Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 1 8 tháng 11 năm 2019 S : 31ố /2019/TTBCT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ố ƯƠ Ủ Ự Ố Ử Ệ Ệ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 28/2014/TTBCT NGÀY 15 Ộ Ộ ƯỞ NG QUY Đ NH QUY TRÌNH THÁNG 9 NĂM 2014 C A B TR Ố X LÝ S C TRONG H TH NG ĐI N QU C GIA, THÔNG T S 40/2014/TTBCT Ộ Ủ Ị Ư Ố ƯƠ Ố Ề ƯƠ Ủ Ị NG B CÔNG TH Ố Ộ ƯỞ NG B CÔNG TH Ệ Ư Ố Ố Ộ ƯỞ NG B CÔNG TH Ị NGÀY 05 THÁNG 11 NĂM 2014 C A B TR NG QUY Đ NH QUY Ộ Ệ TRÌNH ĐI U Đ H TH NG ĐI N QU C GIA VÀ THÔNG T S 44/2014/TTBCT NGÀY NG QUY Đ NH QUY TRÌNH 28 THÁNG 11 NĂM 2014 C A B TR Ố Ộ Ố Ệ Ệ THAO TÁC TRONG H TH NG ĐI N QU C GIA
ự áng 12 năm 2004 và Lu t s a đ ậ ử ổi, b ổ sung m t sộ ề ủ ố đi u c a ự ậ ậ ứ Căn c Lu t Đi n Lu t Đi n ệ l c ngày 03 th ệ l c ngày 20 tháng 11 năm 20 12;
ứ ị ủ ứ ị ính ph quy đ nh ch c 18 tháng 8 năm 2017 c a Ch ứ ủ ị ụ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày ệ năng, nhi m v , quy ền h n và c c ổ ch c c a B Công Th ủ ươ ng; ơ ấu t
ị ứ ủ ủ ị i ị ộ ế ộ ố ề ủ ề ủ ệ ự ậ ậ ố 137/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 c a Ch ố đi u c a Lu t Đi n l c và Lu t s a đ ính ph quy đ nh ch ậ ử ổi, b ổ sung m t s đi u c a Lu t Căn c Ngh đ nh s ti t thi hành m t s Đi n ệ l c;ự
ị ủ ụ ề ưở ụ ề ế Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đi u ti ệ ự t đi n l c;
ộ ươ ộ ưở ng B Công Th ng ban hành Thông t ủ ố đi u c a Thông t ươ ị ư ử ổi, b ổ sung m t sộ ng B Công Th ề ủ ư ố s ng quy đ nh quy trình ộ ưở ư ố ệ ố trong h thệ ống đi n qu ươ ộ ị ốc gia và ộ ệ ố ộ ưở ươ ộ ộ ốc gia, Thông t 14/TTBCT ngày 05 tháng 11 năm s 40/20 ệ ề ng quy đ nh quy trình đi u đ h th ng đi n qu ủ ng B Công Th ng B Công Th 14/TTBCT ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a B tr ộ ưở s 44/20 ng quy ệ B tr s a đ 28/2014/TTBCT ngày 15 tháng 9 năm 2014 c a B tr ự ử x lý s c ủ 2014 c a B tr ư ố Thông t ị đ nh quy trình thao tác trong h th ệ ống đi n qu ốc gia.
ề ư ố
ộ ố ề ủ ươ ộ s 28/2014/TTBCT ngày 15 tháng 9 ệ ố ự ố ng B Công Th ử ng quy đ nh quy trình x lý s c trong h th ng ố ệ ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ủ ộ ưở ị năm 2014 c a B tr ư đi n qu c gia nh sau:
ả ổ ề ả 1. B sung Kho n 6a, 6b và 6c sau Kho n 6 Đi u 3 ư nh sau:
ệ ệ ấ ộ ệ ư ọ là khách hàng thu c di n u tiên c p đi n khi bên bán ự ứ ệ ỉ c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ộ ố ự ố ệ ộ ứ ị ử ụ “6a. Khách hàng s d ng đi n quan tr ng ượ Ủ ấ ệ ả ừ đi n th c hi n ng ng, gi m m c cung c p đi n, đ ề ọ ầm quan tr ng v chính tr , xã h i, an ninh, qu c phòng. ị ươ thu c Trung ng xác đ nh căn c vào t
ự ị ượ ặ ộ ố ể ệ ậ c phê duy t ộ ển đ n sinh s ng. Nh ng khu v c đ a lý không có các h dân sinh ự ị ồ ồ ươ ố ệ ơ ớ ạ ồ ệ ế ng ti n c gi ộ i, các vùng đ ng ru ng, đ i tr ng cây ữ i qua l 6b. Khu dân cư là khu v c đ a lý hi n có các h dân sinh s ng t p trung ho c đã đ ộ ạ quy ho ch đ các h dân chuy ặ ặ ườ ố s ng m c dù có ng i ho c ph ư ượ ọ c g i là khu dân c . không đ
ự ữ i ườ là nh ng khu v c bao g m ch , qu ng tr ợ ơ ổ ứ ộ ợ ạ ườ ng, b nh vi n, ơ ự ậ ọ ng h c, n i t ể ch c h i ch , tri n lãm, trung tâm th ồ ả ươ ng m i, khu vui ch i gi ệ ệ ế ả i trí, b n tàu, ộ 6c. Khu v c t p trung đông ng ườ tr ế b n xe, nhà ga và các công trình công c ng khác.”.
ể ể ề ả 2. S a đ i ử ổ Đi m a, Đi m d Kho n 8 Đi u 3 ư nh sau:
ề ộ ạ ề ấ “a) Đi u đ viên t ộ i các c p đi u đ ;
ư ộ ự d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng.”
ề 3. S a đ i ả ử ổ Kho n 9 Đi u 3 ư nh sau:
ệ ố ế ị ề ặ ộ
ừ ụ ấ ả ế ế ưở ệ ả ệ ự ệ t b trong h th ng đi n do m t ho c nhi u ẫ ệ ườ ng, gây ng ng cung c p đi n ấ ị ng đ n vi c đ m b o cung c p đi n an toàn, n đ nh, liên t c và đ m b o ch t ề ệ ả ệ ệ ố “9. S cự ố là s ki n m t ho c nhi u trang thi ặ ộ ạ ộ ệ ố nguyên nhân d n đ n h th ng đi n ho t đ ng không bình th ệ ả ổ ấ ặ ả ho c nh h ệ ố ượ ng đi n năng cho h th ng đi n qu c gia.”. l
ề 4. S a đ i ả ử ổ Kho n 2 Đi u 6 ư nh sau:
ướ i v n hành ệ ệ ườ ch đ m ch vòng trên l ể ạ ư ấ ừ ằ ự ố ệ ậ “2. Không k t l tr các tr nh m nâng cao ướ ế ướ ậ ở ế ộ ạ ệ ấ i 110 kV, i đi n có c p đi n áp d ể ợ ấ ồ ặ ố ụ ả ả i đi n ho c đ i ngu n cung c p ng h p ph i khép m ch vòng đ chuy n ph t ở ộ ả ả ả ộ đ tin c y cung c p đi n nh ng ph i đ m b o không gây m r ng s c .”.
ề 5. S a đ i ả ử ổ Kho n 2 Đi u 8 ư nh sau:
ả ấ ồ ở ế ộ ậ ừ ệ ả ụ ả ả ơ đ ng (bao g m c r le sa th i ph t ch đ v n hành, tr các trang thi ự ộ ệ ng xuyên ế ộ ệ ủ ệ ố ượ ầ ố ệ i đi n theo t n s ế ị ơ t b r le mà theo ả ọ ọ ng và tính ch n l c ph i ả ế ị ơ t b r le b o v và t “2. Các trang thi ườ ấ th p và đi n áp th p) ph i th ệ ạ ộ nguyên lý ho t đ ng, điêu ki n ch đ làm vi c c a h th ng năng l ỏ ậ tách ra kh i v n hành.”.
ể ổ ề ả 6. B sung Đi m đ Kho n 5 Đi u 10 ư nh sau:
ự ố ể ể ể ạ ị ị ự ề ề ệ ề ệ ả ộ ể ế ộ ề ư ự ố ệ ố ề ế ộ i các Đi m a, Đi m b, Đi m c “đ) Ngoài các quy đ nh v ch đ báo cáo s c theo quy đ nh t ấ ể và Đi m d Kho n 5 Đi u này, c p đi u đ có quy n đi u khi n có trách nhi m th c hi n các ệ ố ch đ báo cáo s c trong h th ng đi n qu c gia nh sau:
ả ệ ố ệ ệ ở ề ả ừ ấ i t ặ ự ố ố ớ ự ố ế ị ệ ộ ệ ệ ạ c p đi n áp 220 kV tr lên gây ấ t b ho c s c trên h th ng đi n qu c gia gây m t đi n di n r ng trên ph m vi t ệ ố ươ ế ộ ấ ừ ử ố ừ ụ ả ớ i v i quy mô công ệ ố trong h th ng đi n qu c gia, g i 200 MW tr lên, ngay sau khi cô l p ph b s c ố ặ ự ố ẫ ử ị ự ần t ệ ự ả ệ ố ứ ự ố ụ ề ề ế ắ ặ ư t đi n l c thông qua hình th c tin nh n ho c th ệ ử Đ i v i s c kéo dài x y ra trong h th ng đi n truy n t ư ỏ h h ng thi m t tộ ỉnh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ng ho c s c d n đ n sa th i ph t ậ ở su t t báo cáo v thông tin s c cho C c Đi u ti đi n t (email);
ự ố ề ụ ề ả ế ờ ể ừ k t khi x y ra s c , g i Báo cáo s c v C c Đi u ti ẫ ị ụ ụ ự ố ử ạ ư ờ ạ Trong th i h n 36 gi ư ệ ử ằ b ng th đi n t (email) theo m u quy đ nh t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Thông t ệ ự t đi n l c này;
ị ề ệ ệ ố ị ỳ ướ ộ ệ ố c ngày 20 hàng tháng, Đ n v đi u đ h th ng đi n qu c gia có trách nhi m t ng ơ ẫ ạ ị ụ ụ ả i Ph l c 4 ban hành kèm theo Thông t c g i v ổ ư ề ự ố ệ ự ườ ụ ư ế ự ố Đ nh k tr ự ố ợ h p báo cáo phân tích các s c theo m u quy đ nh t ố ớ ự ả này (đ i v i các s c ph i phân tích, đánh giá) và các s c ư ệ ử ề ng văn th và th đi n t C c Đi u ti t đi n l c theo đ ố x y ra trong tháng tr ướ ử ố ớ (email) đ i v i các s c sau:
ự ố ướ ệ + Các s c kéo dài trên l i đi n 500 kV;
ệ ướ ệ ệ ừ ộ ỉ ươ ộ m t t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ặ ấ i đi n 220 kV, 110 kV và nhà máy đi n mà gây m t đi n di n r ng ủ ộ ặ ng ho c m t qu n n i thành c a Th đô ụ ả ớ ấ ừ ả ộ ả ế ộ ậ ố ồ ưở ậ i v i quy mô công su t t ệ ệ ộ ủ 200 MW ị ườ ặ ả ế ng tr c ti p đ n ch đ v n hành c a nhà máy đi n tham gia th tr ng ở ệ ạ ự ố + Các s c kéo dài trên l ạ trên ph m vi t ộ Hà N i và thành ph H Chí Minh ho c ph i sa th i ph t ủ ự ế tr lên ho c nh h đi n c nh tranh.”.
ề 7. S a đ i ả ử ổ Kho n 3 Đi u 11 ư nh sau:
ộ ề ể ượ ề ấ ớ ử ệ ự ố C p đi u đ có quy n đi u khi n đ ệ ố ớ ầ ố ườ ầ ệ ố ề ậ ệ ạ i Quy đ nh h th ng đi n truy n t ư ộ ị ng B Công Th ươ ề ạ ệ ậ ả ệ ố ậ c phép v n hành h th ng ệ ở ế ộ ậ ch đ v n hành ệ ệ ố ị ề ả i, Quy đ nh h th ng đi n phân ả ự ệ i pháp ng ban hành nh ng ph i nhanh chóng th c hi n các gi ị ệ ổn đ nh ả ự ườ ng, đ m b o s làm vi c “3. Trong quá trình x lý s c , ệ đi n v i t n s và đi n áp khác v i yêu c u trong v n hành h th ng đi n ị bình th ả ố ph i do B tr đ ể khôi ph c h th ng đi n v tr ng thái v n hành bình th ủ ệ ố c a h th ng đi n ng theo quy đ nh t ộ ưở ụ ệ ố ệ .”.
ề 8. S a đ i ả ử ổ Kho n 1 Đi u 22 ư nh sau:
ừ ự ố ườ ế trên 35 kV đ n 220 kV, cho phép đóng l ng dây ầ i không thành công. Đ i v i các đ ỉ ả ườ ả ị ự i, thi ườ ấ ạ đ ng đóng l ư ặ ể ệ ế ị ệ ơ t b đi n. Đ n v qu n ự ậ ng dây đi qua khu v c t p trung đông ng ạ ườ i đ ng ườ ố ớ ng dây ạ ườ ứ ầ ng dây l n th i đ i ho c khu dân c , ch cho phép đóng l ệ ủ ề ậ ườ ng dây đ đi u ki n ậ ệ ả lý v n hành có trách nhi m ư i, khu dân c cho C p ườ ể ấ ộ ề ề ở ấ ệ “1. Khi có s c đ c p đi n áp t ể ả ầ ự ộ dây không quá 02 (hai) l n, k c l n t ườ ự ậ đi qua khu v c t p trung đôn g ng ậ ị ơ hai sau khi Đ n v qu n lý v n hành đã th c hi n ki m tra, xác nh n đ ả ậ v n hành và đ m b o an toàn cho ng cung c p danh sách các đ ề đi u đ có quy n đi u khi n.”.
ề 9. S a đ i ử ổ Đi u 38 ư nh sau:
ự ố ụ ề ế “Đi u 38. Khôi ph c máy bi n áp sau s c
ự ệ ợ ế ườ ả ệ ng h p máy bi n áp b c t s c do b o v khác ngoài so l ch, h i, dòng d u, áp l c ị ắ ự ố ể ạ ầ ế ơ ủ ư ệ ệ ề ộ ỉ ế ậ ng, Đi u đ viên ch huy đ a máy bi n áp vào v n hành tr l ên ngoài c a máy bi n áp không ở ạ i ậ ấ ề ộ 1. Tr ầ d u, sau khi nhân viên v n hành ki m tra, báo cáo tình tr ng b ườ ấ phát hi n có d u hi u b t th ệ khi có m t trong các đi u ki n sau:
ệ ậ ẳ ạ ả ầ ộ ị a) Nhân viên v n hành kh ng đ nh m ch b o v không tác đ ng nh m;
ậ ể ả ạ ả ầ ộ ệ ư ỏ ạ ụ ượ ệ ườ ụ ắ ợ ư ỏ ả ề ệ ắ ệ ệ ả ề ư ế ạ ậ ọ ạ ự ố ả ả ả ờ ạ ệ b) Nhân viên v n hành ki m tra phát hi n m ch b o v tác đ ng nh m do h h ng m ch b o v ư ỏ ượ ủ ng h p không kh c ph c đ c kh c ph c. Tr c tình tr ng h h ng c a và h h ng đó đã đ ả ị ủ ậ ạ ị ơ ộ ề ạ m ch b o v , Đi u đ viên cho phép cô l p m ch b o v đó theo đ ngh c a Đ n v qu n lý ơ ả ả ệ ở ạ ớ ậ ả v n hành và đ a máy bi n áp v n hành tr l i ph i b o i v i đi u ki n các r le b o v còn l ạ ừ ự ố ệ ầ ủ ống m i d ng s c , đ m b o th i gian lo i tr s c . ả đ m b o v đ y đ ch
ị ắ ự ố ự ầ ệ ặ ầ ợ ơ ườ ng h p máy bi n áp b c t s c do b o v so l ch và h i (ho c dòng d u, áp l c d u), ộ ế ư ả ậ ủ ế ề ệ ỉ ệ 2. Tr ở ạ ề Đi u đ viên ch huy đ a máy bi n áp vào v n hành tr l i khi đ các đi u ki n sau:
ị ơ ử ệ ậ ố ế ữ ượ ườ ụ ệ ẫ ầ ấ ệ ả ể a) Đ n v qu n lý v n hành đã ti n hành thí nghi m, ki m tra th nghi m các thông s , phân tích ể ẫ c đi m b t th m u khí, m u d u, kh ắc ph c nh ng nh ng đã phát hi n;
ị ơ ủ ề ử ấ ế ệ ả ả ậ ậ ề ề ể ộ ậ b) Đ n v qu n lý v n hành có văn b n xác nh n máy bi n áp đ đi u ki n v n hành g i c p ề đi u đ có quy n đi u khi n.
ỉ ợ ề ệ ầ ả ộ ơ ộ ế ự ầ ị ơ ộ ậ ư ế ộ ả ỉ ề ệ ệ ạ ả ộ ế ế ệ ề ộ ệ ườ ng h p ch có m t trong các b o v so l ch, h i, dòng d u, áp l c d u tác đ ng, Đi u đ 3. Tr ậ ỉ viên ch huy thao tác cô l p máy bi n áp và bàn giao máy bi n áp cho Đ n v qu n lý v n hành ể ti n hành thí nghi m, ki m tra m ch b o v chính đã tác đ ng. Đi u đ viên ch huy đ a máy ở ạ ậ bi n áp vào v n hành tr l i khi có m t trong các đi u ki n sau:
ể ư ỏ ế ệ ệ ạ ộ ả ượ ư ỏ ệ ạ ả ắ a) Qua ki m tra phát hi n m ch b o v chính c a máy bi n áp tác đ ng là do h h ng trong ụ m ch b o v và h h ng đó đã đ ủ c kh c ph c;
ủ ể ệ ế ả ư ỏ ượ ộ ư ỏ ạ ư ế ệ ả ắ ả ệ b) Qua ki m tra phát hi n m ch b o v chính c a máy bi n áp tác đ ng là do h h ng thi trong vùng b o v chính (nh ng không ph i là máy bi n áp) và h h ng đó đã đ ế ị t b ụ c kh c ph c.
ế ị ệ ạ ể ơ ả ậ ự ề ả ả ị ị ệ c) Qua ki m tra m ch b o v chính, các thi ệ ỏ h ng, Đ n v qu n lý v n hành đã th c hi n theo quy đ nh t ả ệ ư t b trong vùng b o v chính và không phát hi n h ạ i Kho n 2 Đi u này.
ợ ệ ườ ừ ừ ế ế ẫ ng h p vi c ng ng v n hành máy bi n áp d n đ n ng ng c p đi n cho các khách hàng ậ ề ư ủ ệ ế ọ ỉ ề i v n hành khi đ các đi u ấ ệ 4. Tr ở ạ ậ ộ ử ụ s d ng đi n quan tr ng, Đi u đ viên ch huy đ a máy bi n áp tr l ệ ki n sau:
ậ ộ ỉ ị ắ ứ ệ ấ ấ ỏ ểm tra, xác nh n, báo cáo máy bi n áp đó ch b c t do m t trong các ế ư ế ế máy bi n áp h ậ a) Nhân viên v n hành ki ệ ộ ộ ủ ả b o v n i b c a máy bi n áp và không th y có d u hi u bên ngoài ch ng t h ng;ỏ
ế ượ ạ ậ ơ ồ ị ả c Lãnh đ o Đ n v qu n lý v n hành đ ng ậ ở ạ ậ ư b) Nhân viên v n hành thông báo máy bi n áp đã đ ý đ a tr l i v n hành.”.
ề 10. S a đ i ử ổ Đi u 45 ư nh sau:
ề ậ ạ ạ ệ ề ả i tr m đi n, trung tâm đi u khi ển khi x y ra ủ ạ ệ ệ ấ ử “Đi u 45. X lý c a Nhân viên v n hành t m t đi n toàn tr m đi n
ệ ệ ất đi n toàn tr m đi n, Nhân viên v n hành t ơ ạ ạ ề i tr m đi n, trung tâm đi u khi ườ ự ử ớ ạ ạ ượ ệ ậ ậ ậ ả ị c Đ n v qu n lý v n hành c t ệ i tr m đi n không ng ển i tr c ặ ự ự ệ ả Khi x y ra m ho c Nhân viên v n hành đ sau: th c hi n theo trình t
ự ự ố ậ ậ ả ơ ệ ử ổ ệ ự ệ ầ ồ 1. Th c hi n x lý s c theo Quy trình v n hành và x lý s c do Đ n v qu n lý v n hành ban ấ ạ hành, chuyển đ i sang ngu n đi n d phòng c p l ị ạ ế t cho tr m đi n. ự ố dùng c n thi ử ệ ự i đi n t
ắ ườ ệ ệ ặ ắ ợ ng h p đ c bi ủ ị t do các yêu c u ơ ộ ắ ạ ắ ả ả ộ ị ầ ể c t toàn b các máy c t thì ph i có quy đ nh riêng c a Đ n v qu n lý ế 2. Ti n hành c t toàn b các máy c t trong tr m đi n. Các tr ậ ề ỹ v k thu t không th ậ v n hành.
ạ ế ị ệ ạ 3. Kiểm tra tình tr ng các thi t b trong tr m đi n.
ề ấ ủ ề ề ể ạ ắ ộ ề 4. Báo cáo ngay v c p đi u đ có quy n đi u khi n tr ng thái c a các máy c t.
ể ộ ạ ế ị ư ệ ể ệ ậ ạ ậ ề 5. Ki m tra toàn b tr m đi n đ quy t đ nh cô l p hay đ a tr m đi n vào v n hành theo các ệ đi u ki n sau:
ệ ả ả ườ t b đ đi u ki n v n hành ệ ạ ạ ề ề ộ ượ ệ ế ị ủ ề ng h p s c không x y ra trong tr m đi n, đ m b o các thi ể ền đi u khi n cho phép đ ả ì báo cáo Cấp đi u đ có quy i th ệ ậ c đóng đi n ợ ự ố a) Tr ậ ẵ s n sàng nh n đi n l ở ạ tr l i;
ị ấ ể ế ề ề ề ộ ườ ng h p s c x y ra trong tr m đi n, đ ngh C p đi u đ có quy n đi u khi n ti n ợ ự ố ả ậ ườ b) Tr hành thao tác cô l p đ ng dây, thi ề ệ ạ ị ự ố ế ị t b b s c .”.
ề 11. S a đ i ử ổ Đi u 46 ư nh sau:
ề ủ ử ậ ạ ệ ề ể ả i nhà máy đi n, trung tâm đi u khi n khi x y ệ ệ ấ “Đi u 46. X lý c a Nhân viên v n hành t ra m t đi n toàn nhà máy đi n
ả ấ ệ ạ ệ i nhà máy đi n, trung tâm đi u ả ậ ậ ơ ị ử ớ ệ ệ ậ c Đ n v qu n lý v n hành c t ề i nhà máy đi n không ể ặ ườ ự ự Khi x y ra m t đi n toàn nhà máy đi n, Nhân viên v n hành t khi n ho c Nhân viên v n hành đ ự ng ệ i tr c th c hi n theo trình t ượ sau:
ự ự ố ả ậ ậ ơ ệ ử ổ ể ệ ự ệ ầ ồ 1. Th c hi n x lý s c theo Quy trình v n hành và x lý s c do Đ n v qu n lý v n hành ban ấ ạ hành, chuy n đ i sang ngu n đi n d phòng c p l ị ế t cho nhà máy đi n. ự ố dùng c n thi ử ệ ự i đi n t
ắ ộ ườ ệ ủ ắ ề ỹ ạ ộ ả ậ t do ả ặ ơ ệ ị ị ợ ệ ng h p đ c bi ủ uy đ nh riêng c a Đ n v qu n ậ ắ ế 2. Ti n hành c t toàn b máy c t trong tr m đi n c a nhà máy đi n. Tr ể ắ ầ yêu c u v k thu t không th c t toàn b máy c t thì ph i có q lý v n hành.
ể ạ ế ị ệ ạ 3. Ki m tra tình tr ng các thi t b trong nhà máy đi n, tình tr ng các t ổ máy phát đi n.ệ
ủ ề ề ể ề ạ ắ ạ ấ ộ ệ 4. Báo cáo ngay cho c p đi u đ có quy n đi u khi n tr ng thái c a các máy c t, tình tr ng các ổ t máy phát đi n.
ả ế ị ổ ị ự ố ẵ ệ ả 5. Đ m b o các thi t b , các t máy phát đi n không b s c s n sàng h òa điện lại.
ề ị ấ ể ề ề ộ ậ ườ ế ị ị ự ố ế ng dây, thi t b b s c (n u ề 6. Đ ngh C p đi u đ có quy n đi u khi n thao tác cô l p đ có).
ề ố ợ ể ể ề ề ụ ạ ự i t dùng ộ ế ự ố ề ệ ự ị ấ ệ ồ 7. Đ ngh C p đi u đ có quy n đi u khi n ph i h p đ nhanh chóng khôi ph c l nhà máy đi n (n u s c ngu n đi n d phòng).”.
ả ổ ề ả 12. B sung Kho n 1a sau Kho n 1 Đi u 47 ư nh sau:
ệ ệ ệ ử ố ớ ạ ố ợ ậ ữ ị ố theo Quy ự ự i tr c, th c hi n x lý s c ả ơ ườ ự i tr c gi a Đ n v qu n lý ặ ề ể ề ấ ườ ự ặ “1a. Đ i v i tr m đi n ho c nhà máy đi n không ng ệ ệ ạ trình ph i h p v n hành tr m đi n ho c nhà máy đi n không ng ề ộ ậ v n hành và c p đi u đ có quy n đi u khi n.”.
ề 13. S a đ i ử ổ Đi u 48 ư nh sau:
ế ề ả “Đi u 48. Ch đ ộ c nh báo
ậ ở ế ộ ả ặ ồ ạ ệ ấ ề ệ ộ ch đ c nh báo khi xu t hi n ho c t n t i m t trong các đi u ki n ệ ệ ố H th ng đi n v n hành sau đây:
ủ ệ ố ề ả ệ ệ ị ệ i theo Quy đ nh H ề ệ ấ ả ươ ộ 1. Các đi u ki n xu t hi n ch đ c nh báo c a h th ng đi n truy n t th ng ố ế ộ ả i do B Công Th ệ đi n truy ng ban hành. ền t
ứ ế ấ ư ở ả ừ i t 90% tr lên nh ng ườ ượ ứ ị 2. Các đ không v ệ ng dây và máy bi n áp c p đi n áp 110 kV có m c mang t ị t quá giá tr đ nh m c.”.
ề 14. S a đ i ử ổ Đi u 49 ư nh sau:
ủ ử ố ề ả “Đi u 49. X lý c a Đi u đ ề ộ viên khi h ệ th ng đi ện ở ch đế ộ c nh báo
ệ ầ ố ứ ấ ứ ự ề ặ ạ ỉ ể m c d phòng đi u ch nh t n s th c p đ t ho c ề ơ ị ể ấ 1. Đi u khi n công su t các nhà máy đi n đ ứ cao h n m c quy đ nh.
ề ể ấ ườ ế ng dây và máy bi n ả ủ i c a các đ ứ ị ượ ừ ệ 2. Đi u khi n công su t các nhà máy đi n đ m c đ mang t ị áp c p ấ đi n áp t ệ ở 110 kV tr lên không v ế ứ ộ t quá 90% giá tr đ nh m c.
ộ ệ ố ề ệ ể ạ ố ị ệ i Quy trình đi u đ h th ng đi n qu c gia do B Công ế ộ ậ ạ ộ ườ ế ư ệ 3. Đi u khi n đi n áp theo quy đ nh t ề Th ề ươ ng ban hành đ đ a đi n áp v ph m vi cho phép trong ch đ v n hành bình th ng.
ả ặ ả ng dây trong khu v c có kh năng x y ra thiên tai ho c các ả ặ ả ấ t b t th ự ả i an ninh cung c p đi n ho c kh năng ấ ờ ế ấ ề ề ấ ố ớ ng t ọ ệ ố ệ ệ ườ ề ả 4. Gi m công su t truy n t i trên đ ế ườ ệ ề đi u ki n th i ti ng có th gây nh h ả x y ra các v n đ v an ninh, qu c phòng có th ưở ể đe d a an ninh h th ng đi n.
ể ả ấ ị ườ ư ế ệ ầ đi n khi đã th c hi n các bi n pháp c n thi t nh ng không đ a đ ệ ử ủ ệ ố c a h th ng ư ượ ệ c h ng ế ộ ậ ệ ố 5. Cung c p thông tin đ công b thông tin c nh báo lên Trang thông tin đi n t ệ đi n và th tr ườ ở ạ th ng tr l ệ i ch đ v n hành b ố ự ình th ng.”.
ề 15. S a đ i ử ổ Đi u 50 ư nh sau:
ế ộ ẩ ấ ề “Đi u 50. Ch đ kh n c p
ệ ố ậ ở ế ộ ẩ ấ ệ ệ ề ấ ộ ch đ kh n c p khi xu t hi n và duy trì m t trong các đi u ki n sau ệ H th ng đi n v n hành đây:
ế ộ ề ả ệ ệ ệ ị ệ i theo Quy đ nh h ấ ề ả ố ộ ề 1. Các đi u ki n xu t hi n ch đ kh n c p c a h th ng đi n truy n t ệ th ng đi n truy n t ẩ ấ ủ ệ ố ươ ng ban hành. i do B Công Th
ạ ướ ố ớ ệ ệ ằ ả i đi n 110 kV n m ngoài d i đi n áp cho phép đ i v i i m t nút b t k trên l ả ườ ợ ấ ỳ ệ ộ 2. Đi n áp t ự ố ơ ẻ ng h p x y ra s c đ n l tr .
ả ủ ấ ỳ ết b đi n đ u n i t b đi n nào trong l ư ị ệ ứ ị i c a b t k thi ượ ả ấ ặ ố ệ i đi n 110 kV ho c thi ế ị ị ị ướ i 110 % giá tr đ nh m c mà thi t b ẩ ấ ứ ế ộ ậ ự ỳ ể ẫ ứ 3. M c mang t ệ ướ vào l i đi n 110 kV v ị ự ố này khi b s c do quá t ế ị ệ ướ ị t quá giá tr đ nh m c nh ng d ế i có th d n đ n ch đ v n hành c c k kh n c p.”.
ử ổ ề ể ề 16. S a đ i tiêu đ và ả Đi m a Kho n 2 Đi u 51 ư nh sau:
ệ ố ủ ử ệ ề “Đi u 51. X lý c a Đi u đ vi ề ộ ên khi h th ng đi n ế ộ ẩ ấ ở ch đ kh n c p”
ể ườ ệ ể ề ặ ế ị ệ ị ả ấ “a) Đi u khi n công su t các nhà máy đi n đ đ ng dây ho c thi t b đi n không b quá t i;”.
ề 17. S a đ i ử ổ Đi u 52 ư nh sau:
ế ộ ự ỳ ẩ ấ ề “Đi u 52. Ch đ c c k kh n c p
ở ế ộ ự ặ ồ ạ ẩ ấ ệ ấ ộ ch đ c c kì kh n c p khi xu t hi n ho c t n t i m t trong các ệ ố ề ệ ậ ệ H th ng đi n v n hành đi u ki n sau đây:
ề ẩ ấ ủ ệ ố ề ả ệ ệ ị i theo Quy đ nh ế ộ ự ỳ ộ ấ ề ả ươ 1. Các đi u ki n xu t hi n ch đ c c k kh n c p c a h th ng đi n truy n t ệ ệ ố h th ng đi n truy n t ệ i do B Công Th ng ban hành;
ứ ướ t b nào trong l ở t b đ u n i v i l ả ệ ế ị ấ ặ i đi n 110 kV ho c thi ị ự ố ế ị t b này khi b s c do quá t ố ớ ướ i ể ẫ i có th d n ế ị ả ủ ấ ỳ i c a b t k thi 2. M c mang t ứ ị ị ừ ệ 110% giá tr đ nh m c tr lên mà thi đi n 110 kV t ệ ệ ố ầ ừ ế đ n tan rã t ng ph n h th ng đi n.”.
ử ổ ể ề ả ả 18. S a đ i tiêu đ , ề Kho n 1 và Đi m a Kho n 2 Đi u 53 ư nh sau:
ủ ử ố ề ẩ ấ ỳ “Đi u 53. X lý c a Đi u đ ề ộ viên khi h ệ th ng đi ện ở ế ộ cực k kh n c p ch đ
ể ầ ố ộ ệ ố ề ố ị ệ ế ộ ậ ườ ề ạ 1. Đi u khi n t n s theo Quy đ nh quy trình đi u đ h th ng đi n qu c gia do B Công ng. Th ộ ể đ a tư ần s ố v ph m vi cho phép trong ch đ v n hành bình th ề ươ ng ban hành đ
ử ặ ế ị ệ 2. X lý quá t ả ườ i đ ng dây ho c thi t b đi n
ể ể ườ ị ượ ớ ạ ề ả ng dây không b v t gi i h n truy n t ặ i ho c ả ị ấ a) Đi u khi n công su t các nhà máy đi n đ đ thi ề ế ị ệ t b đi n không b quá t ệ i trên 110%;”.
ề ư ố
ộ ố ề ủ ươ ộ s 40/2014/TTBCT ngày 05 tháng 11 ề ộ ệ ố ệ ng B Công Th ng quy đ nh quy trình đi u đ h th ng đi n ủ ộ ưở ư ố ử ổ ổ Đi u 2. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị năm 2014 c a B tr qu c gia nh sau:
ể ề ả 1. S a đ i ử ổ Đi m d Kho n 39 Đi u 3 ư nh sau:
ư ộ ự “d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng. ”
ề 2. S a đ i ả ử ổ Kho n 2 Đi u 10 ư nh sau:
ặ ơ ườ ườ c (cháy ho c có nguy c đe ệ ạ ế ị ề ượ ẩn cấp không th ể trì hoãn đ ệ ị ở i nhà máy đi n, tr m đi n, trung tâm đi u khi ển ti n hành thao tác thi ử ạ ị ử ề ệ ặ ế ự ố ủ ề ệ ả ể ị ự ố ệ ề ạ ề ế ị ể ợ d aọ đến tính m ng ạ ng h p kh “2. Tr ặ ết b ) ậ i ho c an toàn thi nhà máy đi n ho c tr m đi n, cho phép Nhân viên v n hành con ng ệ ệ ạ t t b theo các quy trình ả liên quan và ph i ch u trách nhi m v thao tác x lý s c c a mình. Sau khi x lý xong, nhân ạ ậ i nhà máy đi n, tr m đi n, trung tâm đi u khi n ph i báo cáo ngay cho nhân viên v n hành t ấ ậ viên v n hành c p trên có quy n đi u khi n các thi t b b s c .”.
ề 3. S a đ i ả ử ổ Kho n 2 Đi u 11 ư nh sau:
ệ ướ ế ệ ạ ộ “2. Đi n áp trên l i đi n 500 kV, thanh cái 220kV thu c tr m bi n áp 500 kV ”,
ề ả ả 4. S a đ i ử ổ Kho n 2, Kho n 3 Đi u 14 ư nh sau:
ệ ừ i đi n 66 k ướ ề ủ ề ộ ệ ố ố ộ ệ ố ể ủ ấ ệ ệ ấ ệ ề ả ề ừ ệ i đi n 110 kV, 220 kV thu c h th ng đi n mi n, tr các nhà máy ể ủ ấ ố ề ề ệ ề ộ ộ ố ệ “2. Đi n áp trên l V, 110 kV, 220 kV thu c h th ng đi n mi n, tr các thanh cái ộ ề ộ 220 kV thu c quy n đi u khi n c a c p đi u đ qu c gia. Công su t ph n kháng c a các nhà ướ ấ máy đi n đ u n i vào l đi n thu c quy n đi u khi n c a c p đi u đ qu c gia.
ề ệ ệ ấ ệ ộ ệ ố ầ ộ ổ t ng đ u ra, đ u vào các phía còn l ượ ấ ồ ế ướ i đi n c p đi n áp 66 kV, 110 kV, 220 kV thu c h th ng đi n mi n (bao g m các thi t ế ạ ủ ầ ấ i c a máy bi n ặ ể ề c phân c p đi u khi n ho c ệ 3. L ị b có c p đi n áp 110 kV, 220 kV và các l ệ ấ áp 110 kV, 220 kV), tr ph n l ộ ủ ệ i đi n c p đi n áp 110 kV đã đ ố ỉ ể ề ề ừ ầ ướ ề ấ y quy n đi u khi n cho c p đi u đ phân ph i t nh.”.
ề 5. S a đ i ả ử ổ Kho n 3 Đi u 17 ư nh sau:
ấ ườ ề ủ ề ề ế 110kV đ ắ ộ ừ ả ượ ấ t b đóng c t phía 1 ề ề ệ ấ ơ ộ ố ự ừ ườ ệ ả ư ộ ợ ị ệ “3. Đ ng dây c p đi n áp ế ị ồ 110kV (bao g m c thi ể ủ đi n thu c quy n đi u khi n c a các c p đi u đ cao h n, l ạ ươ thành ph tr c thu c trung ề c c p đi u đ mi n y quy n đi u khi n, máy bi n áp i các nhà máy ỉ này.” ể ế ạ 10kV) tr các máy bi n áp 110 kV t ướ ộ ị ề i đi n trung áp thu c đ a bàn t nh, ề i Kho n 1 Đi u 20 Thông t ộ ng h p quy đ nh t ng, tr tr
ể ề ả 6. S a đ i ử ổ Đi m b Kho n 1 Đi u 26 ư nh sau:
ể ệ ề ướ ế ệ ạ ộ “b) Đi u khi n đi n áp trên l i đi n 500 kV, thanh cái 220 kV thu c tr m bi n áp 500 kV;”.
ể ề ổ 7. B sung ả Đi m d Kho n 2 Đi u 52 ư nh sau:
ư ộ ự ườ ợ ạ ế ị ề ề ộ ng h p thao tác t i các thi t b thu c quy n đi u “d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng (trong tr ể khi n).”.
ể ề ổ 8. B sung ả Đi m d Kho n 2 Đi u 53 ư nh sau:
ư ộ ự ườ ợ ạ ế ị ề ề ộ ng h p thao tác t i các thi t b thu c quy n đi u “d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng (trong tr ể khi n).”.
ể ề ả 9. S a đ i ử ổ Đi m d Kho n 2 Đi u 54 ư nh sau:
ư ộ ự ườ ợ ạ ế ị ng h p thao tác t i các thi ộ t b thu c quy ền đi u ề “d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng (trong tr khiển).”.
ể ề ả 10. S a đ i ử ổ Đi m b Kho n 2 Đi u 55 ư nh sau:
ư ộ ự ạ ơ ậ ị ệ ự ấ i đ n v đi n l c c p qu n, ẻ ệ ệ ơ ị “b) Nhân viên tr c thao tác, nhân viên tr c thao tác l u đ ng t huy n; đ n v phân ph ự đi n.”. ối và bán l
ề 11. S a đ i ử ổ Đi u 60 ư nh sau:
ề ề ệ ệ ạ “Đi u 60. Đi u k ặ ệ i n cho phép tr m đi n ho c nhà máy đi n không ng ự ậ ư i ờ tr c v n hành
ợ ườ ả ơ ng h p thành l p trung tâm đi u khi n tr m đi n ho c nhà máy đi n, Đ n v qu n lý ậ ệ ạ ả ệ ơ
ậ i tr c v n hành sau khi có ý ki ề ề ộ ệ ặ ự ế ườ ự ậ ển, c p đi u đ có quy ề ấ ệ ớ ề ệ ị ể ệ ị ề 1. Tr ị ậ ề án thành l p trung ậ v n hành có trách nhi m l p và trình Đ n v qu n lý tr c ti p phê duy t Đ ến chính ệ ề ạ ặ ển nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ệ tâm đi u khi ền kiểm tra và các ề ả ủ ấ ộ ứ ằ th c b ng văn b n c a c p đi u đ có quy n đi u khi ển nhóm nhà máy đi n l n, nhóm nhà máy đi n năng ố ớ ơ đ n v liên quan. Đ i v i trung tâm đi u khi
ặ ờ ủ ệ ề ố ụ ề ế ả ạ ệ ng tái t o (bao g m m t tr i, gió, sinh kh i và th y đi n nh ) ho c nhóm tr m đi n truy n ế ể có ý ki n chính ạ ặ ệ ự t đi n l c đ ề ệ ệ ề ệ ể ậ c khi phê duy t đ án. Vi c thành l p trung tâm đi u khi n tr m đi n ồ ậ ướ ả ả ệ ứ ầ ạ ượ ỏ l ị ơ ả t i, Đ n v qu n lý v n hành có trách nhi m báo cáo C c Đi u ti ứ ằ ệ th c b ng văn b n tr ặ ho c nhà máy đi n ph i đáp ng các yêu c u sau:
ạ ề c thao tác xa t ừ trung tâm đi u khi ị ả ề ền đi u khi ị ộ ơ ển ph i cùng m t đ n v ị ề ơ ển mà đ n v đi u ệ ệ ượ a) Các tr m đi n, nhà máy đi n đ ề ơ ển ho c thu c hai đ n v điêu đ có quy ộ ặ ền đi u khi ộ ề đi u đ có quy ấ ướ ự ế ủ ơ v ị đi u đề ộ i tr c ti p c a đ n đ này là nhân viên c p d ộ ộ kia;
ả ậ ị b) H thệ ống c s h t ơ ở ạ ầng đáp ng đứ ủ ầy đ yêu c ầu v kề ết nối, qu n lý v n hành theo quy đ nh;
ạ ả ủ ượ ầy đ nhân l c v n hành đ ả ậ ự ậ ề ị c đào t o theo đúng quy đ nh, công c h tr công tác ệ ể ệ ạ ư ộ ậ ầ ợ ng h p có th ề ể ạ ự ả ệ ệ ệ ệ ứ ặ ệ ụ ỗ ợ c) Đ m b o đ ườ ự ố ả i tr c. S qu n lý v n hành trung tâm đi u khi n và các nhà máy đi n, tr m đi n không ng ả ượ ứ ả ả ự ng nhân viên v n hành, nhân viên tr c thao tác l u đ ng trong ca tr c ph i đ m b o đáp ng l ả ử ể x y ra trong ca tr c. Tr ườ ự ọ ườ ượ ố ượ ng thao tác c n ph i x lý trong m i tr đ ng c s l ậ ơ ề ộ ợ ên v n hành h p Trung tâm đi u khi n nhi u h n m t lo i công ngh nhà máy đi n, nhân vi ầ ủ ấ ả ự ả ố ạ ả ph i đáp ng yêu c u c a t t c các lo i hình công ngh nhà máy đi n ho c ph i b trí tr c ạ song song cho các lo i hình công ngh khác nhau;
ậ ợ ề ể ối h p v n hành, quy trình ki ểm tra giám sát đi u khi n ự d) Xây d ng và ban hành quy trình ph ậ v n hành.
ả ơ ề ạ ể b ổ ển, Đ n v qu n lý v n hành có th ệ ự ể th c hi n ậ ả ị ườ ự ậ i tr c v n hành đ ừ ể ề ậ 2. Trong quá trình qu n lý v n hành trung tâm đi u khi ộ ớ ệ sung m t hay nhi u nhà máy đi n ho c tr m đi n m i không ng ển, thao tác xa t đi u khi ề ặ ệ ề trung tâm đi u khi n.
ệ ạ ệ ươ ự ự ư ậ c th c hi n t ng t nh thành l p trung ể ạ ả ị Vi c bệ ệ ổ sung các nhà máy đi n, tr m đi n m i đ ề tâm đi u khi n theo quy đ nh t ớ ượ ề i Kho n 1 Đi u này.
ườ ể ậ ặ ạ ệ ượ ng h p không thành l p trung tâm đi u khi n mà nhà máy đi n ho c tr m đi n đ ả ề ể ệ ả c ố ể ề ậ ơ ị c p đi u đ có quy n đi u khi n, Đ n v qu n lý v n hành ph i th ng ộ ề ề ề ể ề ợ 3. Tr ề ề ự ế ừ ấ đi u khi n tr c ti p t ộ ấ ớ ấ nh t v i c p đi u đ có quy n đi u khi n:
ứ ậ ệ ệ ặ ạ ờ a) Th i gian chính th c v n hành nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ườ ực vận hành; i tr
ự ả ơ ị ể ự ệ ố ớ ủ ề ự ề ệ ê ̉ th c hi n thao tác xa đ i v i nhà ủ ấ ặ ộ ệ ệ ư ộ ệ ậ b) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng c a Đ n v qu n lý v n hành đ th c hi n thao tác theo l nh ề thao tác c a c p đi u đ có quy n đi u khi n khi không th ạ máy đi n ho c tr m đi n không ng ể ườ ự ận hành. i tr c v
ị ơ ườ ự ệ ệ ậ ặ ạ ả ủ ả ả ề ệ ộ ị ệ ệ ị ậ ậ ố ộ i tr c có trách nhi m đ m 4. Đ n v qu n lý v n hành nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ữ ả b o tuân th các quy đ nh v an toàn đi n, an toàn v sinh lao đ ng, phòng cháy ch a cháy, b o ệ v an ninh ch ng đ t nh p và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ệ ượ ề ệ ậ c giám sát, đi u khi n và thu th p tín hi u tr ng thái, đo ể ế ề ề ể ộ ạ ề ể ấ ặ ệ 5. Nhà máy đi n ho c tr m đi n đ ệ ừ ộ ả ườ ng, b o v t l ạ m t trung tâm đi uề khi n (n u có) và c p đi u đ có quy n đi u khi n.
ặ ạ ễ ệ ậ ề ặ ề ệ ề ặ ạ ấ ệ ố ộ i C p đi u đ có quy n đi u ị ề ả ệ ỹ ứ ệ ầu k thu t theo Quy đ nh h th ng đi n truy n t ề i trung tâm đi u ề i và Quy đ nh h ệ ệ ố ể ể ố ệ ố ậ ươ ả ệ ố ể 6. H th ng giám sát, đi u khi n, thông tin vi n thông và thu th p tín hi u đ t t ạ khi n nhà máy đi n ho c tr m đi n, h th ng SCADA đ t t khi n ph i đáp ng các yêu c ộ th ng đi n phân ph i do B Công Th ị ng ban hành.
ệ ặ ạ c khi chính th c v n hành nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ườ ự ử ệ ậ ự ệ ệ ạ t b đi n nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ứ ậ ệ ế ị ệ ậ ổ ch c đào t o và ặ ự ố ứ ạ ự ố ườ ự i tr c; t ệ ộ ộ ủ ơ ệ ị ị ả ơ ướ 7. Tr i tr c, Đ n v qu n ế ị ậ t b , quy lý v n hành có trách nhi m xây d ng và ban hành quy trình v n hành và x lý s c thi ạ ặ trình thao tác thi ướ ệ ẫ h ườ ự ng ử ng d n nhân viên v n hành trong thao tác và x lý s c nhà máy đi n ho c tr m đi n không ị i tr c theo đúng quy đ nh hi n hành và các quy trình n i b c a đ n v .
ệ ặ ạ ị ứ ậ ộ ề c khi chính th c v n hành nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ề ệ ệ ự ấ ậ ệ ặ ẫ ề ệ ộ ậ ự ố ử ổ ứ đi uề đ v n hành, thao tác và x lý s c nhà máy đi n ho c tr m ch c ệ ơ ườ ự ả ướ i tr c, Đ n v qu n 8. Tr ấ ố ể ậ lý v n hành và c p đi u đ có quy n đi u khi n có trách nhi m xây d ng và th ng nh t quy ườ ự ể ướ ạ ố ợ i tr c đ h ng d n nhân trình ph i h p v n hành nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ạ ặ ệ ậ viên v n hành trong t ườ ự đi n không ng i tr c.”.
ề 12. S a đ i ử ổ Đi u 61 ư nh sau:
ệ ặ ệ ề ậ ạ “Đi u 61. V n hành tr m đi n ho c nhà máy đi n không ng ười tr cự
ạ ệ ệ ề ậ ể ặ ấ ệ ừ c th c hi n t ị ơ ề ế ề ề ể ố ệ ệ ạ ể ể ệ ề ể ể ặ 1. V n hành tr m đi n ho c nhà máy đi n không ng ườ ể ộ khi n ho c c p đi u đ có quy n đi u khi n. Tr ư ộ ự có th b trí thêm nhân viên tr c thao tác l u đ ng đ n tr c t ừ ki m tra, giám sát vi c đi u khi n, thao tác xa t ườ ự ượ ự i tr c đ trung tâm đi u ợ ầ ậ ả t, Đ n v qu n lý v n hành ng h p c n thi ặ ự ạ ế i nhà máy đi n ho c tr m đi n đ ề trung tâm đi u khi n.
ợ ề ệ ườ ệ ượ ự ơ ậ ử ng h p vi c đi u khi n, thao tác xa không th c hi n đ ệ ế ư ộ ộ ề ệ ề ạ ế ườ ề ự ậ ế ả ậ ậ ườ ự ể ả ả ị c, Đ n v qu n lý v n hành có ự ệ ặ ệ i nhà máy đi n ho c tr m đi n tr c ị ơ ợ ần thi t, Đ n v ng h p c ệ ặ ệ i tr m đi n ho c nhà máy đi n ố ẩ ấ ậ ử i tr c đ đ m b o an toàn v n hành và x lý nhanh các tình hu ng kh n c p ho c s ặ ự ể 2. Tr ự ạ ự trách nhi m c nhân viên tr c thao tác l u đ ng đ n tr c t ể ủ ấ ti p thao tác theo l nh c a c p Đi u đ có quy n đi u khi n. Tr ạ ạ ệ qu n lý v n hành có trách nhi m tái l p ca tr c v n hành t ả không ng c .ố
ỗ ự ậ ề ể ậ ị i trung tâm đi u khi n, Đ n v qu n lý v n hành ph i b trí ít ơ ộ ậ ả ườ ả ệ ấ ưở ự ị ậ ị i đ m nhi m ch c danh ụ ế ệ ả ố ứ t phân công nhi m v cho ưở ng kíp. Đ n v qu n lý v n hành quy đ nh chi ti ự ng ca ho c Tr ậ ề ể ạ ạ 3. Trong m i ca tr c v n hành t nh t 02 (hai) nhân viên v n hành tr c ca, trong đó có 01 (m t) ng ơ ặ Tr nhân viên v n hành tr c ca t ả i trung tâm đi u khi n.
ơ ậ ự ệ ị ị ả ư ộ ệ ệ ậ ế ộ ệ ừ ị ị ệ ệ ờ v trí tr c t ạ ng ti n thông tin liên l c ển t ứ ụ ủ 4. Đ n v qu n lý v n hành có trách nhi m quy đ nh ch c năng, nhi m v c a nhân viên tr c ự ườ ự ệ ạ thao tác l u đ ng nhà máy đi n, tr m đi n không ng i tr c, v trí tr c, ch đ giao nh n ca, ươ ạ ặ ự ớ th i gian di chuy i nhà máy đi n ho c tr m đi n, ph và giao thông.
ị ơ ệ ế ậ ườ ự ể ể ậ ệ ệ ể ạ ờ ử ế ị ặ i cho thi t vào các th i đi m truy n t i tr c đ ki m tra t t b , đ c bi ạ ệ ặ ả 5. Đ n v qu n lý v n hành có trách nhi m c nhân viên v n hành đ n nhà máy đi n ho c tr m ặ ề ả i ho c đi n không ng ấ phát công su t cao.
ợ ả ườ ệ ặ ạ ơ ị ng h p x y ra s c t i nhà máy đi n ho c tr m đi n không ng ử ự ố ạ ử ệ ữ ế ả ệ ệ ặ ườ ự i tr c, Đ n v qu n lý ể ạ ệ ụ ự ậ ấ ắ ờ 6. Tr ậ v n hành có trách nhi m c nhân viên v n hành, s a ch a đ n nhà máy đi n ho c tr m đi n đ ắ kh c ph c s c ố trong th i gian ng n nh t.”.
ề 13. S a đ i ử ổ Đi u 64 ư nh sau:
ể ầ ố ề ấ ị “Đi u 64ề . Quy đ nh các c p đi u khi n t n s
ề ệ ố ề ể ệ ố ệ ủ ệ ố ể ầ ố ơ ấ ệ ố ề ề ị ứ ấ ề ể ể ầ ố Đi u khi n t n s trong h th ng đi n qu c gia là quá trình đi u khi n trong h th ng đi n đ ể ầ ố ồ ổn đ nh c a h th ng, bao g m đi u khi n t n s s c p, đi u khi n t n s ự ậ duy trì s v n hành ể ầ ố ấ th c p và đi u khi n t n s c p 3:
ứ ề ệ ượ ỉ ự c th c ở ố ượ ị ệ ố ề ố ệ ổ ề 1. Đi u khi n t n s s c p là quá trình đi u ch nh t c th i t n s h th ng đi n đ ệ hi n b i s l ờ ầ ố ệ ố máy phát đi n có trang b h th ng đi u t c, ể ầ ố ơ ấ ớ ng l n các t
ể ầ ố ứ ấ ầ ố ơ ấ ế ề ề ỉ ủ ư ầ ố ề ả ủ ệ ố ự ệ ệ ằ ộ ề ỉ c th c hi n thông qua tác đ ng c a h th ng AGC nh m đ a t n s v d i làm vi c cho 2. Đi u khi n t n s th c p là quá trình đi u ch nh ti p theo c a đi u ch nh t n s s c p ượ đ phép.
ề ề ế ề ỉ ầ ố ứ ấ ượ ệ ể ầ ố ấ ề ệ ằ ộ ể ư ầ ố ệ ố ủ ậ ự ệ ổ ị ị ế ệ ả ấ ố ổ ỉ 3. Đi u khi n t n s c p 3 là quá trình đi u ch nh ti p theo c a đi u ch nh t n s th c p đ c th c hi n b ng l nh đi u đ đ đ a t n s h th ng đi n v n hành n đ nh theo quy đ nh hi n ả hành và đ m b o phân b kinh t ệ máy phát đi n.”. công su t phát các t
ề 14. S a đ i ử ổ Đi u 65 ư nh sau:
ể ầ ố ề ề ề ị “Đi u 65. Quy đ nh v đi u khi n t n s
ị ề ề ệ ướ ổ ệ ệ ủ ệ ố ứ ự ng thay đ i ph t ệ ộ ệ ố ể ầ ố ủ ụ ả ả ề ả ấ ỉ ị 1. Đơn v đi u đ h th ng đi n qu c gia có trách nhi m theo dõi liên t c l ấ ự ụ ượ ố ng công su t d ề ể ủ ộ ệ phòng đi u khi n t n s , xu h i đi n c a h th ng đi n đ ch đ ng đi u ể ầ ố ấ ch nh công su t phát c a các nhà máy đi n, đ m b o m c d phòng công su t đi u khi n t n s theo quy đ nh.
ả ề ơ ấ ệ ứ ự ố ộ ỉ ệ ứ ấ ứ ụ ị ệ ể ầ ố ứ ấ ợ ộ ự ộ ệ ỉ ệ ớ ề ấ ự ế ượ ề ể ầ ố ứ ấ ề ể ầ ố ứ ấ ả ị ề ấ ờ ộ
ể ầ ố ứ ấ ị ề 2. Đ ể đ m b o m c d phòng công su t đi u khi n t n s th c p theo quy đ nh, Đ n v đi u ả ặ ề ị ộ ệ ố đ h th ng đi n qu c gia có trách nhi m ch đ nh m t ho c nhiêu nhà máy đi n tham gia đi u ố th c p. Căn c vào nhi m v phân công đi u khi n t n s th c p mà các nhà ề ể ầ khi n t n s ự ế ấ ầ ố ệ ư . đ ng đi u ch nh công su t, t n s vào làm vi c phù h p v i th c t máy đi n đ a các b t ệ ệ ầ Khi g n h t l ng công su t d phòng cho vi c đi u khi n t n s th c p, các nhà máy đi n có ề ụ ề ệ nhi m v đi u khi n t n s th c p ph i k p th i thông báo cho c p đi u đ có quy n đi u khi n.ể
ệ ỉ ệ ượ ơ ấ ớ ạ i h n 50±0,5 Hz, t ề t ra ngoài gi ứ ấ ả ỉ ầ ố ệ ố ả ượ ư ề ớ ạ c đ a v gi ấ ả t c các nhà máy đi n không ủ ổ ề ần s ố s c p, th c p đ u ph i tham gia đi u ch nh theo kh năng c a t i h n trên, ề ấ ữ nguyên công su t và thông báo cho c p đi u ể ư ầ ố ề ệ ể ề ứ ự ế ề ề ậ ấ ầ ố ệ ố 3. Khi t n s h th ng đi n v ề tham gia đi u ch nh t ạ máy đ đ a t n s v ph m vi 50±0,5 Hz. Khi t n s h th ng đã đ ấ ấ ả t c các nhà máy đi n đã tham gia đi u ch nh gi t ộ đ có quy n đi u khi n đ ỉ ê ̉ xác nh n m c phát công su t th c t .”.
ề 15. S a đ i ả ử ổ Kho n 1 Đi u 66 ư nh sau:
ủ ề ệ ấ ỉ ữ “1. Đi u ch nh công su t phát h u công c a các nhà máy đi n:
ổ ể ầ ố ứ ấ ụ ụ ợ ề ệ ấ ị a) Các t máy phát đi n cung c p d ch v ph tr đi u khi n t n s th c p;
ổ ứ ự ủ ổ ả ộ ệ huy đ ng theo các b n chào giá c a t máy phát đi n ứ ệ ạ ệ ặ b) Các t ế (n u có) trong th tr ệ máy phát đi n căn c trên th t ị ườ ng đi n c nh tranh ho c giá bán đi n;
ổ ở ộ ụ ự ệ ấ ị c) Các t máy phát đi n cung c p d ch v d phòng kh i đ ng nhanh.”.
ề 16. S a đ i ả ử ổ Kho n 3 Đi u 132 ư nh sau:
ạ ờ ưở “3. Th i gian đào t o Tr ụ ể ư ng ca c th nh sau:
ừ ể ệ ặ ượ ạ ấ ố ớ ệ ử ề a) Đ i v i nhà máy đi n l n ho c trung tâm đi u khi n nhà máy đi n (tr các nhà máy đi n s ồ ụ d ng ngu n năng l ệ ớ ng tái t o) là ít nh t 18 tháng;
ệ ử ụ ỏ ừ ệ ồ ượ ấ ạ ng tái t o) là ít nh t ố ớ b) Đ i v i nhà máy đi n nh (tr các nhà máy đi n s d ng ngu n năng l 12 tháng;
ệ ử ụ ể ề ệ ặ ồ ạ c) Đ i v i các nhà máy đi n ho c trung tâm đi u khi n nhóm nhà máy đi n s d ng ngu n năng ượ l ố ớ ng tái t o:
ấ ừ ấ ở ố Có tổng quy mô công su t t 30 MW tr xu ng là ít nh t 06 tháng;
ấ ấ ổ Có t ng quy mô công su t trên 30 MW là ít nh t 09 tháng.”.
ề ư ố s 44/2014/TTBCT ngày 28 tháng 11 ộ ố ề ủ ươ ộ ệ ố ng B Công Th ng quy đ nh quy trình thao tác trong h th ng ố ệ ử ổ ổ Đi u 3. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ủ ộ ưở ị năm 2014 c a B tr ư đi n qu c gia nh sau:
ể ổ ề ả 1. B sung Đi m đ Kho n 6 Đi u 3 ư nh sau:
ư ộ ự “đ) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng.”.
ể ề ả 2. S a đ i ử ổ Đi m đ Kho n 8 Đi u 3 ư nh sau:
ư ộ ự “đ) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng.”.
ể ề ả 3. S a đ i ử ổ Đi m đ Kho n 9 Đi u 3 ư nh sau:
ư ộ ự “đ) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng.”.
ề ể ả 4. S a đ i ử ổ Đi m d Kho n 10 Đi u 3 nh sauư
ư ộ ự “d) Nhân viên tr c thao tác l u đ ng. ”
ề 5. S a đ i ả ử ổ Kho n 3 Đi u 4 ư nh sau:
ư ả ầ ậ ướ ậ ậ ế ự ườ ệ ậ “3. Cho phép nhân viên v n hành không c n l p phi u thao tác nh ng ph i ghi chép đ y đ các ướ b i th c hi n thao tác trong các tr ầ ủ ợ ng h p sau đây: ổ nh t ký v n hành tr c thao tác vào s c kh
ử ự ố a) X lý s c ;
ướ ượ ệ ạ ự ề c và đ c th c hi n t i trung tâm đi u ể ề ố ướ b) Thao tác có s b ặ khi n ho c thao tác b c thao tác không quá 03 (ba) b ằng đi u khi n t ể ừ xa;
ướ ượ ệ ạ ự ề ấ c thao tác không quá 05 (năm) b c và đ c th c hi n t ộ i các c p đi u đ ề ố ướ c) Thao tác có s b ể ề có quy n đi u khi n.”.
ề 6. S a đ i ả ử ổ Kho n 1 Đi u 6 ư nh sau:
ị ạ ụ ụ ư i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t ừ ệ ự ả ệ ằ i dùng) bao g ệ ầ ủ ề ể ề ấ ườ này. ụ ụ ậ ả ủ ụ ụ ề ến chính th c b ng văn b n c a C c Đi u ti ườ ợ “1. Mẫu phi u thao tác quy đ nh t ế ng h p này. Tr ừ ự ộ ự ệ ị ệ ống công ngh thông tin, giám sát t đ ng t xa cho phép th c hi n thao tác t trang b h th xa, ếu thao tác ẫ ậ ị ề ề ấ ề ể xây d ng m u phi ơ ể ộ c p đi u đ có quy n đi u khi n, Đ n v qu n lý v n hành có th ữ ký l p, duy t và th c hi n phi u đ ậ ấ ệ ố ả ế ượ ự ệ ử c qu n lý b ng h th ng phân c p tài đi n t (trong đó ch ạ ị ộ ồm đ y đ các n i dung quy đ nh t ả i Ph l c 2 ban hành kèm theo kho n ng ệ ả ị ề ộ ư ơ C p đi u đ có quy n đi u khi n, Đ n v qu n lý v n hành có trách nhi m ban Thông t hành và triển khai áp d ng sau khi có ý ki ệ ế ứ ằ t đi n l cự .”.
ề 7. S a đ i ử ổ Đi u 13 ư nh sau:
ề ứ “Đi u 13. Th ực hiện thao tác thi t bế ị điện nh t thấ
ọ ạ ị ả ố ợ ặ ộ ấ ự ế i ph i h p th c hi n: ị ợ i v trí đ t thi i giám sát và m t ng ứ ề t b đi n nh t th đ u ph i có hai ng ọ ườ i thao tác tr c ti p. Trong m i tr ườ ng h p, hai ng ự ệ ườ ề i đ u ch u ư ề ế ị ệ 1. M i thao tác t ườ ườ ộ M t ng ệ trách nhi m nh nhau v thao tác.
ườ ự ứ ườ ố ợ ạ ế ệ i ph i h p th c hi n thao tác ph i bi ứ ế ị ệ ế ị ệ ạ t b đi n t ấ t b đi n nh t th , hai ng ệ i hi n tr ệ ượ ườ ạ ượ ậ ả ng, đã đ c b trí làm công vi c thao tác. Ng ả ậ ể c đào t o và ki m tra đ t đ ự ế i thao tác tr c ti p ph i có b c an toàn t ở ố ự ế ừ ậ i giám sát ph i có b c an toàn t ơ ồ ả t rõ s đ ậ c ch c danh v n ừ ậ b c ti n hành b c 04 (b n) tr lên. Trình t ư ạ ị ặ 2. T i v trí đ t thi ủ ị và v trí c a thi ượ ố hành và đ ườ ở 03 (ba) tr lên, ng ế thao tác theo phi u thao tác nh sau:
ạ ị ể ả ậ ạ ế ị ươ ứ ớ i xem tên các thi t b có t ng ng v i ế a) T i v trí thao tác, nhân viên v n hành ph i ki m tra l tên trong phi u thao tác không;
ọ ệ ị ườ ự i giám sát đ c l nh, ng i thao tác tr c t b ph i thao tác là đúng, ng ướ ả ệ ừ ế ế ẳ ế ị b) Khi đã kh ng đ nh thi ự ắ ạ ệ i l nh và th c hi n t ng b ti p nh c l ườ c thao tác theo phi u thao tác.
ế ế ị ớ ả ượ t b m i ph i đ ơ ệ ự ố ư ệ ươ ị ệ ề ộ ỉ ị ự c th c ớ ấ ệ i ch u trách nhi m toàn b quá ng ng. Trong đó, ch rõ ng ươ ệ ệ ứ ạ 3. Khi ti n hành các thao tác ph c t p nh đóng đi n, thí nghi m thi ượ ứ c phê duy t, có s th ng nh t v i các đ n v liên quan và v i c p hi n theo ph ng th c đã đ ề đi uề khiển t ộ ươ ứ đi u đ có quy n ữ ự trình th c hi n thao tác và nh ng công vi c đã ghi trong ch ệ ấ ớ ườ ng trình.
ủ ụ ự ệ ậ ậ ả ế ị t b , ghi ế ầ ủ ậ ậ 4. Sau khi k t thúc thao tác, nhân viên v n hành ph i th c hi n các th t c giao nh n thi ộ chép đ y đ vào so nh t ký v n hành các n i dung sau:
ế a) Tên phi u thao tác;
ơ ồ ơ ả ổ ự ộ ế ặ ặ ộ ị ỡ đ ng, đ t ho c tháo g các ti p đ a di đ ng ỡ ế ặ ỉ ị ữ b) Nh ng thay đ i trong s đ r le b o v và t ặ (ch rõ đ a ệ ị đi mể đ t ho c tháo g ti p đ a);
ữ ơ ồ ậ ổ ế ệ ế ặ ộ c) Nh ng thay đ i k t dây trên s đ v n hành, các đ i công tác đang làm vi c ho c đã k t thúc công tác.
ế ị ệ ỉ ượ ư ữ ả ậ ơ ị ử c đ a vào v n hành sau s a ch a khi Đ n v qu n lý ng dây ch đ ự ộ 5. Thi ậ v n hành kh ặ ườ t b đi n ho c đ ị ẳng đ nh ch ệ ắc chắn đã th c hi n các n i dung sau:
ấ ả ị ườ ươ ế ệ ơ a) T t c các đ n v công tác (ng i và ph ng ti n) đã rút h t;
ộ ị ế ế b) Đã tháo h t ti p đ a di đ ng;
ế ậ ậ ộ ổ c) Ghi rõ các n i dung trong phi u công tác vào s nh t ký v n hành;
ờ ệ ạ d) Bàn giao thi ế ị ằng l t b b i nói qua đi n tho i có ghi âm.”.
ề 8. S a đ i ả ử ổ Kho n 6 Đi u 18 ư nh sau:
ế ả ử ậ ậ ị ề ư ộ ạ ạ ự ệ ả ể ấ “6. N u m t đi u khi n thao tác xa, Đ n v qu n lý v n hành ph i c ngay nhân viên v n hành ệ tr c thao tác l u đ ng t ơ i tr m đi n, nhà máy đi n.”.
ề 9. S a đ i ử ổ Đi u 19 ư nh sau:
ề ề “Đi u 19. Đi u ki ện thực hiện thao tác xa
ậ i c p ệ ố ề ể ề ệ ả c đ nh k thí nghi m, ki ệ ố ệ ị ể ạ ộ ệ ố ậ ố ệ ộ ị ễ ề 1. H th ng giám sát, đi u khi n, thông tin vi n thông và thu th p tín hi u t ả ượ ị quyền đi u khi n, trung tâm đi u khi n ph i đ ể ị ủ thao tác xa ho t đ ng đúng và tin c y, tuân th quy đ nh t ươ và Quy đ nh h th ng đi n phân ph i do B Công Th ệ ạ ấ đi uề đ có ộ ểm tra đ ể đ m b o ỳ ả ạ ề ả i i Quy đ nh h th ng đi n truy n t ng ban hành.
ệ ố ể ộ ế ớ ấ ả ả ệ ề ữ ệ ể ề ả ớ ạ ạ ộ ệ ệ ề ề ề 2. H th ng thông tin truy n d li u và tín hi u đi u khi n liên k t v i c p đi u đ có quy n ặ iển, trung tâm đi u khi n v i tr m đi n ho c nhà máy đi n ph i đ m b o ho t đ ng ề đi u kh chính xác và tin c y.ậ
ệ ố ế ố ể ặ ổ ế ị ầ ố t b đ u cu i (RT U) t ạ ạ i tr m ạ ộ ệ ệ ề 3. H th ng đi u khi n (DCS) và c ng k t n i (Gateway) ho c thi ố t. đi n, nhà máy đi n ho t đ ng t
ể ề ạ ế ị ể ị ể ừ ề 4. Tr ng thái khóa đi u khi n t ể ạ ủ ề i t đi u khi n thi t b đ v trí đi u khi n t xa.
ạ ể ị ệ ệ ừ ừ ấ xa t c p ặ ề ề ề ể ề ộ ể ạ ạ 5. Tr ng thái khóa đi u khi n t i tr m đi n ho c nhà máy đi n đ v trí thao tác t ặ ể ề đi u đ có quy n đi u khi n ho c trung tâm đi u khi n.
ệ ố ề ể ạ ấ ạ ộ ề ề ề ề ể ể ộ i c p đi u đ có quy n đi u khi n, trung tâm đi u khi n ho t đ ng 6. H th ng đi u khi n t t.”ố t
ỏ ộ ị ả ề ư ố Bãi b n i dung quy đ nh t s 40/2014/TTBCT ủ ươ ộ ề ị ả ạ Kho n 14, Kho n 15 Đi u 3 Thông t ng B Công Th ộ ệ ng quy đ nh quy trình đi u đ h ệ ố ố ề i Đi u 4. ộ ưở ngày 05 tháng 11 năm 2014 c a B tr th ng đi n qu c gia.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 03 tháng 01 năm 2020.
ướ ắ ả ị ng m c, các đ n v có liên quan ph n ánh v C c ế ả ề ộ ề ươ ơ ặ ệ ự ế ể xem xét, gi i quy t theo th ẩm quy n ho c báo cáo v B Công Th ề ụ ng 2. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v ề Đi u ti ả đ ể gi ệ ự ế t đi n l c đ ế i quy t./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ
ủ ướng;
ổ
ộ
ộ ơ
ỉ
ộ
ươ
ng;
ệ
ể
ầ ấ Tr n Tu n Anh
ể
ố ướ ộ
ụ
c; ng B Công Th ả
ng; ộ ư
ươ ăn b n QPPL (B T pháp);
ươ
ng;
ậ
ệ
ả
t Nam;
ậ ổ
ốc gia;
ổ ổ
ệ
ộ Hệ thống đi n qu
ốc gia;
ư
ơ ậ N i nh n: ướ Th ủ t ng Chính ph , các Phó Th t ư Văn phòng T ng Bí th ; ủ ộ ơ Các B , C quan ngang B , C quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố Vi n Ki m sát Nhân dân T i cao; Tòa án Nhân dân T i cao; Ki m toán Nhà n ứ ưở Các Th tr ể C c Ki m tra v Công báo; ủ ộ Website: Chính ph , B Công Th ệ ự ệ T p đoàn Đi n l c Vi t Nam; Tập đoàn D u khí Vi ệ ầ t Nam; ệ T p đoàn Công nghi p Than Khóang s n Vi ệ ề ả T ng công ty Truy n t i đi n qu ệ Các T ng Công ty phát đi n; ệ ự Các T ng Công ty đi n l c; Công ty Mua bán đi n;ệ Trung tâm Đi u đề L u: VT, PC, ĐTĐL.