ồ
́
ọ
̣ H Công Di n Nhom th c hiên: ễ ự ng Đình Dũng Tr ươ Đ ng Ng c Ti n ề ặ Tr n Đình Nam ầ Lê Hoàng C nh H ng
ư
ả
1. Kháng nguyên (antigen)
ứ
ễ
− Kháng nguyên là nh ng phân ữ (protein, t ử polysaccharide …) kích thích đáp ng mi n ơ th , ể d ch c ị để t ệ bi đ cặ s n xu t kháng ấ ả th .ể
Kháng th (antibody) ể
ương bào ti
ế
ễ
ậ
(vi khu n ho c virus).
immunoglobulin (có Là các phân t ử b n ch t là glycoprotein) do lympho B ấ ả t ra đ h cũng nh các t ể ệ ư t và vô hi u hóa các mi n d ch nh n bi ệ ế ị tác nhân l ẩ ạ
ặ
kháng th c u t o t
ể ấ ạ ừ
ộ
ủ
ấ ố ị ủ
ấ
ỗ ầ ữ
ế ợ
ị
ể
Phân t ử 4 chu i polypeptide. ỗ M t ph n c u trúc c a các ầ chu i thì c đ nh. Ph n đ u c a hai "cánh tay" ầ ch Y thì r t khác nhau gi a ữ các kháng th khác nhau t o ạ ể nên các v trí k t h p kháng nguyên . Vùng bi n ế đ iổ v i có các ớ kh nả ăng CDR quy t ế đ nhị kháng th liên k t v i kháng ế ớ nguyên.
ự
ữ
3. Ái l c gi a kháng nguyên và kháng thể
ắ
ặ
Trên kháng nguyên có m t ộ ho c nhi u v trí g n v i m t ộ ớ ị kháng th g i là epitope.
ề ể ọ
ỉ
ể
ỗ ậ
ữ
ự
M i kháng th ch có th ể nh n di n m t epitope kháng ộ ệ nguyên duy nh t.ấ Liên k t gi a kháng th và ể ế nh ng t kháng nguyên, t ư ấ . gi a ữ enzyme và c ch t
ươ ơ
www.themegallery.com
4. Kháng th ể đơn dòng và đa dòng
ạ
Có hai lo i kháng th : ể Kháng th ể đơn dòng liên k t v i m t epitope
ế ớ
ộ
đ cặ hi u.ệ
ộ ậ
ợ
ệ
ớ
Kháng th ể đa dòng là m t t p h p các kháng th ể đ cặ hi u v i các epitope khác nhau trên cùng m t kháng nguyên.
ộ
Kháng th ể đơn dòng
Kháng th ể đa dòng
ọ
ễ
i Anh g c Argentina và
ườ
ớ
ng l n các t ấ ả
ế ộ ạ
ậ ạ ế ể
ể
ứ
ạ
ớ
ộ
t, ch ng h n v i ch m t đ c t ớ
ệ
ẳ
ạ
ộ
ỉ ộ ộ ố ặ ượ
c đ t tên là kháng th ể
ế
Năm 1975, hai nhà mi n nhi m h c César ễ Milstein - ng ố i Đ c đã khám phá m t Georges Köhle - ng ộ ườ ứ k thu t t o ra m t s l bào ộ ố ượ ỹ b ch huy t, có kh năng s n xu t m t d ng ả ạ kháng th duy nh t. Các kháng th này ch ỉ ấ đáp ng v i m t lo i kháng nguyên chuyên bi hay m t siêu vi, vì th chúng đ đ n dòng (Monoclonal Antibodies).
ơ
1.Kháng th đ n dòng là gì ?
ể ơ
ể
ộ
ứ
Các kháng th ch đáp ng v i m t lo i ớ t (ch ng h n v i ch m t
ạ
ẳ
ỉ ệ
ạ ỉ ộ
ớ
ộ
ộ
ế
ộ
ộ
ở ấ lympho B)
ể ơ ượ t hóa t
ng bào (bi
kháng nguyên chuyên bi hay m t siêu vi) đ c t ộ ộ ố t m t epitope trên m t kháng nguyên Ch nh n bi ậ ỉ cho s n.ẵ T t c các kháng th đ n dòng cùng m t dòng thì ấ ả c s n xu t b i cùng m t gi ng h t nhau và đ ố dòng t ệ
ệ ươ
ả ừ
2.Ky thu t lai t o khang thê đ n dong
̉ ơ
ậ
ạ
̃ ́ ̀
- Tiêm các t bào kh i u vào chu t đ kích thích các t ế ộ ể ố ế
bào lympho B t o ra các kháng th . ể ạ
bào myeloma b t ho i đ c ch n v i các -Hòa l n các t ẫ ế ạ ượ ấ ọ ớ
lympho B .
- S k t h p s t o ra t ự ế ẽ ạ ợ ế bào lai (hybridomas) có kh ả
năng sinh s n vô h n (nh n t t bào myeloma) và ti t ra ậ ừ ế ả ạ ế
kháng th đ c hi u (nh n t t bào lympho B). ể ặ ậ ừ ế ệ
- Các t ế bào lai s n xu t kháng th đ ấ ể ượ ả c ch n l c và ọ ọ
nhân b n đ đ a vào quá trình t o thành kháng th đ n ể ư ể ơ ả ạ
dòng.
3- u đi m c a kháng th đ n dòng:
Ư ể
ể ơ
ủ
t có tính quy t
ữ ệ
ế
- Là nh ng ch ph m tinh khi ế ẩ ế đ c hi u cao đ i v i m t y u t ộ ế ố ố ớ đ nh duy nh t c a kháng nguyên ấ ủ
ặ ị
ạ
ả
-Kh năng nhanh, nh y c m trong ch n đoán b nh
ả ẩ
ệ
4- H n ch c a kháng th đ n dòng:
ể ơ
ế ủ
ạ
ủ ậ
ị t c s n xu t t ả - H th ng mi n d ch c a con ng ễ ấ ừ ế ủ
ệ ố ượ ạ ạ
i nh n di n ệ ườ bào B c a chu t) nh là ộ ư i chúng, nên t o ra các kháng th ch ng l ạ ố ả ủ ể ệ
ể ơ ộ ố ữ ế ậ
c vào các kháng nguyên, chúng không trung hòa c các kháng nguyên gây b nh. KTĐD (đ protein l th m chí trung hòa chúng, làm hi u qu c a chúng suy ậ gi m đáng k . H n n a, m t s KTĐD khi ti p c n và ả bám đ ượ ho c phá h y đ ặ ủ ệ
ớ ế ợ ư ượ ầ
ể ệ - Thành ph n k t h p v i KTĐD đ ượ ắ ơ
ể ị ậ ả
ộ ố ọ ở ớ ắ
ườ c bao b c ch c ch n b i các l p m ch ắ ng, KTĐD r t khó thâm nh p vào bên trong ấ ậ
c đ a vào c ơ th b nh nhân có th b tách ra và đi kh p n i, gây nên các ph n ng ph và h u qu khó l ng. Ngoài ra, v i ả ứ ớ ụ m t s kh i u đ ố ạ ượ máu nuôi d ưỡ đ phá h y. ủ ể
- Giá thành đ tắ
ắ
ế
ữ
ủ
ể ọ
ơ ể
ủ
ị
ấ
ứ ộ ệ ố ư
ứ
ủ
ậ
ế ỏ ơ
ạ
ẩ ơ
ằ ộ
ệ
ặ
ậ
ặ
ố
ơ
ơ t là giá ệ
Đ kh c ph c nh ng h n ch trên, các nhà khoa ạ ụ bào lympho B c a ng i h c đã nghiên c u đ a t ườ ư ế bào B này s t o ra các vào c th chu t, các t ẽ ạ ế KTĐD mà h th ng mi n d ch c a b nh nhân s ẽ ệ ễ ch p nh n nh là c a mình. Các nghiên c u m i ớ đây còn dùng công ngh gene và thay th chu t ộ ệ b ng các vi khu n đ t o các KTĐD nh h n, ho t ể ạ đ ng h u hi u h n, g n ch t các v t mang h n, ắ thâm nh p các kh i u d dàng h n và đ c bi ễ thành r h n.
ữ ậ ẻ ơ
5- ng d ng c a kháng th đ n dòng:
ể ơ
Ứ
ụ
ủ
̉ ượ
ữ
́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣
̉ ử
́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣
̃ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́
c dung đê chân đoan va ch a tri Co thê đ cac bênh nhiêm trung, dung đê th nghiêm miên dich đê phat hiên cac khang nguyên v i ớ nông đô thâp
̀ ̣ ́
ữ
ư
ằ
ị
*Ch a tr ung th máu b ng kháng th ể đ n dòng Alemtuzumab
ơ
ệ
ư
ườ
̀
ủ bào máu s phát tri n ẽ
ệ ứ i 2% là c a dòng limpho T) ỉ ướ ố ạ
ế ầ ể ả
ứ
t
- B nh ung th máu CLL là b nh lý ác tính c a ủ dong limpho B tăng lên quá m c bình th ng v ề ng (ch d s l ố ượ - Khi bi b nh đa s các t ̣ ệ thành các t ế bình th c a m t b ch c u ch ng l ủ
ể bào b ch c u limphocytes không ng và không th đ m nhi m ch c năng ạ ệ
ệ i b nh t ậ
ườ ộ ạ
ầ
ố
ộ h p d ng IgG1 đã đ ể ơ c ượ ổ ợ
i hóa” -Alemtuzumab là m t kháng th đ n dòng tái t ạ “ng ườ
ộ ườ
ầ i có v i các ớ ổ ợ
ị ế ị ả ồ
- Là m t kháng th c a ng ể ủ ph n CDR (vùng xác đ nh b tr ) có ngu n g c t chu t quy t đ nh kh năng ộ kháng th lk v i kháng nguyên ớ ố ừ ể
ừ ộ
ườ c s đáp ng mi n d ch i và 5% là t ự chu t ị ứ ễ
- Có 95% là t ng ừ nên gi m b t đ ớ ượ ả i. c a ng ườ ủ
ộ ủ
CDR c a chu t thay th CDR trên kháng th ể ế c a ng ủ i ườ
Quy trình s n ả xu t kháng ấ th đ n dòng ể ơ Alemtuzumab
i các t
bào
ủ
ế
Tác đ ng c a Alemtuzumab t ung th limpho B trong đi u tr b nh CLL:
ớ ị ệ
ộ ư
ề
ể
ượ
ộ ề ặ ng thành)
bào limpho tr
Kháng th Alemtuzumab khi đ c đ a vào trong c th ư ơ ể ng i s tìm và liên k t đ c ế ặ ườ ẽ hi u v i CD52 (m t ớ ệ glycoprotein trên b m t các t ế
ưở
ớ
t ả ứ i b nh tiêu di ệ ơ ể ễ ị
Alemtuzumab đã lk v i CD52 => gây ra các ph n ng đáp ng mi n d ch trong c th ng ứ các t ư ế ườ ệ bào ung th có CD52 trên b m t ề ặ
ng tr i) khi đi u ươ ướ ướ ề
T y x c (trên) và sau (d ủ tri b ng kháng th Alemtuzumab ể ằ
=> m t đ t bào ung th gi m ậ ộ ế ư ả
Tác d ng ph c a Alemtuzumab:
ụ ủ
ụ
ố ấ ả ệ ồ
- S t, ra m hôi, m t c m giác ngon mi ng và thèm ăn, tiêu ch y, đau đ u, th g p ở ấ ầ ả
ả ể bào máu làm tăng nguy c ơ ế
ng t ễ ự ệ ỏ
- có th làm gi m s l ố ượ m c các b nh truy n nhi m, gây ra s m t m i và tình ề ệ tr ng ch y máu trong hay máu khó đông ắ ạ ả
ấ ơ ổ
- có th gây viêm ph i, các c n đau tim, các v n đ v ề ề gan, th n, và các v n đ v tiêu hóa ề ề ể ậ ấ
ườ ữ
ụ ộ
t qua n ế
ộ ượ ế ớ
ố
ể ể
ụ ệ
c ti u. N u n ổ i. Que th thai ng d ng công ngh này đã giúp ụ ữ ự ấ
ệ ẩ ớ
i n mang thai, hormon HCG c c bài ti ướ ẽ ế ệ ệ c ti u đ i màu thì có thai và ướ ứ ị i. : Cũng v i nguyên t c trên, KTĐD ắ ự ệ ệ ủ ệ ệ
ệ
ắ
ng ườ ị
ươ i nh n hay không và ngăn ng a h th ng ậ
3- Các ng d ng khác: ứ : Khi m t ng - Th thai ử (human chorionic gonadotropin) đ ti u. Cho dung d ch KTĐD liên k t v i m t enzym, s bi n ể ị đ i màu khi có s hi n di n c a HCG, vào ng nghi m ủ ự ệ ổ đ ng n ế ự ướ c l ng ử ượ ạ ch em ph n t xác đ nh mình có thai hay không r t ị nhanh chóng và ti n l ệ ợ - Ch n đoán b nh Aids giúp các phòng thí nghi m phát hi n s hi n di n c a HIV (human immunodeficiency virus) trong máu các b nh nhân m c b nh Aids. ệ i cho có t - Ghép t ngạ : KTĐD giúp xác đ nh mô ng thích v i ng ệ ố ừ mi n d ch c a b nh nhân th i lo i mô ghép.
ườ ủ ớ ị ễ ệ ạ ả