TỈ LỆ THỨC
lượt xem 4
download
HS biết định nghĩa tỉ lệ thức, biết các tính chất của tỉ lệ thức. -Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. +Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. +Trung thực, cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TỈ LỆ THỨC
- TỈ LỆ THỨC. I.MỤC TIÊU. +HS biết định nghĩa tỉ lệ thức, biết các tính chất của tỉ lệ thức. -Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. +Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. +Trung thực, cẩn thận, chính xác trong tính toán. II.CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên. -Bảng phụ, phấn màu,… 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức.
- -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng: .................................................................................................................................... ... /37. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. HS1.Tỉ số của hai số a và b (với b 0) HS1.Lên bảng thực hiện. là gì ? Kí hiệu ? 1,8 10 So sánh hai tỉ số: và 10 2 1,8 18 2 10 1,8 2, 7 15 ; . 15 3 2,7 27 3 15 2,7 GV nhận xét, cho điểm HS. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung … 3.Bài mới.
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Định nghĩa. 1.Định nghĩa. Trong biểu thức trên ta có hai tỉ số Lắng nghe, trả lời câu hỏi. 10 1,8 bằng nhau ta nói đẳng thức Tỉ lệ thức là một đẳng thức giữa hai tỉ số. 15 2, 7 10 1,8 là một tỉ lệ thức.Vậy tỉ lệ 35 5 15 2, 7 35 12, 5 21 3 Ta có: 12,5 125 5 21 7,5 thức là gì ? 75 3 7,5 Có là tỉ lệ thức. 35 12,5 So sánh 2 tỉ số & 21 7,5 Nêu định nghĩa. 35 12,5 -Vậy đẳng thức có gọi là & 21 7,5 ac tỉ lệ thức không ? với b, c 0 bd
- Gọi HS nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Có cần điều kiện gì không ? GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức: ac hoặc a : b = c : d bd a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức. So sánh các tỉ số với nhau. a, d là các số hạng ngoài (ngoại tỉ) 2 21 2 1 b, c là các số hạng trong (trung tỉ) :4 . a) 5 4 20 10 2 4 5 :4 :8 4 41 4 1 5 5 :8 . Yêu cầu HS làm ?1. Từ các tỉ số sau 5 5 8 40 10 7 1 1 1 b) -3 : 7 . đây có lập được tỉ lệ thức không? 2 27 2 2 1 12 36 12 5 1 2 : 7 . : 5 36 3 55 5 5 2 4 a) :4 & :8 1 21 5 5 -3 : 7 2 : 7 2 55 1 21 b) -3 : 7 & -2 : 7 2 55 Không lập được tỉ lệ thức. -Muốn xem có lập được tỉ lệ thức hay 1, 2 không ta làm như thế nào? HS viết 1 tỉ số bằng 3, 6 Viết được vô số tỉ số như vậy.
- 1, 2 Cho tỉ số hãy viết một tỉ số nữa 3, 6 để hai tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy? Hoạt động 2. Tính chất. 2.Tính chất. a) Tính chất 1. ac -Khi có tỉ lệ thức: (a, b, c, d bd HS đọc SGK. Z; b, d 0) thì theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta có a.d = b.c ta xét xem tính chất này còn đúng với tỉ Một HS đọc to trước lớp. lệ thức nói chung hay không? 18 24 Xét tỉ lệ thức .Hãy xem SGK 27 36 để hiểu cách chứng minh khác của
- a c a c đẳng thức tích: 18.36 = 24.27. .bd .bd +) b d b d ad bc. Yêu cầu HS là ?2. Vậy ta có tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ. HS ghi vào vở. GV ghi tính chất. HS đọc to: Ta có thể làm … ac Nếu thì a.d = b.c bd HS ghi tính chất vào vở. Ngược lại nếu: a.d = b.c ta có thể suy ac ra: không? bd b) Tính chất 2. Hãy xem SGK.Tr.25. Từ đẳng thức +) a.d = b.c chia hai vế cho b.d ta được: 18 24 18.36 = 24.27 để áp 27 36 dụng. ad bc ac b, d 0 (1) bd bd bd Tương tự từ a.d = b.c … +) a.d = b.c chia hai vế cho d.c ta được: Làm thế nào để có: a.d b.c ab (2) c, d 0 ab dc db d .c d.c cd ??? cd baca
- -Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và +) a.d = b.c chia hai vế cho a.b ta được: trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ thức (1) … a.d b.c dc a, b 0 (3) a.b a.b ba *Tính chất 2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 ta có các tỉ lệ thức sau: +) a.d = b.c chia hai vế cho a.c ta được: a.d b.c d b ac ab a, c 0 dcbd (4) ; ; ; a.c a.c ca bd cd baac Bảng tóm tắt trong SGK. HS đọc bảng tóm tắt và ghi vào vở. 4.Củng cố.
- -Nêu cách tìm 1 ngoại tỉ, 1 trung tỉ? HS trả lời … Làm bài tập 47.Tr.26.SGK. Làm bài tập. GV nhận xét bài làm của HS. 5.Hướng dẫn. -Học kĩ bài. -Làm các bài tập 45, 46, 48.Tr.26.SGK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tỉ lệ thức Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
2 p | 212 | 36
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức
10 p | 348 | 19
-
GIÁO ÁN TOÁN 7: LUYỆN TẬP (TỈ LỆ THỨC)
7 p | 252 | 17
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Tỉ Lệ thức.
6 p | 609 | 16
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
6 p | 207 | 13
-
Giáo án chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức - Đại số 7 - GV.Lê Văn Tài
4 p | 252 | 11
-
Giải bài tập Luyện tập tỉ lệ thức SGK Đại số 7 tập 1
6 p | 91 | 7
-
Các bài toán về ứng dụng tỉ lệ bản đồ
3 p | 192 | 7
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Đại số 11 - TỈ LỆ THỨC
4 p | 122 | 6
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
17 p | 11 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Hướng dẫn học sinh lớp 7 giải bài toán về tỉ lệ thức
10 p | 54 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Ngô Thế Hoàng
9 p | 22 | 4
-
TỈ LỆ THỨC (Tiếp)
4 p | 140 | 4
-
Giải bài tập Tỉ lệ thức SGK Đại số 7 tập 1
4 p | 69 | 4
-
Giáo án Đại số 7 Tuần 12 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
5 p | 41 | 3
-
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế
20 p | 28 | 3
-
Giáo án Địa lí 6 - Bài: Tỉ lệ bản đồ
6 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn