Tiết 6

SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

I - Mục đích yêu cầu

1 Giúp học sinh có những hiểu biết về qua trình phát triển của nền kinh tế Việt

Nam. Hiểu được xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức

2 Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình tròn và nêu nhận

xét

II - Chuẩn bị

- Bản đồ hành chính Việt Nam

- Một số hình ảnh phản ánh thành tựu kinh tế xã hội

III - Tiến trình lên lớp

A - Ổn định tổ chức:

B - Kiểm tra bài cũ:

C - Bài mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới

? Nêu những đặc điểm của nền - HS thảo luận

kinh tế nước ta qua các giai đoạn + Trước cách mạng tháng 8: Nền kinh tế

lịch sử? nước ta là nền kinh tế phụ thuộc vào đế

GV treo một số tranh ảnh quốc, lạc hậu, đói nghèo. Chủ yếu là nông

+ Tranh ảnh phản ánh về đời nghiệp với năng suất thấp

sống, sản xuất, KHKT, kinh tế.... + Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách

ruộng đất, phát triển nông nghiệp và công

nghiệp (còn ít và nghéo nàn)

-> Đặc trưng là những khó khăn + Từ 1954 đến 1975: Đất nước bị chia cắt.

của giai đoạn trước để lại. Xây Miền bắc phát triển kinh tế XHCN, miền

dựng lại toàn bộ cơ sở vật chất kĩ nam phụ thuộc vào nền kinh tế TBCN, tập

thuật và hạ tầng trung ở các đô thị lớn

+ Sau 1975: Đất nước thống nhất đi lên

XHCN, thực hiện CNH - HĐH và mở cửa

nền kinh tế, cơ cấu kinh tế và thành phanà

kinh tế đã có nhiều thay đổi.

II. Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới

? Thời gian của qua trình đổi mới? - Quá trình đổi mới được thực hiện từ 1986

đến nay

1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

GV treo biểu đồ của qua trình

chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ câu

GDP giai đoạn 1991 - 2002

Gv giải thích một số kí hiệu của

biểu đồ

? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu - GDP cua rngành Nông - Lân - Ngư nghiệp

GDP của các ngành kinh tế trong giảm dần

giai đoạn này? - Công nghiệp - Xây dựng và dịch vụ tăng

lên. Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá

cao nhưng vẫn còn ẩn chứa nhiều biến động

? điều đó thể hiện đặc điểm gì của - cho thấy quá trình tăng trưởng của nền

nền kinh tế nước ta? kinh tế đặc biệt là xu hướng chuyển dịch cơ

cấu kinh tế ở nước ta đang diễn ra nhanh.

Chú trọng xây dựng nền kinh tế về cơ bản là

công nghiệp và giảm dần tỉ trọng cua rnông

lâm ngư nghiệp.

? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Thành phần kinh tế được mở rộng: Quốc

được thể hiện như thế nào? doanh, tập thể, tư nhân, liên doanh - liên kết

đang phát triển mạnh mẽ. Giảm dần sự phụ

thuộc vào kinh tế nhà nước. Tuy nhien

những ngành kinh tế trọng điểm và quan

trọng như: điện, Bưu chính viến thông....

vẫn là sự quản lý của nhà nước

(đòi hỏi cần phá bỏ độc quyền khi xây dựng

nền kinh tế hợp tác quốc tế và ra nhập các tổ

chức kinh tế quốc tế, toàn cầu hóa...)

GV treo bản đồ hành chính

? Quan sát và nhận xét, đọc tên - Hện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế

các vùng kinh tế trọng điểm? trong đó có các vùng kinh tế trọng điểm:

vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, vùng

trọng điểm miền, vùng kinh tế trọng điểm

phía nam.

? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Khai thác và tận dụng tối đa các nguồn lợi

theo lãnh thổ nhằm mục đích gì? từ thiên nhiên vào sản xuất đảy mạnh

chuyên môn hóa tạo năng suất cao trong lao

động và sản xuất.

? Kể tên các vùng kinh tế khác, - HS:

các vùng kinh tế giáp biên và

không giáp biên?

HS đọc 2. Những thành tựu và thách thức

+ Thảo luận rút ra những thuận lợi + Thuận lợi

và khó khăn, thách thức của nền - Tăng trưởng kinh tế vững chắc trên

kinh tế khi phát triển kinh tế trong 7%/năm

giai đoạn hiện nay? - Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo

hướng có lợi cho quá trình CNH - HĐH

- Hình thành các ngành công nghiệp trọng

điểm: Đàu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng

tiêu dùng

- Phát triển nền sản xuất hướng ra xuất khẩu

và thu hút đầu tư

+ Khó khăn và thách thức

- Vượt qua nghéo nàn, lạc hậu. Rút ngắn

khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và

nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội

- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác

quá mức

- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế giáo

dục .....

- Thách thức lớn khi tham gia hội nhập kinh

tế quốc tế

Bài tập 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP

theo thành phần kinh tế

- Biểu đồ tròn (Số liệu tính theo tỉ

lệ %)

D - Củng cố:

E - Hướng dẫn học bài:

IV/ Rút kinh nghiệm