LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

Tài liệu bài giảng: 01. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ – P2 Thầy Đặng Việt Hùng

+

=

¢ ¢ ˛ - -

)

)

) +

)

(

)

) = C y :

( f x

;

y

x

y

x

) (

y (

) (

y (

( M x y o o

(cid:219) = y o

x o

( f x o

x o

x o

x o

DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ (tiếp theo) (cid:1) Công thức : Phương trình tiếp tuyến tại điểm (cid:1) Các lưu ý :

là: y = f¢ (xo).(x – xo) + yo.

+ Nếu cho xo thì tìm yo = f(xo). + Nếu cho yo thì tìm xo bằng cách giải phương trình f(x) = yo. + Tính y¢ = f¢ (x). Suy ra y¢ (xo) = f¢ (xo). + Phương trình tiếp tuyến D (cid:1) Dạng toán trọng tâm cần lưu ý :

=

y

cắt các tiệm cận tại A, B. Khi đó ta có các tính chất sau:

Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm phân thức

+ ax b + cx d

+ M là trung điểm của AB + Diện tích tam giác IAB luôn không đổi, với I là giao điêm của hai tiệm cận + Chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. + Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB dạt gái trị lớn nhất.

.

+ =

Ví dụ 1. Cho hàm số

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B.

y C ( ) - x x 2 1

a) Chứng minh rằng M là trung điểm của AB.

b) Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi, với I là tâm đối xứng của đồ thị (I là giao của hai tiệm cận)

.

- =

Ví dụ 2. Cho hàm số

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Tìm điểm M đề độ dài

đoạn AB ngắn nhất.

y C ( ) - 2 x x 3 2

Đ/s:

M

(3;3),

M

(1;1)

.

+ =

Ví dụ 3. Cho hàm số

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Tìm điểm M đề chu vi

tam giác IAB nhỏ nhất, với I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.

y C ( ) - x 2 x 1 1

Đ/s:

3

Mx = – 1

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

.

- =

Bài 1. Cho hàm số

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Tìm điểm M đề đường

tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất, với I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.

y C ( ) - 2 x x 3 2

Đ/s:

M

(3;3),

M

(1;1)

Hướng dẫn: Tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có đường kính là AB, suy ra diện tích

2

=

π

đường tròn ngoại tiếp là

, từ đó bài toán quy về tìm M để độ dài AB ngắn nhất.

S

R= 2π

AB 4

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 1

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ

+ =

Bài 2. Cho hàm số

.

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Tìm điểm M đề tam giác

IAB có diện tích bằng 64.

y C ( ) - 2 mx 3 x m

Đ/s:

m = –

58 2

- =

Bài 3. Cho hàm số

.

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Viết phương trình tiếp

tuyến tại M đề bán kính đường trỏn ngội tiếp tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

y C ( ) + x x 2 1

Đ/s:

y

x= +

2(1

3)

x =

Bài 4. Cho hàm số

.

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Viết phương trình tiếp

+

2)

.

tuyến tại M biết chu vi tam giác IAB bằng 2(2

y C ( ) - x 1

Đ/s:

4

= -  x y  = - + y x 

3

=

+

.

-

Bài 5. Cho hàm số

y

x

23 x

1

Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến với đồ thị tại M cắt các trục tọa độ tại A, B. Tìm tọa độ điểm M

biết OB = 3OA, với O là gốc tọa độ.

Đ/s:

M -

( 1;1)

. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp

-

Bài 6. Cho hàm số y =

x 2 1

1 x

tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác IPQ.

-

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 2