NHÓM 2

ố ệ

ứ ả Bài 2: Căn c  b ng s  li u sau:

Bắc Trung Bộ

Duyên Hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng

38,8

27,6

Khai thác

153,7

493,5

Bảng 27.1: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ, năm 2002 (nghìn tấn)

Câu hỏi:

a.So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

b.Giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng ?

ả ượ ủ ả ủ ồ Bài t p 2ậ . So sánh s n l

Bắc Trung Bộ

Duyên Hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng

38,8

27,6

Khai thác

153,7

493,5

ng th y s n nuôi tr ng và khai thác c a 2 vùng ộ ắ ả ộ  B c Trung B  và Duyên h i Nam Trung B .

+ Để so sánh được sản lượng thủy sản giữa hai vùng cần tính tỉ trọng (%). + Để so sánh được sản lượng thủy sản giữa hai vùng cần tính tỉ trọng (%).

Tổng sản lượng nuôi trồng, khai thác toàn vùng = Vùng BTB + Vùng DHNTB Tổng sản lượng nuôi trồng, khai thác toàn vùng = Vùng BTB + Vùng DHNTB Cách tính tỉ trọng % của từng vùng = (Số liệu của 1 vùng x 100): Toàn vùng Cách tính tỉ trọng % của từng vùng = (Số liệu của 1 vùng x 100): Toàn vùng

66,4 nghìn t nấ 38,8 + 27,6 = 66,4 nghìn t nấ 38,8 + 27,6 = ả ượ ả ượ ồ ồ ­ S n l ­ S n l ng nuôi tr ng toàn vùng:   ………….……............. ng nuôi tr ng toàn vùng:   ………….…….............

647,2 nghìn t nấ 153,7 + 493,5 = 647,2 nghìn t nấ 153,7 + 493,5 = ả ượ ả ượ ­ S n l ­ S n l

…………… …………… 58,4 %58,4 %

ồ ồ ồ ồ ng khai thác toàn vùng: ………………….. ng khai thác toàn vùng: ………………….. 38,8 x 100 : 66,4 = 38,8 x 100 : 66,4 = ỉ ọ ở => T  tr ng % nuôi tr ng       => T  tr ng % nuôi tr ng  ỉ ọ ở  BTB: ……………………….  BTB: ……………………….       ……………… ……………… ở ỉ ọ ở  DHNTB: => T  tr ng % nuôi tr ng       => T  tr ng % nuôi tr ng  ỉ ọ  DHNTB: 27,6 x 100 : 66,4 = 41,6%41,6% 27,6 x 100 : 66,4 =

153,7 x 100 : 647,2 = 153,7 x 100 : 647,2 = ỉ ọ ỉ ọ ở ở => T  tr ng % khai thác        => T  tr ng % khai thác

23,7%23,7%  BTB: …………..................................  BTB: ………….................................. 76,3%76,3%

493,5 x 100 : 647,2 =   493,5 x 100 : 647,2 = ỉ ọ ỉ ọ ở ở => T  tr ng % khai thác  => T  tr ng % khai thác

DHNTB: ……………………………………………..  DHNTB: ……………………………………………..

ả ượ

ủ ả ở ắ

B ng 27.1: S n l

ng th y s n

ả  B c Trung B  và Duyên H i Nam Trung B , năm 2002

ắ ả ộ Duyên H i Nam Trung B

B c Trung  Bộ

Nuôi tr ngồ 38,8 27,6

Khai thác 153,7 493,5

ắ ộ ả ộ B c Trung B Duyên H i Nam Trung B

Nuôi tr ngồ 58,4% 41,6%

Khai thác 23,7% 76,3%

So sánh:

+ Sản lượng nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ nhiều hơn Duyên hải Nam Trung Bộ (BTB chiếm 58,4 % so với DHNTB chiếm 41,6 % cao hơn là 16,8%)

+ Sản lượng khai thác thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ + Sản lượng khai thác thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ cao hơn nhiều Bắc Trung Bộ (DHNTB chiếm 76,3% so cao hơn nhiều Bắc Trung Bộ (DHNTB chiếm 76,3% so với BTB chiếm 23,7% cao hơn là 52,6% ) với BTB chiếm 23,7% cao hơn là 52,6% )

b. Giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng ?

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tiềm năng phát triển

Thanh Hóa, Đà Nẵng,

Các bãi tôm

Nghệ An, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế

Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận

Các bãi cá

Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị

Đà Nẵng, Bình Định Phú Yên, Bình Thuận

Vì:

- Duyên hải Nam Trung Bộ có: + Nguồn lợi hải sản phong phú hơn Bắc Trung Bộ. + Người dân có truyền thống và kinh nghiệm đánh bắt hải sản lâu đời. + Cơ sở vật chất và kĩ thuật được trang bị hiện đại, công nghiệp chế biến hải sản phát triển mạnh. - Bắc Trung Bộ có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá… thuận lợi cho nuôi trồng; đặc biệt người dân Bắc Trung Bộ có kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản.

Hiện tượng cá chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung:các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế

-CÓ Ý THỨC BẢO VỆ, GIỮ GÌN MÔI TRƯỜNG BIỂN:

+Không đánh bắt cá bằng điện, thuốc nổ

Công dân, học sinh cần phải làm gì để bảo vệ môi trường biển, nguồn kinh tế biển?

+Xử lý nước thải tốt

-TUYÊN TRUYỀN TỚI MỌI NGƯỜI TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.

TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG DÂN, HỌC SINH