Ệ Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ Ể ự ạ

B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN -------------- S : ố 28/2014/TT-BNNPTNT ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ -------------------------------------- Hà N i, ngày 04 tháng 9 năm 2014

THÔNG TƯ Ban hành Danh m c hóa ch t, kháng sinh c m nh p kh u, s n xu t, kinh doanh và ụ ấ ậ i Vi s d ng trong th c ăn chăn nuôi gia súc, gia c m t ử ụ ẩ ầ ả ạ ấ t Nam ệ ấ ứ

ị Căn c ứ Ngh đ nh s ủ

ố 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ch c ứ ệ ị ủ ổ ứ c a B Nông nghi p và Phát ơ ấ t c c u ụ ủ ề ệ ạ ộ

ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và tri n nông thôn; ể

Căn c Ngh đ nh s 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 c a ủ Chính phủ v qu n lý ứ ề ả ố ị ị

th c ăn chăn nuôi; ứ

Theo đ ngh c a C c tr ng C c Chăn nuôi, ị ủ ụ ề ưở ụ

B tr ụ ệ ể

ử ụ ứ ả ấ

i Vi ấ ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Danh m c hóa ch t, ộ ưở kháng sinh c m nh p kh u, s n xu t, kinh doanh và s d ng trong th c ăn chăn nuôi gia ấ súc, gia c m t ạ ộ ẩ ậ t Nam. ệ ầ

Ban hành kèm theo Thông t ư ụ

i Vi Đi u 1.ề ấ ả này Danh m c hóa ch t, kháng sinh c m nh p ậ ấ ệ t ử ụ ứ ầ ạ

ấ kh u, s n xu t, kinh doanh và s d ng trong th c ăn chăn nuôi gia súc, gia c m t ẩ Nam.

Hi u l c thi hành Đi u 2.ề ệ ự

1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 20 tháng 10 năm 2014. ư ệ ự ể ừ

ế ủ ố

ộ ưởng Bộ ử ế ị ể ư ả ấ ậ

hóa ch t trong s n xu t và kinh doanh th c ăn chăn nuôi. 2. Thay th Quy t đ nh s 54/2002/QĐ-BNN ngày 20/6/2002 c a B tr Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c c m s n xu t, nh p kh u, l u thông và s ề ệ ấ d ng m t s lo i kháng sinh, ụ ệ ộ ố ạ ẩ ứ ấ ả ấ

ả ấ

ầ ứ ộ ưở ố ớ ủ ề ệ ố ị ế ị

ề ệ ể ệ ấ

3. Bãi b quy đ nh v vi c qu n lý ch t Melamine đ i v i th c ăn chăn nuôi gia ỏ ng B Nông i Quy t đ nh s 3762/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 c a B tr súc, gia c m t ộ ạ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c qu n lý ch t Melamine trong chăn nuôi và nuôi ả tr ng th y s n. ủ ả ồ

Đi u 3.ề Đi u kho n chuy n ti p ế ề ể ả

ạ ả ấ ấ

Zn trong th c ăn chăn nuôi gia súc, gia c m đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2015. Gia h n s n xu t, kinh doanh và s d ng các ch t Carbadox, Olaquidox, Bacitracin ế ử ụ ế ứ ầ

Chánh Văn phòng B , C c tr Đi u 4. ề ưở ụ ụ ộ

ộ ỉ

nghi p và Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ đ n vơ ng C c Chăn nuôi, Giám đ c S Nông ng các ng, Th tr ố ự ươ này./. ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ị ể ị thu c B và t ở ố ủ ưở ư ổ ứ ệ ộ ộ

B TR NG Ộ ƯỞ Cao Đ c Phát ứ

Ấ Ấ Ậ Ẩ Ả Ấ Ử Ứ Ụ Ầ Ạ Ệ

ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) DANH M CỤ HÓA CH T, KHÁNG SINH C M NH P KH U, S N XU T, KINH DOANH VÀ S D NG TRONG TH C ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA C M T I VI T NAM s 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2014 (Ban hành kèm theo Thông t ư ố c a B tr ể ộ ủ ộ ưở ệ

TT Tên kháng sinh, hóa ch tấ

1 Carbuterol

2 Cimaterol

3 Clenbuterol

4 Chloramphenicol

5 Diethylstilbestrol (DES)

6 Dimetridazole

7 Fenoterol

Furazolidon và các d n xu t nhóm Nitrofuran 8 ẫ ấ

9 Isoxuprin

10 Methyl-testosterone

11 Metronidazole

12 19 Nor-testosterone

13 Ractopamine

14 Salbutamol

15 Terbutaline

16 Stilbenes

17 Trenbolone

18 Zeranol

ng Melamine trong th c ăn chăn nuôi l n h n 2,5 mg/kg) 19 Melamine (V iớ hàm l ượ ứ ớ ơ

20 Bacitracin Zn

21 Carbadox

22 Olaquidox