intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Thuế tối ưu

Chia sẻ: Zcsdf Zcsdf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

156
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuế tối ưu (Optimal taxation) là cơ cấu thuế làm tối đa hóa phúc lợi xã hội, trong đó có tính đến sự cân đối nguồn thu ngân sách nhà nước. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey trình bày rõ hơn về thuế tối ưu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Thuế tối ưu

  1. NHÓM 4 Thuế tối ưu
  2. Phân tích thuế tối ưu • Thuế tối ưu (Optimal taxation): là cơ cấu thuế làm tối đa hóa phúc lợi xã hội, trong đó có tính đến sự cân đối nguồn thu ngân sách nhà nước.
  3. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey • Quy tắc của Ramsey là: MDWLi      MRi D • Thiết lập đánh thuế giữa các hàng hóa sao cho tỷ lệ tổn thất biên so với thu nhập biên bằng nhau giữa các hàng hóa. • MDWLi là tổn thất biên do tăng đánh thuế vào hàng hóa i. • MRi là thu nhập biên huy động được từ gia tăng thuế. •λ giá trị nguồn thu thuế gia tăng.
  4. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey • Ví dụ chính phủ đánh thuế vào A & B Giá trị nguồn thu thuế gia tăng của A > B có nghĩa tổn thất xa hội trên một đồng tiền thuế thu được khi đánh thuế hàng A cao hơn B => đánh thuế vào A không hiệu quả, để giảm thiểu tổn thất xã hội thì phải giảm thuế đánh vào A, tăng B
  5. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey • Theo thuế hiệu quả thì cầu co giãm ít, tổn thất xã hội nhỏ và ngược lại, vì vậy chính phủ nên thiết lập thuế đánh vào mỗi hàng hóa có tính nghịch đảo với độ co giãn đường cầu (1/ η i). • =>Hàng hóa ít co giãn nên đánh thuế với thuế suất cao hơn. • =>Hàng hóa co giãn nhiều nên đánh thuế với thuế suất thấp hơn.
  6. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey • Hai yếu tố phải được cân bằng khi đánh thuế hàng hóa tối ưu : • Quy tắc co giãn: Thuế đánh vào hàng hóa có độ co giãn thấp. • Quy tắc mở rộng cơ sở đánh thuế: Sẽ tốt hơn đánh thuế tất cả các loại hàng hóa với thuế suất thấp, bởi vì tổn thất xã hội gia tăng theo bình phương thuế suất.
  7. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey • Tính công bằng trong mô hình Ramsey • Hệ thống thuế nên có tính công bằng theo chiều dọc Ví dụ: với hai mặt hàng bánh mì và trứng cá hồi, người nghèo chi tỷ phần thu nhập cho bánh mì lớn hơn so với người giàu và ngược lại. Như vậy, cho dù bánh mì có cầu không co giãn bằng trứng cá hồi nhưng thuế tối ưu đòi hỏi mức thuế suất đánh vào cá hồi cao hơn bánh mì. Xã hội chấp nhận gánh nặng phụ trội cao hơn để đổi lấy sự phân phối thu nhập công bằng hơn.
  8. Phân tích thuế tối ưu Quy tắc Ramsey  Tính tối ưu theo quy tắc Ramsey phụ thuộc vào hai khía cạnh:  Thứ nhất: nếu xã hội chỉ quan tâm đến hiệu quả khi đó quy tắc Ramsey được tuân thủ nghiêm ngặt.  Thứ hai: nếu xã hội hướng tới mục tiêu phân phối thì không thể đạt được mục tiêu đó bằng việc đánh thuế khác nhau.
  9. THUẾ THU NHẬP TỐI ƯU Mô hình Edgeworth • Xét ba giả thuyết sau: • Tổng mức thỏa dụng của các cá nhân càng cao càng tốt. • Hàm thỏa dụng giống nhau phụ thuộc vào mức thu nhập. • Tổng thu nhập khả dụng là cố định =>Hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi • Hệ thống thuế thu nhập tối ưu trong trường hợp như thế là hướng đến thiết lập để sao cho mỗi người có mức độ giống nhau về thu nhập sau thuế.
  10. THUẾTHU NHẬP TỐI ƯU • Có sự đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng. • Gia tăng thuế suất sẽ ảnh hưởng đến quy mô cơ sở thuế. Vì thế, gia tăng thuế suất đánh vào thu nhập lao động có hai ảnh hưởng: • Nguồn thu thuế gia tăng theo mức thu nhập lao động nhất định. • Công nhân giảm thu nhập của họ, thu hẹp cơ sở thuế. • Ở mức thuế suất cao, ảnh hưởng thứ hai trở nên quan trọng => cần cân nhắc.
  11. THUẾ THU NHẬP TỐI ƯU • Đường cong Laffer trong Hình 3.7. • Nếu như thuế quá cao chúng ta ở trên khía cạnh sai của đường cong Laffer, hạ thấp thuế suất gia tăng nguồn thu.
  12. Hình 3.7 The Laffer curve demonstrates that at some Tax revenues point, tax revenue falls. right wrong side side 0 τ*% 100% Tax rate
  13. Thuế thu nhập tối ưu • Mục tiêu của phân tích thuế tối ưu là xác định biểu thuế sao cho tối đa hóa phúc lợi xã hội, trong khi đường cong Laffer cho rằng gia tăng thuế có ảnh hưởng mâu thuẫn đến nguồn thu. • Hệ thống thuế tối ưu đáp ứng điều kiện thuế suất được thiết lập giữa các nhóm: MU i  MRi • Trong đó MUi là thỏa dụng biên cá nhân i, và MR là thu nhập biên từ cá nhân đó.
  14. Thuế thu nhập tối ưu • Như đánh thuế hàng hóa tối ưu, thuế thu nhập tối ưu cũng cần xem xét : • Công bằng dọc: phúc lợi xã hội tối đa khi người có mức tiêu dùng cao (thỏa dụng biên thấp) bị đánh thuế cao; và người có mức tiêu dùng thấp (thỏa dụng biên cao) bị đánh thuế thấp. • Phản ứng hành vi: thuế suất tăng thì nguồn thu huy động sẽ giảm do cơ sở đánh thuế nhỏ hơn. • Hình 3.8 cho thấy đánh thuế thu nhập tối ưu đánh đồng tỷ lệ thuế giữa các cá nhân, hướng thuế suất cao hơn đối với người giàu
  15. Hình 3.8 MU/MR Mrs. Poor Mr. Rich  MU   MU  λ      MR  poor  MR  rich 10% 20% Tax rate
  16. Thuế thu nhập Cấu trúc thuế tối ưu • Gruber và Saez (2000) xem xét thuế suất với các khía cạnh: • Mức thu nhập đảm bảo (welfare) • SWF theo thuyết vị lợi • Trung lập nguồn thu • Bốn mức thu nhập
  17. Thuế thu nhập Cấu trúc thuế tối ưu • Gruber và Saez (2000) phát hiện ra thuế suất biên cao đối với người nghèo và thấp đối với người giàu, trong khi thuế suất trung bình gia tăng theo thu nhập (bởi vì không có sự hỗ trợ ) .
  18. GẮN KẾT LỢI ÍCH – THUẾ VÀ TÀI TRỢ CHƯƠNG TRÌNH BHXH • Liên kết lợi ích – thuế là buộc chặt trực tiếp giữa nộp thuế và lợi ích nhận được. • Summers (1989) minh chứng mối liên kết như thế có thể ảnh hưởng đến công bằng và lợi ích của thuế. Liên kết giữa thuế tiền lương và bảo hiểm xã hội có thấy được ảnh hưởng đến toàn bộ người lao động.
  19. Gắn kết lợi ích - thuế và sự tài trợ cho bảo hiểm xã hội: Mô hình • Điểm nhấn của phân tích Summers là: • => Những người lao động sẵn lòng làm việc một số giờ với tiền lương thấp hơn, bởi vì họ nhận nhiều lợi ích khác, như là các khoản phụ cấp ngoài lương hoặc bảo hiểm y tế. • Xem Hình 3.9. – Gắn kết lợi ích – thuế
  20. Hình 3.9 Gắn kết lợi ích – thuế (a) Chỉ có ảnh hưởng của thuế (b) ảnh hưởng của thuế + lợi ích Wage (W) Wage (W) C Thuế Thuế S1 S1 E Lợi ích W1 W1 S2 A A F W B W B 2 2 W D 3 D1 D1 = SMB D2 D2 L2 L1 Labor (L) L2 L3 L1 Labor (L)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2