ệ
ọ
Bi n pháp sinh h c phòng tr c ừ ỏ d iạ
N I DUNG CHÍNH
Ộ
KHÁI NI M Ệ C D I VÀ Ỏ Ạ TÁC H IẠ
CÁC BI N PHÁP Ệ PHÒNG NG AỪ
CÁC BI N PHÁP Ệ SINH H CỌ
1. KHÁI NI M, TÁC H I Ạ Ệ
ị
• C d i là nh ng loài th c ự ỏ ạ ữ v t b n đ a hay ngo i lai ạ ậ ả ị sinh tr ng, phát tri n ể ưở ngoài ý mu n c a con ố ủ ườ ự ệ di n c a i. S hi n ng ệ ủ chúng gây khó ch u và c n ả tr các ho t đ ng c a con ạ ộ ở i ho c nh h ng ặ ả ườ ấ ợ đ n l i b t l ế ợ ủ ng ưở i ích c a h ủ ọ
ả
ấ
nh h
ng đ n s c kh e gia
Ả
ưở
ỏ
ế ứ súc .
Làm gi m năng su t cây tr ng, gia tăng chi phí s n ả ồ xu tấ
nh h
Ả
ưở
ỏ
ể ủ
ng, phát ưở th c v t ự ậ
ng đ n s c kh e ế ứ con người
c ứ ch s sinh tr ế ự tri n c a các loài khác
ỏ ạ
Tác h i ạ c a c d i ủ ỏ ạ
C d i là kí ch c a sâu ủ ủ b nh và chu t ộ ệ
Gây ô nhi m và c n tr ả ở ễ c ngu n n ồ ướ
ng đ n công nghi p
ưở
nh h
ng
Ả
ưở
ấ ượ
nh h ệ ế Ả và các công trình công c ngộ
ng đ n ch t l ế nông s nả
ả
ệ
Gây thi s n ph m làm b ng g ả
t h i cho r ng và các ừ ệ ạ ằ ẩ
ỗ
Gi m hi u qu c a quá trình ả ủ thu ho chạ
2. CÁC BI N PHÁP Ệ PHÒNG NG A C D I Ừ Ỏ Ạ
• Ki m d ch th c v t là bi n pháp s d ng công c pháp lu t ị ậ ệ ự ậ
ư ụ ề ử ụ ữ
ủ ừ ự
ỏ ỏ
ồ
c ta nh ng ỏ ổ ủ ướ ỉ ư
ố ệ ở ộ ậ ể ơ ệ
ệ ằ ẫ
ỏ ế ự ế ứ ầ ệ ế ằ
ể đ ki m tra hàng hóa l u thông gi a các vùng, mi n, qu c gia ố ể ể ỏ ộ h i. ạ nh m cách ly và ngăn ng a s lây lan c a các loài c đ c ằ Các loài C ma ký sinh S.a (Striga angustifolia), C ma ký sinh S.l (Striga asiatica), Tơ h ng Nam (Cuscuta australis), T ơ h ng Trung Qu c (Cuscuta chinensis) là các loài c tuy ch ồ m t vài n i trên lãnh th c a n m i xu t hi n ấ ớ khá nguy hi m, do v y vi c ki m tra hàng hóa l u thông ư ể nh m phát hi n và cách ly các lô hàng có l n các loài c này t nh m làm h n ch s lây là m t vi c làm h t s c c n thi ạ lan c a chúng sang các vùng khác. ộ ủ
ụ ẫ ỏ ạ ể
ấ ạ ố ọ ộ ậ ố
ạ l ữ ạ ầ ầ ộ ả ủ ỏ ụ ể ỏ ả ụ
1. S n xu t h t gi ng không l n c d i ả C n áp d ng m i bi n pháp đ duy trì tình tr ng hoàn toàn ệ ầ s ch c cho ru ng nhân gi ng. T p quán gi i m t ph n ạ nông s n trong v đ làm gi ng cho v sau c n ph i h y b ố hoàn toàn.
ồ ạ ỏ ạ ỏ ỏ ạ ố
ồ ầ c khi gieo tr ng. ướ ồ
c tách ra c n ph i đem đi thiêu th y ạ ỏ
ả ỏ ố c khi t n tr h t và tr ồ ữ ạ ầ ủ ượ c đ h t c ti p xúc đ t ả ượ ể ạ ỏ ế ấ
2. Lo i b h t c kh i h t gi ng cây tr ng Công vi c tách b h t c ra kh i gi ng cây tr ng c n ph i ỏ ạ ỏ ệ c ti n hành tr đ ướ ượ ế Các h t c sau khi đ b ng xăng ho c d u, không đ ặ ầ ằ ng h p. trong m i tr ợ ọ ườ
ụ ệ
Áp d ng các bi n pháp sau: • Không dùng các lo i c sinh s n vô tính làm ch t đ n chu ng ả ấ ộ ạ ỏ ồ
ặ ế ệ ế
• Không s d ng các loài c sinh s n h u tính đã ra hoa, k t h t ho c tr n thêm vào các phân khác n u các bi n pháp ti p theo ộ không đ đ tiêu di t s c s ng c a chúng. ủ ể ử ụ ệ ứ ố ỏ ủ ả ữ ế ạ
làm nguyên li u ch bíên phân bón. ế ệ
ạ ế ứ
• Các lo i th c ăn gia súc n u có l n h t c d i thì ph i n u chín. • t đ 50 – 60oC đ tiêu Ủ ạ ỏ ạ ệ ộ ả ấ ể
ệ ạ ỏ ẫ
ố ư
ể
• S d ng các hóa ch t nh aerocyan amide (70% hydrated lime + ệ ạ c ỏ t h t . Ho t tính c a các ch t này s bi n m t ấ ủ ủ ạ ấ
ẫ phân kĩ trong vòng 4 – 5 tháng nhi ở . t h t c l n trong đ ng phân di ủ ử ụ ấ 20.6% N2), methan, ammonium thiocyanate đ tiêu di trong đ ng phân ẽ ế ố trong vòng 6 – 8 tu n. ầ
• Ngăn không cho gia súc di chuy n t ể ừ vùng ru ng nhi u c ề ỏ ộ
ạ
• H n ch s di chuy n c a máy móc và công c s n xu t sang vùng ru ng s ch c . ỏ ộ ể ủ ụ ả ạ ấ
trong th i gian h t c có kh
• Thi t l p các con đ ng di chuy n c a ế ự ờ ế ậ ạ ỏ ườ
ấ ớ ụ ả
ả năng lây lan. ng nh d c theo đ ể ủ ườ ỏ ọ máy móc, công c s n xu t (đ i v i quy mô s n xu t l n). ả c khi di chuy n chúng ra ể ố ớ ướ
ấ ng ti n tr ụ ệ ươ kh i khu v c nhi m c . ỏ ự • R a d ng c và ph ễ ử ụ ỏ
ư ồ
• Không đ a máy móc, nông c vào ho t đ ng trên đ ng ru ng ụ ư ượ ệ ộ c v sinh s ch m m m ng c ỏ ạ ộ ạ ế ầ ố
c a mình n u chúng ch a đ ủ d i. ạ
ố ờ ụ ườ
ừ ỏ Glyphosan 480 DD (thu c tr c n i h p, t nh t là th ấ ố ố
• Cách t ng xuyên phát quang b b i ho c s ặ ử d ng thu c tr c ừ ỏ ộ ấ ụ h u n y m m, không ch n l c) đ x lý các khu v c này. ự ậ ọ ọ ể ử ầ ả
ộ ồ
ị ấ
t tri ng xuyên đ phát hi n s m và ể ườ ệ ớ ỏ ạ m i xu t hi n trên đ ng ru ng. ộ ệ ớ ồ t đ , c n đào g c lên và di ệ ể ệ ố ỏ ạ ầ
• C n theo dõi đ ng ru ng th ầ x lý k p th i các loài c l ờ ử Khi phát hi n các loài c l ệ tránh lây lan
Ả
Ỏ Ạ Ằ
Ệ
3. QU N LÝ C D I B NG BI N PHÁP SINH H C Ọ
ệ ỏ
t c là tác ọ ượ ử ụ ề
ể ế ớ
i. ủ
c ượ bi
ổ
i (ngũ s c Lantana i đ o Hawaii. • Côn trùng di nhân sinh h c đ c s d ng r ng rãi đ ki m soát nhi u ể ể ộ loài cỏ nguy hi m trên th gi • Thành công đ u tiên c a ầ tác nhân sinh h c trong vi c ệ ọ t ế ệ ừ ỏ ạ đ t tr c d i di đ n vào năm 1902 trên cây ế trâm ắ camara) t ạ ả
ủ
ủ
ả
phá h y hoa ngăn không cho cây k t h t, gi m kh ả ế ạ năng sinh s n. ả
u trùng c a ấ b m Thecla ướ echion và Thecla bazochi
ả
ồ
ể ạ
ơ
u trùng c a ủ ấ ru i ăn h t ạ Agromyza lantana
ăn qu và làm cho qu khô đ h n ch ế ả chim mang h t đi phát tán n i ạ khác
ố
ế ủ ụ
ủ u trùng c a ấ Crocidosema lantana
đ c vào trong cu ng hoa, ụ n m trên đ c a c m hoa ằ và ăn hoa
i (ngũ s c Lantana
ổ
ắ
cây trâm camara)
u trùng c a Cactoblastis
ầ
b m sâu ướ đ c thân ụ Cactoblasti scactorum
r p sáp ệ Dactylopius opuntiae Ấ ủ cactorum đào h m bên trong thân cây và phá h y ủ toàn b các b ph n trên ậ ộ ộ gây m t đ t ặ ấ thâm nh p và ậ h i các b ph n d i m t ặ ậ ướ ộ ạ đ t t o đi u ki n d dàng ệ ễ ề ấ ạ khu n t n cho n m và vi ẩ ấ ấ ng r ng. t x công tiêu di ồ ệ ươ
loài x ng r ng Opuntia spp ươ ồ
C d i ỏ ạ h ng Cuscuta Dây t ơ ồ ồ
spp
ng r ng), m t Smicronyx ọ ồ
Côn trùng ru i Melanagromyza cuscutae (kí sinh chuyên tính trên các loài x ươ cuscutae và Acro-clita spp.
ọ
c saphony Clidemia ỏ hirta b trĩ Liothrips urichi và s c nh ự ạ tranh c a các loài th c v t khác ự ậ ủ
ỏ ỗ ạ
mu i Mexico t o m n cây (gall fly) ụ Procecidochares utilis
C lào (yên b ch ạ Eupatorium adenophorum)
Cây mai d sâu đ c thân Carmenta mimosa ụ
b cánh c ng Neochetina bruchi ứ ọ
ngươ cây l c bình ụ Eichornia crassipes.
• C d i trong v ỏ ạ
ể
ệ
ệ
•
n cây ườ c đa niên có th đ ể ượ ng ki m soát b ng ph ươ ằ pháp th nuôi gia c m. ả ầ • Vi c s d ng 1000 – ử ụ 1.500 con v t/ha trong ị h th ng canh tác lúa ệ ố v t cho hi u qu phòng ị tr c d i cao h n so ừ ỏ ạ v i công th c x lý ứ ớ thu c di ệ ỏ ố ả ơ ử t c 2 l n/v . ầ ụ
i các n • Hi n nay, t ệ
ậ ứ ủ
i ta đã nghiên c u, c Đông Nam Á, ng ườ c ti m năng tr c c a nhi u ch ng ề ừ ỏ ủ ượ ề ng c d i khác nhau ỏ ạ
• n m Exoserohilum monoseras đ c coi là có tri n v ng nh t.
ể ọ ộ ớ ồ ươ ẩ ầ
c trên 90% 3 loài c l ng
ồ
cũng đ • N m Alternaria sp ấ ng ph m d u hay b t khô v i n ng đ bào t ử ỏ ồ ấ là 5.107 ử ộ c coi là có tri n v ng đ tr c ể ừ ỏ ể ọ ể ừ ượ ị ế ượ
ướ ạ phân l p và đánh giá đ n m trên các đ i t ố ượ ấ ượ ấ d ng th ộ Ở ạ trên 2,5.107 n m này có th tr đ v c trong khi lúa non chi b ch t khi n ng đ bào t ự ấ t Monochoria invisa. ớ
ườ
i ta đã phân l p c nhi u loài n m kí ậ ấ ề
• Ng đ ượ sinh trên c . ỏ ậ
+ Cây keo d u có th b ể ị t khi chích dung ệ
n m ử ấ
tiêu di d ch bào t ị Cephalosporious sp. + N m Rhizoctonia sp. ấ
ượ
gây cháy lá trên l c bình ụ c nghiên c u đ cũng đ ứ ể ki m soát loài c d i này. ỏ ạ ể
• t c sinh h c th ệ ọ
ườ ậ
ng l n đ áp d ng cho các loài c mà con ng ng là vi sinh v t gây b nh có ậ c phân l p, nuôi c y và nhân lên v i s ượ ớ ố i đ nh ụ ườ ị ấ ỏ ệ ỏ nhiên đ ự ể ớ
c đang kí tên ạ ọ ượ
th Thu c di ố trong t l ượ ki m sóat. ể ệ ươ • Hi n có 4 lo i thu c di ạ ố ng m i và s d ng r ng rãi là: ử ụ t c sinh h c đã đ ệ ỏ ộ
Đ i t ng phòng tr Thu c di ố ệ ỏ t c sinh h c ọ ố ượ ừ
n ườ
DeVine ® (Phytophthora palmivora) c Morrenia odarata trên v ỏ cam
trên
COLLEGO ® (Colletotrichum gloesporioides) c Aeschynomena virginica ỏ lúa và đ u nành ầ
lòai Malva pusilla
BIOMAL ® (Colletotrichum gloeosporioides var. malva)
Dr.Biosedge (Puccinia canalicuta) c năng ỏ ng t Cyperus esculentus L. ọ
Có nhi u loài cây tr ng n y m m nhanh, tán lá phát ả ề ầ ồ
có th c nh tranh
ợ ạ ể ạ ậ ể ộ ệ
ỏ
ậ
tri n r ng, hi u su t quang h p cao ấ ệ hi u qu v i c d i, ch ng h n nh cây đ u bò ư ẳ ả ớ ỏ ạ (cowpea), c linh lăng (Medicago sativa L.), c ba lá Ai ỏ C p (Trifolium alexandrinum L.) ạ ỏ ạ ữ
i h n các loài c khác đ
ọ ấ ỏ ỏ ệ ề
ể ạ ụ ỏ ấ
ồ ơ ọ ể ỏ
ả c dùng đ tr ng lát đáy m ng. ng đ Có nh ng loài c c nh tranh m nh, m c r t nhanh và ít nguy hi m cho con ng c ượ ườ ơ tr ng và t o đi u ki n đ l n át các loài c nguy hi m ể ể ấ h n. Ví d : c năng (Eleocharis acicilaris) thân th p, m c nhanh, có kh năng l n át các loài c nguy hi m ấ khác, th ể ồ ượ ườ ươ
C đ u ỏ ầ bò
C ba lá ỏ Ai C pậ
C năng ỏ
Đây là bi n pháp s d ng cá ệ ử ụ
ể ồ
ằ ầ
ng pháp này
ng và phát ặ ấ ươ i ích sau: ưở i m t s l ế ự
- Cung c p ch t h u c và mu i ấ ữ ơ ố
c lo i ạ cây phân xanh đ tr ng xen ho c ặ thu n đ ph kín m t đ t nh m ể ủ h n ch c d i. Ph ế ỏ ạ ạ mang l ộ ố ợ ạ - H n ch s sinh tr ạ tri n c a c d i ể ủ ỏ ạ ấ khoáng cho đ t ấ
- Phòng ch ng xói mòn trên đ t d c ấ ố ố
ặ ả ể
ng x u đ n cây tr ng ả ả ng nhanh, mau che kín m t đ t ặ ấ ồ ấ ế
t ế ầ ố
ể ể
Các lo i cây dùng làm th m th c v t ph i có các đ c đi m sau: ự ậ ạ - Sinh tr ưở - Không gây nh h ưở t d dàng, nhanh ch ng khi c n thi - Có th b tiêt di ệ ễ ể ị - Có h th ng r chùm ễ ệ ố - Thân đ ng nh ng không quá cao đ có th thích h p v i ư ứ ạ ồ ố ớ ấ ẩ ứ
ợ ớ nhi u ề cây tr ng; lo i thân đ ng áp d ng đ i v i đ t m và ít c d i ỏ ạ ụ h n ơ
- Thân bò che ph kín m t đ t áp d ng n i đ t khô, xói mòn và ơ ấ ặ ấ ủ ụ
c d i nhi u ỏ ạ ề
- Thân không có ng n cu n vào cây làm nh h ả ố ọ ưở ng đ n sinh ế
tr ưở
ủ ặ ấ ể
i nhanh thành d ưỡ ng ch t cây ấ
ng c a cây ủ - Lá nhi u, n m ngang đ che ph m t đ t ằ ề c trong thân lá cao ng n - Hàm l ướ ượ - Cây d b tiêu di ệ ễ ị tr ng có th đ ng hóa đ ể ồ t và phân gi ả c ượ ồ
Đ u ma
Đ u lông
ậ
ậ
Thài lài tr ngắ
Cây kí ch đ c thù: tác nhân ch di
ủ ặ ạ t cây kí ch đ c thù mà ủ ặ t là các cây có giá tr ị ệ
• Có kh năng thích ng v i môi tr
i đ ớ môi tr ứ c ả ồ ạ ượ ở ườ ố ườ
ng s ng m i k c vi c i các kí sinh và thiên đ ch c a chúng m t cách ị ng s ng m i: tác nhân ớ ố ớ ể ả ệ ộ ủ
• Sinh v t dùng đ di ả ả
ẩ
ề ự ng gi m xu ng đ n ỉ ệ không phá ho i các cây khác, đ c bi ặ . ế kinh t ả ph i t n t chóng l ạ thành công. t c ph i có kh năng s ng ti m sinh ậ c trong m t th i gian nh t đ nh khi ngu n th c ph m ấ ị t và kh i l ế ể ệ ỏ ờ ộ ỏ ạ ị ệ ố ồ ả ố ượ ố
đ ượ c a chúng là c d i b di ủ m c th p. ứ ấ
ệ t nhanh và hi u qu đ i t ệ
ạ
ng c n di ệ ầ ả ố ượ ả ơ ệ ệ
ệ
ả ượ
dàng đ có m t s l t: các sinh • Tiêu di v t ăn bông, h t và đ c vào thân hi u qu h n các sinh ụ ậ v t ăn lá. Tuy nhiên, đ i v i c đa niên, vi c ăn lá, r , c ễ ủ ố ớ ỏ ậ ra hi u qu không kém. t ỏ ả • D nhân gi ng: tác nhân di ệ ỏ ố ễ ớ t c ph i đ ng l n ph c v yêu c u di ụ ụ c nhân lên d ễ t c . ệ ỏ ộ ố ượ ể ầ
ể ệ
t m t loài c , nh ng c đó đ c công nh n t c có th di ệ ỏ t t ộ ệ ố ượ ậ ỏ
t các cây có ích ỏ n i này, còn n i khá • Tác nhân di • Tác nhân di là c ỏ ở ơ ạ ơ
ủ ể
ủ ế ở
i nay m i ch gi ớ ớ ả
i là cây có ích ệ i h n ch y u ệ Nhìn chung, bi n pháp ki m soát sinh h c c d i còn đang ư c thì l • Thành công c a tác nhân sinh h c trong vi c ki m soát c ỏ ọ d i cho t các vùng đ t ấ ỉ ớ ạ ạ không ph i là đ t nông nghi p. ấ ệ ọ ỏ ạ ể
c xem xét m t cách khá dè d t vì: ặ ộ
ấ ớ
ọ ừ
t đ n nh ng ố ượ ệ ế ỏ ữ đ ượ ự ủ ả ữ
nh ng vùng mà vùng mà • S r i ro r t l n so v i c h i thành công ớ ơ ộ • Kh năng di chuy n c a các tác nhân tr c sinh h c t ể ủ đó c là đ i t ở i đ đó c l ỏ ạ ượ ừ ỏ ng b tiêu di ị c coi là cây có giá tr . ị ở