Ộ Ủ

B N I V Ộ Ộ Ụ S : 07/2007/TT-BNV ố ộ ậ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ự ----- o0o ----- Hà N i , Ngày 04 tháng 07 năm 2007 ộ

THÔNG TƯ H ng d n th c hi n Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2007 ướ ự ẫ ố ị ệ ị ủ ử ổ ị ố ổ ủ ề 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , ộ ủ công ch c trong các c quan nhà n ị ị ơ ứ ướ ị ử ụ ả ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh ộ ố ề ủ ẫ ể ụ ộ ả ứ ủ ề c ướ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày ộ ố ề ủ ủ ể ụ c và h ướ ủ ơ ị ổ ủ ủ ử ị ị ố ủ ơ ố ả ị ộ ố ề ụ ể ị ố ố ứ ị ủ ề ọ ử ụ ị ị ộ ả ể ị ơ ộ ả ự ộ ố ộ ủ ề ọ ề ử ụ ủ c (sau đây g i chung là Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP), B N i v h ị ố ướ ụ ọ ư ử ụ ứ Ệ ự ứ ướ ể ể ể ườ Ộ ệ ứ ồ ơ ự ơ ộ ồ ỉ ả ụ ộ ấ ờ b n chính, do ng ườ ự ệ ả ứ ằ c ch p đúng t ừ ả ụ ể ậ ệ c pháp lu t. ể ế ả ự ườ ộ ồ ể ế ể ả i d tuy n theo đ a ch mà ng ờ ử i d tuy n đã đăng ký. i n i ng ườ ự ị ỉ ể ụ ư ấ ị ể ế ẩ ằ ặ ơ ư ố ứ ạ ợ ể ụ ồ ơ ồ ộ ể ườ ự khi nh n đ c thông báo đã trúng tuy n trong kỳ thuy n d ng, ậ ượ ể ừ ể i trúng tuy n có trách nhi m hoàn ch nh h s d tuy n nh quy đ nh và xu t trình b n ả ỉ ệ ồ ơ ự ề liên quan (n u có) cho c quan có th m quy n ỉ ấ ờ ng h p vì lý do b t kh kháng nh m đau, tai n n, tang gia... thì ả ấ ườ c kéo dài thêm th i gian hoàn ch nh h s nh ng không quá 15 ngày và ph i có xác ồ ơ ờ ư ả ỉ

ổ ứ ồ ơ ự ườ ủ ể ế ề ẩ ơ ch c có th m quy n. ẩ ể ấ ệ ợ ộ ỉ ồ ơ ự ặ ế ụ ư ể ế ể ể ả

ườ ế ậ ị ẩ t h s theo quy đ nh thì c quan có th m ơ i trúng tuy n vào công ch c theo ể ụ i trúng tuy n đã hoàn t ể ể ế ị ứ ườ ụ ứ

ệ i đăng ký d tuy n công ch c ph i cam k t trong đ n đăng ký d tuy n b o đ m đ ế ự ể ơ ủ c thông báo công khai. (m u đ n đăng ứ ứ ị ả ơ ả ẫ ượ ệ ẩ ả ệ này). ư ể ự ề ườ ự ứ ể ằ ầ ằ ỉ i đăng ký d tuy n c n có đ các văn b ng, ch ng ch có ủ ế t lo i hình đào t o, k t ứ ớ ệ ạ ạ ạ ộ ự ậ ậ ả ạ ứ ệ ạ ấ s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v tuy n d ng, ố s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các c quan nhà n ử ụ ổ Thi hành Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2007 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ủ c (sau ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các c quan nhà n ướ ộ đây g i chung là Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP), và Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong ứ ụ ng các c quan nhà n ộ ộ ụ ướ ứ d n th c hi n m t s n i dung v công tác tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c ể ệ ẫ trong các c quan nhà n c (sau đây g i chung là công ch c) nh sau: ướ ơ I. V VI C TUY N D NG CÁN B , CÔNG CH C Ể Ề Ứ Ụ 1. V đăng ký tuy n d ng và th c hi n vi c tuy n d ng công ch c vào các c quan nhà n c: ể ụ ể ụ ề ụ i đăng ký d tuy n công ch c ph i làm h s d tuy n n p cho H i đ ng tuy n d ng a) Ng ự ồ ơ liên quan đ a vào h s theo đúng quy đ nh. B n ch p các văn b ng, ch ng ch và các gi y t ị ư d tuy n ph i ghi cam đoan là đ i d tuy n ký tên và ch u ị ượ ả ể ự trách nhi m tr ướ ể b) Thông báo trúng tuy n: H i đ ng tuy n d ng ph i niêm y t công khai danh sách trúng tuy n i đăng ký d tuy n n p h s đ ng th i g i thông báo k t qu trúng tuy n cho t ạ ơ ng ể c) Trong th i h n 15 ngày k t ờ ạ ng ể ườ g c các văn b ng, ch ng ch ho c các gi y t ứ ố tuy n d ng công ch c. Tr ụ ể có th đ ể ượ nh n c a c quan, t ề ậ ủ ơ i trúng tuy n, n u c quan có th m quy n tuy n d) Khi ki m tra h s d tuy n c a ng ể ể ệ d ng phát hi n và xác minh th y văn b ng, ch ng ch không h p pháp ho c không thu c di n ứ ằ ụ đ ị c u tiên tuy n d ng (n u có) nh kê khai trong h s d tuy n thì k t qu trúng tuy n b ượ ư h y b . ủ ỏ đ) Sau khi k t lu n ng ấ ồ ơ quy n tuy n d ng công ch c ra quy t đ nh tuy n d ng ng ể ề quy đ nh. ị 2. V đi u ki n tuy n d ng công ch c: ể ụ ề ề a) Ng ể ự ườ các đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh hi n hành đã đ ề ký d tuy n ban hành kèm theo Thông t b) V văn b ng, ch ng ch : Ng ỉ trình đ phù h p v i yêu c u c a ng ch d tuy n mà không phân bi ầ ủ ợ ể ng công l p và ngoài công l p. t tr qu đào t o, không phân bi ệ ườ c) Căn c vào tính ch t và đ c đi m chuyên môn, nghi p v c a v trí, ch c danh ng ch công ể ặ ộ ố ch c c n tuy n, c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c có th b sung thêm m t s ể ụ ủ ị ứ ứ ể ổ ứ ầ ụ ể ề ẩ ơ

ị ớ ơ ệ ệ ể ứ ướ ự ủ ặ ụ ệ ề ệ ị ổ ầ ơ ổ ệ ị ộ ư c. Ng ề ộ quy đ nh thêm các đ i t ộ ự ố ượ ỉ c Chính ph quy đ nh, các B , ngành và y Ủ ố ượ ng ị ươ

ể ụ u tiên khác. ề ộ ồ ồ ể ụ Ủ ủ ị ộ ồ ả ẩ ế ị ộ ồ ứ ể ụ ụ ườ ứ ư ơ ư ứ ộ ể ụ ọ ể ử ụ ủ ị ế ị c giao ph trách công tác tuy n d ng c a t ề ả ộ ồ ự ậ ộ ồ i tham gia vào Ban coi thi, Ban phách tham gia Ban ch m thi. ườ i có quan h nhân thân v i ng ệ ự ữ ườ ị ộ ụ ố ậ ớ ộ ồ ệ ộ ồ ể ụ ể i d tuy n ph i d thi đ các ạ ể ủ ứ ự ả ự ườ ự

ộ ồ ả ế ướ ợ ầ ệ ờ ế ế ể ụ ắ ệ ạ ế ứ ế ặ ữ t: 90 ắ ữ ầ ủ c bao g m các n i dung liên quan đ n qu n lý hành chính nhà n ớ ứ t: 120 phút; th i gian thi ch c nghi m: 30 phút. ờ ạ t và thi nói. Th i gian thi vi ế ứ ờ ế ờ ự ệ ế ặ ắ ắ ọ ế ờ ờ i d tuy n ph i d thi đ ườ ự ả ự ủ ứ ể ể

ướ ế ả ồ ộ ệ ợ ầ t: 90 phút; th i gian thi tr c nghi m: 30 phút. c bao g m các n i dung liên quan đ n qu n lý hành chính nhà n ớ ứ ờ ế ế ắ ờ ế ứ ế ạ ặ ữ t: 90 ạ t và thi nói. Th i gian thi vi ế ể ụ ệ ứ ờ ắ ữ ầ ủ ế ờ ự ệ ế ặ ắ ắ ọ ế ờ ờ ố ớ ụ ể ể ủ ơ ể i d tuy n ụ ườ ự ấ ủ ứ ứ ứ ằ ộ ồ ẩ ể ụ ứ ự ế ứ ề ể ể ươ ể ế ị ể ế ầ ớ i d tuy n vào làm vi c ệ ở ườ ự ạ ộ ồ ộ ứ ủ ị ọ ở ặ ạ ị ể ố ứ ố ớ ơ ệ ư ứ ụ ệ ứ ụ ế ị ườ ng phòng tr lên: Các b , ngành và đ a ph c khi t ng tr ố ớ ứ ướ ổ ứ ể ộ ộ ồ ạ ữ tr ch c tuy n d ng vào các v trí ch c danh lãnh đ o t ạ ừ ưở ả ộ ờ ộ ố ặ ằ ọ ứ ộ ộ ng h p t ứ ợ ổ ở ử ộ ộ ụ ể ố ị ế ấ ỉ ng phòng, phó ch c ph i xây d ng đ án thí ề ự ể ng trình công tác, x lý các c th p h n ho c trái v i quy đ nh đi u ki n d tuy n, nh ng đi u ki n b sung không đ ấ ề ượ ể ả i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i hi n hành c a nhà n ề ẩ ườ ứ ch u trách nhi m cá nhân v các đi u ki n b sung trái pháp lu t. ậ ề ng thu c di n u tiên đã đ d) Ngoài các đ i t ủ ượ ệ ư ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng không t ố ự ư 3. V H i đ ng tuy n d ng: a) Thành viên H i đ ng tuy n d ng công ch c g m: Ch t ch H i đ ng và các y viên H i ộ ứ ộ i đ ng đ u c quan có th m quy n qu n lý công ch c quy t đ nh. Trong đó m t đ ng do ng ề ầ ơ ồ y viên kiêm Th ký H i đ ng là công ch c đ ủ ổ ứ ượ Ủ ộ ồ ch c tham m u giúp vi c cho c quan có th m quy n qu n lý công ch c. ẩ ệ ứ b) Các thành viên tham gia b ph n giúp vi c cho H i đ ng tuy n d ng (Ban coi thi, Ban ch m ấ ệ ữ thi, Ban phách) do Ch t ch H i đ ng tuy n d ng l a ch n, quy t đ nh. Không c nh ng ng ấ ẹ ợ i đăng ký d tuy n (b , m , v , c) Không c nh ng ng ể ườ ử ch ng, con, anh, ch , em ru t) tham gia vào H i đ ng tuy n d ng và các b ph n có trách ồ ộ ể nhi m giúp vi c cho H i đ ng tuy n d ng. ệ 4. V các môn thi và cách tính đi m: ề a) Đ i v i thí sinh đăng ký d tuy n vào công ch c lo i A, ng ể ố ớ môn thi sau: ướ - Môn hành chính nhà n c và ki n th c nghi p v chuyên ngành (n u có) phù h p v i yêu c u tuy n d ng. Hình th c thi: ụ ế ứ t và thi tr c nghi m. Th i gian thi vi thi vi ệ - Môn ngo i ng : trình đ B (1 trong 5 th ti ng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đ c ho c ngo i ng ộ khác theo yêu c u c a v trí công tác). Hình th c thi: thi vi ứ ị phút; th i gian thi nói: 15 phút. ệ - Môn tin h c văn phòng: thi th c hành trên máy ho c thi tr c nghi m, n u thi tr c nghi m, th i gian thi: 30 phút; n u thi trên máy, th i gian thi: 60 phút. b) Đ i v i các thí sinh đăng ký d tuy n vào công ch c lo i B, ng ạ ự ố ớ các môn thi sau: ướ c - Môn hành chính nhà n và ki n th c nghi p v chuyên ngành (n u có) phù h p v i yêu c u tuy n d ng. Hình th c thi: ụ ế ứ t và thi tr c nghi m. Th i gian thi vi thi vi ệ - Môn ngo i ng : trình đ A (1 trong 5 th ti ng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đ c ho c ngo i ng ộ khác theo yêu c u c a v trí công tác). Hình th c thi: thi vi ứ ị phút; th i gian thi nói: 15 phút. - Môn tin h c văn phòng: thi th c hành trên máy ho c thi tr c nghi m, n u thi tr c nghi m, ệ th i gian thi: 30 phút; n u thi trên máy, th i gian thi: 60 phút. c) Đ i v i thí sinh đăng ký tuy n d ng vào công ch c lo i C, H i đ ng tuy n d ng c a c ạ quan căn c vào các văn b ng, ch ng ch , hình th c, s c kh e, ph m ch t c a ng ỏ ỉ (có th k t h p v i ki m tra tr c ti p tay ngh ) đ quy t đ nh tuy n d ng. ể ế ợ ế ị ng có nhu c u s d ng ti ng dân các vùng, đ a ph d) Đ i v i ng ầ ử ụ ố ớ t c thi u s thì có th thay th môn ngo i ng b ng ti ng dân t c thi u s . Yêu c u trình đ , ộ ể ố ế ữ ằ ộ hình th c thi, th i gian thi do Ch t ch H i đ ng thi tuy n công ch c quy t đ nh. ế ị ể t s d ng ngo i ng , tin h c trình đ) Đ i v i m t s ngành đ c thù ho c công vi c c n thi ạ ế ử ụ ệ ầ ữ ặ ọ , phiên d ch, khoa h c ng m i, h p tác qu c t đ cao h n m t b ng chung nh ngo i giao, th ố ế ợ ạ ươ ộ công ngh , tin h c... thì căn c vào yêu c u c th c a công vi c, H i đ ng tuy n d ng s ẽ ể ầ ụ ể ủ quy t đ nh m c đ , n i dung, hình th c, th i gian thi đ i v i môn ngo i ng , tin h c. ọ ờ e) Tr ị tr ươ ưở đi m g i B N i v đ th ng nh t ý ki n. Đ i v i các kỳ thi này, các b , ngành và t nh có th ố ớ ể b sung thêm m t s môn thi khác nh xây d ng và b o v ch ự ổ ộ ố ươ ư ử ệ ả

ố ạ ả

c, môn ngo i ng đ ế ể c tính trên c s l y đi m thi vi ơ ở ấ ộ ệ ể ạ ặ ố ể ữ ượ ổ

ợ ả ạ ể ộ ố ế ụ ố ủ ạ ố ế ệ ạ ị ụ ườ ộ ố ệ ố ả ủ ọ ố ớ ợ ệ ố ố ớ ọ ượ ặ này đ i v i m t s ngành đ c ư , phiên ư ạ c tính h s 1. i đ ạ ượ ặ này đ i v i m t s ngành đ c i đi m đ kho n 4 m c I c a Thông t ư c tính h s 2. Các ệ ố ạ ỉ ả ể ế ể ủ ị ố ớ ả ự ả ư ế ệ ự ờ ạ ủ ụ ừ ậ ự ệ ề ờ ế ộ ậ ự ỉ ể ụ c c quan i 5 ngày có lý do đ ạ ứ ế ị ờ ự ế ử ụ ượ ơ ị ờ ợ ượ ở ể ờ ậ ệ ặ ế ờ ặ ằ ế ị ậ t quá th i gian nói ể ụ ậ ộ ế ệ ế ụ , th t c áp d ng nh tuy n d ng l n đ u. ư ệ ự ỉ ệ ệ ể ng chính sách thôi vi c, n u trúng tuy n ưở ệ ể ụ ầ ầ ộ ề ề ệ ơ ự ầ ườ ủ ưở ộ ơ ươ ộ ch c, đ n v c a Nhà n ứ i có năng l c và kinh nghi m công tác, đáp ng ệ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ộ ơ ề ng có th xem xét đi u ướ c, ể ị ủ ổ ứ ứ ừ ơ

ủ ứ ề ậ ộ i kho n 1 và kho n 4 Đi u 5 c a Ngh đ nh s ệ ị ủ ề ẩ ả ị ố ị ẫ ạ ả ể ủ ể ạ ả ơ ế ị ề ự c đi u đ ng, ti p nh n th c ng đ i v i ng ố ớ i đ ườ ượ ệ ổ ề ế ậ ộ ệ ị ướ ệ i Thông t ứ ướ ẫ ạ ư ệ ậ ế ươ c. ế ộ ng d n t ẫ này, ư ủ ề ả ộ ử ự ề ẩ ề ộ ộ ụ ể ổ ợ Ứ Ạ Ể ạ ọ ạ ố ọ ế ơ ộ ệ ầ ớ ớ ị t nghi p đ i h c, cao đ ng, trung h c, n u c quan có v ẳ ạ c b trí vào các v trí làm vi c phù h p v i trình đ đào t o m i và ượ ố ặ c xem xét chuy n sang công ch c lo i A ho c ệ ợ ể ạ ạ ượ ị c b nhi m vào ng ch công ch c t ứ ng ng. ứ ươ ứ ẩ ứ ể ạ ẩ c c p có ứ ủ ơ ượ ấ ệ ị ầ ơ ơ ị ề ệ ẩ ỗ ườ ứ ạ ờ ví trí ng h p khi xét chuy n lo i công ch c; ể ệ ố ớ ể ụ ở ứ ứ ạ ạ ả ờ ứ ủ ạ tình hu ng trong qu n lý, lãnh đ o. f) Cách tính đi m:ể - Đi m môn hành chính nhà n t nhân ướ ể h s 2 c ng v i đi m thi tr c nghi m (ho c nói), t ng s đi m đem chia cho 3. Các môn thi ớ ệ ố ắ i tính h s 1. còn l ệ ố ạ ng h p quy đ nh t i đi m đ kho n 4 m c I c a Thông t - Tr ị ườ thù ho c công vi c liên quan đ n lĩnh v c đ i ngo i nh ngo i giao, h p tác qu c t ự ặ c tính h s 2. Các môn còn l d ch thì môn ngo i ng đ ữ ượ ị ng h p quy đ nh t - Tr ể ạ ợ thù liên quan đ n lĩnh v c công ngh thông tin, tin h c thì môn tin h c đ ế ệ ự môn thi còn l i tính h s 1. ệ ố g) K t qu thi tuy n: K t qu thi tuy n c a m i kỳ thi ch có giá tr đ i v i kỳ thi đó và không ỗ ả ế th c hi n b o l u k t qu thi. 5. V th i gian th c hi n ch đ t p s : ế ộ ậ ự a) Ch đ t p s ch áp d ng đ i v i công ch c lo i C, th i gian t p s là đ 03 tháng tính t ố ớ ứ khi quy t đ nh tuy n d ng có hi u l c. ệ ự b) Trong th i gian t p s n u công ch c lo i C ngh vi c d ỉ ệ ướ ậ ự ế c tính th i gian này vào th i gian t p s theo quy đ nh. tr c ti p s d ng đ ng ý thì đ ượ ờ ồ ậ ự ờ đi m b kho n 5 m c I c a ng h p công ch c ngh có lý do v c) Tr ủ ụ ả ỉ ứ ườ ậ này ho c đ n nh n vi c sau ngày quy t đ nh tuy n d ng có hi u l c thì th i gian t p Thông t ư s ph i kéo dài thêm b ng đúng th i gian đ n nh n vi c ch m ho c ngh vi c. ự ả ng h p cán b , công ch c đã thôi vi c và h d) Tr ứ ợ ườ vào công ch c thì trình t ự ủ ụ ứ 6. V vi c đi u đ ng, ti p nh n: ế ậ c c n b sung ng a) Các c quan nhà n ướ ổ ng, Th tr ngay yêu c u công vi c thì B tr ầ ộ ưở ệ ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ủ ị Ủ ủ ố ự các c quan, t đ ng, ti p nh n cán b , công ch c, viên ch c t ứ ộ ậ ế ộ ơ ng vũ trang, y ban nhân dân c p xã. c quan c a l c l ấ Ủ ủ ự ượ ơ c đi u đ ng, ti p nh n ph i có đ các đi u ki n, tiêu b) Cán b , công ch c, viên ch c đ ề ả ế ượ ứ ộ ố chu n và thu c các đ i t ng quy đ nh t ố ượ ả ạ ị ộ i kho n 1 Đi u 1 Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP. c s a đ i t 117/2003/NĐ-CP đã đ ề ả ị ượ ử ổ ạ ụ c) Khi th c hi n vi c đi u đ ng, ti p nh n h i đi m a và đi m b kho n 6 m c I ng d n t ậ ệ ướ ế ộ ề ệ ự này, ph i đ m b o nguyên t c công khai, dân ch , minh b ch trong c quan và c a Thông t ủ ắ ả ả ư ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình. ủ ệ ị d) Vi c b nhi m ng ch và chuy n x p l ể ạ hi n theo quy đ nh chung c a Nhà n đ) Sau khi th c hi n vi c đi u đ ng, ti p nh n cán b , công ch c h ộ ệ c quan có th m quy n qu n lý cán b , công ch c g i báo cáo (theo m u kèm theo Thông t ứ ơ này) v B N i v đ theo dõi và t ng h p chung. II. V XÉT CHUY N LO I CÔNG CH C Ể 1. Công ch c lo i B ho c lo i C đã t ệ ặ ứ trí, nhu c u công tác và đ ị đ t đ tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh thì đ ạ ủ ề lo i B. Công ch c sau khi chuy n lo i đ ạ ạ ượ ổ ệ 2. Tiêu chu n và đi u ki n xét chuy n lo i công ch c: ứ ạ ề ể a) C quan, đ n v có v trí, nhu c u trên c s c c u công ch c c a c quan đã đ ơ ở ơ ấ th m quy n phê duy t; b) Th i gian thâm niên đ i v i m i tr ợ - Công ch c lo i C chuy n sang công ch c lo i B ph i có th i gian làm vi c liên t c c a công ch c lo i C là 3 năm (đ 36 tháng); ủ - Công ch c lo i B chuy n sang công ch c lo i A ph i có th i gian làm vi c liên t c v trí ụ ở ị ứ ứ ể ệ ạ ạ ả ờ

ạ ủ ứ v trí ờ ả ạ ạ ệ ể ứ ứ ụ ở ị ạ ị ạ ẩ ệ ủ ụ ứ ứ ầ ộ ề ủ ằ ạ ứ ứ ứ ớ t các nghĩa v , nhi m v c a cán b , công ch c quy đ nh t ị ộ ố ạ ệ ệ ứ ụ ể ụ ủ ộ i Pháp l nh cán b ,

ờ ỷ ậ ứ ự ẩ ạ ể ế ệ ơ ả ẩ ề ứ ị ử ơ ệ ọ ử ụ ể ủ ề ề

ầ ả ẩ ề ứ ườ ứ ộ ẩ ề ấ ệ ệ ủ ả ứ i quy t. ế ả ứ ứ ả ề ể ộ ặ ề ứ ứ ẩ ị ụ ổ ứ ầ ủ ơ ạ ể

ơ ậ ả ạ ẩ ể ể ề ứ ẩ ệ ề ể ứ ứ ạ ạ ể ạ ề ị ộ ồ ủ ể ự ư ộ ồ ị ụ ố ể ả ộ ệ ị ộ ồ ả ệ ứ ứ ề ẩ ơ ấ ừ ơ ạ ề ộ ồ ị ấ ả ẩ ứ ề ể ơ ẩ ề ể ế ị ổ ồ ứ ứ ượ ể ạ ệ ạ c giao th m quy n b nhi m ng ch m i cho công ch c đ ướ ờ c chuy n lo i. ể ộ ộ ơ ị ứ ậ ạ ớ ộ ơ ộ ọ ộ ủ Ủ c ngày 15 tháng 12 hàng năm, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ng (sau đây g i chung là B , ngành và ợ c chuy n lo i v B N i v đ ki m tra và t ng h p ươ ạ ề ộ ộ ụ ể ể ể ổ ẫ c b nhi m vào ng ch m i th c hi n theo h ế ươ ướ ng ố ớ ự ạ ổ c. ệ ể ạ ớ ứ ủ ể ượ ạ ề ượ này). ng đ i v i công ch c đ ứ ể ạ ả ng, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ ệ ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ch c c a nhà n ướ ạ ị ứ ầ ơ ệ ề ố ượ ế ị ệ ượ ủ ề ẩ

ề ệ ử ạ ứ ơ ấ ị ấ ầ ạ ứ ậ ơ ự ề ế ẩ ả ạ ầ ử ề ộ ộ ụ ể ổ ứ ạ ạ ợ ố ớ ỉ ử ể ả ơ

ạ ỉ ờ ứ ự ch c thi nâng ng ch và ch tiêu d thi các ng ch công ch c chuyên ự ề c v nâng ng ch thông báo, các c quan có th m quy n ng d n t ả ề ạ ơ ơ ướ ổ ứ ơ ả ị ứ ẩ ch c s tuy n c công ch c d thi theo đúng quy đ nh. ứ ự ử ứ ế ể ạ ơ ộ ỉ ể ử ử ứ ủ ề ứ ự ề ơ ế ị ự ủ ẩ ẫ ch c thi nâng ng ch công ch c. ứ ạ c c d thi nâng ng ch chuyên viên chính và t ng đ ươ ạ ồ ơ ủ ả ử ề ơ ề ổ ứ ơ ố ớ ư ả ấ ủ ả c a công ch c lo i B là 3 năm (đ 36 tháng); ủ - Công ch c lo i C chuy n sang công ch c lo i A ph i có th i gian làm vi c liên t c c a công ch c lo i C là 5 năm (đ 60 tháng); ủ c) Đ t yêu c u trình đ v văn b ng, ch ng ch và tiêu chu n nghi p v quy đ nh c a ng ch ạ ỉ công ch c ng v i lo i công ch c xét chuy n; d) Hoàn thành t công ch c;ứ đ) Không trong th i gian đang thi hành k lu t. xét chuy n lo i công ch c: 3. Trình t ạ a) Công ch c có đ đi u ki n và tiêu chu n nêu trên n u có nguy n v ng chuy n lo i công ứ ch c ph i làm đ n đ ngh g i c quan có th m quy n qu n lý và s d ng công ch c xem xét, gi ử ụ i đ ng đ u c quan s d ng b) Căn c vào phân c p th m quy n qu n lý công ch c, ng ơ công ch c có trách nhi m xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ự ch c và căn c vào nhu c u c a c quan đ làm văn b n đ ngh kèm danh sách trích ngang g i ử ứ c quan có th m quy n chuy n lo i công ch c xem xét (qua V T ch c cán b ho c S N i ở ộ ơ v ).ụ c) C quan có th m quy n chuy n lo i công ch c ph i thành l p H i đ ng chuy n lo i công ch c đ xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ ngh ị ạ i chuy n lo i. H i đ ng này có nhi m v nh H i đ ng ki m tra chuy n ng ch quy đ nh t kho n 4 và kho n 5 Đi u 22 Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP. d) Căn c vào tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh và c c u ng ch công ch c trong t ng c quan, ề t ch c, H i đ ng chuy n lo i công ch c l p danh sách đ ngh c p có th m quy n qu n lý ạ ổ ứ công ch c xem xét quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c đ ng th i thông báo đ c quan đ ượ đ) Tr ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ t nh) báo cáo danh sách công ch c đ ứ ỉ chung (theo m u kèm theo Thông t ư e) Vi c x p l ệ d n x p l ế ươ ẫ i đ ng đ u c quan ký văn b n đ ngh ho c ra quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c f) Ng ứ ặ ườ ứ ph i ch u trách nhi m v đ i t ị c đ ngh ề ị ả chuy n lo i. ể ạ III. V T CH C THI NÂNG NG CH Ạ Ề Ổ Ứ 1. Các quy đ nh v vi c c công ch c d thi nâng ng ch ứ ự ứ a) Ch m nh t là ngày 31 tháng 03 hàng năm, căn c vào nhu c u và c c u ng ch công ch c, các c quan có th m quy n qu n lý công ch c l p k ho ch nhu c u công ch c d thi nâng ứ ậ ng ch đ i v i các ng ch công ch c chuyên ngành. Sau đó g i v B N i v đ t ng h p và thông báo ch tiêu d thi. Quá th i gian k trên, c quan nào không g i văn b n đăng ký coi nh ư ự không có nhu c u c công ch c d thi nâng ng ch năm đó. ạ ầ ử b) Căn c vào h ạ ẫ ổ ứ ướ ứ ngành do c quan qu n lý nhà n qu n lý công ch c ti n hành t c) Sau khi s tuy n, các B , ngành, t nh g i Quy t đ nh c công ch c d thi nâng ng ch kèm ề danh sách trích ngang c a công ch c đ đi u ki n d thi theo m u v c quan có th m quy n ệ t ổ ứ d) H s c a công ch c đ ứ ượ ử ự ph i g i v c quan có th m quy n t ẩ c công ch c d thi l u gi ữ ứ ự ử d thi c a công ch c g i v c quan có th m quy n t ự có th m quy n công nh n, c quan có th m quy n t ng không ươ ề ch c kỳ thi nâng ng ch mà do c quan có th m quy n ạ ẩ , qu n lý. Riêng đ i v i kỳ thi nâng ng ch cao c p, h s đăng ký ạ ồ ơ c c p ch c thi. Sau khi k t qu thi đ ượ ấ ế ủ ch c thi g i h s và danh sách c a ử ồ ơ ứ ử ề ơ ơ ậ ề ổ ứ ứ ề ổ ẩ ẩ ề ẩ

ị ạ ệ ữ ư ữ ị ộ ả ệ ử ươ ứ ự ỉ ằ ứ ứ ự ứ ế ử ụ ẩ ệ ề ự ẽ ị ử ị ự ậ ể ủ ả ự ng h p khi ki m tra phát hi n công ch c đ ả ẩ ầ ặ ự ượ ị ợ ị ứ ượ ử ự ị ổ ả ạ ả ự ế ế ị ẽ ọ ủ ỏ ế

ch c kỳ thi, H i đ ng thi nâng ng ch công ch c ph i báo cáo danh sách ng ả ứ ườ i c v nâng ng ch đ ki m tra (theo m u báo cáo kèm theo ẫ ả ề ạ ạ ể ể ộ ồ ướ

c ti p t c c ạ ế ượ ế ụ ử c khi t ớ ơ này). ư ứ ị ch c các kỳ ơ ạ ể ướ ệ ổ ứ c v nâng ng ch th c hi n giám sát, ki m tra vi c t ệ ẩ ạ ệ ề ờ ả i đ y đ các môn thi theo quy đ nh. ạ ầ ủ ề ự c giao th m quy n th c hi n. ượ ạ ề ự ạ ự ủ ng đ ể ả ạ ng; đ t b c l ạ ậ ươ ạ ủ ệ ầ ạ ớ ậ ạ ồ ưỡ ủ

ạ ộ ồ ứ ạ ủ ị i đ ng đ u c quan có th m quy n t ủ ch c thi nâng ng ch quy t đ nh; ầ ơ ườ ứ ứ ồ ề ổ ứ ộ ồ ạ ế ị ẩ ộ ồ ệ ấ ế ị ủ ị ữ

ấ ạ ề ổ ứ ủ ơ ế ả ạ ẩ ế ị ơ ế ị ệ ạ ổ ậ ẩ ứ ạ ế ề ả ứ ị ạ

ch c kỳ thi báo cáo k t qu t ả ổ ứ ch c ề ổ ứ ế ế ạ ẩ ơ

Ệ Ủ ộ ỉ ủ ng khi tuy n d ng công ch c vào các c quan hành chính nhà n ộ ơ ể ươ ướ ứ ơ ụ i Thông t ư ố ị ị ủ ệ ứ ả ơ

ng d n t ẫ ạ ẫ ự ử ụ này. ư ệ ự ư ử ụ ướ ể ả

ngày đăng Công báo. ể ừ ẫ ự ệ i Thông t c t ướ ạ ộ ố ề ủ ẫ ố ị ị ị ủ ố ử ụ ứ ả ộ ộ ộ ụ ướ ị ị ự ị ề ướ ể ề ử ụ ụ ể ụ ứ ả ộ

ứ ng m c đ ngh ph n ánh v B N i v đ nghiên c u ề ộ ộ ụ ể c. ự ướ ệ ề ắ ả ị nh ng công ch c đ t k t qu v B N i v đ b nhi m vào ng ch và l u tr theo quy đ nh. ứ ạ ế ả ề ộ ộ ụ ể ổ ề ệ ng c công ch c d thi nâng ng ch ph i ch u trách nhi m v vi c đ) Các b , ngành, đ a ph ạ ị c công ch c d thi không đúng quy đ nh. Công ch c n u s d ng văn b ng, ch ng ch không ử h p pháp, kê khai không đúng s th t đ đ tiêu chu n, đi u ki n d thi s b x lý k lu t ỷ ậ ợ theo quy đ nh và h y k t qu d thi. ủ ế ề c c d thi không đ m b o tiêu chu n, đi u Tr ả ệ ể ườ c tham d kỳ thi, n u đã ki n quy đ nh ho c không đúng nhu c u, v trí công tác thì không đ ệ thi thì k t qu thi s b h y b , n u đã b nhi m vào ng ch d thi thì ph i thu h i Quy t đ nh ế ồ ệ b nhi m. ệ ổ e) Tr ổ ứ ướ d thi v i c quan qu n lý nhà n ự Thông t g) Công ch c không đ t k t qu trong kỳ thi nâng ng ch, n u th i gian sau đ ạ ế d thi nâng ng ch thì ph i thi l ả ạ ự h) C quan qu n lý nhà n ả thi nâng ng ch do các c quan đ ơ ự 2. V tiêu chu n và đi u ki n đăng ký d thi nâng ng ch. ệ ề ẩ Công ch c d thi nâng ng ch ph i đ t tiêu chu n nghi p v c a ng ch d thi; có đ văn b ng, ệ ụ ủ ứ ự ằ ẩ i thi u chênh l ch không quá t ng t ch ng ch đào t o, b i d ng hai ươ ỉ ươ ệ ố ứ t khác theo quy ng so v i b c 1 c a ng ch đăng ký d thi và đ các đi u ki n c n thi b c l ế ề ự ậ ươ đ nh. ị 3. H i đ ng thi nâng ng ch công ch c: a) Thành viên H i đ ng thi nâng ng ch công ch c g m: Ch t ch H i đ ng và các y viên H i ộ ộ ồ đ ng do ng ồ b) Các thành viên tham gia giúp vi c cho H i đ ng thi (Ban coi thi, Ban ch m thi, Ban phách) do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh. Nh ng thành viên đã tham gia vào Ban coi thi, Ban phách ộ ồ không tham gia Ban ch m thi. 4. V b nhi m vào ng ch ệ ề ổ a) Căn c vào quy t đ nh công nh n k t qu kỳ thi nâng ng ch c a c quan có th m quy n t ch c thi nâng ng ch, c quan có th m quy n qu n lý công ch c ra quy t đ nh b nhi m và x p ế ả ứ ề ộ ộ ụ ng vào ng ch cho công ch c đ t k t qu kỳ thi theo quy đ nh. Sau đó báo cáo v B N i v l ươ đ theo dõi chung. ể b) K t thúc kỳ thi nâng ng ch, c quan có th m quy n t kỳ thi v B N i v . ề ộ ộ ụ IV. T CH C TH C HI N Ự Ổ Ứ ố 1. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân các t nh, thành ph ộ ơ c thì tr c thu c Trung ự ộ ủ s 09/2004/TT-BNV ngày 19 tháng 02 năm 2004 c a th c hi n theo h ướ ệ ự ng d n th c hi n Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 c a Chính B N i v h ố ộ ộ ụ ướ ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các c quan hành chính Nhà ể ộ ụ ủ ề n c và theo Thông t ướ 2. Thông t này có hi u l c sau 15 ngày, k t 3. Bãi b nh ng n i d ng h ộ ng d n th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , ộ ụ ỏ ữ ệ ụ công ch c trong các c quan nhà n s 74/2005/TT-BNV ngày 26 tháng 07 năm ứ ơ ư ố 2005 c a B N i v h ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 115/2003/NĐ-CP, Ngh đ nh s ố ủ ị ủ 116/2003/NĐ-CP và Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v ch đ công ch c d b ; v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các ứ ế ộ ề đ n v s nghi p c a nhà n c; v tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong ệ ủ ị ự ơ các c quan nhà n ướ ơ 4. Trong quá trình th c hi n có gì v gi i quy t./. ế ả