intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THUỐC LONG ĐỜM

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

296
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tác dụng: Tăng tiết dịch; giảm độ quánh dịch tiết phế quản  dễ long dịch nhầy khô quánh bám ở đường hô hấp. Danh mục thuốc: Bromhexin, terpin hydrat, acetylcystein... BROMHEXIN HYDROCLORID Biệt dược: Aparsonin Công thức: Br N Me NH2 Br . HCl C14H21Br2ClN2 ptl: 412,6 Tên KH: N(2-amino-3,5-dibromophenyl methyl) N-methyl cyclohexylamin hydroclorid. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Kém tan/ nước, ethanol. Hóa tính: Tính khử, bị oxy hoá cho sản phẩm màu. Định tính: - Phản ứng của amin thơm I: Tạo phẩm màu nitơ (đỏ) - Cho phản ứng của ion clorid. - Phổ IR hoặc SKLM; so với bromhexin chuẩn. Định lượng: Acid-base/ethanol 96%;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THUỐC LONG ĐỜM

  1. THUỐC LONG ĐỜM Tác dụng: Tăng tiết dịch; giảm độ quánh dịch tiết phế quản  dễ long dịch nhầy khô quánh bám ở đường hô hấp. Danh mục thuốc: Bromhexin, terpin hydrat, acetylcystein... BROMHEXIN HYDROCLORID Biệt dược: Aparsonin Công thức: Br N C14H21Br2ClN2 Me NH2 . HCl Br ptl: 412,6 Tên KH: N(2-amino-3,5-dibromophenyl methyl) N-methyl cyclohexylamin hydroclorid.
  2. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Kém tan/ nước, ethanol. Hóa tính: Tính khử, bị oxy hoá cho sản phẩm màu. Định tính: - Phản ứng của amin thơm I: Tạo phẩm màu nitơ (đỏ) - Cho phản ứng của ion clorid. - Phổ IR hoặc SKLM; so với bromhexin chuẩn. Định lượng: Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế. Tác dụng: Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho. Chuyển hóa trong cơ thể thành ambroxol phát huy tác dụng. Chỉ định: Khô miệng, ho khan, khô mắt. NL, uống 8-16 mg/lần  3 lần/24 h. Cấp: Tiêm IM hoặc IV chậm 2-6 mg/lần; pha trong glucose 5%. Tương tác: Đối kháng thuốc antimuscarinic (atropin...). Thận trọng: Bệnh nhân loét dạ dày-tá tràng. Bảo quản: Tránh ánh sáng.
  3. ACETYLCYSTEIN Tên khác: N-Acetylcystein Công thức: H N HCO CH3 HS COO H C5H9NO3S ptl: 163,2 Tên KH: Acid (R)-2-acetamido-3-mercaptopropanoic. Bảng 6-L.dom/dh Acetylcystein-tiếp Điều chế: Acetyl hoá trực tiếp L-cystein: H N HC OCH3 H + CH3CO OH N H2 HS HS - H2O CO O H C OOH Tính chất: Bột màu trắng, mùi chua dấm nhẹ; bị chuyển màu/không khí. Dễ tan/ nước, ethanol; không tan/ cloroform, ether. []D20 = + 21,0o đến + 27,0o (đệm pH 7,0).
  4. Hóa tính: Tính khử do –SH. Phổ IR hoặc sắc ký, so với chất chuẩn. Định tính: Định lượng: Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất -SH. Tác dụng: Hoạt tính tối ưu ở nồng độ 10-20%. - Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy. - Bảo vệ tế bào gan kháng độc paracetamol. Chỉ định: - Long đờm: (Tương tự bromhexin . HCl) NL: Hít khí dung d.d. 20%: 2-5 ml/lần  3-4 lần/24 h Hoặc uống 200 mg/lần  2 lần/24 h. - Khô mắt: Nhỏ mắt d.d.5%, 1-2 giọt/lần  3-4 lần/ngày. - Giải độc paracetamol: Truyền 150 mg/kg/ 200 ml glucose 5%. Không dùng dung dịch đã biến màu. Thận trọng: Hen phế quản. (do thuốc gây co thắt phế quản, nghẹt mũi).
  5. Bảo quản: Tránh ánh sáng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2