YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Thông tư số 20/2019/TT-BYT
54
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế bao gồm: Danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này. Nội dung chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 20/2019/TT-BYT
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 20/2019/TTBYT Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
<br />
QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ<br />
<br />
Căn cứ Luật thống kê ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐCP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, <br />
nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê Bộ, cơ quan ngang <br />
Bộ;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội <br />
dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;<br />
<br />
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;<br />
<br />
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế.<br />
<br />
Điều 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế<br />
<br />
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế bao gồm:<br />
<br />
1. Danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.<br />
<br />
2. Nội dung chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.<br />
<br />
Điều 2. Tổ chức thực hiện<br />
<br />
1. Vụ Kế hoạch Tài chính chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế xây <br />
dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành y tế phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê trong <br />
danh mục chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế thống nhất trong phạm vi toàn quốc.<br />
<br />
2. Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế căn cứ vào <br />
danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu <br />
được phân công trong Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế gửi cho Vụ Kế <br />
hoạch Tài chính để tổng hợp và công bố.<br />
3. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin <br />
thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế.<br />
<br />
Điều 3. Hiệu lực thi hành<br />
<br />
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.<br />
<br />
2. Các Thông tư và quy định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực <br />
thi hành:<br />
<br />
a) Thông tư số 06/2014/TTBYT ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành <br />
danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế;<br />
<br />
b) Thông tư số 28/2014/TTBYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định nội <br />
dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế;<br />
<br />
c) Điều 3 Thông tư số 50/2017/TTBYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa <br />
đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh.<br />
<br />
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân <br />
phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) để được xem xét, giải quyết./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);<br />
Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ);<br />
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br />
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);<br />
Bộ trưởng (để b/c);<br />
Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);<br />
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;<br />
Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW; Nguyễn Trường Sơn<br />
Đơn vị trực thuộc Bộ;<br />
Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;<br />
Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;<br />
Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).<br />
<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
<br />
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2019/TTBYT)<br />
<br />
STT Mã Nhóm, tên chỉ Phân tổ chủ Kỳ Nguồn thông Cơ quan chịu trách <br />
Cung cấp Thu thập, <br />
số tiêu yếu công tin/ Phương nhiệm<br />
thông tin tổng hợp<br />
bố pháp thu thập <br />
thông tin<br />
(1) (2) (3) (4) (5) (8) (9) (10)<br />
CHỈ SỐ ĐẦU <br />
VÀO VÀ <br />
QUÁ TRÌNH<br />
01 Tài chính y tế <br />
1 0101 Tổng chi cho y Toàn quốc; Năm 1. Điều tra tài Tổng cục Vụ Kế <br />
tế so với tổng khoản y tế quốc Thống kê; hoạch Tài <br />
sản phẩm Tỉnh/ thành gia; chính.<br />
trong nước phố trực Vụ Kế <br />
GDP (%) thuộc Trung 2. Báo cáo của hoạch Tài <br />
ương. Bộ Tài chính, chính.<br />
Bộ Kế hoạch <br />
và Đầu tư;<br />
<br />
3. Khảo sát mức <br />
sống dân cư <br />
Việt Nam – <br />
Tổng cục <br />
Thống kê.<br />
2 0102 Tỷ lệ chi công Toàn quốc; Năm 1. Điều tra tài Tổng cục Vụ Kế <br />
cho y tế trong khoản y tế quốc Thống kê; hoạch Tài <br />
tổng chi y tế Tỉnh/ thành gia; chính.<br />
(%) phố trực Vụ Kế <br />
thuộc Trung 2. Báo cáo của hoạch Tài <br />
ương. Bộ Tài chính; chính.<br />
Bộ Kế hoạch <br />
và Đầu tư;<br />
<br />
3. Điều tra mức <br />
sống hộ gia <br />
đình.<br />
3 0103 Tỷ lệ chi trực Toàn quốc; 2 1. Khảo sát mức Tổng cục Vụ Kế <br />
tiếp từ tiền túi năm sống dân cư Thống kê; hoạch Tài <br />
của hộ gia Tỉnh/ thành Việt Nam – chính.<br />
đình cho chăm phố trực Tổng cục Vụ Kế <br />
sóc y tế trong thuộc Trung Thống kê; hoạch Tài <br />
tổng chi y tế ương. chính;<br />
(%) 2. Điều tra cơ <br />
sở y tế. Sở Y tế.<br />
4 0104 Tỷ lệ chi Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo tài Vụ Kế Vụ Kế <br />
NSNN cho y tế chính của Bộ hoạch Tài hoạch Tài <br />
trong tổng chi Tỉnh/ thành Tài chính; chính. chính.<br />
NSNN (%) phố trực <br />
thuộc Trung 2. Báo cáo của <br />
ương. Vụ Kế hoạch <br />
Tài chính, Bộ Y <br />
tế.<br />
5 0105 Tổng chi y tế Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Tài Vụ Kế Vụ Kế <br />
bình quân đầu khoản y tế hoạch Tài hoạch Tài <br />
người hàng Quốc gia; chính; chính<br />
năm (VNĐ và Tỉnh/ thành <br />
USD) phố trực 2. Báo cáo của Sở Y tế.<br />
thuộc Trung Bộ Tài chính;<br />
ương.<br />
3. Khảo sát mức <br />
sống dân cư <br />
Việt Nam – <br />
Tổng cục <br />
Thống kê.<br />
02 Nhân lực y tế <br />
6 0201 Số nhân lực y Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ Sở Y tế. Vụ Tổ <br />
(1601 tế trên 10.000 sở y tế; chức cán <br />
Luật <br />
dân (Bác sỹ, Tỉnh/ thành bộ.<br />
TK) Dược sỹ ĐH, phố trực 2. Báo cáo định <br />
Điều thuộc Trung kỳ của cơ sở y <br />
dưỡng,...) ương; tế.<br />
<br />
Dân tộc <br />
(Kinh/ khác);<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Trình độ <br />
chuyên môn;<br />
<br />
Tuyến;<br />
<br />
Loại hình: <br />
Công/ Tư.<br />
7 0202 Số sinh viên Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Các trường Cục Khoa <br />
tốt nghiệp kỳ từ Bộ Giáo Đại học và học công <br />
hàng năm từ Tỉnh/ thành dục Đào tạo; Cao đẳng. nghệ và <br />
các trường đại phố trực Đào tạo<br />
học, cao đẳng thuộc Trung 2. Báo cáo từ <br />
thuộc khối ương; Cục Khoa học <br />
ngành khoa công nghệ và <br />
học sức khỏe Bậc đào tạo Đào tạo, Bộ Y <br />
trên 100.000 (cao đẳng/ đại tế.<br />
dân học);<br />
<br />
Chuyên <br />
ngành đào tạo.<br />
03 Cơ sở y tế <br />
8 0301 Số cơ sở y tế Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ Cục Quản Vụ Kế <br />
trên 10.000 dân lý Khám, hoạch Tài <br />
Tỉnh/ Thành sở y tế; chữa bệnh chính.<br />
phố trực và các Vụ <br />
thuộc Trung 2. Báo cáo định Cục liên <br />
ương; kỳ của cơ sở y quan;<br />
tế.<br />
Tuyến; Sở Y tế;<br />
<br />
Loại cơ sở; Cơ sở y tế <br />
trực thuộc <br />
Loại hình Bộ Y tế;<br />
(công/ tư).<br />
Các cơ sở <br />
y tế thuộc <br />
Bộ/ ngành <br />
khác.<br />
9 0302 Số giường Toàn quốc; Năm 1. Điều tra cơ Cục Quản Vụ Kế <br />
(1601 bệnh trên sở y tế; lý Khám, hoạch Tài <br />
Luật <br />
10.000 dân Tỉnh/ thành chữa bệnh chính.<br />
TK) phố trực 2. Báo cáo định và các Vụ <br />
thuộc Trung kỳ cơ sở y tế. Cục liên <br />
ương; quan;<br />
<br />
Tuyến; Sở Y tế;<br />
<br />
Loại cơ sở; Cơ sở y tế <br />
trực thuộc <br />
Loại hình Bộ Y tế;<br />
(công/ tư);<br />
Các cơ sở <br />
Giường thực y tế thuộc <br />
tế/ giường kế Bộ/ ngành <br />
hoạch. khác.<br />
10 0303 Số cơ sở bán Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Cục <br />
lẻ thuốc trên kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
10.000 dân Tỉnh/ thành tế; Dược.<br />
phố trực <br />
thuộc Trung 2. Điều tra cơ <br />
ương; sở y tế.<br />
<br />
Loại hình <br />
(công/ tư).<br />
11 0304 Tỷ lệ trạm y Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Vụ Tổ <br />
tế xã/ phường kỳ của cơ sở y chức cán <br />
có bác sỹ làm Tỉnh/ thành tế. bộ.<br />
việc (%) ph ố trự c <br />
thuộc Trung <br />
ương;<br />
Thành thị/ <br />
Nông thôn.<br />
12 0305 Tỷ lệ trạm y Tỉnh/ thành Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Vụ Tổ <br />
tế xã/ phường phố trực kỳ của cơ sở y chức cán <br />
có hộ sinh thuộc Trung tế. bộ.<br />
hoặc y sỹ sản ương.<br />
nhi (%)<br />
13 0306 Tỷ lệ xã đạt Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Sở Y tế; Vụ Kế <br />
Tiêu chí quốc sát của Sở Y tế. hoạch Tài <br />
gia về y tế (%) Tỉnh/ thành Vụ Tổ Chính.<br />
phố trực chức cán bộ;<br />
thuộc Trung <br />
ương. Vụ Kế <br />
hoạch – Tài <br />
chính.<br />
CHỈ SỐ ĐẦU <br />
RA<br />
04 Sử dụng dịch <br />
vụ y tế<br />
14 0401 Số lượt khám Tỉnh/ thành Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
bệnh trên phố trực kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
10.000 dân thuộc Trung tế; Các cơ sở Khám, <br />
ương; y tế trực chữa bệnh.<br />
2. Khảo sát mức thuộc Bộ Y <br />
Tuyến; sống dân cư tế;<br />
Việt Nam – <br />
Loại cơ sở y Tổng cục Các cơ sở <br />
tế; Thống kê. y tế thuộc <br />
Bộ/ ngành <br />
Loại hình khác.<br />
(công/ tư);<br />
<br />
Thẻ bảo <br />
hiểm y tế (có/ <br />
không);<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Giới tính.<br />
15 0402 Số lượt người Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
bệnh điều trị kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
nội trú trên Tỉnh/ thành tế; Các cơ sở Khám, <br />
10.000 dân phố trực y tế trực chữa bệnh.<br />
thuộc Trung 2. Khảo sát mức thuộc Bộ Y <br />
ương; sống dân cư tế;<br />
Việt Nam – <br />
Vùng; Tổng cục Các cơ sở <br />
Thống kê. y tế thuộc <br />
Thẻ Bảo Bộ/ ngành <br />
hiểm y tế (có/ khác.<br />
không);<br />
<br />
Nhóm tuổi.<br />
16 0403 Số ngày điều Tỉnh/ thành Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
trị trung bình phố trực kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
của 1 đợt điều thuộc Trung tế. Các cơ sở Khám, <br />
trị nội trú ương; y tế trực chữa bệnh.<br />
(ngày) thuộc Bộ Y <br />
Tuyến; tế;<br />
<br />
Loại hình Các cơ sở <br />
(công/ tư); y tế thuộc <br />
Bộ/ ngành <br />
Loại bệnh khác.<br />
viện.<br />
17 0404 Công suất sử Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
dụng giường kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
bệnh (%) Tỉnh/ thành tế. Các cơ sở Khám, <br />
phố trực y tế trực chữa bệnh.<br />
thuộc Trung thuộc Bộ Y <br />
ương; tế;<br />
<br />
Tuyến; Các cơ sở <br />
y tế thuộc <br />
Loại hình Bộ/ ngành <br />
(công/ tư). khác.<br />
18 0405 Tỷ lệ người Toàn quốc; Năm 1. Điều tra quần Bảo hiểm Vụ Bảo <br />
dân có thẻ bảo thể; xã hội; hiểm y tế.<br />
hiểm y tế (%) Tỉnh/ thành <br />
phố trực 2. Báo cáo định Sở Y tế;<br />
thuộc Trung kỳ của Bảo <br />
ương; hiểm xã hội <br />
tỉnh;<br />
Nhóm đối <br />
tượng; 3. Báo cáo định <br />
kỳ của Vụ Bảo <br />
hiểm y tế.<br />
05 Chất lượng <br />
và tính an <br />
toàn của dịch <br />
vụ y tế<br />
19 0501 Tỷ lệ mẫu Toàn quốc. Năm 1. Báo cáo định Viện Kiểm Cục <br />
thuốc không kỳ của cơ sở y nghiệm Quản lý <br />
đạt chất lượng tế; thuốc trung Dược.<br />
trên tổng số ương;<br />
mẫu lấy để 2. Điều tra.<br />
kiểm tra chất Viện Kiểm <br />
lượng (%) nghiệm <br />
thuốc Tp.Hồ <br />
Chí Minh;<br />
<br />
Trung tâm <br />
kiểm <br />
nghiệm <br />
thuốc các <br />
tỉnh/ thành <br />
phố trực <br />
thuộc trung <br />
ương.<br />
20 0502 Tỷ lệ người Tỉnh/ thành Năm 1. Điều tra cơ Cục Quản Cục <br />
bệnh hài lòng phố trực sở y tế; lý Khám, Quản lý <br />
với dịch vụ thuộc Trung chữa bệnh; Khám, <br />
khám bệnh, ương; 2. Khảo sát hài chữa bệnh.<br />
chữa bệnh (%) lòng người Viện <br />
Tuyến; bệnh tại bệnh Chiến lược <br />
viện. Chính sách <br />
Loại hình Y tế.<br />
(công/ tư);<br />
<br />
Tiêu chí hài <br />
lòng;<br />
<br />
Nội trú/ <br />
ngoại trú.<br />
21 0503 Tỷ lệ nhiễm Tỉnh/ thành 3 1. Điều tra cơ Cục Quản Cục <br />
khuẩn vết mổ phố trực Năm sở y tế. lý Khám, Quản lý <br />
trong bệnh thuộc Trung chữa bệnh. Khám, <br />
viện (%) ương; chữa bệnh.<br />
<br />
Tuyến;<br />
<br />
Loại hình <br />
(công/ tư);<br />
CHỈ SỐ KẾT <br />
QUẢ<br />
06 Độ bao phủ <br />
và ảnh hưởng <br />
của các biện <br />
pháp can <br />
thiệp<br />
22 0601 Tỷ lệ dân số Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Cục Quản Cục <br />
được quản lý kỳ của cơ sở y lý Khám, Quản lý <br />
bằng hồ sơ Tỉnh/ thành tế chữa bệnh Khám, <br />
sức khỏe điện phố trực chữa bệnh<br />
tử (%) thuộc Trung 2. Điều tra hộ Cục Công <br />
ương. gia đình nghệ thông Cục Công <br />
tin nghệ thông <br />
tin<br />
23 0602 Tỷ lệ người Tỉnh/ thành Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Cục Y tế <br />
dân được kiểm phố trực kỳ của cơ sở y kiểm soát dự phòng;<br />
tra sức khỏe thuộc Trung tế; bệnh tật <br />
định kỳ (%) ương; tỉnh/ thành Cục <br />
2. Điều tra phố trực Quản lý <br />
Nhóm tuổi; chuyên đề. thuộc Trung Khám, <br />
ương. chữa bệnh.<br />
Đo huyết áp; <br />
Xét nghiệm. Sở Y tế <br />
tỉnh/ thành <br />
phố trực <br />
thuộc Trung <br />
ương<br />
24 0603 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Vụ Sức <br />
đẻ được khám kỳ của cơ sở y CSSKSS khỏe Bà <br />
thai Tỉnh/ thành tế. tỉnh/ thành mẹ Trẻ <br />
phố trực phố trực em.<br />
(%) thuộc Trung thuộc Trung <br />
ương; ương.<br />
<br />
Vùng;<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác);<br />
<br />
Loại hình <br />
(công/ tư);<br />
<br />
Số lần khám <br />
(khám thai ít <br />
nhất 3 lần, <br />
khám thai ít <br />
nhất 4 lần <br />
trong 3 thời <br />
kỳ).<br />
25 0604 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Chương Cục Y tế <br />
có thai được kỳ của cơ sở y trình Tiêm dự phòng.<br />
tiêm phòng đủ Tỉnh/ thành tế. chủng mở <br />
mũi vắc xin phố trực rộng.<br />
uốn ván (%) thuộc Trung <br />
ương;<br />
<br />
Vùng;<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác).<br />
26 0605 Tỷ lệ trẻ dưới Toàn quốc Năm 1. Báo cáo định Chương Cục Y tế <br />
(1605 1 tuổi được kỳ của cơ sở y trình Tiêm dự phòng.<br />
Luật <br />
tiêm chủng Tỉnh/ thành tế. chủng mở <br />
TK) đầy đủ các phố trực rộng.<br />
loại vắc xin thuộc Trung <br />
(%) ương<br />
<br />
Loại vắc <br />
xin.<br />
27 0606 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Vụ Sức <br />
đẻ được nhân kỳ của cơ sở y CSSKSS khỏe Bà <br />
viên y tế đỡ Tỉnh/ thành tế; tỉnh/ thành mẹ Trẻ <br />
(%) phố trực phố trực em.<br />
thuộc Trung 2. Điều tra cơ thuộc Trung <br />
ương; sở y tế; ương.<br />
<br />
Vùng sinh 3. Điều tra dân <br />
thái; số.<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác);<br />
<br />
Loại nhân <br />
viên y tế (cán <br />
bộ y tế nói <br />
chung, người <br />
đỡ đẻ có kỹ <br />
năng).<br />
28 0607 Tỷ lệ bệnh Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Cục <br />
nhân được kỳ của cơ sở y Quản lý Y, <br />
khám chữa Tỉnh/thành tế. Dược cổ <br />
bệnh bằng y phố trực truyền.<br />
học cổ truyền thuộc Trung <br />
hoặc kết hợp y ương;<br />
học cổ truyền <br />
và y học hiện Tuyến;<br />
đại (%)<br />
Loại hình <br />
(công/ tư).<br />
29 0608 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra dân Chi cục Tổng cục <br />
mang thai số; Dân số Kế Dân số Kế <br />
được sàng lọc Tỉnh/ thành hoạch hóa hoạch hóa <br />
trước sinh (%) phố trực 2. Báo cáo định gia đình. gia đình.<br />
thuộc Trung kỳ cơ sở.<br />
ương.<br />
30 0609 Tỷ lệ trẻ sơ Toàn quốc; Năm 1. Điều tra dân Chi cục Tổng cục <br />
sinh được sàng số; Dân số Kế Dân số Kế <br />
lọc (%) Tỉnh/ thành hoạch hóa hoạch hóa <br />
phố trực 2. Báo cáo định gia đình. gia đình.<br />
thuộc Trung kỳ cơ sở.<br />
ương.<br />
31 0610 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; 5 1. Điều tra Cục Y tế Cục Y tế <br />
từ 3054 tuổi năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng;<br />
được sàng lọc Tỉnh/ thành <br />
ung thư cổ tử phố trực 2. Báo cáo định Bệnh viện Vụ Sức <br />
cung (%) thuộc Trung kỳ của cơ sở y K; khỏe Bà <br />
ương ; tế. mẹ Trẻ <br />
Vụ Sức em<br />
Vùng. khỏe Bà mẹ <br />
Trẻ em;<br />
<br />
Cục Quản <br />
lý Khám, <br />
chữa bệnh.<br />
32 0611 Tỷ lệ phụ nữ Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Vụ Sức <br />
mang thai kỳ từ cơ sở y CSSKSS khỏe Bà <br />
nhiễm HIV Tỉnh/ thành tế. tỉnh/ thành mẹ Trẻ <br />
được điều trị phố trực phố trực em;<br />
đặc hiệu nhằm thuộc Trung thuộc trung <br />
giảm nguy cơ ương. ương; Cục <br />
lây truyền HIV Phòng, <br />
từ mẹ sang con Trung tâm chống <br />
(%) kiểm soát HIV/AIDS.<br />
bệnh tật <br />
tỉnh/ thành <br />
phố trực <br />
thuộc trung <br />
ương;<br />
<br />
Trung tâm <br />
Phòng, <br />
chống <br />
HIV/AIDS.<br />
33 0612 Tỷ suất 10 Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
bệnh/ nhóm kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
bệnh mắc cao Tỉnh/ thành tế; Các cơ sở Khám, <br />
nhất điều trị phố trực y tế trực chữa bệnh.<br />
nội trú tại thuộc Trung 2. Điều tra. thuộc Bộ Y <br />
bệnh viện trên ương; tế;<br />
100.000 dân<br />
Giới tính; Các cơ sở <br />
y tế thuộc <br />
Nhóm tuổi; Bộ/ ngành <br />
khác.<br />
Theo <br />
chương;<br />
<br />
Tên bệnh.<br />
34 0613 Tỷ suất tử Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế; Cục <br />
vong theo 10 kỳ của cơ sở y Quản lý <br />
nguyên nhân Tỉnh/ thành tế. Các cơ sở Khám, <br />
cao nhất tại phố trực y tế trực chữa bệnh<br />
bệnh viện trên thuộc Trung thuộc Bộ Y <br />
100.000 dân ương; tế;<br />
<br />
Giới tính; Các cơ sở <br />
y tế thuộc <br />
Nhóm tuổi; Bộ/ ngành <br />
khác.<br />
Theo <br />
chương;<br />
<br />
Tên bệnh.<br />
35 0614 Tỷ lệ điều trị Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Bệnh viện Bệnh <br />
khỏi lao phổi kỳ của cơ sở y Lao Phổi viện Phổi <br />
có bằng chứng Tỉnh/ thành tế tỉnh/ thành Trung <br />
vi khuẩn mới phố trực phố trực ương.<br />
(DOTs) (%) thuộc Trung thuộc trung <br />
ương; ương.<br />
<br />
Vùng.<br />
36 0615 Tỷ suất mắc Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Cục Y tế Cục Y tế <br />
bệnh truyền sát. dự phòng. dự phòng.<br />
nhiễm gây dịch Tỉnh/ thành <br />
được báo cáo phố trực <br />
trong năm trên thuộc Trung <br />
100.000 dân ương;<br />
<br />
Loại bệnh.<br />
37 0616 Tỷ suất tử Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Cục Y tế Cục Y tế <br />
vong bệnh sát. dự phòng. dự phòng.<br />
truyền nhiễm Tỉnh/ thành <br />
gây dịch được phố trực <br />
báo cáo trong thuộc Trung <br />
năm trên ương;<br />
100.000 dân<br />
Loại bệnh.<br />
38 0617 Tỷ lệ trạm y Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Cục Y tế <br />
tế xã, phường, kỳ của cơ sở y kiểm soát dự phòng.<br />
thị trấn triển Tỉnh/ thành tế; bệnh tật <br />
khai dự phòng, phố trực tỉnh/ thành <br />
quản lý điều thuộc Trung 2. Điều tra đáp phố trực <br />
trị bệnh không ương. ứng hệ thống y thuộc Trung <br />
lây nhiễm (%) tế (SARA). ương;<br />
<br />
Cục Y tế <br />
dự phòng.<br />
07 Hành vi và <br />
yếu tố nguy <br />
cơ<br />
39 0701 Tỷ lệ dân số Giới tính; 5 1. Điều tra Cục Quản Cục <br />
từ 15 tuổi trở năm chuyên đề; lý Khám, Quản lý <br />
lên sử dụng Nhóm tuổi chữa bệnh; Khám, <br />
thuốc lá (%) (1524; 2544; chữa bệnh;<br />
4564; 65+); Cục Y tế <br />
dự phòng. Cục Y tế <br />
Thành thị/ dự phòng.<br />
nông thôn;<br />
<br />
Trình độ học <br />
vấn.<br />
40 0702 Tỷ lệ người từ Tỉnh/ thành 5 1.Điều tra Cục Y tế Cục Y tế <br />
15 tuổi trở lên phố trực năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng.<br />
uống rượu, bia thuộc Trung <br />
ở mức nguy ương; Viện <br />
hại (%) Chiến lược <br />
Thành thị/ và Chính <br />
nông thôn; sách Y tế.<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Dân tộc;<br />
<br />
Nhóm đối <br />
tượng.<br />
41 0703 Tỷ số giới tính Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dân Chi cục Tổng cục <br />
khi sinh số; Dân số Kế Dân số<br />
(nam/100 nữ) Thành thị/ hoạch hóa <br />
nông thôn; 2. Báo cáo định gia đình tỉnh, Kế hoạch <br />
kỳ của cơ sở y thành phố hóa gia <br />
Tỉnh/ thành tế. trực thuộc đình;<br />
phố trực Trung ương.<br />
thuộc Trung Tổng cục <br />
ương. Thống kê.<br />
42 0704 Mức độ bao Giới tính; 5 1. Báo cáo định Vụ Sức Vụ Kế <br />
phủ bởi các Năm kỳ của cơ sở y khỏe Bà mẹ hoạch Tài <br />
dịch vụ y tế Tuổi. tế; Trẻ em, chính.<br />
thiết yếu Cục Y tế dự <br />
(index) 2. Dữ liệu hành phòng, Cục <br />
chính. Quản lý <br />
khám chữa <br />
bệnh, Tổng <br />
cục Dân số, <br />
Vụ Tổ chức <br />
cán bộ và <br />
các cơ quan <br />
liên quan.<br />
43 0705 Tỷ lệ hộ gia Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Cục Quản Cục <br />
đình có nhà kỳ của cơ sở y lý môi Quản lý <br />
tiêu hợp vệ Tỉnh/ thành tế; trường y tế. môi trường <br />
sinh (%) phố trực y tế.<br />
thuộc Trung <br />
ương.<br />
44 0706 Tỷ lệ hộ gia Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Cục Quản Cục <br />
đình sử dụng kỳ của cơ sở y lý môi Quản lý <br />
nguồn nước Tỉnh/ thành tế. trường y tế. môi trường <br />
sinh hoạt hợp phố trực y tế.<br />
vệ sinh (%) thuộc Trung <br />
ương.<br />
45 0707 Tỷ lệ chất thải Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Cục Quản Cục <br />
y tế từ các sát cơ sở y tế. lý môi Quản lý <br />
bệnh viện Loại chất trường y tế. môi trường <br />
được xử lý thải. y tế.<br />
theo quy định <br />
(%)<br />
CHỈ SỐ TÁC <br />
ĐỘNG<br />
8 Tình trạng <br />
sức khỏe<br />
46 0801 Tỷ suất sinh Trình độ học Năm 1. Điều tra Dân Chi cục Tổng cục <br />
trong độ tuổi vấn; số; Dân số Kế Thống kê;<br />
từ 1019 tuổi hoạch hóa <br />
Thành thị/ 2. Báo cáo định gia đình. Tổng cục <br />
Nông thôn; kỳ của cơ sở y Dân số<br />
tế;<br />
Vùng; Kế hoạch <br />
hóa gia <br />
Tỉnh/ thành đình<br />
phố trực <br />
thuộc Trung <br />
ương.<br />
47 0802 Tỷ suất chết Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dân Trung tâm Tổng cục <br />
sơ sinh số; CSSKSS Thống kê;<br />
Tỉnh/ thành tỉnh/ thành <br />
phố trực 2. Báo cáo định phố trực Vụ Sức <br />
thuộc Trung kỳ của cơ sở y thuộc Trung khoẻ Bà <br />
ương; tế. ương; mẹ Trẻ <br />
em.<br />
Vùng; Bộ Tư <br />
pháp.<br />
Giới tính<br />
<br />
Ngày tuổi <br />
(≤7 ngày, ≤28 <br />
ngày);<br />
<br />
Thành thị/ <br />
Nông thôn.<br />
48 0803 Tỷ suất tử Toàn quốc; 3 1. Báo cáo định Vụ Kế Vụ Kế <br />
vong và năm kỳ; hoạch – Tài hoạch – <br />
nguyên nhân tử Tỉnh/ thành chính. Tài chính.<br />
vong được ghi phố trực 2. Điều tra <br />
nhận tại cộng thuộc Trung chuyên biệt.<br />
đồng. ương;<br />
<br />
Vùng;<br />
<br />
Thành thị/ <br />
Nông thôn;<br />
<br />
Giới;<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Nhóm bệnh: <br />
Bệnh tim <br />
mạch, ung <br />
thư, đái tháo <br />
đường, hô hấp <br />
mạn tính...<br />
49 0804 Tỷ lệ trẻ em Toàn quốc; Năm 1. Điều tra Dinh Viện Dinh Viện <br />
(1606 dưới 5 tuổi suy dưỡng; dưỡng Quốc Dinh <br />
Luật <br />
dinh dưỡng Tỉnh/ thành gia dưỡng <br />
TK) (%) phố trực 2. Điều tra giám Quốc gia<br />
thuộc Trung sát dinh dưỡng <br />
ương; hàng năm.<br />
Vùng;<br />
<br />
Thành <br />
thị/Nông thôn;<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác);<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Loại suy <br />
dinh dưỡng;<br />
<br />
Mức độ suy <br />
dinh dưỡng;<br />
<br />
SDD cấp <br />
tính nặng ở <br />
trẻ 659 tháng <br />
tuổi được <br />
điều trị theo <br />
phác đồ điều <br />
trị của Bộ Y <br />
tế.<br />
50 0805 Tỷ lệ (%) thừa Toàn quốc; 5 1. Điều tra Cục Y tế Cục Y tế <br />
cân, béo phì ở năm chuyên đề; dự phòng; dự phòng;<br />
người trưởng Tỉnh/ thành <br />
thành (từ 18 phố trực 2. Tổng điều tra Viện Dinh Viện <br />
tuổi trở lên) thuộc Trung Dinh dưỡng. dưỡng Quốc Dinh <br />
ương; gia. dưỡng <br />
Quốc gia.<br />
Thành thị/ <br />
Nông thôn;<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác);<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm đối <br />
tượng;<br />
<br />
Chia theo các <br />
mức độ: thừa <br />
cân; béo phì.<br />
51 0806 Chiều cao Toàn quốc; 1. Tổng điều tra Viện Dinh Cục Y tế <br />
trung bình của Dinh dưỡng. dưỡng Quốc dự phòng.<br />
người trưởng Tỉnh/ thành gia.<br />
thành Việt nam phố trực <br />
(từ 18 tuổi trở thuộc Trung <br />
lên) ương;<br />
<br />
Thành thị/ <br />
Nông thôn;<br />
<br />
Dân tộc <br />
(kinh/ khác);<br />
<br />
Giới tính.<br />
52 0807 Số ca nhiễm Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Trung tâm Cục <br />
HIV mới được sát phát hiện Phòng, Phòng, <br />
phát hiện hàng Tỉnh/ thành HIV/AIDS. chống chống <br />
năm trên 1.000 ph ố trự c HIV/AIDS HIV/AIDS.<br />
người không bị thuộc Trung tỉnh/ thành <br />
nhiễm HIV ương; phố trực <br />
thuộc Trung <br />
Giới tính; ương.<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Nhóm nguy <br />
cơ cao.<br />
53 0808 Số ca hiện Toàn quốc; Năm 1. Ước tính Cục Phòng, Cục <br />
(1607 nhiễm HIV spectrum; chống Phòng, <br />
Luật được phát hiện Tỉnh/ thành HIV/AIDS. chống <br />
TK) trên 100.000 phố trực 2. Tổng cục HIV/AIDS.<br />
dân thuộc Trung Thống kê.<br />
ương;<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi.<br />
54 0809 Số ca tử vong Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo giám Trung tâm Cục <br />
(1608 do HIV/AIDS sát phát hiện Phòng, Phòng, <br />
Luật <br />
được báo cáo Tỉnh/ thành HIV/AIDS. chống chống <br />
TK) hàng năm trên phố trực HIV/AIDS HIV/AIDS.<br />
100.000 dân thuộc Trung tỉnh/ thành <br />
ương; phố trực <br />
thuộc Trung <br />
Vùng; ương.<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi.<br />
55 0810 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Bệnh <br />
phong mới kỳ của cơ sở y viện Da <br />
phát hiện hàng Tỉnh/ thành tế liễu Trung <br />
năm trên phố trực ương.<br />
100.000 dân thuộc Trung <br />
ương;<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Mức độ <br />
bệnh.<br />
56 0811 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Sở Y tế. Bệnh <br />
hiện mắc bệnh kỳ của cơ sở y viện Da <br />
phong trên Tỉnh/ thành tế. liễu Trung <br />
100.000 dân ph ố trự c ương.<br />
thuộc Trung <br />
ương.<br />
57 0812 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Viện Sốt <br />
có ký sinh kỳ của cơ sở y Y tế dự rét Ký <br />
trùng sốt rét Tỉnh/ thành tế. phòng tỉnh/ sinh trùng <br />
mới phát hiện phố trực thành phố Côn trùng <br />
hàng năm trên thuộc Trung trực thuộc Trung <br />
100.000 dân ương. Trung ương; ương.<br />
<br />
Trung tâm <br />
Phòng chống <br />
Sốt rét tỉnh/ <br />
thành phố <br />
trực thuộc <br />
Trung ương<br />
58 0813 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Trung tâm Viện Sốt <br />
tử vong do sốt kỳ của cơ sở y Y tế dự rét Ký <br />
rét hàng năm Tỉnh/ thành tế. phòng tỉnh/ sinh trùng <br />
trong 100.000 ph ố trự c thành phố Côn trùng <br />
dân thuộc Trung trực thuộc Trung <br />
ương. Trung ương; ương.<br />
<br />
Trung tâm <br />
Phòng chống <br />
Sốt rét tỉnh/ <br />
thành phố <br />
trực thuộc <br />
Trung ương.<br />
59 0814 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Dự án Bệnh <br />
lao các thể kỳ của cơ sở y Phòng chống viện Phổi <br />
được phát hiện Tỉnh/thành tế lao; Trung <br />
trong năm trên phố trực ương.<br />
100.000 dân thuộc Trung Bệnh viện <br />
ương; Lao Phổi <br />
Vùng. tỉnh/ thành <br />
phố trực <br />
thuộc Trung <br />
ương.<br />
60 0815 Số bệnh nhân Toàn quốc; Năm 1. Báo cáo định Dự án Bệnh <br />
lao phổi có kỳ của cơ sở y Phòng chống viện Phổi <br />
bằng chứng vi Tỉnh/thành tế lao; Trung <br />
khuẩn mới/ tái phố trực ương.<br />
phát được phát thuộc Trung Bệnh viện <br />
hiện trên ương; Lao Phổi <br />
100.000 dân tỉnh/ thành <br />
Vùng. phố trực <br />
thuộc Trung <br />
ương.<br />
09 Bệnh không <br />
lây và tai nạn <br />
thương tích<br />
61 0901 Tỷ lệ % người Tỉnh/ thành năm 1.Báo cáo định Trung tâm Cục Y tế <br />
bị tăng huyết phố trực kỳ của cơ sở y kiểm soát dự phòng;<br />
áp, đái tháo thuộc Trung tế; bệnh tật <br />
đường được ương; tỉnh/ thành Cục <br />
phát hiện 2. Điều tra phố trực Quản lý <br />
Phân theo chuyên đề. thuộc Trung Khám, <br />
từng nhóm ương; chữa bệnh.<br />
bệnh: tăng <br />
huyết áp, đái Cơ sở y tế <br />
tháo đường. trực thuộc <br />
Bộ Y tế.<br />
62 0902 Tỷ lệ % người Tỉnh/ thành Năm 1.Báo cáo định Trung tâm Cục Y tế <br />
bị tăng huyết phố trực kỳ của cơ sở y kiểm soát dự phòng<br />
áp, đái tháo thuộc Trung tế; bệnh tật <br />
đường được ương; tỉnh/ thành Cục <br />
quản lý điều 2. Điều tra phố trực Quản lý <br />
trị Phân theo chuyên đề. thuộc Trung Khám, <br />
từng nhóm ương; chữa bệnh.<br />
bệnh: tăng <br />
huyết áp, đái Cơ sở y tế <br />
tháo đường. trực thuộc <br />
Bộ Y tế<br />
63 0903 Tỷ lệ bao phủ Tỉnh/ thành Năm 1. Báo cáo của Bộ Công Cục <br />
các can thiệp phố trực Bộ Công an; an Phòng, <br />
điều trị cho thuộc Trung chống <br />
người nghiện ương; 2. Cục Phòng, Cục Phòng, HIV/AIDS <br />
các chất ma chống chống chủ trì, <br />
túy (%) Loại can HIV/AIDS. HIV/AIDS. phối hợp <br />
thiệp: Điều trị với các cơ <br />
nghiện các quan liên <br />
chất dạng quan.<br />
thuốc phiện <br />
bằng chất <br />
thay thế.<br />
64 0904 Số vụ ngộ độc Toàn quốc; Năm 1. Hệ thống Cục An Cục An <br />
thực phẩm có giám sát. toàn thực toàn thực <br />
từ 30 người Tỉnh/thành phẩm. phẩm.<br />
mắc trở lên phố trực <br />
được báo cáo thuộc Trung <br />
trong năm ương.<br />
65 0905 Tỷ suất mắc Toàn quốc; Năm 1. Điều tra sổ Cục Quản Cục <br />
tai nạn thương sách hồ sơ hành lý môi Quản lý <br />
tích tại cơ sở y Tỉnh/thành chính; trường y tế. môi trường <br />
tế trên 100.000 phố trực y tế.<br />
dân thuộc Trung 2. Báo cáo định <br />
ương; kỳ của cơ sở y <br />
tế.<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Nguyên <br />
nhân.<br />
66 0906 Tỷ suất tử Toàn quốc; Năm 1. Điều tra sổ Cục Quản Cục <br />
vong do tai sách hồ sơ hành lý môi Quản lý <br />
nạn thương Tỉnh/thành chính; trường y tế. môi trường <br />
tích tại cơ sở y phố trực y tế.<br />
tế trên 100.000 thuộc Trung 2. Báo cáo đ ịnh <br />
dân ương; kỳ cơ sở y tế.<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm tuổi;<br />
<br />
Nguyên <br />
nhân.<br />
67 0907 Tỷ suất mắc Toàn quốc; 5 1. Điều tra Dân Báo cáo Bệnh <br />
tâm thần phân Năm số; định kỳ của viện Tâm <br />
liệt trên Tỉnh/ thành cơ sở y tế; thần Trung <br />
100.000 dân phố trực 2. Báo cáo định ương I.<br />
thuộc Trung kỳ của cơ sở y Bệnh viện <br />
ương. tế. Tâm thần <br />
Trung ương <br />
I.<br />
68 0908 Tỷ lệ người từ Tỉnh/ thành 5 1. Điều tra Cục Y tế Cục Y tế <br />
18 tuổi trở lên phố trực năm chuyên đề. dự phòng; dự phòng.<br />
hiện mắc tăng thuộc Trung <br />
huyết áp (%) ương; Viện Tim <br />
mạch – <br />
Thành Bệnh viện <br />
thị/nông thôn; Bạch Mai.<br />
<br />
Giới tính;<br />
<br />
Nhóm
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)