CHÀO M NG TH Y CÔ VÀ CÁC B N
Ừ
Ầ
Ạ
Bài thuy t trình: ế
Ạ Ộ Ể
THÍCH NGHI C A CHÚNG CÁC LOÀI CHIM Ở Ủ ĐA D NG B LÔNG VŨ VÀ CÁC KI U M Đ I V I S Ỏ Ố Ớ Ự
ệ ự
ị
ị ị
ươ ầ
Sinh viên th c hi n: Hoàng Th Thu Hà Nguy n Th Thanh H i ả ễ Tr ng Th Thanh H ng ằ Tr n Th Lâm Vũ Th Y n ị ị ế
ự
ố ớ ự
I . S đa d ng c a b lông vũ đ i v i s thích
ấ
c.
ắ
ạ ủ ộ : nghi c a chúng ủ 1. Đa d ng trong c u trúc. 2. Đa d ng trong kích th ướ 3. Đa d ng v hình dáng. 4. Đa d ng v màu s c và hoa văn. 5. Đa d ng v các hình th c thay lông và cách chăm sóc ứ
ạ ạ ạ ạ ạ
ề ề ề
b lông.
II. S đa d ng ki u m và thích nghi c a
ủ
ộ ự
ỏ
chúng
ạ ể các loài chim ở 1. M chim ăn đ ng v t. ậ ộ 2. M chim ăn th c v t. ự ậ 3. M chim ăn t p.
ỏ ỏ ỏ
ạ
1.Đa d ng v c u trúc ề ấ ạ
Có th chia thành 2 lo i lông chính đó là: lông bao và lông ạ
ể đ m.ệ
1.1 Lông bao: -V trí: ị
Lông bao bao ph thân ủ
ế
ộ
-C u t o : ấ ạ Thân lông và phi n lông -Vai trò: Lông cánh đ ể t o l c nâng khi bay, ạ ự lông đu i vai trò nh ư bánh lái và đôi khi đ ể khoe m .ẽ
1.2 Lông đ m.ệ -V trí: N m d i lông bao. ằ ị ướ
-C u t o: Là nh ng lông r t nh , phi n lông ch t p trung ấ ạ ỉ ậ ữ ế ấ ỏ
trên ph n đ u và ph n phi n lông không có móc. ế ầ ầ ầ
.ơ
ứ ớ
m.
t đ c th . ệ ộ ơ ể
-Phân lo i :ạ Lông măng. Lông t Lông bông. Lông ch .ỉ • Ch c năng: ứ Giúp thích nghi v i ch c năng bay. Giúp gi ữ ấ Giúp ki m soát nhi ể B o v kh i gió,đ m và m t tr i….. ệ ặ ờ ộ ẩ ả ỏ
Ngoài ra, b lông c a chim cánh c t hoàng đ có kh ả ủ ụ ế ộ
năng gi không khí. ữ
2.Đa d ng v kích th ề ạ ướ c b lông ộ
c c a m t lông ạ ề ướ ủ ộ
ướ
2.1 Đa d ng v kích th • S đa d ng kích th ạ • V i các loài chim khác nhau thì kích th c trên cùng m t c th chim c các lo i lông ạ ự ớ
ỡ ủ ổ ộ ơ ể ướ ơ ể ừ
này cũng thay đ i theo kích c c a c th t ng loài chim.
2.2. Đa d ng v s l ạ ề ố ượ lông. ng
ụ ộ
ứ ệ ề ổ
S l ố ượ th ướ tr ườ ng lông chim khác nhau ph thu c vào loài,kích c,gi i tính,tu i tác,s c kh e,mùa và đi u ki n môi ỏ ớ ng s ng. ố
gi a 1500 đ n 3000 ầ ế ế
H u h t các loài chim bi t hót có t ừ ữ ế lông. Chim ru i có s l ng lông ít nh t là 940 và chim ấ ố ượ thiên nga có s lông nhi u nh t là kho ng 25216. ả ề ồ ố ấ
3. Đa d ng v hình dáng b lông vũ. ộ ề ạ
Các vùng lông phát tri n ch y u t o nên hình dáng đ c ủ ế ạ ể ặ
chim th ng là vùng đ u và vùng đuôi. tr ng ư ở ườ ầ
3.1 Vùng đ u:ầ
3.2.Vùng đuôi:
ờ
Chim chèo b o đuôi c ; ẻ Chim chích chèo l a đuôi dài; Chim cu sen ử
4. Đa d ng v màu s c và hoa văn ề ạ ắ .
ạ ắ
4.1. Đa d ng v màu s c. ề : Đa d ng do s c t ắ ố ạ
Melanins: Cho màu đen đ n màu nâu,xám. ế
ộ
Carotenoid: Cho b lông có màu đ vàng. carotenoid t ỏ ng tác v i melanins cho màu xanh oliu ươ ớ
Porphyrin: s n xu t 1 lo t các màu nh h ng, nâu,đ ,xanh ư ồ ả ạ ấ ỏ
lá cây.
Đa d ng v màu s c do s khúc x ánh sáng nh c u trúc ờ ấ ự ạ ắ ạ
C ch : là do keratin-1 lo i protein có trên lông. ạ ề vi mô c a lông ủ ơ ế
4.2. Đa d ng v hoa văn trên b lông vũ ộ ề ạ
ố ắ Các màu s c phân b trên b lông vũ phân b thành t ng ộ ố
ừ ng nét t o thành nh ng hoa văn đa ố ườ ữ
ạ ư ừ ề ể ạ ạ
kh i màu và đ d ng, phong phú đ c tr ng cho t ng lo i. Có nhi u ki u ặ hoa văn khác nhau
Không ch ỉ ở
loài,màu s c b lông cũng khác nhau. ộ
các loài khác nhau mà ngay trong cùng 1 ắ i tính: +Theo gi ớ
+Theo mùa:
ộ ổ : +Theo đ tu i
ự ắ ả
B lông có nhi u màu s c khác nhau ph n ánh s thích ề ộ nghi v i môi tr ng s ng và các t p tính sinh h c khác ườ ớ ậ ọ
nhau c a các loài chim: ố ủ
+ Đ thu hút b n tình trong mùa sinh s n: ể ạ ả
+Đ ng y trang ụ ể
ạ
ứ lông chim. 5. Đa d ng các hình th c thay lông và chăm sóc b ộ ở
5.1 Đa d ng hình th c thay lông. ứ ạ
+ Thay lông cùng lúc: hình th c này g p
ụ
ố ư ị ượ ụ
m t s ít loài ứ chim cu c s ng không ph i ph thu c hoàn toàn vào ả t c các lo i lông bay r ng bay l ấ ả ỗ cùng m t lúc hay nh ư ở ặ ở ộ ố ộ ạ chim cánh c t. ụ ộ n nh v t, ng ng t ộ
+ Thay lông t t ừ ừ ứ ặ
: hình th c này g p ph bi n ụ các loài ổ ế ở ộ ừ
chim. Lông cánh và lông đuôi r ng t ng đôi, m t lông ả bên trái m t lông bên ph i ộ
ủ
ứ ứ ể ơ ể ớ ộ ể
ả
+ ứ
c b lông khoe m s c s đ thu hút b n tình. • Vai trò c a s thay lông: ự + V i chim non thay lông là ph ớ ng thành: là ph + V i chim tr ớ ưở đ m b o cho quá trình bay l ả m t s loài thay lông là ph Ở ộ ố đ ộ ượ ẽ ặ ươ ươ ượ ươ ỡ ể ng th c đ c th l n lên. ng th c đ duy trì b lông n ng th c giúp loài đó có ạ
+ Ở ể ả ế ấ ụ ầ ạ
b o cung c p đ nhi t l ệ ượ ủ ả ấ ấ chim cái r ng lông ph n b ng t o ra v t p đ đ m ụ ứ . ng trong quá trình p tr ng
:
ộ ả ờ
ứ ạ t ra t ỏ tuy n phao câu. ề ả ạ ế ế
5.2. Đa d ng v cách th c chăm sóc b lông -Dùng m đ ch i đi các h t nh bên ngo i đông th i bôi ừ -M t s loài chim còn có hành đ ng chà ki n hay các lo i ạ ế ộ
ộ
M t s loài còn có hành đ ng t m cát đ lo i b kí sinh ể ạ ỏ ủ ắ ộ
ạ ỏ ể lên đó m t lo i sáp ti ộ ộ ố côn trùng khác lên b lông c a chúng. ộ ố trùng trên b lông. ộ
II. ĐA D NG KI U M VÀ S THÍCH NGHI C A Ủ Ạ Ể
Ự Ỏ CÁC LOÀI CHIM.
ỏ
ỏ
ậ ỏ ộ
ng s ng. ố ư ắ ậ ộ ế ứ ồ
ề ạ ắ ọ
ấ
CHÚNG Ở 1. M chim ăn đ ng v t. ậ ộ 1.1. M chim ăn đ ng v t trên c n. ạ ậ ộ 1.1.1. M chim ăn đ ng v t có x ươ • Ngu n th c ăn : Các loài đ ng v t nh r n, chu t, ch.. ộ • Đ i di n : C t, Di u hâu, Cú v , Đ i bàng, Dù dì… • C u t o m thích nghi: M c a chúng r t to ỏ ủ ỏ ng qu p,thêm vào đó có cái móc m trên r t ở ỏ ườ ấ ặ
ạ ệ ấ ạ kh e,th ỏ s c ắ
1.1.2. M chim ăn xác đ ng v t. ỏ ộ ậ
ộ ồ ế ứ ậ
ề
ng đ i y u ề ỏ ươ
ệ ạ ấ ạ ớ ố ế ỉ
• Ngu n th c ăn: Xác ch t các loài đ ng v t. • Đ i di n: K n k n. • C u t o m thích nghi: M h i cong và t ế ế ị ế ủ ớ ị
ỏ ơ so v i các loài chim săn m i khác.Nó y u là do ch thích ồ nghi v i vi c xé l p th t y u c a xác ch t đã b phân h y ủ m t ph n ớ ệ ầ ộ
1.2. M chim ăn đ ng v t th y sinh. ộ ủ ỏ ậ
i b t ộ ậ ỗ ố ắ
ồ ớ ỏ ữ ể
ỏ ủ ư ậ
ủ ế ng to ho c dài đ phù h p v i vi c mò ớ ệ ể ặ ợ
• Cùng là ăn đ ng v t th y sinh, tuy nhiên v i m i l ủ m i khác nhau mà chim có nh ng ki u m khác nhau.Nh ng ch y u m c a các loài chim ăn đ ng v t ộ th y sinh th th c ăn d c. ườ i n ướ ướ
ủ ứ Ví d :ụ Chim mòng bi n:ể
• M :v t, ngan, ng ng, ỏ ỏ ị
ỗ ỏ ẹ
ọ
thiên nga,.. :M d t, dài, bành r ng, phía mép có ộ n p da • M chim cho t đ c bi t ắ ặ ệ dài,m nh,to phía g c ố ở ả m và thuôn nh n d n ầ ỏ v phía đ u. ề ầ ế
• B nông: M dài, to, phía ỏ
ặ ệ
• Chim H ng h c có m ỏ ạ ồ t không gi ng ặ ố ỏ i có màng da ư
ố ả ồ
ỏ ồ m d ỏ ướ gi ng nh túi đ ng.Túi ự ố c a b nông đ n gi n ch ỉ ơ ủ là m t cái mu ng ỗ ộ
đ c bi chim nào.Đ u m qu p ầ xu ng,m d i dày và to ỏ ướ v i ph n gi a m phình ữ ầ ớ to cong lên trên.
1.3. M chim ăn côn trùng. ỏ
ỗ ế ệ - Đ i di n:Cú mu i,Gõ ki n,Cu cu,Nh n,Chèo b o,đa s ố ẻ ạ
-C u t o m thích nghi: M chim ăn côn trùng th ng ỏ ỏ
ườ ắ ớ ệ ữ ư ọ ợ
ạ các loài chim trong b S …ộ ẻ ấ ạ nh ,dài và nh n nh kim đ phù h p v i vi c b t nh ng ể ỏ con m i nh . ồ ỏ
2. M chim ăn th c v t. ự ậ ỏ
Bao g m các loài chim ăn h t, qu , lá, cành hay ch i. Có ạ ả ồ ồ
th chia thành các nhóm nh : ỏ ể
-Chim ăn h t g m các loài chim trong b S có m ng n ộ ẻ ắ ỏ
ạ ồ và kho đ tách h t ạ ẻ ể
- Chim ăn qu t p trung ả ậ ở
ệ ớ ườ t đ i nh : Chào mào, ng l n, nh n, h i ơ ư ớ ọ
H ng hoàng, Cu xanh, ... m chim th qu p xu ng đ có th gi ể ữ ồ ặ ể ố vùng nhi ỏ qu . ả
ậ ỏ
ư ạ ớ
- Chim hút m t hoa có m nh ,dài và cong nên có th d ể ễ ỏ dàng đ a sâu vào các loài hoa v i hình d ng khác nhau đ hút m t. ể ậ
3. M chim ăn t p. ỏ ạ
ả ộ ự ậ
cùi, Ác là, S u, gà • Chim ăn t p g m nhi u loài chim ăn c đ ng v t, th c ạ ạ ộ ế ẻ ề ư
ồ v t, xác đ ng v t nh Qu , Gi ậ ậ n ướ ỏ c ... ữ ứ ắ
• M nh ng loài chim này th ể ồ ớ
ng c ng, nh n, s c, đ ọ ể ườ chim có th thích nghi v i nhi u ngu n th c ăn khác ứ ề nhau.