B TÀI CHÍNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 67/2015/TT-BTCHà N i, ngày 08 tháng 05 năm 2015
THÔNG TƯ
BAN HÀNH CHU N M C KI M TOÁN VI T NAM V KI M TOÁN BÁO CÁO QUY T
TOÁN D ÁN HOÀN THÀNH
Căn c Lu t ki m toán đc l p s 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011;
Căn c Ngh đnh s 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ki m toán đc l p;ướ
Căn c Ngh đnh s 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đnh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam, V tr ng V Ch đ ưở ế
k toán và ki m toán,ế
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t ban hành Chu n m c ki m toán Vi t Nam v ưở ư
ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành. ế
Đi u 1. Ban hành kèm theo Thông t này Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 1000 - Ki m ư
toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành.ế
Đi u 2. Thông t này áp d ng đi v i doanh nghi p ki m toán, chi nhánh doanh nghi p ki m ư
toán n c ngoài t i Vi t Nam, ki m toán viên hành ngh và các t ch c, cá nhân có liên quan ướ
trong quá trình cung c p d ch v ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành theo quy đnh ế
t i Đi u 1 Thông t này. ư
Đi u 3. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01/7/2015.ư
Đi v i các h p đng ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành đc th c hi n tr c ế ượ ướ
ngày 01/7/2015 mà đn ngày 01/7/2015 tr đi m i phát hành báo cáo ki m toán thì ph i áp ế
d ng Chu n m c ki m toán Vi t Nam v ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành ban ế
hành theo Thông t này.ư
Chu n m c ki m toán s 1000 “Ki m toán báo cáo quy t toán v n đu t hoàn thành” ế ư ban
hành theo Quy t đnh s 03/2005/QĐ-BTC ngày 18/01/2005 c a B tr ng B Tài chính h t ế ưở ế
hi u l c k t ngày 01/7/2015.
Đi u 4. V tr ng V Ch đ k toán và ki m toán, doanh nghi p ki m toán, chi nhánh ưở ế ế
doanh nghi p ki m toán n c ngoài t i Vi t Nam, ki m toán viên hành ngh và các t ch c, ướ
cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./. ư
N i nh n:ơ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Qu c h i;
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- Văn phòng TW và các Ban c a Đng;
- Văn phòng Chính ph ;
- Vi n Ki m sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ơ ơ
- UBND t nh, TP tr c thu c TW;
- C c ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Các đn v thu c và tr c thu c B Tài chính;ơ
- H i K toán và ki m toán Vi t Nam; ế
- H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam;
- Các doanh nghi p ki m toán;
- Công báo; VP Ban ch đo TW v PC tham nhũng;
- Website Chính ph và Website B Tài chính;
- L u: VT, V CĐKT.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Xuân Hà
H TH NG CHU N M C KI M TOÁN VI T NAM
CHU N M C KI M TOÁN VI T NAM S 1000 KI M TOÁN BÁO CÁO QUY T TOÁN
D ÁN HOÀN THÀNH
(Ban hành kèm theo Thông t s 67/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2015 c a B Tàiư
chính)
I/ QUY ĐNH CHUNG
Ph m vi áp d ng
01. Chu n m c này quy đnh và h ng d n trách nhi m c a ướ ki m toán viên và doanh nghi p
ki m toán (sau đây g i là “ki m toán viên”) khi th c hi n ki m toán báo cáo quy t toán d án ế
hoàn thành thu c ngu n v n Nhà n c. Vi c ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành ướ ế
thu c ngu n v n khác đc v n d ng phù h p các quy đnh và h ng d n t i Chu n m c ượ ướ
này.
Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành, g m: d án đu ế
t xây d ng công trình, h ng m c công trình, d án quy ho ch và d án đu t khác (xem ư ư
h ng d n t i đo n A1 Chu n m c này).ướ
M c đích c a ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành ế
02. M c đích c a ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành là làm tăng đ tin c y c a ế
ng i s d ng đi v i báo cáo quy t toán d án hoàn thành và là c s đ ng i có th m ườ ế ơ ườ
quy n phê duy t quy t toán xem xét phê duy t báo cáo quy t toán d án hoàn thành, thông ế ế
qua vi c ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán đa ra ý ki n, xét trên các khía c nh tr ng ư ế
y u, li u quá trình th c hi n d án có tuân th các quy đnh v qu n lý đu t và báo cáo ế ư
quy t toán d án hoàn thành có ph n ánh trung th c và h p lý tình hình quy t toán d án t i ế ế
th i đi m l p báo cáo, có phù h p v i chu n m c k toán, ch đ k toán và các quy đnh ế ế ế
pháp lý có liên quan đn vi c l p và trình bày báo cáo quy t toán d án hoàn thành hay không.ế ế
M c tiêu t ng th c a ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán
03. M c tiêu t ng th c a ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán khi th c hi n m t cu c
ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành là: ế
(a) Đt đc s đm b o h p lý r ng li u quá trình th c hi n d án có tuân th các quy đnh ượ
v qu n lý đu t và báo cáo quy t toán d án hoàn thành, xét trên ph ng di n t ng th , có ư ế ươ
còn sai sót tr ng y u do gian l n ho c nh m l n hay không. T đó giúp ki m toán viên đa ra ế ư
ý ki n v vi c li u quá trình th c hi n d án có tuân th các quy đnh v qu n lý đu t và ế ư
báo cáo quy t toán d án hoàn thành có đc l p phù h p v i chu n m c k toán, ch đ k ế ượ ế ế ế
toán và các quy đnh pháp lý có liên quan đn vi c l p và trình bày báo cáo quy t toán d án ế ế
hoàn thành trên các khía c nh tr ng y u hay không; ế
(b) L p báo cáo ki m toán v báo cáo quy t toán d án hoàn thành và trao đi thông tin theo ế
quy đnh c a Chu n m c này và các chu n m c ki m toán Vi t Nam có liên quan, phù h p
v i các phát hi n c a ki m toán viên.
Tr ng h p không th đt đc s đm b o h p lý và ý ki n ki m toán d ng ngo i tr là ườ ượ ế
ch a đ đ cung c p thông tin cho ng i s d ng báo cáo quy t toán d án hoàn thành d ư ườ ế
ki n thì ki m toán viên ph i t ch i đa ra ý ki n ho c rút kh i cu c ki m toán theo pháp ế ư ế
lu t và các quy đnh có liên quan.
04. Ki m toán viên, các thành viên tham gia cu c ki m toán và doanh nghi p ki m toán ph i
tuân th nh ng quy đnh và h ng d n c a Chu n m c này và các chu n m c ki m toán Vi t ướ
Nam có liên quan cũng nh các quy đnh pháp lu t v đu t , xây d ng trong quá trình th c ư ư
hi n ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành ế .
Đn v đc ki m toán (ch đu t ho c đi di n ch đu t ) và các bên s d ng k t qu ơ ượ ư ư ế
ki m toán ph i có nh ng hi u bi t c n thi t v các quy đnh và h ng d n c a Chu n m c ế ế ướ
này và các chu n m c ki m toán Vi t Nam có liên quan đ th c hi n trách nhi m c a mình
và ph i h p công vi c v i doanh nghi p ki m toán và ki m toán viên, cũng nh khi x lý các ư
m i quan h liên quan đn thông tin đã đc ki m toán ế ượ .
Gi i thích thu t ng
05. Trong Chu n m c này, các thu t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
(a) Báo cáo quy t toán d án hoàn thành:ế Là báo cáo đc ch đu t ho c đi di n ch đuượ ư
t l p theo quy đnh c a pháp lu t v quy t toán d án hoàn thành, ph n ánh các thông tin ư ế
kinh t , tài chính và các thông tin quan tr ng khác trong quá trình đu t và th c hi n d án;ế ư
(b) Ch đu t : ư Là c quan, t ch c, cá nhân s h u v n, vay v n ho c đc giao tr c ti p ơ ượ ế
qu n lý, s d ng v n đ th c hi n ho t đng đu t ; ư
(c) Ng i có th m quy n phê duy t quy t toán:ườ ế Là ng i đi di n theo pháp lu t c a t ườ
ch c, c quan qu n lý Nhà n c ho c các doanh nghi p đc phép phê duy t quy t toán d ơ ướ ượ ế
án hoàn thành theo quy đnh c a Nhà n c t i th i đi m phê duy t quy t toán. Ng i có ướ ế ườ
th m quy n phê duy t quy t toán có th là m t cá nhân khi d án hoàn thành thu c s h u ế
c a cá nhân đó;
(d) H s quy t toán d án hoàn thành: ơ ế Là toàn b các văn b n, gi y t , tài li u có liên quan
đn vi c đu t và quy t toán d án, bao g m báo cáo quy t toán d án hoàn thành mà đn v ế ư ế ế ơ
đc ki m toán có trách nhi m chu n b đ ph c v cho vi c quy t toán d án theo quy đnh ượ ế
c a pháp lu t v quy t toán d án hoàn thành; ế
(e) Ki m toán viên: Là nh ng ng i th c hi n cu c ki m toán, g m thành viên Ban Giám đc ườ
ph trách t ng th cu c ki m toán , ki m toán viên hành ngh , k thu t viên và các thành viên
khác trong nhóm ki m toán. Trong Chu n m c này, h u h t các tr ng h p, khi s d ng ế ườ
thu t ng “ki m toán viên” đã bao g m thu t ng “k thu t viên” và “doanh nghi p ki m
toán”. Khi c n nh n m nh trách nhi m thì nói rõ “ki m toán viên”, “k thu t viên” ho c
“doanh nghi p ki m toán”;
(f) K thu t viên: Là các cá nhân làm vi c cho doanh nghi p ki m toán, có k năng, kinh
nghi m và ki n th c chuyên môn v kinh t , k thu t xây d ng... có th h tr ki m toán ế ế
viên trong vi c ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành; ế
(g) H s ki m toán: ơ Là t p h p các tài li u ki m toán do ki m toán viên l p, thu th p, phân
lo i, s d ng và l u tr theo tr t t nh t đnh theo h ng d n c a Chu n m c này làm b ng ư ướ
ch ng cho m t cu c ki m toán c th . Tài li u trong h s ki m toán đc th hi n trên ơ ượ
gi y, trên phim nh, trên ph ng ti n tin h c hay b t k ph ng ti n l u tr nào khác theo ươ ươ ư
quy đnh c a pháp lu t hi n hành;
(h) K ho ch ki m toán: ế Là tài li u xác đnh các thông tin v khách hàng, ph m vi, n i dung
công vi c, th i gian th c hi n và ph ng pháp ti p c n ki m toán đ đt đc m c tiêu c a ươ ế ượ
cu c ki m toán;
(i) Ch ng trình ki m toán: ươ Là tài li u chi ti t v m c tiêu và các th t c c n th c hi n đi ế
v i t ng ph n hành ki m toán do ki m toán viên l p;
(j) B ng ch ng ki m toán: Là t t c các tài li u, thông tin do ki m toán viên thu th p đc ượ
liên quan đn cu c ki m toán và d a trên các tài li u, thông tin này, ki m toán viên đa ra k t ế ư ế
lu n và t đó hình thành ý ki n ki m toán. ế
II/ N I DUNG CHU N M C
Yêu c u
06. Các yêu c u đi v i m t cu c ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành, g m: ế
(a) Ki m toán viên ph i tuân th pháp lu t c a Nhà n c; ướ
(b) Ki m toán viên ph i tuân th chu n m c và các quy đnh v đo đc ngh nghi p, bao
g m c tính đc l p có liên quan đn ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành (xem ế ế
h ng d n t i đo n A2-A3 Chu n m c này);ướ
(c) Ki m toán viên ph i l p k ho ch và th c hi n cu c ki m toán v i thái đ hoài nghi ngh ế
nghi p đ nh n bi t các tr ng h p có th d n đn vi c th c hi n các quy đnh v qu n lý ế ườ ế
đu t trong quá trình th c hi n d án và báo cáo quy t toán d án hoàn thành có sai sót tr ng ư ế
y u;ế
(d) Ki m toán viên ph i th c hi n các xét đoán chuyên môn trong su t quá trình l p k ho ch ế
ki m toán và ti n hành cu c ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành; ế ế
(e) Nh m đt đc s đm b o h p lý, ki m toán viên ph i thu th p đy đ b ng ch ng ượ
ki m toán thích h p đ làm gi m r i ro ki m toán xu ng m t m c th p có th ch p nh n
đc, t đó cho phép ki m toán viên đa ra k t lu n phù h p làm c s cho vi c hình thành ý ượ ư ế ơ
ki n ki m toán;ế
(f) Ki m toán viên ph i tuân th Chu n m c này và các chu n m c ki m toán Vi t Nam có
liên quan đn cu c ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành. M t chu n m c đc xác ế ế ượ
đnh là có liên quan đn cu c ki m toán khi chu n m c đó đang có hi u l c và cu c ki m ế
toán có các tình hu ng đã đc quy đnh và h ng d n trong chu n m c. ượ ướ
07. Ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán ph i v n d ng phù h p các quy đnh và h ng ướ
d n t i các đo n 14-18 c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 200 - M c tiêu t ng th c a
ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán khi th c hi n ki m toán theo chu n m c ki m toán
Vi t Nam trong vi c th c hi n các yêu c u đi v i m t cu c ki m toán báo cáo quy t toán ế
d án hoàn thành.
Trách nhi m đi v i báo cáo quy t toán d án hoàn thành và h s quy t toán d án ế ơ ế
hoàn thành
08. Ban Giám đc đn v đc ki m toán ch u trách nhi m đi v i: ơ ượ