Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B Ộ GIAO THÔNG V NẬ T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 05 năm 2018 S : ố 33/2018/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ẩ Ứ Ụ Ệ Ố Ớ Ộ Ạ Ạ ƯỜ Ự Ắ Ế Ự Ụ Ắ Ộ Ấ Ạ Ề Ề Ị QUY Đ NH V TIÊU CHU N, NHI M V , QUY N H N Đ I V I CÁC CH C DANH ƯƠ Ụ NHÂN VIÊN Đ NG Ạ Ụ Ế Ạ NG S T TR C TI P PH C V CH Y TRÌNH ĐÀO T O CH C DANH NHÂN VIÊN Đ Ấ Ồ Ệ TÀU; ĐI U KI N, N I DUNG, QUY TRÌNH SÁT H CH VÀ C P, C P L I, THU H I GI Y Ề Ụ NG S T TR C TI P PH C V CH Y TÀU; N I DUNG, CH ƯỜ Ứ Ạ ƯỜ PHÉP LÁI TÀU TRÊN Đ Ấ Ắ NG S T
ậ ườ ứ Căn c Lu t Đ ng s t s ắ ố 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ổ ứ ụ ộ ưở ụ ắ ệ Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b và C c tr ườ ng C c Đ ng s t Vi t Nam;
ộ ậ ả ư ụ ệ ị i ban hành Thông t ắ ự ế ộ ề ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; n i dung, ch ố ớ ạ ề ệ ộ ề ẩ quy đ nh v tiêu chu n, nhi m v , quy n ườ ươ ng ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; đi u ki n, n i dung, ườ ồ ấ ạ ấ ấ ắ ộ ưở ng B Giao thông v n t B tr ứ ạ h n đ i v i các ch c danh nhân viên đ ườ ứ trình đào t o ch c danh nhân viên đ ạ quy trình sát h ch và c p, c p l ắ ự ế i, thu h i gi y phép lái tàu trên đ ng s t.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ề ố ớ ụ ứ ẩ ạ ạ ư này quy đ nh v tiêu chu n, nhi m v , quy n h n đ i v i các ch c danh nhân viên ắ ự ế ắ ự ế ề ươ ộ ệ ộ ề ấ i, ứ ụ ụ ạ ng trình đào t o ch c danh nhân viên ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; n i dung, ch ấ ạ ạ ệ ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; đi u ki n, n i dung, quy trình sát h ch và c p, c p l ườ ồ ấ ắ Thông t ườ đ ườ đ thu h i gi y phép lái tàu trên đ ng s t.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ụ ạ này áp d ng đ i v i các t ổ ứ ắ ự ế ế ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác ch y tàu, đào t o ồ ạ ấ ạ ụ ụ ạ ạ ấ i và thu h i ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; sát h ch, c p, c p l ắ ấ Thông t ứ các ch c danh nhân viên đ ườ gi y phép lái tàu trên đ ố ớ ườ ng s t.
ươ Ch ng II
Ứ Ụ Ẩ Ệ Ề ƯỜ Ạ TIÊU CHU N, NHI M V , QUY N H N CÁC CH C DANH NHÂN VIÊN Đ Ắ NG S T Ự Ụ Ạ Ế Ụ TR C TI P PH C V CH Y TÀU
Ụ Ệ
Ề Ạ ƯỜ Ố Ụ Ắ Ế Ứ NG S T QU C GIA, ụ ƯỜ ƯỜ Ắ Ắ M c 1. TIÊU CHU N, NHI M V , QUY N H N Đ I V I CH C DANH NHÂN VIÊN Đ Đ Ạ Ố Ớ Ẩ Ụ Ự NG S T TR C TI P PH C V CH Y TÀU TRÊN Đ NG S T CHUYÊN DÙNG
ứ ườ ắ ự ế ụ ụ ạ ườ ố ắ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên đ ng s t qu c ườ ắ ề Đi u 3. Ch c danh nhân viên đ gia, đ ng s t chuyên dùng
ồ ể ể ể ể ể ể ậ ườ ưở ể i các đi m a, đi m b, đi m c, đi m d, đi m đ, đi m e, đi m ng tàu khách ph trách ụ ụ ụ ể ứ ươ ườ ể ệ ắ ắ ề i tr c ti p đi u khi n ph ứ ng ti n giao thông đ ng s t ph c v dây ị ề ườ ự ế ệ ề ể ạ ứ Bao g m các ch c danh quy đ nh t ả g, đi m h, đi m i kho n 1 Đi u 35 Lu t Đ ng s t, ch c danh phó tr an toàn và ch c danh ng ệ ủ chuy n công ngh c a doanh nghi p.
ạ ủ ụ ề ề ẩ ưở ệ Đi u 4. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a tr ng tàu
ưở ứ ồ ưở ưở Tr ng tàu bao g m ch c danh tr ng tàu khách, tr ng tàu hàng.
1. Tiêu chu n:ẩ
ặ ậ ả ườ ề ề ứ ằ ạ ỏ ỉ ắ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t i đ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ế;
ả ấ ậ ố ớ ưở ưở ự ế ố ớ ưở ụ ặ ng tàu khách ph i có th i gian ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a ng tàu hàng ho c phó tr ệ ủ ng tàu hàng ứ ả ự ế ứ ấ ả ng d n ho c ả ng tàu khách ph trách an toàn; đ i v i tr ệ ủ ưở ớ ậ ề ưở ứ ủ ộ ị ồ ặ ng tàu hàng ưở ặ ờ c) Đ i v i tr ưở ch c danh tr ậ ờ ph i có th i gian ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a ch c danh tr ờ có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh tr ho c phó tr ử ệ ụ ng tàu khách ph trách an toàn;
ệ ụ ưở ề ầ ệ ử ụ ứ ưở ng tàu do doanh nghi p s d ng ch c danh tr ng tàu ạ ạ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v tr ổ ứ t ch c.
ụ ủ ệ ưở 2. Nhi m v c a tr ng tàu khách:
ườ ậ ự ệ ả ả ỉ i ch huy cao nh t trên tàu, ch u trách nhi m đ m b o an toàn, an ninh, tr t t ụ , ph c ạ ộ ấ ủ ị ậ ệ ộ a) Là ng ụ v khách hàng, ho t đ ng c a các b ph n làm vi c trên tàu;
ườ ứ ề ả ợ ử ị ươ , b th ng, các ườ i làm ch ng v các tr ị ủ ủ ớ ự ậ b) L p biên b n v i s tham gia c a ng ậ ự ả ế ụ ệ v vi c liên quan đ n an ninh, tr t t ng h p sinh, t ậ x y ra trên tàu theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ể ệ ườ ắ ng s t, ầ ủ ủ ệ ử ụ ị ậ ưở ứ ị ề ậ c) Th c hi n đ y đ các quy đ nh v v n chuy n hàng hóa, hành khách, hành lý b ng đ ủ các quy đ nh khác c a pháp lu t và c a doanh nghi p s d ng ch c danh tr ằ ng tàu;
ủ ụ ứ ệ ổ ứ ứ ệ d) Làm th t c xin c u vi n và t ch c c u vi n;
ế ạ ổ ợ ự ệ đ) Ghi chép, t ng h p báo cáo các s vi c liên quan đ n hành trình ch y tàu;
ưở ủ ố ườ ườ ề ng h p nhi u tàu ghép thành đoàn tàu khách thì tr ng tàu c a tàu cu i cùng là ng ỉ i ch ợ ủ e) Tr huy chung c a đoàn tàu khách.
ụ ủ ệ ưở 3. Nhi m v c a tr ng tàu hàng:
ỉ ậ ự ệ ấ ả ả ị i ch huy cao nh t trên tàu hàng, ch u trách nhi m đ m b o an toàn, an ninh, tr t t , ườ a) Là ng ụ ụ ph c v khách hàng;
ạ ủ ề ẩ ộ ạ ạ ườ ề ắ ắ ả ố ắ ệ ả ị ỹ ệ b) B o đ m ch y tàu theo đúng l ch trình và m nh l nh c a đi u đ ch y tàu, quy chu n k ồ ệ ườ ậ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n ng s t, tín hi u đ thu t qu c gia v khai thác đ ườ ng s t; đ
ả ứ ề ợ ườ ử ị ươ , b th ng, các ậ ự ả ườ i làm ch ng v các tr ị ng h p sinh, t ậ ủ ủ ớ ự ậ c) L p biên b n v i s tham gia c a ng ế ụ ệ v vi c liên quan đ n an ninh, tr t t x y ra trên tàu theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ầ ủ ị ườ ắ ng s t, các quy ể ệ ử ụ ệ ủ ủ ứ ậ ề ậ d) Th c hi n đ y đ các quy đ nh v v n chuy n hàng hóa, hành lý b ng đ ị đ nh khác c a pháp lu t và c a doanh nghi p s d ng ch c danh tr ằ ưở ng tàu;
ườ ữ ệ ệ ệ ấ ả ng, trên tàu và nh ng đi u ghi trong gi y phép, m nh l nh, c nh báo ự ấ ề ủ đ) Chú ý tín hi u trên đ ể ấ đ ch p hành và theo dõi, giám sát s ch p hành c a lái tàu;
ẹ ệ ả ệ ượ ế ạ ạ ả ỗ ọ ườ ặ ế ế e) Khi tàu qua m i ga, ph i xác nh n tàu nguyên v n và làm tín hi u an toàn cho nhân viên đón tàu. Nếu ch y d c đ ng uy hi p đ n an toàn ch y tàu ph i cho tàu ạ ể ử ừ d ng l ậ ệ ng phát hi n có hi n t i đ x lý ho c tìm cách báo cho nhân viên đón tàu bi t;
ệ ề ệ ạ ả ả g) Làm tín hi u cho tàu ch y khi tàu đã đ m b o các đi u ki n an toàn;
ầ ủ ự ệ ậ ạ ờ ị h) Ghi chép k p th i, đ y đ , chính xác nh t ký ch y tàu và các s vi c phát sinh có liên quan ạ ế đ n ch y tàu;
ỉ ộ ồ ử ủ ệ ị ệ ử ử i) Ch huy vi c th hãm đoàn tàu, tham gia h i đ ng th hãm theo quy đ nh c a doanh nghi p s ưở ứ ụ d ng ch c danh tr ng tàu;
ủ ụ ứ ệ ổ ứ ứ ệ k) Làm th t c xin c u vi n và t ch c c u vi n;
ưở ủ ố ườ ườ ề ng h p nhi u tàu ghép thành đoàn tàu hàng thì tr ng tàu c a tàu cu i cùng là ng ỉ i ch ợ ủ l) Tr huy chung c a đoàn tàu hàng.
ạ ủ ề ưở 4. Quy n h n c a tr ng tàu khách:
ưở ế ề ầ ng tàu khách có quy n yêu c u đ i v i hành khách đ th c t, tr ố ớ ề ớ ể ự ặ ộ ạ ệ ả ợ ấ ng h p c p thi ả ả ạ ườ ệ ấ ề ế ấ ầ a) Trong tr hi n các bi n pháp đ m b o an toàn cho tàu và ph i báo cáo ngay v i đi u đ ch y tàu ho c nhà ga g n nh t v tình tr ng c p thi t;
ậ ừ ố ế ứ ẻ ệ ủ ệ ủ ụ ủ ạ ạ ệ ớ ấ ể ả ề ạ ẩ ị ứ ạ ấ ượ ế ả ng đ n ch t l ệ ự i quy t khi th c hi n quy n t ậ ng ph c v khách hàng. ề ừ ố i ị ụ ụ ch i quy đ nh t ể ộ b) T ch i ti p nh n nhân viên không đ trình đ chuyên môn, s c kho làm vi c theo ch c ỉ danh trên tàu; t m đình ch nhi m v c a nhân viên trên tàu vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t, ưở ấ ủ c a doanh nghi p gây m t an toàn ch y tàu, nh h ế Báo cáo ngay v i c p có th m quy n đ gi Đi m này;
ế ị ạ ặ ị ể ng, ể ị ế ưở ậ ợ i ga ho c đ a đi m thu n l ấ ờ ng, b ch t cùng tài s n, gi y t ấ ể ấ ứ i nh t đ c p c u ng liên quan cho tr ườ ị ươ i b th ặ ng ga ho c công an, ừ ườ ị ươ i b th ị ề ươ ể ả ả ế ế c) Quy t đ nh cho tàu d ng t chuy n giao ng ệ ệ b nh vi n, chính quy n đ a ph ng đ gi i quy t ti p.
ạ ủ ề ưở 5. Quy n h n c a tr ng tàu hàng:
ư ủ ề ừ ố ệ ạ ạ a) T ch i cho tàu ch y khi ch a đ đi u ki n an toàn ch y tàu;
ứ ứ ủ ẻ ệ ậ ộ ừ ố ế b) T ch i ti p nh n nhân viên không đ trình đ chuyên môn, s c kho làm vi c theo ch c danh trên tàu;
ế ị ạ ặ ị ể ng, ể ị ế ưở ậ ợ i ga ho c đ a đi m thu n l ấ ờ ng, b ch t cùng tài s n, gi y t ấ ể ấ ứ i nh t đ c p c u ng liên quan cho tr ườ ị ươ i b th ặ ng ga ho c công an, ừ ườ ị ươ i b th ị ề ươ ể ả ả ế ế c) Quy t đ nh cho tàu d ng t chuy n giao ng ệ ệ b nh vi n, chính quy n đ a ph ng đ gi i quy t ti p.
ụ ố ưở ng tàu khách ph trách an toàn thì tr ố ớ ệ ưở ề ầ ủ ạ ủ ưở ụ ứ ệ ụ ả ng tàu khách ph i ng tàu khách ph trách an 6. Đ i v i đoàn tàu không b trí phó tr ự th c hi n đ y đ các nhi m v và quy n h n c a ch c danh phó tr toàn.
ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ ưở Đi u 5. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a phó tr ụ ng tàu khách ph trách an toàn
1. Tiêu chu n:ẩ
ặ ậ ả ườ ề ề ứ ằ ạ ỏ ỉ ắ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t i đ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ệ ủ ưở ứ ả ự ế ủ ng tàu hàng ưở ậ ề ứ ặ ộ ớ ị ng tàu ụ ậ ấ c) Có th i gian ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a ch c danh tr ử ệ ờ ho c có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh phó tr khách ph trách an toàn;
ệ ụ ạ ệ ng tàu khách ph trách an toàn do doanh nghi p ề ưở ưở ầ ạ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v phó tr ụ ứ ử ụ ng tàu khách ph trách an toàn t s d ng ch c danh phó tr ụ ổ ứ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ạ ủ ề ẩ ộ ạ ạ ườ ề ắ ắ ả ố ắ ệ ả ị ỹ ệ a) Đ m b o ch y tàu theo đúng l ch trình và m nh l nh c a đi u đ ch y tàu, quy chu n k ậ ồ ệ ườ thu t qu c gia v khai thác đ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n ng s t, tín hi u đ ườ ng s t; đ
ườ ữ ệ ệ ệ ấ ả ng, trên tàu và nh ng đi u ghi trong gi y phép, m nh l nh, c nh báo ự ấ ề ủ b) Chú ý tín hi u trên đ ể ấ đ ch p hành và theo dõi, giám sát s ch p hành c a lái tàu;
ệ ệ ượ ả ắ ừ ế ế ậ ả ẹ c) Khi tàu qua ga, ph i xác nh n tàu nguyên v n và làm tín hi u an toàn cho nhân viên đón tàu. ế ạ ệ ọ ườ ạ N u ch y d c đ ng uy hi p đ n an toàn ch y tàu ph i b t tàu d ng ng phát hi n có hi n t ặ ạ ể ử i đ x lý ho c tìm cách báo cho nhân viên đón tàu bi l ế t;
ệ ề ệ ạ ả ả d) Làm tín hi u cho tàu ch y khi đ m b o các đi u ki n an toàn;
ầ ủ ự ệ ậ ạ ờ
ị đ) Ghi chép k p th i, đ y đ , chính xác nh t ký ch y tàu và các s vi c phát sinh có liên quan ạ ế đ n ch y tàu;
ỉ ộ ồ ử ủ ệ ị ưở ứ ệ ử e) Ch huy vi c th hãm đoàn tàu, tham gia h i đ ng th hãm theo quy đ nh c a doanh nghi p s ụ d ng ch c danh phó tr ử ụ ng tàu khách ph trách an toàn;
ủ ụ ứ ệ ổ ứ ứ ủ ệ ưở g) Làm th t c xin c u vi n và t ch c c u vi n theo phân công c a tr ng tàu khách;
ộ ưở ườ ợ ng h p nhi u đoàn tàu khách ghép thành m t đoàn tàu khách thì phó tr ng tàu khách ph ụ ủ ố ưở ủ ụ ề h) Tr trách an toàn c a tàu cu i cùng là phó tr ng tàu khách ph trách an toàn c a đoàn tàu ghép.
ạ ề 3. Quy n h n:
ư ủ ề ừ ố ệ ạ ạ a) T ch i cho tàu ch y khi ch a đ đi u ki n an toàn ch y tàu;
ứ ứ ủ ẻ ệ ậ ộ
ừ ố ế b) T ch i ti p nh n nhân viên không đ trình đ chuyên môn, s c kho làm vi c theo ch c danh trên tàu.
ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ Đi u 6. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a lái tàu
1. Tiêu chu n:ẩ
ề ấ ệ ự ủ ậ ấ ẩ ơ ị a) Có gi y phép lái tàu còn hi u l c do c quan có th m quy n c p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ưở ố ệ ụ ng tàu thì ph i đ ng nghi p v và ạ ả ượ ồ ưỡ ố c b i d ệ ử ưởng tàu do doanh nghi p s ố ớ ầ ứ ổ ứ c) Đ i v i lái tàu đoàn tàu hàng không b trí tr ạ đ t yêu c u sát h ch nghi p v lái tàu đoàn tàu hàng không b trí tr ụ d ng ch c danh lái tàu t ệ ụ ch c.
ụ ủ ệ 2. Nhi m v c a lái tàu:
ể ệ ườ ề ắ ắ ạ ế ị ệ ườ ng s t, tín hi u đ ắ ủ ạ ự a) Thông hi u và th c hi n đúng các quy đ nh liên quan đ n ph m vi công tác c a mình trong quy ố ỹ ẩ ậ chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ng s t, quy trình ch y tàu và công ồ ườ ng s t; tác d n đ
ạ ươ ử ụ ầ ầ ng pháp s d ng đ u máy, tình hình c u ệ ủ ồ ạ ệ ị b) Thành th o quy trình tác nghi p c a ban lái tàu, ph ể ườ đ ng, v trí tín hi u và bi u đ ch y tàu;
ậ ầ ượ ố ộ ủ ể ị ị ồ t quá t c đ quy đ nh, theo đúng l ch trình c a bi u đ ệ ệ ạ ạ ỉ c) V n hành đ u máy an toàn, không v ch y tàu, m nh l nh ch huy ch y tàu;
ả ạ ườ ẩ ấ ự ừ ệ ắ ả d) Khi x y ra tai n n giao thông đ ng s t ph i th c hi n các thao tác d ng tàu kh n c p;
ề ể ấ ươ ứ ạ ươ ệ ạ c phép đi u khi n tàu ch y khi có gi y phép lái tàu t ớ ng ng v i lo i ph ng ti n ề ỉ ượ đ) Ch đ ể đi u khi n;
ướ ạ ả ạ c khi cho tàu ch y, lái tàu ph i ki m tra, xác nh n ch ng v t ch y tàu cho phép chi m ậ ạ ủ ể ệ ậ ế ạ ủ ưở ậ ự ng tàu và c a tr c ban ch y tàu ể ả ầ ạ ơ ứ e) Tr ụ d ng khu gian, xác nh n chính xác tín hi u cho tàu ch y c a tr ga k c khi đ u máy ch y đ n;
ạ ệ ạ ấ ỹ ậ ầ ỉ ạ ị ườ ể ệ ầ ố ể ệ ể ị i ế ỉ ẫ ủ ị ủ ể ậ ỹ ề ố ợ ng và bi u th c a tín hi u, ki m tra tác d ng c a h th ng hãm t t trong tr ng, quan sát tình hình c u ạ ự ộ đ ng theo quy đ nh t ườ ng h p khi tàu lên, ệ ủ ệ ố ụ ệ ặ ắ ườ ng s t, đ c bi ẩ ố ố ề ể g) Trong khi ch y tàu, lái tàu có trách nhi m ki m tra tr ng thái k thu t đ u máy và các v n đ ự ầ khác có liên quan đ n an toàn đ u máy và an toàn ch y tàu theo quy đ nh, t nh táo theo dõi và th c ệ hi n đúng ch d n c a các bi n báo, bi n hi u, m c hi u trên đ ườ đ quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ xu ng d c cao và dài;
ướ ụ ự ệ ề ạ ẫ ị ụ ự h) H ng d n, giám sát ph lái tàu th c hành lái tàu và ch u trách nhi m chính v an toàn ch y tàu trong quá trình ph lái tàu th c hành lái tàu.
ệ ụ ủ ưở ố ớ ầ ạ ơ ự ụ ệ ố ố ng tàu (đ u máy ch y đ n, đoàn ệ ưở ng tàu) ngoài th c hi n các nhi m v quy ử ụ ả ụ ệ ệ ả ạ 3. Nhi m v c a lái tàu đ i v i đoàn tàu hàng không b trí tr ế ị tàu hàng s d ng thi ề ị đ nh t t b đuôi tàu mà không b trí tr ự i kho n 2 Đi u này thì ph i th c hi n thêm các nhi m v sau:
ườ ệ ấ ả ả ạ ỉ ị a) Là ng i ch huy cao nh t trên tàu, ch u trách nhi m b o đ m an toàn ch y tàu;
ệ ườ ữ ề ệ ệ ấ ả ng, trên tàu và nh ng đi u ghi trong gi y phép, m nh l nh, c nh báo b) Chú ý tín hi u trên đ ể ạ đ ch y tàu an toàn;
ỗ ế ị ẹ ả t b tín hi u đuôi tàu. N ệ ả ừ ệ ượ ộ ạ ạ ể ử ếu ch y ạ ặ i đ x lý ho c ế c) Khi tàu qua m i ga, ph i xác nh n tàu nguyên v n qua b thi ệ ọ ườ d c đ ng phát hi n có hi n t tìm cách báo cho nhân viên đón tàu bi ậ ng uy hi p đ n an toàn ch y tàu ph i d ng l ợ ng h p tàu thông qua ga); ế ế ể ả ườ t (k c tr
ị ờ ầ ủ ầ ố ế ầ ự ệ ể
ờ d) Ghi chép k p th i, đ y đ , chính xác thành ph n, t n s đoàn tàu, gi tàu đi, đ n, thông qua, ậ ừ d ng trong khu gian và các s vi c phát sinh có liên quan khác vào nh t ký tàu và các bi u báo ị quy đ nh;
ừ ở ọ ườ ặ ạ ườ ợ ng quá 20 phút ho c t d c đ ử ạ ộ ồ ử i các ga không ạ i các ga ng h p tàu d ng ả ệ ậ ỹ đ) Th hãm đoàn tàu trong tr ắ có tr m khám xe có c t móc toa xe. Ngoài ra, ph i tham gia h i đ ng th hãm đoàn tàu t ạ ấ đoàn tàu xu t phát và t i các ga đoàn tàu tác nghi p k thu t;
ủ ụ ứ ứ ệ ệ e) Làm th t c xin c u vi n và tham gia c u vi n;
ế ậ ậ ạ g) Ghi nh t ký, l p các báo cáo liên quan đ n hành trình tàu ch y;
ượ ậ ả ế ủ ị c niêm phong liên quan đ n v n t i hàng hóa theo quy đ nh c a doanh ệ ử ụ ồ ơ ậ h) Giao nh n h s đã đ ứ nghi p s d ng ch c danh lái tàu;
ườ ề ỗ ủ ầ ườ ợp thì lái tàu c a tàu đ u tiên là ng ỉ i ch huy ng h p nhi u tàu ghép thành đoàn tàu h n h ủ ỗ ợ i) Tr chung c a đoàn tàu h n h ợp;
ừ ở 02 đ u máy kéo tàu tr lên mà không có tr ự ệ ị ạ ả ầ k) Khi đoàn tàu hàng có t ụ ưở ệ chính th c hi n các nhi m v tr ng tàu hàng quy đ nh t ưở ng tàu thì lái tàu đ u máy ư ề i kho n 3 Đi u 4 Thông t ầ này.
ạ ề 4. Quy n h n:
ư ủ ề ế ệ ủ ưở ự ạ ầ ừ ố t và báo cáo ngay cho Th tr ạ ng doanh nghi p c a mình, tr c ban ch y tàu ga bi ầ ế ể ả t đ gi ầ ấ a) T ch i cho đ u máy, cho tàu ch y n u xét th y đ u máy, tàu ch a đ đi u ki n an toàn c n ệ ủ ế thi i quy t;ế
ố ớ ụ ẩ ậ ố ỹ ạ ạ ạ ng s t, quy trình tác nghi p uy hi p an toàn ch y tàu và báo ngay cho lãnh đ o tr c ắ ể ố ườ ụ ế ề ỉ b) Đình ch công tác đ i v i ph lái tàu khi có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v ự ế ườ khai thác đ ti p ph trách đ b trí ng ệ ế i thay th ;
ưở ề ạ ị ng tàu thì lái tàu có thêm các quy n h n theo quy đ nh ố ớ ả ư c) Đ i v i đoàn tàu hàng không b trí tr ạ t ề i kho n 5 Đi u 4 Thông t ố này.
ề ườ ự ế ể ề ẩ ươ ệ ề i tr c ti p đi u khi n ph ng ti n ệ ủ ườ ệ ắ ệ ụ Đi u 7. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a ng ụ ụ giao thông đ ạ ủ ề ng s t ph c v dây chuy n công ngh c a doanh nghi p
ẩ ụ ụ ườ ể ệ ắ ng s t ph c v dây ề ườ ự ế ệ ủ ng ti n giao thông đ ằ ạ ắ ươ ng s t chuyên dùng n m trong ph m vi n i b c a ườ ệ ộ ặ ườ ườ ứ ắ ắ ắ ả ị ộ ộ ủ ắ ớ ệ ố ế ố ng b , không k t n i ng s t chuyên dùng khác ph i đáp ng tiêu ư ng s t đô th ho c đ ố ng s t qu c gia, đ ề i tr c ti p đi u khi n ph 1. Tiêu chu n: Ng ườ ệ chuy n công ngh c a doanh nghi p trên đ doanh nghi p, không đi qua khu dân c , không giao c t v i h th ng đ ớ ườ v i đ ẩ chu n sau:
ằ ề ươ ệ ườ ạ ắ ớ ng ti n giao thông đ ợ ng s t phù h p v i lo i ươ ệ ỉ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v lái ph ệ ph ứ ả ng ti n đ m nhi m;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ộ ị ậ ề ệ ứ ắ ươ ề ể ng ti n giao thông đ ạ ớ ủ ử ệ ờ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh này và đ t yêu ệ ử ườ ạ ầ ng s t do doanh nghi p s c u sát h ch v nghi p v đi u khi n ph ứ ụ d ng ch c danh này t ệ ụ ề ổ ứ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ủ ế ị ạ ệ ắ ậ ị ệ ể a) Thông hi u và th c hi n đúng các quy đ nh liên quan đ n ph m vi công tác c a mình theo quy ườ trình v n hành khai thác đ ng s t chuyên dùng do doanh nghi p quy đ nh;
ạ ươ ng ti n giao thông ươ ề ng ệ ể ệ ủ ử ụ ươ ng pháp s d ng ph ng s t ph c v dây chuy n công ngh c a doanh nghi p, ph ể ề i tr c ti p đi u khi n ph ệ ệ ườ ự ế ệ ủ ầ ườ ụ ụ ườ ồ ậ ắ ị b) Thành th o quy trình tác nghi p c a ng ườ ắ đ ệ ti n giao thông đ ng, v trí tín hi u và bi u đ v n hành; ng s t, tình hình c u đ
ậ ươ ệ ượ ố ộ ị ng s t an toàn, không v t quá t c đ quy đ nh, theo ồ ậ ườ ỉ ắ ạ ệ ng ti n giao thông đ c) V n hành ph ệ ể đúng bi u đ v n hành, m nh l nh ch huy ch y tàu;
ườ ự ừ ệ ắ ả ươ ng s t ph i th c hi n các thao tác d ng ph ệ ng ti n giao ả ườ ẩ ấ ắ d) Khi x y ra tai n n giao thông đ thông đ ạ ng s t kh n c p;
ươ ệ ườ ậ ủ ề ệ ắ ạ ả ướ c khi cho ph ng ti n giao thông đ ng s t ch y ph i xác nh n đ đi u ki n an toàn đ) Tr ạ ch y tàu;
ươ ườ ệ ể ạ ng ti n giao thông đ ỹ ể ệ ng s t, có trách nhi m ki m tra tr ng thái k ấ ắ ề ắ ườ ng s t và các v n đ khác có liên quan đ n an toàn ệ ể ng ti n và an toàn ch y tàu, t nh táo theo dõi và th c hi n đúng ch d n c a các bi n báo, ệ ể ệ ể ế ỉ ẫ ủ ị ủ ệ ng và bi u th c a tín hi u, ki m tra ụ ệ ề e) Trong khi đi u khi n ph ậ ủ ươ ng ti n giao thông đ thu t c a ph ạ ỉ ươ ph ườ ố ể ệ bi n hi u, m c hi u trên đ ủ ệ ố tác d ng c a h th ng hãm t ự ầ ườ ng, quan sát tình hình c u đ ự ộ đ ng.
ề ắ ấ ạ ng ti n giao thông đ ươ ủ ưở ệ ệ ầ ế ườ ng s t ch y n u xét th y ph ế t và báo cáo ngay cho Th tr ng s t ch a đ đi u ki n an toàn c n thi ệ ng ti n ng doanh ừ ố ắ ể ả ạ 3. Quy n h n: T ch i cho ph ườ giao thông đ ệ ủ nghi p c a mình đ gi ươ ư ủ ề ế i quy t.
ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ ụ Đi u 8. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a ph lái tàu
1. Tiêu chu n:ẩ
ề ươ ệ ườ ắ ợ ớ ng ti n giao thông đ ng s t phù h p v i ằ ươ ặ ệ ỉ ệ a) Có b ng ho c ch ng ch chuyên môn v lái ph ạ lo i ph ứ ả ng ti n đ m nhi m;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ậ ề ụ ứ ủ ớ ị ệ ụ ụ ộ ệ ử ụ ử ệ ạ ụ ứ ề ầ ổ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh ph lái tàu và ạ đ t yêu c u sát h ch v nghi p v ph lái tàu do doanh nghi p s d ng ch c danh ph lái tàu t ch c.ứ
ụ ệ 2. Nhi m v :
ườ ố ộ ạ ệ ạ i giúp lái tàu trong quá ể trình ch y tàu, giám sát t c đ ch y tàu và quan sát tín hi u đ ử a) Là ng ờ ị k p th i báo cho lái tàu x lý;
ạ ả ỉ ỉ ẫ ủ ế ể ự ệ ể ệ ể ố ng và báo cho lái tàu ườ ắ b) Trong quá trình ch y tàu ph i t nh táo theo dõi, quan sát tình hình c u đ bi ầ ườ ệ t đ th c hi n đúng ch d n c a các bi n báo, bi n hi u, m c hi u trên đ ng s t;
ự ụ ủ ệ ệ c) Th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a lái tàu.
ạ ề 3. Quy n h n:
ừ ệ ấ ạ ơ a) Thông báo cho lái tàu d ng tàu khi phát hi n các nguy c gây m t an toàn ch y tàu;
ượ ự ề ủ ẫ b) Đ c quy n th c hành lái tàu d ướ ự ướ i s h ng d n và giám sát c a lái tàu.
ề ộ ạ ạ ủ ụ ế ề ề ệ ẩ Đi u 9. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên đi u đ ch y tàu tuy n
1. Tiêu chu n:ẩ
ố ằ ệ ẳ t nghi p trình đ cao đ ng tr lên v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t i đ ắ ỏ ạ ố ng s t qu c gia và đ ặ ậ ả ườ ng ng s t chuyên dùng ớ ườ ố ề ề ườ ệ ườ ở ắ ề ề ạ ộ ộ ạ ườ ế ề ng s t đ i v i nhân viên đi u đ ch y tàu tuy n trên đ ấ t nghi p trình đ trung c p tr lên v đi u hành ắ ng s t ớ ườ ố ố a) Có b ng t ề ắ ố ớ s t đ i v i nhân viên đi u đ ch y tàu tuy n trên đ ắ ố có n i ray v i đ ặ ậ ả ườ ỏ ch y tàu h a ho c v n t chuyên dùng không n i ray v i đ ở ộ ộ ạ ế ố ằ ng s t qu c gia; có b ng t ắ ố ớ i đ ắ ng s t qu c gia;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ự ế ệ ủ ặ ả ứ ề ả ậ ộ ộ ự ấ c) Có ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a m t ho c c hai ch c danh đi u đ ga và ạ tr c ban ch y tàu ga.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ế ồ ạ ế ườ ể ạ ỉ ạ ượ a) Tr c ti p ch huy ch y tàu theo bi u đ ch y tàu trên tuy n đ ng, khu đo n đ c phân công;
ự ế ề ệ ệ ấ ẩ ạ ề ổ ứ ạ ề ứ ộ ứ ạ ch c ch y tàu, v c u h , c u n n ề ạ ự ố ạ b) Tr c ti p truy n đ t m nh l nh c p có th m quy n v t khi có tai n n s c ch y tàu.
ạ ề 3. Quy n h n:
ệ ố ộ ớ ả ệ ơ ị ỉ i các đ n v có liên quan, l nh đình ch ỏ ờ ế ơ ấ ạ ạ ạ ấ ệ a) Ra l nh phong t a khu gian, l nh c nh báo t c đ t ch y tàu t m th i n u xét th y có nguy c m t an toàn ch y tàu;
ỉ ộ ạ ứ ự ạ ụ ệ ưở ưở ạ ụ ố ớ ng tàu, phó tr ạ ụ ệ ề ắ ẩ ạ ng s t, tín hi u ế ố ắ ạ ắ ng s t, quy trình tác nghi p uy hi p an toàn ườ ệ ườ ủ ưở ế ề b) Đình ch nhi m v đ i v i các ch c danh: Đi u đ ch y tàu ga, tr c ban ch y tàu ga, lái tàu, ụ ng tàu khách ph trách an toàn trong ph m vi khu đo n ph trách ph lái tàu, tr ỹ ậ khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ồ ườ ườ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ đ ị ơ ạ ng các đ n v liên quan bi ch y tàu và báo ngay cho Th tr ố t và b trí ng ế i thay th .
ề ộ ạ ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ Đi u 10. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên đi u đ ch y tàu ga
1. Tiêu chu n:ẩ
ố ằ ệ ề ề ẳ ạ ở i đ ộ ộ ạ ắ ố ng s t qu c gia và đ t nghi p trình đ cao đ ng tr lên v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t ườ ệ ỏ ườ ở ớ ườ ấ ố ng s t qu c gia; có b ng t ộ ộ ạ ườ ề ặ ậ ả ườ ng ắ ng s t chuyên dùng có ạ ề ề t nghi p trình đ trung c p tr lên v đi u hành ch y ắ ng s t chuyên ằ ắ ố ớ ố ắ i đ ớ ườ ắ ố a) Có b ng t ề ắ ố ớ s t đ i v i nhân viên đi u đ ch y tàu ga trên đ ố ố n i ray v i đ ặ ậ ả ườ ỏ tàu h a ho c v n t ng s t đ i v i nhân viên đi u đ ch y tàu ga trên đ dùng không n i ray v i đ ng s t qu c gia;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ự ế ệ ủ ứ ự ấ ả ậ ạ c) Có ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a ch c danh tr c ban ch y tàu ga;
ạ ệ ụ ề ệ ử ụ ứ ầ ộ ạ ề ạ ề ộ ạ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v đi u đ ch y tàu ga do doanh nghi p s d ng ch c danh ổ ứ ch c. đi u đ ch y tàu ga t
ệ ụ ự ệ ế ế ạ ự ế ậ ổ ứ ổ ứ ồ ễ ề ậ ch c th c hi n k ho ch v l p tàu, x p, d hàng hóa, đón ệ i nhà ga theo ộ ạ ế ệ ệ ườ ề ắ ẩ ồ ề ắ ạ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n ủ ng s t, tín hi u đ ỡ 2. Nhi m v : Tr c ti p l p và t ạ ễ ti n hành khách, t ch c công tác d n, đón ti n tàu và các vi c liên quan khác t ỹ ồ ạ ể bi u đ ch y tàu, theo các m nh l nh c a nhân viên đi u đ ch y tàu tuy n, theo quy chu n k ệ ườ ố ậ thu t qu c gia v khai thác đ ắ ườ ng s t. đ
ạ ề 3. Quy n h n:
ạ ơ ấ ỉ ạ ự ả ấ ạ ộ ạ ề ế ế ế a) T m đình ch ch y tàu trong khu v c ga n u xét th y có nguy c m t an toàn ch y tàu và ph i báo ngay cho nhân viên đi u đ ch y tàu tuy n bi t;
ệ ụ ố ớ ứ ạ ồ ng d n, nhân viên gác ghi, ề ạ ẩ ỉ ố ầ ườ ệ ườ ắ ạ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ng s t, tín hi u đ ế ng s t, quy trình tác ườ ắ ế ưở ạ ự b) Đình ch nhi m v đ i v i các ch c danh tr c ban ch y tàu ga, tr ghép n i đ u máy toa xe khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ệ nghi p uy hi p đ n an toàn ch y tàu và báo ngay cho tr ưở ỹ ậ ồ ườ ể ố ng ga đ b trí ng ố ắ ế i thay th ;
ị ề ệ ử ụ ưở ứ ng tàu, phó tr ụ ưở ạ ụ ụ ẩ ồ ề ạ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n ỉ ng s t, tín hi u đ ắ ế ố ắ ng tàu khách ph c) Báo cáo và đ ngh doanh nghi p s d ng các ch c danh tr ỹ ệ trách an toàn, lái tàu, ph lái tàu đình ch nhi m v khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k ệ ườ ậ ắ ườ thu t qu c gia v khai thác đ ạ ệ ườ ng s t, quy trình tác nghi p uy hi p an toàn ch y tàu. đ
ạ ủ ụ ự ề ề ệ ạ ẩ Đi u 11. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a tr c ban ch y tàu ga
1. Tiêu chu n:ẩ
ặ ậ ả ườ ề ề ứ ằ ạ ỏ ỉ ắ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t i đ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ệ ủ ả ứ ả ậ ồ ố ưở ng d n, gác ghi, ghép n i ệ ự ế ứ ỗ ả ậ ấ c) Có th i gian đ m nh n tr c ti p công vi c c a c ba ch c danh tr ờ ầ đ u máy, toa xe trong đó m i ch c danh có th i gian đ m nh n công vi c ít nh t 02 tháng;
ạ ệ ụ ự ệ ử ụ ứ ầ ạ ự ạ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v tr c ban ch y tàu ga do doanh nghi p s d ng ch c danh ạ tr c ban ch y tàu ga t ề ổ ứ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ề ệ ậ ổ ứ ế ễ ch c công tác d n, đón, ti n ệ ệ ạ ồ ạ ắ ệ ườ ắ ạ ễ ể ườ ng s t, tín hi u đ ắ ồ ỡ a) Đi u hành vi c l p tàu, x p d hàng hóa, đón ti n hành khách, t ỉ ạ ệ i nhà ga theo bi u đ ch y tàu, các m nh l nh ch huy ch y tàu và các vi c khác có liên quan t ẩ ề ố ậ ỹ tàu, quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ng s t, quy trình ch y tàu ồ ườ ng s t; và công tác d n đ
ề ầ ậ ị ỹ ết, phù h p v i các quy đ nh v quy chu n k thu t và ể ấ ề ế ề ẩ ế ị t b , hàng hóa trong khi ớ ợ ươ ườ i, ph ệ ng ti n, thi ệ b) Ki m tra các đi u ki n an toàn c n thi các v n đ khác có liên quan đ n an toàn cho ng ụ ệ làm nhi m v .
ạ ề 3. Quy n h n:
ừ ố ổ ứ ư ủ ề ệ ạ ệ ộ ạ ầ ế ế ề ề ớ ấ ế ch c ch y tàu n u xét th y ch a đ đi u ki n an toàn c n thi t và có trách nhi m a) T ch i t ế ộ ạ t; báo cáo ngay v i nhân viên đi u đ ch y tàu ga, đi u đ ch y tàu tuy n bi
ỉ ệ ụ ố ớ ứ ồ ng d n, nhân viên gác ghi, ghép n i đ u máy toa ườ ề ạ ẩ ố ng s t, tín hi u ế ố ầ ắ ế ạ ậ ệ ng s t, quy trình tác nghi p uy hi p đ n an ế ố ớ ưở ứ ưở ỹ ồ ườ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ể ố ng ga đ b trí ng ề b) Đình ch nhi m v đ i v i các ch c danh tr xe khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ắ ắ ệ ườ đ ườ ạ i thay th (đ i v i ga không có ch c danh toàn ch y tàu và báo ngay cho tr ộ ạ đi u đ ch y tà u ga);
ị ề ưở ứ ụ ưở ườ ụ ầ ầ ề ẩ ng tàu khách ph ỉ ng s t đình ch ắ ng s t, ế ố ắ ắ ạ ng tàu, phó tr ng ngang, gác c u chung, gác h m đ ậ ng s t, quy trình tác nghi p uy hi p an ỹ ồ ườ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ệ ử ụ c) Báo cáo và đ ngh doanh nghi p s d ng các ch c danh tr ắ ườ trách an toàn, lái tàu, ph lái tàu, gác đ ụ ườ ạ ệ nhi m v khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ệ ệ ườ tín hi u đ ạ toàn ch y tàu.
ạ ủ ụ ề ề ẩ ưở ồ ệ Đi u 12. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a tr ng d n
1. Tiêu chu n:ẩ
ặ ậ ả ườ ề ề ứ ằ ạ ỏ ỉ ắ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a ho c v n t i đ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ự ế ố ầ ứ ả ỗ ệ ở ậ ứ ấ ờ ệ ủ ả c) Có th i gian đ m nh n tr c ti p công vi c c a c hai ch c danh gác ghi, ghép n i đ u máy, toa xe, trong đó m i ch c danh có th i gian làm vi c ga ít nh t là 02 tháng;
ệ ụ ưở ề ệ ử ụ ứ ồ ưở ng d n do doanh nghi p s d ng ch c danh tr ng ạ ạ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v tr ồ ổ ứ d n t ầ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ề ườ ị ự ỉ ự ự ủ ệ ể ổ ứ ế ạ ch c và th c hi n công tác i ụ ụ ỉ ệ ẩ ỡ ố ắ ệ ườ ả ắ ạ ỹ ạ ồ ườ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ỹ ạ a) Là ng i ch u s ch huy, đi u hành c a tr c ban ch y tàu ga đ t ậ ả ổ ứ ồ ố ầ d n, ghép n i đ u máy, toa xe ph c v cho công tác t ch c ch y tàu, x p d hàng hóa, v n t ề ậ ệ ủ hành khách c a ga theo m nh l nh ch huy ch y tàu, quy chu n k thu t qu c gia v khai thác ắ ắ ườ ng s t, quy t c qu n lý k đ ng s t, tín hi u đ ậ thu t ga;
ủ ề ệ ậ ầ ớ ợ t, phù h p v i các quy đ nh c a quy chu n k thu t và ẩ ụ ượ ị ệ ể ấ ự ề ế ệ ạ ế b) Ki m tra các đi u ki n an toàn c n thi các v n đ khác có liên quan đ n an toàn ch y tàu trong khi th c hi n nhi m v đ ỹ c giao.
ạ ề 3. Quy n h n:
ạ ư ủ ề ệ ồ ừ ế ệ ấ ầ ế t và báo cáo ngay cho ự ế a) T m d ng vi c d n tàu n u th y ch a đ đi u ki n an toàn c n thi ạ tr c ban ch y tàu ga bi t;
ị ề ứ ạ ặ ề ề ộ ạ ệ ệ ườ ề ạ ậ ỹ ẩ ồ ườ ế ắ ạ ắ ả ỹ
ộ ạ ự ố ớ b) Báo cáo và đ ngh đi u đ ch y tàu ga ho c tr c ban ch y tàu ga (đ i v i ga không có ch c ố ầ ụ ố ớ ỉ danh đi u đ ch y tàu ga) đình ch nhi m v đ i v i nhân viên ghép n i đ u máy toa xe khi lên ườ ắ ắ ố ng s t, ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ng s t, tín hi u đ ạ ậ ng s t, quy t c qu n lý k thu t ga uy hi p an toàn ch y quy trình ch y tàu và công tác d n đ tàu.
ạ ủ ụ ề ề ệ ẩ Đi u 13. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên gác ghi
1. Tiêu chu n:ẩ
ằ ề ề ứ ạ ỏ ỉ ậ ả ườ ắ i đ ng s t, gác ghi, ghép a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a, v n t ố ầ n i đ u máy, toa xe;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ậ ề ủ ứ ị ộ ệ ử ụ ử ệ ề ệ ụ ớ ứ ổ ứ ạ ầ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh gác ghi và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v gác ghi do doanh nghi p s d ng ch c danh gác ghi t ạ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ườ ị ự ỉ ự ể ề ạ ụ ụ ủ ạ i ch u s ch huy và đi u hành tr c ti p c a tr c ban ch y tàu ga đ qu n lý, giám sát, ử ụ ỉ ườ ệ ề ẩ ỹ ả ể ồ ạ ắ ng s t, tín hi u ậ ỹ ệ ắ ắ ạ ắ a) Là ng ể ki m tra, s d ng ghi ph c v cho công tác t ạ ệ m nh l nh ch huy ch y tàu, quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ườ đ ự ế ủ ổ ứ ch c ch y tàu c a ga theo bi u đ ch y tàu, các ậ ồ ườ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ố ả ng s t, quy t c qu n lý k thu t ga;
ủ ề ệ ậ ầ ợ ớ t, phù h p v i các quy đ nh c a quy chu n k thu t và ẩ ụ ượ ị ệ ể ấ ự ế ề ệ ạ ế b) Ki m tra các đi u ki n an toàn c n thi các v n đ khác có liên quan đ n an toàn ch y tàu trong khi th c hi n nhi m v đ ỹ c giao.
ề ư ủ ề ệ ừ ế ệ ấ ầ ế t và báo cáo ạ ự ế ạ 3. Quy n h n: Ra tín hi u d ng tàu n u th y ch a đ đi u ki n an toàn c n thi ngay cho tr c ban ch y tàu ga bi t.
ạ ủ ố ầ ụ ề ệ ề ẩ Đi u 14. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên ghép n i đ u máy, toa xe
1. Tiêu chu n:ẩ
ằ ề ề ứ ạ ỏ ỉ ậ ả ườ ắ i đ ng s t, gác ghi, ghép a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đi u hành ch y tàu h a, v n t ố ầ n i đ u máy, toa xe;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ử ệ ậ ề ứ ộ ị ớ ố ầ ệ ụ ủ ạ ạ ầ ệ ử ụ ổ ứ ố ầ ứ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh nhân viên ghép ề ố ầ n i đ u máy, toa xe và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v ghép n i đ u máy, toa xe do doanh nghi p s d ng ch c danh ghép n i đ u máy, toa xe t ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ị ự ỉ ưở ồ ề i ch u s ch huy và đi u hành tr c ti p c a tr ệ ồ ệ ề ẩ ệ ng d n đ th c hi n công vi c d n, ng s t, tín hi u ự ế ủ ỹ ố ậ ồ ườ ườ ố ầ ắ ườ ỹ ắ ậ ắ ắ ạ ể ự a) Là ng ghép n i đ u máy, toa xe theo quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ườ đ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ả ng s t, quy t c qu n lý k thu t ga;
ủ ề ệ ậ ầ ợ ớ t, phù h p v i các quy đ nh c a quy chu n k thu t và ẩ ụ ượ ị ệ ể ấ ự ế ề ệ ạ ế b) Ki m tra các đi u ki n an toàn c n thi các v n đ khác có liên quan đ n an toàn ch y tàu trong khi th c hi n nhi m v đ ỹ c giao.
ề ư ủ ề ế ệ ế ầ ấ ạ ạ ồ ế t ừ ưở ạ 3. Quy n h n: T m d ng th c hi n k ho ch d n n u th y ch a đ đi u ki n an toàn c n thi và báo cáo ngay cho tr ệ ự ế ồ ng d n bi t.
ạ ủ ụ ề ệ ẩ ầ ườ ầ ầ ầ ng, tu n c u, tu n
ề Đi u 15. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên tu n đ h mầ
1. Tiêu chu n:ẩ
ữ ườ ử ầ ườ ắ ắ ầ ườ ng s t, c u đ ề ườ ỉ ầ ườ ệ ầ ắ ắ ng s t, h m đ ắ ầ ng s t, c u, h m đ ng s t có 03 năm làm vi c ầ ườ ng, tu n ng s t, tu n đ ườ ầ a) Là công nhân duy tu, s a ch a đ ứ ằ ở tr lên và có b ng, ch ng ch chuyên môn v đ ắ ầ ầ c u, tu n h m đ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ậ ề ị ng, ử ệ ầ ầ ầ ầ ạ ng, tu n c u, tu n h m do ầ ệ ử ụ ổ ứ ứ ầ ầ ườ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i các ch c danh tu n đ ầ ầ tu n c u, tu n h m và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v tu n đ doanh nghi p s d ng các ch c danh tu n đ ớ ộ ủ ệ ụ ầ ườ ạ ề ầ ầ ầ ầ ườ ng, tu n c u, tu n h m t ứ ầ ầ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ể ư ỏ ướ ả ả ạ ị ử ố ầ ị ớ ượ i đ ờ ạ ng ng i và x lý b o đ m an toàn ấ ầ ủ c phân công, ghi chép đ y đ vào s tu n tra, báo cáo c p ệ a) Ki m tra theo dõi, phát hi n k p th i các h h ng, ch ạ ch y tàu trong ph m vi đ a gi ị trên theo quy đ nh;
ử ả ư ỏ ế ị ờ ướ ầ ạ ả ỏ ườ i quy t k p th i các h h ng, ch ng ng i nh , tham gia b o trì c u, đ ng, ữ b) S a ch a, gi ầ h m theo phân công;
ờ ấ ư ỏ ệ ừ ệ ệ ị ướ ấ ạ ơ ặ c) K p th i phòng v , nhanh chóng thông tin ho c báo hi u d ng tàu khi phát hi n th y h h ng, ch ng ng i có nguy c làm m t an toàn giao thông;
ệ ế ấ ạ ầ ườ ắ ươ ệ ườ ắ ng s t và ph ng ti n giao thông đ ng s t trong ượ ạ ả d) Tham gia b o v k t c u h t ng đ c phân công. ph m vi đ
ư ủ ề ế ệ ệ ấ ệ ạ ấ ạ ầ ự ế ầ ệ ừ ự ề 3. Quy n h n: Th c hi n các bi n pháp báo hi u d ng tàu n u th y ch a đ đi u ki n an toàn ạ ự ạ ch y tàu c n thi t, báo cáo ngay cho tr c ban ch y tàu ga đ u khu gian và lãnh đ o c p trên tr c ế ế t. ti p bi
ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ ườ ầ Đi u 16. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên gác đ ng ngang, gác c u chung
1. Tiêu chu n:ẩ
ứ ề ườ ắ ầ ườ ắ ườ ầ ng s t, c u đ ng s t, gác đ ng ngang, gác c u ầ ắ ằ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v đ ườ chung, gác h m đ ỉ ng s t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ử ệ ớ ng ậ ề ầ ề ạ ứ ệ ụ ứ ườ ng ườ ng ị ườ ườ ườ ầ ầ ầ ầ ầ ầ ủ ộ c) Có th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i các ch c danh gác đ ắ ườ ạ ng s t và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v gác đ ngang, gác c u chung, gác h m đ ắ ệ ử ụ ng s t do doanh nghi p s d ng các ch c danh gác đ ngang, gác c u chung, gác h m đ ắ ổ ứ ng s t t ngang, gác c u chung, gác h m đ ch c.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ả ng b t ắ ườ ươ ươ ệ ộ ạ ắ ườ ng ngang, ch n đ ng ti n tham gia giao thông đ ự ầ i khu v c c u chung đ ộ ườ ng b khi ph ắ ườ ng s t, b o ệ ng ti n giao thông ạ ờ ở ị a) Đóng, m k p th i ch n đ ườ ả đ m an toàn cho ng i và ph ắ ườ đ ng s t ch y qua;
ể ầ ớ ợ ị ậ ẩ ố ỹ ắ ế ị ắ ườ ả ả b) Ki m tra, b o qu n trang thi t b ch n đ ườ ề quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ủ ng ngang, c u chung phù h p v i các quy đ nh c a ng s t;
ự ố ườ ệ ắ ấ ả ở ạ ấ ự ế ả ầ ệ ệ ể ờ ị ng s t c) Khi phát hi n hành vi, s c có kh năng gây c n tr , gây m t an toàn giao thông đ ử ấ có trách nhi m k p th i báo cho ga g n nh t, lãnh đ o c p trên tr c ti p đ có bi n pháp x lý;
ầ ủ ậ ườ ầ d) Ghi chép đ y đ nh t ký đ ng ngang, c u chung;
ậ ề ườ ự ụ ủ ệ ệ ị ầ đ) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t v đ ng ngang, c u chung.
ạ ề 3. Quy n h n:
ượ ệ ừ ề ườ ự ế ẩ ấ ế ế ợ ạ ng h p kh n c p uy hi p tr c ti p đ n an toàn ch y a) Đ c quy n báo hi u d ng tàu trong tr tàu;
ệ ườ ự ườ ộ ầ ả ng b khi khu v c đ ả ng ngang, c u chung không đ m b o ạ ươ ừ b) D ng ph an toàn cho ph ng ti n giao thông đ ệ ươ ng ti n qua l i.
ạ ủ ụ ề ệ ề ầ ẩ ườ Đi u 17. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên gác h m đ ắ ng s t
ủ ẩ ẩ ị ạ ả ư 1. Tiêu chu n: Có đ tiêu chu n theo quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u 16 Thông t này.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ ườ ụ ệ ạ ầ ậ ườ ắ a) Ngăn ch n ng ậ i không có nhi m v và súc v t xâm nh p ph m vi h m đ ng s t;
ệ ế ấ ạ ầ ể ả ườ ắ ầ ạ ộ ườ ắ ả b) Ki m tra, b o v k t c u h t ng đ ng s t thu c ph m vi h m đ ả ng s t b o đ m an toàn;
ự ố ườ ệ ắ ả ấ ở ạ ấ ự ế ả ầ ệ ể ệ ờ ị ng s t c) Khi phát hi n hành vi, s c có kh năng gây c n tr , gây m t an toàn giao thông đ ử ấ có trách nhi m k p th i báo cho ga g n nh t, lãnh đ o c p trên tr c ti p đ có bi n pháp x lý;
ầ ườ ắ ầ ủ ậ d) Ghi chép đ y đ nh t ký gác h m đ ng s t;
ự ế ấ ề ả ạ ầ ủ ụ ệ ệ ườ ng ị đ) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a quy trình v b o trì k t c u h t ng đ s t.ắ
ệ ừ ượ ề ườ ự ế ẩ ấ ế ế ợ ng h p kh n c p uy hi p tr c ti p đ n ạ ạ ề 3. Quy n h n: Đ c quy n báo hi u d ng tàu trong tr an toàn ch y tàu.
ệ ả ườ ắ ự ế ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên ứ ườ ề ườ ố ắ ắ Đi u 18. Đ m nhi m ch c danh nhân viên đ ng s t chuyên dùng đ ng s t qu c gia, đ
ụ ụ ạ ứ ệ ủ c phép làm công vi c c a các ch c danh ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu đ ườ ử ụ ự ộ ị ắ ự ế ườ 1. Nhân viên đ ủ khác theo s phân công c a ng ượ i s d ng lao đ ng theo quy đ nh sau đây:
ệ ủ ứ ự ề ạ ưở ứ c làm công vi c c a các ch c danh đi u đ ch y tàu ưở ộ ạ ồ ề ưở ế ượ ng tàu, phó tr ụ ng tàu khách ph trách an toàn, tr ng d n, gác ghi, ố ầ ộ ạ a) Ch c danh đi u đ ch y tàu tuy n đ ga, tr c ban ch y tàu ga, tr ghép n i đ u máy, toa xe;
ạ ưở ệ ủ ưở ố ầ ồ ứ ng tàu, ph ề ó tr ượ ộ ạ ụ ng tàu khách ph trách an toàn, tr ự ứ c làm công vi c c a các ch c danh tr c ban ch y tàu ga, ng d n, gác ghi, ghép n i đ u máy, toa b) Ch c danh đi u đ ch y tàu ga đ ưở tr xe;
ứ ự ứ ạ ưở ng tàu, phó tr ưở ng ượ ồ ưở ụ c) Ch c danh tr c ban ch y tàu ga đ tàu khách ph trách an toàn, tr ệ ủ c làm công vi c c a các ch c danh tr ố ầ ng d n, gác ghi, ghép n i đ u máy, toa xe;
ứ ượ ưở ệ ủ ưở ụ c làm công vi c c a các ch c danh phó tr ng tàu khách ph trách ng tàu đ ạ ự ưở ồ ứ ố ầ d) Ch c danh tr an toàn, tr c ban ch y tàu ga, tr ng d n, gác ghi, ghép n i đ u máy, toa xe;
ệ ủ ưở ưở ạ ồ ụ ưở ứ ng tàu khách ph trách an toàn đ đ) Ch c danh phó tr ự ng tàu hàng, tr c ban ch y tàu ga, tr tr ượ ng d n, gác ghi, ghép n i đ ứ c làm công vi c c a các ch c danh ố ầu máy, toa xe;
ứ ưở ồ ượ ệ ủ ố ầ ứ ng d n đ c làm công vi c c a các ch c danh gác ghi, ghép n i đ u máy, toa e) Ch c danh tr xe;
ứ ượ ệ ủ ụ ứ g) Ch c danh lái tàu đ c làm công vi c c a ch c danh ph lái tàu;
ố ầ ứ ượ ệ ủ h) Ch c danh gác ghi, ghép n i đ u máy, toa xe đ c làm chung công vi c c a nhau;
ầ ườ ứ ầ ầ ầ ầ ượ ệ ủ i) Các ch c danh tu n đ ng, tu n c u, tu n h m đ c làm chung công vi c c a nhau;
ứ ầ ườ ầ ượ ệ ủ ng ngang, gác h m đ c làm chung công vi c c a k) Các ch c danh gác c u chung, gác đ nhau.
ộ ng tác nghi p, doanh nghi p s d ng các ch c ố ượ ụ ụ ạ ạ ệ ậ ắ ự ế ứ ườ ố ượ ệ ị ắ ự ế ườ ệ ử ụ ứ ủ ư ề này ch i Đi u 3 Thông t ả ể ả ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu quy đ nh t ng ch c danh nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu đ đ m b o an 2. Tùy thu c vào công ngh v n hành, kh i l danh nhân viên đ ố ộ đ ng b trí s l ạ toàn ch y tàu.
ợ ườ ụ ụ ạ ắ ự ế ậ ệ ệ ụ ả ỳ ể ụ ệ ế ậ ứ ầ ị ườ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu không đ m nh n công vi c quá 3. Tr ng h p nhân viên đ ố ế ụ ả 06 tháng liên t c, n u mu n ti p t c đ m nh n công vi c thì ph i qua k ki m tra nghi p v và ệ ử ụ ạ đ t yêu c u do doanh nghi p s d ng ch c danh đó quy đ nh, t ả ổ ứ ch c.
Ụ Ệ
ụ ƯỜ Ẩ Ự Ề Ạ ƯỜ Ụ Ắ Ắ Ế M c 2. TIÊU CHU N, NHI M V , QUY N H N Đ I V I CH C DANH NHÂN VIÊN Đ Ạ Ố Ớ Ụ NG S T TR C TI P PH C V CH Y TÀU TRÊN Đ Ứ Ị NG S T ĐÔ TH
ứ ườ ắ ự ế ụ ụ ạ ườ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên đ ắ ng s t đô
ề Đi u 19. Ch c danh nhân viên đ thị
ườ ụ ụ ạ ắ ự ế ườ ứ ắ ị ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên đ ồ ng s t đô th bao g m các ch c danh Nhân viên đ sau đây:
ộ ạ ề 1. Nhân viên đi u đ ch y tàu.
2. Lái tàu.
ụ ụ ạ ạ 3. Nhân viên ph c v ch y tàu t i ga.
ỗ ợ 4. Nhân viên h tr an toàn trên tàu.
ề ộ ạ ạ ủ ụ ề ệ ẩ ề Đi u 20. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên đi u đ ch y tàu
1. Tiêu chu n:ẩ
ằ ố ề ề ậ ả ệ ẳ ở ộ ặ ườ ắ t nghi p trình đ cao đ ng tr lên v đi u hành, v n t i ho c khai thác đ ng s t a) Có b ng t đô th ;ị
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ự ế ệ ủ ứ ậ ả ộ ấ ụ ụ ạ ạ c) Có ít nh t 01 năm đ m nh n tr c ti p công vi c c a m t trong ba ch c danh lái tàu, nhân viên ph c v ch y tàu t ỗ ợ i ga, nhân viên h tr an toàn trên tàu;
ệ ụ ề ộ ạ ệ ề ườ ắ ng s t ạ ạ ạ ầ d) Đ t yêu c u sát h ch v nghi p v đi u đ ch y tàu do doanh nghi p kinh doanh đ ị ổ ứ đô th t ch c sát h ch.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ự ế ồ ạ ế ườ ể ạ ỉ ượ a) Tr c ti p ch huy ch y tàu theo bi u đ ch y tàu trên tuy n đ ng đ c phân công;
ệ ệ ổ ứ ứ ộ ứ ữ ứ ệ ỉ ch c ch huy các tàu đi c u ch a, c u h , c u vi n khi có ự ế ạ ề b) Tr c ti p truy n đ t m nh l nh t ạ ự ố ạ tai n n s c ch y tàu.
ạ ề 3. Quy n h n:
ệ ố ộ ớ ả ệ ơ ị ỉ i các đ n v có liên quan, l nh đình ch ỏ ờ ế ơ ấ ạ ấ ạ ạ ệ a) Ra l nh phong t a khu gian, l nh c nh báo t c đ t ch y tàu t m th i n u xét th y có nguy c m t an toàn ch y tàu;
ỉ ệ ụ ố ớ ụ ụ ạ ạ i ga, nhân viên h tr an toàn ề ậ ẩ ố ỹ ỗ ợ ả ạ ậ ạ ạ ệ ế ị ng s t đô th , quy trình tác nghi p uy hi p an toàn ch y tàu và báo ngay cho lãnh đ o tr c ế ể ố ườ b) Đình ch nhi m v đ i v i lái tàu, nhân viên ph c v ch y tàu t trên tàu khi lên ban có hành vi vi ph m quy chu n k thu t qu c gia v v n hành và b o trì ườ ự đ ế ti p bi ắ t đ b trí ng ế i thay th .
ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ Đi u 21. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a lái tàu
1. Tiêu chu n:ẩ
ề ấ ệ ự ủ ậ ấ ẩ ơ ị a) Có gi y phép lái tàu còn hi u l c do c quan có th m quy n c p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t .
ề ể ể ạ ị ệ ự ồ ạ ậ ố ộ ề ụ ệ ạ ỉ ế ự ố ộ ạ ế ườ ạ ắ 2. Nhi m v : Tr c ti p đi u khi n tàu ch y an toàn, đúng t c đ quy đ nh, đúng bi u đ ch y tàu, th c hi n m nh l nh ch huy ch y tàu c a nhân viên đi u đ ch y tàu, quy trình v n hành khai thác, tham gia gi ự ế ệ ủ ệ ả i quy t s c , tai n n giao thông trên tuy n đ ị ng s t đô th .
ề ư ủ ề ừ ố ế ệ ấ ạ ầ ế t và báo ạ ộ ạ ế ề 3. Quy n h n: T ch i cho tàu ch y, n u xét th y ch a đ đi u ki n an toàn c n thi cáo ngay cho nhân viên đi u đ ch y tàu bi t.
ụ ụ ạ ạ ủ ụ ề ệ ề ẩ ạ Đi u 22. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên ph c v ch y tàu t i ga
1. Tiêu chu n:ẩ
ề ậ ả ứ ằ ặ ườ ắ ỉ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v v n t i ho c khai thác đ ị ng s t đô th ;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ậ ề ứ ớ ị ờ ụ ụ ạ ộ ệ ụ ụ ụ ạ ạ i ga do doanh ử ệ ề i ga và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v ph c v ch y tàu t ạ ườ ị ổ ứ ệ ắ c) Đã qua th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh nhân viên ạ ph c v ch y tàu t nghi p kinh doanh đ ủ ạ ch c sát h ch. ạ ầ ng s t đô th t
ệ ự ủ ệ ệ ề ệ ạ ế ắ ạ ạ ạ ạ ả ụ ộ ệ ị 2. Nhi m v : Ch u trách nhi m th c hi n m nh l nh ch huy ch y tàu c a nhân viên đi u đ ự ế ch y tàu, tr c ti p tham gia gi ỉ ụ ự ố i quy t, kh c ph c s c , tai n n ch y tàu t i ga.
ề ư ủ ề ệ ừ ế ạ ấ ạ ộ ạ ệ ế ế ề ầ ề 3. Quy n h n: Có quy n ra tín hi u d ng tàu, không cho tàu ch y n u xét th y ch a đ đi u t và báo cáo ngay cho nhân viên đi u đ ch y tàu bi ki n an toàn c n thi t.
ạ ủ ỗ ợ ụ ề ề ệ ẩ Đi u 23. Tiêu chu n, nhi m v , quy n h n c a nhân viên h tr an toàn trên tàu
1. Tiêu chu n:ẩ
ề ậ ả ứ ằ ặ ườ ắ ỉ a) Có b ng, ch ng ch chuyên môn v v n t i ho c khai thác đ ị ng s t đô th ;
ệ ứ ủ ề ộ ưở ủ ị ế ỏ b) Có đ đi u ki n s c kh e theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ứ ộ ớ ậ ề ệ ụ ỗ ợ ử ệ ạ ị ạ ợ ườ ắ ạ ỗ c) Đã qua th i gian th vi c theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng v i ch c danh nhân viên h ệ tr an toàn trên tàu và đ t yêu c u sát h ch v nghi p v h tr an toàn trên tàu do doanh nghi p kinh doanh đ ủ ề ầ ị ổ ứ ch c sát h ch. ng s t đô th t
ệ ụ ự ệ ả ả ố ợ ớ ườ ế ả ạ ắ ườ ỗ ợ 2. Nhi m v : Là ng ố hành khách lên xu ng tàu và thông báo cho lái tàu bi ế ự ố tàu tham gia gi ể ệ i h tr cho lái tàu th c hi n vi c ki m tra, giám sát, b o đ m an toàn cho ế ể ậ t đ v n hành tàu an toàn, ph i h p v i lái ng s t trên tuy n; i quy t s c , tai n n giao thông đ
ề ế ạ ấ ạ ề ư ủ ề ầ 3. Quy n h n: Có quy n ra tín hi u d ng tàu, báo cho lái tàu không cho tàu ch y n u xét th y ệ ch a đ đi u ki n an toàn c n thi ệ ừ ế t.
ứ ả ậ ườ ắ ự ế ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên ề ườ ắ Đi u 24. Đ m nh n ch c danh nhân viên đ đ ị ng s t đô th
ụ ụ ạ ứ ệ ủ c phép làm công vi c c a các ch c danh ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu đ ườ ử ụ ự ộ ị ắ ự ế ườ 1. Nhân viên đ ủ khác theo s phân công c a ng ượ i s d ng lao đ ng theo quy đ nh sau đây:
ứ ượ ệ ủ ỗ ợ ứ a) Ch c danh lái tàu đ c phép làm công vi c c a ch c danh nhân viên h tr an toàn trên tàu;
ứ ự ế ộ ạ ứ c phép làm công vi c c a các ch c danh tr c ti p ệ ủ ờ ụ ụ ạ ượ ệ ướ ả ấ b) Ch c danh nhân viên đi u đ ch y tàu đ ph c v ch y tàu mà tr ề c đây đã đ m nhi m công tác trong th i gian ít nh t 01 năm.
ộ ố ượ ụ ụ ạ ạ ệ ậ ắ ự ế ứ ườ ố ượ ứ ng tác nghi p, doanh nghi p s d ng các ch c ủ này ch ả ệ ử ụ ề i Đi u 19 Thông t ụ ụ ạ ệ ị ắ ự ế ư ể ả ườ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu quy đ nh t ng ch c danh nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu đ đ m b o an 2. Tùy thu c vào công ngh v n hành, kh i l danh nhân viên đ ố ộ đ ng b trí s l ạ toàn ch y tàu.
ệ ụ ệ ạ ạ ổ ắ ế ự ặ ệ ườ ệ ệ ắ ị ị ữ c đào t o, sát h ch nghi p v khi thay đ i vi c lái tàu gi a các tuy n ho c ng s t đô th có trách nhi m th c hi n ả ượ ng s t đô th . Doanh nghi p kinh doanh đ ệ ụ ố ớ ườ ạ ạ ệ ữ ạ 3. Lái tàu ph i đ lo i tàu đ vi c đào t o, sát h ch nghi p v đ i v i nh ng lái tàu này.
ợ ườ ụ ụ ạ ắ ự ế ậ ệ ệ ụ ả ỳ ể ụ ế ườ ng h p nhân viên đ ố ệ ổ ứ ả ị ắ ầ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu không đ m nh n công vi c quá 4. Tr ế ụ ả 06 tháng liên t c, n u mu n ti p t c đ m nh n công vi c thì ph i qua k ki m tra nghi p v và ạ đ t yêu c u do doanh nghi p kinh doanh đ ệ ậ ị ườ ng s t đô th quy đ nh, t ch c.
Ch ươ III ng
Ộ ƯƠ ƯỜ Ự Ắ N I DUNG, CH Ế NG S T TR C TI P Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O NHÂN VIÊN Đ Ụ Ụ Ạ PH C V CH Y TÀU
ề ươ ạ ấ ộ ừ ơ ấ ứ ở ỉ ộ Đi u 25. N i dung, ch ằ ng trình đào t o c p b ng, ch ng ch trình đ t s c p tr lên
ộ ươ ỉ ự ệ ở s c p tr lên th c hi n theo ằ ng trình đào t o c p b ng, ch ng ch trình đ t ề ạ ấ ụ ụ ạ ọ ậ ề ứ ệ ộ ừ ơ ấ N i dung, ch ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c ngh nghi p và giáo d c đ i h c.
ề ươ ạ ấ ứ ỉ ộ Đi u 26. N i dung, ch ng trình đào t o c p ch ng ch chuyên môn
ộ ạ ấ ươ ứ ứ ỉ ng trình đào t o c p ch ng ch chuyên môn đ i v i các ch c danh nhân viên ố ầ ầ ầ ầ ườ 1. N i dung, ch gác ghi, nhân viên ghép n i đ u máy, toa xe; nhân viên tu n đ ố ớ ng, c u, h m; nhân viên gác
ự ệ ầ ầ ị ạ ụ ụ ng ngang, c u chung, h m th c hi n theo quy đ nh t i Ph l c I ban hành kèm theo Thông t ư ườ đ này.
ứ ươ ứ ạ ị ạ ả i kho n 1 ng trình đào t o, c p ch ng ch chuyên môn quy đ nh t ị ươ ề ạ ạ ị ộ 2. Căn c vào n i dung, ch ơ ở Đi u này, c s đào t o xác đ nh ch ỉ ấ ế ng trình đào t o chi ti t theo quy đ nh.
ươ Ch ng IV
Ấ Ạ Ổ Ồ Ứ Ạ Ấ Ấ T CH C SÁT H CH, C P, C P L I VÀ THU H I GI Y PHÉP LÁI TÀU
ề ấ Đi u 27. Gi y phép lái tàu
ấ ắ ấ ườ ệ ủ ệ ườ ườ ắ ắ ủ ệ ụ ng s t chuyên dùng và gi y phép lái tàu ph c ồ ng s t dùng riêng c a doanh nghi p) bao g m ố 1. Gi y phép lái tàu trên đ ng s t qu c gia, đ ề ụ v dây chuy n công ngh c a doanh nghi p (đ ạ các lo i sau:
ự ầ ấ ả ộ a) Gi y phép lái đ u máy diesel (dùng cho c lái toa xe đ ng l c diesel);
ự ệ ệ ầ ả ấ ạ ộ b) Gi y phép lái đ u máy đi n (dùng cho c lái toa xe đ ng l c ch y đi n);
ơ ướ ấ ầ c) Gi y phép lái đ u máy h i n c;
ấ ươ ệ ườ ắ d) Gi y phép lái ph ng ti n chuyên dùng đ ng s t.
ấ ườ ắ ồ 2. Gi y phép lái tàu trên đ ị ng s t đô th bao g m:
ả ầ ệ ệ ầ ồ ươ ệ ng ti n chuyên dùng ắ ấ a) Gi y phép lái tàu đi n (bao g m c đ u máy đi n), đ u máy diesel, ph ườ trên đ ị ng s t đô th ;
ệ ầ ươ ệ ạ ng ti n chuyên dùng trong ph m ấ ưở ườ ể ắ ị b) Gi y phép lái tàu đi n, đ u máy diesel, đ u máy đi n, ph vi x ầ ng s t đô th (depot); ệ ng ki m tra tàu đ
ồ ươ ệ ng ti n chuyên dùng ệ ị ấ ắ ấ c) Gi y phép lái tàu đi n (bao g m c đ u máy đi n), đ u máy diesel, ph ườ trên đ ả ầ ng s t đô th c p cho lái tàu là ng ầ ệ c ngoài. ườ ướ i n
ờ ạ ể ừ ấ ượ ị ấ ngày c p. M ẫu gi y phép lái tàu đ c quy đ nh ấ ụ ụ ư 3. Gi y phép lái tàu có th i h n là 10 năm, k t ạ này. t i Ph l c II ban hành kèm theo Thông t
ử ụ ấ 4. S d ng gi y phép lái tàu:
ỉ ượ ườ ươ ệ ề ấ c c p gi y phép ch đ ể c đi u khi n lo i ph ng ti n giao thông đ i đ ắ ng s t và ườ ượ ấ ể ề ạ ả ấ ấ ị a) Ng ạ ph m vi đi u khi n đã quy đ nh trong gi y phép và ph i mang theo gi y phép khi lái tàu;
ấ ườ ượ ấ ị i đ c c p gi y phép lái tàu quy đ nh t ể i các đi m a, đi m b, đi m c kho n 1 Đi u này ạ ắ ươ ứ ả ả ượ c phép lái các lo i ph ề c đào ng ti n chuyên d ố ớ ể ng s t t ệ ươ ườ ắ ể ư ng ng nh ng ph i đ ng ti n giao thông đ ng s t chuyên dùng ệ ầ ị ổ ứ b) Ng ườ ươ ượ đ ệ ụ ạ ể ạ t o, ki m tra nghi p v đ t yêu c u đ i v i lo i ph ệ ươ ứ ng ng do doanh nghi p quy đ nh và t t ạ ùng đ ạ ch c;
ườ ượ ấ ị ạ ề ả ượ ạ c c p gi y phép lái tàu quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c phép lái tàu ch y trên i đ ắ ệ c) Ng ườ đ ấ ủ ng s t dùng riêng c a doanh nghi p;
ể ề ể ạ ả ượ i đ c phép c c p gi y phép lái tàu quy đ nh t ể ạ ị ườ i đi m a, đi m c kho n 2 Đi u này đ ắ ị ấ ườ ượ ấ d) Ng ưở lái tàu trong ph m vi x ng ki m tra tàu đ ng s t đô th (depot);
ừ ệ ấ ở ứ ệ ấ ấ ị ế ự ệ ạ ấ 12 tháng tr lên thì gi y phép đó không i ch c danh thì ph i th c hi n sát h ch và c p gi y phép lái ư ả ề ị ả đ) Lái tàu không đ m nhi m ch c danh theo gi y phép t ả ạ ố còn giá tr , n u mu n đ m nhi m l ạ i Đi u 35 Thông t tàu theo quy đ nh t ứ này.
ệ ề ề ấ ấ ạ Đi u 28. Đi u ki n sát h ch và c p gi y phép lái tàu
ề ạ ệ 1. Đi u ki n sát h ch:
ừ ủ ỏ ể đ 23 đ n 55 đ i v i nam, t đ 23 đ n 50 đ i v i n , có đ s c kh e đ lái ố ớ ườ ắ ủ ố ớ ữ ộ ưở ế ị ộ ổ ừ ủ a) Có đ tu i t ệ ươ ạ các lo i ph ế ng ti n giao thông đ ng s t theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ủ ứ ế ;
ỉ ề ứ ặ ươ ệ ườ ắ ạ ớ ươ ng ti n giao thông đ ợ ng s t phù h p v i lo i ph ng ệ ự ạ ằ b) Có b ng ho c ch ng ch v lái ph ti n d sát h ch;
ườ ứ ườ ắ ả ờ ng s t chuyên dùng ph i có th i gian ố ớ ụ ắ ở ụ ố c) Đ i v i ch c danh lái tàu trên đ ng s t qu c gia, đ làm ph lái tàu an toàn liên t c 24 tháng tr lên.
ể ượ ấ ệ ề ấ 2. Đi u ki n đ đ c c p gi y phép lái tàu
ủ ồ ơ ị ạ ả ư a) Có đ h s theo quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 35 Thông t này;
ố ớ ạ ạ ầ ộ ị ạ ư b) Đ t yêu c u đ i v i các n i dung sát h ch quy đ nh t i Thông t này.
ộ ồ ề ấ ấ ạ Đi u 29. H i đ ng sát h ch c p gi y phép lái tàu
ộ ồ ụ ấ ạ ọ ưở ng ộ ồ ườ ụ ệ ắ ậ ạ 1. H i đ ng sát h ch c p gi y phép lái tàu (sau đây g i là H i đ ng sát h ch) do C c tr C c Đ ng s t Vi ấ t Nam thành l p.
ầ ủ ộ ồ ạ ừ ế ồ 2. Thành ph n c a H i đ ng sát h ch có t 05 đ n 07 thành viên, g m:
ườ ụ ắ ệ ặ ưở ụ t Nam ho c ng ườ ượ i đ ụ c C c tr ng C c ộ ồ ệ ườ ề ắ ủ ị a) Ch t ch H i đ ng là lãnh đ o C c Đ ng s t Vi Đ ng s t Vi ạ ủ t Nam y quy n;
ộ ồ ự ỳ ủ ị ệ ạ ạ b) Phó Ch t ch H i đ ng là lãnh đ o doanh nghi p có thí sinh tham d k sát h ch;
ộ ồ ủ ụ ưở ụ ắ ệ ế ị c) Các thành viên khác c a H i đ ng do C c tr ườ ng C c Đ ng s t Vi t Nam quy t đ nh.
ạ ộ ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng:
ộ ồ ủ ị ệ ặ ỉ ố ể ố ổ i thi u 60% t ng s thành ộ ồ ủ ộ ồ ạ a) H i đ ng sát h ch ch làm vi c khi có m t Ch t ch H i đ ng và t viên c a H i đ ng;
ế ệ ự ộ ồ ủ ạ ỉ ượ ấ ố ổ c ít nh t 80% t ng s thành ấ ậ b) K t lu n đánh giá c a H i đ ng sát h ch ch có hi u l c khi đ ặ viên có m t nh t trí;
ộ ồ ạ ệ ể c) H i đ ng sát h ch t ự ả gi ụ i th khi hoàn thành nhi m v .
ộ ồ ụ ệ ề ạ ạ ủ 4. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng sát h ch:
ỉ ạ ể ạ ẩ ỳ ị a) Ch đ o và ki m tra công tác chu n b cho k sát h ch;
ưở ụ ắ ệ ạ ườ ng C c Đ ng s t Vi ệ ộ t Nam phê duy t n i dung sát h ch ướ ạ ự b) Ch trì xây d ng và trình C c tr ổ ứ ỳ tr ụ ch c k sát h ch; ủ c khi t
ỉ ạ ậ ả ủ ệ ạ ộ ị c) Ch đ o vi c sát h ch theo đúng các quy đ nh c a B Giao thông v n t i;
ướ ạ ầ ẫ ộ ị ế ng d n n i dung, quy trình sát h ch và các quy đ nh c n thi t khác cho các sát ổ ế d) Ph bi n, h ạ h ch viên;
ế ị ạ ắ ổ ứ ạ đ) S p x p l ch sát h ch và t ch c sát h ch;
ụ ưở ụ ắ ệ ấ ườ ng C c Đ ng s t Vi t Nam khi th y không ạ ạ e) T m ng ng vi c sát h ch và báo cáo C c tr ủ ề đ đi u ki n t ừ ệ ạ ệ ổ ứ ỳ ch c k sát h ch;
ệ ủ ỳ ử ư ữ ế ả ậ ợ ạ ụ ả ỳ ắ ệ ả ổ g) T ng h p k t qu k sát h ch và l p biên b n, g i l u tr các văn b n, tài li u c a k sát ạ h ch t ườ i C c Đ ng s t Vi ạ t Nam;
ả ườ ạ ạ ạ ổ ợ ế ị ử ế i quy t các tr ng h p vi ph m quy trình sát h ch do T sát h ch báo h) Quy t đ nh x lý, gi cáo.
ề ạ ổ Đi u 30. T sát h ch
ụ ưở ụ ắ ệ ị ự ỉ ạ ự ế ủ ậ ườ ng C c Đ ng s t Vi t Nam thành l p, ch u s ch đ o tr c ti p c a ổ ộ ồ ạ ạ 1. T sát h ch do C c tr H i đ ng sát h ch.
ổ ạ ế ạ ồ ấ ổ ưở ụ ạ ạ ườ ệ ặ t Nam ho c lãnh ạ i doanh ự ỳ ườ ạ ạ ệ ắ i đang công tác t ơ ở i các c s đào t o liên quan ổ ưở ng, các sát h ch viên lý thuy t và sát 2. T sát h ch có ít nh t 05 thành viên, bao g m t tr ườ ứ ổ ự ạ h ch viên th c hành. T tr ng T sát h ch là công ch c C c Đ ng s t Vi ự ỳ ạ ạ đ o doanh nghi p có thí sinh d k sát h ch, các sát h ch viên là ng ạ ệ nghi p có thí sinh tham d k sát h ch và ng i đang công tác t ế đ n lái tàu.
ẩ ủ ạ 3. Tiêu chu n c a sát h ch viên:
ư ạ ứ ố ợ a) Có t cách đ o đ c t t và có chuyên môn phù h p;
ệ ụ ườ ụ ệ ắ ạ ệ ổ ứ t Nam t ch c ượ ấ ẻ ạ b) Đã qua khóa hu n luy n v nghi p v sát h ch lái tàu do C c Đ ng s t Vi và đ ề ấ c c p th sát h ch viên;
ạ ạ ọ ả ố ệ ế ở ộ ợ ế ấ t nghi p đ i h c tr lên chuyên ngành phù h p n i dung sát c) Sát h ch viên lý thuy t ph i t ệ ạ h ch, có ít nh t 03 năm kinh nghi m công tác liên quan đ n lái tàu;
ạ ệ ấ ấ ộ ở ự ự ế ả ố ậ ệ ả ạ ắ t nghi p trình đ trung c p lái tàu tr lên; có ít nh t 03 năm ị ng s t đô th ắ ự ế ứ ệ ấ ậ ả ả d) Sát h ch viên th c hành ph i t ứ kinh nghi m tr c ti p đ m nh n ch c danh lái tàu, riêng sát h ch viên lái tàu đ ườ ph i có ít nh t 01 năm kinh nghi m tr c ti p đ m nh n ch c danh lái tàu đ ườ ị ng s t đô th .
ộ ệ ụ ạ ượ ị ạ ụ ụ ng nghi p v sát h ch viên lái tàu đ c quy đ nh t i Ph l c III ban hành ồ ưỡ 4. N i dung b i d ư kèm theo Thông t này.
ạ ủ ụ ề ệ ạ ổ 5. Nhi m v , quy n h n c a T sát h ch:
ộ ồ ườ ụ ự ạ ạ ắ ệ t Nam phê ộ a) Giúp H i đ ng sát h ch xây d ng n i dung sát h ch trình C c Đ ng s t Vi duy t;ệ
ệ ế ị ụ ụ ạ ng ti n, trang thi t b chuyên môn ph c v sát h ch và ươ ạ ủ ỳ ả ả ẩ b) Ki m tra tiêu chu n, quy cách c a ph ph ể ươ ng án b o đ m an toàn cho k sát h ch;
ổ ế ệ ể ạ ấ ạ ộ ộ c) Ph bi n n i dung, quy trình sát h ch và ki m tra vi c ch p hành n i quy sát h ch;
ộ ồ ả ỳ ể ế ấ ạ ạ ợ ổ d) Ch m thi và t ng h p k t qu k sát h ch đ báo cáo H i đ ng sát h ch;
ả ấ ề ế ệ ổ ưở ạ ổ ị ng T sát h ch ch u ạ ệ ề ế ả ự ế ị đ) Sát h ch viên ch u trách nhi m tr c ti p v k t qu ch m thi. T tr ạ trách nhi m chung v k t qu sát h ch;
ậ ườ ợ ạ ượ ề ạ ộ ng h p vi ph m n i quy sát h ch theo quy n h n đ ặ c giao ho c ộ ồ ạ ả ế ế ượ ề ạ ẩ ử ả e) L p biên b n, x lý các tr ủ ị báo cáo Ch t ch, H i đ ng sát h ch gi i quy t n u v t th m quy n.
ạ ổ ệ ể 6. T sát h ch t ự ả gi ụ i th khi hoàn thành nhi m v .
ổ ứ ỳ ể ạ ị ươ ệ ng ti n và trang thi ế ị ụ ụ t b ph c v
ạ ề Đi u 31. T ch c k sát h ch, đ a đi m sát h ch, ph sát h chạ
ổ ứ ỳ ạ 1. T ch c k sát h ch
ồ ơ ề ả ẩ ụ ụ ệ ạ ị ị t Nam ban ạ ầ ổ ứ ỳ ế ị ệ ấ ạ ứ ế Căn c k t qu th m đ nh h s đ ngh sát h ch, C c tr hành quy t đ nh t ắ ườ ưở ng C c Đ ng s t Vi ạ ấ ch c k sát h ch c p gi y phép lái tàu t i doanh nghi p có nhu c u sát h ch.
ạ ị ể 2. Đ a đi m sát h ch
ể ạ ị ệ ể ề ổ ứ ự ệ ạ ườ ệ ấ ả ả ả ắ ng s t, trang thi ộ ươ ụ ụ ế ườ ề ị ch c sát h ch do doanh nghi p b trí. Đ a đi m sát h ch ph i đ m b o các đi u ế ị t b ng ti n giao thông đ ị ạ ệ ng s t đang khai thác ph c v cho vi c sát h ch các n i dung quy đ nh ả ạ ố Đ a đi m t ơ ở ậ ki n v nhân l c, c s v t ch t và các lo i ph chuyên môn, tuy n đ ạ t ắ ư ề i kho n 1 Đi u 32 Thông t này.
ự ệ ạ ả t và ph i đ m b o các ươ ng ti n dùng đ sát h ch th c hành ph i có tình tr ng k thu t t ị ệ ậ ố ậ ườ ả ả ắ ạ ề ạ ả ể 3. Ph ề đi u ki n tham gia giao thông theo quy đ nh t ả ỹ i kho n 1 Đi u 30 Lu t Đ ng s t.
ề ự ạ Đi u 32. Trình t sát h ch
ự ạ ồ ướ 1. Trình t sát h ch g m 4 b c sau:
ướ ế ạ a) B c 1: Sát h ch lý thuy t;
ạ ướ ự ắ ườ ắ ng s t ố ớ ỹ ậ ướ ể ạ ườ ậ ố ng s t qu c gia, đ ự ố ử ố c khi v n hành, x lý s c và tình hu ng ẩ ấ ườ ắ b) B c 2: Sát h ch th c hành khám máy đ i v i lái tàu trên đ ự chuyên dùng; sát h ch th c hành ki m tra k thu t tr ố ớ kh n c p đ i v i lái tàu trên đ ị ng s t đô th ;
ướ ự ạ c) B c 3: Sát h ch th c hành lái tàu;
ướ ố ớ ự ầ ạ ộ ị ặ ướ ự ầ ạ ạ d) B c 4: Sát h ch th c hành l trong hai ph n sát h ch th c hành ạ ố ớ i đ i v i thí sinh không đ t yêu c u theo quy đ nh đ i v i m t ở ướ b c 2 ho c b c 3;
ộ ồ ể ạ ổ ự ự v đ u máy, tàu, H i đ ng sát h ch có th hoán đ i trình t ệ th c hi n ướ ướ ị Tùy theo tình hình th c t c 2 và b các b ự ế ề ầ ạ c 3 quy đ nh t ả i Kho n này.
ế ẽ ạ ạ ầ ượ ố ự 2. Thí sinh không đ t yêu c u sát h ch lý thuy t s không đ ạ c b trí sát h ch th c hành.
ự ạ ạ ầ ướ ẽ ở ướ b c 2 và b c 3 s không ự ầ ả 3. Thí sinh không đ t yêu c u c hai ph n sát h ch th c hành ạ ạ ượ ố c b trí sát h ch th c hành l đ i.
ự ầ ộ ặ ở ướ b c 2 ho c ạ ư ạ ượ ố ự ạ ạ ầ ầ 4. Thí sinh không đ t yêu c u đ i v i m t trong hai ph n sát h ch th c hành ướ b ố ớ ầ i 01 l n ph n th c hành ch a đ t yêu c u. ầ ạ c b trí sát h ch l c 3 đ
ầ ạ ạ ư ạ ỳ i vào k sát h ch sau nh ng không ả ủ ỳ ạ ạ ạ 5. Thí sinh không đ t yêu c u sát h ch đ ượ ả ư ế c b o l u k t qu c a k sát h ch tr đ ượ ố c b trí sát h ch l ướ c.
ề ạ ỉ Đi u 33. Đình ch sát h ch
ủ ị ố ớ ộ ồ ế ị ự ạ ạ ạ ườ ợ ỉ Ch t ch H i đ ng sát h ch ra quy t đ nh đình ch sát h ch đ i v i thí sinh d sát h ch trong các tr ng h p sau đây:
ố ớ ế ạ 1. Đ i v i sát h ch lý thuy t:
ế ầ ị ậ ứ ạ ả ị a) Vi ph m quy đ nh b l p biên b n đ n l n th 2;
ậ ụ ệ ượ b) Mang tài li u, v t d ng không đ c phép vào phòng thi.
ự ể ỹ ậ ướ ự ố ử ậ ố c khi v n hành, x lý s c và tình hu ng ố ớ 2. Đ i v i th c hành khám máy, ki m tra k thu t tr ẩ ấ kh n c p:
ờ ị a) Quá th i gian quy đ nh trên 20 phút;
ả ừ ể ả ể ả ứ ế ạ ạ ạ ộ ổ ế b) Đ x y ra tai n n lao đ ng đ n m c T sát h ch ph i d ng sát h ch đ gi i quy t;
ỏ ế ả ồ ế ườ ả ấ ậ c) Làm h ng các chi ti ứ t máy đ n m c ph i b i th ế ặ ng v t ch t ho c ph i thay th .
ố ớ ự 3. Đ i v i th c hành lái tàu:
ỗ ế ứ ị ử ạ ố ớ ệ ạ ị ạ a) Ph m l i đ n m c b x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh hi n hành đ i v i lái tàu;
ư ứ ệ ặ ạ ậ ự ộ ủ ạ ưở ự ạ ở b) T đ ng m máy cho tàu ch y vào khu gian khi ch a có ch ng v t ch y tàu ho c tín hi u phát xe c a tr c ban ch y tàu ga, tr ng tàu;
ư ừ ề ạ ổ ẳ c) Tàu ch a d ng h n đã đ i chi u ch y;
ử ụ ự ớ ớ d) S d ng hãm v i áp l c gió quá l n gây tr ượ ế t l t tàu;
ự ố ừ ể ế ượ ạ ố ố đ) Đ tàu ch t máy trên d c, gây s c , d ng tàu v t m c tránh va ch m;
ừ ử ế ệ ố ờ ị e) Không phát hi n và x lý k p th i tình hu ng phát sinh gây ch t máy, d ng tàu;
ả ử ụ ể ệ ạ ố ổ ộ ể ả ẩ ấ ể ặ ả ạ ố g) Đ x y ra các tình hu ng nguy hi m khác mà T sát h ch bu c ph i s d ng các bi n pháp kh n c p đ ngăn ch n, ch ng x y ra tai n n.
ủ ệ ấ ạ ấ ạ ặ ố ậ ự ế ứ ị ậ ả 4. Trong quá trình sát h ch không ch p hành l nh c a sát h ch viên ho c có hành vi gây r i, m t tr t t đ n m c b l p biên b n.
ậ ạ ề ề ệ ể ầ ạ ỳ Đi u 34. Đi u ki n đ công nh n đ t yêu c u k sát h ch
ượ ậ ạ ầ ạ ế c công nh n đ t yêu c u k sát h ch khi đ t yêu c u c sát h ch lý thuy t và sát ạ ỳ ỗ ị ầ ả ị ạ ỉ ề ư ạ Thí sinh đ ự ạ h ch th c hành và không vi ph m các l ạ i b đình ch sát h ch quy đ nh t ạ i Đi u 33 Thông t này.
ủ ụ ề ấ ấ ạ Đi u 35. Th t c sát h ch, c p gi y phép lái tàu
ự ự ệ 1. Trình t th c hi n:
ộ ồ ơ ự ế ầ ấ ệ ệ ố ộ ụ ườ ư ế ệ ặ ặ ắ ợ ấ ạ a) Doanh nghi p, cá nhân có nhu c u sát h ch c p gi y phép lái tàu n p 01 b h s tr c ti p ứ t Nam; ho c qua h th ng b u chính ho c các hình th c phù h p khác đ n C c Đ ng s t Vi
ậ ế ồ ơ ể ừ t Nam ti p nh n và ki m tra h s . Trong 02 ngày, k t ngày nh n đ c ệ ể ệ ắ ườ ị ờ ồ ơ ầ ủ ợ ệ ồ ơ ả ị ố ậ ượ ằ ệ t Nam có trách nhi m thông báo b ng văn b n cho doanh nghi p, cá ầ ế theo quy đ nh. N u h s không đ y i ngay trong ngày làm vi c (đ i ị ợ ng h p n p h s tr c ti p) ho c h ng d n t ặ ướ ồ ơ ố ớ ườ ậ ậ ế ệ ạ ch c, cá nhân hoàn thi n l ẫ ổ ứ ch c, cá nhân hoàn thi n h s sau 02 ợ ng h p nh n h s qua đ ộ ừ ể t ứ ệ ồ ơ ệ ư ườ ng b u chính ngày có k ờ ạ ấ ệ ấ ự ết qu sát ả c công ườ ượ i đ ợ ệ t Nam th c hi n c p gi y phép lái tàu cho nh ng ng ạ ắ ỳ ệ ườ ụ b) C c Đ ng s t Vi ắ ồ ơ ụ h s , C c Đ ng s t Vi ạ ể nhân th i gian, đ a đi m sát h ch n u h s đ y đ , h p l ẫ ổ ứ ướ ủ ng d n t đ theo quy đ nh thì h ồ ơ ự ế ớ ườ v i tr ồ ơ ngày làm vi c, kệ ngày nh n h s (đ i v i tr ặ ằ ệ ể ừ ho c b ng hình th c phù h p khác). Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ườ ụ ạ ữ h ch, C c Đ ng s t Vi ầ ạ ậ nh n đ t yêu c u k sát h ch.
ồ ơ ề ạ ấ ấ ớ ồ ị 2. H s đ ngh sát h ch, c p m i gi y phép lái tàu bao g m:
ơ ấ ấ ẫ ớ ị ị ạ ụ ụ i Ph l c IV ban hành ư ề a) Đ n đ ngh sát h ch, c p m i gi y phép lái tàu theo m u quy đ nh t kèm theo Thông t ạ này;
ề ạ ủ ệ ẫ ị ch c sát h ch, c p gi y phép lái tàu c a doanh nghi p theo m u quy đ nh ư ả b) Văn b n đ ngh t ụ ụ ạ t ấ ị ổ ứ i Ph l c V ban hành kèm theo Thông t ấ này;
ậ ủ ẩ ứ ộ ưở ứ ủ ấ ỏ ị ế c) Gi y ch ng nh n đ tiêu chu n s c kh e lái tàu theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ả ứ ứ ả ặ ệ ự ể ố ớ ươ ườ ươ ệ ạ ắ ạ ỉ ằ d) B n sao có ch ng th c ho c b n sao kèm theo b n chính đ đ i chi u b ng ho c ch ng ch ng ti n d sát h ch; chuyên ngành lái ph ế ợ ng s t phù h p v i lo i ph ự ặ ả ng ti n giao thông đ
ờ ạ ể ừ ụ ả ỡ đ) 03 nh màu c 3x4 cm ch p trong th i h n không quá 06 tháng k t ồ ơ ộ ngày n p h s .
ấ ạ ị i kho n 2 Đi u này đ c l u tr t ượ ư ờ ạ ư ữ ạ ụ i C c ữ ờ ạ ề ệ ế ắ ả ủ t Nam trong th i h n 10 năm. Vi c tiêu h y tài li u h t th i h n l u tr theo quy ạ ấ ồ ơ 3. H s sát h ch c p gi y phép lái tàu quy đ nh t ệ ệ ườ Đ ng s t Vi ệ ị đ nh hi n hành.
ấ ng s t đô th cho ng c ngoài đã có ắ ề ướ ề ấ ướ ườ ướ i n ấ ủ ụ ấ Đi u 36. Th t c c p gi y phép lái tàu trên đ ẩ ơ gi y phép lái tàu do c quan nhà n ườ c có th m quy n n ị c ngoài c p
ự ự 1. Trình t ệ th c hi n
ườ ấ c ngoài đã có gi y phép lái tàu ẩ ấ ặ ơ ệ c ngoài c p n p 01 b h s tr c ti p ho c qua h ợ ộ ồ ơ ự ế ắ ườ ụ ế ệ ố ườ ướ ị ắ ệ ng s t đô th có thuê ng i n a) Doanh nghi p kinh doanh đ ề ướ ộ ướ c có th m quy n n do c quan nhà n ứ ặ ư th ng b u chính ho c các hình th c phù h p khác đ n C c Đ ng s t Vi t Nam;
ậ ế ồ ơ ầ ủ ố ớ ườ ể ệ ạ ệ ẫ ổ ứ ợ ng h p ệ ặ ướ ồ ơ ố ớ ườ ệ ườ ậ ồ ơ ự ế ngày nh n h s (đ i v i tr ng h p nh n h s qua đ ồ ơ ấ ấ i ngay trong ngày làm vi c (đ i v i tr ồ ơ ch c, cá nhân hoàn thi n h s sau 02 ngày làm vi c, ư ợ ng b u chính ho c b ng hình ồ ơ ầ ủ ng h p h s đ y đ thì c p gi y phép lái tàu trong th i h n 03 ngày ấ ặ ằ ờ ạ ả ờ ườ ả ợ ườ ợ ậ ượ ồ ơ c h s . Tr ng h p không c p thì có văn b n tr l ngày nh n đ i và nêu rõ lý ắ ồ ơ ế ệ ườ ụ b) C c Đ ng s t Vi t Nam ti p nh n và ki m tra h s . N u h s không đ y đ theo quy ẫ ổ ứ ướ ị đ nh thì h ch c, cá nhân hoàn thi n l ng d n t ộ ng d n t n p h s tr c ti p) ho c h ậ ể ừ k t ợ ứ th c phù h p khác). Tr ệ ể ừ làm vi c k t do.
ồ ơ ề ườ ấ ị ấ ng s t đô th cho ng c ngoài đã có gi y ị ấ ơ ắ ề ướ ướ ẩ ấ 2. H s đ ngh c p gi y phép lái tàu trên đ phép lái tàu do c quan nhà n c có th m quy n n ườ ướ i n ồ c ngoài c p bao g m:
ề ị ấ ấ ẫ ị ạ ụ ụ i Ph l c VI ban hành kèm theo Thông a) Đ n đ ngh c p gi y phép lái tàu theo m u quy đ nh t ư t ơ này;
ề ị ấ ườ ủ ị ấ ẩ ơ ệ c ngoài đã có gi y phép lái tàu do c quan nhà n ắ ng s t đô th có thuê ề ướ c có th m quy n n c ngoài c p ư ả ườ ướ i n ẫ ấ ấ ụ ụ ạ ị b) Văn b n đ ngh c p gi y phép lái tàu c a doanh nghi p kinh doanh đ ng theo m u quy đ nh t ướ i Ph l c VII ban hành kèm theo Thông t này;
ậ ủ ẩ ứ ộ ưở ứ ủ ấ ỏ ị ế c) Gi y ch ng nh n đ tiêu chu n s c kh e lái tàu theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ồ ữ ệ ộ ườ ắ ị ng s t đô th và lái tàu là ng ườ ướ i n c ợ d) H p đ ng lao đ ng gi a doanh nghi p kinh doanh đ ngoài;
ả ướ ẩ c có th m quy n n ệ ự ế ườ ị ượ ắ ề ướ ượ ấ ị ơ ng s t đô th đ ớ ng ng v i tuy n đ ậ c thuê v n hành, đ c ngoài c p ứ c công ch ng d ch ậ ằ ấ đ) B n sao gi y phép lái tàu còn hi u l c do c quan nhà n ệ ươ ứ có công ngh t ệ ế t; thu t b ng ti ng Vi
ả ể ồ ơ ế ườ ắ ị ổ ứ ườ ắ ụ ạ ị ệ ụ ự ng s t đô th t ị ố ớ ừ ng s t đô th đ i v i t ng lái tàu ộ ch c theo các n i dung quy đ nh t ụ i M c 5, M c ươ ư e) H s k t qu ki m tra năng l c, nghi p v lái tàu trên đ ệ do doanh nghi p kinh doanh đ ng V Thông t 6 Ch này.
ờ ạ ể ừ ụ ả ỡ g) 03 nh màu c 3x4 cm ch p trong th i h n không quá 06 tháng k t ồ ơ ộ ngày n p h s .
ấ ề ạ ả i kho n 2 Đi u này đ ệ ờ ạ ủ ế ữ ạ ụ c l u tr t ữ ệ ị ị ồ ơ ấ ượ ư ệ t Nam trong th i h n 10 năm. Vi c tiêu h y tài li u h t th i h n l ường s t ắ i C c Đ u ư tr theo quy đ nh hi n 3. H s c p gi y phép lái tàu quy đ nh t ờ ạ ệ Vi hành.
ủ ụ ấ ạ ấ ề Đi u 37. Th t c c p l i gi y phép lái tàu
ấ ườ 1. Gi y phép lái tàu đ ượ ấ ạ c c p l i trong các tr ợ ng h p sau:
ế ạ ử ụ a) H t h n s d ng;
ặ ị ấ ị ư ỏ b) B h h ng ho c b m t.
ự ự ệ 2. Trình t th c hi n:
ệ ố ặ ồ ơ ự ế i gi y phép lái tàu ph i n p 01 h s tr c ti p ho c qua h th ng ệ ắ ả ộ ụ ườ ế ợ ấ ầ ấ ạ a) Cá nhân có nhu c u c p l ứ ặ ư b u chính ho c các hình th c phù h p khác đ n C c Đ ng s t Vi t Nam;
ậ ế ồ ơ ầ ủ ố ớ ườ ể ệ ạ ệ ẫ ổ ứ ợ ng h p ệ ặ ướ ồ ơ ố ớ ườ ệ ườ ặ ằ ậ ồ ơ ự ế ngày nh n h s (đ i v i tr ng h p nh n h s qua đ ấ ườ ợ ậ ượ ồ ơ ờ ạ ả ấ ạ ườ i ngay trong ngày làm vi c (đ i v i tr ồ ơ ch c, cá nhân hoàn thi n h s sau 02 ngày làm vi c, ồ ơ ư ợ ng b u chính ho c b ng hình ấ ạ ồ ơ ầ ủ i gi y phép lái tàu trong th i h n 03 ng h p h s đ y đ thì c p l ả ờ ợ c h s . Tr i thì có văn b n tr l ng h p không c p l ngày nh n đ i và ắ ồ ơ ế ệ ườ ụ b) C c Đ ng s t Vi t Nam ti p nh n và ki m tra h s . N u h s không đ y đ theo quy ẫ ổ ứ ướ ị đ nh thì h ch c, cá nhân hoàn thi n l ng d n t ộ ng d n t n p h s tr c ti p) ho c h ậ ể ừ k t ợ ứ th c phù h p khác). Tr ệ ể ừ ngày làm vi c k t nêu rõ lý do.
ồ ơ ề ị ấ ạ ấ ồ 3. H s đ ngh c p l i gi y phép lái tàu bao g m:
ơ ậ ủ ủ ưở ả ơ ị ự ế ng đ n v tr c ti p qu n lý ấ ụ ụ ẫ ị ấ ạ ề a) Đ n đ ngh c p l ạ ị theo m u quy đ nh t i gi y phép lái tàu có xác nh n c a Th tr i Ph l c VIII ban hành kèm theo Thông t ư này;
ậ ủ ẩ ứ ộ ưở ứ ủ ấ ỏ ị ế b) Gi y ch ng nh n đ tiêu chu n s c kh e lái tàu theo quy đ nh c a B tr ộ ng B Y t ;
ờ ạ ể ừ ụ ả ỡ c) 03 nh màu c 3x4 cm ch p trong th i h n không quá 06 tháng k t ồ ơ ộ ngày n p h s .
ữ ạ ụ ề ạ ấ ồ ơ ấ ạ i gi y phép lái tàu quy đ nh t i kho n 3 Đi u này đ ệ c l u tr t ữ ượ ư ờ ạ ư ườ ị ờ ạ ị ệ ủ ế ả i C c Đ ng t Nam trong th i h n 10 năm. Vi c tiêu h y tài li u h t th i h n l u tr theo quy đ nh 4. H s c p l ệ ắ s t Vi ệ hi n hành.
ề ồ ấ Đi u 38. Thu h i gi y phép lái tàu
ấ ồ ườ ị 1. Gi y phép lái tàu b thu h i trong các tr ợ ng h p sau:
ấ ườ ủ ề ệ ị ạ ề ư a) C p cho ng i không đ đi u ki n quy đ nh t i Đi u 28 Thông t này;
ồ ơ ề ị ấ ấ ạ ị ạ ề ề i quy đ nh t i các Đi u 35, Đi u ề ệ ậ b) Có hành vi gian l n trong vi c làm h s đ ngh c p, c p l ư 36, Đi u 37 Thông t này.
ắ ệ ệ ấ ồ t Nam có trách nhi m ra quy t đ nh thu h i gi y phép lái tàu; doanh ấ ế ị ồ ử ề ụ ườ ệ ệ ụ ườ 2. C c Đ ng s t Vi ả ự ế ệ nghi p tr c ti p qu n lý lái tàu có trách nhi m thu h i gi y phép lái tàu và g i v C c Đ ng ắ t Nam. s t Vi
ề ệ ấ ạ ấ Đi u 39. Phí, l ấ phí c p, c p l i gi y phép lái tàu
ị ấ ạ ặ ề ạ ấ ỳ ấ ả i tham gia k sát h ch c p gi y phép lái tàu ho c đ ngh c p l i gi y phép lái tàu ph i ệ ậ ị ấ ủ phí theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ Ng ộ n p phí, l
ươ Ch ng V
Ộ Ấ Ạ Ấ N I DUNG SÁT H CH C P GI Y PHÉP LÁI TÀU
Ạ ụ Ế M c 1. SÁT H CH LÝ THUY T
ề ế ố ớ ộ ạ ườ ố ắ ườ ắ ng s t qu c gia, đ ng s t ườ ủ ệ ắ Đi u 40. N i dung sát h ch lý thuy t đ i v i lái tàu trên đ chuyên dùng, đ ng s t dùng riêng c a doanh nghi p
ầ ứ ơ ả ủ ắ ộ ề ế ẩ ố ế ậ ệ ườ ả ướ ườ ệ ủ ắ ắ ị ệ ỉ 1. Ph n ki n th c chung: Các n i dung c b n c a Lu t Đ ng s t và các văn b n h thi hành Lu t có liên quan đ n lái tàu, các quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ tín hi u đ lái tàu, công l nh, bi ẫ ậ ườ ng d n ắ ậ ỹ ng s t, ồ ườ ạ ng s t, quy trình ch y tàu và công tác d n đ ng s t, quy trình tác nghi p c a ban ả ị ạ ệ , ch th ch y tàu và các văn b n quy đ nh hi n hành khác có liên quan. ệ ệ t l
ế ứ ậ ộ ộ ơ ệ ố ươ ạ ề ộ ủ ệ ố ệ ố ệ ề ệ ng ti n giao thông đ ạ ơ ả ầ 2. Ph n ki n th c chuyên môn: Các n i dung c b n v đ ng c , h th ng hãm, b ph n ch y, ườ ộ ệ ố h th ng đi n, h th ng truy n đ ng, h th ng an toàn c a lo i ph ng s t.ắ
ộ ườ ắ ạ ị ng s t đô th , trong ph m vi ạ ườ ể ị ề Đi u 41. N i dung sát h ch lý thuy t đ i v i lái tàu trên đ ắ ưở x ế ố ớ ng s t đô th (depot) ng ki m tra tàu đ
ệ ố ứ ế ế ầ ườ ắ ồ 1. Ph n ki n th c chung liên quan đ n h th ng đ ị ng s t đô th , bao g m:
ậ ỹ ẩ a) Quy chu n k thu t;
ắ ậ b) Quy t c v n hành;
c) Công tác an toàn;
ế d) Lý thuy t lái tàu;
ế ườ ệ đ) Tín hi u và tuy n đ ng;
ậ ườ ả ướ ậ ườ ế ắ ẫ ắ e) Lu t Đ ng s t và các văn b n h ng d n thi hành Lu t Đ ng s t có liên quan đ n lái tàu.
ứ ế ầ ồ 2. Ph n ki n th c chuyên môn, bao g m:
ơ ả ủ ầ ấ ạ ạ ộ ườ ắ a) C u t o, nguyên lý ho t đ ng c b n c a đ u máy toa xe, đoàn tàu đ ị ng s t đô th ;
ấ ạ ơ ả ủ ệ ố ạ ộ ệ ố ệ ố ể ề ệ ụ ụ ệ ậ ườ ắ b) C u t o, nguyên lý ho t đ ng c b n c a h th ng đi n, h th ng đi u khi n, h th ng an ị ng s t đô th . toàn ph c v cho vi c v n hành tàu đ
ứ ề ạ Đi u 42. Hình th c sát h ch
ứ ự ế ệ ạ ộ Sát h ch lý thuy t th c hi n theo m t trong hai hình th c sau đây:
ự ậ 1. Thi t lu n.
ệ ắ 2. Thi tr c nghi m.
ề ự ậ Đi u 43. Bài thi t lu n
ể ờ ề ờ 1. Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian chép đ ).
ố ượ ỏ 2. S l ng câu h i:
ế ầ ứ a) Ph n ki n th c chung: 4 câu;
ứ ế ầ b) Ph n ki n th c chuyên môn: 2 câu.
ể ố ể ượ ư ị ể 3. Thang đi m: Đi m t i đa là 10 đi m và đ c quy đ nh nh sau:
ứ ế ầ ỏ ộ ỗ ể a) M i m t câu h i ph n ki n th c chung đ ượ ố c t i đa 1,5 đi m;
ỏ ề ứ ế ầ ỗ ể b) M i câu h i v ph n ki n th c chuyên môn đ ượ ố c t i đa 02 đi m.
ề ệ ắ Đi u 44. Bài thi tr c nghi m
ờ 1. Th i gian làm bài: 60 phút.
ố ượ ỏ 2. S l ng câu h i:
ế ầ ứ a) Ph n ki n th c chung: 30 câu;
ứ ế ầ b) Ph n ki n th c chuyên môn: 15 câu.
ể ố ả ờ ể ỗ ượ ể ể 3. Thang đi m: Đi m t i đa là 45 đi m, m i câu tr l i đúng đ c 01 đi m.
ề ề ệ ầ ạ ậ Đi u 45. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ượ ứ ề ệ ậ ầ ạ Thí sinh đ c công nh n đ t yêu c u khi đáp ng các đi u ki n sau:
ự ậ ố ớ 1. Đ i v i thi t lu n
ể ể ạ ạ ố ể ạ ố ổ ừ ể i thi u 06 đi m sau khi đã tr đi m vi ph m trong khi sát h ch ế a) Bài thi có t ng s đi m đ t t (n u có);
ố ể ỏ ơ ể ố ị ạ ề ả ả ờ i nào có s đi m nh h n 1/2 đi m s theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 43 b) Không câu tr l ư Thông t này.
ố ớ ệ ắ 2. Đ i v i thi tr c nghi m
ố ể ạ ượ ố ừ ể ể ể ạ c t i thi u 40 đi m sau khi đã tr đi m vi ph m trong khi sát ổ a) Bài thi có t ng s đi m đ t đ ế ạ h ch (n u có);
ạ ố ứ ế ầ ể ể b) Ph n ki n th c chung đ t t i thi u 27 đi m;
ạ ố ứ ế ầ ể ể c) Ph n ki n th c chuyên môn đ t t i thi u 13 đi m.
ừ ể ề ạ Đi u 46. Tr đi m khi vi ph m
ế ủ ỳ ị ừ ể ẽ ị ậ ư ạ ả ạ Thí sinh vi ph m quy ch c a k sát h ch s b l p biên b n và b tr đi m nh sau:
ố ể ừ ủ ế ổ ự ậ 1. Tr 25% t ng s đi m c a bài làm n u thi t lu n.
ố ể ủ ừ ế ệ ắ ổ 2. Tr 10% t ng s đi m c a bài làm n u thi tr c nghi m.
Ự Ạ ƯỜ Ố Ắ NG S T QU C GIA, ƯỜ ụ ƯỜ Ắ Ắ Ủ Ệ M c 2. SÁT H CH TH C HÀNH KHÁM MÁY TRÊN Đ Đ NG S T CHUYÊN DÙNG, Đ NG S T DÙNG RIÊNG C A DOANH NGHI P
ộ ề ạ Đi u 47. N i dung sát h ch
ự ạ ộ 1. N i dung sát h ch th c hành khám máy:
ể ầ ủ ế ủ ươ ậ ổ ng ti n đúng th i gian, th t c, trình t ự , t c a ph ư ỏ ả ộ ờ ậ ủ ộ ệ ươ a) Khám t ng th , đ y đ các b ph n, chi ti ư ế ả t ộ th đ m b o an toàn lao đ ng và không làm h h ng chi ti ệ ế t, b ph n c a ph ủ ụ ng ti n;
ậ ổ ở ộ các b ph n c a ệ ở ạ ặ ộ ở ộ ạ ơ ạ ộ ạ ự ố ỹ ồ ng ti n bao g m: 03 “pan” ở ộ ệ ở ạ ặ ộ ậ ơ ậ b ph n ch y, đ ng c (ho c b ph n hãm), đi n b ph n hãm (ho c đ ng c ), đi n ậ ủ tr ng thái tr ng thái nóng ậ ở ộ c khi kh i đ ng) và 02 “pan” ở ộ ệ b) Phát hi n các s c k thu t (“pan”) do T sát h ch t o ra (đánh “pan”) ệ ươ ph ướ ộ ngu i (tr (sau khi kh i đ ng).
ự ệ ả ạ ộ ị ạ ả i kho n 1 ề ờ 2. Th i gian sát h ch: Trong 90 phút, thí sinh ph i th c hi n các n i dung quy đ nh t Đi u này.
ề ể Đi u 48. Đi m sát h ạch
ể ạ ố ể ượ ư ị ự 1. Đi m sát h ch th c hành khám máy t i đa là 100 đi m và đ c quy đ nh nh sau:
ể ả ậ ả ố ờ ỹ a) Đ m b o đúng th i gian và k thu t khám: T i đa 50 đi m;
ỗ ượ ử ệ ể ố b) M i “pan” đ c phát hi n và x lý đúng: T i đa 10 đi m.
ừ ể ạ 2. Tr đi m khi vi ph m
ừ ể ờ ỗ ị a) Quá th i gian quy đ nh trong vòng 20 phút: M i phút tr 02 đi m;
ủ ủ ụ ừ ể ị b) Không làm đ th t c khám máy theo quy đ nh: Tr 05 đi m;
ạ ả ộ ở ứ ộ ừ ể ẹ c) Đ ể x y ra tai n n lao đ ng m c đ nh : Tr 05 đi m;
ự ư ế ỗ ầ ừ ể ạ d) Khám sai trình t , sai t th : M i l n vi ph m tr 01 đi m;
ế ặ ộ ỗ ế ặ ộ ừ ể ậ đ) Khám sót chi ti ậ t ho c b ph n: M i chi ti t ho c b ph n khám sót tr 01 đi m;
ế ư ế ứ ế ỗ ế ị ư ỏ ừ ể ư ỏ e) Làm h h ng chi ti ả t ch a đ n m c ph i thay th : M i chi ti t b làm h h ng tr 5,0 đi m.
ệ ề ề ầ ậ ạ Đi u 49. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ượ ạ ượ ố ạ ầ ậ ể Thí sinh đ c công nh n đ t yêu c u khi đ t đ c t ể i thi u 60 đi m, trong đó:
ử ệ ấ ấ 1. Phát hi n và x lý đúng ít nh t 03 “pan”, trong đó có ít nh t 01 “pan” nóng;
ạ ỗ ị ạ ị ỉ ạ ả ư 2. Không vi ph m các l i b đình ch sát h ch quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 33 Thông t này.
ề ế ế ạ ả Đi u 50. Phi u đánh giá k t qu sát h ch
ả ế ượ ả ự ể ệ ế c th hi n trên Phi u đánh giá k t qu th c hành ẫ ạ ị ư ự ạ K t qu sát h ch th c hành khám máy đ ụ ụ khám máy theo m u quy đ nh t i Ph l c IX ban hành kèm theo Thông t ế này.
Ự Ạ ƯỜ Ố Ắ ƯỜ NG S T QU C GIA, Đ NG ụ Ắ M c 3. SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ S T CHUYÊN DÙNG
ề ươ ệ ườ ạ Đi u 51. Ph ng ti n và quãng đ ng sát h ch
ầ ạ ứ ệ ạ ả ả ư ng ti n sát h ch ph i đáp ng các yêu c u t ề i kho n 3 Đi u 31 Thông t này và các yêu ươ 1. Ph ầ c u sau:
ạ ầ ố ớ ự ả ặ ộ a) Đ i v i các lo i đ u máy, toa xe đ ng l c: Ph i kéo đoàn xe khách ho c đoàn xe hàng;
ườ ế ắ ặ ơ ự ng ti n đ ng l c chuyên dùng đ ng s t: N u có toa xe ho c xe r moóc thì ươ ả ộ ặ ả ơ ệ ố ớ b) Đ i v i ph ph i kéo theo c toa xe ho c xe r moóc đó.
ườ ạ 2. Quãng đ ng sát h ch
ủ ể ấ ờ ị ệ ả ị ế ố ộ ể ạ ố ộ ạ ả ự ử ế ồ Thí sinh lái tàu ch y ít nh t 03 (ba) khu gian liên ti p, theo đúng th i gian quy đ nh c a bi u đ ệ ạ ch y tàu, đúng t c đ quy đ nh trong công l nh t c đ và c nh báo hi n hành, trong đó khu gian ầ đ u là khu gian ch y th , 02 (hai) khu gian sau dùng đ đánh giá k t qu th c hành lái tàu.
ộ ề ạ Đi u 52. N i dung sát h ch
ự ầ ủ ủ ụ ụ ể ả ấ ị ị ạ ầ ẩ ỉ 1. Công tác chu n b : Thí sinh ph i ki m tra s đ y đ c a các d ng c quy đ nh, các n ch ế ch y tàu c n thi t.
ầ ủ ế ộ ế ộ ự ả ị ệ 2. Ch đ báo cáo, hô đáp: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ ch đ báo cáo, hô đáp theo quy đ nh.
ừ ầ ố ị ị ừ ế ườ ớ ớ ươ ng vuông góc v i tim đ ừ ẩ ư ượ ạ ị ị ị ỹ ả ừ 3. K năng d ng tàu: Thí sinh ph i d ng tàu 02 l n. V trí d ng tàu đ ồ ủ ế chi u tim gh ng i c a lái tàu, theo ph ề ượ đ ằ ượ c xác đ nh b ng cách đ i ắ ố ng s t, v i m c chu n đã ả c xê d ch trong kho ng cho phép nh sau: c quy đ nh trong đ sát h ch. V trí d ng tàu đ
ươ ệ ộ ườ ướ ặ ượ ự ng ti n đ ng l c chuyên dùng đ ắ ng s t: Tr c không quá 03 mét ho c v t ẩ ớ ố ố ớ a) Đ i v i ph không quá 01 mét so v i m c chu n;
ố ớ ướ ặ ượ ẩ ố ớ b) Đ i v i tàu khách: Tr c không quá 06 mét ho c v t không quá 02 mét so v i m c chu n;
ố ớ ướ ặ ượ ẩ ớ ố c) Đ i v i tàu hàng: Tr c không quá 08 mét ho c v t không quá 04 mét so v i m c chu n.
ỹ ự ệ ầ ị ậ ố ộ ồ ạ ỹ ệ ể ả ị
ầ ủ ả 4. K năng lái tàu: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh, lái tàu ệ ờ ạ ch y đúng th i gian quy đ nh trong bi u đ ch y tàu, đúng công l nh t c đ và c nh báo hi n hành.
ầ ủ ự ệ ả ậ ầ ỹ ỹ ị 5. K năng hãm tàu: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh.
ề ạ ể Đi u 53. Đi m sát h ch
ự ể ạ ố ể ượ ư ị Đi m sát h ch th c hành lái tàu t i đa là 100 đi m và đ c quy đ nh nh sau:
ị ố ể ẩ 1. Công tác chu n b : T i đa 10 đi m.
ể ố ộ 2. Ch ế đ báo cáo, hô đáp: T i đa 20 đi m.
ừ ể ố ỹ 3. K năng d ng tàu: T i đa 20 đi m.
ể ỹ ố 4. K năng lái tàu: T i đa 30 đi m, trong đó:
ờ ạ ố ợ ả ạ ng h p có v trí ch y ch m trong khu ỹ ậ ậ ủ ị ườ ả ộ ờ ị t và ph i c ng thêm th i gian k thu t c a v trí ạ ể a) Th i gian ch y tàu khu gian: T i đa 10 đi m. Trong tr ế ạ gian thì sát h ch viên ph i báo cho thí sinh bi ậ ch y ch m đó;
ầ ủ ự ệ ể ậ ầ ố ị ỹ b) Th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh: T i đa 20 đi m.
ể ố ỹ 5. K năng hãm tàu: T i đa 20 đi m.
ừ ể ề ạ Đi u 54. Tr đi m khi vi ph m
ị ừ ể ườ Thí sinh b tr đi m trong các tr ợ ng h p sau:
ế ụ ỉ ạ ụ ấ ế ể ể ạ ẫ ẩ ỗ ị ừ 1. Công tác chu n b : Sau khi ki m tra v n đ thi u d ng c , n ch ch y tàu, m i lo i thi u tr 01 đi m.ể
ỗ ầ ừ ể ế ặ 2. Báo cáo, hô đáp: Báo cáo, hô đáp thi u ho c sai m i l n tr 03 đi m.
ừ ỗ ướ ị ừ ừ ể ả ỗ c kho ng cho phép b tr 01 đi m, m i mét d ng quá ỹ ả ị ừ ể ừ 3. K năng d ng tàu: M i mét d ng tr kho ng cho phép b tr 03 đi m.
ỹ 4. K năng lái tàu:
ờ ồ ạ ế ể ệ ỗ ớ ị ừ ể ỗ a) Th i gian lái tàu trên m i khu gian n u chênh l ch so v i quy đ nh trong bi u đ ch y tàu: ệ M i phút chênh l ch tr 03 đi m;
ề ỹ ỗ ỗ ạ ị ể ạ b) Vi ph m quy đ nh v k năng lái tàu: M i l ừ i vi ph m tr 02 đi m.
ỗ ỗ ỹ ể ạ 5. K năng hãm tàu: M i l ừ i vi ph m tr 02 đi m.
ề ề ệ ầ ậ ạ Đi u 55. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ượ ạ ố ầ ạ ậ ể Thí sinh đ c công nh n đ t yêu c u khi đ t t ể i thi u 60 đi m, trong đó:
ố ể ộ ị ạ ề ư ị ừ 1. Không có n i dung nào b tr quá 1/2 s đi m quy đ nh t i Đi u 53 Thông t này.
ạ ỗ ị ạ ị ỉ ạ ả ư 2. Không vi ph m các l i b đình ch sát h ch quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 33 Thông t này.
ế ế ề ạ ả Đi u 56. Phi u đánh giá k t qu sát h ch
ế ể ệ ượ ạ ả ự ế c th hi n trên Phi u đánh giá k t qu th c hành lái tàu ụ ụ ả ẫ ự ạ ị ư K t qu sát h ch th c hành lái tàu đ theo m u quy đ nh t ế i Ph l c X ban hành kèm theo Thông t này.
ụ Ắ Ự Ủ NG S T DÙNG RIÊNG C A ƯỞ Ạ Ạ Ệ ƯỜ Ắ ƯỜ NG KI M TRA TÀU Đ Ị NG S T ĐÔ TH
M c 4. SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ Ể DOANH NGHI P, TRONG PH M VI X (DEPOT)
ề ươ ệ ườ ạ Đi u 57. Ph ng ti n và quãng đ ng sát h ch
ươ ầ ạ ứ ệ ạ ả ả ư 1. Ph ng ti n sát h ch ph i đáp ng các yêu c u t ề i kho n 3 Đi u 31 Thông t này.
ố ộ ệ ệ ấ ả ồ ế ẩ ậ ố ỹ ị ườ ả ắ ồ ế 2. Thí sinh lái tàu d n ít nh t 05 cú d n liên ti p, đúng công l nh t c đ và c nh báo hi n hành ố ộ ả ự ể đ đánh giá k t qu th c hành lái tàu, đúng t c đ quy đ nh trong quy chu n k thu t qu c gia ề ậ v v n hành và b o trì đ ị ng s t đô th .
ộ ề ạ Đi u 58. N i dung sát h ch
ự ầ ủ ủ ụ ụ ể ấ ả ị ị ạ ầ ẩ ỉ 1. Công tác chu n b : Thí sinh ph i ki m tra s đ y đ c a các d ng c quy đ nh, các n ch ế ch y tàu c n thi t.
ầ ủ ế ộ ế ộ ự ả ị ệ 2. Ch đ báo cáo, hô đáp: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ ch đ báo cáo, hô đáp theo quy đ nh.
ỹ ệ ồ ể ự ị ừ ạ ừ ả ừ ố ớ ệ ừ ổ ươ ng vuông góc v i tim đ ừ ố ị ượ c xác đ nh ớ ắ ng s t, v i ả ế ượ ạ ị ườ ượ c xê d ch trong kho ng cho ố c quy đ nh trong đ sát h ch. V trí d ng tàu đ ớ ầ ồ ủ ề ặ ượ ị ẩ 3. K năng d ng tàu: Trong quá trình d n tàu ngoài vi c d ng tàu đ th c hi n ghép n i toa xe, ấ ầ ủ thí sinh ph i d ng tàu ít nh t 03 l n theo yêu c u c a T sát h ch. V trí d ng tàu đ ằ ế b ng cách đ i chi u tim gh ng i c a lái tàu, theo ph ị ẩ ố m c chu n đã đ ướ phép tr t không quá 01 mét so v i m c chu n. c không quá 02 mét ho c v
ỹ ệ ầ ậ ả ỹ ị ự ị ườ ề ẩ ạ ậ ồ ố ỹ ố ộ ệ ệ ả ầ ủ 4. K năng lái tàu: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh, lái tàu ố ộ (đoàn d n) ch y đúng t c đ quy đ nh trong quy chu n k thu t qu c gia v khai thác đ ng ắ s t, đúng công l nh t c đ và c nh báo hi n hành.
ầ ủ ự ệ ậ ả ầ ỹ ỹ ị 5. K năng hãm tàu: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh.
ề ạ ể Đi u 59. Đi m sát h ch
ự ể ạ ố ể ượ ư ị Đi m sát h ch th c hành lái tàu t i đa là 100 đi m và đ c quy đ nh nh sau:
ị ố ể ẩ 1. Công tác chu n b : T i đa 10 đi m.
ế ộ ể ố 2. Ch đ báo cáo, hô đáp: T i đa 20 đi m.
ừ ể ố ỹ 3. K năng d ng tàu: T i đa 20 đi m.
ể ỹ ố 4. K năng lái tàu: T i đa 30 đi m, trong đó:
ố ộ ồ ể ạ ố ị a) Ch y đúng t c đ d n quy đ nh: T i đa 10 đi m;
ầ ủ ự ể ệ ầ ậ ố ị ỹ b) Th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh: T i đa 20 đi m.
ể ố ỹ 5. K năng hãm tàu: T i đa 20 đi m.
ừ ể ề ạ Đi u 60. Tr đi m khi vi ph m
ị ừ ể ườ Thí sinh b tr đi m trong các tr ợ ng h p sau:
ế ụ ỉ ạ ụ ấ ể ể ế ạ ẩ ẫ ỗ ị ừ 1. Công tác chu n b : Sau khi ki m tra v n đ thi u d ng c , n ch ch y tàu, m i lo i thi u tr 01 đi m;ể
ỗ ầ ừ ế ể ặ 2. Báo cáo, hô đáp: Báo cáo, hô đáp thi u ho c sai m i l n tr 03 đi m.
ừ ỗ ướ ị ừ ừ ể ả ỗ c kho ng cho phép b tr 01 đi m, m i mét d ng quá ỹ ả ị ừ ể ừ 3. K năng d ng tàu: M i mét d ng tr kho ng cho phép b tr 03 đi m.
ỹ 4. K năng lái tàu:
ứ ỗ ạ ị ượ ố ộ ừ ể ề ố ộ ồ a) Vi ph m quy đ nh v t c đ d n: C m i 01km/h v t quá t c đ cho phép tr 02 đi m;
ề ỹ ỗ ỗ ạ ị ể ạ b) Vi ph m quy đ nh v k năng lái tàu: M i l ừ i vi ph m tr 02 đi m.
ỗ ỗ ỹ ể ạ 5. K năng hãm tàu: M i l ừ i vi ph m tr 02 đi m.
ệ ề ề ầ ạ ậ Đi u 61. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ượ ạ ậ ể ộ i thi u 60 đi m, trong đó không có n i dung c công nh n đ t yêu c u khi đ t t ị ố ể ị ừ ề ư 1. Thí sinh đ nào b tr quá 1/2 s đi m quy đ nh t ầ ể ạ ố ạ i Đi u 59 Thông t này.
ạ ỗ ị ạ ỉ ị ạ ả ư 2. Không vi ph m các l i b đình ch sát h ch quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 33 Thông t này.
ề ế ế ạ ả Đi u 62. Phi u đánh giá k t qu sát h ch
ế ạ ượ ả ự ể ệ ế ế c th hi n trên Phi u đánh giá k t qu th c hành lái tàu ụ ụ ả ẫ ự ạ ị ư K t qu sát h ch th c hành lái tàu đ theo m u quy đ nh t i Ph l c XI ban hành kèm theo Thông t này.
Ự Ạ ụ ƯỜ Ắ M c 5. SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ Ị NG S T ĐÔ TH
ề ươ ệ ườ ạ Đi u 63. Ph ng ti n và quãng đ ng sát h ch
ươ ệ ầ ạ ứ ệ ạ ả ề ả ng ti n sát h ch ph i đáp ng các yêu c u t i kho n 3 Đi u 31 ạ ươ ng ti n sát h ch: Ph 1. Ph ầ ư này và các yêu c u sau: Thông t
ố ớ ệ ạ ả ầ ườ ắ a) Đ i v i các lo i tàu đi n, đ u máy diesel: Ph i kéo đoàn xe khách đ ị ng s t đô th ;
ườ ế ặ ắ ơ ự ng ti n đ ng l c chuyên dùng đ ng s t: N u có toa xe ho c xe r moóc thì ươ ả ộ ặ ả ơ ệ ố ớ b) Đ i v i ph ph i kéo theo c toa xe ho c xe r moóc đó.
ườ ạ 2. Quãng đ ng sát h ch:
ủ ể ờ ị ấ ừ ị ệ ả ạ ố ộ ạ ế ố ộ ể ệ ả ự ử ế ỹ ồ a) Thí sinh lái tàu ch y ít nh t t 11 khu gian liên ti p, theo đúng th i gian quy đ nh c a bi u đ ạ ch y tàu, đúng t c đ quy đ nh trong công l nh t c đ và c nh báo hi n hành, trong đó khu gian ầ đ u là khu gian ch y th , các khu gian sau dùng đ đánh giá k t qu th c hành k năng lái tàu;
ượ ự ộ ạ ể t b đi u khi n ch y tàu t ạ ở ạ ế ị ề ể ở ị trí m (ON); t v đ ng, t i các khu gian còn l i khu gian ế ạ i, thi t ế ườ ố ớ ng và tàu đ b) Đ i v i tuy n đ ế ị ề ể ạ ầ t b đi u khi n ch y tàu t đ u tiên, thi ể ở ị ự ộ ạ ể ị ề đ ng đ b đi u khi n ch y tàu t ị c trang b thi ự ộ đ ng đ ắ v trí t t (OFF).
ộ ề ạ Đi u 64. N i dung sát h ch
ự ầ ủ ủ ể ả ẩ ị ấ ờ ầ ụ ụ ệ ế ị ậ 1. Công tác chu n b , báo cáo, hô đáp và xác nh n tín hi u: Thí sinh ph i ki m tra s đ y đ c a các d ng c , gi y t ệ ậ t và báo cáo, hô đáp xác nh n tín hi u theo quy đ nh. c n thi
ỹ ự ế ằ ằ ả ắ ừ 100 ÷ ỗ ự ầ ộ ượ ự ắ ở ự 301 ÷ 600 mét), m i c ly 01 l n. N i dung này đ c ly trung bình (t ệ c th c hi n trên ử ế ạ 2. K năng đo kho ng cách b ng m t: Ti n hành đo c ly b ng m t ừ ự 300 mét) và c ly dài (t i depot. tuy n th tàu t
ỹ ị ầ ạ ừ ừ ượ ị ị ề ị ượ ượ ị ố ằ c xác đ nh b ng m c ả c xê d ch trong kho ng ừ ẩ ư ả ừ 3. K năng d ng tàu: Thí sinh ph i d ng tàu 10 l n. V trí d ng tàu đ ừ c quy đ nh trong đ sát h ch. V trí d ng tàu đ d ng tàu chu n đã đ cho phép nh sau:
ố ớ ắ ử a) Đ i v i ga không có c a ch n ke ga là ± 1,0 mét;
ố ớ ử ắ b) Đ i v i ga có c a ch n ke ga là: ± 0,5 mét.
ỹ ự ệ ậ ả ị ỹ ầ ố ộ ồ ạ ể ệ ả ờ ị ị
ầ ủ 4. K năng lái tàu: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u k thu t theo quy đ nh, lái tàu ạ ch y đúng th i gian quy đ nh trong bi u đ ch y tàu, đúng t c đ quy đ nh và c nh báo hi n hành.
ỹ ề ự ộ ầ ủ ự ệ ầ ả t b phanh hãm t đ ng: Thí sinh ph i th c hi n đ y đ các yêu c u ậ ị ế ị ể 5. K năng đi u khi n thi ừ ị ỹ k thu t theo quy đ nh, d ng tàu êm d u.
ề ạ ể Đi u 65. Đi m sát h ch
ể ạ ố ị ỗ ộ ể ị ạ i đa là 100 đi m cho m i n i dung quy đ nh t i ượ c quy đ nh t ả ề ả ả ả ư ự Đi m sát h ch th c hành lái tàu đ ả các kho n 1, kho n 2, kho n 3, kho n 4, kho n 5 Đi u 64 Thông t này.
ừ ể ề ạ Đi u 66. Tr đi m khi vi ph m
ị ừ ể ườ Thí sinh b tr đi m trong các tr ợ ng h p sau:
ệ ậ ẩ ị 1. Công tác chu n b , báo cáo, hô đáp và xác nh n tín hi u:
ế ụ ụ ặ ạ ẩ ị ấ ờ ầ ế c n thi t ụ ụ ạ ể ế ừ ể ạ ỗ ể ẫ a) Công tác chu n b : Sau khi ki m tra v n đ thi u d ng c ho c các lo i gi y t ph c v ch y tàu, m i lo i thi u tr 01 đi m;
ủ ệ ầ ậ ị ắ ậ ậ ỗ ầ ườ ự ừ ệ ể ệ ắ ợ ị ng s t đô th , m i l n không th c hi n tr 05 đi m. Tr ạ b) Báo cáo, hô đáp và xác nh n tín hi u: Yêu c u hô đáp đúng quy đ nh c a quy t c v n hành tàu ườ đ ng h p không xác nh n tín hi u thì ừ d ng sát h ch.
ỹ ố ữ ự ằ ắ ậ ả
ằ ứ ỗ ố ố ớ ự ượ ể ể ắ 2. K năng đo kho ng cách b ng m t: Sai s gi a c ly đo b ng m t và c ly th t nh h ố ớ ự ừ ể ằ b ng 10 mét không tr đi m. Đ i v i c ly trung bình, c m i 10 mét v ứ ỗ ừ tr 05 đi m. Đ i v i c ly dài, c m i 10 mét v ự ỏ ơn ho cặ ố ượ t quá sai s cho phép ừ t quá sai s cho phép tr 03 đi m.
ừ ỹ 3. K năng d ng tàu:
ị ạ ả ư ề i kho n 3 Đi u 64 Thông t ị ừ này không b tr ả ừ a) D ng tàu trong kho ng cho phép quy đ nh t đi m;ể
ừ ướ ố ừ ứ ỗ ừ ể ẩ ả b) D ng tàu tr c m c d ng tàu chu n ngoài kho ng cho phép c m i 0,5 mét tr 03 đi m;
ố ừ ứ ỗ ừ ừ ể ẩ ả c) D ng tàu quá m c d ng tàu chu n ngoài kho ng cho phép c m i 0,5 mét tr 05 đi m;
ệ ừ ừ ừ ể ặ ạ d) D ng tàu quá bi n báo ho c tín hi u d ng tàu thì d ng sát h ch.
ỹ 4. K năng lái tàu:
ờ ồ ạ ế ể ặ ớ ị ộ ừ ớ ộ ừ ể ặ ớ ớ phút ừ ứ ạ ở ạ ộ a) Th i gian ch y tàu: Tàu đ n ga s m ho c mu n so v i quy đ nh trong bi u đ ch y tàu không ị ặ ỗ quá 10 giây. M i giây s m ho c mu n quá quy đ nh này tr 0,5 đi m; s m ho c mu n t th hai tr đi thì d ng sát h ch;
ở ộ ặ ạ ắ ị ỹ ỗ ầ ử ụ ừ ể b) K năng s d ng tay ga: Kh i đ ng đoàn tàu không đúng quy đ nh ho c vi ph m quy t c thao tác m i l n tr 01 đi m;
ồ ồ ố ộ ố ộ ử ụ ể ệ ố ộ ỹ ố ớ ạ ả ị ả ị ị đ nh 02 v trí gi m ế ạ ấ ố ộ ự ế ị ơ ố ộ ế ượ ở ợ ượ ế ự ế ị ế ườ ừ ể ỗ t quá t c đ gi ng h p v ạ ỹ ồ c) K năng ki m soát t c đ : Che đ ng h t c đ trong bu ng lái và s d ng máy đo t c đ làm ẩ ể ự ố ộ ủ chu n th c hi n ki m tra k năng quan sát, phán đoán t c đ c a lái tàu, sai s ± 5 km/h không ừ ể ế ể ỗ ừ i h n quy đ nh m i km/h tr 03 đi m. Ti n hành gi tr đi m, n u quá gi ơn t c đ quy đ nh 03 km/h không ố ộ ố ộ ệ ị t c đ và th c hi n đo t c đ th c t tàu ch y qua n u th p h ỗ ừ ể ừ ấ ừ ể 3,1 km/h tr lên m i km/h tr 03 đi m, n u v tr đi m, n u th p h n t c đ quy đ nh t t quá ố ộ ớ ạ ủ ườ ố ộ ng i h n c a tuy n đ t c đ quy đ nh m i km/h tr 05 đi m. Tr ừ thì d ng sát h ch.
ề ể ỹ ế ị ự ộ 5. K năng đi u khi n thi t b phanh hãm t đ ng:
ả ử ụ ế ị ự ộ ằ ừ ể ị ể c đo b ng máy đo rung đ ng. N u d ng tàu ể ừ m c 2 không tr đi m, ứ ộ ị đ ng đ d ng tàu êm d u, m c đ êm d u ừ ở ứ m c 3 tr 03 đi m, t b phanh hãm t ế ừ ứ ở ứ ể ừ ừ ứ a) Khi tàu vào ga ph i s d ng thi ượ ộ đ ể ở ứ m c 4 và m c 5 tr 07 đi m; trên m c 5 tr 15 đi m;
ế ử ụ ự ộ ừ ể ị ỗ ầ đ ng không đúng quy đ nh m i l n tr 03 đi m. N u s d ng ừ ẩ ấ ở ứ ự ộ ế ị ạ ử ụ ế ị b) S d ng thi t b phanh hãm t thi t b phanh hãm t đ ng m c kh n c p không có lý do thì d ng sát h ch.
ề ề ệ ầ ậ ạ Đi u 67. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ạ ố ậ ạ ầ ỗ ộ ể ể ị ạ i thi u 60 đi m cho m i n i dung quy đ nh t i ề c công nh n đ t yêu c u khi đ t t ư ượ 1. Thí sinh đ Đi u 64 Thông t này.
ạ ỗ ị ạ ỉ ị ạ ả ư 2. Không vi ph m các l i b đình ch sát h ch quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 33 Thông t này.
ề ế ế ạ ả Đi u 68. Phi u đánh giá k t qu sát h ch
ả ự ạ ỹ ượ ể ệ ế ả ạ c th hi n trên Phi u đánh giá k t qu sát h ch ế ự ẫ ạ ị ụ ụ K t qu sát h ch th c hành k năng lái tàu đ th c hành lái tàu theo m u quy đ nh t i Ph l c XII ban hành kèm theo Thông t ế ư này.
ụ Ạ ƯỚ Ự Ậ Ỹ Ể Ử Ự Ố
Ậ C KHI V N HÀNH, X Ắ ƯỜ NG S T ĐÔ Ị ƯỞ ƯỜ Ắ Ạ Ể Ị M c 6. SÁT H CH TH C HÀNH KI M TRA K THU T TR Ẩ Ố LÝ S C VÀ TÌNH HU NG KH N C P Đ I V I LÁI TÀU TRÊN Đ TH , TRONG PH M VI X Ấ Ố Ớ NG KI M TRA TÀU Đ NG S T ĐÔ TH (DEPOT)
ộ ề ạ Đi u 69. N i dung sát h ch
ự ố ỹ ậ ở ậ ủ ộ ươ ệ ộ các b ph n c a ph ng ti n theo n i dung ạ ồ ạ ổ 1. T sát h ch t o ra s c k thu t (đánh “pan”) ủ ề c a đ thi, bao g m:
ế ị ả b ph n ch y, thi ệ t b b o v ế ị ừ ở ạ ộ a) Đánh 03 “pan” đoàn tàu, thi ở ộ ậ t b d ng tàu t ạ ự ộ đ ng ế ị t b phanh hãm t tr ng thái ngu i (tr ệ ệ ố ự ộ đ ng, h th ng đi n, thi ở ộ ướ c khi kh i đ ng);
ệ ố ự ộ ệ ế ị ả b ph n ch y, thi t b phanh hãm t đ ng, h th ng đi n, thi ệ t b b o v ế ị ừ ở ộ ở ạ b) Đánh 02 “pan” đoàn tàu, thi ậ ở ộ t b d ng tàu t ạ ự ộ đ ng ế ị tr ng thái nóng (khi đã kh i đ ng).
ự ể ệ ệ ả ờ ị ử ệ ộ ạ ề ạ 2. Trong th i gian sát h ch theo quy đ nh t i đ thi, thí sinh ph i th c hi n vi c ki m tra, phát ầ hi n và x lý các “pan” theo n i dung yêu c u.
ổ ả ị ạ ầ ọ ạ đ nh trong quá trình ch y tàu, yêu c u thí sinh ẩ ấ ẩ ấ ố ố ử ự ệ ệ ả ị 3. T sát h ch ch n 01 tình hu ng kh n c p gi ph i th c hi n các bi n pháp x lý tình hu ng kh n c p theo quy đ nh.
ề ạ ể Đi u 70. Đi m sát h ch
ự ử ể ố ể ạ ẩ ấ ố c khi v n hành, x lý các “pan” và tình hu ng ư ượ ể ị Đi m sát h ch th c hành ki m tra k thu t tr i đa là 100 đi m và đ kh n c p t ỹ ậ ậ ướ c quy đ nh nh sau:
ể ể ả ả ờ ố 1. Đ m b o đúng th i gian và quy trình ki m tra: T i đa 25 đi m.
ỗ ượ ử ệ ể ố 2. M i “pan” đ c phát hi n và x lý đúng: T i đa 10 đi m.
ẩ ấ ử ể ố ố 3. X lý tình hu ng kh n c p: T i đa 25 đi m.
ậ ướ ự ố ử ậ ố ứ c khi v n hành, x lý s c và tình hu ng kh n c p căn c ệ ậ ả ắ ẩ ấ ườ ng do doanh nghi p qu n lý, khai thác v n hành đ ị ng s t đô th ờ ừ ị ỹ ể 4. Th i gian ki m tra k thu t tr ế ườ ạ vào t ng lo i tàu và tuy n đ ụ ể quy đ nh c th .
ừ ể ề ạ Đi u 71. Tr đi m khi vi ph m
ị ừ ể ườ ợ Thí sinh b tr đi m trong các tr ng h p sau đây:
ờ ừ ừ ế ể ị ỗ 1. Quá th i gian quy đ nh trong vòng 10 phút: M i phút tr 01 đi m; n u quá 10 phút thì d ng sát h ch.ạ
ự ừ ệ ệ ể ị 2. Không th c hi n đúng quy trình tác nghi p theo quy đ nh: Tr 03 đi m.
ộ ồ ứ ạ ộ ể ả ừ ạ ả d ng sát h ch đ gi i ể ả ế ạ ể ư ế 3. Đ x y ra tai n n lao đ ng ch a đ n m c H i đ ng sát h ch ph i ừ quy t: Tr 03 đi m.
ể ự ư ế ỗ ầ ừ ể ạ 4. Ki m tra sai trình t , sai t th : M i l n vi ph m tr 01 đi m.
ể ế ế ặ ộ ỗ ế ặ ộ ừ ể ế ể ậ 5. Ki m tra thi u chi ti ậ t ho c b ph n: M i chi ti t ho c b ph n ki m tra thi u tr 01 đi m.
ế ư ế ứ ế ỗ ế ị ư ỏ ừ ể ư ỏ 6. Làm h h ng chi ti ả t ch a đ n m c ph i thay th : M i chi ti t b làm h h ng tr 03 đi m.
ặ ộ ẩ ấ ử ử ệ ạ ố ỗ ần tr ừ ư 7. Đ a ra bi n pháp x lý ho c n i dung liên l c sai khi x lý tình hu ng kh n c p: M i l 03 đi m.ể
ệ ề ề ầ ậ ạ Đi u 72. Đi u ki n công nh n đ t yêu c u
ượ ạ ượ ố ậ ầ ạ ể Thí sinh đ c công nh n đ t yêu c u khi đ t đ c t ể i thi u 60 đi m, trong đó:
ử ệ ấ ấ ở ạ 1. Phát hi n và x lý đúng ít nh t 03 “pan”, trong đó có ít nh t 01 “pan” tr ng thái nóng.
ạ ỗ ị ạ ị ỉ ạ ả ư 2. Không vi ph m các l i b đình ch sát h ch quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 33 Thông t này.
ề ế ế ạ ả Đi u 73. Phi u đánh giá k t qu sát h ch
ử ể ậ ố ỹ c khi v n hành, x lý s c và tình hu ng ả ự ự ể ệ ự ố ỹ ậ ướ ế ể ậ ẩ ấ ự ố ụ ụ ạ ố ị c khi v n i Ph l c XIII ban hành kèm theo ế ạ ả ậ ướ K t qu sát h ch th c hành ki m tra k thu t tr ẩ ấ ượ ế c th hi n trên Phi u đánh giá k t qu th c hành ki m tra k thu t tr kh n c p đ ử ẫ hành, x lý s c và tình hu ng kh n c p theo m u quy đ nh t ư Thông t này.
ươ Ch ng VI
Ứ Ụ Ạ Ấ Ấ Ạ NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG QU N LÝ SÁT H CH C P, C P L I Ắ Ả ƯỜ Ệ Ấ GI Y PHÉP LÁI TÀU TRÊN Đ NG S T
ề ả ơ ở ữ ệ Đi u 74. C s d li u qu n lý
ợ ố c t ng h p, th ng kê, công b công khai trên trang thông tin đi n t ệ ử ả ượ ổ ể ệ ấ ụ ắ ố ị ậ ấ ể ơ 1. Gi y phép lái tàu ph i đ ườ ủ c a C c Đ ng s t Vi t Nam đ các đ n v liên quan có th truy c p l y thông tin.
ệ ấ ấ ạ ự ề ế ậ ả ạ ụ ầ t Nam l p k ho ch xây d ng ph n m m qu n lý vi c c p, c p l ấ i gi y ắ ắ ườ 2. C c Đ ng s t Vi ườ phép lái tàu trên đ ệ ng s t.
ấ ữ ệ ề Đi u 75. Truy xu t d li u
ọ ổ ứ ấ ạ ề ấ ầ ề ượ ụ ệ ậ ậ ấ ắ ấ i t Nam c p nh t và công khai trên ệ 1. M i t gi y phép lái tàu trên đ trang thông tin đi n t ề ch c, cá nhân có nhu c u đ u có quy n xem, truy xu t các thông tin v c p, c p l ườ c C c Đ ng s t Vi ắ t Nam. ườ ắ ng s t đã đ ườ ụ ệ ử ủ c a C c Đ ng s t Vi
ậ ượ ổ ộ ể c tác đ ng đ làm thay đ i ấ ữ ệ ầ ệ ố ả ữ ệ ề ậ 2. Trong quá trình truy c p, truy xu t d li u tuy t đ i không đ ậ thông tin, d li u đã c p nh t trong ph n m m qu n lý.
ươ Ch ng VII
Ế Ộ Ệ CH Đ BÁO CÁO, TRÁCH NHI M THI HÀNH
ế ộ ề Đi u 76. Ch đ báo cáo
ườ ắ ự ế ụ ứ ng s t s d ng ch c danh nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c ắ ử ụ ề ụ ườ ệ ệ ắ ệ 1. Doanh nghi p kinh doanh đ ụ ạ v ch y tàu có trách nhi m báo cáo v C c Đ ng s t Vi ườ ộ t Nam các n i dung sau:
ử ụ ườ ụ ụ ạ ắ ự ế a) Báo cáo tình hình s d ng nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu;
ế ộ ườ ụ ụ ạ ắ ự ế b) Tình hình bi n đ ng nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu;
ạ ể ổ ủ ầ ạ ấ ợ ế ự ườ ụ ủ ế ạ ớ ấ ạ ấ ể i gi y phép lái tàu c a năm sau đ t ng h p, c) K ho ch, nhu c u đ sát h ch c p m i, c p l ệ ắ t Nam. xây d ng k ho ch chung c a C c Đ ng s t Vi
ỳ ướ ờ ị ặ ộ ấ ầ ằ 2. Th i gian báo cáo: Đ nh k tr c ngày 20 tháng 12 h ng năm ho c đ t xu t theo yêu c u.
ụ ườ ủ ệ ề ắ ệ Đi u 77. Trách nhi m c a C c Đ ng s t Vi t Nam
ự ế ạ ạ ậ ạ ộ ổ ầ ắ ạ ng đ i ngũ sát h ch viên. L p k ho ch và t ệ ứ ạ ạ 1. Xây d ng k ho ch, nhu c u đào t o, b i d ậ ợ ố ch c sát h ch trên nguyên t c t o thu n l ồ ưỡ i t ế i đa cho các doanh nghi p đăng ký.
ệ ườ ệ ộ ự ng s t xây d ng và phê duy t n i dung ớ ớ ừ ủ ạ ươ ệ ạ ườ ắ ố ợ 2. Ch trì, ph i h p v i các doanh nghi p kinh doanh đ ợ sát h ch phù h p v i t ng lo i ph ng ti n giao thông đ ắ ng s t.
ệ ủ ệ ề ườ Đi u 78. Trách nhi m c a doanh nghi p kinh doanh đ ắ ng s t
ổ ứ ứ ể ẻ ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trong ắ ự ế ậ ườ ủ ủ ạ ả ị 1. T ch c ki m tra s c kho cho các nhân viên đ ệ ph m vi qu n lý c a doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ằ ổ ứ ồ ưỡ ạ ườ ch c đào t o, b i d ộ ng nâng cao trình đ cho các nhân viên đ ắ ự ng s t tr c ế 2. H ng năm, t ụ ụ ạ ti p ph c v ch y tàu.
ự ổ ứ ể ạ ệ ụ ị ch c ki m tra, sát h ch nghi p v đ nh k h ng năm đ i v i các ầ ố ớ ế ỳ ằ ầ ụ ụ ạ ắ ự ế ầ ấ ộ 3. Xây d ng n i dung và t ự ườ nhân viên đ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu ít nh t 02 l n/năm (01 l n lý thuy t, 01 l n th c hành).
ạ ố ổ ứ ậ ườ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu tr ậ ắ ự ế ứ ng s t tr c ti p ph c ướ ắ ự ế ạ ườ ặ ẩ ứ ữ ầ ạ ỏ c khi b trí ố ụ ườ ng h p không đ t tiêu chu n s c kh e ho c không đ t yêu c u ệ ụ ị ỳ ằ ể ụ ụ ạ 4. T ch c ki m tra, sát h ch nhân viên đ ứ ả ả đ m nh n ch c danh. Không b trí đ m nh n các ch c danh nhân viên đ ợ ố ớ ụ ạ v ch y tàu đ i v i nh ng tr ạ ể khi ki m tra, sát h ch nghi p v đ nh k h ng năm.
ướ ệ ạ ch c ki m tra nghi p v cho lái tàu tr ạ ắ ổ ứ ị ổ c khi thay đ i lo i ph ướ ư ể ạ i đi m b kho n 4 Đi u 27 Thông t này; tr ệ ụ ả ố ớ ườ ể ể ươ ng ti n giao thông ế ườ ổ c khi thay đ i tuy n đ ổ ố ớ ng ữ ể ặ ắ ỉ ị ề ng s t đô th và ch cho phép chuy n đ i đ i v i nh ng ầ 5. Đào t o, t ườ ng s t quy đ nh t đ ề ạ ắ s t ho c lo i tàu đi u khi n đ i v i đ ạ lái tàu đ t yêu c u.
ươ Ch ng VIII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 79. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ỏ ị 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2018. Bãi b các quy đ nh sau:
ố ng B Giao thông ộ ưở ườ ạ ấ ấ ắ ộ ị a) Quy t đ nh s 37/2006/QĐBGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006 c a B tr ậ ả v n t ế ị i quy đ nh n i dung và quy trình sát h ch c p gi y phép l ủ ái tàu trên đ ộ ng s t;
ố ộ ng B Giao thông ươ ứ ộ ưở ắ ự ế ế ị i ban hành Ch ng trình đào t o các ch c danh nhân viên đ ủ ụ ụ ườ ng s t tr c ti p ph c v b) Quy t đ nh s 32/2008/QĐBGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2008 c a B tr ạ ậ ả v n t ạ ch y tàu;
ộ s 38/2010/TTBGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 c a B tr ư ố ị ườ ủ ộ ưở ắ ự ế ẩ ộ ạ ươ ắ ự ế ườ ụ i quy đ nh v Tiêu chu n các ch c danh nhân viên đ ạ ệ ơ ở ng trình đào t o nhân viên đ ng B Giao thông ụ ụ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu, ng s t tr c ti p ph c c) Thông t ứ ề ậ ả v n t ề đi u ki n c s đào t o và n i dung, ch ụ ạ v ch y tàu;
s 05/2015/TTBGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2015 c a B tr ng B Giao thông ủ ộ ưở ụ ụ ạ ư ố ị ự ế ứ ề ẩ ắ d) Thông t ậ ả v n t ộ ườ i quy đ nh v tiêu chu n ch c danh nhân viên tr c ti p ph c v ch y tàu đ ị ng s t đô th ;
s 31/2015/TTBGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2015 c a B tr ư ố ị ề ộ ạ ấ ấ đ) Thông t ậ ả v n t ủ ộ ưở ái tàu trên đ i quy đ nh v n i dung, quy trình sát h ch c p gi y phép l ộ ng B Giao thông ị ắ ườ ng s t đô th ;
ộ ưở ộ s 76/2015/TTBGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 c a B tr ư ố ị ớ ấ ạ ề ả ạ ấ ồ ủ ấ ng B Giao thông ắ ườ e) Thông t ậ ả v n t i quy đ nh v qu n lý sát h ch, c p m i, c p l i, thu h i gi y phép lái tàu trên đ ng s t;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 45/2016/TTBGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016 c a B tr ử ổ i b sung, s a đ i Thông t ng B Giao thông ộ s 76/2015/TTBGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 c a B ớ ấ ạ ậ ả ề ả ạ ấ ồ ng B Giao thông v n t i quy đ nh v qu n lý sát h ch, c p m i, c p l ườ ắ ng s t và Thông t ư ố ị ư ố ị ậ ả ườ ộ ng B Giao thông v n t ưở ụ ụ ạ ẩ ộ ườ ươ ạ ủ ấ i, thu h i gi y phép ủ ộ s 38/2010/TTBGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 c a B ắ ự ế ng s t tr c ti p ng i quy đ nh tiêu chu n các ch c danh nhân viên đ ạ ng trình đào t o nhân viên đ ề ụ ụ ạ g) Thông t ậ ả ổ v n t ộ ưở tr lái tàu trên đ ứ tr ệ ơ ở ph c v ch y tàu, đi u ki n c s đào t o và n i dung, ch ắ ự ế s t tr c ti p ph c v ch y tàu.
ụ ụ ạ ắ ự ế ườ ứ ị ớ ư ế ườ ượ ầ ử ụ ệ ầ ệ ạ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu trên các tuy n đ t Nam đ ắ ng s t đô c áp d ng ạ ế ườ ẩ ắ ị ụ i Vi ng s t đô th đó thông qua quá trình đào t o, ể 2. Các ch c danh nhân viên đ ậ th m i đ a vào khai thác, v n hành có công ngh l n đ u s d ng t ệ ủ ố ớ theo tiêu chu n đ i v i công ngh c a tuy n đ ệ chuy n giao công ngh .
ườ ứ ậ ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu đã đ ố ượ c công nh n ch c danh ậ ự ứ c đ m nh n ch c danh và th c ụ ụ ạ ắ ự ế ế ụ ượ ả c ngày 01 tháng 7 năm 2018 ti p t c đ ư ạ ề ệ ệ ạ ị ứ 3. Các ch c danh nhân viên đ ướ và b trí công tác tr ụ hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh t i Thông t này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 80. T ch c th c hi n
ộ ộ ụ ưở ưở ụ ệ ắ ườ ng C c Đ ng s t Vi t ủ ưở ổ ứ ệ ơ ng các c quan, t ụ ng, C c tr ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr Nam, Th tr ư t này./.
Ộ ƯỞ NG ơ ậ N i nh n: Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ơ
ộ ơ
ộ
ộ ưở
ng B GTVT;
ộ ư
ụ
ể
ả
ọ ễ Nguy n Ng c Đông
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ệ ử ệ ử ộ ạ
ư
ư ề Nh Đi u 80; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ C quan thu c Chính ph ; ộ Các B , C quan ngang B ; UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; ố ự ộ B tr Các Th trứ ưởng B GTVT; ộ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo; C ng thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, TCCB (Nđt).
Ụ Ụ PH L C I
Ộ ƯƠ Ạ Ứ ƯỜ N I DUNG, CH Ắ NG S T NG TRÌNH ĐÀO T O CÁC CH C DANH NHÂN VIÊN Đ Ụ Ự Ụ Ạ Ế ư ố (Ban hành kèm theo Thông t c a ủ B tr ộ ưở ng TR C TI P PH C V CH Y TÀU s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 ậ ả ộ B Giao thông v n t i)
ươ ố ầ ứ ạ 1. Ch ng trình đào t o ch c danh nhân viên gác ghi, nhân viên ghép n i đ u máy, toa xe
ộ TT ạ N i dung đào t o ờ Th i gian (gi )ờ
1 An toàn lao đ ngộ 30
ườ ắ ườ 2 Đ ng s t th ứ ng th c 30
ậ ề ườ 3 Pháp lu t v đ ắ ng s t 90
ổ ứ ạ 4 T ch c ch y tàu 30
ả ậ ả ườ ế ạ 5 Gi i quy t tai n n giao thông v n t i đ ắ ng s t 75
ệ ụ 6 Nghi p v gác ghi 150
ệ ụ ố ầ 7 Nghi p v ghép n i đ u máy, toa xe 150
ổ ộ T ng c ng 555
ươ ầ ườ ứ ạ ầ ầ ầ ầ 2. Ch ng trình đào t o ch c danh nhân viên tu n đ ng, tu n c u, tu n h m
ộ TT ạ N i dung đào t o ờ Th i gian (gi )ờ
ậ ề ườ 1 Pháp lu t v đ ắ ng s t 45
ầ ườ ầ 2 Tu n đ ầ ng, c u, h m 125
ổ ộ T ng c ng 170
ươ ứ ạ ườ ầ ầ 3. Ch ng trình đào t o ch c danh nhân viên gác đ ng ngang, gác c u chung, gác h m
ộ TT ạ N i dung đào t o ờ Th i gian (gi )ờ
ậ ẽ ỹ 1 V k thu t 60
2 An toàn lao đ ngộ 30
ấ ạ ườ ắ ầ ầ 3 C u t o đ ng s t, c u chung, h m 45
ậ ề ườ 4 Pháp lu t v đ ắ ng s t 75
ườ ầ 5 Gác đ ầ ng ngang, c u chung, h m 165
ự ậ ố ệ 6 Th c t p t t nghi p 440
ổ ộ T ng c ng 815
Ụ Ụ PH L C II
Ấ Ẫ M U GI Y PHÉP LÁI TÀU ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng s 33/20 18/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ộ ậ ả B Giao thông v n t i)
ặ ướ 1. M t tr c
ấ ườ ắ ườ ắ a) Mẫu Gi y phép lái tàu trên đ ố ng s t qu c gia, đ ng s t chuyên dùng
Ộ Ộ Ủ
ƯỜ Ắ Ệ BỘ GIAO THÔNG VẬN T IẢ Ụ NG S T VI T NAM C C Đ ộ ậ Ệ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ấ GI Y PHÉP GI Y PHÉP
LÁI……….
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: .........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ả nh(3x4 cm) ơ N i công tác: ..................................................
LÁI……….
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: .........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ơ N i công tác: ..................................................
ố ấ S gi y phép:…………. ố ấ S gi y phép:…………. Ngày c pấ : …/…./....
Ngày h t h n: ế ạ .…/…./…..
ấ ườ b) Mẫu Gi y phép lái tàu trên đ ị ắ ng s t đô th
Ủ Ộ Ộ
ƯỜ Ắ Ệ BỘ GIAO THÔNG VẬN T IẢ Ụ NG S T VI T NAM C C Đ ộ ậ Ệ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ấ GI Y PHÉP GI Y PHÉP
LÁI……….
ườ ắ (trên đ ị ng s t đô th )
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ả nh(3x4 cm) ơ N i công tác: .......................................................
LÁI……….
ườ ắ (trên đ ị ng s t đô th )
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ơ N i công tác: .......................................................
ố ấ S gi y phép:…………. ố ấ S gi y phép:…………. Ngày c pấ :
…/…./....
Ngày h t h n: ế ạ .…/…./…..
ấ ườ ủ ệ ườ c) Mẫu Gi y phép lái tàu trên đ ng dùng riêng c a doanh nghi p, trong Depot đ ng s ắt đô thị
Ủ Ộ Ộ
ƯỜ Ắ Ệ B Ộ GIAO THÔNG VẬN T IẢ Ụ C C Đ NG S T VI T NAM ộ ậ Ệ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ấ GI Y PHÉP GI Y PHÉP
LÁI……….
ườ (trên đ ng dùng riêng/ trong Depot)
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ả nh(3x4 cm) ơ N i công tác: .................................................
LÁI……….
ườ (trên đ ng dùng riêng/ trong Depot)
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: .......................................................
ơ N i công tác: .................................................
ố ấ S gi y phép:…………. ố ấ S gi y phép:…………. Ngày c pấ :…/ …./....
Ngày h t h n: ế ạ .…/…./…..
ấ ườ ị ấ ắ d) Mẫu Gi y phép lái tàu trên đ ng s t đô th c p cho lái tàu là ng ườ ướ i n c ngoài
Ủ Ộ ƯỜ Ắ
ộ ậ ạ BỘ GIAO THÔNG VẬN T IẢ Ệ Ụ NG S T VI T C C Đ NAM
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
Ấ Ấ GI Y PHÉP GI Y PHÉP
LÁI……….
ấ (C p cho lái tàu là ng ườ ướ i n c ngoài)
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: ........................................................
ả nh(3x4 cm) ơ N i công tác: ..................................................
LÁI……….
ấ (C p cho lái tàu là ng ườ ướ i n c ngoài)
ưở ắ ệ ụ C c tr ụ ng C c Đ nườ g s t Vi t Nam
ấ C p cho: ..........................................................
Ngày sinh: ........................................................
ơ N i công tác: ..................................................
ố ấ S gi y phép:…………. ố ấ S gi y phép:…………. Ngày c p ấ : …/…./....
Ngày h t h n: ế ạ .…/…./…..
ặ 2. M t sau
Ụ CHÚ Ý C C TR ƯỜ ƯỢ I Đ C ƯỞNG/HOẶC NG ƯỞ Ủ Ề Ụ NG Y QUY N KÝ C C TR ườ ượ ấ ấ ả Ng c c p gi y phép ph i: i đ
ươ ệ ng ti n ườ ắ ấ 1. Mang theo gi y phép khi lái ph ng s t; giao thông đ
ọ (Ký, ghi rõ h tên) ả ả ữ ể gìn b o qu n không đ nhàu nát, ấ ẩ
2. Gi ẩ ế t y xóa gi y phép. N u nhàu nát, t y xóa, ị ấ gi y phép không có giá tr .
3. Quy cách
ướ a) Kích th c khung: 66 mm x 94 mm;
ữ ề ấ ỏ b) Tiêu đ “Gi y phép lái..." in hoa màu đ , các ch khác màu xanh;
ấ ấ ườ ụ ắ ắ ệ ấ ệ c) Ch t li u gi y t ữ t, màu tr ng, có in ch “C c Đ ng s t Vi ờ t Nam“ m màu vàng;
ữ ữ ấ ặ ấ ả d) Các dòng ch khi c p gi y phép ph i dùng ch đánh máy ho c in vi tính;
ấ ấ ấ ổ ỏ ả ượ ướ c ép plastic tr c khi ượ ườ ượ ấ đ) Sau khi đ trao cho ng c ký, dán nh, đóng d u n i và d u đ , gi y phép ph i đ i đ ả c c p.
Ụ Ụ PH L C III
Ộ Ệ Ụ Ạ Ồ ƯỠ N I DUNG B I D ư ố (Ban hành kèm theo Thông t ộ tr ngưở ậ ả ộ NG NGHI P V SÁT H CH VIÊN LÁI TÀU ủ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B i) B Giao thông v n t
ồ ưỡ ộ ờ (gi )ờ TT N i dung b i d ng Th i gian
ậ ề ườ ứ ế 1 Ki n th c pháp lu t v đ ắ ng s t 02
ề ườ ậ ẩ ộ ố ỹ 2 B Quy chu n k thu t qu c gia v đ ắ ng s t 02
ậ ậ ẩ ườ ỹ 3 Tiêu chu n k thu t v n hành đ ị ắ ng s t đô th 02
ị ề 02 ườ ườ ươ ệ 4 Quy đ nh v tiêu chu n, nhi m v , quy n h n đ i v i các ng s t tr c ti p ph c v ch y tàu; ng ố ớ ạ ụ ắ ự ế ụ ụ ạ ứ ạ ng trình đào t o ch c danh nhân viên đ ẩ ề ứ ch c danh nhân viên đ ộ n i dung, ch
ộ ụ ụ ạ ấ ạ ề ấ ườ ấ ệ i, thu h i gi y phép lái tàu trên đ ắ ự ế s t tr c ti p ph c v ch y tàu; đi u ki n, n i dung, quy trình ồ ạ sát h ch và c p, c p l ng s tắ
ướ ự ự ế ẫ ạ ộ 5 H ng d n xây d ng n i dung sát h ch lý thuy t, th c hành 04
ự ế ệ ườ ườ ắ ườ hi n tr ng trên đ ố ng s t qu c gia, đ ắ ng s t đô 6 09 Đi th c t thị
ổ ứ ẻ ạ ấ 7 T ch c đánh giá c p th sát h ch viên lái tàu 01
ổ ộ T ng c ng 22
Ụ Ụ PH L C IV
Ấ Ạ Ị M U Đ N Đ NGH SÁT H CH, C P GI Y PHÉP LÁI TÀU Ẫ Ơ Ề ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ Ấ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ủ Ộ Ệ C NG H ộ ậ ự ạ
ÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Đ N ĐƠ Ề NGHỊ
ớ ấ ấ ạ Sát h ch, c p m i gi y phép lái tàu
Lo iạ ................................................................
ườ ử ụ ắ ệ Kính g i: C c Đ ng s t Vi t Nam
Tên tôi là: ...........................................................................................................................
Sinh ngày.............. tháng ............. năm............. t iạ ............................................................
Quê quán: ..........................................................................................................................
ơ ở ệ ệ N i hi n nay : ............................................... Đi n tho i: ạ .................................................
ệ ơ ị Đ n v công tác hi n nay : .................................................................................................
ấ ố ấ S Gi y CMND (CCCD) ................. C p ngày .......... tháng....... năm ............. t iạ ............
ắ Tóm t t quá trình công tác: ...............................................................................................
ừ ệ ơ ệ ả Công vi c đ m nhi m Ch c vứ ụ N i công tác ế T tháng năm đ n tháng năm
ượ ấ ủ ề ệ c c p gi ấy phép lái tàu, tôi thấy mình đ đi u ki n ề ạ ự ệ ự Đối chiếu v i đi u ki n d sát h ch đ ớ ấ đ ể tham d sát h ch c p gi ể đ ạ ấy phép lái tàu.
ề ị ụ ườ ệ ắ ể ượ ự ấ ạ t Nam xem xét, đ tôi đ ấ c tham d sát h ch c p gi y phép lái tàu Đ ngh C c Đ ng s t Vi lo i: ạ ……………………………………….
ự ậ ữ ề ế ị
Tôi xin cam đoan nh ng đi u khai trên đây là đúng s th t, n u sai tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m.ệ
....., ngày…tháng…năm…
I ĐƯỜ ọ Ề NGHỊ NG (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C V
Ẫ Ấ Ạ Ấ Ề Ị M U VĂN B N Đ NGH SÁT H CH, C P GI Y PHÉP LÁI TÀU ủ Ả ư ố (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ Đ N V : Ơ Ị ………. ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
….., ngày…tháng…năm… S :ố
ườ ụ ử ắ ệ Kính g i: C c Đ ng s t Vi t Nam
ủ ư ố ị ề ẩ ạ ớ ộ ộ ưở ng B Giao s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ứ ối v i các ch c danh nhân viên ụ ạ ề ươ ộ ệ ộ ề ệ ấ ậ ả ứ ắt tr c ti p ph c v ch y tàu; n i dung, ch ng trình đào t o ch c danh nhân viên ấ ạ ạ s t ắ tr c ti p ph c v ch y tàu; đi u ki n, n i dung, quy trình sát h ch và c p, c p l i, ụ ụ ạ ụ ụ ạ ườ ứ Căn c Thông t i quy đ nh v tiêu chu n, nhi m v , quy n h n đ thông v n t ự ế ườ ng s đ ự ế ườ ng đ thu hồi giấy phép lái tàu trên đ ng s ắt;
ề ắ ệ ổ ứ ạ ấ ấ t Nam t ch c sát h ch, c p gi y phép lái tàu cho các cá nhân theo ị ụ Đ ngh C c Đ ng s t Vi ướ danh sách d ườ i đây:
ộ ọ TT H và tên Ghi chú Ngày tháng năm sinh Trình đ chuyên môn chuyên ngành đào t oạ Kinh nghi mệ công tác
ồ ơ ề ử ạ ấ ị ủ ừ (G i kèm theo H s đ ngh sát h ch, c p gi ấy phép lái tàu c a t ng cá nhân có tên trên)
ậ TH TR Ơ Ị NG Đ N V Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ ơ N i nh n: ư Nh trên; L u ư
Ụ Ụ PH L C VI
Ẫ Ơ Ề Ấ M U Đ N Đ NGH C P GI Y PHÉP LÁI TÀU CHO NG ƯỜ ƯỚ I N Ị Ấ ư ố ủ C NGOÀI s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ộ B Giao thông v n t ậ ả ) i
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Đ N ĐƠ Ề NGHỊ
ấ ấ C p gi y phép lái tàu
ạ Lo i................................................................
ườ ử ệ ụ Kính g i: C c Đ ng s ắt Vi t Nam
Tên tôi là: ...........................................................................................................................
Sinh ngày............ tháng ....... năm ........ t i ạ .......................................................................
ố ị Qu c t ch: ..........................................................................................................................
ơ ở ệ ệ N i hi n nay : .......................................................... Đi n tho i: ạ ....................................
ệ ơ ị Đ n v công tác hi n nay : .................................................................................................
ố ộ S H chi u ế ............................ , ngày c p ấ .......................... , ngày h t h n ế ạ ......................
ấ ơ ố ướ ề ướ ẩ S Gi y phép lái tàu (do c quan nhà n c có th m quy n n c ngoài c p): ấ ……………
ấ ố ạ ấ ấ Qu c gia c p gi y phép lái tàu: ..................................... lo i gi y phép lái tàu: ...................
ị ụ ườ ề ắ ệ ấ ấ Đ ngh C c Đ ng s t Vi t Nam xem xét c p gi y phép lái tàu lo i: ạ ................................
ự ậ ữ ế ề ị Tôi xin cam đoan nh ng đi u khai trên đây là đúng s th t, n u sai tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m.ệ
……, ngày…tháng…năm….
I ĐƯỜ ọ Ề NGHỊ NG (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C VII
Ẫ Ả Ề Ấ M U VĂN B N Đ NGH C P GI Y PHÉP LÁI TÀU CHO NG ư ố ƯỜ ƯỚ C NGOÀI I N ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ Ị Ấ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ Đ N V : Ơ Ị ………… ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
….., ngày…tháng…năm… S :ố
ườ ử ệ ụ Kính g i: C c Đ ng s ắt Vi t Nam
ủ ề ẩ ạ ớ ư ố ị ộ ộ ưở s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ng B Giao ứ ối v i các ch c danh nhân viên ụ
ề ươ ộ ệ ộ ề ấ ứ ạ ng trình đào t o ch c danh nhân viên ấ ạ ạ ện, n i dung, quy trình sát h ch và c p, c p l i, ậ ả ụ ụ ạ ắt tr c ti p ph c v ch y tàu; n i dung, ch ụ ụ ạ ắt tr c ti p ph c v ch y tàu; đi u ki ườ ứ Căn c Thông t i quy đ nh v tiêu chu n, nhi m v , quy n h n đ thông v n t ự ế ườ ng s đ ự ế ườ đ ng s thu hồi giấy phép lái tàu trên đ s tắ ; ng
ị ụ ườ ắ ệ ấ ấ ướ t Nam c p gi y phép lái tàu cho các cá nhân theo danh sách d i ề Đ ngh C c Đ ng s t Vi đây:
ấ ơ S /lo i Gi y phép lái tàu do c quan nhà ọ TT H và tên ố ị Qu c t ch ề ướ ẩ ấ Ngày tháng năm sinh c có th m quy n n c ngoài c p ố ạ ướ n
ồ ơ ề ị ấ ử ấ ủ ừ (G i kèm theo H s đ ngh c p gi y phép l ái tàu c a t ng cá nhân có tên trên)
TH TR Ơ Ị NG Đ N V Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ ơ ậ N i nh n:
ư Nh trên; L uư ….
Ụ Ụ PH L C VIII
Ẫ Ơ Ề Ị Ấ Ấ Ạ M U Đ N Đ NGH C P L I GI Y PHÉP LÁI TÀU ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ tr ngưở ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Đ N ĐƠ Ề NGHỊ
ấ ạ ấ C p l i gi y phép lái tàu
Lo iạ ................................................................
ườ ử ệ ụ Kính g i: C c Đ ng s ắt Vi t Nam
Tên tôi là : ..........................................................................................................................
Sinh ngày........ tháng ....... năm........... t i ạ .........................................................................
ố ị Quê quán/Qu c t ch: ..........................................................................................................
ơ ở ệ ệ N i hi n nay: ................................... Đi n tho i: ạ ............................................................
ệ ơ ị Đ n v công tác hi n nay : ..................................................................................................
ấ ố ấ S Gi y CMND (CCCD, HC) ………….c p ngày ….tháng……năm…….t iạ ………
ượ ụ ắ ệ ấ Tôi đã đ ườ c C c Đ ng s t Vi ấ t Nam c p gi y phép lái tàu:
ạ ấ ................................................................................................................. Lo i gi y phép :
ố ấ .................................................................................................................... S gi y phép :
ị ụ ườ ề ắ ệ ấ ạ ấ Đ ngh C c Đ ng s t Vi t Nam xét, c p l i cho tôi gi y phép lái tàu:
Lo i: ạ ....................................................................................................................................
Lý do: ..................................................................................................................................
ự ậ ữ ề ế ị trách Tôi xin cam đoan nh ng đi u khai trên đây là đúng s th t, n u sai tôi xin hoàn toàn ch u nhi m.ệ
…., ngày…tháng…năm
I ĐƯỜ ạ ậ ủ Xác nh n c a Th tr ả ế ti p qu n lý ng ơ ị ự ng đ n v tr c ự ườ đăng ký d sát h ch ủ ưở i ọ Ề NGHỊ NG (Ký, ghi rõ h tên) ệ Ông (Bà): .................... là lái tàu hi n đang công tác t i: ạ ................
ấ ủ Gi y phép lái tàu c a ông (bà): ......................
ị ụ i). Đ ngh C c Đ ng ấ ạ (nêu lý do c p l ệ ắ s t Vi ấ ạ t Nam c p l ườ ấy phép lái tàu. ề i gi
…, ngày…tháng….năm… Ơ Ị NG Đ N V TH TR Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d u)ấ
Ụ Ụ PH L C IX
Ự Ạ Ả Ế Ẫ Ắ ƯỜ ƯỜ Ắ Ắ Ế M U PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH C HÀNH KHÁM MÁY TRÊN Đ Ố S T QU C GIA, Đ NG S T CHUYÊN DÙNG, TRÊN Đ ƯỜ NG Ủ NG S T DÙNG RIÊNG C A DOANH NGHI PỆ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ắ NG S T C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ B GIAO THÔNG V N TẢI ƯỜ Ụ C C Đ Ệ VI T NAM
Ấ (ĐÓNG D U TREO) ……, ngày….tháng….năm….
Ả Ạ Ế Ế PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH ỰC HÀNH KHÁM MÁY
Lo iạ máy: ...........................................
ờ ạ Đ s : ề ố ................ Th i gian sát h ch: ........................
ể ố ể Đi m t i đa : 100 đi m.
ọ H và tên thí sinh: ..............................................................................................................
ơ N i công tác :..............................................................................................................
Ộ TT N I DUNG YÊU C UẦ LỖI VI PH MẠ ĐI MỂ TRỪ K TẾ QUẢ
ổ ờ 1 T ng th i gian khám:
ủ ụ 2 Th t c khám máy:
3 An toàn lao đ ng:ộ
1 ờ Th i gian và ậ ỹ k thu t khám máy ự ư ế 4 Trình t th khám: , t
ế ặ ộ ậ 5 Khám chi ti t ho c b ph n: (50 đi m)ể
ư ỏ ế ư ộ ậ t, b ph n (ch a ả 6 H h ng chi ti ph i thay th ế)
Pan 1: Khám ngu iộ Pan 2: 2 (30 đi m)ể Pan 3:
Khám nóng Pan 1: 3 (20 đi m)ể Pan 2:
4 i bỗ ị Các l ỉ đình ch sát h chạ
C NGỘ
C NGỘ C NGỘ C NGỘ
ế ả Tổng đi m: ể ........... đi m ể K t qu : Đ t ạ □ Không đ t □ạ
Ổ ƯỞ Ạ Ạ T TR NG SÁT H CH ọ ọ THÍ SINH ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) CÁC SÁT H CH VIÊN (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C X
Ẫ Ự Ả Ế ƯỜ Ắ NG S T M U PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ ƯỜ Ắ Ạ NG S T CHUYÊN DÙNG QU C GIA, Đ ủ Ế Ố ư ố (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ẮT C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ ƯỜ Ụ C C Đ NG S Ệ VI T NAM
Ấ (ĐÓNG D U TREO) ……, ngày…tháng…năm…
Ế Ạ Ả PHI U ĐÁNH GIÁ K ẾT QU SÁT H CH TH ỰC HÀNH LÁI TÀU
ạ Lo i máy: ...............................
ể ố ể Đi m t i đa: 100 đi m.
ọ H và tên thí sinh : .............................................................................................................
ơ N i công tác : .....................................................................................................................
TT YÊU C UẦ LỖI VI PH MẠ ĐI MỂ TRỪ K TẾ QUẢ N IỘ DUNG
ạ ụ ể ụ 1. Ki m tra các lo i d ng c Công tác ị chu n bẩ 1 ạ ấ ể 2. Ki m tra các lo i n ch ạ ỉ ch y tàu (10 đi mể )
ố 1. Báo cáo tần s đoàn tàu
ọ ả 2. Đ c c nh báo
3. Hô đáp khi:
ấ a. Xu t phát Báo cáo, hô đáp 2 ề ướ b. Chi u h ng ghi (20 đi mể ) ườ ườ c. Đ ng ngang, đ ng cong
ụ ớ d. Hô đáp v i ph lái tàu
ẹ ủ ự ể 4. Ki m tra s nguyên v n c a đoàn tàu
ừ ị 1. V trí d ng 1: …….. ỹ K năng ừ d ng tàu 3 ừ ị 2. V trí d ng 2: …….. (20 đi mể )
ỹ ạ 4 K năng lái ờ 1. Th i gian ch y khu gian (KG) (10 đi m)ể tàu
a. KG1: Ga đi:…… (30 đi mể )
Ga đ n:ế ….
b. KG2: Ga đi:........
Ga đ n:ế .….
ỹ 2. K năng lái tàu (20 đi m)ể
ở a. Thao tác m máy
ề ể b. Đi u khi n tay máy
ố ộ ạ c. T c đ ch y tàu
ạ ồ ể ồ d. Ki m tra các lo i đ ng h
ể ờ ủ ụ ỏ ế đ. Làm các th t c an toàn đ r i kh i ừ gh lái tàu khi tàu d ng
ấ 1. C p gió hãm
ầ ả ầ 2. Gi m áp l n đ u
3. Truy áp ỹ ả ả 4. X gió (gi m áp) K năng hãm tàu 5 ả 5. Gi m áp và Truy áp (20 đi m)ể ử ụ ể ừ 6. S d ng hãm con đ d ng tàu
ẩ ấ ử ụ ể 7. S d ng hãm con đ hãm kh n c p
ầ 8. Các yêu c u khác
6 ỗ ạ (Ghi rõ l i vi ph m) ắ ỗ ị i b M c l ỉ đình ch sát h chạ
C NGỘ
C NGCỘ NGCỘ Ộ NG
ế ể ả ạ ổ T ng đi m:.............. đi m ể K t qu : Đ t □ Không đ t □ạ
ƯỞ Ạ Ạ T Ổ TR NG SÁT H CH ọ ọ THÍ SINH ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) CÁC SÁT H CH VIÊN (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C XI
Ế Ế ƯỜ Ạ Ả ƯỞ Ủ Ể Ắ NG S T NG KI M TRA TÀU TRÊN Ự Ạ Ị ƯỜ Ắ Ệ NG S T ĐÔ TH (DEPOT) Ẫ M U PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ DÙNG RIÊNG C A DOANH NGHI P, TRONG PH M VI X Đ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ắ NG S T Ụ C C Đ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ ƯỜ VIỆT NAM
(ĐÓNG DẤU TREO) ….., ngày…tháng…năm…
Ạ Ả Ế PHIẾU ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH ỰC HÀNH LÁI TÀU
Lo i mạ áy: …………………………………………………
ể ố ể Đi m t i đa: 100 đi m
ọ H và tên thí sinh : .............................................................................................................
ơ N i công tác : .....................................................................................................................
Ộ TT N I DUNG YÊU C UẦ LỖI VI PH MẠ ĐI MỂ TRỪ K TẾ QUẢ
ạ ụ ể ụ 1. Ki m tra các lo i d ng c Công tác ị chu n bẩ 1 ỉ ạ ạ ấ ể 2. Ki m tra các lo i n ch ch y tàu (10 đi m)ể
ố 1. Báo cáo tần s đoàn tàu
ọ ả 2. Đ c c nh báo
3. Hô đáp khi:
ấ a. Xu t phát Báo cáo, hô đáp 2 ề ướ b. Chi u h ng ghi
(20 đi m)ể ườ ườ c. Đ ng ngang, đ ng cong
ụ ớ d. Hô đáp v i ph lái tàu
ể ẹ ủ ự
4. Ki m tra s nguyên v n c a đoàn tàu
ừ ị 1. V trí d ng 1: ………. ỹ K năng ừ d ng tàu ừ 3 2. Vi trí d ng 2: ……….
ừ ị (20 đi m)ể 3. V trí d ng 3: ……….
ị ố ộ ồ ạ 1. Ch y đúng t c đ d n quy đ nh (10 đi m)ể
ể ỹ 2. K năng lái tàu (20 đi m)
ở ỹ a. Thao tác m máy K năng lái tàu ề 4 ể b. Đi u khi n tay máy
(30 đi m)ể ố ộ ạ c. T c đ ch y tàu
ạ ồ ể ồ d. Ki m tra các lo i đ ng h
ể ờ ừ ế ỏ ủ ụ đ. Làm các th t c an toàn đ r i kh i gh lái tàu khi tàu d ng
ỹ ấ 5 K năng hãm 1. C p gió hãm
ả ầ ầ 2. Gi m áp l n đ u
3. Truy áp
ả ả 4. X gió (gi m áp) tàu ả 5. Gi m áp và Truy áp (20 đi m)ể ử ụ ể ừ 6. S d ng hãm con đ d ng tàu
ử ụ ể ẩ ấ 7. S d ng hãm con đ hãm kh n c p
ầ 8. Các yêu c u khác
6 ắ ỗ ị i b M c l ỉ đình ch sát h chạ
C NGỘ C NGCỘ NGCỘ Ộ NG
ế ả ạ ổ T ng đi m: ể ............ đi m.ể K t qu : Đ t □ Không đ t ạ □
ƯỞ Ạ Ạ T Ổ TR NG SÁT H CH ọ ọ THÍ SINH ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) CÁC SÁT H CH VIÊN (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C XII
Ự Ẫ Ả Ế Ế ƯỜ M U PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH C HÀNH LÁI TÀU TRÊN Đ Ắ NG S T Ạ ĐÔ THỊ ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ắ NG S T Ụ C C Đ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ ƯỜ VIỆT NAM
Ấ (ĐÓNG D U TREO) ….., ngày…tháng…năm…
Ạ Ả Ế PHIẾU ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH ỰC HÀNH LÁI TÀU
ế ườ ạ Lo i tàu, tuy n đ ng: …………………………………………………….
ọ H và tên thí sinh : .............................................................................................................
ơ N i công tác : .....................................................................................................................
Ộ TT N I DUNG YÊU C UẦ LỖI VI PH MẠ ĐI MỂ TRỪ K TẾ QUẢ
ạ ụ ể ụ 1. Ki m tra các lo i d ng c
ạ ấ ờ ầ ế c n thi t 2. Ki m ể tra các lo i gi y t ụ ụ ạ ph c v ch y tàu
ạ 3. Báo cáo tình tr ng đoàn tàu
ả ậ 4. Xác nh n các c nh báo 1 5. Hô đáp khi:
ấ a) Xu t phát Công tác ị ẩ chu n b , báo cáo, hô đáp, xác nhận tín hi u ệ (100 đi m)ể ề ướ b) Chi u h ng ghi
ế ố ộ ườ ạ ể c) Đ ng cong, đi m h n ch t c đ
ệ ậ d) Xác nh n tín hi u
ỹ ự
2
1. Đo c ly trung bình K năng đo ả kho ng cách ắ ằ b ng m t ự 2. Đo c ly dài (100 đi m)ể
ị ừ 1. V trí d ng tàu 1: ………
ị ừ 2. V trí d ng tàu 2: ……… 3 ỹ K năng ừ d ng tàu (100 đi m)ể ừ ị 3. V trí d ng tàu ………
ạ ờ 1. Th i gian ch y tàu
ứ ấ a) Ga th nh t
b) Ga th haiứ 4 c) Ga th ứ ……. ỹ K năng lái tàu (100 đi m)ể
ử ụ ỹ 2. K năng s d ng tay ga
ố ộ ỹ ể 3. K năng ki m soát t c đ
ứ ộ ộ 1. M c đ rung đ ng
ộ ộ a) Đ rung đ ng ga 1
ộ ộ b) Đ rung đ ng ga 2 5
ộ ộ c) Đ rung đ ng ga ... ỹ ử K năng s ế ị ụ t b d ng thi phanh hãm ự ộ đ ng t (100 đi m)ể 2. Thao tác hãm không phù h pợ
6 ỗ ạ (Ghi rõ l i vi ph m) i bỗ ị Các l ừ d ng sát h chạ
C NGỘ C NGỘ
C NGỘ C NGỘ
ể ế ả ạ ổ T ng đi m:............ đi m ể K t qu : Đ t □ Không đ t □ạ
Ổ ƯỞ Ạ Ạ T TR NG SÁT H CH ọ ọ THÍ SINH ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) CÁC SÁT H CH VIÊN (Ký, ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C XIII
Ế Ự Ể Ỹ Ả Ự Ố Ế Ử Ố Ấ Ắ ƯỜ ƯỞ Ị Ị NG KI M TRA TÀU Đ ư ố Ậ Ạ Ẫ M U PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU SÁT H CH TH C HÀNH KI M TRA K THU T ƯỜ Ẩ ƯỚ NG C KHI V N HÀNH, X LÝ S C VÀ TÌNH HU NG KH N C P TRÊN Đ Ể NG S T ĐÔ TH (DEPOT) ộ ưở ủ ng Ậ TR Ạ Ắ S T ĐÔ TH , TRONG PH M VI X (Ban hành kèm theo Thông t s 33/2018/TTBGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ộ B Giao thông v n t ậ ả ) i
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ắ NG S T C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ ƯỜ Ụ C C Đ Ệ VI T NAM
(ĐÓNG DẤU TREO) ……., ngày…tháng…năm…
Ỹ Ậ ỰC HÀNH KI M TRA K THU T ƯỚ Ẩ Ấ Ể Ố PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QU SÁT H CH TH Ạ XỬ LÝ S C Ả Ậ C KHI V N HÀNH, TR Ự Ố VÀ TÌNH HU NG KH N C P
ế ườ ạ Lo i tàu, tuy n đ ng: ………………………………………
ờ Đ ề s :ố …………………..Th i gian sát h ch ạ ……………………:
ọ H và tên thí sinh : .............................................................................................................
ơ N i công tác : .....................................................................................................................
Ộ TT N I DUNG YÊU C UẦ LỖI VI PH MẠ ĐI MỂ TRỪ KẾT QUẢ
ể ờ 1 1. Th i gian ki m tra: ờ ậ ỹ (25 ủ ụ 2. Th t c ki m ể tra: Th i gian và k ể thu t ki m tra đi m)ể 3. An toàn lao đ ng:ộ
ự ư ế ể 4.Trình t th ki m tra: , t
ế ặ ộ ậ 5. Khám chi ti t ho c b ph n:
ậ ộ ư ỏ ư ế t, b ph n 6. H h ng chi ti ế ả (ch a ph i thay th )
Pan 1:
Pan 2: 2 ự ố ỹ X ử lý s c k thu t ậ trở ạ ng thái ngu i ộ (30 đi m)ể Pan 3:
Pan 1: ự ố ỹ ạ ng thái 3 Pan 2: ử X lý s c k thu t ậ trở nóng (20 đi m)ể
ố X lý tình hu ng ẩ ấ (25 4 ử kh n c p đi m)ể
Ghi rõ l i ỗ vi ph mạ 5 Các l ỗ ị ừ i b d ng sát h chạ
G h i r õ l ỗ i v i p h ạ m G h i r õ l ỗ i v i p h
ạ m G h i r õ l ỗ i v i p h ạ m
C NGỘ
C NGCỘ NGCỘ NGỘ
ể ổ ế T ng đi m : ........... đi m. ể K t qu : ả Đ t □ạ Không đ t □ạ
ƯỞ Ạ Ạ T Ổ TR NG SÁT H CH ọ ọ THÍ SINH ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) CÁC SÁT H CH VIÊN (Ký, ghi rõ h tên)