ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ- LUẬT KHOA KINH TẾ (cid:87)(cid:9)(cid:88)
DỰ ÁN:
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
GVHD: TS ĐỖ PHÚ TRẦN TÌNH
Tp HCM, 11.2012
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” DỰ ÁN” TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ”
Phần 1: Hồ sơ pháp nhân. 1/ Giấy phép thành lập công ty CP ĐỨC TÂM số 4200711752 do Sở Kế hoạch Và Đầu Tư TP HCM cấp thay đổi lần 4 ngày 10/9/2012. 2/ Đăng kí mẫu dấu công ty CP Đức Tâm ( số : 2274/ĐKMD) 3/ Quyết định HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc + ủy quyền 4/ Biên bản hộp HĐQT bổ nhiệm tổng giám đốc. 5/ Giấy CMND và hộ khẩu của tổng giám đốc. 6/ Giấy CMND và hộ khẩu của kế toán trưởng. 7/ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng. Phần 2: Hồ sơ pháp lý của dự án. 1/ Giấy chứng nhận đầu tư số 37121000145 2/ Quyết định phê duyệt UBND 1/500 số: 1269/ QĐ_UBND cấp ngày 13/5/2011 3/ Khảo sát địa chất ngày 25/5/2011 4/ Giấy xác nhận của sở Tài Nguyên và Môi Trường số: 2577/ UBND_MT cấp ngày 9/6/2011 5/ Giấy chứng nhận thẩm định PCCC số 62/TD_PCCC cấp ngày 24/4/2011 6/ Giấy chứng nhận sử dụng đất cấp ngày 27/8/2011 7/ Các bản vẽ thiết kế mặt bằng UBND 1/500 SXD duyệt số 35 ngày 9/4/2011 8/ Bản vẽ chi tiết thi công đã thẩm tra 9/ Biên bản giao đất và cắm mốc định vị của sở TN&MT ngày 21/1/2012 10/ Giấy phép xây dựng số 327 do sở Xây Dựng cấp ngày 22/2/2012 Phần 3: Hồ Sơ dự án 1/ Dự án phần thuyết minh 2/ Các phân tích tài chính và dự toán
Nhóm 9-2_k09401
2
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ “TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ” ■Giới thiệu: - Chủ đầu tư: Công Ty CP Đức Tâm - Địa chỉ: khu phố 6, phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM - VPĐD_TP HCM: 211 Hàm Nghi, Phường Bến nghé, Quận 1, TP HCM - Tel: 08 7300222 – 08 35070033- 0919.511077- Fax: 087300422 Các cơ sở pháp lý:
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011. Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCm cấp ngày 3/3/2011. Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức… ■Tóm tắt hạng mục: I/ Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quôc tế ( 200 gường) II/ Trung Tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuồi ( 100- 120 người) III/ Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW bằng dược liệu cao cấp, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, sản phụ trước và sau khi sinh (100- 120 gường) IV/ Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen quý hiếm trên 200 loại. ■Mục tiêu đầu tư: I/ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ. - Hoạt động như 1 bệnh viện phụ sản tiểu chuẫn 5 sao. - Đầu tư trang thiết bị hiện đại và cao cấp, tập trung nhiều cổ đông tham gia gồm những cựu y bác sỹ giỏi của bệnh viện Chợ Rẫy và bệnh viện Từ Dũ. - Thu hút nhiều bác sỹ trẻ mới ra trường, mời bác sỹ nước ngoài tham gia điều trị. Xem chất lượng tài năng và phong cách phục vụ là tiêu chuẩn hàng đầu. - Lợi thế cân bằng, thu hút bệnh nhân ở khu vực Miền Đông Nam Bộ, Nam Lào và Đông Bắc Camphuchia. II/ TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI - Thực tế con số người cao tuổi chìm rất lớn, tăng lên hàng năm, bởi nhiều yều tố khách quan, đổ tuổi lao đông đang bị già hóa đi. Việc chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi vẫn chưa được thực hiện nhiều trong xã hội. - Thế hệ này mất đi, thế hệ khác nối tiếp đó là 1 thực tế không thể tách rời của xã hội. - Người cao tuổi sẽ suy yếu sức khỏe, dễ mắc bệnh nếu không được chăm sóc đầy đủ. Vì vậy, chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đễ kéo dài cuộc sống là nhu cầu cần thiết và vô cùng quan trọng cho người cao tuổi. - Phần đông người cao tuổi là những người không được gia đình chăm sóc đầy đủ, họ được con cái đưa vào trung tâm để có nhu cầu sống tốt hơn. - Hoạt động theo mô hình bệnh viện chăm sóc sức khỏe tình thương tự nguyện.
Nhóm 9-2_k09401
3
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” - Bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình. III/ KHU NGHỈ DƯỠNG BUNGALOW BẰNG DƯỢC LIỆU CAO CẤP, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI. BUNGALOW là gì? BUNGALOW là 1 dạng nhà ở nhỏ, riêng biệt, có cơ cấu, công năng đơn giản,cơ động. Cụm từ này du nhập vào Việt Nam chưa lâu, phổ biến đặc biệt nhất là khi các khu resort phát triển mạnh. Bungalow trong khu resort chỉ xây dựng một tầng, diện tích tùy thuộc vào loại cho một, hai khách hay cho gia đình…nhưng thông thường không quá 150m2. Tiện nghi của bungalow phụ thuộc vào mức độ cao cấp và vốn đầu tư. Một bungalow trong khu resort thường phải có nơi tiếp khách, phòng ngủ, toilet, chỗ đễ đồ, nơi làm việc, phòng xông hơi…
Khu nghỉ dưỡng Bungalow bao gồm: - Nơi nghỉ dưỡng giống như resort cao cấp, đội ngũ phục vụ là những lương y bác sỹ điều dưỡng chuyên nghiệp. Khách đến an dưỡng được phục vụ theo các bước. - Khám bệnh chuẩn đoán sau đó tư vấn và đề ra những phương pháp ăn uống ngủ nghỉ hợp lý giúp khách hiểu rõ hơn về sức khỏe thể trạng của mình. - Hướng dẫn tham quan ngắm cảnh, giới thiệu từng loại hoa lá dược liệu, kể chuyện tình yêu,cổ tích, anh hùng… - Thức ăn được bào chế chủ yếu từ hoa cỏ thiên nhiên, động vật tinh sạch, đa dạng phong phú, đậm đà hương vị dân gian, phục vụ cho từng nhóm có thể trạng khác nhau. - Nước uống cũng được bào chế từ cây cỏ hoa lá dược liệu, không đường, công dụng thanh tâm hạ quả, giải độc mát gan, tiêu mỡ trừ đàm, an thần dễ ngủ. - Giải trí có câu lạc bộ hát với nhau,đàn ca tài tử, âm nhac, sân khấu, ca nhạc mang đậm phong cách dân tộc. - Phòng tập thể dục dưỡng sinh, mát xa, xung điện, châm cứu, xông hơi… IV/ VƯỜN DƯỢC LIỆU, KHU BẢO TỒN NGUỒN GEN QUÝ. - Trồng nhiều dược liệu khác nhau, bảo tồn nguồn gen quý hiếm ( trong đó đề tài lớn là trồng nấm và hoa lan xuất khẩu)
Nhóm 9-2_k09401
4
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” - Bài chế thuốc cổ phương thảo dược phục vụ cho việc bảo tồn nghiên cứu, thực tập, du lịch, nghĩ dưỡng và siêu thị thể dục. - Các khu được bố trí riêng biệt nhưng liên thông với nhau bằng công viên tạo nên 1 môi trường khoa học và sinh thái. ■ Địa điểm đầu tư xây dựng. Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM. Tổng diện tích đất: 20.000m2 ■ Hình thức tổ chức quản lý thực hiện. Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện. Thời gian hoàn thành dự án: 36 tháng. Tổng vốn đầu tư xây dựng : 340.000.000.000 VNĐ MỤC LỤC
Phần A: THUYẾT MINH DỰ ÁN Chương I- Sự cần thiết đầu tư và cơ sở pháp lý 1.1 Sự cần thiết phải đầu tư…………………………………………………………..8 1.2 Cơ sở pháp lý……………………………………………………………………..9 Chương II- Giới thiệu 2.1. Tên dự án………………………………………………………………………..10 2.2. Chủ đầu tư………………………………………………………………….……10 2.3. Hình thức đầu tư………………………………………………………………...10 2.4. Vốn đầu tư………………………………………………………………………10 2.5. Nguồn vốn……………………………………………………………………....10 2.6. Hạng mục công trình…………………………………………………………….11 2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án…………………………………………………...11 Chương III- Địa điểm dự án 3.1. Địa điểm………………………………………………………………………....12 3.2. Đặc điểm khu đất……………………………………………………………......12 Chương IV- Quy hoạch và thiết kế xây dựng 4.1.Quy hoạch tổng mặt bằng………………………………………………………..13 4.2. Phương án thiết kế công trình…………………………………………………...14 Chương V- Môi trường 5.1. Tác động môi trường…………………………………………………………....19 5.2. Biện pháp khắc phục………………………………………………………........19 Chương VI- Phương án sản xuất kinh doanh 6.1. Tổ chức sản xuất các phân khu chức năng……………………………………...20 6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động……………………………………………...20 Chương VII- Hiệu quả tài chính 7.1.Doanh thu…………………………………………………………………….….22 7.2. Chi phí……………………………………………………………………….…..22 7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ………………………………………….….24 7.4. Hiệu quả tài chính…………………………………………………………….…24 Chương VIII- Hiệu quả kinh tế - xã hội
Nhóm 9-2_k09401
5
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” 8.1. Hiệu quả kinh tế………………………………………………………….……...26 8.2. Hiệu quả xã hội…………………………………………………………….……26 Chương IX- Kết luận và kiến nghị 9.1. Kết luận………………………………………………………………….……....27 9.2. Kiến nghị………………………………………………………………….….….27 Phần B: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Chương I- Phân tích lợi ích- chi phí 1.1. Kế hoạch đầu tư…………………………………………………………….…...28 1.2. Kế hoạch vay vốn……………………………………………………….………31 1.3. Kế hoạch khấu hao…………………………………………………….….…….32 1.4. Kế hoạch thu nhập …………………………………………………….………..32 1.5. Chi phí hoạt động…………………………………………………………..……33 Chương II- Phân tích tài chính. 2.1. Báo cáo lãi lỗ…………………………………………………………………....34 2.2. Hiệu quả tài chính………………………………………………………………37 Chương III- Thiết bị y tế.
Nhóm 9-2_k09401
6
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt dự án này nhóm chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của thầy giáo và các bạn.
Chúng em xin chân thành gửi lòng biết ơn chân thành đến thầy Đỗ Phú Trần Tình, giảng viên khoa kinh tế Trường Đại Học Kinh Tế_ Luật đã giảng dạy, hướng dẫn nhiệt tình, tận tâm để chúng em có thể làm tốt dự án.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng chắc hẳn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận
được nhận được những đóng góp quý báu của thầy và các bạn về nội dung cũng
như hình thức cho dự án đưa ra, chúng em xin được tiếp thu với sự trân trọng và
lòng biết ơn sâu sắc để đề tài được hoàn thiện hơn.
Nhóm 9-2_K09401
Nhóm 9-2_k09401
7
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” PHẦN A: THUYẾT MINH DỰ ÁN CHƯƠNG 1- SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư. 1.1.1.Sự cần thiết phải đầu tư Nền kinh tế của đất nước ta bắt đầu bước vào thời kì hòa nhập đầy đủ trong thị trường chung toàn thế giới, đặc biệt khi mà chúng ta đã chính thức được gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO, thuận lợi rất lớn do thị trường thị phần được mở ra, làn sóng đẩu tư nước ngoài ngày càng nhiều. Tuy nhiên thách thức không phải là nhỏ do có sự xuất hiện của các nhà thầu đa quốc gia, cạnh tranh là rất lớn. Tuy tiến trình được thực hiện việc cách giảm các khoản thuế, nhất là các mặt hàng xuất nhập khẩu có tính chất chiến lựơc được giảm từ từ, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thích ứng dần, cuộc chơi là bình đẳng khi không được nhà nước bảo hộ. Thời gian thực hiện tiền trình đó không dài. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải chủ động trong việc xây dựng các phương án tổ chức kinh doanh, bố trí sử dụng vốn, lao động hơp lý, tìm thị trường ổn định, lâu dài. Đồng thời phải có sự đầu tư thích đáng vào công nghệ sản xuất, khoa học kĩ thuật để không lạc hậu và đủ sức cạnh tranh với các công ty trong nước và nước ngoài. Hiện nay, quận Thủ Đức mới chỉ có mới có bệnh viện Đa Khoa Thủ Đức là đơn vị sự nghiệp y tế, là cơ sở khám, chữa bệnh lớn nhất của quận trực thuộc sở y tế. Với đặc điểm là một quận chưa phát triển, người dân tập trung chủ yếu là lao động. Hàng ngày bệnh viện đa khoa Thủ Đức chỉ có 500 gường bệnh, nhưng luôn có trên 1000 bệnh nhân vào viện để điều trị. Mỗi ngày, tại bệnh viện, luôn tiếp nhận khoảng 1500 bệnh nhân đến khám và làm các xét nghiệm để chuẩn đoán bệnh. Từ năm 2005- 2010, liên tục trong 5 năm liền, bệnh viện đa khoa quận Thủ Đức luôn tiếp nhận số lượng bệnh nhân trên dưới 50.000 bệnh nhân mỗi năm đến điều trị nội trú trong bệnh viện, hàng ngày, bệnh viện quận phải chuyển lên tuyến trên từ 10 đến 20 trường hợp bệnh nặng vì hiện nay tại bệnh viên đa khoa quận Thủ Đức thiếu những thiết bị phương tiện để chuẩn đoán và điều trị đối với những trường hợp trên. Nhu cầu xã hôi ngày càng phát triển, cuộc sống người dân ngày càng được nâng cao vấn đề kiểm tra sức khỏe, khám chữa bệnh đối với mỗi người luôn là vần đề quan
Nhóm 9-2_k09401
8
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” tâm hàng đầu. Nhằm đáp ứng được các nhu cầu hiện này về các dịch vụ y tế cho nhân dân trong quận cũng như các quận lân cận được tiếp cận thuận lợi, giải quyết được tình hình quá tải như hiện nay. Đồng thời tạo điều kiện thuận lợi hơn cho nhân dân và cán bộ công nhân trong quận hoặc các quận lân cận không phải tốn nhiều thời gian để vào các bệnh viện chuyên khoa TPHCM khám chữa bệnh theo yêu cầu. Với đặc điểm là quận nằm ở ngoài trung tâm TP, môi trường chưa bị ô nhiễm, việc đầu tư dự án sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước đến với quận Thủ Đức. Do vậy việc đầu tư xây dựng “ Trung Tâm Chăm Sóc Sức Khỏe Người Cao Tuổi Và Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế” nhằm phục vụ nhu cầu của người cao tuổi và cán bộ công nhân trong giai đoạn hiện nay cũng như trong tương lai lại là yêu cầu cần thiết nhất. Đồng thời, việc chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi đang được cả xã hội quan tâm. Mặc dù là nước đang phát triển với nguồn kinh phí còn hạn hẹp, xong chúng ta luôn giành ưu tiên cho việc chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Trước những nhu cầu cận thiết như trên, công ty chúng tôi mạnh dạn thuê đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư để đầu tư xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản là phù hợp với yêu cầu hiện nay. Dự án đầu tư xây dựng trung tâm có diện tích 20.000m2 tại quận Thủ Đức ngoài việc đáp ứng đòi hỏi thiết thực của thị trường còn phát triển theo đúng định hướng hoạt động của công ty. 1.1.2.Mục tiêu đầu tư. Việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và khu nghỉ dưỡng bằng dược liệu khám chữa bệnh, ngoài mục tiêu phát triển, công ty còn nhằm: - Giúp đỡ những người cao tuổi có môi trường sống phù hợp nhất, có thể chăm sóc sức khỏe và an tâm tuổi về già. - Phòng khám tây y: là phòng khám đa khoa chuyên khoa nội, siêu âm tổng quát, xét nghiệm, X-Quang… - Phòng khám đông y: khám và điều trị bằng thuốc và bằng phương pháp của y học cổ truyền. - Góp phần nâng cao đời sống và hạn chế tệ nạn xã hội. 1.2. Cơ sở pháp lý. - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty cổ phần Đức Tâm số 4200711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 3 ngày 15/6/2011. - Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư số 37120001451 do UBND TP HCM cấp ngày 3/3/2011. - Căn cứ quyết định số 1269/QĐ UBND ngày 13/5/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và phòng khám chữa bệnh tại phường Linh Trung Quận Thủ Đức… - Căn cứ nghị định số 12/2009 HĐCP ngày 10/2/2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Căn cứ đơn giá lắp đặt theo QĐ số 86/2008/ QĐUB của bộ Xây Dựng ngày 10/1/2008. - Căn cứ định mức vật tư theo quyết định số 1777/2007/QĐBXD của bộ Xây Dựng ngày 16/8/2007. - Căn cứ nghị định số 12/2009/ NĐCP ngày 12/2/2009 của chính phủ V/v quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Nhóm 9-2_k09401
9
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty CP Đức Tâm số 42007711752 cấp ngày 1/10/2009 và đăng kí thay đổi lần 2 ngày 12/3/2010. CHƯƠNG II- GIỚI THIỆU 2.1. Tên dự án. TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI VÀ BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ Địa điểm: KP 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM. 2.2. Chủ đầu tư. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM - Địa chỉ: 211 Hàm Nghi, P Bến Nghé, Quận 1, TP HCM. - Tel: 08 3706537- fax: 083706537 - Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số: 4200711752 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP HCM cấp ngày 1/10/2009, cấp lại lần 2 ngày 12/3/2010. - Ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
+ Hoạt động của phòng khám chuyên khoa nội tồng quát và siêu âm nội tổng quát, khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền. + Hoạt động: chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. + Hoạt động của bệnh viện, trạm xá. Chi tiết: Bệnh viện tư nhân. + Trồng và chăm sóc rừng gỗ, tre, nứa, làm nguyên liệu sản xuất mặt hàng thủ công mỹ nghệ, trồng cây dược liệu… - Giám đốc: Nguyễn Thị Thu Hằng 2.3. Hình thức đầu tư: Công ty cổ phần Đức Tâm là doanh nghiệp chuyên ngành về hoạt động y tế, chăm sóc sức khỏe, nghỉ dưỡng và dạy nghề. Công ty đang nỗ lực phấn đấu để luôn chiếm lĩnh vị trí hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, là nơi có môi trường sinh thái, khoa học, đầy đủ tiện nghi giúp người cao tuổi nhanh chóng phục hồi sức khỏe. Xây dựng trung tâm có cơ sở vật chất, kĩ thuật hiện đại, đáp ứng nhu cầu cho người dân của quận Thủ Đức nói riêng và các quận lân cận nói chung. Với tình hình phát triển của công ty như đã trình bày cùng quan điểm phát triển sắp tới, hình thức đầu tư được lựa chọn là đầu tư xây dựng mới mang tên: Trung Tâm Chăm Sóc Sức khỏe và Bệnh Viện Phụ Sản Tiêu Chuẩn Quốc Tế. 2.4. Vốn đầu tư:
Nhóm 9-2_k09401
10
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
1.000.000.000.000 VNĐ tương đương 45.714.000 USD
Vốn đầu tư ( nghìn đồng) 978.000.000 22.000.000 1.000.000.000 Vốn đầu tư( nghìn USD) 46,571 1,038 47,610 STT Giai Đoạn 1 2 Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Tổng
2.5. Nguồn vốn. Nguồn vốn đầu tư: - Vốn đầu tư dự án được huy động từ vốn chủ sở hữu của công ty CP Đức Tâm. - Vốn vay ngân hàng hoặc các quỹ. 2.6. Hạng mục công trình.
STT Hạng Mục 1 Quy Mô 200 gường
2 120 gường
3
4 5 Chức Năng - Phòng khám phụ sản. - Phòng khám và điều trị y học cồ truyền. - Điều trị và phục hồi sức khỏe giai đoạn 1. - Điều trị và chăm sóc sức khỏe giai đoạn 2. - Khu điều trị, chăm sóc sức khỏe chất lượng cao bằng các dược liệu hiếm. - Khu nhà dành cho khối văn phòng
Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn quốc tế. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Khu nghỉ dưỡng BUNGALOW điều trị bằng dược liệu cao cấp Nhà hành chính Nhà bảo vệ và các công trình công cộng khác. Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen 6 12 BUNGALOW 800m2
- Trồng nhiều dược liệu, bảo tồn các nguồn gen quý hiếm phục vụ cho nghiên cứu và bào chế tại khu BUNGALOW. - Trồng nấm và hoa lan xuất khẩu
2.7. Các giai đoạn xây dựng dự án. Tổng diện tích khu đất là 20.000m2 đã được duyệt quy hoạch 1/500, đều là đất trống trong đó 15.000m2 đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy phép xây dựng. Phần diện tích còn lại đang trong giai đoạn giải phóng mặt bằng. 2.7.1. Giai đoạn 1:
Giai đoạn đầu tư dự án xây dựng trong 15.000m2 đất đã sang tên và giải phóng mặt bằng. Thực hiện theo thiết kế tại quy hoạch 1/500 đã được duyệt và giấy phép xây dựng do sở Xây Dựng TP HCM cấp. Các hạng mục được thực hiện trong giai đoạn 1: 1. Phòng khám phụ sản tiêu chuẩn 5 sao 2. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 3. 8 bungalow 4. Nhà hành chính 5. Nhà bảo vệ và các công trình công cộng
2.7.2. Giai đoạn 2: Khu đất còn lại( 5.000m2 sẽ được đầu tư mở rộng các hạng mục) 1. 4 bungalow
Nhóm 9-2_k09401
11
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
2. Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen. Ngay trong thời gian thực hiện giai đoạn 1, chủ đầu tư triển khai khâu giải phóng mặt bằng khu đất còn lại để sớm đầu tư xây dựng các công trình y tế giai đoạn 2 tạo thế liên hoàn tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn.
CHƯƠNG III- ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN 3.1. Địa điểm. Khu đất dự án tọa lạc tại KP6, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức với tổng diện tích 20.000m2. Với ưu điểm các điều kiện về cơ sở hạ tầng tại vị trí đầu tư như đường giao thông, điện, hệ thống cấp, thoát nước mưa và nước thải…và điều kiện giải phóng mặt bằng đã được nhà nước đầu tư nhiều năm qua. Với những lợi thế như trên việc chọn địa điểm đầu tư trên mặt bằng 2ha đất tại vị trí trên, vừa đáp ứng được quy mô phát triển của trung tâm vừa đảm bảo được các điều kiện cơ sở hạ tầng, là tiền đề quan trọng trong quá trình triển khai của dự án. 3.2. Đặc điểm khu đất. 3.2.1. Điều kiện tự nhiên. Khu đất bằng phẳng, có địa chất ổn định, khí hậu ôn hòa, có 2 mùa rõ rệt, mùa khô kéo dài 8 đến 9 tháng, mùa mưa ngắn 3 đến 4 tháng tọa điều kiện thuận lợi cho việc chăm sóc sức khỏe và an dưỡng. 3.2.2. Khí hậu thủy văn. Nhiệt độ: + Nhiệt độ trinh bình hàng năm 30.5 độ. + Nhiệt độ trung bình cao nhất 32.1 độ. + Nhiệt độ trung bình thấp nhất 28.5 độ + Nhiệt độ trung bình hàng ngày 30 độ + Nhiệt độ cao tuyệt đối 39,7 độ + Nhiệt độ thấp tuyệt đối 15.5 độ Mưa: Đặc điểm chế độ mưa ở TP HCM có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa kéo dài 4 tháng từ tháng 9 đến tháng 12. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 10 và tháng 11, tổng lượng mưa vào mùa mưa có thễ lên tới 950 mm. + Trung bình hàng năm : 1413mm + Trung bình số ngày có mưa/ năm: 125 ngày + Lượng mưa tối đa trong ngày: 144 mm ít có hiện tượng mưa dầm. Độ ẩm: + Trung bình vào mùa mưa: 85- 86% + Trung bình vào mùa khô: 77%
Nhóm 9-2_k09401
12
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Gió: Hàng năm có 2 hướng gió chủ đạo: mùa đông có gió mùa đông bắc, mùa hè có gió tây nam. + Tốc độ gió trung bình: cấp 2, cấp 3. + Tốc độ gió cực đại: 36m/s + Từ tháng 1-4: gió đông nam Địa chất công trình: Tham khảo tài liệu địa chất, khu đất dự kiến xây dựng có cấu tạo nền đất là cát, thành phần chủ yếu là sét trộn lẫn sỏi. Khả năng chịu tải của nền đất cao, lớn hơn 2kg/cm2. Mực nước ngầm nông, cách mặt đất từ 5-7m. 3.2.2.Điều kiện hạ tầng: Công trình nằm tại khu vực đã được đầu tư cơ sở hạ tầng đầy đủ như đường giao thông, hệ thống cấp điện, nước, hệ thống thoát nước. Vì vậy, dự án trung tâm chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh có vị trí đẹp tương đối thuận tiện cho giao thông, diện tích rộng rãi thoáng mát cho việc chăm sóc sức khỏe và nghỉ dưỡng. Chủ đẩu tư lựa chọn vị trí khu đất này để đầu tư với những lí do sau:
- Đã có hệ thống giao thông tốt, thuận tiện, mạng lưới đường bộ, đường sắt đảm bảo việc phát triển lâu dài. - Hệ thông điện, nước, thông tin liên lạc ngày càng được nâng cấp về chất lượng. - Được hưởng các chính sách ưu đãi của nhà nước. Như vậy điều kiện tự nhiên, đặc điểm hiện trạng của khu đất và nhu cầu xã hội rất thuận lợi và cần thiết cho việc xây dựng trung tâm chăm sóc sức khỏe và bệnh viện phụ sản quốc tế.
Nhóm 9-2_k09401
13
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Chỉ Tiêu Diện tích lô đất Mật độ đất xây dựng Diện tích đất xây dựng giai đoạn 1 Diện tích đất xây dựng giai đoạn 2 Diện tích cây xanh Diên tích đường nội bộ Đầu mối hạ tầng Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 Diện tích sàn xây dựng giai đoạn 2 Đơn Vị Tính m2 % m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 Giá Trị 20.000 12.5 15.000 5.000 2000 2000 1200 8500 22200
CHƯƠNG IV- QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG 4.1. Quy hoạch tổng mặt bằng. 4.1.1.Bố cục không gian kiến trúc. Dự án là 1 công trình xây dựng mới hoàn toàn. Tổng diện tích của khu đất là 20.000m2, tổ hợp công trình trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về quy hoạch chung, cần đáp ứng được là một cụm công trình vừa có tính hiện đại của 1 bệnh viện, vừa có tính sinh thái của khu khu nghỉ dưỡng và bao tồn. Cụm công trình là một quần thể kiền trúc được bố trí như sau: - Phía tiếp giáp với trục đường chính là trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và nhà hành chính với thiết kế hiện đại. - Phía sau là bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao. - Nằm bao xung quanh các công trình trên thành các hình vòng cung là 12 BUNGALOW nằm trong khu vực cây xanh và hồ sinh thái. Khu an dưỡng giống như khách sạn đạt tiêu chuẩn 3 sao trở lên nên đòi hỏi phương án kiến trúc cầu kì tạo độ thông thoáng về ánh sáng, gió và tầm nhìn để tạo tiện nghi và cảm giác thoải mái cho những người đang điều trị bằng dược liệu và phương pháp điều trị cao cấp. 4.1.2. Các chỉ tiêu kiến trúc quy hoạch. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 4.1.3. Bố trí các hạng mục công trình. Trên tổng diện tích khu đất 20.000m2, dự kiến xây dựng cụm công trình với quy mô như sau:
Nhóm 9-2_k09401
14
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
+ Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi: 1 khối nhà 3 tầng nằm giáp với trục đường lớn. + Bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn 5 sao: 1 khối nhà 1 tầng hầm nằm phía sau trung tâm chăm sóc sức khỏe bao gồm 1 tầng hầm và 3 tầng nổi. + Khu nghỉ dưỡng gồm 12 bungalow được xây dựng trong các đường vòng cung bao quanh phía sau, nằm trong khu vực cây xanh. + Nhà bảo vệ và các công trình công công khác: 800m2 + Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen. Tất cả các công trình tạo thành 1 tổ hợp bệnh viện- an dưỡng- du lịch- bảo tồn, mỗi công trình có mức độ độc lập nhất định được liên thông với nhau bằng hệ thống giao thông nội bộ, công trình được xen cài khu vực cây xanh và hồ nước. 4.1.4. Hạng mục công trình thi công chính. - San lấp mặt bằng. - Đường giao thông nội bộ. - Hệ thống cấp nước. - Hệ thống cấp điện chiếu sáng. - Hệ thồng thoát nước, xử lý nước thải, rác thải y tế, lò đốt rác. - Khối nhà chính ( A, B, C, D) - Khoa dinh dưỡng, nhà ăn. - Trung tâm điều dưỡng + dịch vụ. - Khu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. - Khoa phụ sản. - Khu tang lễ, nhà giải phẩu bệnh lý, nhà xác. - Khu nhà xe trung tâm(cấp cứu, nhân viên, khách) - Cổng nhà bảo vệ. - Cây xanh, thảm cỏ, hồ nước. - Khu nhà ở CBCNV- trung tâm. - Cửa hàng bách hóa tổng hợp. - Phân loại phân cấp công trình: công trình công cộng ( công trình y tế), công trình cấp 3 thuộc công trình dân dụng. 4.2. Phương án thiết kế công trình. 4.2.1.Phương án thiết kế kiến trúc. A. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng. - Tiêu chuẩn quy chuẩn xây dựng Việt Nam. TCXD 198-1997: Tiêu chuẩn nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối. B. Giải pháp kiến trúc. STT Hạng Mục đầu Tư Tầng Cao
Trung tâm chăm sóc sức khỏe Diện Tích Đất(ha) DTXD (m2) 0.4 2238 1 3
2 3 Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng( 12 Bungalow) 0.53 0.42 2851 2024 3 1
4 Nhà hành chính 0.13 850 2
Nhóm 9-2_k09401
15
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Cây xanh và dịch vụ, vườn dược liệu. 0.2 2000 1 5
_ 6 Đường giao thông nội bộ 0.2 _
7 Đầu mối hạ tầng 0.12 500
-
Tổng cộng 2
Dự án được phân thành 2 giai đoạn xây dựng: GIAI ĐOẠN I: + Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Một khối nhà 3 tầng với diện tich2 sử dụng là 2238m2 bao gồm: Tầng 1: 746m2 - Sảnh tiếp đón và phòng đợi: 100m2 - Quầy thuốc tây và thu ngân: 60m2 - Phòng cấp cứu: 60m2 - Phòng khám ngoại: 80m2 - Phòng khám nội: 80m2 - Phòng X-Quang 30m2 - Phòng siêu âm- nội soi: 30m2 - Khu vệ sinh 1: 26m2 - Khu vệ sinh 2: 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang:190m2 Tầng 2: 746m2 - Phòng chăm sóc sức khỏe: 100m2 - Phòng nghỉ dưỡng loại A: 3 x 36 = 108m2 - Phòng nghỉ dưỡng loại B: 6 x 20 = 120m2 - Phòng hành chính: 36m2 - Phòng trực: 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang:190m2 - Khu sảnh chờ: 102m2 Tầng 3: 746m2
- Phòng xét nghiệm; 50m2 - Phòng khám đông y: 60m2 - Phòng VLTL: 2 x 20 = 40m2 - Phòng lưu bệnh: 2 x 20 = 40m2 - Phòng thuốc đông dược: 60m2 - Phòng bào chế: 50m2 - Hội trường: 73m2 - Khu vệ sinh 1: 26m2 - Khu vệ sinh 2; 26m2 - Khu thang máy và thang bộ: 64m2 - Khu vực hành lang 160m2
Nhóm 9-2_k09401
16
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
- Khu sảnh chờ 67m2 + Bệnh viện phụ sản: Một khối nhà 3 tầng với diện tích xây dựng 2851 m2 bao gồm: Tầng 1: 950m2 - 2 Sảnh đón: 2x 32 = 64m2 - Phòng hành chính: 86m2 - Phòng bác sỉ trực: 2 x 21 = 42m2 - 2 Khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2 - Hành lang cầu thang 402m2 - Hội trường: 86m2 - Phòng tiền sản: 222m2 Tầng 2: 950m2 - Phòng sản khoa: 6 x 94 = 564m2 - 2 khu vệ sinh: 2 x 24 = 48m2 - Hành lang, cầu thang: 338m2 Tầng 3: 950m2 - Phòng hậu sản loại A: 5 x 36 = 180m2 - Phòng hậu sản loại B: 6 x 45 = 270m2 - 2 khu vệ sinh: 48m2 - Phòng trực: 45m2 - Phòng hành chính: 36m2 - Hành lang, cầu thang: 321m2 + Khu nghỉ dưỡng: Giai đoạn 1 xây dựng: 8 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mổi khối là 92m2. + Nhà hành chính: Một khối nhà 2 tầng với tổng diện tích sử dụng là 850m2. Tầng 1: 420m2 - Sảnh đón: 28m2 - Phòng trưng bày: 214m2 - 3 phòng làm việc: 82m2 - Khu vệ sinh 26m2 - Hành lang,cầu thang: 70m2 Tầng 2: 430m2 - Hội trường: 214m2 - 2 phòng làm việc: 134m2 - Khu vệ sinh: 26m2 - Hành lang,cầu thang: 56m2 + Nhà bảo vệ và các công trình công cộng: 800m2 GIAI ĐOẠN II: + Khu nghỉ dưỡng: Giai đoạn 2 xây dựng thêm 4 bungalow, mỗi nhà có 2 phòng, diện tích mỗi khối là 92m2. + Vườn dược liệu, khôi bảo tồn gen: là trồng và bảo tồn, vừa làm cây cảnh, vừa khai thác và chế biến các loại dược liệu quý hiếm, phục vụ cho khu dự án và xuất khẩu…
Nhóm 9-2_k09401
17
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
4.2.2. Phương án thiết kế kết cấu. 4.2.2.1. Các tiêu chuẩn quy phạm áp dụng. - Tuyển tập” tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam” - TCXD 198-1997 nhà cao tầng- thiết kế và cấu tạo BTCT toàn khối. - TCVN 356-2005 kết cấu bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động. - TCXD 205-1998 Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế. - TCXD 40-1987 kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán. 4.2.2.2. Giải pháp kết cấu móng. Giải pháp kết cấu móng bè trên nền cát thô. 4.2.2.3. Giải pháp kết cấu phần thân. Hệ kết cấu chịu lực của công trình là khung bê tông cốt thép toàn khối kết hợp lõi cứng. Sàn bê tông cốt thép toàn khối dày 10cm. Vật liệu sử dụng để chế tạo các cấu kiện chịu lực chính: - Bê tông mát 200 - Các thép có đường kính > Ф 10: sử dụng thép AI có Rtc = 2100kg/cm2 - Các thép có đường kính >= Ф 10: sử dụng thép AII có Rtc = 2700 kg/cm2 Hoàn thiện kiến trúc và trang trí nội thất: mang tính thẩm mỹ cao và hiện đại. Kiến tạo ra 1 không gian đẹp, sinh thái, hài hòa, sang trọng, đạt tiêu chuẩn chuyên nghiệp.
4.2.3. Phương án cấp điện: Các tiêu chuẩn và quy phạm được áp dụng: - Quy phạm trang bị điện 11TCN 21-84/ 11 TCN 2184 - Quy phạm nối đất TCVN 4756/87 - Chống sét cho công trình xây dựng 20 TCN 46/84 - Tiêu chuẩn thiết kế đường dây 20 TCN 25-91 - Tiêu chuẩn thiết kế thiết bị 20 TCN 27/91 - Hệ thống báo cháy- yêu cầu kĩ thuật TCVN 5738-93 - Phòng chữa cháy cho nhà và công trình TCVN 2622-1995 - Tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng 20 TCN 16-86 - Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng, tiêu chuẩn thiết kế 20 TCN 029- 91
- Tiêu chuẩn quốc tế IEC - Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn ISO - Quy phạm trang bị điện do bộ Điện Lực ban hành năm 1984 - Các quy địh của công ty điện lực TP HCM trong công tác quản lý vận hành và kinh doanh bán điện.
Để phù hợp với công năng của công trình, các thiết bị điện trang bị cho công trình là các thiết bị hiện đại, tiên tiến có độ an toàn cao, độ tin cậy cao, được nhiệt đới hóa, phù hợp với nhu cầu sử dụng, đáp ứng được các tiêu chuẩn quy phạm mới nhất về kỹ thuật VN và các tiêu chuẩn quy phạm tiên tiến trên thế giới. Hệ thống điện của công trinh sử dụng hệ thống điện 3 pha thông thường, được thiết kế âm tường toàn bộ. Công suất sử dụng điện của tòa nhà lớn do hệ thống máy lạnh hoạt động liên tục nên dự án sẽ lắp đặt trạm biến áp riêng kết nối với đường dây cao thế 22KV của nguồn điện quốc gia.
Nhóm 9-2_k09401
18
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy nên hệ thống điện thiết kế dự phòng thêm, so với mức tiêu thụ tối đa để tránh gây hư hỏng và cháy khi sử dụng với trọng tải lớn. Sử dụng hệ thống chống sét theo quy định hiện hành. Dự án được trang bị hệ thống máy phát điện riêng. Công suất lắp đặt đủ tải cho cả hệ thống cần dùng khi mất điện. Điện chiếu sáng bên trong công trình: sử dụng các loại đèn huỳnh quang, ổ cắm điện 1 pha, 3 pha, bố trí theo trục chính. Đường dây trục chính đi phân nhánh đến đèn, máy lạnh đều luồng trong ống nhựa Bình Minh đi ngầm trong tường và trên trần. Trên các đường dây trục chính và đường rẽ nhánh được bảo vệ bằng các Aptomat. 4.2.4.Phương án cấp thoát nước. Hệ thống cấp và thoát nước: sử dụng nguồn nước từ giếng khoan và có thể thiết kế các bể chưa 800m3 để phục vụ đảm bảo yêu cầu sử dụng. Hệ thống thoát nước bẩn sẽ được đưa ra các hầm tự hoại lớn sử lý phân hủy để tránh ô nhiễm môi trường. Đường ống thoát nước sử dụng nước BVC Bình Minh. Hồ sơ thiết kế cơ sở phần cấp thoát nước được lập trên cơ sở các tài liệu: - Mặt bằng khu đất - Tiêu chuẩn cấp nước bên trong nhà. Tiêu chuẩn VN 4513-1988 - Tiêu chuẩn thoát nước TCVN 4474- 1987 - Các tiêu chuẩn thiết kế khác có liên quan. 4.2.5. Phương án PCCC: Các tiêu chuẩn thiết kế được áp dụng: - TCVN 5739-1993 thiết bị chữa cháy đầu mối. - TCVN 5740-1990 thiết bị chữa cháy, vòi chữa cháy, sợi tổng hợp tráng cao su. - TCVN 6160- 1996 PCCC nhà cao tầng yêu cầu thiết kế. Về mặt phòng cháy chữa cháy sẽ được thực hiện qua việc chấp hành nghiêm chỉnh quy phạm 2622- 78 về phòng cháy, chữa cháy cho nhà và công trình cùng tiêu chuẩn quy phạm 46 và 47 về chồng sét. Giải pháp thiết kế kĩ thuật của hệ thống PCCC: - Hệ thống báo cháy tự động. - Hệ thống chữa cháy vách tường cho cả tòa nhà. - Hệ thống chữa cháy bằng bình chữa cháy. - Hệ thông đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn sự cố.
Nhóm 9-2_k09401
19
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
CHƯƠNG V- MÔI TRƯỜNG 5.1. Tác động môi trường. 5.1.1. Tác động môi trường trong thời gian xây dựng. - Bụi, đất, đá và các chất rắn khác có thể phát sinh trong quá trình san ủi mặt bằng, chuyên chở vật liệu và thi công công trình. - Phí thải độc hại: SO2, NO2, CO2 … được thải ra trong quá trình xây dựng, hoạt động của các phương tiện vận tải, thi công cơ giới. 5.1.2. Tác động môi trường khi công trình đi vào khai thác. - Nước thải y tế, nước sinh hoạt, nước nhà bếp, nước xả bùn, tắm rửa, hồ bơi nếu không được xử lý và theo dõi kiểm tra thường xuyên có thể gây ô nhiễm nguồn nước, môi trường đất. - Các chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động và do du khách thải ra như bao bì, vỏ hộp, phim ảnh, tàn thuốc rơi vãi hay vứt bỏ không đúng nơi quy định. - Vấn đề an ninh, trật tự vệ sinh của khu vực khi có lượng khách ra vào lớn. 5.2. Biện pháp khắc phục. Dự án nằm trong khu quy hoạch TP. Dự án cần đầu tư mạnh vào các biện pháp bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng sống và thẩm mỹ cho công đồng xung quanh dự án. Cụ thể là: - Không sử dụng hóa chất độc hại. - Không gây tiếng ồn trong quá trình hoạt động. - Không đổ nước thải ra môi trường tự nhiên. - Nước thải phải xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 6772: 2000 theo bảng sau trước khi
thải ra hệ thống chung.
5.2.1. Khống chế ô nhiễm trong quá trình xây dựng. - Xe chở vật liệu xây dựng phải được bịt kín khi lưu thông qua các khu dân cư. - Đường vận chuyển vào công trình thường xuyên được tưới nước tránh gây bụi tới các khu vực xung quanh. - Các loại dầu mỡ, các chất thải phải để đúng nơi quy định, có biện pháp chuyên chở các chất thải độc hại đến nơi xử lý. 5.2.2. Khống chế ô nhiễm khi công trình đi vào hoạt động. - Nước thải y tế được sử lý riêng trước khi thải ra tuyến cống chung, đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo đúng quy định. - Rác thải sinh hoat được thu gom vào giờ nhất định bằng các phương tiện chuyên dụng, xử lý sơ bộ sau đó được chuyển lên xe chuyên dụng đi bãi xử lý rác TP.
Nhóm 9-2_k09401
20
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
- Phối hợp các tổ chức chính quyền nhằm đảm bảo an ninh khu vục, nhằm xây dựng nếp sống văn hóa văn minh. CHƯƠNG VI- PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH 6.1. Tổ chức sản suất các phân khu chức năng. 6.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. Hoạt đông theo mô hình bệnh viện chăm sóc tự nguyện, phương pháp điều trị bằng đông tây kết hợp, bệnh nhân được chăm sóc theo khả năng, nhu cầu của gia đình. 6.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Hoạt động của bệnh viện được trang bị các thết bị hiện đại cao cấp, tập trung 2 khoa chính là sản khoa và xét nghiệm. 6.1.3. Khu nghỉ dưỡng (12 bungalow) Hoạt động nghỉ dưỡng bunglow nhằm chăm sóc sức khỏe người bệnh, đặc biệt người cao tuổi, ăn uống nghỉ dưỡng và điều trị bằng dược liệu. 6.1.4. Vườn dược liệu, khu bảo tồn nguồn gen. Trồng nhiều dược liệu quý hiếm đặc biệt là nấm và hoa lan xuất khẩu. 6.2. Tổ chức quản lý và bố trí lao động.
6.2.1. Tổ chức nhân sự. Số lượng nhân sự của toàn bộ dự án khoảng: 181 người. + Nhân sự tồ chức bộ máy cố định: tổng số 81 người gồm: 1 Tổng giám đốc 1 Giám đốc tài chính 3 Giám đốc điều hành ( mỗi khối 1 giám đốc) 6 Phó giám đốc ( mỗi khối 2 phó giám đốc) 3 Kế toán viên ( mỗi khối 2 kế toán viên) 3 Kế toán trưởng 2 Trợ lý kế toán trưởng 2 Trưởng phòng hành chính 2 Trưởng phòng kinh doanh 2 Trưởng phòng kĩ thuật 25 Nhân viên các phòng hành chính, kinh doanh 3 Trợ lý tổng giám đốc 35 Tạp vụ và bảo vệ 10 Tài xế. 10 Nhân viên kĩ thuật
+ Khoảng 40 bác sĩ và 80 điều dưỡng, y tá, y sĩ làm việc lưu động
Nhóm 9-2_k09401
21
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” 6.2.2. Sơ đồ tổ chức quản lý
TỔNG GÁM ĐỐC
HÔI ĐỒNG QUÀN TRỊ HỘI ĐỒNG KIỂM SOÁT
BAN GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN PHỤ SẢN BAN GIÁM ĐỐC KHU NGHỈ DƯỠNG
BAN GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI GIÀ
PHÒNG TÀI CHÍNH- KẾ TOÁN PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH PHÒNG KINH DOANH TIẾP THỊ PHÒNG KĨ THUẬT-BẢO TRÌ
Nhóm 9-2_k09401
22
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
CHƯƠNG VII- HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
7.1. Doanh thu. 7.1.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Theo khảo sát các bệnh viện ở trung tâm TP HCM, quy trình dự toán và rút kinh nghiệm của HĐQT công ty CP Đức tâm. Ước tính trung bình ở các năm đầu ( các năm về sau sẽ tăng nhiều) trung tâm có trung bình 350 người bệnh/1 lượt điều trị/ 1 ngày, mỗi bệnh nhân phải chi trả trung bình 350.000/ 1 lần điều trị. 350 người x 350.000 x 360 ngày = 44.100.000.000/ năm 7.1.2. Bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Doanh thu từ bệnh viện ước bằng doanh thu của trung tâm chăm sóc sức khỏe. 7.1.3. Khu nghỉ dưỡng. Công suất hoạt động dự kiến của khu nghỉ dưỡng bungalow là 30 phòng/ ngày. Doanh thu hàng năm của khu nghỉ dưỡng: 30 phòng x 2 người x 360 ngày x 800.000 = 17.280.000.000/ năm 7.1.4. Các nguồn còn lại. - 4 Bungalow được xây dựng giai đoạn 2 - Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen, lợi nhuận hàng năm về việc bán vé cho học sinh, sinh viên tham quan, nghiên cứu thực tập vườn dược liệu. - Lợi nhuận phát sinh khi số lượng khách quốc tế đến và khách hàng trong nước gia tăng mỗi năm khi có uy tín thương hiệu. - Lợi nhuận từ nhà thuốc tây y học hiện đại và nhà thuốc đông dược y học cổ truyền. - Lợi nhuận từ các canteen, các sản phẩm được điều chế từ dược liệu có lợi cho sức khỏe, ít tác dụng phụ. Ước tính doanh thu thêm khoảng 10 % tổng doanh thu của 3 nguồn thu nhập chính trên. 7.1.5. Doanh thu từ hoạt động tài chính. Ước khoảng 0.2 % doanh thu khách hàng ( gồm 4 doanh thu trên ) 7.2. Chi phí. 7.2.1. Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi. 15% Chi phí chăm sóc. 10% Chi phí thuốc 5% Chi phí khấu hao tài sản 2% Điện, nước Tổng chi phí = 32%. Lợi nhuận = 68%
Nhóm 9-2_k09401
23
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Giá vốn là: 44100.000.000 x 32% = 14.112.000.000/ năm 7.2.2. Bệnh viện phụ sản quốc tế. Qua nghiên cứu tham khảo tại các bệnh viện chuyên khoa tại TP HCM như: Bệnh viện Chợ Rẫy, bệnh viện Từ Dũ…việc tính toán các chi phí sau khi đầu tư được xác định trên cơ sở lấy tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí. Do vậy công ty CP Đức Tâm áp dụng tính toán các chi phí bằng việc lấy theo tỉ lệ chi phí so với giá thu viện phí đối với doanh thu của từng phần sau khi đưa vào vận hành hay sử dụng được tính toán bao gồm các loại chi phí như sau: TÊN Điện tim Nội soi X- Quang Siêu âm Sản khoa Xét nghiệm cơ bản Xét nghiệm hiện đại Chi Phí Bác Sĩ Vật tư tiêu hao Điện nước Dự phòng phí 10% 30% 20% 25% 30% 10% 15% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 3% 3% 2% 3% 2% 2% 3% 5% 8% 8% 5% 5% 5% 5%
Chi phí trung bình: 35% Lợi nhuận: 65% Giá vốn: 44.100.000.000 x 35% = 15.435.000.000/ năm 7.2.3. Khu nghỉ dưỡng. 25% chi phí ăn uống. 5% chi phí KHTS 3% điện nước Tổng chi phí = 33% Lợi nhuận = 67% Giá vốn: 17.280.000.000 x 33% = 5.702.400.000/ năm 7.2.4. các khoản chi phí khác. Các khoảng chi phí tổng hợp về hoạt động quản lý doanh nghiệp gồm: a) Chi phí về nhân sự cố định/ năm gồm: - Tổng giám đốc 20.000.000/ tháng - Giám đốc 14.000.000/ tháng - Phó giám đốc 12.000.000/ tháng - Kế toán trưởng 9.000.000/ tháng - Trưởng phòng 6.000.000/tháng - Trợ lý TGĐ 6.000.000/tháng - Bảo vệ, tạp vụ 2.500.000/ tháng - Tài xế 3.000.000/ tháng
Tổng quỹ lương tương đương 5.63% / tổng doanh thu b) Các chi phí hoạt động khác trên năm bao gồm: Chi phí quảng cáo, tiếp thị…2% tổng doanh thu. Chi phí quản lý doanh nghiệp khác 1% tổng doanh thu. Chi phí thiệt hại dự phòng trong hoạt động 0.5% tổng doanh thu. Sửa chữa thường xuyên bảo trì thiết bị 0.5% tổng doanh thu. c) Chi phí lãi vay:
Nhóm 9-2_k09401
24
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Lãi xuất cho vay biến động theo thời gian vì vậy với phương án vay của dự án là 15 năm nên lãi suất vay bình quân 8% / năm. 7.3. Tỉ suất chiết khấu và tỉ giá ngoại tệ. Trong dự án này sau khi tính toán và so sánh, tỉ suất chiết khấu được lựa chọn là r = 10%. Tỉ giá VNĐ / USD sử dụng trong dự án nghiên cứu khả thi là 1USD = 21.000 VNĐ. 7.4. Hiệu quả tài chính. Giả định tỉ lệ tăng trưởng doanh thu so với năm trước là 25%. Khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng, thời hạn khấu hao TSCĐ bình quân của dự án là 20 năm, hiệu quả tài chính của dự án như sau:
14014.6 tỷ đồng 27.53% 10 năm 9 tháng
Chỉ số tài chính NPV( tỉ suất chiết khấu 10%) IRR Thời gian hoàn vốn Dự án đầu tư có hiệu quả đặc biệt là khi dự án được đưa vào khai thác lâu dài, có chiều hướng gia tăng, hoàn toàn có đủ khả năng trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng và các tổ chức tín dụng. Dự án càng khả thi khi lãi vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng càng thấp.
- Dự án có hiệu quả về mặt kinh tế cụ thể NPV > 0 - Thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. - Dự án hoàn toàn có khả năng trả nợ được vốn vay. - Tạo công ăn việc làm cho công nhân. - Đóng góp đáng kể cho ngân sách nhà nước ( như thuế doanh thu, thuế thu nhập doanh nghiệp)
Nhóm 9-2_k09401
25
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” CHƯƠNG VIII- HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI
8.1. Hiệu quả kinh tế. Với các phân tích như trên, dự án đã minh chứng rõ nét hiệu quả tài chính của dự án đối với chủ đầu tư và các thành phần kinh tế khác. Dự án sẽ mang lại lợi ích và hiệu quả về mặt kinh tế cho nhà nước cũng như góp phần tăng nguồn thu ngân sách nhà nước hàng năm qua việc đóng thuế từ hoạt động đầu tư kinh doanh dự án. Khi dự án được xây dựng hoàn thành và đi vào hoạt động, nguồn thu ngân sách nhà nước sẽ tăng thêm thông qua việc đóng góp thuế từ các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thuê văn phòng tại cao ốc. 8.2. Hiệu quả xã hội. Dự án góp phần đáp ứng nhu cầu về dịch vụ y tế của người dân, giảm tải số lượng tại các bệnh viện lớn. Dự án sẽ tạo việc làm ổn định cho nhiều y bác sĩ. Ngoài ra dự án còn cung cấp 1 đội ngũ y sĩ lành nghề đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án sẽ tạo điều kiện thực tế để người lao động Việt Nam được tiếp cận 1 dự án có quy mô lớn, được trau dồi và tích lũy kinh nghiệm thực tế về kĩ thuật xây dựng, nghiệp vụ điều hành và quản lý bệnh viện phụ sản theo tiêu chuẩn quốc tế. Dự án sẽ ưu tiên sử dụng trang thiết bị y tế và vật liệu xây dựng do Việt Nam sản xuất trừ những loại thiết bị, vật liệu trong nước chưa đáp ứng được yêu cầu của dự án mới phải nhập khẩu. Điều này sẽ thúc đẩy nền công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, vật liệu xây dựng trong nước phát triển.
Nhóm 9-2_k09401
26
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
CHƯƠNG IX- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
9.1. Kết luận. Thông qua phân tích sự cần thiết kế hoạch đầu tư, quy hoạch thiết kế xây dựng đặc biệt là phân tích tài chính, kinh tế xã hội, môi trường, có thề thấy dự án có tính khả thi cao. Dự án có tính khả thi về việc quản lý dự án, tư vấn đầu tư, thiết kế xây dựng và thi công công trinh được các nhà thầu có kinh nghiệm đảng trách. Nhu cầu hiện nay về dịch vụ y tế có xu hướng tăng, khả năng kinh doanh, quản lý huy động vốn của chủ đầu tư đảm bảo dự án được đầu tư xây dựng theo kế hoạch đã đề ra và theo các quy định của pháp luật. Tuy nhiên, tại thời điểm hiện nay, tình hình lãi suất đang tăng mạnh đã tác động không nhỏ tới hiệu quả tài chính của dự án ( lãi suất cho vay của ngân hàng hiện nay là khoảng 14% / năm theo hạng mức quy định tại thời điểm hiện đại của ngân hàng nhà nước) 9.2. Kiến nghị. Để đảm bảo cho dự án được triển khai thuận lợi, đúng tiến độ, đóng góp cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước, chủ đầu tư kiến nghị: - Nhà nước tạo điều kiện về chính sách ưu đãi và thuận lợi vế mặt pháp lý cho doanh nghiệp. - Nhà nước bảo lãnh cho nhà đầu tư, kêu gọi ngân hàng và các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước cho vay ưu đãi đối với dự án thuộc lĩnh vực y tế này. Vì Dự Án “ Trung tâm chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” là “ khẳng định vị thế, vươn tới tương lai”.
TP HCM, NĂM 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC TÂM
Nhóm 9-2_k09401
27
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” PHẦN B- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CHƯƠNG I- PHÂN TÍCH LỢI ÍCH- CHI PHÍ
1.1. Kế hoạch đầu tư. Tỉ giá: 21.000 VND/USD 1.1.1. Vốn đầu tư- giai đoạn 1.
ĐVT Khối lượng Đơn giá ( STT Mục 1000đ) Thành tiền(1000đ)
Thành tiền(1000 USD) 15,398 323.363.052 I
479.180 57.501.600 2,738 1 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Trung tâm chăm sóc sức khỏe 120
479.180 95.836.000 4,563 2 Bệnh viện phụ sản 200
6.250 15.000 5.321.500 11.040.000 253 526 3 4 850 736 1000đ/ gường 1000đ/ gường 1000đ/ m2 1000đ/m2
2.500 686.752 24.537.500 686.752 1,168 33 5 6 Nhà hành chính Khu biệt thự chữa bệnh( Bungalow) Giao thông nội bộ Cấp nước bên ngoài 9815 1
364 7 1 Thoát nước mưa và nước thải 7.636.353 7.636.353
5.169.621 6.954.132 13.239.918 5.169.612 6.954.132 13.239.918 246 331 630 8 9 10 San nền San gạch Terrazo Cấp điện bên ngoài 1 1 1
11 2 Trạm biến áp 500KVA 700.000 1.400.000 67
12 13 1 1 1000đ/m2 1000đ/hệ thống 1000đ/ hệ thống 1000đ/lô 1000đ/lô 1000đ/hệ thống 1000đ/hệ thống 1000đ/lô 1000đ/bể Tường rào, nhà bảo vệ, cổng chào Bể nước ngầm 820m3 9.728.206 6.569.080 9.728.206 6.569.080 463 313
Nhóm 9-2_k09401
28
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Trạm sử lý nước cấp 250m3/ ngày 1000đ/ trạm 1 1 Đài nước 20m3 1 Hồ nước thông khí 1440m3 1 Hệ thống PCCC 11.110.944 1.928.612 6.296.722 3.050.671 11.110.944 1.928.612 6.296.722 3.050.671 14 15 16 17 529 92 300 145,3
1000đ/cái 1000đ/cái 1000đ/hệ thống 1000đ/cái 1000đ/m2 1 428 1.031.294 2.500 1.031.294 1.070.000 18 19 49 51
1000đ/bộ 1 717.651 717.651 20 34
1000đ/ bộ 1 1000đ/ trạm 1 126.051 18.738.953 216.051 18.738.953 6 892 21 22
15000 3000 479.848.740 450.000.000 22,849 7140 II III
IV 1 2 V 504 458 46 1587 803.211.792 1.2% 10% 9.638.541 10.602.395 9.638.541 963.854 33.334.535
1 2 76 115 803.211.792 0.2% 803.211.792 0.3% 1.606.423 2.409.635
3 4 868 26 323.363.052 5.64% 11.040.000 5% 18.237.676 552.000
5 7 803.211.792 0.017% 136.546
6 7 10 28 323.363.052 0.063% 803.211.792 0.075% 203.718 602.408
8 7 323.363.052 0.043% 139.046
9 13 803.211.792 0.035% 281.124
10 11 12 150 50 16 323.363.052 0.974% 803.211.792 0.13% 323.363.052 0.1% 3.149.556 1.044.175 323.636
13 323.363.052 0.5% 1.618.180 77
14 VI Đài phun nước Nhà để xe nền bê tông + mái tôn(3 cái phía trước) Hòn non bộ ở trung tâm chăm sóc sức khỏe Cột cờ Trạm xử lý nước thải 120m3/ngày đêm TRANG THIẾT BỊ CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN Chi phí quản lý dự án Thuế VAT CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Chi phí lập dự án đầu tư Chi phí lậy báo cóa kinh tế- kĩ thuật Chi phí thiết kế công trình Chi phí thiết kế trang trí nội thất bungalow Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật Chi phí thẩm tra dự toán(xây dựng + thiết bị) Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng Chi phí lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị Chi phí giám sát thi công Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng công trình Thuế VAT VỐN LƯU ĐỘNG 30.304.123 10% 847.298.722 5% 3.030.412 42.364.936 144 2,017
Nhóm 9-2_k09401
29
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Cộng I + II + III + IV + V 42,364 4,236 VII DỰ PHÒNG PHÍ 889.663.658 10% 889.663.658 88.966.365 978.630.023 46,601
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN I 1.1.2. Vốn đầu tư giai đoạn 2.
STT Mục ĐVT Khối lượng Đơn giá (1000đ) Thành tiền (1000đ)
8.020.000 I Thành tiền(1000 USD) 382
1 2 II 1 2 III 368 12 12 12 25 28 28 15 14 5000 1000đ/m2 1000đ/cái Nt Nt Nt Nt Nt Nt 1000đ/bộ 15.000 525 6.720 16.800 31.500 25.200 4200 420 294.000 3.000 263 119 429.5 0.3 3.8 9.6 37.5 33.6 5.6 0.3 196 142.9 714 5.520.000 2.500.000 9.021.540 6.300 80.640 201.600 787.500 705.600 117.600 6.300 4.116.000 3.000.000 15.000.000
IV 1 2 V 17.041.540 204.498 1.2% 10% 10.6 9.7 0.9 50.6 224.947 204.498 20.449 1.062.908
1 2 3 4 8.020.000 8.020.000 8.020.000 17.041.540 6% 5% 0.063% 0.075% 23 19 0.24 0.6 481.200 401.000 5.052 12.781
5 8.020.000 0.043% 3.448 0.16 CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Khu nghỉ dưỡng Bungalow Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen TRANG THIẾT BỊ Khu nghỉ dưỡng Bungalow Điện thoại liên lạc Tủ lạnh loai 150ml Ti vi 32inch LCD Gương kính Gường nghỉ dưỡng Tủ đầu gường Cây treo dịch truyền Nội thất cao cấp Vườn dược liệu, khu bảo tồn gen CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN Chi phí quản lý dự án Thuế VAT CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Chi phí thiết kế công trình Chi phí thiết kế trang trí nội thất Chi phí thẩm tra thiết kế kĩ thuật Chi phí thẩm tra dự toán ( thiết bị + xây dựng) Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
Nhóm 9-2_k09401
30
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
6 9.021.540 0.035% 3.157 0.15
7 8 9 8.020.000 9.021.540 8.020.000 0.974% 0.130% 0.5% 78.114 11.728 40.100 3.7 0.55 1.9
Chi phí lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị Chi phí giám sát thi công Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Chi phí kiểm tra và chứng nhận chất lượng công trình Thuế VAT VỐN LƯU ĐỘNG Cộng I + II + III + IV + V + VI
10 VI VII DỰ PHÒNG PHÍ 4.6 43.6 917 91.7 1008 966.280 18.344.395 19.261.614 10% 5% 10% 96.628 917.219 19.261.614 1.926.161 21.187.775
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN II
VỐN ĐẦU TƯ Tổng vốn đầu tư giai đoạn 1 Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2
Thành tiền( 1000đ) 978.630.023 21.187.775 999.817.798 Thành tiền( 1000USD) 46,601 1008 47,610 STT 1 2 TỒNG VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN 1 Vốn chủ 2 Vốn vay Tổng Năm 2 Năm 1 -1.000.000 78.630.023 900.000.000 22.187.775 978.630.023 21.187.775 Tỷ lệ Tổng 10% 77.630.023 922.187.775 90% 999.817.798 100%
Tổng giá trị vay vốn dự kiến là 47,5 triệu USD Lãi suất ưu đãi: 8%/ năm 1.2. Kế hoạch vay vốn (Đvt: tỷ đồng) Món vay 1: 900 tỷ đồng, Lãi suất 8% , Tổng giá trị vốn vay dự kiến: 922 tỷ đồng Thời hạn vay: 15 năm
STT Lịch trả nợ Dư nợ đầu kì 16 0 15 60
2 Tiền trả định kỳ 132 11 30 0 84 0
3 Trả lãi vay 72 6 60 0 10 8 48 24 14 12 0 64. 69. 8 6 9.6 4.8 0 Năm 1 2 84 900 0 12 7.2 67. 2 3 78 0 12 2.4 62. 4 4 72 0 11 7.6 57. 6 5 66 0 11 2.8 52. 8 7 54 0 10 3.2 43. 2 8 48 0 98. 4 38. 4 9 42 0 93. 6 33. 6 10 36 0 88. 8 28. 8 12 24 0 79. 2 19. 2 13 18 0 74. 4 14. 4
Nhóm 9-2_k09401
31
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
4 5 Trả vốn gốc Dư nợ cuối kì 60 840 60 60 60 0 00 0 60 78 0 60 72 0 60 66 0 60 60 0 60 54 0 60 48 0 60 42 0 60 36 0 60 30 0 60 24 0 60 18 0 60 12 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Món vay 2: 22,2 tỷ đồng Lãi suất: 8%/năm Thời hạn vay: 15 năm Năm 0 Lịch trả nợ
0 22.2 20.7 14.8 13.3 8.88 7.7 5.92 4.44 2.96 1.48 2 19.2 4 17.7 6 11.8 4 10.3 6 0 3.25 3.13 3.01 2.9 16.2 8 2 2.78 2.66 2.54 2.42 2.3 2.19 2.07 1.95 1.93 1.71 1.59
0 1.77 1.65 1.53 1.42 1.3 1.18 1.06 0.94 0.82 0.71 0.59 0.47 0.35 0.23 0.11
0 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48 1.48
0 14.8 13.3 8.88 7.4 5.92 4.44 2.96 1.48 0 S T T 1 Dư nợ đầu kì 2 Tiền trả định kì 3 Trả lãi vay 4 Trả vốn gốc 5 Dư nợ cuối kì 20.7 2 19.2 4 17.7 6 16.2 8 2 11.8 4 10.3 6
STT Kế hoạch trả nợ vay Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 Trả lãi vay 72 69. 97 64. 05 59. 13 54. 22 49. 3 44. 38 39. 46 34. 54 29. 62 24. 71 19. 79 14. 87 9.9 5 5.0 3 0.1 1
2 Trả vốn gốc 60 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 61. 48 1.4 8
10
11
12
13
6
8
3
4
5
7
9
Mục
14
15
16
17
18
19
20
21
22
S T T 1 Tài
Nă m 1
G iá trị 5 2 7
52.7
0.0
sản cố định 2 Nguyê n giá
52 7
368 .9
342. 55
316. 2
289. 85
263. 5
237. 15
210. 8
184. 45
158. 1
131. 75
105. 4
79.0 5
26.3 5
5 2 7
50 0.6 5
47 4. 3
44 7.9 5
42 1. 6
39 5.2 3
1.3 Kế hoạch khấu hao. ĐVT: tỷ đồng Gía trị tài sản cố định được trích khấu hao: 527 tỷ đồng Mức trích khấu hao: 20 năm 2
Nhóm 9-2_k09401
32
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
26. 35
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26.3 5
26. 35
26. 35
26. 35
5 2 7
26 .3 5
26 .3 5
527
0.0
158 .1
184. 45
210. 8
237. 15
263. 5
289. 85
316. 2
342. 55
368. 9
395. 25
421. 6
447. 95
474. 3
500. 65
52 .7
79. 05
0. 0
26. 35
3 Đầu tư thêm hàng năm 4 Khấu hao hàng năm 5 Khấu hao lũy kế
10 5. 4
13 1.7 5
1.4. Kế hoạch thu nhập. Nguồn doanh thu
Công suất Đơn giá ST T
1 Doanh thu năm hoạt động đầu tiên (tỷ đồng) 44.1 350.000đ/ lượt điều trị
2 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Bệnh viện phụ sản 350.000đ/ lượt điều trị 44.1
3 4 5 Khu nghĩ dưỡng Bungalow Nguồn khác Hoạt động tài chính Tổng 350 lượt bệnh nhân/ngày 350 lượt bệnh nhân/ ngày 30 phòng/ ngày 800.000/ phòng 10% x ( 1+ 2+ 3) 0.2% x ( 1+ 2+ 3+4) 17.28 10.55 0.23 116.16
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu dự kiến hàng năm là : 25% Các khoảng doanh thu khách hàng trong bảng trên đã bao gồm VAT 1.5.Chi phí hoạt động. Chi phí Tỉ lệ tính toán ST T Doanh thu tưng úng
1 Chi phí năm hoạt động đầu tiên( tỷ đồng) 14.112 44.1
2 3 Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Bệnh viện phụ sản Khu nghĩ dưỡng Bungalow 44.1 17.28 15.435 5.702
4 5 Quỹ lương Chi phí khác Tổng 32% x doanh thu trung tâm chăm sóc sức khỏe 35% x doanh thu bệnh viện 33% x doanh thu khu nghỉ dưỡng 5.63% x tổng doanh thu 9.63% x tổng doanh thu 116.16 116.16 6.54 11.18 52.972
Tỷ lệ chi phí tăng thêm dự kiến hàng năm là 25%. Các khoản chi phí trong bảng trên đã bao gồm VAT.
Nhóm 9-2_k09401
33
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” CHƯƠNG II- PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 2.1. Báo cáo lãi lỗ. Vòng đời của dự án : 30 năm. Đvt: tỷ đồng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Mục
ST T 1 Tổng cộng 116.28 44.1 145.26 55.1 181.65 68.9 227.04 86.1 283.9 107.7
2 3 44.1 17.3 10.55 0.23 10.55 105.73 55.1 21.6 13.18 0.28 13.18 132.08 68.9 27.0 16.48 0.35 16.48 165.17 86.1 33.8 20.60 0.44 20.60 206.44 107.7 42.2 25.75 0.55 25.75 258.15
4 79.31 14.11 92.52 17.63 109.06 22.04 129.76 27.55 155.61 34.44
5 0.0 0.0 0.0 0.0 15.43 5.7 6.54 11.18 26.35 36.97 19.28 7.12 8.17 13.97 26.35 52.74 24.10 8.90 10.21 17.46 26.35 72.59 30.13 11.13 12.77 21.83 26.35 97.28 37.66 13.91 15.96 27.29 26.35 128.29
6 7 72 - 72 68.97 - 68.97 64.05 - 27.08 59.13 - 6.39 54.22 18.37 49.3 47.98 44.38 83.91
Doanh thu khách hàng Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng Nguồn khác Hoạt động tài chính Thuế VAT Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) Chi phí hoạt động Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng Quỹ lương Chi phí khác Chi phí khấu hao Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) Chi phí lãi vay Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) Thu nhập chịu thuế Thuế suất 25% - 72 - 68.97 25% - 27.08 25% - 6.39 25% 18.37 25% 47.98 25% 83.91 25%
Nhóm 9-2_k09401
34
4.59 11.99 20.97 8
-
-
-
-
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8)
- 68.97 - 27.08 - 6.39 13.78 - 72 35.99 62.94 9
Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Mục
387.05 134.63 483.8 168.28 604.77 210.35 755.93 262.93 944.93 1181.15 410.83 1476.43 513.54 1845.55 641.93 ST T 1
134.63 52.75 32.18 0.68 32.18 354.87 168.28 65.93 40.23 0.85 40.23 443.57 210.35 82.42 50.29 1.07 50.29 554.48 262.93 103.02 62.86 1.33 62.86 693.07 328.67 128.78 78.57 1.67 78.57 866.36 410.83 160.97 98.22 2.08 98.22 1082.33 513.54 201.21 122.77 2.60 122.77 1353.66 641.93 251.52 153.46 3.25 153.46 1692.09 2 3
187.91 43.05 228.1 53.81 279.24 67.26 341.9 84.08 420.79 105.1 519.4 131.37 642.65 164.21 796.73 205.27 4
47.07 17.38 19.95 34.11 26.35 199.14 58.84 21.73 24.93 42.64 26.35 255.7 73.55 27.16 31.17 53.3 26.35 325.53 91.94 33.95 38.96 66.62 26.35 414.03 114.92 42.44 48.70 83.28 26.35 524.18 143.65 53.05 60.88 104.1 26.35 661.75 179.56 66.31 76.1 130.12 26.35 833.78 224.45 82.88 95.12 162.66 26.35 1049.12 5
39.46 79.68 34.54 221.16 29.62 295.91 24.71 398.32 19.79 504.39 14.87 646.88 9.95 823.83 5.03 1043.99 6 7
79.68 25% 19.92 221.16 25% 55.29 295.91 25% 73.97 398.32 25% 99.58 504.39 25% 126.09 646.88 25% 161.72 823.83 25% 205.95 1043.99 25% 260.99 8
59.76 165.87 221.94 298.74 378.3 485.16 617.88 783 9 Doanh thu khách hàng Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng Nguồn khác Hoạt động tài chính Thuế VAT Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) Chi phí hoạt động Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng Quỹ lương Chi phí khác Chi phí khấu hao Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) Chi phí lãi lay Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) Thu nhập chịu thuế Thuế suất 25% Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8)
Mục Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Năm 21 Năm 22 Năm 23
ST T 1 2115.1 802.41 2643.87 1003 3304.84 1253.76 4131.05 1567.21 5163.81 1959 6454.77 2448.76 8068.46 10085.58 3060.96 3826.2
Doanh thu khách hàng Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản 802.41 1003 1253.76 1567.21 1959 2448.76 3060.96 3826.2
Nhóm 9-2_k09401
35
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
2 3 314.4 191.82 4.06 191.82 1923.28 393 239.78 5.07 239.78 2404.09 491.25 299.72 6.34 299.72 3005.12 614.06 374.65 7.93 374.65 3756.4 767.57 468.32 9.91 468.32 4695.49 959.47 585.4 12.39 585.4 5869.37 1199.34 1499.17 914.69 731.75 19.37 15.49 731.75 914.69 7336.89 9170.89
4 989.31 256.58 1230.05 320.73 1530.97 400.91 1907.13 501.14 2377.33 626.43 2965.07 783.04 3699.75 4491.75 1123.5 978.8
5 280.56 103.6 118.9 203.32 26.35 1125.79 350.7 129.5 148.62 254.15 26.35 1413.82 438.37 161.87 185.78 317.69 26.35 1773.87 547.97 202.34 232.22 397.11 26.35 2223.92 684.96 252.92 290.28 496.39 26.35 2786.48 856.2 316.15 362.85 620.48 26.35 3489.7 1070.25 1337.81 493.99 395.19 566.95 453.56 969.5 775.60 0.0 26.35 4368.73 5593.83
0.0 6 7 0.0 1125.79 0.0 1413.82 0.0 1773.87 0.0 2223.92 0.0 2786.48 0.0 3489.7 0.0 4368.73 5593.83
25% 8 1125.79 25% 281.44 1413.82 25% 353.45 1773.87 25% 443.46 2223.92 25% 555.98 2786.48 25% 696.62 3489.7 25% 872.42 4368.73 5593.93 25% 1092.18 1398.45
9 844.35 1060.37 1330.41 1667.94 2089.86 2617.28 3217.55 4195.47 Khu nghỉ dưỡng Nguồn khác Hoạt động tài chính Thuế VAT Doanh thu sau thuế ( 1 – 2) Chi phí hoạt động Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản Khu nghỉ dưỡng Quỹ lương Chi phí khác Chi phí khấu hao Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) Chi phí lãi vay Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) Thu nhập chịu thuế Thuế suất 25% Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8)
Mục Năm 24 Năm 25 Năm 26 Năm 27 Năm 28 Năm 29 Năm 30
Doanh thu khách hàng ST T 1
Trung tâm chăm sóc sức khỏe 12606.9 7 4782.75 15758.7 1 5978.43 19698.3 9 7473.04 21622.9 9 9341.3
Bệnh viện phụ sản 4782.75 5978.43 7473.04 9341.3
2 3 Khu nghỉ dưỡng Nguồn khác Hoạt động tài chính Thuế VAT Doanh thu sau thuế ( 1 – 2)
4 Chi phí hoạt động 1873.96 1143.36 24.21 1143.36 11463.6 1 5614.68 2342.45 1429.2 30.26 1429.2 14329.5 1 7018.35 2928.06 1786.5 37.83 1786.5 17911.8 9 8772.94 48091.7 9 18244.7 4 18244.7 4 7148.59 4361.58 92.36 4361.58 43730.2 1 21418.3 3
Trung tâm chăm sóc sức khỏe Bệnh viện phụ sản 1404.37 1672.26 1755.46 2090.32 2194.33 2612.91 30778.7 4 11676.6 3 11676.6 3 4575.1 2791.41 59.11 2791.41 27987.3 3 13707.7 3 3428.64 4082.67 38473.4 3 14595.7 9 14595.7 9 5718.87 3489.26 73.89 3489.26 34984.1 7 17134.6 6 4285.81 5357.26 6379.77 5103.34 3660.08 2233.12 47.29 2233.12 19389.8 7 10966.1 8 2742.91 3266.13
Nhóm 9-2_k09401
36
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Khu nghỉ dưỡng Quỹ lương 617.48 708.68 771.85 885.85 964.82 1107.32 1206.03 1384.15 1507.53 1730.19 1884.42 2162.74
1211.87 0.0 Chi phí khác Chi phí khấu hao Lợi nhuận trước thuế và lãi vay( EBIT) 6992.29 1514.84 0.0 8740.36 5
Chi phí lãi lay Lợi nhuận trước thuế ( EBT)(5 – 6) 0.0 6992.29 0.0 8740.36 6 7
Thu nhập chịu thuế 6992.29 8740.36
Thuế suất 25% Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế( 7 – 8) 25% 1748.07 5244.22 25% 2185.09 6555.27 1893.55 0.0 10925.4 5 0.0 10925.4 5 10925.4 5 25% 2731.36 8194.09 8 9 2366.94 0.0 13656.8 1 0.0 13656.8 1 13656.8 1 25% 3414.2 10242.6 1 2958.67 0.0 17071.0 2 0.0 17071.0 2 17071.0 2 25% 4267.75 12803.2 7 3698.34 0.0 21338.7 7 0.0 21338.7 7 21338.7 7 25% 5334.69 16004.0 8 2355.52 27703.4 2 4622.93 0.0 26673.4 6 0.0 26673.4 6 26673.4 6 25% 6668.36 20005.1 1
2.2. Hiệu quả tài chính. 2.2.1. Chênh lệch khoản phải thu. Tỉ lệ khoản phải thu hàng năm là 10% doanh thu. STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm
Doanh thu 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 387.05 483.8 10 604.77 1
Khoản phải thu -11.62 -14.52 -18.16 -22.7 -28.39 -38.7 -48.38 -60.47 2
ΔAR( trừ) -11.62 -2.9 -3.64 -4.54 -5.69 -10.31 -9.68 -12.09 3
- - - -
- - - -
Dòng tiền vào 104.66 142.3 178.01 222.5 278.21 376.74 474.12 592.68 4
STT Khoản mục Năm 11 Năm 12 Năm Năm 17 Doanh thu 755.93 944.93 Năm 16 2115.1 2643.8 1
Khoản phải thu -75.59 -94.49 Năm 19 4131.0 5 -413.1 2
ΔAR( trừ) -15.12 -18.9 13 1181.1 5 - 118.11 -23.62 Năm 14 1476.4 3 - 147.64 -29.53 Năm 15 1845.5 5 - 184.55 -39.61 7 - 264.38 -52.87 - 211.51 -26.96 Năm 18 3304.8 4 - 330.48 -66.1 -82.62 3
Dòng tiền vào 740.81 926.03 1446.6 1805.9 2591 4 1157.5 3 4 2088.1 4 3238.7 4 4048.4 3 Năm 20 5163.8 1 - 516.38 - 103.28 5060.5 3
STT Khoản mục Năm 31
1 Doanh thu Năm 21 6454 Năm 22 8068 Năm 23 10085. Năm 24 1260 Năm 25 1575 Năm 26 19698. Năm 27 21622. Năm 28 30778. Năm 29 38473. Năm 30 48091. 0
Nhóm 9-2_k09401
37
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
0 Khoản phải thu 2
4809.17 ΔAR( trừ) 3 39 - 1969.8 3 - 393.93 99 - 2162.2 9 - 192.46 74 - 3077.8 7 - 915.58 43 - 3847.3 4 - 769.47 79 - 4809.1 7 - 961.76 58 - 1008.5 5 - 201.71
Dòng tiền vào 4809.17 4 .77 - 645. 47 - 129. 09 6325 .68 .46 - 806. 84 - 161. 17 7907 .29 9883.8 7 6.97 - 1260 .69 - 252. 14 1235 4.83 8.71 - 1575 .87 - 315. 11 1544 3.6 19304. 46 21430. 53 29863. 16 37703. 96 47130. 03
2.2.2. Chênh lệch khoản phải trả. Tỷ lệ khoản phải trả hàng năm là 15% chi phí hoạt động. STT Khoản mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm
79.31 92.52 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 10 279.24 1
-11.89 -13.87 -16.35 -19.46 -23.34 -28.18 -34.21 -41.88 2
-11.89 -1.98 -2.48 -3.11 -3.88 -5.04 -6.03 -7.67 3
- - - -
Dòng tiền ra 67.42 90.54 106.58 126.65 151.73 182.87 222.17 271.57 4 Chi phí hoạt động - Khoản phải trả( trừ) - ΔAP(trừ) - -
STT Khoản mục Năm 13 Năm 17 Năm 16 Năm 15 Chi phí hoạt động Năm 11 341.9 Năm 12 420.79 519.4 Năm 14 642.65 796.73 989.31 1230.0 1
Khoản phải trả( trừ) -51.28 -63.11 -77.91 -96.39 -119.5 5 -184.5 2
-23.11 - 148.39 -28.89
ΔAP(trừ) Dòng tiền ra -9.4 332.5 -14.8 -11.83 408.96 504.6 -36.11 -18.48 624.17 773.62 960.42 1193.9 3 4 Năm 18 1530.9 7 - 229.64 -45.14 1485.1 6 Năm 19 1907.1 3 - 286.06 -56.42 1850.7 1 Năm 20 2377.3 3 - 356.59 -70.53 2306.7 7 4
STT Khoản mục
Chi phí hoạt động Năm 31 0 1
Khoản phải trả(trừ) 2 0 Năm 21 2965.0 7 - 444.76 Năm 22 3699.7 5 - 554.96 Năm 23 4491.7 5 - 673.76
ΔAP( trừ) -88.17 -110.2 -118.8 3 Năm 25 7018.3 5 - 1052.7 5 - 210.55 Năm 26 8772.9 4 - 1315.9 4 - 263.19
Dòng tiền ra 2876.9 3589.5 6807.8 8509.7 4 Năm 28 1370 7.73 - 2056 .15 - 411. 23 1329 6.5 Năm 29 1713 4.66 - 2570 .19 - 514. 04 1662 0.62 Năm 30 2141 8.33 - 3212 .74 - 632. 55 2078 5.78 - 3212.7 4 3212.7 4 Năm 27 1096 6.18 - 1644 .92 - 328. 98 1063 7.2 Năm 24 5614 .68 - 842. 2 - 168. 44 5446 .16 5 4372.9 5 5
Nhóm 9-2_k09401
38
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” 2.2.3. Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt. Dự trù quỹ tiền mặt chiếm 10% chi phí hoạt động.
STT Khoản mục Năm 5 Năm 4
1 2 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt Năm 1 - - Năm 2 - - Năm 3 7.93 9.25 10.9 7.93 1.32 1.65 Năm 6 12.97 2.07 Năm 7 15.06 2.09 Năm 8 18.79 3.73 Năm 9 22.81 4.02 Năm 10 27.92 5.11
STT Khoản mục Năm 11 Năm 17 Năm 20 Năm 19 1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 34.19 Năm 12 42.07 Năm 13 51.94 Năm 14 64.26 Năm Năm 16 15 79.67 98.93 123 Năm 18 153.09 190.71 237.73
2 6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
STT Khoản mục Năm 23 1 Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt Năm 21 296.5 Năm 22 369.97 449. Năm 31 0 17 Năm 24 561. 46 Năm 25 701. 83 Năm 26 877. 29 Năm 27 1096 .61 Năm 28 1370 .77 Năm 29 1713 .46 Năm 30 2141 .83
2 Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt 58.77 73.47 79.2 112. 29 140. 37 175. 46 219. 32 274. 16 342. 69 428. 38 - 2141 .83
2.2.4. Cân đối dòng tiền. Khoản mục 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2.9 - - - 387.05 483.8 116.28 145.26 181.65 227.04 283.9 -9.68 -10.31 -5.69 -4.54 -3.64 -11.62 278.21 376.74 474.12 178.01 222.5 104.66 142.3 604.77 -12.09 592.68
- - - - - - - -
- - - - 15 9 - - - - - - 79.31 -11.89 7.93 - - - 92.52 -1.98 1.32 - - - 109.06 129.76 155.61 187.91 228.1 -6.03 -3.88 -2.48 4.02 2.09 1.65 55.29 20.97 4.59 -5.04 3.73 19.92 -3.11 2.07 11.99 - - 279.24 -7.67 5.11 73.97
24 75.35 91.86 112.82 140.71 174.79 206.52 281.38 350.65
Năm 1 A.Dòng tiền vào - Doanh thu - Chênh lệch khoản phải thu - Tổng dòng tiền vào B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất 450 Đầu tư vào máy móc, thiết bị 479 Chi phí hoạt động Chênh lệch khoản phải trả Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt Thuế thu nhập doanh nghiệp Tổng dòng tiền ra( TIP) C. Cân đối dòng tiền CF – TIP 929 -929 -24 29.31 50.44 65.19 81.79 103.42 170.22 192.74 242.03
Nhóm 9-2_k09401
39
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
12 13 14 15 16 17 18 19 20
Năm 11 755.93 -15.12 944.93 1181.15 1476.43 1845.55 2115.1 -26.96 -29.53 -18.9 -23.62 -39.61 2643.87 3304.84 4131.05 5163.81 -103.28 -52.87 -82.62 -66.1
926.03 1157.53 1446.6 1805.94 2088.14 2591 3238.74 4048.43 5060.53
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
341.9 -9.4 420.79 519.4 -14.8 -11.83 642.65 -18.48 796.73 -23.11 989.31 -28.89 1230.05 1530.97 1907.13 2377.33 -70.53 -36.11 -56.42 -45.14
6.27 7.88 9.87 12.32 15.41 24.07 30.09 37.62 37.62 47.02
99.58 126.09 161.72 205.95 260.99 281.44 353.45 443.46 555.98 696.62
438.35 542.93 676.19 842.44 1050.02 1265.93 1577.48 1966.91 2444.31 3050.44
Khoản mục A.Dòng tiền vào Doanh thu Chênh lệch khoản phải thu Tổng dòng tiền vào 740.81 B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất Đầu tư vào máy móc Chi phí hoạt động Chênh lệch khoản phải trả Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt Thuế thu nhập doanh nghiệp Tổng dòng tiền ra( TIP) C. Cân đối dòng tiền CF – TIP 302.46 383.1 481.34 604.16 755.42 822.21 1013.52 1271.83 1604.12 2010.09
Khoản mục 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
A.Dòng tiền vào Doanh thu 0
Chênh lệch khoản phải 4809.17 thu Tổng dòng tiền vào 4809.17 8068.4 6 - 161.17 7907.2 9 10085. 58 - 201.71 9883.8 7 12606. 97 - 252.14 12354. 83 15758. 71 - 315.11 15443. 6 19698. 39 - 393.93 19304. 46 21622. 99 - 192.46 21430. 53 30778. 74 - 915.58 29863. 16 38473. 43 - 769.47 37703. 96 48091. 79 - 961.76 47130. 03
B.Dòng tiền ra Đầu tư vào đất Đầu tư vào máy móc Chi phí hoạt động - - 0
Năm 21 6454.7 7 - 129.09 6325.6 8 - - 2965.0 7 -88.17 - - 3699.7 5 -110.2 - - 4491.7 5 -118.8 Chênh lệch khoản phải -3212.74 trả - - 13707. 73 - 411.23 - - 17134. 66 - 514.04 - - 7018.3 5 - 210.55 - - 8772.9 4 - 263.19 Chênh lệch tồn quỹ 58.77 73.47 79.2 - - - - - - 21418. 10966. 5614.6 33 18 8 - - - 168.44 632.55 328.98 112.29 140.37 175.46 219.32 274.16 342.69 428.38 -2141.83 tiền mặt Thuế thu nhập doanh 872.42 1092.1 1398.4 1748.0 2185.0 2731.3 3414.2 4267.7 5334.6 6668.3 0
Nhóm 9-2_k09401
40
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
nghiệp 9 5 7 Tổng dòng tiền ra( 8 4755.2 5850.6 7306.6 9133.2 -5354.5 TIP) 6 11416. 55 14270. 72 5 17838. 44 9 22297. 94 6 27882. 5 6
10163.5 C. Cân đối dòng tiền CF – TIP 3808.0 9 2517.5 9 3152.0 9 4033.2 7 5048.2 3 6310.3 4 7887.9 1 9059.8 1 12024. 72 15406. 02 19247. 53
2.2.5. Thời gian hoàn vốn. 6 5 10 8 9 Năm 1 2 1 1 3 0.909 4 0.8264 0.7513 0.683 7 0.6209 0.5644 0.5131 0.4665
- - - - - - - - - - - - - - -
1000 1000 1000 -19.3 -19.3 - - - - -16.27 25.62 -16.27 23.28 23.28 - - - - 46.31 38.27 61.55 - - - - - - 100.68 136.61 132.38 273.86 348.61 71.07 84.82 53.39 140.51 162.62 74.71 68.76 268.52 343.23 483.74 646.36 114.94 183.7 Chỉ tiêu Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) Chi phí đầu tư Hiện giá chi phí đầu tư Lũy kế hiện giá chi phí -Thu nhập thuần Hiện giá thu nhập thuần Lũy kế hiện giá thu nhập thuần
Chỉ tiêu 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Năm 11 0.424 0.3855 0.3504 0.3186 0.2896 0.2633 0.2393 0.2176 0.1978 0.1798
- - - - - - - - - - - - - - - Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30) Chi phí đầu tư Hiện giá chi phí đầu tư Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư Thu nhập thuần - - - 451.02 557.09 699.58 876.53 1096.6 - - - 1826.57 2276.6 9 - - - 1466.5 2 - - - 2839.1 8
Hiện giá thu nhập thuần Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 837.59 1052.3 2953.01 3403.3 2 450.31 510.48 3913.8 191.23 214.75 245.13 279.26 317.6 1894.3 1297.4 3 7 1576.7 3 4 - - - 1178.4 9 310.29 350.93 397.46 2555.5 2204.6 5 2 2
Nhóm 9-2_k09401
41
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
22 29 30 27 26 25 24 23 28 Chỉ tiêu
Năm 21 0.1635 0.1486 0.1351 0.1228 0.1116 0.1015 0.0922 0.0839 0.0762 0.0693 Hệ số chiết khấu(P/F;10%;30)
Chi phí đầu tư Hiện giá chi phí đầu tư Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Thu nhập thuần 3542.4 4421.4 3 5593.8 3 6992.2 9 8740.3 6 10925. 45 Hiện giá thu nhập thuần 579.18 657.02 755.72 858.65 975.42 1108.9
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 5150 4492.9 8 5905.7 2 6764.3 7 7739.7 9 13656. 81 1259.1 5 10107. 87 17071. 02 1432.2 5 11540. 12 21338. 77 1626.0 1 13166. 13 26673. 46 1848.4 7 15014. 6 3 8848.7 2
Tpp = ( 11 – 1 ) + ( 1000 – 837.59) / ( 1052.34 – 837.59) x 12tháng = 10 năm + 9 tháng NPV = 15014.6 – 1000 = 14014.6 tỷ đồng IRR = 27,53% CHƯƠNG III- THIẾT BỊ Y TẾ
BẢNG DỰ TOÁN TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ( THEO ĐG 2012)
TT CHÙNG LOẠI THIẾT BỊ- VẬT TƯ MODEL XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ (USD) SỐ LƯỢ NG THÀNH TIỀN(US D) TÌN H TRẠ NG I THIẾT BỊ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
Máy đo điện tim 1 kênh SE-1 JAPAN Mới 2 1100 2200 1
Máy đo điện tim 3 kênh Máy đo điện tim 6 kênh Máy thăm dò chức năng hô hấp JAPAN JAPAN SPAIN 100% nt nt nt 2 2 3 3500 7800 3700 7000 15600 11100 2 3 4
2 1 3 2 28000 21000 53000 25300 56000 21000 159000 50600 5 6 7 8
USA nt CHINA nt nt JAPAN nt ISRAE L KOREA nt 2 24000 48000 9 7102 7102 DOTO SPIR 200 Máy đo điện não 32 kênh 2000 Máy đo điện cơ Máy siêu âm Doppler màu kĩ thuật số 3D DC-6 7000S Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng ngón tay Máy siêu âm đo độ loãng xương bằng ngón chân OSTEO PRO 100VX 10 Máy theo dõi tim thai JAPAN nt 30 3500 105000
Nhóm 9-2_k09401
42
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
2 11 VME-98 CHINA nt 35000 70000
2 12 CHINA nt 37000 74000 Hệ thống nội soi dạ dày dạng video Endoscope Hệ thống nội soi đại tràng dãng video Endoscope 3 13 Máy soi cổ tử cung- colposcope ( có gắn JAPAN nt 8500 25500 VME- 130 L-0680 camera)
TỔNG 645,000 USD II
2 THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Máy XQ cao tần 500mA cố định HF-525 KOREA Mới 56000 112000 1 100%
2 2 2 2 3 4 Máy XQ cao tần 100mA di động Máy XQ nhủ ảnh Mamography Máy rửa phim XQ tự động USA 35000 28000 12.000 70000 56000 24000
2 10 5 6 Máy in tên lên phim Đèn lên phim Xq F100 CHINA nt MX-600 KOREA nt nt MICRO MAX OP-05 nt nt 3500 490 7000 4900
10 6 7 8 Bóng đèn XQ100mA Bìa tăng sáng tốc độ USA VIET NAM CHINA nt nt 100 600 1000 3600
3 9 Áo chì cỡ 61 x 110cm 003 nt 1200 3600
CAWO GERM ANY VIET NAM KOREA nt KOREA nt JAPAN nt CHINA nt Cassete( các loại,có màn tăng sáng) Tủ sấy phim XQ innox 3 1 5 2 150 1.970.000 400 350 450 1970000 2000 750
10 Chì… 11 Máy CT Scaner 12 13 TỖNG 2,255,300 USD THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM PHS25 1 Máy đo độ Ph để bàn CHINA Mới 1 6000 6000
2 USA 100% nt 1 139000 13900
3 4 5 6 7 8 Máy phân tích huyết học tự động 19 thông số Máy phân tích sinh hóa bán tự động Hệ thống miễn dịch Máy đo độ đông máu Máy phân tích khí trong máu Máy phân tích nước tiểu 10 thông số Máy cất nước innox 1 lần 50 lít/h HEMAS AX330 TC101 TZ50 nt USA nt nt nt USA nt CHINA nt 1 1 1 1 1 5 127000 73000 7500 63000 12000 16500 127000 73000 7500 63000 12000 82500
Nhóm 9-2_k09401
43
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
9 Máy li tâm 12 ống, đa năng 012 nt 5 7900 39000
nt 5 5900 29500 10 GERM ANY GERM ANY Óng máy li tâm máu hematocrit 24 ống mao
HEMAT OCRIT2 10 CX21 5 nt 11 JAPAN 3800 19000
Cân phân tích điện tử Buồng nuôi cấy vi sinh 1 ngăn nt MF120 GER nt ICW KOREA nt nt GER 400 CHINA nt WJ2 MK418 nt FA1004 CHINA Nt nt MN120 nt USA 0088 5 1 1 1 1 1 1 1 5 3500 1300 8300 3700 1800 4800 1500 17000 120 17500 1300 8300 3700 1800 4800 1500 17000 600
Kính hiển vi 2 mắt( điện), phóng đại 40_1000 lần Lò nung 400_1400 độ 12 Nồi chưng cách thủy 22L 13 Tủ lạnh trữ máu 14 Tủ ấm memmert 53L 15 16 Tủ ấm CO2 80l 17 Máy khoáy từ gia nhiệt 18 19 20 Máy thử đường huyết Accuchek TỔNG 513,600 USD
THIẾT BỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU 1 Máy kích thích thần kinh cơ KD2A CHINA Mới 15 3950 59250 100%
Máy siêu âm điều trị Máy sóng ngắn điều trị Máy laser điều trị Máy laser He/Ne công suất > 25 mW Ghế mát xa Đèn hồng ngoại 2 3 4 5 6 7 KOREA nt KOREA nt KOREA nt CHINA nt CHINA nt nt GER 10 5 15 10 50 100 5740 7050 5980 9320 1530 870 57400 35250 89700 93200 76500 87000
Xe đạp lực kế HS501 801 202 2 OSGGA M 8 nt 15 2100 31800 VIET NAM HT102D KOREA nt 9 15 3550 53250
Gường kéo cổ, cột sống chạy điện 2 chức năng riêng Các dụng cụ phục hồi chức năng
10 11 Máy điều trị kích thích TENF 12 Máy châm cứu 6 đầu ra, 12 kim 13 Máy châm cứu 4 đầu ra, 8 kim 14 Máy điện phân trị liệu 15 16 17 18 19 20 Buồng điều trị oxi cao áp Ghế tập cơ tứ đầu đùi Thùng đắp nóng Bồn xoay cánh bướm Bồn tạo sóng Bồn thủy trị liệu khô 601 808 808 VN nt KOREA nt CHINA nt CHINA nt nt CHINA nt nt VN nt VN nt VN nt VN nt VN 25 10 15 15 5 5 5 5 5 5 5 450 200 300 250 880 2670 250 220 270 120 220 11250 2000 4500 3750 4400 13350 1250 1100 1350 600 1100
Nhóm 9-2_k09401
44
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Bồn xoay chi trên Bồn xoay chi dưới Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ các loại
21 22 23 24 Máy xoay soi da máy gắn vi tính 25 Máy laser cắt đốt CO2 VN VN GER NT NT nt nt nt nt nt 5 5 10 5 5 160 160 2620 1750 1330 800 800 26200 8750 6650
26 Máy laser phẫu thuật CO2 27 Máy laser thẩm mỹ ND 28 Máy điều trị da IPL 29 Máy cắt đốt điện cao tầng nt nt nt nt 5 5 5 5 1740 2740 2100 4370 8700 13700 10500 21850
820U TCO15 A BC030A NT NT BI00A NT NT SU140 MP WD3 NT 10 nt 1880 18800
30 Máy cắt đốt trĩ TỔNG 744,750 USD THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ
Đồng hồ oxi IX98D JAPAN Mới 50 120 1 6000 100%
2 3 4 5 6 7 8 Đèn cực tím di động 2 bóng Bàn khám bệnh inox Băng ca cứu thương khung nhôm Bộ dụng cụ nội soi, gắp sỏi Cân sức khỏe Bình đựng khí oxi Bình hút dịch 2L ZXC2 DS2 TZ120 50 100 15 5 10 50 10 60 100 90 2440 70 300 60 3000 10000 1350 12200 700 15000 600
Huyết áp kế đồng hồ 9 10 Thùng đựng vacxin 10l 11 Máy giặt công suất 30kg/lần 12 Máy vắt công suất 30kg/lần 13 Máy phun thuốc phòng dịch 14 Máy rửa dạ dày 15 Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm 15L Tủ đầu gường 16 Tủ thuốc inox 17 Gường bệnh nhân các loại 18 Xe đẩy dụng cụ inox 19 Xe đẩy cán bệnh nhân 20 21 Xe lăn tay 22 Môi hình châm cứu 23 Máy thở để bàn 24 Máy hút dịch xách tay 1 bình hút 1L 25 MIM 30 SS650 18AC 7D CQ 20 FF972 R C5 AS65H CHINA nt nt VN CHINA nt nt NT nt NT nt NT nt TAWA N nt JAPAN CHINA nt nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt VN nt VN nt VN nt VN nt VN VN nt CHINA nt CHINA nt nt ITALY nt ITALY 50 50 30 30 10 5 5 200 75 300 150 50 50 10 25 10 10 100 30 12500 11600 1720 2290 1870 600 400 3100 330 740 820 330 13200 2900 4220 5000 1500 375000 34800 17200 11450 9350 120000 30000 930000 49500 37000 41000 3300 330000 29000 42200
Nhóm 9-2_k09401
45
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
26 Máy tạo oxi 27 Máy bàn 28 Máy sốc tạo nhịp tim Bơm tim điện 29 Nồi hấp tiệt trùng 50l 30 Inox 31 Bàn mỗ đơn giản 32 33 Bàn mổ đa chức năng 34 Máy gây mê tự thở Đèn mổ treo trần 7 bóng 35 36 Đèn mổ di động 5 bóng 37 Máy theo dõi bệnh nhân 38 Bộ dụng cụ tiểu phẩu 10 10 15 15 10 10 10 5 5 10 10 50 10 13800 2240 7500 1300 1450 4770 2100 4400 66000 12300 3700 2790 2710 138000 22400 112500 19500 14500 47700 21000 22000 330000 123000 37000 139500 27100
USA nt AS200 KOREA nt RA nt JAPAN 200 nt JAPAN SC1760 nt GER SP70 SA0VS nt KD400 CHINA nt JAPAN BSA nt CHINA nt MI700 nt JAPAN 3P1 nt RET29 GER OLH51 USA nt CHINA nt VITAM A 400MC 9080M ZI77 6200 7800 1230 600 1200 3780 31000 39000 18450 3000 12000 189000 Bộ trung phẩu Bộ đại phẩu Bộ valy hồi sức Dao mổ điện cao tầng Kính hiển vi phẩu thuật Hệ thống rửa tay vô trùng 3 ngăn nt GER nt NT nt JAPAN ITALY nt CHINA nt nt VN 5 5 15 5 10 50
39 40 41 42 43 44 TỒNG 3,775,000 USD THIẾT BỊ KHOA SẢN NHI
5100 Đèn điều trị vàng da XHZ90 CHINA Mới 30 170 1 100%
YDW2 3004 SSS2 150 10 10 5 5 5 150 80 9780 550 300 6000 7000 150 12000 97800 5500 1500 30000 35000 22500 2 3 4 5 6 7 8 Đèn sưởi ấm trẻ sơ sinh Bàn sinh và phẫu thuật phụ khoa Bàn đẻ Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn Bộ dụng cụ phẫu thuật sản Bộ dụng cụ nạo thai Nôi em bé
Bộ dụng cụ triệt sản nữ, triệt sản nam Gường sưởi ấm trẻ sơ sinh Hệ thống nội soi tử cung, vòi trứng Lồng ấp trẻ sơ sinh
93 GQV 6G DF300 5 50 1 50 5 450 470 32800 390 2080 2250 23500 32800 19500 10400 9 10 11 12 13 Máy hút thai
CHINA nt CHINA nt nt MRU nt MRU CHINA nt CHINA nt nt TAWA N CHINA nt CHINA nt CHINA nt CHINA nt nt TAWA N JAPAN
25 10 170 430 4250 4300 14 Máy nghe tim thai 15 Màn hình LCD hiển thị số 100VX nt SONOT CHINA nt
Nhóm 9-2_k09401
46
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
Cân trẻ sơ sinh KOREA nt CHINA nt 25 10 8860 60 221500 600 RAX 500 10A
16 Máy monitor theo dõi sản khoa 17 TỔNG 528,500 USD
HỆ THỐNG XỬ LÝ RÁC Y TẾ - NƯỚC THẢI
CHINA Mới 1 321300 321300 1
VN USA 100% nt nt 150 2 30 1249200 4500 2498400 2 3 Lò đốt bệnh phẩm, rác y tế Máy hủy kim Hệ thống xử lý nước thải y tế
TỔNG 2,824,200 USD
THIẾT BỊ ĐI KÈM XÂY DỰNG
Điện thoại liên lạc JAPAN Mới 236 25 5900 1
NT NT GER GER JAPAN NT NT USA 100% nt nt nt nt nt nt nt nt 1 1 1 1 1 5 5 1 146800 197380 172470 172470 950000 115500 25200 2465000 148600 197380 172470 172470 950000 577500 126000 2465000 2 3 4 5 6 7 8 9
Hệ thống loa tăng âm Tổng đài điện thoại 50 cửa Hệ thống thang máy bệnh nhân Hệ thông thang máy chở đổ dơ Hệ thống điện toán thông tin liên lạc Máy phát điện dự phòng 500KA Bộ lưu điện Hệ thống sử lý và cung cấp nước sinh hoạt và PCCC Hệ thống điều hòa nhiệt độ Hệ thống camera Hệ thống an ninh Hệ thống PCCC 1187400 245000 532100 602700 1187400 245000 352100 602700 JAPAN NT NT NT nt nt nt nt 1 1 1 1
10 11 12 13 TỔNG 7,508,520 USD
THIẾT BỊ CHUNG
Tủ lạnh 250l JANAN Mới 200 500 100000 1
Tủ lạnh 150L Tivi 100LCD Tivi 32LCD NT NT NT 100% nt nt nt 21 5 2 320 3700 800 6720 18500 1600 2 3 4
Nhóm 9-2_k09401
47
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
5 6 7 8 Máy giặt công nghiệp 50kg Máy xấy công nghiệp 50 kg Máy ủi ép quần áo Gương kinh bungalow nt nt nt nt 3 6 10 10 18600 16400 2700 1500 55800 98400 27000 15000
NT NT NT TAWA N NT NT NT NT NT NT NT nt nt nt nt nt nt nt 9 10 11 12 13 14 15 50 25 122 45 1 1 1 1200 150 200 200 25600 12200 9160 60000 3750 24400 9000 25600 12200 9160
Nồi cô cao Xe đẩy phát thực phẩm Hồ bơi thông minh Khay để dụng cụ di động
Ghế bước lên gường Xe đẩy đồ vải Ghế bệnh nhân ngồi chờ
NT nt CHINA nt nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt VN nt NT nt NT nt NT NT nt CHINA nt nt NT nt NT nt JAPAN 1 1 1 1 235 50 6 1 1 1 5 50 1 100 200 200 10 15 50 50 9210 5740 9080 212570 20 130 14000 14420 14760 111300 13420 300 35000 20 50 20 250 2000 500 350 9210 5740 9080 212570 4700 6500 84000 14420 14760 111300 67100 15000 35000 2000 10000 4000 2500 30000 25000 17500
Gường nghỉ dưỡng Gường 1m x 2m Gường 1.4m x 2m Tủ đầu gường bungalow Hệ thống nhà thuốc và dụng cụ Hệ thống máy sắc thuốc 16 bếp Hệ thống máy sắc thuốc và đóng gói tự động 3 bếp 16 Máy đóng túi chè 17 Máy dán nhãn GMP 18 Máy đóng nút chai tự động 19 Máy dập viên thuốc 21 chày Cây treo dịch truyền 20 Xe đẩy bình oxi 21 Nội thất cao cấp bungalow 22 23 Máy nghiền dược liệu GMP 24 Máy nghiền trộn dược liệu tốc độ cao 25 Máy vô nan tự động GMP 26 27 28 29 30 Màn chắn ngang phòng 31 32 33 34 Máy lọc không khí 35 Máy uống nước nóng lạnh TỔNG 1,147,510 USD THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
1 Máy fax JAPAN Mới 10 500 5000
2 3 4 Máy scan Máy photocopy Tủ đựng tài liệu 100% nt nt nt 5 4 25 600 3300 1500 NT NT NT 3000 13200 37500
Nhóm 9-2_k09401
48
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế” Máy chiếu 5 Máy vi tính 6 Máy in các loại 7 Máy hủy giấy 8 9 Máy đục lỗ gáy sách 10 Máy đóng sách lò so 11 Máy xén 12 13 14
Bộ bàn ghế làm việc giám đốc Bộ salon tiếp khách Ghế làm việc 7000 800 500 400 200 200 120 5000 2000 200 10 40 20 5 3 3 3 3 15 90 70000 32000 10000 2000 6000 6000 360 15000 30000 18000
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Bàn làm việc Bàn hội nghị Ghế hội nghị Tủ đựng đồ cá nhân Băng ghế ngồi chờ Tủ đầu gường bệnh nhân Tủ âm tường 3 cửa Tủ đồ cá nhân Hệ thống tủ thuốc đông dược Hệ thống tủ thuốc tây dược Xông hơi cá nhân phòng xông hơi lớn Áo gối, drap, mền, dép… Tủ cấp cứu Giá kệ kho thuốc nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt 35 3 90 75 200 45 10 25 1 1 5 10 1 10 15 300 7500 500 100 200 120 4000 400 315000 515000 3000 3000 80000 400 650 10500 22500 45000 7500 40000 5400 40000 10000 315000 515000 15000 30000 80000 4000 97500
Giá kệ đựng dụng cụ
nt NT nt NT nt NT CHINA nt nt NT nt NT nt NT nt NT nt NT nt TAWA N NT NT NT NT NT VN NT NT NT NT NT NT NT NT TAWA N NT NT NT NT NT NT NT NT NT nt nt nt nt nt nt nt nt nt 300 400 900 400 18000 620 90000 212000 148500 4500 1200 4500 2000 72000 3100 90000 212000 148500 Quầy trưng bày thuốc Giá kệ đựng bệnh án Bàn kệ nội thất phòng xét nghiệm Vật dụng phục vụ cateen Vật dụng văn phòng 15 3 5 5 4 5 1 1 1
30 31 Máy tính tiền Két sắt 32 33 Máy đếm tiền 34 35 36 37 38 TỔNG 2,023,260 USD PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ
1 Xe tải nhỏ huyndai 3 tấn KOREA Mới 7 46000 322000
Nhóm 9-2_k09401
49
Dự án “Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi và bệnh viện phụ sản tiêu chuẩn quốc tế”
100%
Xe tải trung huyndai >10 tấn Ô tô đưa đón( 7 chỗ)+ BGĐ Ô tô Microbus 12 chổ Ô tô cứu thương KOREA Nt JAPAN Nt Nt NT nt NT 7 5 3 4 64400 121000 225000 500000 450800 505000 675000 2000000
2 3 4 5 TỔNG 3,952,800 USD TỔNG VỐN ĐẦU TƯ THIẾT BỊ 22,849,940 USD
= 479.848.740.000 VNĐ
-HẾT-
Nhóm 9-2_k09401
50