TR

ƯỜ

NG ĐH BÀ R A VŨNG TÀU Ị

Ổ Ủ

Giáo viên h

CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC Ừ KHOA KINH TẾ B N Đ N V I BU I Ế Ớ THUY T TRÌNH C A Ế NHÓM VI ng d n: Nguy n Th Ánh Hoa ễ

ướ

ị Nhóm th c hi n: Nhóm 6

ẫ ự

ươ

ng Th o ả

1. Bùi Thuỳ Ng cọ 2. Đ Th Ph ị ỗ 3. Tr n Th Dung ị ầ 4. Nguy n Th Xuân ị ễ 5. Nguy n Th H ng H nh ị ồ ễ 6. Ph m Ng c Anh ọ

7. Lê Th Thuỳ Linh

8. Nguy n Ánh D ng

ươ

9.

Đoàn Th Thuý H ng

10.

Nguy n Th Duyên

11.

Đ Di u Mai

12.

Hà Th L Huy n

ị ệ

13. Nguy n Văn C nh

DANH SÁCH NHÓM:

Ủ Ề

CH Đ 6: THU KHÁC, PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I N P KHÁC

Ả Ộ

Ch

ươ

ng 1: C S LÝ LU N V THU Ế

Ơ Ở Ệ

KHÁC, PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I N P KHÁC

• THU TÀI NGUYÊN

I

• THU B O V MÔI TR

NG

Ế Ả

ƯỜ

II

• THU NHÀ Đ T

III

• THU MÔN BÀI

IV

• PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I N P KHÁC

Ả Ộ

V

I. THU TÀI NGUYÊN

ế

1. Khái ni m, vai trò và đ c đi m c a thu tài ặ nguyên

ộ ế

ố ả

ổ ứ ủ

Thu tài nguyên là m t trong nh ng công c tài chính, th hi n ụ ể ệ vai trò s h u nhà n c đ i v i ướ ố ớ ở ữ tài nguyên qu c gia và th c hi n ệ ự ch c năng qu n lý nhà n c đ i ướ ố ứ v i ho t đ ng khai thác, s d ng ử ụ ạ ộ ớ tài nguyên c a các t ch c, cá nhân.

1.1. Khái nimệ

ế ế ạ

ạ ộ

Thu tài nguyên là lo i thu thu vào các ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Add Your Text in here

c n đ nh B o đ m ngu n thu cho NSNN ả ả đ ượ ổ ị

1.2. Vai trò

Add Your Text in here

ng qu n lý NN ả

Góp ph n tăng c ườ ầ trong vi c b o v , s d ng hi u ệ ả ệ ử ụ ệ qu ngu n tài nguyên qu c gia ố ồ ả

ả ượ

ị ủ ụ ộ

ng và giá tr c a tài Đánh trên s n l nguyên khai thác mà không ph thu c . vào m c đích khai thác tài nguyên. ụ

1.3 Đ c ặ đi mể

ượ ấ ườ ặ ả

tài nguyên thiên nhiên ượ ạ ừ

Đ c c u thành trong giá bán tài nguyên mà ng i tiêu dùng tài nguyên ho c s n c t o ra t ph m đ ẩ ph i tr ti n thu tài nguyên ả ả ề . ế

2. N i dung ph m vi áp d ng ạ ụ ộ

2.1 Đ i t ố ượ ng ch u thu ị ế

2.2 Ng ườ ộ i n p thu ế

Ng ườ ộ

i n p thu tài nguyên là t nguyên thu c đ i t ế ộ ố ượ ch c, cá nhân khai thác tài ổ ứ ị ng ch u thu tài nguyên. ế

Doanh nghi p khai thác tài nguyên đ ệ ượ

doanh thì doanh nghi p liên doanh là ng ệ c thành l p trên c s liên ậ i n p thu ườ ộ ơ ở ế

Bên Vi t Nam và bên n ệ ợ

c ngoài ký h p đ ng h p tác khai ồ c ộ ợ ế ủ ả ượ

thác tài nguyên thì trách nhi m n p thu c a các bên ph i đ xác đ nh c th trong h p đ ng ụ ể ợ ị ướ ệ ồ

ỏ ẻ

T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên nh , l ổ ứ nhân làm đ u m i thu mua thì t ố ầ ổ ứ ố

ch c, cá bán cho t ch c, cá nhân làm đ u m i thu ầ i n p thu mua là ng ổ ứ ườ ộ ế.

v Tr

2.3 Tr ng h p không n p thu ườ ộ ợ ế

t Nam tham gia doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài ườ ợ ệ ệ

ng h p Bên Vi n t Nam mà góp v n pháp đ nh b ng các c ngoài t ầ ư ướ ạ ố ị

i Vi ệ ồ ớ ướ ằ ế

theo Lu t Đ u t ệ ậ ngu n tài nguyên thì doanh nghi p liên doanh không ph i n p thu tài nguyên đ i v i s tài nguyên mà Bên Vi ả ộ t Nam dung đ góp v n pháp đ nh. ể ố ớ ố ệ ố ị

2.4 Căn c tính thu ứ ế

tài ượ

= x x ộ S n l ng ả tài nguyên tính thuế Thu ế nguyên ph i n p ả trong kỳ tính Giá thu đ n ơ ế v tài ị nguyên Thu ế su t ấ thu tài ế nguyên

ng h p đ ườ ướ ấ ế ị

c c quan nhà n ộ ơ ị

c xác đ nh nh sau: ả ộ ượ ư ế ị

c n đ nh m c thu tài Tr ợ ượ ơ ứ nguyên ph i n p trên m t đ n v tài nguyên khai thác thì s ố ả ộ thu tài nguyên ph i n p đ .

= x ơ

Thu tài ế nguyên ph i ả n p trong kỳ ộ l S n ng ượ ả tài nguyên tính thuế

thu tài M c ế ứ n đ nh nguyên ị ấ trên m t đ n v ị ộ tài nguyên khai thác

c s l ượ ố ượ

ng, tr ng ọ

ng ho c kh i l ặ ố ượ ng, tr ng l ượ ọ

ị ả ượ ố ượ

ng tài nguyên tính thu là s ế ố khai ng c a tài nguyên th c t ự ế

Đ i v i tài nguyên khai thác xác đ nh đ ố ớ ng thì s n l l ượ ng ho c kh i l l ặ ượ thác trong kỳ tính thu . ế

c s l ượ ố ượ

ượ

ng, ng tài nguyên tính thu ế ng ho c kh i l ng ố ượ ặ ượ ạ

Đ i v i tài nguyên khai thác ch a xác đ nh đ ố ớ ư ng ho c kh i thì s n l tr ng l ả ượ ố ọ c xác đ nh theo s l đ ng, tr ng l ọ ố ượ ượ c a t ng ch t thu đ c sau khi phân lo i. ượ ấ ủ ừ .

ng tài nguyên tính thu đ

ố ớ ẩ

ả ượ ả

Đ i v i tài nguyên khai thác không bán mà đ a vào s n xu t s n ấ ả ả ư ph m thì s n l c xác đ nh căn c ị ứ ế ượ vào s n l ng s n ph m s n xu t trong kỳ tính thu và đ nh ả ế m c s d ng tài nguyên tính trên m t đ n v s n ph m ẩ .

ả ượ ứ ử ụ

ộ ơ

ị ả

2.5 S n l ng tính thu ả ượ ế

ế

ng đi n trong tr ng h p không có h p đ ng mua c xác đ nh theo h th ng đo đ m đ t tiêu chu n đo ế ị ạ t Nam, có xác nh n c a bên mua, bên bán ng Vi ậ ủ ệ ậ

c khoáng thiên nhiên, n

Đ i v i n

c thiên nhiên dùng cho

Đ i v i n c thiên nhiên dùng cho s n xu t thu đi n thì s n ố ớ ướ ấ ả ỷ ệ ng tài nguyên tính thu là s n l l ng đi n c a c s s n xu t ượ ệ ủ ơ ở ả ả ượ thu đi n bán cho bên mua đi n theo h p đ ng mua bán đi n ồ ệ ỷ ệ ho c s n l ườ ặ ả ượ bán đi n đ ệ ượ ệ ố l ng ch t l ườ ấ ượ ho c bên giao, bên nh n. ặ ố ớ ướ

ướ

ng tài nguyên tính thu đ

ế ượ ế

ệ ố

t Nam.

ng Vi

c m c đích công nghi p thì s n l ả ượ xác đ nh b ng mét kh i (m3) ho c lít (I) theo h th ng đo đ m ặ đ t tiêu chu n đo l ấ ượ ạ

ố ng ch t l ườ

ượ

c khai thác th công ho c khai thác ộ

ả ượ ị ướ

ặ ự ế ự

ng tài nguyên khai thác d ki n trong m t i 200.000.000 đ ng thì th c hi n khoán s n ả ng tài nguyên khai thác theo mùa v ho c đ nh kỳ đ tính

ụ ặ ị

Đ i v i tài nguyên đ ố ớ l u đ ng, s n l ư ộ năm có giá tr d l ượ thuế

2.5 S n l ng tính thu ả ượ ế

Giá tính thu tài nguyên là giá bán đ n v s n ph m tài nguyên c a t

ch c, cá nhân

ủ ổ ứ

ị ả

ế

ơ

khai thác ch a bao g m thu giá tr gia tăng.

ư

ế

c giá bán thì giá tính thu tài nguyên đ

ượ

ế

ượ

c xác đ nh theo ị

Tr ng h p ch a xác đ nh đ ư ườ m t trong nh ng căn c sau ữ ộ

ị ứ

ườ

ự ế

ợ ứ

ườ

trên th ị ẩ

ấ ế

ư

ơ ượ

ng

ươ

ế

Giá bán th c t ng c a s n ph m tài tr ủ ả nguyên cùng lo i nh ng ạ không th p h n giá tính ơ thu do UBND t nh, thành ế ph tr c thu c Trung ộ ố ự quy đ nhị

ng h p tài nguyên khai Tr thác có ch a nhi u ch t khác ề nhau thì giá tính thu xác đ nh theo giá bán đ n v c a ị ủ ị ng c a t ng ch t và hàm l ủ ấ ừ t ng ch t nh ng không th p ấ ư ấ ừ h n giá tính thu UBND c p ấ ơ t nh quy đ nh ỉ

2.6 Gía tính thuế

2.7 Thu su t ế ấ

Khoáng s n kim lo i 10% – 18% ạ ả

2.7 Thu su t ế ấ

Khoáng s n không kim lo i 4% – 22% ạ ả

2.7 Thu su t ế ấ

S n ph m c a r ng t nhiên 5% – 35% ủ ừ ả ẩ ự

2.7 Thu su t ế ấ

H i s n t nhiên 10% ả ả ự

2.7 Thu su t ế ấ

N c thiên nhiên 1% - 8% Y n xào thiên nhiên 20% ướ ế

ế

i n p thu tài nguyên g p tai n n b t ng gây t n th t ượ ả ấ

ị ổ

ế

c xét mi n, gi m thu ph i ả ng h p đã n p thu thì ộ ườ c hoàn tr s thu đã n p ho c tr vào s thu tài nguyên ế ừ ặ

ả ố

Ng ặ ế ườ ộ đ n tài nguyên đã kê khai thì đ ế n p cho s tài nguyên b t n th t; tr ộ đ ượ ế ph i n p c a kỳ sau. ả ộ ủ

ử ụ

c

ượ

ế ố ớ ấ ạ ấ ấ

Mi n thu đ i v i cành, ễ ế ố ớ ng n, c i, mai, giang, tranh, ủ ọ ô do cá nhân đ v u, l ầ phép khai thác ph c v sinh ụ ụ ho tạ

c giao, đ ể

Mi n thu đ i v i đ t i khai thác và s d ng t trên di n tích đ t ch ệ ỗ đ c thuê; đ t ượ ượ khai thác đ san l p, xây d ng công trình an ninh, ự quân s , đê đi u. ề

ớ ả

Your text in here

ỷ ệ

ụ ụ

ự ả

Mi n thu đ i v i n c ướ ế ố thiên nhiên dùng cho s n xu t ấ thu đi n c a h gia đình, cá nhân t s n xu t ph c v sinh ấ ho t. ạ

ợ ễ

Tr ng h p khác ườ đ c mi n, gi m thu ượ ế ả ng v do U ban th ụ ườ ỷ Qu c h i quy đ nh ị ố ộ

Thuvienvatly.com

3. Mi n ễ thu , gi m ế ả thu tài ế nguyên

ề ộ ế ồ ế

ch c, cá nhân khai

ớ ổ ứ

ạ ị

i Đi m b ể ố

ườ

Khai theo tháng áp d ng v i t ụ ng h p quy đ nh t thác tài nguyên, tr tr ừ ườ ợ ng h p khai thu và xác đ nh s kho n này, tr ế ợ thu ph i n p theo ph ng pháp khoán. ả ộ

ả ế

ươ

ế

ng h p ng ợ ườ ơ

ườ

ề i n p thu thay có th l a ch n

ng h p trong tháng phát sinh nhi u h n m t l n thu ế

i ườ i khai thác, ộ ầ ọ

ườ ộ

ể ự

4. Khai thu tài nguyên, h s khai thu , đ ng ti n n p ồ ơ thu tài nguyên ế

Khai theo t ng l n phát sinh đ i v i tr ố ớ ườ thu mua tài nguyên n p thu thay cho ng ộ tr ợ mua tài nguyên, ng khai thu theo tháng ế

ế

ạ ộ

Khai quy t toán năm ho c đ n th i đi m ch m d t ứ ặ ế ho t đ ng khai thác tài nguyên, chuy n đ i hình th c ứ ổ ch c l s h u doanh nghi p, t i doanh nghi p, ổ ứ ạ ở ữ ch m d t ho t đ ng doanh nghi p ệ . ấ

ạ ộ

4.1 Khai thu tài ế nguyên

ế

ớ ơ ở ẫ

ế

- T khai thu tài nguyên áp d ng đ i v i c s khai thác tài nguyên theo m u s ố 01/TAIN .

ườ

- T khai thu tài nguyên n p thay ộ i khai thác áp ng d ng đ i v i c s ố ớ ơ ở ụ thu mua tài nguyên theo m u s ẫ ố 02/TAIN

4.2 H s khai thu tài nguyên ồ ơ ế

4.3 H s khai quy t toán thu tài nguyên ế ế

ế

T khai quy t toán thu tài nguyên theo m u s 03/TAIN

ờ ẫ ố

ồ ơ ế

ngày

- Ch m nh t là ngày th 20 c a

tháng ti p theo tháng phát sinh

ế

nghĩa v thu đ i v i h s khai

ế ố ớ ồ ơ

Ch m nh t là ngày th 90 k t ể ừ ứ ng l ch ho c năm k t thúc năm d ặ ị ươ ế tài chính đ i v i h s quy t toán ế ố ớ ồ ơ thu năm. ế

thu tháng

ế

ồ ơ

ế

ườ

ứ ứ

ộ ứ ớ

ị ế

ng h p ngày n p thu là Tr ngày th 20, ngày th 45 ho c ngày th 90 trùng v i ngày ngh ỉ theo quy đ nh thì ngày n p thu ế là ngày ti p theo c a ngày ngh ỉ đó.

ngày phát sinh

Th i h n n p h s quy t toán ế ờ ạ ng h p ch m thu đ i v i tr ấ ợ ế ố ớ ườ d t ho t đ ng, ch m d t h p ứ ợ ấ ứ ạ ộ đ ng, chuy n đ i hình th c s ứ ở ổ ể ồ ch c h u doanh nghi p ho c t ệ ữ ặ ổ ứ i doanh nghi p ch m nh t là l ấ ệ ạ ngày th 45 k t ể ừ ứ ng h p đó các tr ợ ườ

4.4 Th i h n n p h s khai thu ờ ạ ộ ồ ơ ế

4.5 Đ ng ti n n p thu tài nguyên ề ộ ồ ế

5. Văn b n pháp lu t hi n hành ệ ậ ả

v Lu t thu tài nguyên s 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009 ậ v Thông t

ướ ộ

ế s 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 c a B Tài chính h ư ố ộ ố ề ủ ủ ướ ẫ ậ

ng d n thi ẫ ng d n thi hành Ngh đ nh s ố ị t và h ị ng d n m t ẫ ướ ủ ế ộ ị

v Thông t

hành m t s đi u c a Lu t thu tài nguyên và h ế 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ s đi u c a Lu t thu tài nguyên. ậ ố ề ủ ế

ậ ả

v Ngh đ nh 83/2013/NĐ-CP Quy đ nh chi ti

156/2013/TT-BTC h ư ậ ử ổ ậ ổ

ướ ẫ ộ ố ề ủ ế ậ ả ị

ả ộ ố ề ủ thu và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu ... ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý ộ ố ề ủ thu , Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ế t thi hành m t s đi u c a Lu t qu n lý ị ộ ố ề ủ ậ ử ổ ế ị ế ế ậ ả ổ

II. THU B O V MÔI

Ế Ả TR

NGƯỜ

ế

ả ộ

ẩ ấ

ử ụ ng.

Là lo i thu gián thu, thu vào s n ph m, hàng hóa khi s d ng gây tác đ ng x u đ n môi tr ế

ườ

Ng i ch u thu vì ị

Đ C ĐI M

ườ thu đ ế ườ c c ng vào giá bán hàng. i tiêu dùng là ng ế ượ ộ

Là m t ph n c a doanh thu ầ ủ hàng hóa (TK511) ch u thu GTGT. ế ị

Đ i t

ố ượ

ng ch u thu ị

ế

THAN ĐÁ

XĂNG D UẦ

TÚI NI LÔNG

DUNG D CH Ị HCFC

THU C Ố TR M I Ừ Ố

THUỐ C DI T Ệ CỎ

THU C Ố B O Ả QU NẢ

THU C Ố KH Ử TRÙNG

ế

Đ i t ố ượ Hàng hóa không quy đ nh t không thu c đ i t

ng.

ng không ch u thu ị i Đi u 3 c a Lu t này ị ủ ề ng ch u thu b o v môi tr ườ ế ả

ộ ố ượ

ạ ị

ể i Vi

Hàng hóa v n chuy n quá c nh ho c chuy n kh u qua ả c a kh u, biên gi ẩ ử

t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị

Hàng hóa t m nh p kh u, tái xu t kh u trong ẩ ậ th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t ậ

ờ ạ

ấ ự ế

Hàng hóa do c s s n xu t tr c ti p xu t kh u ho c ặ y thác cho c s kinh doanh xu t kh u đ xu t kh u ẩ ủ

ơ ở ả ơ ở

NG

I N P THU

ƯỜ Ộ

ườ

ợ ổ

1 2 3

Tr ứ

ườ

là ng

ạ Tr ng h p y ợ ủ thác nh p kh u ẩ ậ hàng hóa thì i nh n y ng ậ ủ ườ thác nh p kh u ẩ ậ i n p ườ ộ thuế

ng h p t ch c, h gia đình, ộ cá nhân làm đ u ầ m i thu mua khai ố mà thác nh , l ỏ ẻ không xu t trình ấ thì c ch ng t đ ứ ượ ch c, h gia t ộ ổ ứ đình, cá nhân làm đ u m i thu mua là ầ ng

ố i n p thu . ế ườ ộ

ch c, h Là t ộ ổ ứ gia đình, cá nhân s n xu t, nh p ấ ả kh u hàng hóa ẩ thu c đ i t ng ộ ố ượ ch u thu quy ế ị i Đi u 3 đ nh t ề ị c a Lu t này. ậ ủ

Căn cứ tính thuế

ướ ng

ứ môi tr

Là s ố ng l ượ hàng hóa tính thu ế và m c ứ thu tuy t ệ ế đ i.ố

ng Đ i v i tr ố ớ ườ h p đo l ng ườ ợ khác đ n v quy ị ơ đ nh tính thu thì ị ế ph i qui đ i ra ổ đ n v đo l ng ườ ị ơ i bi u quy đ nh t ể ạ ị m c thu B o v ệ ế ả ng đ ườ ể tính thu .ế

Đ i v i ố ớ hàng hóa nh p kh u, ẩ ậ ng s l ố ượ hàng hóa tính thu là ế s l ng ố ượ hàng hóa nh p kh u. ẩ ậ

Đ i v i hàng ố ớ hóa s n xu t ấ ả c, trong n s l ố ượ hàng hóa tính thu là s ố ế ng hàng l ượ hóa s n xu t ả ấ bán ra, trao đ i, tiêu dùng ổ n i b , t ng ộ ộ ặ cho

Ph

ng pháp tính thu

ươ

ế

ế ả

ố ượ ế

ng ệ ố

S thu b o v môi tr ố ả ộ đ n v hàng hóa ch u thu nhân v i m c thu tuy t đ i ớ ơ ị quy đ nh trên m t đ n v hàng hóa. ộ ơ

ng ph i n p b ng s l ườ ế ị

ị ị

Bi u khung thu

ế

1.000 - 4.000/ Lít

1.000 - 3.000/Lít

500 - 2.000/Lít

300 - 2.000/Lít

300 - 2.000/Lít

300 - 2.000/Lít

300 - 2.000/Kg

10.000-30.000/T nấ

20.000-50.000/T nấ

10.000-30.000/T nấ

10.000-30.000/T nấ

1.000 - 5.000/Kg

30.000 - 50.000/Kg

1.000 - 3.000/Kg

500 - 2.000/Kg

1.000 - 3.000/Kg

1.000 - 3.000/Kg

NGUYÊN T CẮ

ế

M c thu đ i ế ố ứ v i hàng hóa ớ ch u thu phù ị h p v i chính ợ ớ sách phát tri n ể - xã kinh t ế h i c a Nhà ộ ủ c trong n ướ t ng th i kỳ ờ ừ M c thu đ i ứ ế ố v i hàng hóa ớ ch u thu ị ế c xác đ nh đ ị ượ theo m c đ ứ ộ gây tác đ ng ộ x u đ n môi ế ấ tr ng c a ủ ườ hàng hóa.

Th i đi m tính thu

ờ ể

ế

ề ở ữ

Là th i đi m chuy n giao quy n s h u ho c ể quy n s d ng hàng hóa.

ể ề ử ụ

1

Là th i đi m đ a hàng hóa vào s ử ư d ng.ụ

2

Là th i đi m đăng ký t ể

khai h i quan. ả

3

Là th i đi m đ u m i kinh doanh xăng, d u bán ra.

4

ế ộ

ế

Khai thu , tính thu , n p thuế

ượ

ự ị

Đ c th c hi n theo tháng và ệ theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề ủ qu n lý thu . ế ả

ệ ự

ờ ế ể ậ ế ộ

Đ c th c hi n cùng th i đi m ượ v i khai thu và n p thu nh p ớ kh u.ẩ

Ch n p m t l n đ i v i hàng hóa s n xu t ho c nh p kh u ố ớ ậ ộ ầ ấ ỉ ộ ả ặ ẩ

Hoàn thuế

i c a kh u và

ư

ạ ử

Hàng hóa nh p kh u còn l u kho, l u bãi t đang ch u s giám sát c a c quan H i quan

ư ủ ơ

ị ự

c ngoài thông qua

ướ

Hàng hóa nh p kh u đ giao, bán cho n ẩ t Nam đ i lý t

ậ i Vi ệ

ươ

ng th c ứ

Hàng hóa t m nh p kh u đ tái xu t kh u theo ph ấ ậ kinh doanh hàng t m nh p, tái xu t ấ ậ ạ

i nh p kh u tái xu t kh u ra

ườ

c ngoài

Hàng hóa nh p kh u do ng ậ n ướ

Hàng hóa t m nh p kh u đ tham gia h i ch , tri n lãm, ể gi

i thi u s n ph m theo quy đ nh c a pháp lu t

ạ ệ ả

ậ ẩ

III.THU Ế NHÀ Đ TẤ

́ ̣

1. KHAI NIÊM V THU NHÀ Ề Đ TẤ

ế

ố ớ ề ử ụ

ệ ử ụ ả

Thu nhà ,đ t là thu thu hàng ế năm đ i v i các đ i t ng có ố ượ ho c đ quy n s d ng đ t đ ấ ể ở ặ ể xây d ng công trình, mang ý nghĩa ự là thu đánh vào vi c s d ng đ t ế ấ cho m c đích phi s n xu t nông ụ nghi pệ

NG N P

Ố ƯỢ

2. Đ I T THUẾ 1

Đ t đ

c u quy n qu n lý

ấ ượ ỷ

CBCNVC mua nhà đ t (hoá giá) t các ngu n ho c đ t h i đ t...) đ t làm nhà , nay nhà này thu c s h u riêng ấ ừ ặ ượ ơ ồ ơ ị ấ ả ề ể ự ề ệ ấ ố ở ộ ở ữ c c quan, xí nghi p, đ n v c p đ t (phân ph i, tr ti n đ n bù thi ệ ạ ấ 2 c a CBCNVC . ủ

T ch c, cá nhân cho t

ch c, cá nhân trong n

c hay n

c ngoài thuê nhà, đ t

ổ ứ

ổ ứ

ướ

ướ

Công ty, xí nghi p qu n lý nhà, đ t cho thuê nhà đ t

3

4

C quan, xí nghi p, đ n v l c l

ng qu c phòng an ninh qu n lý qu nhà đ t cho CBCNVC thuê

ị ự ượ

ơ

ơ

5 5

www.themegallery.c om

7

T

3. Đ I Ố NG ƯỢ CH U THU Ị

Nhà

, Đ t ấ ở đ t xây ấ d ng ự công trình

Không thu thu nhà ế đ t đ i ấ ố v iớ

Căn c ứ tính thuế

Đ i v i ố ớ thành ph , ố th xã, ị th tr n ị ấ

, Đ i v i đ t ố ớ ấ ở đ t xây d ng ự ấ công trình thu c vùng nông thôn

N p thu

ế

ộ ừ

ế ố

ầ ấ ầ

ế ộ ậ ấ ố ượ ộ

ộ ỗ ầ ộ ậ ả ộ ế ạ

Mi n thu ễ

ế

Ra thông báo n p thu cho t ng h chia làm 2 l n ầ trong năm, m i l n n p 50% s thu ph i n p c ả ộ ả năm. L n đ u n p ch m nh t là ngày 30 tháng 4, l n ầ th hai n p ch m nh t là ngáy 31-10. Các đ i t ng ứ n p thu ph i n p thu đ y đ đúng h n theo thông ế ầ ủ ộ báo c a c quan thu ủ ơ ế

t

Đ t c a gđ ấ ủ ng th ươ binh 1/4 , t sĩệ 1/2, li

i,hai

gi

Đ t xây ấ d ng tr ụ ự s c ở ơ quan hành chính

Khó khăn v kinh ề :tai n n ạ ế b t ng , ờ ấ thiên tai

Đ t ấ thu c ộ vùng cao, biên ớ đ oả

IV. C S LÝ LU N V THU MÔN BÀI

Ơ Ở

Khái niệm thuế môn bài

ế

ế ự ệ

ượ

Thu môn bài là m t lo i thu tr c ộ ng ngh nghi p thu, thu vào khai tr ề ươ trong m t năm, đ c tính vào đ u năm ộ đ i v i các th nhân, pháp nhân có ho t ạ ể đ ng s n xu t kinh doanh. ấ

ố ớ ộ

Thông tư số 96/2002/TT­BTC

T năm 2003 áp d ng

ừ

ế

N p thu môn bài theo

4 m cứ

6 m cứ

ổ ứ

ế

T ch c kinh doanh n p thu môn bài theo 4 m cứ

3.000.000 đồng

2.000.000 đồng

1.500.000 đồng

1.000.000 đồng

̣

Hô cá th kinh doanh n p thu ế ộ môn bài theo 6 m cứ

750.000 đ ngồ

0

0

0

500.000 đông̀

g

0 . 0 n

1 . 0 đ

300.000 đông̀

50.000 đông̀

100.000 đông̀

ế

N p thu Môn bài căn c vào v n ố ộ đăng ký ghi theo bi u nh sau:

ư

ố ớ

Bi u thu Môn bài áp d ng đ i v i h kinh doanh cá th ể

ế ộ

Th i gian n p thu Môn bài:

ế

ơ ở

C s KD có HĐSXKD

C s m i ơ ở ớ ra KD

C s đang ơ ở SXKD

6 tháng đ u ầ 6 tháng đ u ầ n p thu ế ộ n p thu n p thu n p thu ế ộ ế ộ ế ộ năm n p c năm n p c ộ ả ộ ả Môn bài Môn bài Môn bài Môn bài năm, 6 tháng năm, 6 tháng ngay tháng ngay tháng ngay trong ngay trong cu i năm thì cu i năm thì ố ố đ u c a ầ ủ đ u c a ầ ủ tháng b t ắ tháng b t ắ n p 50% n p 50% ộ ộ năm d ng ươ ng năm d ươ đ u kinh đ u kinh ầ ầ m c thu m c thu ế ứ ế ứ l chị l chị môn bài c ả môn bài c ả doanh doanh năm. năm.

V. PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I N P KHÁC

Ả Ộ

KHÁI  NIỆM

Phí là kho n ti n mà ả ch c, cá nhân t ổ ứ ph i tr khi đ c ượ ả ả ch c, cá nhân m t t ộ ổ ứ khác cung c p d ch ấ v đ c qui đ nh ụ ượ trong danh m c phí ụ ban hành kèm theo Pháp l nh Phí và L ệ phí.

ch c, cá L phí là kho n ti n mà t ổ ứ c nhân ph i n p khi c quan nhà n ướ ả ộ ơ c y quy n ph c v ch c đ ho c t ụ ụ ề ặ ổ ứ ượ ủ công vi c qu n lý nhà n c quy c đ ướ ượ ả ệ đ nh trong danh m c L phí ban hành ệ ụ ị theo pháp l nh phí và L phí ệ

các Phí thu t d ch v do Nhà ụ ị c đ u t n ướ ầ ư

N p vào Ngân sách cướ Nhà n

Đ c ặ đi m ể

c ượ Phí thu đ các d ch v t ụ ị ừ không do Nhà n c đ u t ướ ầ ư

L phí có ệ tính hoàn tr .ả

Không đ i giá ố

Các lo i ạ phí b o ả hi m ể

Công nghi pệ

Nông, lâm, ng nghi p

ư

Th

ng m i,

ươ đ u tầ ư

Đ i ố t ng ượ ch u phí, ị l phí ệ

Thông tin, liên l cạ

An ninh, tr t tậ ự

Đ i t

ng không ch u phí,

ố ượ

phí

l ệ

1

Không thu l

phí đăng ký doanh nghi p

Không thu phí cung c p thông tin doanh nghi p

2

Đ i t

c

ng n p phí, l phí ệ ộ T ch c, cá nhân trong n ướ

1

c và n ướ ệ phí đăng

ả ộ ệ

ố ượ ổ ứ ngoài th c hi n đăng ký doanh nghi p theo ự ệ t Nam ph i n p l pháp lu t Vi ệ ậ ký doanh nghi pệ

Cá nhân, nhóm cá nhân, h gia

2

ệ ả ộ ệ

ộ phí đăng ký h ộ

đình th c hi n dăng ký h kinh ự doanh ph i n p l kinh doanh ổ ứ

3

T ch c, cá nhân đ ngh cung c p thông tin ph i n p phí cung c p ấ ả ộ ấ thông tin đăng ký doanh nghi pệ

ứ c quy đ nh t

ộ ư

ử ụ

Căn c ứ tính phí phíệ l

Căn c và m c thu phí i Thông đ ị ượ t s 08/2012/TTLT-BTC- ư ố BTP ngày 19/01/2012 c a ủ B Tài Chính, B T pháp ộ h ng d n v m c thu, ẫ ề ứ ướ ch đ thu, n p, qu n lý ộ ế ộ và s d ng phí công ch ng.ứ

3.4

Phương

Pháp

Tính

Phí

Lệ

Phí

ị ệ

ị ả

ứ ả ả ch c, cá nhân đ u t ổ ứ ợ v n ầ ư ố ả ợ ớ

ườ ộ

phí đ c n đ nh tr ị ứ ệ

ướ ố ớ ừ ớ

c đ i v i t ng công vi c, không ệ , riêng m c qu c t ứ ợ ệ ố ế c ph n trăm trên giá tr tài s n tr ướ l ỷ ệ ằ ầ ả ị

c b ph i n p = giá tính l c b nhân (X) phí tr ướ ạ ả ộ ệ

phí tr Vi c xác đ nh thu phí căn c vào các nguyên t c sau đây: ắ ứ ph i đ m b o c đ u t + M c thu phí đ i v i các d ch v do Nhà n ố ớ ướ ầ ư ả ả ụ ứ thu h i v n trong th i gian h p lý, có tính đén nh ng chính sách c a Nhà ờ ủ ữ ồ ố c trong t ng th i kỳ; n ờ ướ + M c thu phí đ i v i các d ch v do t ụ ố ớ ph i đ m b o thu h i v n trong th i gian h p lý, phù h p v i kh năng ồ ố ờ ả i n p. đóng góp c a ng ủ M c thu l ượ ấ nh m m c đích bù đ p chi phí, phù h p v i thông l ụ ắ ằ c tính b ng t c b đ l phí tr ướ ạ ượ ệ c xác đ nh nh sau: b , đ ư ị ạ ượ phí tr ướ ạ c b . ướ ạ S ti n l ố ề ệ (%) l ệ t l ỷ ệ

c không ệ ộ ướ

Phí, l phí thu c ngân sách nhà n ph i n p thu , ế ả ộ

ệ ố ớ

và các lo i phí ạ ả ề ể

Hoãn, mi n phí ễ phí và l ệ

ch c, cá nhân t

ứ đ t ra ệ

phí c c quan có th m quy n quy đ nh; thu phí, ị ọ ổ ứ ử ổ ẩ

ớ phí trái v i quy đ nh c a pháp lu t ậ ị Pháp l nh này không đi u ch nh đ i v i phí ỉ b o hi m xã h i, phí b o hi m y t ế ộ ể ả b o hi m khác. ể ả Nghiêm c m m i t ự ặ ấ các lo i phí, l phí; s a đ i các m c thu phí, l ệ ạ đã đ ề ượ ơ l ệ

ủ ễ ệ ệ

ườ

ủ Chính ph quy đ nh vi c hoãn, mi n phí, l ị ng c n thi ầ ệ ượ

t. ế phí đ ả

phí trong nh ng tr ữ c ăn đ nh phí: M thu l Đôi v i l ị ứ ớ ệ c, c, g n v i t ng công vi c qu n lý nhà n ướ ệ ắ phí. ố ớ ệ ễ c b , Chính ph s quy đ nh c ụ ủ ẽ ị t đ c mi n, gi m ả ế ượ ễ , xã h i ộ ế

tr ướ ớ ừ v nguyên t c không mi n, gi m đ i v i l ề ắ Riêng l phí tr ệ ướ ạ th nh ng tr ng h p c n thi ể ữ ợ ầ ườ đ góp ph n th c hi n chính sách kinh t ệ ự ầ ể trong t ng th i kỳ. ừ ờ

CH

NG 2: K TOÁN THU KHÁC,

ƯƠ

PHÍ VÀ L PHÍ

I. K TOÁN THU TÀI NGUYÊN

3336

Thu ph i n p

N p thu ế

ả ộ

ế

1. Tài kho n s d ng: 3336 ả ử ụ

627

111,112

3336

N p thu

ế

S ph i n p

ả ộ

142,242

S ph i n p

Phân b d n

ả ộ

ổ ầ

711

Ho cặ

c

S thu TN đ ế

ượ

mi n gi m

2. Ph ng pháp h ch toán ươ ạ

v 1/ DN nh n thông báo n p thu tài nguyên hàng tháng 3.000.000đ, DN rút

ế

ậ TGNH n p thu . ế ộ

v 2/ Gi

s DN n p thu tài nguyên cho 1 năm tài chính và đã n p t

đ u

ả ử

ộ ừ ầ

ế

năm 120.000.000đ. Hãy h ch toán thu hàng tháng? ạ

ế

H ch toán: 1 N 627 3.000.000 ợ Có 3336 3.000.000 2a. N 142 120.000.000 Có 112 120.000.000 Hàng tháng phân b vào chi phí: ổ 2b. N 627 10.000.000 Có 142 10.000.000

Ví dụ

II. K toán thu B o V Môi Tr

ng

ế ả

ế

ườ

ươ

ng: ả ế ả ệ ườ

1.Tài kho n s d ng: 33381 ả ử ụ ng pháp ph n ánh 2. Ph - H ch toán thu b o v môi tr ạ + Xu t kh u ẩ ấ N 511ợ

khai h i quan ả

Có 33381 + Nh p kh u ẩ ậ - Căn c t ứ ờ N 152, 153, 1561, 211, 213 ợ

Có 33381

N 33381 - N p thu : ế ợ

Có 111,112

111, 112

33381

642

N p thu

ế

S ph i n p ả ộ

142, 242

S ph i n p

ả ộ Phân b d n ổ ầ

3. S đ h ch toán ơ ồ ạ

ớ ệ

ự ượ ượ ớ

ế ả ệ ủ ệ ố

ố ớ

ị ợ

Ví dụ: Doanh nghi p A nh p kh u 100 kg túi ni lông đa l p, trong ậ ẩ ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE có trong túi đó tr ng l ự ơ ọ ng màng nh a khác (PA, PP,..) là ni lông đa l p là 70% và tr ng l ọ 30%. i:ả Gi ng c a doanh nghi p A ph i Nh v y, s thu b o v môi tr ả ườ ư ậ n p đ i v i 100 kg túi ni lông đa l p là: 100 kg x 70% x 40.000 ớ ộ đ ng/kg = 2.800.000 đ ng.” ồ Đ nh kho n: ả N 1561 2.800.000 Có 33381 2.800.000

III. K toán thu nhà đ t ấ

ế

ế

3.1. Ch ng t

s d ng

ừ ử ụ

• T ch c có đ t ch u thu ị • Hộ gia đình, cá nhân có đất chụi

ổ ứ ế ấ

• Đ t tr ng cây lâu năm thu ho ch 1 l n

thuế.

T khai thu s ế ử d ng đ t ấ ụ nông nghi p ệ

ấ ồ ầ ạ

c ề ấ ờ

Thông báo n p thu ế ộ T khai ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ Thông báo n p ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ ộ T khai ti n thuê đ t, thuê m t n ặ ướ Thông báo n p ti n thuê ề ộ

3.2. Ph

ươ

ng pháp h ch toán ạ

ế

ả ộ

ế ấ

ợ ợ

ế

(1). Xác đ nh s thu nhà đ t, ti n thu đ t ph i n p: ấ ị N TK 642, 213 … N Tk 133(n u có) Có TK 3337 - Thu nhà đ t, ti n thu đ t. ế

ế ấ

ế

ế ấ

(2). Khi n p ti n thu nhà đ t, ti n thu đ t vào Ngân sách Nhà ề n c, ghi: ướ N TK 3337 - Thu nhà đ t, ti n thu đ t ế ấ ế ợ Có TK 111, 112,. . .

ế

ế

ả ộ

ả ằ

ế

Ví d : DN mua quy n s d ng đ t lâu dài giá ề ử ụ ch a thu GTGT 200.000.000đ, thu GTGT ph i ư n p 10%, tr b ng TGNH. DN còn ph i n p ộ thu chuy n quy n s d ng đ t 16.000.000đ. ề ử ụ ể DN chi TM n p thu : ế

216.000.000 20.000.000 220.000.000 16.000.000

16.000.000

H ch toán: ạ N 213 ợ N 133 ợ Có 112 Có 3337 Khi n p thu : ế ộ N 3337 ợ Có 111

16.000.000

IV. K toán thu môn bài

ế

ế

Tài kho n s d ng:3338 ả ử ụ

ng pháp h ch

ươ

Ph toán

ế

ườ

ớ ặ

ộ ầ

ng h p n u doanh thu trong kỳ l n, thu môn Tr ế bài chi m t l th p so v i chi phí ho c doanh thu ỉ ệ ấ ớ ế c a DN trong kì k toán thì h ch toán m t l n vào ế ủ chi phí: H ch toán: ợ

N 642 Có 3338

N p thu : ế ợ

N 3338 Có 111,112

ng pháp h ch

ươ

Ph toán

cao so v i chi phí sx-kd ợ ế ườ l ỷ ệ ớ

ế

ắ ọ

Tr ng h p thu môn bài chi m t ế trong kỳ thì ti n hành phân b đ u cho các tháng trong kỳ k ổ ề ế toán theo nguyên t c tr ng y u: ế H ch toán: ạ

N 142,242 ợ

Có 3338

N p thu : ế N 3338 Có 111,112

Phân b thu môn bài hàng tháng: ế

ổ N 642ợ Có 142,242

S đ h ch toán thu môn bài

ơ ồ ạ

ế

ế

ả ế ằ

ế

ế

VD: DN n p thu môn bài cho c năm tài chính là 36.000.000 đ ng, DN n p thu b ng ti n m t. K ế toán ti n hành phân b thu môn bài đã n p đ u 12 tháng trong năm.

-K toán h ch toán nh sau:

ư

ạ ế 36.000.000 N 142 ợ Có 3338 36.000.000

36.000.000

36.000.000

-N p thu : ế ộ N 3338 ợ Có 111 -Phân b thu : ế ổ N 642

3.000.000 Có 142 3.000.000

ướ

ử ờ

khai thu ế

H ng d n g i t ẫ Môn bài

B c 1: ướ

H ng d n g i t

ử ờ

ướ

khai thu Môn bài ế

B c ướ 2:

H ng d n g i t

ử ờ

ướ

khai thu Môn bài ế

B c ướ 3:

ướ

ử ờ

khai thu ế

H ng d n g i t ẫ Môn bài

B c 4: ướ

ướ

ử ờ

khai thu ế

H ng d n g i t ẫ Môn bài

B c 5: ướ

H ng d n g i t

ử ờ

ướ

khai thu Môn bài ế

B c ướ 6:

Câu h i c ng c ki n th c

ỏ ủ

ố ế

là 7,5 t

ố ế

ỷ ư

. V y mình có ph i làm l

Câu 1: Trên đăng ký kinh doanh c a công ty ủ , tháng 1/2014 mình năm 2013 v n đi u l ề ệ mình đã n p thu môn bài là 2tr nh ng đ n tháng ế lên là 30 03/2014 công ty mình có tăng v n đi u l ề ệ ố t khai thu môn bài i t ả ế ạ ờ ỷ ậ và đóng b sung thu môn bài không? ế

A. Có B. Không

Câu h i c ng c ki n th c

ỏ ủ

ố ế

Câu 2: Công ty có các c a hàng tr c thu c n m ử ộ ị

các đ a đi m ị ộ ằ ở ế ụ

ể ả

khác nhau trong cùng m t đ a bàn qu n (đ u do chi c c thu qu n lý) ề ph i kê khai n p thu môn bài nh th nào? ế

ự ậ ư ế

A. Ch kê khai và n p thu môn bài cho c s chính; ế

ơ ở

B. Kê khai và n p thu môn bài cho c c s chính và các c a hàng

ả ơ ở

ế

tr c thu c;

C. Ch kê khai và n p thu cho các c a hàng tr c thu c;

ế

D. T t c các ý trên đ u sai

ấ ả

ỏ ủ

ố ế

Câu h i c ng c ki n th c Câu 3: Công ty A có vốn điều lệ là 9tỷ đồng, bắt đầu đi vào hoạt động từ 15/06/2012. Đến 1/1/2014 vốn điều lệ của cty tăng thêm 3tỷ đồng.

1. Số thuế môn bài mà công ty phải nộp trong năm 2014  là:

C) 2500.000đ A) 1000.000đ

B) 2000.000đ D) 3000.000đ

2. Nếu đến ngày 20/02/2014 cty mới kê khai và nộp thuế  môn bài cho năm 2014 thì số tiền công ty phải nộp là:

C) 3.030.000đ A) 3.000.000đ

B) 3.300.000đ D) 6.000.000đ

phí và các kho n ph i n p

ả ộ

V. K TOÁN PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I Ệ N P KHÁC Ộ 5.1. N i dung các kho n phí, l ệ khác

Phí, l

phí tr

c b ướ ạ

Phí c u đ

ng

ầ ườ

phí và các kho n ph i n p

ả ộ

V. K TOÁN PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I Ệ N P KHÁC Ộ 5.1. N i dung các kho n phí, l ệ khác

H c phí

Phí đò, phà

Phí công ch ngứ

phí và các kho n ph i n p

ả ộ

V. K TOÁN PHÍ, L PHÍ VÀ CÁC KHO N PH I Ệ N P KHÁC Ộ 5.1. N i dung các kho n phí, l ệ khác

Vi n phí

Phí th y l

i ủ ợ

5.2. Ch ng t

thu phí và l

phí

5.3. Ph

ng pháp h ch toán

ươ

phí và

ơ ồ

3338,3339

211

111,112

các kho n ph i n p khác

S đ 5b: k toán phí, l ế ả

ả ộ

6425

3339

111,112

S đ 5a: k toán l

ế

phí, thu ế

142, 242

ơ ồ tr

ướ ạ

c b tài s n khi mua ả

411

5.3. Ph

ươ

ng pháp h ch toán (tt) ạ

(1) Mua TSCĐHH, nộp thuế trước bạ:

a) Phản ánh mua tài sản

ế

Nợ 211 133 Có 111,112,331

giá ch a thu ư thuế VAT ∑ TT

b) Phản ánh thuế trước bạ

211

thuế trước bạ phải nộp

Nợ Có 3338

c) Phản ánh nộp thuế trước bạ

3338

Nợ Có 111,112

5.3. Ph

ươ

ng pháp h ch toán (tt) ạ

a) Nợ 211100.000.000đ

133 10.000.000đ ụ ế

Có 112110.000.000đ ả ộ ả ằ

ả ộ b) Nợ 211 16.000.000đ

Có 3338 16.000.000đ

i giá ch a Ví d : DN mua xe t ư thu GTGT 100.000.000đ, thu ế GTGT ph i n p 10%, tr b ng TGNH. DN còn ph i n p thu ế tr c b tài s n 16.000.000đ ướ ạ ả b ng ti n m t.. ặ ề ằ

16.000.000đ c) Nợ 3338

Có 111 16.000.000đ

5.3. Ph

ươ

ng pháp h ch toán (tt) ạ

phí liên quan đ n ho t đ ng qu n lý ệ ạ ộ ế ả

(2) DN n p phí, l ộ doanh nghi p ệ

a) Chi phí tr tr c ả ướ

Nợ 142,242

Có 3339

b) Khi n p phí ộ

Nợ 3339

Có 111,112

c) Phân b phí ổ

Nợ 642

Here comes your footer  Page 112

Có 142,242

5.3. Ph

ươ

ng pháp h ch toán (tt) ạ

24.000.000đ a) Nợ 142

Có 3339 24.000.000đ ầ ệ ộ ụ ng cho các ph ươ

ả 24.000.000đ b) Nợ 3339

Có 112 24.000.000đ

642 2.000.000đ c) N ợ Ví d : DN ph i n p phí c u ả ng ti n đ ườ i cho c năm tài chính v n t ả ậ 24.000.000đ, n p b ng TGNH, ằ ộ phân b phí đ u 12 tháng trong ề năm.

Có 142 2.000.000đ

5.3. Ph

ươ

ng pháp h ch toán (tt) ạ

Ví d : DN X m i thành l p có các nghi p v sau: ậ ệ ụ ụ ớ

ệ ộ ộ

phí 2.000.000đ, n p t c n p b ng ti n m t, phân b hàng tháng trong phí t ế ệ ề ằ ặ ổ

(1) N p thu môn bài 10.000.000đ, n p phí, l ộ thu , phí và l ấ ả ộ ế 2 năm.

ế ị

i tr giá 132.000.000đ/chi c (đã bao g m thu ế ồ ế c b 20.000.000đ phí tr ướ ạ ả ằ ệ

(2) Mua 2 chi c xe t ả GTGT), thu GTGT 10%, tr b ng TGNH, l ế ch a thanh toán. ư

ầ ộ ườ ng 12.000.000đ b ng ti n m t, phân b hàng ề ằ ặ ổ

(3) DN n p phí c u đ tháng trong năm.

c b ề ệ ờ ạ ạ ở ộ ệ

(4) DN thanh toán ti n l phí tr NV2, do quá th i h n n p l t c tr b ng TGNH. phí tr c b nên DN ph i n p ph t 500.000đ, t ả ộ ấ ả ả ằ ướ ạ ướ ạ

ế

Mẫu số: 01/PHLP

phí

5.4. Đăng ký, kê khai, thu, n p, quy t toán phí và l ệ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––

(Ban hành kèm theo Thông t sư ố 28/2010/TT-BTC ngày 28/02/2010 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Dùng cho tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước)

1. Tên đ n vơ ị thu phí, lệ phí: .......................................................................

2. C quan c

ơ

ấp trên quản lý trực tiếp: .........................................................

3. Quyết định thành lập:

- Số quyết định: ...........................................................................................

- Ngày thành lập:...........................................................................................

- C quan ra quy

ơ

ết định:............................................. .................................

4. Địa chỉ:.....................................................................................................

5. Điện thoại:..........................Fax:................................................................

6. Các mã số của đ n vơ ị (nếu có):

- Mã số thuế:...................................................................................................

- Mã số đ n vơ ị sử dụng ngân sách nhà nước:................................................

7. Loại phí, lệ phí đăng ký thu:

STT Tên loại phí, lệ phí C quan ban

Số văn bản Ngày ban hành

ơ hành

1

2

...

8. Chứng từ thu phí, lệ phí:

STT

Tên chứng từ

Ký hiệu

1

2

...

àng:

9. Tài kho n giao d ch t ả

i Kho b c, ngân h ạ

t ạ t ạ

- Tài kho n s : ..................................... - Tài kho n s : .................................... N i g i t

i: ............................................... i: ............................................... ...., ngày ... tháng ... năm ...

ố ả ố ả khai: ơ ử ờ

- C quan thu : ........

Th tr

ế

ơ

ủ ưở

ng đ n v ị ơ

- Đ a ch : ..................

(Ký tên, ghi rõ h tên và đóng d u) ọ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu số: 02/PHLP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Ban hành kèm theo Thông t sư ố 28/2010/TT-BTC ngày 28/02/2010 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ, LỆ PHÍ

(Dùng cho tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….....

[02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ 

[04] Người nộp thuế :.....................................................................................

[05] Mã số thuế: .............................................................................................

[06] Địa chỉ: ...................................................................................................

[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .....................................

[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................

[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................

[13] Mã số thuế: .............................................................................................

[14] Địa chỉ: ...................................................................................................

[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .....................................

[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................

[20] Hợp đồng đại lý thuế số :..............................................ngày ..................................

Đ n vơ ị tiền: Đồng Việt Nam

STT Loại

Ch ongư

Tiểu mục

Số tiền phí, lệ phí phải nộp NSNN

phí, lệ phí

Số tiền phí, lệ phí thu được

Số tiền phí, lệ phí đã khai trong kỳ

Tỷ lệ trích sử dụng theo chế độ (%)

Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (5) – (7)

(9)

...

X

x

x

Tổng cộng

Số tiền phí, lệ phí phải nộp vào NSNN (ghi bằng chữ):

............................................................................................................................. .......

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

Ngày......... tháng........... năm..........

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

Chứng chỉ hành nghề số:

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu số: 01/PHLP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Ban hành kèm theo Thông t sư ố 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI THU NỘP PHÍ, LỆ PHÍ

(Dùng cho tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước)

[01] Kỳ tính phí, lệ phí: Tháng.... năm ……....

[02] Người nộp thuế :.....................................................................................

[03] Mã số thuế: .............................................................................................

[04] Địa chỉ: ...................................................................................................

[05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: .....................................

[07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: ..................

Đ n v ti n:

ồ ơ ị ề Vi t Nam đ ng

Mục thu

Tiểu mục thu

STT Loại phí, lệ phí

Số tiền phí, lệ phí thu được

Tỷ lệ trích sử dụng theo chế độ (%)

Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ

Số tiền phí, lệ phí phải nộp NSNN

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8) = (5) – (7)

(7)

(1)

...

Cộng

Số tiền phí, lệ phí phải nộp vào NSNN (ghi bằng chữ):

............................................................................................................................. .......

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

..........................., ngày......... tháng........... năm.........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Ch

ng 3: Kê Khai Thu ế

ươ Trong Doanh Nghi pệ

3.1. Gi

i thi u v công ty

ệ ề

• Công Ty TNHH Th

ươ

ng M i Xây ạ

D ng Hoàng Khang Long

• Tên giao d ch là

HOANG KHANG

LONG CONSTRUCTION TRADING COMPANY LIMITED ườ

ư

• Đ a ch : 12A6 Đ ng D1, C Xá ạ

ườ

ỉ 307, Ph ng 25, Qu n Bình Th nh, Thành Ph H Chí Minh ố ồ

• Giám đ c/Đ i di n pháp lu t: Chu ệ

ố Th Ng c Bông ọ

• Mã s thu : 0311936497 ế

• Ngày ho t đ ng: 21/08/2012

ạ ộ

ề Ngành ngh kinh doanh:

• Xây d ng nhà các lo i ạ

• S n xu t hàng may s n ẵ

Ngành ngh ề kinh doanh chính

ứơ ẩ ừ ấả ................. bnệ ạ ả sn phm t ừỗả ả • Sn xut sn phm khác t ậệế t tre, na, rm, r và vt liu t ấ g, sn xut

ế

3.2. K toán thu ế trong doanh nghi pệ

NV1: Dùng ti n g i ngân ề ử hàng n p thu môn bài ế

1000.000 đ ng, k toán phân

ế

b thu môn bài 6 tháng 1

ế

l n.ầ

• H ch toán:

N TK 142

1.000.000

Có TK 3338

1.000.000

• Khi n p thu :

ế

N TK 3338

1.000.000

Có TK 112

1.000.000

• Phân b thu môn bài ½

ế

năm

N TK 642

500.000

Có TK 142

500.000

ệ ng cho c năm tài ả ộ

ườ ề ử ộ

NV2: Doanh nghi p n p phí b o v môi tr ả ệ chính 244.000.000đ . Doanh nghi p rút ti n g i ngân hàng n p xong, ệ K toán phân b phí đ u trong 12 tháng trong năm. ế ề ổ

N TK 142 244.000.000đ Có TK 3339 244.000.000đ

c: ướ

ộ ợ

• Khi n p phí cho nhà n N TK 3339 244.000.000đ Có TK 112 244.000.000đ • Phân b phí hàng tháng: N TK 627 20.300.000đ Có TK 142 20.300.000đ

ng cho t

t c các

ầ ườ

ấ ả

ng ti n v n t

ph

NV3: Doanh nghi p n p phí c u đ ươ

ệ ộ i cho c năm tài chính 131.000đ ả

ệ ậ ả

Ho ch toán:

N TK 142 131.000đ

Có Tk 3339 131.000đ

Khi n p phí: ộ

N TK 3339 131.000đ

Có TK 111/112 131.000đ

Khi phân b phí:

N TK 642 131.000đ

Có TK 142 131.000đ

ướ

ế

nghipệ 3.3. Hng dn kê khai thu trong doanh

ế ủ ổ ụ ế ề ầ

Kê khai thu qua ph n m m H Tr Kê Khai Thu c a T ng c c ỗ ợ Thu Vi ớ t Nam theo phiên b n m i nh t 3.2.1 ả ế ệ ấ

Ph n m m HHKT 3.2.1