10 th thut bo v laptop
Ngun:quantrimang.com
Dù bn s dng laptop nhà hay bên ngoài thì áp dng các bước sau s
giúp bo v máy tính ca bn khi các nguy him không dây.
Càng nhiu người s dng laptop như là chiếc máy tính chính trong công vic
thì laptop càng d b nguy him trước nhng k tn công trong thế gii không
dây rng ln. Đây là 10 th thut giúp bn bo v và s dng tt nht mt mng
không dây, cho dù bn đang nhà hay văn phòng…
1. Hãy chn chn là bn đang kết ni đúng mng
Mc dù điu này có v hơi phi lý nhưng có rt nhiu k c tình đặt tên kết ni
không dây là “Linksys” hoc bng nhng tên ca các nhà cung cp khác nhm
mc đích la nhng người ít thn trng kết ni vào.
Tránh các kết ni ngang hàng như Linksys trong ví d trên
Laptop ca bn s được thiết lp t động kết ni ti mt đim truy cp SSID
riêng bit do mng đó có s dng tên kết ni ph biến, qua đó thu hút được
nhiu người dùng không cnh giác. K tn công cũng có th s dng mt vài
công c (ví d như AirJack) để ngt kết ni người dùng ra khi kết ni đúng và
sau đó chuyn kết ni ti mng la đảo do chính hn to ra.
Khi rơi vào trường hp này, hãy chú ý ti các kết ni mng hin th trên màn
hình, đặc bit là các biu tượng khác thường kế bên kết ni. Biu tượng đó
ging đèn báo biu th mt đim truy cp, cho biết hai máy tính vi các tín hiu
kết ni đã được kết ni ngang hàng vi nhau. Bn nên tránh các kết ni ngang
hàng này. Trên màn hình cũng xut hin mt biu tượng khóa biu th rng có
hay không mt đim truy cp đang s dng giao thc mã hóa. nh chp màn
hình trên (ví d s dng Window XP), thì mng không dây là mt đim truy cp
mã hóa, trong khi máy tính đã được kết ni lch hướng ti mt máy tính khác có
tên “Linksys”.
Chn tùy chn ch truy cp vào các mng cơ bn
Nếu như bn lo lng v vn đề này, có mt s bước có th áp dng bao gm
vic vô hiu hoá các kết ni t động và s dng mt tên duy nht cho mng nhà
bn. Vào phn Wireless Networks, kích nút “Advance” và b tu chn "Access
point (infrastructure) networks only"
Nếu bn đang dùng SP2, cu hình các mng không dây thành không t động kết
ni khi bng cách vào phn “Connection” bên dưới Wireless Properties.
2. Bo mt kết ni
Nếu bn không thy phin khi chia s toàn b mng không dây vi tt c hàng
xóm xung quanh, thì không cn phi thc hin th thut này và hãy để cho đim
truy cp mng không được bo mt.
Hãy chc chn rng mng không dây nhà bn đã được bo v vi mã hóa
WPA2 hay chưa. WPA2 là phương pháp mã hóa mnh nht, và cho dù cài đặt
nó hơi khó khăn mt chút nhưng nó giúp cho mng nhà bn tránh khi nhng
con mt nhòm ngó bên ngoài. Để h tr WPA2, bn cn cài bn vá XP (và chy
trên SP2).
Thiết lp WPA2 ngay sau khi bn đã cài bn vá, lưu ý ti mc thông tin mng
không dây hãy chn WPA2-PSK t trình đơn th xung.
Trường hp bn không th chy WPA2 trên tt c các máy ti nhà, thì hãy th
các chương trình mã hóa khác. (“M” như trong hình chp màn hình dưới đây có
nghĩa là đang không có bt kì s mã hóa nào chy trên máy tính bn). Khi thc
hin, hãy chn mng không dây được mã hóa nếu bn mun truy cp riêng và
cn mt khu.
Mã hóa mng nhà vi WPA2
3. Tn s là gì?
Nếu mun mng không dây nhà đạt được tc độ tt nht, hãy thiết lp các
đim truy cp s dng mt kênh tn s khác vi tn s ca mng hàng xóm. Tt
nhiên là tn s này có th thay đổi hàng ngày khi mt có mt thành viên mi
tham gia hay khi hàng xóm lp thêm thiết b mi, do đó tht khó mà kim tra các
mi nguy him xung quanh và biết được ai đang trên tn s nào.
Mi b điu hp không dây đều có phn mm hin th trên màn hình nhưng thnh
thong bn phi tìm nó trên cng. Trên nh chp màn hình dưới, chúng tôi s
dng phn mm hin th Linksys trên màn hình và thy được mng không dây
đang được truyn phát trên kênh nào cùng vi các thông tin khác như loi mã
hóa nào đang được s dng và địa ch MAC ca đim truy cp.
S dng tn s không dây không trùng vi hàng xóm
Kênh tn s rt quan trng bi vì các mng Wi-Fi có mt lượng nht định các di
băng tn có hiu lc. Mi giao thc 802.11 (a,b,g và n) s dng các kết hp tn
s khác nhau cho phép nhiu thiết b cùng truyn phát. (Moonblink đưa ra các
tn s 802.11b giao din đồ ha đẹp, đưc s dng nhiu nht hin nay).
Mc dù 802.11b có 11 tn s khác nhau nhưng ch 3 trong s đó không trùng
khp nhau: 1,6 và 11. Kết qu là s càng xu hơn khi bn thêm vào các thiết b
không dây, bi vì ngoài vic trùng v tn s, sn phm 802.11n trên thc tế
th gây cn tr các thiết b 11b/g cũ hơn.
4. Phát hin các tín hiu mnh nht
Bn thường xuyên phi la chn mng để kết ni. Và tt nhiên bn s chn