B LAO Đ NG, TH

ƯƠ NG

ộ ậ

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc –––––––––––––––––––––––––

BINH VÀ XÃ H IỘ –––– S : 05-LĐTBXH/TT

Hà N i, ngày 12 tháng 02 năm 1996 ố ộ

ề ạ

i Ngh đ nh s 87/CP ngày 12/12/1995 và Ngh đ nh s

THÔNG T Ư ế ợ ồ H ng d n vi c x ph t vi ph m hành chính v không ký k t h p đ ng ẫ ố lao đ ng quy đ nh t ị

ệ ử ạ ạ ị ướ ộ ố ị ị ị

88/CP ngày 14/12/1995 c a Chính ph ủ ủ

ị ị ứ ủ

ố ạ ộ ủ ề ạ ẩ

ụ ố ộ ị

ạ ộ ọ ạ ị

ụ ồ ố ộ ộ

ệ ử ươ ẫ

Căn c Ngh đ nh s 87/CP ngày 12/12/1995 c a Chính ph v tăng ừ ng qu n lý các ho t đ ng văn hoá và d ch v văn hoá, đ y m nh bài tr c ườ ả ị ủ n n xã h i nghiêm tr ng và Ngh đ nh s 88/CP ngày 14/12/1995 c a m t s t ị ộ ố ệ ạ Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong các ho t đ ng văn ạ ề ử ủ n n xã h i; B Lao đ ng - hoá, d ch v văn hoá và phòng ch ng m t s t ộ ố ệ ạ Th ế ng d n vi c x ph t hành chính v không ký k t ộ ướ ề ạ h p đ ng lao đ ng nh sau: ư ợ ị ng binh và Xã h i h ộ ồ

I. Đ I T NG X PH T: Ố ƯỢ Ử Ạ

Đ i t ng x ph t đ c áp d ng đ i v i ng i s d ng lao đ ng các c ạ ượ ườ ử ụ ố ớ ụ

ử ể ố ượ ườ ộ ỉ ụ

ị ọ ạ ố

ộ ọ

i lao đ ng) mà không ký k t h p đ ng lao đ ng. s : vũ tr ở d ưỡ gi ả là ng ơ ề ng, đi m karaoke, d ch v xoa bóp, khách s n, nhà ngh , nhà đi u ng, căn h cho thuê, nhà tr bình dân, nhà hàng ăn u ng, quán cà phê, quán i khát có s d ng lao đ ng là vũ n , ti p viên, nhân viên (sau đây g i chung ữ ế ồ ộ ử ụ ộ ế ợ ườ ộ

II. HÀNH VI VI PH M VÀ M C X PH T: Ử Ạ Ứ Ạ

ề ể ạ ả

Hành vi vi ph m và m c x ph t theo Đi u 4; đi m c kho n 3 Đi u 15 và ề ủ ượ c ứ ử ạ ố ủ ả ị ị

kho n 2 Đi u 22 Ngh đ nh s 88/CP ngày 14/12/1995 c a Chính ph đ ề quy đ nh c th nh sau: ụ ể ư ị

ng: 1. Đ i v i vũ tr ố ớ ườ

ứ ồ ộ i s d ng lao đ ng

không ký k t h p đ ng lao đ ng b ng văn b n v i ng a) Ph t ti n v i m c 3.200.000 đ ng đ i v i ng ườ ộ ạ ề ế ợ ố ớ ớ ớ ồ ườ ử ụ i lao đ ng. ộ ằ ả

ứ ế ẹ ạ ả

b) Các hành vi vi ph m nói trên, n u có tình ti ố ể ượ ấ

ề t gi m nh thì m c ti n c gi m xu ng th p h n, nh ng không th p h n 1.500.000 ơ ư c tăng lên cao ề ặ ạ

ế ph t có th đ ấ ơ ạ ả đ ng, n u có tình ti t tăng n ng thì m c ti n ph t có th đ ể ượ ứ ế ồ h n, nh ng không cao h n 5.000.000 đ ng. ồ ơ ế ư ơ

2. Đ i v i các c s còn l i: ố ớ ơ ở ạ

ứ ồ ộ i s d ng lao đ ng

không ký k t h p đ ng lao đ ng b ng văn b n v i ng a) Ph t ti n v i m c 3.500.000 đ ng đ i v i ng ườ ộ ạ ề ế ợ ố ớ ớ ớ ồ ườ ử ụ i lao đ ng. ộ ằ ả

b) Các hành vi vi ph m nói trên, n u có tình ti ứ ế ẹ ạ ả

ả ậ

ế ấ ơ t tăng n ng thì m c ti n ph t có th đ ể ượ ố ặ ề ạ

ề t gi m nh thì m c ti n c gi m xu ng th p h n, nh ng không th p h n 2.000.000 ph t có có th đ ơ ư ể ượ ạ đ ng, n u có tình ti c tăng lên cao ế ồ ế h n, nh ng không cao h n 5.000.000 đ ng. ư ơ ứ ồ ơ

2

3. Ph t ti n v i m c t ứ ừ ố ớ ồ

400.000 đ ng đ n 600.000 đ ng, đ i v i ng ư ớ ạ ạ ị

ồ i các c s quy đ nh t s d ng lao đ ng t ơ ở ử ụ cáo vi c s d ng lao đ ng v i Phòng Lao đ ng - Th ớ Qu n, Huy n, Th xã, Thành ph thu c t nh (g i chung là c p huy n). ố ườ i này không đăng ký và báo ng binh và Xã h i ộ ươ ấ ạ ề ộ ệ ử ụ ệ ế i thông t ộ ọ ộ ỉ ệ ậ ị

4. Nh ng tình ti t sau đây đ ữ ế ượ ọ c g i là gi m nh : ả ẹ

a) Vi ph m l n đ u; ạ ầ ầ

b) Thành kh n nh n l i. ậ ỗ ẩ i, kh c ph c ngay l ụ ắ ỗ

5. Nh ng tình ti t sau đây đ c coi là tăng n ng: ữ ế ượ ặ

a) Vi ph m t l n th hai tr lên ho c tái ph m; ạ ừ ầ ứ ặ ạ ở

b) Có nhi u hành vi vi ph m; ề ạ

c) L i d ng ch c v , quy n h n đ vi ph m; ứ ụ ợ ụ ề ể ạ ạ

d) S d ng lao đ ng d i 18 tu i; ử ụ ộ ướ ổ

ạ đ) Vi ph m trong th i gian đang ch p hành m t quy t đ nh x lý vi ph m ế ị ử ạ ấ ờ ộ

pháp lu t lao đ ng; ậ ộ

e) Sau khi vi ph m đã có hành vi tr n tránh, che d u vi ph m; ạ ấ ạ ố

g) Không ch p hành các Quy t đ nh c a Thanh tra Nhà n c v lao đ ng. ế ị ủ ấ ướ ề ộ

III. TRÌNH T THANH TRA VÀ TH T C X PH T: Ử Ạ Ủ Ụ Ự

i các c s quy đ nh t ạ ộ ơ ở ạ ầ ị

c th c hi n theo quy đ nh t ủ i ph n I c a i các Đi u 29, 30, 31, 32 và 33 1. Vi c ti n hành thanh tra lao đ ng t ị ự ư ệ ề ạ

Thông t c a Pháp l nh thanh tra ngày 1/4/1990. ủ ế ệ này đ ượ ệ

H s x ph t g m: ồ ơ ử ạ ồ

- Biên b n thanh tra l p theo quy đ nh t i Pháp l nh thanh tra ngày ả ậ ị ạ ệ

1/4/1990;

- K t lu n thanh tra c a đoàn Thanh tra; ủ ế ậ

- Quy t đ nh x ph t c a ng i có th m quy n. ử ạ ủ ế ị ườ ề ẩ

i vi ph m; Kho b c Nhà n ồ ơ ượ ậ c l p thành 3 b n g i cho ng ả ử ườ ạ ạ ướ c

và l u t i c quan x ph t. H s đ ư ạ ơ ử ạ

2. Th t c x ph t: ủ ụ ử ạ

ườ ế ị ử ề

ạ ế ườ ồ ơ ử ạ

i có th m quy n x ph t n u phát hi n vi ph m thì ra Quy t đ nh ạ ậ i không đ th m quy n x ph t thì l p i có th m quy n ra Quy t đ nh x ph t kèm ẩ ệ ủ ẩ ề ề ế ị ị ớ ườ ử ạ

Ng ẩ x ph t kèm theo h s . N u là ng ế ử ạ biên b n và ki n ngh v i ng ế ả theo h s . ồ ơ

ủ Vi c thu n p và s d ng ti n ph t th c hi n theo quy đ nh chung c a ử ụ ự ệ ề ệ ạ ộ ị

pháp lu t. ậ

IV. TH M QUY N X PH T: Ử Ạ Ẩ Ề

ệ ơ

ụ năng thanh tra Lao đ ng thu c B Lao đ ng - Th 1. Chánh Thanh tra ho c Th tr ộ ứ ng ph trách c quan th c hi n ch c ự ủ ưở ộ ng binh và Xã h i và thu c ộ ộ ặ ộ ươ ộ

3

ở ấ ộ ỷ

ứ ề ề ạ ả ị

ệ ng binh và Xã h i; Ch t ch U ban Nhân dân c p huy n S Lao đ ng - Th ươ ộ có quy n ph t ti n v i m c quy đ nh t i kho n 3 Đi u 15, kho n 2 Đi u 22 ớ ạ ề Ngh đ nh s 88/CP c a Chính ph và Thông t ủ ủ ị ả này. ư ề ị ủ ố ị

ả ị ứ ử ạ ạ ử ộ

ồ i có th m quy n quy đ nh t ề i đi m 1 nói trên đ ra Quy t đ nh x ể ế ợ ẩ ộ ế ị ề ườ ị

ệ 2. Thanh tra viên Lao đ ng có quy n l p biên b n vi ph m khi phát hi n ề ậ vi ph m v giao k t h p đ ng lao đ ng, ki n ngh m c x ph t g i m t trong ế ạ nh ng ng ử ể ạ ữ ph t. ạ

ợ ườ ặ

ề ậ ề ộ ườ ị ứ ạ ử ẩ

3. Tr ể ề ệ ế ạ ử i đi m 1 nói trên đ ra Quy t đ nh x ph t. ng h p Đoàn ki m tra liên ngành ho c Đoàn Thanh tra liên ngành phát hi n nh ng vi ph m v giao k t h p đ ng lao đ ng, có quy n l p biên ồ ế ợ ữ b n, ki n ngh m c x ph t g i m t trong nh ng ng i có th m quy n quy ộ ả đ nh t ế ị ị ữ ử ạ ể ể ạ

ườ ể ợ ộ

Tr i có th m quy n quy đ nh t ề ữ ng h p trong Đoàn thanh tra ho c ki m tra có m t trong nh ng ặ i đi m 1 nói trên thì tr c ti p ra Quy t đ nh ự ế ị ế ể ẩ ạ ị

ng ườ x ph t. ử ạ

V. T CH C TH C HI N: Ổ Ứ Ự Ệ

ố ươ ỉ

ộ ỉ ạ ở ế

ệ ạ ị

ệ ị ạ ồ ớ ố ị

ử ế ợ ủ ư ố

ộ ế ệ

ng binh và Xã h i các t nh thành ph ố 1. Giám đ c S Lao đ ng - Th ộ ở tr c thu c Trung ng ch đ o Thanh tra S ti n hành ki m tra, thanh tra và ể ự ươ ộ th c hi n x ph t nghiêm minh các vi ph m trong vi c th c hi n các quy đ nh ự ự ạ ệ i Ngh đ nh s 87/CP v giao k t h p đ ng lao đ ng v i m c ph t quy đ nh t ị ạ ứ ộ ề này; ch đ o c quan chuyên trách và s 88/CP c a Chính ph và Thông t ủ ơ ỉ ạ n n xã h i ph i h p v i Thanh tra lao đ ng, các công tác phòng ch ng các t ớ ố ợ ộ ệ ạ Ban, Ngành ch c năng, tăng c ng ki m tra vi c th c hi n Quy ch và Quy ự ệ ể ườ ứ đ nh ban hành kèm theo Ngh đ nh s 87/CP ngày 12/12/1995 c a Chính ph . ị ị ủ ủ ố ị

ộ ệ

2. Phòng Lao đ ng - Th ệ ộ

ươ ử ụ i Thông t ng binh và Xã h i c p huy n tăng c ộ ấ ườ ử ụ ủ ệ ị

ng ki m ể ườ ộ i s d ng lao đ ng này; báo cáo k p th i vi c đăng ký và ờ ộ ng binh và Xã h i ươ ộ ữ ủ ộ

tra vi c đăng ký và báo cáo s d ng s lao đ ng c a ng ố thu c các c s quy đ nh t ư ị ạ ơ ở nh ng vi ph m c a các đ i t ớ ở ố ượ ạ và U ban Nhân dân c p huy n đ x lý. ệ ng v i S Lao đ ng - Th ể ử ấ ỷ

Thông t này có hi u l c k t ngày ký. ư ệ ự ể ừ

ệ ng m c đ ngh ph n nh v B ị ả ả ề ộ

Trong quá trình th c hi n n u có gì v ự Lao đ ng - Th ộ ế ng binh và Xã h i nghiên c u, gi ộ ướ ứ ươ ắ ề i quy t. ế ả

Tr n Đình Hoan (Đã ký)