Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 15 tháng 08 năm 2019 S : ố 51/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ẫ Ế ƯỚ Ẩ Ự Ụ ƯƠ Ệ Ị Ự Ủ Ị Ự H TH M Đ NH TÀI LI U GIÁO D C C A Đ A PH Ạ NG D N XÂY D NG D TOÁN, THANH QUY T TOÁN KINH PHÍ BIÊN SO N, NG TRÌNH, NG TH C HI N CH ƯƠ Ụ Ổ Ệ SÁCH GIÁO KHOA GIÁO D C PH THÔNG
ố ộ ế ố ủ ị ề ổi ụ ứ Căn c Ngh quy t s 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i khóa XIII v đ ươ ớ m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ổ thông;
ứ ủ ủ ị ị ị ộ ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s t thi hành m t s ti 1ố 63/2016/NĐCP ngày 23 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ố đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ị ụ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ ệ năng, nhi m v , quy ổ ch c c a B Tài ch ền h n và c c u t ính;
ủ ướ ủ ng Chính ph phê ụ ố ế ị ệ ự Th c hi n Quy t đ nh s 404/QĐTTg ngày 27 tháng 3 năm 2015 c a Th t ươ ớ ổ ề án đ i m i ch duy t Đệ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ủ ổ thông;
ị ủ ụ ưở ề ụ ự ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính hành ch ính s nghi p;
ộ ưở ộ ng B Tài ch ính ban hành Thông t ệ ị ư ướ h ụ ủ ị ng d n xây d ng d toán, thanh quy t toán kinh ươ ế ng trình, sách giáo ự ự ng th c hi ự ện ch ẩ ổ ẫ B tr ươ ạ phí biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph ụ khoa giáo d c ph thông.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ế ạ ẩ ị ng d n vi c l p d toán, thanh quy t toán kinh phí biên so n, th m đ nh tài ướ ư này h ụ ủ ị ệ ẫ ươ ự ươ ụ ổ 1. Thông t li u giáo d c c a đ a ph ệ ậ ự ệ ng th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông.
ư ụ ạ này áp d ng đ i v i các c quan, đ n v , t ố ớ ụ ủ ị ệ ơ ươ ị ổ ứ ch c và cá nhân tham gia biên so n, ổ ệ ươ ơ ự ớ ng th c hi n đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo 2. Thông t ị ẩ th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph ổ ụ d c ph thông.
ợ ẩ ạ ệ ươ ệ ố ị ườ ng h p vi c biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph ợ ươ ạ ồ ử ụ ượ ề ng trình, đ án khác đ ợ ủ ố ồ ị ệ ệ ự ế ươ ị ị ng trình, đ án đó; n u không có quy đ nh riêng thì th c hi n ư ạ ị ợ ụ ủ ị ng s d ng v n vay n , 3. Tr ệ c các vi n tr không hoàn l i và các ngu n v n l ng ghép trong các ch ẩ ấ tr và các c p có th m quy n phê duy t có quy đ nh riêng thì th c hi n theo quy đ nh c a nhà tài ệ ự ề ả ướ văn b n h theo quy đ nh t ng d n c a các ch này. ề ẫ ủ i Thông t
ự ồ ề ệ Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi n
ị ươ 1. Ngân sách đ a ph ng.
ồ ươ ề ượ ề ệ ấ ẩ 2. Kinh phí l ng ghép trong các ch ng trình, đ án đ c các c p có th m quy n phê duy t.
ợ ỗ ợ ủ ơ ở ạ ồ ổ ứ ch c, cá nhân ồ ộ ủ ồ 3. Ngu n thu c a các c s giáo d c và đào t o; ngu n tài tr , h tr c a các t ướ trong và ngoài n ụ ố c; các ngu n v n xã h i hóa khác.
ứ ộ ề Đi u 3. N i dung và m c chi
ụ ủ ị ệ ạ ẩ ị ươ 1. Chi biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph ng:
ộ ệ ạ ị ủ ẫ ủ ấ ỉ ướ ề ẩ ổ ứ ch c biên so n, th m đ nh tài li u v ạ ộ ụ ể Ủ a) N i dung tri n khai: y ban nhân dân c p t nh ch trì t ụ ủ ị ộ n i dung giáo d c c a đ a ph ương theo h ng d n c a B Giáo d c và Đào t o.
ứ ệ ạ ộ b) N i dung chi, m c chi biên so n tài li u:
ả ố ồ ế Thù lao cho tác gi : T i đa 450.000 đ ng/ti t;
ủ ố ồ ế Thù lao cho ch biên: T i đa 50.000 đ ng/ti t;
ủ ổ ố ồ ế Thù lao cho t ng ch biên: T i đa 35.000 đ ng/ti t;
ả ả ả ả ọ ố ồ ườ ả ả i (trang b n th o kh ổ Thù lao đ c góp ý b n th o: T i đa 10.000 đ ng/1 trang b n th o/ng 14,5cm x 20,5 cm).
ệ ọ c) Thù lao minh h a tài li u:
ồ ố Thù lao trang bìa: T i đa 350.000 đ ng/bìa;
ẽ ỹ ậ ố ồ Thù lao can, v k thu t: T i đa 15.000 đ ng/hình;
ẽ ệ ậ ồ ọ Thù lao v hình minh h a có tính ngh thu t: T ối đa 200.000 đ ng/hình.
ấ ỉ ổ ứ ệ ệ ch c hoàn thi n tài ậ ờ ch c. Trong th i gian t p ể ệ ủ ị Ủ ệ ế ị ệ d) Chi hoàn thi n tài li u: Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ộ ầ ổ ứ ố ụ ủ ị ươ i đa không quá 3 ngày cho m t l n t li u giáo d c c a đ a ph ng, t ộ ệ ượ c chi các n i dung sau: trung đ hoàn thi n tài li u đ
ả ậ ố ồ ườ + Chi thù lao cho tác gi , biên t p viên: T i đa 110.000 đ ng/ng i/ngày;
ụ ấ ề ồ ố ườ + Chi ph c p ti n ăn: T i đa 200.000 đ ng/ng i/ngày;
ề ướ ố ố ồ ườ + Ti n n c u ng: T i đa 40.000 đ ng/ng i/ngày;
ự ế ề + Ti n tàu xe: Thanh toán theo th c t ;
ỉ ậ ề ạ ơ ế ứ ch c thanh toán ti n thuê phòng ngh t p trung t i n i đ n công tác, m c chi theo quy ệ ộ + Ban t ạ ị đ nh t ổ ứ i ch ế đ công tác phí hi n hành.
ổ ứ ệ ệ ầ S lố ần t ch c hoàn thi n tài li u không quá 3 l n.
ẩ ủ ị Ủ ấ ỉ ị ổ ứ ch c th m đ nh tài ệ ẩ ch c. Trong th ời gian t p ậ ươ ng, t ệ ượ ể ẩ ị ệ đ) Chi th m đ nh tài li u: Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ụ ủ ị li u giáo d c c a đ a ph ị trung đ th m đ nh tài li u đ ế ị ộ ầ ổ ứ ối đa không quá 3 ngày cho m t l n t ộ c chi các n i dung sau:
ụ ấ ề ố ồ ườ Chi ph c p ti n ăn: T i đa 200.000 đ ng/ng i/ng ày;
ề ướ ố ố ồ ườ Ti n n c u ng: T i đa 40.000 đ ng/ng i/ngày;
ự ế ề Ti n tàu xe: Thanh toán theo th c t ;
ề ộ ườ ẩ ả ng (n u có), công tác phí và các kho n chi phí văn phòng ph m, sao in tài ứ ệ ệ ị ế Ti n thuê h i tr ộ li u: N i dung và m c chi theo quy đ nh hi n hành;
ẩ ọ ố ồ ị ế ườ ệ Chi đ c th m đ nh tài li u: T i đa 15.000 đ ng/ti t/ng i;
ộ ồ ữ ẩ ị ổ ứ ị Chi thù lao cho các thành viên H i đ ng th m đ nh (tính cho nh ng ngày t ẩ ch c th m đ nh):
ộ ồ ủ ị ẩ ố ồ ườ ị + Ch t ch H i đ ng th m đ nh: T i đa 200.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ộ ồ ủ ị ủ ư ẩ ố ồ ị ườ ổ + Phó Ch t ch, y viên, th ký H i đ ng th m đ nh: T i đa 150.000 đ ng/ng i/bu i.
ạ ộ ứ ự ề ệ ả ạ ị ả ộ ị ủ ố ự ế ệ ề ề ộ ổ ố ố ộ i Thông 2. Chi cho ho t đ ng đi u tra, kh o sát: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ử ụ ư ố s 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh qu n lý, s d ng t và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, t ng đi u tra th ng kê qu c gia.
ụ ủ ị ươ ệ i Thông t ẫ ườ i tham gia biên so n tài li u giáo d c c a đ a ph ạ ị ệ ậ ự ế ng d n vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí t ướ ử ụ ộ ồ ưỡ ứ ạ ộ ng: N i ư ố 6/2018/TTBTC ngày 30 tháng 3 năm ừ t là ạ s 3 ả ng cán b , công ch c (sau đây vi ế ắ t t c dành cho công tác đào t o, b i d ư ố ậ ồ ưỡ ấ 3. Chi b i d ng, t p hu n cho ng ệ ự ứ dung và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ướ ộ ủ 2018 c a B Tài chính h ngân sách nhà n Thông t s 36/2018/TTBTC).
ộ ệ ậ ấ ượ ưở ả c giao nhi m v t ươ ụ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ướ ừ ơ ơ ố ượ ng không h c chi tr cho các đ i t ị ượ ng l ng, t p ộ c các n i dung ngân sách nhà n ng t Ngoài các n i dung chi nêu trên, c quan, đ n v đ hu n đ sau:
ạ ừ ơ ư ơ ọ ậ ế a) Chi phí đi l n i c trú đ n n i h c t p (m t l ộ ượt đi và về); i t
ườ ợ ơ ở ề ệ ạ ố ỗ ỉ ề ỗ ng h p c s đào t o không có đi u ki n b trí ch ngh cho ỉ b) Chi ti n thuê ch ngh (trong tr ả ọ h c viên mà ph i đi thuê);
ề ề ả ữ c) Chi ti n ăn, ti n gi i khát gi a gi ờ .
ự ư ố ạ i Thông t ứ ộ ủ s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a ế ộ ị ế ộ ộ ị ị t là Thông t ư ố s ế ắ t t ệ M c chi th c hi n theo quy đ nh t B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh (sau đây vi 40/2017/TTBTC).
ị ồ ệ ụ ụ ạ ộ ộ ự ệ ộ ư ố ướ ệ ạ ế ộ ế ộ ế ị ộ ị ả ệ ả ế ứ 4. Chi d ch tài li u (bao g m c ti ng dân t c) ph c v ho t đ ng chuyên môn: N i dung và m c ộ ủ ạ ị s 71/2018/TTBTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 c a B chi th c hi n theo quy đ nh t i Thông t ế ộ ế ổ ứ ệ t Nam, ch đ chi t Tài chính quy đ nh ch đ ti p khách n i Vi c ngoài vào làm vi c t ch c ướ ố ế ạ ộ t Nam và ch đ ti p khách trong n h i ngh , h i th o qu c t i Vi c. t
ự ươ ấ ậ ệ ạ ụ ủ ị ồ ưỡ ng trình, giáo trình b i d ự ộ ụ ụ ạ ứ ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ủ ẫ ạ ạ ộ ng trình đào t o, biên so n giáo trình môn h c đ i v i giáo d c đ i h c, giáo ệ ng, t p hu n ph c v biên 5. Chi xây d ng, biên so n tài li u, ch ị ệ ươ ạ i Thông so n tài li u giáo d c c a đ a ph ướ ứ ộ ư ố ng d n n i dung, m c t s 76/2018/TTBTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 c a B Tài chính h ụ ạ ọ ọ ố ớ ươ ự chi xây d ng ch ệ ề ụ d c ngh nghi p.
ợ ườ ự ệ ỹ ệ ụ ẩ ệ ệ ử ổ ng h p xây d ng tài li u đi n t ự ế ượ ấ đ ủ ề ặ ệ ầ ị Tr ứ chuyên môn; m c chi theo th c t ượ đ ệ ụ , s tay nghi p v , sách nâng cao k năng nghi p v ạ ự c c p có th m quy n phê duy t trong ph m vi d toán ụ ậ ề ấ c giao và theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u, đ t hàng, giao nhi m v .
ự ị ươ ệ ệ ụ ứ ạ ư i Thông t ụ ụ ơ ở ữ ệ ứ ạ ộ ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ủ ệ ố ị liên t ch s ế ộ ự ộ ử ụ ề ẫ ả , B Thông tin và Truy n thông h ướ ệ ề ứ ụ ố ng d n qu n lý và s d ng kinh phí th c ạ ộ ộ ướ ủ ủ ơ s 194/2012/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a B Tài chính h ầ ư ộ ng trình qu c gia v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà ẫ ng d n ơ ủ ờ nh m duy trì ho t đ ng th ư ng xuyên c a các c quan, đ n v ị ự ạ ộ ụ ơ ệ ướ ấ ầ ợ ế ị ể ụ ệ ơ ướ 6. Chi xây d ng c s d li u, ng d ng công ngh thông tin ph c v biên so n tài li u giáo ự ụ ủ ị d c c a đ a ph 19/2012/TTLTBTCBKHĐTBTTTT ngày 15 tháng 02 năm 2012 c a B Tài chính, B K ạ ho ch và Đ u t ươ ệ hi n Ch ư ố ướ c, Thông t n ệ ử ằ ạ ậ ứ m c chi t o l p thông tin đi n t ị ệ ườ ử ụ s d ng ngân sách nhà n ng h p thuê d ch v công ngh thông tin th c hi n theo quy c. Tr ố ậ định c a Lu t Đ u th u năm 2013, Quy t đ nh s 80/2014/QĐTTg ngày 30 tháng 12 năm 2014 ủ ị ề ủ ướ ủ c a Th t ng Chính ph quy đ nh thí đi m v thuê d ch v công ngh thông tin trong c quan nhà n ủ ả ướ c và các văn b n h ị ẫ ng d n.
ụ ế ệ ệ ả ọ ch c các h i th o, t a đàm liên quan đ n vi c biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c ộ ộ ị ư ự ệ ị ạ ạ ng: N i dung và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ẩ i Thông t ố 40/2017/TTBTC s ổ ứ ươ ư ố 7. Chi t ủ ị c a đ a ph và Thông t ứ s 36/2018/TTBTC.
ứ ạ ộ ơ ượ ế c: Căn c vào m c đ c n thi ệ ể ế ị ệ ự t tri n khai các ho t đ ng và d ng c quan, đ n v th c hi n quy t đ nh vi c thuê chuyên gia ự ạ ướ ủ ưở c giao, th tr ệ c. M c chi th c hi n theo quy đ nh t ứ ộ ầ ơ ị ự i Thông t ộ ư ố ị ộ ương binh và Xã h i quy đ nh m c l ị ị ộ ước làm c ơ s d toán gói th u cung c p d ch v t v n trong n ướ ổ ứ ư ấ ở ự ố ử ụ ầ c. Tr s 02/2015/TTBLĐTBXH ngày 12 ứ ươ ụ ư ấ ch c t ị ấ ường hợp thuê t ủ ệ ượ ấ ự ệ ẩ ố ớ ng đ i v i ụ v n áp d ng hình ộ ậ v n đ c l p ậ ủ c c p có th m quy n phê duy t và tuân th quy đ nh c a pháp lu t ầ 8. Chi thuê chuyên gia trong n toán ngân sách đ ứ ướ trong n ủ tháng 01 năm 2015 c a B Lao đ ng Th ư ấ chuyên gia t th c hứ ợp đ ng theo th i gian s d ng v n nhà n ờ ồ ề ự th c hi n theo d toán đ ề ấ v đ u th u.
ổ ự ế ề ậ ả Đi u 4. L p, phân b d toán, qu n lý và thanh, quy t toán
ậ ự 1. L p d toán:
ạ ủ ụ ự ạ ớ ệ ươ ạ ẩ ơ ụ ủ ị ươ ươ ng trình đ án và các ngu n kinh phí ng, ngân sách l ng ghép trong các ch ị ử ở ợ ố ợ ị ồ ổ ậ ấ ỉ ướ ủ ẫ ị ở S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng k ho ch và l p ự d toán kinh phí biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph (ngân sách đ a ph Ủ khác), g i S Tài chính xem xét, t ng h p báo cáo y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân c p t nh theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ậ ế ồ ng theo ngu n ngân sách ề ấ ỉ ả ướ c và các văn b n h ồ ộ ồ ệ ng d n hi n hành.
ự ổ 2. Phân b và giao d toán:
ủ ủ ướ ướ ự ng Chính ph v giao d toán chi ngân sách nhà n ộ ủ ề ự ng B Tài chính v giao d toán thu, chi ngân sách đ a ph ị ề Ủ ế c, Quy t ứ ả ươ ng; căn c kh ươ ộ ị ố ự ươ ỉ Căn c ứ Quy t đ nh c a Th t ế ị ộ ưở ủ ị đ nh c a B tr ố năng cân đ i ngân sách đ a ph ng giao ng, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
ụ ố ợ ủ ơ ạ ổ ự ụ ủ ị ươ ệ ử ở ộ ự ị ng cho ợp báo cáo y ban nhân dân đ trình H i ị ử ụ ỉ ẩ ổ ươ Ủ ế ị ố ự ộ ớ ở ở S Giáo d c và Đào t o ch trì ph i h p v i S Tài chính và các c quan liên quan xây d ng ạ ươ ng án phân b d toán kinh phí biên so n, th m đ nh tài li u giáo d c c a đ a ph ph ể ơ các đ n v s d ng ngân sách, g i S Tài chính t ng h ồ đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng xem xét, quy t đ nh.
ử ụ ế ả 3. Qu n lý s d ng và quy t toán kinh phí:
ị ượ ự ệ ệ ệ ả ị ụ ả ị ề ậ ế ẫ ăn b n h ị ướ ư ệ ự ơ a) Đ n v đ ạ ử ụ lý, s d ng và quy t toán kinh phí theo quy đ nh t ế ộ sách nhà n ệ c giao th c hi n nhi m v ph i th c hi n đúng các quy đ nh hi n hành v qu n ng d n thi hành Lu t Ngân i các v này. ả ướ ụ ể ạ c, các ch đ chi tiêu hi n hành và các quy đ nh c th t i Thông t
ự ầ ủ ứ ừ ệ ả ị ậ ệ ử ụ ệ ế ồ ụ ả ả ụ ượ ệ ụ ụ ủ ớ ủ ơ ế ợ ơ ị ủ ệ theo quy đ nh c a b) Vi c s d ng kinh phí th c hi n nhi m v ph i b o đ m đ y đ ch ng t ớ ợ ệ ự c quy t toán phù h p v i ngu n kinh phí pháp lu t hi n hành. Kinh phí th c hi n nhi m v đ ệ ị ướ ươ ứ ụ ợ ử ụ c theo quy đ nh hi n ng ng c a m c l c ngân sách nhà n s d ng và phù h p v i m c chi t hành và tổng h p trong báo cáo quy t toán hàng năm c a đ n v đ g i c quan ch qu n t ng ủ ả ổ ị ể ử ơ ị h p, gợ ẩ ửi c quan tài chính th m đ nh theo quy đ nh.
ế ộ ể ề Đi u 5. Ch đ ki m tra
ủ ụ ỉ Ủ ạ ệ ẩ ị ạ ể ế ệ ươ ệ ự ệ ấ ị ự ệ ặ ộ ng; ti n hành ki m tra đ nh k ho c đ t xu t tình hình tri n khai th c hi n các ả ể ử ụ ệ ả ả ố ế ộ ế ể ử ụ ệ ệ ớ ộ ố ợp v i B Tài chính và các y ban nhân dân t nh, thành ộ B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h ệ ể ố ph có trách nhi m ki m tra vi c tri n khai vi c th c hi n biên so n, th m đ nh tài li u giáo ụ ủ ị ỳ d c c a đ a ph ộ ụ m c tiêu, n i dung, b trí và s d ng kinh phí, b o đ m vi c qu n lý, s d ng kinh phí đúng ụ m c tiêu, đúng ch đ , ti ả t ki m và hi u qu .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 9 năm 2019.
ế ượ ử ổ c d n chi u trong Thông t này đ ổ c s a đ i, b ả ử ổ ạ ụ ả ế ế ậ ượ ẫ 2. Khi các văn b n quy ph m pháp lu t đ sung hay thay th thì áp d ng văn b n s a đ i, b ư ổ sung hay thay th đó.
ự ướ ề ộ ề ắ ả ơ ờ ị ị ị ng m c, đ ngh các đ n v k p th i ph n ánh v B Tài ể ả 3. Trong quá trình th c hi n n u có v ứ chính đ nghiên c u, gi ế ệ ế i quy t./.
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
nướ g, các Phó Th t ộ ơ
ỉ
ộ
ộ ơ ố ự
ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ố ộ
ủ
ế ầ Tr n Văn Hi u
ủ ị ộ ố ộ ố
i cao;
ệ
ố
i cao; ố
ướ
ể
c;
ệ
t Nam; ổ
ệ
ậ
t Nam;
ươ
ủ
ơ
ơ N i nh n: Th tủ ộ Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ả ươ Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ c; Văn phòng Ch t ch n H i độ ồng Dân t c và các y Ủ ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t y Ủ ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ki m toán Nhà n Ngân hàng Chính sách Xã h i;ộ ể Ngân hàng Phát tri n Vi Ủy ban Trung ương Mặt tr n T qu c Vi C quan Trung