Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ Ể ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CHỊ
ộ Hà N i, ngày 0 2 tháng 11 năm 2018 S : ố 34/2018/TT BVHTTDL
THÔNG TƯ
Ị Ấ Ố Ớ Ế Ấ Ậ Ể Ị Ế Ấ Ề Ơ Ở Ậ QUY Đ NH V C S V T CH T, TRANG THI T B VÀ T P HU N NHÂN VIÊN CHUYÊN MÔN Đ I V I MÔN Đ U KI M TH THAO
ứ ậ Căn c Lu t Th ể d c, thụ ể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
ị ứ ủ ủ ị ệ ị ị ề ể thao và Ngh đ nh s 142/2018/NĐCP ngày 09 tháng 10 năm ố ạ ộ ủ ử ổ ố ề ầ ư ạ ả ộ kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà ị ị Căn c Ngh đ nh s 106/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n kinh doanh ho t đ ng th ủ 2018 c a Chính ph s a đ i m t s quy đ nh v đ u t ướ ủ n ị ộ ố , Th ể thao và Du l ch; ộ c c a B Văn hóa
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ị ố Căn c Ngh đ nh s 79/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ộ ch c c a B Văn hóa, Th ể thao và Du l ch;
ị ủ ề ưở ể ụ ụ ể ổ Theo đ ngh c a T ổng cục tr ng T ng c c Th d c th thao;
ộ ị ư ề ơ ở ậ ị ng B Văn hóa, Th ể thao và Du l ch ban hành Thông t quy đ nh v c s v t ch ất, trang ộ ưở ế ị ậ ớ B tr thi t b và t p hu ấn nhân viên chuyên môn đối v i môn Đ ấu kiếm thể thao.
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị yên môn đáp ư 1. Thông t ầ ứ ế ị ề ơ ở ậ này quy đ nh v c s v t ch t, trang thi ế ấ ệ ậ ể ạ ộ ấ ấ ậ ấ t b và t p hu n nhân viên chu ng yêu c u ho t đ ng t p luy n và thi đ u môn Đ u ki m th thao.
ấ ấ ể t b t p luy n và thi đ u th thao thành tích cao môn Đ u ể ụ ấ ệ ệ ề ượ ế ể ạ ậ 2. Tiêu chu n ẩ c ơ s v t ch t, trang thi ể ki m th thao đ ế ị ậ ở ậ ị ự c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 43 Lu t Th d c, th thao.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ụ ệ này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân t ấ ấu và t p hu n ậ ố ớ ổ ứ ố ớ ổ ứ ể ế ấ ạ Thông t nhân viên chuyên môn đ i v i môn Đ u ki m th thao t ậ ch c ho t đ ng t p luy n, thi đ t Nam. ạ ộ ệ i Vi
ơ ở ậ ề ấ ế ị ậ ệ Đi u 3. C s v t ch t, trang thi t b t p luy n
ậ ằ ở ơ ượ ệ 1. Sàn t p luy n có kích th ướ ừ c t 20m x 10m tr lên; b ng ph ẳng, không tr n tr t.
ế ả ả ộ ừ 2. Đ chi u sáng b o đ m t 150 lux tr ở lên.
ủ ộ ị ế 3. Có ch g i đ ự ệ ỗ ử ồ, khu v c v sinh; có túi s c ơ ứu theo quy đ nh c a B Y t .
ườ ệ ậ 4. Có s ổ theo dõi ng i tham gia t p luy n.
ả ố ượ ệ ộ ậ ng tham gia t p luy n, trang ậ ồ ờ ậ ộ ệ ụ ệ ệ ữ 5. Có b ng n i quy bao g m nh ng n i dung ch y u sau: Đ i t ệ ậ ph c khi t p luy n, gi ủ ế ả ả t p luy n, bi n pháp b o đ m an toàn khi t p luy n.
ế ị ậ ệ 6. Trang thi t b t p luy n:
ộ ị ự ị ự ả ở ị ự ễ ế ở ố ớ ệ ế ở ặ ạ a) B giáp v i (ch u l c 350N tr lên), áo giáp con (ch u l c 350N tr lên), m t n (ch u l c ấ 350N tr lên), áo giáp đi n (đ i v i ki m chém và ki m li u), găng tay, giày, bít t t;
ế ế ậ ễ ạ ồ b) Ki m t p (bao g m: Ki m chém, ki ế ếm li u và ki m ba c nh).
ả ậ ề ử ụ ử ụ ự ủ ệ ả ị ổ ệ ế Vi c qu n lý, s d ng ki m th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng vũ khí, ụ ỗ ợ ậ ệ v t li u n và công c h tr .
ơ ở ậ ề ấ ế ị ấ Đi u 4. C s v t ch t, trang thi t b thi đ u
ơ ở ậ ấ ấ 1. C s v t ch t thi đ u:
ự ệ ị ạ ề ả ư a) Th c hi n theo quy đ nh t i các kho n 1, 2, Đi u 3 Thông t này;
ằ ướ ừ ế ề ườ c làm b ng h ợp kim có kích th ề c chi u dài t 17m đ n 18m và chi u ấ ượ ế b) Đ ng thi đ u đ ừ 1,5m đ n 2, ộ r ng t 0m.
ế ị ấ 2. Trang thi t b thi đ u:
ự ệ ị ạ ể ề a) Th c hi n theo quy đ nh t ả i đi m a kho n 6 Đi u 3;
ặ ạ ế ệ ệ ấ ườ b) Ki m thi đ u, dây đi n m t n , dây đi n trên ng i.
ề ậ ấ Đi u 5. T p hu n nhân viên chuyên môn
ổ ể ụ ụ ổ ứ ệ ấ ề ấ ề ố ế ố ự ộ ở ể ị ỉ ẫ ậ ổ ứ ậ ệ ấ ể ể d c th thao, T ch c xã h i ngh nghi p c p qu c gia v Đ u ki m th ể thao các t nh, thành ph tr c ấu ng d n t p luy n môn Đ ch c t p hu n chuyên môn cho ng ng t ộ ể 1. T ng c c Th ở ặ thao ho c S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S Văn hóa và Th ườ ướ ươ thu c Trung i h ể ki m th thao.
ự ệ ộ ng trình t p hu ể ẫ ậ ươ ộ ưở ế ể ậ ộ ấn chuyên ể ng B Văn hóa, Th ấ ng d n t p luy n môn Đ u ki m th thao trình B tr ế ị ụ ổ ể ụ 2. T ng c c Th d c th thao có trách nhi m xây d ng n i dung, ch ườ ướ ệ môn cho ng i h ị thao và Du l ch quy t đ nh.
ấ ơ ấ ng d n t p luy n môn Đ u ki m th thao do c ấ ấ ẫ ậ ậ ượ ị ế ụ ụ ạ ườ ướ i h ứ ẫu gi y ch ng nh n đ ệ c quy đ nh t ể i Ph l c ban hành kèm theo ấ ậ ậ ứ 3. Gi y ch ng nh n t p hu n cho ng ổ ứ ậ ấ ch c t p hu n c p. M quan t ư này. Thông t
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ể ụ ụ ệ ổ ướ ự ể ệ ẫ ư ể 1. T ng c c Th d c th thao có trách nhi m h ệ ng d n, ki m tra vi c th c hi n Thông t này.
ơ ể ộ ị ế ng ti n ổ ứ ậ ẩ ch c t p luy n và thi ề ạ ử ế ể ấ ị ươ 2. C quan thanh tra Văn hóa, Th thao và Du l ch các t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ố ớ hành thanh tra, x lý theo th m quy n đ i v i các t ấ đ u môn Đ u ki m th thao vi ph m các quy đ nh t ỉ ố ự ổ ứ ch c, cá nhân khi t ư ạ i Thông t này.
ở ố ự ể ộ ị ở ổ ứ ể ệ ướ ự ư ệ 3. S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S Văn hóa và Th thao các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương có trách nhi m h ch c th c hi n Thông t ẫ ng d n, t ỉ này.
ề ệ ự Đi u 7. Hi u l c thi hành
ư ừ Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2019.
ướ ề ệ ế ị ch c, cá nhân k p ự ề ộ ể ả ả ờ ị ắ Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v th i ph n ánh v B Văn hóa, Th thao và Du l ch đ ơ ị ng m c, đ ngh các c quan t ể nghiên c u ứ gi ổ ứ ế . i quy t./
Ộ ƯỞ B TR NG ơ
ậ ư ả ươ ng Đ ng; ủ ng Chính ph ;
ướ
ố ộ ủ ị
c;
ọ ễ ệ Nguy n Ng c Thi n
ố
i cao;
ệ
i cao;
ộ
ỉ
ươ
ộ
ị
ố ự ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i; ộ ư
ơ ụ
ứ ưở
ụ
ộ
ng B VHTTDL; ị ự ộ ụ
ộ ưở ổ ụ ơ
ụ ơ ộ
ụ ị ự ệ
ộ
ố
ố ự
ở
ộ
ở ư
N i nh n: Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ủ ướ Các Phó Th t ng Chính ph ; Văn phòng Trung ương Đ ng;ả Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ Tòa án Nhân dân t ố ể Vi n Ki m sát Nhân dân t ủ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ủ ng c a các t C quan Trung ả QPPL B T pháp, ể C c ki m tra văn b n Công báo; Website Chính ph ;ủ ộ B tr ng, các Th tr Các T ng c c, C c, V , đ n v tr c thu c B VHTTDL; ổ Các V , đ n v tr c thu c T ng c c TDTT; ể Các Liên đoàn, Hi p h i Th thao qu c gia; ỉ S VHTTDL, S VHTT các t nh, thành ph tr c thu c TW, L u: VT, TCTDTT (10), Quang (400).
Ụ Ụ PH L C
Ấ Ẫ Ứ Ấ Ậ ƯỜ ƯỚ I H Ậ Ẫ NG D N T P Ậ M U GI Y CH NG NH N T P HU N CHUYÊN MÔN CHO NG Ệ Ấ Ế Ể LUY N MÔN Đ U KI M TH THAO ộ /2018/TTBVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 c a Bủ (Ban hành kèm theo Thông tư s 34ố ị ộ trưởng B Văn hóa, Th ể thao và Du l ch)
Ộ Ộ Ủ Ệ Ổ ỨC Ủ Ả 1) ộ ậ ự Ơ TÊN C QUAN, T CH CH QU N ( Ơ TÊN C QUAN, T Ổ CH CỨ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
(2)
…(4)…, ngày … tháng … năm … S : ố /GCN…(3)
Ậ Ấ Ứ GI Y CH NG NH N
ậ ấ
ể ấ T p hu n nhân viên chuyên môn ế môn Đ u ki m th thao
………………………………(2)…………….………………ch ng ứ nh n:ậ nhả 4 x 6 cm
Ông (Bà): ………………………………………………………………….
Sinh ngày: ………………………………………………………………...
ố ướ c công dân: ẻ S CMND/Th căn c ……………………………………
ườ ơ N i th ng trú: …………………………………..................................
ậ ấ ng trình t p hu n chuyên môn cho ng ườ ướ i h ng ế ể ệ ấ ươ Đã hoàn thành ch ẫ ậ d n t p luy n môn Đ u ki m th thao.
ừ ờ ế Th i gian: T ngày …… đ n ngày…tháng…năm……
T i: ạ …………………………………………………………………………..
Ơ Ứ
Ấ ấ ọ Ậ Ấ C QUAN C P GI Y CH NG NH N ứ ụ) (Ký tên, đóng d u, ghi rõ h tên, ch c v
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có)
ổ ứ ấ ứ ậ ơ (2) Tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n
ữ ế ắ ổ ứ ấ ứ ậ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n
ị (4) Đ a danh.