B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
----------------
S : 74/2011/TT-BTCHà N i, ngày 01 tháng 06 năm 2011
THÔNG T Ư
H NG D N V GIAO D CH CH NG KHOÁNƯỚ
Căn c Lu t Ch ng khoán s 70/2006/QH11 đ c Qu c H i thông qua ngày ượ
29/06/2006;
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
B Tài chính h ng d n v giao d ch trên th tr ng ch ng khoán nh sau: ướ ườ ư
Ch ng I ươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n ho t đ ng giao d ch ch ng khoán c a công ty niêm y t, đăngư ướ ế
giao d ch qu đ u t ch ng khoán đ i chúng trên S giao d ch ch ng khoán ư
(SGDCK).
Đi u 2. Gi i thích thu t ng
Trong Thông t này, các thu t ng d i đây đ c hi u nh sau: ư ướ ượ ư
1. Thành viên giao d ch công ty ch ng khoán đ c SGDCK ch p thu n tr thành ượ
thành viên giao d ch.
2. H th ng giao d ch h th ng máy tính dùng cho ho t đ ng giao d ch ch ng khoán
t i SGDCK.
3. H th ng chuy n l nh h th ng th c hi n vi c chuy n các l nh giao d ch c a
nhà đ u t t thành viên giao d ch đ n SGDCK. ư ế
4. Biên đ dao đ ng giá là gi i h n dao đ ng giá ch ng khoán quy đ nh trong ngày giao
d ch đ c tính theo t l ph n trăm (%) so v i giá tham chi u. ượ ế
5. Giá tham chi u ế m c giá làm c s đ SGDCK tính gi i h n dao đ ng giá ch ng ơ
khoán trong ngày giao d ch.
6. Ph ng th c kh p l nhươ ph ng th c giao d ch do h th ng giao d ch th c hi nươ
d a trên so kh p các l nh mua l nh bán ch ng khoán. Ph ng th c kh p l nh bao ươ
g m kh p l nh đ nh kỳ và kh p l nh liên t c.
7. Ph ng th c tho thu nươ ph ng th c giao d ch trong đó các thành viên giao d chươ
t tho thu n v i nhau v các đi u ki n giao d ch đ c thành viên giao d ch nh p ượ
thông tin vào h th ng đ ghi nh n k t qu giao d ch. ế
8. Giao d ch mua qu ch ng khoán (margin) giao d ch mua ch ng khoán c a
khách hàng s d ng ti n vay c a công ty ch ng khoán s d ng các ch ng khoán
khác có trong tài kho n và ch ng khoán mua đ c b ng ti n vay đ c m c . ượ
9. Thông tin n i b thông tin liên quan đ n ng ty đ i chúng ho c qu đ i chúngế
ch a đ c công b n u đ c công b th nh h ng l n đ n giá ch ng khoánư ượ ế ượ ưở ế
c a công ty đ i chúng ho c qu đ i chúng đó.
10. Giao d ch n i b là giao d ch có s d ng thông tin n i b đ mua bán ch ng khoán
nh m mang l i l i ích (thu l i ho c tránh, gi m l ) cho ng i th c hi n giao d ch, ườ
ng i bi t thông tin n i b ho c ng i th ba.ườ ế ườ
11. Giao d ch thao túng th tr ng ch ng khoán ườ là vi c m t hay nhi u cá nhân, t ch c
th c hi n ho c thông đ ng v i nhau th c hi n, m t cách tr c ti p hay gián ti p vi c ế ế
đ t l nh, giao d ch ho c công b , phát tán thông tin nh m t o cung, c u, tính thanh
kho n, di n bi n giá gi t o đ i v i m t ho c nhi u lo i ch ng khoán. ế
Ch ng IIươ
QUY Đ NH C TH
Đi u 3. T ch c giao d ch ch ng khoán
1. SGDCK t ch c giao d ch ch ng khoán theo ph ng th c kh p l nh ph ng ươ ươ
th c th a thu n. Ph ng th c kh p l nh trên h th ng giao d ch th c hi n theo ươ
nguyên t c u tiên v giá và th i gian. ư
2. SGDCK t ch c giao d ch ch ng khoán niêm y t, đăng giao d ch trên SGDCK ế
thông qua h th ng giao d ch c a SGDCK, ngo i tr các tr ng h p sau: ườ
a) Các tr ng h p quy đ nh t i Đi m b Kho n 1 Đi u 4 Thông t 43/2010/TT-BTCườ ư
ngày 25/3/2010 c a B tr ng B Tài chính s a đ i, b sung Quy ch đăng ký, l u ký, ưở ế ư
tr thanh toán ch ng khoán ban hành kèm theo Quy t đ nh s 87/2007/QĐ-BTC ế
ngày 22 tháng 10 năm 2007 c a B tr ng B Tài chính. ưở
b) Đ u giá bán ph n v n nhà n c t i t ch c niêm y t, công ty đ i chúng; ướ ế
c) Các tr ng h p chuy n nh ng khác qua Trung tâm L u Ch ng khoánườ ượ ư
(TTLKCK) sau khi đ c U ban Ch ng khoán Nhà n c (UBCKNN) ch p thu n.ượ ướ
3. SGDCK ban hành Quy ch h ng d n giao d ch ch ng khoán sau khi đ cế ướ ượ
UBCKNN ch p thu n. Quy ch h ng d n giao d ch ch ng khoán quy đ nh c th v : ế ướ
Th i gian giao d ch; Ph ng th c giao d ch; Cách xác đ nh giá tham chi u; Biên đ dao ươ ế
đ ng giá ch ng khoán; Các lo i l nh giao d ch; Vi c s a l nh, h y l nh giao d ch
các n i dung khác có liên quan.
4. SGDCK N i đ c t ch c giao d ch ch ng khoán niêm y t ch ng khoán c a ượ ế
các công ty đ i chúng ch a niêm y t trên SGDCK, ngo i tr các tr ng h p quy đ nh ư ế ườ
t i các đi m a, b và c Kho n 2 Đi u này.
5. TTLKCK c p mã ch ng khoán cho các ch ng khoán đ c giao d ch trên SGDCK. ượ
Đi u 4. T m ng ng giao d ch ch ng khoán
1. SGDCK t m ng ng ho t đ ng giao d ch ch ng khoán trên toàn h th ng trong
tr ng h p:ườ
a) H th ng giao d ch ho c h th ng chuy n l nh c a SGDCK g p s c ;
b) Khi x y ra các s ki n b t kh kháng làm nh h ng đ n ho t đ ng giao d ch c a ưở ế
th tr ng nh thiên tai, h a ho n; ườ ư
c) UBCKNN yêu c u ng ng giao d ch đ n đ nh th tr ng; ườ
d) Các tr ng h p SGDCK th y c n thi t đ b o v l i ích c a nhà đ u t sau khiườ ế ư
đ c UBCKNN ch p thu n.ượ
2. Vi c t m ng ng giao d ch t ng lo i ch ng khoán c th th c hi n theo Quy ch ế
giao d ch c a SGDCK.
3. SGDCK ph i báo cáo UBCKNN ngay khi quy t đ nh t m ng ng giao d ch quy đ nh ế
t i đi m a, b Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này.
Đi u 5. Biên đ dao đ ng giá
1. SGDCK quy đ nh biên đ dao đ ng giá sau khi đ c UBCKNN ch p thu n; ượ
2. Trong tr ng h p c n thi t đ đ m b o bình n th tr ng, UBCKNN quy t đ nhườ ế ườ ế
đi u ch nh biên đ dao đ ng giá.
Đi u 6. S a l i sau giao d ch, xác l p giao d ch và hu b giao d ch
1. TTLKCK ch u trách nhi m ban hành Quy trình h ng d n vi c s a l i sau giao d ch ướ
đ i v i ch ng khoán niêm y t đăng giao d ch trên SGDCK sau khi đ c ế ượ
UBCKNN ch p thu n.
2. SGDCK ch u trách nhi m ban hành quy đ nh v vi c xác l p giao d ch h y b
giao d ch ch ng khoán sau khi đ c UBCKNN ch p thu n. ượ
Đi u 7. Giao d ch ch ng khoán c a nhà đ u t ư
Nhà đ u t ph i m tài kho n giao d ch ch ng khoán t i công ty ch ng khoán đ th c ư
hi n giao d ch ch ng khoán trên SGDCK ch u trách nhi m cung c p đ y đ , chính
xác các thông tin khi m tài kho n giao d ch.
Nhà đ u t ch đ c phép m m t tài kho n giao d ch t i m i công ty ch ng khoán, ư ượ
ngo i tr các tr ng h p sau: ườ
a) Tài kho n giao d ch ký qu c a nhà đ u t ; ư
b) Công ty qu n qu ph i m tài kho n giao d ch riêng bi t cho b n thân công ty
t ng qu đ u t ch ng khoán do công ty qu n qu qu n t i m i công ty ch ng ư
khoán n i công ty qu n qu m tài kho n ph i nêu đi u này trong h p đ ngơ
m tài kho n. Tr ng h p th c hi n qu n danh m c đ u t , công ty qu n qu ườ ư
ph i m hai (02) tài kho n giao d ch đ ng tên công ty qu n qu t i công ty ch ng
khoán thay m t cho nhà đ u t y thác, bao g m m t (01) tài kho n cho nhà đ u t y ư ư
thác trong n c và m t (01) tài kho n cho nhà đ u t y thác n c ngoài. ướ ư ướ
c) Nhà đ u t n c ngoài ng ty ch ng khoán n c ngoài thành l p theo pháp lu t ư ướ ướ
n c ngoài đ c m tài kho n giao d ch ch ng khoán tách bi t t i công ty ch ngướ ượ
khoán đ qu n ch ng khoán thu c s h u c a chính công ty (t doanh) các tài
kho n cho khách hàng (môi gi i) c a công ty ch ng khoán n c ngoài. ướ
d) Công ty b o hi m 100% v n n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam khi tham gia giao ướ
d ch ch ng khoán ph i m hai (02) tài kho n giao d ch t i công ty ch ng khoán: m t
(01) tài kho n đ u t t ngu n v n ch s h u và ch u s đi u ch nh v t l s h u ư
n c ngoài, m t (01) tài kho n đ u t t ngu n thu phí b o hi m không ch u sướ ư
đi u ch nh v t l s h u c a nhà đ u t n c ngoài. ư ướ
3. Vi c m tài kho n giao d ch ch ng khoán c a ng i hành ngh ch ng khoán đ c ườ ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 81, Lu t Ch ng khoán.
4. Tr ng h p nhà đ u t m tài kho n giao d ch ch ng khoán t i các công ty ch ngườ ư
khoán khác nhau, trong h s m tài kho n t i công ty ch ng khoán m i ph i ghi rõ s ơ
l ng tài kho n đã m và mã s tài kho n t i các công ty ch ng khoán tr c đó. ượ ướ
5. Nhà đ u t n c ngoài ch đ c m tài kho n giao d ch sau khi đã đăngđ c ư ướ ượ ượ
TTLKCK c p mã s giao d ch ch ng khoán.
6. UBCKNN h ng d n nguyên t c c p tài kho n giao d ch ch ng khoán cho nhàướ
đ u t . Công ty ch ng khoán n i nđ u t m tài kho n trách nhi m l u gi các ư ơ ư ư
thông tin v ch tài kho n, thông tin giao d ch ch ng khoán các ch ng t liên
quan t i thi u 10 năm k t ngày phát sinh giao d ch.
7. Nhà đ u t ph i đ m b o t l qu b ng ti n ho c ch ng khoán trong giao d ch. ư
UBCKNN h ng d n t l qu b ng ti n ho c ch ng khoán sau khi đ c B Tàiướ ượ
chính ch p thu n.
8. Vi c chuy n nh ng ch ng khoán niêm y t, đăng giao d ch ph i th c hi n qua ượ ế
SGDCK. Các tr ng h p chuy n nh ng nêu t i Kho n 2 Đi u 3 Thông t này đ cườ ượ ư ượ
th c hi n thông qua TTLKCK và ph i công b thông tin trên SGDCK.
9. Công ty ch ng khoán th c hi n mua c phi u, ch ng ch qu l c a nhà đ u t ế ư
theo giá tho thu n ho c t ch c giao d ch l cho khách hàng theo h ng d n c a ướ
UBCKNN.
Đi u 8. Giao d ch ch ng khoán trong ngày giao d ch:
1. Nhà đ u t đ c th c hi n các giao d ch ng c chi u (mua, bán) cùng m t lo i ư ượ ượ
ch ng khoán trong ngày giao d ch, khi đáp ng các đi u ki n sau:
a) S d ng m t tài kho n m t i m t công ty ch ng khoán đ th c hi n c l nh mua
và bán;
b) Ch đ c mua (ho c bán) m t lo i ch ng khoán n u l nh bán (ho c l nh mua) c a ượ ế
ch ng khoán cùng lo i tr c đó đã đ c th c hi n và l nh giao d ch ph i đáp ng yêu ướ ượ
c u t l ký qu theo quy đ nh t i Kho n 7, Đi u 7 Thông t này. ư
c) Công ty ch ng khoán, ngân hàng l u ch u trách nhi m ki m tra tính h p l c a ư
l nh đ t mua/bán c a nhà đ u t . ư
2. Nhà đ u t không đ c phép: ư ượ
a) Th c hi n giao d ch mà không d n đ n vi c thay đ i quy n s h u ch ng khoán; ế
b) Đ ng th i đ t l nh mua bán cùng m t lo i ch ng khoán trong t ng l n kh p
l nh trên cùng m t tài kho n ho c các tài kho n khác nhau nđ u t đ ng tên s ư
h u.
Đi u 9. Tài kho n giao d ch y quy n
1. N đ u t khi m tài kho n giao d ch ch ng khoán thì th đ c y quy n giao ư ượ
d ch trong các tr ng h p sau: ườ