Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 24 tháng 8 năm 2018 S : ố 21/2018/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ế Ổ Ứ Ữ Ủ Ạ
Ộ Ạ BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A TRUNG TÂM NGO I NG , TIN H CỌ
ậ ử ổ ề ủ ộ ố ụ ậ ổ ứ ụ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s Đi u c a Lu t Giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ị ố ủ ị ính ph ủ quy đ nh chi ti t ị ẫ ộ ố ứ ướ ụ ủ ế ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 ịnh s ố 75/2006/NĐ ế ị ụ ậ ả ủ ố ẫu 1 c a Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 s a đ i, ủ ị ị ề ủ gh đị ộ ố ẫ t và h ng d n thi hành m t s ố 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 s a ử đổi ử ổ ố 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ậ ề ủ ộ ố ướ ụ ế Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Ch ậ ề ủ ố và h ổ sung một s ố Đi u c a N ủ ử ổ tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b ướ ủ ủ CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ủ ị ị Đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s ị ị ể Đi m b Kho n 13 m ị ột s ố Đi u ề của Ngh đị ổ nh s b sung m ẫ ị ủ ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Giáo d c;
ủ ủ ứ ị ổ ứ ủ ụ ệ ề ạ ạ ịnh số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c Căn c ứ Ngh đị ộ ụ năng, nhi m v , quy n h n và c ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ cấu t
ủ ủ ị ề ệ ầ /2017/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh v ề Đi u ki n đ u ự Căn c ứ s 46ố ạ ộ ư t ụ ; và ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c
ị ề ợ ủ ủ ị số 86/2018/NĐCP ngày 6 tháng 6 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh v h p ự Căn c ứ Ngh đ nh ị ầ ư ủ ướ c a n tác đ u t ụ ; c ngoài trong lĩnh v c giáo d c
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ườ Theo đ ngh c a V tr ng V Giáo d c th ng xuyên ;
ụ ộ ư ế ổ ứ ạ ộ ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng ng B Giáo d c và Đào ọ ữ ạ ạ ộ ưở t o ban hành Thông t B tr ủ c a trung tâm ngo i ng , tin h c.
ư ế ổ ứ ạ ộ ủ ạ Ban hành kèm theo Thông t này Quy ch t ch c và ho t đ ng c a trung tâm ngo i ọ Đi u 1.ề ữ ng , tin h c.
ư ố ế ư này thay th Thông t ế ổ ứ ạ ộ ủ ạ Thông t ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Quy ch t ủ s 03/2011/TTBGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2011 c a ạ ch c và ho t đ ng c a trung tâm ngo i ụ ệ ự ừ ọ Đi u 2.ề ộ ộ ưở B tr ữ ng , tin h c và có hi u l c t ngày 10 tháng 10 năm 2018.
ủ ưở ườ ụ ị ng các đ n v có liên ng xuyên Th tr ụ ưở ạ ụ ộ ỉ ơ ố ự ữ ộ ọ ạ ố ố ở ư ệ Đi u 3.ề ụ ng V Giáo d c th ủ ị Ủ quan thu c B Giáo d c và Đào t o, Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ạ Trung các t Chánh văn phòng, V tr ộ ươ ụ ng, Giám đ c các s giáo d c và đào t o, Giám đ c các trung tâm ngo i ng tin h c và ị ổ ứ ch c cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này.
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ
ộ
c; ộ ồ
Ủy ban c a ủ
ộ ơ
ộ
ph ;ủ
ộ ơ ố
Ủ
ổ
ữ ễ ộ Nguy n H u Đ
ể
ổ
ệ ử ệ ử ộ
ủ Chính ph ; ; B GDĐT
ư
ụ
N i nh n: ươ ả ; Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n ố ộ Văn phòng Qu c h i, H i đ ng dân t c và các ố ộ Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ Các B , c quan ngang B c quan thu c Chính ớ y ban qu c gia đ i m i GDĐT; ụ ộ ư C c KTVBQPPL (B T pháp); ộ ưở B tr ng (đ báo cáo); ư ề Nh Đi u 3; Công báo; C ng thông tin đi n t Cổng thông tin đi n t L u: VT, V GDTX.
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ữ Ộ Ủ Ạ T CH C VÀ HO T Đ NG C A TRUNG TÂM NGO I NG , TIN H C Ọ ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng Ạ s : ư ố 21/2018/TTBGDĐT ngày 21 tháng 8 năm 2018 c a B tr ạ ụ ộ B Giáo d c và Đào t o)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ế ạ ộ ủ ữ ạ ọ ồ ch c và ho t đ ng c a trung tâm ngo i ng , tin h c bao g m: t ể ả ọ ề ổ ứ ạ ộ ạ ị ự ử ạ ủ ưở ữ ạ ọ ổ 1. Quy ch này quy đ nh v t ứ ộ ch c b máy, nhân s ; ho t đ ng d y h c; giáo viên h c viên; tài chính, tài s n; thanh tra, ki m tra, khen th ọ ng và x lý vi ph m c a trung tâm ngo i ng , tin h c.
ế ố ớ ụ ữ ạ ạ ọ ổ ứ ữ ọ ữ ặ ch c, cá nhân có liên 2. Quy ch này áp d ng đ i v i các trung tâm ngo i ng , tin h c; trung tâm ngo i ng ; trung tâm ọ ạ ọ tin h c (sau đây g i là trung tâm ngo i ng , tin h c ho c trung tâm) và t quan.
ủ ữ ề ạ ị ọ Đi u 2. V trí pháp lí c a trung tâm ngo i ng , tin h c
ơ ở ữ ụ ạ ọ ườ ộ ệ ố ụ ố ng xuyên thu c h th ng giáo d c qu c dân, Trung tâm ngo i ng , tin h c là c s giáo d c th bao g m:ồ
ạ ậ ọ ề ệ ả ướ ầ ư c đ u t thành l p và đ m b o Đi u ki n ạ ộ ủ ư ậ ả ả ậ ấ ữ 1. Trung tâm ngo i ng , tin h c công l p do Nhà n ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, có t cách pháp nhân có con d u và tài Kho n riêng.
ọ ư ụ ổ ứ ch c, cá nhân trong n ướ ầ ư c đ u t thành l p và đ m th c do t ủ ậ ị ậ ấ ư ả cách pháp nhân, có con d u và tài ả ạ ữ 2. Trung tâm ngo i ng , tin h c t ạ ộ ệ ề ả b o Đi u ki n ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t có t Kho n riêng.
ạ ầ ư ướ ọ ố ch c kinh t c ế ướ n ạ ộ n ể ệ ặ ầ ậ ộ toàn b ho c góp m t ph n v n đ thành l p và đ m b o Đi u ki n ho t đ ng c ngoài do cá nhân, t ả ả ượ ậ ữ 3. Trung tâm ngo i ng , tin h c có v n đ u t ố ầ ư ộ ngoài đ u t ử ụ ủ ị c phép s d ng con d theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ổ ứ ề ả ấu và tài Kho n riêng.
ụ ữ ề ệ ề ạ ọ ạ ủ Đi u 3. Nhi m v và quy n h n c a trung tâm ngo i ng , tin h c
ồ ưỡ ạ ự ữ ạ ọ ng trình đào t o, b i d ng nâng cao năng l c ngo i ng , tin h c ổ ứ ứ ự ệ 1. T ch c th c hi n các ch ầ ủ đáp ng nhu c u c a ng ươ ườ ọ i h c.
ả ườ ọ 2. Tuyển sinh và qu n lý ng i h c.
ứ ủ ạ ẩ ầ ươ ng trình ọ ớ ố ượ ồ ưỡ ệ ổ ứ 3. T ch c biên so n ho c l a ch n tài li u d y h c đáp ng chu n đ u ra c a các ch ạ ng ng đào t o, b i d ặ ự ợ ng phù h p v i đ i t ọ ạ ườ ọ i h c.
ể ươ ạ ữ ữ ạ ấ ọ ỉ ấ ổ ứ ổ ứ ng ngo i ng , tin h c do trung tâm t ậ ổ ứ ch c. T ch c th ủ ề ạ ụ ụ ủ ệ ố ộ ị ấ ồ 4. T ch c ki m tra, đánh giá và c p gi y xác nh n hoàn thành các ch ng trình đào t o, b i ọ ứ ưỡ i, c p ch ng ch ngo i ng , tin h c d ạ ủ ệ ố c a h th ng giáo d c qu c dân khi đ Đi u ki n theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ự ư ệ ệ ề ậ ặ ầ ị ị 5. Th c hi n các công vi c có liên quan nh biên d ch, phiên d ch, l p trình, cài đ t ph n m m.
ạ ồ ưỡ ệ ụ ộ ộ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho cán b , giáo viên ổ ứ 6. T ch c đào t o, b i d ủ c a trung tâm.
ổ ứ ạ ộ ấ ượ ứ ể ụ 7. T ch c các ho t đ ng nghiên c u phát tri n trung tâm, nâng cao ch t l ng giáo d c.
ấ ượ ề ệ ả ả ụ 8. Công khai các Đi u ki n đ m b o ch t l ng giáo d c.
ọ ủ ọ ị ườ ọ ấ ớ ợ i h c phù h p v i ch t ồ ưỡ ứ 9. Đ c xác đ nh và công khai m c thu h c phí theo khóa h c c a ng ượ l ượ ạ ng đào t o, b i d ng.
ộ ự ụ ủ ả ơ ị ể ụ ể ả ộ ộ
ị ộ ệ ứ 10. Xây d ng n i quy, quy đ nh ch c năng, nhi m v c a các đ n v thu c trung tâm; qu n lý, ể ủ ế ượ tuy n d ng, phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý, giáo viên theo chi n l c phát tri n c a trung tâm.
ả ủ ượ ưở c h ỗ ợ ư ng chính sách h tr u đãi theo quy ả ủ ậ 11. Qu n lý tài chính, tài s n c a trung tâm và đ ị đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ệ ề ạ ậ ị 12. Các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ụ ậ ậ ỉ
ọ ủ ữ ể ạ ậ Đi u 4. Th t c thành l p, cho phép thành l p, ho t đ ng, sáp nh p, chia tách, đình ch , gi ề ạ ộ ọ ả i th và tên g i c a trung tâm ngo i ng , tin h c
ậ ủ ụ ủ ụ ể ữ ậ ạ ọ ủ ụ ự ủ ể ệ ậ ả ỉ ị
ạ 1. Th t c thành l p, cho phép thành l p trung tâm ngo i ng , tin h c; th t c đ trung tâm ho t ộ i th trung tâm th c hi n theo quy đ nh c a Chính đ ng; th t c sáp nh p, chia tách, đình ch , gi ph .ủ
ọ ượ ặ ủ ữ ạ ắ 2. Tên c a trung tâm ngo i ng , tin h c đ c đ t theo nguyên t c sau:
ạ ọ ữ a) Trung tâm ngo i ng , tin h c + Tên riêng;
ậ ớ ướ ượ c trùng v i tên riêng c a trung tâm đã thành l p tr ầ ạ ạ ứ ủ ử ề ố ị ỹ ụ ủ ệ ủ b) Tên riêng c a trung tâm không đ c đó; ừ ữ ử ụ không s d ng t ng , ký hi u vi ph m truy n th ng l ch s , văn hóa, đ o đ c và thu n phong ộ m t c c a dân t c Vi ệ t Nam.
ữ ế ằ ọ ị ệ ị ạ ặ ằ ữ ướ ụ ế ộ ớ ộ ươ 2. Trung tâm ngo i ng , tin h c có tên giao d ch b ng ti ng Vi ti ng Anh (ho c b ng m t ngôn ng n ố ế ằ t và tên giao d ch qu c t b ng ươ ng. ng đ c ngoài thông d ng khác) v i n i dung t
ọ ượ ế ị ậ ấ c ghi trên quy t đ nh thành l p trung tâm, con d u, ủ ệ ữ ị ể 3. Tên c a trung tâm ngo i ng , tin h c đ ấ ờ bi n hi u và các gi y t ạ ủ giao d ch c a trung tâm.
ươ Ch ng II
Ổ Ộ Ứ Ự T CH C, B MÁY VÀ NHÂN S
ơ ấ ổ ứ ủ ữ ề ạ Đi u 5. C c u t ọ ch c c a trung tâm ngo i ng , tin h c
1. Giám đ cố
ế ố 2. Phó giám đ c (n u có).
ậ ộ ệ ụ 3. Các b ph n chuyên môn, nghi p v .
ộ ồ ư ấ 4. Các h i đ ng t ế v n (n u có).
ổ ứ ế ả ổ ứ 5. T ch c Đ ng (n u có) và các t ể ch c đoàn th .
ữ ố ề ạ ọ Đi u 6. Giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c
ổ ứ ề ị ố ướ ậ ườ ự ế ướ ơ ộ ạ ộ ả ả ủ ấ 1. Giám đ c trung tâm là ng ệ nhi m tr c pháp lu t và tr i tr c ti p qu n lý, Đi u hành t ch c, b máy và ch u trách ề ọ c c quan qu n lý c p trên v m i ho t đ ng c a trung tâm.
ố ườ ứ 2. Giám đ c trung tâm là ng i đáp ng các tiêu chu ẩn sau:
a) Có nhân thân t t;ố
ả ự b) Có năng l c qu n lý;
ệ ạ ọ ệ ữ ố ạ ươ ố ớ t nghi p đ i h c và có ch ng ch ngo i ng t ậ t Nam ho c t ứ ỉ ặ ươ ng đ ể i thi u ng (đ i v i ự ạ ố ạ ọ ữ ặ ố c) Tốt nghi p đ i h c ngo i ng ho c t ạ ệ ữ ạ ậ b c 3 theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ữ giám đ c trung tâm ngo i ng ).
ố ạ ọ ứ ệ ệ ệ ơ ả ạ ọ ệ ụ ươ ẩ ị ng theo quy đ nh ng đ ỉ ứ t nghi p đ i h c và có ch ng ch ng d ng công ngh thông ặ ươ ề ử ụ ạ ọ ỹ ụ ố ớ ệ ộ ộ ố
ặ ố T t nghi p đ i h c tin h c ho c t tin c b n theo Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c t ủ hi n hành c a B Giáo d c và Đào t o và B Thông tin và Truy n thông (đ i v i giám đ c trung tâm tin h c).ọ
ố ớ ữ ề ệ ả ả ạ ộ ố ọ ị Đ m b o m t trong hai Đi u ki n quy đ nh trên (đ i v i giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c).
ạ ộ ự ụ ệ ạ d) Có kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ố ề ấ ẩ ề ế ị ậ ậ ố ổ ệ ố ớ ạ ầ ư ướ ữ ệ ố ố ỳ n ẩ ượ ấ c c p có th m quy n thành l p trung tâm b nhi m. C p có th m 3. Giám đ c trung tâm đ ư ụ ậ th c quy n cho phép thành l p trung tâm quy t đ nh công nh n giám đ c (đ i v i trung tâm t ọ và trung tâm có v n đ u t c ngoài). Nhi m k giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c là 05 năm.
ạ ủ ụ ữ ố ề ề ệ ạ ọ Đi u 7. Nhi m v , quy n h n c a giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c
ự ế ạ ổ ứ ả ự ự ệ ệ ệ ế ụ ch c th c hi n, giám sát, đánh giá k t qu th c hi n các nhi m v 1. Xây d ng k ho ch, t ủ c a trung tâm.
ự ệ ổ ưở ệ ụ ộ ồ ậ ộ ư ng b ph n chuyên môn, nghi p v , các h i đ ng t ậ ộ 2. Thành l p và b nhi m nhân s các tr ấ v n theo n i quy trung tâm.
ả ủ ọ ị ạ ế i quy ch này ủ ộ ậ ị 3. Qu n lý giáo viên, cán b , nhân viên và h c viên c a trung tâm theo quy đ nh t và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ị ệ ả ộ ng, k lu t đ i v i cán b qu n lý, giáo viên, nhân ưở ề ượ ế ị ọ ạ ẩ ả ặ ề 4. Quy t đ nh ho c đ ngh vi c khen th viên và h c viên trong ph m vi th m quy n đ ỷ ậ ố ớ ấ c phân c p qu n lý.
ả ủ ấ ề ậ ẩ ị ả ủ ủ ậ ị 5. Qu n lý tài chính và tài s n c a trung tâm theo quy đ nh c a c p có th m quy n thành l p trung tâm và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ ạ ồ ưỡ ọ ng trình đào t o, b i d ữ ng ngo i ng , tin h c do ổ ứ ạ ỉ ch c và ch ng ch hoàn thành các ch ươ ị ệ ạ ồ ưỡ ng trình đào t o, b i d ấ ề ổ ứ ữ ạ ạ ỉ ng ngo i ng , tin ữ ứ ch c thi và c p ch ng ch ngo i ng , ứ ủ ề ụ ọ ủ ạ ộ ậ ấ ấ 6. C p gi y xác nh n hoàn thành các ch trung tâm t ọ h c khi trung tâm có đ Đi u ki n theo các quy đ nh v t tin h c c a B Giáo d c và Đào t o.
ạ ẩ ị ươ ệ ạ ng trình, tài li u d y ổ ứ ự ứ ọ ặ ầ ủ 7. T ch c l a ch n ho c xây d ng, biên so n, th m đ nh và ban hành ch ọ h c đáp ng nhu c u c a ng ự ườ ọ i h c.
ượ ệ ụ ớ ộ ượ ưở c h ế ộ ng các ch đ ủ ậ ọ 8. Đ c theo h c các l p chuyên môn, nghi p v nâng cao trình đ và đ ị khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ữ ố ọ ế ề Đi u 8. Phó giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c (n u có)
ườ ạ ộ ệ ề ố ữ ặ ạ ọ ố ả ệ ả i giúp giám đ c trong vi c qu n lý, Đi u hành các ho t đ ng ọ ạ t nghi p đ i h c ngo i ng ho c tin h c ự t; có năng l c qu n lý; t ạ ọ ặ ố ứ ạ ọ ỉ ố ữ ặ ố 1. Phó giám đ c trung tâm là ng ủ c a trung tâm; có nhân thân t ệ ho c t t nghi p đ i h c và có ch ng ch ngo i ng ho c tin h c.
ố ị ấ ề ề ậ ố ẩ ế ị ề ậ ấ ố ố 2. Phó giám đ c trung tâm do giám đ c trung tâm đ ngh c p có th m quy n thành l p trung tâm ậ ổ ệ b nhi m, c p có th m quy n cho phép thành l p trung tâm quy t đ nh công nh n phó giám đ c ầ ư ướ ố ớ (đ i v i trung tâm t ẩ ư ụ th c và trung tâm có v n đ u t c ngoài). n
ệ ệ ố ỳ ỳ 3. Nhi m k phó giám đ c trung tâm theo nhi m k giám đ c ố trung tâm.
ạ ủ ụ ữ ố ề ệ ề ạ ọ Đi u 9. Nhi m v , quy n h n c a phó giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c
ố ủ ề ạ ộ ự ự ụ ủ ề ả ế ả ố 1. Giúp giám đ c trung tâm qu n lý và Đi u hành các ho t đ ng c a trung tâm theo phân công ộ ố ặ ủ ho c y quy n qu n lý; tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a giám ố đ c và gi ả ự ế ệ i quy t công vi c do giám đ c giao.
ả ệ ượ ệ ị ướ ố c giám đ c ế i quy t công vi c đ ậ ề ế c giám ệ ượ ả 2. Khi gi và pháp lu t v k t qu công vi c đ đốc giao, phó giám đ c ch u trách nhi m tr ố c giao.
ộ ậ ệ ụ ề Đi u 10. Các b ph n chuyên môn, nghi p v
ứ ế ị ậ ố ộ ng trình đào t o, giám đ c trung tâm quy t đ nh thành l p các b ươ ệ ụ ậ ộ ạ 1. Căn c vào quy mô và ch ph n chuyên môn, nghi p v thu c trung tâm.
ụ ụ ể ủ ộ ệ ụ ệ ậ ố ị 2. Nhi m v c th c a b ph n chuyên môn, nghi p v do giám đ c trung tâm quy đ nh.
ộ ồ ề ư ấ ế Đi u 11. Các h i đ ng t v n (n u có)
ế ị ậ ứ ộ ồ ạ ộ ạ ệ c thành l p theo quy t đ nh c a giám đ c trung tâm. Ch c năng, nhi m v n do ố ố ượ ng và c c u thành viên c a các h i đ ng t ấ ủ ơ ấ ẩ ư ấ ế ị ế ị ủ ậ ề ặ ư ấ ượ ộ ồ v n đ Các H i đ ng t ề ờ ụ v , quy n h n, th i gian ho t đ ng, s l ố giám đ c trung tâm quy t đ nh ho c trình c p có th m quy n thành l p trung tâm quy t đ nh.
ổ ứ ộ ề ả ả ệ ế ổ ứ ể Đi u 12. T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam (n u có) và các t ch c đoàn th
ệ ả ượ ạ ộ ề ệ ậ c thành l p và ho t đ ng theo Đi u l t Nam trong trung tâm đ ổ ủ ả ả ả ổ ứ 1. T ch c Đ ng C ng s n Vi ộ Đ ng C ng s n Vi ộ ệ t Nam, trong khuôn kh c a Hi ến pháp và pháp lu t.ậ
ủ ị và quy đ nh c a ạ ộ ệ ượ ự ệ ố ệ ầ ổ ứ ể 2. T ch c đoàn th trong trung tâm đ ậ pháp lu t, có trách nhi m góp ph n th c hi n t ề ệ ậ c thành l p và ho t đ ng theo Đi u l ụ ủ t các nhi m v c a trung tâm.
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ọ Ữ Ủ Ạ HO T Đ NG C A TRUNG TÂM NGO I NG , TIN H C
ề ươ ệ Đi u 13. Ch ạ ọ ng trình, tài li u d y h c
ươ ạ ọ ộ ơ ở ướ ầ ạ ặ ự biên so n ho c l a ch n các ch ụ ch c giáo d c trong n ọ ử ụ ươ c và qu c t ụ ng trình do B Giáo d c và Đào t o ban hành; ệ ủ ng trình tài li u c a các c s giáo d c đ i h c, cao đ ng; ườ ọ ợ ố ế phù h p nhu c u ng ụ ạ ọ ả i h c và kh năng đáp ẳ ứng ữ 1. Trung tâm ngo i ng , tin h c s d ng các ch ạ ự t ổ ứ các t ủ c a trung tâm.
ố ạ ệ ậ ọ ị
ướ ọ ạ ộ ố ớ ả ệ ườ ẳ ạ i ặ ng cao đ ng s ph m) ho c giám đ c s giáo d c v ị ụ ề ộ ệ ưở ư ạ ươ ọ ượ ử ụ ố ở ạ ạ ạ ữ c pháp lu t và tr 2. Giám đ c trung tâm ngo i ng , tin h c ch u trách nhi m tr ươ ạ ệ i trung tâm; đ ng trình, tài li u d y h c t qu n lý giáo d c v n i dung ch ơ ườ ng (đ i v i trung tâm thu c các c s nhi m báo cáo hi u tr ng nhà tr ố ớ tr i trung tâm. trên đ a bàn) các ch ướ ơ c c quan ồng th i có trách ờ ụ ạ ọ ở giáo d c đ i h c, ụ à đào t o (đ i v i các trung tâm còn l c s d ng t ệ ng trình, tài li u d y h c đ
ề ể Đi u 14. Tuy n sinh
ằ ể ọ ạ ọ ồ ế ạ ạ ọ ụ ề ệ ề ệ ng trình, tài li u d y h c, m c tiêu chu n ả ọ ậ ươ ứ ờ ánh giá, xác nhận kết qu h c t p, th i gian khai ng th c ki m tra đ ầ ế ọ ữ ự 1. H ng năm, trung tâm ngo i ng , tin h c xây d ng k ho ch tuy n sinh và thông báo công khai ươ ẩ đầu ra, Đi u ki n các thông tin v khóa h c g m ch ọ ậ ể h c t p, giáo viên, ph ả gi ng, h c phí và các thông tin c n thi t khác.
ể ữ ủ ạ ọ ạch tuy n sinh các khóa học ngo i ng , tin h c thi ề khóa h c ọ đ ầ ế theo nhu c u riêng c a ế t k ớ ọ ượ rung tâm thống nhất v i h c viên và thông báo công c t ườ ọ i h c, các thông tin v ướ ể ả ờ ố ớ ế 2. Đ i v i k ho ng khai tr c th i đi m khai gi ng khóa h c.ọ
ề ạ ọ ạ ộ Đi u 15. Ho t đ ng d y h c
ạ ộ ự ế ứ ạ ự ế ạ ặ ọ ch c linh ho t theo hình th c d y h c tr c ti p ho c tr c tuy n ọ ượ ổ ứ c t ớ ự ự ế ế ặ ạ 1. Ho t đ ng d y h c đ ế ợ ho c tr c ti p k t h p v i tr c tuy n.
ọ ỗ ớ ả ặ ộ ộ ớ ọ ọ ượ ổ ứ ọ à qu n lý theo l p h c. M i l p h c có m t cán b ho c giáo ch c h c v c t 2. H c viên đ viên theo dõi, quản lý:
ề ể Đi u 16. Thi, ki m tra, đánh giá
ữ ạ ề ổ ứ ụ ứ ấ ố ỉ ch c thi ọ ể ấ ỉ ủ ệ ng ngo i ng , tin h c đ c p ch ng ch c a h ề i đ ủ Đi u ki n v t ụ ồ ưỡ ạ ch c thi, c p ch ng ch kh ủ ứ ữ ấ ạ ọ ộ ị ỉ ươ 1. Đối v i các ch ớ ứ ng trình đào t o, b i d ệ ổ ứ ố th ng giáo d c qu c dân, trung tâm t ạ và c p ch ng ch ngo i ng , tin h c theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ạ ữ ạ ổ ứ ể ọ ng ngo i ng , tin h c khác trung tâm t ch c ki m ng trình đào t o, b i d ậ ồ ưỡ ươ ớ 2. Đối v i các ch ấ ấ tra, đánh giá và c p gi y xác nh n hoàn thành.
ồ ưỡ ề ạ ố ế ợ ế Đi u 17. Liên k t đào t o, b i d ng và h p tác qu c t
ự ơ ở ồi d ạ ộ ườ ọ ưỡ ứ ớ ữ ớ ạ ệ liên k t đào t o, b ạ ế ầu c a ng ơ ở ủ ượ ấ c c p phép ho t đ ng, trên c s đáp ng nhu c ả ự ả ủ ạ ộ ị ụ ng ngo i ng v i các c s giáo d c thu c đ a ề ợ i h c và phù h p v i Đi u ữ ợp đồng gi a hai bên. ệ liên kết đào t o ph i có h ạ ứ ạ ả ọ ọ ộ ế ợ ớ ơ ủ ả ch c v ổ ứ à trách nhi m c a m ự ế ề ộ ệ ụ ả 1. Trung tâm th c hi n bàn đ ệ ki n, kh năng c a trung tâm. Khi th c hi n ồ ị ợ H p đ ng ph i quy đ nh rõ v n i dung d y h c, kinh phí, đ i ngũ giáo viên, hình th c d y h c, ỗi bên. Sau khi ký k t h p đ ng ph i báo cáo v i c quan ồ ể ị đ a đi m t ạ ở qu n lý tr c ti p và s giáo d c và đào t o.
ự ạ ộ ươ ợ ể ủ ạ ộ ị ủ ủ ớ ợ ộ ể phát tri n ch đ ng trình, đ i ngũ đáp ồi dưỡng c a trung tâm. Các ho t đ ng ph i phù h p v i Đi u ki n, kh năng c a trung tâm và tuân th các quy đ nh ệ ác ho t đ ng h p tác qu c t ố ế 2. Trung tâm th c hi n c ế ộ ứ ạ ấ ượ ậ ng đào t o b ng xu th h i nh p và nâng cao ch t l ả ệ ề ả ố ế ợ h p tác qu c t ệ hi n hành.
ươ Ch ng IV
Ạ Ữ Ọ Ọ GIÁO VIÊN, H C VIÊN TRUNG TÂM NGO I NG , TIN H C
ẩ ủ ề ị Đi u 18. V trí và tiêu chu n c a giáo viên
ủ ườ ữ ọ ướng dẫn ụ ảng d y, hạ ệ i làm nhi m v gi ệ ườ i Vi t Nam, giáo viên là ợ ữ ụ ể ữ ố ớ ừ ạ ạ 1. Giáo viên c a trung tâm ngo i ng , tin h c là ng ồ ự ơ ữ th c hành, g ườ ả i b n ng (đ i v i t ng ngo i ng c th ), ng ng ồm giáo viên c h u, giáo viên h p đ ng giáo viên là ng c ngoài. ườ ướ i n
ườ ệ ủ ề ệ ẩ ạ ạ ộ ọ 2. Giáo viên là ng i Vi t Nam đ Đi u ki n d y tin h c khi đ t m t trong các tiêu chu n sau:
ư ạ ằ ẳ ở ọ a) Có b ng cao đ ng s ph m tin h c tr lên;
ệ ụ ư ạ ứ ở ỉ b) Có bằng cao đẳng tin h c ọ tr lên và ch ng ch nghi p v s ph m.
ườ ệ ủ ề ệ ẩ ạ ạ ạ ộ i Vi ữ t Nam đ Đi u ki n d y ngo i ng khi đ t m t trong các tiêu chu n 3. Giáo viên là ng sau:
ữ ở ẳ ạ ằ ư ạ a) Có b ng cao đ ng s ph m ngo i ng tr lên;
ệ ụ ư ạ ữ ở ứ ẳ ạ ằ ỉ b) Có b ng cao đ ng ngo i ng tr lên và ch ng ch nghi p v s ph m.
ứ ằ ạ ở ọ ọ ỉ ẳ c ngoài d y tin h c: Có b ng cao đ ng tin h c tr lên và ch ng ch đào ạ ọ ườ ướ i n 4. Giáo viên là ng ợ ạ t o d y tin h c phù h p.
ữ ụ ể ạ ạ i b n ng d y ngo i ng (đ i v i t ng ngo i ng c th ): Có b ằng cao ữ ố ớ ừ ợ ườ ả ứ ữ ạ ạ ữ ạ ạ ỉ 5. Giáo viên là ng ở ẳ đ ng tr lên và ch ng ch đào t o d y ngo i ng phù h p.
ủ ề ệ ẩ ạ ạ ạ ộ ườ ướ i n ữ c ngoài đ Đi u ki n d y ngo i ng khi đ t m t trong các tiêu chu n 6. Giáo viên là ng sau:
ữ ở ằ ạ ẳ ư ạ a) Có b ng cao đ ng s ph m ngo i ng tr lên;
ữ ở ứ ữ ẳ ạ ạ ạ ằ ạ ợ ỉ b) Có b ng cao đ ng ngo i ng tr lên và ch ng ch đào t o d y ngo i ng phù h p;
ẳ ằ ở ỉ ữ ừ ậ ự ở ạ ươ ữ ữ ạ ỉ ứ t Nam ho c t ự ặ ươ ng đ b c 5 tr lên theo khung năng l c ạ ạ ứ ng và ch ng ch đào t o d y ngo i ng phù c) Có b ng cao đ ng tr lên, ch ng ch năng l c ngo i ng t ệ ậ ạ ngo i ng 6 b c dùng cho Vi h p.ợ
ạ ủ ụ ề ệ ề Đi u 19. Nhi m v và quy n h n c a giáo viên
ạ ươ ụ ụ ạ ớ ộ ạ ng trình giáo d c, k ho ch d y h c; lên l p ạ ổ ứ ạ ộ ả ọ ế ; qu n lý h c viên trong các ho t đ ng do trung tâm t ọ ch c; tham gia các ho t ủ ả 1. Gi ng d y theo đúng m c tiêu, n i dung, ch ờ ầ ủ đ y đ , đúng gi ộ đ ng chuyên môn c a trung tâm.
ị ự ể ế ị ủ ệ ấ ố ố ủ ệ ự ụ ự ủ ế ộ ị ị ả 2. Th c hi n các quy t đ nh c a giám đ c; ch u s ki m tra c a giám đ c và các c p qu n lý ủ giáo d c theo quy đ nh; th c hi n n i quy c a trung tâm và các quy đ nh c a Quy ch này.
ề ạ ứ ự ủ ụ ệ ạ ộ ị ị 3. Th c hi n Quy đ nh v đ o đ c nhà giáo theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ạ ộ ọ ọ ề ầ ượ i v v t ch t, tinh th n và đ ng m i quy n l ị ự ng v chuyên môn, nghi p v đ nâng cao trình đ ; eỏ theo các ệ ứ ự ng nâng cao năng l c ệ ụ ể ả c chăm sóc, b o v s c kh ự ồ ưỡ ủ ộ b i d ượ ồ ưỡ ớ 4. Đ c theo h c các l p đào t o, b i d ấ ượ ưở ề ợ ề ậ c h đ ch ế đ , chính sách quy đ nh đ i v i nhà giáo; tích c c, ch đ ng t ố ớ ộ ệ ụ chuyên môn, nghi p v .
ượ ề ệ ượ ự ả ấ c ế ưở ế ả ề i quy t các v n đ có liên quan đ n ủ ớ ụ ệ ụ ệ ể ự ạ 5. Đ c trung tâm t o Đi u ki n đ th c hi n nhi m v và tham gia qu n lý trung tâm; đ ỷ ậ ộ ọ tham d các cu c h p xét thi đua, khen th ng, k lu t, gi ọ h c viên c a l p mình ph trách.
ạ ủ ọ ụ ề ệ ề Đi u 20. Nhi m v và quy n h n c a h c viên
ữ ữ ọ ọ ườ ọ ạ ạ 1. H c viên trung tâm ngo i ng , tin h c là nh ng ng i đang theo h c t i trung tâm.
ệ ọ ụ 2. H c viên có nhi m v :
ự ề ọ ậ ự ề ầ ầ ọ ầ ủ ả ệ ộ ủ a) Th c hi n đ y đ các yêu c u v h c t p, th c hành do trung tâm đ ra kính tr ng th y, cô ộ giáo, cán b qu n lý, cán b , nhân viên c a trung tâm ;
ầ ủ ộ ủ ủ ế ị ả ệ ữ gìn và b o v ự ả ủ ệ b) Th c hi n đ y đ n i quy c a trung tâm và các quy đ nh c a Quy ch này, gi tài s n c a trung tâm;
ụ ọ ủ ộ ử ồ ạ ộ ữ ứ ớ ứ ệ ọ ậ ự ạ ổ ợ ị ớ ạ ứ ợ c) Có hành vi, ngôn ng ng x phù h p v i đ o đ c, văn hóa c a c ng đ ng, trang ph c g n ệ ậ gàng, l ch s phù h p v i l a tu i, thu n ti n cho vi c h c t p và ho t đ ng t i trung tâm.
ề ọ 3. H c viên có quy n:
ố ử ẳ ượ ấ ề ệ ọ ủ c cung c p đ ầy đ thông tin v vi c h c ọ ượ a) Đ c trung tâm tôn tr ng và đ i x bình đ ng; đ ậ ủ ọ t p c a h c viên;
ượ ươ ề ệ ọ ủ ọ ơ ọ ậ ượ ạ ứ ề ể ể ả ớ ng trình, hình th c, đ a đi m h c phù h p v i Đi u ki n, kh năng c a h c ứ ươ ng trình, hình th c, n i h c t p ị ệ c t o Đi u ki n đ chuy n ậ ượ ơ ế ể ế ọ ọ b) Đ c ch n ch ủ viên và c a trung tâm; đ ệ ế n u có nguy n v ng và đ ợ ổ ể đ i ch c n i chuy n đ n ti p nh n;
ự ế ủ ọ ề ợ ể ả ệ ệ ạ i chính đáng c a h c viên và ạ ộ ươ ư ủ ạ ợp pháp đ b o v quy n l ặ c) Tr c ti p ho c thông qua đ i di n h ả ề ộ ể đ góp ý v n i dung, ph ng pháp gi ng d y cũng nh các ho t đ ng khác c a trung tâm;
ượ ự ể ặ ố ứ ồ ưỡ ể ấ ạ ươ ấ ậ d) Đ c tham d thi, ki m tra, đánh giá đ l y ch ng ch c a h th ng giáo d c qu c dân ho c gi y xác nh n hoàn thành ch ỉ ủ ệ ố ng do trung tâm t ng trình đào t o b i d ụ ổ ứ ch c.
ươ Ch ng V
TÀI CHÍNH VÀ TÀI S NẢ
ử ụ ề ả ả ả Đi u 21. Tài s n và qu n lý, s d ng tài s n
ữ ự ấ ọ ả ượ ồ ả ướ ặ ố n ạ ế t ử ụ c giao cho trung tâm qu n lý và s d ng (đ i v i trung tâm công l p) ư ụ ớ th c và trung tâm ừ ạ c hình thành t ho t ậ ố ớ ối v i trung tâm t ốn khi thành l p (đậ ếu t ng, cho, tài tr ; các tài s n đ ả ượ ợ ủ ặ ử ụ ủ ả ị ả ủ 1. Tài s n c a trung tâm ngo i ng , tin h c bao g m: đ t đai, công trình xây d ng; các trang thi ậ ị c Nhà n b và tài s n đ ể ậ ho c do cá nhân, t p th tham gia góp v ặ ượ ầ ư ướ c ngoài) ho c đ có v n đ u t c bi ả ộ đ ng c a trung tâm. Trung tâm qu n lý và s d ng tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ọ ọ ữ ả ủ ệ gìn, b o v tài s n c a ủ ể ch c ki m kê đ ệ i giạ ánh giá l ả á tr ị tài sản c a trung t âm và ằ ế ộ ự ủ ệ ậ ữ ạ 2. M i thành viên trong trung tâm ngo i ng , tin h c có trách nhi m gi ả ổ ứ trung tâm. H ng năm, trung tâm ph i t ị th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ồ ề ả Đi u 22. Ngu n tài chính và qu n lý, s d ng tài chính
ồ 1. Ngu n tài chính:
ướ ấ ặ ố ủ ổ ứ a) Ngân sách nhà n c c p ho c v n góp c a t ch c, cá nhân ;
ủ ậ ồ ố ị b) Ngu n v n vay theo quy đ nh c a pháp lu t;
ầ ư ả ệ ặ ợ ợ ạ ủ ậ ị c) Các Kho n đ u t , bi ếu, t ng, vi n tr , tài tr không hoàn l i theo quy đ nh c a pháp lu t;
ọ ừ ườ ọ ủ ậ d) H c phí thu t ị i h c theo quy đ nh c a pháp lu t; ng
ồ ế đ) Các ngu n thu h ợp pháp khác (n u có).
ạ ủ ả ọ ữ ế ể ỳ ị ế ộ ị ủ ậ ầ ủ ấp hành đ y đ ử ụ 2. Trung tâm ngo i ng , tin h c qu n lý và s d ng tài chính c a trung tâm, ch ố ế các ch đ tài chính, k toán, ki m toán, thu , th ng kê báo cáo đ nh k và công khai tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ầ ư ướ ạ ốn đ u t n ự ọ ả ự ạ ộ ữ ọ ư ụ th c và trung tâm ngo i ng , tin h c có v ố cân đ i thu chi, ho t đ ng tài chính ph i d a trên trên nguyên t c t c ắ ự ự ủ ề ợ ệ ớ ị ạ 3. Trung tâm ngo i ng , tin h c t ngoài t ch v tài chính, t ệ nguy n, phù h p v i các quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng VI
ƯỞ Ử Ạ Ể THANH TRA, KI M TRA, KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M
ể ề Đi u 23. Thanh tra, ki m tra
ạ ự ề ể ả ệ ổ ứ ữ ỳ ằ ộ ộ ị ự ể ạ ộ ể ệ ố ki m tra, đánh giá t ả ấ ạ ộ ch c và ho t đ ng ọ ng n i b , đ nh k h ng năm tri n khai ho t đ ng t ị ệ 1. Trung tâm ngo i ng , tin h c xây d ng và phát tri n h th ng các Đi u ki n đ m b o ch t ượ l ủ c a trung tâm theo các quy đ nh hi n hành.
ướ ẩ ơ ọ ệ ả ề ổ ị ự ữ, tin h c ch u s thanh tra, ki m tra c a các c quan nh ể đ m b o Đi u ki n và ch t l ấ ượ ề ạ c có th m ể ườ ọ ả ượ ủ ọ ủ ể à n ết. Kết quả thanh tra, ki m tra v t ụ ng giáo d c cam k ữ i h c và xã c công khai cho ng ế 2. Trung tâm ngo i ngạ ả quy n đề ạ ộ ứ ch c và ho t đ ng c a trung tâm ngo i ng , tin h c ph i đ ộ t và giám sát. h i bi
ề ưở Đi u 24. Khen th ng
ạ ữ ự ọ ộ ị ệ ố ế ề t Quy ch này, có nhi u ồ ưỡ ạ ng ho t đ ng đào t o, b i d ng ự ọ ẽ ượ ưở ữ ạ 1. Trung tâm ngo i ng , tin h c, các đ thành tích đóng góp cho s phát tri n và nâng cao ch t l ngo i ng , tin h c s đ n ơ v thu c trung tâm th c hi n t ạ ộ ấ ượ ậ ủ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ể c khen th
ữ ủ ạ ọ ộ c khen ượ ặ ưở ủ ệ ệ ị ẽ ượ 2. Giáo viên, cán b , nhân viên c a trung tâm ngo i ng , tin h c có thành tích s đ ậ c t ng danh hi u thi đua và các danh hi u theo quy đ nh c a pháp lu t. th ng, đ
ọ ọ ậ ữ ọ ệ ượ c trung tâm ủ ấ ậ ị ạ 3. H c viên trung tâm ngo i ng , tin h c có thành tích trong h c t p và rèn luy n đ ưở ả và các c p qu n lý khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ạ ử Đi u 25. X lý vi ph m
ậ ặ ể ộ ọ ạ ỷ ậ ế ạ ủ ị ử ậ ứ ộ ị ả ồ ủ ệ ế ặ ạ ữ ử ạ ệ ạ t h i ph i b i ứ ị ườ ủ ậ ọ T p th ho c cá nhân giáo viên, cán b , nhân viên và h c viên c a trung tâm ngo i ng , tin h c ấ vi ph m Quy ch này thì tùy theo tính ch t và m c đ vi ph m b x lý k lu t, x ph t hành ự chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t; n u gây thi th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VII
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ấ ỉ ệ ề ủ Ủ Đi u 26. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p t nh
ỉ ạ ở ướ ụ ớ ạ ệ ổ ứ ủ ạ ộ ố ợ ủ ữ ể ạ ọ 1. Ch đ o s giáo d c và đào t o ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan h thanh tra và ki m tra vi c t ẫ ở ng d n, ị ch c, ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn.
ố ợ ụ ệ ng d n, thanh tra ạ ướ ị ấ ạ ộ ệ ổ ứ ữ ạ ọ ỉ ạ Ủ 2. Ch đ o y ban nhân dân c p huy n ph i h p v i s giáo d c và đào t o h ủ ể và ki m tra vi c t ẫ ớ ở ch c, ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn.
ủ ở ụ ề ệ ạ Đi u 27. Trách nhi m c a s giáo d c và đào t o
ạ ộ ỉ ạ ủ ữ ả ạ ọ ị 1. Qu n lý, ch đ o ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn.
ủ ủ ể ớ ch c thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a ố ợ ạ ổ ứ ấ ở ọ ữ ử ỉ ị ị ạ ộ 2. Ch trì ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan t ạ ờ các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn; k p th i ch n ch nh, x lý khi có vi ph m.
ất l ệ ề ượ ng, ủ ể ả ế ượ ấp phép ho t đ ng c a các c c ị ữ ậ ng, th i gian thành l p đ a đi m đ ệ ử ủ ở ạ ộ ạ ể ườ ờ ổ ụ ữ c a s giáo d c và đào t o đ ng i ộ ọ ạ 3. Công khai danh sách các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn, các cam k t ch ị ấ ượ ả Đi u ki n đ m b o ch t l ọ ạ trung tâm ngo i ng , tin h c trên c ng thông tin đi n t ọ h c và xã h i tham gia giám sát.
ị ằ ợ ạ ộ ố ổ ớ Ủ ỳ ọ ạ ạ ủ ộ ữ ụ ị ỉ 4. Đ nh k sáu tháng, h ng năm, t ng h p, đánh giá tình hình ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c trên đ a bàn báo cáo v i y ban nhân dân t nh/thành ph và B Giáo d c và Đào t o.
ể ạ ả ệ ổ ứ ạ ộ ủ ch c ho t đ ng c a trung tâm ỉ ạ ữ ụ ị ạ 5. Ch đ o phòng giáo d c và đào t o qu n lý, ki m tra vi c t ọ ngo i ng , tin h c trên đ a bàn.
ề ụ ạ ọ ơ ở ườ ư ạ ẳ ng cao đ ng s ph m thành ệ ạ ủ ữ Đi u 28. Trách nhi m c a các c s giáo d c đ i h c, tr ọ ậ l p trung tâm ngo i ng , tin h c
ổ ứ ạ ộ ủ ữ ạ ậ ọ ơ ị ả 1. Qu n lý t ch c, ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c do đ n v thành l p.
ố ợ ể ạ ộ ạ ớ ở ạ ạ ơ ữ ử ọ ờ ỉ ị ị ị ơ ụ 2. Ph i h p v i s giáo d c và đào t o và các đ n v có liên quan thanh tra, ki m tra ho t đ ng ấn ch nh, x lý khi có vi ph m. các trung tâm ngo i ng , tin h c do đ n v thành l p ậ ; k p th i ch
ấ ượ ạ ọ ng, ậ ượ ấ ơ ể ề ệ ậ ờ ế ạ ộ c c p phép ho t đ ng trên ị ể ườ ọ ị ộ ị ữ 3. Công khai danh sách các trung tâm ngo i ng , tin h c do đ n v thành l p, cam k t ch t l ả Đi u ki n đ m b o ch t l ng, th i gian thành l p và đ a đi m đ ổ c ng thông tin đi n t ả ấ ượ ệ ử ủ ơ c a đ n v đ ng i h c và xã h i tham gia giám sát.
ị ạ ộ ủ ạ ằ ổ ợ ữ ụ ậ ạ ơ ở ỳ ọ ị 4. Đ nh k sáu tháng, h ng năm, t ng h p, đánh giá tình hình ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng , tin h c do đ n v thành l p báo cáo s giáo d c và đào t o.
ủ ổ ứ ầ ư ề ệ ữ ậ ạ Đi u 29. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân đ u t ọ thành l p trung tâm ngo i ng , tin h c
ự ệ ậ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a ế ổ ứ ả ủ ữ ụ ạ ọ ơ ủ ị 1. Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ n t ị ự ả trung tâm ngo i ng , tin h c; ch u s qu n lý c a các c quan qu n lý giáo d c.
ệ ạ ộ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a các trung tâm ngo i ng tin h c do t ch c ế ạ ự ườ ọ ữ ử ọ ơ ả i h c; x lý tài s n, tài chính, c ạ ủ ề ổ ứ ị 2. Ch u trách nhi m v t ấn đề liên quan đ n nhân s ng ả ế ữ ậ i quy t nh ng v thành l p; gi ả ộ ấ ủ ở ậ s v t ch t c a trung tâm thu c ph m vi qu n lý.
ủ ữ ề ệ ạ ọ Đi u 30. Trách nhi m c a trung tâm ngo i ng , tin h c
ổ ứ ự ệ ị ạ ủ ế ậ ị i Quy ch này và quy đ nh c a pháp lu t có liên 1. T ch c th c hi n nghiêm túc các quy đ nh t quan.
ệ ả ố ụ ế i trình các cam k t ch t l ng giáo d c và ệ ả ệ ề ấ ượ ụ , các Đi u ki n đ m b o ch t l ấ ượ ng giáo d c và thu chi tài chính ệ ự 2. Th c hi n công b công khai và có trách nhi m gi ự ế ả ụ ấ ượ ch t l ng giáo d c th c t ị ủ c a trung tâm theo quy đ nh hi n hành.
ủ ự ư ệ ậ ị ữ ồ ơ 3. Th c hi n công tác l u tr h s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ằ ỳ ổ ứ ơ ế ổ ớ ơ ự ế ả ch c s k t, t ng k t và báo cáo v i c quan qu n lý tr c ủ ế ế ả 4. Đ nh k sáu tháng, h ng năm t ạ ộ ti p k t qu ho t đ ng c a trung tâm ./.