Ạ Ọ
Ắ
Ứ Ọ Ứ
Ụ
Đ I H C TÔN Đ C TH NG KHOA KHOA H C NG D NG
Ậ
Ỹ
Ề
SEMINAR K THU T DI TRUY N
Ủ Ề CH Đ : Ấ Ả S N XU T VACCINE TÁI Ổ Ợ T H P
ộ ầ ị Giáo viên b môn: TS Tr n Th Dung
ự ệ Nhóm th c hi n:
ầ Ngô Tr n Đình Khoa 61303589
ươ ạ ầ Ph m Tr n C ng Lĩnh 61303612
ị ẩ Lê Th C m 61303027
Ộ
N I DUNG BÁO CÁO
ớ
ệ
• Gi
ủ ề i thi u ch đ .
I
ạ ị
Đ i d ch kinh hoàng
1684
Phát minh
ơ
ươ ủ
H n 100 năm sau Edward Jenner ứ nghiên c u ra ng pháp ph ậ ch ng đ u
ế 1857 đ n 1885 Louis Pasteur ế ạ ch t o ra vaccine phòng ệ b nh than và ạ ệ b nh d i
ề
ấ
ế ử Sang n a th ỷ k 20 nhi u ị ệ b nh d ch nguy ể hi m tái phát ớ và m i xu t hi n.ệ
Đòi hỏi sự phát triển của công nghệ sx vaccine
đặc biệt là Vaccine thế hệ mới
ệ ổ ợ Khái ni m vaccine, vaccine tái t h p.
II
ể ạ
kháng nguyên dùng đ t o
ủ
ễ
ằ
1.Vaccine là gì? ẩ ế Vaccine là ch ph m có tính ứ ề ệ ch đ ng, nh m tăng s c đ kháng c a ủ ộ ặ ị đ c hi u mi n d ch ụ ể ệ ố ộ ơ ể ố ớ c th đ i v i m t (s ) tác nhân gây b nh c th .
h p l
ổ ợ à gì ? ế
ệ
ấ
ạ
ử ớ
ự ắ
ế
ố
m i không gi ng cha m do có s s p x p lai các gen.
ạ
h p (recombination) và các d ng
ọ ng này g i là tái t ọ
ổ ợ
ệ
ạ
2.Tái t Khi các gen liên k t không hoàn toàn, xu t hi n các d ng ẹ giao t ổ ợ ệ ượ Hi n t ấ ớ m i xu t hi n g i là d ng tái t
h p (recombinant).
ượ ứ ạ 1. Hai lo i ADN đ
c ly trích: ADN có ch a gen ẩ ủ
ầ ạ c n t o dòng và plasmid c a vi khu n đóng vai ộ ủ trò c a m t vector.
2. C ADN và plasmid đ
ả
ớ ạ ượ ử i h n. Enzyme gi ộ i h n t o ra
ở ầ ạ ạ lo i enzyme gi ầ đ u dính ớ c x lý v i cùng m t ớ ạ ạ plasmid và ADN c n t o dòng.
3. Đo n ADN c n t o dòng đ
ầ ạ ạ ượ ộ ớ c tr n v i
plasmid.
ờ
đ u dính c a ở ầ ủ đ u dính
ẽ ắ ạ ở ầ 4. Nh enzyme ligase, các base ổ ớ plasmid s g n v i các base b sung ổ ợ ủ c a ADN t o thành plasmid tái t h p.
5. Plasmid tái t
ế ổ ợ ượ h p đ c chèn vào t bào vi
khu n.ẩ
6. S t o dòng gen
ự ạ
ướ ạ Các b c t o DNA tái t ổ ợ h p
ổ ợ h p
ự
3.Vaccine tái t Đây là lo i nucleic acid vaccine, d a trên nguyên lý ộ ặ c
ậ ộ b
ặ ở ộ
ị
ế
ọ ủ ả
ố ớ ố ượ ạ óa cho protein kháng nguyên đ c hi u đ ệ ượ m t gen mã h tiêm vào v t ch (t ủ ế ào đ ng v t ho c vi sinh v t) đ ậ ậ ể ấ ác kháng nguyên này và kh i đ ng m t ph n ả ả ộ s n xu t c ễ ứ ng mi n d ch. Vaccine tái t ổ ợ à các ch ph m sinh h c c a vi ẩ h p l ậ ượ àm gi m đ c l c, không còn kh năng ả sinh v t đ c l ệ gây b nh đ i v i đ i t ộ ự ậ ng nh n vaccine.
ả
ấ
ổ ợ
Quy trình s n xu t Vaccine t
ái t
h p
III
ướ
ổ ợ
ạ B c 1: T o DNA tái t
h p
ổ ợ ế ủ h p vào t bào ch
ướ ướ ế ạ ư B c 2: Đ a DNA tái t B c 3: Khuy ch đ i
ể ả ướ ẫ ấ ậ ố B c 4: Thu th p m u đ s n xu t Vaccine, thu c
Ọ Ằ
Ả minh h a b ng quy trình s n xu t Vaccine phòng cúm A
H5N1 cho ng
Ấ iưỜ
ệ
ướ
ẫ B c 1: thu nh n m u b nh và thông tin
ị
b nh cúm
ướ
ậ
B c 2: ch n đoán, phân l p virus và các
ậ ễ ệ tình hình d ch t ẩ phân tích s bơ ộ
ế
ấ
ồ
ả
B c 3: s n xu t kháng huy t thanh ch n
s
ể
ề
ặ B c 4: phân tích đ c đi m di truy n và
ọ ự
ứ
ử B c 5: đánh giá và ch n l a virus ng c
ướ ngươ ướ kháng nguyên ướ làm vaccine
ướ ổ ợ ề ằ ậ B c 6: tái t h p virus b ng kĩ thu t di truy n ng ượ c
Kĩ thu t này cho phép 6 gene – mã hóa cho các protein ủ
ậ
ọ ườ ớ
ế
ủ ả
ặ ố
ủ ể ể
ứ ấ ị
NP,PA,PB1,PB2,M,NSc a virus cúm A/Puerto ế ợ ng g i là PR8) k t h p v i 2 gene mã Rico/8/34 (th ủ ủ hóa cho protein HA và NA (c a ch ng khuy n cáo làm ớ ộ ự ượ c gi m đ c l c làm ch ng virus m i vaccine) đã đ ể ớ mang đ c đi m kháng nguyên HA và NA gi ng v i ế ch ng khuy n cáo làm vaccine và có th phát tri n ờ trong tr ng nhanh k p th i cung c p vaccine khi có ị d ch xãy ra.
ị
ủ truy n c a ch ng tái t
ể ủ
t
ấ ẩ ấ ị ể ướ ặ B c 7: xác đ nh đ c đi m kháng nguyên và di ổ ợ ề ủ h p ặ ướ B c 8: đánh giá đ c tính phát tri n c a virus tái ổ ợ h p ạ ướ B c 9: chu n b hóa ch t cho vaccine b t ho t
Ứ
ụ
ấ
ái
IV
ự ễ ủ ả ng d ng th c ti n c a s n xu t Vaccine t ổ ợ h p t
ớ
ầ
ệ
ệ
Đ u tiên là v i vacxin viêm gan B: Tác nhân gây b nh là ầ ể virut nhóm ADN mà ti u ph n HBs có trong máu b nh nhân là kháng nguyên chính.
Vaccine phòng cúm A H5N1 cho ng iườ
ế
ậ
K t lu n.
V
ừ
Ngay t
ệ
ấ ậ
ệ ự ố ậ
ự ấ ệ t đã xu t hi n. Đ c bi
ệ
ộ ạ
ị
ề
ạ
ế
ng
ủ ộ ế
ệ
ộ
ộ ượ ế ỷ ủ
ọ ể
ọ ệ
ệ
ặ
ượ ng nhi u, an toàn và nhanh chóng. Đ c bi
ề ế ệ ớ
ổ ợ
ủ khi xu t hi n s s ng, trong s đ u tranh c a ệ ặ ấ t là các loài sinh v t thì b nh t ậ ậ ậ ớ ủ ự i các đ ng v t b c s ký sinh c a các loài vi sinh v t t ữ ể ậ ữ t hi m nghèo t o ra nh ng cao đã gây ra nh ng b nh t ướ ể ố ả ạ p đi nhi u sinh m ng. Đ n n d ch th m kh c và c ệ ọ ườ ậ ự ố i đã tìm m i bi n pháp t s s ng con ng giành gi ố ượ ạ ạ ằ nh m h n ch tác đ ng có h i đó c a các đ i t ọ gây b nh. Vaccine đ c coi là m t ti n b y h c quan ớ ự ấ ủ tr ng nh t c a th k XX Ngày nay cùng v i s phát ệ ườ ừ tri n không ng ng c a công ngh sinh h c con ng i ể ả ữ c vũ khí h u hi u đ b o v chính mình đã tìm ra đ ệ ớ ố ượ v i s l t là Vaccine th h m i hay Vaccine tái t
h p.
ố
ỏ
Câu h i cu i bài
ườ
ể
ầ
1. Ai là ng
i phát minh ra kính hi n vi đ u tiên?
A.Edward Jenner
B. Louis Pasteur
C.Carl Von Linnaeus D.Antoni van Leeuwenhoek
ệ
ễ
2. Kháng nguyên chính có trong máu b nh nhân nhi m
Virus Viêm gan B là gì?
ỹ
ượ
ậ 3. Trong k thu t di truy n ng
ườ
ọ
c, có bao nhiêu genes mã hóa cho các protein c a virus cúm A/Puerto Rico/8/34 (th
ề ủ ng g i là PR8)?
A.5
B.7
C.6
D.8
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O:
ươ
ề
ề
ậ
ỹ
à
ạ ọ
ộ
ng d ng. NXB Đ i h c Qu c gia H
ình Thi. K thu t di truy n v ng, Quy n Đ à N i, 2004. ố ữ
ề ơ ả
ề ỹ
ậ
ình Huyên. Nh ng đi u c b n v k thu t di
ệ
ề
ươ
ề
ậ ng. Nguyên lý k thu t di truy n. NXB Khoa
ậ
[1]http ://www.hcmbiotech.com.vn/technology_detail.php?cateid=4&id=83 [2] http://vietbao.vn/Khoahoc/VietNamsanxuatvaccineviemganAvaviemganBtaitohop/20005460/188/ [3] http ://daibio.com.vn/cacungdungtrongyduoc/vaccine.daibio [4]http ://vietsciences1.free.fr/vietscience/khaocuu/nguyenlandung/chuong22.pdf [5] Lê Đình L ụ ứ [6] Nguy n Đễ truy n. NXB Nông nghi p, 1999. [7] Lê Đình L ỹ ọ ỹ h c k thu t, 2001.