ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

CHÌ (Plumbum)

M c l c ụ ụ

L i m đ u ……………………………………………………………………………2 ở ầ ờ

1. Gi

I. T ng quan v chì …………………………………………..………………..…3 ề ổ

2. Tính ch t v t lý ………………………………………………………... 6

i thi u …………………………………………………………….....3 ớ ệ

3. Tính ch t hoá h c ……………………………………………………….6

ấ ậ

ấ ọ

nhiên và đi u ch ……………………………………………...… II. Tr ng thái t ạ ự ề ế

9

III. Ứ ụ ng d ng

……………………………………………………………………...10

ổ ư 1. Theo cách truy n th ng c x a ề ố

………………………………………..10

ệ 2. Công nghi p hoá h c và công nghi p kĩ thu t đi n ệ ệ ậ ọ

…………………...10

ề 3. Công nghi p nhiên li u là 1 ngành tiêu th r t nhi u ụ ấ ệ ệ

4. H p kim c a chì …………………………………………………….…11

chì……………...11

5. Ngh thu t ………………………………………………………….

ủ ợ

ệ ậ

6. Ngành năng l

….11

ng h c nguyên t và kĩ thu t h t nhân …………….… ượ ọ ử ậ ạ

12

IV. nh h i s c kho ……………………………………………… Ả ưở ng c a chì t ủ ớ ứ ẻ

1. Chì nhi m vào c th ………………………………………………….13

12

2. H u qu c a ô nhi m kim lo i n ng trên s c kho ……………………

ơ ể ễ

ạ ặ ả ủ ứ ễ ẻ ậ

14

V. Th c tr ng khai thác chì hi n nay ……………………………………..……...15 ự ệ ạ

VI. Ph ng pháp vô c hoá m u xác đ nh hàm l ng chì ……………. ươ ẫ ơ ị ượ

1

………….16

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

1. Vô c hoá m u b ng ph

ng pháp ẫ ằ ơ ươ

2. Ph

đ t………………………………...16 ố

t trong bình hen-dan …………….… ươ ng phá vô c hoá theo l ơ i ố ướ

17

3. Xác đ nh hàm l ị

ng chì theo pp ion-ampe hoà tan ………………..…..18 ượ

4. Xác đ nh hàm l ị

ng chì b ng pp quang ph h p th ượ ổ ấ ằ ụ

nguyên t sau khi ch t………………………………………………….... 20 ử ế

VII. Đ xu t gi i pháp phòng tránh ng đ c chì ………………………………. ề ấ ả ộ ộ

….23

2

Tài li u tham kh o …………………………………………………………………...24 ệ ả

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

- Chì là m t trong nh ng nguyên t ữ ộ ố khá ph bi n trong đ i s ng xã h i. Nó cũng có ờ ố ổ ế ộ

nhi u ng d ng trong đ i s ng chúng ta nh ăcquy chì, v b c dây cáp…Nh ng bên ờ ố ề ứ ỏ ọ ụ ư ư

i. c nh đó, chì cũng gây h i t ạ ạ ớ ứ i s c kho c a con ng ẻ ủ ườ

- Vì v y nó cũng là m t đ tài thú v đ chúng ta tìm hi u. ộ ề ị ể ể ậ

- R t chân thành c m n cô vì đã dành th i gian đ đ c bài ti u lu n này c a em. ờ ả ơ ể ọ ủ ể ậ ấ

3

N u có đi u chi sai sót, r t mong cô b qua. ề ế ấ ỏ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ I. T ng quan v ch

ề ì (Pb) : ổ

1. Gi ớ i thi u : ệ

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

→ Nhóm 1 ↓ Chu kỳ

1 2 1

H 3 4 5 6 7 8 9 He 10 2

Li 11 Be 12 B 13 C 14 N 15 O 16 F 17 Ne 18 3

Na 19 Mg 20 Al 31 Si 32 P 33 S 34 Cl 35 Ar 36 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 4

K 37 Ca 38 Ga 49 Ge 50 As 51 Se 52 Br 53 Kr 54 Sc 39 Ti 40 V 41 Cr 42 Mn 43 Fe 44 Co 45 Ni 46 Cu 47 Zn 48 5

Rb 55 Sr 56 In 81 Sn 82 Sb 83 Te 84 I 85 Xe 86 Y 57 Zr * 72 Nb 73 Mo 74 Tc 75 Ru 76 Rh 77 Pd 78 Ag 79 Cd 80 6

Cs 87 Ba 88 La 89 Hf ** 104 Ta 105 W 106 Re 107 Os 108 Ir 109 Pt 110 Au 111 Hg 112 Tl 113 Pb 114 Bi 115 Po 116 At 117 Rn 118 7 Fr Ra Ac Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Uut Uuq Uup Uuh Uus Uuo

58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 * Nhóm Lantan

hóa h c

Ce 90 Pr 91 Nd 92 Pm 93 Sm 94 Eu 95 Gd 96 Tb 97 Dy 98 Ho 99 Er 100 Tm 101 Yb 102 Lu 103 ** Nhóm Actini Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr

Latin:

ọ trong b ng tu n hoàn hóa h c ầ

ọ vi

t là Pb ( -Chì là m t ộ nguyên t t t ế ắ

ử là 82. Đ c con ng ượ

Plumbum) và có s nguyên t i phát hi n và s d ng cách đây ườ ử ụ ệ

kho ng 6.000 năm, do đó có nhi u ng d ng trong đ i s ng sinh ho t. Chì là m t ụ ờ ố ề ứ ộ kim ạ ả

lo iạ m m, m m nh t trong s t

t c các kim lo i thong th ng, n ng, đ c h i và có ố ấ ả ề ề ạ ấ ườ ộ ạ ặ

th ể t o hình. Chì có màu tr ng xanh khi m i c t nh ng b t đ u x n màu thành xám ắ ầ ớ ắ ư ạ ắ ỉ

ầ khí ti p xúc v i không khí. Chì dùng trong xây d ng, c quy chì, đ n, và là m t ph n ự ế ắ ạ ớ ộ

4

cao nh t trong các nguyên t b n. c a nhi u ủ ề h p kimợ . Chì có s nguyên t ố ố ấ ố ề

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

tali ← chì → bitmut

82 Sn

Pb

B ng đ y đ ầ ủ ả ↓

Uuq

T ng quát ổ

chì, Pb, 82 Tên, Ký hi uệ , Số

kim lo i y u,khá m m ạ ế ề Phân lo iạ

14, 6, p Nhóm, Chu kỳ, Kh iố

Kh i l ng riêng 11.340 kg/m³, 1,5 ố ượ , Đ c ng ộ ứ

B ngoài tr ng xám ề ắ

Tính ch t nguyên t ấ ử

Kh i l ng nguyên t 207,2(1) đ.v.C ố ượ ử

180 (154) pm Bán kính nguyên tử (calc.)

147 pm Bán kính c ng hoá tr ị ộ

Bán kính van der Waals 202 pm

C u hình electron [Xe]4f145d106s26p2 ấ

ng 2, 8, 18, 32, 18,4 e- trên m c năng l ứ ượ

Tr ng thái ôxi hóa (Ôxít) 4, 2 (l ng tính) ạ ưỡ

C u trúc tinh th ấ ể l p ph ậ ươ ng tâm m t ặ

Tính ch t v t lý ấ ậ

Tr ng thái v t ch t ấ ạ ậ r nắ

600,61 K (621,43 °F) Đi m nóng ch y ả ể

Đi m sôi 2.022 K (3.180 °F) ể

Tr ng thái tr t t t ậ ự ừ ạ ngh ch t ị ừ

5

Th tích phân t 18,26 ×10-6 m³/mol ể ử

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ t bay h i Nhi ơ

179,5 kJ/mol ệ

Nhi 4,77 kJ/mol ệ t nóng ch y ả

100.000 Pa t i 2.027 K Áp su t h i ấ ơ ạ

V n t c âm thanh 1.190 m/s t ậ ố i ạ r.t K

Thông tin khác

2,33 (thang Pauling) Đ âm đi n ệ ộ

Nhi t dung riêng 128,61 J/(kg·K) ệ

4.807,7 /Ω·m Đ d n đi n ệ ộ ẫ

Đ d n nhi 28,9 W/(m·K) ộ ẫ t ệ

Năng l ng ion hóa 1. 715,6 kJ/mol ượ

3. 3.081,5 kJ/mol

2. 1.450,5 kJ/mol

Ch t đ ng v n đ nh nh t ấ ị ổ ị ấ ồ

iso TN DM DE M eV DP t½

1,4% >1,4x1017 năm α 2,186 Pb204 Hg200

>1,53x107 năm ε 0,051 Pb205 Tl205 t ng h p ợ ổ

Pb206 24,1% n đ nh có Ổ ị 124 n tronơ

n tronơ

Pb207 22,1% n đ nh có 125 Ổ ị

n tronơ

β−

d u v t ế ấ

Pb208 52,4% n đ nh có 126 Ổ ị

α

d u v t ế ấ

Pb210 22,3 năm 0,064 Bi210

Pb210 22,3 năm 3,792 Hg206

2. Tính ch t v t lý: ấ ậ

- S oxi hoá th ng th y ( Most common oxidation states): +2, +4 ố ườ ấ

328o

- Nhi t đ nóng ch y (M.P): ệ ộ ả

1750o

3

11.35 /g cm

- Nhi t đ sôi (B.P): ệ ộ

6

- Kh i l ng riêng (Density): ố ượ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

ng đ i d kéo dài, có kh i l

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - M t s tính ch t ộ ố

ấ : chì là m t kim lo i m m, t ề ạ ộ ươ ố ễ ố ượ ng

riêng n ng h n các kim lo i khác (tr vàng và thu ngân). Chì có ánh kim nhìn th y rõ ừ ấ ạ ặ ơ ỷ

khi m i c t, nh ng ánh kim nhanh ch ng m d n khi đ trong không khí m. ố ớ ắ ờ ầ ư ể ẩ

3. Tính ch t hoá h c: ấ ọ

- Chì b oxi hóa t o thành l p oxit màu xám xanh bao b c trên m t b o v cho chì ặ ả ệ ạ ớ ọ ị

không ti p t c b oxi hoá n a. ế ụ ị ữ

2

2

PbO

+ Pb O 2

- T ng tác đ c v i các nguyên t halogen và nhi u nguyên t không kim lo i khác. ươ ượ ơ ố ề ố ạ

+ Pb X

PbX

2

2

c chì tách d n màng oxit bao b c bên ngoài và ti p t c tác - Khi tác d ng v i n ụ ớ ướ ế ụ ầ ọ

d ng.ụ

(PbCl và

2

4 )

- Chì ch t ng tác trên b m t v i dung dich axit clohidric loãng và axit sunfuaic ỉ ươ ề ặ ớ

PbSO nh ng v i dung d ch đ m ậ ớ

d ướ i 80% vì b bao b i l p mu i khó tan ở ớ ố ị ư ị

ể đ c h n c a các axit đó, chì có th tan vì mu i khó tan c a l p b o v đã chuy n ặ ơ ủ ủ ớ ả ệ ể ố

+

thành h p ch t tan: ấ ợ

2

HCl

H PbCl

PbCl 2

2

4

( Pb HSO

+ PbSO H SO 4

4

2

) 4 2

+

- V i axit nitric b t kì n ng đ nào, chì t ớ ở ấ ồ ộ ươ ng tác nh m t kim lo i. ư ộ ạ

3

Pb HNO 8

3

Pb NO (

+ NO

2

4

l 3( )

+ ) 3 2

H O 2

+

+

- Khi có m t c a oxi có th t ng tác v i n ặ ủ ể ươ c ớ ướ

2

Pb

2

2

Pb OH (

)

H O O 2

2

2

+

+

- Có th tan trong axit axetic và các axit h u c khác. ư ơ ể

2

Pb

2

(

2

CH COOH O 4 2

3

Pb CH COO 3

+ ) 2

H O 2

 Tính ch t hoá h c c a ion

2Pb + :

ọ ủ ấ

- S oxi hoá +2 là ph bi n h n c . ổ ế ơ ả ố

- Đ i v i ion clorua (Chloride): Trong dung d ch có ion ố ớ ị

2Pb + t oạ

Cl - khi dung d ch không quá loãng:

clorua, nh axit clorhidric ho c mu i clorua tan, ư ặ ố

+

k t t a tr ng v i ion ắ ế ủ ớ ị

2

ƒ

Pb

(

aq

+ ) 2

Cl aq (

)

PbCl s ( )

2

7

-

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

PbCl là 10g/L. Đ hoà tan c a

PbCl tăng

2

2

2

PbCl đ tan c a ộ

- Mu i chì clorua ít tan, ố ở ủ ủ ộ

t đ tăng. T i r t nhanh khi nhi ấ ệ ộ ạ 100o C , đ tan c a nó là ộ ủ

2

PbCl r t ch m, đ c bi ậ

33,5g/L. Tuy nhiên, t c đ k t t a ố ộ ế ủ ấ ặ ệ t

là khi không có m t các ion khác t o k t t a v i ion clorua. ạ ế ủ ớ ặ

Th m chí, k t t a không th hình thành trong 3-5 phút sau khi ế ủ ể ậ

tr n các ion. L ng k t t a có th đ ộ ượ ế ủ ể ượ ằ c tăng nhanh b ng

2

PbCl tan trong ion clorua d do có s hình thành c a ion ph c t p ứ ạ

cách dung que khu y chà sát m nh bên trong ng nghi m. ệ ấ ạ ố

ư ủ ự

ƒ

PbCl s

+ ( ) 2

Cl aq (

)

2- [PbCl ] (

aq

)

2

4

tetrachloroplumbate (II): -

- V i ion Sunfat (Sulfate): ớ

Ion Chì t o k t t a v i ion sunfat hoà tan, bao g m c axit ạ ế ủ ớ ả ồ

+

2

+

ƒ

Pb

(

aq

)

(

)

PbSO s ( )

2 SO aq 4

4

sunfuaric loãng. Chì sunfat có đ tan kém h n chì clorua ộ ơ -

PbSO tan trong dung d ch baz m nh ho c mu i axetat.

4

- ơ ạ ặ ố ị

+

[

] 2

ƒ

PbSO s

+ ( ) 4

OH aq

(

)

Pb OH (

)

(

aq

)

)

4

2 SO aq ( 4

4

- - -

+

ƒ

PbSO s

+ ( ) 2

CH COO aq

(

)

Pb CH COO aq

(

)

)

3

) ( 2

3

2 SO aq ( 4

4

8

- -

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

- Chì axetat tan nh ng là ch t đi n li y u. ư ế ệ ấ

- V i dung d ch ammoniac: ị ớ

2Pb + ph n ng v i dung d ch ammoniac t o mu i đ n k t ố ơ ế

Pb O NO (

(

)

Ion ả ứ ạ ớ ị

Pb OH :

2

) ) 3 2

2

+

xu t hi n nhi u h n so v i t a (VD: ủ ề ơ ệ ấ ớ

2

Pb

(

aq

+ ) 2

+ ) 3

)

ƒ

Pb O NO (

)

2

+ ( ) 2 NH aq ( H O l 3 2 + + s H O l ) ( ) ( ) 2 3 2

NO aq ( 3 + NH aq ( 4

2

-

3NH dư

K t t a không tan ra trong ế ủ

- V i Natri hidroxit: ớ

2Pb + t o k t t a màu ạ ế ủ

Khi ph n ng v i dung d ch ki m m nh, ả ứ ề ạ ớ ị

+

2

ƒ

Pb

(

aq

+ ) 2

OH aq

(

)

(

Pb OH s ) ( ) 2

đen. K t t a này tan d n trong dung d ch ki m d ế ủ ề ầ ị ư -

+

[

] 2

ƒ

Pb OH s

(

OH aq

(

)

Pb OH (

)

(

aq

)

) ( ) 2 2

4

- -

9

II. Tr ng thái t nhi ạ ự ên – Đi u ch : ề ế

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - Tr ng thái

ệ ộ

ẩ t đ và áp su t tiêu chu n ấ

• Màu s nguyên t ố

ạ ở nhi ệ ộ t đ và áp su t tiêu chu n ấ ẩ

ử đ là ch t khí ấ ỏ ở nhi

• Màu s nguyên t ố

l c là ch t l ng ử ụ ấ ỏ ở nhi ệ ộ ẩ t đ và áp su t tiêu chu n ấ

• Màu s nguyên t ố

đen là ch t r n nhi ử ấ ắ ở ệ ộ t đ và áp su t tiêu chu n ẩ ấ

PbCO ,

3

4

PbSO , lẫn

- Trong t ên, chì t n t nhiự i d ồ ạ ướ ạ i d ng h p ch t PbS (galen), ấ ợ

ng ch trong qu ng ặ k m. Hàm l ẽ ượ ì trong v trái đ t v ỏ ấ ào kho ng 0,0016%. ả

- Hàng năm trên th gi i s n x c 5,4 tri u t n ch ì. Chì đ c s n xu t t ế ớ ả u t đ ấ ượ ệ ấ ượ ả ấ ừ

qu ng galen ặ

 Công đo n chuy n PbS th

- PbS qua 2 công đo n :ạ

ành PbO b ng cách nung qu ng trong không khí : ể ạ ặ ằ

2

3

+ PbO

2

2

+ PbS O 2

SO 2

+ fi PbO C

+ Pb CO 2

nhi t đ cao :  Công đo n kh PbO b ng c c ử ố ở ằ ạ ệ ộ

III. ng d ng : Ứ ụ

1. Theo cách truy n th ng c x a ể ổ ư ố

- Làm các đo n ng v à các chi ti c th ì r t ti n l i. Chúng ta ạ ố ế t khác c a ng d n n ủ ố ẫ ướ ấ ệ ợ

c La M đã nói đ n ng d n n ế ố ẫ ướ ở ã c x a. ổ ư

Hình 1: Qu ng Galen (PbS) ặ Hình 2: Chì th iỏ

- Nh ng khu v n treo c a n ho c công nh n ữ ườ ủ ữ àng Semiramit t ng đ ừ ượ ậ là m t trong ộ

i n c t c nh m t h th ng ph c t p g m các b y kỳ quan c a th ả ế gi ủ i đớ ã đ ượ ướ ướ ờ ộ ệ ố ứ ạ ồ

c, các ng d n n c v i khác; t gi ng n ế ướ ẫ ướ à các công trình th y l ủ ợ ố ấ ả ệ ố t c các h th ng

10

này đ u đ chì. Ng i c Hy L p đ ã s d ng ch ì đ b c t ề ượ àm b ng ằ c l ườ ổ ạ ử ụ ể ọ àu thuy n ề vì

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ chúng không th ch u n i tính đ c c a ể ị ổ

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ả ệ ấ ố

t đáy ộ ủ chì oxit. Ngoài ra, chì còn b o v r t t

thuy n và các đinh thuy n b ng s t kh i b han g . ỉ ề ằ ỏ ị ề ắ

2. Công nghi p hóa h c v ệ ọ à công nghi p k thu t đi n ệ ỹ ệ ậ

- Ngay t năm 1859, nh ừ ọ à v t lý h c ậ

Gaxton Plante (Gaston Plante) ng i Pháp đ ã ườ

phát minh ra m t ngu n đi n hóa ệ ộ ồ h c ọ - đó là

ã đ ăcquy chì. M t d án đ c đáo đ ộ ự ộ ượ ề ấ c đ xu t

i bang Michigan, ng M : t ở ỹ ạ ườ ự i ta đ nh d ng ị

m t b ăcquy ch ì có kích th ; nó ộ ộ ướ c kh ng l ổ ồ

đ c giao phó m t s ượ ỏ ộ ứ m nh quan tr ng: th a ệ ọ

mãn nhu c u v đi n c a c bang trong nh ng gi cao đi m. B ăcquy ầ ề ệ ủ ả ữ ờ ể ộ n ng ặ g n ba ầ

ày s đ c n p đi n trong nh ng gi m ngàn t n nấ ẽ ượ ạ ữ ệ ố ờ à nhu c u v đi n gi m xu ng ầ ề ệ ả

m c th p. ứ ấ

- Trong công nghi p k thu t đi n, kim lo i này đ c d ệ ỹ ệ ạ ậ ấ ượ ùng làm v b c dây cáp r t ỏ ọ

ng ch ì khá l n đ b n ch c ề ắ và khá d o dai. M t l ẻ ộ ượ ớ ượ ể ả c dùng đ làm que hàn. Đ b o ể

t b kh i s ăn v thi ệ ế ị ỏ ự mòn, các nhà máy hóa ch t vấ à các xí nghi p luy n kim màu, ệ ệ

ng i ta m ch ên b m t b ườ ạ ì (ph m t l p ch ủ ộ ớ ì r t ấ m ng) l ỏ ề ặ ên trong các bu ng và các ồ

tháp đ s n xu t axit sunfuric, các ng d n, các b ể ả ể t y r a v ẩ ử à các b đi n phân. ể ệ ẫ ấ ố

Trong nhi u máy móc và c c u, có th g p các h p kim đ l ì và các ể ặ ơ ấ ể àm bi g m ch ề ợ ồ

nguyên t khác. ố

3 .Công nghi p nhi ì. ệ ên li u lệ à m t ngộ ành tiêu th r t nhi u ch ụ ấ ề

- Trong các đ ng c xăng, ph i nén h n h p nhi à nén ả ộ ơ ỗ ợ ên li u tr ệ ướ c khi đ t cháy, v ố

. Nh ng càng m nh ạ thì đ ng c làm vi c c ơ ệ àng kinh t ộ ế ư ở ứ ộ ỗ ợ m c đ nén khá cao, h n h p

nhiên li u s n ch c đ t cháy. Ch c n pha th êm Chì ệ ẽ ổ ứ không ch đ n lúc đ ờ ế ượ ố ỉ ầ

tetraetyl vào xăng v i m t l ộ ượ ớ ệ ng nh (ch a đ n 1 gam 1 lít) là đ đ ngăn ch n hi n ư ế ủ ể ặ ỏ

ng n , bu c nhi ên li u ph i cháy đ u, m t ượ ộ ổ ệ ề ả ầ à ch ủ y u là cháy đúng th i đi m c n ể ế ờ

thi t.ế

ình thành th k VIII tr c công nguy Trong các m u hẫ ở ế ỷ ướ ế ên, c m t kilôgam “tuy t ứ ộ

c coi l à m c nhi m ch đ c” có ch a đ n 0, 000 000 4 miligam ch ặ ư ế ì (con s này đ ố ượ ứ ễ ì tự

nhiên, mà ngu n ch ủ y u lế à t ồ ừ ữ nh ng tr n phun tr ậ ào c a nủ úi l a).ử

- Nh ng m u thu c gi a th k XVIII (t c l ữ ế ỷ ứ à lúc b t đ u cu c cách m ng công ộ ắ ầ ữ ạ ẫ ộ

11

nghi p) ch a ch ì nhi u g p hai m i lăm l n. ki m tra hàm l ng ch ứ ệ ề ấ ươ ể ầ ượ ì trong các m uẫ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ tuy t đ c l y

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ượ

t ng tr t quá ế ặ ấ ở ầ ên cùng, t c lứ à t ng t ầ ươ ứ ng ng v i th i đ i chúng ta, v ờ ạ ớ

m c t nhiên đ n năm trăm l n. ứ ự ế ầ

ì. 4. Hợp kim c a chủ

- Cùng v i stibi v ớ à thi c, ch ế ì đã có m t trong h p kim ch in đ l ợ ể àm ra nh ng con ch ữ ữ ặ ữ

và nh ng y u t khác c a b ch in sách báo. Nhà khai sáng ng i Đ c th k ế ố ữ ủ ộ ữ ườ ứ ở ế ỷ

XVIII Gheorg Crixtop Lictenbec (Georn Christoph Lichtenberg) đã đánh giá vai trò này

ì m t cách đ y ã vi t: “Th gi i đ c bi n đ i b i ch ì c a chủ ầ hình nh. Ông đ ả ộ ế ế ớ ã đ ượ ổ ở ế

nhi u h n là b i v đây không ph i h ng súng m à là chì t b ch in”. ề ơ ở àng; ở ả là chì t ừ ọ ừ ộ ữ

Khi khai qu t các ph tích c a th ủ ế ậ ành ph c Onvia tr ố ổ ên b ờ sông Bug cũng đã phát

hi n đ c i th ành ệ ượ c m t b c th th i c Hy L p tr ư ờ ổ ộ ứ ạ ên m t t m ch ộ ấ ì m ng đ ỏ ượ cu n l ộ ạ

m t cái ng. ộ ố

5.Ngh thu t : ệ ậ

- Trong th i đ i chúng ta, các h p ch t c a ch ờ ạ ấ ủ ợ ì có công d ng nhi u m t. T vài trăm ề ụ ừ ặ

năm nay, th gi t đ n pha lê. Năm 1653, nh ng b c th y n u th y tinh đ ã ế ớ ã bi i đ ế ế ữ ủ ậ ầ ấ

quy t đ nh pha thêm chì vào “cao” th y tinh đ h th p nhi t đ nóng ch y c a nó. ế ị ể ạ ấ ủ ệ ộ ả ủ

ã x y ra m t đi u kỳ di u: Th là đế ệ cái c c b ng th y tinh m i n ố ằ ớ ày sáng l p lánh nh ủ ề ấ ả ộ ư

kim c ng và phát ra âm thanh kỳ o. ng đ c ì s b t ươ ả Tranh và t ượ ượ v b ng s n ch ẽ ằ ơ ẽ ị ố i

màu d n d n theo th i gian: do nh h ng - sunfua th ầ ầ ả ờ ưở c a các t p ch t đihiđro ủ ạ ấ ngườ

xuyên có m t trong không khí s sinh ra ch ì suafua có màu th m. Nh ng ch c n lau ặ ở ẽ ỉ ầ ư ẫ

2H O ) ho c gi m, th l

2

ãng n c oxi gi à ( àu l b ng m t dung d ch lo ằ ộ ị ướ ế à ch t mấ ặ ấ i trạ ở

nên t i sáng. ươ

- Trong y h c, các h p ch t c a ch ì đ c dùng đ ch các th thu c làm săn da, ấ ủ ọ ợ ượ ể ế ứ ố

gi m đau v ả à ch ng ố viêm nhi m. Ch ng h n, ch ễ ẳ ạ ộ ì axetat mà chúng ta r t quen thu c ấ

ên là “cao chì”. Vì có v h i c g i là “đ ng ch ì”. v i cái t ớ ị ơ ng t nên đôi khi nó đ ọ ượ ọ ườ

Nh ng trong b t c tr ào cũng không đ ng” n ấ ứ ườ ư ng h p n ợ c ượ quên r ng, “đ ằ ườ ày có thể

đ u đ c c th r t m nh. ộ ơ ể ấ ầ ạ

NH NG TH T B I N I TI NG NH T L CH S HOÁ H C Ạ Ổ Ế Ử Ữ Ọ Ấ Ấ Ị

BI N CHÌ THÀNH VÀNG Ế

Dù không thành công, nh ng gi ư ả ậ kim thu t

đ c xem l à ti n thân c a ng ượ ủ ề ành hóa h cọ

12

ạ . hi n đ i ệ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ Ý t

ì thành vàng đ i v i b n có l khá đi ưở ng bi n ch ế ố ớ ạ ẽ ên r ,ồ

nh ng đó l i l à gi kim th i c ư ạ à m t tham v ng c a các nh ủ ộ ọ ả ờ ổ

à con ng t g hóa h c, s x a. Vào th i m ư ờ ườ i ch a bi ư ế ì đ n b n ch t c a ấ ủ các nguyên t ế ả ố ọ ố

nguyên t , hay b ng tu n ho àn Mendeleev, ng ử ầ ả ườ ả ứ i ta ch quan sát th y các ph n ng ấ ỉ

hóa h c t o ra các hi n t ng “ ọ ạ ệ ượ kỳ di uệ ” nh thay đ i m ư ổ ổ àu s c, ắ b c cháy, phát n , ố

ùi; t b c h i, co gi ố ơ ãn hay t o mạ đừ ó, h ọ phát sinh ý t ưở ạ ng có th bi n th kim lo i ể ế ứ

ành m t th kim lo i m i đ p đ h n, t a sáng h n. V i tham xám x n thỉ ớ ẹ ẽ ơ ứ ạ ộ ỏ ơ ớ v ng đó, ọ

các nhà gi kim đ ả ã ra s c tứ ìm ki m lo i “ ạ đá t o ạ vàng” – m t lo i đá ch có trong trí ộ ế ạ ỉ

ng t ng c a h ình thành hi n th c. t ưở ượ ủ ọ – đ bi n ể ế ướ c m c a m ơ ủ ự ệ

6. Trong ngành năng l ên t n ượ ng h c nguy ọ vử à k thu t h t nhâ ậ ạ ỹ

- Ng i ta s d ng các lá ch n b ng ch ì. Th y tinh mà trong đó có ch a ch ì oxit cũng ườ ử ụ ằ ắ ủ ứ

ngăn ng a đ c b c x phóng x i ta đ ã pha ừ ượ ứ ạ ạ Chì đ ngăn c n tia r ngen, do đó ng ể ả ơ ườ

thêm chì vào trong các bao tay hay áo choàng c a các bác sĩ đi n quang nh v y m à ờ ậ ủ ệ

ày. b o v c th kh i nh h ả ệ ơ ể ỏ ả ưở ng nguy hi m c a tia n ể ủ

1. Chì nhi m vào c th :

ì t i s c kh e : VI. nh h Ả ưở ng c a ch ủ ớ ứ ỏ

ơ ể ễ

- Qua đ ng hô h p, khi b i b m và không khí theo h i th v ườ ụ ặ ở ào ph i r i mau chóng ổ ồ ấ ơ

máu. chuy n sang ể

- Qua ăn u ng th c ph m có ch ì ho c tay dính ch ự ẩ ố ặ ì đ a lên mi ng trong khi l ệ ư àm vi c.ệ

Hàm l ng ượ chì h p th v ấ ụ ào máu tùy theo tu i vổ à tùy theo l ượ ng th c ph m trong d ẩ ự ạ

dày. Khi ăn no, ch có 6% chì chuy n sang máu, c òn lúc đói b ng th ì có t i 60% ch ì ỉ ể ụ ớ

ng ch vào máu. V i cớ ùng s l ố ượ ì ăn vào, tr em h p th sang máu nhi u h n ng ụ ề ơ ẻ ấ ườ i

l n.ớ

- Qua l p da, tuy ít khi x y ra, đ c bi t l ì ả ặ ớ ệ à khi da b tr y tr a, th ị ầ ụ ươ ng tích. T máu, ch ừ

ào các c quan nh gan, th n, n ài tu n l , đa chuy n vể ư ậ ơ ão, lá lách, c b p, tim…Sau v ơ ắ ầ ễ

ng và răng và đó c v i theo n s chố ì xâm nh p x ậ ươ ở ả ài ch c năm. Ph n c ầ òn l ụ ạ ướ c

ng xuy ên ti p c n ì, hàm l ng ch ì trong c th s ti u th i ra ngo ả ể ài.N u th ế ườ ế ậ v i chớ ượ ơ ể ẽ

13

tích t m i ng ày m t nhi u. ụ ỗ ề ộ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - Trong danh sách 10 ch t gây ô nhi m cao nh t c a th gi

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ì Chì đ ượ ế

c x p v i th ào ấ ủ ễ ấ ế ớ

lo i th 3 c đ ứ nên chính ph nhi u n ề ướ ã có nh ng quy đ nh ch t ch đ h n ch tác ị ẽ ể ạ ủ ữ ế ặ ạ

ì v i s c kho con ng i. h i c a ch ạ ủ ớ ứ ẻ ườ

ì, c th r i vào tr ng thái h ng ph n, m t ng , gây m t m i. V - Khi b nị hi m ch ễ ơ ể ơ ư ủ ệ ạ ấ ấ ỏ ề

lâu dài s ẽ làm r i lo n th n kinh, tu n ho ạ ầ ầ ố àn và nh h ả ưở ố ng nhi u b ph n khác; đ i ề ộ ậ

ch m phát tri n trí tu ... v i tr em, ch ớ ẻ ì có th gây ể ể ệ ậ

- Nh ng khi ch ng hô h p, ti êu hoá, ti p xúc ư ì xâm nh p vào c th thông qua con đ ơ ể ậ ườ ấ ế

ng.v.v., trong máu 95% Ch ì n m trong h ng qua da... Chì tích lu trong máu, mô, x ỹ ươ ằ ồ

ì làm gián đo n quá tr ình chuy n hoá axit amino levalinic sang photpho- c u, ch ầ ạ ể

billinnogen làm tăng protoporphyrin t ự do trong h ng c u v ồ ầ ì v y d n đ n thi u máu. ế ế ậ ẫ

chì phá h y ủ myelin c a các dây th n kinh ngo i bi ủ ầ ạ ên làm gi m s d n ả ầ ự ẫ truy n th n ề

kinh v n đ ng. Ch ì còn gây ra t n th ng th n, ậ ộ ổ ươ ờ ậ làm gi m ch c năng gan t m th i, ứ ả ạ

gây đau kh p, đau đ u, bu n nôn, đau b ng, m t m i, ... Tr em ào ụ ệ ẻ ầ ớ ồ ỏ mà chì ng m vấ

các mô x p, x ng làm nh h ng đ n quá tr ố ươ ả ưở ế ình phát tri n, nh t l ể ả ấ à h th n kinh nh ệ ầ

ng đ n trí thông minh .... h ưở ế

- Đ u năm 1980 b ùng n chuy n các cháu b nhi m đ c n ng Úc, M , Pháp do các ầ ộ ặ ệ ễ ổ ị ở ỹ

cháu hay c y ăn nh ng m nh s n t ng b bung ra, phân tí ch l p s n này: Các nhà ơ ườ ữ ậ ả ị ớ ơ

khoa h c nh n th y ì tr ng đó l ấ có ch a hàm l ứ ậ ọ ượ ng b t Ch ộ ắ à Chì cácbonnat dùng để

ng th ng đ c dùng tr c năm 1948 v c m, m c... s n t ơ ườ ườ ượ ướ ì nó ch ng đ ố ượ ẩ ố

Trong tr ng mu i c a Trung Qu c đ ố ủ ố ượ ứ c mu i theo công th c: Tr n mu i ki m + ứ ề ố ộ ố

ài qu tr ng, mà hoàng đ n có thành Hoàng đ n + đ t b ơ ấ ùn + tr u r i đem b c ngo ấ ồ ọ ả ứ ơ

2PbO )!. Khi s d ng m t l

ph n hoá h c l ng Ch ào trong ọ à Oxyt Chì ( ầ ử ụ ộ ượ ì đã ng m vấ

tr ng gây ra ng đ c!. ộ ộ ứ

ng cao h n so v i các kim lo i n ng khác. Nguy ên - Trong khí quy n, Pb có hàm l ể ượ ạ ặ ơ ớ

nhân là do hi n t ng "bay h i" (thăng hoa) trong quá tr ình cháy c a các lo i xăng ệ ượ ơ ủ ạ

(

(

Pb C H ,

Pb CH cùng v i 1,1 dibromoetan ho c 1,2

) 5 4

2

) 3 4

ì. Trong xăng d u, đ gi m kh năng cháy n , ch ì đ d u có ch a ch ầ ứ ể ả ả ầ ổ ượ c th m vào ể

(

)

d ướ ạ i d ng tetraalkyl nh ư ặ ớ

2

2

2

4

Br Cl C H . Cùng v i các ch t ô nhi m ớ

dicloetan ì đ ễ khác trong quá trình đ t chố ấ cượ

PbBr , đi vào khí quy n r i sau đó

2

2

PbCl ho cặ

chuy n v d ng nh quá tr ề ạ ể ể ồ ờ ình l ngắ

14

khô ho c t trong b i đ ng v à ch t r n hai bên đ ng. đ ng do tích t ọ ụ ặ ướ ụ ườ ấ ắ ở ườ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ thỞ ành ph nhi u ph - ố

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ầ ớ

ng ti n giao thông (ôtô, xe. máy), ph n l n ch ề ươ ệ ì và các h pợ

ch t đi vào c th ng i theo con đ ng th c ph m h c hô h p, ăn u ng.. ơ ể ườ ấ ườ ự ẩ ấ ọ ố

c đ a vào c th ng i th - Ta th y hấ àng ngày trong t ng s 225μg Pb đ ổ ố ượ ư ơ ể ườ ành th , cóị

200μg Pb đ t và 25μg Pb đ c gi i trong x ng, ga n, th n. Khi ch ì đ ượ ài ti c b ế ượ l ữ ạ ươ ậ cượ

tr l i trong c th ng i t i m t hàm l ng nh t đ nh nó s h t đ u gây tác h i t ữ ạ ơ ể ườ ớ ộ ượ ẽ ắ ầ ấ ị ạ ớ i

à h th ng máu. Ví d ch h th n kinh trung ệ ầ ươ ng, th n, c ậ ơ b p, b ph n sinh s n v ậ ắ ả ộ ệ ố ụ ì

ng t i quá tr Trong quá gây nh h ả ưở ớ ình t ng h p h ng c u ợ ầ d n t ẫ ớ ệ i b nh v máu. ề ổ ồ

trình t ng h p h ng c u, pha quan tr ng l à chuyên axit delta aminolevunic thành ầ ợ ồ ổ ọ

porpho bilinogen, s có m t c a ch ì s ngăn c n quá tr ình này. Và k t qu l ặ ủ ự ẽ ả ả à phá vỡ ế

ng t ình quá trình t ng h p h ng c u, do đó nh h ồ ả ầ ổ ợ ưở ớ i vi c v n chuy n oxy cho quá tr ể ệ ậ

trao

2. H u qu c a ô nhi m kim lo i n ng tr

ình s n sinh năng l ng duy tr đ i ch t, ngăn c n quá tr ổ ấ ả ả ượ ì s s ng. ự ố

ạ ặ ả ủ ễ ậ ên s c kh e ỏ ứ

- C p tính ì c p tính khi ăn ph i m t l ng Ch ì 25-30 gram, ấ :Trong nhi m đ c Ch ễ ộ ộ ượ ấ ả

o là c m giác ngh n n n nhân ạ tho t tiạ ên có th th y v ng t r i chát, ti p the ị ể ấ ọ ồ ế ẹ ở ổ c , ả

(chì clorua) đau b ng d d i, ti êu cháy m m, th c qu n, d ự ạ dày, nôn ra ch t tr ng ấ ắ ả ồ ữ ộ ụ

ch y, đi phân có m àu đen (chì sunfua), m ch y u, t ê tay chân, co gi vong. ả ế ạ t vậ à t ử

- Mãn tính: Đây là tình tr ng nguy hi m và th ng g p h n do ăn ph i th c ăn có ể ạ ườ ứ ặ ả ơ

hàm l ng các nguy ên t kim lo i n ng cao; chúng nhi m v à tích lũy d n d n r i gây ượ ố ạ ặ ễ ầ ồ ầ

ng l ng tiêu h i cho c th . N i tích lũy th ơ ể ơ ạ ườ à gan, th n, nậ ão, đào th i d n qua đ ả ầ ườ

hóa và đ ng ti t ni u. Khi c ng đáng k Ch ườ ế ơ th tích lũy m t l ộ ượ ệ ể ể ấ ì s d n d n xu t ẽ ầ ầ

hi n các bi u hi n nhi m đ c nh h i th hôi, s ng l i, da vàng, ư ơ ư ệ ể ệ ễ ộ ở ợ ớ i v i vi n đen ề l ở ợ

đau b ng d d i, táo bón, đau kh p x ng, b i li t chi tr ữ ộ ớ ươ ụ ạ ệ ạ ên (tay b bi n d ng), m ch ị ế ạ

c ti u ít, th ng gây ph n có thai. y u, n ế ướ ể ườ s y thai ả ở ụ ữ

- Chính vì đ c tính c a các nguy ên t kim lo i n ng khi ô nhi m v ào th c ph m m à ủ ộ ố ạ ặ ễ ự ẩ

trong ngành qu n lý th c ph m, các ch ti ỉ êu v kim lo i n ng l ạ ặ ự ề ả ẩ à ch tiỉ êu quan tr ng,ọ

đ t l ì ượ c quy đ nh ch t ị ặ ch cho m t th c ph m, đ c bi ự ẽ ẩ ặ ộ ệ à nh ng th c ăn cho tr em, v ữ ứ ẻ

tr em r t nh y c m v i kim lo i ạ ả ạ n ng, c th tr nh h p th Ch ơ ể ẻ ỏ ấ ụ ẻ ặ ấ ớ ì ô nhi m trong ễ

th c ph m cao h n g p kho ng 2 l n so v i ng i ì v y hàm l ng ch ì cho ơ ấ ự ầ ẩ ả ớ ườ l n. Vớ ậ ượ

1 2

15

phép có trong th c ph m gi ành cho tr nh th ự ẩ ẻ ỏ ườ ng ch b ng ỉ ằ ủ trong th c ăn c a ứ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ành cho tr emẻ

Tr ườ L p: 10CDHN ớ ng ườ ớ

à vi c ki m tra các kim lo i n ng trong th c ph m gi i l n v ạ ặ ự ệ ể ẩ

th ng ch t ch h n. ườ ẽ ơ ặ

V. Th c tr ng khai thác ch ì hi n nay : ự ạ ệ

* Nh ng th ữ ành t uự

- Trong g n 30 năm qua, trong lĩnh v c ch bi n khoáng s n ch ế ế ự ả ầ ì k m đẽ ã t ng b ừ ướ c

ng pháp l ò quay, đ a vào ch bi n ư ế ế s n ả xu t ra các s n ph m. S n xu t b ng ph ấ ằ ả ả ẩ ấ ươ

tuy n n i qu ng sunfua đ thu l y ì thô 96% Pb và ể ổ ấ tinh qu ng ch ể ặ ặ ì 52% Pb s n xu t ch ả ấ

i s s n xu t ng pháp đi n phân. s p t ắ ớ ẽ ả ấ chì th i b ng ph ỏ ằ ươ ệ

- Nhìn chung, xu h ng ch bi n n ướ ế ế chì th c hi n đúng theo ph ự ệ ươ g châm ngày càng

ch bi n t đ h n thành ph n có ích trong qu ng. ế ế sâu, thu h i tri ồ ệ ể ơ ầ ặ

c ho - Công ngh ệ tuy n n i tinh qu ng sunfua k m ể ổ ẽ chì ngày càng đ ặ ượ àn thi n.ệ

- S d ng các lo i thu c tuy n thân thi n h n v i môi tr ể ệ ơ ử ụ ạ ộ ớ ườ ố ng thay th cho các thu c ế

ZnSO H O và .7

4

2

2

4

Na SO nh ng v n gi ư

tuy n đ c h i nh xyanua, c các ch ti ể ộ ạ ư ẫ đ ữ ượ ỉ êu

àu Thái Nguyên cũng công ngh tuyệ ển h u nh không thay đ i. ổ Công ty Kim lo i mạ ư ầ

đang đ u t ì công su t 5000 t n/năm b ng ph ầ ư xây d ng Nh ự à máy Luy n chệ ấ ấ ằ ươ ng

pháp đi n phân. S n ph m c a d án g ả ủ ự ệ ẩ ồm:

+ Chì 99,99% Pb: 4950 t n/ năm. ấ

+ B c kim lo i >99% Ag: 6000 kg/năm. ạ ạ

* Nh ng t n t i ồ ạ ữ

ì l c m t m i ch t p trung khai thác - Ph n l n các đ n v khai thác v ơ ầ ớ ị ợ i nhu n tr ậ ướ ỉ ậ ắ ớ

qu ng giàu đ xu t kh u thô không qua ch bi n đ ã làm cho tr l ng t ài nguyên ể ấ ế ế ặ ẩ ữ ượ

gi m, làm nghèo hoá các công tr ng khai thác gây l ãng phí (nh t lấ à qu ng ôxyt) suy ặ ả ườ

tài nguyên, nh h ng đ n môi tr ch c ch ả ưở ế ườ ng sinh thái. Ch có r t ít đ n v t ỉ ị ổ ứ ấ ơ ế

bi n.ế

- Ch a có bi n pháp x lý h u hi u qu ng ôxyt k m. Ph ữ ử ư ẽ ệ ệ ặ ươ ấ ng pháp x lý duy nh t ử

hi n ệ nay là thiêu qu ng th ặ ành b t ộ trong lò ph n x ho c l ả ạ ặ ò quay, song đòi hỏi qu ngặ

có hàm l ng t ng đ i cao nh ng hi u . ượ ươ ệ su t thu h i v n r t th p (<50%) ồ ẫ ấ ư ấ ấ ố

c các ch ti - Tuy đã c i thi n đ ả ệ ượ ỉ êu k thu t tuy n n i qu ng sunfua nh ng th c thu ặ ể ổ ư ự ậ ỹ

i. v n ẫ còn th p so v i tr ấ ớ ình đ c a th gi ộ ủ ế ớ

VI. PH NG PHÁP VÔ C HÓA M U XÁC Đ NH H ÀM L NG CH Ì (Pb) ƯƠ Ơ Ẫ Ị ƯỢ

16

(Trong s n ph m ả ẩ S a b t v ữ ộ à s a đ c có đ ữ ặ ườ ) ng

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

1. Vô c hóa m u b ng ph ng pháp đ t (ph ng pháp tr ng t ài ) ẫ ằ ơ ươ ố ươ ọ

Mg NO (

1.1 N i dung ph : ng pháp ộ ươ

) 3 2

Đ t m u có ch t tr đ t nhi ấ ợ ố ẫ ố ở ệ ộ ằ t đ 450 ± 100C. Sau đó hòa tan tro b ng

dung d ch HCl. ị

1.2 D ng c v ụ ụ à hóa ch tấ

- Lò nung đi n có th kh ng ch nhi t đ 450 ± 100C. ể ố ệ ế ệ ộ

- B p đi n b c kín có đi u ch nh nhi ệ ọ ế ề ỉ t đ . ệ ộ

- Cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g. ả ọ ế

4

2

H SO đ c.ặ

- Bình hút m có ẩ

(

- Bát platin, ho c chén th ch anh ho c chén s ch u nhi t, dung tích 50-100ml. ứ ị ặ ạ ặ ệ

Mg NO TKPT, dung d ch 50g/lít.

) 3 2

- Magie nitrate ị

- Acid clohidric HCl, TKPT dung d ch 1:4. ị

3HNO TKPT, dung d ch có d = 1,4g/ml. ị

- Acid nitric

- N c c t 2 l n theo TCVN 2117 – 77 ho c n ng đ ng. ướ ấ ặ ướ ầ c có đ tinh khi ộ t t ế ươ ươ

ng (không tro). - Gi y l c đ nh l ấ ọ ị ươ

ng kính 6mm, dài 15cm có đ u đ - Đũa th y tinh đ ủ ườ ầ ượ c làm tròn b ng đèn xì. ằ

1.3 Cách th c hi n : ự ệ

(

Mg NO , n u là s a b t thêm n

Cân vào chén đ nung kho ng 25g m u (chính xác đ n 0,01g), thêm vào 5ml dung ể ế ẫ ả

) 3 2

c c t v a đ th m d ch ị ữ ộ ế ướ ấ ừ ủ ấ ướ ộ ề ằ t b t, tr n đ u b ng ộ

gi y l c không tro, cho gi y lau đũa th y tinh, sau khi tr n đ u, lau đũa b ng m t t ộ ộ ờ ấ ọ ủ ề ấ ằ

vào chén, làm m t ch p hình nón b ng gi y l c, có m t l gi a đ nh ng kính 3- ấ ọ ộ ỗ ỏ ở ữ ườ ụ ằ ộ

4mm. Đ y ch p vào chén, đ t chén lên b p đi n, đun nh cho đ n khô, sau đó tăng ế ụ ế ẹ ệ ặ ậ

nhi ệ ộ ư t đ lên đ n kho ng 3000C cho đ n khi khí ng ng thoát ra (m u hóa đen, nh ng ừ ế ế ẫ ả

t không đ c bén l a). Chuy n chén vào lò đi n ngu i, đ t kh ng ch nhi nh t thi ấ ế ượ ử ể ế ệ ặ ộ ố ệ t

t đ tăng t . Gi nhi t đ 450 ± 100C đ 450 ± 100C. B t đèn cho nhi ộ ậ ệ ộ t ừ ừ m u ữ ẫ ở ệ ộ

trong vòng 3 gi , c 15 phút m c a lò môt l n, sau đó t ờ ứ ở ử ầ ắ ẫ t lò,đ cách đêm, l y m u ể ấ

ra kh i lò, khi đó tro ph i tr ng hoàn toàn. Thêm vào chén 10ml HCl 1:4,1 – 2 gi ả ắ ỏ ọ t

3HNO , đun nh trên b p đi n (không đ sôi) đ hòa tan tro, chuy n h t ể ế

dung d chị ể ẹ ệ ể ế

dung d ch vào bình đ nh m c 25ml, r a chén 3 l n i l n b ng 3-4ml n ử ứ ầ ầ ằ ị ị ướ ấ ể c c t, chuy n

c đ n v ch. Dung d ch này h t n ế ướ ử c r a vào bình đ nh m c, làm ngu i, thêm n ứ ộ ị ướ ế ạ ị

17

dùng đ xác đ nh Pb (cũng nh m t s nguyên t khác) ư ộ ố ể ị ố

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

2. Ph t trong b ình Ken-đan ươ ng pháp vô c hóa theo l ơ i ố ướ

2.1 N i dung ph ng pháp : vô c hóa m u b ng h n h p a xít nitric, ộ ươ ỗ ợ ẫ ằ ơ

sulfuric,pecloric và hydropeoxit đ m đ c trong bình Ken-đan, đun nóng cho đ n khi ế ặ ậ

phân h y hoàn toàn các ch t h u c . ấ ữ ơ ủ

2.2 d ng c v ụ à hóa ch t :ấ ụ

- Bình ken-đan 300ml

- cân phân tích t i tr ng 200g, chính xác đ n 0,0001g ả ọ ế

- B p đi n có đi u ch nh nhi ệ ế ề ỉ t đ ệ ộ

ng kính 3-4mm - Bình th y tinh đ ủ ườ

3HNO TKHH, d = 1,4g/ml.

- A xít nitric

HClO TKPT, đ m đ c 70%

4

- A xít pecloric ặ ậ

H SO TKPT, d = 1,8g/ml

2

4

- A xít sunfuric

2H O TKPT, dung d ch đ m đ c (trên 30%)

2

- Hydropeoxit ậ ặ ị

- N c c t 2 l n theo TCVN 2117 -77 ho c n ng đ ng. ướ ấ ặ ướ ầ c có đ tinh khi ộ t t ế ươ ươ

ệ : 2.3 Cách th c hi n ự

3HNO vào bình, đ láng theo c

- Cân tr c ti p vào bình Ken-đan kho ng 25g s a (chính xác đ n 0.01g) cho vào đó 2- ự ế ữ ế ả

3 viên bi th y tinh. Thêm t ng ph n 20ml dung d ch ừ ủ ầ ị ổ ổ

c xu ng d i đáy bình, đun nh cho đ n khi đ lôi kéo các ph n s a còn dính ể ầ ữ ở ổ ố ướ ẹ ế

khói nâu, l p l i thao tác trên 1-2 l n cho đ n khi đ c h n h p đ ng nh t, có màu ặ ạ ế ầ ượ ỗ ợ ấ ồ

H SO , 2,0ml

3HNO , 2,0nl

4

2

4

HClO , r i đun nh c n ẹ ẩ

nâu s m, làm ngu i, thêm 20ml ẫ ộ ồ

th n cho đ n khi có khói tr ng thoát ra, làm ngu i, n u h n h p ch a h t màu thì ế ỗ ư ế ế ậ ắ ộ ợ

2H O kho ng 1ml m i l n) r i ti p t c đun đ n khi h n h p ợ

thêm t ng ph n nh ừ ầ ỏ 2 ồ ế ụ ỗ ầ ế ả ỗ

ộ không có màu. Đun c n cho đ n khi th tích ch t l ng còn kho ng 3-4ml. làm ngu i ấ ỏ ế ể ả ạ

h n h n h p, thêm 10ml n ẳ ợ ỗ ướ ấ ắ ề ế c c t, l c đ u toàn b dung d ch, đun nh cho tan k t ẹ ộ ị

ử t a (n u không tan h t thì l c nóng b ng gi y l c x p vào bình đ nh m c 25ml, r a ủ ấ ọ ố ứ ế ế ằ ọ ị

bình và gi y l c vài l n b ng n c c t). ấ ọ ầ ằ ướ ấ

- Chuy n toàn b dung d ch vào bình đ nh m c dung tích 25ml, tráng bình Ken-đan 2 ứ ể ộ ị ị

c c t, g p c vào bình đ nh m c, làm ngu i đ n nhi l n m i l n 3-4ml n ầ ỗ ầ ướ ấ ộ ả ộ ế ứ ị ệ ộ t đ

phòng, thêm n c cho đ n v ch. Dung d ch nàu dung đ xác đ nh hàm l ng Pb. ướ ế ạ ể ị ị ượ

18

2.4 Chu n b m u ẩ ị ẫ tr ngắ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - L y vào bình Ken-đan m t l

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ng các hóa ch t gi ng nh các ch t đã đùng khi vô ư

ấ ộ ượ ấ ấ ố

ấ ỏ c hóa m u s a, đun c n cho dđ n khi có khói tr ng thoát ra, và th tích ch t l ng ơ ẫ ữ ể ế ắ ạ

còn l i kho ng 3-4ml. Làm ngu i h n, thêm 10ml n c c t chuy n vào bình đ nh ạ ộ ẳ ả ướ ấ ể ị

m c 25ml, tráng bình Ken-đan 2 l n, m i l n 3-4 ml n c c t…Làm ngu i, thêm ỗ ầ ứ ầ ướ ấ ộ

c c t đ n v ch, dung d ch này dùng đ làm m u tr ng .L n ướ ấ ế ạ ể ắ ẫ ị ươ ẫ ng Pb có trong m u

tr ng không đ t quá 1μg/25ml dung d ch m u tr ng. ắ c v ượ ượ ẫ ắ ị

ng ch ì theo ph ng pháp von -ampe hòa tan (ph 3. Xác đ nh hàm l ị ượ ươ ngươ

ài) pháp tr ng tọ

3.1 N i dung: đi n phân làm giàu Pb lên b m t đi n c c ho t đ ng (gi t Hg c ộ ệ ự ạ ộ ề ặ ệ ọ ố

đ nh hay màng Hg trên n n đi n c c than) t ị ệ ự ề ạ ữ i m t điên th âm xác đ nh, trong nh ng ế ộ ị

đi u ki n l p l i. sau đó hòa tan l ng Pb đã đ ệ ặ ạ ề ượ ượ ố c làm giàu b ng cách phân c c an t ự ằ

và ghi đ nh hòa tan t ng ng. ỉ ươ ứ

3.2 D ng c v ụ ụ à hóa ch t:ấ

- Máy c c ph có h di n c c gi t Hg c đ nh (ho c di n c c r n d ng đĩa quay ệ ệ ự ự ổ ọ ệ ự ắ ố ị ạ ặ

ệ b ng than th y tinh ho c than m n(paster cacbone)), đi n c c ph tr b ng Pt, đi n ằ ụ ợ ằ ệ ự ủ ề ặ

c c so sánh calomen ho c Ag/AgCl. ự ặ

• N c c t hai l n theo TCVN2117-77 ho c n t t ướ ấ ặ ướ ầ c có đ tinh khi ộ ế ươ ng

• Bình khí

2CO ) có b l c.

2N (ho cặ

đ ng. ươ

• Axít nitric

3HNO TKPT, d=1,4g/ml.

(

• Th y ngân clorua

2

) 3 2

ộ ọ

HgCl (ho c th y ngân nitrat ủ

Hg NO TKPT, dung d chị

ủ ặ

0,01M.

• Axít clohydric HCl TKPT, dung d ch 1M. ị

(

• Dung dich Pb tiêu chu n.ẩ

Pb NO TKPT (ho c 1,8300g

) 3 2

(

H O ) vào c c 100ml, thêm 10ml dung d ch

Pb CH COO 3

) .3 2

2

3HNO đ m đ c, thêm n

a/ Dung d ch ch a 1mg Pb/1ml, hòa tan 1,5980g ứ ị ặ

ố ị ặ ậ ướ c

ố c t đ n kho ng 50ml, l c cho tan h t, chuy n vào bình đ nh m c 1000ml, tráng c c ấ ế ứ ế ể ả ắ ị

c c t, thêm n c n th n b ng n ẩ ậ ằ ướ ấ ướ ế ạ c đ n v ch, l c đ u.(dung d ch a) ắ ề ị

ứ b/ Dung d ch làm vi c ch a 10μg Pb/ml, l y 5ml dung d ch trên vào bình đ nh m c ấ ứ ệ ị ị ị

3HNO l c đ u, thêm n

500ml, thêm vài gi t ọ ắ ề ướ ấ ế ạ c c t đ n v ch, l c đ u. Dung d ch này ắ ề ị

19

dùng trong ngày.( dung d ch b). ị

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ 3.3 Cách ti n hế ành

3.3.1 Phân tích theo đ ng chu n. ườ ẩ

3.3.1.1 Chu n b các dung d ch. ẩ ị ị

- L y l n l t vào 7 bình đ nh m c dung tích 25ml các thành ph n sau đây: 0,0; 0,1; ấ ầ ượ ứ ầ ị

0,25; 0,5; 0,75 và 1ml dung d ch chu n(b) (10μg/ml), trong bình th 7 l y 10ml dung ứ ấ ẩ ị

d ch m u phân tích, thêm dung d ch HCl 1M đên v ch m c, l c đ u (n u trong ị ứ ắ ề ế ạ ẫ ị

(

tr ng h p dùng đi n c c màng Hg trên n n than thì tr c khi thêm HCl, cho thêm ườ ệ ự ề ợ ướ

Hg NO ). Trong tr

2

) 3 2

HgCl ho cặ

vào m i 0,25ml dung d ch ng h p hàm l ng Pb ỗ ị ườ ợ ượ

trong m u phân tích v t quá đ ẫ ượ ườ ng chu n thì gi m b t th tích dung d ch m u phân ể ẩ ẩ ả ớ ị

tích t ng ng. ươ ứ

3.3.1.2. Đo von-ampe hòa tan

- Đ dung d ch vào bình đi n phân (l n l t t ầ ượ ừ ồ ế n ng đ nh đ n nông đ l n), n u ỏ ế ộ ớ ệ ổ ộ ị

dùng đi n c c g t Hg c đ nh thì t o gi t có đ ng kính ≤ 0,5mm (theo cách h ệ ự ọ ố ị ạ ọ ườ ướ ng

ệ ự d n c a m i lo i đi n c c), đ t giá tr th đi n phân 0,7 vôn (so v i đi n c c ẫ ủ ị ế ệ ệ ự ạ ặ ỗ ớ

2 )__ trong 5 phút (t ng b t nh li

2N (ho c COặ

calomen bão hòa). S c khí ụ ỏ ên t c tụ ừ ừ ọ

i đáy b ình lên) sau đó kéo ng d n khí l ên trên b m t d ướ ẫ ố ề ặ dung d ch. Kh ị u y dung ấ

c). B t chuy n d ch v i t c đ không đ i ( sao cho không t o xoáy n ị ớ ố ộ ạ ổ ướ ể m ch sang ạ ậ

phía đi n phân (ho c các thao tác t đ ng theo ch ng tr ình thì kh i đ ng ch ệ ặ ự ộ ươ ở ộ ươ ng

trình máy tính) đi n phân trong 120 giây, ng ng khu y 30 giây r i phân c c ng ừ ự ệ ấ ồ ượ c

-20 mV/s (tùy theo lo i máy c c ph quy đ nh) cho ( v pề hía +) v i t c đ kho ng 6 ớ ố ộ ả ự ạ ổ ị

òa tan t i giá tr đ n 0,0 vôn. Đánh giá đ nh h ế ỉ ạ ể ệ ị - 450 mV ± 50 mV ( cũng có th l ch

chút ít tùy theo t ng máy). Tráng r a b ử ình đi n ệ phân, thay dung d ch m i, r i l p l ớ ồ ặ ạ i ừ ị

àn toàn gi ng nh trong l n đo th nh t (kích th quá trình v i nh ng thông s ho ữ ớ ố ứ ấ ư ầ ố ướ c

gi t Hg [ ho c đánh bong l ọ ặ ạ ề ặ i b m t đi n c c], th i gian đi n phân…). T ờ ệ ự ừ các giá trị ệ

chi u cao đ nh thu đ ng chu n gi a chi u cao đ nh h òa tan và kh i l ề ỉ c, l p đ ượ ậ ườ ữ ề ẩ ỉ ố ượ ng

Pb (μg) trong dung d ch. T các giá tr nh n đ c, suy ra kh i l ng Pb trong dung ị ậ ượ ừ ị ố ượ

tích (μg). d ch m u phân ẫ ị

1.3.2 Phân tích theo ph ươ ng pháp thêm tiêu chu n ẩ

ào bình đ ch m c 10ml dung d ch phân tích r i th c hi n đo nh ph n trên đ ã - L y vấ ư ầ ứ ự ệ ồ ị ị

nói khi đo v i ớ dung d ch phân tích, ngay sau khi đo xong chu n b l ị ạ ẩ ị i đi n c c nh ệ ự ư

m t l n đo m i nh ng không ớ ộ ầ ư thay dung d ch mị ộ à thêm vào dung d ch phân tích m t ị

20

μg Pb (tùy theo l ng Pb có trong l ượ ng chính xác dung d ch chu n (b) ch a ị ứ kho ng 2 ả ẩ ượ

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ m u) r i th c hi n đo vôn ự ồ ẫ

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 ề ới dung d ch phân tích. T hai chi u ừ

- ampe nh l n đo v ệ ư ầ ị

ng h òa tan) tính kh i l ng Pb có trong m u phân tích. cao đ nh (ho c hai đi n l ặ ệ ượ ỉ ố ượ ẫ

1.3.3 Tính toán và x lý k t qu : ử ế ả

- Hàm l ng Pb trong m u (X) đ c tính theo mg/kg, theo công th c sau đây : ượ ẫ ượ ứ

Trong đó :

m1 – kh i l ng μg ố ượ Pb trong m u phân tích, ẫ

m – kh i l ng s a đ ố ượ ữ ã vô c hóa; g (vd 25g ). ơ

- K t qu phân tích đ c ch p nh n khi th c hi n 3 phép phân tích song song trong ế ả ượ ự ệ ậ ấ

ng đ i không quá ± 25%. cùng đi u ki n ề ệ cho sai l ch t ệ ươ ố

ng ch ì b ng ph ng pháp quang ph h p th 4. Xác đ nh hàm l ị ượ ằ ươ ổ ấ ụ nguyên

sau khi chi t : t ử ế

4.1 N i dung ph ng pháp ộ ươ

- Chì trong m u s a sau khi vô c hóa theo TCVN 4662 – 1994 đ c chi ẫ ữ ơ ượ ế ằ t b ng

amoni

ặ 1-pryrolidinecarbodithiolate (APDC) v i dung môi butylaxetat (BuOAc) ho c ớ

metylizobutylxeton (MIBX) r i phu n d ch h u c này vào ng n l a đ ồ ọ ử èn C2H2 – không ữ ơ ị

khí, đo c ng đ h p th b ng đèn catot r ng Pb t i v ch ph Pb -217 nm (v ch 1) ườ ụ ằ ộ ấ ỗ ạ ạ ổ ạ

-283,3 nm (v ch 2). ho c Pb ặ ạ

4.2 Máy móc và d ng c : ụ ụ

- Máu quang ph h p th nguy ên t èn catot r ng Pb; ổ ấ ụ vử à ph ki n có đ ụ ệ ỗ

t - Ph u chi ễ ế có nút th y tinh dung tích 100ml; ủ

òng quay 2000 v/phút. - Máy li tâm có th ch a cuvet 15ml, v ể ứ

4.3 Hóa ch tấ

- Ch d n chung : các hóa ch t ph i th a m t quang ph , trong ỉ ẫ ả ấ ỏ ãn yêu c u tinh khi ầ ế ổ

tr ng h p ườ ợ

t ph i tinh ch l c n thi ầ ế ế ạ ả i ho c phân tích m u tr ng đ hi u ẫ ể ệ ch nh. ắ ặ ỉ

- Amoni 1 – pyrrolidinecarbodithiolate (APDC) 2%. Hòa tan 2,0g thu c th trong ử ố

100ml

t 1 n ướ ấ c c t, tinh ch b ng cách chi ế ằ ế - 2 l n m i l n 5ml MIBX ho c BuOAc; ỗ ầ ặ ầ

- Butyaxetat đã c t l i ( BuOAc); ấ ạ

21

- Metylizobutyxeton (MIBX);

ng ĐH CNTP TPHCM

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - Đ m focmiat có pH = 3 : trung h

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095 òa c n th n dung d ch HCOOH 0,1M b ng dung ằ

ệ ậ ẩ ị

d ch NaOH 0,1M đ n Ph = 3 (đi n c c ch th th y tinh); ị ệ ự ị ủ ế ỉ

- Bromocresol l c, dung d ch 0,1% h ụ ị òa tan 0,100g mu i Na c a Bromocresol l c trong ủ ụ ố

100ml n c c t, thu c th có ph m vi chuy n m àu t pH 3,8 – 5,4 (vàng sang xanh); ướ ấ ử ể ạ ố ừ

- Amoni hydroxit NH 4 OH, dung d ch đ m đ c v ặ à 1:1 ; ậ ị

- Axit citric, dung d ch 20%; ị

- Magie clorua MgCl 2 , dung d ch 50g/l; ị

- Dung d ch chu n Pb : xem m c 1.2 (ph ng pháp 1). ụ ẩ ị ươ

4.4 Chi ế t các dung d ch chu n v ị ẩ à dung d ch m u phân tích. ẫ ị

t l n l t c - L y vấ ào 6 ph u chi ễ ế ầ ượ ác dung d ch các ch t sau đây : các ph u t ễ ừ ố ế s 1 đ n ấ ị

5 l n l t 0,0; 0,1; 0,2; 0,4 v à 0,6 ml dung d ch chu n 10 ầ ượ ẩ ị ấ μg Pb/ml; ph u s 6 l y ễ ố

10ml dung d ch ng chu n th ị m u phân tích (n u hàm l ế ẫ ượ ng Pb l n quá đ ớ ườ ẩ ì th tíchể

2 , thêm

dung d ch phân tích có th l y ít h n), t hêm vào các ph u 2ml dung d ch MgCl ể ấ ơ ị ễ ị

c c t cho đ th tích 25ml. r i có th t theo m t trong hai cách sau đây: n ướ ấ ủ ể ể chi ồ ế ộ

4.4.1 Chi t b ng dung môi MIBX : thêm vào m i ph u chi ế ằ ễ ỗ ế ệ t 5ml dung d ch đ m ị

focmiat (riêng trong dung d ch phân tích tr c khi th ì trung hòa ị ướ êm dung d ch đ m th ị ệ

t dung d ch b ng t ng gi ừ ằ ọ ị NH3 1:1 theo gi y ch th đ n pH kho ng x p x 3), 5ml ị ế ả ấ ấ ỉ ỉ

dung d ch APDC, l c đ u, sau đó them ắ ề ị 25ml MIBX, l c m nh trong 5 phút, đ y ạ ể ên ắ

trong 5 phút cho phân l p, tách l y ph n dung môi h u c vào các b ữ ơ ấ ầ ớ ình có đánh số

t ươ ứ ng ng, đ y nút kín. ậ

4.4.2 Chi t b ng butyaxetat (BuOAc) ế ằ : thêm vào m i bỗ ình 5ml acid citric, 2 – 3 gi tọ

4 OH 1:1 (đ n khi ch th ỉ ị bromocresol l c, đi u ch nh pH đ n 5,4 b ng dung d ch NH ụ ế ề ằ ị ỉ ế

àu xanh ), thêm 5ml dung d ch APDC, l c đ u dung d ch có m ị ắ ề , thêm ti p 10ml ế ị

butyaxetat r i l c m nh kho ng 2 phút, đ y àn toàn. N u l p trên ồ ắ ể ên cho tách l p ho ả ạ ớ ế ớ

dung môi c v n đ c th ơ ẩ ụ ì tách l y nó v ấ ào ng ố ả nghi m li tâm có dung tích kho ng ệ

15ml, b t b ng gi y nhôm ho c ch t d o đ àn h i r i đem li tâm 2000 v/phút t rong ấ ẻ ị ằ ấ ặ ồ ồ ở

kho ng 1 phút, tách l y các ph n h u c vào các l ng ng có nút kín. t ầ ữ ơ ả ấ ọ ươ ứ

4.5 Đo ph h p th : ổ ấ ụ

- Thi t l p các ch đ t i u c a máy đo v ch Pb – 217 ho c Pb – 283, 3nm theo ế ậ ế ộ ố ư ủ ở ạ ặ

các tài li u h ng d n k thu t c a t ng h ãng. Ví d các thông s sau đây v i ệ ườ ậ ủ ừ ẫ ỹ ớ máy ụ ố

22

Philipe - Pey Unicame

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ - SP9/800:

- V ch : Pb – 217 nm; ạ

- Khe đo : 0,5 nm;

- C ng đ đ ộ èn : 80% giá tr c c đ i; ị ự ạ ườ

- Chi u cao ng n l a (bunner) : 4,5mm; ọ ử ề

- T c đ d n m u : 5ml/ phút; ố ộ ẫ ẫ

- Khí đ t : ố không khí : 4,2 lít/ phút;

Axetylen : 1:1 l. phút;

- Cho máy ch y không t i t đ v ạ ả 20-30 phút đ đ t cân b ng nhi ể ạ ằ ệ ộ à n đ nh. ổ ị

- Đ t đ ặ ườ ặ ng n n ( đi m không c a tín hi u) b ng cách đ t dung môi BuOAcc ho c ằ ủ ề ệ ể ố

MIBX bão hòa n c.ướ

- Đo ph l n l n ng đ th p đ n n ng đ cao, dung d ch m u phân tích đo sau t t ổ ầ ượ ừ ồ ế ồ ộ ấ ẫ ộ ị

cùng, m i m u đo 3 tr trung b ẫ ỗ -5 l n l y giá ầ ấ ị ình, r a h th ng d n đ t sau m i l n đo ẫ ử ệ ố ỗ ầ ố

c b b ng n ằ ướ ão hòa dung môi.

- T k t qu thu đ c v s ph thu c kh i l ng Pb trong d ch chi t ừ ế ả ượ ề ự ụ ố ượ ộ ị ố ỉ ủ ế – s ch c a

đó suy ra kh i l ng Pb có trong m u phân tích ( μg). t máy (A ho c D), ừ ặ ố ượ ẫ

2.6 Tính toán và x lý ử k t quế ả

- Hàm l ng Pb trong s a (X) đ c tính theo mg/kg, theo công th c: ượ ữ ượ ứ

Trong đó :

m1 – kh i l ng Pb có trong dung d ch phân tích, μg. ố ượ ị

m – kh i l ng m u s a đ ố ượ ẫ ữ ã l y đ vô c hóa, g. ể ấ ơ

K t qu phân tích đ c ch p nh n khi th c hi n 3 phép phân tích song song trong ế ả ượ ự ệ ậ ấ

ng đ i không v t quá ± 25%. cùng đi u ki n ề ệ cho sai l ch t ệ ươ ố ượ

VII. Đ xu t gi i pháp ph òng tránh ng đ c ch ì ề ấ ả ộ ộ

- R a tay tr c khi ăn và tr c khi đi ng , đ c bi i đ t. t l ử ướ ướ ủ ặ ệ à v i tr em ch i d ớ ẻ ơ ướ ấ

- Th ng xuy àn nhà, bàn gh v i khăn t. ườ ên lau s ch sạ ế ớ ướ

- N u trong nh à có h th ng ng d n n c b ng ch ì, hãy đ n c ch y t do 30 - 60 ế ệ ố ẫ ướ ằ ố ể ướ ả ự

giây tr i đ a ph t ướ c khi dùng đ lo i các v n ch ể ạ ẩ ì. Ta có th h i c quan y t ể ỏ ơ ế ạ ị ươ ng

ho c công ty cung c p n c đ ì trong n ấ ướ ể xem có th th nghi m ch ể ử ệ ặ c.ướ

- T m r a, thay qu n áo, giày dép tr c khi v nh n i có ch ì. ử ắ ầ ướ ề à, n u lế àm vi c ệ ở ơ

- Không ăn u ng n i nghi có ch ì. ố ơ

23

ì trên vách ho c c a… - C o b s n có ch ỏ ơ ạ ặ ử

ng ĐH CNTP TPHCM

Tên: Phan H ng H nh ồ MSSV: 3016100095

Tr ườ L p: 10CDHN ớ

TÀI LI U THAM KH O

http://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%C3%AC

http://diendandaihoc.vn/forum/showthread.php?6826-T%C3%83-i-li%E1%BB%87u-v %E1%BB%81-Ch%C3%AC

http://dayhoahoc.com/index.php/Cac-van-de-trong-hoa-hoc/Hoa-vo-co/Mot-so-tinh-chat-cua- kim-loai-Chi.html Sách hoá vô c c a Hoàng Nhâm ơ ủ Chu i ph n ng hoá h c c a Lê Kim Hùng ọ

ả ứ

24