Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 15 tháng 5 năm 2018 S : ố 47/2018/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ở Ể Ị Ể Ấ Ả Ờ Ạ Ạ Ầ ƯỢ Ấ Ề Ế Ẫ NG D N XÁC Đ NH GIÁ CHO THUÊ, GIÁ KH I ĐI M Đ Đ U GIÁ CHO THUÊ, H Ể NG CÓ TH I H N QUY N KHAI THÁC TÀI S N K T C U H T NG CHUY N NH Ủ Ợ GIAO THÔNG VÀ TH Y L I
ậ ố Căn c Lứ u t giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ủ ệ ố ị ả ế ấ ị ị ử ụ ạ ầ ả ả Căn c Ngh đ nh s 43/2018/NĐCP ngày 12 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng hàng h i;
ứ ủ ệ ố ị ả ế ấ ạ ầ ả ủ ị ị Căn c Ngh đ nh s 44/2018/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c ử ụ ác tài s n k t c u h t ng hàng không; qu n lý, s d ng và khai th
ứ ệ ố ị ị ử ụ ả ế ấ ạ ầ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 45/2018/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c ườ qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông đ ị ủ ủ ộ ị ng th y n i đ a;
ứ ố ủ ệ ị 18/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c ả ế ấ ạ ầ ả ườ ắ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 46/20 ử ụ qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng đ ủ ng s t qu c gia;
ứ ố ủ ủ ệ ị ĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh vi c ị ị ử ụ ả ế ấ ạ ầ ủ ợ ả Căn c Ngh đ nh s 129/2017/N qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng th y l i;
ứ ứ ủ ủ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ề ưở ụ ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý giá,
ể ở ị ộ ưở ng B Tài chính ban hành Thông t ể ng d n xác đ nh giá cho thuê, giá kh i đi m đ ư ướ h ờ ạ ề ượ ẫ ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c ạ ầ ả ế ấu h t ng giao thông ủ ợ ộ B tr đấu giá cho thuê, chuyển nh và th y l i.
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ướ 1. Thông t này h ẫ ng d n:
ể ể ề ở
àng không, đ ờ ạ ượ ả đ ủ ộ ị ng th y n i đ a, hàng h i, ườ ạ ầ ọ ắ ả ố ị ể ấ a) Xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n nh sản k t c u h t ng giao thông (bao g m h ườ ế ấ qu c gia) v ồ ướ ầ ư c đ u t ạ ầ ủ ợ à th y l i do Nhà n ng có th i h n quy n khai thác tài ắ ng s t ế ấ t là tài s n k t c u h t ng). ản lý (sau đây g i t , qu
ự ế ế ấ ả ố ả ng s t qu c gia bao g m tài s n k t c u h t ng tr c ti p ế ấ ế ắ ạ ầ ạ ầ ạ ế Trong đó, tài s n k t c u h t ng đ ạ liên quan đ n ch y tàu và t ườ ạ ầ ồ ự ế ế ấu h t ng không tr c ti p liên quan đ n ch y tàu. ả ài s n k t c
ắ ế ấ ạ ầ ả ế ấ ạ ầ ườ ề ệ ườ ườ ắ ố ng s t qu c gia trong ữ ướ ắ c n m gi ng s t do Nhà n ề ệ ị b) Xác đ nh giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng đ ợ ng h p cho doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ tr ố 100% v n đi u l thu ê.
ả ạ ầ ế ấ ề ế ạ ạ ỉ ị ị ượ ng có th i h n quy n khai thác tài ả ờ ạ ượ ề ấ ở ể ể đ u giá cho thuê, chuy n nh ề i kho n 1 Đi u này n u có ề ờ ạ ứ ẫ ế ấ ả ạ ầ ế ấ ể ề ể ơ ướ ủ ẩ ị ng có th i h n quy n khai c có th m quy n ban hành căn c quy đ nh c a ệ ậ ị ộ 2. Tài s n k t c u h t ng thu c ph m vi đi u ch nh quy đ nh t ề ướ h ng d n riêng v xác đ nh giá cho thuê, giá chuy n nh ả s n k t c u h t ng, giá kh i đi m đ ạ ầ thác tài s n k t c u h t ng do c quan nhà n ự pháp lu t chuyên ngành, thì th c hi n theo các quy đ nh đó.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ậ ệ ọ ắ ị ổ ứ t là t ch c, ch c, cá nhân (g i t ng là doanh nghi p, đ n v , t ượ ượ ển nh ườ ườ ủ ợ ị ố ị ả ế ấ ả ị ạ ầ ủ ệ ả ị ả ố ị ạ ầ ị ế ấ ử ụ ả ệ ị ả ố ị ạ ầ ủ ố ử ụ ạ ầ ườ ệ ả ắ ài s n k t c u h t ng đ ủ ệ ng s t qu c gia; Ngh đ nh ả ị 16 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng ả ủ ị ị ử ụ ệ ủ ợ ọ ắ ả ị ị ị ng th y n i đ a; Ngh đ nh s 46/2018/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy ế ấ ủ i (sau đây g i t t là 05 Ngh đ nh quy đ nh vi c qu n ạ ầ ả ế ấ ử ụ ạ ầ ơ ổ ứ ể 1. Bên thuê, nh n chuy n nh ền khai thác tài s n k t c u h t ng hàng ạ ầ ờ ạ ế ấ ả ậ ng có th i h n quy cá nhân) thuê, nh n chuy ướ ầ ư ả ố ắ ả ủ ộ ị i do Nhà n c đ u t , qu n ng s t qu c gia và th y l ng th y n i đ a, hàng h i, đ không, đ ủ ủ ị ạ i Ngh đ nh s 43/2018/NĐCP ngày 12 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy lý theo quy đ nh t ố ị ả ử ụ ệ ị đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng hàng h i; Ngh đ nh s ử ụ ủ 44/2018/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai ế ấ ị thác tài s n k t c u h t ng hàng không; Ngh đ nh s 45/2018/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2018 ủ ủ c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông ủ ộ ị ườ đ ả ị đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác t ố s 129/2017/NĐCP ngày ế ấ và khai thác tài s n k t c u h t ng th y l lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng).
ố ượ ướ ượ ơ ng là c quan qu n lý nhà n c, đ i t ng đ ạ ị ượ ị ử ụ ả ệ ả ả ị ị ể i 05 Ngh đ nh quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c ả c giao qu n lý tài ế ấu 2. Bên cho thuê, chuy n nh ả s n theo quy đ nh t ạ ầ h t ng.
ổ ứ 3. T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ở ể ể ấ ể
ủ ợ ế ấ ạ ầ ắ ờ ạ ề ượ ị ề Đi u 3. Nguyên t c xác đ nh giá cho thuê, giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n ả ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông, th y l nh i
ả ự ế ợ đ ợ ợ ướ h p lý, h p l ộ ủ ế xã h i c a Nhà n ị ể ể ấ ờ ê, ể ạ ng t i th i đi m xác đ nh giá cho thuê, giá kh i đi m đ ờ ạ ế ấ ượ ề ả ả ắ 1. B o đ m bù đ p chi phí th c t ươ ng, chính sách phát tri n kinh t tr ặ ằ ị ườ m t b ng giá th tr ể chuy n nh ả ả ợ ệ ể hình thành, qu n lý tài s n, phù h p ch ủ ớ ờ ỳ ừ c trong t ng th i k và phù h p v i ở ể đ u giá cho thu ạ ầng. ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c u h t
ế ỹ ứ ế ẩ ẩ ớ ị ị ậ k thu t (n u ả ậ ủ ừ ướ ề ẩ ỹ 2. Phù h p v i quy ho ch, quy chu n, tiêu chu n, đ nh m c chi, đ nh m c kinh t có) đ ứ ạ c có th m quy n ban hành và tr ng thái k thu t c a t ng tài s n. ợ ạ ượ ơ c c quan nhà n
ớ ợ ủ ng trên th tr ả ươ ấ ượ ụ ể ờ ị ườ ể ng c a tài s n t ẩ ậ ng ho c cùng tiêu chu n k thu t, ch t l ả ạ ự , cùng lo i, cùng ng t ể ạ ng t i th i đi m cho ế ượ ờ ạ ỹ ế ấ ạ ầ ượ ể ượ 3. Phù h p v i giá cho thuê, chuy n nh ặ m c đích cho thuê, chuy n nh ề thuê, chuy n nh ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c u h t ng (n u có).
ố ớ ạ ầ ị ạ ủ ị ả ả ấ ặ ề ị ệ ạ ị i c a tài s n thì i 05 Ngh đ nh quy đ nh vi c qu n lý, ết c u h t ng ch a có thông tin v nguyên giá, giá tr còn l ư ạ c ho c nguyên giá t m tính (quy đ nh t ạ ầ ế ấ ứ ả ộ ị ả 4. Đ i v i tài s n k ị ướ ử ụ s d ng giá quy ử ụ s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng nêu trên) làm m t trong nh ững căn c xác đ nh giá
ể ể ượ ờ ạ ả ng có th i h n qu ề y n khai thác tài s n ạ ầ ể ấ ở cho thuê, giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n nh ế ấ k t c u h t ng.
ạ ầ ả ủ ợ ượ ể i đ c cho thuê, chuy n ạ ờ ạ ề ượ ả ế ấ Đi u 4. Phân lo i tài s n k t c u h t ng giao thông, th y l nh ề ng có th i h n quy n khai thác tài s n
ạ ế ấ ể ượ ạ ầ ạ ị ệ ị ề ờ ạ ả ng có th i h n quy n khai thác tài s n ử ụ ả i 05 Ngh đ nh quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài ế ấ ạ ầ ả Phân lo i tài s n k t c u h t ng cho thuê, chuy n nh ị ị ế ấ k t c u h t ng theo quy đ nh t ạ ầ ả s n k t c u h t ng nêu trên.
ề ả ế ấ ề
ở ể ạ ị ể ấ ề ị ả ừ ủ ư ạ Đi u 5. Xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h ề ầ t ng (tr tài s n quy đ nh t i Đi u 6 và Đi u 8 c a Thông t này)
ở ể ấ ế ấ ạ ầ ề ầ ả ế ấ ấ ả ạ ầ ề ấ ồ ể ấ ế ấ ạ ầ ả Giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng là giá ban đ u th p ả nh t khi đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng (không bao g m chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng).
ế ấ ạ ầ ả ố ị ế ố ị ươ ổ ề ng pháp chi phí, trong đó, giá thu c đ nh, giá thu bi n đ i ể ấ c xác đ nh theo ph ư ị ể ở Giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng là giá thu c đ nh, giá ổ ượ ế thu bi n đ i đ ượ hàng năm đ ị c xác đ nh nh sau:
ố ị 1. Giá thu c đ nh:
ằ ặ ấ ả ộ ị ố ị ả ợ ố ụ ụ ả ề ế Giá thu c đ nh hàng năm b ng (=) Giá tr hao mòn ho c kh u hao tài s n hàng năm c ng (+) ả ộ Ti n tr n g c, lãi vay hàng năm (n u có) c ng (+) Chi phí ph c v qu n lý, khai thác tài s n hàng năm.
Trong đó:
ượ ặ ấ ả ị ướ ẫ ủ ộ ng d n c a B Tài ị ề ế ộ ặ ấ ả a) Giá tr hao mòn ho c kh u hao tài s n hàng năm: Đ c xác đ nh theo h chính v ch đ hao mòn ho c kh u hao tài s n.
ơ ở ệ ặ ợ ồ ề ả ợ ả ợ ố ế ấ ự , xây d ng tài s n k t c u h t ng. Tr ấ ị ượ ạ ầ ả ượ ị ị ả ợ ố ng h p ti n tr n g c và lãi vay đã đ c tính tron ượ g hao ặ ả ặ ị ề b) Ti n tr n g c, lãi vay hàng năm: Đ c xác đ nh trên c s hi p đ nh ho c h p đ ng cho vay ườ ể ầ ư đ đ u t c tính ả ừ ầ trong giá tr hao mòn ho c kh u hao tài s n thì ph i tr ph n giá tr này đã đ ấ mòn ho c kh u hao tài s n.
ủ ố ượ ả ả ợ ng qu n lý (bên cho thuê) tài s n phù h p theo ạ c) Chi phí ph c v qu n lý, khai thác c a đ i t ừ t ng lo i tài s n g ụ ụ ả ồm: ả
ồ ư ề ươ ả ả ả i qu n lý nh ti n l ụ ấ ể ể ng, các , b o hi m th t nghi p và kinh phí công đoàn ả ả ả ả ệ ề ươ ng qu n lý khai thác tài s n. Vi c xác đ nh chi phí ti n l ả ậ ế ả ị ng cho nhân viên qu n lý ng và các văn b n pháp lu t khác có liên quan ả ả ệ ậ ề ề ươ ạ ầ ị ố ớ ừ ủ ạ ế ấ ả ả ườ Chi phí nhân viên qu n lý bao g m các kho n ph i tr cho ng ấ ộ ể ả kho n ph c p, b o hi m xã h i, b o hi m y t ủ ố ượ c a đ i t ệ ự th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ti n l ươ ứ t ng ng đ i v i t ng lo i tài s n k t c u h t ng.
ậ ệ ư ử ữ ả ẩ ụ ụ ả ụ ị ấ Chi phí v t li u xu t dùng cho công tác qu n lý nh văn phòng ph m, chi phí s a ch a tài s n ế ị c ố đ nh, máy móc, thi t b , công c , d ng c ...
ả ồ Chi phí đ dùng văn phòng dùng cho công tác qu n lý.
ấ ư ử ệ ủ ế ị ậ ả ặ ậ ế ề ẫ i, truy n d n, máy móc thi ả t b qu n lý ế ả ố ị Chi phí kh u hao ho c hao mòn tài s n c đ nh dùng chung nh : Nhà c a làm vi c c a các ệ ươ ng ti n v n t phòng ban, kho tàng, v t ki n trúc, ph dùng trong văn phòng (n u có).
ệ ủ ậ ị Thu , phế í và l phí theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế ấ Ti n thuê đ t (n u có).
ụ ậ ộ ệ ạ c, đi n tho i...; ư ể ượ ả Chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho b ph n qu n lý nh : chi phí đi n, n ươ chi phí t ụ ụ ị ự ư ấ v n kh o sát, xây d ng ph ả ng án cho thuê, chuy n nh ướ ệ ế ng (n u có).
ằ ề ộ ị ợ ệ ả ộ ộ ợ ư ị khác liên quan ữ ế ấ ạ ầ ệ ả ả Chi phí b ng ti n khác ngoài các chi phí đã nêu trên nh : chi phí h i ngh , công tác phí, tàu xe, ộ kho n chi cho lao đ ng n , chi n p phí tham gia h i ngh và chi phí h p lý, h p l ế đ n vi c qu n lý tài s n k t c u h t ng.
ệ ố ị ụ ụ qu n lý, khai thác, kho n chi nào đã có h th ng đ nh m c kinh ậ ậ ả ề ẩ ứ ị k thu t, ch đ chính sách do c quan có th m quy n ban hành ho c pháp lu t quy đ nh ế ộ ố ỹ ế ế ủ c quy đ nh thì tính ứ ả ị ướ ỹ ậ ệ ố ơ ậ ư ơ ệ ắ ị ị ế k thu t và các nguyên y t ệ ả ng c quan, đ n v có trách nhi m qu n lý khai thác phê du ủ ệ ị ả ả Trong các kho n chi phí ph c v ặ ơ ế t (thu , k toán, th ng kê và các pháp lu t có liên quan) và có giá c a Nhà n ị theo các quy đ nh đó; kho n chi nào ch a có h th ng đ nh m c kinh t ủ ưở ắ t c mua s m, chi tiêu thì th tr ế ị ề và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình.
ề ả ườ ẩ ượ c nh kh u hao, hao mòn tài s n; ệ ể ể ệ ả ả ộ ế ố ị ng h p liên quan đ n nhi u s n ph m, ể ả ư ấ ế ả , b o hi m th t nghi p và kinh phí công đoàn; chi ợ ợ ợ ớ ụ ể ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t ầ ậ ừ ụ ụ ả ủ ệ ẩ ậ ị ố ớ ợ Đ i v i các chi phí hình thành lên giá thu c đ nh, tr ệ nhi m v , công vi c khác nhau mà không th tách riêng ra đ ấ ề ươ ti n l ứ ố phí ph c v qu n lý, khai thác... thì c n t p h p và phân b theo tiêu th c thích h p phù h p v i ụ ặ ả các quy đ nh c a pháp lu t liên quan cho t ng s n ph m ho c nhi m v .
ế ổ 2. Giá thu bi n đ i
ế ổ ượ ầ ả ơ ở ề ỷ ệ ố ượ ướ ph n trăm (%) c a doanh thu khai thác tài s n k t c u ị c xác đ nh trên c s đ ngh c a ế ấ ỷ ệ ị c xác đ nh theo t l ầ ng đ ị ế ấ ệ ỷ l ả ý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng. T ơ ở ấ ạ ầ ị ượ ủ ị ế ấ ủ ị ủ ể ượ ố i thi u đ ph n trăm (%) t ị ạ ầng theo quy đ nh ả ản lý tài s n k t c u h t ượ c giao qu ầ ả ử ụ ph n ậ c xác đ nh trên c s đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t ậ Giá thu bi n đ i đ ạ ầ h t ng cho thuê hàng năm. T l ả ơ c quan qu n lý nhà n c, đ i t ệ ị ị ạ i 5 Ngh đ nh quy đ nh vi c qu n l t ị trăm (%) khi xác đ nh giá cho thuê đ ề ấ v đ u giá và pháp lu t liên quan.
ồ ợ ườ ự ế ế ấ ạ ầ ướ ả ng h p ngu n thu t hàng năm tr ờ c th i ừ ệ ề ề ố ớ ế ấ ạ ầ vi c khai thác tài s n k t c u h t ng th c t ả ế ấ đ i v i tài s n k t c u h t ng khai thác d ả ự ế ờ ể ấ ự ế ố ớ ơ ứ ự ế ờ ệ ừ ị ả ượ khai thác t ng tài s n và đ c quy đ nh trong đ án 3. Tr ể đi m cho thuê (trong 03 năm li n k đ i v i tài s n k t c u h t ng đã khai thác trên 3 năm, ế ạ ầ ướ trong th i gian khai thác th c t i 3 năm tính đ n ả ề ạ ị i kho n 1, kho n 2 Đi u n th i đi m cho thuê) th p h n giá thuê d ki n theo quy đ nh t ày thì ề ị ả vi c xác đ nh giá thuê căn c theo th c t cho thuê.
ở ể ả
ề ự ế ề ế ấ ị ạ ầ ườ ố ế ắ ạ Đi u 6: Xác đ nh giá cho thuê, giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng đ liên quan tr c ti p đ n ch y tàu ng s t qu c gia do Nhà n ể ấ ướ ầ ư c đ u t
ạ ầ ng s t qu c gia do Nhà n ấ ự ế liên quan tr c ti p ả ượ ố ớ ạ ườ ở ả ừ ắ ể ế ấ 1. Đ i v i tài s n k t c u h t ng đ ả ế đ n ch y tàu (tr tài s n là ga), giá kh i đi m đ ố ướ ầ ư c đ u t ề ể đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n đ c
ị ế ủ ơ ở ế ố ề ế ợ ộ khác tác đ ng i th c a tuy n khai thác và các y u t ờ ủ ả ả xác đ nh trên c s chi u dài hành trình, l ế đ n kh năng khai thác c a tài s n trong th i gian cho thuê.
ệ ể ấ ể ở ị ị ạ ề ả ượ ị i kho n 1 Đi u này đ c xác đ nh 2. Vi c xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy đ nh t ư nh sau:
ế ấ ể ấ ề ả ườ ắ ố ng s t qu c gia ướ ầ ư ượ ạ ầ ư ứ ứ ị ở Giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng đ do Nhà n c xác đ nh căn c trên tiêu th c, tiêu chí nh sau: ể c đ u t , đ
ở ạ ầ ườ ể ấ ắ ố ết c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u ự ế ậ ả ườ ế ạ ướ ầ ắ Giá kh i đi m bình quân cho thuê tài s n k ư t ả liên quan tr c ti p đ n ch y tàu là 8% tính trên doanh thu kinh doanh v n t i đ ng s t.
ể ơ ở ế ủ ế ợ ở ế i th c a tuy n khai thác và các y u ờ ổ ứ ả ế ch c, cá nhân ậ ả ủ ể ỉ l ơ ề khác tác đ ng đ n kh năng khai thác c a tài s n trong th i gian cho thuê, t ở ố i. Trên c ừ ấ ớ ộ ậ ả ế ị ộ ể ủ ớ i ch trì, th ng nh t v i B Tài chính đ quy t đ nh trong t ng Trên c s giá kh i đi m bình quân; chi u dài hành trình, l ộ ả ố t ỷ ệ ề ị xác đ nh t đi u ch nh so v i giá kh i đi m bình quân, báo cáo B Giao thông v n t ộ ở s đó, B Giao thông v n t ợ ụ ể ườ ng h p c th . tr
ở ế ấ ườ ề ả ắ ng s t nêu trên ạ ầ g đ ế ấ ể ấ ể ạ ầ ệ ườ ng i thi u trong tr ữ ể 3. Giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t n ợ là giá cho thuê t ề ệ ắ s t do Nhà n ườ ng h p cho doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ố 100% v n đi u l ố ướ ắ c n m gi thuê.
ề ể ấ ể ượ ờ ạ ề ng có th i h n quy n khai thác ạ ầ ả ở ể ị Đi u 7. Xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá chuy n nh ế ấ tài s n k t c u h t ng
ở ể ế ấ ể ề ả ế ấ ạ ầ ượ ấ ầ ả ả ả ồ ạ ầ ờ ạ ượ ể ấ ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c u h t ng là Giá kh i đi m đ đ u giá chuy n nh ề ể ấ ấ ng quy n khai thác tài s n k t c u h t ng giá ban đ u th p nh t khi đ u giá chuy n nh ạ ầ ế ấ (không bao g m chi phí b o trì tài s n k t c u h t ng).
ở ể ề ng có th i h n quy n khai thác tài s n k t c u h t ng i sau khi đánh giá l ạ ầ ả ế ấ ả ạ ủ i c a tài s n trong ượ ừ ệ ượ ờ ạ ậ ự ế i nhu n d ki n Nhà n c thu đ c t ướ ụ ụ ả ộ ể ế ả ả
ờ ạ ể ượ ể ấ Giá kh i đi m đ đ u giá chuy n nh ặ ị ấ ạ ồ i ho c kh u hao còn l bao g m: Giá tr hao mòn còn l ổng l ển nh ợ ng c ng (+) T th i gian chuy vi c khai thác ộ ượ ờ ng c ng (+) Chi phí ph c v qu n lý, khai thác tài s n (n u tài s n trong th i gian chuy n nh có).
Trong đó:
ị ể ặ ấ ả ượ ị ng: Đ c xác đ nh theo ẫ ủ ờ ặ ấ ộ ượ ủ Giá tr hao mòn ho c kh u hao c a tài s n trong th i gian chuy n nh ả ề ế ộ ướ ng d n c a B Tài chính v ch đ hao mòn ho c kh u hao tài s n. h
ợ i nhu n d ki n Nhà n ậ ự ế ả ợ ờ ể ả ờ ượ ượ ể ng theo ượ ừ ệ c t ướ ẽ c s thu đ ặ ằ ớ vi c khai thác tài s n trong th i gian chuy n c trong th i gian chuy n nh ị ườ ng là kho n l ủ ị ợ ướ ổ T ng l c thu đ ậ ự ế ượ i nhu n d ki n Nhà n nh ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v giá và phù h p v i m t b ng th tr ng.
ụ ụ ả ế ả ượ ư ề ị ả c xác đ nh nh kho n 1 Đi u 5 Thông Chi phí ph c v qu n lý, khai thác tài s n (n u có) đ ư t này.
ề ở ể ượ ể
ể ấ ặ ế ấ ế ấ ạ ầ ạ ầ ị ả ẻ Đi u 8. Xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n nh khai thác tài s n k t c u h t ng đ c thù, riêng l ề ờ ạ ng có th i h n quy n ả (trong đó có tài s n k t c u h t ng
ự ế ề ả ng s t không tr c ti p liên quan đ n ch y tàu), giá cho thuê quy n khai thác tài s n ườ ế ấ ạ ầ ế ự ế ế ạ ắ ườ ắ đ k t c u h t ng đ ạ ng s t không tr c ti p liên quan đ n ch y tàu
ợ ể ố ớ ườ ờ ạ ạ ầ ề ả ng h p cho thuê, chuy n nh ưở ạ ầ ẻ ụ ể ấ ể ườ ể ự ượ ng có th i h n quy n khai thác tài s n h t ng giao ủ ợ ụ ợ i ng và các công trình ph tr riêng l ), h t ng th y l ả ượ ề ng có th i h n quy n khai thác tài s n đ c ư ị chi phí đ xác đ nh giá thì u ng pháp chi phí th c hi n theo ố ớ ị ị Đ i v i tr ơ ở ị thông (là c s d ch v , kho bãi, nhà, x ể ở thì giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n nh ươ ử ụ ng pháp so sánh; tr s d ng ph ươ ụ ng pháp chi phí. Ph tiên áp d ng ph ề ươ ộ ẫ ủ ướ h ờ ạ ượ ế ố ợ ầ ủ ng h p có đ y đ các y u t ươ ệ ươ ng pháp so sánh và ph ụ ng pháp đ nh giá chung đ i v i hàng hóa, d ch v . ng d n c a B Tài chính v ph
ở ể ế ấ ạ ầ ẻ ả ặ ệ ế ườ ợ ể ấ ng s t nêu trên là giá cho thuê t ề ệ ườ ữ ắ Giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê quy n khai thác tài s n k t c u h t ng đ c thù, riêng l ườ ắ đ ạ ầ ấ c u h t ng đ ng h p cho doanh nghi p kinh doanh k t ố 100% v n đi u l ề ể ố i thi u trong tr ướ ắ c n m gi ng s t do Nhà n thuê.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 01/07/2018.
ả ượ ạ ầ ư ướ ể ờ ề ệ ự ả ệ ể ủ ợ ở ờ ạ ị ị ị ủ ợ i quy đ nh t ả ệ ủ ả ế ấ ủ ạ ầ ệ ị ố ủ ả ị ị ị ạ ầ ủ ề ử ụ ế ấ ạ ầ ề ả ị ị ử ụ ệ ị ả ủ ườ ố ị ả ị ng th y đ a; Đi u 30 Ngh đ nh s 46/2018/NĐCP ngày ệ ạ ầng giao thông đ ủ ề ử ụ ạ ầ ả ị ế ấu h t ng ắ ố ố ớ ờ ạ 2. Đ i v i các tài s n cho thuê, chuy n nh ng có th i h n quy n khai thác tài s n h t ng giao ể ị ự c th i đi m Thông t i phát sinh tr thông và th y l này có hi u l c thì th c hi n theo quy đ nh ể ượ ể ấ ị ả ề xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá cho thuê, chuy n nh ng có th i h n quy n khai thác tài s n ố ề ạ ế ấ i Đi u 31 Ngh đ nh s 43/2018/NĐCP ngày k t c u h t ng giao thông và th y l ử ụ 12/3/2018 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng hàng h i; Đi u 27 Ngh đ nh s 44/2018/NĐCP ngày 13/3/2018 c a Chính ph quy đ nh vi c ố qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng hàng không; Đi u 30 Ngh đ nh s ủ 45/2018/NĐCP ngày 13/3/2018 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài ủ ị ế ấ ả s n k t c u h t ả 14/3/2018 c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c ườ đ ủ ng s t qu c gia.
ứ ượ ẫ ế ả ậ c d n chi u trong Thông t ạ ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t làm căn c , đ ả ụ ế ặ ạ ậ ư này ượ ử c s a ườ ử ổ ổ ặ ợ 3. Tr ổ có s a đ i, b sung ho c thay th thì áp d ng theo các văn b n quy ph m pháp lu t đã đ ế ổ đ i, b sung ho c thay th .
ướ ề ộ ơ ị ắ ng m c, đ ị ề ngh các ả ơ c quan, đ n v ph n ánh v B Tài ự ả 4. Trong quá trình th c hi n n u có v chính để xem xét, gi ệ i quy t. ế ế /.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ơ
ươ
ủ ướ
ậ ư ả ng Đ ng; ủ ướ ng, các Phó Th t
ổ
ủ ng Chính ph ; ủ ị
ướ ả
ả
ươ ố ộ
ố
ố
ể
i cao; Tòa án nhân dân t
i cao; Ki m
ế ầ Tr n Văn Hi u
ộ ơ
ộ
ơ
ậ
ổ đoàn thể; các T ng Công ty, T p
ế
c;
ươ nhà n ỉ
ự
ộ
N i nh n: Ban bí th Trung Th t ư Văn phòng T ng bí th ; Văn phòng Ch t ch n c; ủ Văn phòng Trung ng Đ ng và các Ban c a Đ ng; ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ; ể ệ Vi n Ki m sát nhân dân t c;ướ toán Nhà n ộ ơ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ng c a các C quan Trung ướ Đoàn kinh t HĐND, UBND t nh, TP tr c thu c TW;