DANH SÁCH NHÓM 7

ạ ạ

1. Ph m Thanh Th o 2. Ph m Th M Khuê ị ỹ 3. Nguy n Hoàng Tín (nhóm

ễ ng)

tr

ả ng Uyên

ng Th o ượ

ưở 4. T ng Th Vân Anh ị ố 5. Tr n Th Ph ươ ị ầ 6. Ph m Thu Ph ỵ ạ 7. Nguy n Chí Văn Luân ễ

N I DUNG

Lý thuy t v quy n ch n ngo i t

ế ề

ạ ệ

11

i thi u v th tr

ng quy n ch n trên

22

Gi ệ ề ị ườ ớ i th gi ế ớ

ng

33

Vi

Th c tr ng ho t đ ng c a th tr ạ ộ quy n ch n ngo i t ọ

ủ ạ ệ ệ

ị ườ t Nam hi n nay ệ

ự ề

44

Gi ch n ngo i t

t Nam hi n nay

i pháp phát tri n th tr ể Vi ạ ệ ở ệ

ng quy n ị ườ ệ

ả ọ

1.LÝ THUY T V QUY N CH N Ề VÀ QUY N CH N NGO I T Ọ

Ọ Ạ Ệ

Khái ni m v quy n ch n ề

ư

ị ắ ơ ở

c l

ộ ng lai. Ng ọ ề ả

ả ượ ọ ắ ơ ở

ờ ậ

ọ là m t công c tài chính phái Quy n ch n ộ sinh cho phép ng i mua nó có quy n, nh ng ườ không b b t bu c ph i bán ho c mua m t tài ộ ả ộ s n c s (underlying asset) nào đó m t ả ộ m c giá xác đ nh (strike price ho c exercise ứ price) vào m t ngày đáo h n (expiration date) ho c m t kho ng th i gian xác đ nh trong ị ờ ặ i, đ i v i ng t i bán ườ ạ ươ quy n ch n, h b t bu c ph i mua ho c bán ặ ả ộ m t m c giá xác m t tài s n c s nào đó ứ ở ộ ộ đ nh vào m t ngày ho c m t kho ng th i ả ộ ặ ộ ị gian xác đ nh trong t ng lai theo th a thu n ỏ ươ ị gi a hai bên

5

Thu t ng liên quan đ n các đ i t

ng

ố ượ

ữ H p đ ng quy n ch n ợ ồ

ế ề

ườ ườ

- - - - -

- - -

i mua quy n (holders). Ng ề i bán quy n (writer). Ng ề Tài s n c s (underlying asset). ả ơ ở Tài s n c s (underlying asset). ả ơ ở T giá th c hi n (strike price ho c exercise ặ ự ỷ price). Tr giá h p đ ng quy n ch n (volume). ồ ị Th i h n quy n ch n (maturity). ọ ề ờ ạ Phí quy n ch n (premium). ọ ề

6

Thu t ng v giá tr nh n đ

c c a quy n

ữ ề

ậ ượ ủ

ị ch nọ

T là giá tr th ị ạ ng c a tài s n c s vào lúc đáo h n, X

ị ạ

ọ ườ

c

ậ ượ

ệ ọ

T là giá tr nh n đ ị ạ

G i T là th i đi m đáo h n, S ể tr ả ơ ở ủ là giá th c hi n và V ự c a quy n ch n vào lúc đáo h n ề ủ -

- Đ c giá quy n ch n (in the money –

- Gi m giá quy n ch n (out of the money – ọ

Ngang giá quy n ch n (at the money - ATM). ượ ITM). ả OTM)

77

Phân lo i H p đ ng quy n ch n

ạ ợ ồ

ườ

ề ủ ể

i mua. ệ

ng giao d ch

- Theo quy n c a ng - Theo th i đi m th c hi n quy n ự ờ ch nọ - Theo lo i th tr ị ườ ạ - Theo tài s n c s ả ơ ở

888

Theo quy n c a ng

i mua

ề ủ

ườ

- H p đ ng quy n ch n mua (Call ề ồ ợ options).

Ng

Ng

i bán quy n ch n mua

ườ

i mua quy n ch n mua ề

ườ

9999

Theo quy n c a ng

i mua

ề ủ

ườ

ổ ở ế ề

ế ệ ự

c l ợ ề

ổ ườ ề

ề ả

ế

ượ c l ượ ạ ế i n m gi ườ ắ ự ế

ề ớ ổ

ề ẽ ế

ả ự ườ ệ

10

c b ng 0 Ví dụ: Trong quy n ch n mua c phi u IBM trên, ọ giá th c hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n ạ T = 60 USD, thì 31/05/2012, giá c phi u IBM là S ế ổ i. Anh ta th c hi n i mua quy n s đ ng ệ ẽ ượ ự quy n và mua 1 c phi u IBM v i giá 50 USD. N u ế ớ ế không có quy n, anh ta s ph i mua trên th tr ng ị ườ ẽ c b ng i mà anh ta thu đ v i giá 60 USD. Kho n l ằ ả ợ ớ ST – X = 10 USD trên 1 c phi u IBM. Ng i, gi ả ổ s vào ngày đáo h n 31/05/2012, giá c phi u IBM là ổ ử ST = 40 USD. N u th c hi n quy n, ng ữ ệ quy n s mua 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong ế khi n u mua trên th tr ng thì ch ph i tr giá 40 ỉ ị ườ ả quy n s không th c hi n i gi USD. Nh v y, ng ề ẽ ữ ư ậ quy n và giá tr anh ta nh n đ ậ ượ ằ ị ề

Theo quy n c a ng

i mua

ề ủ

ườ

- H p đ ng quy n ch n bán (Put ề ợ options)

Ng

Ng

ườ

i mua quy n ch n bán ề

ườ

i bán quy n ch n bán ề

11111111

Theo quy n c a ng

i mua

ề ủ

ườ

ọ ề ế ự

ạ ệ ế

ẽ ề

T = 60 USD, thì ng c l ượ ợ ế ổ ị ườ

ể ượ i, gi ị

ế ọ

ớ ỉ ế ớ

1212

Ví dụ: Quy n ch n bán c phi u IBM có giá th c ổ hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n 31/05/2012, i mua giá c phi u IBM là S ườ ế i gì, vì n u th c quy n ch n bán s không đ ọ ự ế hi n quy n, anh ta s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 ẽ ớ ề ng đ bán v i giá 60 USD, trong khi có th ra th tr ể ớ c th c hi n và USD. Nh v y, quy n s không đ ệ ự ề ư ậ c l c b ng 0. Ng giá tr nh n đ s vào ngày ả ử ượ ạ ượ ằ ậ T = 40 đáo h n 31/05/2012, giá c phi u IBM là S ế ổ ạ USD. N u th c hi n quy n, ng i mua quy n ch n ệ ề ườ ề ự bán s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong khi ế ổ ng thì ch có th bán v i giá 40 n u bán trên th tr ể ị ườ i có quy n ch n bán s th c USD. Nh v y, ng ẽ ự ọ ề ườ ư ậ c là 10 USD i anh ta nh n đ hi n quy n và kho n l ậ ượ ả ợ ề ệ

Theo quy n c a ng

i mua

ề ủ

ườ

ế ự ấ

ệ ủ

ế

L i th quy n ch n khi tính đ n s xu t hi n c a phí quy n ch n 13

Theo th i đi m th c hi n quy n ch n ự

ờ ể

- Quy n ch n ki u Châu Âu (European options). - Quy n ch n ki u M (American ể ề options) - Quy n ch n ki u Á (Asian ề options)

14

Theo th tr

ng giao d ch

ị ườ

ị ườ

ề ề

ạ ng t p trung nh ư ng ch ng khoán

ợ ậ

ề ậ ớ

- H p đ ng quy n ch n giao d ch trên th tr ng ọ ị là quy n ch n đ t p trung: c tiêu chu n hóa v ề ẩ ọ ượ ậ ng, giá th c hi n và ngày đáo h n, quy mô, s l ệ ự ố ượ c giao d ch trên các th tr đ ị ườ ị ượ Chicago Board of Trade, th tr ị ườ New York… ng - H p đ ng quy n ch n giao d ch trên th tr ị ườ ị ọ (OTC): là th a thu n mua bán gi a phi t p trung ữ ậ ỏ i bán đ a c ng hai bên, theo đó quy n ch n đ ọ ượ ư ườ i mua nh m đáp ng ra theo th a thu n v i ng ứ ằ ườ nhu c u c th c a m t ng i mua, chúng không ầ ụ ể ủ ườ c giao d ch trên các s giao d ch t p trung đ ở ị ượ

1515

Theo tài s n c s

ả ơ ở

ố ớ

, lãi su t, c phi u, trái phi u, ch ng

ọ ứ

: bao g m quy n ch n cà - Đ i v i hàng hóa phê, vàng, xăng d u, s t, thép, ngũ c c, khí ắ ầ đ t… ố - Đ i v i d ch v ụ: g m quy n ch n ti n taxi, ố ớ ị ti n đi n, c c vi n thông… ướ ệ : g m quy n ch n - Đ i v i tài s n tài chính ả ố ớ ề ồ ngo i t ế ế ấ ổ ạ ệ ch qu , ch s ch ng khoán… ỉ ố ứ ỹ ỉ

161616

Khái ni m v quy n ch n ngo i t

ạ ệ

ượ

ạ ệ là ki u h p đ ng ồ ể i mua nó có quy n, ề ng c mua m t s l ộ ố ượ c ờ ạ

ạ ệ ở ộ

ượ giá bi n đ ng thu n l ậ ợ ộ

ế

ườ

ườ

- Quy n ch n mua ngo i t ọ quy n ch n cho phép ng ườ ề nh ng không b t bu c, đ ượ ư m t m c giá và trong th i h n đ ngo i t ạ ệ ở ộ c. xác đ nh tr ướ ị - Quy n ch n bán ngo i t là ki u h p đ ng ạ ệ ọ ồ quy n ch n cho phép ng i mua nó có quy n, ườ ề ề nh ng không b t bu c, đ ng c bán m t s l ượ ư ộ ố ượ m t m c giá và trong th i h n đ ngo i t c ờ ạ ứ xác đ nh tr i c. N u t ướ ị ế ỷ i mua s th c hi n h p đ ng (exercise the ng ẽ ự ợ ệ i mua s không th c i ng c l contract), ng ẽ ượ ạ hi n cho đ n khi h p đ ng h t h n. ồ ợ ế

ế ạ

17171717

Quy n ch n mua ngo i t

ạ ệ

o S>E => H p đ ng sinh l i ợ ợ o S=E => H p đ ng hoà v n ố ợ

ồ ồ

o S H p đ ng l

v n ỗ ố

Lãi (l

)ỗ

i mua quy n

T giá th c hi n(E) ự

Ng ch n mua (A)

ườ ọ

Đi m hòa v n

T giá giao ngay (S)

Phí quy n ch n ề

i bán quy n

Ng ch n mua (B)

ườ ọ

1818181818

OTM

ATM

ITM

Quy n ch n bán ngo i t

ạ ệ

o S H p đ ng sinh l i ợ ợ o S=E => H p đ ng hoà v n ố ợ

ồ ồ

o S>E => H p đ ng l

v n ỗ ố

Lãi(l ) ỗ t giá ỷ giao ngay (S)

Phí quy n ch n ề

T giá th c ỷ hi nệ

Đi m hòa v n

i bán quy n

Ng ch n bán (D)

ườ ọ

i mua quy n

Ng ch n bán (C)

ườ ọ

ITM

ATM

OTM

191919191919

Đ nh giá quy n ch n

ệ (Strike or exercise price)

- T giá th c hi n ự - Giá tr th i gian và giá tr n i t i c a quy n ị ờ

ị ộ ạ ủ

ch nọ

- Thông s bi n đ ng t giá kỳ v ng ộ

ế

ố (Exprected Volatility)

202020202020

T giá th c hi n

- T giá th c hi n ( ký hi u là E) ệ

c áp d ng trong mua bán ngo i t

ự ụ

là t ạ ệ

ọ ụ

ỷ ượ ệ ọ

c l

ệ ự

ố ẽ

ả ọ ự

ọ ự

giá s ẽ ỷ khi th c đ ự hi n h p đ ng quy n ch n. Giá quy n ề ề c h t ch n( hay phí quy n ch n) ph thu c tr ướ ế ọ vào giá th c hi n này. Phí quy n ch n mua s ẽ ọ i s tăng khi giá th c hi n gi m, và ng ượ ạ ẽ gi m khi giá th c hi n tăng. Đ i v i quy n ề ự ch n bán thì: giá quy n ch n bán s tăng khi giá th c hi n tăng và giá th c hi n gi m thì giá quy n ch n bán gi m ọ

21

Giá tr th i gian và giá tr n i t

i ị ộ ạ

ị ờ

 Giá tr n i t

i

ng giá tr mà quy n ch n

ị ộ ạ là l

ượ

ọ ở

tr ng thái cao giá – ITM (in the money):

Giá tr n i t

i = S – E

ị ộ ạ

Trong đó :

S : giá giao ngay hi n t

i ệ ạ

E : giá th c hi n

- M t quy n ch n s đ ề

c bán v i giá t ớ

ị ộ ạ ủ

ằ ệ ế ị

ộ giá tr n i t gi a t ữ ỷ giá bán t

i thi u b ng ọ ẽ ượ i c a nó vì v y cho nên chênh l ch giá th c hi n quy t đ nh ệ ự i thi u c a quy n ch n ọ

giá giao ngay và t ể ủ ố

ỷ ề

2222

Giá tr th i gian và giá tr n i t

i ị ộ ạ

ị ờ

ổ i (t

ả ạ

 Giá tr th i gian: Trong su t th i gian t n t i ồ ạ ờ ị ờ c a quy n ch n, t giá luôn thay đ i. Có th là ể ỷ ề ủ giá tăng thay đ i theo chi u h ợ ướ ề khi chúng ta mua quy n ch n mua ho c gi m ặ ề khi chúng ta mua quy n ch n bán) sao cho b n ề c lãi n u th c hi n quy n s thu đ ự ẽ

ng có l ọ ọ ệ

ượ

ế

23

M t s đ c đi m c a giá tr th i gian ủ

ộ ố ặ

ị ờ

- Giá tr th i gian c a quy n ch n luôn luôn t n t

ủ ề tr ng thái nào: ki ở ạ

i cho dù ồ ạ t giá, ngang giá hay m t ấ

ị ờ quy n ch n đang ọ giá.

- M t quy n ch n có th i gian càng dài thì giá tr th i gian càng

ị ờ

ộ l n.ớ

- Khi quy n ch n càng ti n g n v th i gian đáo h n (expiry ầ

ế

ề ờ date) thì giá tr th i gian càng ti n g n t

i 0.

ọ ị ờ

ầ ớ

ế

- Giá tr quy n ch n ki u M luôn l n h n giá tr n i t

ị ộ ạ ủ

ơ

ị ở

i c a i. Và giá tr th i gian này ị ờ quy n ch n theo ki u M có th th c ỹ ể

ớ ồ ạ ọ

ể ự

ọ nó b i vì giá tr th i gian luôn t n t ị ờ cũng thay đ i b i l ổ ở ẽ hi n b t kỳ lúc nào.

- V i quy n ch n ki u châu Âu thì giá tr th i gian l

ể ế

ị ờ ạ

ở ẽ ớ

i ngày đáo h n. B i l ệ ề

ỉ ượ

i không ạ , v i lo i ạ c quy n th c hi n vào ngày 24 24

ọ thay đ i cho dù có ti n g n t ầ ớ quy n ch n này chúng ta ch đ ề đáo h nạ

Giá tr n i t

i và Giá tr th i gian

ị ộ ạ

ị ờ

Giá tr quy n ch n mua tr

ướ

c ngày h t hi u l c ế ệ ự

T ng giá tr quy n ch n ị ng ch m) (đ

ổ ườ

6 tháng

3 tháng

Giá tr th i gian ị ờ

1 tháng

Giá tr n i t

i

ị ộ ạ

Giá th c hi n ệ ự

ủ ồ

Giá tr giao ngay c a đ ng ti n c sơ ở

Ki

t giá - OTM

Ngang giá - ATM

Cao giá - ITM

25

Giá tr t

i thi u c a quy n ch n

ị ố

ể ủ

 V i quy n ch n ki u M

ỹ: th

ng thì giá bán ườ giá ữ ỷ ệ

ớ ọ i thi u này s cao h n chênh l ch gi a t t ơ ẽ ể ố giá th c hi n giao ngay và t ự ỷ

Ca(S,E) >= max(0,S-E) và Pa(S,E)>= max(0,E-S)

Trong đó : Ca: giá tr quy n ch n mua ị

Pa: giá tr quy n ch n bán ề

E: t

giá th c hi n ự

S: t

giá giao ngay

26 26

Giá tr t

i thi u c a quy n ch n

ị ố

ể ủ

: giá t ớ ể ố ọ

i thi u c a quy n ch n ề giá giao ữ ỷ ể ủ ệ ọ ầ

 V i quy n ch n ki u Âu ề không đ n thu n căn c vào chênh l ch gi a t ứ ơ giá th c hi n ngay và t ệ ự ỷ

Ce(S,T,E) >= max(0,S(1+b)-T-E(1+a)-T) và

Pe(S,T,E)>= max(0,E(1+a)-T-S(1+b)-T)

Trong đó: ọ ị Ce: giá tr quy n ch n mua ề

ọ ị Pe: giá tr quy n ch n bán ề

T: th i h n h p đ ng ( năm) ợ ờ ạ ồ

a: lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n A ủ ồ ủ ề ấ

27 2727

b: lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n B ủ ồ ủ ề ấ

Thông s bi n đ ng t

giá kỳ v ng

ố ế ộ (Expected Volatility)

28 282828

Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black- Scholes

ề ị ư

ế

c gi

t

ở ộ

ố ớ

Năm 1973, công th c n i ti ng v đ nh giá quy n ch n ế c đ a ra trên bài báo c a hai giáo s MIT, Fischer Black đ ượ ư và Myron Scholes. Mô hình Black-Scholes nguyên th y ủ c xây d ng cho vi c đ nh giá quy n ch n mua theo đ ệ ị ượ ki u châu Âu và áp d ng cho c phi u không tr c t c ả ổ ứ ụ ể i thi u (non-dividend-paying stock). Mô hình này đ ệ ớ ượ các bài báo c a m r ng áp d ng sang lĩnh v c ti n t ủ ề ệ ừ ự Mark Garman và Steven Kohlhagen và bài c a Orlin Grables ủ vào năm 1983. Đ i v i quy n ch n mua theo ki u châu Âu, mô hình Black-Scholes có th di n t

b i công th c sau:

ề ọ ể ễ ả ở

29 292929

Ce = Se-bTN(d1) - Ee-aTN(d2)

Trong đó :

Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black- Scholes

Ce: là giá c quy n ch n mua theo ki u châu Âu ọ

S: là t

giá giao ngay gi a đ ng ti n A và đ ng ti n B(A/B) ề

ữ ồ

E : t

giá th c hi n ệ ự

T : th i h n h p đ ng tính bàng năm ồ

ờ ạ

c

ướ

ng là lãi su t tín phi u kho b c c a n

a: lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n n c A)

A( th

ạ ủ ướ

ế

ườ

c

ướ

ng là lãi su t tín phi u kho b c c a n

b: lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n n c B)

B( th

ạ ủ ướ

ế

ườ

e = 2.71828 là h ng s Ne-pe

α : là đ l ch chu n h ng năm c a ph n trăm thay đ i t

giá

ộ ệ

ổ ỷ

giao ngay.

N(d1),N(d2): là giá tr hàm phân ph i sác xu t chu n ẩ

30 30303030

Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel

giá th c hi n(E)

ấ ễ

ạ ỷ

giá kỳ h n đ

ượ

T giá giao ngay (S) và t : r t d dàng đ ỷ ệ ể c hai lo i t có đ giá này. T giá giao ngay chúng ta l y t i ượ ấ ạ giá giao d ch do bên th i đi m th a thu n giao d ch. Còn t ỏ ể ị ỷ ậ ờ giá th c bán quy n đ a ra. Chúng ta cũng có th d đoán t ỷ ể ự ư ề c xác đ nh theo công hi n này thông qua t ệ th c:ứ

Fn=S + S(rb-ra)*n/(100*360)

Trong đó:

giá kỳ h n ạ

Fn: là t

S: t

giá giao ngay

c A

n ấ ở ướ

ra: lãi su t

c B

n ấ ở ướ

rb: lãi su t

ạ ầ

3131313131 31

n: kì h n c n tính(ngày)

Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel

 Th i h n h p đ ng ờ ạ ợ ồ : chính là th i h n c a quy n ch n. ờ ạ ủ ọ Tính b ng ằ ề

năm.

: ta l y l  Lãi kép liên t c phi r i ro c a n ụ ủ ướ

c B ấ ả c B( thông tin này có ướ c A và n ướ i su t ấ các ở

ướ ủ c A và n c a kho b c các n c). c a tín phi u kho b c n ạ ế ủ trang thông tin đi n t ệ ử ủ ạ ướ

ủ ộ ệ

ủ ặ

ấ ộ ng thì chúng ta l y 12 l n t ầ ỷ

giá kỳ tr t. Sau đó chúng ta tính ph n trăm thay đ i t ỷ ỷ

ướ ộ ệ ầ ầ

giá kỳ tr ổ ỷ giá( chú ý t  Đ l ch chu n hàng năm c a ph n trăm thay đ i t ổ ỷ ầ giá trong m t năm c a c p ti n t ề ệ ế ổ ỷ c]*100. Và khi có đ ẩ ủ ấ ễ giá c ướ : tr đang xét. giá trong 12 tháng, n u có nhi u ề giá = [( t ỷ c)/ t c ượ ướ giá r i ta tính đ l ch chu n c a ph n trăm ồ t c đ u làm trong excel r t d dàng) b ng ấ ả ề ằ

ẩ tiên ta thu th p t ậ ỷ Th ườ h n càng t ố ơ giá kỳ sau- t ph n trăm thay đ i t thay đ i t ổ ỷ hàm th ng kê sau: ố

giá giao ngay mà ta đã = STDEVP(dãy ô ch a ph n trăm thay đ i t ứ ổ ỷ ầ

32 323232323232

tính đ trên) c ượ ở

Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel

 N(d1) và N(d2): tr

ư

t trong excel nh sau:

ướ th c đã cho. Có th vi ể ế

c tiên ta tính d1 và d2 nh công ư

=(LOG10(S/E)+(a-b+POWER(α,2)/2))/ α

d1:

*SQRT(T)

d2:

=d1- α *SQRT(T)

N(d1):

= NORMSDIST(d1)

N(d2)

= NORMSDIST(d2)

Sau khi s lý t ọ ề

ướ quy n ch n đ n gi n b ng các thu t toán nh sau: ằ

t công th c tính phí ứ ư

c trên ta vi ế ậ

t c các b ấ ả ơ

Ce:=S*POWER(e,(-b*T))*N(d1)-E*POWER(e,(-

a*T))*N(d2)

33 333333333333

Các chi n l

c kinh doanh quy n ch n

ế ượ

- Đ u c v th chênh l ch. ệ - Đ u c theo quy n ch n ghìm giá ọ ề - Đ u c theo H p đ ng quy n ch n ki u b m ọ ợ

ầ ơ ị ế ầ ơ ầ ơ

ộ ố ạ

ơ

ể ướ ể ữ

ế

ề đ u c theo ki u mũi ầ - M t s lo i hình khác: tên( straddle), theo ki u k t h p gi a các ể : strangle( quy n ch n gìm gia), lo i ề ạ strap( t m d ch là d i băng), strip( t m d ch là ạ theo d i băng h p), condor… ả

343434

Đ u c chênh l ch giá lên

ầ ơ

Mua quy n ch n mua

Chênh l ch ệ giá lên

Giá th c hi n mua quy n ch n mua ọ

Phí bán quy n ề ch n mua

Bán quy n ch n mua

Giá th c hi n bán quy n ch n mua ọ

Phí mua quy n ề ch n mua

35353535

Đ u c chênh l ch giá xu ng

ầ ơ

Chênh l ch giá xu ng

Giá th c hi n mua quy n ch n bán

Phí bán quy n ch n bán

Lãi

(l

)ỗ

L i (l

) ờ ỗ

Giá th c hi n bán quy n ệ ch n bán

Bán quy n ch n ề bán

Phí mua quy n ch n bán

3636363636

Đ u c quy n ch n ghìm giá

ầ ơ

ng t

ươ c tiêu chu n hóa ch khác

m c đã đ c ạ ượ ở ứ c gi a hai đ i tác g i là ọ ố

ế ỷ

ườ

ữ giá đ n m c ch n này thì ng ề

ề ệ

M t quy n ch n gìm giá cũng t nh các ọ ề ư quy n ch n đã đ ẩ ở ỉ ượ ọ ể ị h y bủ ỏ n u ế ch quy n ch n gìm giá có th b ọ ề ỗ di n bi n t c th a giá đ t đ ượ ễ ỏ ế ỷ giá th a ỏ thu n tr ướ ậ i thu nậ . N u t ế mua s không th c hi n quy n ch n cho dù nó ẽ ọ ệ c giá – ITM. Quy n ch n tr ng thái đ đang ọ ượ ở ạ c g i là quy n ch n có rào ch n gìm giá còn đ ắ ọ ượ tiêu t n ít chi phí h n các quy n ch n ti n t ọ ơ ố ề chu n, b i vì r i ro cũng th p h n ấ ơ

373737373737

Các u tiên c đông

ư

ư

ượ

ư

ố ứ

c n m gi

ầ ầ

ế

ổ ứ

ị ấ

Các nhóm c đông khác nhau a thích các chính ổ sách c t c khác nhau. ổ ứ c ki m soát ch t Trong m t doanh nghi p đ ệ ộ ng đ i ít c đông, ban đi u hành có ch v i t ổ ẽ ớ ươ th n đ nh m c c t c theo u tiên các c ổ ổ ứ ể ấ đông. Đ i v i các doanh nghi p l n có c ph n ớ ớ ố r ng rãi, giám đ c tài chính h u đ ữ ộ ố ượ ắ nh không th tính đ n các u tiên c đông khi ư ư ể quy t đ nh chính sách c t c. ế ị Hi u ng khách hàng cho th y các nhà đ u t ệ ứ ấ th ở ẫ ườ sách c t c phù h p v i m c tiêu c a mình. ợ ớ

ầ ư ng b h p d n b i các công ty có chính ụ ổ ứ

05/14/14

38

Đ u c quy n ch n hình b m

ầ ơ

ướ

Lãi(l

Lãi/lỗ

)ỗ

X2

X1

X3

Giá giao ngay c a ủ đ ng ồ ti n c ơ ề sở

X2

X1

X3

Giá giao ngay c a ủ đ ng ồ ti n c ơ ề sở

393939393939

2.GI

I THI U V HO T Đ NG

Ớ Ề Ệ Ị ƯỜ Ủ CH N TRÊN TH GI

Ạ Ộ NG QUY N Ề I Ế Ớ

C A TH TR Ọ

40

ộ ố

M t s các sàn giao d ch quy n ch n trên ị i th gi ế ớ

- Sàn Chicago Board Options Exchange – CBOE. - Sàn NYSE EURONEXT - Sàn Tokyo Stocj Exchange - TSE

41414141

Chicago Board Options Exchange – CBOE

gi

i ớ c v s l

ả ề ố ượ

L ch s hình thành: • CBOE là sàn giao d ch quy n ch n l n nh t th ế ọ ớ ẫ • 26/04/1973 là ngày giao d ch đ u tiên sàn CBOE

ị ng l n qui mô. ị

h p đ ng quy n

c đ a vào ho t đ ng v i 911 ạ ộ

ề c giao d ch d a trên 16 lo i ch ng

ợ ồ ạ

ượ

đ ượ ư ch n mua đ ọ khoán c s . ơ ở

ượ ư

đ u tiên đ ầ

ọ ằ

ộ ề ọ ự ỉ ố

• Tháng 06/1977 các h p đ ng quy n ch n bán ợ ồ c đ a vào giao d ch. • Năm 1983 CBOE đã t o nên m t cu c cách m ng ạ m i trong ngành kinh doanh quy n ch n b ng cách ớ đ a ra các h p đ ng quy n ch n d a trên ch s ư ỉ ố ề ồ ch ng khoán nh : CBOE-100, ch s S&P 100 ư ứ (OEX) và ch s S&P 500 (SPX).

ỉ ố

Chicago Board Options Exchange – CBOE

c th c hi n thông qua

C ch giao d ch: ơ ế • M i ngày, các phiên giao d ch s đ ỗ

ẽ ượ

ự đ ng (Exchange’s Rapid

ệ ố

ị t ệ ử ự ộ

• Trình t

giao d ch đ ị

ắ ư

ứ ự

c s p x p theo th t ượ ắ ế ạ

các h th ng SGD đi n t Opening System) và SGD ghép (Exchange’s Hybrid System). nguyên t c u ề ồ

ấ ủ

t.

ế

c thông báo đ n công ty

tiên theo th i gian đáo h n g n nh t c a các h p đ ng quy n ch n. ọ ệ ọ

ầ ủ ề ượ

ầ ế

• L nh mua ph i xác đ nh đ y đ các thông tin c n thi ả • M i thành viên trên sàn đ u đ thanh toán bù tr quy n ch n. ừ ậ

ề ứ

ơ ở

ồ ừ

• Công tác giao nh n ch ng khoán c s , thanh toán h p đ ng quy n ch n đ u ph i thông qua công ty thanh toán bù tr và tuân theo nguyên t c giao d ch c a công ty thanh toán bù tr . ừ

NYSE EURONEXT

L ch s hình thành: ử • Euronext đ

ượ

ậ ủ

c thành l p 22/9/2000 sau v sáp ậ nh p c a Amsterdam Stock Exchange, Brussels Stock Exchange, và Paris Bourse.

• Tháng 12/2001 Euronext mua l

ế ủ

i c phi u c a ạ ổ ợ

ọ ng lai London (LIFFE).

SGD h p đ ng quy n ch n và h p đ ng ề t ươ

• Ngày 22 /06/2006 Euronext đã ký h p đ ng sáp

nh p vào NYSE v i giá 10,2 t

ợ USD.

i.

• Ngày 16/02/2011 NYSE Euronext và Deutsche Boerse chính th c sáp nh p t o ra công ty đi u ề hành sàn ch ng khoán l n nh t th gi ớ

ậ ạ ấ

ế ớ

NYSE EURONEXT

ơ ế ị

C ch giao d ch: • B đ n m tài kho n t ộ ầ ư ế c lướ : Nhà đ u t

• ể

ề ạ ệ ủ

i m t công ty ở ả ạ có th đ t l nh mua ho c môi gi i. Sau đó nhà đ u t ầ ư ể ặ ệ ớ v i các thông tin c th . bán qu n ch n ngo i t ụ ể ạ ệ ớ ọ ỵề c 2ướ : Công ty môi gi B i ki m tra và chuy n l nh ể ệ ớ c a khách hàng cho mua ho c bán quy n ch n ngo i t ọ đ i di n c a công ty. ặ ệ ủ

sàn Euronext s t

đ ng ẽ ự ộ ọ ề ả ị

ệ ử ế cho công ty môi gi i.

ạ • B c 3ướ : H th ng đi n t ệ ố kh p l nh và thông báo k t qu giao d ch quy n ch n ớ ệ ngo i t ớ ạ ệ ớ ẽ ế ả

đ ng th i s tr vào tài kho n c a i s thông báo k t qu giao ả ủ

• B c 4ướ : Công ty môi gi d ch cho nhà đ u t ầ ư ồ ị nhà đ u t ộ ố ề ầ ư ọ

• B ờ ẽ ừ ề ồ

ạ ệ ọ ủ

và chuy n k t qu đó vào tài kho n cùa nhà đ u m t s ti n là phí quy n ch n. c 5ướ : Đ n ngày đáo h n h p đ ng quy n ch n ề ợ ạ ế t toán giao d ch c a nhà i s t ị ớ ẽ ấ ầ ả công ty môi gi ể ế ả

ngo i t đ u t ầ ư .ư t

Tokyo Stock Exchange - TSE

hóa ch ng khoán đ n thu n.

L ch s hình thành: • Thành l p ngày 01/01/1878, ch giao d ch hàng ậ ứ

ơ

ầ ư ứ

ị ự

ồ ổ

ế ơ ở ủ

ố ợ ớ

ờ ấ

ế ỉ ố ứ

• Ngày 18/07/1997, TSE đ a vào giao d ch các h p đ ng quy n ch n ch ng khoán d a trên ọ ợ 166 c phi u c s c a các công ty Nh t. • Ngày 09/04/2001, TSE ph i h p v i Công ty Standard & Poor, ch n ra 150 ch ng khoán c ọ ơ s có đ thanh kho n cao nh t th i b y gi ờ ả ở làm danh m c chu n và ti n hành giao d ch các ẩ h p đ ng quy n ch n ch s ch ng khoán ọ ợ S&P/TOPIX 150.

Tokyo Stock Exchange - TSE

ơ ế

ế

ắ ấ c xác đ nh theo trình t

ự ư

C ch giao d ch: • Giao d ch theo nguyên t c đ u giá, k t qu giao ị ả u tiên v giá và ề ượ

d ch đ ị th i gian đ t l nh, và có 2 nguyên t c đ u giá. ờ

ặ ệ ả

ế

ươ

ắ ấ • Khách hàng ph i m tài kho n giao d ch t i các ả ị ở c khi ti n hành giao thành viên trên sàn TSE tr ướ d ch h p đ ng quy n ch n. ị ọ ợ • T t c các giao d ch h p đ ng quy n ch n và h p ọ ồ ợ ấ ả ng lai trên sàn TSE đ đ ng t c th c hi n thông ự ệ ượ ồ qua các Thành viên giao d ch t ng h p. ợ ổ

• Đ n th i h n thanh toán, n u khách hàng mu n

ế ự

ị ờ ủ

ế ờ ạ th c hi n h p đ ng thì ph i ch đ nh cho các thành ệ ợ ả ỉ c a ngày giao c 16 gi viên giao d ch trên sàn tr ướ ị d ch. ị

ự ạ

ị ườ

ng quy n ch n ề

Th c tr ng th tr ngo i t

th gi

i ạ ệ ế ớ

Doanh thu h p đ ng quy n ch n c a 54 n

ướ

ọ ủ

ế

ế

ẽ ơ

c ợ i xét trong tháng 4 hàng năm tăng trên th gi ế ớ năm 1995 đ n năm 2010. Trong 3 d n tính t ừ ầ 2007 đ n 2010 ho t đ ng quy n ch n năm t ọ ạ ộ ề di n ra m nh m h n, doanh thu tăng v t, g p ấ ễ ọ t là đôi so v i nh ng năm tr c đó, đ c bi ở ệ ặ ướ Anh và M . M t s n c khác nh Nh t B n, ộ ố ướ ậ ả ư ỹ H ng Kông, Đan M ch, Singapore, Pháp… ạ ng đáng k . cũng có m c tăng tr ể ứ

ưở

ự ạ

ị ườ

ng quy n ch n ề

Th c tr ng th tr ngo i t

th gi

i ạ ệ ế ớ

Hi n nay, quy n ch n đ

ạ i, các khách hàng ,

i qu y v i môi gi ớ ầ ạ ự ế ớ

ạ c s d ng ph bi n h n.

c th c hi n thông ệ ự ọ ượ qua nhi u hình th c cùng v i s phát tri n c a ể ủ ớ ự công ngh thông tin ngày càng hi n đ i nh : ư ệ giao d ch t ị giao d ch tr c ti p v i nhau, giao d ch đi n t ị ệ ử giao d ch liên ngân hàng, giao d ch qua đi n ệ ị tho i. Trong đó, hình th c giao d ch tr c ti p ự ế đ ượ ử ụ

ổ ế

ơ

ự ạ

ị ườ

ng quy n ch n ề

Th c tr ng th tr ngo i t

th gi

i ạ ệ ế ớ

trong doanh thu c a giao d ch

Lo i ti n t ạ ề ệ ọ ề

ổ ầ ươ

ề ồ

ồ ậ ả ấ

quy n ch n đã có m t ít thay đ i trong vòng ba năm 2004,2007,2010; v i th ph n t ng đ i ị ớ ố c a các đ ng ti n ch ính. C th th ph n c a ụ ể ị ồ ủ ầ ủ ba đ ng ti n (đ ng đô la M , Euro và đ ng yên ỹ ề ồ c Nh t B n) tăng 3%. S gia tăng l n nh t đ ấ ượ ự th y rõ đ i v i đ ng Euro và đ ng Yên, và s ự suy gi m l n nh t là đ ng b ng Anh. ồ

ố ớ ồ ấ

ự ạ

ị ườ

ng quy n ch n ề

Th c tr ng th tr ngo i t

th gi

i ạ ệ ế ớ

Giá tr quy n ch n d

ế

ọ ướ ả

ữ ng t

ng

ề ớ ờ ạ

ươ

i ho c m t năm chi m ộ ặ ị t tr ng l n kho n 72%. Đ i v i nh ng quy n ề ố ớ ỷ ọ ch n th i h n trên 5 năm kh i l ố ượ ọ đ i ít.ố

ự ạ

ị ườ

ng quy n ch n ề

Th c tr ng th tr ngo i t

th gi

i ạ ệ ế ớ

ơ ấ ả

Giá tr giao d ch quy n ch n tăng lên theo th i ị ị gian, đ c bi t là năm 2007 tăng h n g p đôi ặ năm 2004, còn năm 2010 có s s t gi m nh . ẹ

• T

ng t

ươ

ự ụ các h p đ ng quy n ch n vàng cũng ề năm 2010

ị ườ

ế ớ ớ c thi

t l p.

ọ tăng lên vào năm 2007 và s t gi m ả ở so v i năm 2004, nguyên nhân c a s bi n ủ ự ế đ ng này là do nh ng bi n đ ng b t th ườ ế ữ ộ ng vàng th gi c a th tr ủ giá k l c liên ti p đ ế ượ ỷ ụ

ng ộ ấ i v i nh ng m c ứ ữ ế ậ

3.TH C TR NG HO T Đ NG C A

Ự TH TR

Ủ Ạ Ộ NG QUY N CH N Ề

NGO I T VI T NAM HI N NAY

Ạ Ị ƯỜ Ạ Ệ Ệ

53

C S PHÁP LÝ

Ơ Ở

ế

ơ ở

ơ ở ề ơ ở

- C s pháp lý liên quan đ n chính sách qu n lý ngo i h i ạ ố ả - C s pháp lý v giao d ch ề quy n ch n ngo i t ạ ệ ọ - C s pháp lý v quy n ch n ề vàng - Đánh giá chung

- Ngh đ nh 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001 v qu n lý ngo i h i.

ạ ố

- Quy t đ nh 648/2002-2004/QĐ-NHNN v c ch th a thu n t

ế ỏ

ề ơ

ế ị

ậ ỷ

giá kỳ h n gi a ạ

NHTM v i khách hàng.

- Quy t đ nh 1452/2004/QĐ-NHNN v đi u ch nh giao d ch h i đoái c a t

ch c tín

ề ề

ế ị

ủ ổ ứ

d ng đ i v i khách hàng. ụ

ố ớ

ngày 1/6/2006.

- Pháp l nh ngo i h i có hi u l c t ạ ố

ệ ự ừ

- Tháng 5/2004,NHNN đã bãi b các tr n c đ nh v t

giá kỳ h n đ thay b ng

ố ị

ề ỷ

chênh l ch lãi su t.

- Tháng 7/2006, NHNN b biên đ giao d ch đô la M ti n m t, cho Eximbank thí ị

ỹ ề

đi m c ch mua bán ngo i t

m t theo t

ơ ế

ạ ệ ặ

giá th a thu n. ỏ

- Ngày 10/3/2008 biên đ giao d ch USD đ

c xác đ nh là +/-1%, sau đó đ

c nâng

ượ

ượ

lên thành +/-2%, và g n đây nh t đã đ

c nâng lên +/-3%.

ượ

- Giai đo n năm 1998-2008, có nhi u kh i s c v i ho t đ ng mua bán trao đ i

ạ ộ

ở ắ

ngo i t

ạ ệ

sôi đ ng h n ơ ộ

C S PHÁP LÝ LIÊN QUAN Đ N CHÍNH SÁCH QU N LÝ NGO I H I Ạ Ố Ơ Ở Ả Ế

C S PHÁP LÝ V GIAO D CH QUY N CH N NGO I T Ị

Ơ Ở

Ạ Ệ

- Ngày 10/01/1998 NHNN ban hành quy t đ nh 17/1998/QĐ-NHNN ban hành quy ch ế ế ị

giao d ch h i đoái

- Ngày 12/02/2003 công văn 135/NHNN-QLNH v giao d ch quy n ch n ngo i t

ạ ệ

ra đ i. Eximbank là ngân hàng đ u tiên trong c n

c đ

c th c hi n

v i ngo i t ớ

ạ ệ

ả ướ ượ

thí đi m nghi p v quy n ch n ngo i t

v i ngo i t

ệ ụ

ạ ệ ớ

. ạ ệ

- Ngày 10/11/2004, quy t đ nh 1452/2004/QĐ-NHNN v giao d ch h i đoái c a các

ế ị

TCTD ra đ i, theo đó cho phép t

t c các TCTD đ

c phép th c hi n giao d ch

ấ ả

ượ

mà không c n xin phép NHNN

quy n ch n ngo i t ọ

ạ ệ

- Ngày 18/4/2005, NHNN đã có công văn s 326/NHNN_QLNH cho phép ACB tri n ố

khai thí đi m giao d ch quy n ch n gi a ngo i t

và VNĐ

ạ ệ

- Ngày 29/8/2006, NHNN cũng đã ban hành công văn s 7404/NHNN-KTTC đ gi

i

ể ả

quy t v n đ h ch toán k toán nghi p v phái sinh ti n t

t

i các NHTM.

ệ ụ

ế ấ

ề ạ

ề ệ ạ

ế

C S PHÁP LÝ V QUY N CH N VÀNG

Ơ Ở

- Văn b n cho phép c a NHNN s 458/CV – QLNH ngày 16/7/2004, NHTMCP Á

Châu b t đ u cung c p cho khách hàng là các cá nhân và t

ắ ầ

ch c m t s n ph m ộ ả

m i, đó là quy n ch n mua và bán vàng. ọ

- Quy t đ nh s 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 v/v kinh doanh vàng trên tài

ế ị

kho n

c ngoài.

n ả ở ướ

- Quy t đ nh s 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/03/2007 v vi c s a đ i, b sung

ế

Quy t đ nh s 03/2006/QĐ-NHNN.

ế ị

- Thông t

ư ố

s 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 v vi c bãi b Quy t đ nh s ố

ề ệ

ế ị

03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 v vi c kinh doanh vàng trên tài kho n

c

ề ệ

n ả ở ướ

ngoài.

- Thông t

s 10/2010/TT-NHNN ngày 26/3/2010, v vi c s a đ i kho n 2, kho n 3

ư ố

ề ệ ử ổ

Đi u 2 Thông t

01/2010/TT-NHNN.

ư

ĐÁNH GIÁ CHUNG

ả ạ ố

ư

ư

đ ạ ệ ượ ụ ể

ng c m t b lu t ậ

ượ

ậ ị

ấ ạ

- Các văn b n pháp lý liên quan đ n chính ế sách ngo i h i và quy n ch n ngo i t c ề ban hành khá nhi u nh ng ch a c th và ề đ y đ . ầ ủ - Mang tính t c th i, b sung cho th tr ị ườ ờ ứ ngo i h i, ch ch a có đ ộ ư ứ ố hoàn ch nh, c th . ụ ể ỉ - Ch a h tr các t ch c tài chính ngân hàng ổ ứ ư ỗ ợ và các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p ệ ... trong vi c ho ch đ nh kh u, các nhà đ u t ầ ư c kinh doanh dài h n trên th các chi n l ị

ế ượ

tr

ng.

ườ

t

ự ạ

Vi ở ệ

Th c tr ng giao d ch option Nam trong th i gian qua

ị ờ

ạ ệ ớ

ị ạ ố

ạ ệ

ọ c phép kinh doanh ngo i h i, có v n t có t ố ự ầ

ượ VNĐ kinh doanh ngo i t c a năm tr ạ ệ ủ

c t i thi u là 1 t ướ ố ọ ề ụ

ng m i (NHTM) mu n th c hi n giao d ch quy n ch n ngo i ạ ệ i ố có lãi trong ít nh t 5 năm g n nh t ấ ấ USD. ỷ ạ ệ

và trình cho c (NHNN) ch p thu n b ng văn b n cho th c ả

ướ

ố ệ

ạ ệ v i ngo i t : ự ố

t Nam.

i Vi

ạ ộ

ề ề

t

do chuy n đ i. ể

•Ki u quy n ch n: ki u M ho c Châu Âu. ể

59

Quy n ch n ngo i t ọ ề - Ngân hàng th ươ ạ ph i là ngân hàng đã đ t ả ệ thi u là 200 t ỷ ể và doanh s mua bán ngo i t ố -NHTM ph i l p ra quy trình nghi p v quy n ch n ngo i t ả ậ th ng đ c ngân hàng nhà n ố hi n thí đi m. -Eximbank là ngân hàng đ u tiên th c hi n thí đi m ầ -Đ c đi m giao d ch ể ặ •Ng i mua quy n ch n là các doanh nghi p ho t đ ng t ườ ọ •Ng i bán quy n ch n là các NHTM. ọ ườ •Đ ng ti n giao d ch: giao d ch b ng ngo i t ồ ạ ệ ự

•V doanh s giao d ch : Tính đ n tháng 6/2004 ng h p đ ng đ - S l ợ ợ - Doanh s th c hi n h n 50 tri u USD ệ ố ự

c ký k t 50 h p đ ng ế ố ượ ồ ồ

ượ ơ ế ệ

ế

ồ ệ

• T i EIB, t ng giá tr c a h p đ ng quy n ch n ị ủ ợ ạ

ệ ả

ệ ổ

ng đ

ị mà EIB bán ra đ t 2.584 tri u ệ ạ ng v i 31 tri u đ ng công n ợ ồ

ọ ạ năm 2008 đ t 11.709 tri u đ ng. Đ n ti n t ề ệ quý 1 năm 2010, t ng giá tr các h p đ ng mua ị mà EIB mua vào đ t 2.543 tri u đ ng, ti n t ạ ề ệ ng v i 15 tri u đ ng tài s n trên t ng đ ồ ớ ươ ươ b ng cân đ i k toán. T ng giá tr các h p ố ế ả đ ng mua ti n t ề ệ ồ đ ng t ươ ươ ồ trên b ng cân đ i k toán. ả

ố ế

• Sacombank năm 2008, t ng giá tr các giao d ch ị c a ngân hàng này là 2.784

quy n ch n ti n t ề ệ ủ ọ tri u đ ng, giao d ch quy n ch n bán có t ng ị tr giá 2.411 tri u đ ng.

ệ ị

v i n i t

ạ ệ ớ ộ ệ

c thí đi m nghi p v này, ti p theo ACB là

ệ ụ

ị ị

ư ề c a các ngân hàng không đáng k , h u c ti n hành theo ki u M ỹ

ạ ơ ố

ngày

ệ ụ

(VNĐ) Quy n ch n ngo i t ọ •V phía ngân hàng tham gia giao d ch ị t Nam đã b t đ u cho Tháng 4/2005 NHNN Vi ắ ầ ệ tri n khai th c hi n thí đi m giao d ch quy n ch n ể ị ể ự v i VNĐ. ACB là ngân hàng đ u tiên gi a ngo i t ạ ệ ớ ữ đ ế ể ượ ngân hàng Techcombank, BIDV. •Đ c đi m giao d ch ể •Doanh s giao d ch : ố •M c dù tri n khai t 2005 nh ng doanh s mua ừ ặ bán th c t ể ầ ự ế ủ h t các giao d ch đ u đ ể ề ượ ế ị ế vì đi u ki n thanh toán linh ho t h n. Các ngân ệ hàng khác phát sinh r t ít, doanh s không đáng k . ể •Nghi p v này ch m d t thí đi m t ứ ấ 23/03/2009 theo công văn 1820/NHNN-QLNH ngày 18/03/2009.

ề ế

ch c tín

ượ ủ

ử ụ

ặ ụ

ng

KH có nhu c u có nhu c u mua ầ ừ ủ i theo xu h ợ

Quy n ch n vàng: - V phía ngân hàng tham gia giao d ch Quy t đ nh 1452/2004/QĐ – NHNN vào ngày c a các t 10/11/2004 v giao d ch ngo i t ạ ệ ủ ổ ứ . c phép kinh doanh ngo i t d ng đ ạ ệ ượ ụ c ACB th c hi n thí Giao d ch quy n ch n vàng đ ự ề ị đi m theo văn b n cho phép c a NHNN s 458/CV – ố QLNH ngày 16/7/2004. - Đ c đi m giao d ch •M c đích s d ng: ầ QC mua ho c QC bán đ phòng ng a r i ro bi n ế ể ặ đ ng giá vàng và kinh doanh sinh l ướ ộ giá. •Th i h n và quy mô giao d ch: ờ ạ - Eximbank - ACB

- Doanh s giao d ch: ố • ACB: quy mô giao d ch t

ng đ i nh , l

i

ươ

ỏ ợ

ng tín sau m t th i gian ờ ộ cu i ừ ố

ệ ượ

t Nam ch có 2 c ký k t gi a ế ng ượ

nhu n không cao. • NHTMCP Sài gòn th ươ cung c p đã t m ng ng s n ph m này t ả ư ạ tháng 12/2005 cho đ n nay. ế • NHTMCP Xu t nh p kh u Vi ậ ẩ ấ h p đ ng quy n ch n mua đ ọ ề ồ ợ KH trong n c v i NH, tr giá 200 l ướ ớ vàng .

Đánh giá chung v th c tr ng s d ng quy n ch n

ề ự ạ Vi

ngo i t

ử ụ t Nam trong th i gian qua ờ

ạ ệ ở ệ

ng quy n ị ườ ể ề

Nh ng c h i c a vi c phát tri n th tr ch n ngo i t Vi ữ ọ

ệ t Nam: - Các yêu c u ngày càng cao v công khai và minh b ch ề ơ ộ ủ ạ ệ ở ệ ầ ạ

hóa thông tin

- C ch , chính sách thông thoáng h n khi Vi t Nam đã ơ ế ơ ệ

tham gia vào WTO

c ngoài vào - S gia tăng m nh m c a dòng v n n

ả ươ

ố ướ ng lai ệ

i và t ế ủ Vi ng options ngo i t ể t Nam hi n nay ệ

ụ ề ị

ấ ạ ươ

t Nam ệ

ả ch c tài chính cung c p d ch v quy n ổ ứ ng m i) (ngân hàng th - Đ i v i tâm lý c a các doanh nghi p Vi ệ ủ - Đ i v i các nhà đ u t ự ẽ ủ ạ t Nam c trong hi n t Vi ệ ạ ệ Nh ng khó khăn, h n ch c a vi c phát tri n th ị ạ ữ tr ườ ạ ệ ở ệ - Đ i v i t m qu n lý vĩ mô ố ớ ầ - Đ i v i các t ố ớ ch n ngo i t ạ ệ ọ ố ớ ố ớ ầ ư

Nguyên nhân

• Nguyên nhân t

ủ ướ ộ ữ

ạ ố ng l n t ớ ừ

, ngo i h i, …c a n ướ

ứ ộ ấ ả

ng ti n t ề ệ t Nam ch a ph i ch u nh h ị ả ệ ử ụ

c nh ng cu c , nên vi c s d ng các công c phái sinh duy kinh doanh

ư

ủ ư

ầ ổ ế ế

th tr ế ị ườ

ề ở ử

do hoá, các lu ng v n đ

ấ ệ ố

ể ể

ị ườ

ườ

ế

t h i cho nhà đ u t

ệ ạ

th tr ng: ừ ị ườ - Do m c đ phát tri n c a th tr ể ủ ị ườ ta còn th p, Vi ả ư ệ kh ng ho ng tài chính ti n t ề ệ ch a tr thành nhu c u b c xúc. Cùng v i đó là t ứ truy n th ng còn ph bi n. ố đang th c s tr thành n n kinh t ng Tuy nhiên, n n kinh t ự ự ở , lãi su t đ y đ và m c a, áp d ng các lu t ch i chung v i qu c t ấ ơ ậ ầ ủ ố ế c t do ch y vào và ch y ra kh i c t đ ỏ ượ ự ả ố ượ ự t Nam c n s m t Nam… => các nhà l p chính sách v TTTC Vi Vi ớ ầ ề ậ ệ quan đi m đ xây d ng và đ xu t h th ng chính sách khuy n bày t ế ự ể ỏ ng các công c tài chính phái sinh bên c nh th khích phát tri n th tr ị ụ ị ườ ng ch ng khoán… ng ngo i h i, th tr ng chính th c nh th tr tr ạ ố ư ị ườ ứ ng ngo i h i còn y u nên các giao - Do m c đ hi u qu c a th tr ạ ố ị ườ ả ủ ứ ộ ệ d ch QC nói chung không minh b ch và gây thi , ầ ư ạ ị doanh nghi p n u thi u thông tin. ế

ế

Nguyên nhân

ừ ự ề ế ỉ

ế

ố đ ki m l ợ

t t giá USD/VNĐ giá USD/VNĐ không phía NHNN ng đi lên ướ giá ng t ỷ ướ ấ luôn mu n th c hi n quy n ầ ư ề ệ ự i nhu n ch không ạ ệ ể ế ọ

ẽ ạ ề

ể ả ọ

ủ ế

• Nguyên nhân t s đi u ti ng ngo i h i, t Trên th tr ị ườ ạ ố ỷ t t dao đ ng m nh, do có s đi u ti ế ừ ự ề ạ ộ giá n đ nh theo chi u h khi n cho t ề ổ ỷ đ khuy n khích xu t kh u. V i xu h ẩ ế ể này, các nhà đ u t ch n mua ngo i t mua quy n ch n bán. ề s giao d ch m t chi u này, s t o ra Do đó, t ị ừ ự nh ng r i ro cho ngân hàng khi bán quy n ch n ủ ữ . Đ gi m r i ro, ngân hàng ph i tăng phí ngo i t ạ ệ bán quy n ch n khi n cho quy n ch n càng không ề có đi u ki n th c hi n và không còn mu n mua ệ quy n ch n n a. Vòng lu n qu n này gây khó khăn ẩ ọ ữ và phía ngân hàng. cho c nhà đ u t

ầ ư

Nguyên nhân

• Nguyên nhân t

ế

ố ớ

ượ

ượ

ư ậ

ồ ể ạ

ế

ủ ẩ

biên đ giao d ch USD, c phi u Đ i v i các giao d ch mua bán USD, do chính sách neo VNĐ vào đ ng USD nên biên đ giao đ ng giá ồ c NHNN qui đ nh là +/-0.5%. Ngày c a USD đ ủ 20-3-2008, biên đ giao đ ng giá c a USD đã đ c ộ NHNN cho phép nâng lên là +/-1%, và g n đây nâng lên +/-2%. Biên đ dao đ ng nh v y đ ng nghĩa v i r i ro ớ ủ đ i v i t giá gi m đi đáng k , h n ch ph n nào ầ ố ớ ỉ ả , các tâm lý phòng ng a r i ro c a các nhà đ u t ầ ư ừ ủ doanh nghi p xu t nh p kh u. Do đó, làm h n ch ậ ế ạ ấ ệ t s phát tri n c a th tr ệ ặ ị ườ ể ủ ự là quy n ch n ngo i t ạ ệ ọ

ng quy n ch n, đ c bi ọ và quy n ch n c phi u. ọ ổ

ế

Nguyên nhân

• Nguyên nhân t

ừ ấ ề ạ

ư

v n đ h ch toán k toán ế

ệ ầ

ỗ ự ế

ng nh ch chú tr ng t i ỉ ớ ọ d ki n, ch a ư

ầ c quan tâm.

ỷ ồ ị

ỷ ồ

ỷ ồ

ế

ị ự

, l

ế c l ượ ạ

ế Hi n nay, trong h ch toán k toán d ạ ườ phát sinh, trong khi ph n lãi/l th c t ph n lãi/l ỗ ự ế ng nh ch a đ phát sinh thì d ư ư ượ ườ đ ng và bút toán Ví d nh DN mua m t h p đ ng QC tr giá 1 t ộ ợ ụ ư đ ng nh ng ngày mai, ngày kia, giá tr "hàng hóa" đã ghi s 1 t ư ổ đ ng thì s sách k toán mua ch còn 800 tri u đ ng ho c lên 1,5 t ồ ặ ỉ ổ ệ đ ng. Th c t v n ch th hi n 1 t này đã không nh ng không ự ế ỷ ồ ỉ ể ệ ẫ ph n ánh h t giá tr th c trong h th ng s sách k toán mà còn là ệ ố ế ả i trong báo cáo th t" và ng k h c a tình tr ng "lãi gi ả ỗ ậ ẽ ở ủ k toán c a DN. ủ ế

ấ ầ ự ợ ự ừ

ư ộ

ơ

=> R t c n s h p l c t ỡ ướ

ổ ế

ế

ổ ứ ộ

ủ ả

phía các c quan qu n lý nh B Tài chính ả ng m c v thu và ch đ ghi s k toán) và c a (tháo g v ế ộ ề NHNN trong vi c ban hành các văn b n pháp lý, t ch c h i th o ả hay h

ng d n các nghi p v c th . ệ ụ ụ ể

ướ

Nguyên nhân

• Nguyên nhân t

ư ấ

ỉ ề

ộ ệ

ế

ủ ả

cách tính phí quy n ch n ọ ề ừ t Nam do m t Vi Hi n nay h u h t các NH ệ ở ế ầ ệ mình đ ng ra s h n ch , v n ch a th t ứ ể ự ế ẫ ố ạ phát hành hay cung c p các quy n ch n ngo i ọ ề tr c ti p cho khách hàng, mà ch đóng vai trò t ệ ự ế i quy n ch n gi a nh m t trung gian môi gi ư ộ các NH l n khác và KH. Qui trình này d n đ n m t h qu là các ngân ẫ i nhu n thì ti n phí (giá) c a hàng mu n có l ề ậ ợ ố quy n ch n ngo i t tính cho khách hàng ph i ạ ệ ọ theo công th c sau:

Nguyên nhân

=

+

Phí QC ệ Ngoai t tính cho KH

Chênh l ch ệ i nhu n l ợ ậ cho NH

t

Giá phí QC ngo i t mua ạ ệ c a các NH ủ đ i tácố

+ Chi phí ph c ụ v HĐ ụ options ngo i ạ ệ

ư

ộ ợ

ộ ạ ệ ủ

ộ ợ

không còn có l

ọ ệ

t Nam trong hi n t

ọ Vi

Cách tính phí (giá) quy n ch n nh trên đã làm đ i chi phí ọ ề c a khách th c hi n m t h p đ ng quy n ch n ngo i t ề ồ hàng, làm cho h c m th y mua m t h p đ ng quy n ồ ọ ả i do chi phí quá cao, không ch n ngo i t ợ ạ ệ hi u qu . Đi u này cũng đã tr thành m t l c c n cho các ộ ự ả ở ề giao d ch quy n ch n ngo i t ng quy n cũng nh th tr ư ị ườ ạ ệ ề i. ch n phát tri n ệ ạ   ể ở ệ

• Nguyên nhân t

Nguyên nhân trình đ nh n th c c a nhà đ u t ứ ủ

ộ ậ

ầ ư

- Theo các chuyên gia tài chính, do s n ph m quy n ch n khá ph c t p ả

ứ ạ

nên hi n nay, các doanh nghi p và nhà đ u t

trong n

c v n ng i s d ng.

ầ ư

ướ ẫ

ạ ử ụ

v các s n ph m này v n

- Hi u bi ể

ế ủ

t c a doanh nghi p và nhà đ u t ệ

ầ ư ề

còn khá h n ch . ế

- Các t

ch c cung c p, đ c bi

t là ngân hàng v n còn y u trong tuyên

ổ ứ

ế

truy n, ti p c n khách hàng.

ế ậ

- Tham gia th tr

ng tài chính Vi

t Nam còn thi u các doanh nghi p và

ị ườ

ế

nhà đ u t

i ích cũng nh k thu t tính toán l

i nhu n t

các

ầ ư

am hi u v l ể

ề ợ

ư ỹ

ậ ừ

lo i nghi p v này. Các nhà môi gi

i chuyên nghi p, các trung gian tài chính

ch c th tr

ng options còn quá ít trên th tr

ng ti n t

đ năng l c t ủ

ự ổ

ị ườ

ị ườ

, ề ệ

ngo i h i Vi ạ ố

t Nam nên chúng ta ch a th thúc đ y h tham gia m nh m ẽ

ư

vào th tr

ng options.

ị ườ

TR

VI T NAM HI N NAY

4. GI I PHÁP PHÁT TRI N TH Ả Ị NG QUY N CH N NGO I T Ạ Ệ Ọ ƯỜ Ệ Ở Ệ

73

N I DUNG

• Gi i pháp vĩ mô  Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý

ự ề ỉ

 N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c ướ ề ớ ỏ ủ

 H tr , ph i h p v i các t ch c tài chính ố ợ ỗ ợ ớ ổ ứ

 Nâng cao hi u qu th tr ng ả ị ườ ệ

ế ậ ề ọ ị

ậ ộ i pháp vi mô

 Thành l p m t sàn giao d ch quy n ch n niêm y t t p trung • Gi  Gi i thi u, qu ng bá thông tin v các s n ph m, d ch v quy n ch n ọ ụ ệ ề ề ả ả ẩ ớ ị

ng, đa d ng hóa các s n ph m, d ch v  C i ti n ch t l ả ế ấ ượ ẩ ạ ả ị ụ

 Thay đ i phí quy n ch n ọ ề ổ

 Nâng cao trình đ chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p ệ ạ ứ ề ộ

 Tăng c ng h p tác qu c t ườ ố ế ợ

GI

I PHÁP VĨ MÔ

1. Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý cho th tr ị ườ ự ề ỉ ng quy n ch n ngo i ạ ọ ề

tệ

 Đ ng b hóa các văn b n pháp lý liên quan : c quan ban hành các chính ộ ồ ả ơ

sách nhà n ướ ầ c c n ban hành nh ng quy đ nh pháp lu t c th cho vi c s ệ ử ậ ụ ể ữ ị

d ng các công c quy n ch n ngo i t ụ . ạ ệ ụ ề ọ

 N i r ng các đi u ki n giao d ch quy n ch n ngo i t ớ ộ ạ ệ: cho phép c ả ọ ề ề ệ ị

doanh nghi p và cá nhân tham gia giao d ch quy n ch n ngo i t , đ c bi ạ ệ ặ ề ệ ọ ị t ệ

là quy n ch n gi a ngo i t và VNĐ. M r ng kỳ h n giao d ch và h n ạ ệ ữ ề ọ ở ộ ạ ạ ị

m c doanh s giao d ch so v i quy đ nh thí đi m. ứ ể ố ớ ị ị

GI

I PHÁP VĨ MÔ

2. N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c vào th tr ng tài chính: ớ ỏ ướ ị ườ ủ ề

 Ho t đ ng giao d ch ph i th t s có ý nghĩa trong đi u ki n tình hình bi n ạ ộ ậ ự ề ế ệ ả ị

ng hoàn toàn khách quan. đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ

c ta hi n nay, theo l trình h i nh p mà  Trong b i c nh h i nh p ố ả n ậ ở ướ ộ ệ ộ ậ ộ

n c ta đã cam k t v i t ch c th ng m i h gi i (WTO), nhà n c c n ướ ế ớ ổ ứ ươ ạ ế ớ ướ ầ

ng. n i l ng d n chính sách can thi p tr c ti p vào th tr ớ ỏ ự ế ị ườ ệ ầ

GI

I PHÁP VĨ MÔ

3. H tr , ph i h p v i các t ch c tài chính cung c p d ch v quy n ố ợ ỗ ợ ớ ổ ứ ụ ề ấ ị

ch n trong công tác nâng cao nh n th c c a doanh nghi p, nhà đ u ứ ủ ọ ệ ậ ầ

t :ư

 Tuyên truy n, ph bi n cho các doanh nghi p nh n th c m t cách đ y đ ủ ổ ế ứ ề ệ ậ ầ ộ

và chính xác nh ng nh h giá, giá c , lãi su t gây ra. ữ ả ưở ng do bi n đ ng t ế ộ ỷ ả ấ

 Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các bu i h i th o, chuyên đ nghiên c u bàn v r i ề ủ ổ ộ ứ ề ả

ro h i đoái. ố

 c n đ a thêm các ki n th c v các công c phát sinh nói chung, quy n ụ ứ ư ề ế ề ầ

ch n nói riêng và các giao d ch c a chúng cũng nh các ki n th c v qu n ứ ề ư ủ ế ả ọ ị

tr r i ro vào gi ng d y t i các tr ng đ i h c, các c s gi ng d y v tài ạ ạ ị ủ ả ườ ơ ở ả ạ ọ ề ạ

chính.

GI

I PHÁP VĨ MÔ

ng thông qua vi c công khai hóa và minh 4. Nâng cao hi u qu th tr ệ ả ị ườ ệ

b ch hóa thông tin: ạ

 Đ phát tri n th tr ng quy n ch n c n ch n ch nh và thúc đ y truy n ị ườ ể ể ề ề ấ ẩ ầ ọ ỉ

thông tài chính phát tri n. Thông tin tài chính c n đ c công khai, minh ể ầ ượ

b ch hóa. ạ

 Thúc đ y các ngu n thông tin đa d ng, đ y đ và c n thi ủ ầ ẩ ầ ạ ồ ế ế t đ n v i m i ọ ớ

ng tham gia th tr ng. đ i t ố ượ ị ườ

GI

I PHÁP VĨ MÔ

5. Gi i pháp đ ti n t ả ể ế ớ i thành l p m t sàn giao d ch quy n ch n niêm y t ị ộ ọ ế ề ậ

t p trung: ậ

 Ti n hành tham kh o, h c h i kinh nghi m t ả ọ ỏ ệ ế ừ các sàn giao d ch quy n ch n ị ề ọ

i. l n trên th gi ớ ế ớ

 Tăng tính thanh kho n, kh i l ng giao d ch trên th tr ố ượ ả ị ườ ị ng quy n ch n ề ọ

cũng nh th tr ư ị ườ ng các tài s n c s . ả ơ ở

GI

I PHÁP VI MÔ

1. Ch đ ng gi ủ ộ ớ i thi u, qu ng bá thông tin v các s n ph m, d ch v ụ ề ệ ả ẩ ả ị

quy n ch n đ n khách hàng: ọ ế ề

 Các ngân hàng c n rút kinh nghi m và thay đ i cách ti p th chào bán các ệ ế ầ ổ ị

s n ph m phái sinh nói chung và quy n ch n nói riêng. ả ề ẩ ọ

 Ph i h p v i các b , ngành nh B Tài Chính, Giáo D c, Truy n Thông, ố ợ ư ộ ụ ề ộ ớ

NHNN, UBCK…đ tăng c ng h n n a công tác qu ng bá và gi i thi u ể ườ ữ ả ơ ớ ệ

s n ph m. ả ẩ

 T ch c các bu i t v n h ng d n th c hành tham gia vào giao d ch ổ ư ấ ứ ổ ướ ự ẫ ị

cho các doanh nghi p, nhà đ u t quy n ch n ngo i t ọ ạ ệ ề . ầ ư ệ

GI

I PHÁP VI MÔ

2. Không ng ng c i ti n ch t l ả ế ấ ượ ừ ng, đa d ng hóa các s n ph m, d ch v ụ ả ạ ẩ ị

quy n ch n t i khách hàng: ọ ớ ề

 Xem xét đ n vi c nghiên c u ng d ng các chi n l ứ ứ ế ượ ụ ế ệ c kinh doanh nh ư

đ ng t đ ng ra phát hành các quy n ch n thích h p t i khách hàng nh m ứ ự ứ ợ ớ ề ọ ằ

th hi n tính chuyên nghi p. ể ệ ệ

ch c các phòng, ban kinh doanh liên quan đ n quy n ch n.  Chu n hóa t ẩ ổ ứ ề ế ọ

 Ti p c n đ i v i các s n ph m lai t p, đ c bi ế ậ ố ớ ặ ạ ẩ ả ệ t là lai t p v i quy n ch n. ớ ề ạ ọ

GI

I PHÁP VI MÔ

3. Thay đ i phí quy n ch n: ọ ổ ề

 T đ ng ra cung c p và phát hành quy n ch n tr c ti p cho khách hàng, tìm ự ế ự ứ ề ấ ọ

hi u và v n d ng mô hình Black-Scholes. ậ ụ ể

 M t s ngân hàng có th m nh trong lĩnh v c kinh doanh ngo i t đi tiên ế ạ ộ ố ạ ệ ự

phong th nghi p các mô hình tính phí m i. ử ệ ớ

GI

I PHÁP VI MÔ

4. Nâng cao trình đ chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p c a đ i ngũ cán ệ ủ ộ ạ ứ ộ ề

b kinh doanh quy n ch n: ọ ộ ề

 Cán b kinh doanh quy n ch n ngo i t t i các t ch c không ch có ạ ệ ạ ề ọ ộ ổ ứ ỉ

chuyên môn v các nghi p v mà còn ph i năng đ ng, nh y bén, am hi u ụ ệ ề ể ạ ả ộ

th tr ng tài chính. ị ườ

 Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các l p đào t o chuyên sâu v nghi p v và ngo i ạ ụ ề ệ ạ ớ

ng chuyên ngành cho nhân viên c a mình, thông qua các khóa h c đào t o ủ ữ ạ ọ

ng n h n trong n c và n c ngoài đ v a nâng cao trình đ chuyên ạ ở ắ ướ ướ ể ừ ộ

môn.

GI

I PHÁP VI MÔ

5. Tăng c ng h p tác qu c t v i các t ườ ố ế ớ ợ ổ ứ ch c tài chính khu v c và th ế ự

gi i:ớ

Các NHTM và các TCTC khác c n m r ng h p tác, h c h i thêm ầ ở ộ ọ ỏ ợ

nhi u kinh nghi m v trang b h t ng k thu t, công tác đi u hành, qu n ị ạ ầ ệ ề ề ề ả ậ ỹ

lý th tr ị ườ ng quy n ch n. ề ọ

05/14/14

thnhantp@yahoo.com

85