục Y tế <br /> bị tăng huyết  phố trực  kỳ của cơ sở y  kiểm soát  dự phòng<br /> áp, đái tháo  thuộc Trung  tế; bệnh tật <br /> đường được  ương; tỉnh/ thành  ­ Cục <br /> quản lý điều  2. Điều tra  phố trực  Quản lý <br /> trị ­ Phân theo  chuyên đề. thuộc Trung  Khám, <br /> từng nhóm  ương; chữa bệnh.<br /> bệnh: tăng <br /> huyết áp, đái  ­ Cơ sở y tế <br /> tháo đường. trực thuộc <br /> Bộ Y tế<br /> 63 0903 Tỷ lệ bao phủ  ­ Tỉnh/ thành  Năm 1. Báo cáo của  ­ Bộ Công  ­ Cục <br /> các can thiệp  phố trực  Bộ Công an; an Phòng, <br /> điều trị cho  thuộc Trung  chống <br /> người nghiện  ương; 2. Cục Phòng,  ­ Cục Phòng, HIV/AIDS <br /> các chất ma  chống  chống  chủ trì, <br /> túy (%) ­ Loại can  HIV/AIDS. HIV/AIDS. phối hợp <br /> thiệp: Điều trị  với các cơ <br /> nghiện các  quan liên <br /> chất dạng  quan.<br /> thuốc phiện <br /> bằng chất <br /> thay thế.<br /> 64 0904 Số vụ ngộ độc ­ Toàn quốc; Năm 1. Hệ thống  ­ Cục An  ­ Cục An <br /> thực phẩm có  giám sát. toàn thực  toàn thực <br /> từ 30 người  ­ Tỉnh/thành  phẩm. phẩm.<br /> mắc trở lên  phố trực <br /> được báo cáo  thuộc Trung <br /> trong năm ương.<br /> 65 0905 Tỷ suất mắc  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra sổ  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> tai nạn thương  sách hồ sơ hành lý môi  Quản lý <br /> tích tại cơ sở y ­ Tỉnh/thành  chính; trường y tế. môi trường <br /> tế trên 100.000 phố trực  y tế.<br /> dân thuộc Trung  2. Báo cáo định <br /> ương; kỳ của cơ sở y <br /> tế.<br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Nguyên <br /> nhân.<br /> 66 0906 Tỷ suất tử  ­ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra sổ  ­ Cục Quản  ­ Cục <br /> vong do tai  sách hồ sơ hành lý môi  Quản lý <br /> nạn thương  ­ Tỉnh/thành  chính; trường y tế. môi trường <br /> tích tại cơ sở y phố trực  y tế.<br /> tế trên 100.000  thuộc Trung  2. Báo cáo đ ịnh <br /> dân ương; kỳ cơ sở y tế.<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm tuổi;<br /> <br /> ­ Nguyên <br /> nhân.<br /> 67 0907 Tỷ suất mắc  ­ Toàn quốc; 5  1. Điều tra Dân  ­ Báo cáo  ­ Bệnh <br /> tâm thần phân  Năm số; định kỳ của  viện Tâm <br /> liệt trên  ­ Tỉnh/ thành  cơ sở y tế; thần Trung <br /> 100.000 dân phố trực  2. Báo cáo định  ương I.<br /> thuộc Trung  kỳ của cơ sở y  ­ Bệnh viện <br /> ương. tế. Tâm thần <br /> Trung ương <br /> I.<br /> 68 0908 Tỷ lệ người từ ­ Tỉnh/ thành  5  1. Điều tra  ­ Cục Y tế  ­ Cục Y tế <br /> 18 tuổi trở lên  phố trực  năm chuyên đề. dự phòng; dự phòng.<br /> hiện mắc tăng  thuộc Trung <br /> huyết áp (%) ương; ­ Viện Tim <br /> mạch – <br /> ­ Thành  Bệnh viện <br /> thị/nông thôn; Bạch Mai.<br /> <br /> ­ Giới tính;<br /> <br /> ­ Nhóm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2