Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 08 tháng 08 năm 2019 S : ố 50/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ợ Ả Ẫ H Ệ NG D N BÁN Đ U GIÁ LÔ C PH N KÈM N PH I THU C A DOANH NGHI P Ổ Ầ Ứ Ử Ợ ƯỚ Ủ C CÓ CH C NĂNG MUA, BÁN, X LÝ N Ấ NHÀ N
ứ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p s ệ ố 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
ậ ố ả ấ ạ ệ ướ ầ ư c đ u t vào s n xu t, k inh doanh t i doanh nghi p ứ Căn c Lu t Qu n ố s 69/2014/QH ử ụ ả lý, s d ng v n nhà n 13 ngày 26/11/2014;
ứ ấ ậ Căn c Lu t Đ u gi á tài s n sả 01ố /2016/QH14 ngày 17/11/2016;
ủ ề ầ ư ố ủ ố ị ị ướ v n nhà n c ả ạ ử ụ ệ ệ ả ố Căn c ứ Ngh đ nh s 91/2015/NĐCP ngày 13/10/2015 c a Chính ph v đ u t vào doanh nghi p và qu n lý, s d ng v n, tài s n t i doanh nghi p;
ị ị ủ ứ ề ủ ủ ổ ủ ề ầ ư ốn nhà n ố 91/2015/NĐCP ngày 13/10/2015 c a Ch ủ ử ổ ính ph v đ u t v c ướ ả ạ ử ụ ị ệ ệ ố ộ ố ố Căn c Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP ngày 08/03/2018 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ị đi u c a Ngh đ nh s vào doanh nghi p và qu n ả lý, s d ng v n, tài s n t i doanh nghi p;
ứ ị ủ ủ ứ ệ ị ính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ề ứ ủ ộ ố ị Căn c Ngh đ nh s 87/20 ơ ấ t ạ ụ v , quy n h n và c c u 17/NĐCP ngày 26/7/2017 c a Ch ổ ch c c a B Tài ch ính;
ị ủ ụ ề ưở ụ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài ch ính doanh nghi p,ệ
ộ ướ ẫ ủ ệ ầ ả ợ ướ ả ng d n b n đ u gi á lô c ổ ph n kèm n ph i thu c a doanh nghi p nhà n c ứ ấ ợ ư ố ị ị B Tài chính h có ch c năng mua, b ị án, x ử lý n theo quy đ nh Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP nh sau:
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ư ướ ẫ ổ ủ ả ợ ng d n vi c bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu c a doanh nghi p nhà này h ứ ấ ợ ị ể ạ ị ệ ị ầ ệ c có ch c năng mua, bán, x lý n theo quy đ nh t ố ề i đi m d kho n 3 Đi u 29a Ngh đ nh s ượ ử ổ ổ ạ ề ả ố ị Thông t ướ n 91/2015/NĐCP (đ ử c s a đ i, b sung t ả ị i kho n 13 Đi u 1 Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP).
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ệ ướ ứ ử ợ ệ ọ c có ch c năng mua, bán, x lý n (sa u đây g i là doanh nghi p mua a) Doanh nghi p nhà n bán n );ợ
ổ ầ ư ứ ế ị ự ứ ệ ồ ị ị ị ư ả ủ ệ ố ợ ị b) Công ty c ph n (ch a niêm y t, đăng ký giao d ch trên sàn giao d ch ch ng khoán; đã niêm y t, đế ăng ký giao d ch nh ng không th c hi n giao d ch trên sàn giao d ch ch ng khoán) đ ng ợ ờ th i có v n góp và n ph i thu c a doanh nghi p mua bán n ;
ổ ứ ấ c) T ch c đ u giá;
ầ ư ầ ả ổ ợ d) Nhà đ u t tham gia mua lô c ph n kèm n ph i thu;
ổ ứ ạ ộ ế ể ượ ả ố ợ e) T ch c, cá nhân khác có liên quan đ n ho t đ ng chuy n nh ng v n kèm n ph i thu.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ệ ử ử ứ ứ ệ ệ ớ ợ”: là doanh nghi p do Nhà n c có ch c năng mua, bán, x lý n ợ ủ có ch c năng mua, bán, x lý n c a doanh nghi p v i các t ướ c ổ ứ ch c 1. “Doanh nghi p nhà n nắm gi ữ ụ tín d ng và các t ướ ố ề ệ 100% v n đi u l ổ ứ ch c, cá nhân khác.
ệ ấ ầ ồ ờ ổ ấ ầ ả ổ ợ ủ ệ ả ệ 2. “Bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu ợ ạ ợ n ph i thu c a doanh nghi p mua bán n t ả ”: là vi c bán đ u giá đ ng th i lô c ph n và kho n i doanh nghi p khác.
ứ ồ ị ” bao g m: S Giao d ch ch ng khoán, công ty ch ng khoán, trung tâm d ch ậ ề ấ ở ệ ứ ả ủ ả ấ ị ị ổ ứ ấ 3. “T ch c đ u giá ụ ấ v đ u giá tài s n và doanh nghi p đ u giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá tài s n.ả
ấ ườ 4. “Đ u giá không thành công ồ ” bao g m các tr ợ ng h p sau:
ờ ạ ầ ư ặ ỉ ấ nào đăng ký tham gia đ u giá ho c ch có 01 nhà ấ ế a) H t th i h n đăng ký mà không có nhà đ u t ầ ư đ u t đăng ký tham gia đ u giá;
ặ ọ ế ờ ạ ự ấ ề ế ế ộ ầu t ư b) Sau khi n p ti n đ t c c đ n h t th i h n n p phi u tham d đ u giá không có nhà đ ộ nào n p phi ộ ếu tham d đự ấu giá;
ầ ư ạ c) Không có nhà đ u t ả nào tr giá t ộ ấ i cu c đ u giá;
ấ ả ấ ằ ề ừ ố ặ ừ ố ỏ ế ả d) T t c các nhà đ u t ầ ư tr giá cao nh t b ng nhau đ u t ch i mua ho c t ch i b phi u kín;
ư ư ấ ừ ố đ) Nhà đầu t trúng đ u giá nh ng t ch i mua;
ấ ả ầ ư ế ấ ạ ị e) T t c các nhà đ u t ủ vi ph m quy đ nh c a Quy ch đ u giá.
ế ị ự ề ề ắ ẩ ệ Đi u 3. Nguyên t c th c hi n và th m quy n quy t đ nh
ệ ệ ầ ả ợ ợ ự ượ ử ổ ủ ị ề ạ ố ị i kho n 1 Đi u 29 Ngh đ nh s 91/2015/NĐCP (đ ị ề ạ ố ị ấ ệ ổ 1. Vi c bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu c a doanh nghi p mua bán n th c hi n theo ổ ắ các nguyên t c quy đ nh t c s a đ i, b ả sung t ả ị i kho n 12 Đi u 1 Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP).
ệ ượ ầ ợ ể ộ ồ ế ng lô c ph n kèm n ph i thu theo k ệ ủ ị ệ ổ ượ c H i đ ng thành viên ho ợ ự ng án đ ả ặc Ch t ch công ty phê duy t theo ạ ẩ ị 2. Doanh nghi p mua bán n th c hi n chuy n nh ươ ho ch kinh doanh và ph ề th m quy n quy đ nh.
ể ầ ả ổ ợ ng h iá lô c ph n kèm n ph i thu, tr ủ ổ c th p h n giá tr ghi ợ ệ ế ị ượ ệ ự ươ ng án bán đ u g ấ ượ ự ế ng d ki n thu đ c trích l p d phòng (c ph n v n góp v ị ợp giá tr chuy n ườ trên s sách k toán c a doanh nghi p mua bán n à ph n n ph i thu) thì vi c quy t đ nh ậ ự ấ ấ ơ ả ầ ế ợ ệ ị ố ợ ả ư ầ ự ả ổ 3. Khi xây d ng ph ượ nh và đã đ ươ ph ầ ng án bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu th c hi n nh sau:
ượ ệ ậ ằ ơ c ế ớ ả ự ị ị ự ế ộ ồ ế ả ổ ầ ợ ế ị ươ ủ ặ ấ ợ ng án bán đ u giá lô ủ ị ợ ầ ả ữ ặ ớ a) N u kho n d phòng đã trích l p b ng ho c l n h n chênh l ch gi a giá tr d ki n thu đ ầ ả ố so v i giá tr ghi trên s sách k toán (c ph n v n góp và ph n n ph i thu), H i đ ng thành ệ viên ho c Ch t ch công ty c a doanh nghi p mua bán n quy t đ nh ph ổ c ph n kèm n ph i thu;
ậ ế ổ ế ả ị ợ ả ự ầ ỏ ơ ị ượ ớ ơ c, sau khi báo cáo c ng d ki ả ủ ở ữ ử ệ ượ ả ố ả ch c, cá nhân liên quan trong qu n lý v n đ u t ủ ặ ợ ữ ự ến thu đ ệ ể ra ngoài doanh nghi p (n u có), ng án ệ ị ết đ nh ph ầ ư ệ ấ ủ ị ả ượ ứ ố ợ ầ b) N u kho n d phòng đã trích l p nh h n chênh l ch gi a giá tr ghi trên s k toán (c ph n ể ố v n góp và ph n n ph i thu) v i giá tr chuy n nh quan đ i ạ di n ch s h u nguyên nhân phát sinh kho n chênh l ch đ xem xét, x lý trách ệ ế ệ ủ ổ ứ nhi m c a t ộ ồ ươ H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty c a doanh nghi p mua bán n quy ể chuy n nh ng v n kèm n ph i thu theo hình th c bán đ u giá theo lô.
ổ ầ ệ ặ ạ ộ ộ ng c ph n chào bán (toàn b ho c m t ph n v n góp t ượ ả ả ổ ủ ệ ả ố ố i doanh nghi p) và ả ấ tham gia đ u giá ph i mua c ầ ó v n góp và n ph i thu c a doanh nghi p mua ủ ổ ầ ầ ư ộ c xác đ nh là m t lô. Nhà đ u t ợ ả ị ổ ả ầ ấ ợ ợ ệ ia đ u giá c lô c ph n kèm n ph i thu c a chính doanh nghi p ệ ự ấ ả ầ ả ả ổ ợ ủ ộ ố ượ 4. Toàn b s l ả ợ kho n n ph i thu kèm theo đ ợ ả ầ lô c ph n kèm n ph i thu. Công ty c ph n c ượ c tham g bán n không đ ầ ư mình. Nhà đ u t tham gia đ u giá mua c lô c ph n kèm n ph i thu không ph i th c hi n th ụ t c chào mua công khai.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ợ ả ổ ầ ở ể ề ấ Đi u 4. Giá kh i đi m bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu
ủ ị ủ ệ ặ ợ ế ị ể ấ ổ ợ ơ ổ ở ông th p h n giá kh i đi m lô c ph n ả ần kèm n ph i thu nh ng kh ể ả ả ớ ở ợ ộ ồ ở H i đ ng thành viên ho c Ch t ch công ty c a doanh nghi p mua bán n quy t đ nh giá kh i ư ầ ấ ể đi m bán đ u giá lô c ph ụ ể ộ c ng v i giá kh i đi m kho n n ph i thu, c th :
ổ ầ ượ ầ ị ị ủ ể ề ạ ở ổ ng c ph ố ấ ần chào bán theo lô và theo nguyên t c quắ ượ ử ổ ơ ị y đ nh t ả ộ ổ ả ị ề ạ ố ổ ớ ố c xác đ nh không th p h n giá tr c a m t c ph n nhân v i s ị i đi m c kho n 1 Đi u 29 Ngh ị i kho n 12 Đi u 1 Ngh đ nh s 32/2018/NĐ c s a đ i, b sung t ể 1. Giá kh i đi m lô c ph n đ ượ l ị đ nh s 91/2015/NĐCP (đ CP).
ở ể ả ợ ơ ị ị ứ ậ ề ẩ ấ ượ ạ ị ự ệ ệ ị ị ổ ứ ch c có ch c năng i do t ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v th m ậ ả 2. Giá kh i đi m kho n n ph i thu không th p h n giá tr xác đ nh l ệ ự ẩ th m đ nh giá th c hi n. Vi c xác đ nh giá đ ị đ nh giá và pháp lu t có liên quan.
ổ ầ ợ ả ổ ứ ự ề ệ ấ Đi u 5. T ch c th c hi n đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu
ệ ợ ợ ồ ổ ứ ấ ứ ấ ch c đ u giá đ t ổ ể ổ ch c bán đ u giá lô c ầ ả 1. Doanh nghi p mua bán n ký h p đ ng thuê t ợ ph n kèm n ph i thu.
ộ ồ ộ ồ ủ ị ấ ổ ứ ấ ạ ế ị ệ ệ ủ ậ 2. T ch c đ u giá ban hành quy t đ nh thành l p H i đ ng bán đ u giá. Ch t ch H i đ ng bán ợ ấ đ u giá là đ i di n c a doanh nghi p mua bán n .
ố ấ ể ứ ố ủ ng v n nhà n ầ Ủ ạ ượ ứ ế ướ c, v n c a doanh ướ ổ i công ty c ph n do y ban Ch ng khoán Nhà n ả ổ ứ ấ ầ ổ ế ẫ ề ướ ầ ư ạ c đ u t t ư này, t i Thông t ố ấ ế ấ ệ ả ồ ộ ấ ớ ị ợ ạ ủ ệ ộ ấ ệ ấ ộ ề ệ ố ượ ị ị ệ ấ ố ng ti n công b ); quy đ nh đ i t ộ ồ ủ ụ ộ ề ợ ơ ặ ọ ỉ ố ộ ầ ủ ể ả ả ề ề ủ ợ ố ớ ở ề ở ữ ổ ể ề ả ủ ụ ợ ể ạ ườ 3. Căn c Quy ch m u v bán đ u giá theo lô chuy n nh ệ c ban hành và các nghi p nhà n ợ ị quy đ nh t ch c đ u giá ban hành Quy ch bán đ u giá c lô c ph n kèm n ả ph i thu sau khi th ng nh t v i doanh nghi p mua bán n . Quy ch đ u giá ph i bao g m m t ề ố ộ s n i dung chính: quy đ nh rõ trách nhi m, quy n h n c a các bên có liên quan trong quá trình ự ố ố th c hi n bán đ u giá; quy đ nh v vi c công b thông tin cu c đ u giá (n i dung công b , ả ế ươ ng tham gia, th t c tham gia đ u giá, thông báo k t qu ph ị ụ ưở ộ ờ ạ ấ ng, đ u giá (bao g m n i dung thông tin: Th i h n n p ti n, n i dung n p ti n, đ n v th h ề ử ổ ị đ a ch , s tài kho n); giá kh i đi m c a lô c ph n kèm n ph i thu; ti n đ t c c và x lý ti n ợ ử ầ ặ ọ đ t c c; th t c chuy n quy n s h u c ph n, chuy n quy n ch n đ i v i kho n n , x lý các tr ng h p vi ph m.
ậ ồ ơ ấ ổ ầ ợ ả ề Đi u 6. L p h s đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu
ồ ơ ấ ả ợ ổ ồ ầ 1. H s bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu bao g m:
ế ị ủ ấ ề ệ ươ ể ượ ố ề ẩm quy n v phê duy t ph ng án chuy n nh ợ ng v n góp kèm n ả a) Quy t đ nh c a c p có th ph i thu;
ủ ở ữ ợ ệ ầ ố ợ ớ ạ i ứ ầ ệ b) Tài li u ch ng minh doanh nghi p mua bán n là ch s h u h p pháp v i ph n v n góp t ổ công ty c ph n;
ế ệ ế ể ả ầ ợ ờ
ố ợ ế ợ ị ổ ồ ả ả ả ạ ị ị ị ấ ớ ề ả i) và các tài ả ờ ợ ạ ố ả i th i đi m g n nh t v i th i c) Tài li u liên quan đ n kho n n : Biên b n đ i chi u công n t ả ế ả ợ ố ể đi m công b thông tin, trong đó bao g m c n g c và n lãi (n u có); Thông tin v tài s n b o ả ả đ m kho n n (n u có) và giá tr tài s n b o đ m (giá tr s sách; giá tr đ nh giá l ợ ế ầ ế ệ li u khác có liên quan đ n kho n n (n u c n);
ứ ị ư ẩ d) Ch ng th th m đ nh giá;
ả ụ ụ ạ ố ị ị ị i Ph l c I kèm theo Ngh đ nh s 32/2018/NĐ ố ổ ả ả ầ ợ ổ ị ẫ ề ồ ợ ế ợ ả ả ạ ả ị ề ạ ị ị đ) B n công b thông tin theo m u quy đ nh t ị ổ CP, trong đó b sung thông tin v kho n n bán kèm lô c ph n g m: giá tr kho n n (giá tr s ị ả ả ả ị sách, giá tr xác đ nh l i), thông tin v tài s n b o đ m kho n n (n u có) và giá tr tài s n b o ị ổ ả đ m (giá tr s sách, giá tr đ nh giá l i);
ế ả ầ ấ ổ ợ e) Quy ch bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu.
ấ ậ ả ầ ợ ợ ổ ớ ổ ứ ấ ồ ơ ố ổ ứ ể ự ố ợ ấ ệ ệ ch c đ u giá đ th c hi n công b thông tin và t ch c bán đ u giá theo quy ệ 2. Doanh nghi p mua bán n có trách nhi m l p h s bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu, ph i h p v i t ị đ nh.
ố ề Đi u 7. Công b thông tin
ệ ệ ự ệ ề ị ị ị ố i kho n 3 Đi u 29a Ngh đ nh s ạ ị ề ạ ả ị ố ượ ổ c b sung t ả ụ ể ư ố i kho n 13 Đi u 1 Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP), c th nh ự Vi c th c hi n công b thông tin th c hi n theo quy đ nh t 91/2015/NĐCP (đ sau:
ự ươ ể ị ợ ổ ứ ấ ch c đ u giá th c hi n công khai thông tin h s đ u giá đã l p ầ ư ướ tr ồ ơ ấ i thi u là 20 (hai m i) ngày t ủ ệ ầ ổ ổ ợ ụ ở ươ ể ệ ấ ạ ố ị ệ ậ ệ 1. Doanh nghi p mua bán n /t ạ ụ ở ố ấ i tr s c ngày đ u giá t theo quy đ nh cho các nhà đ u t ợ ủ chính c a doanh nghi p mua bán n , tr s chính c a công ty c ph n có lô c ph n và n bán ộ ế ủ ấ đ u giá, đ a đi m bán đ u giá, trên ph ầ ng ti n thông tin đ i chúng (ba s báo liên ti p c a m t
ộ ờ ươ ướ ứ ố ơ báo phát hành trong toàn qu c và m t t ng n i doanh nghi p nhà n ụ ở ả ợ ụ ở ứ ướ ầ ổ ị báo đ a ph ầ ổ ổ ch c đ u giá, doanh nghi p nhà n c có ch c i trên trang thông tin ợ c có ch c năng mua bán n , công ty c ph n ệ ử ủ c a t ầ ổ ế ấ ệ ờ t năng mua bán n có tr s chính, công ty c ph n có tr s chính) và đăng t ứ ấ ệ đi n t ợ có lô c ph n và n bán đ u giá (n u có).
ố ự ệ ế ơ ệ ủ ở ữ ứ ề ệ ấ ợ ổ ứ ấ ệ ch c đ u giá khi th c hi n công b thông tin v vi c đ u giá 2. Doanh nghi p mua bán n /t ị ậ ờ ử ồ ơ ấ ộ ạ ồ đ ng th i g i h s đ u giá đã l p theo quy đ nh đ n c quan đ i di n ch s h u và B Tài ướ ả ử ồ ơ ế Ủ ệ ụ c. ông ph i g i h s đ n y ban ch ng khoán nhà n chính (C c Tài chính doanh nghi p), kh
ự ề ấ ệ Đi u 8. Th c hi n bán đ u giá
ệ ợ i tr s c a t c t ặ ị ch c đ u giá, doanh nghi p mua bán n ho c đ a ượ ổ ứ ạ ụ ở ủ ổ ứ ấ ỏ ch c t ậ ủ ể ệ ợ ổ ứ ấ ộ ấ 1. Cu c đ u giá đ đi m khác theo th a thu n c a doanh nghi p mua bán n và t ch c đ u giá.
ị ệ ạ ệ ầ ư ủ ề ệ ế ệ ấ ộ ợ ấ i Quy ch bán đ u giá, nhà đ u t ề ấ ự ầ ư ư ấ ế ị ả ặ ọ ơ ầ ổ ổ ợ ị ệ ặ ọ ủ đ t c c c a nhà đ u t ở ể ờ ạ 2. Trong th i h n quy đ nh t đ đi u ki n tham gia đ u giá ự th c hi n đăng ký đ u giá và th c hi n n p ti n đ t c c. Doanh nghi p mua bán n quy t đ nh ỷ l t nh ng không th p h n 10% t ng giá tr lô c ph n kèm n ph i thu tính theo giá kh i đi m.
ấ ầ ư ượ ổ ứ ấ c t ch c đ u giá cung c p đ ấ t th t c đ t c c, nhà đ u t ệ ủ ụ ặ ọ ặ ể ự ế ấ ấ Sau khi đăng ký đ u giá và hoàn t ự ấ phi u tham d đ u giá đ th c hi n đ t giá mua (giá đ u).
ấ i quy ch bán đ u giá, các nhà đ u t giá đ t mua (giá đ u) vào ghi ể ế ế ự ế ạ ị ấ i đ a đi m t ổ ự ấ ệ ế ế ạ i Quy ch bán đ u giá c ph n. M i nhà đ u t ầ ỉ ượ ỏ ộ ư ế ự ấ ứ ợ ổ ặ ầ ư ổ ứ ấ ặ ỏ ch c đ u giá ho c b phi u qua ỗ ầ ư ỉ ượ ấ ầ c c p ch đ ả ộ c b m t m c giá cho toàn b lô c ph n kèm n ph i ấ ạ ị ờ ạ 3. Trong th i h n quy đ nh t ỏ phiếu tham d đ u giá và b phi u tr c ti p t ườ ị đ ng b u đi n theo quy đ nh t ộ m t phi u tham d đ u giá và ch đ thu.
ả ấ ề ế ị Đi u 9. Xác đ nh k t qu đ u giá
ợ ệ ứ ể ấ ơ ở ị ạ ế ấ ấ 1. Giá đ u h p l là m c giá không th p h n giá kh i đi m theo quy đ nh t i Quy ch đ u giá.
ấ ượ ợ ệ ứ ị ầ ư ặ ấ 2. Giá trúng đ u giá đ c xác đ nh là m c giá h p l nhà đ u t đ t mua cao nh t.
ừ ườ ấ ơ 02 nhà đ u t cùng tr m c giá này cho đ n ả ứ ữ ặ ả ứ ấ ế ứ ỏ ộ ị ứ ả ấ ạ ị ầ ư ở ợ ấ ằ ng h p có t 3. Tr tr lên tr m c giá cao nh t b ng nhau và không th p h n ầ ư ể ệ ự ở ứ ỏ ế m c giá kh i đi m thì th c hi n b phi u kín gi a các nhà đ u t ế ấ ầ ư ượ ứ c m t nhà đ u t khi xác đ nh đ có m c giá đ t mua cao nh t và duy nh t. M c giá b phi u ấ ằ ầ ư ứ ơ ấ kín là m c giá không th p h n m c giá đ u mà các nhà đ u t đã tr cao nh t b ng nhau theo ế ấ ướ i Quy ch đ u giá b c giá quy đ nh t .
ế ặ ỏ ẽ ượ trúng giá và s đ c ầ ư có m c giá đ t mua cao nh t khi b phi u kín là nhà đ u t ộ ầ ư ợ ứ ổ ệ ầ ả ợ ấ Nhà đ u t mua toàn b lô c ph n và n ph i thu do doanh nghi p mua bán n chào bán.
ầ ư ả ề ừ ố ỏ ầ ư ợ à đ u t ấ ằ tr giá cao nh t b ng nhau đ u t ể ơ ấ ư ng h p các nh ấ ế ế ị ượ ở ườ Tr ả tr giá cao nh t ti p theo nh ng không th p h n giá kh i đi m đ ch i b phi u kín thì nhà đ u t c xác đ nh là trúng giá.
ả ấ ử ề ế Đi u 10. X lý k t qu đ u giá
ứ ế ả ấ ế ứ ấ ợ ồ ị 1. Ngay sau khi k t thúc cu c đ u giá, căn c k t qu đ u giá, T ch c đ ả ậ l p Biên b n xác đ nh k ổ ứ ấu giá có trách nhi m ệ ệ ổ ch c đ u giá, doanh nghi p mua bán n đ ng ký biên ộ ấ ả ấ ết qu đ u giá; T
ế ả ấ ượ ậ ả ấ ế ả ị ị ẫ c l p theo m u quy đ nh ụ ể ể ể ả ầ ầ ả ổ ợ ổ ở
ị ị ị ả b n xác đ nh k t qu đ u giá. Biên b n xác đ nh k t qu đ u giá đ ụ ụ ở ố ạ i Ph l c II ban hành kèm theo Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP, trong đó: nêu c th giá kh i t ể ợ ở ủ đi m c a lô c ph n kèm n ph i thu, giá kh i đi m lô c ph n và giá kh i đi m kho n n ả ph i thu.
ố ệ ấ ể ấ ợ ối h p công b k t qu đ u giá t ố ế ệ ầ ư ợ ệ ể ừ i đa 05 (năm) ngày làm vi c k t ả ấ ch c đ u giá, doanh nghi p mua bán n và thông báo cho nhà đ u t ế ngày k t thúc đ u giá, doanh nghi p mua ạ ị i đ a đi m đ u giá, trên trang thông ấ trúng đ u ờ 2. Trong th i gian t ợ ổ ứ ấ ch c đ u giá ph bán n /t ệ ử ủ ổ ứ ấ c a t tin đi n t ả ế giá k t qu trúng giá.
ố ế ổ ả ông b k t qu bán đ u giá c ầ ờ ạ ố ứ ệ ể ừ i đa 05 (năm) ngày làm vi c k t ầ ư ự ấ ô ầ th c hi n thanh toán ph n còn l ố ề ngày c ệ ừ ả ầ ặ ọ ả ề ố ợ ặ ọ ợ ệ ợ ầ ư ầ ư ấ ế ứ ấ ấ ạ vi ph m ượ ấ 3. Trong th i h n t ạ ề i ti n mua l ph n, căn c thông báo trúng đ u giá, nhà đ u t ờ ạ ấ ổ c ph n kèm n ph i thu theo giá trúng đ u giá sau khi tr đi s ti n đ t c c. Trong th i h n ớ ổ ứ ch c bán đ u giá hoàn tr ti n đ t c c cho các này, doanh nghi p mua bán n ph i h p v i t ạ không tr ng đ u giá và không vi ph m Quy ch bán đ u giá. Nhà đ u t nhà đ u t ặ ọ ả ền đ t c c. Quy chế đấu giá thì không đ c hoàn tr ti
ờ ạ ệ ể ừ ế ạ ngày h t h n n p ti n c , tư ừ ệ ể ề ủa nhà đầu t ả ổ ch c ứ ầ ộ ợ ền thu t ổ phần kèm n ph i thu và danh sách nhà đ u ề ệ ộ 4. Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c k t đấu giá có trách nhi m chuy n ti ư t bán lô c ợ đã n p ti n cho doanh nghi p mua bán n .
ờ ạ ế ạ ệ ể ừ ồ ệ ệ ể ợ ả ề ị , doanh ố ượ ng v n ư trúng ế ị ả ả ầu t ế ề ồ ư ầ ạ ườ ệ ầ ợ ổ
đã n p ti n) đ n Trung ổ i công ty c ph n đã ờ ạ t Nam). Trong th i h n 05 ngày k t ứ ệ ợ u ư ký ch ng khoán Vi ể ừ t Nam ể ệ ầ ố ầ ủ ồ ơ ự ượ ợ ử ệ ổ ch c, cá nhân khác theo h s doanh nghi p mua bán n g i Trung ệ ư ầ ư ề ủ ộ ườ ngày h t h n n p ti n c a nhà đ u t Trong th i h n 10 (m i) ngày làm vi c k t ươ ợ ử ồ ơ ng án chuy n nh nghi p mua bán n g i h s bao g m: Quy t đ nh phê duy t ph ị ề ngh và Biên b n xác đ nh nhà đ ẩ ả ủ ấ kèm n ph i thu c a c p có th m quy n, văn b n đ đấu giá lô cổ phần kèm n ph i thu (bao g m c danh sách nhà đ u t ộ ầ ư ả ợ ấ ứ ng h p bán đ u giá c ph n t tâm L u ký ch ng khoán Vi t Nam (tr ế ạ ệ ứ ư ổ i Trung tâm L u ký ch ng khoán Vi đăng ký c phi u t ệ ậ ượ ồ ơ ủ ngày nh n đ c h s c a doanh nghi p mua bán n , Trung tâm L ệ ề ở ữ ổ ệ có trách nhi m th c hi n chuy n quy n s h u c ph n c a ph n v n doanh nghi p mua bán ể ợ ng cho t n đã chuy n nh ứ tâm L u ký ch ng khoán Vi ứ t Nam.
ế ạ ổ ư i Trung tâm ấ ng h p doanh nghi p mua bán n bán đ u giá c ph n ch a đăng ký c phi u t ể ệ ệ ữ ệ ầ t Nam, th t c chuy n quy n s h u c ph n gi a doanh nghi p mua ự ệ ầ ầ ổ ề ở ữ ổ ề ợ ủ ụ ầ ư sau khi nhà đ u t ổ hoàn thành n p ti n mua c ph n th c hi n theo quy ề ệ ợ ủ ệ ậ ầ ổ ườ ợ Tr ứ ư L u ký ch ng khoán Vi ầ ư bán n và nhà đ u t ị đ nh c a Lu t doanh nghi p, đi u l ộ công ty c ph n.
ợ ệ ố ợ ủ ụ ầ ấ ổ ể t th t c chuy n ề ủ ụ ầ ợ ả ợ ờ , công khai thông tin v th t c và th i ầ ư ế ầ bi t ổ ứ ấ ớ ệ Doanh nghi p mua bán n có trách nhi m ph i h p v i công ty c ph n hoàn t ầ ư quy n s h u c ph n kèm n ph i thu cho nhà đ u t ề ở ữ ổ gian c th vi c hoàn thành chuy n quy n s h u c ph n kèm n ph i thu cho nhà đ u t khi t ả ề ở ữ ổ ể ụ ể ệ ệ ự ch c th c hi n bán đ u giá.
ợ ấ ườ ố ngày k t thúc đ t đ u giá, doanh nghi p mua ử ơ ể ừ i đa 15 (m i lăm) ngày k t ầ ệ ệ ế ợ ế ả ả ạ ổ ệ ộ ờ 5. Trong th i gian t ả ợ ủ ả ấu giá c lô c ph n kèm n ph i thu, g i c quan đ i di n ch bán n ph i báo cáo k t qu đ ụ ở ữ s h u và B Tài chính (C c Tài chính doanh nghi p).
ị ợ ả ể ạ ị ổ ợ ị ệ ị ấ ư ừ ệ ở ổ ề ắ ố ề ấ ầ ổ ả ể ả ầ ủ ấ ả ổ ề ầ ứ i Đi u 6. Căn c giá tr kho n n và giá tr lô c ph n khi xác đ nh giá kh i đi m theo quy đ nh t ế ị ổ này, doanh nghi p mua bán n quy t đ nh vi c phân b ti n thu t 4 Thông t bán đ u giá lô c ợ ợ ổ ầ ph n kèm n ph i thu cho lô c ph n và kho n n theo nguyên t c s ti n phân b không th p ợ ủ ở ơ h n giá kh i đi m bán đ u giá c a lô c ph n và c a kho n n .
ấ ườ ầ ổ ệ ể ộ ồ ệ ự ượ ổ ả ế ị ố ề ạ ả ị ủ ng h p đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu không thành công, H i đ ng thành viên, Ch ứ ươ ng th c ả i kho n 13 c b sung t ề ị ợ ợ 7. Tr ợ ủ ị t ch công ty c a doanh nghi p mua bán n quy t đ nh chuy n sang th c hi n theo ph ạ ị ị khác quy đ nh t i kho n 2 Đi u 29a Ngh đ nh s 91/2015/NĐCP (đ ố ị Đi u 1 Ngh đ nh s 32/2018/NĐCP).
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ủ ệ ề ợ Đi u 11. Trách nhi m c a doanh nghi p mua bán n
ổ ứ ể ệ ể ượ ả ầ ổ ch c tri n khai vi c chuy n nh ợ ng c ph n kèm n ph i thu theo quy ệ ư ị 1. Ch u trách nhi m t ạ ị đ nh t i Thông t này.
ử ồ ơ ấ ầ ả ổ ợ ư ạ ậ 2. L p h s , công khai thông tin và g i h s bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu theo quy ị đ nh t ồ ơ i Thông t này.
ả ấ ả ấ ố ế ị ị ạ ả i kho n 1, ế ư ả ả 3. Ký biên b n xác đ nh k t qu đ u giá và công b k t qu đ u giá theo quy đ nh t ề kho n 2 Đi u 10 Thông t này.
ủ ổ ứ ấ ệ ề Đi u 12. Trách nhi m c a t ch c đ u giá
ộ ồ ế ầ ấ ấ ậ ổ
ế ị 1. Quy t đ nh thành l p H i đ ng bán đ u giá và ban hành Quy ch bán đ u giá lô c ph n kèm ả ợ n ph i thu.
ố ợ ế ệ ả ấ ợ ớ ô cổ ư ả ầ ợ ị 2. Ph i h p v i doanh nghi p mua bán n công b thông tin và báo cáo k t qu bán đ u giá l ph n kèm n ph i thu theo quy đ nh t ại Thông t ố này.
ệ ấ ự ệ ị ạ ư ủ ậ ị 3. Th c hi n vi c đ u giá theo quy đ nh t i Thông t này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ợ ả ủ ủ ệ ệ ệ
ố ề Đi u 13. Trách nhi m c a doanh nghi p có v n góp và n ph i thu c a doanh nghi p mua bán nợ
ầ ấ ế ể ồ ơ ợ ậ ệ ấ t đ doanh nghi p mua bán n l p h s bán đ u giá ả ổ ị ố ợ 1. Ph i h p, cung c p các thông tin c n thi n ợ ph i thu theo quy đ nh. ầ lô c ph n kèm
ớ ấ ề ở ữ ầ ổ ệ ủ ợ ủ ể ấ ả ầ ự ợ ổ ứ ệ ch c bán đ u giá th c hi n chuy n quy n s h u ầ ư ợ ả trúng đ u giá lô c ph n ả ố ợ 2. Ph i h p v i doanh nghi p mua bán n /t ố ề ph n v n góp và quy n ch n c a kho n n ph i thu cho nhà đ u t ợ kèm n ph i thu.
ầ ư ủ ề ệ Đi u 14. Trách nhi m c a nhà đ u t
ầ ư ị ạ tham gia mua c ph n có trách nhi m th c hi n đúng các quy đ nh t ế i Quy ch ầ ả ổ ợ ệ ị ư ầ ổ 1. Nhà đ u t ấ bán đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu và quy đ nh t ự ạ i Th ệ ông t này.
ủ ạ ợ ợ ườ nh n chuy n nh ng v n kèm n ph i thu c a công ty đ i chúng và ố ế ộ ượ ệ ủ ị ổ ớ ể ả ậ ề ư ự th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v ầu t ầ ư ậ 2. Tr ng h p nhà đ u t ở tr thành c đông l n thì nhà đ ứ ch ng khoán.
ề ề ả Đi u 15. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ừ 1. Thông t này có hi u l c t ngày 01 tháng 10 năm 2019 .
ợ ổ ứ ấ ổ ứ ế ệ ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c bán ch c đ u giá và các t ệ ợ ị ủ ệ ầ ợ ư ệ 2. Doanh nghi p mua bán n , t ả ấ đ u giá lô c ph n kèm n ph i thu c a doanh nghi p mua bán n ch u trách nhi m thi hành Thông t ổ này.
ự ế ệ ướ ề ộ ể ề ắ ả ị ng m c, đ ngh ph n ánh v B Tài chính đ nghiên ử 3. Trong quá trình th c hi n n u có v ứ c u xem xét, x lý.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ả
ố ự ủ
ướ
c;
ỳ ả Hu nh Quang H i
ố
i cao;
ướ
c;
ươ ụ
ủ ế
ố ự
ộ
ệ ể ơ ở ng;
ế
c;
ậ ổ
ướ nhà n ướ c;
ỉ ạ
ươ
ề
ố
ng v phòng, ch ng tham
ể
ả
ơ
ộ
ụ
ư
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ỉ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ươ Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ Tòa án nhân dân tối cao; ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ể ng c a các đoàn th ; C quan Trung ỉ S Tài chính, C c thu các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ Các T p đoàn kinh t Các T ng công ty nhà n Văn phòng Ban ch đ o Trung nhũng; ộ ư ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo; Website Chính ph ;ủ ị ộ Các đ n v thu c B Tài chính; ộ Website B Tài chính; L u: VT, C c TCDN.