GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Ụ
Ộ
Ạ
TR
ƯỜ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ệ Ậ
KHOA MÔI TR
NG VÀ CÔNG NGH SINH H C
NG ĐH K THU T CÔNG NGH TP.HCM Ọ
Ỹ ƯỜ
Ệ
ậ
ể
Ti u lu n: ộ
B môn B o v th c v t ả ệ ự ậ
ị
ễ
ọ
ị
ễ ễ
GVHD: Nguy n Th Hai Sinh viên: Lâm Nguy n Anh Khoa ễ Tr nh Hoàng Ng c Linh Nguy n Trúc Linh Nguy n Tr n Nh t L ậ ệ ầ Lê Hoàng Đoan Trang
L p :ớ 08DSH2 08DSH2 08DSH2 08DSH2 08DSH1
MSSV: 0851110107 0851110128 0851110125 0851110130 0851110261
Trang 1
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
M C L C Ụ Ụ
PH N I: M Đ U Ở Ầ Ầ
I./ Đ t v n đ ặ ấ ề.......................................................................................................3
...........................4 II./ T ng quan v tình hình s n xu t và s d ng phân vi sinh ả ử ụ ề ấ ổ
PH N II: N I DUNG Ộ Ầ
I./ Các d ng lân và s chuy n hóa lân .................................................................7 ự ể ạ
II./ Phân vi sinh phân gi i phosphate khó tan (phân lân vi sinh) ........................11 ả
1./ Đ nh nghĩa .................................................................................................11 ị
2./ Quy trình s n xu t ấ ....................................................................................11 ả
i lân ....................11 2.1/ Phân l p và tuy n ch n gi ng vi sinh v t phân gi ọ ể ậ ậ ố ả
2.2/ Nhân sinh kh i, x lí sinh kh i và t o s n ph m ạ ả ẩ ..............................13 ử ố ố
2.3./ Yêu c u ch t l ng và công tác ki m tra ch t l ng ấ ượ ầ ấ ượ ......................15 ể
3./ u đi m và nh c đi m c a phân lân vi sinh trên th tr 15 Ư ể ượ ị ườ ủ ể ng hi n nay ệ
4./ Ph ng pháp bón phân lân vi sinh ...........................................................19 ươ
5./ Hi u qu c a phân lân vi sinh .................................................................19 ả ủ ệ
PH N III: K T LU N VÀ KHUY N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị
I./ K t lu n ế ậ ..........................................................................................................21
II./ Khuy n ngh ế ị..................................................................................................22
Ph l c hình màu ..............................................................................................23 ụ ụ
Trang 2
TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................25 Ệ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
PH N IẦ : M Đ UỞ Ầ
I./ Đ t v n đ ặ ấ ề
ế Trong s n xu t nông nghi p, phân bón đóng vai trò quan tr ng quy t ệ ả ấ ọ
ng và s n l đ nh c v ch t l ả ề ị ấ ượ ả ượ ạ ng thu ho ch. Hi n nay có r t nhi u d ng ệ ề ạ ấ
phân bón khác nhau đã đ c s n xu t s d ng trong nông nghi p nh : Phân ượ ả ấ ử ụ ư ệ
ng: Phân h u c , phân sinh h c, phân vi sinh. hoá h c đa l ọ ượ ng ho c vi l ặ ượ ữ ơ ọ
Ngành nông nghi p n c ta hi n nay ch y u s d ng phân bón hóa ệ ướ ử ụ ủ ế ệ
ạ h c trong canh tác và s n xu t. Tuy nhiên do s d ng không đúng cách, l m ọ ử ụ ả ấ
sâu hóa h c làm tăng d l d ng các lo i phân bón và thu c tr ụ ạ ố ừ ư ượ ọ ấ ng các ch t
hóa h c gây ô nhi m môi tr ng đ t, môi tr ng n ễ ọ ườ ấ ườ ướ c và nh h ả ưở ế ng đ n
sinh v t cũng nh con ng i đ ng th i làm đ t canh tác b b c màu nhanh ư ậ ườ ồ ị ạ ấ ờ
chóng.
ấ D i tác đ ng c a vi c đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t ướ ủ ệ ệ ệ ẩ ạ ạ ộ
n ướ ậ c góp ph n làm di n tích đ t nông nghi p ngày m t gi m đi. Chính vì v y ệ ệ ầ ấ ả ộ
đ tăng năng su t, s n l ể ả ượ ấ ng cây tr ng đ ng th i ph i đ m b o môi tr ờ ả ả ả ồ ồ ườ ng
phát tri n b n v ng là m t v n đ c p thi t hi n nay. ề ữ ộ ấ ề ấ ể ế ệ
Cùng v i ch t h u c , vi sinh v t s ng trong đ t, n c và vùng r cây ấ ữ ơ ậ ố ấ ớ ướ ễ
có ý nghĩa quan tr ng trong các m i quan h gi a cây tr ng, đ t và phân bón. ệ ữ ấ ọ ố ồ
H u nh m i quá trình x y ra trong đ t đ u có s tham gia tr c ti p ho c gián ấ ề ự ế ư ọ ự ả ầ ặ
ti p c a vi sinh v t (mùn hoá, khoáng hoá ch t h u c , phân gi i, gi i phóng ấ ữ ơ ế ủ ậ ả ả
ch t dinh d ng vô c t ng t ấ ưỡ ơ ừ ợ h p ch t khó tan ho c t ng h p ch t dinh d ặ ổ ấ ấ ợ ưỡ ừ
môi tr ng...). ườ
Phân bón vi sinh do Noble Hiltner s n xu t đ u tiên t i Đ c (1896) ấ ầ ả ạ ứ
và đ c đ t tên là Nitragin. Sau đó phát tri n sang m t s n c khác nh ượ ộ ố ướ ể ặ ư ở
Trang 3
M (1896), Canada (1905), Nga (1907), Anh (1910) và Th y Đi n (1914). ụ ể ỹ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Phân đ m vi sinh, phân vi sinh hôn h p, phân vi sinh v t phân gi ạ ậ ợ ả i ̃
phosphate khó tan có kh năng chuy n hoá các h p ch t phospho khó tan ể ả ấ ợ
ấ thành d tiêu cho cây tr ng s d ng, góp ph n nâng cao năng su t và ch t ử ụ ễ ầ ấ ồ
ng nông ph m, không gây h i đ n s c kho c a ng i, đ ng th c v t và l ượ ạ ế ứ ẻ ủ ẩ ườ ự ậ ộ
không nh h ng sinh thái. ả ưở ng x u đ n môi tr ế ấ ườ
Phân bón vi sinh d a vào các ch ng vi sinh v t s phân gi ậ ẽ ủ ự ả ấ i các ch t
h u c trong bùn, ph th i, rác th i, ph ph m công nông nghi p,…. t o ra ữ ế ả ệ ế ạ ẩ ả ơ
sinh khôi, sinh kh i này r t t ấ ố ố ấ t cho cây cũng nh cho đ t, giúp c i t o làm đ t ả ạ ư ấ ́
i x p. Vây phân lân vi sinh co nh ng đăc điêm, u điêm va nh c điêm…. t ơ ố ữ ư ượ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉
nh thê nao? Vai tro ra sao…Nhăm hiêu sâu h n vê vân đê nay chung em đa tim ư ơ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀
hiêu vê phân lân vi sinh. ̉ ̀
II./ T ng quan v tình hình s n xu t và s d ng phân vi sinh ả ử ụ ề ấ ổ
ế Trong s n xu t nông nghi p, phân bón có m t vai trò quan tr ng quy t ệ ấ ả ọ ộ
ng và s n l ng thu ho ch. Trên th gi i cũng nh đ nh c v ch t l ả ề ị ấ ượ ả ượ ế ớ ạ ư ở
n c ta đã có nhi u công trình nghiên c u giúp cho nông dân bi ướ ứ ề ế ọ ự t ch n l a
ờ nh ng lo i phân có ích nh t và cách s d ng phân nh : bón phân vào th i ử ụ ư ữ ạ ấ
đi m nào và li u l ng bao nhiêu là có hi u qu cao nh t. ề ượ ể ệ ả ấ
Hi n nay có r t nhi u d ng phân bón khác nhau đã đ c s d ng trong ề ệ ấ ạ ượ ử ụ
i d ng đa l nông nghi p nh : Phân hoá h c d ư ọ ướ ạ ệ ượ ng ho c vi l ặ ượ ữ ng, phân h u
c trên c , phân sinh h c, phân vi sinh.Trong nh ng năm g n đây, ơ ữ ầ ọ ở nhi u n ề ướ
th gi i, ng i ta đã t ế ớ ườ ổ ch c s n xu t công nghi p m t s lo i phân vi sinh ệ ộ ố ạ ứ ả ấ
ng trong n c. M t s lo i phân vi sinh v t đ v t và đem bán ậ th tr ở ị ườ ướ ộ ố ạ ậ ượ c
bán r ng rãi trên th tr ng th gi i. Tuy nhiên, các lo i phân vi sinh v t còn ị ườ ộ ế ớ ậ ạ
Trang 4
ng phân bón. r t ít và ch là b ph n nh so v i phân hoá h c trên th tr ấ ị ườ ậ ộ ỏ ớ ọ ỉ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
t Nam, phân VSV c đ nh đ m cây h đ u và phân VSV phân gi Vi Ở ệ ọ ậ ố ị ạ ả i
lân đã đ c nghiên c u t ượ ứ ừ ề năm 1960 và đ n năm 1987 phân Nitragin trên n n ế
ch t mang than bùn m i đ ớ ượ ấ ơ c hoàn thi n và đ n năm 1991 đã có h n 10 đ n ế ệ ơ
c t p trung nghiên c u phân vi sinh v t. Các nhà khoa h c đã v trong c n ị ả ướ ậ ứ ậ ọ
phân l p đ c nhi u ch ng vi sinh v t c đ nh đ m và m t s VSV phân gi ậ ượ ậ ố ị ộ ố ủ ề ạ ả i
lân.
Trên c s tính năng tác d ng c a các ch ng lo i VSV s d ng, phân bón ử ụ ơ ở ụ ủ ủ ạ
VSV còn đ i các tên: c g i d ượ ọ ướ
- Phân VSV c đ nh nit ố ị ơ (phân đ m vi sinh) ch a các VSV s ng c ng sinh ứ ạ ộ ố
cây tr ng c n hay t v i cây b đ u, h i sinh trong vùng r ộ ớ ộ ậ ễ ạ ồ ự ấ do trong đ t,
n c có kh năng s d ng N t không khí t ng h p thành đ m cung c p cho ướ ử ụ ả ừ ạ ấ ợ ổ
đ t và cây tr ng. ấ ồ
- Phân VSV phân gi i h p ch t phosphate khó tan ả ợ ấ (phân lân vi sinh) s nả
xu t t các VSV có kh năng chuy n hoá các h p ch t phosphate khó tan ấ ừ ể ả ấ ợ
thành d tiêu cho cây tr ng s d ng. ử ụ ễ ồ
- Phân VSV kích thích, đi u hoà sinh tr ng th c v t ề ưở ự ậ ch a các VSV có ứ
kh năng s n sinh các ho t ch t sinh h c có tác d ng đi u hoà, kích thích quá ọ ụ ề ạ ả ả ấ
trình trao đ i ch t c a cây. ấ ủ ổ
- Phân VSV ch c năng là s n ph m có ch a không ch các VSV làm phân ứ ứ ả ẩ ỉ
, phân gi i lân, kích thích sinh tr ng th c v t mà còn có bón nh c đ nh nit ư ố ị ơ ả ưở ự ậ
các lo i VSV có kh năng c ch , tiêu di ả ứ ế ạ ệ t VSV gây b nh cây tr ng. ệ ồ
Phân bón vi sinh v t đ c s n xu t b ng cách nhân sinh kh i VSV trong ậ ượ ả ấ ằ ố
môi tr ng và đi u ki n thích h p đ đ t đ c m t m t đ nh t đ nh sau đó ườ ể ạ ượ ệ ề ợ ậ ộ ấ ị ộ
ấ ữ x lý b o qu n và đ a đi s d ng tr c ti p ho c ph i tr n v i c ch t h u ự ử ố ộ ớ ơ ử ụ ư ế ả ả ặ
Trang 5
c t o s n ph m phân h u c vi sinh v t. Trong khuôn kh các đ tài nghiên ơ ạ ả ữ ơ ề ẩ ậ ổ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
ng trình công ngh sinh h c giai đo n 1991-2000 Vi n Khoa c u thu c ch ứ ộ ươ ệ ệ ạ ọ
t Nam đã ph i k t h p cùng g n 20 c quan h c k thu t nông nghi p Vi ọ ệ ậ ỹ ệ ố ế ợ ầ ơ
nghiên c u, gi ng d y và công ty chuyên ngành đã xây d ng và tri n khai ự ứ ể ả ạ
, phân vi sinh thành công các qui trình s n xu t phân vi sinh v t c đ nh nit ấ ậ ố ị ả ơ
và phân gi v t phân gi ậ ả i lân, phân vi sinh v t h n h p c đ nh nit ậ ỗ ố ị ợ ơ ả ả i lân. S n
ph m phân bón VSV đ c các h i đ ng khoa h c nghi m thu, đánh giá và ẩ ượ ộ ồ ệ ọ
Trang 6
công nh n là ti n b k thu t. ế ộ ỹ ậ ậ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
: N I DUNG PH N IIẦ Ộ
I./ Các d ng lân và s chuy n hóa lân ự ể ạ
1./ Các d ng lân. ạ
r t c n thi t cho cây tr ng. Lân hay phospho là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ấ ầ ữ ế ồ
L ng lân d tiêu trong đ t th ng không đáp ng đ ượ ễ ấ ườ ứ ượ c nhu c u c a cây ầ ủ
nh t là nh ng cây tr ng có năng su t cao. Bón phân lân và tăng c ữ ấ ấ ồ ườ ng đ hoà ộ
ấ tan các d ng lân khó tiêu trong đ t là bi n pháp quan tr ng trong s n xu t ệ ả ạ ấ ọ
m c đ nh t đ nh là nông nghi p. Bón phân h u c , xác đ ng v t vào đ t ữ ơ ấ ở ứ ộ ấ ị ệ ậ ộ
bi n pháp tăng hàm l ng lân cho đ t. ệ ượ ấ
Lân trong đ t g m 2 d ng chính: ấ ồ ạ
1.1. Lân h u c . ữ ơ
Lân h u c có trong c th đ ng v t, th c v t, vi sinh v t th ơ ể ộ ự ậ ữ ơ ậ ậ ườ ặ ng g p
các h p ch t ch y u nh phytin (phytin và các ch t h hàng: inositol, ở ấ ọ ủ ế ư ấ ợ
inositolmonophosphate, inositoltriphosphate), phospholipit, axit nucleic. Trong
không bào ng i ta còn th y lân vô c d ng octhophosphate làm ườ ơ ở ấ ạ
ế nhi m v đ m và ch t d tr . Cây tr ng, vi sinh v t không th tr c ti p ấ ự ữ ể ự ụ ệ ệ ậ ồ
3PO4.
c chuy n hoá thành đ ng hoá lân h u c . Mu n đ ng hoá chúng ph i đ ố ồ ả ượ ữ ơ ồ ể
d ng mu i H ạ ố
1.2. Lân vô c .ơ
Lân vô c th ng trong các d ng khoáng nh apatit, ơ ườ ở ư ạ
phosphoric, phosphate s t, phosphate nhôm... Mu n cây tr ng s d ng đ ử ụ ắ ồ ố ượ c
Trang 7
ph i qua ch bi n, đ tr thành d ng d tan. ể ở ế ế ễ ả ạ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
c vô c hoá bi n thành mu i c a axit Nh vi sinh v t lân h u c đ ậ ơ ượ ữ ờ ố ủ ế ơ
phosphoric. Các d ng lân này m t ph n đ ầ ượ ử ụ ữ ơ c s d ng, bi n thành lân h u c , ế ạ ộ
3(PO2)2, FePO4, AlPO4.
m t ph n b c đ nh d i d ng lân khó tan nh Ca ị ố ị ầ ộ ướ ạ ư
Nh ng d ng khó tan này trong môi tr ữ ạ ườ ng có pH thích h p, v i s tham gia ợ ớ ự
c a vi sinh v t s chuy n hoá thành d ng d tan. ể ủ ậ ẽ ễ ạ
2./ S chuy n hóa lân. ể ự
Trong đ t th ng t n t ấ ườ ồ ạ i các vi sinh v t có kh năng hoà tan lân. Các vi ả ậ
c các nhà khoa h c đ t tên cho chúng là: HTL (hoà tan lân, tên sinh v t này đ ậ ượ ọ ặ
ti ng anh PSM – phosphate solubilizing microorganisms). ế
2.1/ S chuy n hoá lân vô c . ơ ự ể
2.1.1/ Vi sinh v t phân gi i. ậ ả
Vi khu n phân gi i nh ng h p ch t lân vô c khó tan th ẩ ả ữ ấ ợ ơ ườ ng g p các ặ
Pseudomonas, Alcaligenes, Achromobacter, Agrobacterium, Aerobacter, gi ng: ố
Brevibacterium, Micrococcus, Flavobacterium...
Bên c nh các vi khu n và x khu n thì n m cũng có tác d ng trong quá ụ ạ ẩ ạ ẩ ấ
trình hoà tan h p ch t lân khó tan: Penicillium, Aspergillus, Rhizopus, ấ ợ
Sclerotium.
2.1.2/ C ch hoà tan phospho. ơ ế
3(PO4)2 có liên quan
i Ca Đ i đa s nghiên c u đ u cho r ng s phân gi ề ự ứ ạ ằ ố ả
t v i s s n sinh axit trong quá trình s ng c a vi sinh v t. Trong đó m t thi ậ ế ớ ự ả ủ ậ ố
2CO3 và h enzim phosphatase do vi sinh
axit cacbonic r t quan tr ng. Chính H ấ ọ ệ
3(PO4)2 phân gi
t ra làm cho Ca v t ti ậ ế i.ả
Trang 8
Quá trình phân gi i theo ph ng trình sau: ả ươ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Ca3(PO4)2 + 4CO2 + 4H2O Ca(H2PO4)2 + 2Ca(HCO3)2
Ngoài ra Phosphate khó tan cũng đ c chuy n thành d ng d tan d ượ ể ễ ạ ướ i
tác d ng c a axit h u c (carboxylic acids) do vi sinh v t ti t ra. Tuy nhiên ậ ế ụ ủ ữ ơ
m i lo i vi sinh v t ti ậ ế ạ ỗ ể t ra nh ng lo i axit khác nhau và có tác d ng chuy n ữ ụ ạ
hóa các phosphate khác nhau.
c ti n hành trên 3 ch ng Pseudomonas fluorescens M t ộ nghiên c u đ ứ ượ ủ ế
(CB501, CD511 và CE509). Trên môi tr ng th ch, hai ch ng (CB501 và ườ ủ ạ
CE509) có kh năng hòa tan 3 lo i ạ phosphate Ca3(PO4)2, AlPO4·H2O ho cặ ả
ộ FePO4·2H2O trong khi ch ng CD511 cho th y m t vùng qu ng ch trên m t ủ ấ ầ ộ ỉ
Tuy nhiên, trong môi tr t m th ch phosphate có b sung s t (Fe-P). ấ ạ ắ ổ ườ ng l ng, ỏ
t t c các ch ng đã có th huy đ ng m t l ng đáng k ph t pho (P) ph ấ ả ộ ượ ủ ể ộ ể ố ụ
ả ủ thu c vào t ng lo i phosphate. Calcium phosphate (Ca-P) hòa tan k t qu c a ừ ế ạ ộ
T i pH 7, nó đã đ s k t h p gi a đ pH và carboxylic acids. ự ế ợ ữ ộ ạ ượ ở c hòa tan b i
h u h t các axit h u c . ầ ữ ơ Tuy nhiên, t ng h p các carboxylic acids là c ch ế ợ ổ ơ ế
chính tham gia trong quá trình hòa tan phosphate nhôm (Al-P) và phosphate s tắ
c huy đ ng pH 4 b i citrate, malate, tartrate, và trên (Fe-P). C hai đã đ ả ượ ộ ở ở
m cứ th p h n nhi u v i ơ ớ gluconate và trans-aconitate. Sau đó, m t thộ ề ấ ử
c ti n hành trên gi ng ngô Zea mays, k t qu thu đ c s d ng 5 nghi m đ ệ ượ ế ế ả ố ượ ử ụ
thông s trong đó bao g m c năng su t và h p thu P, ả ấ ấ ồ ố ủ k t qu cho th y ch ng ế ả ấ
CB501 là t t nh t k t qu toàn b v i +37%, ti p theo ch ng CE509 (+21,2%) ố ấ ế ộ ớ ủ ế ả
và sau đó b i ch ng CD511 (+16,7%). ủ ở
nh h ng c a carboxylic acids đ n s hòa tan phosphate ph thu c vào Ả ưở ủ ế ự ụ ộ
Ca-P đ c hòa tan pH trung tính (pH7 cho đ pH. Calcium phosphate ộ ượ ở
Ca3(PO4)2 ) , trong khi Al-P và Fe-P s đ c hòa tan trong đi u ki n có tính ẽ ượ ề ệ
Trang 9
axit (pH4 cho FePO4 và AlPO4 ). Ch citrate hòa tan đáng k ỉ ể Ca-P, Tartrate và
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
trans-aconitate có hi u l c nh . t là s n xu t citrate ệ ự ẹ Vì v y, đ c bi ậ ặ ệ ả ấ ấ ch ng r t ủ
ki m đ t ho c trong tr quan tr ng đ c i thi n kh phosphate trong ệ ể ả ả ọ ề ấ ặ ườ ợ ng h p
làm màu m v i đá phosphate. ỡ ớ
Trong đ t, vi khu n nitrat hoá và vi khu n chuy n hoá S cũng có tác ể ấ ẩ ẩ
3(PO4)2.
i Ca d ng quan tr ng trong vi c phân gi ụ ệ ọ ả
2.1.3. Đi u ki n ngo i c nh. ệ ạ ả ề
Đ pH: pH nh h ng không nhi u đ n vi sinh v t phân gi ả ộ ưở ề ế ậ ả ư i lân nh ng
ng đ n quá trình phân gi i lân c a vi sinh v t nh ví d chúng nh h ả ưở ế ả ụ ở ủ ư ậ
ph n trên. Nhìn chung pH 7,8 - 7,9 nh h ng t t đ n s phát tri n c a h ầ ở ả ưở ố ế ự ể ủ ệ
i lân. vi sinh v t phân gi ậ ả
Đ m: c, hàm l ộ ẩ Ở ữ nh ng n i ng p n ơ ậ ướ ượ ạ ng axit h u c cao (do ho t ữ ơ
đ ng c a vi sinh v t) làm tăng quá trình phân gi ộ ủ ậ ả i lân h u c khó tan. ữ ơ
ng ch t h u c mùn hoá không nh h H p ch t h u c : Hàm l ấ ữ ơ ợ ượ ấ ữ ơ ả ưở ng
i lân. H p ch t h u c t i làm tăng s sinh tr đ n quá trình phân gi ế ả ấ ữ ơ ươ ợ ự ưở ng
c a h vi sinh v t, d n đ n tăng quá trình hoà tan h p ch t lân khó tan. ủ ệ ế ậ ẫ ấ ợ
H r : H r cây tr ng kích thích s sinh tr ệ ễ ệ ễ ự ồ ưở ng phát tri n c a vi sinh ể ủ
i h p ch t lân khó tan cũng đ c tăng c ng. v t. Do đó s phân gi ậ ự ả ợ ấ ượ ườ
2.2/ S chuy n hoá lân h u c ữ ơ. ự ể
2.2.1/ Vi sinh v t phân gi i. ậ ả
Bacillus: B. megaterium, B. subtilis, B. malaberensis. Gi ng ố
B. megaterium không nh ng có kh năng phân gi ữ ả ả ợ i h p ch t lân vô c ấ ơ
i h p ch t lân h u c . Ng i ta còn dùng B. mà còn có kh năng phân gi ả ả ợ ữ ấ ơ ườ
Trang 10
megaterium làm phân vi sinh v t.ậ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Ngoài ra còn các gi ng ố Serratia, Proteus, Arthrobscter... N m:ấ
Aspergillus, Penicillium, Rhizopus, Cunnighamella... X khu n: ẩ Streptomyces. ạ
i. 2.2.2/ C ch phân gi ơ ế ả
Nhi u vi sinh v t đ t có men dephotphorylaza phân gi i phytin theo ậ ấ ề ả
ph n ng sau: ả ứ
Nucleoprotit axit nucleic nucleotit H3PO4
II./ Phân vi sinh phân gi i phosphate khó tan (phân lân vi sinh) ả
1./ Đ nh nghĩa. ị
Phân vi sinh v t phân gi ậ ả ộ i phosphate khó tan là s n ph m có ch a m t ả ứ ẩ
hay nhi u ch ng vi sinh v t còn s ng đ t tiêu chu n đã ban hành có kh năng ủ ề ậ ẩ ả ạ ố
chuy n hoá các h p ch t phospho khó tan thành d tiêu cho cây tr ng s ễ ể ấ ợ ồ ử
ng nông ph m. Phân lân vi d ng, góp ph n nâng cao năng su t và ch t l ụ ấ ượ ầ ấ ẩ
sinh v t không gây h i đ n s c kho c a ng ạ ế ứ ẻ ủ ậ ườ ả i, đ ng th c v t và không nh ự ậ ộ
h ng sinh thái. ưở ng x u đ n môi tr ế ấ ườ
Trang 11
2./ Quy trình s n xu t. ả ấ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
i lân. 2.1/ Phân l p và tuy n ch n gi ng vi sinh v t phân gi ọ ể ậ ậ ố ả
Ch ng vi sinh v t phân gi i lân đ c phân l p, tuy n ch n t ủ ậ ả ượ ọ ừ ấ ặ đ t ho c ể ậ
vùng r cây tr ng trên các lo i đ t hay c ch t giàu h u c theo ph t ừ ữ ơ ạ ấ ễ ấ ồ ơ ươ ng
pháp nuôi c y pha loãng trên môi tr ng đ c Pikovskaya. Trong quá trình nuôi ấ ườ ặ
ng đ t Pikovskaya các ch ng vi sinh v t phân gi c y trên môi tr ấ ườ ủ ặ ậ ả ẽ ạ i lân s t o
vòng phân gi i (vòng tròn trong su t bao quanh khu n l c). Vòng phân gi ả ẩ ạ ố ả i
đ c hình thành nh kh năng hoà tan h p ch t phospho không tan đ c b ượ ả ấ ờ ợ ượ ổ
sung vào môi tr ng nuôi c y. ườ ấ
D a vào đ ng kính vòng phân gi i, th i gian hình thành và đ trong ự ườ ả ờ ộ
i ta có th đánh giá đ nh tính kh năng phân gi i m nh hay c a vòng phân gi ủ ả ể ả ị ả ạ
y u c a các các ch ng vi sinh v t phân l p. Đ đánh giá chính xác m c đ ế ủ ủ ứ ể ậ ậ ộ
phân gi ả i các h p ch t phospho khó tan c a vi sinh v t, ta ph i xác đ nh đ nh ủ ấ ậ ả ợ ị ị
ng ho t tính phân gi i c a chúng b ng cách phân tích hàm l ng lân d l ượ ạ ả ủ ằ ượ ễ
tan trong môi tr ng nuôi c y có ch a lo i phosphate không tan. T l (%) ườ ỉ ệ ứ ấ ạ
gi a hàm l ng đ c g i là hi u qu ữ ượ ng lân tan và lân t ng s trong môi tr ổ ố ườ ượ ọ ệ ả
phân gi i.ả
Đ s n xu t phân lân vi sinh ta c n tuy n ch n các ch ng vi sinh v t có ể ả ủ ể ấ ầ ậ ọ
kh năng phân gi i nhi u lo i h p ch t phospho khác nhau và có nh h ả ả ạ ợ ề ả ấ ưở ng
t đ n cây tr ng. Vì ngoài ho t tính phân gi t ố ế ạ ồ ả ậ i lân, nhi u ch ng vi sinh v t ủ ề
còn có các ho t tính sinh h c khác gây nh h ng, ạ ả ọ ưở ng x u đ n s sinh tr ế ự ấ ưở
phát tri n và năng su t cây tr ng. Chính vì v y sau khi đánh giá kh năng ể ấ ả ậ ồ
phân gi i lân c a các ch ng vi sinh v t dùng đ s n xu t phân lân vi sinh ta ả ể ả ủ ủ ậ ấ
c nh h ng c a chúng đ n đ i t ng cây tr ng s c n ph i đánh giá đ ầ ả ượ ả ưở ố ượ ủ ế ồ ử
d ng. Ch s d ng ch ng vi sinh v t v a có ho t tính phân gi ụ ỉ ử ụ ậ ừ ủ ạ ả ừ i lân cao v a
Trang 12
không gây nh h ng x u đ n cây tr ng và môi tr ng sinh thái. ả ưở ế ấ ồ ườ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Ngoài nh ng ch tiêu quan tr ng nh trên ta còn ph i đánh giá đ c tính ư ữ ặ ả ọ ỉ
sinh h c nh : th i gian m c; kích th bào, khu n l c; kh năng thích ư ờ ọ ọ c t ướ ế ẩ ạ ả
ng pH; kh năng c nh tranh... Đ có th t o ra lo i phân lân vi sinh mang ứ ở ể ạ ể ả ạ ạ
t nh t. nh ng đ c tính t ặ ữ ố ấ
2.2/ Nhân sinh kh i, x lí sinh kh i và t o s n ph m. ạ ả ử ẩ ố ố
Trong quá trình s n su t phân lân vi sinh hiên nay ng ấ ả ườ ủ i ta s d ng ch ng ử ụ
gi ng vi sinh đ c l a ch n (ch ng g c) ng ố ượ ự ủ ọ ố ườ ố i ta ti n hành nhân sinh kh i, ế
x lý sinh kh i và t o s n ph m phân lân vi sinh.. Thông th ẩ ử ạ ả ố ườ ấ ng đ s n xu t ể ả
phân lân vi sinh t vi khu n ng ng pháp lên men chìm ừ ẩ ườ i ta s d ng ph ử ụ ươ
(Submerged culture) trong các n i lên men và s n xu t phân lân vi sinh t ả ấ ồ ừ ấ n m
ng ườ i ta s d ng ph ử ụ ươ ng pháp lên men x p. S n ph m t o ra c a ph ả ủ ẩ ạ ố ươ ng
pháp lên men x p là ch ph m d ng s i ho c ch ph m bào t ế ế ẩ ạ ẩ ặ ố ợ . ử
Quy trình chung cho s n xu t phân vi sinh v t t ậ ừ ả ấ vi khu n theo ph ẩ ươ ng
Trang 13
pháp lên men chìm nh sau: ư
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Ch t mang: Là ch t r n tr dùng đ hòa loãng s n ph m k thu t trong ể ấ ắ ậ ấ ả ẩ ơ ỹ
quá trình gia công các d ng khô nh b t, b t th m n ư ộ ạ ấ ộ ướ c và h t, nh m làm cho ằ ạ
vi c rãi m t l ng ch t đ c nh lên trên m t di n tích l n đ ộ ượ ệ ấ ộ ớ ượ ễ ơ c d dàng h n. ệ ỏ ộ
Ch t mang th ng đ ấ ườ ượ ử ụ ơ c s d ng là than bùn, b t talt, kao lanh, đ t sét tr , ộ ấ
pyrophylit, bentonit, diatonit.
Môi tr ng lên men gi ng c p 1: môi tr ng Sabouraud c i ti n. ườ ấ ố ườ ả ế
Kh i l ng Thành ph nầ ố ượ
Agar 20g
Trang 14
Glucose 40g
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Pepton 10g
H2O 1000ml
pH 6
MgSO4 + 7H2O 0,5g
KH2PO4 1g
Ch ph m lân vi sinh v t có th đ ể ượ ử ụ c s d ng nh m t lo i phân bón ư ộ ế ẩ ậ ạ
c b sung vào phân h u c d i d ng ch ph m vi sinh vi sinh v t ho c đ ậ ặ ượ ữ ơ ướ ạ ế ẩ ổ
, qua đó nâng cao ch t l ng c a phân . c ta, trong v t làm giàu phân ậ ủ ấ ượ ủ n ủ Ở ướ
ả s n xu t phân lân vi sinh v t trên n n ch t mang không kh trùng các nhà s n ả ử ề ấ ậ ấ
ng s d ng b t qu ng photphorit b sung vào ch t mang. Vi c làm xu t th ấ ườ ử ụ ệ ặ ấ ộ ổ
này t n d ng đ c ngu n qu ng t nhiên s n có c a đ a ph ng làm phân ụ ậ ượ ặ ồ ự ủ ẵ ị ươ
bón qua đó gi m chi phí trong quá trình s n xu t. Tuy nhiên đ phân bón có ể ả ả ấ
hi u qu c n ph i ki m tra đánh giá kh năng phân gi ả ầ ệ ể ả ả ả i qu ng c a ch ng vi ủ ủ ặ
sinh v t s d ng và kh năng t n t i c a chúng trong ch t mang đ c b ậ ử ụ ồ ạ ủ ả ấ ượ ổ
sung qu ng.ặ
2.3./ Yêu c u ch t l ng và công tác ki m tra ch t l ng. ấ ượ ầ ấ ượ ể
ng đ i v i phân lân vi sinh cũng t ng t Yêu c u ch t l ầ ấ ượ ố ớ ươ ự ầ nh yêu c u ư
ch t l ng đ i v i phân vi sinh v t c đ nh nit , phân lân vi sinh v t đ c coi ấ ượ ậ ố ị ố ớ ơ ậ ượ
là có ch t l ng t t khi có ch a m t hay nhi u lo i VSV có ho t tính phân ấ ượ ố ứ ề ạ ạ ộ
8-109 t
gi i lân cao và có nh h ng t t đ i v i cây tr ng v i m t đ 10 bào ả ả ưở ố ố ớ ậ ộ ồ ớ ế
VSV/g hay mililit phân bón đ i v i lo i phân bón trên n n ch t mang kh ố ớ ề ạ ấ ử
VSV/gam hay mililit đ i v i phân bón trên n n ch t mang
Trang 15
trùng và 106 t bào ế ố ớ ề ấ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
không kh trùng. Đ phân bón vi sinh v t đ t ch t l ng cao thì sau m i công ậ ạ ấ ượ ử ể ỗ
đo n s n xu t c n ti n hành ki m tra ch t l ế ạ ả ấ ầ ấ ượ ể ng s n ph m t o ra. ẩ ạ ả
3./ u đi m và nh c đi m c a phân lân vi sinh trên th tr Ư ể ượ ị ườ ủ ể ng hi n nay. ệ
M t s lo i phân lân si sinh trên th tr ộ ố ạ ị ườ ng hi n nay. ệ
Trên th tr ng hi n nay dòng phân lân vi sinh thu n túy r t ít, ch y u là ị ườ ủ ế ệ ấ ầ
d ng phân vi sinh h n h p k t h p gi a các dòng vi sinh v t có kh năng phân ữ ạ ế ợ ậ ả ợ ỗ
gi i nit ả ơ ậ , phospho, kali…. Sau đây là m t s s n ph m có ch a vi sinh v t ộ ố ả ứ ẩ
phân gi i lân: ả
+ Phân h u c vi sinh Trichomix (Lân vi sinh) ữ ơ
S n xu t t ngu n vi sinh v t phân gi i lân và cellulose. ấ ừ ả ậ ồ ả
Tác d ng.ụ
H phèn, c i t o đ t, h n ch ng đ c h u c . ộ ộ ữ ơ ạ ả ạ ế ấ ạ
Phân gi i lân khó tiêu thành lân d tiêu. ả ễ
Phòng ng a n m b nh h i r . ạ ễ ừ ấ ệ
+ Phân vi sinh Bio-Gro
Thành ph nầ
6 – 107
Vi sinh v t c đ nh nit : >1.0 x 10 ậ ố ị ơ
6 – 107
Vi sinh v t c đ nh nit : 4.0 x 10 ậ ố ị ơ
Ch t mang: h u c >8.4% ữ ơ ấ
Đ m: 20 25% ộ ẩ
Tác d ng ụ
Trang 16
t h n. Tăng đ kh e c a cây, kh năng ch ng ch u sâu b nh t ả ỏ ủ ệ ộ ố ị ố ơ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
3- trong nông s n.ả
ng NO Gi m đ ả c l ượ ượ
Ph c h i đ màu m c a đ t, gi ụ ồ ộ ỡ ủ ấ ữ ộ ẩ đ m cho đ t, h n ch s r a trôi ạ ế ự ữ ấ
ng cho đ t. các ch t dinh d ấ ưỡ ấ
+ Phân vi sinh Bio-Plant
bào c chia thành 4 nhóm: 1ml phân ch a ứ 109 t ế vi sinh v t , có th đ ậ ể ượ
Nhóm vi sinh v t ậ c đ nh đ m. ố ị ạ
Nhóm vi sinh v t chuy n hoá Ph t pho. ể ậ ố
Nhóm vi sinh v t chuy n hoá Kali . ể ậ
Nhóm vi sinh v t chuy n hoá các ch t khác : ể ậ ấ Magiê, Canxi, S t,ắ
Boron…
Tác d ng.ụ
Tăng y u t dinh d ng và ế ố ưỡ c i thi n ch t l ệ ả ấ ượ ng đ t tr ng. ấ ồ
Kích thích tăng tr ng. ưở
ng. T o ạ ch t kích thích cho sinh tr ấ ưở
ệ . Tăng s c đ kháng c a cây đ i v i sâu b nh ủ ứ ề ố ớ
+ Phân bón Humix
Thành ph nầ
Ngu n Nguyên Li u H u C ữ ệ ồ ơ
Phân chu ng, B t( tôm, cua, cá, gh ), B t protein, B t x ộ ươ ẹ ộ ồ ộ ộ ng đ ng
v t, Mùn giun qu , Rong bi n, Than bùn. ậ ế ể
Trang 17
Các Khoáng Ch t Giàu Dinh D ng. ưỡ ấ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Đa l ng: N, P, K. Trung l ng: Ca, Mg, S. Vi l ng: Fe, Zn, Bo, Mo, ượ ượ ượ
Cu...
Các Vi Sinh V t Có Ích ậ
Vi sinh v t c đ nh đ m: ậ ố ị ạ
Vi sinh v t chuy n hóa lân ể ậ
Vi sinh v t phân h y ch t x ấ ơ ủ ậ
Vi sinh v t đ i kháng ậ ố
Ch Ph m Đ c Ch HUMIX ặ ế ế ẩ
t xu t t Là m t h n h p các enzym chi ợ ộ ỗ ế ấ ừ ấ các vi sinh v t và ho t ch t ậ ạ
nh p t n c ngoài. ậ ừ ướ
Tác dụng
Tr l i đ phì nhiêu cho đ t sau quá trình canh tác. ả ạ ộ ấ
Tái t o h sinh thái đ t nh các t p đoàn vi sinh v t h u ích. ậ ữ ệ ạ ấ ậ ờ
Cung c p k p th i và đ y đ ch t dinh d t cho cây tr ng, ủ ấ ấ ầ ờ ị ưỡ ng c n thi ầ ế ồ
nâng cao ch t l ng nông s n ấ ượ ả an toàn cho ng ườ ớ i tiêu dùng và thân thi n v i ệ
môi tr ng. ườ
+ Phân vi sinh siêu đ m đ c trichomix ậ ặ
Thành ph n g m h n h p vi sinh v t có ích: Bacillus suptilis, ầ ậ ồ ỗ ợ
Pseudomonas SP, Streptomyces SPP.
Tác d ngụ
Phòng ng a n m b nh vàng lá, th i r , ch y dây, ch t cây con, th i trái ố ễ ừ ấ ế ệ ạ ố
Trang 18
Phân h y nhanh r m r , h n ch ng đ c h u c ạ ạ ộ ộ ữ ơ ủ ế ơ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Phân gi i lân, các ch t ả ấ khó tiêu thành d tiêu ễ
Kích thích r cây phát tri n m nh, d ng cây xanh t ể ễ ạ ưỡ t ố
Dùng đ ể ủ phân h u c , phân chu ng, xác bã th c v t ự ậ ữ ơ ồ
Kh mùi chu ng tr i, rác th i ả ử ạ ồ
Nh ng u đi m và nh ữ ư ể ượ c đi m. ể
Nhìn chung các dòng phân lân vi sinh trên th tr ng hi n nay đ u có ị ườ ề ệ
chung u đi m nh : Phân gi i lân dinh ư ư ể ả khó tiêu thành d tiêu, tăng y u t ễ ế ố
d ng và c i thi n ch t l ng đ t tr ng, nâng cao ch t l ng nông s n ưỡ ấ ượ ệ ả ấ ượ ấ ồ ả an
toàn cho ng ng… Tuy ườ i tiêu dùng, giá thành h và thân thi n v i môi tr ạ ệ ớ ườ
nhiên tùy theo nh ng lo i phân khác nhau mà chúng có nh ng u đi m khác ữ ư ữ ể ạ
nh ph n trên. ư ầ
Nh ượ ể . c đi m
Bên c nh nh ng u đi m phân ữ ư ể ạ ư lân vi sinh còn có nh ng nh c đi m nh : ữ ự ể
ng, b i vì y u t ng c a phân là Không n đ nh v ch t l ị ề ấ ượ ổ ế ố ả đ m b o ch t l ả ấ ượ ở ủ
hàm l ượ ả ng vi sinh v t và ch ng vi sinh v t trong phân, n u phân không đ m ậ ủ ế ậ
c hàm l ng vi sinh v t và ch ng vi sinh v t s d n đ n phân kém b o đ ả ượ ượ ậ ẽ ẫ ủ ế ậ
ch t l ng. m t khác n u ta s d ng không đúng, hay ch ng vi sinh v t không ấ ượ ử ụ ủ ế ặ ậ
phù h p s nh h ẽ ả ợ ưỡ ễ ng đ n h vi sinh v t trong đ t đ ng th i gây ô nhi m ấ ồ ệ ế ậ ờ
môi tr ng…ườ
Hi n nay trên th tr ị ườ ệ ụ ng ch y u là phân vi sinh h n h p do đó tác d ng ủ ế ỗ ợ
chuyên hóa và hiêu qu không cao, tác d ng ch m ch y u dùng đ bón lót, ủ ế ụ ể ả ậ
ch a đ ư ượ c nhà nông s d ng r ng rãi so v i phân vô c . ơ ử ụ ộ ớ
Trang 19
4./ Ph ng pháp bón phân lân vi sinh. ươ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Phân lân vi sinh th ng đ ườ ượ c bón tr c ti p vào đ t, ng ế ự ấ ườ ạ i ta ít dùng lo i
phân này đ tr n vào h t. Có nhi u cách bón khác nhau: ể ộ ề ạ
i, sau đó đem r c đ u vào + Có th tr n đ u ch ph m v i đ t nh t ế ớ ấ ể ộ ỏ ơ ề ẩ ề ắ
lu ng tr c khi gieo h t (n u là ru ng c n); r c đ u ra m t ru ng (n u là ố ướ ế ề ế ạ ặ ắ ạ ộ ộ
c). ru ng n ộ ướ
+ Có th đem ch ph m ho c tr n v i phân chu ng hoai, sau đó bón ẩ ủ ế ể ặ ồ ớ ộ
đ u vào lu ng r i gieo h t (n u là ru ng c n); r c đ u ra m t ru ng (n u là ộ ề ế ề ế ạ ặ ắ ạ ồ ố ộ
c). ru ng n ộ ướ
+ Có th tr n ch ph m VSV v i đ t ho c v i phân chu ng hoai, sau ớ ấ ể ộ ế ặ ẩ ớ ồ
đó đem bón thúc s m cho cây (càng bón s m càng t t). ớ ớ ố
Ph ng pháp này nh m tăng s l ng vi sinh v t h u ích vào đ t. ươ ố ượ ằ ậ ữ ấ
5./ Hi u qu c a phân lân vi sinh. ả ủ ệ
Hàm l ng lân trong h u h t các lo i đ t đ u r t th p, vì v y vi c bón ượ ạ ấ ề ấ ệ ế ậ ấ ầ
lân cho đ t nh m nâng cao năng su t cây tr ng là vi c làm c n thi t. Phân vi ệ ằ ấ ầ ấ ồ ế
sinh v t phân gi i phosphat e khó tan không ch có tác d ng nâng cao hi u qu ậ ả ụ ệ ỉ ả
c a phân bón lân khoáng nh ho t tính phân gi ủ ạ ờ ả ủ i và chuy n hoá c a các ch ng ủ ể
ng có hàm vi sinh v t mà còn có tác d ng t n d ng ngu n photphate đ a ph ậ ụ ụ ậ ồ ị ươ
ng lân th p. Nhi u công trình nghiên c u châu Âu và M cũng nh các l ượ ứ ở ề ấ ư ở ỹ
n c châu Á đ u cho th y hi u qu to l n c a phân vi sinh v t phân gi i lân. ướ ớ ủ ệ ề ấ ả ậ ả
2O5/ha. S d ng vi sinh v t phân gi
T i n Đ , vi sinh v t phân gi i lân đ c đánh giá có tác d ng t ng đ ạ ấ ậ ộ ả ượ ụ ươ ươ ng
i lân cùng qu ng phosphate có v i 50 kg P ớ ử ụ ậ ả ặ
th thay th đ c 50% l ng lân khoáng c n bón mà không nh h ế ượ ể ượ ầ ả ưở ế ng đ n
Trang 20
ẩ năng su t cây tr ng. Hi n nay Trung Qu c và Ân Đ là hai qu c gia đang đ y ệ ấ ồ ố ộ ố ́
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
m nh ch ng trình phát tri n và ng d ng công ngh s n xu t phân lân vi ạ ươ ệ ả ứ ụ ể ấ
sinh v t ậ ở quy mô l n v i di n tích s d ng hàng ch c tri u ha. T i Vi ử ụ ụ ệ ệ ạ ớ ớ ệ t
Nam, các công trình nghiên c u g n đây cho bi ứ ầ ế ậ t m t gói ch ph m vi sinh v t ế ẩ ộ
phân gi ả ụ i lân (50g) s d ng cho cà phê trên vùng đ t đ Bazan có tác d ng ấ ỏ ử ụ
2O5 /ha. Bón phân lân vi sinh có tác d ng làm tăng
ng đ ng v i 34,3 kg P t ươ ươ ớ ụ
ng vi sinh vât phân giai lân trong đ t, d n đ n tăng c ng đ phân gi s l ố ượ ế ấ ẫ ườ ộ ả i ̣ ̉
lân khó tan trong đ t 23 - 35%. Cây tr ng phát tri n t ể ố ơ ậ t h n, thân lá cây m p ấ ồ
ấ ậ h n, to h n, b n lá d y h n, tăng s c đ kháng sâu b nh, tăng năng su t đ u ứ ề ơ ệ ầ ả ơ ơ
ng 5 - 11%, lúa 4,7-15% so v i đ i ch ng. t ươ ớ ố ứ
: K T LU N VÀ KHUY N NGH PH N III Ầ Ậ Ế Ế Ị
I./ K t lu n ế ậ
Phân bón VSV đã đ ượ c nghiên c u s n xu t và s d ng r ng rãi ấ ứ ả ử ụ ộ ở ầ h u
c trên th gi i, trong đó có Vi t Nam tuy nhiên cũng ch h t các n ế ướ ế ớ ệ ỉ ở ứ ộ m c đ
Trang 21
th p. S n ph m không ch cung c p m t ph n đáng k ch t dinh d ấ ể ấ ẩ ả ấ ầ ộ ỉ ưỡ ầ ng c n
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
thi t cho cây tr ng mà còn có tác d ng nâng cao hi u qu s d ng phân ế ả ử ụ ụ ệ ồ
khoáng đ ng th i tăng c ồ ờ ườ ệ ng s c ch ng ch u c a cây tr ng đ i v i sâu b nh ố ớ ị ủ ứ ồ ố
t không thu n l và đi u ki n th i ti ệ ờ ế ề ậ ợ i, đ c bi ặ ệ t phân VSV ch c năng có tác ứ
cây tr ng. Phân bón VSV d ng tr c ti p trong vi c h n ch b nh vùng r ệ ụ ế ệ ự ế ạ ễ ồ
mang l i hi u qu kinh t cao cho ng ạ ệ ả ế ườ ử ụ i s d ng, đ ng th i có tác d ng tích ờ ụ ồ
c c trong vi c c i thi n môi tr ệ ả ự ệ ườ ng và phát tri n b n v ng. ể ề ữ
Nhu c u s d ng phân bón h u c vi sinh ngày càng tăng. ầ ử ụ ữ ơ
ọ S d ng phân bón h u c vi sinh s thay th d n vi c bón phân hoá h c ẽ ữ ơ ử ụ ế ầ ệ
trên đ ng ru ng, đ t tr ng tr t mà v n đ m b o đ c nâng cao năng su t thu ấ ồ ả ả ẫ ồ ộ ọ ượ ấ
ho ch.ạ
S d ng phân bón h u c vi sinh v lâu dài s d n d n tr l i đ phì ữ ơ ử ụ ẽ ầ ả ạ ộ ề ầ
nhiêu cho đ t nh làm tăng l ư ấ ượ ng phospho và kali d tan trong đ t canh tác, ễ ấ
c i t o, gi ả ạ ữ ộ ề đ b n c a đ t đ i v i cây tr ng nh kh năng cung c p hàng ồ ấ ố ớ ủ ả ấ ờ
ậ lo t các chuy n hoá ch t khác nhau liên t c do nhi u qu n th vi sinh v t ụ ể ề ể ấ ạ ầ
khác nhau t o ra. ạ
Vi c s d ng phân bón h u c vi sinh còn có ý nghĩa r t l n là tăng ệ ử ụ ấ ớ ữ ơ
c ườ ng b o v môi tr ệ ả ườ ạ ng s ng, gi m tính đ c h i do hoá ch t trong các lo i ạ ả ấ ố ộ
nông s n th c ph m do l m d ng phân bón hóa h c. ạ ụ ự ả ẩ ọ
Giá thành h , nông dân d ch p nh n, có th s n xu t đ ể ả ấ ượ ạ ị i đ a c t ễ ạ ậ ấ
ph ng và gi i quy t đ ươ ả ế ượ ả c vi c làm cho m t s lao đ ng, ngoài ra cũng gi m ộ ố ệ ộ
đ c m t ph n chi phí ngo i t nh p kh u phân hoá h c. ượ ạ ệ ầ ộ ẩ ậ ọ
Phân bón mang l i nhu n cho ng i l ạ ợ ậ ườ i nông dân. Nh ng đ h n ch ư ể ạ ế
nh ng nh h ng c a phân bón đ n môi tr ng và s c kh e con ng i thì ữ ả ưở ủ ế ườ ứ ỏ ườ
Trang 22
nhà nông c n h n ch s d ng phân bón vô c . ơ ế ử ụ ầ ạ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
II./ Khuy n ngh ế ị
C n khuy n khích và h ng d n nông dân s d ng phân vi sinh trong ế ầ ướ ẫ ử ụ
s n xu t đ tăng năng su t nông s n và tránh làm thoái hóa đ t. ả ấ ể ấ ấ ả
Đ y m nh nghành s n xu t phân vi sinh đ t o môi tr ấ ể ạ ạ ẩ ả ườ ạ ng trong s ch
ng phân bón, phát tri n nông nghi p b n v ng trong s n xu t, n đ nh thi tr ấ ổ ả ị ườ ề ữ ể ệ
ệ Đ y m nh công tác nghiên c u tìm ra nh ng ch ng vi sinh v t có hi u ủ ữ ứ ạ ẩ ậ
qu phân gi i cao và thân thi n v i môi tr ng. ả ả ệ ớ ườ
Tăng c ng công tác đ u t xây d ng c s h t ng thành l p các trung ườ ầ ư ơ ở ạ ầ ư ậ
tâm nghiên c u kh o sát, ng d ng và chuy n giao công ngh ụ ệ ệ t o đi u ki n ề ứ ứ ể ả ạ
thúc đ y phát tri n nghành phân vi sinh. ể ẩ
Trang 23
PH L C HÌNH MÀU Ụ Ụ
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Trang 24
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
Trang 25
GVHD: Nguy n Th Hai
ệ ự ậ
ả
ễ
ị
B môn B o v th c v t Ti u lu n: Phân vi sinh phân gi
i lân
ộ ể
ậ
ả
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1.Nguy n Xuân Thành, Nguy n Nh Thanh, D ng Đ c Ti n, 2004. ươ ứ ư ễ ễ ế
“Vi Sinh V t H c Nông Nghi p” ọ ệ . Nhà xu t b n Đ i H c S Ph m. ọ ư ấ ả ậ ạ ạ
2.Nguy n Xuân Thành, Lê Văn H ng, Ph m Văn To n, 2003. “ Công ư ễ ả ạ
ngh vi sinh v t trong s n xu t nông nghi p và x lý ô nhi m môi tru ng” ử ệ ễ ệ ả ậ ấ ờ
Nhà xu t b n nông nghi p Hà N i. ấ ả ệ ộ
3.Phan Văn Thu n, 2011. “ Bài gi ng công ngh vi sinh”. Khoa Khoa ầ ệ ả
H c T Nhiên Tr ng ĐH Th D u M t. ự ọ ườ ủ ầ ộ
4.African Journal of Microbiology Research. Vol.(2) pp. 171-178, July,
Trang 26
2008.