Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 12 tháng 04 năm 2017 S : 29/2017/TTBTC
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ủ Ề Ở Ế Ư Ố S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 202/2015/TTBTC NGÀY 18 Ứ NG D N V NIÊM Y T CH NG KHOÁN TRÊN S GIAO THÁNG 12 NĂM 2015 H Ộ Ố Ề Ẫ ƯỚ Ị Ứ D CH CH NG KHOÁN
ứ ậ Căn c Lu t Ch ngứ khoán ngày 29 tháng 06 năm 2006;
ộ ố ề ủ ứ ậ ổ ổ ứ Căn c Lu t s ậ ửa đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ch ng kho án ngày 24 tháng 11 năm 2010;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ứ ị ố 15/2013/NĐCP ngày 23 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c ệ ơ ấ ổ ứ ủ ị ị Căn c Ngh đ nh s 2 ề ụ năng, nhi m v , quy n h n v ạ à c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ị ứ ố ĐCP ngày 20 tháng 07 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế t ậ ử ổ ề ủ ủ ổ ậ ị ủ ứng khoán và Lu t s a đ i, b sung m ố đi u c a Lu t Ch ột s ố ề ủ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 58/2012/N ngướ dẫn thi hành m t sộ và h ứ g khoán; đi u c a Lu t Ch n
ứ ủ ổ ị ủ ố gh đ nh s 58/2012/NĐCP ngày 20 tháng 07 năm 2012 ính ph ủ s a đ i, b sung ử ổ c aủ Chính ph quy ộ ố ề ủ ứ ậ ướng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng k hoán và Lu t sậ ửa đổi, bổ t và h ộ ố ề ủ ị ẫ ậ ị ị Căn c Ngh đ nh s 60/2015 /NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2015 c a Ch một s ố đi u c a N ố ề ủ ế ị ti đ nh chi sung m t s đi u c a Lu t Ch ngứ khoán;
ủ ị Ủ ị ủ ứ ề Theo đ ngh c a Ch t ch y ban Ch ng k hoán Nhà n c;ướ
ộ ộ ưở ộ ố ề ủ ng B Tài chính ban hành Thông t s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ư ử ổ ướ ổ ẫ ề ế ư ố s ở ng d n v niêm y t ch ngứ khoán trên S giao ứ B tr 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 h ị d ch ch ng k hoán.
ề ộ ố ề ủ ử ổi, b sung m t s đi u c a Thông t s 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 ổ ẫ ề ứ ị ư ư ố ở Đi u 1. S a đ ướ năm 2015 h ng d n v niêm y ết ch ng kứ hoán trên S giao d ch ch ng k hoán nh sau:
ử ổ ư ể ể ề ả ả 1. S a đ i đi m b kho n 3 và đi m a kho n 4 Đi u 3 nh sau:
ử ổ ư ể ả a. S a đ i đi m b kho n 3 nh sau:
ể ủ ở ữ ề ệ ải là ý ki n ế đã góp ph ấ ể ợ ố ng h p ý ki n ki m toán đ i v i báo cáo tài chính là ch p nh n có ố ớ ườ ạ ừ ợ ấ ậ ế ng h p ý ki n ư ừ ườ ầ c c ph n hóa) và ướ ổ ặ ư ề ệ ế ệ ả ọ ồ ng đ n đi u ki n niêm y t nh : ti n m t, hàng t n kho, tài ụ ố ế ả “b. Ý ki n ki m toán đ i v i kho n m c v n ch s h u, v n đi u l ố ớ ầ ế ậ ch p nh n toàn ph n. Tr ả ủ ở ữ ụ ốn ch s h u (tr tr ả ố ngo i tr không ph i là kho n m c v ế ạ ừ ngo i tr , thì y u t ướ ạ ốn nhà n ạ ừ ề ệ c t i doanh nghi p nhà n ngo i tr v vi c ch a bàn giao v ưở ếu khác nh h ề ế ụ ả kho n m c tr ng y ả ả ợ ả ả ị ố đ nh, các kho n ph i thu, n ph i tr ;” s n cả
ử ổ ư ể ả b. S a đ i đi m a kho n 4 nh sau:
ườ ợ ổ ứ ơ ở ị ch c đăng ký niêm y t là công ty m , t l ng h p t ợ ợ ế ậ ROE đ ủ ở ữ ượ ị i nhu n sau thu và v ể ể i ích c a c đông không ki m soát. ấ ủ ổ ệ ạ ừ ợ ạ ậ ế ủ ậ ạ ừ ị i nhu n sau thu ượ ợ c năm đăng ký niêm y ế ườ ng h p Tr ế là tổng l ợ c xác đ nh t ẹ ỷ ệ ượ c xác đ nh trên c s báo ốn ch s h u đ c xác đ nh sau khi đã ổ ạ ộ ợ trong năm có ho t đ ng chuy n đ i i nhu n sau thu c a các giai đo n trong ể ạ i báo cáo tài chính ki m toán trong t ng ết đ ạ ộ ạ “a. Tr cáo tài chính h p nh t, trong đó l lo i tr l lo i hình doanh nghi p, l năm liền tr ướ giai đo n ho t đ ng.”
ử ổ ư ề ả ả 2. S a đ i kho n 2, kho n 4 Đi u 4 nh sau:
ợ ố ồ ứ ở ị ế ng h p công ty đang niêm y t trên S giao d ch ch ng k ứ ế ở ứ ợ ị hoán Hà N i), công ty h p nh t đ ứ ứ ấ ượ hoán Thành ph H Chí Minh khi đáp ng các đi u ố ồ ị ị ở ể ề ố ườ ấ ớ ả ế ạ i các đi m a, c, d, đ, e kho n 1 Đi u 53 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP và có ROE đ t t hoán Thành ph H Chí Minh “2. Tr ư ố ồ ị ợ hoán Thành ph H Chí Minh (bao h p nh t v i công ty ch a niêm y t trên S giao d ch ch ng k ế ộ ở ồ c đăng ký g m c công ty niêm y t trên S giao d ch ch ng k ệ ề ki n quy ị niêm y t trên S giao d ch ch ng k ạ ố ả ị i đ nh t ể thi u 5%.
ứ ế ợ ở ị ư ng h p các công ty b h p nh t đ u ch a niêm y t trên S giao d ch ch ng k hoán Thành ở ị ị ợ ợ ấ ề ấ ượ hoán Thành c đăng ký niêm y t trên S giao d ch ch ng k ạ ế ị ệ ề ả ị ị ườ ố ồ ồ ề ứng đ y đ các đi u ki n quy đ nh t ứ ố i kho n 1 Đi u 53 Ngh đ nh s 4. Tr ph H Chí Minh, công ty h p nh t đ ph ố H Chí Minh khi đáp ầ ủ 58/2012/NĐCP.”
ử ổ ư ề ả 3. S a đ i kho n 2 Đi u 5 nh sau:
ợ ứ ế ậ ậ ở ị ng h p công ty nh n sáp nh p là công ty niêm y t trên S giao d ch ch ng k ế ậ ộ ở ị ị ư ế ố ồ ứ ở ị ậ ượ ồ ậ ế ậ ộ ổ ườ hoán Thành “2. Tr ố ồ ph H Chí Minh, các công ty b sáp nh p có ít nh t m t công ty ch a niêm y t trên S giao d ch ch ng kứ khoán Hà N i), sau khi sáp nh p, công ty nh n sáp nh p đ ấ ả hoán Thành ph H Chí Minh (bao g m c công ty niêm y t trên S giao d ch ch ng c thay đ i đăng ký niêm y t khi:
ậ ậ ế ậ ậ ở ị ố ồ ư ị hoán Thành ph H Chí Minh có ROE d ứ ạ ở ị ươ hoán Thành ph H Chí Minh đáp ng quy đ nh t ng, các công ty b sáp nh p ch a niêm ả ị ướ ố ồ ạ ừ ề ứ ạ ộ ể ứ ệ ố ị ậ i đi m b kho n 1 ổ i hình th c công ty c ướ c khi sáp nh p, công ty nh n sáp nh p và công ty b sáp nh p đang niêm y t trên S giao a) Tr ứ ị d ch ch ng k ế y t trên S giao d ch ch ng k ề ị Đi u 53 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP, ngo i tr đi u ki n ho t đ ng d ặ ầ ph n; ho c
ậ ậ ở ươ ng và 5% tr lên, ho c có ROE d ậ ạ ừ ự ậ ề ướ ủ b) Sau khi sáp nh p, công ty nh n sáp nh p có ROE đ t t l n hớ ơn ROE c a công ty đó trong năm li n tr ặ ệ c năm th c hi n sáp nh p;
ề ệ ể ạ ặ ị ườ ng h p không đáp ng đi u ki n quy đ nh t ố ồ ả ề ệ ự ờ th c góp ỉ ượ i đi m a ho c đi m b kho n này, đ ng th i ố c đăng ký niêm ể ừ ờ ể ậ ộ y t ế b sung trên S ở th i đi m công ty nh n ế ố ồ ậ ứ ệ ớ ứ ợ ể c) Tr ể hoán đổi làm phát sinh tăng không quá 50% v n đi u l ầ ph n v n phát hành thêm đ ổ ố ướ c khi phát hành) thì s c (tr ứ ị giao d ch ch ng k ậ ượ ấ sáp nh p đ ổ phi u phát hành thêm ch đ hoán Thành ph H Chí Minh sau m t (01) năm k t ấy ch ng nh n đăng ký doanh nghi p m i.” c c p gi
ử ổ ư ề ả ả 4. S a đ i kho n 2, kho n 4 Đi u 6 nh sau:
ợ ặ ộ ở ở ấ ớ ố ồ ế ợ ợ ứ khoán Hà N i ho c S giao d ch ị ế ng h p công ty đang niêm y t trên S giao d ch ch ng ư hoán Thành ph H Chí Minh h p nh t v i công ty ch a niêm y t thì công ty h p nh t ứ ế ề ệ ở ộ ị ườ “2. Tr ch ng kứ ượ đ ị ấ ứ hoán Hà N i khi đáp ng các đi u ki n quy c đăng ký niêm y t trên S giao d ch ch ng k
ạ ố ể ề ả ố ị ị ạ i các đi m a, c, d, đ, e kho n 1 Đi u 54 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP và có ROE đ t t i ị đ nh t ể thi u 5%.
ị ợ ế ở ứ ị ợ ườ ng h p các công ty b h p nh t đ u ch a niêm y t trên c hai S giao d ch ch ng k ấ ề ế ư ở ứ ứ ả c đăng ký niêm y t trên S giao d ch ch ng k hoán, ầ hoán Hà N i khi đáp ng đ y ấ ượ ệ ị ạ ề ả ố ị ị 4. Tr ợ công ty h p nh t đ ề ủ đ các đi u ki n quy đ nh t ị i kho n 1 Đi u 54 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP ộ .”
ử ổ ư ề ả 5. S a đ i kho n 2 Đi u 7 nh sau:
ợ ườ ứ ế ị hoán Hà ậ ở ư ế ộ ị ậ ậ ậ ượ ế ậ “2. Tr ng h p công ty nh n sáp nh p là công ty niêm y t trên S giao d ch ch ng k ấ ộ N i, các công ty b sáp nh p có ít nh t m t công ty là công ty ch a niêm y t, sau khi sáp nh p, ổi đăng ký niêm y t khi: ậ công ty nh n sáp nh p đ c thay đ
ậ ế ậ ị ứ ộ ị ậ ở hoán Hà N i ho c S giao d ch ch ng k ặ ậ ứ ể ng, các công t y b sáp nh p là công ty ch a niêm y t đáp ng quy đ nh t ướ ư ạ ừ ề ạ ộ ị ố ứ ệ ị ị ạ i đi m b kho n 1 ổ i hình th c công ty c ậ ở ướ c khi sáp nh p, công ty nh n sáp nh p và công ty b sáp nh p đang niêm y t trên S giao a) Tr ố ồ ứ ị hoán thành ph H Chí Minh có ROE d ch ch ng k ả ị ế ươ d ề Đi u 54 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP, ngo i tr đi u ki n ho t đ ng d ặ ầ ph n; ho c
ậ ậ ở ươ ng và 5% tr lên; ho c có ROE d ậ ạ ừ ự ậ ề ướ ủ ơ b) Sau khi sáp nh p, công ty nh n sáp nh p có ROE đ t t ớ l n h n ROE c a công t y đó trong năm li n tr ặ ệ c năm th c hi n sáp nh p.
ứ ườ ề ệ ị ạ ặ ể ờ ng h p không đáp ng đi u ki n quy đ nh t ổ ồ ả ề ệ ự ố ể hoán đ i làm phát sinh tăng không quá 50% v n đi u l ế th c góp (tr ộ ầ i đi m a ho c b kho n này, đ ng th i ph n ướ c ể ừ c niêm y t b sung sau m t (01) năm k t ậ ượ ấ ể ấ ờ ỉ ượ ứ ệ ậ ớ ợ c) Tr ố v n phát hành thêm đ ố ổ khi phát hành) thì s c phi u phát hành thêm ch đ ậ th i đi m công ty nh n sáp nh p đ ế ổ c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p m i.”
ử ổ ư ể ể ề ả ả 6. S a đ i đi m c kho n 2 và đi m c kho n 3 Đi u 9 nh sau:
ử ổ ư ể ề ả a. S a đ i đi m c kho n 2 Đi u 9 nh sau:
ề ệ ấ ả ề ạ i kho n 4 Đi u 4, kho n 4 ả ợ ồ ơ ư ế ề ị ợ ườ “c. Tr ề Đi u 6 Thông t ứ ng h p công ty h p nh t đáp ng các đi u ki n quy đ nh t này, h s đăng ký niêm y t theo quy đ nh t ị ả ạ i kho n 1 Đi u này.”
ử ổ ư ể ề ả b. S a đ i đi m c kho n 3 Đi u 9 nh sau:
ứ ấ ậ ể ừ ứ ệ ả ạ ậ ậ ết theo quy đ nh t ồ ơ ớ ề ư ề ể ượ ấ ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ể ệ ị ề i đi m a kho n 2 ồ ơ ế ổi đăng ký niêm y t. H s ả ộ này ph i n p h s thay đ ộ “c. Trong vòng m t (01) tháng, k t m i, công ty nh n sáp nh p đáp ng các đi u ki n niêm y ả Đi u 5, đi m a kho n 2 Đi u 7 Thông t bao g m:ồ
ồ ơ ị ạ ể ả H s thay đ ế ổi đăng ký niêm y t theo quy đ nh t i đi m a kho n này;
ủ ự ệ c năm th c hi n sáp nh p ố ớ ườ ướ ứ ợ ổ ề ướ ậ ợ hoán Thành ph H Chí ng h p thay đ i đăng ề ế ạ ở ị i S giao d ch ch ng k ệ ự c năm th c hi n sáp nh p (đ i v i tr ủ ư ậ ộ Các báo cáo tài chính năm đã kiểm toán c a hai (02) năm li n tr ng h p thay đ i đăng ký niêm y t t (đ i v i tr ặ ộ Minh) ho c m t (01) năm li n tr ứ ị ế ạ ở i S giao d ch ch ng k ký niêm y t t ậ ố ồ ổ ố ớ ườ ế ị hoán Hà N i) c a công ty b sáp nh p ch a niêm y t;
ệ ủ ứ ư ế ả ấ ậ ậ ị B n sao gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p c a công ty b sáp nh p ch a niêm y t.
ử ổ ư ề ả 7. S a đ i kho n 3 Đi u 10 nh sau:
ở ợ ứ ả ủ hoán ban hành quy t đ nh h y ng h p bu c ph i h y niêm y t, S giao d ch ch ng k ộ ườ ế ị ủ ị ứ ng. Ch ng k ể t ị ờ ạ ố ng h p h y niêm y t đ i đa ba m i (30) ngày k ể đăng ký giao d ch trên h th ng giao d ch Upcom do không còn đáp ườ ư ề ế ề ạ ủ ế ị ệ ủ ế ụ ế ượ c ti p t c hoán thu c di n h y niêm y t đ ừ ế ế ị ừ ngày ra Quy t đ nh h y niêm y t, tr ị ệ ố i các Đi u 3, 4, 5, 6, 7, 8 Thông t này và tr ề ạ ả ố ị i đi m e kho n 1 Đi u 60 Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP đã đ ề ị ể ị ị ể ị ề ể ả ố ị ị ế ộ “3. Tr ị ườ ố niêm y t và công b thông tin ra th tr ươ giao d ch trong th i h n t ợ ủ ế ườ tr ệ ứ ợ ng h p ng đi u ki n niêm y t theo quy đ nh t ế ượ ủ h y niêm y t theo quy đ nh t c ả ử ổ ạ i kho n 20 Đi u 1 Ngh đ nh s 60/2015/NĐCP và đi m c, đi m g kho n 1 Đi u 60 s a đ i t ố ị Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP.”
ề ổ ư 8. B sung Đi u 1 ề 1a vào sau Đi u 11 nh sau:
ế ổ ể ế “Đi u ề 11a. Chuy n niêm y t c phi u
ển niêm y t cế ổ phi u t ố ồ ự ứ ứ ị ế ừ ở S giao d ch ch ng k ải đ ượ ạ ặ c l i ph ệ hoán Hà N i ộ ạ ộ ượ c Đ i h i ứ ả ị ứ ổ ứ ệ ế T ch c niêm y t th c hi n chuy ở ị sang S giao d ch ch ng k hoán Thành ph H Chí Minh ho c ng ồ ổ đ ng c đông bi ệ ề đi u ki n niêm y ế ị ạ ở i S giao d ch ch ng k ểu quy t thông qua theo quy đ nh c a pháp lu t doanh nghi p và ph i đáp ng ết t ủ ậ ự ế hoán d ki n chuy ển sang niêm y t.”ế
ư ố s 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 ở ướ ứ ứ ề ế ẫ ị ử ổ 9. S a đ i Ph l c s 02 ban hành kèm theo Thông t năm 2015 h ụ ụ ố ng d n v niêm y t ch ng k hoán trên S giao d ch ch ng k hoán.
ề ỏ ể ư ố ề
s 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 ứ ướ ứ ở ế ị Đi u 2. Bãi b đi m d kho n 2 Đi u 9 Thông t năm 2015 h ả ng d n v ni ẫ ề êm y t ch ng k hoán trên S giao d ch ch ng k hoán.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ể ừ này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 06 năm 2017. Tr ấ ế ề ườ ả ị
ồ ơ ồ ơ ứ ề ị i Thông ứ hoán trên ứ ợ ợ ệ ự ư ng h p công ty h p 1. Thông t ư ề ạ ệ ứ ề ả i kho n 4 Đi u 4 và kho n 4 Đi u 6 Thông t nh t đáp ng đi u ki n niêm y t theo quy đ nh t y t ế ch ng kứ hoán trên S ở ướ ẫ ố ề s 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 h ng d n v niêm ờ ệ ướ ế ợ l ộ ị ư ể này có giao d ch ch ng k tr c th i đi m Thông t hoán đã n p h s đăng ký niêm y t h p ạ ệ ự ế ượ ế ệ ệ ự c th c hi n theo quy đ nh t hi u l c, đi u ki n niêm y t và h s đăng ký niêm y t đ ế ề ẫ ướ ư ố s 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 h t ng d n v niêm y t ch ng k ị ở S giao d ch ch ng k hoán.
ở ứ ứ ị ệ ơ t Nam và các c quan, t ổ hoán, Trung tâm l u ký ch ng k ư ư ệ ứ ự ệ 2. Các S giao d ch ch ng k ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m th c hi n Thông t hoán Vi này.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t ố ộ
ổ
c;
ủ
ả
am nhũng;
ố ộ
ề ơ ộ c quan
thu c Chính ph
ủ;
ố
i cao;
ầ Tr n Xuân Hà
ố
i cao;
ệ ể
ướ
ơ N i nh n: ủ ướ Th t Văn phòng Qu c h i; ư Văn phòng T ng bí th ; ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n Ươ ng và các ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ỉ ạ Văn phòng Ban ch đ o TU v phòng ch ng th ộ ơ Các B , C quan ngang B ; Tòa án Nhân dân t ể Vi n Ki m sát Nhân dân t Ki m toán Nhà n
c;
ỉ
ố ự
ụ
ả ộ
ơ
ư
ộ Ư UBND, HĐND các t nh, thành ph tr c thu c T ; Công báo; Website Chính ph ;ủ ộ ư ể C c Ki m tra văn b n B T pháp; ị ộ Các đ n v thu c B Tài chính; ộ Website B Tài chính; L u: VT, UBCK (300b).
Ụ Ụ Ố PH L C S 02
Ẫ Ả Ế Ổ Ở Ạ Ế Ế Ị Ứ M U B N CÁO B CH NIÊM Y T C PHI U/TRÁI PHI U TRÊN S GIAO D CH CH NG KHOÁN ộ ưở ủ ng B s ộ ư ố 202/2015/TTBTC ngày 18 tháng 12 năm ứ ổ ướ ẫ ề ứ ế ở ị (Ban hành kèm theo Thông t ử ổ Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 2015 h ư ố s 29/2017/TTBTC ngày 12 tháng 04 năm 2017 c a B tr ộ ố ề ủ ng d n v niêm y t ch ng k hoán trên S giao d ch ch ng k hoán)
(trang bìa)
Ứ Ở Ứ Ế
Ị Ỉ Ứ Ự Ế
Ệ Ủ Ậ Ệ Ị
Ị Ủ Ố Ọ Ả Ả
Ấ Ợ Ớ Ề Ấ S GIAO D CH CH NG KHOÁN C P ĐĂNG KÝ NIÊM Y T CH NG KHOÁN CH CÓ NGHĨA LÀ VI C NIÊM Y T CH NG KHOÁN ĐÃ TH C HI N THEO CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T LIÊN QUAN MÀ KHÔNG Ứ HÀM Ý Đ M B O GIÁ TR C A CH NG KHOÁN, M I TUYÊN B TRÁI V I ĐI U NÀY LÀ B T H P PHÁP.
Ả Ạ B N CÁO B CH
CÔNG TY: ABC
ậ ậ ấ ấ (Gi y chấ ứng nh n ĐKKD s ố .... do.... c p ngày ... tháng... năm... ho c Gi y phép thành l p và ấ ạ ộ ho t đ ng s ố: ……. do ………. c p ngày ặ …………..)
Ế Ổ Ế Ế
Ở Ứ Ị NIÊM Y T C PHI U (TRÁI PHI U) TRÊN S GIAO D CH CH NG KHOÁN...
ế ị (Quy t đ nh đăng ký niêm y t s ế ố: .../SGD...QĐ do ….. cấp ngày ... tháng… năm ...)
ạ ẽ ượ ổ B n cả áo b ch này và tài li u ệ b sung s đ c cung c p t ấ ạ ………………………. i:
ụ Ph trách công b ố thông tin:
ọ ố ệ H tên: ……………………….. S đi n tho i: ạ ………………… Ch c v : ứ ụ …………………………
(trang bìa)
CÔNG TY: ABC
ậ ấ (Giấy chứng nh n ĐKKD s ố .... do.... c p ngày ...tháng ...năm ....)
ỉ ụ ở ị ủ ệ ạ (Ghi rõ đ a ch tr s chính, s ố đi n tho i, fax, email website c a công ty)
Ế Ổ Ế Ế
Ở Ứ Ị NIÊM Y T C PHI U (TRÁI PHI U) TRÊN S GIAO D CH CH NG KHOÁN...
ổ ế ế Tên c phi u/trái phi u:
ạ ổ ế ế Lo i c phi u/trái phi u:
ổ ế (n u ế có): ế Mã c phi u/trái phi u
ờ ể ố ớ ế : ạ (đ i v i trái phi u) Th i đi m đáo h n
ố ớ ếu): Lãi su tấ (đ i v i trái phi
ế : ỳ ả (đ i v i trái phi u) ố ớ K tr lãi
ệ M nh giá:
ố ượ ế T ngổ s l ng niêm y t:
ổ ệ ế (theo m nh giá) : ị T ng giá tr niêm y t
Ổ Ứ Ể T CH C KI M TOÁN:
ỉ ụ ở ị ệ ị ố đi n tho i, s ạ ố fax giao d ch) CÔNG TY:………. (ghi rõ đ a ch tr s chính, s
Ư Ấ TỔ CHỨC T V N:
ệ ị ị ỉ ụ ở ính, s ố đi n tho i, s ạ ố fax giao d ch) CÔNG TY:……….. (ghi rõ đ a ch tr s ch
(trang bìa)
MỤC LỤC
Trang
ố ủ ả ưở ả ứ ế I. Các nhân t r i ro nh h ng đ n giá c ch ng k hoán niêm y tế
ườ ị ố ớ ộ ạ ả ữ II. Nh ng ng i ch u trách nhi ệm chính đ i v i n i dung B n cáo b ch
III. Các khái niệm
ủ ổ ứ ể ặ IV. Tình hình và đ c đi m c a t ế ch c niêm y t
V. Ch ng kứ hoán niêm y tế
ố ớ ệ VI. Các đ i tác liên quan t ế i vi c niêm y t
VII. Ph l cụ ụ
Ộ Ạ Ả N I DUNG B N CÁO B CH
I. CÁC NHÂN T Ố R I ROỦ
ả ưở ủ ủ ế (Phân tích rõ nh h ng c a các nhân t ố r i ro đ n gi ả ứ á c ch ng k hoán niêm y t)ế
ố ớ ổ ứ ả ổ ứ ụ ổ ứ 1. Đ i v i t ch c không ph i là t ch c tín d ng và t ch c tài chính phi ngân hàng:
ủ ề ế 1.1. R i ro v kinh t
ề ậ ủ 1.2. R i ro v lu t pháp
ủ ặ ạ ộ ự (ngành, công ty, lĩnh v c ho t đ ng) 1.3. R i ro đ c thù
ư ủ ủ ấ ả ọ ị 1.4. R i ro khác (r i ro b t kh kháng nh : thiên tai, đ ch h a...)
ố ớ ổ ứ ụ ổ ứ 2. Đ i v i t ch c tín d ng và t ch c tài chính phi ngân hàng:
ủ ề 2.1. R i ro v kinh t ế :
ộ ủ ề ữ ỳ ạ ị ữ ế ề ộ ộ ớ ề ử ất: (Phân tích tình hình huy đ ng và cho vay, chênh l ch gi a k h n ti n g i ả i giá tr các kho n ti đó nh ng bi n đ ng v lãi su ất đã gây tác đ ng th ệ ế nào t ền ề a. R i ro v lãi su ừ và ti n vay, t ử g i và cho vay)
ể ả ủ ụ ể ộ ố ông ty vì lý do c th nào đó ủ ể ả ượ ợ ụ ề b. R i ro v tín d ng: có th không tr đ (Phân tích r i ro có th x y ra do có m t s c c n vay)
ủ ế ộ giá đã gây tác đ ng th ế nào đ n giá tr c a các lo i tài ậ ợ ủ ộ ấ ợ ề c. R i ro v ngo i h ợ ằng ngo i t ả s n có và n b ạ ối: (Bi n đ ng t ế ỷ ộ ả ạ ệ ế . K t qu ròng c a các tác đ ng này là thu n l ị ủ i hay b t l ạ i)
ể ả ượ (Phân tích kh ả năng có th x y ra vi c rút ti n đ t ối l ng ề ả ủ ả ộ xu t ấ v i khớ ền m t đặ ể đáp ng ứ yêu i g ườ ủ ệ ấ ề ủ d. R i ro v thanh toán: ườ ửi tiền và kh năng c a ngân hàng trong vi c b o đ m ti ớ ủ l n c a ng ặ ầ c u rút ti ệ ệ ả ầ t là nhu c u đ t x ộ ng xuyên và đ t xu t (đ c bi ền th ộ uất) c a khách hàng)
ạ ộ ế ừ k ỳ h n, các kho n c các ho t đ ng ngo i b ng: ạ ả ả (Phân tích các giao d ch ữ ị ộ ủ ảo lãnh L/C có kh năng g ạ ả am k t cho ế ây ra nh ng tác đ ng gì đ n tình hình tài chính c a ủ đ. R i ro t vay, các kho n bả ngân hàng)
ề ậ ủ 2.2. R i ro v lu t pháp:
ủ ề 2.3. R i ro v ngành:
ủ ủ ư ấ ả ị (R i ro b t kh kháng nh : thiên tai, đ ch h aọ ...) 2.4. R i ro khác:
ƯỜ Ố Ớ Ộ Ả Ệ Ị I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO
Ữ II. NH NG NG B CHẠ
ổ ứ ế 1. T ch c niêm y t
ứ ụ ộ ồ ủ ị ả ị Ông/Bà: ………………………………. Ch c v : Ch t ch H i đ ng qu n tr
ứ ụ ổ ố ố Ông/Bà: ………………………………. Ch c v : Giám đ c (T ng giám đ c)
ứ ụ ố ổ ố ế ệ Ông/Bà: ……………………………… Ch c v : Phó Giám đ c (Phó T ng giám đ c) có liên quan ế đ n vi c đăng ký niêm y t.
ứ ụ ế ưở ặ ố Ông/Bà: …………………………….. Ch c v : K toán tr ng ho c Giám đ c Tài chính
ứ ụ ưở ể ặ ưở ng ban Ki m soát ho c Tr ng ban Ki ểm Ông/Bà: ……………………………. Ch c v : Tr toán n i bộ ộ
ố ệ ự ế ả ả ợ ớ ượ ề ặ ộ Chúng tôi đ m b o r ng các thông tin và s li u trong B n cáo b ch này là phù h p v i th c t ậ mà chúng tôi đ t, ho c đã đi u tra, thu th p m t cách h ả ằ ế c bi ạ ợp lý.
ổ ứ ư ấ 2. T ch c t v n
ệ ạ ậ Đ i di n theo pháp lu t: Ông/Bà: …………………………..
Ch c v : ứ ụ …………………………….
ấ ủ Gi y y quy n: ề …………………………………
ả ế ch c t [tên t ổ ứ ư ấn] tham gia l p ậ ơ ở ợ ồ ý niêm y t do ch c niêm y t] ạ ự ớ [tên t ổ ứ ả ừ trên B n cáo b ch này đã đ ượ ổ ứ ố ệ ọ ệ ch c niêm y t] [tên t ầ ủ ồ ơ ộ ạ B n cáo b ch này là m t ph n c a h s đăng k ế ư ấ v n (n u có) v i trên c s h p đ ng t ọ ự phân tích, đánh giá và l a ch n ngôn t ơ ở ự lý và cẩn tr ng d a trên c s các thông tin và s li u do v ế . Chúng tôi đ m b o r ng vi c ả ằ ệ ả ợ ộ c th c hi n m t cách h p ế cung c p.ấ
III. CÁC KHÁI NI MỆ
ừ ừ ế ắ ể ầ ể ể ặ ặ ượ ệ ả vi t t t ho c khó hi u, ho c có th gây hi u l m đ c th ể hi n trong b n ả ị ạ ữ (Nh ng t , nhóm t ầ cáo b ch c n ph i đ nh nghĩa)
Ủ Ổ Ứ Ặ Ế Ể IV. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C NIÊM Y T
ắ ể 1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n:
ớ ề ổ ứ ệ 1.1. Gi i thi u chung v t ế ch c niêm y t
1.2. Quá trình hình thành, phát tri nể
ề ệ ố 1.3. Quá trình tăng v n đi u l
…
ơ ấ ổ ứ ế ấ ệ ằ ơ ồ và kèm (th ể hi n b ng s đ ậ c ơ c u trong t p đoàn n u có) ễ ả 2. C c u t theo di n gi ch c công ty (và i)
ấ ộ ủ ả ơ ồ ễ ả ằ g s đ và kèm theo di n gi i) ể ệ (th hi n b n 3. C ơ c u b máy qu n lý c a công ty
ổ ắ
ỉ ố ổ
ệ ự ổ ứ ng còn hi u l c); C ố ĐKKD (n u có)) n m gi ế ậ c ơ cấu c ổ đông (t ốn ữ ừ t trên 5% v (nữ ếu các quy ỷ ệ ổ phần nắm gi ch c, cá nhân trong ển nh ỷ ệ ắ ị ướ ế ướ ữ ị 4. Danh sách c đông (tên, đ a ch , s CMND, s c ổ ph n c a công ty; Danh sách c đông sáng l p và t l đ nh v h n ch chuy n ầ ủ ề ạ c, ngoài n ượ n m gi c và t l )
ế ắ ch c đăng k ết, những công ty ối, ặ ổ ề ch c đăng ký niêm ỉ ề ệ ự th c ề ủ ổ ứ ề ệ ỷ ệ ắ ữ ủ ự ố ẹ ủa t 5. Danh sách những công ty m và công ty con c ề ổ ứ ý niêm y t đang n m gi mà t ần chi phối đối v i t ể ắm quy n ki m soát ho c c ph ữ nh ng công ty n ố ị yết, gồm: tên, đ a ch , ngành ngh kinh doanh, v n đi u l ốn th c góp c a t góp; v n đăng ký/v ổ ứ ch c đăng ký niêm y ặ ổ ầ ể ữ quy n ki m soát ho c c ph n chi ph ớ ổ ứ ố đã đăng ký, v n đi u l c a TCĐKNY... ch c ĐKNY, t l n m gi
ạ ộ 6. Ho t đ ng kinh doanh
ố ớ ổ ứ ả ổ ứ ụ ổ ứ ch c không ph i là t ch c tín d ng và t ch c tài chính phi ngân hàng: 6.1. Đ i v i t
ụ ẩ ị ỷ ệ ừ ạ ả ụ ị ả ượ (t t ng lo i s n ph l ẩm/d ch v trong ị ng s n ph m/giá tr d ch v qua các năm ợ ả ậ 6.1.1. S n l doanh thu, l i nhu n)
ậ ệ 6.1.2. Nguyên v t li u
ậ ệ ồ Ngu n nguyên v t li u
ự ổ ủ ấ ồ ị S n đ nh c a các ngu n cung c p này
ưở ậ ệ ớ ủ ả ợ ậ Ảnh h ng c a giá c nguyên v t li u t i doanh thu, l i nhu n
ả ạ ỷ ệ ừ ạ ấ (cao hay thấp, có tính c nh tranh hay không ?), t t ng lo i chi l 6.1.3. Chi phí s n xu t phí/doanh thu
ộ ệ 6.1.4. Trình đ công ngh
ể ả ứ ẩ ế ớ (n u có) 6.1.5. Tình hình nghiên c u và phát tri n s n ph m m i
ấ ượ ể ả ị ụ 6.1.6. Tình hình ki m tra ch t l ẩ ng s n ph m/d ch v
ệ ố ấ ượ ả ụ H th ng qu n lý ch t l ng đang áp d ng
ấ ượ ậ ộ ể B ph n ki m tra ch t l ng c aủ công ty
ạ ộ 6.1.7. Ho t đ ng Marketing
ệ ươ ế ạ ả 6.1.8. Nhãn hi u th ng m i, đăng ký phát minh sáng ch và b n quy ền
ự ồ ặ ượ ờ ị ế (nêu tên, tr giá, th i gian c th c hi n ho c đã đ c ký k t ự ệ ẩ ợ ớ 6.1.9. Các h p đ ng l n đang đ ả th c hi n, s n ph m, đ ượ ối tác trong h p đợ ệ ồng)
ố ớ ổ ứ ụ ứ 6.2. Đ i v i t ch c tín d ng và t ổ ch c tài chính phi ng ân hàng:
ủ ề 6.2.1. Ngành ngh kinh doanh chính c a công ty:
ấ ượ ủ ả ị ụ ạ Ch ng lo i và ch t l ẩ ng s n ph m/d ch v
ỷ ọ ơ ấ ộ ướ ướ ủ ổ ứ ố (C c u, t tr ng ngu n v n ồ ố huy đ ng trong n c, ngoài n c c a t ch c ộ Huy đ ng v n ế đăng ký niêm y t trong 23 năm g nầ nh tấ )
ệ ố ư ợ ỷ ệ ợ ủ ả, t an toàn v n, t ổng d n cho vay, t n khó đòi, r i ro l ụ (Hi u qu ạ ạ ộ ấ ỷ l Ho t đ ng tín d ng lãi su t, phân lo i... trong 23 năm g ệ ần nhất)
ạ ộ ạ ệ (Tình hình ho t đ ng kinh doanh ngo i t và thanh toán ướ ố ế ụ ị ạ ệ ầ Ho t đ ng kinh doanh ngo i t thanh toán, các d ch v thanh toán trong n ạ ộ c và thanh toán qu c t và ấ trong 23 năm g n nh t)
ạ ộ ạ ế (n u có) Ho t đ ng ngân hàng đ i lý
ủ ả ả ố 6.2.2. Qu n lý r i ro và b o toàn v n
ị ườ ạ ộ 6.2.3. Th tr ng ho t đ ng
ướ ạ M ng l i chi nhánh
ướ ụ ạ M ng l ạ ị i khách hàng và các lo i d ch v cho khách hàng
ả ạ Th phị ần và kh năng c nh tranh
ự ự ể ệ ạ ộ 6.2.4. Các d án phát tri n ho t đ ng kinh doanh đang th c hi n.
ả ạ ộ ế 7. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ắ ộ ố ỉ ả ấ ủ t m t s ch tiêu ch y u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công t y trong ấ ầ ế 7.1. Tóm t hai (02) năm g n nh t và ủ ế ề ạ ộ ấ ầ quý g n nh t (n u có)
ạ ộ K t quế ả ho t đ ng kinh doanh
ỉ Ch tiêu Năm X % tăng
Năm X 1 gi mả ỳ ầ Lũy k ế t ừ ầ đ u năm đến cu iố ấ k g n nh t
ớ ổ ứ ả ch c ch c không ph i là t ổ ứ ổ ứ ch c tài chính phi ngân * Đ i ố v i t ụ tín d ng và t hàng:
ị ả Tổng giá tr tài s n
ố ủ ở ữ V n ch s h u
Doanh thu thu nầ
ậ ừ ạ ộ ợ L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh
ợ ậ L i nhu n khác
ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ỷ ệ ợ ả T l l ậ i nhu n tr c ổ t cứ
ỷ ệ ợ ậ ố l ủ ở ế i nhu n sau thu trên v n ch s T l h uữ
ụ ch c tín d ng và t ứ ổ ch c tài ố ớ ổ ứ * Đ i v i t chính phi ngân hàng:
ị ả T ngổ giá tr tài s n
ố ủ ở ữ V n ch s h u
Doanh thu
ả ộ ế ả Thu và các kho n ph i n p
ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ỷ ệ ợ ậ ố l ủ ở ế i nhu n sau thu trên v n ch s T l h uữ
ườ ợ ổ ứ ẹ ế ấ ả ả ỉ ng h p t ch c đăng ký niêm y t ế là công ty m , ch tiêu k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ấ ự ẹ ợ (Tr doanh d a trên báo cáo tài chính công ty m và báo cáo tài chính h p nh t).
ặ ủ ủ ế ả (tùy theo đ c đi m riêng c a ngành, c a công ty đ ạ ộ ể làm rõ k t qu ho t đ ng ầ ỉ Các ch tiêu khác kinh doanh trong hai năm g n nh ể ất)
ế ướ ụ ế ử ế ể ắ ờ ể Ý ki n ki m toán, h ng x lý, kh c ph c đ n th i đi m ĐKNY (n u có)
ủ ả nh h ố ả ữ ấ ộ ế ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong năm ố thu n l ế ậ ợ ườ ả ầ ạ ộ i và khó khăn tác đ ng chính đ n tình hình kinh doanh ả ủ ợ ng h p tình hình kinh doanh c a công ty gi m sút, c n gi áo. Tr i ưở ữ 7.2. Nh ng nhân t báo cáo (Nêu rõ nh ng nhân t ủ c a công ty trong năm báo c trình rõ nguyên nhân)
ị ế ủ ớ ệ 8. V th c a công ty so v i các doanh nghi p khác trong cùng ngành
ị ế ủ V th c a công ty trong ngành
ể ủ ể ọ Tri n v ng phát tri n c a ngành
ạ ộ ủ ề ệ So sánh v tình hình tài chính và ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p trong cùng ngành
ề ự ợ ị ớ ị ướ ủ ng phát tri n c a công ty v i đ nh h ng c a ngành, chính ế Đánh giá v s phù h p đ nh h ướ ủ sách c a Nhà n ướ c, và xu th chung trên th gi ể ủ ế ớ i
ố ớ ườ ộ 9. Chính sách đ i v i ng i lao đ ng
ượ ườ ộ S ố l ng ng i lao đ ng trong công ty
ạ ươ ưở Chính sách đào t o, l ng th ng, tr c p, ợ ấ …
ế ầ ổ phi u nêu rõ t ỷ ệ l c ế ờ ạ ứ ế ể ờ
ế c niêm y t trong danh m c n c a t u tiên thanh toán c a trái phi u đ ườ ợ ủ ng h p niêm y ết trái phiếu) ấ ổ t c trong hai năm g n nh t, ứ ợ 10. Chính sách c ổ t cứ (trong tr ườ ng h p c ệ ứ ổ t c qua các năm và vi c ệ ổ t c, nêu rõ vi c thanh toán c ứ ả ệ các chính sách liên quan đ n vi c tr c ợ trong th i h n trái ần nhất (nếu có) ho c chính sách vay n ổ t c đ n th i đi m g ặ ạ ứ t m ng c ế ụ ợ ủ ổ ế ượ ứ ự ư phi u, th t ứ ch c đăng ký niêm y ết (trong tr
ạ ộ 11. Tình hình ho t đ ng tài chính
ổ ứ ả ụ ổ ứ ch c không ph i là t ổ chức tín d ng và t ch c tài chính phi ngân hàng: ố ớ 11.1. Đ i v i các t
ấ ầ ơ ả (trong năm g n nh t) ỉ 11.1.1. Các ch tiêu c b n
ế ộ ị có thay đổi gì trong chính sách khấu hao?) Trích khấu hao TSCĐ: (theo đúng ch đ quy đ nh?
ứ ươ ớ ứ ươ ủ ệ (so v i m c l ng bình quân c a các doanh nghi p khác cùng ngành ng bình quân: ị M c l trong cùng đ a bàn?)
ợ ế ạ ả ủ ợ ạ (có thanh toán đúng h n và đ ả ầy đ các kho n n không?) Thanh toán các kho n n đ n h n:
ậ ị ả ậ ị ự ệ (có th c hi n theo lu t đ nh?) ả ộ Các kho n ph i n p theo lu t đ nh:
ậ ị ậ ề ệ (có đúng theo Đi u l ậ ị và lu t đ nh?) ỹ Trích l p các qu theo lu t đ nh:
ư ợ ế ạ á h n, tạ ạ ắn h n hay ư ợ ả ạ ợ ế T ngổ d n vay: (ghi rõ n quợ ạ trung h n ạ và dài h n, nguyên nhân d ổng d n b o lãnh (n u có), quá h n ng ả á h n, kh năng thu h ẫn đ n n qu ồi)
ợ ệ ố ợ ố ợ ả ổ ổ Tình hình công n hi n na ả ả y: (t ng s n ph i thu, t ng s n ph i tr )
ỉ ế (n u có) Ch tiêu khác
ỉ ủ ế (tùy theo từng ngành) 11.1.2. Các ch tiêu tài chính ch y u
ỉ Các ch tiêu Năm X 1 Năm X Ghi chú
ề ỉ ả Ch tiêu v kh năng thanh toán
ệ ố ắ ạ + H s thanh toán ng n h n:
ắ ắ ạ ả ợ ạ Tài s n ng n h n/N ng n h n
ệ ố + H s thanh toán nhanh:
ắ ả ồ ạ Tài s n ng n h n Hàng t n kho
N ngợ ắn h nạ
ề ơ ấ ố ỉ Ch tiêu v c c u v n
ợ ổ ả + N /T ng tài s n
ủ ở ữ + Nợ/Vốn ch s h u
ạ ộ ự ề ỉ Ch tiêu v năng l c ho t đ ng
ồ + Vòng quay hàng t n kho:
ố Giá v n hàng bán
ồ Hàng t n kho bình quân
ả ầ ổ + Doanh thu thu n/T ng tài s n bình quân
ề ả ỉ Ch tiêu v kh năng sinh l ờ i
ế ầ ậ ợ + L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n
ủ ở ữ ế ố ậ ợ + L i nhu n sau thu /v n ch s h u bình quân
ậ ả ợ ế ổ + L i nhu n sau thu /T ng tài s n bình quân
ậ ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh/Doanh thu ợ + L i nhu n t thu nầ
ườ ợ ổ ứ ng h p t ch c đăng k ý niêm y t làế công ty m , chẹ ỉ tiêu tài chính d a ự theo báo cáo công ty ấ ợ (Tr ẹ m và báo cáo tài chính h p nh t)
ủ ủ ể ặ (tùy theo đ c đi m riêng c a ngành, c a công ty đ ể làm rõ tình hình tài chính ầ ấ ỉ Các ch tiêu khác trong hai năm g n nh t)
ố ớ ứ ụ ổ ứ ổ ch c tín d ng và t ch c tài chính ph i ngân hàng: 11.2. Đ i v i t
ỉ Ch tiêu Năm X 1 Năm X Ghi chú
1. Quy mô v nố
ề ệ ố V n đi u l
Tổng tài s n cóả
ỷ ệ ố T l an toàn v n
ả ạ ộ ế 2. K t qu ho t đ ng kinh doanh
ộ ề ử Doanh s ố huy đ ng ti n g i
ố Doanh s cho vay
ố ợ Doanh s thu n
ạ ợ N quá h n
ợ N khó đòi
ệ ố ử ụ ố H s s d ng v n
ỷ ệ ợ ả ạ ố ư ả n b o lãnh quá h n/T ổng s d b o T l lãnh
ỷ ệ ợ ư ợ ạ ổ T l n quá h n/T ng d n
ệ ợ T ỷ l n khó đòi/ T ngổ d nư ợ
ả ả 3. Kh năng thanh kho n
ả Kh năng thanh toán ngay
ả Kh năng thanh toán chung
ườ ự ẹ ỉ ch c đăng ký niêm ế y t là công ty m , ch tiêu tài chính d a trên báo cáo tài chính ợ ổ ứ ng h p t (Tr ẹ công ty m và báo cáo tài chính hợp nh tấ )
ủ ủ ể ặ (tùy theo đ c đi m riêng c a ngành, c a công ty đ ể làm rõ tình hình tài chính ấ ầ ỉ Các ch tiêu khác trong hai năm g n nh t)
ộ ồ ố ể ế ả ị ưở 12. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát, K toán tr ng
Danh sách [Tên, tu i, sổ ố CMND]
ế ộ ị ồ S ơ y u lý l ch, bao g m các n i dung sau:
ệ ạ ệ ể ả ờ ứ ụ ắ i (th i gian đ m nhi m tính đ n th i đi m hi n t i), ch c v đang n m gi ữ ở ả ứ ụ ệ ạ + Ch c v hi n t ổ ứ các t ch c khác, các công tác đã tr i qua, b ế ờ ằng c p;ấ
ỷ ệ ở ủ ả ữ ườ s h u ữ ch ng kứ hoán c a b n thân và nh ng ng i liên quan trong t ổ ứ ăng ký niêm ch c đ + T l y t;ế
ợ ố ớ ụ ế ả + Các kho n n đ i v i công ty (n u có) (áp d ng cho niêm y ết cổ phiếu);
ả ợ ế i ích khác (n u có) + Thù lao và các kho n l ;
ố ớ ổ ứ ế ợ ch c niêm y t (n u + L i ích liên quan đ i v i t ế có).
ữ ưở ả ng, tài s n thu c s h ủ ộ ở ữu c a công ty) 13. Tài s nả (Nh ng nhà x
ả ấ ổ ứ ế ậ (áp d ng ụ ợi nhu n và c t c trong các năm ti p theo ế ạ 14. K ho ch s n xu t kinh doanh, l y t cế ổ phiếu) ố ớ đ i v i niêm
ỉ Ch tiêu Năm X+1 Năm X+1Năm X+2
% tăng gi m so ớ Giá tr ,ị % % tăng gi mả so v i năm X Giá tr ,ị % ả ớ X+1 v i năm
ố ố ớ ổ ứ Doanh thu thuần (ho cặ Doanh s cho vay đ i v i t ụ ) ch c tín d ng
ợ ế ậ L i nhu n sau thu
ủ ở ữ Vốn ch s h u
ế ậ ỷ ệ ợ i nhu n sau thu /Doanh thu T l l thu nầ
ỷ ệ ợ ế ố ậ l ủ ở i nhu n sau thu /v n ch s T l h uữ
C t cổ ứ
ườ ự ẹ ỉ ch c đăng ký niêm y t là công ty m , ch tiêu tài chính d a trên báo cáo tài chính ợ ổ ứ ng h p t ẹ ợ ế (Tr công ty m và báo cáo tài chính h p nh ất)
ủ ủ ặ ể Các chỉ tiêu khác (tùy theo đ c đi m riêng c a ngành, c a công ty)
ứ ể ạ ượ ế ạ ợ ổ ứ ậ Nêu căn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c nói trên
ầ ư ự ế ượ ạ K ho ch đ u t , d án đã đ c HĐQT, ĐHĐCĐ thông qua
ế ế ạ ố ề ệ (n u có) K ho ch tăng v n đi u l
ủ ổ ứ ư ấ ề ế ạ ợ ậ 15. Đánh giá c a t v n v k ho ch l ch c t ổ ứ i nhu n và c t c
ề ữ ư ự ết ế ổ ề ể ưa th c hi n c a t ệ ủ ổ ứ ế ế ế 16. Thông tin v nh ng cam k t nh ng ch (thông tin v trái phi ch c đăng ký niêm y ổ phi u, trái phi u...) ếu chuy n đ i và các thông tin liên quan đ n c
ệ ụ ấ ớ ể ả ưở i công ty mà có th nh h ế ng đ n
17. Các thông tin, các tranh ch p ki n t ng liên quan t hoán niêm y tế (n u ế có) ả ứ giá c ch ng k
Ứ V. CH NG K HOÁN NIÊM YẾT
ứ ạ 1. Lo i ch ng k hoán
ệ 2. M nh giá
ố ứ ượ ư ư ứ ng ch ng kho án đã phát hành nh ng ch a hoán niêm y t:ế Nêu rõ s ố l ư 3. T ng s ch ng k ượ đ ổ c niêm y ết và lý do ch a niêm y ết (nếu có)
ổ ị ạ ế ể ế ượ ủ ậ ị ng c phi u, trái phi u b h n ch chuy n nh ng theo quy đ nh c a pháp lu t
ố ượ 4. S l ặ ủ ổ ứ ho c c a t ế ch c phát hành
ế ạ ế ệ (n u có) 5. X p h ng tín nhi m
ươ 6. Ph ng pháp tính giá
ươ ấ ứ ế ết trái phi u) (công th c tính kèm ố ớ ạ (đ i v i niêm y ợi su t khi đáo h n ng pháp tính l ụ ọ 7. Ph theo ví d minh h a)
ươ ứ ự ề ệ 8. Ph ng th c th c hi n quy n
ự ề ệ ệ ờ ề Đi u ki n, th i gian th c hi n quy n
ỷ ệ ươ ặ T l chuy ển đổi và ph ng pháp tính giá mua và/ho c chuy ển đổi
ươ ề ệ ạ ườ ệ ượ ự ợ ề Ph ng pháp tính và đ n bù thi t h i tron g tr ng h p không th c hi n đ c quy n
ề ế ả ề ợ ủ ườ ở ữ ề ặ ầ i c a ng i s h u quy n mua c ổ ph n ho c ứ Các đi u kho n khác liên quan đ n quy n l ề ch ng quy n
ủ ộ ử ụ ố ệ ế (s d ng s li u ố ớ ủ ạ ế ớ ợ ự ộ ạ 9. Đánh giá tác đ ng c a tình hình l m phát đ i v i trái phi u niêm y t ạ l m phát trong vòng 05 năm đ ể d báo tác đ ng c a l m phát v i l i su ất trái phiếu)
ế ề ỷ ệ ả ườ ợ ế ng h p niêm y t trái phi u c ả (tr ả . ế ó đ m b o) ả 10. Cam k t v t l đ m b o
ớ ạ ề ỷ ệ ắ ữ ố ớ ị ậ ề ủ (theo quy đ nh c a pháp lu t v đ i v i ng ườ ướ i n c ngoài 11. Gi ch ng kứ n m gi i h n v t l ậ hoán và pháp lu t chuyên ngành n ếu có)
ế ạ ế ế ậ ứng khoán niêm (thu ế thu nh p và các thu khác liên quan đ n ch
12. Các lo i thu có liên quan y t)ế
Ớ Ố Ệ Ế VI. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C NIÊM Y T
ệ i thi u s b các đ i tác ế có liên quan đ n vi c niêm y ết: đ i ạ ớ ổ ứ ế (Nêu tên, đ a ch tr s chính và gi ệ di n ng ỉ ụ ở ườ s ở h uữ trái phi u, t ị i ch c ki ệ ơ ộ ểm toán, t ố vư ấn...)
Ụ Ụ VII. PH L C
ợ ệ ứ ệ ấ ậ ả ụ ụ B n sao h p l Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p 1. Ph l c I:
ề ệ ề ệ ẫ ớ Đi u l ợ công ty phù h p v i Đi u l m u công ty niêm y tế ụ ụ 2. Ph l c II:
ụ ả ị ế ả (n u có) ị Biên b n xác đ nh giá tr tài s n 3. Ph ụ l c III:
ả ị ế ị ưở ế (n u có) B n đ nh giá trang thi t b , nhà x ng,... ụ ụ 4. Ph l c IV:
ớ ế ổ ứ ữ ệ ậ ả Gi i thi u nh ng văn b n pháp lu t liên quan đ n t ế ch c niêm y t ụ ụ 5. Ph l c V:
ổ ứ Báo cáo tài chính c aủ t ch c đăng ký niêm y ết ụ ụ 6. Ph l c VI:
ố ớ c ki c năm đăng ký niêm y ểm toán c a hai năm li n tr ết (đ i v i ườ ướ ứ ượ ủ ăng ký niêm y t t ề ị i S giao d ch ch ng k ố ồ hoán Thành ph H Chí Minh theo ề ể ượ ư ế ạ ở ả 1 Đi u 3 Thông t ho c Báo cáo tài chính đ ề ạ ở ư ướ ị i S giao d ch ch ng k 202/2015/TTBTC) ế (đ i v i tr ố ớ ườ ể ạ ế ộ i đi m b kho n 1 Đi u 3 Thông t ế ề ờ ể ng h p t ặ c ợ ông ty đăng ký niêm ng h p c c năm đăng ký niêm y t ả ị ộ hoán Hà N i theo quy đ nh t ồ ơ ướ ợ ổ ứ ch c đăng ký niêm y t n p h s tr ệ ự ứ ườ ệ ổ ư ế ồ ơ ẫ ả ộ ch c đăng ký niêm y t ph i n p b sung báo cáo tài chính ki ổ ề ế ế ệ ộ Báo cáo tài chính đ ợ ng h p công ty đ tr ạ ị i đi m a kho n quy đ nh t ủ ể ki m toán c a năm li n tr yết t 202/2015/TTBTC). Tr c th i đi m k t thúc ệ năm tài chính nh ng vi c b sung, hoàn thi n h s v n đang th c hi n và kéo dài sang năm tài ổ ứ ểm toán c a ủ ế chính ti p theo thì t ồ ơ năm tài chính n p h s đăng ký niêm y t đ ể xem xét đi u ki n niêm y t.
ượ ậ ấ ờ c ki ặ ậ ặ ợ ểm toán l p ngay sau th i đi m h p nh t; ho c báo cáo tài chính quý, c ki ệ ờ ị ợ ợ ng h p công ty h p nh t đáp ợ ểm toán l p sau th i đi m h p i các ề ố ớ ườ ề ề ề ế 202/2015/TTBTC và kho n 2 Đi u 4, kho n 2 Đi u 6 ề ư ư ả ả ể Báo cáo tài chính đ ượ báo cáo tài chính bán niên, ho c báo cáo tài chính năm đ nh t ấ (đ i v i tr ề ả ả kho n 1 Đi u 4, kho n 1 Đi u 6 Thông t 202/2015/TTBTC đã đ Thông t ể ứng đi u ki n niêm y t theo quy đ nh t ạ ả ả này) ấ ư ượ ử ổ ạ c s a đ i t i kho n 2, kho n 4 Đi u 1 Thông t .
ề ị
ồ ơ ỉ ấ ươ ng h p t ết qu th i h ố ự ng t quy đ nh v công b thông tin báo cáo tài ợ ổ ứ ế ch c đăng ký niêm y t đang trong quá trình ả ờ ạn công bố thông tin báo cáo tài chính bán ầ ỳ ế ế Báo cáo tài chính đ n k k toán g n nh t t ủ ổ ứ ố ớ ườ ế (đ i v i tr ch c niêm y t chính c a t ổ ử ch nh s a, b sung h s đăng ký niêm y niên, báo cáo tài chính quý).
ề ữ ấ ậ Báo cáo v nh ng tranh ch p pháp lu t ụ ụ 7. Ph l c VII:
ụ ụ (n u ế có) 8. Các ph l c khác
Ả ƯỜ Ữ T T C CH KÝ C A NG Ị I CH U Ủ Ộ Ấ TRÁCH NHI M N I DUNG BCB Ệ ọ (Ký, ghi rõ h tên và đóng d ấu)