Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
ộ Hà N i, ngày 1 4 tháng 11 năm 2019 S : ố 20/2019/TTNHNN
THÔNG TƯ
Ủ Ử Ổ Ổ ƯỚ Ộ Ố Ề Ệ Ự Ư Ố Ị Ố Ẫ Ề 31/12/2013 H Ử NG D N TH C HI N M T S QUY Đ NH V PHÒNG, CH NG R A S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 35/2013/TTNHNN NGÀY Ộ Ố TI NỀ
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ử ề ậ Căn c Lu t phòng, ch ống r a ti n ngày 18 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ậ ố ố Căn c Lu t phòng, ch ng kh ng b ng ày 12 tháng 6 năm 2013;
ứ ậ ả Căn c Lu t H i quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ị ứ ị đ nh chi ế ị ộ ề ủ ử ề t thi hành m t s ố ố đi u c a Lu t phòng, ch ĐCP ủ ử ổ ủ ị ố đi u c a Ngh đ nh s ị ủ ủ ủ ống r a ti n; Căn c Ngh đ nh s 87/2019/N ố ị ộ ố t thi hành m t s ề ủ ử ề ậ ủ ính ph quy Căn c Ngh đ nh s 116/2013/NĐCP ngày 04 tháng 10 năm 2013 c a Ch ị ố ị ứ ậ ti ề ủ ổ ộ ngày 14 tháng 11 năm 2019 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ế ính ph quy đ nh chi ti 116/2013/NĐCP ngày 04 tháng 10 năm 2013 c a Ch ố đi u c a Lu t phòng, ch ng r a ti n;
ị ứ ị ủ ố 122/2013/NĐCP ngày 11 tháng 10 năm 2013 c a Ch ớ ề ạ ữ ổ ứ ủ ả ế ợ ủ ỏ ố ủ ậ ề ính ph quy đ nh v ử lý đối v i ti n, tài s n liên quan và x ố ch c, cá nhân liên quan đ n kh ng b , tài ị Căn c Ngh đ nh s ừ ư ạ t m ng ng l u thông, phong t a, niêm phong, t m gi ế ố, tài tr kh ng b ; xác l p danh sách t ủ đ n kh ng b ố ợ ủ tr kh ng b ;
ứ ứ ị ị ị ụ ố 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Ch ướ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ạ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy ủ ch c c a Ngân hàng Nhà n ền h n và c c u t ính ph quy đ nh ch c c Vi ủ t Nam;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra, giám sát ng ân hàng,
ệ c Vi t Nam ban hành Thông t ẫ ướ ố ướ ư ố s 35/2013/TTNHNN ngày 31/12/2013 h ư ử ổ s a đ i, b ệ ự ng d n th c hi n m t s ộ ố ề ủ ổ sung m t s đi u c a ề ị ố quy đ nh v ộ ử ề ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n Thông t phòng, chống r a ti n.
ư ố s 35/2013/TTNHNN ngày 31/12/2013 ố ử ổ ổ ệ ự ẫ ề ướ ử ề ộ ố ị Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t h ộ ố ề ủ ề ng d n th c hi n m t s quy đ nh v phòng, ch ng r a ti n
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ề ạ ỉ “Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ườ ề ệ ủ ậ ư này quy đ nh v bi n pháp đánh giá tăng c ng đ i v i khách hàng có r i ro cao; c p ướ ố ớ c ngoài có nh h ố ợ ủ ưởng chính tr ; ị ị ớ ứ ả ị ợ ủ ử ề ố ụ ể ặ ạ ồ ả ẩ ấ ạ ệ ề ệ ề ặ ạ Thông t ậ nh t thông tin khách hàng; thông báo danh sách cá nhân n ị ứ phòng, ch ng tài tr kh ng b ; n i dung, hình th c các báo cáo: giao d ch có giá tr l n, giao d ch ị ờ ể ị ủ ệ ử , hành vi r a ti n nh m tài tr kh ng b ; m c giá tr c a đáng ng , giao d ch chuy n ti n đi n t ề ượ ằ ặ ạ ệ ề ti n m t, đ ng Vi ng ngo i t ả ậ ử ấ ả ả ph i xu t trình cho H i quan c a kh u khi cá nhân xu t nh p ph i khai báo h i quan và gi y t ồng Vi ả t Nam ti n m t, kim lo i quý, đá quý.” c nh mang theo ngo i t ố ộ ằ ề ệ t Nam b ng ti n m t, kim lo i quý, đá quý, công c chuy n nh ấ ờ ặ ti n m t, đ
ổ 2. B sung ề Đi u 3a ư nh sau:
ợ ủ ử ề ủ ề ố “Đi u 3a. Đánh giá r i ro r a ti n và tài tr kh ng b
ố ượ ệ Đ i t ng báo cáo có trách nhi m:
ủ ế ả ố ượ ố ủ ố ề ử ề ự ủ ặ ả ợ ủ ặ ố ế ủ ẩ ả ố ị ị ử ề ụ ặ ả ộ ồ ệ ả ổ ố ị ợ ủ ề ử ề ứ 1. Căn c vào k t qu đánh giá r i ro v r a ti n, tài tr kh ng b c a qu c gia, ngành và lĩnh ố ể ủ ợ ủ ệ ự ủ ng báo cáo ph i th c hi n đánh giá r i ro v r a ti n, tài tr kh ng b đ v c c a mình, đ i t ự đ a lý, ị ố ố ớ ể hi u rõ các r i ro r a ti n, tài tr kh ng b (đ i v i khách hàng, qu c gia ho c khu v c ả ượ các s n ph m, d ch v , giao d ch ho c kênh phân ph i) c a mình; k t qu đánh giá ph i đ c H i đ ng qu n tr ho c T ng Giám đ c phê duy t, ký ban hành.
ả ứ ế ố ượ ủ ợ ủ ượ ủ ả ả ng báo cáo ph i ả báo cáo đánh giá r i ro và ph i ố ủ ệ ừ c phát hi n t ệ ộ ồ ặ ả ổ ố ử ề 2. Căn c k t qu đánh giá r i ro r a ti n, tài tr kh ng b c a mình, đ i t ủ xây d ng chính sách, quy trình qu n lý r i ro đ ị ượ đ ự c H i đ ng qu n tr ho c T ng Giám đ c phê duy t, ký ban hành.
ề ử ủ ế ổ ố ượ ng báo cáo ph i c p nh t, s a đ i, b sung k t qu đánh giá r i ro v r a ố ậ ử ổ ả ợ ủ ủ ề ả ả ậ 3. Hàng năm đ i t ti n, tài tr kh ng b và chính sách, quy trình qu n lý r i ro đã ban hành.
ế ậ ủ ợ ủ ả ố ố ụ ờ ạ ể ừ ượ ặ ậ ả ượ ử ề c g i v Ngân hàng Nhà n c qu n lý tr c ti p đ i t ử ề ng báo cáo trong th i h n 30 ngày k t ử ngày đ ố ượ ồ ự ế ổ ả ượ ổ ế ờ ả ặ ử ổi, b sung; đ ng th i ph i đ ủ ố ượ ố ề ử ề ả 4. K t qu đánh giá ho c c p nh t r i ro v r a ti n, tài tr kh ng b và chính sách, quy trình ướ ủ o ph i đ c (C c Phòng, ch ng r a ti n) và g i cho qu n lý r i r ướ ơ c c quan nhà n ệ ớ ký, ban hành m i ho c s a đ c ph bi n, công khai trong toàn h ng báo cáo. th ng c a đ i t
ệ ả ườ ố ớ ủ ề ử ề ể ơ ồ ệ ể ả ề ử ề ợ ủ ố ả ủ 5. Chính sách và quy trình qu n lý r i ro ph i bao g m các bi n pháp ki m soát tăng c ng đ i ợ ủ ớ ủ ố v i r i ro cao v r a ti n, tài tr kh ng b và các bi n pháp ki m soát đ n gi n đ i v i r i ro ố ấ th p v r a ti n, tài tr kh ng b .
ố ớ ệ ử ố ế ể ử ề qu c t , căn c k t qu đánh giá r i ro r a ti n, tài ợ ủ ả ổ ứ ụ ưở ả ề ng báo cáo ph c v ng ủ ch c trung gian ph i có các ứ ế ng và t ụ ụ ườ i th h ị ể ơ ở ủ ị 6. Đ i v i các giao d ch chuy n ti n đi n t ố ố ượ tr kh ng b , đ i t ủ ụ chính sách và th t c trên c s r i ro đ xác đ nh:
ự ệ ệ ị ủ ề a) Các giao d ch đ đi u ki n th c hi n;
ệ ử ố ặ ạ ợp g m tồ ế ị ườ ể ề ặ ị ừ ch i ho c t m d ng giao d ch ho c các bi n pháp giám ừ ườ i chuy n ti n, ng ệ ụ ưở i th h ng quy ề ng ư ể ề ạ ả b) Các bi n pháp x lý phù h ị sát sau giao d ch khi giao d ch thi u các thông tin v ị đ nh t i đi m c kho n 2 Đi u 7 Thông t này.”
ề ổ 3. B sung Đi u 3b ư nh sau:
ệ ậ ề ậ “Đi u 3b. Trách nhi m c p nh t thông tin khách hàng
ơ ở ố ượ ế ậ ườ ậ ậ t khách hàng, đ i t ng báo cáo ph i th ng xuyên c p nh t ệ ố ậ ượ ủ ả ệ c c a khách hàng vào h ệ Trên c s các bi n pháp nh n bi thông tin, d li u, r i ro và m i quan h kinh doanh đã thu th p đ ố th ng c ủ ữ ệ ở ữ ệ ơ s d li u.”
ử ổ ể ề 4. S a đ i tên và ả đi m c kho n 2 Đi u 7 ư nh sau:
ề ể ề ị ệ ử “Đi u 7. Giao d ch chuy n ti n đi n t ”
ổ ứ ườ ề ể ườ ụ ưở “c) Cá nhân, t ch c là ng i chuy n ti n, ng i th h ng:
ọ ặ ố ộ ặ ố ứ ế ẻ ố ề ướ ạ ề ế ệ ị ệ ự ố ị ị ỉ c công dân ho c s h chi u còn ị ố giao d ch; s ti n, lo i ti n giao d ch; đ a ch liên h ; đ a ỉ ạ ố ị (i) Cá nhân: H tên; s ch ng minh nhân dân ho c th căn c ả hi u l c; s tài kho n (n u có); mã s ch thỉ ường trú; đ a ch t m trú; qu c gia;
ế ố ấ ứ ệ ậ ả ố ổ ứ ị ố ạ ề ỉ ặ ụ ở ố ề ệ ị ố ị ỉ ố (ii) T ch c: Tên; mã s thu ; s gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p; s tài kho n; mã s ị giao d ch; s ti n, lo i ti n giao d ch; đ a ch liên h ; đ a ch đ t tr s ; qu c gia;
ể ố ớ ệ ử ụ ưở ườ ể i chuy n ti n, ng ng là ng ườ ế c: N u ng i ề ố i đi m c(i) và c(ii) Kho n này ph i có thông tin v s ướ ạ ỉ ơ ư ậ ả ị ỉ ạ ề trong n (iii) Đ i v i chuy n ti n đi n t ể ị ướ c ngoài, ngoài các thông tin quy đ nh t n ở ướ ế ị ự n th th c nh p c nh (n u có), đ a ch n i c trú ề ả ị đ a ch t ườ i th h ả ệ i Vi t Nam; c ngoài và
ố ớ ề ừ ệ ể t Nam ra n ứ Vi ướ ẻ ố ớ ệ ự c công dân ho c s h chi u còn hi u l c) và t ướ ặ ố ộ ệ ế ố ấ ặ ứ ế ườ ụ ưở ủ ố c ngoài: Thông tin đ i v i cá nhân (s ổ ứ ch c ắ ng là không b t i th h ị (iv) Đ i v i giao d ch chuy n ti n t ch ng minh nhân dân ho c th căn c ậ ố (mã s thu , s gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p) c a ng bu c;ộ
ể ố ớ ề ừ ướ ề ệ c ngoài v Vi ặ ố ộ ố t Nam: Thông tin đ i v i cá nhân (s ố ớ ổ ế c công dân ho c s h chi u còn hi u l c); đ i v i t ủ ặ ế ố ấ ố ớ ệ ự ể ẻ ứ ườ ệ ề ố uy n ti n là không i ch ộ ị n (v) Đ i v i giao d ch chuy n ti n t ứ ướ ch ng minh nhân dân ho c th căn c ậ ứ ch c (mã s thu , s gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p) c a ng ắ b t bu c.”
ề ả ả ả ổ 5. B sung kho n 5, kho n 6, kho n 7 vào Đi u 7 ư nh sau:
ề ị ươ ươ ố ượ ừ ộ m t nghìn đô la ườ ạ ệ ể ng báo cáo ph c v ng ố ế ử qu c t ụ ưở i th h ố ề ậ ị ng theo quy đ nh t ả ạ Đi u 11 Lu t phòng, ch ng r a ti n i ng t ng đ có giá tr t ậ ự ng ph i xác th c, nh n d ng ng ữ ả ư ử ề và ph i l u gi ụ i th các thông tin này ị “5. Đ i vố ới các giao d ch chuy n ti n đi n t ị ụ ụ ườ ỹ ở M tr lên, đ i t ưở h theo quy đ nh.
ố ượ ị ng báo cáo ph c v ng ệ ự ệ ể ụ ưở i th h ệ ử ố ế qu c t ạ ề ườ ệ ể ặ ị ả ng ph i ế thi u ể i đi m c ng quy đ nh t ề ề ử ề ệ ả ị ụ ụ ườ ị 6. Trong quá trình giao d ch và sau giao d ch, đ i t ề ể ị th c hi n các bi n pháp giám sát đ phát hi n các giao d ch chuy n ti n đi n t ở ạ ệ ụ ưở ườ i th h các thông tin v ng i kh i t o l nh chuy n ti n ho c ng ạ đi m b kho n 6 Đi u 3a ả ể ụ . i kho n 2 Đi u này và áp d ng các bi n pháp x lý quy đ nh t
ả ố ượ ừ ư ệ ạ ữ ề ụ ả ỏ ị ủ ệ ớ ả ị ti n, tài s n và tuân th các quy đ nh c m th c hi n giao d ch v i các t ấ ế ủ ứ ả ợ ị ự ộ ồ ộ ỉ ị ợ ủ ủ ố ủ ế ậ ố ủ ậ ủ ạ ng báo cáo ph i áp d ng các bi n pháp t m ng ng l u thông, phong t a tài kho n, 7. Đ i t ổ niêm phong, t m gi ố ch c, cá nhân trong danh sách ch đ nh c a các Ngh quy t c a H i đ ng b o an Liên h p qu c liên quan đ n kh ng b , tài tr kh ng b và danh sách đen do B Công an ch trì l p theo quy ị đ nh c a pháp lu t.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 6. Kho n 1 Đi u 8 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ằ ứ ủ ị ỉ ị ế ủ ợ ố ộ ế ặ ủ ợ ủ ự ượ ệ ệ ộ ồ ủ ằ ố ủ ị ử ề ủ ử ề ụ ồ ố ư ề ạ ổ ứ ặ ch c, cá nhân trong danh sách ch đ nh c a các Ngh “1. Khi phát hi n ho c có căn c cho r ng t ặ ả ậ quy t c a H i đ ng b o an Liên h p qu c ho c trong danh sách đen do B Công an ch trì l p ổ ứ theo quy đ nh c a pháp lu t ho c cá nhân, t ch c khác có hành vi liên quan đ n tài tr kh ng ố ố ượ bố, r a ti n nh m tài tr kh ng b , đ i t ng ng báo cáo có trách nhi m báo cáo cho l c l ờ ố ch ng kh ng b c a B Công an, đ ng th i báo cáo cho C c Phòng, ch ng r a ti n theo quy ị đ nh t ậ ợ ủ ộ i Đi u 10 Thông t này.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 7. Đi m c kho n 2 Đi u 8 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ố ử ề ợ ủ ệ ế ủ ổ ứ ố ằ ặ ố ẻ ố ị ư ố ứ ứ ặ ố ộ ệ ự ế ậ ỉ ố ứ ệ ậ ả ố ố ị ợ “c) T ch c, cá nhân th c hi n hành vi có liên quan đ n tài tr kh ng b , r a ti n nh m tài tr ướ kh ng b : Tên; qu c t ch; các thông tin khác nh s ch ng minh nhân dân ho c s th căn c c ặ ố ấ ố ấ công dân ho c s h chi u còn hi u l c, s gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c s gi y ế ị ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, mã s thu , đ a ch , s tài kho n, mã s giao d ch;”
ề ề ả ổ ử ổ 8. S a đ i tên Đi u 9 và b sung kho n 4 vào Đi u 9 ư nh sau:
ề ứ ệ ặ ặ ti n m t, đ ng Vi t Nam b ng ti n m t, kim lo i quý, ị ủ ể ượ ụ ả ằ ấ ờ ấ ạ ả ề xu t trình cho H i ạ ệ ề ồ ả ng ph i khai báo h i quan và gi y t ấ ả ậ ả ạ ệ ề ồ ặ ti n m t, đ ng Vi ệ t ử ề ả ả ạ “Đi u 9. M c giá tr c a ngo i t đá quý, công c chuy n nh ẩ quan c a kh u khi cá nhân xu t c nh, nh p c nh mang theo ngo i t ặ Nam ti n m t, kim lo i quý, đá quý ph i khai báo h i quan”
ấ ử ả ườ xu t trình cho H i quan c a kh u khi cá nhân bao g m ng ư ặ ồ ườ ư i c trú, ng ặ ề ạ ồ ệ ti n m t, đ ng Vi i không c t Nam ti n m t, kim lo i quý, ậ ả ả ẩ ấ ờ “4. Gi y t ạ ệ ề ấ ả trú xu t c nh, nh p c nh mang theo ngo i t ả đá quý ph i khai báo h i quan:
ậ ả ấ ả ừ ệ ạ ớ a) Đối v i vi c xu t c nh, nh p c nh mang theo kim lo i quý, đá quý (tr vàng):
ơ ủ ệ ấ ờ ườ ủ ạ ọ c phép kinh doanh, mua bán kim lo i quý, đá quý; các ng h p không ạ khác ch ng minh ngu n g c h p pháp c a kim lo i quý, đá quý trong tr ạ ơ ủ ứ ượ ệ (i) Hóa đ n c a doanh nghi p, t ồ ứ gi y t có hóa đ n c a doanh nghi p, t c phép kinh doanh mua bán kim lo i quý, đá quý; ổ ứ ượ ch c đ ố ợ ổ ch c đ
ặ ả ử ứ ự ấ ả ẩ ả ả xu t trình cho H i quan c a kh u ph i là b n chính ho c b n sao có ch ng th c ủ ấ ờ ị ậ (ii) Các gi y t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ườ ấ ả ậ ả ệ ặ ti n m t, đ ng Vi ấ ờ ượ ệ ị ủ ề ặ ặ ồ ạ ệ ề ợp cá nhân xu t c nh, nh p c nh mang theo ngo i t ề ồ t Nam ti n ủ ệ ự ả ấ liên quan xu t trình cho H i quan đ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngân ạ ệ ề t Nam ti n m t, vàng c a cá nhân khi ti n m t, đ ng Vi b) Tr ng h ặ m t, vàng thì gi y t ướ ề ệ c v vi c mang ngo i t hàng Nhà n ậ ả ấ ả xu t c nh, nh p c nh;
ấ ờ ứ ố ằ ế ế ơ ướ c) N u hóa đ n, gi y t ồ ch ng minh ngu n g c b ng ti ng n c ngoài:
ố ớ ả ứ ự ủ ệ ậ ị ị ướ ừ ườ ậ ả ợ ứ ả ấ ả (i) Đ i v i cá nhân xu t c nh: b n d ch ti ng Vi tr tr ng h p cá nhân nh p c nh tr ế c đó đã t có ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t, ự ặ ả xu t ấ trình b n chính ho c b n sao có ch ng th c;
ậ ả ặ ả ứ ự ả (ii) Đ i vố ới cá nhân nh p c nh: b n chính ho c b n sao có ch ng th c.”
ượ ử ổ ư ổ ề 9. Đi u 10b đ c s a đ i, b sung nh sau:
ợ ủ ố ề ố “Đi u 10b. Phòng, ch ng tài tr kh ng b
ả ậ ị ườ ậ ờ ỉ ị ng báo cáo ph i th ị ng xuyên c p nh t k p th i danh sách ch đ nh c a các Ngh ộ ồ ủ ủ ợ ố ộ ố ượ ế ủ ủ ả ậ ượ ệ ử ủ ậ ự ệ ả c a B Công an và th c hi n rà i trên Công thông tin đi n t c đăng t ị 1. Đ i t quy t c a H i đ ng b o an Liên h p qu c và danh sách đen do B Công an ch trì l p theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t đ soát khách hàng, các bên liên quan và giao d ch theo các danh sách này.
ụ ệ ề ế ị ng báo cáo ph i áp d ng các bi n pháp quy đ nh t ề ạ Đi u 3 đ n Đi u 14 và Đi u 16 ị i ủ ủ ị t thi ề ngày 04/10/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ả ố ậ ố ế t ậ ể c s a đ i, b sung) đ nh n bi ố ử ề ượ ử ổ ế ổ ợ ủ ệ ằ ố ượ 2. Đ i t ề ị ế đ n Đi u 18 Ngh đ nh s 116/2013/NĐCP ử ề ộ ố ề ủ hành m t s đi u c a Lu t phòng, ch ng r a ti n (đã đ ừ ụ khách hàng và áp d ng các bi n pháp phòng ng a liên quan đ n tài tr kh ng b , r a ti n nh m ố ợ ủ tài tr kh ng b .
ị ờ ủ ợ ủ ế ợ ủ ặ ố ố ượ ố ử ị ự ệ ả ằm tài tr kh ng b , đ i t ả ố ạ ặ ạ ủ ị ỏ ủ ừ ư ậ ề tiên, tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t v phòng, ch ng kh ng b ; báo cáo giao ả ợ ủ ụ ử ố ố ậ ề ữ ờ ề ệ ỏ ợ ủ ư ố ử ề ả ộ ả ề ạ i Đi u 10 ị đ nh t 3. Khi nghi ng khách hàng ho c giao d ch c a khách hàng liên quan đ n tài tr kh ng b , r a ề ng báo cáo ph i th c hi n trì hoãn giao d ch theo quy đ nh ti n nh ử ề ủ ong t a tài kho n, niêm c a pháp lu t v phòng, ch ng r a ti n ho c t m ng ng l u thông, ph ị ố ố phong, t m gi ằ ố ử ề ị d ch đáng ng v tài tr kh ng b , r a ti n nh m tài tr kh ng b cho C c Phòng, ch ng r a ừ ị ề ti n; báo cáo vi c trì hoãn giao d ch ho c t m ng ng l u thông, phong t a tài kho n, niêm phong, ạ t m gi Thông t ặ ạ ụ ữ ề ti n, tài s n cho B Công an, C c Phòng, ch ng r a ti n theo quy ư này.
ượ ự ệ ị ạ ề ả ả ờ ạ ử c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2, kho n 3 Đi u 8 ư ộ 4. N i dung, th i h n g i báo cáo đ Thông t này.”
ề ổ 10. B sung Đi u 10c ư nh sau:
ậ ậ ỏ ề ậ “Đi u 10c. C p nh t thông tin khách hàng có tham gia th a thu n pháp lý
ỏ ậ ồ ữ ổ ứ ề ch c và cá ả ậ ượ ề c thi ố ớ ả ử ụ ướ ề ủ ỏ ủ ằ ả 1. Th a thu n pháp lý bao g m các th a thu n đ nhân trong và ngoài n ế ậ t l p b ng văn b n gi a t ệ c v y thác, y quy n đ i v i vi c qu n lý và s d ng ti n, tài s n.
ề ề ả ậ ậ ị ạ Đi u 9, Đi u 10 i
ầ ử ề , đ i t ố ượ ệ ố ế ậ ậ ệ ệ ở ả ậ ả ị ớ ầ ị ặ ố ng báo cáo có trách nhi m yêu c u khách hàng khi m tài ự t l p m i quan h kinh doanh ho c th c hi n giao d ch có giá tr l n ph i báo ỏ ặ ấ ể ệ ậ ồ ị 2. Ngoài các thông tin khách hàng c n ph i thu th p, c p nh t theo quy đ nh t Lu t phòng, ch ng r a ti n kho n ho c thi cáo cung c p các thông tin đ xác đ nh vi c tham gia th a thu n pháp lý, g m:
ủ ổ ứ ủ ủ ề ế a) Tên c a t ch c, cá nhân y thác, y quy n (n u có);
ả ủ ủ ủ ề b) Ngày, tháng, năm c a văn b n y thác, y quy n;
ị ề ủ ủ ề ồ ả ượ ủ ủ ự ề ệ c y thác, y quy n th c hi n ị ộ c) N i dung y thác, y quy n bao g m giá tr ti n, tài s n đ giao d ch;
ố ủ ổ ứ ề ượ ủ ủ ế ậ ủ ỉ ch c, cá nhân y thác, y quy n đ c thi ị ự ề t l p và ch u s đi u ch nh c a d) Qu c gia c a t pháp lu t;ậ
ủ ủ ố ị ủ ề ơ ướ ề ấ ế ẩ đ) S đ nh danh c a y thác, y quy n do c quan nhà n c có th m quy n c p (n u có);
ị ợ ủ ổ ứ e) Thông tin đ nh danh ng ườ ưở i h ng l i và thông tin c a cá nhân, t ch c có liên quan (n u c ế ó).
ư ế ủ h s liên quan đ n y ề ả ố ữ ồ ơ ề ệ ố ượ 3. Đ i t ồ ủ thác, y quy n g m các thông tin t ậ ạ ng báo cáo có trách nhi m nh n d ng, xác minh và l u gi ể ượ ề ậ ạ i thi u đ c đ c p t i kho n 2 Đi u này.”
ượ ử ổ ư ổ ề 11. Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ệ “Đi u 12. Trách nhi m th i hành
ử ề ệ ơ ố ụ C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng (C c Phòng, ch ng r a ti n) có trách nhi m:
ố ủ ổ ế ế ạ ố ộ ộ i quy t r i r ươ ế ợ ủ ạ ế ng, K ho ch và Đ u t ề ế ủ o v r a ti n, tài tr kh ng b c a qu c gia cho các B : Công an, Tài chính, Xây ố ầ ư ư , T pháp, Công th ậ ả ườ ạ ộ ụ ố ổ ứ i ố t ả ộ c; đăng t ợ ủ ộ ố ng, Thông tin và ệ ọ i, Khoa h c và Công ngh ; ngượ ủ ướ c ngoài và các đ ch c phi chính ph n ả ả ế ướ i k t qu đánh giá ố ủ ết r i ro v r a ti n, tài tr kh ng b c a qu c ố ổ ố ề ệ ả 1. Trình Th ng đ c v vi c ph bi n k t qu đánh giá r i ro qu c gia và k ho ch hành đ ng ố ủ ề ử ề ả gi ự d ng, Tài nguyên và Môi tr Truy n thông, N i v , Ngo i giao, Qu c phòng, Giao thông v n t ề ủ Ủ Thanh tra Chính ph ; y ban Công tác v các t ướ ủ ệ c c a Ngân hàng Nhà n báo cáo thu c trách nhi m qu n lý nhà n ề ử ề ủ ả ạ ế ủ i quy r i ro qu c gia và k ho ch hành đ ng gi ướ ệ ử ủ c a Ngân hàng Nhà n gia trên c ng thông tin đi n t c.
ị ứ ự ố ố ợp v i các đ n v có liên quan nghiên c u, xây d ng trình Th ng đ c ban hành ơ ủ ợ ủ ể ố ượ ự ệ 2. Ch trì ph i h ẫ ướ h ớ ủ ng d n tiêu chí đánh giá r i ro r a ti ử ền, tài tr kh ng b ố đ đ i t ố ng báo cáo th c hi n.
ị ố ườ ứ ụ ệ ố ử ề ệ ớ ố ớ ố ủ ổ ố ợ ủ ự ế ừ ệ ệ ậ ớ ệ ợ ng phù h p v i m c 3. Trình Th ng đ c quy đ nh vi c áp d ng các bi n pháp đánh giá tăng c ổ ứ ị ối quan h kinh doanh và giao d ch v i khách hàng là t ộ ủ ch c, cá đ r i ro r a ti n đ i v i các m ự ượ ề ử ề các qu c gia, vùng lãnh th có r i ro cao v r a ti n, tài tr kh ng b do L c l nhân đ n t ng ố ể ố ượ ặ đ c nhi m tài chính (FATF) xác l p và công b đ đ i t ng báo cáo th c hi n.
ố ố ả ử ạ ơ ị ng báo ề ợ ủ ố ổ ố ượ ề ả i kho n 1 Đi u này và đ i t ề ử ề ố ệ ủ ố ể ể ừ ườ ụ ả ậ ngày FATF xác l p và công b đ áp d ng các bi n pháp đánh giá tăng c ng 4. Trình Th ng đ c có văn b n g i các c quan quy đ nh t cáo v danh sách các qu c gia, vùng lãnh th có r i ro cao v r a ti n, tài tr kh ng b sau 07 (b y) ngày k t phù hợp.
ự ứ ứ ộ ủ ố ư ợ ủ ệ ố ố ậ ạ ố ượ ệ ề ử ạ ẩ ớ ố ề ử ề ố ượ ng báo cáo v r a ti n và tài tr kh ng b , 5. Căn c m c đ r i ro qu c gia, lĩnh v c và đ i t ự ể ế tham m u trình Th ng đ c l p k ho ch thanh tra, ki m tra, giám sát và th c hi n vi c thanh tra, kiểm tra, giám sát, x lý vi ph m đ ng báo cáo theo th m quy n.” ối v i các đ i t
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 2. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ơ ị ng các đ n v có liên quan ướ ỉ ố ự c Vi ộ c t nh, thành ph tr c thu c t Nam, Giám đ ị ươ ề ư ố ạ kho n 1 Đi u 2 Thông t s 35/2013/TT ướ ng báo cáo theo quy đ nh t ự ng và đ i t ị ổ ứ ệ Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Th tr ệ ộ thu c Ngân hàng Nhà n ố ượ Trung ệ NHNN ch u trách nhi m t ủ ưở ốc Ngân hàng Nhà n ả này. i ư ch c th c hi n Thông t
ệ ự ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 14 tháng 11 năm 2019.
ả ư ố ệ s 31/2014/TTNHNN ổ ư ố c Vi t Nam s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ệ ộ ố ề ủ ộ ố ử ổ ướ ử ự ề ẫ ị ố ủ ngày 11 tháng 11 năm 2014 c a Th ng s 35/2013/TT ố ng d n th c hi n m t s quy đ nh v phòng, ch ng r a ề 2. Bãi b ỏ kho n 5 Đi u 1 Thông t ướ ố đ c Ngân hàng Nhà n NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 h ti n./.ề
Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C
ể ể
ộ ư ổ
ụ
ể
ố ợp);
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ạ Ban lãnh đ o NHNN; Văn phòng Chính ph ;ủ B T pháp (đ ki m tra), ả T ng c c H i quan (đ ph i h Công báo; L u VP, PC, TTGSNH5. ễ Nguy n Kim Anh