Tiết 84: KIỂM TRA
A. Phần chuẩn bị.
I. Yêu cầu bài dạy.
1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy.
-
- Rèn luyn kỹ năng nhớ, tính tn, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyn tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Qua bài giảng, học sinh say mê bmôn hơn và có hứng thú tìm tòi, gii quyết
các vấn đề khoa học.
II. Phần chuẩn bị.
1. Phần thày: SGK, TLHDGD, GA.
2. Phần trò: Vở, nháp, SGK, chuẩn bị trước nội dung bài ở nhà.
B. Phn thể hiện trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ
1. Câu hỏi:
2. Đáp án:
II. ĐỀ BÀI:
1. Tính giá trị biu thức:
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
16. 24. 36. 54. 81.
A C C C C C
2. Tìm n nguyên dương trong khai trin (2+y)n thành một đa thức ca y có hệ số y2
=20 ln hệ số ca y5.
3. Cho 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu s
1) Có 4 chữ số khác nhau.
2) Trong 1) có bao nhiêu slà schn.
3) Trong 1) có bao nhiêu smặt chữ số 3.
4. Trong 1 lớp học có 25 h/s trong đó có 15 h/s gii tiếng pháp, 10 h/s gii tiếng
anh. Nhà trường định chọn 1 đoàn h/s giỏi gồm 6 h/s đi thi.tất cả bao nhiêu
đoàn:
a) Trong đó chỉ có 4 h/s gii tiếng pháp.
b) Có ít nhất 4 h/s giỏi tiếng pháp.
III. ĐÁP ÁN:
1. (2 đim) Tính giá tr biểu thức:
01234
4 4 4 4 4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 3 4 4
4 4 4 4 4
4 4
16. 24. 36. 54. 81.
.2 .2 .3 .2 .3 .2 .3 .3
(2 3) 5 625
A C C C C C
C C C C C
2. (2 đim)
điều kiện n
5
Ta có: 0
(2 ) .2 .
n
n
k
y C y
Nên shng chứa y2:
2 2 2
.2 .
n
n
C y
hsố
2 2
.2
n
n
C
Số hạng chứa y5:
5 5 5
.2 .
n
n
C y
hệ số
5 5
.2
n
n
C
Theo bài ra ta có:
2 2 5 5
.2 20. .2
n n
n n
C C
2 5
3 2
2
! 2 ! 2
. 20. .
2!.( 2)! 2 5!.( 5)! 2
1 1
( 2)( 3)( 4) 24
9 26 48 0
( 6)( 8 3 ) 0
6
n n
n n
n n
n n n
n n n
n n n
n
Vậy khi n=6 thì khai triển (2+y)6 ta có hệ số ca y2 bằng 20 ln hệ số y5.
3. (3,5 đim)
1) Gọi x là số có 4 chữ số khác nhau thì x có dạng
abcd
Khi đó ta có 5 cách chọn a
5 cách chọn b
4 cách chọn c
3 cách chọn d
Vậy có 5.5.4.3=300 số cần tìm.
2) Gọi x là số có 4 chữ số khác nhau và lthì x có dng
abcd
Khi đó ta có 3 cách chọn d
4 cách chon a
4 cách chọn b
3 cách chọn c
Vậy ta có 4.4.3.3=144 số lẻ.
=>Số số chn là 300-144=156 số.
3) Gọi x là số có 4 chữ số khác nhau và không mặt chữ số 3 thì x được
cấu tạo từ các chữ số 0,1,2,4,5 khi đó x có dạng
abcd
Có 4 cách chọn a
4 cách chọn b
3 cách chọn c
2 cách chọn d
Vậy có 4.4.3.2=96 số không có mặt chữ số 3
=>Số các số có mặt chữ số 3 là 300-96=204 số.
4. (2,5 đim)
a)Ta thy mỗi cách chọn 4 h/s giỏi tiếng pháp là một tổ hợp chập 4 của 15 nên số cách
chọn 4 h/s giỏi tiếng pháp là
4
15
C
Tương t ta có số cách chọn 2 h/s gii tiếng anh là
2
10
C
Vậy ta có 4 2
15 10
15! 10!
61425
4!.11! 8!.2!
C C ch chn đội tuyển.
b) Khnăng 1: 4 h/s giỏi tiếng pháp, 2 h/s giỏi tiếng anh ta
4 2
15 10
.
C C
ch chn đội.
Kh năng 2: 5 h/s giỏi tiếng pháp, 1 h/s giỏi tiếng anh ta có
5 1
15 10
.
C C
Kh năng 3: 6 h/s giỏi tiếng pháp, 0 h/s giỏi tiếng anh ta có
6
1 5
C
Vậy ta có 4 2 5 1 6
15 10 15 10 15
. . 96450
C C C C C ch chn đội tuyển.