Ế Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B Y TỘ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 11 tháng 07 năm 2017 S : 30/2017/TTBYT
THÔNG TƯ
ƯỚ ƯƠ Ế Ế Ố Ổ Ề Ị H Ẫ NG D N PH NG PHÁP CH BI N CÁC V THU C C TRUY N
ậ ượ ố ứ Căn c Lu t D c s 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 06 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ch c c a B Y t ;
ị ủ ụ ề ưở ượ ổ ụ ề ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý Y, D c c truy n,
ộ ưở ế ươ ố ổ ế ế ề ị B tr ộ ng B Y t ban hành Thông t ư ướ h ẫ ng d n ph ng pháp ch bi n các v thu c c truy n.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ươ ư ố ổ ế ế ề ị ươ ẫ ng d n ph ng pháp chung ch bi n các v thu c c truy n và ph ng pháp này h ị ố ổ ướ 1. Thông t ề ụ ể ế ế ch bi n các v thu c c truy n c th .
ữ ệ ơ ở ơ ở ụ ượ ệ này áp d ng đ i v i các c s khám b nh, ch a b nh và c s kinh doanh d c ư ố ổ ố ớ ố ượ ố ổ ế ế ề ị c li u có ho t đ ng ch bi n các v thu c c truy n (sau đây ổ ứ 2. Thông t ệ ề li u, thu c c truy n, thu c d ơ ở ế ắ t là c s ) và t t t vi ạ ộ ệ ch c, cá nhân có liên quan.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ữ ượ ư ể Trong Thông t này, nh ng t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ế ế ề ị ượ ọ ố ổ ng pháp c truy n ế ế c ch bi n theo lý lu n và ph ươ ọ ổ ậ ủ ề ề là quá trình làm thay đ i v ch t ổ ề ấ ươ ị ố ổ 1. Ch bi n các v thu c c truy n theo ph ượ ủ ệ ủ ượ c li u thành v thu c đã đ ng c a d và l ng pháp c a y h c ọ ệ ặ ề ổ c truy n ho c theo kinh nghi m dân gian (g i chung là nguyên lý c a y h c c truy n).
ủ ử ơ ấ ế 2. S chơ ế là các thao tác ngâm, , r a, ph i, s y và thái phi n.
ượ ệ ướ ợ 3. Thái phi nế là quá trình phân chia d c li u theo kích th c h p lý.
ọ ổ ứ ạ ử ụ ề c, ầ ủ ừ ử ượ ử ế là quá trình ch bi n ph c t p theo nguyên lý y h c c truy n, s d ng l a, n ướ ệ c li u c và l a ho c các ph li u khác nhau tùy theo yêu c u c a t ng d ầ ụ ể ủ ừ ặ ế ợ ướ ằ ụ ệ ị ề ố ế ế 4. Ph c chứ ặ ho c k t h p n ị ạ nh m đ t các yêu c u c th c a t ng v thu c trong đi u tr .
ụ ệ ố ổ ữ ị c dùng trong ề là nh ng nguyên li u đ ệ ượ ế ề ạ ủ ị ạ ụ ụ ế ế ị ủ ị ố ị ế ế 5. Ph li u dùng trong ch bi n các v thu c c truy n ằ các giai đo n c a quá trình ch bi n nh m tăng thêm tác d ng đi u tr , h n ch tác d ng không ố mong mu n, mùi v khó ch u c a v thu c.
ề ươ ố ổ ế ế ề ị Đi u 3. Ban hành ph ng pháp ch bi n các v thu c c truy n
ố ổ ế ế ề ị ị ạ ụ ụ i Ph l c I ban hành kèm theo ươ ng pháp chung ch bi n các v thu c c truy n quy đ nh t 1. Ph ư này. Thông t
ế ế ủ ố ổ ề ị ạ ụ ụ i Ph l c II ban hành kèm theo ị ươ ng pháp ch bi n c a 103 v thu c c truy n quy đ nh t 2. Ph ư này. Thông t
ẫ ử ụ ướ ề Đi u 4. H ng d n s d ng
ố ổ ế ế ươ ề ng pháp ch bi n chung các v thu c c truy n và ph ế ế ụ ể ủ ư ề ạ ng pháp ch bi n c th c a 103 ể ơ ở này đ c s i Ph l c I và Ph l c II ban hành kèm theo Thông t ả ươ ố ổ ự ụ ụ ố ổ ị ế ế ị ị 1. Ph ụ ụ ị v thu c c truy n quy đ nh t ề ủ ơ ở ấ xây d ng quy trình ch bi n, s n xu t các v thu c c truy n c a c s .
ố ổ ươ ề ệ ị ố ớ ng pháp ch bi n khác đ i v i các v thu c c truy n hi n ụ ụ ạ ạ ế ế c quy đ nh t ợ ơ ở ử ụ ng h p c s s d ng ph ư ệ i Vi t Nam nh ng ch a đ ụ ạ ượ ỹ ị ượ ỹ ư ượ ế ế ng pháp ch bi n đã đ i Ph l c II ban hành kèm theo Thông c s , bác s y c in trong sách đào t o d ươ ấ ả ứ ọ ườ 2. Tr ư đang l u hành t ả ư này thì ph i áp d ng ph t ề ọ ổ h c c truy n do Nhà xu t b n Y h c phát hành chính th c.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 28 tháng 8 năm 2017.
ư ế ị ả ố ươ ộ ế ủ ng pháp chung ch bi n ng pháp c truy n; Quy t đ nh s 3759/QĐBYT ngày 08/10/2010 c a B ả ệ ự ủ ứ ộ ng B Y t ề ươ ươ ế ề ệ ả v vi c ban hành ph ế ề ệ ưở ố ế ị ố ế ế ấ ượ ố ớ ươ ả ả ấ 2. Thông t ế ề ệ ộ ưở v vi c ban hành Ph BYT ngày 15/12/2008 c a B tr ố ế ị ổ ố ị các v thu c theo ph ấ ượ ế ế ộ tr ng pháp ch bi n b o đ m ch t l ng B Y t ộ ưở thu c đông y và Quy t đ nh s 3635/QĐBYT ngày 16/09/2014 c a B tr ố ban hành ph này thay th và ch m d t hi u l c c a các văn b n: Quy t đ nh s 39/2008/QĐ ế ế ủ ố ớ ị ng đ i v i 85 v ộ ủ v vi c ng B Y t ị ng đ i v i 18 v thu c đông y. ng pháp ch bi n b o đ m ch t l
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ụ ớ ở ố ợ ỉ ạ ệ ế ể tri n khai, ế ị ủ ơ t b c a c ượ ổ ệ ế ế ả ệ ạ ộ ế ế ố ể ề ạ ị ề 1. C c Qu n lý Y, D c c truy n có trách nhi m ch đ o, ph i h p v i S Y t ư ự giám sát vi c th c hi n Thông t này và ki m tra các quy trình ch bi n và trang thi ố ổ ở s có ho t đ ng ch bi n v thu c c truy n trên ph m vi toàn qu c.
ử ụ ự ề ế ị t b ế ế ị ả ạ ộ ơ ở ớ ế ế ư ợ ị 2. Các c s ph i xây d ng các quy trình ch bi n v thu c c truy n và s d ng trang thi ạ phù h p v i ho t đ ng ch bi n trên theo quy đ nh t ố ổ i Thông t .
ưở ề ả ộ ng C c Qu n lý Y D c c truy n và ở ế ơ ộ ộ ụ ộ ụ 3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , C c tr ế ỉ ố ự , Giám đ c S Y t các đ n v có liên quan tr c thu c B Y t ệ ươ ượ ổ ố ự t nh, thành ph tr c thu c Trung ư ủ ưở ộ ị ơ ị ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ị ng và Th tr này.
ệ ế ả ờ ị ề ch c, cá nhân k p th i ph n ánh v ề ướ ế ể ắ ng m c, các t ả ấ ộ ụ ề ả ự Trong quá trình th c hi n n u có v n đ v ượ ổ C c Qu n lý Y, D c c truy n, B Y t đ xem xét, gi ổ ứ ế i quy t./.
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ
ổ
ể ế
N i nh n: Văn phòng Chính ph (Công báo; C ng TTĐTCP); ộ ưở B tr Các Th tr
ể ng (đ báo cáo); ứ ưở ng BYT (đ bi
t);
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ể
ộ ư
ộ ộ
ươ ươ
ng; ng;
ế
ượ
ệ
ế ễ Nguy n Vi ế t Ti n
t Nam; ệ ượ
c VN;
t Nam;
ệ
ố
ướ
c
ệ ử
BYT;
Các B , C quan ngang B , C quan thu c CP; ụ B T pháp (C c ki m tra VBQPPL); ự ỉ UBND t nh, TP tr c thu c Trung ự ế ỉ ở S Y t t nh, TP tr c thu c Trung ộ Y t các B , Ngành; ổ T ng công ty D c Vi ệ ộ Hi p h i các doanh nghi p d ệ ộ ượ ọ H i D c h c Vi ệ ộ ượ ệ c li u; Hi p h i d ố Các DN SX, KD thu c, nguyên li u làm thu c trong n ướ và n c ngoài; ổ C ng thông tin đi n t ư L u: VT, PC, YDCT (03).
Ụ Ụ PH L C I
ƯƠ Ế Ế Ố Ổ Ị PH Ề NG PHÁP CHUNG CH BI N CÁC V THU C C TRUY N
ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s : 30/2017/TTBYT ngày 11/7/2017 c a B tr ế ộ ng B Y t )
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ế ế ụ ệ ề Đi u 1. Ph li u dùng trong ch bi n
1. Cám g oạ
ặ ẻ ử ụ ế ạ ạ ơ ớ ơ ị S d ng cám g o (n p ho c t ) m i xay, màu h i vàng nh t, m n, th m..
ụ a) M c đích:
ụ Tăng tác d ng ki n t ệ ỳ ;
ố ổ ề ả ố ị ủ ị Làm gi m tính khô táo c a v thu c c truy n (v thu c);
ụ ả ố Làm gi m tác d ng không mong mu n;
ề ề ố ơ ị Làm cho v thu c khô đ u, vàng đ u, và có mùi th m.
Ứ ụ ạ ậ ươ ươ ậ ồ ế ế b) ng d ng: Ch bi n B ch tru t, Th ng tru t, X ng b ...
2. G oạ
ặ ạ ẻ ử ụ ạ ườ ế ạ ế S d ng g o n p ho c g o t , th ng dùng g o n p.
ụ a) M c đích:
ượ ệ Làm khô d c li u quý;
ề ơ ố ị Làm th m và vàng đ u v thu c.
ế ế Ứ ụ ươ b) ng d ng: Ch bi n Nhung h u, Nhân sâm....
ướ ạ 3. N c vo g o
ủ ạ ẻ ớ ặ ạ ế ướ ắ ử ụ c g o m i vo c a g o t ho c g o n p; n ặ c có màu tr ng, đ c, không có mùi ướ ạ ạ S d ng n ặ chua, ho c mùi l .
ụ a) M c đích:
ạ ớ ị ượ Lo i b t v chát có trong d ệ c li u;
ố ễ ố ơ ị Làm cho v thu c d u ng h n.
ế ế Ứ ụ ủ ắ ạ ỏ ươ ạ ồ ủ b) ng d ng: Ch bi n Hà th ô đ , Hà th ô tr ng, Th ch x ng b , X can...
4. Gi mấ
ấ ử ụ ể ấ ế ừ ượ ự ẩ ồ ố c ch t ượ ừ ồ ộ ị các ngu n th c ph m: bún, chu i... th ch t trong, không ấ c có các 3,65,0 %, không đ ạ S d ng lo i gi m thanh đ ặ ơ màu, ho c h i vàng, có v chua, mùi gi m, n ng đ acid acetic t ấ ộ ạ ch t đ c h i.
ụ a) M c đích:
ẫ ố D n thu c vào kinh can;
ườ ế ạ Tăng c ng ho t huy t, kh ứ ứ ;
ệ ả ố ố ế Hành khí, gi m đau “th ch trú can chi nhi m th ng”;
ượ ụ ả Hòa hoãn tính d ụ c, gi m tác d ng ph ;
ượ ể ấ ứ ư ươ ử ệ ậ ộ Làm giòn các d ắ c li u có th ch t c ng r n, kh mùi hôi, tanh nh x ng đ ng v t.
ế ế ươ Ứ ụ ụ ậ ồ ế ấ b) ng d ng: Ch bi n Diên h sách, Tam lăng, Nga tru t, H ng ph ... Mi t giáp tôi gi m...
ượ ử 5. R u (t u)
ử ụ ấ ừ ạ ư ắ ượ ượ S d ng r ượ ượ u đ c ch ng c t t g o, ngô, s n... đã đ c lên men, hàm l ng ethanol 3040 %.
ụ a) M c đích:
ẫ ượ ươ ố D n thu c lên th ng tiêu (làm thăng d ng khí);
ả Gi m tính hàn;
ườ ạ ạ ế ạ Tăng c ng ho t huy t thông kinh ho t l c.
ế ế ụ ị ủ ạ ỏ ơ
Ứ b) ng d ng: Ch bi n Hoàng liên, Hoàng bá, Đ i hoàng, S n thù du, Th c đ a, Hà th ô đ , ư ấ Ng u t ụ t, Xuyên khung, Đan sâm...
ầ ừ 6. D u v ng
ụ a) M c đích:
ầ ả ộ Gi m đ c (khi rán d u);
ễ ề ố ở ố ị Làm cho v thu c tr nên giòn, x p, d nghi n tán.
ế ế Ứ ụ ề ấ b) ng d ng: Ch bi n Mã ti n, Tam th t...
ừ ị ươ ươ 7. D ch g ng t i (Sinh kh ng)
ươ ử ạ ẩ c c t, ộ ơ ủ ị ướ ượ ướ ể ố ắ ủ ừ c vài l n, v t, đ có đ d ch t m thu c. L c thêm vào ph thu c vào ỏ ng n ể ấ ủ ượ ử ụ ữ S d ng nh ng c g ng t ầ ế giã ti p, thêm n ố ượ s l ắ ấ ướ ố i, già (ch c, th m) r a s ch, thái m ng, giã nát, v t l y n ắ ụ ệ c li u. ng th ch t c a d
ụ a) M c đích:
ấ ố ị ươ Tăng tính m cho v thu c (tăng tính d ng);
ỉ ụ Tăng tác d ng ch ho, hóa đ m;ờ
ủ ị ổ ọ ứ ả ố Làm gi m tính ng a, tính kích thích c h ng c a v thu c;
ạ ơ ố ị ươ ậ ộ Làm s ch và th m v thu c (x ng đ ng v t).
ế ế ụ ị Ứ ụ ạ ả b) ng d ng: Ch bi n Bán h , Th c đ a, Đ ng sâm…..
ậ 8. M t ong
ậ ậ ậ ị c n u sôi, v t b t p, sáp, xác ong... r i l c). M t luy n có v ử ụ ơ ớ ỏ ạ ậ ạ ệ ơ ể ượ ướ ệ ợ ồ ọ ng n ể c thích h p đ ượ ấ S d ng m t luy n (m t đã đ ọ th m ng t, màu h i vàng, sánh. Tùy theo lo i m t có th pha thêm l chích t m.ẩ
ụ a) M c đích
Ki n t ệ ỳ ;
ụ ế ậ ỉ Tăng tác d ng nhu n ph , ch ho, hóa đ m;ờ
ổ ưỡ ụ Tăng tác d ng b d ng;
ượ Hòa hoãn d c tính.
ụ ử ể ề ạ ả ồ ợ ỳ Ứ ệ ả ỳ ế ế b) ng d ng: Ch bi n Tang b ch bì, T uy n, Kho n đông hoa, Ti n h , Bách h p, T bà di p, Cam th o, Hoàng k , Ma hoàng....
ộ ỏ ế ạ ạ ặ 9. Văn cáp (b t v hàu, h n) ho c ho t th ch
ử ạ ử ụ ế ơ ỏ ở ệ ộ ấ ộ ị S d ng v hàu, h n ngâm, r a s ch, ph i, nung nhi t đ cao, tán l y b t m n.
ụ a) M c đích:
ế ừ ộ ể ố ậ ả ạ ặ ị Đ sao khô các v thu c là cao ch t đ ng v t tránh dính vào nhau ho c ch m đáy ch o;
ủ ế ạ ố ị H n ch mùi hôi, tanh c a các v thu c;
ễ ở ộ ố ị ế Làm cho v thu c tr nên giòn, d tán thành b t, khi bào ch .
ế ế Ứ ụ b) ng d ng: Ch bi n A giao, cao Ban long...
10. Mu i ănố
ầ ủ ử ụ ủ ế ạ ố ố ị S d ng dung d ch mu i ăn s ch. Thành ph n c a mu i ăn ch y u là natri clorid (NaCl).
ụ a) M c đích
ộ ủ ị ả ố Gi m tính đ c c a v thu c;
ẫ ậ ố ườ ụ ậ ổ D n thu c vào kinh th n, tăng c ng tác d ng b can th n;
ạ ợ ể ụ ậ Tăng tác d ng nhu n h , l i ti u;
ụ ư ỏ Tăng tác d ng t âm, giáng h a.
ụ ử Ứ ụ ế ạ ả b) ng d ng: Ch Ph t , Ba kích, Tr ch t , Hoàng bá...
ủ ố 11. Phèn chua (mu i kép c a nhôm)
ử ụ ị S d ng dung d ch phèn chua
ụ a) M c đích
ẩ ử ấ ộ ứ ấ ấ ọ ớ T y r a các ch t đ c, các ch t gây ng a, kích thích h ng, ch t nh t;
ỏ ị ỏ ố ổ ế ế ố ữ ế ề ạ ả ả ị B o qu n v thu c c truy n kh i b h ng, th i r a, h n ch ôi thiu trong ch bi n;
ố ị ị Giúp đ nh hình v thu c.
ế ế Ứ ụ ạ ơ b) ng d ng: Ch bi n Thiên nam tinh, Bán h , Hoài s n...
12. Vôi tôi
ử ụ ướ ướ ủ ế ầ S d ng n c vôi (n c vôi tôi), thành ph n ch y u là Calci hydroxyd (Ca(OH)
2).
ụ a) M c đích
ế ế ạ ớ ố ữ ế ỏ ứ ề ạ ấ ố ộ Lo i b t các ch t ng a, h n ch h ng, th i r a (khi ch bi n thu c có nhi u tinh b t);
ạ ế ị ủ ầ ướ ấ ậ ộ Lo i h t ph n th t, t y, m ... ỡ ở ươ x ng tr c khi n u cao đ ng v t.
Ứ ụ ạ ơ ế b) ng d ng: Ch Bán h , Hoài s n..
13. Cát
ượ ử ề ầ ằ ướ ề ấ ớ c khu y đ u, v t ạ ỏ ướ ạ ử ụ S d ng cát s ch. Cát đã đ ấ ổ ỏ ạ b t p ch t n i, g n b n c r a nhi u l n b ng cách cho cát vào thùng n ơ c, ph i khô.
ụ a) M c đích:
ậ ệ ể ệ ộ Dùng cát làm v t li u trung gian đ nâng nhi t đ sao lên cao (220250°C).
ệ ề ố ị ề Truy n nhi t đ u cho v thu c.
ế ế Ứ ụ ề ẩ ạ ơ ổ ố b) ng d ng: Ch bi n M ch môn, C u tích, C t toái b , Xuyên s n giáp, Mã ti n...
14. Đ tấ
ử ụ ư ẩ ạ ố ơ ấ ữ ị ụ ế ặ ọ ạ ừ ở ầ ộ ấ t ng sâu (nh ng n i ru ng s ch không có mùn, bùn, d ph m thu c tr S d ng đ t sét vàng ơ ấ sâu, phân hóa h c...). Ph i khô, tán m n, s y khô; còn dùng đ t lòng b p (ph c long can), ho c ế ụ ệ ấ đ t lòng lò g ch, làm ph li u ch .
ệ ỳ ụ ế ỉ ỉ a) M c đích: Ôn trung, ki n t , ch nôn, ch huy t.
ế ế Ứ ụ ậ ạ ơ b) ng d ng: Ch bi n B ch tru t, Hoài s n...
ị ị ố 15. D ch v thu c
ư ộ ố ị ạ ố ị ộ ị ặ ị ướ ắ c s c, ho c d ch ngâm r ố ồ ố ể ế ế ị ỗ i d ng h n d ch (n ụ ệ ề ạ ị ườ ng dùng d ố ợ ụ ử ụ ủ S d ng d ch c a m t hay nhi u lo i v thu c đ ch bi n các v thu c có đ c nh : Sinh Ph ượ ủ ướ ạ ị ử , Bán h ...d ch v thu c th t u c a ữ ộ ố ụ ệ m t s ph li u); cũng có khi ph i h p gi a các ph li u có các ngu n g c khác nhau.
ụ a) M c đích:
ố ủ ị ụ ả ặ ộ ố Gi m đ c ho c tác d ng không mong mu n c a v thu c...;
ệ ườ ả ạ ụ ệ ớ ố ị ồ Hi p đ ng tăng c ng hi u qu . T o thêm tác d ng (m i) cho v thu c;
ề ị ệ ự Tăng hi u l c đi u tr .
Ứ ụ ả ị b) ng d ng: d ch Cam th o, Sa nhân...
ề ế ị ử ụ ế ế ị Đi u 2. Trang thi ố t b s d ng trong ch bi n v thu c
ụ ạ ụ 1. D ng c làm s ch
ể ả ụ ạ ả ấ ồ a) Bàn ch i (lông, tre, đ ng) đ ch i cho s ch đ t, cát, b i...;
ọ ự ượ ạ ẩ ổ ệ ượ ồ c li u đ c đ ng ế ơ ấ ể ạ ạ ầ b) Gi n, sàng, nong, nia, r , rá đ lo i t p b n, phân lo i và ch n l a d nh t, tinh khi t h n;
ụ ể ụ ỏ c) D ng c đ chà xát tách v ;
ụ ạ d) Qu t thông gió và hút b i.
ụ ử ủ ụ 2. D ng c r a,
ậ ể a) Ch u, thùng, b ;
ấ ạ ắ ẽ ẩ ượ ề ử ượ ườ ụ c li u: áp d ng cho các d ậ ệ ắ c li u có c u t o r n ch c, nhi u k b n, khó làm ả ễ ủ ỏ ượ ộ b) Máy r a d ạ s ch, th ệ ng là các d ệ c li u có b ph n dùng là thân r , c , v , qu ...
ể ấ ạ ệ ố ặ ồ ướ ạ ớ ử ấ ạ ơ ạ ạ ạ ặ ắ ể ượ ộ ướ ở c phun b i các chùm tia n c ự ế ạ c c p tr c ti p, có th ho t ệ ệ c li u ượ ượ ấ ậ ỏ ấ ạ ộ ạ ể ử ượ ệ ấ ặ ế t di n m t sàng và đ Có th dùng lo i có c u t o hình ng, thi ớ ạ m nh ho c lo i thùng r a c u t o 2 l p v i ngu n n c s ch đ ể ẹ ộ đ ng tĩnh ho c l p đ ng c t o đ rung nh , có th quay nghiêng thu n ti n khi cho d c li u có c u t o m ng manh. vào và l y ra. Các lo i máy này có đ r a các d
ặ ượ ụ ụ 3. D ng c thái, ch t d ệ c li u
ạ ượ ượ ề ể ầ ể ả ượ ệ ể ấ ứ ệ a) Dao c u: Đ c dùng đ thái nhi u lo i d c li u, k c d c li u có th ch t c ng;
ườ ể ượ ể ấ ẻ ệ ầ ồ ỏ b) Dao bào: Th ng dùng đ bào d c li u sau khi đ có th ch t d o, c n lát m ng;
ặ ượ ế ạ ế ế ớ ự c ch t o và thi ợ t k cho phù h p v i s đa ạ ộ ố ạ ủ ượ ệ ồ ề c) Máy thái, băm, ch t: Có nhi u lo i máy thái đ ạ c li u, bao g m m t s lo i chính: d ng c a d
ượ ệ ở ạ ế ườ ấ ạ ưỡ Máy thái cho d c li u d ng phi n vát: Máy th ng có c u t o l i dao quay tròn;
ượ ệ ở ạ ớ ưỡ ề ớ ượ Máy thái cho d c li u d ng lát tròn ngang th : L i dao vuông góc v i chi u dài d ệ c li u;
ở ị ố ị ạ ượ ể ặ ưỡ i dao v trí c đ nh, m t bàn thái di chuy n (các lo i d ệ c li u ệ c li u: l ẫ ả ặ ượ Máy băm, ch t d ầ thân th o: Nhân tr n, Ích m u...).
ụ ư ồ ụ ấ 4. D ng c n u, ch ng, đ
ụ ể ồ ồ ộ ặ ệ ầ ằ ố ượ ế ế ượ ấ ể ồ a) N i, chõ b ng nhôm ho c inox (không dùng n i gang). Th tích n i, chõ ph thu c vào th ch t và s l c li u c n ch bi n; ng d
ạ ồ ấ ể ử ụ ấ ớ ỏ ớ ệ ườ ng h p s n xu t v i quy mô công nghi p thì có th s d ng các lo i n i n u 2 v v i ệ ơ b) Tr ồ ngu n nhi ợ ả t h i.
ụ ố ụ 5. D ng c sao thu c
ử ụ ả ả ặ ồ ệ ầ ả a) Ch o: Ch o gang ho c ch o nhôm s d ng ngu n nhi ệ t: Than, đi n, d u, gas;
ệ ẹ ố ấ ằ t k lo i lòng ng h p b ng nhôm (không nên b ng inox vì r t c li u: Nên thi ệ ớ ố ộ ừ ả b) Máy sao d ượ ễ d cháy d ượ ằ ế ế ạ c li u khi sao) và quay v i t c đ v a ph i.
ế ị ượ 6. Thi t b làm khô d ệ c li u
ứ ồ ượ ử ụ ạ ủ ấ ể Căn c vào ngu n năng l ng s d ng có th phân chia thành 3 lo i t s y chính:
ấ ệ ầ ằ S y b ng nhi t than, gas, d u;
ủ ấ ằ ệ T s y b ng nhi ệ t đi n;
ủ ấ ằ ệ ơ T s y b ng nhi t h i.
ổ ử ụ ấ ủ ấ ệ ố t t t nh t nên s d ng t s y chân không ố ớ ấ ở ặ ễ ị ế c li u quý ho c d b bi n đ i do nhi ả ệ ượ Đ i v i các d ấ áp su t gi m). (s y
ươ Ch ng II
ƯƠ Ố Ổ Ế Ế Ề Ị PH NG PHÁP CH BI N CHUNG CÁC V THU C C TRUY N
ụ ƯƠ Ơ Ế M c I. PH NG PHÁP S CH
ọ ượ ệ ề ự Đi u 3. L a ch n d c li u
ụ 1. M c đích
ạ ỏ ữ ủ ẩ ậ ố ộ a) Lo i b nh ng b ph n không dùng, không đ tiêu chu n làm thu c;
ụ ữ ạ ậ ộ ố ữ b) Lo i nh ng b ph n gây ra nh ng tác d ng không mong mu n;
ề ặ ự ồ ề ạ ướ ế ế c) T o ra s đ ng đ u v m t kích th c giúp cho ch bi n.
ế ế ứ ụ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ỏ ễ ụ ế ế ạ ươ ủ ươ ồ ồ ươ ụ ẩ ố ổ a) B r ph : Ch bi n Th ch x ng b , Th y x ng b , H ng ph , C u tích, C t toái b ...;
ỏ ầ ễ ế ế ư ấ ả b) B đ u r : Ch bi n Nhân sâm, Ng u t t, Đ ng sâm...;
ỏ ầ ế ế ế c) B đ u, chân, cánh: Ch bi n Ngô công, Toàn y t....;
ế ế ị ố ễ ễ ạ ạ ẫ ơ ỏ d) B lõi r : Ch bi n Vi n chí, M ch môn, Tang b ch bì, M u đ n bì, Đ a c t bì...;
ế ế ệ ỏ ỳ đ) B lông: Ch bi n T bà di p, Lá hen....;
ế ụ ế ế ỏ ớ ạ ẫ ậ ầ ơ e) B l p b n: Ch bi n Qu nh c, H u phác, M u đ n bì, Tang b ch bì, Tang chi....;
ỏ ễ ỏ ố ế ế g) B r , b đ t: Ch bi n Ma hoàng....;
ạ ế ế ươ ạ ậ ấ ộ ươ ế i: Ch bi n x ng đ ng v t: g u, trâu, bò... g c (h u, nai), mai, y m (quy ỏ ị h) B th t còn sót l ế ả t giáp)... b n, mi
ấ ữ ơ ừ ạ ế ế ạ ạ ỏ k) B các t p ch t h u c : Ch bi n Th ch cao, T th ch....
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ả ượ ạ ế ạ ấ ị ẩ S n ph m đã đ c lo i h t các t p ch t theo quy đ nh.
ề ươ ử Đi u 4. Ph ng pháp r a
ụ 1. M c đích
ạ ề ậ ợ ệ ệ ượ ụ ệ ả ể c li u đ thu n l i cho vi c bào, thái d c li u. Gi m tác d ng b t l ấ ợ i, ượ ố ổ ề Làm s ch, làm m m d ị ị đ nh hình cho v thu c c truy n.
ế ế ụ ứ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ế ạ ơ ọ ạ ượ ừ ế c s ch đ n khi h t t p c h c nh : đ t, cát, s i, ... Tùy t ng lo i d ệ c li u, có ướ ạ ầ ử ằ ể ử ể ầ ướ ơ ấ R a b ng n th r a vài l n (13 l n). Đ ráo n ư ấ ỏ ế c, ph i, s y đ n khi khô.
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ủ ả ị ặ ư ể ệ ẩ ạ ả ẩ S n ph m s ch, bi u hi n rõ màu, mùi, v đ c tr ng c a s n ph m.
ề ươ ủ ề Đi u 5. Ph ng pháp m m
ụ 1. M c đích
ề ượ Làm m m d ệ c li u.
ế ế ụ ứ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ượ ằ ặ ả ẩ ẩ ầ ủ ả ả ậ ể ề ạ ự ướ ế c đ n khi đ t theo yêu c u riêng. L y ph i đ o đ u, có th phun thêm n ướ ủ ệ ử ạ a) D c li u r a s ch, cho vào thùng, ch u nhôm b ng nh a ho c lnox. Dùng v i t m m ph ấ kín. Trong quá trình ể ra, đ ráo n c;
ừ ạ ượ ờ ế ệ ạ ượ ệ ắ ắ ủ c li u và th i ti t. Lo i d c li u r n ch c lâu tùy thu c vào t ng lo i d ủ ộ ơ ủ ờ b) Th i gian ơ h n; mùa đông lâu h n mùa hè;
ố ớ ượ ể ấ ứ ắ ầ ệ ươ ủ ề ụ m m có th áp d ng đ i v i các d c li u có th ch t c ng, ch c c n thái ng pháp ư ể c) Ph ế phi n nh : Sa sâm, cát cánh,...
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ủ ượ ư ụ ứ ề ả ặ ẩ S n ph m m m, không còn lõi đ c, c ng, mùi đ c tr ng c a d ệ c li u
ề ươ Đi u 6. Ph ng pháp ngâm
ụ 1. M c đích
ề ượ ụ ệ ả ố Làm m m d c li u, gi m tác d ng không mong mu n.
ế ế ứ ụ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ậ ạ c li u đã r a s ch ng p trong n ượ ể ng đ ụ ườ ấ ộ ử ạ ả ệ c li u kho ng 3/10 d ề ố ổ ệ ượ ượ c th m vào d ị ầ ướ c cho đ n khi đ t yêu c u riêng. Th ệ c li u. Th i gian ngâm tùy thu c tính ch t, m c đích ể ế ờ ướ ấ a) Ngâm d ấ ướ n ủ ừ riêng c a t ng v thu c c truy n.. L y ra, đ ráo n c;
ụ ớ ượ ư ệ ạ ạ ậ ơ ể ng pháp ngâm có th áp d ng v i các d c li u nh : Hoài s n, B ch tru t, B ch b) Ph ượ th ươ c...
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ộ ế ế ả ạ ủ ị ụ ố ố ị ấ ượ ng ị ấ Tùy thu c vào m c đích ch bi n và tính ch t riêng c a v thu c, v thu c ph i đ t ch t l theo quy đ nh.
ề ươ Đi u 7. Ph ng pháp thái
ụ 1. M c đích
ượ ệ ướ ợ Phân chia d ế c li u đ n kích th c thích h p.
ế ế ụ ứ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ượ ướ ượ ệ c thích h p. D c li u ử ụ ể ấ ặ ể ỏ ụ ắ ụ ắ ượ ế ệ c li u đ n kích th ể ấ ầ ợ ơ a) S d ng các d ng c thái, ch t đ phân chia d ệ có th ch t dai, r n ch c thì thái m ng; d c li u có th ch t giòn, thì thái d y h n;
ả ượ ượ ọ ệ b) D c li u ph i đ c thái d c.
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ể ấ ặ ắ ầ ỏ ộ c thái, ch t thành phi n có đ dài ng n, d y m ng khác nhau, tùy theo th ch t ử ụ ụ ế ệ ượ ượ D c li u đ ệ ủ ượ c a d c li u và m c đích s d ng.
ề ươ Đi u 8. Ph ơ ng pháp ph i
ụ 1. M c đích
ượ ộ ủ ệ ả a) Làm khô d ả c li u, đ m b o đ th y phân;
ả ượ ả ệ ả ặ ượ ấ b) B o qu n d c li u ho c gi m tiêu hao năng l ng khi s y.
ế ế ứ ụ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ươ ơ ự ế ướ ắ a) Ph ng pháp ph i tr c ti p d i n ng:
ế ượ ượ ệ ờ ắ ế ề ồ D c li u sau khi thái phi n đ ơ c tãi đ u lên nong nia, r i ph i ngoài tr i n ng đ n khô;
ươ ụ ể ấ ả ượ ừ ượ ệ ệ ầ Ph ng pháp này có th áp d ng cho t t c các d c li u, tr d ứ c li u ch a tinh d u.
ươ ự ế ướ ắ ơ b) Ph ng pháp ph i âm can (không tr c ti p d i n ng):
ế ượ ượ ệ ề ơ ồ D c li u sau khi thái phi n đ c tãi đ u lên nong nia, r i ph i trong bóng mát, n i t ơ hoáng gió.
ươ ụ ớ ượ ư ạ ứ ệ ầ ớ ể ng pháp này có th áp d ng v i các d c li u ch a tinh d u nh B c hà, Kinh gi i, Tía Ph tô...
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ươ ơ ự ế ướ ắ ượ ư ệ ặ ơ ng pháp ph i tr c ti p d ủ ừ i n ng: D c li u khô, mùi th m đ c tr ng c a t ng ố ớ a) Đ i v i ph ệ ượ c li u; d
ươ ặ ầ ị ấ ượ ệ ế ơ ng pháp ph i âm can: D c li u khô ho c g n khô, không b m t mùi, bi n ố ớ b) Đ i v i ph màu.
ề ươ Đi u 9. Ph ấ ng pháp s y
ụ 1. M c đích
ượ ệ Làm khô d ả c li u và b o qu n đ ả ượ ố ơ c t t h n.
ế ế ứ ụ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
c li u c n s y vào các khay và ti n hành s y trong t ượ ớ ượ ứ ư c li u ch a tinh d u. Đ i v i d ủ ấ s y. Nhi ơ c li u ch a ph i thì nên s y ầ ả ệ ộ ấ ầ t đ th p ả nhi ồ ệ ộ ể ạ ượ ớ ộ ẩ ế ố ớ ượ t đ đ đ t đ ệ ộ ấ t đ s y kho ng 50 ấ ở ị i đ m theo quy đ nh, r i gi m d n nhi ấ ệ c t ệ t ộ ệ ầ ấ Cho d ầ ệ 60°C v i d (40°C 50°C) sau đó tăng d n nhi ộ ể đ , đ ngu i.
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ạ ớ ộ ẩ ả ị ẩ S n ph m đ t t i đ m theo quy đ nh.
ụ ƯƠ Ứ Ế M c II. PH NG PHÁP PH C CH
ề ươ ế ế ử ỏ ế Đi u 10. Ph ng pháp ch bi n dùng l a (h a ch ).
ụ 1. M c đích
ổ ượ ạ ụ ớ a) Thay đ i tính d c, t o tác d ng m i;
ố ổ ề ạ ơ ị b) T o mùi th m cho v thu c c truy n;
ố ủ ị ố ổ ụ ề ế ạ c) H n ch tác d ng không mong mu n c a v thu c c truy n;
ố ổ ề ả ả ị d) B o qu n v thu c c truy n.
ươ ế ế ử ồ 2. Ph ng pháp ch bi n dùng l a bao g m
ươ a) Ph ng pháp sao
ự ế ụ ệ Sao tr c ti p không có ph li u;
ự ế ụ ệ Sao tr c ti p có ph li u (Chích);
Sao gián ti p.ế
ươ b) Ph ng pháp nung
ươ ỏ c) Ph ng pháp h a phi;
ươ ướ d) Ph ng pháp n ng.
ự ế ụ ệ ề Đi u 11. Sao tr c ti p không có ph li u
1. Sao qua (vi sao)
ụ a) M c đích:
ố ổ ề ạ ơ ị T o mùi th m cho v thu c c truy n;
ố ổ ế ố ề ạ ả ả ọ ị ằ Làm khô h n ch m c, m t nh m b o qu n v thu c c truy n.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ỏ ử ệ ả ả ả ượ c ứ ể ấ ả ầ ơ ộ ở ề ượ c li u vào, đ o đ u, nhanh đ n khi d ệ ộ ệ t đ ế nhi ệ ấ Đun nh l a kho ng 6080°C làm ch o nóng, cho d ượ li u khô, mùi th m, l y ra, đ ngu i, đóng gói. D c li u ch a tinh d u, ph i sao ơ th p h n 60°C;
ươ ụ ể ạ Ph ế ế ng pháp này có th áp d ng ch bi n Hòe hoa, Cúc hoa, B c hà...
ấ ượ ố ổ ế ế ề ơ ị ươ ươ ng sau ch bi n: V thu c c truy n khô, mùi th m, màu t ng đ ng màu c) Y u c u ch t l ượ d ế ầ ệ ố c li u s ng.
2. Sao vàng
ụ a) M c đích:
ụ ố ỳ ị ả ố ị ẫ Tăng tác d ng d n thu c vào kinh: t , v ; gi m tính hàn v thu c;
ượ Làm khô d ệ c li u;
ạ ố ị ơ T o mùi th m v thu c;
ộ ố ả ố ụ Gi m m t s tác d ng không mong mu n.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ượ ề ả ả ế ế ượ ỏ ả ệ ư ẻ ệ ặ ệ c li u, ệ c li u vào, đ o đ u, nhanh đ n khi m t ớ ượ ặ c li u có màu vàng ho c màu s m h n so v i d c li u ch a sao, b phi n d ấ ẫ ẫ ể ơ ộ ữ ử Đun l a nh ch o nóng kho ng 100160°C, cho d ượ ngoài d bên trong v n gi nguyên màu. L y ra, đ ngu i, đóng gói.
ừ ừ ề ử ố ơ ữ ệ ạ t c li u có màu t i h n ụ ượ , đ u l a không quá m nh gây cháy xém. Nh ng d ả ư ượ ượ ư ệ ệ ả ớ c li u khi ch a sao, nh ng không đ ử Sao l a tăng t ị ỏ ư màu vàng (nh : màu nâu, xanh, l c, vàng cam, đ ...), quá trình sao ph i không có khói do cháy; v ố thu c ph i có màu khác rõ r t so v i màu d c có màu đen do cháy.
ươ ư ụ Ph ể ng pháp này có th áp d ng nh sau:
ố ể ệ ỳ ứ ụ ớ ư ạ ậ ơ , nh : B ch tru t, Hoài s n, Ý dĩ, ụ ơ ự ụ ạ ả ị Sao vàng ng d ng v i các v thu c đ tăng tác d ng ki n t ế M ch nha, Cam th o, Khi m th c, Liên nh c, S n tra;
ư ạ ấ ố ị Sao vàng làm tăng tính m cho v thu c, nh : M ch môn;
ụ ư ư ế ả ả ố Sao vàng làm gi m tác d ng không mong mu n, nh : Khiên ng u, Th o quy t minh.
ấ ượ ế ế ặ ố ị ươ ơ ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, m t ngoài màu vàng t i, mùi th m.
3. Sao vàng cháy c nhạ
ụ a) M c đích:
ụ ố ẫ Tăng tác d ng d n thu c vào kinh t ỳ ị , v ;
ị ủ ị ả ố ị Gi m mùi v khó ch u c a v thu c.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ử ượ ế ệ ả ả ả ề c li u vào, đ o đ u và ch m đ n ố ậ ơ ặ ạ ố ừ ẹ ộ ể Đun l a to v a cho ch o nóng kho ng 170200°C, cho d ị ị khi có khói nh , m t ngoài v thu c có màu vàng, c nh v thu c có màu nâu đen, mùi th m cháy, ấ l y ra, đ ngu i, đóng gói;
ươ ế ế ỉ ự ụ ỉ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n Ch th c, Ch xác...
ặ ơ ẫ ấ ượ ặ ạ ố ị ng sau ch bi n: V thu c khô, m t ngoài màu vàng, ho c h i s m, c nh v ế ế ơ ẹ ố ố ị ị ầ c) Yêu c u ch t l thu c có màu nâu đen, mùi th m cháy nh , không b cháy quá hay còn “s ng”.
4. Sao vàng h thạ ổ
ụ ằ ươ ố ạ ự a) M c đích: T o s cân b ng âm d ị ng cho v thu c;
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ề ả ả ỗ ị ố ượ ế ị ố ấ ủ ớ ả ớ ấ ẩ ố ể ả ố ỏ Chu n b h đ t, m i chi u dài kho ng 25 30 cm, tr i l p v i thô, cho v thu c đ c sao vàng ả vào h , ph l p v i lên trên. Đ yên kho ng 30 phút. L y thu c ra, tãi m ng đ n khô. Đóng gói;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ệ ấ ị Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Sao Tam th t, Đ a long, Hà di p...
ấ ượ ế ế ặ ố ơ ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, m t ngoài màu vàng, mùi th m.
ắ 5. Sao đen (h c sao)
ụ a) M c đích:
ụ ự Tăng tác d ng tiêu th c, ki n t ệ ỳ ;
ủ ị ả ố Gi m tính hàn c a v thu c.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ả ử ừ ượ ệ ề ế ả ả ậ ặ ơ ị ố ộ ể ể ả ấ ộ ướ ử ừ ừ ạ ư ử c li u vào, đ o đ u, ch m đ n khi có Đun l a v a cho ch o nóng kho ng 180240°C, cho d ể khói bay lên; m t ngoài v thu c có màu đen; bên trong có màu vàng nâu; mùi th m cháy. Có th ạ phun ít n c vào đ làm ngu i, đ o thêm ch ng 10 phút. L y ra đ ngu i. Khi sao đen, giai đo n ầ đ u đun l a v a và sao nh sao vàng, giai đo n sau đun l a to;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ỉ ự ệ ậ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Táo nhân, Ch th c, Bã đ u.
ấ ượ ị ặ ố ố ị ng sau ch bi n: V thu c khô giòn, m t ngoài v thu c có màu đen; bên ế ế ơ ầ c) Yêu c u ch t l trong có màu vàng nâu; mùi th m cháy.
ồ 6. Sao cháy (thán sao, sao t n tính)
ụ a) M c đích:
ặ ạ ụ ụ ầ ớ ố ị Tăng tác d ng c m máu ho c t o ra tác d ng m i cho v thu c;
ứ ụ ả ố ộ Gi m tác d ng không mong mu n (đ c tính, gây ng a...).
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ượ ả ả ư ề ả ử ừ ử c li u vào, đ o đ u nh sao vàng sau ả ệ ướ ạ c s ch vào, đ o thêm vài phút, ể Đun l a v a cho ch o nóng kho ng 220 300°C, cho d ế ả đó đun l a to, đ o nhanh đ n khi có khói vàng bay lên, phun n ộ ề ổ đ ra khay, tãi đ u. Đ ngu i;
ộ ố ượ ế ế ụ ệ ệ ớ ươ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ắ c li u: Hòe hoa, Tr c bách di p, Kinh gi ệ i tu , ử Ph ồ B hoàng, Chi t ...
ấ ượ ố ị ị ng sau ch bi n: V thu c khô giòn, m t ngoài v thu c có màu đen; bên ượ ế ế ơ ố ố ượ ố ị ặ c “s ng” không đ ế c cháy h t thành ầ c) Yêu c u ch t l trong có màu nâu đen; mùi th m cháy. V thu c không đ tro.
ề Đi u 12. Chích
1. Chích r uượ
ụ ướ ủ ị ụ ố a) M c đích: Tăng h ng tác d ng c a v thu c;
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ề ượ ả ế ượ ả ờ ỉ kho ng 1 2 gi ấ cho th m h t r ả ả ả u, th nh tho ng ỏ u vào ch o (ho c n i, máy sao) sao nh ặ ệ ặ ồ ượ ấ ậ ơ ớ ệ ủ c li u, ượ ệ c li u đã th m r ấ i khi nh n th y mùi th m và d c li u có màu vàng ho c ấ ơ ớ ượ ặ Phun ho c tr n đ u r u v i d ộ ượ ề ấ ả đ o cho th m đ u, cho toàn b d ề ử l a kho ng 1520 phút, đ o đ u cho t ộ ẫ s m h n. L y ra, tãi cho ngu i;
ộ ố ượ ế ế ụ ệ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ị c li u: Xuyên khung, Hoàng liên, Hoàng bá, Đ a ư ấ ươ Ph long, Ng u t t.
ấ ượ ế ế ặ ơ ố ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, màu vàng ho c vàng nâu, mùi th m.
2. Chích g ngừ
ụ a) M c đích:
ấ ố ị ươ Tăng tính m cho v thu c (tăng tính d ng);
ỉ ụ Tăng tác d ng ch ho, hóa đ m;ờ
ủ ị ổ ọ ứ ả ố Làm gi m tính ng a, tính kích thích c h ng c a v thu c;
ạ ơ ố ị ươ ậ ộ Làm s ch và th m v thu c (x ng đ ng v t);
ứ ầ ụ ứ ạ ố ể ị ng thêm tác d ng cho các v thu c dùng đ tr các ch ng phong tà, rét l nh, nh c đ u, ệ ỳ ườ Tăng c ử nôn m a, giúp ki n t , kích thích tiêu ị hóa.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ấ ỉ c g ng vào d kho n 60 phút cho th m h t n ặ ả ệ ủ c li u, ế ả ậ ượ ấ ơ ế ướ ừ c g ng, th nh ệ c li u có màu vàng ả ặ ẫ ơ ượ ề ướ ừ Phun ho c tr n đ u n ớ ử ừ ề ấ tho ng đ o cho th m đ u, sao v i l a v a, đ n khi nh n th y mùi th m, d ộ ấ ho c s m h n, l y ra, tãi cho ngu i;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ự ệ ả ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ụ ị c li u: Trúc nh , Th c đ a, Đ ng sâm, Bán Ph h ...ạ
ẹ ố ơ ị ẩ ng sau ch bi n: V thu c khô (hàm m < 12%), màu vàng, th m nh mùi ấ ượ ư ặ ế ế ố ủ ị ầ c) Yêu c u ch t l ừ g ng và mùi đ c tr ng c a v thu c.
3. Chích mu i ănố
ụ a) M c đích:
ố ớ ầ ả ậ ườ ụ ụ ậ ư i th n, tăng c ng tác d ng ích can th n, tăng tác d ng t âm giáng Tăng kh năng d n thu c t h a;ỏ
ượ ộ ổ ệ ị Giúp d c li u có đ n đ nh lâu dài.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ố ờ kho ng 1 2 gi c mu i, ề ệ ủ c li u, ụ ế ướ ả c li u vào d ng c sao (ch o, n i, máy), sao nh l a kho ng 1520 ồ ệ ả ấ ơ ơ ả ấ cho th m h t n ả ỏ ử ượ c li u có màu vàng ho c s m h n, l y ra, ớ ặ ẫ ế ụ ế ể ệ ế ơ ố ị ấ ậ ế ượ c li u đ n h i vàng r i m i phun d ch mu i và ti p t c sao đ n ố ớ ượ ề ướ ặ c mu i v i d Phun ho c tr n đ u n ụ ệ ượ ấ ả đ o cho th m đ u, cho d ề phút, đ o đ u cho đ n khi nh n th y có mùi th m, d ồ ộ tãi cho ngu i. Có th sao d khô;
ộ ố ượ ế ế ụ ệ ạ ả ươ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ỗ ọ c li u: Đ tr ng, Tr ch t ố ỉ , Phá c ch , Hoàng ỏ ử Ph bá, Ba kích, Th ty t ...
ấ ượ ặ ẫ ế ế ố ơ ơ ị ướ ơ ng sau ch bi n: V thu c khô, th m, màu h i vàng ho c s m h n tr ị c, v ặ ầ c) Yêu c u ch t l ơ h i m n.
4. Chích gi mấ
ụ a) M c đích:
ử ứ ụ ế ẫ ạ ở ố Tăng d n thu c vào kinh can đ m, tăng tác d ng hành khí, ho t huy t, kh ỉ ố , ch th ng;
ượ ụ ả ạ ể ả ộ ủ ủ ụ ố Hòa hoãn tính d c (hòa hoãn tác d ng t h đ gi m đ c c a thu c tr c th y).
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ề ấ ủ ờ kho ng 1 2 gi ị quy đ nh, ỷ ệ l ặ ấ c li u theo t ệ ượ ả ề ặ ở ơ ớ ượ ớ i khi d ấ ệ ế cho th m h t, ặ ẫ c li u có mùi th m, b m t tr nên vàng ho c s m màu ấ ộ ộ Phun ho c tr n đ u gi m v i d ề ả đ o cho th m đ u, sao cho t ơ h n; l y ra tãi cho ngu i;
ươ ế ế ộ ố ượ ụ ồ ươ ụ ề ệ c li u: Huy n h , H ng ph , Thanh bì, Sài ệ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ả ồ h , Ng i di p...
ấ ượ ặ ẫ ế ế ơ ố ơ ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, th m, màu vàng ho c s m h n.
ậ 5. Chích m t ong
ụ a) M c đích:
ệ ỳ ụ ổ ủ ị ậ ố ượ ể ả ớ ộ , ích khí, nhu n b c a v thu c và hòa hoãn tính d c đ gi m b t đ c Tăng tác d ng ki n t tính;
ủ ị ị ắ ụ ế ả ậ ố ỉ Gi m v đ ng chát, tăng tác d ng nhu n ph , ch ho c a v thu c.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ẩ ượ ệ ề ậ ấ ế ệ ủ c li u, ụ ặ ấ ả ế ề ả ờ ượ ỉ ơ ệ ả cho th m h t, th nh tho ng ề ặ c li u có mùi th m, b m t ỏ ử ấ ộ ỏ ờ T m ho c tr n đ u m t ong luy n vào d kho ng 1 gi ề ả đ o cho th m đ u, sao nh l a và đ o đ u liên t c cho đ n khi d có màu, s không dính tay, l y ra tãi m ng cho ngu i.
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ả ợ ỳ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ử c li u: Cam th o, Hoàng k , Bách h p, T ệ ả ạ ộ ỳ Ph ể uy n, Tang b ch bì, T bà di p, Kho n đông hoa, Bách b , Ma hoàng...
ị ặ ẫ ờ ng sau ch bi n: V thu c khô, s không dính tay, có màu vàng ho c s m ế ế ơ ượ ư ặ ọ ị ấ ượ ố ầ c) Yêu c u ch t l ệ ơ c li u, v ng t, th m đ c tr ng. h n màu d
ế ề Đi u 13. Sao gián ti p
1. Sao cách cám
ụ a) M c đích:
ệ ỳ ụ Tăng tác d ng ki n t ị hòa v ;
ủ ị ả ấ ố Gi m tính ch t khô táo c a v thu c;
ộ ố ượ ử ủ ệ ạ ươ Kh mùi hôi c a m t s d c li u là côn trùng (B ch c ng tàm).
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ề ế ả ả ả ơ ả ắ ề ế ị ả ỏ ố ố ị ộ ặ ẫ ạ ắ ổ ộ ạ Đun ch o nóng kho ng 140160°C, cho cám g o vào ch o, đ o đ u đ n khi có mùi th m cám, có khói tr ng bay lên thì cho v thu c vào sao cùng, đ o nhanh, đ u đ n khi v thu c màu vàng ho c màu th m l ố i. Đ toàn b xu ng rây s t, rây b cám, tãi cho ngu i, đóng gói;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ươ ỉ ự ậ ạ ậ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ệ c li u: Th ng tru t, B ch tru t, Ch th c, Ch ỉ Ph xác...
ế ế ư ặ ạ ậ ố ơ ị ấ ượ ng sau ch bi n: V thu c khô, nhu n, màu vàng nh t, mùi th m đ c tr ng ạ ầ c) Yêu c u ch t l ủ c a cám g o rang.
2. Sao cách g oạ
ụ ụ a) M c đích: Tăng tác d ng ki n t ệ ỳ ị , v .
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ử ừ ạ ế ề ả ượ ả c li u vào ch o, đ o đ u đ n khi d ệ c li u có ượ ỏ ạ ệ ể ắ ổ ơ ộ ả Đun l a v a cho ch o nóng, cho g o và d màu vàng, mùi th m, đ ra rây s t, rây b g o, đ ngu i;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ả Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Nhân sâm, Đ ng sâm....
ấ ượ ủ ạ ế ế ư ặ ố ơ ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, mùi th m đ c tr ng c a g o rang.
ộ 3. Sao cách b t văn cáp
ố ễ ị ế ộ ố ị ụ a) M c đích: Làm chín m t s v thu c d b k t dính khi sao.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ề ả ộ ả ộ ả ế ườ ể ẩ ả ả ấ ạ ố ộ ị ố ế Cho b t văn cáp vào ch o, đun và đ o đ u đ n khi b t văn cáp nóng kho ng 200 250°C ạ ng khi đ o th y b t chuy n đ ng linh ho t), cho v thu c vào đ o đ n khi đ t tiêu chu n (th ủ ị riêng c a v thu c;
ươ ế ế ụ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n A giao.
ấ ượ ế ế ắ ơ ố ớ ộ ỏ ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c có l p m ng b t văn cáp màu tr ng, tr n.
4. Sao cách cát
ụ a) M c đích:
ệ ộ Nâng cao nhi t đ sao;
ệ ề ượ ệ ạ ề Truy n nhi t đ u vào các d c li u có góc c nh.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ể ế ề ả ấ ả ừ ố ị ả ạ ề ẩ ạ ả ỏ ộ Cho cát vào ch o v a đun nóng kho ng 250 300°C, đ o đ u đ n khi th y cát chuy n đ ng ể ế linh ho t, cho v thu c vào, đ o đ u và nhanh đ n khi đ t tiêu chu n riêng, sàng b cát, đ ngu i;ộ
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ề ử ệ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Mã ti n t ơ , Xuyên s n giáp...
ấ ượ ế ế ỗ ị ủ ạ ẩ ố ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: Đ t tiêu chu n riêng c a m i v thu c.
5. Sao cách đ tấ
ệ ỳ ụ ụ ị a) M c đích: Tăng tác d ng ki n t ố , an v , ch ng nôn;
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ấ ả ố ề ặ ị ị ố ế ơ ị ổ ả ố ượ c bám m t l p b t đ t màu vàng trên b m t v thu c, mùi th m, ế ộ ấ ế ế ề Đ t sét màu vàng (hoàng th ) sao đ n khi nóng đ u (kho ng 60 100°C), cho v thu c vào, đ o ộ ấ ộ ớ ề đ u tay đ n khi v thu c đ ỏ ấ ổ đ ra, rây b đ t, xoa đ n khi h t b t đ t;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ậ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ạ c li u: B ch tru t.
ấ ượ ủ ấ ế ế ề ặ ố ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, b m t ngoài có màu vàng c a đ t.
ề ươ Đi u 14. Ph ng pháp nung
1. Nung kín
ụ ể ấ ủ ị ố ạ ậ ợ ố ổ ố ị ề ệ i cho vi c nghi n, a) M c đích: Là thay đ i th ch t c a v thu c, v thu c giòn, x p t o thu n l tán.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ụ ụ ệ ắ ấ t đ nung ậ ượ c li u vào d ng c nung, đ y n p kín, c p nhi ố ớ ừ ạ t đ n 300500°C, gi ộ ệ ộ ữ nhi ị ộ ấ ệ ế ể ấ ẩ ố ị Cho d ế đ n khi đ t tiêu chu n riêng đ i v i t ng v thu c. L y ra, đ ngu i, tán, rây l y b t m n;
ươ ộ ố ượ ệ ẫ ệ ử , C u ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ươ ế ế ộ ạ ậ ư ườ ụ Ph ổ kh ng, Than ho t tính, X ng đ ng v t, Tóc ng ẫ c li u: Trân châu m u (v trai), M u l ế ư i (Huy t d ), Tông l ỏ ...
ấ ượ ế ế ố ớ ỗ ị ạ ố ầ c) Yêu c u ch t l ẩ ng sau ch bi n: Đ t tiêu chu n riêng đ i v i m i v thu c.
2. Nung hở
ụ ể ấ ủ ị ố ạ ậ ợ ổ ố ố ị ề ệ i cho vi c nghi n, a) M c đích: Là thay đ i th ch t c a v thu c, v thu c giòn, x p t o thu n l tán.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ớ ả ẽ ứ ự ượ ệ ệ ệ ấ c li u nhiên li u. Đ t t) d ệ ộ ớ ỉ ế ệ ờ ế ệ ả ả ộ ầ ấ ẽ ể ộ ớ ỗ ư ờ ệ ố R i các l p xen k nhau theo th t sau: nhiên li u (c p nhi ủ ỏ ề ượ c li u. Ph lên trên cùng m t l p tro d y nhiên li u cho cháy âm đ n khi nóng đ đ u d ạ ấ ượ ộ ể kho ng 5 cm. Đ kho ng 410 gi c li u, làm s ch tro, tán, rây l y b t. đ n khi ngu i. L y d ể ả ạ ỗ ỏ ấ ườ ệ ng dùng là: v tr u lúa, m t g . Có th r i thêm m t l p than g xen k đ tăng Nhiên li u th ệ th i gian l u nhi t;
ươ ế ế ụ ễ ể ạ Ph ạ ỗ ỏ ng pháp này áp d ng ch bi n v các lo i nhuy n th , lo i g .
ấ ượ ế ế ố ớ ỗ ị ạ ố ầ c) Yêu c u ch t l ẩ ng sau ch bi n: Đ t tiêu chu n riêng đ i v i m i v thu c.
ề ươ ỏ Đi u 15. Ph ng pháp h a phi
ụ 1. M c đích
ộ ố ị ấ ủ ổ ấ ố a) Làm thay đ i c u trúc, tính ch t c a m t s v thu c là k hoáng v t;ậ
ọ ố ị b) Lo i n ạ ướ ướ ạ c d i d ng liên k t ế hóa h c trong v thu c.
ế ế ứ ụ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ả ả ề ả ặ ả
oC, cho v thu c vào đ o đ u ho c không đ o (phèn phi), đ n ế
ạ ẩ ộ ố ộ ị ấ ị a) Đun ch o nóng kho ng 200 250 ể khi đ t tiêu chu n riêng. Đ ngu i, tán, rây l y b t m n;
ươ ộ ố ượ ụ ư ậ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ệ c li u là k ế hoáng v t, nh : phèn chua ch ế ế b) Ph ạ thành khô phàn (b ch phàn, phèn phi).
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ố ị ướ ạ ạ V thu c đã lo i hoàn toàn n c d ng liên k t ế hóa h c.ọ
ề ươ ướ Đi u 16. Ph ng pháp n ng
ụ 1. M c đích
ẫ ấ ố Tăng tính m, tăng d n thu c vào kinh t ỳ ị , v ;
ế ế ụ ứ ậ ỹ 2. K thu t và ng d ng ch bi n
ầ ơ ượ ượ ế ộ ớ ạ ấ ẩ ơ ử ệ ệ ướ ả ấ ặ a) H d ngoài d ế ặ c li u trên b p, than ho c vùi trong tro nóng đ n khi đ t yêu c u riêng. Có th b c bên ượ ỏ c li u m t l p cám m ng ho c gi y b n (đã đ ể ọ c khi h l a; c th m m),... tr
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ụ ậ ệ ấ ươ b) Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Nh c đ u kh u, Sinh kh ng...
ấ ượ ế ế ầ 3. Yêu c u ch t l ng sau ch bi n
ư ặ ỏ ơ Mùi th m đ c tr ng, v ngoài khô giòn.
ề ươ ướ Đi u 17. Ph ế ế ng pháp ch bi n dùng n ế ủ c (th y ch )
ụ 1. M c đích chung:
ề ạ ượ ậ ợ ệ ế ệ a) Làm s ch, làm m m d ể c li u đ thu n l i cho vi c bào thái thành phi n;
ệ ự ụ ệ ớ ị ị ệ ụ ể b) Ngâm v i d ch ph li u đ tăng tác d ng quy kinh, tăng hi u l c tr b nh;
ấ ợ ủ ị ụ ả ố c) Gi m tác d ng b t l i c a v thu c;
ố ị ị d) Đ nh hình cho v thu c.
ươ ớ ị 2. Ph ụ ệ ng pháp ngâm v i d ch ph li u
ụ a) M c đích:
ẫ ị ố Tăng d n thu c vào kinh v ;
ụ ả ố Gi m tác d ng không mong mu n.
ế ế ụ ứ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ượ ụ ệ ụ ệ ệ ấ ị ượ Ngâm d ị c li u thô trong d ch ph li u, cho d ch ph li u ng m sâu vào trong d ệ c li u;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ư ệ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u, nh sau:
ụ ử ớ ị ướ ố ể ụ ẫ ậ ố + Ph t ngâm v i d ch n c mu i đ tăng tác d ng d n thu c vào kinh th n;
ấ ợ ụ ạ ị ứ ủ c vo g o, phèn chua đ gi m v ng a c a Bán h , ngâm i, nh : ngâm n ủ ị ướ ủ ể ả ỏ ể ả ố ể ả ướ ộ ộ ủ ạ ụ ử + Gi m tác d ng b t l ạ ướ n ư ả c vo g o đ gi m v chát c a Hà th ô đ , ngâm n c mu i đ gi m đ đ c c a Ph t ...;
ố ừ ụ ệ ớ ị ả ợ ớ ụ ớ ị ướ ả ờ + Dùng ph li u phù h p v i m c tiêu tr b nh: Ch ng nôn, gi m ho: ngâm v i d ch c t g ng; ả Gi m ho, long đ m: ngâm v i d ch n ố ị ệ c cam th o...
ấ ượ ế ế ụ ệ ế ả ấ ị ượ ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: D ch ph li u ph i th m đ n lõi d ệ c li u.
ươ ủ 3. Ph ng pháp
ụ a) M c đích:
ị ủ ị ể ạ ố ị Ủ ớ ượ v i r u đ làm s ch mùi v khó ch u c a v thu c;
Ủ ế ạ ẩ đ n khi đ t tiêu chu n riêng.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ị ề ằ ế ả ặ ơ ượ ủ u, kho ng 1020 phút, ph i ho c sao qua đ n khi có mùi ố ổ ẩ T m v thu c c truy n b ng r th m;ơ
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ư c li u, nh :
ế ộ ố ị ố ị ị ườ + Ch m t s v thu c có mùi v gây khó ch u cho ng i dùng;
ườ ộ ố ọ ẫ ụ ế ổ ng chuy n ể hóa m t s thành ph n ủ ị ầ hóa h c d n đ n thay đ i tác d ng c a v ạ ố + T o môi tr thu c do lên men;
ế ế ầ ạ ị + Ch bi n Đ a hoàng; Bán h khúc, Th n khúc.
ấ ượ ế ế ủ ị ư ặ ố ố ị ầ c) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: V thu c khô, mùi đ c tr ng c a v thu c.
ươ ủ 4. Ph ng pháp th y phi
ế ế ụ ứ ậ ỹ a) K thu t và ng d ng ch bi n:
ượ ệ ố c ho c d ch ph li u vào c i sành (ho c s ), cho d ấ ề ượ ỏ ướ ụ ị ướ ị ộ ượ ụ ệ ạ ắ ượ ớ ế ọ ổ ượ ề ầ ế ế ề ặ ứ c li u vào. Nghi n d ạ ể ắ c đ c, g n nhanh l y d ch đ c, đ l ng, v t h t b t n i, g n b n ệ ượ c li u đ ề c nghi n ti p. Nghi n nhi u l n đ n khi d ệ c li u c trong, c phân tán ặ ị Cho n ướ ụ ế đ n khi d ch n ệ ấ c li u, c n đ l y b t d ơ hoàn toàn. Ph i âm can. Đóng gói.
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ầ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Th n sa, Chu sa.
ấ ượ ế ế ủ ị ị ặ ư ề ắ ộ ố ị ầ b) Yêu c u ch t l ng sau ch bi n: B t m n đ u, màu s c, mùi, v đ c tr ng c a v thu c.
ề ươ ố ợ ướ ế ế ủ ỏ ợ ử Đi u 18. Ph ng pháp ch bi n ph i h p n ế c và l a (Th y h a h p ch )
ươ ư 1. Ph ng pháp ch ng
ụ a) M c đích:
ị ủ ị ụ ụ ề ổ ố ị Chuy n ể hóa tác d ng, thay đ i tính v c a v thu c theo m c tiêu đi u tr ;
ả ề ễ ấ ị ơ ị ắ ệ ạ ả ạ ị T o mùi v th m, gi m v đ ng chát, d h p thu, đ t hi u qu đi u tr cao.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ộ ặ ề ụ ệ ệ ượ ị ề ủ c phun ho c tr n đ u v i d ch ph li u (ho c h n d ch) theo t ụ ằ ặ ỗ ặ ỷ ệ l ồ ặ c, ầ ủ ị ủ ể ị ế ệ ộ ượ ề ệ ả ầ ủ c cách th y ủ ớ ị ể ổ ấ ấ ượ ỉ ệ ư ể ế ẩ ộ ụ ệ ướ ớ ế ị i h t d ch ư ớ ị ượ ị D c li u đ quy đ nh. ụ ề ả ẵ ướ Đ o đ u, cho m m, sau đó cho vào d ng c b ng lnox ho c nhôm, đ t vào n i có s n n ờ ậ ề ề ố ể đ y kín và đun cách th y trong nhi u gi và có th nhi u ngày (tùy yêu c u c a v thu c). ệ ượ ỉ ượ ườ c li u đ t đ sôi âm , d Th ng xuyên duy trì nhi c ti p xúc đ v i d ch ph li u đ d ch ề ả ấ ụ ệ ph li u th m đ u vào d c li u, th nh tho ng đ o đ u. Khi c n có th b sung n ạ tránh c n. Sau khi ch ng, l y d c li u ra, đ ngu i, thái phi n, t m và s y cho t ồ ấ ch ng r i s y khô;
ộ ố ượ ế ế ụ ụ ị ệ ơ ươ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d ụ c li u: Th c đ a, Nh c dung, S n thù du, ị ử Ph Hoàng tinh, Ngũ v t ...
ấ ượ ị ể ấ ậ ặ ố ồ ng sau ch bi n: V thu c khô, đ ng th ch t, nhu n, màu đen ho c nâu ế ế ị ặ ư ầ c) Yêu c u ch t l ờ ậ đ m, s không dính tay, mùi v đ c tr ng.
ươ ồ 2. Ph ng pháp đ
ụ a) M c đích:
ề ượ Làm m m d ệ c li u;
ệ ạ ấ ị Di ổ t các enzym giúp n đ nh ho t ch t;
ố ễ ượ ấ ụ ễ ố ơ Giúp thu c d đ c h p thu, d chuy n ể hóa và phát huy tác d ng t t h n.
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ượ ệ ượ ế ỏ ở ạ c x p lên v (nhôm, thép không r , g , tre...), lo i to x p d ế ế ướ i, nh ả ệ ề ấ ớ ồ c. Đ cho t ộ c trong n i (chõ) có kho ng cách đ d ệ ượ ượ ả ả ư ệ ấ ờ ế trên. N u ồ ể ượ c ặ c chín đ u. L y ra thái ho c bào lát ả ủ c li u nh ng ph i đ m b o đ ớ ỉ ỗ ỉ D c li u đ ướ ẽ ừ ụ ệ ữ ỉ có ph li u thì x p xen k t ng l p. Gi a v và n ượ ớ ướ ế ớ c li u đ i khi d li u không ti p xúc v i n ộ ấ ồ và s y khô. Th i gian đ tùy thu c vào tính ch t, đ dày d ề m m t i bên trong;
ươ ộ ố ượ ế ế ụ ệ ầ ạ ơ ượ Ph ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Hoàng C m, Hoài s n, B ch th c...
ể ấ ắ ặ ế ế ậ ố ồ ị ị ng sau ch bi n: V thu c khô, đ ng th ch t, nhu n, mùi v màu s c đ c ư ấ ượ ầ c) Yêu c u ch t l ệ ượ c li u. tr ng d
ươ ấ 3. Ph ng pháp n u
ủ ị ụ ụ ạ ố a) M c đích: T o tính năng tác d ng c a v thu c;
ế ế ứ ụ ậ ỹ b) K thu t và ng d ng ch bi n:
ồ ạ ề ỏ ế ở ậ ướ ế ướ ạ c làm m m, cho vào n i lo i to x p d i lo i nh x p c ỉ t đ sôi âm ả c li u 5 cm). Sau khi đun sôi thì duy trì n u ổ ườ ượ ướ ể ị ả ệ ị ứ ượ ỹ c li u chín k . Th ệ c li u. Khi d ộ ể ệ ổ trên. Đ ng p n ệ ộ ấ ở nhi ụ ệ ượ c đ d ch ph li u đ ấ ấ ế ẩ ấ ệ ệ ế c ti p ng xuyên đ o và b sung n ượ ị ạ c li u đã chín đun cho c n còn kho ng 1/3 d ch, l y d ch ớ ị c li u đ ngu i, thái lát (dày 1 2mm). T m d ch n u (n u có) và s y cho t i ượ ệ ượ D c li u đ ụ ệ ặ ị ho c d ch ph li u (trên m c d ượ ớ cho t i khi d ề ớ ừ i t ng d xúc đ u t ượ ể ấ n u đ riêng, d khô;
ộ ố ượ ế ế ụ ủ ệ ễ ng pháp này áp d ng ch bi n m t s d c li u: Hà th ô, Ngô thù du, Ba kích, Vi n chí, ươ Ph ậ H u phác...
ấ ượ ặ ơ ậ ể ấ ố ồ ế ế ế ố ị ng sau ch bi n: V thu c khô, phi n thu c đ ng th ch t ho c h i đ m ạ ẫ ư ặ ầ c) Yêu c u ch t l nh t, s m màu, mùi đ c tr ng.
Ụ Ụ PH L C II
ƯƠ Ế Ế Ố Ổ Ị PH Ề NG PHÁP CH BI N 103 V THU C C TRUY N
ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s : 30/2017/TTBYT ngày 11/7/2017 c a B tr ế ộ ng B Y t )
ố ổ ề ị Stt Tên v thu c c truy n Tên khoa h cọ Trang
ị Colla Corii asini Praeparata ố 1 V thu c A giao
ị Radix Morindae officinalis Praeparata ố 2 V thu c Ba kích
ố ị ử Semen Platycladi orientalis Praeparata 3 V thu c Bá t nhân
ể ậ ố ị Semen Lablab Praeparata ạ 4 V thu c B ch bi n đ u
ị ộ Radix Stemonae tuberosae Praeparata ố 5 V thu c Bách b
ạ ị ỉ Radix Angelicae dahuricae Praeparata ố 6 V thu c B ch ch
ạ ị Semen Sinapis albae Praeparata ố 7 V thu c B ch gi ớ ử i t
ị Bulbus Lilii brownie Praeparata ợ ố 8 V thu c Bách h p
ạ ị Poria Praeparata ố 9 V thu c B ch linh
ạ ố ị Rhizoma Imperatae cylindricae Praeparata 10 V thu c B ch mao căn
ạ ị ậ Fructus Tribuli terrestris Praeparata ố 11 V thu c B ch t t lê
ạ ị Radix Paeoniae lactiflorae Praeparata ố 12 V thu c B ch th ượ c
ạ ị ậ ố 13 V thu c B ch tru t Rhizoma Atractylodis macrocephalae Praeparata
ạ ố ị Rhizoma Typhonii trilobati Praeparata 14 V thu c Bán h nam
ị Semen Arecae Praeparata ố 15 V thu c Binh lang
ổ ố ị Semen Psoraleae corylifoliae Praeparata ỉ ố 16 V thu c B c t ch
ồ ị Pollen Typhae Praeparata ố 17 V thu c B hoàng
ả ị Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Praeparata ố 18 V thu c Cam th o
ị ươ Rhizoma Zingiberis Praeparata ố 19 V thu c Can kh ng
ị Radix Puerariae thomsonii Praeparata ố 20 V thu c Cát Căn
ị Radix Platycodi grandiflori Praeparata ố 21 V thu c Cát cánh
ẩ ị Rhizoma Cibotii Praeparata ố 22 V thu c C u tích
ị Fructus Aurantii immaturus Praeparata ỉ ự ố 23 V thu c Ch th c
ố ị ử Fructus Gardeniae jasminoides Praeparata 24 V thu c Chi t
ỉ ị Fructus Aurantii Praeparata ố 25 V thu c Ch xác
ỏ Herba Ecliptae Praeparata ị 26 V thu c ọ ồ ố C nh n i
Radix Achyranthis asperae Praeparata ị 27 V thu c ố C x ỏ ướ c
ố ị ổ Rhizoma Drynariae Praeparata ố 28 V thu c C t toái b
ạ ị Rhizoma Rhei Praeparata ố 29 V thu c Đ i hoàng
ị Radix Salviae miltiorrhizae Praeparata ố 30 V thu c Đan sâm
ị Semen Pruni Praeparata ố 31 V thu c Đào nhân
ị ị Radix Sanguisorbae Praeparata ố 32 V thu c Đ a du
ị ị Pheretima Praeparata ố 33 V thu c Đ a long
ỗ ọ ị Cortex Eucommiae Praeparata ố 34 V thu c Đ tr ng
ộ ị Radix Angelicae pubescentis Praeparata ạ ố 35 V thu c Đ c ho t
ươ ố ị Radix Angelicae sinensis Praeparata 36 V thu c Đ ng quy
ủ ị ỏ Radix Fallopiae multiflorae Praeparata ố 37 V thu c Hà th ô đ
ạ ố ị Semen Armeniacae amarum Praeparata 38 V thu c H nh nhân
ậ ị Cortex Magnoliae officinalis Praeparata ố 39 V thu c H u phác
ị Tuber Dioscoreae persimilis Praeparata ơ ố 40 V thu c Hoài s n
ị Cortex Phellodendri Praeparata ố 41 V thu c Hoàng bá
ầ ố ị Radix Scutellariae Praeparata 42 V thu c Hoàng c m
ị ỳ Radix Astragali membranacei Praeparata ố 43 V thu c Hoàng k
ị Rhizoma Coptidis Praeparata ố 44 V thu c Hoàng liên
ị Rhizoma Polygonati Praeparata ố 45 V thu c Hoàng tinh
ị Flos Styphnolobii japonici Praeparata ố 46 V thu c Hòe hoa
ươ ị ụ Rhizoma Cyperi Praeparata ố 47 V thu c H ng ph
ề ố ồ ị Rhizoma Corydalis Praeparata 48 V thu c Huy n h sách
ị Herba Siegesbeckiae Praeparata ố 49 V thu c Hy thiêm
ố ộ ị 50 V thu c Kê n i kim Endothelium Corneum Gigeriae Galli Praeparata
ế ố ị Semen Euryales Praeparata ự 51 V thu c Khi m th c
ả ố ị Flos Tussilaginis farfarae Praeparata 52 V thu c Kho n đông hoa
ố ị ươ Rhizoma et Radix Notopterygii Praeparata 53 V thu c Kh ạ ng ho t
ị Fructus Rosae laevigatae Praeparata ố 54 V thu c Kim anh
ị Herba Elsholtziae ciliatae Praeparata ố 55 V thu c Kinh gi ớ i
ị Semen Nelumbilis Praeparata ụ ố 56 V thu c Liên nh c
ị Embryo Nelumbinis Praeparata ố 57 V thu c Liên tâm
ị Herba Ephedrae Praeparata ố 58 V thu c Ma hoàng
ề ị Semen Strychni Praeparata ố 59 V thu c Mã ti n
ạ ố ị ử Fructus Viticis trifoliae Praeparata 60 V thu c M n kinh t
ẫ ố ơ ị 61 V thu c M u đ n bì Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Praeparata
ẫ ệ ị Concha Ostreae Praeparata ố 62 V thu c M u l
ố ị ế Carapax Trionycis Praeparata 63 V thu c Mi t giáp
ả ị Radix Codonopsis pilosulae Praeparata ố 64 V thu c Đ ng sâm
ị Rhizoma Curcumae zedoariae Praeparata ậ ố 65 V thu c Nga tru t
ả ứ ị Herba Artemisiae vulgaris Praeparata ố 66 V thu c Ng i c u
ị Scolopendra Praeparata ố 67 V thu c Ngô công
ố ị Fructus Evodiae rutaecarpae Praeparala 68 V thu c Ngô thù du
ị ử ị Fructus Schisandrae Praeparata ố 69 V thu c Ngũ v t
ư ố ị ử Semen Arctii lappae Praeparata 70 V thu c Ng u bàng t
ư ấ ị Radix Achyranthis bidentatae Praeparata ố 71 V thu c Ng u t t
ụ ố ị Herba Cistanches Praeparata 72 V thu c Nh c thung dung
ả ố ị Radix Codonopsis javanicae Praeparata 73 V thu c Phòng Đ ng sâm
ị Herba Pistiae Praeparata ố 74 V thu c Phù bình
ụ ử ố ị Radix Aconiti lateralis Praeparata 75 V thu c Ph t
ố ị Semen Trichosanthis Praeparata 76 V thu c Qua lâu nhân
ị Radix Rehmanniae Praeparata ị ố 77 V thu c Sinh đ a
ơ ị Fructus Corni Praeparata ố 78 V thu c S n thù
ơ ị Fructus Mali Praeparata ố 79 V thu c S n tra
ầ ị Bombyx Botryticatus Praeparata ố 80 V thu c T m vôi
ố ị Ootheca mantidis Praeparata 81 V thu c Tang phiêu tiêu
ị Semen Ziziphi mauritianae Praeparata ố 82 V thu c Táo nhân
ế ố ị Concha Haliotidis Praeparata ạ 83 V thu c Th ch quy t minh
ạ ị ươ ồ Rhizoma Acori graminei Praeparata ố 84 V thu c Th ch x ng b
ị Rhizoma Cimicifugae Praeparata ố 85 V thu c Thăng ma
ế ả ố ị Semen Cassiae torae Praeparata 86 V thu c Th o quy t minh
ỏ ị ử Semen Cuscutae Praeparata ố 87 V thu c Th ty t
ị Radix Rehmanniae Praeparatus ụ ị ố 88 V thu c Th c đ a
ố ị ươ ử Fructus Xanthii Praeparata 89 V thu c Th ng nhĩ t
ố ị ươ Rhizoma Atractylodis Praeparata 90 V thu c Th ậ ng tru t
ủ ươ ị ồ Rhizoma Acori calami Praeparata ố 91 V thu c Th y x ng b
ề ị ồ Radix Peucedani Praeparata ố 92 V thu c Ti n h
ị Scorpio Praeparata ế ố 93 V thu c Toàn y t
ệ ắ ố ị Folium Thujae orientalis Praeparata 94 V thu c Tr c bách di p
ạ ị ả Rhizoma Alismatis Praeparata ố 95 V thu c Tr ch t
ầ ị ố 96 V thu c Tr n bì Pericarpium Citri reticulatae perenne Praeparata
ẫ ị Rhizoma Anemarrhenae Praeparata ố 97 V thu c Tri m u
ử ể ị Radix et Rhizoma Asteris Praeparata ố 98 V thu c T uy n
ụ ạ ị Radix Dipsaci Praeparata ố 99 V thu c T c đo n
ễ ị Radix Polygalae Praeparata ố 100 V thu c Vi n chí
ề ử ị Semen Plantaginis Praeparata ố 101 V thu c Xa ti n t
ố ị Rhizoma Ligustici wallichii Praeparata 102 V thu c Xuyên khung
ố ị Semen Coicis Praeparata 103 V thu c Ý dĩ
Ị Ố 1. V THU C A GIAO
Colla Corii asini Praeparata
ế ế ừ ố ị ự ọ V thu c A giao là keo ch bi n t da con l a ( ừ Equus Asinus L.), h Ng a (Equidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ứ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c A giao
(*):
A giao 1,0 kg
ặ ộ ấ Cáp ph n ho c b t m u l ẫ ệ 200 g
ấ ặ ể ử ề ơ 100°C cho m m (chú ý ể ả ạ ế ủ ấ ở s y ế ướ ả ả ỏ ỗ ế ế ấ ỏ ộ ấ ế ẩ L y khăn v i s ch lau cho h t b n, h qua l a ho c đ trong t ễ c kho ng 0,5 x không đ mi ng A giao ch y d dính vào nhau), thái nh m i mi ng có kích th ồ ỏ ả 0,5 cm. Cho cáp ph n vào ch o sao cho nóng r i b các mi ng A giao vào sao cho đ n khi A giao ỗ ứ ở n hoàn toàn không còn ch c ng, rây b b t cáp ph n.
ể ả ặ ị ố 2. Đ c đi m c m quan v thu c
ỗ ứ ề ế ặ ả ồ ố ị Mi ng v thu c A giao ph ng đ u, không còn ch c ng, không ch y ho c dính vào nhau.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ấ ế ậ ọ ộ ị V ng t, tính bình. H i m, không đ c. Quy kinh can, ph , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ư ưỡ ế ế ế ậ ầ a) Công năng: T âm, d ỉ ng huy t, nhu n ph , ch huy t (c m máu), an thai.
ủ ị ứ ể ế ể ả ố ụ ữ ị ớ ươ ớ ạ ứ ề ế ễ ấ ệ ạ ọ ề b) Ch tr : Nôn ra máu, ch y máu cam, ti u bu t, ti u ra máu. Ph n b các ch ng v huy t gây ra đau, huy t táo, kinh nguy t không đ u, khó có con, đ i h . Kh p x ng đau nh c, phù thũng, ư h lao, ho suy n c p, ho kh c ra máu, ung nh t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ớ ượ ố ặ ố ướ ố ắ Dùng 8 24g/ngày, u ng v i r u ho c cho vào thu c hoàn, tán, n c thu c s c.
ỵ ườ ử ư ố v h , ăn u ng không tiêu, nôn m a, có hàn đàm, l u Kiêng k : Không dùng cho tr ớ ị ẩ ng h p t ạ ố ợ ỳ ị ư m. Không dùng chung v i v thu c Đ i hoàng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 2. V THU C BA KÍCH
Radix Morindae officinalis Praeparata
ị ố ế ế ủ ễ Morinda officinalis ọ ấ ơ V thu c Ba kích là r đã ph i hay s y khô và ch bi n c a cây Ba kích ( How.), h Cà phê (Rubiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ử ạ ạ ạ ạ ắ ỏ ế Lo i t p, r a s ch, b lõi, c t thành đo n 35 cm, a) Ph ng pháp ch bi n Ba kích phi n: ặ ấ ơ ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ượ b) Ph ng pháp ch bi n Ba kích chích r u
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ba kích chích r ượ (*): u
Ba kích phi nế 1,0 kg
ượ R u (30 40%) 150 ml
ượ ế ủ ề ộ ờ ế ượ ỏ ử ớ Cho r u tr n đ u vào Ba kích phi n, 12 gi ấ cho ng m h t r u sau đó sao nh l a t i khô.
ươ ế ế c) Ph ố ng pháp ch bi n Ba kích chích mu i
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ba kích chích mu i ố (*):
Ba kích phi nế 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5% 150 ml
ế ủ ề ố ị ờ ề ấ ộ Đem dung d ch mu i ăn tr n đ u vào Ba kích phi n, 24 gi cho ng m đ u sau đó sao vàng.
ươ ế ế ả d) Ph ng pháp ch bi n Ba kích chích cam th o
ế ế ứ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c Ba kích chích cam th o ả (*):
Ba kích phi nế 1,0 kg
Cam th oả 50 g
ả ượ ắ ỏ ắ ớ ướ ầ c c t nh , s c v i n c s ch, đun sôi trong 30 phút. ỗ ầ c 3 l n, m i l n 150 ml n ộ ề ả ớ ộ ủ ờ ề ấ 6 gi cho ng m đ u sau ướ ạ Cam th o đ ị ắ ị G p d ch s c, cô còn 150ml. Đem d ch cam th o tr n đ u v i ba kích, đó sao vàng.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ữ ả ạ ạ ơ ỏ ỏ ố ị ặ ắ ố ạ ị ơ ị ấ ọ ượ ố ố ị ị ể V thu c Ba kích là nh ng m nh nh , có d ng quăn queo, v ngoài vàng nh t hay h i xám. Th ơ ch t dai, m t c t ngang có màu tím nh t, mùi th m, v thu c Ba kích chích cam th o có v h i ặ ng t, v thu c Ba kích chích mu i có v h i m n, v thu c Ba kích chích r ả ị ơ ị ơ u có v h i chát.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ọ ị ấ V cay, ng t; Tính m; Quy kinh th n.
4. Công năng Ch trủ ị
ổ ậ ươ ạ ố a) Công năng: b th n tráng d ng, m nh gân c t.
ế ộ ứ ươ ố ớ ị ệ ươ t d ng, di tinh, đau nh c x ng kh p. V thu c Ba kích ủ ị ố ể ổ ậ ụ ế b) Ch tr : sinh d c y u, hi m mu n li ậ ụ chích mu i tăng tác d ng quy kinh th n, đ b th n.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ớ ố ị Dùng 1012 g/ngày, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ợ ỉ ả Kiêng k : Không dùng cho các tr ng h p a ch y.
ả ả 6. B o qu n
ề ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ử Ị 3. V THU C BÁ T NHÂN
Semen Platycladi orientalis Praeparata
ử ủ ấ ả ạ ơ ọ nhân là h t trong "nón cái" già (còn g i là "qu ") đã ph i hay s y khô c a cây ị ắ ọ ố V thu c Bá t Tr c bách ( Platycladus orientalis (L.) Franco), h Hoàng đàn (Cupressaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ử ạ ỏ ạ ả ấ ỏ Bá t nhân sau khi lo i b t p ch t và v "qu " ng pháp ch bi n Bá t ạ ế ế ả nhân sao vàng: ỏ ử ế ấ ộ ươ Ph còn sót l i cho vào ch o, dùng l a nh sao đ n khi có màu vàng, l y ra, tãi cho ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ử ạ ườ ng kính 1,5 3 ặ ầ ụ ẹ ơ ố ứ ạ ẹ ị ạ ố V thu c Bá t nhân là h t hình tr ng dài ho c b u d c h p, dài 4 7 mm, đ ặ mm. M t ngoài màu vàng nâu nh t có các đ m nâu. Mùi th m nh , v nh t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ườ ậ ọ ị V ng t, tính bình; quy kinh tâm, th n, đ i tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
ể ố ưỡ ố ị ỉ ử nhân sao vàng ớ ầ ầ ụ ả ậ a) Công năng: D ng tâm, an th n, ch hãn, nhu n tràng (đ s ng). V thu c Bá t ậ ả đã gi m b t d u béo, gi m tác d ng nhu n tràng.
ủ ồ ộ ủ ị ư ự ư ề ấ ố ộ ồ b) Ch tr : H phi n m t ng , h i h p đánh tr ng ng c, âm h , ra m hôi tr m, táo bón.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 3 12 g/ngày.
ỵ ườ ạ ệ ỏ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p đ i ti n l ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ậ Ể Ị 4. V THU C B CH BI N Đ U
Semen Lablab Praeparata
ị ố ủ ể ậ ậ ắ ạ ậ ấ ơ ắ ọ ậ ạ V thu c B ch bi n đ u (Đ u ván tr ng) là h t già ph i hay s y khô c a cây Đ u ván tr ng (Lablab purpureus (L.) Sweet), h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ể ậ ấ ả ạ L y B ch bi n đ u s ch cho vào ch o sao ạ ng pháp ch bi n B ch bi n đ u sao vàng: ươ ỏ ử ậ ạ ả ể ỉ ử ế ạ ố ề ặ ẫ ố ư ặ ắ ạ ặ ậ ỡ Ph nh l a (l a văn) cho đ n khi b m t thu c có màu vàng nh t th nh tho ng có đ m đen. bên trong h t màu tr ng ngà ho c màu v n nh cũ. Xay v ho c giã d p khi dùng.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ạ ạ ặ ạ ậ ố ị ỉ ứ ẹ ể ấ ứ ầ ụ ạ ả ắ ủ ậ ố ể ố ắ ầ ơ ặ V thu c B ch bi n đ u là h t hình b u d c ho c hình tr ng d t. M t thu c có màu vàng nh t ỏ ỏ ắ th nh tho ng có đ m đen, bên trong h t màu tr ng ngà. Th ch t c ng ch c, v m ng dòn, có 2 lá m m to màu tr ng ngà. Khi nhai có mùi th m không còn mùi tanh c a đ u s ng.
h ị 3. Tính v , quy kin
ọ ị ơ V ng t, tính h i ôn. Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ a) Công năng: Ki n t hòa v , ị hóa th p.ấ
ủ ị ỳ ị ư ượ ạ ệ ỏ ử ạ ớ b) Ch tr : T v h nh c, kém ăn, đ i ti n l ng, b ch đ i, nôn m a, ti ế ả t t .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ố ợ Dùng 915 g/ngày, ph i h p trong các bài thu c.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ộ Ố 5. V THU C BÁCH B
Radix Stemonae tuberosae Praeparata
ị ủ ấ ộ ơ ộ Stemona tuberosa Lour.), thu c hộ ọ ố ộ ễ V thu c Bách b là r , đã ph i hay s y khô c a cây Bách b ( Bách b (Stemonaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ộ ậ a) Ph ng pháp ch bi n Bách b chích m t ong
ế ế ứ ậ ộ Công th c ch bi n 1,0 kg Bách b chích m t ong
(*):
ộ Bách b phi n ế 1,0 kg
ậ M t ong 100g
ậ ấ ề ủ ề ấ ả ộ c, khu y đ u, tr n v i Bách b phi n; đ o đ u, qua đêm ướ ỏ ử ớ ộ ế ả ạ L y m t ong hòa trong 100ml n ờ (kho ng 12 gi ), sau đó sao nh l a t ế ớ i khi các phi n có màu nâu nh t.
ươ ế ế ộ ượ b) Ph ng pháp ch bi n Bách b chích r u
ế ế ứ ộ Công th c ch bi n 1,0 kg Bách b chích r ượ (*): u
ộ Bách b phi n ế 1,0 kg
R uượ 200 ml
ượ ề ủ ế ả ộ ớ ấ Dùng r ộ u tr n v i Bách b phi n, đ o đ u, qua đêm, s y khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ẫ ị ắ ế ậ ơ ọ ộ ơ ộ a) Bách b chích m t: Màu nâu nh t, s m màu h n Bách b phi n, mùi th m, v đ ng ng t.
ượ ị ắ ạ ọ ơ ộ b) Bách b chích r u: Màu nâu nh t, mùi th m, v đ ng, ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ấ ị ắ ơ ọ ế V đ ng, h i ng t; Tính mát, h i m; Quy kinh ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ế ậ ỉ a) Công năng: nhu n ph , ch khái, sát trùng.
ủ ị ế ấ ả ậ ẻ ở ị ứ , ng a b) Ch tr : ho, viêm ph qu n, ho gà, giun đũa; dùng ngoài tr giun kim, ch y, r n, gh l âm h .ộ
ộ ẩ ậ ượ ư ấ ị Bách b t m m t còn đ c dùng tr âm h , lao th u.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ Dùng 8 12 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c, cao, viên.
ề ượ ấ ướ ể ử ặ ấ ể Dùng ngoài: Li u l ợ ng thích h p, n u n c đ r a ho c n u cao đ bôi xoa.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị Ỉ 6. V THU C B CH CH
Radix angelicae dahuricae praeparata
ị ố ủ ễ ạ ạ ấ ơ ỉ ỉ Angelica dahurica (Fisch.ex Hoffm.) V thu c B ch ch là r ph i hay s y khô c a cây B ch ch ( ọ Benth. et Hook.f.), h Hoa tán (Apiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ủ ỉ ả ờ ề ế Lo i t p, r a s ch, trong kho ng 3 gi cho m m, ng pháp ch bi n B ch ch phi n: ặ ấ ở ạ ơ ế ế Ph thái lát dày 0,2 0,4 cm, ph i ho c s y ử ạ ạ ạ ệ ộ t đ (40 50°) cho khô. nhi
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ạ ỏ ọ ỉ ộ ắ ề ơ ắ ạ ơ ứ ụ ư ễ ặ ộ ị ễ ạ ị V thu c B ch ch có v ngoài màu vàng, nâu nh t, trong ru t tr ng ngà, có các v ch d c theo r ủ c , mùi th m đ c tr ng, v cay h i đ ng, d gãy v n, ch a nhi u tinh b t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ị ạ ườ ị V cay, tính ôn. Quy kinh ph , v , đ i tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
ừ ấ ế ả ừ ủ a) Công năng: tán phong, tr th p, thông khi u, gi m đau, tiêu thũng, tr m .
ủ ị ả ứ ầ ả ướ ạ ng lông mày, ng t mũi, ch y n c mũi do viêm xoang, ọ ư ụ ạ ớ ươ ạ b) Ch tr : c m m o, nh c đ u, đau x đau răng, b ch đ i, m n nh t, s ng đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 3 9 g/ngày.
ỵ ườ ư ỏ ấ ợ ệ Kiêng k : Không nên dùng trong tr ng h p âm h h a u t, nhi ị t th nh.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị 7. V THU C B CH GI Ớ Ử I T
Semen Sinapis albae Praeparata
ả ắ ạ ủ ủ ả ấ ơ ị ạ là h t c a qu chín đã ph i hay s y khô c a cây C i tr ng ( Sinapis alba ớ ử i t ố V thu c B ch gi ọ ả L.), h C i (Brassicaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ạ ấ ỏ ử ế ớ ừ i t sao nh l a đ n màu vàng ế ế ng pháp ch bi n B ch gi ị ớ ử i t ủ ặ ơ ạ L y B ch gi sao vàng: a) Ph ộ ể ổ ư ẫ s m có mùi th m, v cay, đ c tr ng c a mùi cài. Đ ra, đ ngu i.
ươ ạ ả ớ ử i t vào, đ o ế ế ớ ử ng pháp ch bi n B ch gi i t ơ ỏ ế sao đen: ổ Đun nóng chào, cho B ch gi ể ộ ạ b) Ph ề đ u cho đ n khi ngoài v có màu h i đen. Đ ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ữ ạ ơ ạ a) B ch gi ớ ừ i t ỏ sao vàng là nh ng h t nh , khô giòn, màu h i vàng.
ủ ọ ả ị ơ ị ơ ư ấ ặ ơ ạ b) B ch gi ớ ử i t sao đen có màu h i đen có v th m đ c tr ng c a h c i, nh m có v h i cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ấ ị ế V cay, tính m; Quy kinh ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ế ừ ạ ợ ế ả a) Công năng: ôn ph , tr đàm hàn, gi m đau, tiêu thũng, tán k t, thông kinh l c, l i khí.
ễ ứ ủ ị ở ườ ề ự ướ ươ ớ ờ b) Ch tr : ho hàn, nhi u đ m, suy n t c, khó th , s n ng c đau ch ng, x ng kh p tê đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ặ Dùng 3 9 g/ngày d i d ng thu c s c ho c hoàn tán.
ỵ ườ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ế ư ng h p ph h , ho khan.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ợ Ố Ị 8. V THU C BÁCH H P
Bulbus Lilii brownii Praeparata
ị ố ơ ế ỏ ừ ấ ở ẩ ơ ợ ợ (Lilium thân hành cây Bách h p ọ V thu c Bách h p (T i r ng) là v y đã s ch , ph i khô l y brownii F.E.Brown var. viridulum Baker ho c ặ Lilium pumilum DC.), h Hoa loa kèn (Liliaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ử ạ ợ ừ ẩ ơ ế R a s ch, tách ra t ng v y, ph i khô. a) Ph ng pháp ch bi n Bách h p phi n:
ươ ợ ẩ ế ế b) Ph ậ ng pháp ch bi n Bách h p t m m t
ế ế ợ ẩ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Bách h p t m m t ậ (*):
ợ Bách h p phi n ế 1,0 kg
ậ M t ong luy n ệ 0,1 kg
ậ ướ ệ ấ ợ ộ ờ ể ho nả g 1 gi cho c sôi qu y đ u, tr n vào Bách h p phi n, đ k ể ế ấ ấ ộ ề Hòa m t ong luy n và 0,2 lít n ỏ ử ớ ả ạ ng m sau đó cho vào ch o s ch, sao nh l a t i khi không dính tay thì l y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ợ ố ữ ặ ầ ẩ ộ ầ ụ ấ ứ ư ừ ặ ẳ ơ ơ ị ơ ắ V thu c Bách h p có v y hình b u d c, dài 2 5 cm, r ng 1 2 cm, ph n gi a dày 34 mm, m t ngoài màu vàng nâu, h i bóng. Ch t c ng và dai, m t gãy ph ng, tr n bóng nh s ng. Không mùi, v h i đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ế V đ ng, tính mát; Quy kinh ph , tâm.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ậ ế ậ ầ ợ ườ ng tác ưỡ ế ậ ỉ a) Công năng: D ng âm, nhu n ph , thanh tâm, an th n. Bách h p ch m t tăng c ụ d ng nhu n ph , ch ho.
ư ủ ề ậ ạ ẫ ấ ờ ủ ị ủ ả ầ ư b) Ch tr : Âm h , ho lâu ngày, trong đ m l n máu, h phi n, kinh hãi, tim đ p m nh, m t ng , ợ hay ng mê, tinh th n ho ng s .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ ạ ố ắ ộ Dùng 6 12 g/ngày d i d ng thu c s c ho c d ng b t.
ườ ấ ứ ệ ỳ ạ ợ ả ng h p trúng hàn (c m l nh), hàn th p tr , t ậ , th n Kiêng k : Không nên dùng trong tr ươ d ỵ ng suy.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố Ạ 9. V THU C B CH LINH
Poria Praeparata
ị ố ủ ấ ể ấ ụ ấ ơ Poria cocos ễ ộ ố ọ ấ ọ ụ ạ V thu c B ch linh (Ph c linh) là th n m đã ph i hay s y khô c a n m Ph c linh ( ỗ (Schw.) Wolf, h N m l (Polyporaceae), m c ký sinh trên r m t s loài Thông.
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ạ ạ ọ ặ ủ ng pháp ch bi n B ch linh phi n: ể ấ ế Ch n phân lo i các th n m, r a s ch, ngâm ho c ầ ạ ọ ỏ ỏ ế ế ề ặ ấ ờ ơ ơ ỏ ế , h i m m, g t b v bên ngoài, thái phi n và b ph n lõi sau đó ph i ho c s y ươ Ph trong 68 gi khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ụ ế ạ ắ ấ ạ ặ ồ ồ ố ạ ắ ơ ố ị ấ ể V thu c B ch linh là phi n không đ ng nh t, màu tr ng đ c, h ng nh t ho c nâu nh t. Th ch t ch c h i x p.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ạ ọ ị ỳ V ng t, nh t, tính bình; Quy kinh tâm, th n, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ợ ệ ỳ ủ ẩ ấ a) Công năng: l i th y, th m th p, ki n t hòa trung.
ủ ị ế ề ồ ộ ủ ệ ả ấ ỉ b) Ch tr : viêm ti t ni u, phù n , h i h p, m t ng , kém ăn, a ch y.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ể Dùng 9 15 g/ngày (có th dùng 40 g/ ngày).
ỵ ườ ể ề ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p khi đi ti u nhi u.
ả ả 6. B o qu n
ề ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị 10. V THU C B CH MAO CĂN
Rhizoma Imperatae cylindricae Praeparata
ị ố ạ ủ ễ ấ ỏ ơ ỏ Imperata ễ c tranh) là thân r đã ph i hay s y khô c a cây C tranh ( ọ V thu c B ch mao căn (R cylindrica P. Beauv), H Lúa (Poaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ạ ẩ ướ ồ ắ ơ ế R a s ch, t m n ề c cho h i m m, r i c t ạ ươ ng pháp ch bi n B ch mao căn phi n: ạ ỏ ấ ụ ế ế a) Ph ơ thành đo n 3 4 cm ph i khô, sàng b ch t v n.
ấ ế ạ ượ ệ L y B ch mao căn phi n cho vào n i sao ặ ồ ộ ướ c li u tr thành màu nâu đen ho c đen, phun m t ít n c ươ ớ ừ ỏ ở ể ấ ộ ế ế ạ b) Ph ng pháp ch bi n B ch mao căn sao đen: ố ử ắ l a to t i khi có khói tr ng b c lên, d ả ạ s ch tr h a, sao thêm kho ng 23 phút, l y ra đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ế ữ ụ ạ ng kính 0,2 0,4 cm. ặ ắ ề ề ọ ạ ủ ỗ ố ễ ẻ ẫ ở ố i v t tích c a lá v y và c a r con. V thu c dai, d b g y ố ề ở ữ ẩ ặ ườ ị i lõm không đ u, gi a th ợ ố ễ ườ a) B ch mao căn phi n: Là nh ng đo n thân r hình tr , dài 3 4 cm, đ ố ế M t ngoài tr ng ngà hay vàng nh t, có nhi u n p nhăn d c và nhi u đ t, m i d t dài 1 3,5 cm, ặ ẻ ủ ễ ạ ế ố đ t, m t b trên các đ t còn sót l ị ứ ồ ầ ặ ắ có s i. M t c t ngang g n hình tròn, m t ngoài l ng rách n t. V ị thu c không mùi, không v .
ạ ụ ữ ặ ặ ạ ẻ ặ ơ ễ b) B ch mao căn sao đen: Là nh ng đo n thân r hình tr , dài 1 3 cm. M t ngoài nâu đen ho c ị ẫ đen, b ra bên trong có màu nâu vàng ho c nâu s m. Mùi th m, không v .
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ọ ị ỳ ị V ng t, tính l nh; Quy kinh tâm, t , v , bàng quang.
4. Công năng ch trủ ị
ế ạ a) B ch mao căn phi n
ươ ế ệ ợ ể Công năng: l ng huy t, thanh nhi i ti u. t, l
ủ ị ướ ứ ứ ậ ấ ủ ả Ch tr : Khát n c b t r t, hoàng đ n, th y thũng do viêm th n c p tính.
ạ b) B ch mao căn sao đen
ế ỉ Công năng: ch huy t.
ủ ị ệ ể ế ả ệ Ch tr : Nôn ra máu, ti u ti n ra máu, ch y máu cam do huy t nhi t, băng kinh.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 9 30 g/ngày d i d ng thu c s c.
ươ Dùng t i 30 60 g/ngày.
ườ ườ ư ỏ ự ệ ậ ọ ợ ng h p ng i h h a, không th c nhi t. Th n tr ng dùng cho ụ ữ ỵ Kiêng k : Không dùng trong tr ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ậ Ị Ố Ạ 11. V THU C B CH T T LÊ
Fructus Tribuli terrestris Praeparata
ủ ả ạ ậ ị ậ ạ ơ t lê) là qu chín ph i khô c a cây B ch t t lê ( Tribulus terrestris t lê (Thích t ậ ố V thu c B ch t ọ ậ L.), h T t Lê (Zygophyllaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ậ ạ ử ấ ạ ỏ ồ ế ế ươ ng pháp ch bi n B ch t ơ ế t lê s ch cho vào n i, sao l a nh , ể ậ L y B ch t ư t lê sao vàng: ạ ạ ọ ế ấ ộ Ph cho đ n khi màu h i vàng cháy xém h t các c nh trông nh gai nh n, l y ra đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ậ ườ ạ ỏ t lê sao vàng là qu có 5 c nh, đ ặ ạ ọ ả ấ ứ ướ ng kính 12 15 mm. V qu màu xém vàng, không ị i, màu xám. Ch t c ng, không mùi. V ả ạ B ch t còn các gai nh n, hai m t bên thô ráp, có vân m ng l ắ đ ng, cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ộ ắ ấ ị ế V cay, đ ng, tính m, h i đ c; Quy kinh can, ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ả ấ ạ ắ ạ i u t, ho t huy t, khu phong, sáng m t, tr ng a. B ch t t lê sao vàng ụ ế ườ ụ ề ị ứ ươ ừ ng tác d ng bình can, ti m d ậ ng, tr phong minh a) Công năng: Bình can gi có tác d ng hòa hoãn tính cay tán, tăng c m c.ụ
ủ ị ự ườ ướ ắ ữ ế n đau tr ắ ỏ ng, t c s a, viêm tuy n vú; đau m t đ ặ ứ ắ ẩ ứ ầ b) Ch tr : Nh c đ u, chóng m t; ng c s kéo màng m t; phong ch n, ng a.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ Dùng 6 9 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c ho c viên.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị ƯỢ 12. V THU C B CH TH C
Radix Paeoniae lactiflorae Praeparata
ị ố ễ ủ ơ ượ ủ ấ ạ c) là r c ph i hay s y khô c a cây Th ượ ượ c d c (Th ượ ượ Paeonia c ( c d ọ V thu c B ch th lactiflora Pall., syn: Paennia albiflora Pall.), h Hoàng liên (Ranunculaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ạ ỏ ạ c phi n: ế ượ ng n ồ ấ ử ử ạ c s cho các lát ế ế ế L y r cây B ch th ạ ng pháp ch bi n B ch th ượ Ủ ướ ừ c v a ph i đ th m h t vào r B ch th c. ụ ọ ệ ộ ề ặ ấ ỏ ở a) Ph ạ s ch, cho l ồ ề đ cho m m r i dùng d ng c b ng inox bào thành phi n d c theo r B ch th ượ ạ B ch th ạ ượ ả ể ấ ụ ằ ơ c dài m ng đ u. Ph i khô ho c s y khô ượ c lo i b t p ch t, r a qua đêm. Sau khi r a s ch, ượ ẽ ễ ạ t đ 50 60°C. ấ ễ ễ ạ ế nhi
ươ ế ở ượ c phi n c sao: Dùng B ch th ệ ạ ấ ạ ế ỏ ử ả ể ượ ề ặ ạ ạ trên cho vào ch o, đun ế ượ ộ c li u có màu vàng nh t, l y ra, đ ngu i. ượ ễ ị ế ụ ắ ế ế ng pháp ch bi n B ch th b) Ph ả ề ử nh l a (l a văn), đ o đ u đ n khi b m t phi n d ụ ằ Không dùng d ng c b ng gang, s t vì B ch th c d b bi n màu đen.
ươ ạ ượ ượ c) Ph ế ế ng pháp ch bi n B ch th c chích r u:
ế ế ứ ạ ượ Công th c ch bi n 1,0 kg B ch th c chích r ượ (*): u
ạ ượ B ch th c phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,3 lít
ạ ợ ủ ượ ượ ế ề ẩ u thích h p, ượ ỏ ử ng r ề ử ệ ế ả ơ c phi n, t m l Dùng B ch th ả ch o đun nh l a (l a văn), đ o đ u cho đ n khi b m t d ả ấ cho th m đ u kho ng 30 phút. Cho vào ơ ề ặ ượ c li u có màu h i vàng, mùi th m.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ượ ế ế ạ ượ ộ ạ ẳ ắ ơ ỏ ọ ơ ị c phi n: phi n b ch th c m ng, tr ng, khô, th ng hay h i cu n l i. V ng t h i ạ a) B ch th chua
ượ ạ ượ ượ ạ ơ ạ b) B ch th c sao và B ch th c chích r u: có màu vàng nh t, mùi th m.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ế ỳ V đ ng, chua, tính hàn. Quy kinh can, ph , t ậ , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ượ ế ạ a) B ch th c phi n
ề ậ ươ ưỡ ế ễ ỉ ố ề Công năng: Nhu n can, ti m d ng, d ng huy t li m âm khí, thông kinh ch th ng, đi u kinh.
ủ ị ứ ấ ỳ ứ ấ ặ ị ả ỵ , l do t khí b t hòa, chóng m t nh c ị ượ Ch tr : Dùng tr đau nh c do can khí b t hòa, dùng tr t ầ d u do can khí v ng.
ượ ạ ượ ượ ạ b) B ch th c sao vàng và B ch th c chích r u
ề ậ ươ ưỡ ế ễ ỉ ố ề Công năng: Nhu n can, ti m d ng, d ng huy t li m âm khí, thông kinh ch th ng, đi u kinh.
ế ễ ụ ữ ồ ệ ể ế ồ ể ế ế ệ ậ ộ ủ ị Ch tr : Dùng đ d ằ (đ cân b ng ti ổ ể ưỡ ề ng huy t li m âm khí, dùng cho b huy t, ph n kinh nguy t không đ u ề t progesteron) băng l u, thi u máu, ra nhi u m hôi, m hôi tr m, ti u ti n khó.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 6 15 g/ngày.
ố ỵ ườ ớ Kiêng k : Không ph i ngũ v i Lê lô. Không dùng trong tr ợ ng h p ng ườ ị ả ỵ i b t , l do hàn.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ậ Ị Ố Ạ 13. V THU C B CH TRU T
Rhizoma Atractylodis macrocephalae Praeparata
ị ố ườ ủ ủ ậ ạ ậ ạ ọ ơ ấ ng g i là c ) ph i hay s y khô c a cây B ch tru t ọ ễ V thu c B ch tru t là thân r (th (Atractylodes macrocephala Koidz.), h Cúc (Asteraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ệ ượ ử ạ ủ ề ỏ ạ ậ ượ ế D c li u đ c r a s ch, cho m m, rút b lõi, ng pháp ch hi n B ch tru t phi n: ế ế ấ ươ ỏ a) Ph ơ thái m ng; ph i hay s y khô.
ươ ế ế ậ ạ ậ b) Ph ng pháp ch bi n B ch tru t sao cám m t ong:
ế ế ứ ậ ạ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg B ch tru t sao cám m t ong
(*):
ế ạ ậ B ch tru t phi n 1,0 kg
Cám 100 g
ậ M t ong 5,0 g
ượ ế ề ậ ậ ả ớ ộ c tr n v i m t ong, sao đ n khi b c khói, cho B ch tru t phi n vào đ o đ u đ n khi ạ ạ ỏ ế ể ấ ạ ơ ộ ế ố Cám đ ế phi n có màu vàng xém c nh, có mùi th m. L y ra, rây lo i b cám. Đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ạ ậ ượ c) Ph ng pháp ch bi n B ch tru t chích r u:
ế ế ứ ạ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg B ch tru t chích r ượ (*): u
ạ ậ B ch tru t phi n ế 1,0kg
R uượ 100 ml
ế ớ ượ ộ ậ ủ ượ ề ả ấ ờ ề c tr n đ u v i r u, đ y kín, cho r u th m đ u (kho ng 1 2 gi ). ậ ượ ạ Phi n B ch tru t đ ỏ ử ế Sao nh l a đ n khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ạ ế ậ ẩ ậ ố ậ ể ấ ứ ơ ơ ị ắ ạ ư ị ắ ủ ạ ậ ặ ạ ọ ơ ạ V thu c B ch tru t là các phi n màu vàng th m, c nh h i xém, th ch t c ng, B ch tru t sao ượ u có v đ ng mùi th m đ c tr ng c a B ch cám m t có v đ ng, h i ng t, B ch tru t chích r tru t.ậ
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ẳ ấ ơ ọ V đ ng, h i ng t, tính m; Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ ừ ấ ổ Công năng: b khí, ki n t ễ , tr th p, li m hãn, an thai.
ủ ị ỳ ư ướ ụ ề ả ộ ỉ Ch tr : t h , kém ăn, tr ồ ng b ng, a ch y, m hôi nhi u, đ ng thai.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ố ớ ị Dùng 6 12 g/ngày, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ậ ỵ ườ ị ọ Kiêng k : Th n tr ng khi dùng cho ng i b táo bón.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị 14. V THU C BÁN H NAM
Rhizoma Typhonii trilobati Praeparata
ễ ượ ừ ố c thu hái t ủ cây C chóc ( Typhonium trilobatum (L.) Schott.) ị ọ ạ V thu c Bán h nam là thân r đ H Ráy (Araceae).
ươ 1. Ph ế ế . ng pháp ch bi n
ươ ễ ủ ạ ủ ộ ượ ử ạ ắ c r a s ch, c t ng pháp ch bi n Bán h phi n: ế Thân r c a cây c chóc chu t đ ơ ế ế ế ỏ ỏ ồ ấ ạ a) Ph ỏ ễ b r con, c o b v , đ chín, thái phi n dày 3 5 mm, ph i hay s y khô.
ươ ạ ế ừ ế ế b) Ph ng pháp ch bi n Bán h ch g ng
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Bán h ch g ng ạ ế ừ (*):
ạ Bán h phi n ế 1,0 kg
Phèn chua 100 g
ừ G ng t ươ 100 g i
ướ N c vo g o ạ v a đừ ủ
ạ ị ướ ạ ỗ ướ ộ ầ ạ c vo g o 2 ngày, m i ngày thay n ỏ c m t l n. G n b c ngâm trong d ch n ẹ ế ạ ừ ế ượ Bán h phi n đ ị d ch ngâm, r a nh đ n s ch.
ượ ộ ướ ạ ế ạ c s ch. Ngâm ti p bán h 2 c tán thành b t m n, hòa tan hoàn toàn trong 3 lít n ụ ế ớ ơ ị ắ Phèn chua đ ngày đ n khi không còn “nhân tr ng đ c”. V t ra, ph i khô.
ạ ướ ừ ượ ẩ ề ế c t m v i d ch n c g ng t i. Tr n, ộ ủ ế đ n khi th m đ u vào phi n ộ ể ươ ị ứ ớ ị ậ ơ ế ố ấ Bán h đã ph i khô đ thu c. Sao đ n khi có màu vàng đ m, không còn v ng a. Đ ngu i, đóng gói.
ươ ạ ế ướ ế ế c) Ph ng pháp ch bi n Bán h ch n c vôi trong
ạ ế ướ ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Bán h ch n c vôi trong
(*):
ạ Bán h phi n ế 1,0 kg
Cam th oả 150 g
ướ N c vôi trong ừ ủ v a đ .
ớ ả ướ ả ị ị ớ ạ . G n l y d ch. Ngâm Bán h trong d ch Cam th o trong ế ị ứ ử ế ớ ấ c vôi kho ng 3 ngày. N m th y h t v ng a thì v t ra, r a ề ầ ằ ờ ạ ấ ả ế ặ ấ ể ộ ấ c trong 2 gi Cam th o n u v i 3 lít n ớ ướ ế 2 ngày. V t ra, ngâm ti p v i n ơ ướ ạ nhi u l n b ng n c s ch, ph i ho c s y đ n khô. Đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ả ặ ố : 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ạ ụ ế ặ ả ỏ ơ ạ ế ừ ườ ặ ế ẫ ố ể ấ ơ ạ ế ướ ủ ừ ủ ứ ơ ồ ị ng kính không nh h n 0,2 V thu c Bán h nam có phi n dày 13mm ho c các m nh v n có đ cm. Th ch t khô giòn, màu vàng, mép phi n có l n màu đen cháy ho c nâu. Bán h ch g ng có c vôi trong có mùi n ng c a vôi. V cay, h i tê, không ng a. mùi th m c a g ng, Bán h ch n
ị 3. Tính v qui kinh
ị ỳ ị ấ V cay, tính m; Quy kinh t ế , v , ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ờ ị ỉ a) Công năng: hóa đ m hàn, giáng ngh ch ch nôn.
ủ ị ế ả ầ ướ ụ ng b ng; nôn, ề ờ ể ươ ế ỡ ư ố ồ b) Ch tr : ho có nhi u đ m loãng do viêm ph qu n, hen ph qu n; đ y tr bu n nôn; táo bón th d ả ạ ng h ; r i lo n m máu.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ợ ớ ố ị Dùng 1216 gam/ngày d i d ng thu c s c, ph i h p v i các v thu c khác.
ạ ế ừ ố ợ ụ ữ ả ầ ớ ậ ạ ị Khi b nôn dùng Bán h ch g ng, dùng cho ph n có thai thì ph i ph i h p v i Hoàng c m, B ch tru t.
ỵ ườ ườ ụ ử ề ồ ớ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i ra nhi u m hôi, Không dùng v i Ph t .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 15. V THU C BINH LANG
Semen Arecae Praeparata
ị ố ủ ả ả ấ ạ ơ Areca catechu L., h ọ ạ V thu c Binh lang (H t qu cau) là h t ph i hay s y khô c a qu cau già ( Cau (Arecaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế a) Ph ng pháp ch bi n Binh lang phi n
ướ ướ ộ ầ ự ậ c 2 3 ngày, ngày thay n c m t l n trong ch u nh a. Không ử ạ ụ ồ ề ụ ằ ặ ắ ỏ ơ R a s ch, đ m m ho c ngâm n dùng d ng c b ng s t vì có tanin, thái m ng, ph i khô.
ươ ế ế b) Ph ng pháp ch bi n Binh lang sao
ử ế ế ấ ỏ ơ ồ L y Binh lang phi n cho vào n i, dùng l a nh sao đ n khi bên ngoài có màu nâu tím, mùi th m.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ế ạ ậ ặ ạ ố ố ị a) Binh lang phi n: Phi n thu c màu nâu nh t, có đ m nâu đ m, m t ngoài có gân hình m ng, v chát.
ế ặ ặ ạ ấ ị ị ắ ư ố b) Binh lang sao: Phi n thu c màu nâu tím, ch t th t, m t ngoài có gân hình m ng. Mùi đ c tr ng ủ c a Binh lang, v đ ng, chát.
ị 3. Tính v qui kinh
ị ạ ị ắ ấ V đ ng, cay, chát, tính m; Quy kinh v , đ i tràng.
4. Công năng ch trủ ị
ủ ệ ệ ợ ượ ụ ạ a) Công năng: sát trùng tiêu tích, hành khí thông ti n, l ườ tính d i th y, tiêu tích hóa tr . Binh lang sao có ệ ng tác d ng tiêu tích đ o tr . c hòa hoãn tăng c
ữ ể ữ ố ố ắ ủ ị ụ ừ ầ ướ b) Ch tr : dùng tr giun sán, ch a s t rét, ch a ti u bí, bu t r t, b ng đ y tr ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 8 24 g/ngày d i d ng thu c s c.
ỵ ườ ư ạ ụ ệ ợ ng h p ng i khí h h hãm không tích tr ; Không dùng d ng ề ắ ườ Kiêng k : Không dùng trong tr ầ ụ ằ c b ng s t do trong thành ph n có nhi u tanin.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ổ Ố Ị Ỉ 16. V THU C B C T CH
Semen Psoraleae corylifoliae Praeparata
ế ế ủ ố ỉ ậ ố ố ạ ả ạ ỉ ị ổ ố ọ ậ ố V thu c B c t ch (B t c t ch , Phá c ch , Đ u miêu) là h t qu chín h t đã ch bi n c a cây B c t ch ( ồ ố ỉ ỉ Psoralea corylifolia L), h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ỉ ế ổ ố ổ ố ỉ ố (Diêm B c t ch ) Ph ng pháp ch bi n B c t ch ch mu i
ế ế ỉ ế ổ ố ứ Công th c ch bi n 1,0 kg B c t ch ch mu i ố (*):
ổ ố B c t ch ỉ 1,0 kg
Mu i ănố 20 g
ị ừ ủ ị ỉ ạ ỏ ạ ấ ồ ỉ ộ ộ ổ ố ỉ ơ ồ ơ ỏ ử ế ướ ạ ơ ầ ượ ế ố ổ ố ố c (dung d ch A); B c t ch lo i b t p Hòa tan hoàn toàn 20 g mu i ăn vào v a đ 100 ml n ề ủ ấ ử ạ ch t, r a s ch, ph i khô; Phun dung d ch A vào B c t ch , tr n đ u, 30 45 phút cho ng m ể ấ ề đ u: Sao nh l a đ n khi h t h i ph ng lên, l y ra đ ngu i. Có th sao B c t ch h i ph ng sau đó phun n c mu i vào d n, sao đ n khô là đ ướ ổ ố ể c.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ứ ổ ố ế ề ạ ồ ỉ ố ị ấ ạ ứ ị ơ ư ắ ơ ể ặ V thu c B c t ch có m t ngoài h t màu nâu đen, ph ng đ u, có v t nhăn và r n n t rõ. Th ặ ch t h t c ng, mùi th m đ c tr ng, v h i cay, đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ổ ị ỳ V tân, kh , tính ôn; Quy kinh th n, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ả ỏ ổ ệ a) Công năng: b m nh môn h a, ch t .
ủ ị ệ ươ ệ ầ ỉ ắ ư ầ ả ạ ầ ố ng, di tinh, đái d m, ni u t n, a ch y, th t l ng đ u g i đau l nh, dùng ngoài t d b) Ch tr : li ế ữ ạ ch a b ch bi n.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ớ ị Dùng 6 9 g/ngày d ố ợ i d ng thu c s c, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ướ ạ ỗ ị ệ ố ồ Dùng ngoài d i d ng c n thu c 20 30%, bôi ch b b nh.
ỵ ế ườ ệ ể ấ ng, ti u ti n ra máu, xu t huy t đ ng ạ ệ ng h p âm h h a v ườ ế ườ Kiêng k : Không dùng trong tr tiêu hóa, đ i ti n táo bón, viêm đ ư ỏ ượ ệ t ni u. ợ ng ti
ử ụ ậ ọ Th n tr ng khi s d ng dài ngày.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố Ổ 17. V THU C B HOÀNG
Pollen Typhae Praeparata
ọ ươ ấ ố ồ ồ ị V thu c B hoàng là ph n hoa cây C n n ( ỏ ế Typha angustifolia L.), h H ng b (Typhaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ồ ử ả ạ ỏ ng pháp ch bi n B hoàng thán sao: ướ ạ Cho B hoàng s ch vào ch o, dùng l a nh sao ộ ồ ể ừ ỏ ế ấ c s ch đ tr h a, sao ti p cho khô, l y ra tãi cho ngu i, ấ ị Ph ế đ n khi có màu vàng nâu đen, phun n ỏ ầ rây l y ph n m n nh .
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ặ ướ ổ ộ ả ị ấ B t màu nâu đ t. N i trên m t n c. Khi xoa trên 2 ngón tay c m giác m n, dính.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ọ ị V ng t, tính bình. Qui kinh tâm bào, can, th n
4. Công năng ch trủ ị
ỉ ể ừ ồ ạ i ni u, thông lâm. B hoàng thán sao chuy n t tính ho t ườ ụ ế ợ a) Công năng: Hành huy t, ch huy t, l ỉ sang tính sáp, tăng c ệ ế ế ng tác d ng ch huy t.
ả ư ể ủ ị ớ ế ế ứ ả ấ ư ố ớ ể ị ể ể ể ứ ị ử ệ cung... do huy t nhi t; ỉ ả , ch ặ ng đ tr ti u ra máu ho c ti u són có máu, dùng ế ố ợ ớ ề b) Ch tr : Ch y máu do nhi u nguyên nhân nh ti u ra máu, ch y máu t ể ầ ấ dùng v i thu c ôn m đ c m máu do h hàn; dùng v i Tam th t, Tây th o đ hành huy t ế ả huy t (ch y máu do ử ị ph i h p v i sinh đ a, chi t ố huy t). V thu c này th ố ợ ể ... và thu c l ườ i ti u.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ắ ố ể ố Dùng 8 12g/ngày hòa vào n c s c thu c đ u ng.
ỵ ườ ườ ư ị ứ ế Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i âm h , không b huy t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ả Ị 18. V THU C CAM TH O
Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Praeparata
ị ố ủ ễ ả ấ ơ ả Glycyrrhiza uralensis ọ ậ ễ V thu c Cam th o là r và thân r ph i hay s y khô c a cây Cam th o ( Fish.; ho c ặ G. inflata Bat.; ho c ặ G. glabra L.,) h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế ả a) Ph ng pháp ch bi n Cam th o phi n
ả ấ ử ạ ỏ ớ ầ ủ ạ ả ờ ề kho ng 48 gi cho m m, thái lát dày 1 ạ ỏ ạ ặ ấ ơ Cam th o lo i b t p ch t, r a s ch, c o b l p b n, 2 mm, ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ả b) Ph ậ ng pháp ch bi n Cam th o chích m t
ế ế ứ ả Công th c ch bi n 1,0 kg Cam th o chích m t ậ (*):
ả Cam th o phi n ế 1,0 kg
ậ M t ong 0,2 kg
ướ ờ ớ trong 1 2 gi ả ủ ề c sôi r i tr n đ u v i cam th o ậ ề ặ ượ ng n ế ớ ồ ề ề ả ả ậ ồ ộ Hòa tan m t ong v i đ ng l . Cho vào ờ ỏ ử sao nh l a và đ o đ u cho đ n khi b m t cam th o có màu vàng đ m, vi n ngoài nâu, s không dính tay.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ả ậ ậ ả ị ố ọ ậ ủ ả ặ ả ị ạ V thu c Cam th o có màu vàng nh t (sinh Cam th o), màu vàng đ m (Cam th o chích m t). V ư ng t đ m, đ c tr ng c a Cam th o.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ị ườ V ng t, tính bình. Quy vào 12 đ ng kinh.
4. Công năng, ch trủ ị
a) Sinh cam th oả
ạ ệ ỉ ố ỉ Công năng: m nh t ỳ ưỡ , d ng khí, thanh nhi t, gi ả ộ hóa đàm, ch khái, ch th ng. i đ c,
ự ề ệ ắ ả ỏ v h nên m t m i, y u, đánh tr ng ng c, đo n khí, ho nhi u đàm, đau do co th t ế ổ ọ ứ ề ố ủ ỳ ị ư Ch trì: t ị ụ ượ ng v , b ng, t th ố ọ ộ chi, đau rát c h ng , nh t đ c, đi u hòa các thu c.
ậ ả b) Cam th o chích m t
ạ ỳ ị ổ ườ Công năng: M nh t v , b khí, tăng c ầ ng tu n hoàn.
ủ ị ạ ỳ ị ồ ộ ệ ạ ỏ ị Ch tr : hòa trung tiêu làm m nh t v , m i m t, tâm h i h p, lo n nh p.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ Dùng 1,5 9 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c, hoàn tán.
ỵ ườ ợ ỳ ị ấ ự ứ ệ ạ ng h p t v th p tr , ng c bĩ t c; Không dùng cùng Cam to i, ạ Kiêng k : Không dùng trong tr ồ Nguyên hoa, H ng đ i kích.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị ƯƠ Ố 19. V THU C CAN KH NG
Rhizoma Zingiberis Praeparata
ủ ừ ễ ơ ố ươ ấ ng là thân r ph i hay s y khô c a cây G ng ( Zingiber officinale Rose.), h ọ ị ừ V thu c Can kh G ng (Zingiberaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ừ ể ế L y các c g ng già r a s ch, đ khô se, thái ng pháp ch bi n G ng thái phi n: ơ ặ ấ ệ ộ ệ ầ ấ a) Ph ở ế phi n vát, d y 2 3 mm. Ph i khô ho c s y khô ủ ừ ử ạ t đ 50 60°C làm nguyên li u. nhi
ươ ươ b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Can kh ng sao vàng
ả ươ ậ ề ớ ả ủ ng phi n vào, đ o th t đ u t ộ ặ i khi toàn b m t ngoài c a ế ỏ ế Đem ch o đun nóng già, cho Can kh ộ ổ phi n có màu vàng. Đ ra, tãi m ng cho ngu i.
ươ ươ ươ c) Ph ế ế ng pháp ch bi n Can kh ng sao cháy (thán kh ng)
ươ ượ ế ả ả ng phi n vào ch o đã đ ậ ề ớ c đun nóng già, đ o th t đ u t ỏ ộ ặ i khi toàn b m t ngoài ị ế ể ổ Cho Can kh ủ c a phi n có màu đen, có mùi cháy, bên trong có màu nâu. Đ ra, tãi m ng đ tránh b cháy.
ủ ị ể ả ặ ố . 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ữ ướ ặ ầ ỏ c dài 3 5 cm, d y 3 5 mm, m t ngoài ấ ươ ươ ơ ị ế ng là nh ng phi n m ng có kích th ng sao vàng), màu đen (Thán kh ng), nh m có v cay, th m ươ V thu c Can kh ơ ế phi n có màu h i vàng (Can kh mùi g ng.ừ
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ỳ ị ạ ậ ấ ị V cay, tính m. Quy kinh tâm, ph , t , v , đ i tràng, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ồ ươ ỉ ả ứ ạ ỉ ỉ a) Công năng: Ôn trung, h i d ng, kh hàn, thông m ch, ch t ế , ch huy t, ch khái.
ử ụ ầ ề ả ờ ng, nôn m a, tiêu ch y, ho, nhi u đ m. Các ướ ế ạ ế ườ ế ấ ổ ị ươ b) Ch tr : chân tay giá l nh, b ng sôi, đ y tr tr ủ ị ợ ng h p b xu t huy t, th huy t, băng huy t dùng thán kh ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ ắ Dùng 2 6 g/ngày d i d ng hãm ho c s c.
ư ộ ệ ợ ậ ỵ ụ ữ ợ ầ ử ụ ươ ọ ể ị ườ ng h p âm h n i nhi ng h p c n s d ng can kh ể ư t, bi u h ra m hôi, th n tr ng khi dùng ng cho ph n có thai đ tr các ứ ả ươ Kiêng k : Không dùng trong tr ườ cho ph n có thai. Trong tr ặ ộ ụ ch ng đau b ng do hàn, ho c đ ng thai ch y máu, nên dùng Thán kh ồ ụ ữ ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 20. V THU C CÁT CĂN
Radix Puerariae thomsonii Praeparata
ị ố ế ẩ ế ế ừ ễ ủ ắ r c cây S n dây ( Pueraria thomsonii ọ ậ ả V thu c Cát căn là ch là s n ph m đã ch bi n t Benth.), h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế a) Ph ng pháp ch bi n Cát căn phi n
ữ ạ ậ ử ạ ể ướ ế c kho ng 30 phút, r a s ch, đ ráo n c, thái phi n dài ả ặ ấ ả ầ ướ Cát căn r a s ch, ngâm ng p vào n ơ kho ng 3 5 cm, d y 3 4 mm. ph i ho c s y khô.
ươ ế ế b) Ph ng pháp ch bi n Cát căn sao vàng
ề ớ ế ấ ặ ơ ủ ế ặ L y Cát căn phi n, sao đ u t i khi m t ngoài c a phi n có màu vàng ho c h i vàng.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ặ ơ ế ế ặ ị V thu c Cát căn phía m t ngoài phi n có màu vàng ho c h i vàng, bên trong phi n có màu tr ng.ắ
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ươ V tân, cam, tính l ng, bình; Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
a) Cát căn phi nế
ạ ệ ả ơ ả ộ ỉ ỵ Công năng: phát hãn, h nhi t, gi i c , gi i đ c, sinh tân chi khát, thanh tràng ch l .
ủ ị ườ ạ ệ ầ ứ ư ở t, đau đ u c ng gáy, s i ch a ả ng h p s t do c m m o phong nhi ể ợ ố ố ắ ọ Ch tr : dùng trong các tr ệ ể ứ m c, các ch ng bí ti u ti n, ti u bu t, d t.
b) Cát căn sao vàng
ạ ệ ả ơ ả ộ ỉ ỵ ỉ Công năng: phát hãn, h nhi t, gi i c , gi i đ c, sinh tân ch khát, thanh tràng ch l .
ủ ị ọ ở ụ ứ ố loét ệ ủ ị ả Ch tr : làm gi m tính phát hãn c a v thu c, dùng trong các ch ng tiêu khát, m n nh t, l ạ niêm m c mi ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ớ ị Dùng 8 g 12 g/ngày, d ố ợ i d ng thu c s c, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ậ ỵ ườ ế ư ầ ọ Kiêng k : Th n tr ng khi dùng cho ng i huy t h mà đau đ u vì Cát căn có tính thăng tán.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 21. V THU C CÁT CÁNH
Radix Platycodi grandiflori Praeparata
ị ủ ễ ấ ơ Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. ố ọ V thu c Cát cánh là r ph i hay s y khô c a cây Cát cánh ( DC., h Hoa chuông (Campanulaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế a) Ph ng pháp ch bi n Cát cánh phi n
ử ằ ướ ạ ể ấ ỏ ơ ượ ả c s ch, đ ráo, thái m ng dày kho ng 2 3 mm, ph i hay s y khô đ c Cát R a nhanh b ng n cánh phi n.ế
ươ ế ế b) Ph ậ ng pháp ch bi n Cát cánh chích m t
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Cát cánh chích m t ậ (*):
Cát cánh phi nế 1,0 kg
ậ M t ong 0,1 kg
ộ ượ ỏ ử ế ạ ỷ ệ l 1/1), tr n đ u, l c qua g c, đun nh l a đ n ề ề ề ả cho th m đ u; đ o đ u sau đem sao ộ ậ ng m t ong (t ế ủ ậ c m t vào Cát cánh phi n; ờ ệ ờ ế ọ ấ ượ ướ ằ c b ng l Cho m t l ng n ẩ ớ ỏ ọ ắ sôi, v t b b t tr ng. T m n ượ ế qua đ n khi các mi ng d ượ ướ c li u r i nhau, s không dính tay là đ c.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ơ ắ ị ơ ế ế ẻ ạ ạ ỏ ẩ a) Cát cánh phi n: Các phi n m ng 0,5 1,2 mm, màu vàng nh t, d o, v h i nh t sau h i đ ng, ễ d hút m.
ạ ẫ ơ ắ ẹ ế ọ ơ ị ễ ẩ ơ ớ ậ ệ b) Cát cánh chích m t: Màu vàng nh t, s m màu h n Cát cánh phi n, v ng t nh sau h i đ ng và h i nh t trong mi ng, d hút m.
3. Công năng, ch trủ ị
ừ ờ ế ủ ạ t ngổ m , làm dãn m ch ạ ườ ế ỏ ố a) Công năng: Tuyên thông ph khí, tán phong hàn, ng a ho, tr đ m, ố máu nh , làm h đ ừ ng huy t, ch ng loét, ch ng viêm.
ự ầ ổ ọ ư ướ ng đau, ho ra máu ủ ị ụ ủ ủ ọ ạ ả ữ ệ b) Ch tr : Ch a b nh ngo i c m sinh ho, c h ng s ng đau, ng c đ y tr ỡ m , m n nh t có m không v .
ề 4. Cách dùng, li u dùng
Dùng 3 9 g/ngày.
ỵ ườ ườ ư Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i âm h , ho lâu ngày và ho ra máu.
ả ả 5. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ẩ Ị 22. V THU C C U TÍCH
Rhizoma Cibotii Praeparata
ị ố ạ ỏ ủ ẩ ấ Cibotium ơ ễ V thu c C u tích là thân r đã lo i b lông và ph i hay s y khô c a cây Cu li [ ọ ẩ barometz (L.) J. Sm.], h C u tích (Dicksoniaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế ẩ a) Ph ng pháp ch bi n C u tích phi n
ẩ ướ ử ạ ề ế ầ ơ Đem c u tích ngâm n c cho m m, r a s ch, thái phi n, d y 3 5 mm. Ph i khô.
ươ ế ế ẩ b) Ph ng pháp ch bi n C u tích sao vàng
ế ẩ ớ ế ế ẩ ổ ơ Đem c u tích phi n sao t ồ i khi mi ng c u tích khô, h i ph ng lên. Đ ra, chà xát h t lông.
ươ ế ế ẩ ượ c) Ph ng pháp ch bi n C u tích chích r u
ế ế ứ ẩ Công th c ch bi n 1,0 kg C u tích chích r ượ (*): u
ẩ C u tích phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ớ ượ ủ ế ờ ế ượ ỏ ử ớ ẩ ề ộ u, 30 phút đ n 1gi ấ cho ng m h t r u. Sao nh l a t i ế Đem c u tích phi n, tr n đ u v i r khô.
ươ ế ế d) Ph ẩ ng pháp ch bi n C u tích sao cách cát
ề ớ ế ả ẩ t đ kho ng 250 °C cho c u tích phi n vào, đ o đ u t i khi ớ ượ c sao nóng già t ề ẩ ả ạ ế ồ ỏ ệ ộ ạ i nhi Cát s ch đ ấ các mi ng C u tích ph ng đ u. L y ra sàng s ch cát, xát b lông.
ươ ế ế ố e) Ph ẩ ng pháp ch bi n C u tích chích mu i ăn
ế ế ứ ẩ ố Công th c ch bi n 1,0 kg C u tích chích mu i ăn
(*):
ẩ C u tích phi n ế 1,0 kg
Mu i ănố 20,0 g
ặ ấ ề ẩ ấ ờ ị ơ cho ng m đ u. Ph i khô ho c s y khô. ạ ự ế ớ 3 gi ấ ộ ế ề ẩ ẩ ồ ủ Đem dung d ch natri clorid tr n đ u vào c u tích, ề i khi các mi ng c u tích ph ng đ u. L y ra, sàng s y cho s ch lông. Sao tr c ti p t
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ề ế ẫ ẩ ẩ ị ơ ẩ ặ ố ơ ồ V thu c C u tích là các phi n ph ng đ u, giòn. C u tích sao cách cát cho màu vàng th m, mùi ị ơ th m. C u tích chích mu i có màu nâu xám, v h i m n, mùi th m.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ắ ậ ấ ọ ơ V đ ng , ng t, h i cay, tính m. Quy kinh can th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ấ ậ ạ ố ổ ị a) Công năng: b can th n, m nh gân c t, tr phong th p.
ư ệ ủ ự ỏ ng kh p, suy t y, chân tay tê m i, vô l c, các ủ ị ể ươ ậ ệ ạ ầ ớ b) Ch tr : dùng trong các b nh đau l ng, đau x ớ ạ ệ b nh ti u ti n khó c m, di tinh, ho t tinh, băng l u đ i h .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ặ ố ượ Dùng 6 12 g/ngày d i d ng thu c s c ho c thu c ngâm r u.
ườ ậ ư ợ ố ệ ệ ắ ắ ư ể ng h p s t do th n h , âm h , ti u ti n bí d t, mi ng đ ng, Kiêng k : Không dùng cho các tr ưỡ l ỵ i khô.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ự Ị Ỉ 23. V THU C CH TH C
Fructus Aurantii immaturus Praeparata
ị ố ượ ừ ả ặ cây cam chua ( c thu hái t Citrus aurantium L. ) ho c cây cam ế ầ ỉ ự V thu c Ch th c là qu non d ọ ng t (ọ C. sinensis Osbeck.) H Cam (Rutaceae), thái thành phi n d y 0,1 0,3 cm.
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ỉ ự ề ặ ế ế ố ạ ế ơ i, c nh phi n có màu đen, mùi th m ế ộ ấ Ch th c phi n sao đ n khi b m t phi n có màu vàng t ể cháy. L y ra, đ ngu i, đóng túi.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ế ắ ả ườ ầ ứ ế ắ ố ộ ố ế ng kính 13 cm, d y 0,2 i, m t s phi n có màu đen cháy, ụ ố ư ặ ị ề ỉ ự V thu c Ch th c là phi n c t ngang qu , hình tròn không đ u, đ ể ấ ề ặ 0,3cm. Th ch t khô c ng. B m t màu tr ng ngà đ n vàng t ế xung quanh phi n có màu l c t i hay đen cháy. Mùi đ c tr ng. V chát, cay, chua.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ắ V đ ng, chua. Tính hàn. Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ờ ị a) Công năng: Phá khí giáng ngh ch, hóa đ m.
ướ ạ ệ ụ ề ờ ủ ị ầ b) Ch tr : đ y ch ng b ng, đ i ti n khó, táo bón, ho có nhi u đ m.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ộ ắ ố ợ ặ ớ ố ị Dùng 612 g/ngày d i d ng thu c b t, s c ho c ph i h p v i các v thu c khác.
ụ ữ ỵ Kiêng k : Không dùng cho ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị Ử 24. V THU C CHI T
Fructus Gardeniae jasminoides Praeparata
ặ ấ ơ ừ ị ạ là h t chín ph i ho c s y khô, thu hái t cây Dành dành ( Gardenia jasminoides ọ ử ố V thu c Chi t Ellis.) H Cà phê (Rubiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ử ử ể ế ấ ộ Sao cho đ n khô, l y ra đ ngu i, ng pháp ch bi n Chi t sao qua (Chi t vi sao): ươ a) Ph đóng gói.
ươ ế ế ử ế Chi t ng pháp ch bi n Chi t sao cháy (Chi t thán sao): c sao đ n khi bên ộ ử ượ đ ấ ử ơ ể b) Ph ngoài có màu đen, bên trong có màu nâu, có mùi th m cháy, khô giòn, l y ra đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ặ ỏ ử ử vi sao), có màu đen, mùi cháy (Chi t thán sao), ạ ể ấ H t khô có màu vàng cam ho c nâu đ (Chi t ị ắ th ch t khô giòn, v đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ế V đ ng, tính hàn; Quy kinh tâm, ph , tam tiêu.
ử Chi t ả vi sao gi m tính hàn.
4. Công năng, ch trủ ị
ử a) Chi t vi sao
ệ ỏ ươ ế ế ỉ Công năng: thanh nhi t giáng h a, l ng huy t, ch huy t.
ủ ị ố ễ ẩ ầ ứ ậ ệ m t vàng da trong b nh viêm gan, viêm túi Ch tr : s t nóng do viêm, nhi m khu n, đau đ u, m t.ậ
ử b) Chi t thán sao
ệ ỏ ươ ế ế ỉ Công năng: thanh nhi t giáng h a, l ng huy t, ch huy t.
ạ ể ủ ị ư ứ ệ ả ả Ch tr : các ch ng ch y máu, nh : ch y máu cam, nôn ra máu, đ i ti u ti n ra máu.
ề 4. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ố ớ ị Dùng 412 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ả ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ị ng h p b tiêu ch y.
ậ ọ ườ ế ặ ầ ấ Th n tr ng khi dùng cho ng i huy t áp th p gây chóng m t, đau đ u.
ả ả 5. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ỉ Ị Ố 25. V THU C CH XÁC
Fructus Aurantii Praeparata
ị ố ủ ầ ả ấ ơ ổ ỉ Citrus ọ V thu c Ch xác là qu đã g n chín b đôi, ph i hay s y khô c a cây Cam chua ( ặ aurantium L.) ho c cây Cam ng t ( ọ Citrus sinensis (L.) Osbeck), h Cam (Rutaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế ỉ a) Ph ng pháp ch bi n Ch xác phi n
ấ ử ạ ạ ỏ ạ ủ ề ặ ấ ỏ ộ ạ ạ ơ Lo i b t p ch t, r a s ch, m m, n o b ru t, h t, thái lát ngang, ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ỉ b) Ph ng pháp ch bi n Ch xác sao cám
ế ế ứ ỉ Công th c ch bi n 1,0 kg Ch xác sao cám
(*):
ỉ Ch xác 1,0 kg
Cám g oạ 0,1 kg
ế ế ế ẩ ả ố ỉ ể ộ Cho cám vào ch o, đun đ n khi b c khói, cho Ch xác phi n vào sao đ n khi có màu vàng th m ỏ ấ l y ra, sàng b cám, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ề ả ẫ ơ ế ẹ ị ắ ỉ ế ơ V thu c Ch xác sao cám có các phi n hình d i hay hình vòng cung không đ u, h i th m màu, đôi khi có v t cháy, mùi th m nh , v đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ổ ị ươ V kh , tính tân, l ng, Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ờ ườ ng tác ỉ a) Công năng: Ch xác sao cám hòa hoãn tính cay táo, phá khí hóa đ m tiêu tích, tăng c ị ụ d ng lý khí hòa v .
ủ ị ự ườ ướ ệ ờ b) Ch tr : Ng c s n tr ệ ng đau do khí tr , khó tiêu do đ m tr .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ợ ặ ớ ố ị Dùng 3 9 g/ngày d i d ng thu c s c ho c ph i h p v i các v khác trong bài thu c.
ườ ợ ỳ ị ư ỵ ng h p t ụ ữ ệ v h hàn không có tích tr , không dùng cho ph n Kiêng k : Không dùng trong tr có thai.
ả ả 6. B o qu n
ẻ ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ọ Ồ Ố Ỏ 26. V THU C C NH N I
Herba Ecliptae Praeparata
ố ặ ấ ầ ộ ỏ ơ ọ ồ ỏ ủ ọ ỏ ự ị V thu c C nh n i (C m c) là toàn b ph n trên m t đ t (khi cây đang ra hoa) đã ph i hay ọ ồ Eclipta prostrata L), h Cúc (Asteraceae). ấ s y khô c a cây C nh n i (
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ỏ ọ ồ ế ế ễ ử ạ ỏ ố ạ ắ ơ ế B g c, r , r a s ch, c t đo n 5 7cm, ph i ng pháp ch bi n C nh n i phi n: a) Ph khô.
ươ ế ế ỏ ọ ồ ế ỏ ng pháp ch bi n C nh n i thán sao: ơ ọ ồ ố ướ ạ ả ộ ế ắ ể ừ ỏ ộ ượ ử ệ ế ử Cho C nh n i phi n vào ch o, dùng l a to c s ch ả i ỏ c li u), dùng l a nh sao ti p cho khô, t ử ố ộ b) Ph ề ặ ẫ ừ v a sao cho đ n khi b m t có màu đen th m, h i có khói tr ng b c lên, phun m t ít n ả vào đ tr h a đ c (kho ng 100 200 ml cho 1 kg d ngay cho ngu i tránh b c thành l a.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ọ ồ ẽ ụ ế ẫ ả ỏ C nh n i thán sao có màu đen th m n u bóp s v n nát (không ph i cháy thành than). Mùi th m.ơ
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ậ ọ ị V ng t, chua, tính l nh; Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ươ ọ ồ ế ế ỏ ổ ỉ ườ ụ ậ ng huy t, ch huy t, b can th n. C nh n i thán sao tăng c ng tác d ng ỉ a) Công năng: L ế ch huy t.
ư ậ ệ ứ ứ ả ướ ả ạ ệ ớ ế ạ t, ch ng ho ra máu, nôn ra máu, đ i ti n và ế i da, băng huy t rong huy t, râu tóc s m b c, ế b) Ch tr : Can, th n âm h , các ch ng huy t nhi ể ti u ti n ra máu, ch y máu cam, ch y máu d răng l ủ ị ệ ợ ư i s ng đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ Dùng 1220 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c ho c viên.
ỵ ỳ ị ư ố ỉ ả Kiêng k : T v h hàn, a ch y phân s ng không nên dùng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t. n m m c.
Ố Ỏ ƯỚ Ị 27. V THU C C X C
Radix Achyranthis asperae Praeparata
ị ễ ủ ấ ơ ỏ ướ Achyran this t nam) là r đã ph i hay s y khô c a cây C x c ( ố C x ỏ ướ ọ ư ấ c (Ng u t V thu c ề aspera L.). H Rau gi n (Amaranthaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ỏ ướ ế a) Ph ng pháp ch bi n C x c phi n
ệ ử ạ ặ ấ ỏ ắ ượ ế ễ ễ ạ ơ D c li u r a s ch, r to thái phi n, r nh c t đo n 35 cm, ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ỏ ướ ượ b) Ph ng pháp ch bi n C x c chích r u
ỏ ướ ứ Công th c 1,0 kg C x c chích r ượ (*): u
ướ Có x c phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,15 lít
ắ ượ ề ậ ộ ủ ế ả ấ u tr ng vào c phi n, tr n đ u, đ y kín, có x ả trong kho ng 30 phút cho th m h t ế ượ ầ ố ố u, cho vào ch o sao nh l a đ n khi có mùi th m ơ c aủ r u b c lên, phi n thu c có m u nâu ướ ế ỏ ử ế ể ấ ố ộ ẩ T m r ượ r ạ nh t. L y thu c ra khay, đ ngu i, đóng gói.
ể ế ượ ế ầ ạ ấ ố ố t phi n, phun r u vào, sao phi n thu c có m u nâu nh t. L y thu c ra ể ư ấ Có th sao nóng Ng u t ộ khay, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ỏ ướ ố c) Ph ng pháp ch bi n C x c chích mu i ăn
ế ế ứ ướ ố Công th c ch bi n 1,0 kg có x c chích mu i ăn
(*):
ỏ ướ C x c phi n ế 1,0 kg
Mu i ănố 0,02 g
ố ướ ế c mu i vào C x ả ấ ả ẩ c. T m n ố ố ỏ ử ế ỏ ướ ắ ầ ộ ố ế ề ủ ướ c phi n, tr n đ u, trong ở đáy c mu i, sao nh l a đ n khi b t đ u có mu i k t tinh ả ấ Hòa tan mu i vào kho ng 500 ml n ế ướ kho ng 30 phút cho th m h t n ộ ể ố ch o. L y thu c ra khay, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ướ ượ ỏ ướ ư ủ ế ặ ố ơ ủ c chích r ạ u: Phi n thu c có màu nâu nh t, mùi th m đ c tr ng c a C x c và c a a) Có x u.ượ r
ỏ ướ ỏ ướ ư ủ ế ặ ạ ố ơ ố b) C x c chích mu i ăn: Phi n thu c có màu nâu nh t, mùi th m đ c tr ng c a C x c.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ắ ậ V đ ng, chua, tính bình. Quy vào kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ỏ ướ a) C x c ch r ế ượ u
ế ạ ổ ậ Công năng: B can th n, ho t huy t thông kinh.
ủ ị ữ ư ư ấ ớ ứ ươ ẻ ng, sau khi đ máu hôi không ra và ệ Ch tr : Ch a th p kh p, ngã s ng đau, đau l ng, nh c x kinh nguy t đau.
ỏ ướ b) C x ố ế c ch mu i
ậ ạ ổ ố Công năng: B can th n, m nh gân c t.
ỏ ố ủ ị ữ ư ắ ặ ươ ượ Ch tr : Ch a đau l ng m i g i, hoa m t chóng m t do can d ng v ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ố Dùng 8 16g/ ngày d i d ng thu c s c, ph i ngũ trong các bài thu c.
ệ ề ỵ ườ ụ ữ Kiêng k : Không dùng cho ph n có thai, kinh nguy t nhi u, ng ư i khí h .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ổ Ố Ố 28. V THU C C T TOÁI B
Rhizoma Drynariae Praeparata
ị ố ổ ắ ủ ễ ấ ả ẩ ơ ố ố ế ế ủ ổ Drynaria fortunei (Kunze ex Mett.) J. Sm. ) ho c (ặ Drynaria bonii H. Christ)], h ọ ươ V thu c C t toái b (t c kè đá) là s n ph m đã ch bi n c a thân r đã ph i hay s y khô c a cây C t toái b [( ỉ D ng x (Polypodiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ổ ế ố ớ ố ổ C t toái b phi n sao t ố ng pháp ch bi n C t toái b sao vàng: ớ ậ ặ ớ Drynaria fortunei) ho c màu vàng đ m v i loài ( ế i khi phi n thu c có ạ ế Drynaria bonii). Lo i h t a) Ph ậ màu nâu đ m v i loài ( ỏ ỏ ẩ v b n và lông nh .
ươ ế ế ố ổ ượ b) Ph ng pháp ch bi n C t toái b chích r u
ế ế ứ ố ổ Công th c ch bi n 1,0 kg C t toái b chích r ượ (*): u
ố ổ C t toái b phi n ế 1,0 kg
R uượ 200 ml
ế ổ ộ ế ờ ế ượ u phun đ u vào c t toái b phi n, tr n đ u. 30 phút đ n 1gi ấ cho ng m h t r u. Sao ề ế ố ặ ế ề Ủ ặ ấ ượ L y r ỏ ử ớ nh l a t i khô đ n khi m t phi n có màu nâu ho c màu vàng.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ậ ặ ậ ố ổ ố ị V thu c C t toái b có th ch t giòn, màu nâu đ m ho c vàng đ m.
ị 3. Tính v quy kinh
ậ ổ ị V kh , cam, vi tân; Tính ôn. Quy kinh: can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ố ổ a) C t toái b sao vàng
ổ ậ ề ươ ạ ố ỉ ố Công năng: b th n, m nh gân c t, làm li n x ng, ch th ng.
ư ệ ươ ẫ ươ ớ ả ng kh p, g y x ng, đau răng, ch y máu chân ủ ị Ch tr : dùng trong các b nh đau l ng, đau x răng, ù tai.
ổ ố b) C t toái b chích r ượ u
ổ ậ ề ươ ạ ố ỉ ố Công năng: b th n, m nh gân c t, làm li n x ng, ch th ng.
ấ ơ ụ ủ ị ư ệ Ch tr : dùng trong các b nh bong gân, s ng t y c nh c.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ớ ố ị Dùng 6 12g/ngày dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ậ ư ợ ố ệ ệ ắ ắ ư ể ng h p s t do th n h , âm h , ti u ti n bí d t, mi ng đ ng, Kiêng k : Không dùng cho các tr ưỡ l ỵ i khô.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố Ạ 29. V THU C Đ I HOÀNG
Rhizoma Rhei Praeparata
ị ố ạ ỏ ể ủ ế ễ ấ ạ ủ ố ơ ặ V thu c Đ i Hoàng là thân r đã c o v đ nguyên hay thái thành phi n ph i hay s y khô c a Rheum palmatum L.) ho c (ặ Rheum officinale Baillon), ho c gi ng lai c a hai ạ các loài Đ i hoàng ( ọ loài trên, h Rau răm (Polygonaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ấ a) Ph ạ ng pháp ch bi n Đ i hoàng chích gi m
ế ế ứ ạ Công th c ch bi n 1,0 kg Đ i hoàng chích gi m ấ (*):
ạ Đ i hoàng phi n ế 1,0 kg
ấ Gi m g o ạ 150 ml
ế ượ ề ấ ộ ớ ỏ ử ớ 30 phút, đun nh l a, sao t i khô khi có màu vàng ủ c tr n đ u v i gi m, ộ ấ ể ố ạ Đ i hoàng phi n đ ậ đ m, không còn mùi gi m b c lên, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ạ ượ b) Ph ng pháp ch bi n Đ i hoàng chích r u
ế ế ứ ạ Công th c ch bi n 1,0 kg Đ i hoàng chích r ượ (*): u
ạ Đ i hoàng phi n ế 1,0 kg
R uượ 300 ml
ế ượ ộ ờ ế ể ấ u, chích 24 32 gi , đ n khi chuy n màu đen l y ra, ề c tr n đ u v i r ể ớ ượ ộ ạ ơ Đ i hoàng phi n đ ế ph i âm can, sao đ n khô, đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ế ễ ạ ạ ượ u), ố ố ấ ị ắ ư ặ ạ ố ơ V thu c Đ i Hoàng là phi n thu c x p, giòn d gãy, màu vàng nâu (Đ i hoàng chích r thu c màu nâu (Đ i hoàng chích gi m), mùi đ c tr ng, v đ ng và h i chát.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ỳ ị ạ V đ ng, tính hàn. Quy kinh can, t , v , tâm bào, đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ạ a) Đ i hoàng chích r ượ u
ứ ứ ế ạ Công năng: Ho t huy t kh , thanh nhi ệ ở ượ th t ng tiêu.
ượ ệ ộ ắ ỏ ọ ợ ủ ị Ch tr : Th ng tiêu nhi t đ c gây m t đ , viêm h ng, viêm răng l i.
ấ ạ b) Đ i hoàng chích gi m
ứ ụ ấ ệ ả ạ Công năng: T h , tiêu tích, hóa . Tác d ng thanh th p nhi t.
ự ệ ụ ế ấ ươ ụ t, đau b ng, vàng da, b kinh, ch n th ng t ả máu, ch y máu ủ ị Ch tr : Táo bón do th c nhi ọ ụ cam, m n nh t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ậ ớ ố ị Nhu n tràng: dùng 13 g/ngày, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ạ ệ ẩ ổ ố ừ T y x : dùng 512 g/ngày. Ng ng thu c khi đ i ti n thông.
ỵ ườ ườ ế ư ụ ữ Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i khí huy t h ; ph n có thai, đang cho con bú.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 30. V THU C ĐAN SÂM
Radix Salviae miltiorrhizae Praeparata
ị ặ ấ ủ ễ ơ ọ ạ Salvia miltiorrhiza Bunge), h B c ố V thu c Đan Sâm là r ph i ho c s y khô c a cây Đan sâm ( hà (Lamiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ứ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c Đan sâm
(*):
Đan sâm phi nế 1,0 kg
R uượ 100 ml
ề ế ớ ượ ủ ờ ế ượ ấ u, 1 gi ấ cho ng m h t r ỏ ử ế u, đem sao nh l a đ n khô, l y ra, ộ ộ Đan sâm phi n tr n đ u v i r ể đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ỏ ố ố ấ ứ ắ i, trong màu tr ng ngà, có vân. Ch t c ng và giòn. Mùi ư ọ ặ Phi n thu c khô, m t ngoài màu đ nâu t ơ ị ắ ặ đ c tr ng, v đ ng h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ V đ ng, tính hàn. Quy kinh tâm, can.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ế ả ầ ạ ổ a) Công năng: B huy t, ho t huy t, thông kinh, gi m đau, thanh tâm, an th n.
ế ư ế ố ụ ự ủ ứ ế ấ ủ ị ế ụ , huy t h , b kinh, th ng kinh, t huy t, con đau t c ng c, m t ng , tâm b) Ch tr : Huy t t phi n.ề
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 8 15 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ợ ườ ạ ặ ố ụ ữ ng h p ph n có thai, ng ơ i đang có nguy c ho c có r i lo n ườ ố ợ ả ớ Kiêng k : Không dùng cho tr ch y máu; Không dùng ph i h p v i Lê lô.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 31. V THU C ĐÀO NHÂN
Semen Pruni Praeparata
ố ạ ấ ở ủ ả qu chín ph i khô c a cây Đào [ Prunus persica (L.) Batsch.] ị ặ ơ ồ ọ V thu c Đào nhân là nhân h t l y ho c cây S n đào [ ơ Prunus davidiana (Carr.) Franch.]. h Hoa h ng (Rosaccae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ớ ộ ữ ỏ Cho Đào nhân sao t i khi toàn b phía ng pháp ch bi n Đào nhân sao vàng gi v : ươ ỏ ế ế a) Ph ề ngoài v có màu vàng đ u.
ươ ấ ướ ỏ ỏ L y Đào nhân ngâm trong n c nóng 10 ng pháp ch bi n Đào nhân sao vàng b v : ơ ế ế b) Ph ỏ ỏ phút. Đem ra, xát b v , ph i khô, sao vàng.
ươ ế ế ả ậ ấ ọ ạ ầ L y Đào nhân giã d p, b c trong gi y b n ng pháp ch bi n Đào nhân ép lo i d u: ỏ ử ớ ấ ả c) Ph ỏ ầ ặ ho c trong v i xô ép b d u. L y ra sao nh l a t ấ i khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ặ ơ ơ ơ ặ ị ắ ủ ạ ư ẹ ậ ữ ỏ v có m t ngoài nháp, h i nhăn nheo, có màu h i vàng, mùi th m đ c a) Đào nhân sao vàng gi ấ tr ng c a h nh nhân, nh m có v đ ng nh , ng y bùi;
ỏ ỏ ị ắ ẹ ậ ặ ẵ ấ ơ b) Đào nhân sao vàng b v có m t ngoài nh n, có màu h i vàng, nh m có v đ ng nh , ng y bùi;
ủ ạ ể ấ ư ữ ặ ả ơ ỏ ỏ ầ ẹ ị ắ ậ ấ c) Đào nhân ép b d u là nh ng m nh nh có th ch t dính, mùi th m đ c tr ng c a h nh nhân, nh m có v đ ng nh , ng y bùi.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ậ ọ V đ ng, ng t. Tính bình. Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ứ ứ ế ạ ỉ ố ệ ậ a) Công năng: Ho t huy t, kh , ch th ng, nhu n tràng, thông ti n.
ườ ớ ơ ụ ụ ế ợ ẻ ứ ng h p b kinh, đau b ng kinh, sau đ ươ ế ạ ệ ủ ị ỏ ứ ế ổ ị b) Ch tr : Dùng trong các tr tê m i chân tay, các ch ng táo bón, đ i ti n bí k t do tân d ch t n th huy t, đau đ n c nh c, ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 6 12 g/ ngày d i d ng thu c s c.
ườ ứ ệ ạ ệ ỵ ườ ợ ng h p ng i không có ỏ tr , đ i ti n nát, l ng. Đào nhân đã ép ả ậ Kiêng k : Không dùng trong tr ụ ầ d u gi m tác d ng nhu n tràng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị Ị 32. V THU C Đ A DU
Radix Sanguisorbae Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ễ ơ ị ị Sanguisorba officinalis L.) hay cây Đ a ị ồ ọ V thu c Đ a du là r ph i ho c s y khô c a cây Đ a du ( du lá dài (Sanguisorba officinalis L. var. longifolia (Bert.) Yu et Li), h Hoa h ng (Rosaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ạ ỏ ạ ễ ị ấ ế R a s ch r Đ a du, lo i b t p ch t, thân cây còn sót ng pháp ch bi n Đ a du phi n: ử ạ ể ặ ấ ơ ị ươ a) Ph ạ ủ ề l m m thái lát dày, ph i ho c s y khô đ dùng. i,
ươ ế ế ế ặ ấ ị ị ng pháp ch bi n Đ a du thán sao: ử ừ ế L y Đ a du phi n, sao l a v a đ n khi m t ngoài ộ ể ấ b) Ph có màu đen sém và bên trong có màu vàng hay màu nâu. L y ra đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ị a) Đ a du phi n
ặ ặ ặ ề ặ ễ ặ ầ ụ ơ ế ề ầ ố ụ ấ ứ ỏ ẫ ặ ắ ị ơ ắ ặ R hình thoi ho c hình tr không đ u, h i cong queo ho c v n, m t ngoài màu nâu tro, màu nâu ặ ho c tía th m, thô. Ch t c ng, m t phi n thu c hình tròn hay hình b u d c không đ u, d y 0,2 0,5 cm, m t c t màu đ tía ho c nâu. Không mùi, v h i đ ng, săn.
ị b) Đ a du thán sao
ấ ứ ầ ụ ế ề ố ị ơ ắ ặ ẻ ượ ệ ậ ơ c li u, v h i đ ng, ầ Ch t c ng, m t phi n thu c hình tròn hay hình b u d c không đ u, d y 0,2 0,5 cm, bên ngoài màu nâu đen, b bên trong màu nâu đ m, không cháy khét. Th m mùi d săn.
ị 3. Tính v quy kinh
ạ ườ ị ắ V đ ng, chua, tính mát. Quy kinh can, đ i tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
ươ ế ế ả ộ ễ ọ ườ ụ ỉ ng huy t ch huy t, gi ị i đ c, li m nh t. Đ a du thán sao tăng c ng tác d ng ỉ a) Công năng: l ế ch huy t.
ỵ ế ế ỏ ướ ra máu, băng huy t, rong huy t, b ng n ỏ c, b ng ủ ị ụ ạ ể ệ b) Ch tr : Đ i ti u ti n ra máu, trĩ ra máu, l ộ ọ ử l a, m n nh t thũng đ c.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 9 15 g/ngày d i d ng thu c s c.
ớ ượ ơ ị ắ ợ ộ ị Dùng ngoài v i l ng thích h p, tán b t Đ a du đ p n i b đau.
ỵ ườ ườ ế ư ệ ớ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i khí huy t h hàn, b nh m i phát.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị Ố Ị Ị 33. V THU C V THU C Đ A LONG
Pheretima Praeparata
ị ị ố ấ ấ ơ ặ ị ậ ọ ự ẫ ấ ồ ử ạ V thu c Đ a long (Giun đ t) là toàn thân, r a s ch ph i hay s y khô các loài giun đ t g m có ị P. vulgaris Chen.) Pheretima aspergillum E. Perrier) ho c 3 loài h u đ a long ( khoang đ a long ( (P. pectinifera Michaelsen.) (P. guillelmi Michaelsen.), h C d n (Megascolecidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ị ấ ử ạ ạ ỏ ạ ắ Lo i b t p ch t, r a s ch, c t khúc dài 2 3 cm, a) Ph ng pháp ch bi n Sinh đ a long: ặ ấ ơ ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ẩ ượ ị b) Ph ng pháp ch bi n Đ a long t m r u:
ế ế ứ ẩ ị Công th c ch bi n 1,0 kg Đ a long t m r ượ (*): u
ị Đ a long phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,1 lít
ị ẩ ượ Ủ ờ ỏ ử ớ ẫ ắ u tr ng. trong 1 gi , sau đó sao nh l a cho t i khi có màu nâu s m, Sinh đ a long t m r không còn mùi tanh.
ươ ế ế ẩ ượ ừ ị c) Ph ng pháp ch bi n Đ a long t m r u g ng:
ế ế ứ ẩ ị Công th c ch bi n 1,0 kg Đ a long t m r ượ ừ (*): u g ng
ị Đ a long phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ừ G ng t ươ 0,1 kg i
ươ ử ạ ạ ừ ạ ẩ ớ ượ c c t, bã g ng l ị ắ ấ u và v t l y ị ấ ủ ắ ấ ướ ố ị ẩ c g ng t m vào đ a long, i t m v i r trong 30 60 phút cho th m d ch ỏ ỏ i r a s ch c o b v , giã nát, v t l y n ế ướ ừ t n ế ỏ ử ừ G ng t ướ ừ n ượ ừ r ộ c g ng. G p d ch chi ấ u g ng, l y ra sao nh l a cho đ n khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ế ổ ắ ặ ỏ ị ạ ị ặ ủ ừ ẩ ơ ị ị V thu c Đ a Long là nh ng lát m ng có màu nâu vàng nh t, khô, có v t c tr ng, mùi tanh đ c ệ bi ữ ượ ừ u g ng có mùi th m c a g ng, v m n. t và Đ a long t m r
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ặ ạ ậ ộ ị V m n, tính hàn có đ c. Quy kinh v , th n, đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ễ ấ ạ ợ a) Công năng: thanh nhi t, tr n kinh, thông kinh l c, bình xuy n, l ệ i ni u.
ậ ễ ế ầ ấ ạ ệ ủ ị ố t, bán thân b t to i, tê đ u chi, ho và xuy n do ph nhi t, phù ắ b) Ch tr : s t cao mê man, co gi ế và đái r t, huy t áp cao.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 6 12 g/ngày.
ỵ ườ ợ ư ự ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p h hàn không th c nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ỗ Ọ Ị 34. V THU C Đ TR NG
Cortex Eucommiae Praeparata
ỗ ọ ỗ ọ ủ ấ ỏ Eucommia ulmoides O14.), ơ ố ị V thu c Đ tr ng là v thân đã ph i hay s y khô c a cây Đ tr ng ( ọ ỗ ọ h Đ tr ng (Eucommiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ạ ớ ạ ử ạ ế i, r a s ch, thái mi ng ng pháp ch bi n Đ tr ng phi n: ươ ặ ắ ậ ế ế ừ ạ ặ ơ ỗ ọ a) Ph ho c c t d p thành t ng đo n còn t ỏ ế C o l p v thô còn sót l ế ố ơ , ph i khô, dùng s ng ho c ch .
ươ ế ế ỗ ọ ố b) Ph ng pháp ch bi n Đ tr ng chích mu i ăn
ế ế ỗ ọ ứ ố Công th c ch bi n 1,0 kg Đ tr ng chích mu i ăn
(*):
ỗ ọ Đ tr ng phi n ế 1,0 kg
Mu i ănố 0,03 g
N c s ch ướ ạ 0,17 lít
ạ ế ủ ỗ ọ ướ ẩ ố ỏ ặ c, g n b c n. T m n c mu i vào đ tr ng phi n, cho ử ừ ề ả ả ấ ố ỉ ờ ượ ướ c mu i, th nh tho ng đ o cho th m đ u, sao l a v a cho đ t t trong 1 gi ứ ơ là đ ẻ c (b ố Hòa tan mu i vào n ướ ế ị ấ th m h t d ch n ợ ơ ẫ g y không còn s i t ).
ươ ế ế ỗ ọ ượ c) Ph ng pháp ch bi n Đ tr ng chích r u
ế ế ỗ ọ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Đ tr ng chích r ượ (*) u
ỗ ọ Đ tr ng phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ế ủ ấ ả ả ỉ ỗ ọ u vào Đ tr ng phi n, u, th nh tho ng đ o ử ừ ẻ ẫ ề ượ ẩ T m r ấ cho th m đ u, sao l a v a cho đ t t ả ế ượ trong kho ng 30 phút cho th m h t r ợ ơ ượ ứ ơ c (b g y không còn s i t ). là đ
ế ế ỗ ọ ề ế ươ ế ế ấ ỗ ọ ứ ế ơ ả ử ả Cho Đ tr ng phi n vào ch o, l a to, đ o đ u ỏ ướ ạ ộ c s ch, cho nh , phun m t ít n ỗ ọ ể ề ấ ả ộ ng pháp ch bi n Đ tr ng sao đen: d) Ph ắ cho đ n khi th y có khói tr ng, các phi n Đ tr ng đ t h t t ử l a đào đ u trong kho ng 2 3 phút, l y ra đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ữ ỗ ọ ặ ỏ ỏ ơ ế ặ ẳ ầ ủ ế ề ọ ề ợ ế ặ ẻ ễ ẻ ẫ ắ ấ ặ ơ ỏ ư ề a) Đ tr ng phi n: Là nh ng mi ng v ph ng ho c hai bên mép h i cong vào, to nh không đ u, dày 0,2 0,5 cm, màu xám tro. M t ngoài s n sùi, có nhi u n p nhăn d c và v t tích c a cành ạ ẫ con. M t trong v màu s m, tr n, ch t giòn, d b g y, m t b có nhi u s i màu tr ng ánh b c, ồ có tính đàn h i nh cao su.
ỗ ọ ề ế ẳ ỏ ỏ ố ẻ b) Đ tr ng chích mu i ăn: Là nh ng mi ng v ph ng, to nh không đ u, dày 0,2 0,5 cm, màu xám đen, b gãy không còn s i t ữ ợ ơ .
ượ ế ề ẳ ỏ ỏ u: Là nh ng mi ng v ph ng, to nh không đ u, dày 0,2 0,5 cm. màu xám ỗ ọ ẫ ẻ ữ c) Đ tr ng chích r ợ ơ . tro s m, b gãy không còn s i t
ỗ ọ ữ ế ẳ ỏ ươ ẫ ụ ố ề d) Đ tr ng sao đen: Là nh ng mi ng nh , th ng, t ng đ i đ u nhau. Màu đen, bóp g y v n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ấ ậ ọ ị V ng t, tính m. Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ỗ ọ ế a) Đ tr ng phi n:
ậ ạ ạ ổ ố Công năng: b can th n, m nh gân c t, an thai, h áp.
ứ ơ ủ ị ớ ế ộ Ch tr : Đau nh c c kh p, li ệ ươ t d ng, đ ng thai ra máu, tăng huy t áp.
ỗ ọ ướ ố b) Đ tr ng chích n c mu i:
ườ ổ ậ Công năng: tăng c ng b th n.
ủ ị ữ ạ ậ ươ ư Ch tr : ch a di tinh, ho t tinh, li ệ ươ t d ng, đau l ng do th n d ư ng h .
ỗ ọ ượ c) Đ tr ng chích r u:
ế ổ Công năng: b huy t.
ủ ị ứ ấ Ch tr : phong th p, tê, ng a.
ỗ ọ d) Đ tr ng sao đen:
ủ ị ộ ế Ch tr : đ ng thai, rong huy t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ Dùng 6 9 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c ho c tán.
ỵ ườ ư ỏ ượ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p âm h h a v ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ộ Ạ Ị 35. V THU C Đ C HO T
Radix Angelicae pubescentis Praeparata
ị ố ế ế ừ ễ ế ả ẩ ạ ộ ủ ấ ạ ơ ộ r ph i hay s y khô c a cây Đ c ho t ọ V thu c Đ c ho t ch là s n ph m đã ch bi n t (Angelica pubescens Maxim.), h Hoa tán (Apiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ạ ượ ộ ạ ễ ộ ế R Đ c ho t đ c lo i b t p ch t, r a s ch, đ ráo ng pháp ch bi n Đ c ho t phi n: ặ ấ ở ề ơ ươ Ph ướ ủ c, n cho m m, thái lát dày 1 2 mm, ph i âm can ho c s y ạ ỏ ạ nhi ệ ộ ướ t đ d ấ ử ạ ể ế i 60°C đ n khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ấ ắ ậ ị Khô nhu n, màu nâu xám, v cay, r t đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ổ ị V tân, kh ; Tính vi ôn. Quy kinh th n, can, bàng quang.
4. Công năng, Ch trủ ị
ừ ấ ỉ ố a) Công năng: khu phong, tr th p, ch th ng.
ắ ư ủ ị ầ ấ ầ ố b) Ch tr : phong hàn th p tý, th t l ng và đ u g i đau, đau đ u.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ắ ạ ặ ượ ố ợ ố ị Dùng 3 9 g/ngày. D ng thu c s c ho c ngâm r ớ u, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ế ư ợ ượ ệ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p huy t h hòa v ư ng, v khí h .
ụ ữ ậ ọ Th n tr ng khi dùng cho ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố ƯƠ Ị 36. V THU C Đ NG QUY
Radix Angelicae sinensis Praeparata
ị ố ươ ươ ủ ễ ấ ơ Angelica ọ V thu c Đ ng quy là toàn r (toàn quy) đã ph i hay s y khô c a cây Đ ng quy ( sinensis (O14.) Diels.), h Hoa tán (Apiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ươ ượ Ph ng pháp ch bi n Đ ng quy chích r u
ế ế ươ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Đ ng quy chích r ượ (*): u
ươ Đ ng qui phi n ế 1,0 kg
R uượ 100 ml
ề ả ả ấ ỉ ề c tr n đ u v i r trong 30 phút, th nh tho ng đ o cho ng m đ u, sao ươ ỏ ử ế ộ ể ộ ớ ượ ủ ế ượ Đ ng quy phi n đ u, ấ nh l a đ n khô, l y ra, đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ắ ư ề ế ặ ạ ơ ỏ ị ọ ươ ố V thu c Đ ng quy là phi n m ng không đ u, màu vàng nh t, mùi th m đ c tr ng, v đ ng ơ ng t, h i cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ấ ọ ị ỳ V ng t, cay, tính m. Quy kinh can, tâm, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ế ế ề ạ ổ a) Công năng: b huy t, ho t huy t, đi u kinh.
ế ư ế ế ề ệ ấ ố b) Ch tr : huy t h , thi u máu, kinh nguy t không đ u, b kinh, th ng kinh, phong th p tê đau, ụ t ủ ị ế huy t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 6 12 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ườ ị ả ọ ỵ ợ ng h p ng ậ i đang b ch y máu, th n tr ng khi dùng cho ng ườ i Kiêng k : Không dùng trong tr ạ ệ ỏ đ i ti n l ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ủ Ị Ỏ 37. V THU C HÀ TH Ô Đ
Radix Fallopiae multiflorae Praeparata
ị ố ễ ủ ủ ủ ủ ỏ ỏ Fallopia multiflora ọ ấ ơ V thu c Hà th ô đ là r c đã ph i hay s y khô c a cây Hà th ô đ ( (Thunb.) Haraldson, syn: Polygonum multiflorum (Thunb.),), h Rau răm (Polygonaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ủ ứ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c Hà th ô đ ỏ(*):
Hà th ô đủ ỏ 1,0 kg
ậ Đ u đen 100 g
ế ị ử ạ ậ ướ ạ ấ ế ấ ạ ậ c, n u đ n khi h t đ u chín, g n l y ậ Ch d ch Đ u đen: 100g Đ u đen r a s ch thêm 4 lít n ị d ch.
ế ủ ạ ị ử ạ ả ạ ạ ế ậ ị ướ ử ạ ề ả ướ ỉ ế ạ ướ ủ ậ ổ ỏ Ch Hà th ô đ : lo i t p, r a s ch, ngâm trong d ch n ỗ là mùa hè sau m i 46 ti ng ph i thay n ờ th ô. Đun 46 gi ớ ả , trong quá trình đun th nh tho ng đ o đ u (n u c n b sung n ế c vo g o trong 2 ngày đêm (chú ý n u ậ c), v t ra, r a s ch. Thêm d ch đ u đen cho ng p Hà c cho ng p).
ặ ấ ơ ộ ấ ị ế ặ ạ ế ặ ấ ế ị ế ế ấ ấ nhi ệ ủ ở ơ i đ n h t d ch n u. Ph i ho c s y đ n khô ki ệ ộ t đ 60° 70°C, ộ ể t. Đ ngu i, đóng ể Đ ngu i, l y ra, bõ lõi, thái phi n 2 4mm . Ph i ho c s y se Hà th ô ẩ t m ti p d ch n u, làm l p l gói.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ơ ủ ế ấ ẩ ọ ố ồ ỏ ỏ ị ứ V thu c Hà th ô đ là phi n m ng, khô c ng, có màu nâu th m đ ng nh t. V h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ắ ậ ấ ị V ng t đ ng, tính m. Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ủ ế ậ ổ ườ ố ổ a) Công năng: b huy t, b can th n, ích tinh t y, c ng gân c t.
ế ư ứ ươ ủ ị ế ặ ạ ỡ ớ b) Ch tr : huy t h , thi u máu, chóng m t, ù tai, đau nh c x ớ ng kh p, b ch đ i, m máu cao.
5. Cách dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 12 20 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ụ ằ ụ ề ắ ợ Kiêng k : Không dùng cho tr ắ ng h p táo bón nhi u, không s c trong các d ng c b ng s t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị 38. V THU C H NH NHÂN
Semen Armeniacae amarum Praeparata
ị ố ủ ạ ổ ạ ủ ả ạ ơ ơ Prunus ồ ọ V thu c H nh nhân (Kh h nh nhân) là nhân c a h t qu chín ph i khô c a cây M ( ameniaca L.), h Hoa h ng (Rosaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ử ạ ể ạ ữ ỏ Đem h nh nhân r a s ch, đ ráo ạ ng pháp ch bi n H nh nhân sao vàng gi ỏ ơ ế ế ớ v : ề a) Ph ướ n i khi v bên ngoài có màu vàng đ u. c, ph i khô. Sao t
ươ ạ ạ ướ c sôi 5 ng pháp ch bi n H nh nhân sao vàng b v : ỏ ỏ Đem h nh nhân ngâm vào n ơ ế ế ố ỏ ề ạ ấ ỏ ơ b) Ph 10 phút cho v m m x p. L y ra, chà xát s ch v , ph i khô. Sao h i vàng.
ươ ả ạ ậ ấ ọ ạ ng pháp ch bi n H nh nhân ép lo i d u: ỏ ử ớ ỏ ầ ấ ế ế c) Ph ặ ho c vài xô. Ép b d u. L y ra sao nh l a t ạ ầ Đem h nh nhân giã d p, b c vào gi y b n i khô.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ữ ỏ ỏ ơ ị ắ ư ậ ấ ặ v có v h i nhăn nheo, màu vàng đ m. Nh m có v đ ng đ c tr ng H nh nhân sao vàng, gi ạ ủ c a H nh nhân.
ạ ỏ ỏ ẹ ặ ị ắ ạ ẵ ấ ơ ư ủ ạ H nh nhân sao vàng, b v thì bên ngoài h t nh n có màu h i vàng. Nh m có v đ ng nh đ c tr ng c a H nh nhân.
ỏ ầ ị ắ ữ ư ủ ề ạ ả ấ ặ ở ạ H nh nhân ép b d u là nh ng m nh to nh không đ u, nh m có v đ ng đ c tr ng c a H nh nhân.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ạ ị ắ ấ V đ ng. Tính m. Quy kinh ph , đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ễ ệ ậ ỉ a) Công năng: ôn ph , ch khái, hóa đàm, giáng khí, bình suy n, nhu n tràng thông ti n.
ủ ị ứ ễ ờ ở ự b) Ch tr : ho đ m hàn, t c ng c, khó th , hen suy n, táo bón.
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 4 10 g/ngày d i d ng thu c s c.
ườ ư ẻ ợ ườ ng h p ho do âm h ; Không nên dùng cho tr em và ng i ả ỵ Kiêng k : Không nên dùng cho tr ị ỉ đang b a ch y.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ậ Ị 39. V THU C H U PHÁC
Cortex MagnolIae officinalis Praeparata
ị ố ậ ủ ậ ấ ỏ ỏ ệ ậ Magnolia officinalis Magnolia officinalis Rehd. et Wils.var. biloba Rehd. ọ ọ ơ V thu c H u phác là v thân, v cành ph i hay s y khô c a cây H u phác ( ặ Rehd. et Wils.) ho c cây Ao di p h u phác ( et Wils.), h Ng c lan (Magnoliaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ạ ậ ể ậ ng pháp ch bi n H u phác phi n: ươ ắ ạ ặ ấ ở ế ế ạ ừ ế ầ ọ ơ ế Đem H u phác r a s ch, đ khô se, c o b l p ỏ ớ ệ nhi t ế a) Ph ầ b n, c t thành t ng đo n dài 3 5 cm, thái phi n d c, d y 2 3 mm. Ph i khô ho c s y ộ đ 50 60°C đ n khô.
ươ ế ế ừ ẩ ậ b) Ph ng pháp ch bi n H u phác t m g ng
ế ế ứ ẩ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg H u phác t m g ng ừ (*):
ậ H u phác phi n ế 1,0 kg
ừ G ng t ươ 0,1 kg i
i r a s ch, giã nát, v t l y n ế c c t; giã ti p, thêm n ươ ử ạ ủ ắ ấ ướ ố ướ ừ ề ậ ộ ướ ạ ỏ ế ủ ấ c s ch cho đ 150 ml. Đem n c g ng tr n đ u vào h u ph c phi n, ầ ồ c s ch, làm vài l n r i thêm 30 phút cho ng m ơ ớ ừ G ng t ướ ạ n ề đ u sau đó ph i âm can t i khô.
ươ ế ế ừ c) Ph ậ ng pháp ch bi n H u phác chích g ng
ế ế ứ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg H u phác chích g ng ừ (*):
ậ H u phác phi n ế 1,0 kg
ừ G ng t ươ 0,1 kg i
ướ ạ ươ ử ạ i r a s ch, giã nát, v t l y n ế c c t; giã ti p, thêm n ắ ấ ướ ố ộ ướ ừ ề ậ ế ủ ấ c s ch cho dù 160 ml. Đem n c g ng tr n đ u vào H u phác phi n, ầ ồ c s ch, làm vài l n r i thêm 30 phút cho ng m ừ G ng t ướ ạ n ề đ u sau đó sao vàng.
ươ ớ ừ ế ế ư ấ ậ d) Ph ng pháp ch bi n H u phác ch ng (n u) v i g ng
ế ế ứ ư ấ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg H u phác ch ng (n u) v i g ng ớ ừ (*):
ậ H u phác 1,0 kg
ừ G ng t ươ 0,2 kg i
ắ ấ ướ ố ề ầ ả c c t, làm nhi u l n, đ đ ậ ạ c kho ng 200 ml. Đem n c c r a s ch, đ khô se, c o b l p ể ượ ượ ử ạ ọ ể ầ ậ ấ ướ ỏ ớ ơ ằ i khi H u phác đ m m, l y ra thái phi n d c, d y 2 3 mm. Ph i khô ng t ớ ư ở ệ ộ nhi ế ướ ấ ươ ặ ấ ệ ộ ươ ừ i đem giã nát, v t l y n G ng t ữ ề ẩ ừ g ng t m đ u vào nh ng khúc H u phác dài 57 cm, đã đ ẩ b n bên ngoài. Ch ng t ặ ấ ho c s y khô ế ấ n u đ n khi h t n ế ủ ề ớ ự , song thay cách ch ng b ng cách t đ 50 60°C. Cũng v i cách làm t ở ơ ế c, l y ra thái phi n, ph i khô ho c s y khô ư t đ 5060°C. nhi
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ướ ầ ơ c dài 57 cm, d y 23mm, màu h i xám, ế ừ ị ơ ắ ế ỏ ủ ừ ậ ấ ơ ữ H u phác ch g ng là nh ng phi n m ng có kích th nh m có v h i đ ng, mùi th m c a g ng.
: ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ấ ỳ ị V đ ng, cay. Tính m. Quy kinh t ế ạ , v , ph , đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ừ ậ ẩ a) H u phác t m g ng:
ừ ầ ừ ạ ấ ướ ờ Công năng: h khí, tiêu đ m, tr hàn th p, tr đ y tr ng.
ủ ị ụ ử ậ ề ng, nôn m a, tiêu ch y, ho, nhi u đ m. H u phác ch v i g ng ẩ ố ướ ừ ờ ậ h ng, khi u ng. H u phác t m n ế ớ ừ c g ng ướ ả ườ ả ở ọ ướ ợ ụ ồ ợ ử ầ Ch tr : b ng bí tích, d y tr ể ờ ấ đ tăng tính m, đ ng th i gi m tính kích thích ầ ơ ph i âm can thích h p cho tr ng h p b ng đ y tr ng, bí tích, nôn m a.
ớ ừ ừ ư ậ ậ b) H u phác chích g ng và H u phác ch ng v i g ng:
ừ ầ ừ ạ ấ ướ ờ Công năng: h khí, tiêu đ m, tr hàn th p, tr đ y tr ng.
ủ ị ụ ử ế ớ ừ ớ ừ ả ở ọ ố ậ ề ng, nôn m a, tiêu ch y, ho, nhi u đ m. H u phác ch v i g ng h ng, khi u ng. H u phác chích v i g ng thích ả ở ọ ờ ậ ấ ượ ườ ng h p nhi u đ m, ho, khó th vì khi sao đã làm gi m đ ồ ợ ườ ừ ể ệ ễ ớ ừ ậ c tính kích thích h ng ề ng h p n u v i g ng, v a đ làm m m H u phác, giúp cho vi c d dàng ướ ả ờ ấ ế ừ ế ừ ậ ụ ể ạ ậ ầ Ch tr : b ng bí tích, đ y tr ờ ể đ tăng tính m, đ ng th i gi m tính kích thích ề ợ h p cho tr ợ ủ c a H u phác. Tr thái phi n v a có ý nghĩa ch g ng vào H u phác đ đ t các m c đích nói trên.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ộ ố ắ ặ Dùng 4 12 g/ngày d i d ng thu c s c ho c thu c b t.
ụ ữ ậ ọ ỵ ườ Kiêng k : Th n tr ng khi dùng cho ph n có thai; Không dùng cho ng i có nguyên khí kém.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ơ Ố Ị 40. V THU C HOÀI S N
Tuber Dioscoreae persimilis Praeparata
ị ố ế ế ễ ủ ủ ấ ơ ơ ơ Dioscorea ọ ủ V thu c Hoài s n là r c đã ch bi n, ph i hay s y khô c a cây Hoài s n, ( persimilis Prain et Burkill), h C nâu (Dioscoreaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ứ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c Hoài s n ơ (*):
Hoài s nơ 1,0 kg
Cám g oạ 200 g
ắ ượ ế ệ c li u vào đ n khi có màu vàng hay vàng nâu có ố ể ế ỏ ấ ộ Đun nóng cám đ n khi b c khói tr ng, cho d ch m đen, rây b cám. Đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ế ẻ ấ ố ơ ơ V thu c Hoài s n là phi n thu c bên ngoài có màu vàng hay vàng nâu có ch m đen, b ra bên ắ trong có màu tr ng, mùi th m.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ị ỳ ị ậ V ng t; Tính bình. Quy kinh: t ế , v , ph , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ả a) Công năng: b t ổ ỳ ưỡ , d ị ng v , ch t .
ớ ạ ủ ị ả b) Ch tr : kém ăn, tiêu ch y lâu ngày, đ i h , tiêu khát.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 12 16 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ườ ự ấ ệ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i có th c tà th p nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 41. V THU C HOÀNG BÁ
Cortex Phellodendri Praeparata
ị ố ỏ ớ ủ ấ ầ ỏ ơ ỏ ọ ạ V thu c Hoàng bá là v thân và v cành (đã c o b l p b n) ph i hay s y khô c a cây Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneid. ho c ặ Phellodendron amurense Rupr.), h Cam (Rutaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ạ ạ ầ ắ ớ ỏ
ươ ế V thân và v cành c o s ch l p b n, c t thành ng pháp ch bi n Hoàng bá phi n: ượ ế ế ế ặ ấ ỏ ế ở a) Ph ơ ừ t ng mi ng, ph i ho c s y khô c Hoàng bá phi n. 50°C đ
ươ ế ế ố b) Ph ng pháp ch bi n Hoàng bá chích mu i ăn
ế ế ứ ố Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng bá chích mu i ăn
(*):
Hoàng bá phi nế 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5% 0,2 lít
ề ủ ế ố ộ ớ ị ế ướ ử ố ấ cho th m h t n c mu i. Sao l a ẩ ỏ ế T m Hoàng bá phi n v i dung d ch mu i ăn 5%, tr n đ u, nh đ n khi khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ề ế ặ ặ ạ ố ể ấ ắ ế ẻ ở ẹ ạ ở ơ ơ ơ ế ỏ ọ ắ Phi n thu c có m t ngoài màu vàng nâu, m t trong màu nâu nh t, có nhi u các v t nhăn d c nh , dài. H i xém c nh. V t b l m ch m, th ch t r n, nh , màu vàng r m. Mùi th m đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ậ V đ ng, tính hàn. Qui vào các kinh th n, bàng quang.
4. Công năng, ch trủ ị
ư ỏ ả ộ âm giáng h a, gi ế i đ c. Hoàng bá ch tăng hòa hoãn tính ị ắ ườ a) Công năng: thanh nhi táo, v đ ng, tăng c ệ ng t ấ t táo th p, t ả ỏ h a.
ư ươ ộ ỉ ế ả ỵ ấ ệ ồ ng đau âm , ra m hôi tr m; viêm ti ệ t ni u; t th p nhi l t; ủ ị ả ố b) Ch tr : Âm h phát s t, x ọ ở ứ ụ ng a. hoàng đ n; m n nh t l
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ặ Dùng 6 12 g/ ngày d i d ng thu c s c ho c hoàn tán.
ỵ ườ ợ ỳ ư ạ ệ ỏ ố Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p t h , đ i ti n l ng, ăn u ng không tiêu.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ầ Ị 42. V THU C HOÀNG C M
Radix Scutellariae Praeparata
ị ố ỏ ủ ầ ạ ầ ơ Scutellaria ễ ọ ạ ấ V thu c Hoàng c m là r đã ph i hay s y khô và c o v c a cây Hoàng c m ( baicalensis Georgi), h B c hà (Lamiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế c r a s ch. Đ m m trong 1 ng pháp ch bi n Hoàng c m phi n: ế R Hoàng c m đ ầ ặ ấ ễ ơ ế ệ ộ a) Ph ờ gi ầ . Thái phi n vát, dài 3 5 cm, dày 2 3 mm. Ph i khô ho c s y khô ượ ử ạ ở nhi ồ ề t đ 60 70 °C.
ươ ầ ừ ế ấ ả ầ ng pháp ch bi n Hoàng c m sao vàng: ế ế ế ế ủ ề ậ ặ L y Hoàng c m phi n cho vào ch o, v a đun ươ i. ỏ b) Ph ừ ả v a đ o đ u tay cho đ n khi m t ngoài c a phi n có màu vàng đ m, bên trong có màu vàng t ổ Đ ra, tãi m ng.
ươ ế ế ầ ả ầ ng pháp ch bi n Hoàng c m sao đen: ế L y Hoàng c m phi n cho vào ch o đã đun ủ ấ ế ề ặ ả ả ế ướ ể ạ ổ ỏ c lã s ch vào d c ệ c) Ph nóng già (kho ng 180 200 °C), đ o đ u tay cho đ n khi m t ngoài c a phi n có màu đen, bên ượ trong có màu nâu vàng. Đ ra, tãi m ng, tránh cháy; đôi khi có th phun ít n li u sao.
ươ ế ế ầ ượ d) Ph ng pháp ch bi n Hoàng c m chích r u
ế ế ứ ầ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng c m chích r ượ (*): u
ầ Hoàng c m phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,15 lít
ề Ủ ế ầ ế ượ ế ắ u tr ng. u. Đem sao, đ n khi 30 phút cho ng m h t r ỏ ộ ặ ế ổ ộ ấ ớ ượ Tr n đ u Hoàng c m phi n v i r ẫ m t ngoài phi n có màu vàng th m. Đ ra tãi m ng cho ngu i.
ươ ế ế ậ ầ e) Ph ng pháp ch bi n Hoàng c m chích m t ong
ế ế ứ ầ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng c m chích m t ong:
ầ Hoàng c m phi n ế 1,0 kg
ậ ậ ạ M t ong (lo i m t luy n) ệ 0,4 kg
ậ Ủ ế ậ ầ ớ c s ch đ hòa loãng. Tr n đ u Hoàng c m phi n v i m t ong. 30 ể ớ ộ ử ờ ể ậ ề i khi s không dính tay, Hoàng c m có màu i s i b t, cho Hoàng c m phi n ơ ớ ủ ọ ậ ầ ầ ậ ậ ộ ề ặ ớ ế i khi s không dính tay, m t ngoài có màu vàng đ m, mùi th m m t ong. ấ ộ ộ ướ ạ Đem m t ong thêm ít n ề ầ ớ ấ phút cho ng m đ u. Sao vàng v i đ l a tăng d n t ậ ơ vàng đ m, mùi th m m t ong. Cũng có th đem m t ong đun t ờ vào tr n đ u. Sao t ỏ L y ra tãi m ng cho ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ầ ế ượ ầ ầ ặ u, m t ngoài ế ầ ậ ấ ộ ề ậ ế ặ ầ ấ ậ Hoàng c m phi n có màu vàng sáng, Hoàng c m sao vàng, Hàng c m chích r ị ắ ẻ phi n có màu vàng đ m, nh m có v đ ng. Hoàng c m sao đen, toàn b b ngoài có màu đen, b ấ ơ ị ắ ra bên trong có màu nâu h i vàng, nh m có v đ ng. Hoàng c m chích m t m t ngoài phi n có ậ ơ ị ắ màu vàng đ m, nh m có v đ ng, th m mùi m t ong.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ế ể ạ ở V đ ng, Tính hàn. Quy kinh tâm, ph , can, đ m, đ i tràng, ti u tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ấ ệ ừ ỏ ộ ở ạ ế ươ ở ế ế a) Công năng: thanh th p nhi t can đ m, tr h a đ c t ng ph , l ỉ ng huy t, ch huy t an thai.
ủ ị ủ ố ế ổ ả ộ ườ ế ị ả ầ , ti u ti n ra máu. Tr ệ vãng lai, đ ng thai ch y máu, th ổ t ợ ng h p b ch y máu dùng hoàng c m sao ệ ậ ề ế b) Ch tr : viêm ph i, ph ung, ph có m , s t cao, hàn nhi ả ỵ ể ụ l huy t, máu cam, đau b ng t ầ đen, ho nhi u dùng hoàng c m chích m t ong.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 4 12 g/ngày d i d ng thu c s c.
ỵ ườ ợ ỳ ị ư ị ộ ặ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p t v h hàn ho c có thai không b đ ng thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ỳ Ố 43. V THU C HOÀNG K
Radix Astragali membranacei Praeparata
ủ ễ ấ ơ ỳ Astragalus membranaceus Bunge.), ỳ ố ị V thu c Hoàng k là r ph i hay s y khô c a cây Hoàng k ( ọ ậ h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ỳ Ph ậ ng pháp ch bi n Hoàng k chích m t
ế ế ứ ỳ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng k chích m t ậ (*):
ỳ Hoàng k phi n ế 1,0 kg
ậ M t ong 150g
ả ậ ớ ướ ủ c t m và tr n đ u v i m t ong đã hòa loãng kho ng 100ml n cho ế ặ c sôi, ờ ế ượ ẩ ề ộ ả ỏ ử ề ề i khi th m đ u, sao nh l a, đ o đ u tay cho đ n khi m t ngoài có màu vàng nâu, s không ộ ỳ Hoàng k phi n đ ấ ớ t ể ấ dính tay, l y ra, đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ỳ ề ọ ơ ơ ố ị ị V thu c Hoàng k b ngoài có màu vàng nâu, h i bóng, có mùi th m và v ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ơ ế ấ ọ ỳ V h i ng t, tính m. Quy kinh ph và t .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ ổ ố ế a) Công năng: ích khí, ki n t , b trung, c bi u.
ườ ế ủ ệ ệ ế ạ i y u m t, kém ăn, phân lông lâu ngày, sa t ng ph , ti n huy t, ủ ị ế ư ồ ề b) Ch tr : trung khí h , ng rong huy t, ra nhi u m hôi.
5. Cách dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 6 20 g/ ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ợ Kiêng k : Không dùng cho tr ệ ạ ả ng h p ngo i c m tích tr .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 44. V THU C HOÀNG LIÊN
Rhizoma Coptidis Praeparata
ị ố ủ ề ễ ấ ơ
V thu c Hoàng liên (Hoàng liên chân gà) là thân r ph i hay s y khô c a nhi u loài Hoàng liên chân gà nh ư Coptis chinensis Franch. Coptis quinquesecta Wang, ho c ặ Coptis teeta Wall., h ọ Hoàng liên (Ranunculaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ượ a) Ph ng pháp ch bi n Hoàng liên chích r u
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng liên chích r ượ (*): u
Hoàng liên phi nế 1,0 kg
R uượ 150 ml
ấ ượ ế ủ ề ộ ớ ờ ấ ượ L y r u tr n đ u v i Hoàng liên phi n, 1 gi cho ng m r u sau đó sao vàng.
ươ ế ế ừ b) Ph ng pháp ch bi n Hoàng liên chích g ng
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng liên chích g ng ừ (*):
Hoàng liên phi nế 1,0 kg
ừ G ng t ươ 100 g i
i r a s ch, giã nát, v t l y n c s ch, làm vài l n và thêm ắ ấ ướ ố ộ ướ ạ ủ ướ ừ ề ờ ầ ấ ươ ử ạ ủ c s ch cho đ 150ml. Đem n ế c c t; giã ti p, thêm n c g ng tr n đ u vào Hoàng liên, 1gi cho ng m sau đó sao ừ G ng t ướ ạ n vàng.
ươ ế ế ấ c) Ph ng pháp ch bi n Hoàng liên chích gi m
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng liên chích gi m ấ (*):
Hoàng liên phi nế 1,0 kg
ấ Gi m ăn 100 ml
ấ ấ ớ ộ ủ ế ờ ề ấ ề L y gi m tr n đ u v i hoàng liên, 30 phút đ n 1 gi cho ng m đ u sau đó sao vàng.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ắ ừ ừ ề ậ ấ u, chích g ng, chích gi m, đ u có màu vàng đ m, v đ ng, riêng chích g ng ượ ủ ừ Hoàng liên chích r ơ có mùi th m c a g ng.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ắ ỳ ị ạ V đ ng, tính hàn. Quy kinh tâm, t , v , đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
a) Hoàng liên chích g ngừ
ệ ả ộ ệ ả ỏ ệ ả ộ ừ ề Công năng: thanh nhi t, gi i đ c, thanh nhi h a, thanh nhi t t t gi i đ c, thanh tâm tr phi n.
ộ ả ị ồ ụ ủ ấ ả ố , l , b n ch n, m t ng , đau m t đ , hoàng đ n, s t cao, hôn mê, m n ủ ị ọ ở ứ ồ ừ ắ ỏ ườ Ch tr : viêm ru t, t nh t, l ng a. Hoàng liên chích g ng dùng trong các tr ợ ố ng h p s t cao.
b) Hoàng liên chích gi mấ
ệ ả ộ ệ ả ỏ ệ ả ộ ừ ề Công năng: thanh nhi t, gi i đ c, thanh nhi h a, thanh nhi t t t gi i đ c, thanh tâm tr phi n.
ộ ả ị ồ ắ ỏ ụ ủ ố , l , b n ch n, m t ng , đau m t đ , hoàng đán, s t cao, hôn mê, m n ủ ị ọ ở ứ ồ ấ ấ ị ậ Ch tr : viêm ru t, t nh t, l ng a. Hoàng liên chích gi m tr viêm gan, viêm túi m t.
c) Hoàng liên chích r uượ
ệ ả ộ ệ ả ỏ ệ ả ộ ừ ề Công năng: thanh nhi t, gi i đ c, thanh nhi h a, thanh nhi t t t gi i đ c, thanh tâm tr phi n.
ộ ả ị ồ ụ ủ ố ủ ị ọ ở ứ , l , b n ch n, m t ng , đau m t đ , hoàng đ n, s t cao, hôn mê, m n ữ ắ ỏ ạ ồ ượ ắ ỏ ấ ị ưỡ ệ Ch tr : viêm ru t, t nh t, l ả i, đau m t đ , viêm tai gi a. u tr viêm niêm m c mi ng, l ng a. Hoàng liên chích r
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 4 12 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ườ ư ề Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i âm h phi n nhi ệ ỳ ư ế ả h ti t, t t t .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 45. V THU C HOÀNG TINH
Rhizoma Polygonati Praeparata
ị ố ộ ố ủ ễ ấ ơ
ạ Polygonatum V thu c Hoàng tinh là thân r đã ph i hay s y khô c a m t s loài Hoàng tinh: kingianum Coll. et Hemsl., Polygonatum sibiricum Red. ho c ặ Polygonatum cyrtonema Hua., h ọ M ch môn đông (Convallariaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế ượ Ph ng pháp ch bi n Hoàng tinh ch r u
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Hoàng tinh ch r ế ượ (*): u
Hoàng tinh 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ử ạ ộ ậ ắ ệ ấ ễ ả u trong kho ng 24 gi ớ ượ u, cho vào thùng đ y n p, đun ơ đ n khi có màu đen bóng, l y ra ph i ơ ủ ọ ỏ ỏ R a s ch Hoàng tinh c , g t b v ngoài và r con tr n v i r ờ ế ủ ể ượ ế ượ cách th y đ d c li u hút h t r ặ ấ ế ặ ấ âm can ho c s y cho se, thái phi n dày 23 mm, ph i ho c s y khô.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ấ ẻ ặ ế ư ừ ế ẹ ị ặ ẻ ố ẻ ơ ọ V thu c Hoàng tinh có phi n dày 2 3 mm. M t ngoài màu nâu đ n nâu đen. Ch t d o, dai dính, khó b , m t b trông nh s ng, bên trong màu đen. Mùi th m nh , v ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ị ỳ ế ậ V ng t, tính bình. Quy kinh t , ph , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ ậ ậ a) Công năng: ki n t ế , nhu n ph , ích th n.
ủ ị ỳ ị ư ượ ơ ể ệ ỏ ứ ế ế ư ọ ế ả ườ ệ ị t tiêu khát. Hoàng tinh ch gi m v tê, tránh kích thích h ng, tăng c c, c th m t m i, s c y u, mi ng khô, ăn kém, ph h ho khan, tinh ng ổ ậ ế v h nh b) Ch tr : t ệ ộ ế ấ huy t b t túc, n i nhi ụ tác d ng b th n, tinh, huy t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ượ ặ Dùng 8 16 g/ngày d i d ng thu c s c, r u ho c hoàn tán.
ườ ườ ế ị ấ ặ ờ ợ ng h p ng i ph v có đ m th p n ng. Không dùng hoàng tinh ỵ Kiêng k : Không dùng cho tr ị ứ ọ ố s ng b ng a h ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 46. V THU C HÒE HOA
Flos Styphnolobii japonici Praeparata
ị ố ẹ ế ụ ủ ơ Styphnolobium japonicum ấ ọ ậ V thu c Hòe hoa là n hoa đã ph i hay s y nh đ n khô c a cây Hòe [ (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.], h Đ u (Fabaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ụ ề ả ụ Sau khi làm nóng d ng c , cho Hòe hoa đ o đ u ế ế ậ ể ấ ặ ng pháp ch bi n Hòe hoa sao vàng: a) Ph ộ ế đ n khi m t ngoài vàng đ m. L y ra, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ụ ề ng pháp ch bi n Hòe hoa sao cháy: ị ả ể ấ ộ ơ ơ
ụ Sau khi làm nóng d ng c , cho Hòe hoa đ o đ u b) Ph ộ ế đ n khi toàn b phía ngoài b đen, bên trong có màu nâu h i vàng, có mùi th m. L y ra, đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ơ ậ a) Hòe hoa sao vàng có màu vàng đ m, mùi th m, bên trong vàng sáng.
ề ơ b) Hòe hoa sao cháy có phía ngoài màu đen đ u, bên trong có màu nâu, mùi th m cháy.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ơ ắ ạ ơ V h i đ ng, tính h i hàn. Quy kinh can, đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
a) Hoa hòe sao vàng
ươ ế ế ỉ ả ỏ ế ạ Công năng: l ng huy t, ch huy t, thanh can, t h a, h huy t áp.
ủ ị ế ấ ắ ỏ ầ ạ ơ ữ ạ ể ế ế ườ ệ ế ợ ệ ế Ch tr : trĩ xu t huy t, ho ra máu, băng huy t, tăng huy t áp, đau m t đ , đ u đau, đ i ti u ti n ra máu... Hoa hòe sao vàng dùng trong các tr t, x v a m ch, huy t áp tăng. ng h p huy t nhi
b) Hoa hòe sao cháy
ươ ế ế ỉ ả ỏ ế ạ Công năng: l ng huy t, ch huy t, thanh can, t h a, h huy t áp.
ủ ị ắ ỏ ầ ạ ể ấ ế ườ ế ả ợ ệ ế Ch tr : trĩ xu t huy t, ho ra máu, băng huy t, tăng huy t áp, đau m t đ , đ u đau, đ i ti u ti n ra máu... Hoa hòe sao cháy dùng trong các tr ng h p ch y máu.
5. Cách dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 4 12g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ợ Kiêng k : Không dùng cho tr ụ ữ ng h p ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị ƯƠ Ụ 47. V THU C H NG PH
Rhizoma Cyperi Praeparata
ụ ủ ấ ủ ơ ị ươ ạ ỏ ễ ươ ặ n ( ươ ấ ễ ố V thu c H ng ph (C g u) là thân r đã lo i b r con và lông, ph i hay s y khô c a cây ụ ể C. stoloniferus Retz.,) h ọ ụ ườ Cyperus rotundus L.,) ho c cây H ng ph bi n ( H ng ph v Cói (Cyperaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ươ ụ ế ả ặ ỏ a) Ph ng pháp ch bi n H ng ph phi n ho c m nh nh
ạ ỏ ạ ấ ủ ộ ặ ậ ỏ ấ ề m t đêm cho m m, thái lát ho c đ p nh . S y khô. ươ ấ ụ ử ạ H ng ph r a s ch, lo i b t p ch t, ộ ể L y ra, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ươ ụ ứ ế b) Ph ng pháp ch bi n H ng ph t ch
ế ế ươ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg H ng ph t ụ ứ ế(*): ch
ươ ụ ế H ng ph phi n 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5% 150 ml
ướ ừ N c g ng 5% 150 ml
Gi mấ 150 ml
R uượ 150 ml
ụ ừ ề ầ ầ ỗ ớ ầ ẩ ể ộ ầ ẽ ượ ẩ ơ ế ượ ầ ươ ụ ề ộ Chia h ng ph thành 4 ph n đ u nhau, m i ph n 250 g, t ng ph n s đ ạ lo i ph li u trên. Đ m t đêm, sau đó sao vàng đ n khi có mùi th m là đ ươ ớ ượ v i r ươ ụ ệ ế u ti n hành vi sao). Tr n đ u 4 ph n h ế ng ph đã ch đ ượ c H ng ph t ỗ c t m riêng v i m i c (riêng ph n t m ụ ứ ế ch .
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ươ ụ ả ặ ặ ỏ ỏ ữ ạ ơ ồ ơ ắ ị ặ ơ ị ỏ ẫ V thu c H ng ph là nh ng m nh nh ho c lát m ng, bên ngoài v có màu nâu ho c nâu s m, ọ m t lát có màu nâu nh t h i h ng. Mùi th m, có v cay, h i đ ng ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ắ ấ ị V cay, h i đ ng, tính m. Qui kinh can.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ề ề ả ấ a) Công năng: đi u khí, khai u t, đi u hòa kinh nguy t, gi m đau.
ự ệ ề ế ả ự ườ n, đau ượ b) Ch tr : kinh nguy t không đ u, vô kinh, b kinh, tiêu th c, gi m đau vùng ng c s th ủ ị ị ạ ị ng v , h v .
5. Cách dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 6 12 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ư ứ ế ợ ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p ch ng âm h và huy t nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ồ Ố Ề Ị 48. V THU C HUY N H SÁCH
Rhizoma Corydalis Praeparata
ị ố ủ ề ề ễ ấ ồ ồ ơ ồ ệ ố ọ V thu c Huy n h sách (Diên h sách, Nguyên h ) là thân r ph i hay s y khô c a cây huy n h (ồ Corydalis yanhusuo W.T.Wang.), h Thu c phi n (Papaveraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ấ ử ạ ạ ạ ậ ơ ề ồ Lo i t p ch t, r a s ch, ph i khô, giã d p nát ỏ ướ ươ ng pháp ch bi n Sinh Huy n h : a) Ph ả c khi dùng. thành m nh nh tr
ồ ạ ạ ặ ấ ố ế ơ ươ ớ ng pháp ch bi n Th Huy n h : ờ ỏ ử ấ ấ ặ ồ ế ế 12 gi ế ế ấ ấ ấ ơ ỏ ủ ủ ế ướ ặ ậ ề ậ ấ ử ạ ề ồ Huy n h lo i t p, r a s ch, ph i ho c s y đ n se, ề b) Ph ớ ộ cho ng m h t gi m, đem sao nh l a cho t tr n v i gi m ăn, i khô, ho c cho vào n i ặ ấ ấ đun sôi cách th y đ n khi gi m th m h t vào bên trong, l y ra ph i ho c s y khô, thái lát m ng ho c đ p d p tr ồ c khi dùng. Dùng 2 lít gi m ăn cho 10 kg Huy n h .
ủ ị ể ặ ả ố : 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ặ ắ ề ạ ấ ị ị ặ ồ ố ề ỏ V thu c Huy n h sách có v ngoài màu nâu xám, m t c t có màu vàng nh t, nh m có v cay, ồ ho c cay chua (Th huy n h ).
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ỳ ắ ị V cay, đ ng, tính ôn. Quy kinh can, ph , t .
4. Công năng, ch trủ ị
ợ ỉ ố ế ạ a) Công năng: l i khí, ho t huy t, ch th ng.
ượ ế ị ứ ư ế ự ườ ứ n đau t c, đau th ng v , vô kinh, b kinh, huy t sau sinh, đau s ng do ủ ị b) Ch tr : ng c s ươ ấ ch n th ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 6 12 g/ngày.
ế ả ụ ữ ế ậ ỵ ế ư Kiêng k : Không dùng cho ph n có thai, băng huy t, rong huy t, s n h u, huy t h .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 49. V THU C HY THIÊM
Herba Siegesbeckiae Praeparata
ị ố ậ ẩ ặ ấ ủ ấ ơ b ph n trên m t đ t đã ph i hay s y khô c a ế ế ừ ộ ả V thu c Hy thiêm là s n ph m đã ch bi n t ọ cây Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis L.), h Cúc (Asteraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ẩ ượ a) Ph ng pháp ch bi n Hy thiêm t m r u
ế ế ứ ẩ Công th c ch bi n 1,0 kg Hy thiêm t m r ượ (*): u
Hy thiêm 1,0 kg
R uượ 200 ml
ụ ắ ộ ề ậ ủ ả u tr n đ u, đ y kín, kho ng 30 phút ượ ặ ấ ụ ấ ượ ấ ơ ớ ạ Dùng Hy thiêm đã c t đo n, cho vào d ng c , thêm r 1h cho t u ng m hoàn toàn. L y ra ph i ho c s y khô. i khi r
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ẩ ượ ị ắ Hy thiêm t m r u có màu xám, v đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ổ ị V kh ; Tính hàn. Quy kinh can, th n
4. Công năng, ch trủ ị
ừ ấ ệ ả ộ a) Công năng: tr phong th p, thanh nhi t, gi i đ c.
ắ ư ố ứ ế ấ ầ ạ ớ ố chi, bán thân ủ ị ạ b) Ch tr : Đau kh p do phong th p, đau y u th t l ng, đ u g i, tê b i, đau bu t t ố ấ b t to i, chân tay tê bu t
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ợ ặ ố ớ ị Dùng 12 16 g/ngày d i d ng thu c s c ho c dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ộ Ị 50. V THU C KÊ N I KIM
Endothelium Corneum Gigeriae Galli Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ề ớ ộ Gallus gallus ơ V thu c Kê n i kim là l p màng trong đã ph i ho c s y khô c a m con Gà ( ọ domesticus Brisson), h Chim trĩ (Phasianidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ộ ấ ử ạ ạ ạ ể ặ ướ ế Nh t và lo i t p ch t, r a s ch, đ ráo n c,
a) Ph ng pháp ch bi n Kê n i kim phi n: ặ ấ ơ ph i ho c s y khô.
ế ế ộ ế ạ ấ ồ ộ ớ L y Kê n i kim s ch, rang v i cát, đ n khi ph ng ng pháp ch bi n Kê n i kim sao: ể ộ ươ b) Ph ấ lên, l y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ộ ế ặ ừ ầ ả ả i, dày kho ng 0,2 cm. ặ ọ ờ ỏ ụ ỡ ế ị ơ ắ ặ ấ ư ừ ễ ơ ộ ạ a) Kê n i kim phi n: Màng g n nguyên ho c t ng m nh khô cong, cu n l ế M t ngoài màu vàng, l c vàng ho c nâu vàng, màng m ng trong m , có n p nhăn d c nhô lên. Ch t giòn d gãy v , v t gãy bóng nh s ng. Mùi h i tanh, v h i đ ng.
ộ ậ ề ặ ữ ố ồ i màu vàng sém đen. trên b m t có nh ng n t ph ng ỏ ị ỡ ả ỡ ớ b) Kê n i kim sao: Có màu nâu vàng s m t ẹ nh , b v khi bóp nh , m nh v bóng láng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ị ỳ V ng t, tính bình. Quy kinh t .
4. Công năng, ch trủ ị
ự ệ ộ ị ườ ụ ự ị a) Công năng: Ki n v , tiêu th c, sáp tinh. Kê n i kim sao tăng c ệ ng tác d ng ki n v tiêu th c.
ủ ị ự ụ ầ ướ ử ẻ ng, nôn m a, ki ế ỵ t l , di tinh. Tr em cam tích, đái b) Ch tr : Th c tích không tiêu, b ng đ y tr d m.ầ
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố Dùng 3 9 g/ngày d i d ng thu c tán.
ỵ ườ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ệ ị ng h p b tích tr .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ự Ế Ị 51. V THU C KHI M TH C
Semen Euryales Praeparata
ị ố ạ ủ ủ ự ế ế ả ấ ơ ự Euryales ferox ọ V thu c khi m th c là h t c a qu chín ph i hay s y khô c a cây Khi m th c ( Salisb.), h Súng (Nymphaeaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ự ế a) Ph ng pháp ch bi n Khi m th c sao vàng
ỏ ử ớ ế ặ ơ ộ ự Đem khi m th c sao nh l a t i khi toàn b bên ngoài có màu vàng ho c h i vàng
ươ ế ế ự ế b) Ph ng pháp ch bi n Khi m th c sao cám
ế ế ứ ự ế Công th c ch bi n 1,0 kg Khi m th c sao cám
(*):
ế Khi m th c ự 1,0 kg
Cám g oạ 200 g
ề ớ ự ế ắ ả ố ổ i khi ớ i lúc b c khói tr ng, cho khi m th c vào, đ o đ u t ổ ả ộ ộ ỏ ơ Đun ch o nóng già, đ cám vào sao t toàn b bên ngoài có màu h i vàng. Đ ra tãi m ng cho ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ặ ơ ự ẫ ạ ỏ ị ơ ậ ấ ơ ơ ế Khi m th c sau khi ch phía ngoài v có màu nâu th m, phía trong h t có màu vàng ho c h i vàng, mùi th m, nh m có v h i ng y, h i chát.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ọ ị ỳ V ng t, h i chát. Tính bình. Quy kinh t ậ , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ ậ ố ỉ ả ừ ấ ỉ a) Công năng: ích th n, c tinh, ki n t , ch t , ch hãn, tr th p.
ể ụ ể ạ ả ạ ầ ộ ồ ộ ớ ỉ ự ra m ồ ủ ị b) Ch tr : di, m ng tinh, ho t tinh, b ch đ i, ti u đ c, ti u d m, a ch y, m hôi tr m, t hôi nhi u.ề
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ắ ặ Dùng 8 g 16 g/ngày d i d ng thu c s c ho c hoàn tán.
ỵ ườ ạ ệ ế ể ệ ắ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p đ i ti n táo k t, ti u ti n bí d t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ả Ị 52. V THU C KHO N ĐÔNG HOA
Flos Tussilaginis farfarae Praeparata
ị ế ế ừ ụ ư ở ủ ấ ơ c m hoa ch a n đã ph i hay s y khô c a cây ả ọ ả ố V thu c Kho n đông hoa là hoa đã ch bi n t Tussilago farfara L.), h Cúc (Asteraceae). Kho n đông (
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ơ ế ả a) Ph ng pháp ch bi n Kho n đông hoa s ch
ạ ỏ ạ ấ ố ạ ử ạ ấ Lo i b t p ch t và cu ng hoa còn sót l ơ i, r a s ch, ph i và s y khô.
ươ ế ế b) Ph ậ ả ng pháp ch bi n Kho n đông hoa chích m t
ế ế ứ ả Công th c ch bi n 1,0 kg Kho n đông hoa chích m t ậ (*):
ả Kho n đông hoa s ch ơ ế 1,0 kg
ậ M t ong 200 g
ớ ướ ượ ề ả ả ộ ị ậ ớ ấ ề ậ ậ c kho ng 180 ml, tr n đ u d ch m t v i Kho n đông cho m t th m đ u, sao nh l a cho đ n khi có màu vàng nâu, có các ch m đ m màu trên ộ c sôi đ ỏ ử ấ ấ ờ ế ể ấ L y M t ong hòa loãng v i n ậ ủ hoa, ố ề ặ ị b m t v thu c, s không dính tay, l y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ụ ầ ộ ơ ơ ố ạ ầ i thon d n. Màu ặ ầ ướ ơ ộ ấ ề ậ ơ ư ị ơ ắ ư ơ V thu c là các c m hoa đ n đ c, dài 2 2,5cm, ph n trên r ng h n và ph n d ố ề ặ ị nâu nh t nh ng không đ u, trên b m t v thu c có các ch m đ m màu h n, mùi th m đ c ọ tr ng, v h i đ ng và cay, h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ế V tân, cam; Tính ôn. Quy kinh ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ả ậ ả ậ ờ ị ỉ ụ ế ậ ỉ ế hóa đ m, ch khái, giáng ngh ch. Kho n đông hoa chích m t ong gi m a) Công năng: nhu n ph ậ ớ b t tính ôn, tăng tính nhu n. Tác d ng nhu n ph , ch ho.
ủ ị ư ễ b) Ch tr : ho và suy n, h lao.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ớ ố ị Dùng 5 9 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ườ ệ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng ư ế i âm h ph nhi ế t, ph táo.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị ƯƠ Ạ 53. V THU C KH NG HO T
Rhizoma et Radix Notopterygii Praeparata
ị ươ ạ ơ ươ ạ Notopterygium ng ho t ( ễ ặ ủ ộ ạ ọ ng ho t lá r ng ( Notopterygium forbesii Boiss.), h Hoa ễ ố ng ho t là thân r và r đã ph i khô c a cây Kh V thu c Kh ươ incisum Ting ex H. T. Chang) ho c Kh tán (Apiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ạ ỏ ế ạ ươ ủ ề m m, thái lát ng pháp ch bi n Kh ấ ử ạ ế ả ế ế Ph ơ dày kho ng 5 mm, ph i âm can ho c s y ế Lo i b h t t p ch t, r a s ch, ạ ng ho t phi n: ặ ấ ở nhi i 60° cho đ n khô. ệ ộ ướ t đ d
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ươ ị ắ ữ ễ ế ắ ạ ơ Kh ng ho t phi n là nh ng lát màu nâu vàng, khô, d gãy, mùi th m h c, v đ ng và cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ổ ị V tân, kh ; Tính ôn. Quy kinh bàng quang, can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ố ấ ả ừ a) Công năng: phát tán phong hàn, tr phong th p, ch th ng, phát hãn, gi ể i bi u.
ứ ấ ẩ ớ ở ử ườ ề b) Ch tr : c m m o phong hàn, phong th p, mình m y, chân, tay, các kh p đau nh c, thiên v đau ủ ị ả n a ng ạ i trên.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ợ ặ ặ ố ớ ị Dùng 3 9g/ngày d i d ng thu c s c ho c hoàn tán ho c dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ự ợ ệ ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ứ ng h p ch ng th c nhi ư t, h nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 54. V THU C KIM ANH
Fructus Rosae laevigatae Praeparata
ị ố ẩ ủ ơ ấ qu già đã ph i hay s y khô c a cây Kim anh ồ ọ ế ế ừ ả ả V thu c Kim anh là s n ph m đã ch bi n t (Rosa laevigata Michx.), h Hoa h ng (Rosaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế a) Ph ng pháp ch bi n Kim anh sao vàng
ấ ả ỏ ổ ộ i khi toàn b phía ngoài v qu có màu vàng nâu. Đ ra, ỏ ế ề ớ ỏ ạ L y Kim anh đã b h t đem sao đ u t ả ỏ chà xát, sàng b h t các gai trên v qu .
ươ ế ế b) Ph ố ng pháp ch bi n Kim anh chích mu i
ế ế ứ ứ Công th c th c ch bi n 1,0 kg Kim anh chích mu i ố (*):
Kim anh đã b h t ỏ ạ 1,0 kg
Mu i ănố 8,0 g
ố ướ ố ị c (d ch mu i ăn). Tr n đ u d ch mu i ăn v i Kim anh đã b h t. ả ấ ố ơ ố ặ ồ ớ ạ ỏ ạ Ủ ị lúc h i b c m nh trên m t n i chõ). ề ồ ặ ấ ỏ ế ơ ề ộ Mu i ăn hòa trong 180 ml n ờ ể ừ ồ ấ (k t 30 phút cho ng m đ u. L y ra đ chín kho ng 1 gi ả ỏ Ph i ho c s y khô, r i chà xát, sàng b h t các gai trên v qu .
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ữ ủ ả ạ ả ặ ấ ố ơ ị ộ ử ỏ V thu c Kim anh là nh ng m nh c a m t n a v qu , có d ng lòng máng, màu vàng nâu (sao ặ ơ ọ vàng), nh m có v chua, chát se, h i ng t, ho c h i m n (Kim anh chích mu i).
ị 3. Tính v quy kinh
ế ậ ị V toan, vi cam; Tính bình. Quy kinh ph , th n, bàng quang.
4. Công năng, ch trủ ị
ố ậ ệ ườ ỉ ả a) Công năng: c th n, sáp tinh, sáp ni u, sáp tr ng, ch t .
ể ể ế ạ ạ ớ ậ ư ồ ề ầ ỵ ầ ố ỉ ủ ị ề ả ộ ồ b) Ch tr : th n h , di tinh, ho t tinh, ti u d m, ti u nhi u l n, rong huy t, xích b ch đ i, m hôi nhi u, m hôi tr m (Kim anh chích mu i), a ch y, l lâu ngày (Kim anh sao vàng).
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ắ ố ợ ạ ặ ớ ố ị Dùng 12 20 g/ngày, d ng thu c s c ho c hoàn tán, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ấ ợ ệ ể ắ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p có th p nhi ệ t, ti u ti n bí d t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 55. V THU C KINH GI Ớ I
Herba Elsholtziae ciliatae Praeparata
ị ố ủ ạ ấ ơ ớ ớ i là đo n ng n cành mang lá, hoa, đã ph i hay s y khô c a cây Kinh gi i ọ ạ ọ V thu c Kinh gi (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.), h B c hà (Lamiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ớ ươ ồ ầ ớ ộ Sàng toàn b ph n kinh gi ế ế ng pháp ch bi n Kinh gi ị ạ ướ ớ ử i đã đ ế ượ ắ c c t ố c v i l a to v a, khi phi n thu c ố ừ ở ử ầ ệ ướ c li u d i sàng vào, ti p t c sao ế ụ ớ ệ ộ ả ế ẫ ở ả ộ t đ sao, phun m t ít n l a to sao cho bên ngoài c, ộ ượ ề ộ ụ ụ ạ ệ ố ế ằ ộ ụ ổ ả ệ ộ ở i sao cháy t n tính: Ph ấ thành đo n dài 2 3 cm) đ nh sao, l y ph n trên sàng sao tr ầ ượ ng màu nâu s m, cho n t ph n d phi n thu c tr thành màu đen, bên trong màu nâu đen, gi m b t nhi ố ắ ả đ o đ u đ n khi có khói tr ng b c lên, đ toàn b d ụ ậ đ y kín b ng m t d ng c khác. Sau kho ng 15 20 phút, m ra, tãi đ u d ướ c li u ra m t d ng c s ch (nia, khay), ề ượ c li u cho ngu i.
ố ị ố ố ử ầ ậ ạ ỏ ị ổ ượ c li u ra nia c n đ y kín ngay tránh b c l a gây h a ho n, v thu c b đ t ụ ệ Chú ý: Khi đ d ấ thành tro m t tác d ng.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ớ ư i sao cháy có màu đen nh ng không đ ườ ượ ị ụ ư ẫ ặ ơ c cháy thành tro. Các cành bên ngoài có màu đen, ng b v n nát, màu đen. Mùi th m đ c tr ng. Không l n Kinh gi bên trong có màu nâu đen, lá và hoa th ấ ạ t p ch t khác.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ấ ị V cay, tính m. Quy kinh ph , can.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ỉ a) Công năng: ch huy t.
ạ ệ ủ ị ế ế ế ổ b) Ch tr : rong huy t, băng huy t, th huy t, đ i ti n ra máu.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ Dùng 10 16 g/ngày d ố ắ i d ng thu c s c ho c hãm.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ụ Ị 56. V THU C LIÊN NH C
Semen Nelumbilis Praeparata
ị ố ủ ụ ạ ấ ả ỏ ơ ọ ủ V thu c Liên nh c là h t còn màng m ng c a qu già đã ph i hay s y khô c a cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.), h Sen (Nelumbonaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ượ ỏ ử ế ệ ạ c li u s ch vào chão, sao nh l a đ n khi Cho d ng pháp ch bi n Liên nh c sao vàng: ộ ế ế ấ ể ẫ ạ Ph có màu th m l ụ ấ i, có ch m đen, l y ra, đ ngu i.
ể ặ ả ượ ế ế 2. Đ c đi m c m quan d c liêu sau ch bi n
ườ ặ ỏ ng kính 0,9 1,1 cm. M t ngoài còn màng m ng màu nâu ấ ơ ạ ẫ H t hình trái xoan, dài 1,1 1,3 cm, đ ị ơ th m, có ch m đen, mùi th m, v h i chát. Không còn tâm sen.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ọ ị ỳ V ng t, chát, tính bình. Qui kinh tâm, th n, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ụ ưỡ ầ a) Công năng: liên nh c sao vàng b t ổ ỳ ưỡ , d ậ ng th n, d ng tâm, an th n.
ồ ộ ủ ị ậ ấ ả ủ b) Ch tr : tiêu ch y lâu ngày, tim đ p h i h p, m t ng .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ố Dùng 6 15g/ngày ph i ngũ trong các bài thu c.
ỵ ườ ườ ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng ự i th c nhi t, táo bón.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 57. V THU C LIÊN TÂM
Embryo Nelumbinis Praeparata
ị ố ầ ấ ừ ạ ọ h t cây Sen ( Nelumbo nucifera Gaertn.), h Sen V thu c Liên tâm (Tâm sen) là cây m m l y t (Nelumbonaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ể ế ấ ơ ố ộ Liên tâm sao qua: Cho liên tâm vào sao đ n khi có mùi th m b c lên, l y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ặ ơ ả ầ ồ ụ ẫ ơ ầ ướ ầ ạ ố ư ụ ễ ặ ầ ố V thu c Tâm sen dài kho ng 1 cm, ph n trên là ch i m m màu l c s m có đ m vàng ho c h i i là r và thân m m hình tr màu vàng nh t, mùi th m đ c tr ng. xém, ph n d
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ậ ạ V đ ng, tính l nh. Quy vào các kinh tâm, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ụ ề ệ ế ị ế ỉ t, ch huy t, sáp tinh. Liên tâm sao qua cho h t v ngái, ừ ễ ử ụ ơ a) Công d ng: thanh tâm, tr phi n nhi tăng mùi th m cho d s d ng.
ủ ị ủ ề ấ ả ề ả b) Ch tr : tâm phi n m t ng , gi i phi n táo, nói nh m.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ặ ắ ố Dùng 2 5 g/ngày d i d ng thu c hãm ho c s c.
ỵ ườ ườ ư ượ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng ỏ i tâm h a, h nh c.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 58. V THU C MA HOÀNG
Herba Ephedrae Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ả ấ ầ ặ ọ ơ Ephedra V thu c Ma Hoàng là ph n trên m t đ t đã ph i hay s y khô c a cây Th o ma hoàng ( ộ ặ sinica Staff.,), cây Trung gian ma hoàng (E. intermedia Schrenk et C.A.Mey.,) ho c cây M c t c ma hoàng (E. equisetina Bunge.,), h Ma hoàng (Ephedraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ậ Ph ng pháp ch bi n Ma hoàng chích m t ong
ế ế ứ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg Ma hoàng chích m t ong
(*):
Ma hoàng 1,0 kg
ậ M t ong 100 g.
ượ ậ ị ủ ế ả c v a đ , tr n d ch m t vào Ma hoàng, kho ng 30 60 phút đ n khi ậ ấ ướ ừ ủ ộ ng n M t ong thêm l ờ ề ng m đ u, sao vàng, s không dính tay.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ắ ế ơ ọ ơ Ma hoàng ch có màu h i vàng nâu, v đ ng, h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ổ ị V tân, kh , tính ôn. Quy kinh ph , bàng quang.
4. Công năng, ch trủ ị
ễ ỉ a) Công năng: bình suy n, ch ho.
ủ ị ể ễ b) Ch tr : ho, hen suy n th hàn.
5. Cách dùng
ố ợ ố ớ ị Dùng 2 9 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ụ ữ ề ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ồ ng h p ra nhi u m hôi, ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ề Ị Ố 59. V THU C MÃ TI N
Semen Strychni Praeparata
ị ố ế ế ấ ừ ả ủ ạ qu chín c a cây Mã ti n ( ứ ề ộ ố ặ ề Strychnos nux vomica ư S. ignatii Bergius.,) (S. vanprukii ộ ọ ề V thu c Mã ti n là h t đã ch bi n l y t Linn.,) ho c m t s loài khác cùng chi có ch a alcaloid nh ( Craib.,) thu c h Mã ti n (Loganiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ng pháp ch bi n Mã ti n rang cát: ế ế ướ ế ề ạ ằ ằ (8 ti ng thay n ử ạ L y cát vàng r a s ch b ng n ờ c s ch trong 24 gi ỏ ầ ề c vo g o ho c n ấ ỏ ạ ề ề ấ ộ ấ ặ ướ ạ ạ ạ ề ế ụ ề ả ạ ấ ạ ổ ơ ướ ạ c s ch, ph i khô. a) Ph ộ ầ ướ c m t l n), và Ngâm Mã ti n b ng n ơ ế ầ ạ lu c sôi h t Mã ti n cho m m, l y ra c o s ch v h t, b m m, thái lát. S y và ph i đ n g n ả khô. L y cát s ch đun nóng, đ các lát mã ti n vào ti p t c rang, đ o đ u cho các m nh h t
ờ ấ ể ặ ậ ả ộ ộ ạ ỏ ồ ph ng lên và có màu nâu ho c màu nâu đ m (rang kho ng 5 gi ), l y ra đ ngu i, sàng lo i b ế h t cát, tán b t dùng.
ề ươ ế ế ề ạ ng pháp ch bi n Mã ti n rán d u v ng: ướ c ạ ầ ỏ ạ ề ạ ỏ ầ ừ Ngâm h t mã ti n vào n ổ ạ ướ c vo g o, đ ử ạ ấ ướ c vo g o 1 l n. L y ra, r a s ch n ử ầ ạ ầ ổ ở ư nhi ề ấ ề ấ ả ạ ớ ổ ỏ ấ ả b) Ph ậ ạ ng p 2 3 cm, ngâm trong 3 ngày đêm, hàng ngày thay n ỏ ớ ạ ề ể ế vo g o, n u h t ch a m m có th đun sôi cho h t m m, c o b l p v h t, b cây m m, r a ả ầ ừ ệ ộ ướ ồ ấ ạ i 60°C. Cho d u v ng vào ch o, đun sôi, đ Mã ti n vào d u t đ d s ch r i s y khô ạ ầ ế ế ụ ừ v ng ti p t c đun cho đ n khi h t Mã ti n n i lên thì v t ra ngay, dùng gi y b n th m s ch d u ả ừ v ng. Thái nh , s y khô, b o qu n kín.
ỏ ỏ ấ ớ ượ ạ ượ Bóc b v l y h t giã nát, ngâm v i r u 40° u: ươ ộ ề ấ ầ ố ế ế c) Ph ng pháp ch bi n Mã ti n ngâm r ể sau m t tu n dùng đ xoa bóp (c m u ng).
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ắ ữ ề ặ ậ ố ị V thu c Mã ti n là nh ng lát có màu nâu ho c nâu đ m, v đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ộ ỳ V đ ng, tính ôn (có đ c). Quy kinh can, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ế ở ư ạ a) Công năng: thông khí huy t ỉ ố kinh l c, ch th ng, tiêu s ng.
ủ ị ấ ệ ọ ộ ứ ư ấ ỏ t, nh c m i chân tay, đau do sang ch n, nh t đ c, s ng ớ b) Ch tr : viêm kh p, phong th p, tê li đau, tiêu hóa kém.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ở ạ ố ộ ề ố ặ d ng thu c hoàn ho c thu c b t. Li u t ầ ầ i đa 0,1g/l n, 3 l n ế ờ ướ ổ ượ ề Mã ti n ch dùng 0,05 g/l n/ ngày ẻ . Tr em d trong 24 gi ầ i 2 tu i không đ ố c dùng.
ỵ ườ ườ ụ ữ ủ ấ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i di tinh, m t ng và ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ạ Ị Ử 60. V THU C M N KINH T
Fructus Viticis trifoliae Praeparata
ế ế ừ ả ử ế ủ ấ ả ố ự ỏ ị ạ ạ ẩ ch là s n ph m đã ch bi n t ạ Vitex trifolia L.) hay cây M n kinh lá đ n ( ơ qu chín đã ph i hay s y khô c a cây ơ Vitex rotundifolia L. f.), h ọ C roi ng a V thu c M n kinh t M n kinh ( (Verbenaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ạ ử ạ L y M n kinh t sao vàng: ế ế ng pháp ch bi n M n kinh t ơ ấ ắ ế ạ đã s ch , sao nh l a đ n ậ ơ ế ố ạ ỏ ử ế ặ i. Xay ho c giã d p ử Ph khi khô, có mùi th m. Chà xát, lo i cho h t màng tr ng và đài hoa còn s t l khi dùng.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ứ ư ẹ ặ ặ ẩ ơ ặ ạ ị M t ngoài màu xám đen ho c nâu đen th m. Th ch t nh và c ng. Mùi th m đ c tr ng, v ơ nh t, h i cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ổ ị ị V kh , tân; Tính vi hàn. Quy kinh can, ph , bàng quang, v .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ắ ấ ơ a) Công năng: s tán phong nhi t, khu phong th ng th p.
ủ ị ả ứ ầ ạ ệ ặ ấ ắ b) Ch tr : c m m o, nh c đ u do phong nhi t, hoa m t, chóng m t, phong th p.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ợ ớ ố ị Dùng 5 9 g/ngày, dùng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ế ư ầ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ng h p đau d u do huy t h , nhi ệ ỳ ư h . t, t
ụ ữ ẻ ậ ặ ọ Th n tr ng khi dùng cho tr em, ph n có thai ho c cho con bú.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ẫ Ơ Ố Ị 61. V THU C M U Đ N BÌ
Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Praeparata
ị ố ẩ ẫ ơ ế ế ừ ỏ ễ ủ ẫ ơ Paeonia v r c a cây M u đ n ( ả ơ ế V thu c M u đ n bì ch là s n ph m đã ch bi n t ọ ẫ suffruticosa Andr.), h M u đ n (Paeoniaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ẫ ơ ế ế a) Ph ng pháp ch bi n M u đ n bì sao vàng
ấ ẫ ặ ơ ề ơ ỏ ớ ộ i khi toàn b phía ngoài có màu vàng ho c h i ấ ỏ ử ẫ ư ể ặ ơ ơ ộ L y m u đ n bì b lõi, sao đ u nh l a, cho t ủ vàng, có mùi th m đ c tr ng c a M u đ n bì. L y ra, đ ngu i.
ươ ẫ ơ ế ế ượ b) Ph ng pháp ch bi n M u đ n bì chích r u
ế ế ứ ẫ ơ Công th c ch bi n 1,0 kg M u đ n bì chích r ượ (*): u
ẫ ỏ ơ M u đ n bì b lõi 1,0 kg
R uượ 180 ml
ượ ủ ỏ ờ ế ượ 30 phút 1 gi ấ cho ng m h t r ỏ u, sao nh ớ ượ c tr n v i r ủ ư ặ ắ u tr ng, ơ ẫ ẫ M u đ n bì đã b lõi đ ơ ử ớ l a t ơ ộ i khô, có mùi th m đ c tr ng c a M u đ n bì.
ủ ị ể ể ặ ả ặ ố 2. Đ c đi m Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ỏ ễ ẫ ơ ướ ả c, dài kho ng 3 5 cm, ỏ ủ ả ơ ặ ẫ ặ ơ ạ ữ V thu c M u đ n bì là nh ng đo n nh ho c m nh v r có kích th ư có màu vàng, có mùi th m đ c tr ng c a m u đ n bì.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ổ ị V tân, kh ; Tính vi hàn. Quy kinh tâm, can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ứ ứ ế ế ỉ ố ả ộ a) Công năng: thanh nhi ệ ươ t l ạ ng huy t, ho t huy t, kh , ch th ng, phát hãn, gi i đ c.
ệ ả ẫ đ nơ bì sao vàng), s t, ố ọ ộ ư ế t, ho ra máu, ch y máu cam (dùng m u ụ c, vô kinh, b kinh, đau b ng kinh, nh t đ c s ng ng mà m hôi không ra đ ượ ế ồ ơ ẫ ấ ủ ị b) Ch tr : phát ban do huy t nhi ươ ỉ đau âm trong x đau, sang ch n (dùng m u đ n bì chích r ượ u).
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 6 12 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ườ ỳ ị ư ệ ề ả ỉ ỵ ợ ng h p ng ụ v h hàn, a ch y, kinh nguy t ra nhi u, ph i t Kiêng k : Không dùng trong tr ữ n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ẫ Ị Ệ Ố 62. V THU C M U L
Concha Ostreae Praeparata
ị ẫ ệ ủ ạ ơ ư ỏ ố ề là v đã ph i khô c a nhi u lo i Hàu nh : Hàu ng ( Ostrea gigas Thunberg), ạ ọ Ostrea talienwhanensis Crosse), h Hàu ố V thu c M u l Hàu sông (Ostrea rivularis Gould) hay Hàu Đ i liên ( (Ostreidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ẫ ệ ạ ộ ử ạ ấ ầ ỏ ơ c o b ph n ru t, r a s ch ph i hay s y khô, ẫ ệ M u l : ươ ậ ả ế ế ng pháp ch bi n Sinh M u l a) Ph ỏ ậ đ p d p thành m nh nh .
ự ế ế s ch tr c ti p lên lò nung, nung cho đ n ng pháp ch bi n M u l nung: X p m u l ắ ẫ ệ ạ ấ ẫ ệ ề ẹ ậ ộ ế ỡ nóng h ng đ u, có màu tr ng xám, thì l y ra tãi cho ngu i. Đ p nh cho v ế ế ồ ị ộ ươ b) Ph ẫ ệ ả khi m nh m u l ặ ụ v n ho c tán thành b t m n.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ừ ứ ắ ớ ặ m t ngoài màu tr ng xám, có khía, m t trong sáng óng ánh l p xà c , c ng ị ặ ẫ ệ ặ ẫ ệ ẫ ệ ễ ỡ ị ắ ố V thu c M u l ch c (sinh M u l ), d v khi bóp (M u l nung). Có v m n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ặ ươ ậ ở V m n, tính l ng. Quy kinh can, đ m, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
a) Sinh m u lẫ ệ
ụ ầ ưỡ ề ươ ễ ế Công năng: tác d ng an th n, d ng âm, ti m d ng, tán k t nhuy n kiên.
ồ ộ ự ủ ạ ố ở ủ ị ự ứ ạ ấ ế ạ ạ ợ Ch tr : các ch ng h i h p, đánh tr ng ng c, m t ng , hoa m t, ù tai, tràng nh c, hòn kh i ụ b ng, t ắ ố ớ hãn, đ o hãn, di tinh, b ch đ i, băng huy t, đau d dày, chua.
ẫ ệ b) M u l ẫ ệ ạ nung (đo n m u l )
ụ ễ Công năng: có tác d ng thu li m.
ồ ộ ủ ự ạ ố ở ủ ị ự ứ ạ ấ ế ạ ạ ợ Ch tr : các ch ng h i h p, đánh tr ng ng c, m t ng , hoa m t, ù tai, tràng nh c, hòn kh i ụ b ng, t ắ ố ớ hãn, đ o hãn, di tinh, b ch đ i, băng huy t, đau d dày, chua.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 12 40 g/ngày d i d ng thu c s c.
ướ ạ ộ Dùng 4 6g/ngày d i d ng b t.
ỵ ườ ườ ư Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i h hàn.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ế Ị 63. V THU C MI T GIÁP
Carapax Trionycis Praeparata
ủ ơ ấ t giáp là mai ph i hay s y khô c a con Ba ba ( Trionyx sinensis Wiegmann.), thu c ộ ế ố ị V thu c Mi ọ h Ba ba (Trionychidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ướ ả ứ ạ ọ ế Ngâm trong n c, dùng bàn ch i c ng hay dao nh n, c o t giáp: ơ ơ ế ử ạ ươ ị ng pháp s ch Mi a) Ph ỏ b da th t còn sót, r a s ch, ph i khô.
ươ ế ế ế b) Ph ng pháp ch bi n Mi t giáp
ế ế ứ ố ị ế Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c Mi t giáp
(*):
ế Mi t giáp 1,0 kg
ấ Gi m tr ng ắ 0,2 lít
ấ ạ ồ ớ ế ạ ớ i r i, cho Mi i khi cát t ổ ỏ ấ ơ ơ ờ ế t giáp s ch vào, sao cho t ậ i ớ ấ t giáp ngay vào trong ch u có gi m. V t ặ ơ L y cát s ch, cho vào n i rang, rang cho t khi m t ngoài h i vàng, l y ra ngay, sàng b cát, đ Mi ra, ph i khô. Khi dùng giã nát.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ứ ầ ụ ộ ế t giáp s ch : ơ ổ ơ ế Hình b u d c hay hình tr ng, dài 10 cm 20 cm, r ng 8,5 cm 18 cm, phía ơ ề ờ ẳ ộ ườ ạ ữ ữ ng c nh g th ng d c, trên có ớ ữ ư ườ ắ ề ọ ớ ấ ấ
ố ố ng lõm ngang ch p n i ăn kh p v i nhau mép hai bên ph i trái có th th y 8 đôi màu tr ng nhô ra, gi ng nh ng chi c ữ ỗ ươ ổ ng x ả ở ữ ố ắ ố ấ ứ ườ ắ ế ố ờ ề ng s ng n i thành g , m i bên đ u có ừ ữ ễ ứ nh ng ng u n cong vào phía trong. Ch t c ng ch c, d n t gãy t ng s ớ ị ặ ơ a) Mi ụ ư l ng h i n i nhô lên. Màu nâu đen hay màu l c đen, h i sáng óng ánh, có nhi u vân nhăn và ố ố nh ng n t đ m màu vàng tro hay tr ng tro. Gi a l ng có m t đ ắ ố nh ng đ t ch p n i nhau, hai bên đ u th y rõ 8 đ ể ấ ư Ở hình răng c a. ắ ặ ộ ườ răng. M t phía trong màu tr ng, gi a có m t đ ầ ươ ế ươ n. Đ u x 8 chi c x ư ố ườ ng n i kh p răng c a. Mùi h i tanh, v m n. đ
ị ố ế ả ế ộ ố ế ờ ơ Là nh ng m nh mi t giáp r i, màu h i vàng, m t s mi ng có mép ngoài ặ ữ ị t giáp: b) V thu c Mi ơ ơ h i cháy sém. Mùi h i chua, v chua m n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ặ ậ ỳ V m n, tính hàn; Quy kinh can, th n và t .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ề ươ ế ễ ưỡ a) Công năng: D ng âm, thanh nhi t, bình can ti m d ng, nhuy n kiên tán k t.
ệ ươ ư ị ng), s t rét lâu ngày, s ng lá lách, b đau ướ ố ầ t (nóng s t h m trong x ế ở ụ ụ ữ ố ệ ế ắ ẻ ả ư ủ ị ố b) Ch tr : C t ch ng lao nhi ườ ạ ứ i m ng s c ng d n, báng k t b ng, ph n kinh nguy t b t c, tr em kinh gi n.
ề 5. Li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 12 20g/ ngày. Th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ườ ư ệ ị ế ỳ ư ỉ ả ợ ng h p ng i h không nhi t, v y u hay nôn, t h a ch y, Kiêng k : Không dùng trong tr ph n ỵ ụ ữ có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ả Ị 64. V THU C Đ NG SÂM
Radix Codonopsis pilosulae Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ả ả ả ố ễ ọ ơ V thu c Đ ng sâm (Minh đ ng sâm) là r đã ph i ho c s y khô c a cây đ ng sâm Trung Qu c (Codonopsis pilosula (Franch.) Nanff.). h Hoa chuông (Campanulaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ừ Ph ả ng pháp ch bi n Đ ng sâm chích g ng
ế ế ứ ả Công th c ch bi n 1,0 kg Đ ng sâm chích g ng ừ (*):
ả Đ ng sâm phi n ế 1,0 kg
ừ G ng t ươ 0,1 kg i
ươ ớ ế ủ ả ề ế ấ ị i v i Đ ng sâm phi n, trong 30 phút cho th m đ u, sao đ n khi khô. ướ ừ c g ng t ộ ẩ ấ T m d ch n ể L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ơ ế ắ ậ ọ ố ơ Phi n thu c màu tr ng ngà, nhu n, mùi th m, v h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ỳ V cam, tính bình, Quy kinh t ế , ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ỳ ổ a) Công năng: b khí, ki n t ế , ích ph .
ủ ị ỳ ế ư ượ ạ ệ ỏ ồ ộ ở ấ ộ ệ b) Ch tr : t ph h nh c, th g p, tâm h i h p, kém ăn, đ i ti n l ng, n i nhi t, tiêu khát.
5. Cách dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 9 30g/ ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ớ ỵ Kiêng k : Không dùng chung v i Lê lô.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ậ Ị 65. V THU C NGA TRU T
Rhizoma Curcumae zedoariae Praeparata
ị ố ủ ễ ấ ậ Curcuma zedoaria (Berg.) ọ ừ ơ ậ V thu c Nga tru t là thân r đã ph i hay s y khô c a cây Nga tru t [ Roscoe], h G ng (Zingiberaceae)
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ậ ặ ồ ề ế Đem nga tru t ngâm n ươ ng pháp ch bi n Nga tru t phi n: ể ầ ậ ồ ề ườ ế ợ ướ c (ho c đ ) cho m m. ồ ng h p đ m m thì thái phi n ngay sau khi đ . ặ ấ ế ế a) Ph ế ớ V t ra đ khô se, thái phi n d y 23 mm. Tr ơ Ph i khô ho c s y khô.
ươ ế ế ấ ậ b) Ph ng pháp ch bi n Nga tru t chích gi m
ế ế ứ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg Nga tru t chích gi m ấ (*):
ậ Nga tru t phi n ế 1,0 kg
Gi mấ 30 ml
ộ ấ Ủ ế ớ ờ ỏ ử ớ ế ấ ặ 3 6 gi ấ cho ng m h t gi m. Sao nh l a t i khô, m t ề ủ ậ Tr n đ u nga tru t phi n v i gi m. ơ ế ngoài c a phi n h i vàng.
ươ ế ế ế ấ ậ c) Ph ng pháp ch bi n Nga tru t ch gi m
ế ế ứ ậ Công th c ch bi n 1,0 kg Nga tru t ch gi m ế ấ (*):
ậ Nga tru t (thân r ) ễ 1,0 kg
Gi mấ 30 ml
N c s ch ướ ạ 30 ml.
ế ạ ỏ ử ế ể ấ ộ ổ ệ ộ ơ ớ ở ậ Cho Nga tru t vào gi m, đun sôi nh l a cho đ n c n. Đ ra đ ngu i, thái phi n dày 3 5 mm. ặ ấ Ph i khô ho c s y khô t đ 60 °C t i khô. nhi
ể ả ặ ượ ệ ế ế 2. Đ c đi m c m quan d c li u sau ch bi n
ậ ế ế ặ ậ ấ ế ấ ể ấ ơ ơ ữ Nga tru t ch gi m là nh ng phi n dày 2 3 mm, Nga tru t chích gi m m t ngoài phi n có màu ị ắ ơ h i vàng, th ch t giòn, v đ ng, h i cay, h i chua.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ấ V đ ng, cay. Tính m. Quy kinh can.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ỉ ự ế a) Công năng: phá huy t, hành khí, tiêu th c hóa tích, thanh ph ch ho, hóa đàm.
ệ ế ủ ị ụ ụ ầ ố ướ ề ờ b) Ch tr : kinh nguy t b , đau b ng kinh, ăn u ng không tiêu, b ng đ y tr ng, ho nhi u đ m.
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 8 12 g/ngày, d i d ng thu c s c.
ỵ ườ ườ ụ ữ ệ Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i có tích tr và ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ả Ứ Ố Ị 66. V THU C NG I C U
Herba Artemisiae vulgaris Praeparata
ố ả ứ ủ ấ ọ ơ ả ứ Artemisia vulgaris L.), ị V thu c Ng i c u là ng n thân đã ph i hay s y khô c a cây Ng i c u ( ọ h Cúc (Asteraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ấ ử ạ ặ ấ ọ ơ ở ệ ộ nhi t đ 50 60 °C dùng ế ế ướ ệ L y lá và thân mang lá phía ng n, r a s ch, ph i khô ho c s y khô làm nguyên li u cho các ch bi n d i đây.
ươ ế ế ả ứ ượ a) Ph ng pháp ch bi n Ng i c u chích r u
ế ế ả ứ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ng i c u chích r ượ (*): u
Ng i c u ả ứ 1,0 kg
R uượ 200 ml
ộ ế ờ ế ượ ế 30 phút đ n 1gi ấ cho ng m h t r u. Sao đ n khi phía ngoài có ề ơ ổ ả ứ ớ ượ Ủ u. Tr n đ u ng i c u v i r ỏ màu h i vàng. Đ ra, tãi m ng.
ươ ế ế ả ứ ấ b) Ph ng pháp ch bi n Ng i c u chích gi m
ế ế ả ứ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ng i c u chích gi m ấ (*):
Ng i c u ả ứ 1,0 kg
ấ Gi m ăn 200 ml
ộ ả ứ ớ ế ế ờ , cho hút h t gi m. Sao đ n khi phía ngoài có ể ấ Ủ ầ ế ị ổ ỏ ề Tr n đ u ng i c u v i gi m. ơ màu h i đen (k ấ 30 phút đ n 1 gi ho nả g 7 ph n 10). Đ ra, tãi m ng đ tránh b cháy.
ươ ế ế ả ứ c) Ph ng pháp ch bi n Ng i c u thán sao
ề ế ả ộ ổ l a to, đ o đ u, đ n khi toàn b phía ngoài, có màu đen, có mùi cháy. Đ ra ở ử ị ỏ ả ứ Đem ng i c u sao ể tãi m ng đ tránh b cháy.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ả ứ ữ ữ ặ ả ọ ố ơ ả ứ ề ấ t t chích gi m), màu đen (ng i c u thán sao), đ u có mùi th m ạ ư ấ u), màu h i đen (Ng u t ơ ả ứ ư ấ ố V thu c Ng i c u là nh ng đo n ng n thân ho c nh ng m nh lá x p, màu h i vàng (Ng u t ơ ượ chích r ủ ư ặ đ c tr ng c a ng i c u.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ỳ ấ V đ ng, cay. Tính m. Quy kinh can, t ậ , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ấ ỉ ố ề ề ế ỉ a) Công năng: đi u hòa khí huy t, m kinh, tán hàn, ch th ng, đi u kinh, an thai, ch huy t.
ệ ủ ị ề ộ ấ ụ ườ ả ầ ợ u, các tr ạ ị ả ả ứ ụ ả ứ ả ượ ạ ệ ả ứ ế ộ
ư b) Ch tr : kinh nguy t không đ u, đau b ng kinh, viêm ru t, b ng đau l nh, s ng đau do sang ạ ch n, đau đ u do c m l nh, dùng ng i c u chích r ng h p b ch y máu, rong kinh, ả băng huy t, đ ng thai ch y máu, ch y máu cam, đ i ti n ra máu...dùng ng i c u thán, ng i c u chích gi m.ấ
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ắ Dùng 6 12 g/ngày d i d ng thu c s c.
ỵ ườ ế ợ ệ Kiêng k : Không dùng trong tr ư ng h p âm h huy t nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 67. V THU C NGÔ CÔNG
Scolopendra Praeparata
ố ế ế ừ ẩ con R t (( ế Scolopendra morsitans Linnaeus.,), h ọ ị ế ả V thu c Ngô công là s n ph m đã ch bi n t R t (Scolopendridae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ể ạ ả c làm s ch và ngâm nguyên c ng pháp ch bi n Ngô công đ dùng ngoài: ế ế ớ ồ ượ ộ ớ a) Ph con trong bình kín v i c n 90 ế ượ R t đ o (5 con/100ml). Ngâm ít nh t sau m t tháng m i dùng đ ấ c.
ể ươ ế ế ườ R a s ch, b đ u đuôi, ng pháp ch bi n Ngô công đ dùng trong (đ ố ng u ng): ớ ượ ỏ ầ ớ ể ử ế ẩ ị u 35° (t ỷ ệ l ử ạ 10:1) đ kh h t mùi tanh, t m v i 5% d ch ép ộ ươ ấ ẹ ế b) Ph chân, rút ru t, phun ho c t m v i r ừ g ng t ặ ẩ i, s y nh đ n khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ễ ẫ ơ Màu xám, th ch t giòn, d g y, mùi h i cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ộ ị V tân; Tính ôn, có đ c. Quy kinh can.
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ố ừ ấ ạ ả ộ ế a) Công năng: tr phong, tr n kinh, thông l c ch th ng, gi i đ c, tán k t.
ủ ị ả ậ ử ầ ạ ẩ ấ ấ ố t trúng phong, c m kh u, bán thân b t to i, u n ván, đau n a đ u, b) Ch tr : kinh gi n, co gi tràng nh c.ạ
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 3 5 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr ụ ữ ng h p ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 68. V THU C NGÔ THÙ DU
Fructus Evodiae rutaecarpae Praeparata
ị ố ả ầ ủ ấ ơ Evodiarutaecarpa (A. V thu c Ngô thù du là qu g n chín ph i hay s y khô c a cây Ngô thù du [ ọ Juss) Hartley], h Cam (Rutaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ả a) Ph ng pháp ch bi n Ngô thù du chích cam th o
ế ế ứ ả (*) Công th c ch bi n 1,0 kg Ngô thù du chích cam th o
Ngô thù du 1,0 kg
Cam th oả 60 g
ả ế ắ ả c, đun sôi 1 ướ c, m i l n kho ng 300 ml n ớ ầ ả ả ộ ị ỗ ầ ề ể ấ ả ấ ặ ờ ơ ắ 1 gi ơ ậ Ủ ớ ế ị ư ặ ơ ướ ế ấ ớ ướ c h t, l y Cam th o phi n s c hai l n v i n Tr ả ị ộ ờ . G p d ch s c Cam th o, cô còn kho ng 160 ml. Tr n đ u d ch Cam th o v i Ngô thù du đã gi ỏ ử cho ng m h t d ch Cam th o. L y ra, đ khô se, ph i khô ho c sao nh l a giã h i d p. (vi sao) t i khô cho mùi th m đ c tr ng.
ươ ế ế ấ b) Ph ng pháp ch bi n Ngô thù du chích gi m
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ngô thù du chích gi m ấ (*):
Ngô thù du 1,0 kg
ấ Gi m ăn 160 ml
ộ ờ ế ấ ơ 612 gi ặ ấ cho ng m h t. L y ra ph i khô ho c ấ Ủ ư ề ơ ớ ặ ế ớ ơ ậ Đem ngô thù du giã h i d p, tr n đ u v i gi m. i khô cho mùi th m đ c tr ng. ti n hành vi sao t
ươ ế ế c) Ph ố ng pháp ch bi n Ngô thù du chích mu i
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ngô thù du chích mu i ố (*):
Ngô thù du 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5 % 160 ml
ố ộ ờ ế ấ ấ ơ 1gi cho ng m h t. L y ra ph i khô c mu i tr n đ u vào ngô thù du đã giã h i d p. ủ ơ ậ Ủ ư ướ ế ặ ơ Đem n ặ ho c ti n hành vi sao t ề ớ i khô cho mùi th m đ c tr ng c a Ngô thù du.
ể ả ặ ượ ệ ế ế 2. Đ c đi m c m quan d c li u sau ch bi n
ủ ư ấ ả ặ ơ ơ ư ủ ấ ặ ố ơ ị Ngô thù du chích cam th o có màu xám h i vàng, có mùi th m đ c tr ng c a ngô thù du, nh m có v cay. Ngô thù du chích gi m, chích mu i, có màu h i xám, có mùi đ c tr ng c a ngô thù du.
h ị 3. Tính v , quy kin
ắ ậ ấ ị V cay, đ ng. Tính m. Quy kinh can, th n, t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ố ứ ỉ ị ả a) Công năng: kh hàn, ch th ng, giáng ngh ch ch nôn, chi t ỉ ứ , ch ng a.
ầ ướ ử ả ườ ự ỉ ng, nôn m a, tiêu ch y, đau s n ng c, đau đ nh ụ ướ ạ ủ ị b) Ch tr : đau b ng do l nh, b ng đ y tr ặ ầ đ u ho c phát c ạ ụ c do khí l nh.
ớ ị ắ ể ả ủ ả ồ ể ả ộ ế ố i đ c, ch mu i ố ị ế ớ ướ c cam th o đ gi m b t v đ ng n ng c a ngô thù du, dùng đ gi Ch v i n ậ đi vào kinh th n tr sán th ng.
ể ư ế ấ ệ ả ơ Ch gi m đi vào kinh can đ th can gi m đau, dùng trong các b nh x gan.
ẩ ở ứ ả ướ ướ ạ ấ Khi th p ch n l ng a có ch y n c vàng dùng ngô thù du d ộ ắ i d ng b t r c ngoài.
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ộ ố ắ Dùng 2 g 4 g/ngày, d i d ng thu c s c, thu c b t (dùng ngoài).
ỵ ườ ụ ữ ữ ườ ệ ng h p ph n có thai và nh ng ng ế ư ơ ể i huy t h , c th nhi t. ấ ợ Kiêng k : Không dùng trong tr Ngô thù du r t táo không nên dùng lâu.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ử Ị Ố 69. V THU C NGŨ V T
Fructus Schisandrae Praeparata
ị ố ị ử ủ ả ơ ị ắ Schisandra chinensis ọ ị
ấ là qu chín ph i hay s y khô c a cây Ngũ v b c ( V thu c Ngũ v t ị ặ ủ Schisandra sphenanthera Rehd et Wils.), h Ngũ v (Turcz.) Baill.) ho c c a cây Ngũ v nam ( (Schisandraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ị ử ẩ a) Ph ế ế ng pháp ch bi n Ngũ v t ậ t m m t
ế ế ị ử ẩ ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Ngũ v t t m m t ậ (*):
Ngũ v tị ử 1,0 kg
ậ M t ong 0,1 kg
ấ ướ ả ổ ộ ỷ ệ ậ ẩ ờ l 1/1 t m m t 3 gi . ằ ộ ế ồ ể ậ c đun sôi đ ngu i, t L y dao b đôi qu ; m t ong pha loãng b ng n ậ ị Sao đ n không dính tay và ngũ v ph ng r p. Khi dùng giã d p.
ươ ị ử ẩ ấ b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Ngũ v t t m gi m
ế ế ứ ị ử ẩ Công th c ch bi n 1.0 kg Ngũ v t t m gi m ấ (*):
Ngũ v tị ử 1,0kg
ấ Gi m tr ng ắ 200 ml
ấ ị ử ạ ề ể ấ ậ ộ ờ ấ s ch, tr n v i gi m cho th m đ u, đ y kín, đ yên 4 gi ồ ế . Cho lên đ đ n khi có ớ ấ ơ L y Ngũ v t màu đen, đem ra ph i hay s y khô.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ẩ ặ ạ ả ồ ộ i. Cùi qu ph ng r p bám vào h t. Cùi có mùi đ c ả ỡ ạ ậ ọ ơ ắ ử ệ ơ ị ị ỏ ố ỏ a) Ngũ v t m m t: V qu màu tím, đ t ấ ậ bi t, v chua, ng t. Đ p v h t ng i th y mùi th m, v cay và h i đ ng.
ỏ ố ả ề ặ ệ ễ i. Cùi qu m m nhuy n. Cùi có mùi đ c bi ị t, v ấ ỡ ạ ị ẩ ậ ơ ắ ỏ ơ ử ấ ị ả ỏ b) Ngũ v t m gi m: V qu màu đ tím, đ t chua. Đ p v h t ng i th y mùi th m, v cay và h i đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ặ ậ ơ ị V chua, h i m n, tính ôn. Quy kinh Ph , Tâm và Th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ậ ố ố ể ế ỉ ễ ỉ ị a) Công năng: c bi u, li m ph ch khái, ích th n c tinh, sinh tân d ch ch khát.
ữ ư ầ ự ươ ạ hãn, đ o hãn, th ng ả ệ ướ ả ầ ỏ ủ ị ễ b) Ch tr : ch a ho lâu ngày h suy n, tiêu ch y lâu ngày không c m, t ạ ị ổ t n tân d ch khát n ư c, đo n khí, m ch h , m t m i, an th n.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 2 6g/ngày.
ỵ ườ ườ ở ố ị ố Kiêng k : Không dùng trong tr ợ ng h p ng i đang b s t cao, lên s i, s t phát ban.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ư Ị Ử 70. V THU C NG U BÀNG T
Semen Arctii lappae Praeparata
ế ế ừ ạ ủ ư ả ả ẩ ị ử là s n ph m đã ch bi n t h t c a qu cây Ng u bàng ( Arctium lappa ố ọ ư V thu c Ng u bàng t L.), h Cúc (Asteraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ư ụ ử ỏ vào sao nh ế ế ng pháp ch bi n Ng u bàng t ạ ơ sao: ơ ư ồ ể ấ ấ ụ ươ Làm nóng d ng c , cho ng u bàng t Ph ộ ử ế l a đ n khi th y h t h i ph ng, có mùi th m. L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ẹ ị ắ ặ ồ ơ ơ ố ơ M t ngoài màu xám vàng, có đ m màu đen, h i ph ng. Mùi th m nh , v đ ng, h i cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ổ ị ế ị V tân, kh ; Tính hàn. Quy kinh ph , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ả ệ ế ấ ẩ ả ộ ợ ầ ọ a) Công năng: gi ể i bi u nhi t, tuyên ph , th u ch n, gi i đ c, thông l i h u h ng.
ạ ệ ụ ứ ề ầ ở ờ ọ ị t, ho đ m nhi u, s i, h u h ng sung đau, quai b , ng a, m n ủ ị ả ọ ộ ọ b) Ch tr : c m m o phong nhi nh t, nh t đ c sung đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 6 12 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ư Ấ Ố Ị 71. V THU C NG U T T
Radix Achyranthis bidentatae Praeparala
ủ ễ ố ấ t là r đã ph i hay s y khô c a cây Ng u t ư ấ Achyranthes bidentata Blume), t ( ề ơ ư ấ ị V thu c Ng u t ọ h Rau gi n (Amaranthaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ạ ỏ ắ ễ ễ ế ạ ươ ơ ặ ấ ượ ế R a s ch, r to thái phi n, r nh c t đo n 35 ế ế ế a) Ph ng pháp ch bi n Ng u t cm, ph i ho c s y khô, đ ư ấ ư ấ c ng u t t phi n: t phi n.
ươ ư ấ ượ b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Ng u t t chích r u
ư ấ ứ ế ế Công th c ch bi n 1,0 kg Ng u t t chích r ượ (*): u
ư ấ Ng u t t phi n ế 1,0 kg
R uượ 0,15 lít
ư ấ ượ ề ộ ả ấ ế ẩ t phi n t m r trong kho ng 30 phút cho th m h t r ậ ơ ả ế ầ ố ế ượ u, ạ ố u b c lên, phi n thu c có m u nâu nh t. ấ ố ắ ủ Ng u t u tr ng, tr n đ u, đ y kín, ủ ượ ỏ ử ế cho vào ch o sao nh l a đ n khi có mùi th m c a r ộ ể L y thu c ra khay, đ ngu i, đóng gói.
ể ế ượ ế ầ ấ ạ ố ố t phi n, phun r u vào, sao phi n thu c có m u nâu nh t. L y thu c ra ể ư ấ Có th sao nóng Ng u t ộ khay, đ ngu i, đóng gói.
ươ ư ấ c) Ph ế ế ng pháp ch bi n Ng u t ố t chích mu i
ư ấ ứ ế ế Công th c ch bi n 1.0 kg Ng u t ế t ch mu i ố (*):
ư ấ Ng u t t phi n ế 1,0 kg
Mu i ănố 20,0 g
ướ ố ấ ả ế ẩ t phi n t m n ố c mu i, sao ấ ế ả ố ố ế ướ trong kho ng 30 phút cho th m h t n ạ đáy ch o, phi n thu c có màu nâu nh t. L y thu c ư ấ ỏ ử ế ể ộ ề ủ ộ c mu i, tr n đ u, Ng u t ở ố ế ắ ầ nh l a đ n khi b t đ u có mu i k t tinh ra khay, đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ư ấ ượ ư ấ ư ủ ế ặ ạ ơ ố ủ t chích r u: Phi n thu c có màu nâu nh t, mùi th m đ c tr ng c a Ng u t t và c a a) Ng u t u.ượ r
ư ấ ư ấ ủ ư ế ạ ặ ố ố ơ b) Ng u t t chích mu i: Phi n thu c có màu nâu nh t, mùi th m đ c tr ng c a Ng u t t.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ắ ậ V đ ng chua, tính bình. Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ư ấ ượ a) Ng u t t chích r u:
ế ạ ậ ổ Công năng: b can th n, ho t huy t thông kinh.
ủ ị ư ư ữ ấ ớ ứ ươ ẻ ng, sau khi đ máu hôi không ra và ệ Ch tr : ch a th p kh p, ngã s ng đau, đau l ng, nh c x kinh nguy t đau.
ư ấ ố b) Ng u t t chích mu i:
ậ ạ ổ ố Công năng: b can th n, m nh gân c t.
ỏ ố ủ ị ữ ư ắ ặ ươ ượ Ch tr : ch a đau l ng m i g i, hoa m t chóng m t do can d ng v ng.
ề 5. Li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ố Dùng 8 16g/ngày, d i d ng thu c s c, ph i ngũ trong các bài thu c.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị Ụ 72. V THU C NH C THUNG DUNG
Herba Cistanches Praeparata
ị ố ụ ủ ụ ả ơ ọ ệ ươ ấ V thu c Nh c thung dung là thân có ch t th t, có v y, đã ph i khô c a cây Nh c thung dung (Cistanche deserticola Y.C.Ma), h L d ị ng (Orobanchaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ế a) Ph ụ ng pháp ch bi n Nh c thung dung phi n
ấ ử ạ ượ ệ ủ ề ơ ạ ỏ ạ D c li u khô, lo i b t p ch t, r a s ch, m m, thái lát dày, ph i khô.
ươ ế ế ư ượ b) Ph ụ ng pháp ch bi n Nh c thung dung ch ng r u
ế ế ứ ư ụ Công th c ch bi n 1,0 kg Nh c thung dung ch ng r ượ (*): u
ụ Nh c thung dung phi n ế 1,0 kg
R uượ 300 ml
ụ ụ ằ ượ ợ ộ ề ờ ế ế ư ủ ấ ặ ấ ơ ấ L y Nh c thung dung phi n, thêm r ậ đ y kín, n u cách th y (ch ng) trong 24 48 gi ụ u, tr n đ u, cho vào trong d ng c b ng inox thích h p, đ n màu đen ho c nâu vàng, l y ra, ph i khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ụ ế ặ ế Phi n thu c hình tròn ho c tròn vát. M t ngoài màu nâu ho c nâu ặ ấ ế ố ế ữ ả ắ ặ ể ấ ặ ượ ặ ơ ẻ ế ư ạ ủ ợ ữ ị ạ ữ ố ế ẹ ị a) Nh c thung dung phi n: ủ ầ xám, ph đ y nh ng phi n v y, s p x p nh ngói l p, ch t th t và h i d o, th ch t n ng, m t ố phi n thu c màu nâu có nh ng đ m nâu nh t c a nh ng bó m ch x p theo vòng l n sóng. Mùi ọ ơ ắ nh , v ng t h i đ ng.
ụ ế u: ượ Phi n thu c hình tròn ho c tròn vát. M t ngoài và phi n ặ ố ị ơ ẻ ố ấ ư ữ ạ ơ ố ặ ế b) Nh c thung dung ch ng r ẹ thu c màu nâu đen có nh ng đ m nâu nh t, ch t th t h i d o. Mùi th m nh .
ị 3. Tính v , quy kinh
ặ ậ ọ ị ấ V ng t, m n, tính m. Quy kinh th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ụ ế a) Nh c thung dung phi n:
ổ ậ ươ ế ệ ậ Công năng: b th n d ng, ích tinh huy t, nhu n tràng thông ti n.
ụ ư ắ ư ầ ỏ ố cung h hàn, th t l ng đ u g i đau m i, gân ng, di tinh, khó th thai do t ế ư ị Ch tr : li ươ x ủ ị ệ ươ t d ự ng vô l c, táo bón ử ủ i già, huy t h tân d ch không đ . ở ườ ng
ụ ư ượ b) Nh c thung dung ch ng r u:
ườ ợ ươ ả ạ ả Công năng: tăng c ậ ng ôn th n, tr d ng, gi m ho t tràng, tiêu ch y.
ỏ ố ở ườ ủ ị ư ữ ệ ươ ậ ươ Ch tr : đau l ng m i g i ng i già, ch a li t d ng do th n d ư ng h .
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 6 9 g/ngày d i d ng thu c s c th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ỏ ượ ợ ự ệ ỉ ỏ Kiêng k : Không dùng trong tr ậ ng h p th n h a v ng, táo bón do th c nhi t, a l ng do t ỳ ư h
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ả Ị 73. V THU C PHÒNG Đ NG SÂM
Radix Codonopsis javanicae Praeparata
ị ố ả ặ ấ ủ ẳ ả ơ ọ
ễ V thu c Phòng đ ng sâm (Đ ng sâm nam) là r đã ph i ho c s y khô c a cây Đ ng sâm (Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f. (syn. Campanumoea javanica Blume.), h Hoa chuông (Campanulaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ễ ả ả ủ ề ế R Đ ng sâm đ c r a s ch, ễ m m, r to thái ng pháp ch bi n Đ ng sâm phi n: ạ ượ ử ạ ặ ấ ễ ơ a) Ph ỏ ắ ế phi n dài 23 cm, dày 23 mm, r nh c t đo n 23 cm, ph i ho c s y khô.
ươ ế ế ư ả b) Ph ng pháp ch bi n Đ ng sâm ch ng
ử ạ ờ trong 12 gi (tùy vào kích th c r và nhi ướ ễ ề ệ ộ ố ướ ướ ễ i, r ễ ự ế ồ ễ ả ườ ủ ỏ ư đ o đ u và phun thêm n ồ ấ ế ễ ủ ư ế ặ ẩ ơ ế ẩ R Đ ng sâm r a s ch, t m n t đ môi ủ ả c cho th m đ u, cho r to xu ng d ng ), trong quá trình tr ằ ộ ụ nh phía trên vào m t d ng c ch ng (n u có n i n u b ng h i thì cho tr c ti p vào n i). ễ ộ ờ ấ Ch ng cách th y trong 2 gi ơ ạ ắ c t thành đo n 23 cm, ph i ho c s y ệ ộ ướ ấ t đ d s y đ n khô ki ướ ủ c, ấ ề ơ ụ ư ỏ ế ể . L y ra, đ ngu i. R to thái phi n dài 23 cm, dày 23 mm, r nh ặ ấ ở ố ướ c ch ng (n u có). Ph i ho c 45°C cho se, t m n t n i 70°C. ệ ở t nhi
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ữ ế ế ắ ố ỗ ơ ọ ị ị ả a) Đ ng sâm phi n: Phi n thu c màu tr ng ngà, th ch t th t, gi a có lõi g . Mùi th m, v ng t nh .ẹ
ể ấ ư ữ ế ả ố ỗ ơ ọ ị ị b) Đ ng sâm ch ng: Phi n thu c màu nâu đen th ch t th t, gi a có lõi g . Mùi th m, v ng t.
ị 3. Tính v quy kinh
ọ ơ ị ỳ V ng t, tính bình (h i ôn), quy kinh t ế và ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ổ ỳ ệ ị ị ưỡ ế a) Công năng: b t , ki n v , ích khí, sinh tân d ch, d ả ng huy t gi m háo khát.
ữ ướ ỏ ượ ơ ể ủ ị ế ử c c th , sa t ụ ư ự cung, tr c ổ ưỡ i ti u, tiêu đ m. Đ ng sâm ch ng có tác d ng b d ng, ố ợ ưỡ ệ b) Ch tr : ch a kém ăn, đ i ti n l ng, m t m i, khát n tràng, thi u máu, vàng da, b d dày, l ữ ph i h p ch a suy dinh d ạ ệ ỏ ệ ổ ạ ợ ể ỏ ng, m t m i, suy nh c, suy nh ả ờ ượ ơ ể c c th .
ề 5. Li u dùng
Dùng 1530g/ngày.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ố 74. V THU C PHÙ BÌNH
Herba Pistiae Praeparata
ố ỏ ễ ủ ấ ả ơ Pistia stratiotes L.), ị V thu c Phù bình (Bèo cái) là c cây b r đã ph i hay s y khô c a Bèo cái ( ọ h Ráy (Araceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ấ ử ạ ạ ỏ ễ ạ ơ ế Lo i b r và t p ch t, r a s ch, ph i khô. a) Ph ng pháp ch bi n Phù bình phi n:
ươ ử ề ả ỏ Cho d c li u vào ch o, dùng l a nh sao đ u ng pháp ch bi n Phù bình sao qua: ả ế ế ố ượ ẫ ế ố ơ ượ ệ b) Ph ế đ n khi có mùi th m b c lên, phi n thu c ng màu s m là đ c.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ụ ế ơ ọ ị ẹ ị ơ ể ấ ễ ặ ơ ố ụ Phù bình sao qua: C m lá m c quanh g c có màu nâu xám hình hoa th , phi n lá nhăn nheo h i cháy xém. Th ch t khô dòn, d bóp v n. Mùi th m nh , v h i m n, cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ạ ậ ị V cay, tính l nh. Quy kinh ph , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ủ a) Công năng: phát hãn khu phong, hành th y tiêu phù.
ủ ị ệ ẩ ẩ ạ ộ ơ ẩ t, mày đay (phong ch n, n ch n), đ n đ c, phù thũng. Lo i ệ ạ ả b) Ch tr : ngo i c m phong nhi ụ t. bèo tía có tác d ng thanh nhi
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ượ ệ ướ ạ ố ắ Dùng 6 8 g/ngày d c li u khô d i d ng thu c s c.
ố ể ắ ặ ắ ướ ặ ử ớ Dùng ngoài: giã nát v i ít mu i đ đ p ho c s c n c đ c, xông r a.
ỵ ườ ự ợ ệ ự ườ ể ư ồ ng h p th c nhi t, th c tà, ng ụ ề i ra m hôi nhi u, th h , ph Kiêng k : Không dùng cho tr ữ n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ụ Ử Ị Ố 75. V THU C PH T
Radix Aconiti lateralis praeparata
ị ễ ủ ụ ử ủ là r c con (c nhánh) đ c thu hái t ầ Aconitum carmichaelii ượ ử ạ ừ ể ươ ọ ơ ấ ặ ố V thu c Ph t Debx.) h Hoàng liên (Ranunculaceae), r a s ch, đ t cây Ô đ u ( i ho c ph i, s y khô.
ươ 1. Ph ế ế . ng pháp ch bi n
ươ ế ế ị ụ ử ố ắ a) Ph ng pháp ch bi n v thu c H c ph t
ế ế ứ ắ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c H c ph t ụ ử(*):
Ph tụ ử 1,0 kg
Magnesi clorid (MgCl2.6H2O) 400 g
N cướ 700 ml
ụ ử ớ ị ầ ẹ ể ướ ị ấ ở ị ướ c. Ngâm ph t ả ề c trong 12 14 gi ế ấ ờ ồ ẩ ộ . Đ kho ng 12 14 gi ờ ử ạ ằ . R a l ẩ 55 60°C đ n khi khô se. T m d ch đ ầ ế ị đ n khi th m h t d ch. T m 15 g d u h t c i. Tr n đ u, ể ế ệ 35 ngày đêm trong dung d ch này. Đun sôi v i Hòa tan magnesi clorid trong n ị ế ế d ch ngâm đ n khi chín đ u (kho ng 2030 phút). Thái d c c thành phi n d y 0,20,5 cm. Ngâm ớ ế ti p v i 2 lít n i b ng n ướ ườ c, s y n Ủ ế ướ c sôi). n ấ ấ 20 phút. L y ra, s y đ n khi khô ki ọ ủ ế ầ ướ c (3 l n) đ n khi còn v tê nh . Đ ráo ườ ỏ ỏ ng đ hòa tan trong 20ml ng đ (30 g đ ả ề ủ ạ ả ộ t. Đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ị ố ạ ụ ử b) Ph ng pháp ch bi n v thu c B ch ph t
ế ế ứ ạ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c B ch ph t ụ ử(*):
Ph tụ ử 1,0 kg
Mu i ănố 350 g
N cướ 2000 ml
ố ướ ề ế c. Ngâm ph t trong 1012 ngày đ n khi n ớ ụ ử ử ạ ướ ắ ủ ụ ấ ớ ờ ử ằ ướ ế c th m đ u c. V t ra, thái c ướ . R a b ng n c trong 12 14 gi ệ ấ ở ể ặ ị Hòa tan hoàn toàn mu i ăn trong n vào bên trong c (không còn nhân tr ng đ c). R a s ch, n u sôi v i 1000 ml n ầ ọ ủ d c c thành phi n d y 0,20,3 cm. Ngâm v i 1500 ml n ẹ ế đ n khi còn v tê nh ho c không tê. S y ấ ớ ướ ế 60 °C đ n khô ki ộ t. Đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ặ ẵ ủ ỏ ụ ử có m t phi n nh n bóng, màu nâu xám. Xung quanh phi n có màu nâu đen c a v ẹ ặ ư ủ ặ ố ị ế ắ a) H c ph t ủ ị ặ c . V m n đ c tr ng c a mu i Magne clorid, v tê nh ho c không tê.
ạ ụ ử ủ ế ắ ắ có m t phi n màu tr ng ho c tr ng ngà. Xung quang phi n có màu nâu đen c a ặ ặ ẹ ặ ư ế ủ ặ ị b) B ch ph t ố ỏ ủ ị ặ v c . V m n đ c tr ng c a mu i NaCl, v tê nh ho c không tê.
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ắ ị ệ ộ V cay, đ ng; tính đ i nhi t, có đ c. Quy kinh 12 kinh.
4. Công năng, ch trủ ị
ồ ươ ừ ứ ấ ị a) Công năng: h i d ổ ỏ ng c u ngh ch, b h a, tr phong th p.
ươ ư ạ ứ thoát d ng h gây nên: toàn thân l nh, ạ ỏ ư ấ ố ủ ị b) Ch tr : ch ng ợ ạ s l nh; c ụ hoáng váng, đau đ u; đau m i l ng, g i, kh p x ỏ ư ươ ng (tr y tim m ch c p); h a h , d ớ ươ ầ ng.
5. Cách dùng
ươ ố ợ ớ ố ị Dùng 1216 g/ngày (Tr ch ng ị ứ thoát d ng), ph i h p v i các v thu c khác.
ị ứ ươ ư ỏ ư ố ợ ớ ố ị Dùng 4 8 g/ngày (Tr ch ng d ng h , h a h ), ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ụ ữ ườ ẻ ặ ợ i ng h p ph n đang có thai ho c đang cho con bú; tr em d ể ư ộ ơ ả ỉ ố ệ i có ch s chuy n hóa c b n tăng (âm h n i nhi ướ ố t, basedo), s t nóng, đang ả Kiêng k : Không dùng cho tr ườ ổ 15 tu i và ng ch y máu.
ậ ọ ế Th n tr ng khi dùng ở ườ ng i cao huy t áp.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 76. V THU C QUA LÂU NHÂN
Semen Trichosanthis Praeparata
ị ố ấ ừ ả ủ ơ Trichosanthes qu chín c a cây Qua lâu ( ộ ọ
ấ ạ V thu c Qua lâu nhân là h t đã ph i hay s y khô l y t ặ kirilowii Maxim.) ho c Song biên Qua lâu ( Trichosanthes rosthornii Harms.), thu c h Bí (Cucurbitaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ơ ế ạ ỏ ạ ấ ạ ỏ ữ Lo i b t p ch t, sàng b nh ng h t khô lép, khi dùng ng pháp s ch Qua lâu nhân: ươ a) Ph giã d p.ậ
ươ ử ấ ạ ả L y Qua lâu nhân s ch cho vào ch o, dùng l a ng pháp ch bi n Qua lâu nhân sao: ộ ể ấ ơ ế ế b) Ph ộ ồ ỏ nh sao cho h i ph ng r p lên, l y ra đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố . 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ư ử ẳ ộ : Hình b u d c, d t ph ng, hình h t d a, dài 1cm 1,7 cm, r ng 0,6 cm 1,0 cm, ộ ầ ụ ơ ẹ ẳ ỏ ộ ở a) Qua lâu t dày 0,35 cm. V ngoài tr n ph ng, màu nâu xám, sáng bóng, có m t vòng rãnh quanh rìa. m t
ứ ể ọ ở trong có hai m nh nhân màu tr ng ng đ i nh n có đi m lõm nh . V h t ngoài c ng; ề ỏ ỏ ạ ỏ ả ọ ị ố ầ ơ ắ ộ ớ ẹ ị ụ ọ ắ ầ ươ đ u t vàng, nhi u d u, ngoài có b c m t l p v màu l c xám. Mùi nh , v ng t d u, h i đ ng chát.
ầ ụ ặ ồ ỏ ơ ỉ ạ ổ ỡ ả ạ ả ộ ờ b) Qua lâu nhân sao: Hình b u d c, hai m t bên h i ph ng lên. V ngoài kém sáng bóng; th nh ớ ỏ ứ ở tho ng có h t n v làm hai, thay hai m nh nhân màu vàng nh t, cong cu n dính v i v c ng ngoài hay đã r i ra.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ị ắ ạ ọ ị V ng t, đ ng, tính hàn; Quy kinh ph , v và đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ậ ổ a) Công năng: Mát ph i, giáng khí, nhu n tràng, tiêu đàm.
ủ ị ờ ệ b) Ch tr : Đ m nhi t sinh ho, táo bón khó đi ngoài.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ố ớ ị Dùng 12 16 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ườ ạ ấ ờ ờ i có đ m ho do l nh (hàn đ m) hay th p đàm, t ỳ ư h ượ ả ợ ng h p ng ớ ả ầ ỵ Kiêng k : Không dùng cho tr ỉ a ch y không đ c dùng. Không dùng v i Ô đ u, Th o ô.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ị Ị Ố 77. V THU C SINH Đ A
Radix Rehmanniae Praeparata
ị ố ễ ủ ị ị ọ Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.), h Hoa mõm V thu c Sinh đ a là r c a cây Đ a hoàng ( sói (Scrophulariaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ a) Ph ng pháp 1
ễ ủ ơ ỡ c phân thành 3 lo i. Các r c có cùng kích c , ph i ễ ủ ị ế ượ ấ ầ ở ấ ả ơ ớ ượ ử ơ ạ ạ ệ ộ ớ ữ t đ 40 50°C, nh ng ngày sau đó có nhi ế ệ ộ t đ lên 60°C trong kho ng 3 4 ngày cho đ n khi l p ngoài có màu nâu h i đen, ắ ị c. Th Sinh đ a b ng cách ị ằ ỗ ị ọ ặ ồ ỗ ị i, r c sinh đ a không du i ra ho c du i ít là đ ượ c. ử ạ ấ ơ Sau khi thu ho ch, r c Đ a hoàng đ ắ n ng cho héo b t, x p vào lò và s y. S y ngày đ u ể th nâng nhi ẻ ị ộ ễ ru t r sinh đ a có màu nâu h i vàng, Sinh đ a khô d o, ch c là đ ạ ễ ủ ặ ễ ủ đ t r c Sinh đ a d c theo bàn tay r i bóp l Khi dùng r a s ch, thái lát, ph i hay s y khô.
ươ chia làm 3 giai đo nạ b) Ph ng pháp 2:
ạ ị ấ ướ ủ ạ ỡ ủ ạ ủ ấ ữ Giai đo n s y: ễ ủ ị các r c Đ a hoàng vào t ạ ạ ấ Đ a hoàng sau khi thu ho ch, rũ s ch đ t cát, phân làm 3 lo i cùng kích c . X p ế ế ở ầ t ng gi a, c lo i 3 ạ ế ở ầ t ng d ủ ạ s y, c lo i 1 x p i, c lo i 2 x p
ấ ấ ở ệ ờ ở t ng trên, s y 24 gi ứ ứ ả ở nhi nhi ứ ấ ấ ễ ủ ữ ủ ề ứ ứ ầ t 35 40°C, ngày đ o 2 l n. Ngày th 2 và ngày th 3 s y oC, ngày th 6 và ngày th 7 s y ấ ệ ộ t đ 50 55 ế ứ ấ t đ 60°C. Bóp th y r c nào m m d o thì l y ra. nh ng c nào còn lõi c ng thì s y ti p ệ ộ ề ẻ ế ở ầ x p ứ ộ đ 45 50°C, ngày th 4 và ngày th 5 duy trì ở ẻ nhi ế đ n khi m m d o thì thôi.
ữ ấ ơ ở ạ ề ố ấ ẩ ố ẩ ướ ạ ủ Tãi nh ng r c Đ a hoàng đã s y xong ra n n nhà n i cao ráo, t ễ ủ ị ị i. Sau đó d n Đ a hoàng thành đ ng, l y bao b t m hoáng gió trong 7 ủ t ph lên ọ ề ồ ố ế Giai đo n : ể ễ ủ ngày đ r c hút m tr l ị ố đ ng Đ a hoàng trong 3 ngày đ n khi m c xám m c đ u.
ạ ấ ệ ộ ủ ị xong, s y đ a hoàng ẩ Sau khi ắ ớ ở nhi ộ t đ 50 60°C trong 1 ngày c Sinh đ a khô ch c, l p ngoài c màu xám, ru t màu vàng nâu. Khi dùng lo i b ạ ỏ ị ủ ề ơ ấ ủ ặ ấ Giai đo n s y thành ph m: ượ ế đ n khi thu đ ấ ử ạ ạ t p ch t, r a s ch, m m, thái lát và ph i ho c s y khô.
ươ c) Ph ng pháp 3:
ạ ỡ ơ ắ ủ ế hoáng gió, ph i n ng, đ o th ỏ ấ ả ườ ạ ỏ ạ ạ ắ ớ ơ ấ ử ạ ặ ấ ộ ỏ ạ ỏ ễ ị Đ a hoàng sau khi thu ho ch rũ b đ t cát, lo i b r con, phân làm 3 lo i cùng kích c , tãi m ng ơ n i khô ráo, t ng xuyên đ n khi khô ch c l p ngoài ngoài c màu xám, ru t màu vàng nâu. Khi dùng lo i b t p ch t, r a s ch, thái lát, ph i ho c s y khô.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ủ ẻ ặ ắ ộ ị Sinh đ a khô ch c, d o dai, bên ngoài c có màu nâu xám, ru t có màu nâu vàng ho c vàng nâu.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ươ ể ậ ườ V đ ng, tính hàn, l ng. Quy kinh tâm, can, th n, ti u tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
a) Công năng:
ế ưỡ ị Thanh nhi ệ ươ t, l ng huy t, d ng âm, sinh tân d ch.
ị ế ế ỉ Can đ a hoàng thanh nhi ệ ả ỏ ươ h a, l t t ng huy t, ch huy t sinh tân.
b) Ch tr :ủ ị
ế ư ộ ữ ệ ưỡ ỏ ụ ế ả ộ i đ , n c huy t (ch y máu cam), đ ng thai, phát ban t, khát, l ế ị ổ ọ ẩ ị Sinh đ a ch a huy t h n i nhi ư ch n, c h ng s ng đau, tân d ch thi u.
ấ ạ ấ ớ ị ữ Can đ a hoàng dùng ch a th p kh p d ng th p.
ề 5. Li u dùng
Dùng 9 30 g/ngày.
ỵ ườ ườ ỳ ị ư Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng v h hàn. i t
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ơ Ị 78. V THU C S N THÙ
Fructus Corni Praeparata
ị ố ỏ ạ ủ ấ ơ ơ ơ Cornus ọ ả ầ V thu c S n thù là qu g n chín ph i hay s y khô đã b h t c a cây S n thù du ( officinalis Sieb. Et Zucc.), h Thù du (Comaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ặ ạ ỏ ạ ả ạ ượ ấ ấ ụ Nh t s ch t p ch t, l y qu khô, b h t là đ c. a) Ph ế ế ơ ng pháp ch bi n S n thù nh c:
ươ ụ ấ ả ấ ơ ồ ờ ư Cho S n thù nh c vào l ng h p, h p kho ng 3 gi ế ế ơ ng pháp ch bi n S n thù ch ng: ơ ấ b) Ph ế đ n khi có màu đen, l y ra ph i khô.
ươ ẩ ượ c) Ph ế ế ơ ng pháp ch bi n S n thù t m r ư u ch ng
ế ế ứ ẩ ơ ượ Công th c ch bi n 1,0 kg S n thù t m r u ch ng ư (*):
ơ S n thù nh c ụ 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ộ ề ụ ớ ượ ụ ụ ơ ồ ướ c đun ậ ẹ ế ấ ơ ỷ Tr n đ u S n thù nh c v i r ế cách thu , đun đ n khi nào hút h t r ợ u, cho vào d ng c thích h p, đ y kín; cho vào n i n ấ ế ượ u, l y ra, ph i hay s y nh đ n khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ơ ữ ụ ỏ ạ ỡ ỏ ạ ệ ặ ạ ặ ả ồ ạ ơ ươ ặ ơ ố ơ ắ ố ị a) S n thù nh c: Là nh ng qu đã v , nhăn nheo do tách b h t, dài 1,0 1,7 cm, cùi dày không ế đ n 0,15 cm. M t ngoài màu h ng tía ho c nâu tía, nhăn nheo bóng láng, có mi ng r ch b h t, ẩ ắ ỏ ộ ầ m t đ u có r n nh hình tròn. Màu s c m t trong t ng đ i nh t h n và m, không tr n bóng. Không mùi, v chua chát và h i đ ng.
ặ ạ ượ ư ữ ế ẩ u ch ng: Là nh ng hình phi n không theo quy t c nào ho c d ng hình nang, ơ ơ ắ ơ ơ ặ ắ ị b) S n thù t m r có m t ngoài màu cánh gián, nhăn nheo, bóng láng. Mùi h i th m, v chua chát và h i đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ơ ị V chua chát, h i ôn; Quy kinh can và th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ễ ậ ổ ồ a) Công năng: B can th n; li m m hôi, sáp tinh khí.
ủ ị ư ế ắ ỏ ố b) Ch tr : Đau l ng m i g i, ù tai, tai đi c, di tinh, li ệ ươ t d ng, đi đái r t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 6 12 g/ngày.
ườ ườ ấ ệ ể ệ ị ỵ ợ ng h p ng i bên trong có th p nhi ỏ t, m nh môn h a th nh, ti u ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ti n ít.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ơ Ị 79. V THU C S N TRA
Fructus Mali Praeparata
ị ố ủ ấ ả ơ ơ Malus doumeri Bois. ơ ọ ồ ế V thu c S n tra là qu chín thái phi n, ph i hay s y khô c a cây S n tra ( A. Che5.) h Hoa h ng (Rosaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ơ ấ ơ ử ế ồ ỏ L y s n tra phi n cho vào n i, dùng l a nh sao ng pháp ch bi n S n tra sao qua: ố ơ a) Ph ế đ n khi có mùi th m b c lên.
ươ ế ế ơ ấ ơ ử ế ồ ỏ L y s n tra phi n cho vào n i, dùng l a nh sao ng pháp ch bi n S n tra sao đen: b) Ph ế đ n khi bên ngoài có màu xám đen bên trong màu vàng đen.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ơ ế ấ ỏ ị ủ ơ ữ ư ố ố ị ố a) S n tra sao qua: Phi n thu c màu vàng nâu, ch t th t, v ngoài bong nhăn nheo, màu nâu, có ặ nh ng vân l m đ m. Mùi đ c tr ng c a S n tra, v chua.
ế ấ ố ị
ị ơ b) S n tra sao đen: Phi n thu c màu xám đen, bên trong có màu nâu tro, ch t th t. Mùi cháy, v ắ đ ng chua.
ị 3. Tính v , quy kinh
ọ ị ỳ ị V chua, ng t, tính nóng. Quy kinh t , v , can.
4. Công năng ch trủ ị
ơ a) S n tra sao qua
ự ế Công năng: Tiêu th c tích, hành huy t kh ử ứ .
ủ ị ướ ụ ụ ế ả ầ ế ụ ụ ạ ụ huy t, đau b ng. ụ ườ ng tác d ng tiêu ơ ự ậ ứ Ch tr : ăn không tiêu, đau b ng, đ y tr ng, b ng k t hòn c c, s n h u ả S n tra sao qua: Gi m tính chua, hòa hoãn tác d ng kích thích d dày, tăng c th c hóa tích.
ơ b) S n tra sao đen
ự ế Công năng: Tiêu th c tích, hành huy t kh ử ứ .
ủ ị ụ ầ ụ ụ ế ườ ụ ơ ướ ng, b ng k t hòn c c, s n h u ễ ả ị ứ ụ ế ỉ ả ặ ỉ Ch tr : ăn không tiêu, đau b ng, đ y tr S n tra sao đen: Tăng c ng tác d ng thu li m, ch t ế ậ ứ huy t, đau b ng. , ch huy t. Tr ch ng ăn không tiêu (đ c
ụ ầ ỡ ướ ợ ơ ậ ứ ụ ụ ả ẩ ế ệ t là th c ăn m ), đau b ng, đ y ch ng, ế h i, đàm m, b ng k t hòn c c, s n h u huy t ứ bi đau b ng.ụ
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ặ ộ Dùng 8 20 g/ngày d i d ng thu c s c, b t ho c viên.
ỵ ườ ợ ỳ ư ứ ụ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p t h ăn kém, không có ch ng tích t .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ầ Ị 80. V THU C T M VÔI
Bombyx Botryticatus Praeparata
ị ố ầ ươ ọ ằ ươ ả ằ ng tàm, C ng tàm) là c con t m ( ạ ằ ễ ọ ơ Bombyx mori L.), h T m t ộ ấ Botrytis bassiana Bals., h Mucedinaceae, thu c ấ ấ V thu c T m vôi (B ch c Bombycydae). Loài t m này đã nhi m vi n m phân ngành N m b t toàn (Deuteromycotina).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ a) Ph ng pháp 1
ế ế ứ ầ ố ị Công th c ch bi n 1,0 kg v thu c T m vôi
(*):
ầ T m vôi 1,0 kg
Cám g oạ 0,1 kg
ầ ạ ử ạ t đen), r a s ch, s y ộ ướ ng (mình cong queo, ru t ố ỏ ầ ế ạ ạ ỏ ữ ấ ề ề ế ế ấ ạ ộ ấ ấ ượ T m vôi lo i b nh ng con không đ t ch t l ạ ỏ ạ ả khô, lo i b t p ch t, cho cám g o vào ch o, đun cho đ n khi có khói b c lên, b t m vôi vào ỏ ử ầ ả sao nh l a, đ o đ u tay cho đ n khi b ngoài t m vôi bi n thành màu vàng, l y ra, sàng s ch ể cám, đ ngu i.
ươ b) Ph ng pháp 2
ầ ạ ấ ượ ướ ấ ạ ộ ng, ngâm vào n ẹ c vo g o m t đêm, qu y nh ạ ỏ ữ ả ế ả ế ớ ơ ớ ặ ấ ạ ạ ơ T m vôi lo i b nh ng con không đ t ch t l tay cho t nh h t và nh h t nh t, v t ra lo i t p, đem ph i ho c s y khô.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ụ ề ầ ầ ắ ườ ạ ườ ng cong và co l i, dài 2 5 cm, đ ng V thu c T m vôi có màu đ u tr ng, g n hình tr , th kính 0,5 0,7 cm.
ị 3. Tính v , quy kinh
ặ ị ỳ V cay, m n, tính bình. Quy kinh tâm, can, t ế , ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ử ả a) Công năng: Kh phong, ừ hóa đàm, tr kinh gi n.
ủ ị ẩ ổ ọ ộ ứ ở ạ da, viêm h ch lâm ba, trúng ệ b) Ch tr : Kinh gi n (đ ng kinh), đau rát h ng, n i m n ng a phong gây li ả ặ t m t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 5 9 g/ngày.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 81. V THU C TANG PHIÊU TIÊU
Ootheca mantidis Praeparata
ị ố ẩ ả ế ế ừ ổ ứ ư ở ủ ọ ự ố tr ng lúc ch a n c a con b ng a s ng ằ ọ V thu c Tang phiêu tiêu là s n ph m đã ch bi n t t trên cây Dâu (Monts alba L.), h Dâu t m (Moraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế a) Ph ố ng pháp ch bi n Tang phiêu tiêu chích mu i
ế ế ứ ố (*) Công th c ch bi n 1,0 kg Tang phiêu tiêu chích mu i
Tang phiêu tiêu phi nế 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5% 100 ml
ị ướ ế ủ ố ỏ ế ử c mu i vào Tang phiên tiêu phi n, 30 phút. Sao l a nh đ n khô, có mùi ộ Tr n dung d ch n th m.ơ
ủ ượ ệ ế ế ể ặ ả 2. Đ c đi m c m quan c a d c li u sau ch bi n
ị ơ ặ ơ ơ Màu nâu vàng ho c nâu h i xám, mùi th m, v h i chát.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ị V cam, hàm, tính bình. Quy kinh can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ạ ạ ệ ậ ố a) Công năng: Ích th n, c tinh, thông ti n, thông kinh ho t l c.
ậ ư ủ ị ế b) Ch tr : Th n h , di tinh, ti ớ t tinh s m, li ệ ươ t d ng.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 6g 12g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ườ ườ ư ỏ ượ ấ ệ ợ ng h p ng i âm h h a v ng, bàng quang th p nhi ể t, ti u ệ ỵ Kiêng k : Không dùng cho tr ỏ ắ ti n ng n, đ .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 82. V THU C TÁO NHÂN
Semen Ziziphi mauritianae Praeparata
ố ủ ắ ấ ơ ủ ạ ọ ị V thu c Táo nhân là nhân (H c táo nhân) c a h t già đã ph i hay s y khô c a cây Táo ta hay còn ọ g i là Táo chua ( Ziziphus mauritiana Lamk.), h Táo ta (Rhamnaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ụ ụ ề ế ả Đun nóng d ng c , cho táo nhân vào đ o đ u đ n ươ ng pháp ch bi n Táo nhân sao đen: ặ ể ấ ộ ơ Ph khi m t ngoài có màu đen, bên trong có màu nâu h i vàng. L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ố ộ ầ ặ ấ ắ ạ ộ ọ ị ắ ơ ặ ơ V thu c H c táo nhân là h t hình đĩa, m t đ u h i nh t, m t m t khum hình th u kính, có m t ẹ ơ ngoài đen, bên trong có màu nâu h i vàng, mùi th m, v đ ng nh .
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ơ ọ ơ V h i chua, h i ng t. Tính bình. Quy kinh tâm.
4. Công năng, ch trủ ị
ưỡ ễ ầ ị a) Công năng: D ng tâm, an th n, sinh tân d ch, li m hãn.
ầ ầ ồ ộ ự ặ ố ấ c, tim h i h p, đánh tr ng ng c, chóng m t, m t ủ ị ề ả ồ ị ượ ấ b) Ch tr : Tâm th n b t an, th n kinh suy nh ngũ, nhi u m hôi, suy gi m tân d ch, háo khát.
5. Cách dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 412 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ữ ợ ườ ố ả ặ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p nh ng ng i s t cao, c m n ng.
ả ả 6. B o qu n
ế ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ế Ị Ạ 83. V THU C TH CH QUY T MINH
Concha Haliotidis Praeparata
ạ ư ể ạ ạ ượ ầ ị ơ c ph i ị ố ặ ấ ế ồ ỏ ộ ố Haliotis diversicolor Reeve, H. disscus hanai Ino. H. ruber ư ọ V thu c Th ch quy t minh là v m t s loài bào ng bi n đã lo i s ch ph n th t và đ ho c s y khô. Bao g m các loài: (Leach), H. asinina Linnaeus, H. gigantea Gmelin, h Bào ng (Haliotidae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ố ấ ử ạ ạ ỏ ạ ể ặ ơ lo i b t p ch t, r a s ch đ ráo, ph i ho c ạ ng pháp s ch Th ch quy t minh s ng: ặ ậ ế ế ậ ậ ơ ế a) Ph ấ s y khô, đ p d p ho c đ p thành mi ng.
ươ ế ạ ế ế ở X p Th ch quy t minh vào lò nung ng pháp ch bi n Th ch quy t minh nung h : ợ ế ế ụ ế ạ ố ạ ọ ử ế ể ặ ụ ướ ự ể ơ ộ ấ c và các tinh th bay h i hoàn toàn, l y ra đ ngu i. Khi dùng thì tán thành ị b) Ph ự ế không khói ho c d ng c thích h p, nung tr c ti p trên ng n l a đ n khi kh i Th ch quy t ồ minh h ng r c, n ộ b t m n.
ạ ế ể ỗ Thùng đ nung là nh ng thùng có l ầ ươ ở ượ ồ ng pháp ch bi n Th ch quy t minh nung kín: hai đ u, x p than hoa đã đ m h ng d ề ế t v i tr u t ế ạ ờ ng đ ờ ộ ữ ấ ộ ượ ướ ớ t dày tr u. i đáy thùng cùng v i m t l ấ ượ ớ ấ ừ ướ ớ d c x p vào thùng thành các l p cách l i lên (tr u nhi u ượ ư ượ ặ ặ ấ ể c l u thông. Th i gian c đ t cách m t đ t đ không khí đ ế ạ ỏ ể ấ hóa thành tro. Đ ngu i, sàng b tro. Th ch quy t minh đã ở ế ế c) Ph ế thoáng ượ ế ạ Th ch quy t minh đ ườ ơ h n th ch quy t minh). Th ế ả nung kho ng 10 gi cho đ n khi tr u ụ ễ nung tr nên giòn, d gãy v n.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ạ ễ ẻ ề ắ ị ố ỗ ỗ ố tr gi ng nh t ư ổ ặ ơ ị ế ế Th ch quy t minh ch có màu nâu tr ng, khô, giòn, d b , b ngoài v thu c l ong. V khô, h i m n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ặ ế V m n, tính bình. Quy kinh can và ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ắ ỏ a) Công năng: Bình can, giáng h a, sáng m t.
ủ ị ặ ầ ắ b) Ch tr : đau đ u, chóng m t, hoa m t kéo màng, thông manh.
ề 5. Li u dùng
Dùng 3 15 g/ngày.
ỵ ườ ợ ỳ ị ư ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p t v h hàn không có nhi ự t th c.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ạ Ị ƯƠ Ồ Ố 84. V THU C TH CH X NG B
Rhizoma Acori graminei Praeparata
ị ố ồ ế ươ ạ ẩ ươ ạ ổ ng b ch là s n ph m đã ch bi n t thân r c a cây Th ch X ng b lá ế ế ừ ọ ễ ủ ả V thu c Th ch x to (Acorus gramineus Soland. var. macrospadiceus), h Ráy (Araceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ạ ươ ồ a) Ph ế ế ng pháp ch bi n Th ch x ng b sao vàng
ạ ươ ế ồ ộ ề ặ ế ặ ng b phi n sao đ u, nh l a t i khi toàn b b m t phi n có màu vàng ho c ề ủ ư ơ ỏ ử ớ ấ L y Th ch x ồ ươ ặ ơ h i vàng, có mùi th m đ c tr ng c a X ng b .
ươ ạ ươ ồ b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Th ch x ng b sao cám
ế ế ứ ạ ươ ồ Công th c ch bi n 1,0 kg Th ch x ng b sao cám
(*):
ươ ạ Th ch x ồ ng b phi n ế 1,0 kg
Cám g oạ 200 g
ề ớ ộ ặ ắ i lúc b c khói tr ng, cho Th ch x i khi toàn b m t ả ế ạ ỏ ế ồ ộ ạ ấ ồ ớ Sao cám t ạ ế phi n Th ch x ươ ố ng b phi n vào, đ o đ u t ể ươ ng b có màu vàng. L y ra, đ ngu i, lo i b h t cám.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ơ ắ ữ ế ậ ồ ỏ ị ng b là nh ng phi n m ng, cong queo, màu vàng đ m, có v cay h i đ ng, ạ ặ ố ơ ươ V thu c Th ch x ư mùi th m đ c tr ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ổ ị ỳ V tân, vi kh ; Tính ôn. Quy kinh tâm, can, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ụ ờ ễ ế ớ ả ộ i đ c sát ỉ a) Công năng: Thông khi u, tr c đ m, ch ho, bình suy n, tăng trí nh , tán phong, gi trùng.
ề ả ạ ắ ờ ủ ị ờ ồ ễ ứ ị ở ươ ạ ồ b) Ch tr : đ m vít t c, hôn mê, suy n t c, khó th , viêm ph qu n, ho, nhi u đ m (Th ch ạ ươ x ng b sao vàng), tai ù, tim lo n nh p (Th ch x ế ng b sao cám).
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 4 8 g/ngày th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ư ợ ượ ề ạ ồ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p âm h hòa v ng, ho t tinh, ra nhi u m hôi.
ả ả : 6. B o qu n
ẻ ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 85. V THU C THĂNG MA
Rhizoma Cimicifugae Praeparata
ị ố ủ ệ ễ ạ ấ ơ ư Cimicifuga Cimicifuga dahurica (Turcz) Maxim.], ho c Thăng ma ẹ ọ V thu c Thăng ma là thân r đã ph i hay s y khô c a cây Đ i tam di p Thăng ma ( ặ heracleifolia Kom.), H ng an Thăng ma [ (Cimicifuga foetida L.), h Hoàng liên (Ranunculacea ).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ặ ế ạ ử ạ ấ ấ ủ ế Nh t h t t p ch t, ngâm r a s ch, l y ra ng pháp ch bi n Thăng ma phi n: ấ ế ế ề ế ẩ ờ ơ a) Ph ả kho ng 2 gi cho m đ u, thái phi n ngay, s y hay ph i khô nhanh.
ươ ế ế ượ b) Ph ng pháp ch bi n Thăng ma chích r u
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Thăng ma chích r ượ (*) u
Thăng ma phi nế 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ượ ề ủ ờ ử ỏ ả u vào, đ o đ u, trong 1 gi . Dùng l a nh sao cho ố ế ấ L y Thăng ma phi n cho vào n i, cho r ượ ế đ n khi b c mùi r ồ ượ c. u ra là đ
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ế ữ ạ ở ữ ấ ị ắ ỗ a) Thăng ma phi n: Là nh ng phi n dày không quá 4 mm. Chung quanh có màu tím đen, phía trong màu tr ng nh t, ế ườ ng r ng, hình thù không nh t đ nh. Không mùi. gi a th
ượ u: Là nh ng phi n dày không quá 4 mm, h i cong queo. Chung quanh màu ủ ượ ế ạ ạ ắ ơ ữ b) Thăng ma chích r tím nh t, phía trong màu tr ng vàng nh t. Có mùi th m c a r ơ u.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ắ ế ỳ ị ơ ọ ị V ng t, cay, h i đ ng, h i hàn; Quy kinh ph , t ạ , v và đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ươ ả ộ a) Công năng: Phát tán phong nhi t, thăng d ng, gi ấ i đ c, th u ban.
ủ ị ứ ầ ườ ợ ọ ụ ở ở ệ mi ng; sa ng h p nh c đ u, nóng rét, đau h ng, đau răng; m n l ở ọ ế ự ạ b) Ch tr : dùng trong tr tr c tràng; sa d con; ban s i không m c h t.
ề 5. Li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 3 9 g/ngày th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ọ ế ễ ở ợ ị Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p khi s i đã m c h t, hen suy n ngh ch khí.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ế Ị Ả 86. V THU C TH O QUY T MINH
Semen Cassiae torae Praeparata
ị ố ủ ế ả ấ ả ạ ạ ơ ế ọ ậ ồ V thu c Th o quy t minh (H t mu ng) là h t già đã ph i hay s y khô c a cây Th o quy t minh (Cassia tora L.), H Đ u (Fabaceae).
ươ 1. Ph ế ế : ng pháp ch bi n
ươ ế ử ừ ế ả ố ị ề Sao l a v a, đ o đ u đ n khi v thu c ả ng pháp ch bi n Th o quy t minh sao vàng: ể ơ ộ ế ế a) Ph ệ ổ ề n đ u, mùi th m rõ r t. Đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ế ử ế ả ề Sao l a to, đ o đ u đ n khi khói màu ả ng pháp ch bi n Th o quy t minh sao cháy: ể ấ ộ ơ
b) Ph vàng bay lên, bên ngoài có màu đen, bên trong màu nâu đen; mùi th m cháy, l y ra. Đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ư ế ả ẫ ặ ơ a) Th o quy t minh sao vàng: Mùi th m đ c tr ng, màu nâu s m.
ế ặ ặ ơ
ả b) Th o quy t minh sao cháy: M t ngoài màu đen, bên trong màu nâu đen, mùi th m cháy đ c tr ng.ư
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ườ ị ắ ặ ọ ơ V đ ng, m n, ng t; tính h i hàn. Quy kinh can, đ i tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ả a) Th o quy t minh sao vàng:
ụ ậ ậ ợ Công năng: L i m t, nhu n tràng, minh m c.
ứ ứ ậ ủ ị ế ậ ắ ờ Ch tr : Ch ng m t vàng da: viêm gan virus, viêm túi m t; cao huy t áp, m t m , táo bón.
ế ả b) Th o quy t minh sao cháy:
Công năng: an th n.ầ
ủ ị ứ ủ ấ ủ Ch tr : ch ng m t ng , khó ng .
5. Cách dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 6 16 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác.
ụ ữ ế ườ i ả ả ị ỵ Kiêng k : Th o quy t minh sao vàng không dùng cho ph n có thai, đang cho con bú, ng đang b tiêu ch y.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ỏ Ị Ử Ố 87. V THU C TH TY T
Semen Cuscutae Praeparata
ị ố ạ ấ ở ả ỏ ơ ồ ủ ấ ơ Cuscuta qu chín đã ph i hay s y khô c a dây T h ng vàng ( ừ là h t l y V thu c Th ty t ọ ơ ồ chinensis Lam.), h T h ng (Cuscutaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ỏ ử Ph ế ế ng pháp ch bi n Th ty t ố chích mu i
ế ế ứ ỏ ử Công th c ch bi n 1,0 kg Th ty t chích mu i ố (*):
ỏ Th ty t ử 1,0 kg
Mu i ănố 20g
ừ ể ướ ả ả ố ỏ , đ kho ng 30 phút c mu i vào Th ty t ề ướ ộ c, tr n đ u n ồ ạ ơ ẹ ấ ố ấ ơ ộ Hòa tan mu i vào kho ng 150 ml n ỏ ử ế ề ạ cho h t ng m đ u, sao nh l a đ n khi h t h i ph ng lên, màu vàng nâu, mùi th m nh . L y ra, ể đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ỏ ị ử ế ứ ặ ơ V thu c Th ty t ẹ có m t ngoài màu vàng nâu, có v t n t, mùi th m nh .
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ọ ị ỳ V cay, ng t; tính ôn, bình. Quy kinh can, th n, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ổ ậ ệ ưỡ ệ ỳ ụ ỉ ả a) Công năng: B th n ích tinh, sáp ni u, an thai, d ng can minh m c, ki n t , ch t .
ư ả ắ ờ ỏ ố ộ ủ ị b) Ch tr : Li ệ ươ t d ng, di tinh, l ng g i đau m i, đ ng thai, m t m , tiêu ch y.
5. Cách dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 6 12 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ụ Ị Ị Ố 88. V THU C TH C Đ A
Radix Rehmanniae praeparatus
ượ ế ế ừ ễ ị ố ụ ị ẩ ả c ch bi n t ị R cây Đ a hoàng ( Rehmannia glutinosa), h ọ V thu c Th c đ a là s n ph m đ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Th c đ a ụ ị (*):
Sinh đ aị 1,0 kg
ượ ắ R u tr ng 100 ml
ừ G ng t ươ i 50 g
Sa nhân 15g
ừ ắ ấ ề ị c r a s ch, giã nát, thêm 50 ml r i đ u, nghi n, v t l y d ch. ượ ừ u g ng: g ng t ừ ượ ươ ượ ử ạ ắ ấ ề ộ ị ị ế ị Ch d ch r Thêm 50ml r ượ u vào bã g ng, nghi n, v t l y d ch sau đó tr n d ch trên.
ụ ượ ừ ụ ư ộ ờ ị c r a s ch, x p vào d ng c ch ng. Thêm d ch r u g ng, tr n đ u. ế ả ị ượ ử ạ ướ ủ ậ ụ 23 gi ị ơ ề Ủ ấ ị ế ấ ớ ơ ị ặ ấ ấ ẩ ầ ế ị ị ế ầ ẻ ể ậ ộ . Sinh đ a đ ấ c đ ng p (kho ng 2 lít). Đun liên t c 3 ngày đêm. Trong quá trình đun, l y d ch n u Thêm n ặ ướ ề i đ u lên. V t sinh đ a, ph i ho c s y đ n khi khô se. T m d ch n u vào sinh đ a, ph i ho c t ể ấ ơ ế ế ấ s y ti p, làm 57 l n đ n khi h t d ch n u. Ph i đ n khi c m không dính tay, màu đen, th ch t nhu n d o. Đ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ẻ ậ ầ ấ ơ ụ ị ư ị ố V thu c Th c đ a có màu đen bóng, th ch t nhu n d o, c m không th y dính tay, mùi th m ọ ặ ng t đ c tr ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ậ ọ ị V ng t; tính ôn. Quy kinh tâm, can, th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ế ổ ổ ị a) Công năng: B âm, b huy t, sinh tân d ch.
ồ ộ ạ ặ ố ắ ệ ế ố ề ư ứ ủ ị ộ b) Ch tr : h i ch ng huy t h , âm h : thi u máu gây hoa m t chóng m t, h i h p, r i lo n kinh ư ứ ươ ướ ệ ng (c t ch ng tri u nhi nguy t, háo khát n ế ư c, đau nh c x ộ t), di m ng tinh.
5. Cách dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 1016 g/ngày ph i h p v i các v thu c khác
ỵ ườ ả ợ ố Kiêng k : Không dùng cho tr ạ ng h p khi đang r i lo n tiêu hóa, tiêu ch y.
ậ ọ ườ ượ ườ ớ ạ Th n tr ng khi dùng cho ng i có hàm l ng đ ế ng huy t quá gi i h n.
ả ả 5. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị ƯƠ Ử 89. V THU C TH NG NHĨ T
Fructus Xanthii Praeparata
ủ ả ấ ầ ơ ị ươ ự Xanthium strumarium là qu già ph i hay s y khô c a cây Ké đ u ng a ( ử ố V thu c Th ng nhĩ t ọ L), h Cúc (Asteraceae)
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ử ử ậ ả Đun l a to cho ch o th t nóng, cho ng pháp ch bi n Th ng nhĩ t ươ ơ sao cháy gai: ả ề ế ầ ươ ng nhĩ t đã r a s ch, ph i khô vào, đ o đ u và không c n nhanh đ n khi các gai bên ngoài ử ố ể ộ ế ế a) Ph ử ạ ươ Th ơ cháy đen và b c mùi th m. Đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ươ ử ẩ ượ b) Ph ng pháp ch bi n Th ng nhĩ t t m r u
ứ ươ ử ẩ ế ế Công th c ch bi n 1,0 kg Th ng nhĩ t t m r ượ (*): u
ươ Th ng nhĩ t ử 1,0 kg
R uượ 0,2 lít
ổ ượ ử ạ ề ủ ử ộ ờ trong 2 gi , ờ ỏ ươ ng nhĩ t Cho Th ồ cho vào đ chín trong 1 gi ậ đã r a s ch, ph i khô vào ch u, đ R u 30° vào, tr n đ u, ượ c. ơ ấ . B ra s y khô là đ
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ử ươ ữ ứ ầ ả ầ ọ sao cháy gai: Là nh ng qu hình tr ng, hai đ u nh n, có màu xám đen; ph n ng nhĩ t ế ư ế ộ ố ả ặ ộ
a) Th ớ l n cháy h t gai, m t s qu còn ít gai ho c gai cháy ch a h t, dài 1,2 cm 1,5cm, r ng 0,5 cm 0,7 cm.
ươ ử ẩ ứ ả ọ ng nhĩ t t m r ượ ấ ữ ạ ậ ơ ầ b) Th u: Là nh ng qu hình tr ng, hai đ u nh n và có gai, dài 1,2cm 1,5cm, ộ r ng 0,5cm 0,7 cm. Nh m nhân h t th m ng y, không tanh.
ị 3. Tính v , quy kinh
ạ ọ ộ ị ế ơ V ng t nh t, tính ôn, h i có đ c. Quy kinh Ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ừ ấ ụ ộ ố ị ắ t là làm thông mũi b t c); ngoài ụ ồ a) Công năng: tiêu đ c, sát trùng, tán phong tr th p, (tác d ng t ra còn có tác d ng làm ra m hôi.
ứ ầ ữ ả ướ ứ ấ ẩ c mũi, phong ch n, ng a, tê th p ủ ị b) Ch tr : ch a nh c đ u do phong hàn, viêm mũi, ch y n ơ đau c rút.
ề 5. Li u dùng
ộ ộ ễ ị ề ậ ố ướ ơ Dùng 6 12 g/ngày, không u ng quá li u d b ng đ c, giã d p tr c khi cân đ n.
ườ ườ ế ư ữ ợ ng h p ng ứ i huy t h và nh ng ch ng tê. Không dùng khi đã ỵ ầ ọ Kiêng k : Không dùng cho tr m c m m.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị ƯƠ Ậ 90. V THU C TH NG TRU T
Rhizoma Atractylodis Praeparata
ị ươ ươ ủ ễ ậ ấ ậ Atractylodes ng tru t ( ọ ơ ố ng tru t là thân r đã ph i hay s y khô c a cây Th V thu c Th chinensis (DC). Koidz, A. lancea Thunb., A. japonica Koidz., h Cúc (Asteraceae)
ươ 1. Ph ế ế . ng pháp ch bi n
ươ ươ ậ ượ ử ạ ủ ề ế Th ng tru t đ c r a s ch, m m, thái ậ ng tru t phi n: ế ế ơ ươ a) Ph ng pháp ch bi n Th ầ ế phi n d y 1 3 mm, ph i khô.
ỏ ế ử ế ố Sao l a nh đ n khi phi n thu c khô, mùi ng pháp ch bi n Th ấ ng tru t sao qua: ụ ậ ạ ỏ ả ế ế ể ươ ặ ươ ộ ư ể ộ b) Ph ơ th m đ c tr ng. L y ra đ ngu i, lo i b m nh v n, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ố Sao l a v a đ n khi phi n thu c có màu ạ ỏ ả ể ng pháp ch bi n Th ẫ ố ng tru t sao vàng: ư ử ừ ế ấ ế ế ớ ậ ơ ệ ặ ộ ươ ậ ể c) Ph vàng đ m rõ r t so v i m u s ng, mùi th m đ c tr ng, khô giòn, l y ra đ ngu i, lo i b m nh ộ ụ v n, đ ngu i, đóng gói.
ươ ế ế ề ặ ươ ậ ế ề ng pháp ch bi n Th ng tru t sao cháy: ạ ỏ ả ử ấ ả ể ụ ơ ộ ể ế Sao l a to, đ o đ u đ n khi b m t phi n d) Ph ố thu c có màu đen nâu; bên trong màu nâu, mùi th m cháy, l y ra đ ngu i, lo i b m nh v n, đ ộ ngu i, đóng gói.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ậ ươ ố ầ ề ặ ư ế ơ ng tru t sao qua: Phi n thu c d y 1 3 mm, khô giòn, mùi th m đ c tr ng. B m t ạ ả ạ ủ ụ ề ấ ặ ậ ế ầ a) Th ế phi n có màu tr ng d c hay vàng nh t, r i rác có nhi u ch m màu vàng đ m hay nâu nh t c a túi ti ắ t tinh d u.
ậ ố ầ ư ế ề ặ ơ ạ ả ề ạ ấ ậ ố ầ ươ ng tru t sao vàng: Phi n thu c d y 1 3 mm, khô giòn, mùi th m đ c tr ng. B ngoài b) Th ế ặ m t phi n có màu vàng t i hay vàng nh t, r i rác có nhi u ch m màu vàng đ m hay nâu nh t ế ủ c a túi ti t tinh d u.
ề ặ ế ơ ươ ế ậ ng tru t sao cháy: Phi n thu c d y 1 3 mm, khô giòn, mùi th m cháy b m t phi n ố ầ c) Th ố thu c có màu đen nâu, bên trong màu nâu.
ị 3. Tính v quy kinh
ắ ị V cay, đ ng; tính ôn. Quy kinh t ỳ ị , v .
4. Công năng, ch trủ ị
ươ ậ a) Th ng tru t sao qua
ấ ừ Công năng: tr phong th p.
ủ ị ứ ươ ạ ớ ườ ế ng, kh p; chân tay tê b i; đ ể ng huy t tăng (th ụ ộ ớ ấ Ch tr : viêm kh p c p tính; đau nh c x không ph thu c insulin).
ươ ậ b) Th ng tru t sao cháy, sao vàng
ệ ỳ ấ Công năng: hóa th p ki n t .
ầ ụ ễ ạ ẩ ạ ả ỉ ủ ị ấ ệ ở ỳ ị t , v do nhi m khu n gây đ y b ng, a ch y, viêm đ i tràng m n ứ Ch tr : ch ng th p tr tính.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 4 12 g/ngày.
ố ắ ố ợ ạ ộ ố ớ ị Cách dùng d ng thu c s c, b t, ph i h p v i các v thu c khác.
ậ ỵ ườ ị ọ Kiêng k : Th n tr ng khi dùng cho ng i b táo bón.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ủ Ị ƯƠ Ồ Ố 91. V THU C TH Y X NG B
Rhizoma Acori calami Praeparata
ị ố ủ ươ ả ế ế ừ ồ ế ẩ ễ ủ ủ ươ ng b ch là s n ph m đã ch bi n t thân r c a cây Th y x ồ ng b ọ V thu c Th y x (Acorus calamus L.), h Ráy (Araceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ủ ươ ồ ề ỏ ng b phi n sao đ u, nh ế ế ng pháp ch bi n Th y x ng b sao vàng: ấ L y Th y x ặ ơ ủ ươ ế ặ ế ặ ồ ơ ủ ư ộ ươ i khi toàn b bên ngoài m t phi n có màu vàng ho c h i vàng, mùi th m đ c tr ng c a a) Ph ử ớ l a t ồ ươ X ng b .
ươ ủ ươ ồ b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Th y x ế ng b phi n sao cám
ế ế ủ ươ ứ ồ Công th c ch bi n 1,0 kg Th y x ế ng b phi n sao cám
(*):
ủ ươ Th y x ồ ng b phi n ế 1,0 kg
Cám g oạ 200 g
ố ổ ồ ủ ươ ắ ớ i lúc b c khói tr ng. Cho Th y x ể ế ế ng b phi n vào, đ o ạ ỏ ế ộ ặ ấ ậ Đun ch o nóng già, đ cám vào sao t ộ ề ớ đ u t ả ả i khi toàn b bên m t ngoài phi n có màu vàng đ m. L y ra đ ngu i, lo i b h t cám.
ươ ủ ươ ừ ồ d) Ph ế ế ng pháp ch bi n Th y x ng b chích g ng
ế ế ủ ươ ứ ồ Công th c ch bi n 1,0 kg Th y x ng b chích g ng ừ (*):
ủ ươ Th y x ồ ng b phi n ế 1,0 kg
ừ G ng t ươ 300 g i
ươ ữ ạ ủ ươ ừ c c t, thêm n ờ ế Ủ ờ ả ấ ắ ấ ướ ố ế i r a s ch, thái phi n, giã nát, v t l y n ồ ớ ộ ng b phi n. 24 gi ướ ạ (6 gi ầ ắ ủ c s ch, làm vài l n, v t đ ể ộ ầ đ o m t l n), l y ra, đ ừ G ng t ị ề 200 ml. Tr n đ u d ch g ng v i Th y x khô se. Sao vàng.
ủ ị ể ể ặ ả ặ ố 2. Đ c đi m Đ c đi m c m quan c a v thu c
ị ồ ố ỏ
ơ ng b là nh ng phi n m ng, cong queo, màu h i vàng (Th y x ủ ươ ng b sao cám), màu vàng (Th y x ồ ủ ươ ồ ng b sao ị ừ ng b chích g ng), v ủ ủ ừ ữ ủ ươ ư ế ồ ủ ồ ơ ẹ ặ ươ ồ ủ ươ V thu c Th y x ậ vàng), màu vàng đ m (Th y x ơ ắ đ ng, cay, mùi th m nh đ c tr ng c a X ng b , ngoài ra còn có mùi th m c a g ng (Th y ừ ươ x ng b chích g ng)
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ỳ V tân; Tính ôn. Quy kinh tâm, can, t .
4. Công năng, ch trủ ị
ụ ờ ử ấ ế ớ ả ộ i đ c sát a) Công năng: Thông khi u, tr c đ m, tăng trí nh , tán phong, khoan trung kh th p, gi trùng.
ủ ị ờ ế ắ ả ồ ng b chích g ng, ủ ươ ạ ồ ộ ụ ặ ả ị ng b ồ ừ b) Ch tr : đ m vít t c, hôn mê, hay quên, viêm ph qu n (dùng Th y x ủ ươ ỉ ầ ụ ho c sao vàng), tai ù, đau b ng, đ y b ng, a ch y, tâm h i h p, lo n nh p (dùng Th y x sao cám).
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 8 10 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ư ỏ ượ ợ ề ạ ồ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p âm h h a v ng, ho t tinh, ra nhi u m hôi.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ề Ị Ồ Ố 92. V THU C TI N H
Radix Peucedani Praeparata
ố ủ ề ễ ấ ồ Peucedanum decursivum Maxim.), ị ặ ề ề ồ ồ ắ ọ ơ V thu c Ti n h là r đã ph i hay s y khô c a cây Ti n h ( Peucedanum praeruptorum Dunn.), h Hoa tán (Apiaceae). ho c cây Ti n h hoa tr ng (
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ề ồ ế ế Ph ậ ng pháp ch bi n Ti n h chích m t
ế ế ứ ề ồ Công th c ch bi n 1,0 kg Ti n h chích m t ậ (*):
ề ồ Ti n h phi n ế 1,0 kg
ậ M t ong 0,2 kg
ậ ồ ủ ướ ề ề ớ ớ c sôi, tr n đ u v i Ti n h , c hòa loãng v i 300 ml n ượ ề ế ể ấ ả ấ ờ ậ ộ M t ong đ trong 30 phút cho M t ộ ỏ ử ế ong th m đ u h t, cho vào ch o sao cho nh l a đ n khi s không dính tay, l y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ặ ặ ắ ở ỏ ả ẻ ậ v r i rác có ấ ể ằ ộ ị ơ ắ ố ườ ầ ỏ ừ ơ ế ể ấ Phi n thu c có m t ngoài màu vàng xám, th ch t nhu n, khó b gãy. M t c t ề ỗ nhi u đ m màu vàng nâu, t ng phát sinh libe g là m t vòng màu nâu có th quan sát th y b ng ủ ễ ắ m t th vùng tâm c a r . Mùi th m, v h i đ ng và cay. ề ng; có nhi u tia t a ra t
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ỳ ắ ị V cay, đ ng, tính mát. Quy kinh ph , t , can.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ a) Công năng: Tán phong thanh nhi t, giáng khí, hóa đàm.
ế ự ễ ệ ạ ả ề ơ t có nhi u đàm màu h i vàng và dính, ho do ngo i c m ủ ị b) Ch tr : Ho và suy n do ph th c nhi phong nhi t.ệ
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ố ớ ị Dùng 3 9 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ế Ị 93. V THU C TOÀN Y T
Scorpio Praeparata
ố ế ọ ọ ọ ạ Buthus martensii Karschy, h B ượ ắ ọ ạ ườ ị V thu c Toàn y t là toàn thân đã ch bi n c a con B c p ( ạ ng đ c p (Buthidae). B c p th ế ế ủ ạ c b t vào mùa xuân và mùa h .
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ườ ạ ỏ ấ ọ ạ ồ ử ạ ướ ớ Lo i b đ t cát, r a s ch b c p r i nhúng vào n ứ c sôi cho c ng, v t ra, ng: ơ ế ế a) Ch bi n th ph i khô.
ạ ả i đ ớ ướ c làm s ch, ngâm v i n ế ố ọ ạ ấ ố ọ ạ ươ ượ ố B c p t ể c mu i 25% đ trong vòng k c mu i 25% trong kho ng ị ứ ho nả g 1h cho đ n khi b c p b c ng. L y ra, ế ế b) Diêm ch (ch mu i): ớ ướ ờ ấ , n u v i n 68 gi ộ ể đ ngu i, đ t n i t ặ ơ hoáng khí, làm khô âm can.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ầ ầ ầ ụ ạ c d t, dài. Ph n b ng sau có hình gi ng cái đuôi, teo l ề ầ ụ ả ướ ẹ ẹ ố ầ ự ầ ướ ắ ạ ỏ ượ ố ầ ụ ế ướ ố ồ c phát tri n nhô ra 1 đôi chân kìm nh , ng n và 1 đôi chân xúc giác d ng càng ầ ư ố ươ ố ở ồ ụ ở ớ ng s ng g lên ầ ụ ủ b iở mai gi ng hình chi c thang, ph n b ng có 4 đôi c che ph ầ ứ ố c bao g m 7 đ t. Đ t th 7 ơ trên đ t l ng. M t l ng có màu nâu h i xanh l c. ố ẫ ầ ụ ố ơ ế ố ọ ơ ắ ố ắ ị ặ ự ạ ự i và Ph n đ u ng c và ph n b ng tr ơ ể ẫ ơ ố u n cong. C th m u nguyên v n có chi u dài kho ng 6 cm. Ph n đ u ng c có màu nâu h i ể ầ ụ xanh l c, ph n tr ộ ủ ớ c a l n dài, r ng, ph n l ng đ ỗ ố chân đi m i chân có 7 đ t kèm 2 vu t ph n cu i. Ph n b ng tr ặ ư ố ư th m màu v i 5 rãnh x ộ ớ Ph n b ng sau có màu vàng h i nâu, có 6 đ t, v i các n p nhăn d c trên các đ t. Đuôi mang m t ở ướ d ngòi châm d ng vu t s c và không có c a gai i ngòi châm. Mùi h i h c, có v m n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ộ ị V cay; Tính ôn, có đ c. Quy kinh: can.
4. Công năng, ch trủ ị
ả ộ ế ừ a) Công năng: Tr kinh phong, gi i đ c, tán k t.
ủ ị ậ ử ầ ứ ơ ầ ớ ố ệ t, u n ván, đau nh c c kh p, đau đ u hay đau n a đ u, li ặ t m t, b) Ch tr : Kinh phong, co gi tràng nh c.ạ
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 3 6 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ướ ạ ộ Dùng 0,5 1 g/ngày d i d ng tán b t.
ỵ ườ ườ ị ụ ữ Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng ế ư i b phong do huy t h , ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ắ Ệ Ị 94. V THU C TR C BÁCH DI P
Folium Thujae orientalis Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ệ ắ Thuja orientalis L.), h ọ ơ ắ V thu c Tr c bách di p là lá đã ph i ho c s y khô c a cây Tr c bách ( Hoàng đàn (Cupressaceae).
ươ 1. Ph ế ế . ng pháp ch bi n
ệ ỏ ả ử ề ế ố ị Sao l a nh , đ o đ u đ n khi v thu c khô, ắ ng pháp ch bi n Tr c bách di p sao qua: ươ ơ ẹ ể ả ả ế ế a) Ph ộ mùi th m nh , đ ngu i, đóng gói, b o qu n.
ươ ệ ề ế ả ố ị Sao l a to, đ o đ u đ n khi v thu c có ế ế ơ ả ả ộ ử ắ b) Ph ng pháp ch bi n Tr c bách di p sao cháy: ể màu đen nâu; mùi th m cháy, đ ngu i, đóng gói, b o qu n.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ụ ố ệ ặ ơ i, khô, mùi th m đ c ắ a) Tr c bách di p sao qua: Lá hình kim, dài 0,5 3 cm, màu xanh l c t tr ng.ư
ắ ụ ệ ả ẫ ộ ượ ỏ ng nh lá màu l c t ụ ố i; b) Tr c bách di p thán: M nh v n hình kim màu đen, nâu đen, l n m t l ơ mùi th m cháy.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ạ ị ắ ế ạ V đ ng chát; tính h i l nh; quy kinh ph , can, đ i tràng.
4. Công năng, ch trủ ị
ươ ế ế ỉ ệ a) Công năng: L ng huy t, ch huy t, thanh nhi t.
ủ ị ế ư ấ ố ệ ụ ữ ế ị ả ứ ừ ỉ t, nh : nôn ra máu, ho ra máu, s t xu t huy t, ch y ế hóa; ph n rong kinh, rong huy t.; Ch ho, tr đàm, tr : ch ng ng tiêu ờ ệ ế ệ ặ ờ ặ ả ứ b) Ch tr : ch ng ch y máu do huy t nhi ả máu cam, ch y máu đ ho do ph nhi ườ t; đ m nhi t (đ m đ c, màu xanh ho c vàng).
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ướ ạ ố ắ ố ợ ố ớ ị Dùng 8 16g/ngày d i d ng thu c s c, ph i h p v i các v thu c khác.
ể ầ ạ Đ c m máu, nên dùng d ng sao cháy.
ể ỉ ừ ờ ạ Đ ch ho, tr đ m, nên dùng d ng sao qua.
ố ớ ụ ữ ậ ọ ỵ Kiêng k : Th n tr ng đ i v i ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ạ Ị Ả Ố 95. V THU C TR CH T
Rhizoma Alismatis Praeparata
ị ố ạ ạ ủ ạ ỏ ả Alisma orientalis (Sam.) [ ạ ọ ạ là thân r khô đã c o s ch v ngoài c a cây Tr ch t ả ả V thu c Tr ch t Juzep.], h Tr ch t ễ (Alismataceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ả ạ ạ ả ụ ế ế Cho tr ch t ề ụ phi n vào d ng c , sao đ n khi b ơ ơ ế ế sao vàng: a) Ph ng pháp ch bi n Tr ch t ẹ ặ ặ m t có màu h i vàng ho c vàng, mùi th m nh .
ươ ạ ả b) Ph ế ế ng pháp ch bi n Tr ch t ố chích mu i
ế ế ứ ạ ả Công th c ch bi n 1,0 kg Tr ch t chích mu i ố (*):
ả ạ Tr ch t phi n ế 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5 % 150 ml
ụ ạ ụ ề ố ớ ị Ủ ờ ộ phi n cho vào d ng c s ch, tr n đ u v i dung d ch mu i ăn. 12 gi ấ cho ng m. Sao ế ơ ả ạ Tr ch t ạ vàng, c nh h i xém.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ả ế ặ ẹ ị ặ ế ậ ơ ọ ơ ạ Tr ch t ch m t phi n có màu vàng đ m, mùi th m nh , v m n, h i ng t.
ị 3. Tính v quy kinh
ị ặ ậ ọ ơ V m n, h i ng t. Tính hàn. Quy kinh can, th n, bàng quang.
4. Công năng, ch trủ ị
ả ạ a) Tr ch t sao vàng
ẩ ấ ợ ệ Công năng: Th m th p, l i ni u, tiêu phù.
ủ ị ườ ế ể ụ ố ắ ể ệ ậ ậ ỏ ng ti ể t ni u, ti u bu t d t, ti u đ c, ti u ra máu, s i th n, viêm th n, phù Ch tr : Viêm đ thũng.
ả ạ b) Tr ch t ố chích mu i
ư ỏ ượ ị ứ Công năng: Tr ch ng âm h h a v ng.
ủ ị ườ ầ ặ ắ ợ Ch tr : dùng trong tr ng h p đau đ u, hoa m t, chóng m t.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ớ ố ị ố ợ Dùng 816 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ạ ỵ ả ườ ị Kiêng k : Không dùng Tr ch t ố chích mu i cho ng ề i b phù n .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ầ Ị Ố 96. V THU C TR N BÌ
Pericarpium Citri reticulatae perenne Praeparata
ị ố ặ ấ ủ ể ả ầ Citrus ỏ ọ ơ V thu c Tr n bì là v qu chín đã ph i ho c s y khô và đ lâu năm c a cây Quýt ( reticulata Blanco), h Cam (Rutaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ầ ỉ ớ ầ Tr n bì thái ch , sao cho t i khi tr n bì có màu ng pháp ch bi n Tr n bì sao vàng: ư ế ế ặ ươ ề ơ ầ a) Ph vàng đ u, mùi th m đ c tr ng.
ươ ế ế ầ ử ế ặ ỉ Tr n bì thái ch , sao l a to cho đ n khi m t ngoài ấ ộ ầ ể b) Ph ng pháp ch bi n Tr n bì sao cháy: có màu đen, bên trong có màu nâu đen. L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ầ ặ a) Tr n bì sao vàng có màu vàng ho c vàng nâu.
ị ơ ắ ư ầ ặ ơ ợ b) Tr n bì sao cháy là các s i quăn queo, màu đen, mùi th m cháy đ c tr ng, v h i đ ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ấ ỳ ế V đ ng, cay. Tính m. Quy kinh: T , ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ầ a) Tr n bì sao vàng
ỉ Công năng: Hành khí, ki n t ờ ệ ỳ hóa đ m, ch ho. ,
ả ấ ủ ị ệ ế ạ ờ ị Ch tr : Tr ho có đ m trong các b nh viêm ph qu n c p m n tính.
ầ b) Tr n bì sao cháy
ỉ Công năng: Hành khí, ki n t ờ ệ ỳ hóa đ m, ch ho. ,
ủ ị ụ ự ầ ướ ợ ơ ụ Ch tr : b ng ng c đ y tr ng, h i, đau b ng, tiêu hóa kém.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 412 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ẫ Ị Ố 97. V THU C TRI M U
Rhizoma Anemarrhenae Praeparata
ị ố ế ế ừ ẩ ẫ ễ ủ ẫ Anemarrhena thân r c a cây Tri m u ( ọ ả V thu c Tri m u là s n ph m đã ch bi n t asphodeloides Bunge), h Hành (Liliaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ẫ a) Ph ố ng pháp ch bi n Tri m u chích mu i
ế ế ứ ẫ Công th c ch bi n 1,0 kg Tri m u chích mu i ố (*):
ẫ Tri m u phi n ế 1,0 kg
ố ị Dung d ch mu i ăn 5% 150 ml
ị ướ ố ớ ế ủ ẫ ả ờ ỏ ử ế ấ c mu i v i tri m u phi n, kho ng 1 gi ể , sao nh l a đ n khô. L y ra đ ẩ T m dung d ch n ngu i.ộ
ươ ế ế ẫ ượ b) Ph ng pháp ch bi n Tri m u chích r u
ế ế ứ ẫ Công th c ch bi n 1,0 kg Tri m u chích r ượ (*): u
ẫ Tri m u phi n ế 1,0 kg
R uượ 100 ml
ộ ế ượ ỏ ế ử trong kho ng 30 phút cho ng m h t r ẫ u vào tri m u phi n, u. Sao l a nh đ n ề ượ ơ ấ ộ ả ư ể ặ ấ ế ủ Tr n đ u r ơ khi có màu h i vàng nâu, khô, th m mùi đ c tr ng. L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ẫ ế ế ơ . ể ấ ơ ẻ ặ ị ơ ắ ặ ư ặ ơ Tri m u đã ch bi n: M t ngoài màu nâu vàng, m t trong màu vàng ngà nâu, không còn lông t Th ch t h i d o. V h i đ ng, mùi th m đ c tr ng.
ị 3. Tính v , quy kinh
ế ị ậ ổ ị V kh , cam, Tính hàn. Quy kinh ph , v , th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ệ ả ỏ ừ ề ậ a) Công năng: Thanh nhi ỉ h a, tr phi n ch khát, nhu n táo. t t
ướ ế ậ ư ề ệ ệ ộ ủ ị ố ư ố c, ph th n âm h , c t ch ng, tri u nhi ộ t; n i nhi t tiêu khát, ru t b) Ch tr : s t cao khát n háo táo bón.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ớ ố ị Dùng 6 12 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ườ ư Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i h hàn.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ử Ể Ị 98. V THU C T UY N
Radix et Rhizoma Asteris Praeparata
ị ố ử ủ ễ ễ ấ ơ ử ể Aster tataricus L.f.), họ ể V thu c T Uy n là r và thân r đã ph i hay s y khô c a cây T uy n ( Cúc (Asteraceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ấ ử ạ ạ ỏ ạ ủ ề ế Lo i b t p ch t, r a s ch, ả m m kho ng 1015 ế ế ử ể ng pháp ch bi n T uy n phi n: ơ a) Ph ế phút, thái phi n và ph i khô.
ươ b) Ph ế ậ ế ế ử ể ng pháp ch bi n T uy n ch m t
ử ể ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg T uy n ch m t ế ậ (*):
T uy n ử ể 1,0 kg
ậ M t ong 0,25 kg
ướ ề ộ c sôi, tr n đ u v i T uy n phi n, đ n khi ớ ử ể ấ ệ ượ ề ế ủ ế ộ ậ ậ ể ấ ả ớ M t ong đã luy n đ c hòa loãng v i 1000 ml n ỏ ử ế m t ong th m đ u, cho vào ch o, sao nh l a đ n khi không dính tay, l y ra và đ ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố . 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ừ ể ỏ ơ ễ ớ ề ẫ ặ ọ ơ ắ ấ ễ ươ ẹ ị ố ọ ặ ỏ ế a) T uy n phi n: là r l n, nh không đ u. M t ngoài màu đ h i tía s m ho c màu vàng xám ề ẫ s m, có vân nhăn d c. Ch t r t ơ ng đ i dai, m m. Mùi th m nh , v ng t h i đ ng.
ế ậ ể ấ ề ặ ẫ ỏ ượ ế ặ ơ ố c dính vào nhau. Th m đ c ừ ể ơ ủ ượ ễ ớ ư ậ ả ị ơ ệ ọ ỏ b) T uy n ch m t: là r l n, nh không đ u. M t ngoài màu đ tía s m. Th ch t dai, khi ắ n m h i dính vào nhau nh ng khi th tay các phi n thu c không đ ư tr ng c a d c li u và m t ong, v h i ng t.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ế V đ ng, tính nóng. Quy kinh ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ử ể ế ậ ụ ỉ ườ ậ ng nhu n ế ờ a) Công năng: Tuyên ph , ế hóa đàm, ch khái. T uy n ch m t có tác d ng tăng c ph hóa đ m.
ủ ị ư ễ ề ặ ớ b) Ch tr : ho do phong hàn và suy n m i ho c lâu ngày kèm nhi u đàm, h hao.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ố Dùng 5 9 g/ngày, ph i ngũ trong các bài thu c.
ộ ị ề ỵ ườ ố ợ ớ Kiêng k : Không nên dùng nhi u và đ c v , th ộ ả ng ph i h p v i Kho n đông hoa, Bách b .
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ụ Ạ Ị 99. V THU C T C ĐO N
Radix Dipsaci Praeparata
ị ố ạ ụ ủ ụ ễ ơ ụ ạ Dipsacus asperoides ộ ọ ụ ạ ạ Dipsacus japonicus Miq.), thu c h T c đo n ấ V thu c T c đo n là r đã ph i hay s y khô c a cây Xuyên t c đo n ( C.Y.Cheng, et T.M.Ai.) hay T c đo n ( (Dipsacaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ế ế ụ ầ ễ ử ạ ỏ ạ ấ ủ ạ ấ ề ế B t p ch t và đ u r , r a s ch đ t, cho m m, ng pháp ch bi n T c đo n phi n: ươ ế ơ a) Ph thái phi n, ph i khô.
ươ ế ế ụ ạ b) Ph ố ng pháp ch bi n T c đo n chích mu i
ế ế ứ ụ ạ Công th c ch bi n 1,0 kg T c đo n chích mu i ố (*):
ụ T c đo n ạ 1,0 kg
Mu i ănố 0,02 kg
ề ủ ấ ế ố ố ướ ớ ướ c mu i cho đ u, ng m, sao cho đ n khô. Hòa tan mu i vào n c ạ ượ ế ộ ụ T c đo n phi n tr n v i n ừ ủ ạ ng v a đ hòa tan. s ch, l
ươ ế ế ụ ạ ượ c) Ph ng pháp ch bi n T c đo n chích r u
ế ế ứ ụ ạ Công th c ch bi n 1,0 kg T c đo n chích r ượ (*): u
ụ ạ T c đo n phi n ế 1,0 kg
ượ R u tr ng ắ 150 ml 200 ml
ộ ớ ượ ề ủ ấ ỏ ử ủ ơ u cho đ u, ế ng m, sao nh l a cho đ n khô, có mùi th m c a ượ ế ụ T c đo n phi n tr n v i r ượ c. r ạ u là đ
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ụ ặ ắ ữ ế ạ ạ ắ ấ ớ ữ ơ a) T c đo n phi n: Là nh ng đo n ng n không quá 2 cm. M t c t th y rõ hai l p, chung quanh ị ắ màu nâu đen, lõi gi a có hoa văn màu vàng. V đ ng h i chát.
ụ ặ ắ ữ ắ ạ ố ớ ị ặ ữ ụ ẫ ắ ạ b) T c đo n chích mu i: Là nh ng đo n ng n không quá 2 cm. M t c t có hai l p, chung quanh màu nâu, lõi gi a màu l c đen hay hoa văn vàng s m. V m n đ ng và chát.
ụ ặ ắ ượ ữ ạ ắ u: Là nh ng đo n ng n không quá 2 cm. M t c t có hai l p, chung quanh ụ ớ ị ắ ủ ượ ữ ẫ ơ ạ c) T c đo n chích r màu nâu, lõi gi a màu l c đen hay hoa văn vàng s m. Có mùi th m c a r u; v đ ng và chát.
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ậ ơ V đ ng, cay, h i ôn; Quy kinh can và th n.
4. Công năng, ch trủ ị
ậ ổ ố ươ ế ạ ầ ả a) Công năng: B can th n, n i gân x ng, thông huy t m ch, c m máu gi m đau.
ỏ ố ớ ạ ư ế ậ ở ị , b ngã hay ủ ị ươ ầ ổ ộ b) Ch tr : Đau l ng m i g i, có thai rong huy t, băng l u đ i h , di tinh, sang l đánh th ng t n b m tím, ung trĩ thũng đ c.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
Dùng 6 12 g/ngày.
ỵ ườ ườ ứ ự ệ Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i có ch ng th c nhi t.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ễ Ị Ố 100. V THU C VI N CHÍ
Radix Polygalae Praeparata
ị ễ ễ ấ ố ễ ơ ễ ứ ễ ủ ễ ỏ Polygala ternuifolia Willd.) và V thu c Vi n chí là r ph i hay s y khô c a cây Vi n chí lá nh ( ọ ứ Polygala sibirica L.). h Vi n chí (Polygalaceae). cây Vi n chí Xiberi t c Vi n chí lá tr ng (
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ễ a) Ph ng pháp ch bi n Vi n chí sao cám
ế ế ứ ễ Công th c ch bi n 1,0 kg Vi n chí sao cám
(*):
ễ Vi n chí 1,0 kg
Cám g oạ 200 g
ề ớ ễ ả ắ ặ i khi m t ngoài có màu ớ i khi b c khói tr ng, cho vi n chí vào, đ o đ u t ể ạ ậ ộ ố Cám g o sao riêng t ấ vàng đ m. L y ra, đ ngu i.
ươ ế ế ả b) Ph ễ ng pháp ch bi n Vi n chí chích cam th o
ế ế ứ ễ Công th c ch bi n 1,0 kg Vi n chí chích cam th o ả (*):
ễ Vi n chí 1,0 kg
Cam th oả 50 g
ớ ướ ầ ả c, đun sôi 1 gi c, m i l n kho ng 150 ml n ị ỗ ầ ộ ướ ớ ễ ả ả ắ ị ờ ộ . G p d ch s c ờ Ủ ỏ 1 gi ậ ả ả ấ ế ị ể ế ả ấ ặ ế ắ Cam th o phi n s c hai l n v i n ề cam th o, cô còn kho ng 100 150ml. Tr n đ u d ch cam th o v i vi n chí đã rút b lõi. cho ng m h t d ch cam th o. L y ra đ khô se, sao vàng đ n khi m t ngoài có màu vàng đ m.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ố ữ ễ ế ậ ặ ả ẹ ơ ữ ị ắ ạ ơ ễ ả ỏ ỗ ị V thu c Vi n chí là nh ng m nh ho c đo n v r ng có màu vàng đ m, có nh ng n p nhăn và ọ ườ đ ng nút ngang. V đ ng nh , h i cay, h i ng t (vi n chí chích cam th o).
ị 3. Tính v , quy kinh
ị ắ ậ ơ ọ ế ấ V đ ng, cay, h i ng t. Tính m. Quy kinh tâm, th n, ph .
4. Công năng, ch trủ ị:
ầ ỉ ả ộ a) Công năng: An th n, ích trí, hóa đàm ch ho, gi i đ c.
ủ ị ủ ễ ấ ặ ắ ờ ồ ộ ư ấ ừ ờ ầ ả ủ ừ ụ ơ b) Ch tr : tâm th n b t an, m t ng , ng hay m , tim h i h p, chóng m t, tai ù, m t m . Vi n ọ chí chích cam th o tăng tr đ m, tr ho, m n nh t, vú s ng đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ớ ị ố ợ Dùng 4 12 g/ngày, ph i h p v i các v thu c khác.
ỵ ườ ụ ữ ạ ợ Kiêng k : Không dùng cho tr ng h p viêm loét d dày và ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ọ ố Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ề Ử Ị Ố 101. V THU C XA TI N T
Semen Plantaginis Praeparata
ủ ề ạ ấ ơ ố ề ử ạ (H t mã đ ) là h t đã ph i hay s y khô c a cây Mã đ ( ề Plantago major L.), ị V thu c Xa ti n t ề ọ h Mã đ (Plantaginaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ề ử ượ ệ ạ ố Cho d ượ ồ chích mu i: ố ướ ế ớ ử ứ ơ c mu i vào sao ti p t ỏ ả c li u s ch vào ch o, dùng l a nh i khô, có mùi th m. C 10kg ệ ế ế ươ ng pháp ch bi n Xa ti n t Ph ế ệ c li u ph ng lên, phun n sao đ n khi d ố ượ c li u khô dùng 100g mu i ăn. d
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ề ử ầ ụ ạ ấ ả ộ ố ỏ ặ ề ặ ạ ơ ẹ ữ ế ạ ứ ặ ặ ơ chích mu i: H t r t nh , hình b u d c, h i d t, dài r ng kho ng 1 mm. M t ngoài Xa ti n t ấ ẩ màu nâu th m ho c vàng nâu. Nhìn qua kính lúp th y nh ng v t r n n t trên b m t h t. Mùi ẹ ị ơ th m nh , v h i m n.
ị 3. Tính v , quy kinh
ể ậ ạ ọ ị ườ V ng t, tính l nh. Quy kinh can, th n, ti u tr ng.
4. Công năng, ch trủ ị
ả ỏ ắ a) Công năng: T h a, thanh can sáng m t.
ỏ ế ể ệ ệ ể ả t ni u, ti u ti n ra máu, tiêu ch y ủ ị ấ ử ễ ắ ậ ứ b) Ch tr : Phù, ch ng ti u khó, viêm th n, bàng quang, s i ti ệ ờ do th p th , nhi m trùng m t, ho do nhi t đ m.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ố Dùng 16 20 g/ngày, ph i ngũ trong các bài thu c.
ụ ữ ậ ọ ỵ Kiêng k : Th n tr ng khi dùng cho ph n có thai.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 102. V THU C XUYÊN KHUNG
Rhizoma Ligustici wallichii Praeparata
ị ố ế ế ừ ả ẩ ễ ủ Ligusticum thân r c a cây Xuyên khung ( V thu c Xuyên khung là s n ph m đã ch bi n t ọ wallichii Hort.), H Hoa tán (Apiaceae).
ươ ế ế 1. Ph ng pháp ch bi n
ươ ế ế ượ Ph ng pháp ch bi n Xuyên khung chích r u
ế ế ứ Công th c ch bi n 1,0 kg Xuyên khung chích r ượ (*): u
Xuyên khung phi nế 1,0 kg
R uượ 100 ml
ộ ượ ắ ấ ế ủ ho nả g 30 phút 1h cho r k ỏ ề u ng m đ u, sao nh u tr ng vào Xuyên khung phi n, ơ ế ư ể ặ ấ ượ Tr n r ộ ử l a cho đ n khi có màu nâu vàng, mùi th m đ c tr ng. L y ra, đ ngu i.
ủ ị ể ặ ả ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ể ấ ứ ế ế ặ ắ ặ ơ ư ị Xuyên khung đã ch bi n có màu nâu ho c nâu vàng (sao), th ch t c ng ch c, có mùi th m đ c tr ng, v cay.
ị 3. Tính v , quy kinh
ở ị V tân, Tính ôn; Quy kinh: can, đ m, tâm bào.
4. Công năng, ch trủ ị
ỉ ố ế ạ a) Công năng: Hành khí ho t huy t, khu phong, ch th ng.
ự ụ ọ ộ ứ ứ ề ấ ạ ả ỏ ủ ị b) Ch tr : Đi u kinh, c m m o phong hàn, phong th p nh c m i, ng c b ng đau t c, nh t đ c ư s ng đau.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ườ ố ợ ố ớ ị Dùng 6 12 g/ngày, th ng ph i h p v i các v thu c khác.
ụ ữ ỵ ườ ư ỏ ượ Kiêng k : Không dùng cho ph n có thai, ng i âm h h a v ng.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
Ố Ị 103. V THU C Ý DĨ
Semen Coicis Praeparata
ị ạ ủ ủ ấ ả ơ Coix lachrymaJobi L.), h ọ ố V thu c Ý dĩ là h t c a qu chín đã ph i hay s y khô c a cây Ý dĩ ( Lúa (Poaceae).
ươ 1. Ph ế ế : ng pháp ch bi n
ươ ế ế ớ Ph ng pháp ch bi n Ý dĩ sao vàng v i cám
ế ế ứ ớ Công th c ch bi n 1,0 kg Ý dĩ sao vàng v i cám
(*):
Ý dĩ 1,0 kg
Cám g oạ 0,1 kg
ả ượ ơ ẩ c cho h i m) vào ấ ướ ớ ướ c v i n ổ c phun tr ể ề ặ ế ả ả ề ạ ỏ ế Cho cám vào ch o, đun đ n khi có khói cho Ý dĩ (đã đ ố ch o và đ o đ u và nhanh tay đ n khi b m t thu c chuy n màu vàng th và có các ch m đen, ộ ị ấ l y ra, sàng lo i b cám b cháy đen, tãi cho ngu i.
ủ ị ể ả ặ ố 2. Đ c đi m c m quan c a v thu c
ứ ắ ơ ườ ặ ng kính 0,2 0,5 cm. M t ngoài màu vàng ạ ạ ắ ắ ơ H t hình tr ng ng n hay h i tròn, dài 0,5 0,8 cm, đ nh t, bên trong màu tr ng hay tr ng ngà. Mùi th m.
ị 3. Tính v , quy kinh
ơ ạ ạ ọ ị ỳ ị V ng t, nh t, tính h i l nh. Quy kinh t ế , v , ph .
4. Công năng, ch trủ ị
ươ ườ ệ ỳ ỉ ả a) Công năng: Ý dĩ sao vàng hòa hoãn tính l ng, tăng c ụ ng tác d ng ki n t ch t .
ủ ị ả ỉ ỳ ư ướ b) Ch tr : Ăn kém, tiêu hóa kém, a ch y do t ấ h . Phù thũng, tê th p chân tay co rút, c c khí.
ề 5. Cách dùng, li u dùng
ố ố Dùng 10 30 g/ ngày, ph i ngũ trong các bài thu c.
ỵ ườ ườ ụ ữ ư ổ ươ ị Kiêng k : Không dùng cho tr ợ ng h p ng i âm h , ph n có thai, t n th ng tân d ch.
ả ả 6. B o qu n
ể ơ ấ ố ọ Đ n i khô ráo, t ố hoáng mát, tránh m i m t, n m m c.
ườ ố ớ ố ượ ế ế ị ợ ụ (*): Tr ng h p ch bi n v thu c v i s l ng khác thì áp d ng t ỷ ệ l trên.