DANH SÁCH NHÓM 7
ả
ạ ạ
1. Ph m Thanh Th o 2. Ph m Th M Khuê ị ỹ 3. Nguy n Hoàng Tín (nhóm
ễ ng)
tr
ả ng Uyên
ng Th o ượ
ưở 4. T ng Th Vân Anh ị ố 5. Tr n Th Ph ươ ị ầ 6. Ph m Thu Ph ỵ ạ 7. Nguy n Chí Văn Luân ễ
N I DUNG
Ộ
Lý thuy t v quy n ch n ngo i t
ế ề
ạ ệ
ọ
ề
11
i thi u v th tr
ng quy n ch n trên
ọ
ề
22
Gi ệ ề ị ườ ớ i th gi ế ớ
ng
ạ
33
Vi
Th c tr ng ho t đ ng c a th tr ạ ộ quy n ch n ngo i t ọ
ủ ạ ệ ệ
ị ườ t Nam hi n nay ệ
ự ề
ề
44
Gi ch n ngo i t
t Nam hi n nay
i pháp phát tri n th tr ể Vi ạ ệ ở ệ
ng quy n ị ườ ệ
ả ọ
Ề
Ế
1.LÝ THUY T V QUY N CH N Ề VÀ QUY N CH N NGO I T Ọ
Ọ Ạ Ệ
Ề
Khái ni m v quy n ch n ề
ọ
ệ
ề
ề
ụ
ề
ư
ặ
ở
ị ắ ơ ở
ị
ặ
ộ
ạ
c l
ố
ớ
ộ ng lai. Ng ọ ề ả
ả ượ ọ ắ ơ ở
ờ ậ
ọ là m t công c tài chính phái Quy n ch n ộ sinh cho phép ng i mua nó có quy n, nh ng ườ không b b t bu c ph i bán ho c mua m t tài ộ ả ộ s n c s (underlying asset) nào đó m t ả ộ m c giá xác đ nh (strike price ho c exercise ứ price) vào m t ngày đáo h n (expiration date) ho c m t kho ng th i gian xác đ nh trong ị ờ ặ i, đ i v i ng t i bán ườ ạ ươ quy n ch n, h b t bu c ph i mua ho c bán ặ ả ộ m t m c giá xác m t tài s n c s nào đó ứ ở ộ ộ đ nh vào m t ngày ho c m t kho ng th i ả ộ ặ ộ ị gian xác đ nh trong t ng lai theo th a thu n ỏ ươ ị gi a hai bên
ữ
5
Thu t ng liên quan đ n các đ i t
ng
ậ
ố ượ
ữ H p đ ng quy n ch n ợ ồ
ế ề
ọ
ườ ườ
- - - - -
ệ
ề
ợ
ọ
- - -
i mua quy n (holders). Ng ề i bán quy n (writer). Ng ề Tài s n c s (underlying asset). ả ơ ở Tài s n c s (underlying asset). ả ơ ở T giá th c hi n (strike price ho c exercise ặ ự ỷ price). Tr giá h p đ ng quy n ch n (volume). ồ ị Th i h n quy n ch n (maturity). ọ ề ờ ạ Phí quy n ch n (premium). ọ ề
6
Thu t ng v giá tr nh n đ
c c a quy n
ữ ề
ậ ượ ủ
ề
ậ
ị ch nọ
ờ
T là giá tr th ị ạ ng c a tài s n c s vào lúc đáo h n, X
ị ạ
ọ ườ
c
ậ ượ
ệ ọ
T là giá tr nh n đ ị ạ
G i T là th i đi m đáo h n, S ể tr ả ơ ở ủ là giá th c hi n và V ự c a quy n ch n vào lúc đáo h n ề ủ -
ề
ọ
- Đ c giá quy n ch n (in the money –
ề
ọ
- Gi m giá quy n ch n (out of the money – ọ
ề
Ngang giá quy n ch n (at the money - ATM). ượ ITM). ả OTM)
77
Phân lo i H p đ ng quy n ch n
ạ ợ ồ
ọ
ề
ườ
ề ủ ể
i mua. ệ
ề
ng giao d ch
ị
- Theo quy n c a ng - Theo th i đi m th c hi n quy n ự ờ ch nọ - Theo lo i th tr ị ườ ạ - Theo tài s n c s ả ơ ở
888
Theo quy n c a ng
i mua
ề ủ
ườ
ọ
- H p đ ng quy n ch n mua (Call ề ồ ợ options).
Ng
Ng
i bán quy n ch n mua
ườ
i mua quy n ch n mua ề
ọ
ườ
ọ
ề
9999
Theo quy n c a ng
i mua
ề ủ
ườ
ổ ở ế ề
ế ệ ự
c l ợ ề
ổ ườ ề
ề ả
ế
ạ
ượ c l ượ ạ ế i n m gi ườ ắ ự ế
ề ớ ổ
ề ẽ ế
ả ự ườ ệ
10
c b ng 0 Ví dụ: Trong quy n ch n mua c phi u IBM trên, ọ giá th c hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n ạ T = 60 USD, thì 31/05/2012, giá c phi u IBM là S ế ổ i. Anh ta th c hi n i mua quy n s đ ng ệ ẽ ượ ự quy n và mua 1 c phi u IBM v i giá 50 USD. N u ế ớ ế không có quy n, anh ta s ph i mua trên th tr ng ị ườ ẽ c b ng i mà anh ta thu đ v i giá 60 USD. Kho n l ằ ả ợ ớ ST – X = 10 USD trên 1 c phi u IBM. Ng i, gi ả ổ s vào ngày đáo h n 31/05/2012, giá c phi u IBM là ổ ử ST = 40 USD. N u th c hi n quy n, ng ữ ệ quy n s mua 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong ế khi n u mua trên th tr ng thì ch ph i tr giá 40 ỉ ị ườ ả quy n s không th c hi n i gi USD. Nh v y, ng ề ẽ ữ ư ậ quy n và giá tr anh ta nh n đ ậ ượ ằ ị ề
Theo quy n c a ng
i mua
ề ủ
ườ
ồ
ọ
- H p đ ng quy n ch n bán (Put ề ợ options)
Ng
Ng
ườ
i mua quy n ch n bán ề
ọ
ườ
i bán quy n ch n bán ề
ọ
11111111
Theo quy n c a ng
i mua
ề ủ
ườ
ọ ề ế ự
ạ ệ ế
ổ
ẽ ề
T = 60 USD, thì ng c l ượ ợ ế ổ ị ườ
ệ
ẽ
ể ượ i, gi ị
ế ọ
ẽ
ớ ỉ ế ớ
1212
Ví dụ: Quy n ch n bán c phi u IBM có giá th c ổ hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n 31/05/2012, i mua giá c phi u IBM là S ườ ế i gì, vì n u th c quy n ch n bán s không đ ọ ự ế hi n quy n, anh ta s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 ẽ ớ ề ng đ bán v i giá 60 USD, trong khi có th ra th tr ể ớ c th c hi n và USD. Nh v y, quy n s không đ ệ ự ề ư ậ c l c b ng 0. Ng giá tr nh n đ s vào ngày ả ử ượ ạ ượ ằ ậ T = 40 đáo h n 31/05/2012, giá c phi u IBM là S ế ổ ạ USD. N u th c hi n quy n, ng i mua quy n ch n ệ ề ườ ề ự bán s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong khi ế ổ ng thì ch có th bán v i giá 40 n u bán trên th tr ể ị ườ i có quy n ch n bán s th c USD. Nh v y, ng ẽ ự ọ ề ườ ư ậ c là 10 USD i anh ta nh n đ hi n quy n và kho n l ậ ượ ả ợ ề ệ
Theo quy n c a ng
i mua
ề ủ
ườ
ợ
ế ự ấ
ệ ủ
ọ
ọ
ề
ế
ề
L i th quy n ch n khi tính đ n s xu t hi n c a phí quy n ch n 13
Theo th i đi m th c hi n quy n ch n ự
ờ ể
ọ
ề
ệ
ọ
ề
ể
ọ
ỹ
ể
ọ
- Quy n ch n ki u Châu Âu (European options). - Quy n ch n ki u M (American ể ề options) - Quy n ch n ki u Á (Asian ề options)
14
Theo th tr
ng giao d ch
ị ườ
ị
ợ
ồ
ị ườ
ề ề
ậ
ạ ng t p trung nh ư ng ch ng khoán
ứ
ề
ồ
ợ ậ
ề ậ ớ
ỏ
ộ
- H p đ ng quy n ch n giao d ch trên th tr ng ọ ị là quy n ch n đ t p trung: c tiêu chu n hóa v ề ẩ ọ ượ ậ ng, giá th c hi n và ngày đáo h n, quy mô, s l ệ ự ố ượ c giao d ch trên các th tr đ ị ườ ị ượ Chicago Board of Trade, th tr ị ườ New York… ng - H p đ ng quy n ch n giao d ch trên th tr ị ườ ị ọ (OTC): là th a thu n mua bán gi a phi t p trung ữ ậ ỏ i bán đ a c ng hai bên, theo đó quy n ch n đ ọ ượ ư ườ i mua nh m đáp ng ra theo th a thu n v i ng ứ ằ ườ nhu c u c th c a m t ng i mua, chúng không ầ ụ ể ủ ườ c giao d ch trên các s giao d ch t p trung đ ở ị ượ
ậ
ị
1515
Theo tài s n c s
ả ơ ở
ồ
ọ
ề
ố ớ
ố
ề
ề
ọ
ồ
ề
ễ
, lãi su t, c phi u, trái phi u, ch ng
ọ ứ
: bao g m quy n ch n cà - Đ i v i hàng hóa phê, vàng, xăng d u, s t, thép, ngũ c c, khí ắ ầ đ t… ố - Đ i v i d ch v ụ: g m quy n ch n ti n taxi, ố ớ ị ti n đi n, c c vi n thông… ướ ệ : g m quy n ch n - Đ i v i tài s n tài chính ả ố ớ ề ồ ngo i t ế ế ấ ổ ạ ệ ch qu , ch s ch ng khoán… ỉ ố ứ ỹ ỉ
161616
Khái ni m v quy n ch n ngo i t
ạ ệ
ọ
ề
ệ
ề
ợ
ề
ọ
ộ
ắ
ứ
ượ
ạ ệ là ki u h p đ ng ồ ể i mua nó có quy n, ề ng c mua m t s l ộ ố ượ c ờ ạ
ề
ể
ợ
ọ
ắ
ộ
ạ ệ ở ộ
ượ giá bi n đ ng thu n l ậ ợ ộ
ế
ườ
ồ
ườ
ự
- Quy n ch n mua ngo i t ọ quy n ch n cho phép ng ườ ề nh ng không b t bu c, đ ượ ư m t m c giá và trong th i h n đ ngo i t ạ ệ ở ộ c. xác đ nh tr ướ ị - Quy n ch n bán ngo i t là ki u h p đ ng ạ ệ ọ ồ quy n ch n cho phép ng i mua nó có quy n, ườ ề ề nh ng không b t bu c, đ ng c bán m t s l ượ ư ộ ố ượ m t m c giá và trong th i h n đ ngo i t c ờ ạ ứ xác đ nh tr i c. N u t ướ ị ế ỷ i mua s th c hi n h p đ ng (exercise the ng ẽ ự ợ ệ i mua s không th c i ng c l contract), ng ẽ ượ ạ hi n cho đ n khi h p đ ng h t h n. ồ ợ ế
ế ạ
ệ
17171717
Quy n ch n mua ngo i t
ạ ệ
ọ
ề
o S>E => H p đ ng sinh l i ợ ợ o S=E => H p đ ng hoà v n ố ợ
ồ ồ
o S
ợ
ồ
v n ỗ ố
Lãi (l
)ỗ
i mua quy n
T giá th c hi n(E) ự
ệ
ỷ
ề
Ng ch n mua (A)
ườ ọ
Đi m hòa v n
ể
ố
ỷ
T giá giao ngay (S)
Phí quy n ch n ề
ọ
i bán quy n
ề
Ng ch n mua (B)
ườ ọ
1818181818
OTM
ATM
ITM
Quy n ch n bán ngo i t
ạ ệ
ọ
ề
o S
ồ ồ
o S>E => H p đ ng l
ợ
ồ
v n ỗ ố
ự
Lãi(l ) ỗ t giá ỷ giao ngay (S)
Phí quy n ch n ề
ọ
T giá th c ỷ hi nệ
Đi m hòa v n
ể
ố
i bán quy n
ề
Ng ch n bán (D)
ườ ọ
i mua quy n
ề
Ng ch n bán (C)
ườ ọ
ITM
ATM
OTM
191919191919
Đ nh giá quy n ch n
ọ
ề
ị
ỷ
ệ (Strike or exercise price)
- T giá th c hi n ự - Giá tr th i gian và giá tr n i t i c a quy n ị ờ
ị ộ ạ ủ
ề
ch nọ
- Thông s bi n đ ng t giá kỳ v ng ộ
ọ
ỷ
ế
ố (Exprected Volatility)
202020202020
T giá th c hi n
ự
ệ
ỷ
ệ
- T giá th c hi n ( ký hi u là E) ệ
c áp d ng trong mua bán ngo i t
ự ụ
là t ạ ệ
ợ
ồ
ề
ọ ụ
ỷ ượ ệ ọ
ộ
ự
ề
c l
ệ ự
ệ
ả
ệ
ớ
ố ẽ
ề
ả ọ ự
ọ ự
ệ
ệ
ả
giá s ẽ ỷ khi th c đ ự hi n h p đ ng quy n ch n. Giá quy n ề ề c h t ch n( hay phí quy n ch n) ph thu c tr ướ ế ọ vào giá th c hi n này. Phí quy n ch n mua s ẽ ọ i s tăng khi giá th c hi n gi m, và ng ượ ạ ẽ gi m khi giá th c hi n tăng. Đ i v i quy n ề ự ch n bán thì: giá quy n ch n bán s tăng khi giá th c hi n tăng và giá th c hi n gi m thì giá quy n ch n bán gi m ọ
ề
ả
21
Giá tr th i gian và giá tr n i t
i ị ộ ạ
ị ờ
Giá tr n i t
i
ng giá tr mà quy n ch n
ị ộ ạ là l
ượ
ọ ở
ề
ị
tr ng thái cao giá – ITM (in the money):
ạ
Giá tr n i t
i = S – E
ị ộ ạ
Trong đó :
S : giá giao ngay hi n t
i ệ ạ
E : giá th c hi n
ự
ệ
- M t quy n ch n s đ ề
c bán v i giá t ớ
ể
ố
ị ộ ạ ủ
ậ
ằ ệ ế ị
ộ giá tr n i t gi a t ữ ỷ giá bán t
i thi u b ng ọ ẽ ượ i c a nó vì v y cho nên chênh l ch giá th c hi n quy t đ nh ệ ự i thi u c a quy n ch n ọ
giá giao ngay và t ể ủ ố
ỷ ề
2222
Giá tr th i gian và giá tr n i t
i ị ộ ạ
ị ờ
ố
ọ
ổ i (t
ổ
ỷ
ả ạ
Giá tr th i gian: Trong su t th i gian t n t i ồ ạ ờ ị ờ c a quy n ch n, t giá luôn thay đ i. Có th là ể ỷ ề ủ giá tăng thay đ i theo chi u h ợ ướ ề khi chúng ta mua quy n ch n mua ho c gi m ặ ề khi chúng ta mua quy n ch n bán) sao cho b n ề c lãi n u th c hi n quy n s thu đ ự ẽ
ng có l ọ ọ ệ
ượ
ề
ế
23
M t s đ c đi m c a giá tr th i gian ủ
ộ ố ặ
ị ờ
ể
- Giá tr th i gian c a quy n ch n luôn luôn t n t
ọ
ủ ề tr ng thái nào: ki ở ạ
i cho dù ồ ạ t giá, ngang giá hay m t ấ
ệ
ề
ị ờ quy n ch n đang ọ giá.
- M t quy n ch n có th i gian càng dài thì giá tr th i gian càng
ị ờ
ề
ọ
ờ
ộ l n.ớ
- Khi quy n ch n càng ti n g n v th i gian đáo h n (expiry ầ
ề
ế
ạ
ề ờ date) thì giá tr th i gian càng ti n g n t
i 0.
ọ ị ờ
ầ ớ
ế
- Giá tr quy n ch n ki u M luôn l n h n giá tr n i t
ể
ề
ị ộ ạ ủ
ơ
ỹ
ị ở
i c a i. Và giá tr th i gian này ị ờ quy n ch n theo ki u M có th th c ỹ ể
ớ ồ ạ ọ
ể ự
ề
ọ nó b i vì giá tr th i gian luôn t n t ị ờ cũng thay đ i b i l ổ ở ẽ hi n b t kỳ lúc nào.
ệ
ấ
- V i quy n ch n ki u châu Âu thì giá tr th i gian l
ớ
ề
ổ
ể ế
ị ờ ạ
ở ẽ ớ
ọ
i ngày đáo h n. B i l ệ ề
ự
ỉ ượ
i không ạ , v i lo i ạ c quy n th c hi n vào ngày 24 24
ọ thay đ i cho dù có ti n g n t ầ ớ quy n ch n này chúng ta ch đ ề đáo h nạ
Giá tr n i t
i và Giá tr th i gian
ị ộ ạ
ị ờ
Giá tr quy n ch n mua tr
ọ
ề
ị
ướ
c ngày h t hi u l c ế ệ ự
ề
ọ
T ng giá tr quy n ch n ị ng ch m) (đ
ổ ườ
ấ
6 tháng
3 tháng
Giá tr th i gian ị ờ
1 tháng
Giá tr n i t
i
ị ộ ạ
Giá th c hi n ệ ự
ị
ủ ồ
ề
Giá tr giao ngay c a đ ng ti n c sơ ở
Ki
t giá - OTM
Ngang giá - ATM
Cao giá - ITM
ệ
25
Giá tr t
i thi u c a quy n ch n
ị ố
ể ủ
ọ
ề
V i quy n ch n ki u M
ề
ỹ: th
ể
ng thì giá bán ườ giá ữ ỷ ệ
ớ ọ i thi u này s cao h n chênh l ch gi a t t ơ ẽ ể ố giá th c hi n giao ngay và t ự ỷ
ệ
Ca(S,E) >= max(0,S-E) và Pa(S,E)>= max(0,E-S)
ề
ọ
Trong đó : Ca: giá tr quy n ch n mua ị
ọ
ị
Pa: giá tr quy n ch n bán ề
E: t
ỷ
giá th c hi n ự
ệ
S: t
giá giao ngay
ỷ
26 26
Giá tr t
i thi u c a quy n ch n
ị ố
ể ủ
ọ
ề
: giá t ớ ể ố ọ
i thi u c a quy n ch n ề giá giao ữ ỷ ể ủ ệ ọ ầ
V i quy n ch n ki u Âu ề không đ n thu n căn c vào chênh l ch gi a t ứ ơ giá th c hi n ngay và t ệ ự ỷ
Ce(S,T,E) >= max(0,S(1+b)-T-E(1+a)-T) và
Pe(S,T,E)>= max(0,E(1+a)-T-S(1+b)-T)
Trong đó: ọ ị Ce: giá tr quy n ch n mua ề
ọ ị Pe: giá tr quy n ch n bán ề
T: th i h n h p đ ng ( năm) ợ ờ ạ ồ
a: lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n A ủ ồ ủ ề ấ
27 2727
b: lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n B ủ ồ ủ ề ấ
Thông s bi n đ ng t
giá kỳ v ng
ỷ
ọ
ố ế ộ (Expected Volatility)
28 282828
ị
ọ
ề
Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black- Scholes
ổ
ọ
ề
ứ
ủ
ề ị ư
ự
ề
ọ
ế
ổ
c gi
t
ở ộ
ụ
ố ớ
ể
Năm 1973, công th c n i ti ng v đ nh giá quy n ch n ế c đ a ra trên bài báo c a hai giáo s MIT, Fischer Black đ ượ ư và Myron Scholes. Mô hình Black-Scholes nguyên th y ủ c xây d ng cho vi c đ nh giá quy n ch n mua theo đ ệ ị ượ ki u châu Âu và áp d ng cho c phi u không tr c t c ả ổ ứ ụ ể i thi u (non-dividend-paying stock). Mô hình này đ ệ ớ ượ các bài báo c a m r ng áp d ng sang lĩnh v c ti n t ủ ề ệ ừ ự Mark Garman và Steven Kohlhagen và bài c a Orlin Grables ủ vào năm 1983. Đ i v i quy n ch n mua theo ki u châu Âu, mô hình Black-Scholes có th di n t
b i công th c sau:
ề ọ ể ễ ả ở
ứ
29 292929
Ce = Se-bTN(d1) - Ee-aTN(d2)
ị
ọ
ề
Trong đó :
Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black- Scholes
ề
ể
ả
Ce: là giá c quy n ch n mua theo ki u châu Âu ọ
S: là t
ỷ
giá giao ngay gi a đ ng ti n A và đ ng ti n B(A/B) ề
ữ ồ
ề
ồ
E : t
ỷ
giá th c hi n ệ ự
T : th i h n h p đ ng tính bàng năm ồ
ờ ạ
ợ
c
ụ
ủ
ủ
ề
ồ
ướ
ng là lãi su t tín phi u kho b c c a n
a: lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n n c A)
A( th
ạ ủ ướ
ế
ấ
ườ
c
ụ
ủ
ủ
ề
ồ
ướ
ng là lãi su t tín phi u kho b c c a n
b: lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n n c B)
B( th
ạ ủ ướ
ế
ấ
ườ
e = 2.71828 là h ng s Ne-pe
ằ
ố
α : là đ l ch chu n h ng năm c a ph n trăm thay đ i t
giá
ộ ệ
ổ ỷ
ủ
ẩ
ầ
ằ
giao ngay.
N(d1),N(d2): là giá tr hàm phân ph i sác xu t chu n ẩ
ấ
ồ
ị
30 30303030
Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel
ụ
ằ
giá th c hi n(E)
ỷ
ự
ấ ễ
ỷ
ạ ỷ
ị
ự
giá kỳ h n đ
ượ
ạ
ỷ
ị
T giá giao ngay (S) và t : r t d dàng đ ỷ ệ ể c hai lo i t có đ giá này. T giá giao ngay chúng ta l y t i ượ ấ ạ giá giao d ch do bên th i đi m th a thu n giao d ch. Còn t ỏ ể ị ỷ ậ ờ giá th c bán quy n đ a ra. Chúng ta cũng có th d đoán t ỷ ể ự ư ề c xác đ nh theo công hi n này thông qua t ệ th c:ứ
Fn=S + S(rb-ra)*n/(100*360)
Trong đó:
ỷ
giá kỳ h n ạ
Fn: là t
S: t
giá giao ngay
ỷ
c A
n ấ ở ướ
ra: lãi su t
c B
n ấ ở ướ
rb: lãi su t
ạ ầ
3131313131 31
n: kì h n c n tính(ngày)
Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel
ụ
ằ
Th i h n h p đ ng ờ ạ ợ ồ : chính là th i h n c a quy n ch n. ờ ạ ủ ọ Tính b ng ằ ề
năm.
: ta l y l Lãi kép liên t c phi r i ro c a n ụ ủ ướ
c B ấ ả c B( thông tin này có ướ c A và n ướ i su t ấ các ở
ướ ủ c A và n c a kho b c các n c). c a tín phi u kho b c n ạ ế ủ trang thông tin đi n t ệ ử ủ ạ ướ
ủ ộ ệ
ủ ặ
ấ ộ ng thì chúng ta l y 12 l n t ầ ỷ
ầ
giá kỳ tr t. Sau đó chúng ta tính ph n trăm thay đ i t ỷ ỷ
ướ ộ ệ ầ ầ
giá kỳ tr ổ ỷ giá( chú ý t Đ l ch chu n hàng năm c a ph n trăm thay đ i t ổ ỷ ầ giá trong m t năm c a c p ti n t ề ệ ế ổ ỷ c]*100. Và khi có đ ẩ ủ ấ ễ giá c ướ : tr đang xét. giá trong 12 tháng, n u có nhi u ề giá = [( t ỷ c)/ t c ượ ướ giá r i ta tính đ l ch chu n c a ph n trăm ồ t c đ u làm trong excel r t d dàng) b ng ấ ả ề ằ
ẩ tiên ta thu th p t ậ ỷ Th ườ h n càng t ố ơ giá kỳ sau- t ph n trăm thay đ i t thay đ i t ổ ỷ hàm th ng kê sau: ố
giá giao ngay mà ta đã = STDEVP(dãy ô ch a ph n trăm thay đ i t ứ ổ ỷ ầ
32 323232323232
tính đ trên) c ượ ở
Cách áp d ng mô hình Black Scholes b ng Excel
ụ
ằ
N(d1) và N(d2): tr
ư
t trong excel nh sau:
ướ th c đã cho. Có th vi ể ế
ứ
c tiên ta tính d1 và d2 nh công ư
=(LOG10(S/E)+(a-b+POWER(α,2)/2))/ α
d1:
*SQRT(T)
d2:
=d1- α *SQRT(T)
N(d1):
= NORMSDIST(d1)
N(d2)
= NORMSDIST(d2)
ử
Sau khi s lý t ọ ề
ướ quy n ch n đ n gi n b ng các thu t toán nh sau: ằ
t công th c tính phí ứ ư
c trên ta vi ế ậ
t c các b ấ ả ơ
ả
Ce:=S*POWER(e,(-b*T))*N(d1)-E*POWER(e,(-
a*T))*N(d2)
33 333333333333
Các chi n l
c kinh doanh quy n ch n
ế ượ
ọ
ề
ồ
- Đ u c v th chênh l ch. ệ - Đ u c theo quy n ch n ghìm giá ọ ề - Đ u c theo H p đ ng quy n ch n ki u b m ọ ợ
ầ ơ ị ế ầ ơ ầ ơ
ộ ố ạ
ơ
ể ướ ể ữ
ế
ợ
ọ
ả
ạ
ị
ị
ề đ u c theo ki u mũi ầ - M t s lo i hình khác: tên( straddle), theo ki u k t h p gi a các ể : strangle( quy n ch n gìm gia), lo i ề ạ strap( t m d ch là d i băng), strip( t m d ch là ạ theo d i băng h p), condor… ả
ẹ
343434
Đ u c chênh l ch giá lên
ầ ơ
ệ
Mua quy n ch n mua
ọ
ề
Chênh l ch ệ giá lên
ự
ệ
Giá th c hi n mua quy n ch n mua ọ
ề
Phí bán quy n ề ch n mua
ọ
Bán quy n ch n mua
ọ
ề
ự
ệ
Giá th c hi n bán quy n ch n mua ọ
ề
Phí mua quy n ề ch n mua
ọ
35353535
Đ u c chênh l ch giá xu ng
ầ ơ
ố
ệ
Chênh l ch giá xu ng
ố
ệ
ự
ệ
ề
Giá th c hi n mua quy n ch n bán
ọ
ọ
ề
Phí bán quy n ch n bán
Lãi
(l
)ỗ
L i (l
) ờ ỗ
ự
ề
Giá th c hi n bán quy n ệ ch n bán
ọ
ọ
Bán quy n ch n ề bán
ọ
ề
Phí mua quy n ch n bán
3636363636
Đ u c quy n ch n ghìm giá
ầ ơ
ọ
ề
ng t
ộ
ự
ươ c tiêu chu n hóa ch khác
ề
m c đã đ c ạ ượ ở ứ c gi a hai đ i tác g i là ọ ố
ế ỷ
ườ
ứ
ắ
ữ giá đ n m c ch n này thì ng ề
ự
ề
ề
ọ
ề ệ
M t quy n ch n gìm giá cũng t nh các ọ ề ư quy n ch n đã đ ẩ ở ỉ ượ ọ ể ị h y bủ ỏ n u ế ch quy n ch n gìm giá có th b ọ ề ỗ di n bi n t c th a giá đ t đ ượ ễ ỏ ế ỷ giá th a ỏ thu n tr ướ ậ i thu nậ . N u t ế mua s không th c hi n quy n ch n cho dù nó ẽ ọ ệ c giá – ITM. Quy n ch n tr ng thái đ đang ọ ượ ở ạ c g i là quy n ch n có rào ch n gìm giá còn đ ắ ọ ượ tiêu t n ít chi phí h n các quy n ch n ti n t ọ ơ ố ề chu n, b i vì r i ro cũng th p h n ấ ơ
ủ
ẩ
ở
373737373737
Các u tiên c đông
ư
ổ
ư
ặ
ể
ượ
ề
ị
ư
ố ứ
ệ
ổ
c n m gi
ầ ầ
ế
ổ
ổ ứ
ị ấ
Các nhóm c đông khác nhau a thích các chính ổ sách c t c khác nhau. ổ ứ c ki m soát ch t Trong m t doanh nghi p đ ệ ộ ng đ i ít c đông, ban đi u hành có ch v i t ổ ẽ ớ ươ th n đ nh m c c t c theo u tiên các c ổ ổ ứ ể ấ đông. Đ i v i các doanh nghi p l n có c ph n ớ ớ ố r ng rãi, giám đ c tài chính h u đ ữ ộ ố ượ ắ nh không th tính đ n các u tiên c đông khi ư ư ể quy t đ nh chính sách c t c. ế ị Hi u ng khách hàng cho th y các nhà đ u t ệ ứ ấ th ở ẫ ườ sách c t c phù h p v i m c tiêu c a mình. ợ ớ
ầ ư ng b h p d n b i các công ty có chính ụ ổ ứ
ủ
05/14/14
38
Đ u c quy n ch n hình b m
ầ ơ
ướ
ọ
ề
Lãi(l
Lãi/lỗ
)ỗ
X2
X1
X3
Giá giao ngay c a ủ đ ng ồ ti n c ơ ề sở
X2
X1
X3
Giá giao ngay c a ủ đ ng ồ ti n c ơ ề sở
393939393939
2.GI
I THI U V HO T Đ NG
Ớ Ề Ệ Ị ƯỜ Ủ CH N TRÊN TH GI
Ạ Ộ NG QUY N Ề I Ế Ớ
C A TH TR Ọ
40
ộ ố
ọ
ề
M t s các sàn giao d ch quy n ch n trên ị i th gi ế ớ
- Sàn Chicago Board Options Exchange – CBOE. - Sàn NYSE EURONEXT - Sàn Tokyo Stocj Exchange - TSE
41414141
Chicago Board Options Exchange – CBOE
ị
ử
ề
ấ
gi
i ớ c v s l
ả ề ố ượ
L ch s hình thành: • CBOE là sàn giao d ch quy n ch n l n nh t th ế ọ ớ ẫ • 26/04/1973 là ngày giao d ch đ u tiên sàn CBOE
ị ng l n qui mô. ị
ầ
h p đ ng quy n
c đ a vào ho t đ ng v i 911 ạ ộ
ớ
ề c giao d ch d a trên 16 lo i ch ng
ợ ồ ạ
ượ
ứ
ự
ị
đ ượ ư ch n mua đ ọ khoán c s . ơ ở
ề
ọ
ị
ượ ư
đ u tiên đ ầ
ạ
ộ
ọ ằ
ợ
ộ ề ọ ự ỉ ố
• Tháng 06/1977 các h p đ ng quy n ch n bán ợ ồ c đ a vào giao d ch. • Năm 1983 CBOE đã t o nên m t cu c cách m ng ạ m i trong ngành kinh doanh quy n ch n b ng cách ớ đ a ra các h p đ ng quy n ch n d a trên ch s ư ỉ ố ề ồ ch ng khoán nh : CBOE-100, ch s S&P 100 ư ứ (OEX) và ch s S&P 500 (SPX).
ỉ ố
Chicago Board Options Exchange – CBOE
ị
c th c hi n thông qua
ệ
C ch giao d ch: ơ ế • M i ngày, các phiên giao d ch s đ ỗ
ẽ ượ
ự đ ng (Exchange’s Rapid
ệ ố
ị t ệ ử ự ộ
• Trình t
ự
giao d ch đ ị
ắ ư
ứ ự
ờ
c s p x p theo th t ượ ắ ế ạ
các h th ng SGD đi n t Opening System) và SGD ghép (Exchange’s Hybrid System). nguyên t c u ề ồ
ấ ủ
ầ
ợ
t.
ế
ị
c thông báo đ n công ty
tiên theo th i gian đáo h n g n nh t c a các h p đ ng quy n ch n. ọ ệ ọ
ầ ủ ề ượ
ầ ế
ọ
• L nh mua ph i xác đ nh đ y đ các thông tin c n thi ả • M i thành viên trên sàn đ u đ thanh toán bù tr quy n ch n. ừ ậ
ề ứ
ơ ở
ợ
ồ ừ
ề
ề
ả
ọ
• Công tác giao nh n ch ng khoán c s , thanh toán h p đ ng quy n ch n đ u ph i thông qua công ty thanh toán bù tr và tuân theo nguyên t c giao d ch c a công ty thanh toán bù tr . ừ
ủ
ắ
ị
NYSE EURONEXT
ị
L ch s hình thành: ử • Euronext đ
ượ
ụ
ậ ủ
c thành l p 22/9/2000 sau v sáp ậ nh p c a Amsterdam Stock Exchange, Brussels Stock Exchange, và Paris Bourse.
• Tháng 12/2001 Euronext mua l
ế ủ
ợ
ồ
i c phi u c a ạ ổ ợ
ồ
ọ ng lai London (LIFFE).
SGD h p đ ng quy n ch n và h p đ ng ề t ươ
• Ngày 22 /06/2006 Euronext đã ký h p đ ng sáp
ồ
nh p vào NYSE v i giá 10,2 t
ợ USD.
ậ
ớ
ỷ
ứ
i.
• Ngày 16/02/2011 NYSE Euronext và Deutsche Boerse chính th c sáp nh p t o ra công ty đi u ề hành sàn ch ng khoán l n nh t th gi ớ
ậ ạ ấ
ế ớ
ứ
NYSE EURONEXT
ơ ế ị
C ch giao d ch: • B đ n m tài kho n t ộ ầ ư ế c lướ : Nhà đ u t
ặ
• ể
ề ạ ệ ủ
i m t công ty ở ả ạ có th đ t l nh mua ho c môi gi i. Sau đó nhà đ u t ầ ư ể ặ ệ ớ v i các thông tin c th . bán qu n ch n ngo i t ụ ể ạ ệ ớ ọ ỵề c 2ướ : Công ty môi gi B i ki m tra và chuy n l nh ể ệ ớ c a khách hàng cho mua ho c bán quy n ch n ngo i t ọ đ i di n c a công ty. ặ ệ ủ
sàn Euronext s t
đ ng ẽ ự ộ ọ ề ả ị
ệ ử ế cho công ty môi gi i.
ạ • B c 3ướ : H th ng đi n t ệ ố kh p l nh và thông báo k t qu giao d ch quy n ch n ớ ệ ngo i t ớ ạ ệ ớ ẽ ế ả
đ ng th i s tr vào tài kho n c a i s thông báo k t qu giao ả ủ
• B c 4ướ : Công ty môi gi d ch cho nhà đ u t ầ ư ồ ị nhà đ u t ộ ố ề ầ ư ọ
• B ờ ẽ ừ ề ồ
ạ ệ ọ ủ
và chuy n k t qu đó vào tài kho n cùa nhà đ u m t s ti n là phí quy n ch n. c 5ướ : Đ n ngày đáo h n h p đ ng quy n ch n ề ợ ạ ế t toán giao d ch c a nhà i s t ị ớ ẽ ấ ầ ả công ty môi gi ể ế ả
ngo i t đ u t ầ ư .ư t
Tokyo Stock Exchange - TSE
ị
ử
ị
ỉ
hóa ch ng khoán đ n thu n.
L ch s hình thành: • Thành l p ngày 01/01/1878, ch giao d ch hàng ậ ứ
ơ
ầ ư ứ
ề
ị ự
ồ ổ
ế ơ ở ủ
ậ
ố ợ ớ
ứ
ờ ấ
ấ
ộ
ụ
ị
ế ỉ ố ứ
ề
ồ
• Ngày 18/07/1997, TSE đ a vào giao d ch các h p đ ng quy n ch n ch ng khoán d a trên ọ ợ 166 c phi u c s c a các công ty Nh t. • Ngày 09/04/2001, TSE ph i h p v i Công ty Standard & Poor, ch n ra 150 ch ng khoán c ọ ơ s có đ thanh kho n cao nh t th i b y gi ờ ả ở làm danh m c chu n và ti n hành giao d ch các ẩ h p đ ng quy n ch n ch s ch ng khoán ọ ợ S&P/TOPIX 150.
Tokyo Stock Exchange - TSE
ị
ơ ế
ế
ắ ấ c xác đ nh theo trình t
ị
ự ư
C ch giao d ch: • Giao d ch theo nguyên t c đ u giá, k t qu giao ị ả u tiên v giá và ề ượ
d ch đ ị th i gian đ t l nh, và có 2 nguyên t c đ u giá. ờ
ặ ệ ả
ạ
ế
ề
ồ
ề
ợ
ị
ươ
ắ ấ • Khách hàng ph i m tài kho n giao d ch t i các ả ị ở c khi ti n hành giao thành viên trên sàn TSE tr ướ d ch h p đ ng quy n ch n. ị ọ ợ • T t c các giao d ch h p đ ng quy n ch n và h p ọ ồ ợ ấ ả ng lai trên sàn TSE đ đ ng t c th c hi n thông ự ệ ượ ồ qua các Thành viên giao d ch t ng h p. ợ ổ
ị
• Đ n th i h n thanh toán, n u khách hàng mu n
ố
ế ự
ồ
ị ờ ủ
ế ờ ạ th c hi n h p đ ng thì ph i ch đ nh cho các thành ệ ợ ả ỉ c a ngày giao c 16 gi viên giao d ch trên sàn tr ướ ị d ch. ị
ự ạ
ị ườ
ng quy n ch n ề
ọ
Th c tr ng th tr ngo i t
th gi
i ạ ệ ế ớ
Doanh thu h p đ ng quy n ch n c a 54 n
ồ
ề
ướ
ọ ủ
ế
ừ
ế
ẽ ơ
ạ
ữ
ớ
ồ
c ợ i xét trong tháng 4 hàng năm tăng trên th gi ế ớ năm 1995 đ n năm 2010. Trong 3 d n tính t ừ ầ 2007 đ n 2010 ho t đ ng quy n ch n năm t ọ ạ ộ ề di n ra m nh m h n, doanh thu tăng v t, g p ấ ễ ọ t là đôi so v i nh ng năm tr c đó, đ c bi ở ệ ặ ướ Anh và M . M t s n c khác nh Nh t B n, ộ ố ướ ậ ả ư ỹ H ng Kông, Đan M ch, Singapore, Pháp… ạ ng đáng k . cũng có m c tăng tr ể ứ
ưở
ự ạ
ị ườ
ng quy n ch n ề
ọ
Th c tr ng th tr ngo i t
th gi
i ạ ệ ế ớ
Hi n nay, quy n ch n đ
ệ
ề
ề
ứ
ệ
ớ
ạ i, các khách hàng ,
i qu y v i môi gi ớ ầ ạ ự ế ớ
ị
ị
ứ
ị
ạ c s d ng ph bi n h n.
c th c hi n thông ệ ự ọ ượ qua nhi u hình th c cùng v i s phát tri n c a ể ủ ớ ự công ngh thông tin ngày càng hi n đ i nh : ư ệ giao d ch t ị giao d ch tr c ti p v i nhau, giao d ch đi n t ị ệ ử giao d ch liên ngân hàng, giao d ch qua đi n ệ ị tho i. Trong đó, hình th c giao d ch tr c ti p ự ế đ ượ ử ụ
ổ ế
ơ
ự ạ
ị ườ
ng quy n ch n ề
ọ
Th c tr ng th tr ngo i t
th gi
i ạ ệ ế ớ
trong doanh thu c a giao d ch
ủ
ị
Lo i ti n t ạ ề ệ ọ ề
ộ
ổ ầ ươ
ề ồ
ớ
ồ ậ ả ấ
ồ
quy n ch n đã có m t ít thay đ i trong vòng ba năm 2004,2007,2010; v i th ph n t ng đ i ị ớ ố c a các đ ng ti n ch ính. C th th ph n c a ụ ể ị ồ ủ ầ ủ ba đ ng ti n (đ ng đô la M , Euro và đ ng yên ỹ ề ồ c Nh t B n) tăng 3%. S gia tăng l n nh t đ ấ ượ ự th y rõ đ i v i đ ng Euro và đ ng Yên, và s ự suy gi m l n nh t là đ ng b ng Anh. ồ
ố ớ ồ ấ
ả
ả
ớ
ự ạ
ị ườ
ng quy n ch n ề
ọ
Th c tr ng th tr ngo i t
th gi
i ạ ệ ế ớ
Giá tr quy n ch n d
ế
ọ ướ ả
ữ ng t
ng
ề ớ ờ ạ
ươ
i ho c m t năm chi m ộ ặ ị t tr ng l n kho n 72%. Đ i v i nh ng quy n ề ố ớ ỷ ọ ch n th i h n trên 5 năm kh i l ố ượ ọ đ i ít.ố
ự ạ
ị ườ
ng quy n ch n ề
ọ
Th c tr ng th tr ngo i t
th gi
i ạ ệ ế ớ
•
ọ
ờ
ề
ệ
ơ ấ ả
Giá tr giao d ch quy n ch n tăng lên theo th i ị ị gian, đ c bi t là năm 2007 tăng h n g p đôi ặ năm 2004, còn năm 2010 có s s t gi m nh . ẹ
• T
ng t
ợ
ự
ươ
ồ
ự ụ các h p đ ng quy n ch n vàng cũng ề năm 2010
ụ
ớ
ị ườ
ế ớ ớ c thi
t l p.
ọ tăng lên vào năm 2007 và s t gi m ả ở so v i năm 2004, nguyên nhân c a s bi n ủ ự ế đ ng này là do nh ng bi n đ ng b t th ườ ế ữ ộ ng vàng th gi c a th tr ủ giá k l c liên ti p đ ế ượ ỷ ụ
ng ộ ấ i v i nh ng m c ứ ữ ế ậ
3.TH C TR NG HO T Đ NG C A
Ự TH TR
Ủ Ạ Ộ NG QUY N CH N Ề
Ọ
NGO I T VI T NAM HI N NAY
Ạ Ị ƯỜ Ạ Ệ Ệ
Ệ
53
C S PHÁP LÝ
Ơ Ở
ế
ơ ở
ị
ơ ở ề ơ ở
ề
ọ
- C s pháp lý liên quan đ n chính sách qu n lý ngo i h i ạ ố ả - C s pháp lý v giao d ch ề quy n ch n ngo i t ạ ệ ọ - C s pháp lý v quy n ch n ề vàng - Đánh giá chung
- Ngh đ nh 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001 v qu n lý ngo i h i.
ạ ố
ề
ả
ị
ị
- Quy t đ nh 648/2002-2004/QĐ-NHNN v c ch th a thu n t
ế ỏ
ề ơ
ế ị
ậ ỷ
giá kỳ h n gi a ạ
ữ
NHTM v i khách hàng.
ớ
- Quy t đ nh 1452/2004/QĐ-NHNN v đi u ch nh giao d ch h i đoái c a t
ch c tín
ề ề
ế ị
ủ ổ ứ
ố
ỉ
ị
d ng đ i v i khách hàng. ụ
ố ớ
ngày 1/6/2006.
- Pháp l nh ngo i h i có hi u l c t ạ ố
ệ ự ừ
ệ
- Tháng 5/2004,NHNN đã bãi b các tr n c đ nh v t
giá kỳ h n đ thay b ng
ố ị
ề ỷ
ầ
ỏ
ể
ạ
ằ
chênh l ch lãi su t.
ệ
ấ
- Tháng 7/2006, NHNN b biên đ giao d ch đô la M ti n m t, cho Eximbank thí ị
ỹ ề
ặ
ỏ
ộ
đi m c ch mua bán ngo i t
m t theo t
ơ ế
ạ ệ ặ
ể
ỷ
giá th a thu n. ỏ
ậ
- Ngày 10/3/2008 biên đ giao d ch USD đ
c xác đ nh là +/-1%, sau đó đ
c nâng
ộ
ị
ượ
ị
ượ
lên thành +/-2%, và g n đây nh t đã đ
c nâng lên +/-3%.
ấ
ầ
ượ
- Giai đo n năm 1998-2008, có nhi u kh i s c v i ho t đ ng mua bán trao đ i
ạ ộ
ở ắ
ề
ạ
ổ
ớ
ngo i t
ạ ệ
sôi đ ng h n ơ ộ
C S PHÁP LÝ LIÊN QUAN Đ N CHÍNH SÁCH QU N LÝ NGO I H I Ạ Ố Ơ Ở Ả Ế
C S PHÁP LÝ V GIAO D CH QUY N CH N NGO I T Ị
Ơ Ở
Ạ Ệ
Ọ
Ề
Ề
- Ngày 10/01/1998 NHNN ban hành quy t đ nh 17/1998/QĐ-NHNN ban hành quy ch ế ế ị
giao d ch h i đoái
ố
ị
- Ngày 12/02/2003 công văn 135/NHNN-QLNH v giao d ch quy n ch n ngo i t
ạ ệ
ề
ề
ọ
ị
ra đ i. Eximbank là ngân hàng đ u tiên trong c n
c đ
c th c hi n
v i ngo i t ớ
ạ ệ
ả ướ ượ
ầ
ờ
ự
ệ
thí đi m nghi p v quy n ch n ngo i t
v i ngo i t
ệ ụ
ạ ệ ớ
. ạ ệ
ể
ề
ọ
- Ngày 10/11/2004, quy t đ nh 1452/2004/QĐ-NHNN v giao d ch h i đoái c a các
ế ị
ủ
ề
ố
ị
TCTD ra đ i, theo đó cho phép t
t c các TCTD đ
c phép th c hi n giao d ch
ờ
ấ ả
ượ
ự
ệ
ị
mà không c n xin phép NHNN
quy n ch n ngo i t ọ
ạ ệ
ề
ầ
- Ngày 18/4/2005, NHNN đã có công văn s 326/NHNN_QLNH cho phép ACB tri n ố
ể
khai thí đi m giao d ch quy n ch n gi a ngo i t
và VNĐ
ạ ệ
ữ
ể
ề
ọ
ị
- Ngày 29/8/2006, NHNN cũng đã ban hành công văn s 7404/NHNN-KTTC đ gi
i
ể ả
ố
quy t v n đ h ch toán k toán nghi p v phái sinh ti n t
t
i các NHTM.
ệ ụ
ế ấ
ề ạ
ề ệ ạ
ế
C S PHÁP LÝ V QUY N CH N VÀNG
Ơ Ở
Ọ
Ề
Ề
- Văn b n cho phép c a NHNN s 458/CV – QLNH ngày 16/7/2004, NHTMCP Á
ủ
ả
ố
Châu b t đ u cung c p cho khách hàng là các cá nhân và t
ắ ầ
ấ
ổ
ch c m t s n ph m ộ ả
ứ
ẩ
m i, đó là quy n ch n mua và bán vàng. ọ
ề
ớ
- Quy t đ nh s 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 v/v kinh doanh vàng trên tài
ế ị
ố
kho n
c ngoài.
n ả ở ướ
- Quy t đ nh s 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/03/2007 v vi c s a đ i, b sung
ử
ệ
ế
ề
ổ
ổ
ố
ị
Quy t đ nh s 03/2006/QĐ-NHNN.
ế ị
ố
- Thông t
ư ố
s 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 v vi c bãi b Quy t đ nh s ố
ề ệ
ế ị
ỏ
03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 v vi c kinh doanh vàng trên tài kho n
c
ề ệ
n ả ở ướ
ngoài.
- Thông t
s 10/2010/TT-NHNN ngày 26/3/2010, v vi c s a đ i kho n 2, kho n 3
ư ố
ề ệ ử ổ
ả
ả
Đi u 2 Thông t
01/2010/TT-NHNN.
ề
ư
ĐÁNH GIÁ CHUNG
ọ
ả ạ ố
ư
ư
đ ạ ệ ượ ụ ể
ổ
ng c m t b lu t ậ
ượ
ạ
ộ
ậ ị
ấ ạ
ệ
ẩ
- Các văn b n pháp lý liên quan đ n chính ế sách ngo i h i và quy n ch n ngo i t c ề ban hành khá nhi u nh ng ch a c th và ề đ y đ . ầ ủ - Mang tính t c th i, b sung cho th tr ị ườ ờ ứ ngo i h i, ch ch a có đ ộ ư ứ ố hoàn ch nh, c th . ụ ể ỉ - Ch a h tr các t ch c tài chính ngân hàng ổ ứ ư ỗ ợ và các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p ệ ... trong vi c ho ch đ nh kh u, các nhà đ u t ầ ư c kinh doanh dài h n trên th các chi n l ị
ế ượ
ạ
tr
ng.
ườ
t
ự ạ
Vi ở ệ
Th c tr ng giao d ch option Nam trong th i gian qua
ị ờ
ề
ạ ệ ớ
ị ạ ố
ạ ệ
ọ c phép kinh doanh ngo i h i, có v n t có t ố ự ầ
ể
ượ VNĐ kinh doanh ngo i t c a năm tr ạ ệ ủ
ệ
c t i thi u là 1 t ướ ố ọ ề ụ
ng m i (NHTM) mu n th c hi n giao d ch quy n ch n ngo i ạ ệ i ố có lãi trong ít nh t 5 năm g n nh t ấ ấ USD. ỷ ạ ệ
và trình cho c (NHNN) ch p thu n b ng văn b n cho th c ả
ướ
ự
ấ
ậ
ằ
ố ệ
ể
ự
ể
ệ
ạ ệ v i ngo i t : ự ố
ị
t Nam.
i Vi
ạ ộ
ệ
ệ
ạ
ề ề
t
do chuy n đ i. ể
ề
ằ
ổ
ị
ị
•Ki u quy n ch n: ki u M ho c Châu Âu. ể
ể
ề
ặ
ọ
ỹ
59
Quy n ch n ngo i t ọ ề - Ngân hàng th ươ ạ ph i là ngân hàng đã đ t ả ệ thi u là 200 t ỷ ể và doanh s mua bán ngo i t ố -NHTM ph i l p ra quy trình nghi p v quy n ch n ngo i t ả ậ th ng đ c ngân hàng nhà n ố hi n thí đi m. -Eximbank là ngân hàng đ u tiên th c hi n thí đi m ầ -Đ c đi m giao d ch ể ặ •Ng i mua quy n ch n là các doanh nghi p ho t đ ng t ườ ọ •Ng i bán quy n ch n là các NHTM. ọ ườ •Đ ng ti n giao d ch: giao d ch b ng ngo i t ồ ạ ệ ự
ị
ề
ố
•V doanh s giao d ch : Tính đ n tháng 6/2004 ng h p đ ng đ - S l ợ ợ - Doanh s th c hi n h n 50 tri u USD ệ ố ự
c ký k t 50 h p đ ng ế ố ượ ồ ồ
ượ ơ ế ệ
ổ
ề
ồ
ế
ồ ệ
• T i EIB, t ng giá tr c a h p đ ng quy n ch n ị ủ ợ ạ
ổ
ợ
ồ
ồ
ệ ả
ệ ổ
ợ
ng đ
ị mà EIB bán ra đ t 2.584 tri u ệ ạ ng v i 31 tri u đ ng công n ợ ồ
ệ
ớ
ọ ạ năm 2008 đ t 11.709 tri u đ ng. Đ n ti n t ề ệ quý 1 năm 2010, t ng giá tr các h p đ ng mua ị mà EIB mua vào đ t 2.543 tri u đ ng, ti n t ạ ề ệ ng v i 15 tri u đ ng tài s n trên t ng đ ồ ớ ươ ươ b ng cân đ i k toán. T ng giá tr các h p ố ế ả đ ng mua ti n t ề ệ ồ đ ng t ươ ươ ồ trên b ng cân đ i k toán. ả
ố ế
ổ
ị
• Sacombank năm 2008, t ng giá tr các giao d ch ị c a ngân hàng này là 2.784
ề
ề
ọ
ổ
ồ
quy n ch n ti n t ề ệ ủ ọ tri u đ ng, giao d ch quy n ch n bán có t ng ị tr giá 2.411 tri u đ ng.
ệ ị
ệ
ồ
v i n i t
ề
ạ ệ ớ ộ ệ
ề
ọ
ề
ệ
ầ
c thí đi m nghi p v này, ti p theo ACB là
ệ ụ
ặ
ị ị
ố
ư ề c a các ngân hàng không đáng k , h u c ti n hành theo ki u M ỹ
ề
ạ ơ ố
ấ
ngày
ệ ụ
ừ
ể
(VNĐ) Quy n ch n ngo i t ọ •V phía ngân hàng tham gia giao d ch ị t Nam đã b t đ u cho Tháng 4/2005 NHNN Vi ắ ầ ệ tri n khai th c hi n thí đi m giao d ch quy n ch n ể ị ể ự v i VNĐ. ACB là ngân hàng đ u tiên gi a ngo i t ạ ệ ớ ữ đ ế ể ượ ngân hàng Techcombank, BIDV. •Đ c đi m giao d ch ể •Doanh s giao d ch : ố •M c dù tri n khai t 2005 nh ng doanh s mua ừ ặ bán th c t ể ầ ự ế ủ h t các giao d ch đ u đ ể ề ượ ế ị ế vì đi u ki n thanh toán linh ho t h n. Các ngân ệ hàng khác phát sinh r t ít, doanh s không đáng k . ể •Nghi p v này ch m d t thí đi m t ứ ấ 23/03/2009 theo công văn 1820/NHNN-QLNH ngày 18/03/2009.
ề
ọ
ị
ị
ề ế
ch c tín
ị
ề
ọ
ệ
ả
ể
ượ ủ
ể
ị
ử ụ
ặ ụ
ng
KH có nhu c u có nhu c u mua ầ ừ ủ i theo xu h ợ
ị
Quy n ch n vàng: - V phía ngân hàng tham gia giao d ch Quy t đ nh 1452/2004/QĐ – NHNN vào ngày c a các t 10/11/2004 v giao d ch ngo i t ạ ệ ủ ổ ứ . c phép kinh doanh ngo i t d ng đ ạ ệ ượ ụ c ACB th c hi n thí Giao d ch quy n ch n vàng đ ự ề ị đi m theo văn b n cho phép c a NHNN s 458/CV – ố QLNH ngày 16/7/2004. - Đ c đi m giao d ch •M c đích s d ng: ầ QC mua ho c QC bán đ phòng ng a r i ro bi n ế ể ặ đ ng giá vàng và kinh doanh sinh l ướ ộ giá. •Th i h n và quy mô giao d ch: ờ ạ - Eximbank - ACB
ị
- Doanh s giao d ch: ố • ACB: quy mô giao d ch t
ng đ i nh , l
i
ị
ươ
ỏ ợ
ố
ậ
ng tín sau m t th i gian ờ ộ cu i ừ ố
ấ
ẩ
ỉ
ệ ượ
ữ
ị
t Nam ch có 2 c ký k t gi a ế ng ượ
nhu n không cao. • NHTMCP Sài gòn th ươ cung c p đã t m ng ng s n ph m này t ả ư ạ tháng 12/2005 cho đ n nay. ế • NHTMCP Xu t nh p kh u Vi ậ ẩ ấ h p đ ng quy n ch n mua đ ọ ề ồ ợ KH trong n c v i NH, tr giá 200 l ướ ớ vàng .
Đánh giá chung v th c tr ng s d ng quy n ch n
ề
ọ
ề ự ạ Vi
ngo i t
ử ụ t Nam trong th i gian qua ờ
ạ ệ ở ệ
ng quy n ị ườ ể ề
Nh ng c h i c a vi c phát tri n th tr ch n ngo i t Vi ữ ọ
ệ t Nam: - Các yêu c u ngày càng cao v công khai và minh b ch ề ơ ộ ủ ạ ệ ở ệ ầ ạ
hóa thông tin
- C ch , chính sách thông thoáng h n khi Vi t Nam đã ơ ế ơ ệ
tham gia vào WTO
c ngoài vào - S gia tăng m nh m c a dòng v n n
ả ươ
ố ướ ng lai ệ
i và t ế ủ Vi ng options ngo i t ể t Nam hi n nay ệ
ụ ề ị
ấ ạ ươ
t Nam ệ
ả ch c tài chính cung c p d ch v quy n ổ ứ ng m i) (ngân hàng th - Đ i v i tâm lý c a các doanh nghi p Vi ệ ủ - Đ i v i các nhà đ u t ự ẽ ủ ạ t Nam c trong hi n t Vi ệ ạ ệ Nh ng khó khăn, h n ch c a vi c phát tri n th ị ạ ữ tr ườ ạ ệ ở ệ - Đ i v i t m qu n lý vĩ mô ố ớ ầ - Đ i v i các t ố ớ ch n ngo i t ạ ệ ọ ố ớ ố ớ ầ ư
Nguyên nhân
• Nguyên nhân t
ủ ướ ộ ữ
ạ ố ng l n t ớ ừ
, ngo i h i, …c a n ướ
ụ
ứ ộ ấ ả
ng ti n t ề ệ t Nam ch a ph i ch u nh h ị ả ệ ử ụ
c nh ng cu c , nên vi c s d ng các công c phái sinh duy kinh doanh
ở
ớ
ư
ủ ư
ề
ầ ổ ế ế
th tr ế ị ườ
ề
ề ở ử
ụ
ớ
do hoá, các lu ng v n đ
ả
ồ
ệ
ấ ệ ố
ề
ể ể
ạ
ị ườ
ườ
ứ
ế
t h i cho nhà đ u t
ệ ạ
th tr ng: ừ ị ườ - Do m c đ phát tri n c a th tr ể ủ ị ườ ta còn th p, Vi ả ư ệ kh ng ho ng tài chính ti n t ề ệ ch a tr thành nhu c u b c xúc. Cùng v i đó là t ứ truy n th ng còn ph bi n. ố đang th c s tr thành n n kinh t ng Tuy nhiên, n n kinh t ự ự ở , lãi su t đ y đ và m c a, áp d ng các lu t ch i chung v i qu c t ấ ơ ậ ầ ủ ố ế c t do ch y vào và ch y ra kh i c t đ ỏ ượ ự ả ố ượ ự t Nam c n s m t Nam… => các nhà l p chính sách v TTTC Vi Vi ớ ầ ề ậ ệ quan đi m đ xây d ng và đ xu t h th ng chính sách khuy n bày t ế ự ể ỏ ng các công c tài chính phái sinh bên c nh th khích phát tri n th tr ị ụ ị ườ ng ch ng khoán… ng ngo i h i, th tr ng chính th c nh th tr tr ạ ố ư ị ườ ứ ng ngo i h i còn y u nên các giao - Do m c đ hi u qu c a th tr ạ ố ị ườ ả ủ ứ ộ ệ d ch QC nói chung không minh b ch và gây thi , ầ ư ạ ị doanh nghi p n u thi u thông tin. ế
ế
ệ
Nguyên nhân
ừ ự ề ế ỉ
ị
ế
ớ
ọ
ố đ ki m l ợ
ứ
ậ
t t giá USD/VNĐ giá USD/VNĐ không phía NHNN ng đi lên ướ giá ng t ỷ ướ ấ luôn mu n th c hi n quy n ầ ư ề ệ ự i nhu n ch không ạ ệ ể ế ọ
ề
ộ
ẽ ạ ề
ọ
ả
ể ả ọ
ủ ế
ề
ọ
ự
ệ
ề
ố
ề
ẩ
• Nguyên nhân t s đi u ti ng ngo i h i, t Trên th tr ị ườ ạ ố ỷ t t dao đ ng m nh, do có s đi u ti ế ừ ự ề ạ ộ giá n đ nh theo chi u h khi n cho t ề ổ ỷ đ khuy n khích xu t kh u. V i xu h ẩ ế ể này, các nhà đ u t ch n mua ngo i t mua quy n ch n bán. ề s giao d ch m t chi u này, s t o ra Do đó, t ị ừ ự nh ng r i ro cho ngân hàng khi bán quy n ch n ủ ữ . Đ gi m r i ro, ngân hàng ph i tăng phí ngo i t ạ ệ bán quy n ch n khi n cho quy n ch n càng không ề có đi u ki n th c hi n và không còn mu n mua ệ quy n ch n n a. Vòng lu n qu n này gây khó khăn ẩ ọ ữ và phía ngân hàng. cho c nhà đ u t
ầ ư
ả
Nguyên nhân
• Nguyên nhân t
ị
ế
ộ
ổ
ừ
ị
ố ớ
ộ
ộ
ị
ượ
ộ
ủ
ượ
ầ
ư ậ
ộ
ộ
ồ ể ạ
ế
ủ ẩ
ề
biên đ giao d ch USD, c phi u Đ i v i các giao d ch mua bán USD, do chính sách neo VNĐ vào đ ng USD nên biên đ giao đ ng giá ồ c NHNN qui đ nh là +/-0.5%. Ngày c a USD đ ủ 20-3-2008, biên đ giao đ ng giá c a USD đã đ c ộ NHNN cho phép nâng lên là +/-1%, và g n đây nâng lên +/-2%. Biên đ dao đ ng nh v y đ ng nghĩa v i r i ro ớ ủ đ i v i t giá gi m đi đáng k , h n ch ph n nào ầ ố ớ ỉ ả , các tâm lý phòng ng a r i ro c a các nhà đ u t ầ ư ừ ủ doanh nghi p xu t nh p kh u. Do đó, làm h n ch ậ ế ạ ấ ệ t s phát tri n c a th tr ệ ặ ị ườ ể ủ ự là quy n ch n ngo i t ạ ệ ọ
ng quy n ch n, đ c bi ọ và quy n ch n c phi u. ọ ổ
ề
ế
ề
Nguyên nhân
• Nguyên nhân t
ừ ấ ề ạ
ư
v n đ h ch toán k toán ế
ệ ầ
ỗ ự ế
ng nh ch chú tr ng t i ỉ ớ ọ d ki n, ch a ư
ầ c quan tâm.
ồ
ị
ỷ ồ ị
ỷ ồ
ỷ ồ
ế
ữ
ị ự
ổ
, l
ế c l ượ ạ
ạ
ế Hi n nay, trong h ch toán k toán d ạ ườ phát sinh, trong khi ph n lãi/l th c t ph n lãi/l ỗ ự ế ng nh ch a đ phát sinh thì d ư ư ượ ườ đ ng và bút toán Ví d nh DN mua m t h p đ ng QC tr giá 1 t ộ ợ ụ ư đ ng nh ng ngày mai, ngày kia, giá tr "hàng hóa" đã ghi s 1 t ư ổ đ ng thì s sách k toán mua ch còn 800 tri u đ ng ho c lên 1,5 t ồ ặ ỉ ổ ệ đ ng. Th c t v n ch th hi n 1 t này đã không nh ng không ự ế ỷ ồ ỉ ể ệ ẫ ph n ánh h t giá tr th c trong h th ng s sách k toán mà còn là ệ ố ế ả i trong báo cáo th t" và ng k h c a tình tr ng "lãi gi ả ỗ ậ ẽ ở ủ k toán c a DN. ủ ế
ấ ầ ự ợ ự ừ
ư ộ
ơ
=> R t c n s h p l c t ỡ ướ
ổ ế
ế
ắ
ổ ứ ộ
ủ ả
ệ
phía các c quan qu n lý nh B Tài chính ả ng m c v thu và ch đ ghi s k toán) và c a (tháo g v ế ộ ề NHNN trong vi c ban hành các văn b n pháp lý, t ch c h i th o ả hay h
ng d n các nghi p v c th . ệ ụ ụ ể
ướ
ẫ
Nguyên nhân
• Nguyên nhân t
ộ
ư ấ
ạ
ỉ ề
ữ
ớ
ọ
ớ
ộ ệ
ế
ả
ủ ả
ề
cách tính phí quy n ch n ọ ề ừ t Nam do m t Vi Hi n nay h u h t các NH ệ ở ế ầ ệ mình đ ng ra s h n ch , v n ch a th t ứ ể ự ế ẫ ố ạ phát hành hay cung c p các quy n ch n ngo i ọ ề tr c ti p cho khách hàng, mà ch đóng vai trò t ệ ự ế i quy n ch n gi a nh m t trung gian môi gi ư ộ các NH l n khác và KH. Qui trình này d n đ n m t h qu là các ngân ẫ i nhu n thì ti n phí (giá) c a hàng mu n có l ề ậ ợ ố quy n ch n ngo i t tính cho khách hàng ph i ạ ệ ọ theo công th c sau:
ứ
Nguyên nhân
=
+
Phí QC ệ Ngoai t tính cho KH
Chênh l ch ệ i nhu n l ợ ậ cho NH
t
Giá phí QC ngo i t mua ạ ệ c a các NH ủ đ i tácố
+ Chi phí ph c ụ v HĐ ụ options ngo i ạ ệ
ư
ệ
ự
ộ ợ
ộ ạ ệ ủ
ọ
ộ ợ
ề
ấ
không còn có l
ọ ệ
ả
ề
ị
t Nam trong hi n t
ọ Vi
Cách tính phí (giá) quy n ch n nh trên đã làm đ i chi phí ọ ề c a khách th c hi n m t h p đ ng quy n ch n ngo i t ề ồ hàng, làm cho h c m th y mua m t h p đ ng quy n ồ ọ ả i do chi phí quá cao, không ch n ngo i t ợ ạ ệ hi u qu . Đi u này cũng đã tr thành m t l c c n cho các ộ ự ả ở ề giao d ch quy n ch n ngo i t ng quy n cũng nh th tr ư ị ườ ạ ệ ề i. ch n phát tri n ệ ạ ể ở ệ
ọ
• Nguyên nhân t
ừ
Nguyên nhân trình đ nh n th c c a nhà đ u t ứ ủ
ộ ậ
ầ ư
- Theo các chuyên gia tài chính, do s n ph m quy n ch n khá ph c t p ả
ứ ạ
ề
ẩ
ọ
nên hi n nay, các doanh nghi p và nhà đ u t
trong n
c v n ng i s d ng.
ầ ư
ệ
ệ
ướ ẫ
ạ ử ụ
v các s n ph m này v n
- Hi u bi ể
ế ủ
t c a doanh nghi p và nhà đ u t ệ
ầ ư ề
ẩ
ả
ẫ
còn khá h n ch . ế
ạ
- Các t
ch c cung c p, đ c bi
t là ngân hàng v n còn y u trong tuyên
ổ ứ
ặ
ấ
ệ
ế
ẫ
truy n, ti p c n khách hàng.
ế ậ
ề
- Tham gia th tr
ng tài chính Vi
t Nam còn thi u các doanh nghi p và
ị ườ
ệ
ế
ệ
nhà đ u t
i ích cũng nh k thu t tính toán l
i nhu n t
các
ầ ư
am hi u v l ể
ề ợ
ư ỹ
ậ
ợ
ậ ừ
lo i nghi p v này. Các nhà môi gi
i chuyên nghi p, các trung gian tài chính
ụ
ệ
ạ
ớ
ệ
ch c th tr
ng options còn quá ít trên th tr
ng ti n t
đ năng l c t ủ
ự ổ
ị ườ
ứ
ị ườ
, ề ệ
ngo i h i Vi ạ ố
ệ
t Nam nên chúng ta ch a th thúc đ y h tham gia m nh m ẽ
ư
ể
ạ
ẩ
ọ
vào th tr
ng options.
ị ườ
Ể
TR
Ề
VI T NAM HI N NAY
4. GI I PHÁP PHÁT TRI N TH Ả Ị NG QUY N CH N NGO I T Ạ Ệ Ọ ƯỜ Ệ Ở Ệ
73
N I DUNG
Ộ
ả
• Gi i pháp vĩ mô Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý
ự ề ỉ
N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c ướ ề ớ ỏ ủ
H tr , ph i h p v i các t ch c tài chính ố ợ ỗ ợ ớ ổ ứ
Nâng cao hi u qu th tr ng ả ị ườ ệ
ế ậ ề ọ ị
ậ ộ i pháp vi mô
ả
Thành l p m t sàn giao d ch quy n ch n niêm y t t p trung • Gi Gi i thi u, qu ng bá thông tin v các s n ph m, d ch v quy n ch n ọ ụ ệ ề ề ả ả ẩ ớ ị
ng, đa d ng hóa các s n ph m, d ch v C i ti n ch t l ả ế ấ ượ ẩ ạ ả ị ụ
Thay đ i phí quy n ch n ọ ề ổ
Nâng cao trình đ chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p ệ ạ ứ ề ộ
Tăng c ng h p tác qu c t ườ ố ế ợ
GI
I PHÁP VĨ MÔ
Ả
1. Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý cho th tr ị ườ ự ề ỉ ng quy n ch n ngo i ạ ọ ề
tệ
Đ ng b hóa các văn b n pháp lý liên quan : c quan ban hành các chính ộ ồ ả ơ
sách nhà n ướ ầ c c n ban hành nh ng quy đ nh pháp lu t c th cho vi c s ệ ử ậ ụ ể ữ ị
d ng các công c quy n ch n ngo i t ụ . ạ ệ ụ ề ọ
N i r ng các đi u ki n giao d ch quy n ch n ngo i t ớ ộ ạ ệ: cho phép c ả ọ ề ề ệ ị
doanh nghi p và cá nhân tham gia giao d ch quy n ch n ngo i t , đ c bi ạ ệ ặ ề ệ ọ ị t ệ
là quy n ch n gi a ngo i t và VNĐ. M r ng kỳ h n giao d ch và h n ạ ệ ữ ề ọ ở ộ ạ ạ ị
m c doanh s giao d ch so v i quy đ nh thí đi m. ứ ể ố ớ ị ị
GI
I PHÁP VĨ MÔ
Ả
2. N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c vào th tr ng tài chính: ớ ỏ ướ ị ườ ủ ề
Ho t đ ng giao d ch ph i th t s có ý nghĩa trong đi u ki n tình hình bi n ạ ộ ậ ự ề ế ệ ả ị
ng hoàn toàn khách quan. đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ
c ta hi n nay, theo l trình h i nh p mà Trong b i c nh h i nh p ố ả n ậ ở ướ ộ ệ ộ ậ ộ
n c ta đã cam k t v i t ch c th ng m i h gi i (WTO), nhà n c c n ướ ế ớ ổ ứ ươ ạ ế ớ ướ ầ
ng. n i l ng d n chính sách can thi p tr c ti p vào th tr ớ ỏ ự ế ị ườ ệ ầ
GI
I PHÁP VĨ MÔ
Ả
3. H tr , ph i h p v i các t ch c tài chính cung c p d ch v quy n ố ợ ỗ ợ ớ ổ ứ ụ ề ấ ị
ch n trong công tác nâng cao nh n th c c a doanh nghi p, nhà đ u ứ ủ ọ ệ ậ ầ
t :ư
Tuyên truy n, ph bi n cho các doanh nghi p nh n th c m t cách đ y đ ủ ổ ế ứ ề ệ ậ ầ ộ
và chính xác nh ng nh h giá, giá c , lãi su t gây ra. ữ ả ưở ng do bi n đ ng t ế ộ ỷ ả ấ
Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các bu i h i th o, chuyên đ nghiên c u bàn v r i ề ủ ổ ộ ứ ề ả
ro h i đoái. ố
c n đ a thêm các ki n th c v các công c phát sinh nói chung, quy n ụ ứ ư ề ế ề ầ
ch n nói riêng và các giao d ch c a chúng cũng nh các ki n th c v qu n ứ ề ư ủ ế ả ọ ị
tr r i ro vào gi ng d y t i các tr ng đ i h c, các c s gi ng d y v tài ạ ạ ị ủ ả ườ ơ ở ả ạ ọ ề ạ
chính.
GI
I PHÁP VĨ MÔ
Ả
ng thông qua vi c công khai hóa và minh 4. Nâng cao hi u qu th tr ệ ả ị ườ ệ
b ch hóa thông tin: ạ
Đ phát tri n th tr ng quy n ch n c n ch n ch nh và thúc đ y truy n ị ườ ể ể ề ề ấ ẩ ầ ọ ỉ
thông tài chính phát tri n. Thông tin tài chính c n đ c công khai, minh ể ầ ượ
b ch hóa. ạ
Thúc đ y các ngu n thông tin đa d ng, đ y đ và c n thi ủ ầ ẩ ầ ạ ồ ế ế t đ n v i m i ọ ớ
ng tham gia th tr ng. đ i t ố ượ ị ườ
GI
I PHÁP VĨ MÔ
Ả
5. Gi i pháp đ ti n t ả ể ế ớ i thành l p m t sàn giao d ch quy n ch n niêm y t ị ộ ọ ế ề ậ
t p trung: ậ
Ti n hành tham kh o, h c h i kinh nghi m t ả ọ ỏ ệ ế ừ các sàn giao d ch quy n ch n ị ề ọ
i. l n trên th gi ớ ế ớ
Tăng tính thanh kho n, kh i l ng giao d ch trên th tr ố ượ ả ị ườ ị ng quy n ch n ề ọ
cũng nh th tr ư ị ườ ng các tài s n c s . ả ơ ở
GI
I PHÁP VI MÔ
Ả
1. Ch đ ng gi ủ ộ ớ i thi u, qu ng bá thông tin v các s n ph m, d ch v ụ ề ệ ả ẩ ả ị
quy n ch n đ n khách hàng: ọ ế ề
Các ngân hàng c n rút kinh nghi m và thay đ i cách ti p th chào bán các ệ ế ầ ổ ị
s n ph m phái sinh nói chung và quy n ch n nói riêng. ả ề ẩ ọ
Ph i h p v i các b , ngành nh B Tài Chính, Giáo D c, Truy n Thông, ố ợ ư ộ ụ ề ộ ớ
NHNN, UBCK…đ tăng c ng h n n a công tác qu ng bá và gi i thi u ể ườ ữ ả ơ ớ ệ
s n ph m. ả ẩ
T ch c các bu i t v n h ng d n th c hành tham gia vào giao d ch ổ ư ấ ứ ổ ướ ự ẫ ị
cho các doanh nghi p, nhà đ u t quy n ch n ngo i t ọ ạ ệ ề . ầ ư ệ
GI
I PHÁP VI MÔ
Ả
2. Không ng ng c i ti n ch t l ả ế ấ ượ ừ ng, đa d ng hóa các s n ph m, d ch v ụ ả ạ ẩ ị
quy n ch n t i khách hàng: ọ ớ ề
Xem xét đ n vi c nghiên c u ng d ng các chi n l ứ ứ ế ượ ụ ế ệ c kinh doanh nh ư
đ ng t đ ng ra phát hành các quy n ch n thích h p t i khách hàng nh m ứ ự ứ ợ ớ ề ọ ằ
th hi n tính chuyên nghi p. ể ệ ệ
ch c các phòng, ban kinh doanh liên quan đ n quy n ch n. Chu n hóa t ẩ ổ ứ ề ế ọ
Ti p c n đ i v i các s n ph m lai t p, đ c bi ế ậ ố ớ ặ ạ ẩ ả ệ t là lai t p v i quy n ch n. ớ ề ạ ọ
GI
I PHÁP VI MÔ
Ả
3. Thay đ i phí quy n ch n: ọ ổ ề
T đ ng ra cung c p và phát hành quy n ch n tr c ti p cho khách hàng, tìm ự ế ự ứ ề ấ ọ
hi u và v n d ng mô hình Black-Scholes. ậ ụ ể
M t s ngân hàng có th m nh trong lĩnh v c kinh doanh ngo i t đi tiên ế ạ ộ ố ạ ệ ự
phong th nghi p các mô hình tính phí m i. ử ệ ớ
GI
I PHÁP VI MÔ
Ả
4. Nâng cao trình đ chuyên môn và đ o đ c ngh nghi p c a đ i ngũ cán ệ ủ ộ ạ ứ ộ ề
b kinh doanh quy n ch n: ọ ộ ề
Cán b kinh doanh quy n ch n ngo i t t i các t ch c không ch có ạ ệ ạ ề ọ ộ ổ ứ ỉ
chuyên môn v các nghi p v mà còn ph i năng đ ng, nh y bén, am hi u ụ ệ ề ể ạ ả ộ
th tr ng tài chính. ị ườ
Th ng xuyên t ườ ổ ứ ch c các l p đào t o chuyên sâu v nghi p v và ngo i ạ ụ ề ệ ạ ớ
ng chuyên ngành cho nhân viên c a mình, thông qua các khóa h c đào t o ủ ữ ạ ọ
ng n h n trong n c và n c ngoài đ v a nâng cao trình đ chuyên ạ ở ắ ướ ướ ể ừ ộ
môn.
GI
I PHÁP VI MÔ
Ả
5. Tăng c ng h p tác qu c t v i các t ườ ố ế ớ ợ ổ ứ ch c tài chính khu v c và th ế ự
gi i:ớ
Các NHTM và các TCTC khác c n m r ng h p tác, h c h i thêm ầ ở ộ ọ ỏ ợ
nhi u kinh nghi m v trang b h t ng k thu t, công tác đi u hành, qu n ị ạ ầ ệ ề ề ề ả ậ ỹ
lý th tr ị ườ ng quy n ch n. ề ọ
05/14/14
thnhantp@yahoo.com
85