Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B Ộ GIAO THÔNG V NẬ T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 15 tháng 5 năm 2018 S : 31/2018/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ị Ề Ự Ố Ệ Ệ Ố Ớ Ứ QUY Đ NH V TH C HI N ĐÁNH GIÁ, CH NG NH N AN TOÀN H TH NG Đ I V I Ắ ƯỜ Ị Ậ NG S T ĐÔ TH Đ
ậ ườ ắ ố ứ Căn c Lu t Đ ng s t s 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ề ị ủ ụ ưở ụ ụ ệ ọ ưở ụ ể ệ ng V Khoa h c Công ngh và C c tr ng C c Đăng ki m Vi t Theo đ ngh c a V tr Nam;
ộ ư ề ự ứ ị ệ quy đ nh v th c hi n đánh giá, ch ng ệ ố ắ ậ ả ộ ưở B tr ng B Giao thông v n t ố ớ ườ ậ nh n an toàn h th ng đ i v i đ i ban hành Thông t ị ng s t đô th .
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ư ệ ố ự ứ ệ ệ ị ẩ ế ườ ứ ấ ậ ậ ệ ố ứ ỳ ệ ố ị ể ả ấ ớ ị ự ậ ủ ị ủ ụ ự , th t c này quy đ nh vi c th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng; trình t 1. Thông t ồ ơ ị ắ ấ ẩ th m đ nh, c p Gi y ch ng nh n th m đ nh h s an toàn h th ng cho tuy n đ ng s t đô th ủ ụ ấ ậ ấ khi xây d ng m i và nâng c p; th t c ki m tra, c p Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý ắ ế ườ ng s t đô th trong quá trình khai thác. an toàn v n hành c a tuy n đ
ố ớ ườ ư ề ẫ ướ ắ ự ộ ườ ộ ng s t m t ray d n h ng t đ ng, đ ệ ng xe đi n này không đi u ch nh đ i v i đ ạ ề ắ ỉ 2. Thông t ớ ườ bánh s t ch y chung n n v i đ ộ ng b .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ư ố ớ ổ ứ ế ế ả này áp d ng đ i v i các t ứ ự ế ậ ẩ ch c, cá nhân có liên quan đ n qu n lý, thi ị ậ ệ ố ả ệ ố ấ ế ồ ơ ị ỳ ệ ố ự ứ ắ ớ ị ế ườ ắ ị t k , xây d ng, Thông t ậ v n hành; đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng; th m đ nh h s an toàn h th ng cho tuy n ườ đ ng s t đô th khi xây d ng m i và nâng c p; ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn ủ ậ v n hành c a tuy n đ ng s t đô th trong quá trình khai thác.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ụ ả ệ ố ằ ằ ơ ủ ụ ậ ị ể ả ưỡ ề ộ ả ệ ả ệ ố là vi c đ m b o an toàn b ng cách áp d ng có h th ng các bi n pháp k ỹ ệ 1. An toàn h th ng ạ ượ ể ụ ả c các m c thu t, công c qu n lý đ xác đ nh các nguy c , ki m soát các r i ro nh m đ t đ ẵ ậ tiêu v đ tin c y, tính s n sàng, kh năng b o d ộ ng và đ an toàn.
ử ụ ố ơ ạ ộ ổ ứ ở ữ ố ầ ư ặ ượ ấ ườ ự ắ ủ ầ ư là c quan, t 2. Ch đ u t ệ ể ự đ th c hi n ho t đ ng đ u t ch c s h u v n ho c đ xây d ng, nâng c p đ ả ự ế c giao tr c ti p qu n lý và s d ng v n ị ng s t đô th .
ặ ị ượ ơ ở ự ủ ể ọ là quá trình phân tích đ nh tính ho c đ nh l ng r i ro đ có c s l a ch n ị ệ ụ ủ ệ 3 . Đánh giá r i roủ ả ể áp d ng các bi n pháp ki m soát r i ro hi u qu .
ứ ố ớ ườ ệ ắ ng s t đô th ệ ố ụ ộ ậ ắ ệ ố ự ệ ệ ạ ậ ị là vi c đánh giá đ c l p v ề ị ế ườ ng s t đô th ậ ố ớ ậ ả 4. Đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng đ i v i đ an toàn h th ng đ i v i các h ng m c công vi c th c hi n và xác nh n tuy n đ ả đ m b o an toàn v n hành.
ệ ề ươ ụ ề ươ ị ể ứ ứ ậ t là Đ c ộ ng các n i dung liên ệ ố (sau đây g i t ọ ắ ả ậ ệ ố ậ ổ ứ ậ ứ ế ệ ứ ng nhi m v đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng 5. Đ c ẩ ệ đánh giá, ch ng nh n) là tài li u do T ch c ch ng nh n chu n b đ mô t quan đ n công vi c đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng.
ứ ứ ậ ậ ế ế ắ ế ủ ề ỉ ủ ớ ự ẩ ả ợ c thi ổ ứ ệ ố là ch ng ch c a T ch c ch ng nh n xác nh n tuy n t k , xây d ng phù h p v i tiêu chu n qu n lý an toàn và đ đi u ậ ậ ứ ấ 6. Gi y ch ng nh n an toàn h th ng ườ ị ượ đ ng s t đô th đ ệ ki n an toàn v n hành.
ệ ố ổ ứ ậ ả ủ ả ướ ả ng d n v c c u t ồ ch c và các quy trình qu n lý c a T ch c v n hành đ là h th ng qu n lý c a T ch c v n hành, bao g m các ủ ẩ ượ c ệ ể ể ượ ấ ề ả ợ ổ ứ ậ c c p có th m quy n phê duy t đ ki m ớ ủ ậ ệ ố 7. H th ng qu n lý an toàn v n hành ề ơ ấ ổ ứ ẫ ị quy đ nh, h ự ẩ xây d ng phù h p v i tiêu chu n qu n lý an toàn, đ ả ệ soát hi u qu các r i ro.
ị ậ ể ỳ ệ ố ệ ể ứ ơ ậ ệ ố ậ ả là vi c ki m tra, đánh giá ả ớ ậ ủ ụ ả ị ượ c ư ự ẩ ả ả 8. Ki m tra, ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành ị ướ ể ứ ỳ ủ c đ ch ng nh n H th ng qu n lý an toàn v n hành đ đ nh k c a C quan qu n lý nhà n ợ ạ ộ ổ ứ ậ T ch c v n hành duy trì liên t c, ho t đ ng có hi u qu , phù h p v i quy đ nh c a Thông t ượ này và tiêu chu n qu n lý an toàn đã đ ệ ệ c phê duy t cho d án.
ỉ ệ ệ ủ ể ấ ộ ệ ạ ứ ộ ủ ọ là t l xu t hi n c a m t nguy hi m gây ra thi t h i và m c đ nghiêm tr ng c a thi ệ t 9. R i roủ ạ h i đó.
ứ ổ ứ ậ ợ ượ ổ ứ ậ ị ứ ậ ổ ứ ộ ch c đ c t là T ch c ch ng nh n) là t ụ ấ ố ế , cung c p d ch v ệ ố ườ ậ ộ ậ (sau đây g i t 10. T ch c ch ng nh n an toàn đ c l p ở ậ ự ậ l p có năng l c phù h p đ ứ đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng cho đ ọ ắ ổ ứ c công nh n b i các T ch c công nh n qu c t ị ắ ng s t đô th .
ị ẩ ệ ệ ố là vi c ki m tra th t c, h s và xem xét các quy trình ị ủ ụ ổ ứ ệ ệ ố ồ ơ ứ ứ ủ ậ ậ ợ ớ ư ể ồ ơ 11. Th m đ nh h s an toàn h th ng ự th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng c a T ch c ch ng nh n phù h p v i quy đ nh ủ c a Thông t này.
ạ ộ ả ậ ổ ứ ượ ch c đ ủ c giao qu n lý, v n hành, khai thác và duy trì ho t đ ng c a ế ườ ổ ứ ậ 12. T ch c v n hành ắ tuy n đ là t ị ng s t đô th .
ệ ố ứ ề ề ậ ị Đi u 4. Quy đ nh chung v đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng
ườ ớ ướ ư ậ c đánh giá, ch ng nh n ả ượ c khi đ a vào khai thác ph i đ ồ ơ ẩ ắ ệ ố ệ ố ự ị ậ ẩ ấ ấ ị ứ ị 1. Đ ng s t đô th xây d ng m i tr ứ an toàn h th ng; th m đ nh, c p Gi y ch ng nh n th m đ nh h s an toàn h th ng.
ườ ướ ả ượ ế ấ ổ ộ ộ c i đây ph i đ ị ệ ố ắ ứ ồ ơ ứ ấ ậ ấ ướ ư 2. Đ ng s t đô th khi ti n hành nâng c p, thay đ i m t trong các n i dung d ẩ ị đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng; th m đ nh, c p Gi y ch ng nh n th m đ nh h s an ệ ố toàn h th ng tr ị ẩ ậ c khi đ a vào khai thác:
ổ ệ ố ệ ề ể ạ a) Thay đ i h th ng tín hi u đi u khi n ch y tàu;
ể ạ ổ ươ ệ b) Thay đ i ki u lo i ph ng ti n;
ệ ứ ệ ố ả ạ ấ c) C i t o h th ng cung c p đi n s c kéo;
ự ậ ả ở ộ ế d) Nâng cao năng l c v n t i, m r ng quy mô tuy n;
ổ ơ ấ ổ ứ ủ ổ ứ ậ đ) Thay đ i c c u t ch c c a T ch c v n hành.
ề ươ ứ ậ ả ấ ồ ộ 3. Đ c ng đánh giá, ch ng nh n ph i bao g m ít nh t các n i dung sau:
ứ ạ ậ a) Ph m vi đánh giá, ch ng nh n;
ươ ự ệ b) Ph ng pháp, quy trình th c hi n;
ớ ạ ậ ủ ấ c) Các gi ẩ i h n an toàn, tiêu chu n ch p nh n r i ro;
ự ứ ế ệ ạ ậ d) K ho ch th c hi n đánh giá, ch ng nh n;
ệ ể đ) Tài li u chuy n giao.
ề ệ ố ề ậ ả ị Đi u 5. Quy đ nh v h th ng qu n lý an toàn v n hành
ả ậ ả ượ ự ướ ế ườ ư ắ c xây d ng tr c khi đ a tuy n đ ị ng s t đô th ệ ố 1. H th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ vào khai thác.
ệ ố ả ả ự ả ậ ả ệ ượ ấ ộ c ít nh t các n i dung sau 2. H th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ m b o th c hi n đ đây:
ổ ứ ậ ậ ủ ệ ệ i đ i di n theo pháp lu t c a T ch c v n hành phê duy t và a) Chính sách an toàn đ ổ ế ượ đ ượ c ng ộ ộ ổ ứ c ph bi n trong n i b t ườ ạ ch c;
ụ ụ ị ụ ị ụ ụ ồ ế ứ ụ ề ị ố ệ ụ ượ ng. M c tiêu đ nh tính ng là các m c tiêu s li u ượ ế ị b) Các m c tiêu an toàn bao g m: m c tiêu đ nh tính và m c tiêu đ nh l ượ ạ là các m c tiêu v đánh giá, x p h ng m c an toàn, m c tiêu đ nh l ể ụ ể c th có th đo đ m đ c;
ự ụ ế ế ệ ạ ạ c) K ho ch an toàn: k ho ch th c hi n các m c tiêu an toàn;
ự ủ ả ẩ ậ ậ ợ ớ ỹ ị d) Qu n lý s phù h p v i các tiêu chu n k thu t và tuân th quy đ nh v n hành liên quan;
ự ả ổ đ) Qu n lý s thay đ i;
ủ ả e) Qu n lý r i ro;
ự ả ườ ệ ố ậ ả g) Qu n lý năng l c ng i làm công tác v n hành, b o trì h th ng;
ự ả ả ạ ồ h) Qu n lý đào t o ngu n nhân l c qu n lý an toàn;
ế ệ ả ổ i) Qu n lý tài li u, trao đ i thông tin liên quan đ n an toàn;
ứ ộ ả ẩ ấ ố ố ị ả ớ ườ ợ ề k) Qu n lý tình hu ng kh n c p: các quy đ nh v công tác c u h , c nh báo, thông tin và ph i ẩ ấ ợ h p v i các bên liên quan trong tr ng h p kh n c p;
ả ề ự ố ả ạ ạ ố ừ ầ ự ố ắ ụ ề ớ ượ c c áp ể ả l) Qu n lý đi u tra tai n n, s c : đ m b o các tai n n, s c , các tình hu ng nguy hi m đ ế ượ ệ t đ ghi chép, đi u tra và phân tích cùng v i các bi n pháp kh c ph c phòng ng a c n thi d ng;ụ
ộ ộ m) Đánh giá n i b .
ả ậ ả ượ ụ ể ệ ứ ể c C c Đăng ki m Vi t Nam ki m tra, ch ng ệ ố ị ậ ỳ 3. H th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ nh n đ nh k trong quá trình khai thác.
ươ Ch ng II
Ệ Ố Ứ Ậ ĐÁNH GIÁ, CH NG NH N AN TOÀN H TH NG
ệ ố ứ ự ộ ề ớ ậ Đi u 6. N i dung đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng khi xây d ng m i
ộ ệ ố ả ẵ ộ ệ ố ậ ệ ố ệ ứ ươ ệ ề ể ạ ố ớ ả ưỡ ng và đ an toàn đ i v i các h th ng ử ấ ng ti n; h th ng tín hi u đi u khi n ch y tàu; h th ng cung c p đi n s c kéo; c a ệ ế 1. Đánh giá đ tin c y, tính s n sàng, kh năng b o d sau: ph ắ ch n ke ga (n u có).
ươ ườ ủ ầ ạ ng h p kh n c p, trên c u c n, trong ng án s tán hành khách trong tr ể ệ ườ 2. Đánh giá r i ro ph ầ ườ đ ơ ủ ng h m, nhà ga; đánh giá r i ro ki m soát khói, thoát nhi ợ ẩ ấ t, thông gió trong đ ầ ng h m.
ươ ệ ừ 3. Đánh giá t ng thích đi n t .
ệ ố ợ 4. Đánh giá tích h p h th ng.
ử ệ ố ử ệ ạ ậ 5. Đánh giá th nghi m v n hành, ch y th h th ng.
ệ ố ả ậ 6. Đánh giá H th ng qu n lý an toàn v n hành.
ủ ầ ư ầ ủ ộ 7. Các n i dung đánh giá khác theo yêu c u c a Ch đ u t .
ệ ố ứ ộ ề ấ ậ Đi u 7. N i dung đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng khi nâng c p
ả ưỡ ụ ẵ ạ ộ ả ể ộ ủ ậ ạ ề ể ể ả ấ ị 1. Đánh giá đ tin c y, tính s n sàng, kh năng b o d nâng c p quy đ nh t i đi m a, đi m b, đi m c kho n 2 Đi u 4 c a Thông t ố ớ ng và đ an toàn đ i v i các h ng m c ư này.
ệ ố ợ 2. Đánh giá tích h p h th ng.
ạ ấ ử ệ ố 3. Đánh giá ch y th h th ng sau khi nâng c p.
ệ ố ậ ả 4. Đánh giá H th ng qu n lý an toàn v n hành.
ủ ầ ư ầ ủ ộ 5. Các n i dung đánh giá khác theo yêu c u c a Ch đ u t .
ề ự ự ệ ố ự ứ ớ ệ ậ ặ th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng khi xây d ng m i ho c
Đi u 8. Trình t nâng c pấ
ủ ầ ư ự ứ ầ ậ ị ệ xây d ng các quy đ nh k thu t c a gói th u đánh giá, ch ng nh n an toàn h ỹ ậ ề ấ ậ ủ ầ ủ ố ị 1. Ch đ u t th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ứ ứ ự ậ ề ươ ứ ậ ng đánh giá, ch ng nh n ỹ ả ư ề ị ổ ứ 2. Căn c quy đ nh k thu t, T ch c ch ng nh n xây d ng Đ c ủ theo quy đ nh t ị ạ i kho n 3 Đi u 4 c a Thông t ậ này.
ự ượ ứ ạ ổ ứ ế ậ ứ ng đánh giá, ch ng nh n đã đ ổ ứ ộ ự ế ủ ự c phê duy t. Căn ứ ệ ậ ử c a d án, T ch c ch ng nh n g i ụ ệ ặ ỳ ị ủ ầ ư ề ươ ệ ậ 3. T ch c ch ng nh n th c hi n theo Đ c ế ề ươ ứ ng và ti n đ th c t c theo k ho ch nêu trong đ c ạ báo cáo đánh giá đ nh k ho c báo cáo đánh giá các h ng m c ngay sau khi hoàn thành công vi c cho Ch đ u t và các bên liên quan.
ế ệ ộ ổ ứ ng đánh giá, ch ng nh n, T ậ ệ ố ề ươ ứ ậ ậ ứ ứ ấ ậ ấ ố 4. Sau khi hoàn thành và k t thúc toàn b công vi c theo Đ c ch c ch ng nh n l p báo cáo đánh giá cu i cùng, c p Gi y ch ng nh n an toàn h th ng.
ệ ố ứ ề ậ ấ Đi u 9. Gi y ch ng nh n an toàn h th ng
ệ ố ơ ả ứ ấ ậ ồ ộ Gi y ch ng nh n an toàn h th ng bao g m các n i dung c b n sau đây:
ổ ứ ỉ ủ ứ ậ ị 1. Tên, đ a ch c a T ch c ch ng nh n.
ế ườ ủ ạ ắ ế 2. Tên c a tuy n, đo n tuy n đ ị ng s t đô th .
ỉ ủ ổ ứ ậ ị 3. Tên, đ a ch c a t ch c v n hành.
ế ườ ổ ườ ậ ủ ỹ ị ắ ng s t đô th , bao g m: kh đ ệ ứ ề ặ ế ệ ố ệ ố ồ ầ ấ ạ ố ế ệ ề ng, chi u dài 4. Thông tin v đ c tính k thu t c a tuy n đ tuy n, đo n tuy n, s ga, h th ng cung c p đi n s c kéo, thành ph n đoàn tàu, h th ng tín ở ự hi u, năng l c chuyên ch .
ể ứ ẩ ậ ụ 5. Tiêu chu n áp d ng đ ch ng nh n.
ề ự ứ ụ ậ ậ ẩ ợ ớ ậ ủ ế ườ ế 6. K t lu n c a T ch c ch ng nh n v s phù h p v i tiêu chu n áp d ng và an toàn v n hành ủ c a tuy n đ ổ ứ ị ắ ng s t đô th .
ươ Ch ng III
Ệ Ố Ồ Ơ Ẩ Ị TH M Đ NH H S AN TOÀN H TH NG
ề ồ ơ ẩ ề ị ị Đi u 10. Quy đ nh v h s th m đ nh
ệ ố ớ ừ ạ ị ng ẽ ượ ậ ự ươ ứ ệ ồ ơ ẩ ề ươ ồ ệ ớ ừ ụ ệ ạ ị ẩ 1. Vi c th m đ nh s đ ứ đánh giá, ch ng nh n, t ụ c th c hi n đ i v i t ng h ng m c công vi c nêu trong Đ c ng ng v i t ng h ng m c công vi c, h s th m đ nh bao g m:
ị ẩ ề ấ ẫ ị ạ ụ ụ ư ị a) Gi y đ ngh th m đ nh theo m u quy đ nh t i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t này;
ề ươ ậ ử ổ ả ậ ứ ậ ượ ủ ầ ư ng đánh giá, ch ng nh n và các phiên b n c p nh t s a đ i đã đ c Ch đ u t phê b) Đ c duy t;ệ
ổ ứ ụ ứ ạ ố ớ ậ ự ệ ậ c) Báo cáo đánh giá và các tài li u đánh giá kèm theo đ i v i các h ng m c mà T ch c ch ng ứ nh n đã th c hi n theo Đ c ệ ề ươ ng đánh giá, ch ng nh n;
ụ ủ ủ ầ ư ố ớ ề ượ ấ đ i v i các v n đ đ c nêu trong báo cáo đánh giá ổ ứ ứ ậ ắ ử d) Báo cáo x lý, kh c ph c c a Ch đ u t ủ c a T ch c ch ng nh n;
ợ ệ ả ệ ố ứ ủ ấ ậ ổ ứ Gi y ch ng nh n an toàn h th ng c a T ch c ứ ậ ố đ) Báo cáo đánh giá cu i cùng và b n sao h p l ch ng nh n.
ể ờ ộ ồ ơ 2. Th i đi m n p h s :
ị ẩ ề ươ ề ấ ộ ớ ứ ậ ị a) Gi y đ ngh th m đ nh n p cùng v i Đ c ng đánh giá, ch ng nh n;
ệ ị ạ ể ả ộ ượ ủ ầ ư ề i đi m b kho n 1 Đi u này n p sau khi đ c Ch đ u t phê b) Các tài li u theo quy đ nh t duy t;ệ
ệ ị ạ ể ể ề ả ộ i đi m c, đi m d kho n 1 Đi u này n p ngay sau khi hoàn thành c) Các tài li u theo quy đ nh t công vi c;ệ
ệ ạ ổ ứ ứ ề ả ậ ộ i đi m đ kho n 1 Đi u này n p sau khi T ch c ch ng nh n hoàn ị ộ ế ể d) Các tài li u theo quy đ nh t ệ thành và k t thúc toàn b công vi c.
ủ ầ ư ộ ồ ơ ẩ ự ế ặ ị ườ ư ệ n p h s th m đ nh tr c ti p ho c qua đ ng b u đi n ụ ệ ồ ơ ứ ộ 3. Cách th c n p h s : Ch đ u t ể ế đ n C c Đăng ki m Vi t Nam.
ộ ề ẩ ị Đi u 11. N i dung th m đ nh
ợ ủ ồ ơ ự ể ị ạ ủ ề ả ư 1. Ki m tra s phù h p c a h s theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 10 c a Thông t này.
ổ ứ ố ớ ự ủ ứ ậ ộ ư ề ạ ị 2. Xem xét quy trình th c hi n và k t qu đánh giá c a T ch c ch ng nh n đ i v i các n i dung quy đ nh t ế ệ ủ i Đi u 6 c a Thông t ả này.
ợ ủ ự ự ệ ệ ộ ớ ề ươ ứ ng đánh giá, ch ng ể 3. Ki m tra s phù h p c a các n i dung công vi c đã th c hi n v i Đ c nh n.ậ
ề ự ự ệ ẩ ị Đi u 12. Trình t th c hi n th m đ nh
ể ồ ơ ư ầ ủ ồ ơ ế ể ậ ụ ị t Nam ti p nh n, ki m tra h s . Tr ệ ể ừ ế ườ ng h p h s ch a đ y đ theo ậ t ợ ể ệ ồ ơ ầ ủ ng h p h s đ y đ đ b sung, hoàn thi n. Tr ị ả ể ệ ẩ ị ệ 1. C c Đăng ki m Vi ờ ạ quy đ nh, trong th i h n 02 ngày làm vi c, k t ằ ủ ầ ư ể ổ Nam thông báo b ng văn b n cho Ch đ u t ế ụ theo quy đ nh, C c Đăng ki m Vi ợ ồ ơ ụ ngày ti p nh n h s , C c Đăng ki m Vi ệ ườ ồ ơ t Nam ti n hành th m đ nh h s .
ẩ ệ ồ ơ ể ể ề ạ ị ể này, trong th i h n 20 ngày làm vi c, k t t ố ớ ư ả ệ ả ẩ ế ế ạ ả ị ị ả ậ ủ ồ ơ ụ ợ ụ ả ầ ầ ể ị i đi m b, đi m c, đi m d kho n 1 Đi u 10 c a 2. Đ i v i vi c th m đ nh các h s quy đ nh t ệ ể ừ ờ ạ Thông t Nam ph i có văn b n thông báo k t qu th m đ nh, tr yêu c u thì ph i nêu rõ lý do và yêu c u Ch đ u t ủ ngày nh n đ h s , C c Đăng ki m Vi ả ẩ ườ ng h p k t qu th m đ nh không đ t ệ ủ ầ ư ắ kh c ph c, hoàn thi n.
ệ ố ớ ẩ ậ ứ ộ ồ ơ ị ệ ị ấ ngày nh n đ y đ toàn b h s theo quy đ nh t ệ ố ả ạ i kho n 1 ờ ạ ề ậ ể ư ệ ố 3. Đ i v i vi c th m đ nh báo cáo đánh giá cu i cùng, Gi y ch ng nh n an toàn h th ng, trong ầ ủ ể ừ th i h n 20 ngày làm vi c, k t ệ ụ ủ Đi u 10 c a Thông t này, C c Đăng ki m Vi t Nam có trách nhi m:
ấ ậ ấ ẩ ụ ụ i Ph l c 3 ban hành ồ ơ ợ ị ườ ả ẩ ư ế ạ ẫ ạ ệ ố ứ a) C p Gi y ch ng nh n th m đ nh h s an toàn h th ng theo m u t ầ ị ng h p k t qu th m đ nh đ t yêu c u; kèm theo Thông t này trong tr
ạ ầ ủ ầ ư ắ ụ ệ kh c ph c, hoàn thi n trong tr ườ ng ả ả ẩ ế ạ ầ b) Có văn b n nêu rõ lý do không đ t và yêu c u Ch đ u t ị ợ h p k t qu th m đ nh không đ t yêu c u.
ươ Ch ng IV
Ứ Ậ Ả Ậ Ể Ị Ỳ Ệ Ố KI M TRA, CH NG NH N Đ NH K H TH NG QU N LÝ AN TOÀN V N HÀNH
ỳ ệ ố ề ể ứ ề ậ ả ậ ị ị Đi u 13. Quy đ nh v ki m tra, ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành
ự ị ngày tuy n đ ố ả ượ ỳ ầ ứ ậ ớ ượ ư ắ ầ ậ ể c ki m tra, ch ng nh n đ nh k l n đ u. Tr ả ượ ệ ố ng s t đô th xây d ng m i đ ị ậ ả ệ ậ c đ a vào v n hành, H ế ướ c khi k t ế c ti n hành ứ ể ậ ị ế ườ ể ừ 1. Sau 36 tháng, k t ả th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ ờ ạ ấ thúc th i h n 36 tháng ít nh t 02 tháng, H th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ ỳ ki m tra, ch ng nh n đ nh k .
ướ ấ ậ ậ ị ỳ ệ ố ậ ệ ự ậ ấ ệ ố ứ ả ứ ể ế ị ế ả c khi Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành h t hi u l c ít nh t 2. Tr ỳ ả ượ c ti n hành ki m tra, ch ng nh n đ nh k . 02 tháng, H th ng qu n lý an toàn v n hành ph i đ
ồ ơ ể ồ ỳ ị 3. H s ki m tra đ nh k bao g m:
ấ ỳ ệ ố ậ ả ậ ị ườ ắ ị ng s t đô th theo ị ứ ạ ụ ụ ề ị ư ẫ a) Gi y đ ngh ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ m u quy đ nh t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t này;
ổ ứ ậ ộ ộ ủ b) Báo cáo đánh giá n i b c a T ch c v n hành.
ự ế ặ ộ ộ ườ ư ệ ế ng b u đi n đ n ồ ơ ổ ứ ậ ệ ứ ộ ể ụ 4. Cách th c n p h s : T ch c v n hành n p tr c ti p ho c n p qua đ C c Đăng ki m Vi t Nam.
ự ộ ề ệ Đi u 14. N i dung th c hi n
ộ ộ ệ ố ế ả ậ ổ ứ ậ ủ ệ 1. Xem xét báo cáo đánh giá n i b và các tài li u liên quan đ n H th ng qu n lý an toàn v n hành c a T ch c v n hành.
ệ ự ủ ệ ố ệ ả ậ ị ạ ả i kho n ể ề ư 2. Ki m tra vi c duy trì hi u l c c a H th ng qu n lý an toàn v n hành theo quy đ nh t ủ 2 Đi u 5 c a Thông t này.
ề ự ự ệ Đi u 15. Trình t th c hi n
ệ ể ể ậ ợ ợ ụ ế t Nam ti p nh n, ki m tra h s , tr ng d n hoàn thi n ngay trong ngày làm vi c (đ i v i tr ồ ơ ệ ng h p n p h s qua đ ồ ơ ư ầ ủ ng h p h s ch a đ y đ thì ộ ặ ự ế ng h p n p tr c ti p) ho c có văn ờ ư ườ ng b u đi n) trong th i ệ 1. C c Đăng ki m Vi ướ ẫ ệ h ệ ẫ ả ướ ng d n hoàn thi n h s (đ i v i tr b n h ể ừ ạ h n 02 ngày làm vi c, k t ồ ơ ườ ố ớ ườ ộ ợ ậ ượ ồ ơ c h s . ệ ồ ơ ố ớ ườ ngày nh n đ
ợ ườ ồ ơ ầ ủ ạ ả ờ ng h p h s đ y đ theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 13 c a Thông t ể ừ ệ ề ậ ủ ồ ơ ư ụ ể ị ệ ị ủ này, trong th i ngày nh n đ h s theo quy đ nh, C c Đăng ki m Vi t 2. Tr ạ h n không quá 15 ngày làm vi c, k t Nam có trách nhi m:ệ
ể ệ ố ệ ậ ậ ấ ệ ự ỳ ệ ố ứ ụ ụ ấ ạ ẫ ắ ị ị ậ ả ể ư ế ế ầ ả a) Th c hi n ki m tra vi c duy trì H th ng qu n lý an toàn v n hành và c p Gi y ch ng nh n ườ ị ng s t đô th theo m u quy đ nh t đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ i Ph l c 4 ban ạ hành kèm Thông t ả này n u k t qu ki m tra đ t yêu c u;
ả ấ ả ị ứ i và nêu rõ lý do không c p Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an ả ể ỳ ệ ố ạ ấ ế ườ ầ ắ ợ ị ả ờ b) Có văn b n tr l ườ ậ toàn v n hành đ ậ ng h p k t qu ki m tra không đ t yêu c u. ng s t đô th trong tr
ỳ ệ ố ứ ậ ả ậ ấ
ề ườ ắ ị Đi u 16. Hi u l c c a Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ ệ ự ủ ị ng s t đô th
ỳ ệ ố ậ ả ườ ệ ự ắ ị ng s t đô th có hi u l c 24 ứ ể ừ ấ ấ 1. Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ tháng, k t ậ ị ngày c p.
ậ ấ ườ ị ế ườ ả ị ế ậ ấ ị ề ạ ị ẽ ế ệ ự ng s t đô th s h t hi u l c ủ ả i kho n 2 Đi u 4 c a ỳ ệ ố ắ ứ 2. Gi y ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ ắ ạ ế ng s t đô th ti n hành nâng c p theo quy đ nh t khi tuy n, đo n tuy n đ ư này. Thông t
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ụ ể ề ệ ệ Đi u 17. Trách nhi m c a C c Đăng ki m Vi t Nam
ủ ổ ứ ố ợ ự ứ ậ ơ ể ự ệ ợ ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan; T ch c ch ng nh n có năng l c và chuyên gia có chuyên môn phù h p đ th c hi n:
ệ ố ồ ơ ẩ ị ườ ắ 1. Th m đ nh h s an toàn h th ng đ ị ng s t đô th ;
ứ ể ậ ả ậ ị ườ ắ ỳ ệ ố 2. Ki m tra, ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ ị ng s t đô th .
ủ Ủ ề ệ ỉ ố Đi u 18. Trách nhi m c a y ban nhân dân t nh, thành ph
ự ệ ể ư ớ ổ ứ ạ ị này t i các t ch c, cá nhân có liên quan t i đ a ươ 1. Ph bi n và tri n khai th c hi n Thông t ph ổ ế ng.
ự ệ ể ườ ệ ấ ả ộ ườ ắ 2. Th c hi n thanh tra, ki m tra th ng xuyên và đ t xu t vi c qu n lý an toàn đ ị ng s t đô th .
ứ ề ậ ạ ẩ ắ ườ ị ệ ử 3. X lý theo th m quy n đ i v i các vi ph m trong ho t đ ng đánh giá, ch ng nh n an toàn h ườ ố th ng đ ố ớ ậ ng s t đô th và v n hành, khai thác đ ạ ộ ị ắ ng s t đô th .
ủ ầ ư ủ ề ệ Đi u 19. Trách nhi m c a Ch đ u t
ổ ứ ậ ế ủ ồ ơ ờ ả ầ ẩ ị ệ ố ậ ề ấ ề ị ứ ậ ầ ệ 1. T ch c l p, th m đ nh, phê duy t đi u kho n tham chi u c a h s m i th u đánh giá, ủ ch ng nh n an toàn h th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ự ổ ứ ự ậ ậ ệ ậ ề ấ ủ ề ị ọ ệ ố ự ủ ắ ầ ị ứ ệ 2. L a ch n T ch c ch ng nh n có đ đi u ki n năng l c th c hi n đánh giá, ch ng nh n an ế ườ toàn h th ng cho tuy n đ ứ ng s t đô th theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ề ươ ệ ổ ứ ậ ủ ậ ậ ứ ứ 3. Phê duy t Đ c ng đánh giá, ch ng nh n c a T ch c ch ng nh n l p.
ệ ố ự ả ậ ớ ổ ứ ậ ớ ự ị ố ợ ắ ấ ặ ủ 4. Ch trì, ph i h p v i T ch c v n hành xây d ng H th ng qu n lý an toàn v n hành cho ế ườ tuy n đ ng s t đô th xây d ng m i ho c nâng c p.
ậ ồ ơ ẩ ệ ố ệ ị ạ ề ư ủ i Đi u 10 c a Thông t ị 5. L p và hoàn thi n h s th m đ nh an toàn h th ng theo quy đ nh t này.
ậ ệ ố ụ ụ ứ ậ ẩ ầ ư ệ ị ệ 6. L p danh m c các tiêu chu n áp d ng cho vi c đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng trình ế ị ấ c p quy t đ nh đ u t phê duy t theo quy đ nh.
ả ữ ầ ủ ồ ơ ư đ y đ h s đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng theo quy đ nh và bàn ứ ế ườ ậ ắ ả 7. B o qu n, l u gi ổ ứ ậ ầ ủ giao đ y đ cho T ch c v n hành khi tuy n đ ng s t đô th đ ệ ố ị ị ượ ư c đ a vào khai thác.
ệ ố ồ ơ ự ệ ị ườ ắ ị ị ng s t đô th theo quy đ nh ậ ẩ 8. Thanh toán giá, phí th c hi n th m đ nh h s an toàn h th ng đ ủ c a pháp lu t.
ủ ổ ứ ậ ệ ề Đi u 20. Trách nhi m c a T ch c v n hành
ệ ố ế ườ ả ậ ắ xây d ng H th ng qu n lý an toàn v n hành cho tuy n đ ng s t ố ợ ị ự ớ ủ ầ ư 1. Ph i h p v i Ch đ u t ấ ặ ớ ự đô th xây d ng m i ho c nâng c p.
ộ ộ ệ ố ự ệ ậ ả ỳ ị 2. Đ nh k 12 tháng, th c hi n đánh giá n i b H th ng qu n lý an toàn v n hành.
ệ ự ả ậ ẩ ợ ớ ệ ố ệ ượ ả 3. Duy trì hi u l c và c i ti n H th ng qu n lý an toàn v n hành phù h p v i các tiêu chu n qu n lý an toàn đã đ ả ế c phê duy t.
ậ ỳ ệ ố ả ậ ị ị ồ ơ ứ ủ ư ề ả 4. L p và hoàn thi n h s ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành theo quy đ nh ạ t ệ i kho n 3 Đi u 13 c a Thông t ậ này.
ỳ ệ ố ụ ụ ứ ệ ệ ể ả ậ ị ấ 5. Cung c p thông tin, tài li u ph c v cho vi c ki m tra, ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý ậ an toàn v n hành.
ỳ ệ ố ứ ự ể ả ậ ậ ị ườ ủ ắ ậ ị ị 6. Thanh toán giá, phí th c hi n ki m tra, ch ng nh n đ nh k h th ng qu n lý an toàn v n hành đ ệ ng s t đô th theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ổ ứ ứ ề ệ ậ Đi u 21. Trách nhi m c a T ch c ch ng nh n
ề ươ ậ ủ ầ ư ứ ậ ệ 1. L p Đ c ng đánh giá, ch ng nh n trình Ch đ u t phê duy t.
ậ ượ ệ ệ ị c phê duy t và ch u trách nhi m ứ ề ươ ng đánh giá, ch ng nh n đã đ ệ ố ậ ệ ả ứ ự 2. Th c hi n theo đúng Đ c ề ế v k t qu đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng.
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ể ế ị Đi u 22. Quy đ nh chuy n ti p
ệ ự ướ ư ự ắ ng s t đô th tri n khai xây d ng tr này có hi u l c mà ế ườ ụ ệ c ngày Thông t ự ậ ộ ị ể ứ ự ệ ố ồ ơ ệ ệ ố ệ ệ ạ ả ẩ ị ị c phê duy t và ph i th c hi n th m đ nh h s an toàn h th ng theo quy đ nh t ố ớ Đ i v i các tuy n đ ự d án đã có nhi m v đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng thì th c hi n theo n i dung công ệ i vi c đã đ ư Thông t ượ này.
ề ệ ự Đi u 23. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2018.
này thay th Thông t ủ ệ ố ư ố ị ề ự ứ ệ ậ ố ế ậ ả ộ s 16/2016/TTBGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B i quy đ nh v th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng đ i ng B Giao thông v n t ắ ư 2. Thông t ộ ưở tr ị ớ ườ ng s t đô th . v i đ
ự ệ ề ổ ứ Đi u 24. T ch c th c hi n
ộ ộ ụ ưở ưở ụ ệ ể ng C c Đăng ki m Vi t ủ ưở ổ ứ ệ ơ ng các c quan, t ụ ng, C c tr ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr Nam, Th tr ư t này./.
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ ơ
ộ
ỉ ứ ưở ể
ộ ư
ụ
ọ ễ Nguy n Ng c Đông
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ệ ử ệ ử ộ ạ
ư
ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 24; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , C quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ng B GTVT; Các Th tr ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo; C ng thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông; T p chí GTVT; L u: VT, KHCN.
Ụ Ụ PH L C 1
Ẫ Ồ Ơ Ố Ấ Ề Ệ Ị Ị ƯỜ Ắ ủ Ẩ M U GI Y Đ NGH TH M Đ NH H S AN TOÀN H TH NG Đ ư ố (Ban hành kèm theo Thông t Ị NG S T ĐÔ TH ộ ưở ng ậ ả ộ s 31/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ị Ơ Ị Ề (TÊN Đ N V Đ NGH )
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…., ngày ... tháng ... năm .... S : ố ……….
Ị Ị GI Y ĐẤ Ẩ Ề NGH TH M Đ NH H SỒ Ơ
Ệ Ố ƯỜ AN TOÀN H TH NG Đ NG S ẮT ĐÔ THỊ
ạ ậ ự ấ ớ (Xây d ng m i/nâng c p) ứ Lo i hình đánh giá, ch ng nh n: ……………
ụ ử ể ệ Kính g i: C c Đăng ki m Vi t Nam
ủ ầ ư Tên Ch đ u t : .................................................................................................................
ị ỉ Đ a ch ................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ệ Đi n tho i ạ ............................... Fax: ............................ Email: ..........................................
ứ ậ Tên T ổ ch c v n h ành: ......................................................................................................
ị Đ a ch ỉ .................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ệ Đi n tho i ạ ................................ Fax: ........................... Email:............................................
ề ộ N i dung đ ngh : ị ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ề NGHỊ Ơ Ị Đ N V Đ (Ký tên, đóng d u)ấ
Ụ Ụ PH L C 2
Ị Ứ Ả Ậ Ẫ Ấ Ề Ậ M U GI Y Đ NGH CH NG NH N Đ NH K H TH NG QU N LÝ AN TOÀN V N Ị ƯỜ Ị HÀNH Đ Ỳ Ệ Ố Ắ NG S T ĐÔ TH ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 31/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ị Ơ Ị Ề (TÊN Đ N V Đ NGH )
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…………., ngày…tháng…năm… S : ố ………..
Ứ Ậ Ị Ị Ỳ GI Y ĐẤ Ề NGH CH NG NH N Đ NH K
Ệ Ố ƯỜ Ắ Ả H TH NG QU N LÝ AN TOÀN V ẬN HÀNH Đ Ị NG S T ĐÔ TH
ụ ử ể ệ Kính g i: C c Đăng ki m Vi t Nam
ổ ứ ậ Tên T ch c v n hành: ......................................................................................................
ị ỉ Đ a ch ................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ệ ạ Đi n tho i................................ Fax: ........................... Email: ..........................................
ề ộ ị N i dung đ ngh : ...............................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ơ Ị Ề Ị Đ N V Đ NGH
(Ký tên, đóng d u)ấ
Ụ Ụ PH L C 3
Ứ Ố Ẫ Ấ Ẩ Ậ Ệ ƯỜ Ị M U GI Y CH NG NH N TH M Đ NH H S AN TOÀN H TH NG Đ Ắ NG S T ĐÔ Ồ Ơ THỊ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 31/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ậ Ộ Ộ Ủ Ệ Ụ Ể ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ả Ộ B GIAO THÔNG V N T I Ệ C C ĐĂNG KI M VI T NAM
Ứ Ậ Ẩ Ấ Ị GI Y CH NG NH N TH M Đ NH
Ệ Ố Ồ Ơ ƯỜ Ắ H S AN TOÀN H TH NG Đ Ị NG S T ĐÔ TH
ố S : …………
ộ ưở ậ ả i s 31/2018/TTBGTVT ngày 15/5/2018 c a B tr ậ ủ ệ ố ư ố ệ ắ ứ Căn c Thông t ứ ề ự ị quy đ nh v th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng đ i v i đ ộ ng B Giao thông v n t ị ố ớ ườ ng s t đô th ;
ậ ủ ổ ứ ổ ứ ứ ế ứ ứ ứ ả ậ ậ Căn c k t qu đánh giá, ch ng nh n c a T ch c ch ng nh n (tên T ch c ch ng nh n).
Ứ Ụ Ậ Ể Ệ C C ĐĂNG KI M VI T NAM CH NG NH N
ế ườ ế ắ ị ạ Tuy n/đo n tuy n đ ng s t đô th : ..................................................................................
ủ ầ ư Ch đ u t .........................................................................................................................
ị ỉ Đ a ch : ...............................................................................................................................
ổ ứ ậ T ch c v n hành: .............................................................................................................
ị ỉ Đ a ch : ...............................................................................................................................
Ặ Ậ Ỹ Đ C TÍNH K THU T
ổ ườ Kh đ ng: ........................................................................................................................
ế ề Chi u dài tuy n: .................................................................................................................
ầ Thành ph n đoàn tàu:.........................................................................................................
ệ ấ Đi n áp cung c p ...............................................................................................................
ươ ứ ấ ệ Ph ng th c l y đi n: ........................................................................................................
ươ ứ ể ề ạ Ph ng th c đi u khi n ch y tàu: .....................................................................................
ự ậ ể ờ Năng l c v n chuy n (ng ườ ướ i/h ng/gi ): ..........................................................................
ế ườ ủ ạ ị ượ ẩ ị ng s t đô th : ………… đã đ c th m đ nh ệ ố ị ồ ơ ợ ư ớ ế H s an toàn h th ng c a tuy n/đo n tuy n đ ủ phù h p v i quy đ nh c a Thông t ắ : 31/2018/TTBGTVT
ộ Ệ Hà N i, ngày…tháng…năm… Ể Ụ C C ĐĂNG KI M VI T NAM
Ụ Ụ PH L C 4
Ấ Ẫ Ứ Ậ Ả Ậ Ị M U GI Y CH NG NH N Đ NH K H TH NG QU N LÝ AN TOÀN V N HÀNH Ắ ƯỜ Ỳ Ệ Ố NG S T ĐÔ TH Đ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ Ị s 31/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ậ Ộ Ộ Ủ Ệ Ụ Ể ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ả Ộ B GIAO THÔNG V N T I Ệ C C ĐĂNG KI M VI T NAM
Ấ Ứ Ậ Ậ Ị ƯỜ NG Ỳ Ệ Ố GI Y CH NG NH N Đ NH K H TH NG QU N LÝ AN TOÀN V N HÀNH Đ Ắ Ả Ị S T ĐÔ TH
ố S : ……………
ộ ưở s 31/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ậ ả ủ ệ ố ố ớ ườ ư ố ị ề ự ệ ậ ắ ộ ng B Giao ứ i quy đ nh v th c hi n đánh giá, ch ng nh n an toàn h th ng đ i v i đ ng s t ứ Căn c Thông t thông v n t đô th ;ị
ứ ố Căn c báo cáo đánh giá s : ………..ngày: ………………..
Ứ Ụ Ậ Ể Ệ C C ĐĂNG KI M VI T NAM CH NG NH N
ổ ứ ậ T ch c v n hành: .............................................................................................................
ỉ ị Đ a ch : ...............................................................................................................................
ế ườ ắ ị Tên tuy n đ ng s t đô th : ...............................................................................................
............................................................................................................................................
ả ượ ủ ế ắ ậ ị ổ ứ c T ch c ả ệ ệ ượ ệ ả ớ ế ườ ệ ố H th ng qu n lý an toàn v n hành c a tuy n đ ổ ứ ậ ậ v n hành (Tên T ch c v n hành) duy trì theo quy đ nh hi n hành và có hi u l c, hi u qu phù ẩ ợ h p v i Tiêu chu n qu n lý an toàn đ ng s t đô th (Tên tuy n) đã đ ệ ự ị c phê duy t.
ị ế ứ ấ ậ Gi y ch ng nh n này có giá tr đ n ………………………………………….
ộ Ệ Hà N i, ngày…tháng…năm ... Ể Ụ C C ĐĂNG KI M VI T NAM