B GIAO THÔNG V N
T I
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
S : 69/2015/TT-BGTVTHà N i, ngày 09 tháng 11 năm 2015
THÔNG TƯ
Quy đnh v n o vét lu ng đng th y n i đa, vùng n c c ng, ườ ướ
b n th y n i đa k t h p t n thu s n ph mế ế
Căn c Lu t Giao thông đng th y n i đa năm 2004; Lu t s a đ ườ i, b
sung m t s đi u c a Lu t Giao thông đng th y n i đa năm 2014; ườ
Căn c Ngh đnh s 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 c a
Chính ph quy đnh chi ti t ếvà bi n pháp thi hành m t s đi u c a Lu t Giao
thông đng th y n i đa và Lu t s a đườ i, b sung m t s đi u c a Lu t
Giao thông đng th y n i đa;ườ
Căn c Ngh đnh s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a
Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a
B Giao thông v n t i;
Căn c Quy t đnh s ế 47/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2015 c a
Th t ng Chính ph v ướ c ch , chính sách khuy n khích phát tri n giaoơ ế ế
thông v n t i đng th y n i đa; ườ
Theo đ ngh c a V tr ng V K ưở ết c u h t ng giao thông và C c
tr ng C c Đng th y n i đa Vi t Nam,ưở ườ
B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Thông t quy đnh v n o vét ưở ư
lung đng ườ th y n i đa, vùng n c c ng, ướ bến th y n i đa k ết h p t n thu
s n ph m .
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này quy đnh v n o vét duy tu lu ng đng th y n i đa,ư ườ
vùng n c c ng, b n th y n i đa b o đm giao thông k t hướ ế ế p t n thu s n
phm không s d ng ngân sách nhà n c. ướ
2. Thông t này không đi u ch nh đi v i các d án đu t theo hìnhư ư
th c đi tác công t . ư
Đi u 2. Đi t ượng áp d ng
Thông t này áp d ng đi v i t ch c, cá nhân Vi t Nam và t ch c, cáư
nhân n c ngoài, các c quan qu n lý nhà n c có liên quan đn ho t đngướ ơ ướ ế
n o vét lu ng đng th y n i đa, vùng n c c ng, b ư ướ ến th y n i đa b o
đm giao thông k t h ế p t n thu s n ph m, không s d ng ngân sách nhà
n c.ướ
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ướ ượ ư
1. N o vét duy tu lu ng đng th y n i đa, vùng n c c ng, b n th y ư ướ ế
n i đa là n o vét đ đm b o c p k thu t hi n t i.
2. N o vét nâng c p lu n g đng th y n i đa, vùng n c c ng, b nườ ướ ế
th y n i đa là n o vét theo c p quy ho ch đã đc phê duy t. ượ
3. Nhà đu t là các t ch c, cá nhân th c hi n d án n o vét lu ng ư
đng th y n i đa, vùng n c c ng, b n th y n i đa k t hườ ướ ế ế p t n thu s n
ph m.
4. S n ph m t n thu là các v t li u xây d ng thông th ng bao g m: cát ườ
(cát xây d ng, cát nhi m m n), s i, cu i, bùn, đt đc thu h i, t n thu t ượ
ho t đng n o vét lu ng đng th y n i đa, vùng n c c ng, b n th y n i ườ ướ ế
đa.
Đi u 4. Chi phí th c hi n d án
1. Chi phí l p, công b d án c a C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S ườ
Giao thông v n t i đc b ượ trí t ngân sách nhà n c trên c s d toán đc ướ ơ ượ
cp có thm quyn phê duy t.
2. Chi phí do nhà đu t chi tr g m: chi phí kh o sát, thi t k , l p h s ư ế ế ơ
d án; chi phí th m tra h s thi t k , d toán; chi phí l p, th m đnh, phê ơ ế ế
duy t đánh giá tác đng môi tr ng ho c k ho ch b o v môi tr ng; chi ườ ế ườ
phí t v n giám sát d án; các kho n thu , phí s n phư ế m t n thu; chi phí thi
công d án; chi phí kh c ph c s c do l i c a nhà đu t trong quá trình ư
th c hi n d án; chi phí khác (n u có) do Nhà đu t chi tr . ế ư
Ch ng IIươ
QUY ĐNH ĐĂNG KÝ, L A CH N NHÀ ĐU T TH C HI N D ÁN Ư
Đi u 5. L p danh m c các d án n o vét k t h p t n thu s n ph ế m
1. C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i căn c quy ườ
ho ch phát tri n đc duy t, c p k thu t, hi n tr ng lu ng đng th y n i ượ ườ
đa, vùng n c c ng, b n th y n i đa t ướ ế ch c l p danh m c các d án th c
hi n đu t n o vét theo hình th c k t h ư ế p t n thu s n ph m không s d ng
ngân sách nhà n c trên các tuy n đng th y n i đa trình B Giao thôngướ ế ườ
v n t i, y ban nhân dân c p t nh xem xét, phê duy t tr c ngày 30 tháng 9 ướ
hàng năm.
2. Danh m c các d án bao g m nh ng n i dung ch y u sau: ế
a) Tên d án;
b) Quy mô, m c tiêu, đa đi m th c hi n d án;
c) Tóm tt các yêu c u v k thu t, chu n t c thi t k c a công trình, ế ế
kh i l ng n o vét d ki n; ượ ế
d) D ki n ti n đ, th i gian th c hi n d án. ế ế
Đi u 6. Phê duy t và công b danh m c d án
1. Thm quyn phê duy t danh m c d án
a) B Giao thông v n t i th m đnh và phê duy t danh m c các d án
n o vét k t h p t n thu s n ph m trên tuy n đng th y n i đa qu c gia và ế ế ườ
vùng n c c ng, b n th y n i đa n m trên tuy n đng th y n i đa qu cướ ế ế ườ
gia. Tr c khi phê duy t, ph i lướ y ý ki n y ban nhân dân c p t nh n i d ánế ơ
đi qua;
b) y ban nhân dân c p t nh th m đnh và phê duy t danh m c các d án
n o vét k t h p t n thu s n ph m trên tuy n đng th y n i đa đa ph ng ế ế ườ ươ
và vùng n c c ng, b n th y n i đa n m trên tuy n đng th y n i đa đaướ ế ế ườ
ph ng.ươ
2. Danh m c d án đã đc phê duy t có th ượ đc s a đi, bượ sung
trong tr ng hườ p quy ho ch ho c hi n tr ng lu ng đng th y n i đa, vùng ườ
n c c ng, b n th y n i đa thay đướ ế i ho c đã đc phê duy t k ho ch th c ượ ế
hi n b ng ngu n v n khác.
3. Danh m c d án quy đnh t i đi m a, kho n 1 Đi u 6 c a Thông t ư
này đc công b trên Cượ ng thông tin đi n t c a B Giao thông v n t i,
C c Đng th y n i đa Vi t Nam; danh m c d án quy đnh t i đi m b, ườ
kho n 1 Đi u 6 c a Thông t này đc công b trên C ng thông tin đi n t ư ượ
c a y ban nhân dân c p t nh, S Giao thông v n t i.
4. Th i gian công b danh m c d án ch m nh t sau 05 ngày làm vi c,
k t ngày danh m c d án đc phê duy t (bao g m c các danh m c d án ượ
đc s a đượ i, b sung).
5. Danh m c d án đc công b ph i có nh ng n i dung ch y u quy ượ ế
đnh t i kho n 2 Đi u 5 c a Thông t này. ư
Điu 7. Đăng ký th c hi n d án
1. Nhà đu t đăng ký th c hi n d án tron ư g danh m c d án đã công b .
2. Th i h n t i đa đ nhà đu t đăng ký th c hi n d án là 30 ngày k ư
t ngày danh m c d án đc công b ; tr ng h p h t th i h n mà không có ượ ườ ế
nhà đu t đăng ký thì C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n ư ườ
t i có văn b n trình B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh xem xét
gia h n ho c ch m d t th i gian đăng ký th c hi n d án.
3. Nhà đu t n p tr c ti p ho c qua đng b u chính ho c b ng hình ư ế ườ ư
th c phù h p khác đn C c Đnế ườ g th y n i đa Vi t Nam ho c S Giao
thông v n t i 01 b h s đăng ký th c hi n d án theo quy đnh t i Đi u 8 ơ
Thông t này.ư
Đi u 8. H s ơđăng ký th c hi n d án
1. H s đăng ký th c hi n d án bao g m: ơ
a) Văn b n đăng ký th c hi n d theo m u quy đnh t i Ph l c 1 ban
hành kèm theo Thông t này.ư
b) Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, h p đng liên danh (đi v i
nhà đu t liên danh); ư
c) Báo cáo tài chính 02 năm li n k g n nh t đc c quan có th m ượ ơ
quy n xác nh n (c quan ki ơ m toán ho c c quan thu ); báo cáo v năng l c ơ ế
th c hi n d án t ng t c a nhà đu t (n u có); báo cáo v năng l c nhân ươ ư ế
s c a nhà đu t , năng l c k thu t (máy móc, ph ng ti n, thi t b ); văn ư ươ ế
b n cam k t v n th c hi n d án. ế
2. Tr ng h p nhà đu t tham gia v i t cách nhà đu t liên danh: điườ ư ư ư
di n liên danh l p h s năng l c t ng thành viên trong liên danh theo quy ơ
đnh t i kho n 1 Đi u này.
Đi u 9. Th m đnh l a ch n nhà đu t ư
1. C c Đng ườ th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i ti p nh n ế
h s đăng ký th c hi n d án. Tr ng h p h s ch a rõ ràng, đy đ theo ơ ườ ơ ư
quy đnh, ch m nh t 02 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc h s , C c ượ ơ
Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i ph i có văn b n tr l iư
nhà đu t . ư
2. Nhà đu t ho c thành viên đng đu liên danh (đi v i tr ng h p ư ườ
Nhà đu t liên danh) th c hi n d án ph i là ch s h u các thi t b thi công ư ế
ch y u đ thi công công trình m i đc xem xét th m đnh l a ch n th c ế ượ
hi n d án.
3. N i dung th m đnh l a ch n nhà đu t ư
a) Vi c th m đnh đc th c hi n theo ph ng pháp ch m đi m (thang ượ ươ
đi m 100). Nhà đu t đc l a ch n ph i đt s đi m t i thi u 70 đi m ư ượ
trong t ng s đi m quy đnh, đng th i s đi m c a t ng n i dung ph i đt
t i thi u l n h n ho c b ng 50% đi m t i đa trong các tiêu chí quy đnh t i ơ
Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t này; ư
b) Tr ng h p các nhà đu t có s đi m ch m b ng nhau, thì u tiênư ư ư
l a ch n Nhà đ u t có giư y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p do c quan có ơ
th m quy n t i đa ph ng có d án đi qua c p. ươ
4. Ch m nh t 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc h s đy đ ượ ơ
theo quy đnh, C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i báo ườ
cáo k t qu th m đnh h s đ xu t th c hi n d án theo m u quy đnh t iế ơ
Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t này g i B Giao thông v n t i ho c ư
y ban nhân dân c p t nh xem xét, ch p thu n nhà đu t th c hi n d án ư .
Đi u 10. Thm quyn chp thu n nhà đu t th c hi n d án ư
1. B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh ch p thu n ch
tr ng nhà đu t th c hi n d án trên c s báo cáo th m đnh c a C cươ ư ơ
Đng ườ th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i.
2. Ch m nh t 03 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc báo cáo th m ượ
đnh, B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh có văn b n ch p thu n
g i C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i và nhà đu t . ườ ư
Tr ng h p không ch p thu n, có văn b n tr l i và nêu rõ lý do.ư
Đi u 11. D án do nhà đu t đ xu t ư
1. Nhà đu t đc đ xu t th c hi n d án ngoài danh m c d án do ư ượ
B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh phê duy t và công b theo
quy đnh t i Đi u 6 Thông t này. ư
2. D án đ xu t ph i đm b o không thu c ph m vi các d án c i t o,
nâng c p lu ng đng th y n i đa đang tri n khai th c hi n, tr tr ng h p ườ ườ
đc B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh ch p thu n.ượ
3. Đi v i d án trên tuy n đng th y n i đa qu c gia, B Giao thông ế ườ
v n t i ph i l y ý ki n c a y ban nhân dân c p t nh n i có d án đi qua và ế ơ
b sung vào h s đ xu t d án c a nhà đu t . ơ ư
Đi u 12. H s nhà đu t đ xu t d án ơ ư
1. Nhà đu t ư g i 01 b h s đ xu t đc quy đnh t i Đi u 8 c a ơ ượ
Thông t này qua đng b u đi n ho c n p tr c ti p ho c hình th c phù h pư ườ ư ế
khác đn C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i.ế ư
2. C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i ti p nh n ư ế
h s . Tr ng h p h s ch a rõ ràng, đy đ theo quy đnh, ch m nh t ơ ườ ơ ư
trong 02 ngày làm vi c, C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông ườ
v n t i ph i có văn b n tr l i nhà đu t . ư
3. Ch m nh t 15 n gày làm vi c, k t ngày nh n đc h s đy đ ượ ơ
theo quy đnh, C c Đng th y n i đa Vi t Nam, S Giao thông v n t i có ườ
văn b n báo cáo B Giao thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh xem xét v
đ xu t th c hi n d án c a nhà đu t . Tr ng h p ch p thu n, B Giao ư ườ
thông v n t i, y ban nhân dân c p t nh có văn b n công b b sung vào danh
m c d án. Tr ng h p không ch p thu n, có văn b n tr l i và nêu rõ lý do. ườ
Đi u 13. Th m đnh l a ch n nhà đu t và ch p thu n nhà đu t ư ư
th c hi n d án
Th m đnh l a ch n nhà đu t và ch p thu n ch tr ng nhà đu t ư ươ ư
th c hi n d án th c hi n theo quy đnh t i Đi u 9 và Đi u 10 c a Thông t ư
này.
Ch ng IIIươ
QUY ĐNH V TRÌNH T , TH T C TH C HI N D ÁN
Đi u 14. H s đ xu t th c hi n d án ơ