Ch đ 3: ủ ề ả
- B n ch t; Kh i ti n t ấ ch c năng c a tài chinh ủ
ố ề ệ ứ
Nhóm sv: 21
N i dung
ộ
Kh i ti n t ố ề ệ
B n ch t c a tài chính ấ ủ ả
Ch c năng c a ti n t ủ ề ệ ứ
I. Đ t v n đ ề ặ ấ
ượ
ng, xác đ nh t ng l ề ổ ị ph i s d ng kh i ti n t ả ử ụ ế ố
c làm rõ trong b n ch t và ả ượ ị ả
Đ đo l ng ti n ể ườ , trong n n kinh t ố ề ệ ề thêm vào đó quá trình phân ph i giá tr trong n n kinh t ph i đ ấ ế ề ch c năng c a tài chính. ủ ứ
+ Làm rõ v kh i ti n t ố ề ệ ề
+ Tìm hi u v b n ch t và ch c năng ề ả ứ ể ấ
c a tài chính ủ
Kh i ti n t
ố ề ệ
• Kh i ti n t
ứ ề ượ ng ti n cung ng đ
ng ti n cung ng, c ứ ượ ề ng ti n v i các kí hi u MB, ệ ớ
- cách đo l ố ề ệ dùng nh ng s đo l ượ ữ ố g i là t ng l ề ượ ổ ọ M1, M2, M3, L.
ạ ề ữ ệ
ừ ề
Nh m tách bi t nh ng lo i ti n khác ằ nhau v tính thanh kho n ra t ng nhóm. Càng ả v sau tính thanh kho n càng gi m ả ề ả
ng ti n m t
( ti n c s - ti n h p)
M0: t ng l ổ ượ ề ơ ở
ặ ẹ
ề ề
ồ
ữ
M1: g m nh ng ng ti n có tính l ng nh t ấ ỏ c d dàng ch p nh n ngay ấ
ậ ố ề ệ
Kh i ti n t ố ề ệ ph ệ ươ đ ượ ễ trong trao đ i (ổ Kh i ti n t m nhạ )
ạ
Ti n g i ề ử không kì h n ạ ngân hàng ở ng m i: th ươ ch s h u có ủ ở ữ th phát séc ể đ thanh toán ể
Ti n đang ề l u hành: ư g m toàn b ộ ồ m t do ngân ặ hàng trung ng phát ươ hành đang c l u đ ượ ư thông
L
ượ
ng ti n theo ề M1
M2:
Ti n g i ti
t ki m ề ử ế ệ ngân hàng TM ở
L
ượ
ng ti n theo ề M2
M3:
Ti n ề m ở r ngộ
ề ử
ạ
Ti n g i có kì h n các ngân hàng TM ở
L
ng ti n theo M3
ượ
ề
L:
giá có tính Ch ng t ừ ứ l ng cao (th ỏ ế ươ tín phi u, trái phi u..)
ng phi u, ế
ế
ụ
ố ề ệ
ề
ng ti n trong l u thông trong ư nh m đáp ng nhu c u hàng hóa, ượ ế ầ
ụ
Tác d ng c a kh i ti n t trong ủ l u thông và đi u hành chính sách ư q Đo t ng l ề ổ ti n tề ệ n n kinh t ứ ề d ch v và tài s n c a dân chúng và doanh ị nghi p trong n n kinh t
ằ ả ủ ề . ế ệ
q Đi u hành các thành ph n theo yêu c u thanh ầ kho n (chính sách ti n t ) ề ệ
ầ
q Xác đ nh ch th cung và tính ch t công c ụ
ề ả
ị
ng ti n t ấ trong l u ượ ề ệ ư
ủ ể cung trong t ng l ổ thông.
ấ ủ
Làm rõ b n ch t c a tài ả chính
ộ
ộ ậ trong lĩnh
ớ
ạ ậ
PTTT: Là v t ngang giá chung ậ trong trao đ i hàng hóa v i cc ổ ch c năng v n có c a nó ố
ứ
ủ
PTTC: s v n đ ng đ c l p ự ậ ng đ i c a ti n t t ố ủ ề ệ ươ v c phân ph i -> t o l p và s ử ố ự d ng các qu ti n t ỹ ề ệ ụ
ả
ế
ị ể ệ ạ ậ
ị ử ụ
liên PTGC: Ph m trù kinh t ế ạ i hình quan đ n phân ph i d ố ướ th c giá tr (chênh l ch gi a giá ữ ệ ị ứ tr và giá c ) ả ị
PTTC: phân ph i và ph n ánh ố s chuy n d ch giá tr thông qua ự vi c t o l p và s d ng các qu ti n t ỹ ề ệ
B n ch t c a tài chính
ấ ủ
ả
ị trong n n kinh ề ỹ ề ệ đ i ạ qu ti n t ng.
phân ph i giá tr q Th hi n quá trình ố ể ệ HÀNG – Ti N đ hình thành các t ể Ề ế di n cho các ch th trong kinh t ủ ể ệ
th tr ế ị ườ
ế ị
ra quy t đ nh tài chính đ q Các ch th qu ti n t ỹ ề ệ ủ ể ể c các m c tiêu c a mình. ủ ụ
đ t đ ạ ượ
q Các m c đ th hi n b n ch t tài chính:
ứ ộ ể ệ
ả
ấ
ả
ố ổ ế
i hình th c giá ứ ề
ộ ướ ủ ể ệ
ẩ ệ ữ ố
ằ
ả
+ Phân ph i t ng s n ph m xã h i d i quy t quan h gi a các ch th trong n n tr : gi ả ị trong phân ph i: công b ng – hi u qu - phát kinh t ế tri nể
+ Phân ph i (phân b ) ngu n l c tài chính khan hi m.
ồ ự
ế
ố
ổ
Ch c năng c a tài chính ủ
ứ
1. Ch c năng phân ph i.
ứ ố
2. Ch c năng giám sát
. ứ
Ch c năng phân ph i ố ng
i hình th c giá
ứ ố ượ : c a c i xã h i d ủ ả
q Đ i t tr .ị
ộ ướ ứ
(nhà ủ ể ề
q Ch thủ ể: là các ch th trong n n kinh t ế c, doanh nghi p…) -> b chi ph i b i n ố ở ướ quy n s h u, b i quan h chính tr - xã h i. ị ề ở ữ
ị
q K t quế
ệ ở ệ ộ
ỹ ề ệ
ả: t o l p và s d ng các qu ti n t ử ụ ch c tài chính c, t ướ ổ ứ ch c chính tr - xã ổ ứ ư ị
q Hình th cứ : giá tr (ti n t
ạ ậ (doanh nghi p, nhà n ệ trung gian, dân c , các t h i)ộ
ị ề ệ hóa các quan h ệ
q M c đích
phân ph i)ố
: m c đích c a các ch th . ụ ủ ể ụ ủ
các lĩnh v c s n xu t
ở
ấ
ự ả
ố ầ
ụ ạ
ằ ị
Phân ph i l n đ uầ
Di n ra ễ kinh doanh nh m phân chia giá tr ị c a hàng hóa d ch v t o cho các ủ ch th tham gia vào quá trình s n ả ủ ể xu t kinh doanh ấ
ố
ữ
ầ
ế ụ ậ ơ ả ố ầ
ầ
Phân ph i l
i ố ạ
ạ ầ
ứ ủ ể
Là quá trình ti p t c phân ph i nh ng ph n thu nh p c b n đã hình thành trong phân ph i l n đ u ra ph m vi toàn xã h i đ đáp ng nhu c u và m c tiêu c a các ch th trong n n ề ụ kinh t
ộ ể ủ xã h i ộ
ế
Ch c năng giám sát
ứ
ứ
ằ
ể ụ
ủ
ố
q Đây là ch c năng nh m theo dõi, ki m soát các ho t ạ đ ng phân ph i tài chính theo các m c tiêu c a các ộ . qu ti n t ỹ ề ệ
q Đ i t
ng giám sát là quá trình t o l p và s d ng
ố ượ
ạ ậ
ử ụ
các qu ti n t
. ỹ ề ệ
ứ
ằ
ề ệ ằ
(b ng đ ng ti n) ồ
ề
q Hình th c: giám sát b ng ti n t thông qua các ch tiêu tài chính.
ỉ
ứ
q Thông qua ch c năng này đ ki m tra và đi u ch nh ể ể i hình th c giá tr , ki m ố ướ
ề ị
ỉ ể
các quá trình phân ph i d ứ tra th c tri các chính sách tài chính…
ự
K t lu n
ế
ậ
ứ ơ ả
c các ki n th c c b n v ề ượ ấ ế , b n ch t và ch c năng c a h ủ ệ ứ
ờ
ơ ế ậ ơ
ể trên th tr ề
ị ườ ả đó đ a ra quy t đinh đúng đ n trong kinh ư ế
N m rõ đ ắ kh i ti n t ố ề ệ ả th ng tài chính ,nh đó mà chúng ta có th hi u ố ể ể rõ h n các c ch v n hành, s chuy n đ i c a ổ ủ ự ng các dòng ti n, các kho n đ u t ầ ư t ắ ừ doanh.