L I M ĐÂU Ờ Ở
ề ế ẫ
ớ ằ ữ N c ta là m t n ộ ướ ệ
c ể
ấ ướ c, xây d ng kinh t ự
ướ ta thành m t n ệ ề ị
c ch tiêu tăng tr ỉ ng XHCN thì n n kinh t ưở
k ế ở ử
v n còn đang ướ c c công nghi p. Đ th c ể ự ệ ế ữ ế ầ phát tri n n đ nh, v ng c n ể ổ ế ế ho ch đã đ ra. ng kinh t ề ạ ậ để m c a và h i nh p ộ ừ hi n nay thì các doanh nghi p ph i không ng ng ả i và phát tri n. ướ ạ ượ ấ c ta th c hi n chính sách kinh t ự ướ i trong n n kinh t ề ị ế ủ ệ ế ệ ể ệ ể
ướ ữ
ệ Nam đang có nh ng b ạ ể ế
Đ có th đ ng v ng tr ể ứ ữ ả ướ ấ
ệ
c đang phát tri n, n n kinh t ể ướ ự hi n các chính sách đ i m i nh m t o ra nh ng b trong giai đo n th c ạ ổ ạ chuy n m nh m , đ a n ộ ướ ẽ ư ạ hi n m c tiêu công nghi p hoá - hi n đ i ạ hóa đ t n ệ ụ ệ ng đ nh h th tr ị ị ườ ch c, ph n đ u đ t đ ấ ắ Do đó nhà n t n t ồ ạ nâng cao v th c a mình đ có th t n t ể ồ ạ c nh ng c nh tranh kh c li t, các doanh ệ ữ ố c chuy n bi n m nh m c v hình ẽ ả ề ạ ạ đ ng s n xu t kinh doanh. Nh ng dù có phát tri n ể ư ệ nghi p đi chăng n a thì doanh nghi p ữ là đi u c b n đ doanh ơ ả ề ể ả
ể nghi p Vi t ệ th c, quy mô l n ho t ẫ ứ đ n m c nào, ở ạ ứ ế cũng ph i chú ý đ n hi u qu kinh doanh đó ế nghi p t n t i và phát tri n. ộ lo i hình doanh ệ ể ả ệ ồ ạ
Trong ho t đ ng kinh doanh thì ậ ả ạ ộ
ủ ấ ạ
ạ ệ ả ệ ả ồ ắ ừ
ở ả
ợ ợ ả
ộ ế
c t ể
ề ế ủ ị
ề ứ ườ
ợ ắ ả ạ ế ả
ế ng chi m t ừ ệ ả ả ủ ả ợ
ộ ị ọ ộ
ầ ầ ệ
ả ả
t đ i t ế ố ượ ạ ệ ờ ạ ố ố
ụ ả ả
ữ
ừ
ợ ả ổ ộ ố ả ứ ế ợ
n ph i tr là b ph n c u thành ộ ợ nên ngu n v n kinh doanh c a doanh nghi p, vi c qu n lý và h ch toán ả ệ ố đó có bi n pháp thanh toán các kho n n đúng h n là nghĩa đúng đ n t ợ v c a doanh nghi p. Các kho n n ph i tr quan tr ng b i vì chúng có ả ả ợ ệ ọ ụ ủ i m c tiêu l liên quan ch t ch t ủ i nhu n và kh năng thanh toán c a ụ ả ẽ ớ ậ ợ ặ ế c m c đ thích h p v các kho n n quy t doanh nghi p. Vi c đ t đ ứ ạ ượ ề ệ ệ ộ ả đ nh đ n thành công c a doanh nghi p. M t công ty có quá ít các kho n ệ ủ ị n có th không đ t đ i đa các ti m năng c a mình. Tuy nhiên, có ạ ượ ố ủ ợ quá nhi u các kho n n cũng có th khi n công ty ph i ch u nh ng r i ro ữ ả ể ợ ả th ng các kho n n ph i tr quá m c. Thông th ng chi m 75% trên ả ườ ả 25 – 50 % t ng tài s n, trong đó các kho n n ng n h n th ả ườ ợ ổ ả t ng tài s n. Trong các kho n n ph i tr c a doanh nghi p thì n ph i ợ ả ổ ố tr khác có m t v trí khá quan tr ng, nó là m t ph n trong ngu n v n ồ ả kinh doanh c a doanh nghi p. Vì th doanh nghi p c n ph i theo dõi chi ả ệ ủ ế ả ng và th i h n các kho n n ph i tr khác nh m đ m b o ti ợ ằ ả ả ể ể ch c cá nhân. Đ hi u t các m i quan h v i t vi c h ch toán duy trì t ệ ớ ổ ứ khác c a doanh rõ h n v n i dung các kho n m c thu c n ph i tr ề ộ ủ ả ợ ộ ơ ắ nghi p, n m v ng nguyên t c ghi nh n các kho n n ph i tr khác, n m ả ả ậ ắ ắ ệ ụ ủ ế ghi s m t s nghi p v ch y u c các ch ng t đ , tài kho n, trình t ệ ự ả ượ và s sách k toán liên quan đ n các kho n n ph i tr khác c a doanh ả ổ nghi p nhóm đã quy t đ nh ch n đ tài: “k toán các kh n ph i tr khác”. ả ệ ủ ả ả ế ọ ế ị ả ế ề
I. Nh ng quy đ nh chung v k toán n ph i tr ợ ả ả ề ế ữ ị
1.1. khái ni m v k toán n ph i tr ề ế ợ ả ả ệ
ệ ế ả ấ
ị
ạ ộ ố ộ ị ề ộ ạ ị
ế ợ ệ ồ ậ ặ ụ ạ ụ ả
ả ả ố ớ ụ ệ ệ ả
Trong các doanh nghi p khi ti n hành ho t đ ng kinh s n xu t kinh doanh luôn phát sinh các giao d ch v i các đ i tác. Các giao d ch này d n ẫ ớ ộ đ n doanh nghi p nh n v m t tài s n, m t lo i d ch v , tham gia m t ả ế ợ cam k t h p đ ng ho c phát sinh các nghĩa v pháp lý t o ra kho n n ph i tr mà doanh nghi p ph i có nghĩa v , trách nhi m đ i v i các đ i ố tác.
-Khái ni m: ệ N ph i tr là nghĩa v hi n t ả ả ụ ệ ạ ủ ệ
i c a doanh nghi p phát các giao d ch và s ki n đã qua mà doanh nghi p ph i thanh toán ả ự ệ ợ ị ừ ệ
sinh t t ừ
các ngu n l c c a mình. ồ ự ủ -Đi u ki n ghi nh n: ệ
ụ ệ ạ ằ i b ng ti n, tài s n khác, chuy n n ả ề ể ợ
ố
c tính m t cách đáng ả ượ c xác đ nh ho c ị ặ ướ ộ
ề ậ +Thanh toán nghĩa v hi n t thành v n ch s h u. ủ ở ữ +Giá tr kho n n ph i đ ợ ả ị tin c y.ậ
ợ ả ả ấ
ủ ả ả ệ ư ợ
ạ ả ả ả ộ ề ợ
+Các kho n n ph i tr phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p bao g m nhi u lo i khác nhau nh : N ồ i bán, n ph i tr , ph i n p cho nhà ti n vay, n ph i tr cho ng ườ ả ả ề i lao đ ng… c, ph i tr cho ng n ộ ướ ợ ả ả ườ
1.2. Phân lo i k toán n ph i tr ợ ả ả ạ ế
n ph i tr trong doanh nghi p đ Căn c vào n i dung kinh t ộ ứ ế ợ ả ả ệ ượ c
chia thành: ợ ơ ở
ữ ợ ệ ả ả ớ ả ả ế ướ -N ph i tr vay ồ
ắ ệ ư ạ
ế
-N ph i tr trong thanh toán: ả ả
: Là các kho n n ph i tr phát sinh trên c s các ả ch c, cá nhân, đ n h p đ ng, kh ơ c vay gi a doanh nghi p v i các t ổ ứ ợ v bên trong và ngoài doanh nghi p nh : Vay ng n h n, vay dài h n, trái ạ ị phi u phát hành… ả ả ợ ị Là các kho n n ph i tr phát sinh ợ ụ ả ị
ả
ả i bán, Thu và các kho n ph i ế ả ả ườ i lao đ ng, ph i tr n i b , thanh toán theo ướ
ả ả ộ ộ ả ộ ả ả
ả ả: Là các kho n chi tr mà th c t ả ự ế ả
c vao chi phí kinh doanh trong kỳ. Bao ch a phát sinh nh ng đ c tính tr t ệ nh ng giao d ch mua bán, trao đ i, s d ng d ch v ,.. mà doanh nghi p ổ ử ụ ừ ữ ph i có trách nhi m nh : Ph i tr ng ư ệ ả c, ph i tr ng n p nhà n ộ ộ ả ả ườ ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng, ph i tr , ph i n p khác,… ộ ế ự ồ ợ ạ ế -Các kho n d phòng ph i tr ả ự ư ượ ướ ư
ả ả ỹ ự ợ ấ ự ệ ấ
g m: Chi phí ph i tr , Qu d phòng tr c p m t vi c làm, D phòng ồ ph i tr . ả ả
Căn c theo th i h n thanh toán, n ph i tr doanh nghi p đ ả ả ờ ạ ệ ượ c ứ ợ
chia thành: ợ ả ệ
ặ -N ng n h n ắ ộ ạ : Là kho n ti n mà doanh nghi p có trách nhi m tr ả ệ ủ ng c a
ợ ế ạ ả
ắ ồ i lao đ ng, ph i tr ng ạ ạ
c, chi phí ph i tr ng n h n, nh n ký qu , ký c ả ả ườ ả ả ắ ạ ắ ậ ỹ
ạ
ệ ộ ướ ả ả ợ ề trong vòng m t năm ho c trong m t chu kỳ kinh doanh bình th ườ ộ ả ả doanh nghi p g m: Vay ng n h n, n dài h n đ n h n tr , ph i tr ạ i bán ng n h n, thu và các kho n ph i ng ả ả ế ườ ắ c ng n n p nhà n ượ ộ h n, ph i tr ng n h n khác ạ ả ợ ờ ộ
ủ
ả ả ạ ỹ ạ ậ
ả ợ ồ ạ ỹ ự ợ ấ ế ế ạ ấ
ắ ạ : Là kho n n mà th i gian tr n trên m t năm ho c -N dài h n ặ trên m t chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p g m: Vay dài h n, n dài ợ ệ ộ ượ h n, trái phi u phát hành, chi phí ph i tr dài h n, nh n ký qu , ký c c dài h n, thu thu nh p hoãn l ệ i ph i tr , qu d phòng tr c p m t vi c làm, d phòng ph i tr , ph i tr dài h n khác. ậ ả ả ạ ả ả ả ả ạ ự
1.3. Yêu c u qu n lý và nhi m v k toán n ph i tr ợ ả ả ụ ế ệ ầ ả
Theo dõi, ghi chép, ph n ánh m t cách k p th i đ y đ và chính xác ờ ầ ủ ộ ị
ả ả ả ộ
ả ả ể ố ủ ợ ể ử ụ ả
các kho n n ph i tr ,ph i n p khác và tình hình thanh toán các kho n ả đó, qua đó ki m tra ki m soát tình hình qu n lí và s d ng v n c a doanh nghi p trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ệ ả ấ
ợ ế ả ộ
ng cho t ng kho n chi ti t và các kho n n ph i tr , ph i n p khác theo ả ả ả ế ổ ứ ế ố ượ
ả ế ự ả
ả t: BHXH, BHYT, BHTN, kinh phí i quy t, các kho n doanh thu ch a th c hi n, ệ ỹ ư ả c ng n h n, ph i ạ ượ ầ ậ ắ
ng xuyên, đ nh kỳ) nh ng thông tin v tình ữ ườ ề ị ị
ủ ệ
ậ
T ch c k toán chi ti t ng đ i t ừ ừ công đoàn, tài s n ch gi ờ ả các kho n ph i tr v c ph n hóa, nh n ký qu ký c ả ả ả ề ổ thu ph i n p khác. ả ộ Cung c p k p th i( th ờ ấ hình các kho n ph i tr khác : tình hình hi n có và s bi n đ ng c a các ả ả ả c c a các cá nhân, t kho n nh n ký qu ký c ỹ ph n ánh tình hình thanh toán v các kho n ph i tr ph i n p khác. ự ế ộ ch c, đ n v khác; và ị ơ ả ộ ượ ủ ề ổ ứ ả ả ả ả ả
1.4. Các quy đ nh v k toán ị ả ả ề ế ả ủ ế
ph i tr khác ả ả K toán các kho n ph i tr khác ph i tuân th các qui đ nh chung c a ủ ả c và k toán ế K toán nh n ký qu ký c ậ ị ượ ỹ ả ả ế
ả ả ộ
-Ph i t kế toán các kho n ph i tr khác: ả kho n ph i tr ph i n p khác. ả ả ả ổ ứ ng, theo n i dung, theo ộ
ế ừ th i h n thanh toán. Ph i theo dõi chi ti ch c theo dõi chi ti ả ờ ạ t t ng đ i t ế ố ượ ỉ ậ . t ch tiêu giá tr hi n v t ị ệ
-Khi nh n và hoàn tr ti n, hi n v t ký qu ký c c c a các đ n v ả ề ệ ậ ậ ỹ ượ ủ ơ ị
cá nhân.
ị ả ừ ế . i quy t ờ ả
. ị ố ề
ư ự ệ ề
c c a khách hàng v cho thuê -Giá tr tài s n th a ch a xác đ nh rõ nguyên nhân ch gi ư -S ti n trích thanh toán BHXH, BHYT, KPCĐ -Doanh thu ch a th c hi n: thu tr ệ ướ ủ ả ậ ữ ả ả ả ả
tài s n, kho n chênh l ch gi a giá bán tr ch m tr góp, các kho n lãi vay.
ả ậ
ủ -Các kho n ph i tr khác cho cá nhân t p th theo quy t đ nh c a ấ ế ị ng c a công ủ ể ề ươ ả ả ề ừ ẩ ả
các c p có th m quy n, các kho n kh u tr vào ti n k ấ nhân viên. -Ph i th ả ể ả ng xuyên ti n hành ki m tra, đ i chi u cáckho n n ph i ế ả ố ợ
ệ ả
ế ườ tr khác trong doanh nghi p II. K toán các kho n ph i khác ả ế ả
ả ả
2.1. K toán các kho n ph i tr khác - Tài kho n 338 ả ả ả ể
ả ả
ả ả ộ ừ ế ả Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v các kho n ề các tài kho n khác thu c ộ ả ả ể TK 331 đ n TK 337). Tài kho n này cũng đ ượ
c dùng đ ấ ạ ậ
ố
ả ạ ả ị ả ư ị
ặ ạ ộ
ả ả ạ ộ ủ ồ
ế ị ờ ị
ể ậ
ả ử ơ ế ế ẩ
ị ủ ấ ị ế ị ượ
và kinh phí ể ể ế ả ả ộ
ủ ừ ả
phí toà án, các ế ị ng c a công nhân viên theo quy t đ nh ệ ề ươ ị
ả
ơ ỹ
ượ c ậ c ng n h n b ng hi n v t ằ ệ ắ
ắ ượ c theo dõi ở
ph i tr , ph i n p ngoài n i dung đã ph n ánh ở ộ nhóm TK 33 (t ả ế h ch toán doanh thu nh n tr c v các d chv đã cung c p cho khách ụ ướ ề i các tài s n đ a đi góp v n liên doanh và các hàng, chênh l ch đánh giá l ạ ệ i tài s n là thuê kho n chênh l ch giá phát sinh trong giao d ch bán thuê l ệ tài chính ho c thuê ho t đ ng. 2.2. N i dung và ph m vi ph n ánh c a tài kho n này g m các nghi p v ch y u sau: ệ ụ ủ ế 1. Giá tr tài s n th a ch a xác đ nh rõ nguyên nhân, còn ch quy t đ nh ừ ư ả x lý c a c p có th m quy n. ề ẩ ử ị 2. Giá tr tài s n th a ph i tr cho cá nhân, t p th (trong và ngoài đ n v ) ả ả ừ ả theo quy t đ nh c a c p có th m quy n ghi trong bi n b n x lý, n u đã ủ ấ ề xác đ nh đ c nguyên nhân. ị 3. S ti n trích và thanh toán b o hi m xã h i, b o hi m y t ố ề công đoàn. 4. Các kho n kh u tr vào ti n l ấ c a toà án (ti n nuôi con khi ly d , con ngoài giá thú, l ề ủ kho n thu h , đ n bù. . .). ộ ề 5. Các kho n ph i tr cho các đ n v bên ngoài do nh n ký qu , ký c ả ng n h n. Tr ườ ạ không ph n ánh ả cân đ i k toán (TK 003 : Hàng hoá nh n bán h , nh n ký g i, ký c ố ế ị ả ả ng h p nh n ký qu , ký c ỹ ậ ợ tài kho n này mà đ ượ ả ở ậ ậ ạ tài kho n ngoài B ng ả c). ậ ả ử ượ ộ
ả ổ ứ ả ả ả ả
ổ
ờ ậ ư ề
ặ ả ả ố ấ ấ ạ ẩ , ti n v n có tính ch t t m th i. ậ
ẩ ậ ế ế ề ể ộ
ề ế ố ề
ả ệ ữ ế ớ ậ ả ậ c c a khách hàng trong nhi u kỳ k toán v cho thuê tài ề c). ướ ả
ố
ướ giá h i đoái phát sinh và đánh giá l
ố c a ho t đ ng đ u t ạ ộ
ầ ư ch a x lý t ờ ạ ố ầ ư ư ử c khi cho vay v n ho c mua các công c n . ụ ợ ặ ụ i các kho n m c ả ạ ướ c XDCB (Giai đo n tr i th i đi m cu i năm tài ể ạ
ạ ầ
ủ ả ư ầ ợ i do đánh giá l ươ ứ i tài s n đ a đi góp v n vào c s liên ạ ng ng v i ph n l ớ
ầ ộ ề
ổ ng bán tài s n đ c, ti n thu h c lo i tr không tính ề ố ả ơ ở ố i ích c a bên liên doanh. ướ ạ ừ ộ ố ả ượ
ệ
i c a TSCĐ bán và ạ ủ ệ ơ ị
ạ
ị ả i là thuê tài chính. ả ị ợ ủ ệ
ạ ộ
i là thuê ho t đ ng. ả
ả ộ ả ả ả ế ấ ủ ả
ộ
ừ ể ế ả ị
ể ả ộ
ố ả ơ ế ộ
ế ể ả ộ
ả ạ ề ư ế
và kinh phí công đoàn đã n p cho c và kinh phí công đoàn. ả ừ c cho khách hàng khi không ti p t c th c hi n vi c cho thuê tài s n. ế ụ ệ ệ
ự giá h i đoái phát sinh và đánh giá l ệ
giá) c a ho t đ ng đ u t ố ỷ
ố ng h p lãi t (tr ợ ạ ệ ườ c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ạ ộ ậ i ti n nh n ả i các kho n ả ạ ầ ư ạ ộ ổ ầ đ phân b d n ủ ầ ư ể ạ
6. Các kho n lãi ph i tr cho các bên tham gia liên doanh, c t c ph i tr cho các c đông. 7. Các kho n đi vay, đi m n v t t ượ ạ đ n v u thác xu t, nh p kh u ho c nh n đ i 8. Các kho n ti n nh n t ậ ậ ừ ơ ị ỷ lý bán hàng đ n p các lo i thu xu t, nh p kh u, thu GTGT hàng nh p ậ ấ ạ kh u.ẩ 9. S ti n thu tr ướ ủ s n, c s h t ng (G i là doanh thu nh n tr ọ ơ ở ạ ầ ả 10. Kho n chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá bán tr ngay. ả 11. Kho n lãi nh n tr ậ ả 12. S chênh l ch t ố ỷ ố ệ có g c ngo i t ti n t ạ ệ ủ ề ệ ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ạ ộ chính. 13. Ph n lãi hoàn l doanh đ ng ki m soát t ể ồ 14. S ph i tr v ti n thu bán c ph n thu c v n Nhà n ả ả ề ề n ph i thu và ti n thu v nh ề ượ ợ vào gia tr doanh nghi p. 15. Kho n chênh l ch giá bán cao h n giá tr còn l thuê l 16. Kho n chênh l ch giá bán cao h n giá tr h p lý c a TSCĐ bán và thuê ơ l ạ 17. Các kho n ph i tr , ph i n p khác. ả ả ả 2.3. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 338 – ph i tr ph i ộ n p khác 2.3.1. Bên nợ ế - K t chuy n giá tr tài s n th a vào các tài kho n liên quan theo quy t ả đ nh ghi trong biên b n x lý. ả ử ị - B o hi m xã h i ph i tr cho công nhân viên. ả ả i đ n v . - Kinh phí công đoàn chi t ị ạ ơ - S b o hi m xã h i, b o hi m y t ả ể ộ ể quan qu n lý qu b o hi m xã h i, b o hi m y t ỹ ả ể - Doanh thu ch a th c hi n tính cho t ng kỳ k toán; tr l ệ ự tr ướ - S phân b chênh l ch t ố ổ ỷ có g c ngo i t m c ti n t ụ ề ệ XDCB (giai đo n tr ướ vào doanh thu tài chính.
ơ ổ
ố ể ạ ớ ồ i l n h n giá tr ghi s c a tài ổ ủ ị ớ ng ng v i ươ ứ
i ích c a bên góp v n liên doanh. ủ
ổ ả ậ
ả ả ề
i c a TSCĐ bán và ị ơ ệ ể ạ ủ ữ ả ậ ớ
ả ả ạ
ơ ể ủ i là thuê tài chính ghi gi m chi phí s n xu t, kinh doanh. ớ
ả ả ạ ệ ạ ộ
i l n h n giá tr ghi s ơ ữ
ố
ng ng v i ph n l ớ
ồ ậ ơ ở ư i ích c a bên góp v n liên doanh đ ầ ợ ể
ồ ợ ệ ố ề
ề ượ ả ượ
ổ ng bán, thanh lý tài s n đ ầ ệ ỹ ỗ ợ ắ ế c và ti n thu v nh ề ượ ị
c thu đ ể ố ề ượ c ướ ừ ổ
c.
ầ ả ả ộ
ư
ờ ử ả ả ừ ừ ị ậ ơ
c nguyên ả ử ể ị ượ
và kinh phí công đoàn vào chi phí ể ế ể ả ả ộ
ấ
ng c a công nhân , b o hi m xã h i kh u tr vào l ộ ế ả ươ ủ ừ ể ể ấ
c ướ ở ậ t p ề ề ệ ả ớ
t chi đ ượ ấ ượ
c c quan BHXH thanh toán. ượ ơ ố
ư
i các ể ệ
ố ỷ có g c ngo i t ỷ
XDCB (giai đo n tr giá h i đoái phát sinh và đánh giá l ạ ạ ộ giá) c a ho t đ ng ủ đ phân ầ ư ể (tr ng h p lãi t ạ ệ ườ ợ c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ạ ộ ạ
- S phân b chênh l ch gi a giá đánh giá l ệ ố ữ s n đ a đi góp v n vào c s kinh doanh đ ng ki m soát t ả ư ơ ở ph n l ầ ợ ố ế - S phân b kho n chênh l ch gi a giá bán ch m, tr góp theo cam k t ệ ố v i giá bán tr ti n ngay (lãi tr ch m) và chi phí tài chính. ớ K t chuy n chênh l ch giá bán l n h n giá tr còn l ế thuê l ấ - K t chuy n chênh l ch giá bán l n h n giá tr h p lý c a TSCĐ bán và ị ợ ế thuê l i là thuê ho t đ ng ghi gi m chi phí s n xu t, kinh doanh. ấ ổ - K t chuy n s chênh l ch gi a giá giá đánh giá l ị ể ố ạ ớ ệ ế , hàng hoá đ a đi góp v n vào c s kinh doanh đ ng ki m soát c a v t t ồ ể ơ ở ủ ậ ư c ghi tăng thu t ượ ố ủ ươ ứ , hàng hoá nh p khác khi c s kinh doanh đ ng ki m soát bán s v t t ố ậ ư cho bên th ba.ứ - N p vào Qu H tr s p x p doanh nghi p s ti n thu h i n ph i thu ả ộ ạ ừ c lo i tr đã thu đ không tính vào giá tr doanh nghi p khi c ph n hoá doanh nghi p Nhà ệ c.ướ n - K t chuy n chi phí c ph n hoá tr (-) vào s ti n Nhà n ầ ế t c ph n hoá công ty Nhà n ướ ừ ổ - Các kho n đã tr , đã n p khác. 2.3.2. Bên có - Giá tr tài s n th a ch x lý (Ch a xác đ nh rõ nguyên nhân) ả ị - Giá tr tài s n th a ph i tr cho cá nhân, t p th (Trong và ngoài đ n v ) ị ả ị theo quy t đ nh ghi trong biên b n x lý do xác đ nh ngay đ ế ị nhân. - Trích b o hi m xã h i, b o hi m y t s n xu t, kinh doanh; ả - Trích b o hi m y t ả viên. - Các kho n thanh toán v i công nhân viên v ti n nhà, đi n, n th .ể - Kinh phí công đoàn v c c p bù. - S BHXH đã chi tr công nhân viên khi đ ả - Doanh thu ch a th c hi n phát sinh trong kỳ. ệ ự - K t chuy n chênh l ch t ế kho n m c ti n t ố ụ ề ệ ả đ u t ầ ư b d n vào doanh thu ho t đ ng tài chính. ổ ầ ướ ạ ộ
ả ệ ữ ế ớ ả ậ
ả
i c a TSCĐ bán và thuê ơ ệ ữ ạ ủ
ị i TSCĐ là thuê tài chính. ị ạ
ơ ệ ữ
ị ạ
ả ữ ạ ớ ủ ạ ộ ị
i l n h n giá tr ghi s c a tài s n do ố ạ ể ổ ủ ồ
i ích c a bên góp v n liên doanh. ủ
ề ộ ố ề ị ợ i TSCĐ là thuê ho t đ ng. ệ ơ i TSCĐ đ a đi góp v n vào c s liên doanh đ ng ki m soát ơ ở ố ồ ợ
ề ị ạ ừ
ả ả ả ề ổ
h Nhà ượ ề c v ề ữ ộ
ổ ộ ợ ượ ố ề ng bán tài s n gi ả ệ
c. bán c ph n thu c v n Nhà n ổ ừ ướ ố ề ộ ố nh ừ ượ ị ầ c (Đ c lo i tr không tính vào giá tr doanh nghi p). ả
ể ố ề ả ả ộ ế ể
và kinh phí công đoàn đã trích ch a n p ư ộ ị ư i cho đ n v ch a c đ l ượ ể ạ ơ
ệ ế
i quy t. th i đi m cu i kỳ k toán. ố ờ ả ể
ạ ộ ỷ
ố (lãi t c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t i th i đi m cu i năm i các kho n m c ti n ụ ề ả ạ XDCB (giai đo n ố ạ ầ ư ư ử ạ ộ ể ờ
ạ ủ i c a ị ợ ệ ặ ị
ổ ủ ệ ố ơ
ị ư ế ố
ố ề ể ợ ả
ả ạ ừ
ng bán tài s n gi nh ừ ượ ế ệ
ầ ng bán tài s n gi h Nhà n ả ả ề ề ả ố ổ nh ừ ượ ố ề ề ữ ộ
c còn ph i tr ả ả ộ ố ướ ề ầ ổ
- S chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp theo cam k t v i giá bán ố tr ngay. - S chênh l ch gi a giá bán cao h n giá tr còn l ố i c a giao d ch bán và thuê l l ạ ủ - S chênh l ch gi a giá bán cao h n giá tr h p lý c a TSCĐ bán và thuê ố i c a giao d ch bán và thuê l l ạ ủ - S chênh l ch gi a giá đánh giá l ố đánh giá l ư ng ng v i ph n l t ầ ợ ớ ươ ứ - S ti n ph i tr v toàn b s ti n thu h i n ph i thu và ti n thu v ả ả ả ề ố ề c lo i tr không tính vào giá tr doanh ng bán, thanh lý tài s n đ nh ả ượ ượ nghi p khi xác đ nh giá đ c ph n hoá doanh nghi p. ầ ị ệ ể ổ ệ - Công ty c ph n ph n ánh s ti n ph i tr v t ng s ti n thu đ ố ề ầ ti n thu h n ph i thu và ti n thu t ả ề n ạ ừ ướ - Ph n ánh t ng s ti n thu t ổ - Các kho n ph i tr khác. ả ả ả 2.3.4. S d bên có ố ư - S ti n còn ph i tr , còn ph i n p. ả ả - B o hi m xã h i, b o hi m y t ả ộ cho c quan qu n lý ho c kinh phí công đoàn đ ặ ả ơ chi h t.ế - Giá tr tài s n phát hi n th a còn ch gi ừ ả ị - Doanh thu ch a th c hi n ế ư ệ ở ờ ự giá h i đoái phát sinh và đánh giá l - Chênh l ch t ạ ỷ ệ giá) c a ho t đ ng đ u t t có g c ngo i t ầ ư ủ ạ ệ ố ệ tr ch a x lý t ướ tài chính. - S chênh l ch giá bán cao h n giá tr h p lý ho c giá tr còn l ơ ố i ch a k t chuy n. TSCĐ bán và thuê l ể ư ế ạ - S chênh l ch gi a giá đánh giá l ả ư i l n h n giá tr ghi s c a tài s n đ a ữ ạ ớ đi góp v n vào c s liên doanh đ ng ki m soát ch a k t chuy n. ể ồ ơ ở - Ph n ánh s ti n còn ph i tr v s ti n thu h các kho n n ph i thu ả ả ề ố ề ả ộ và s ti n thu t h đ c lo i tr không tính vào ả ố ề ữ ộ ượ giá tr doanh nghi p đ n cu i kỳ k toán. ế ị - Ph n ánh s ti n công ty c ph n còn ph i tr v ti n thu h các kho n ả ộ ả n ph i thu và ti n thu t ố c đ n cu i ướ ế ả ợ kỳ k toán. ế - Ph n ánh s ti n thu v bán c ph n thu c v n Nhà n ả đ n cu i kỳ k toán. ế ố ề ế ố
ợ
2.3.5. S d bên n ố ư Tài kho n này có th có s d bên N . S d bên N ph n ánh s ả ợ ố ư
ộ ả ể ơ ố ợ ặ ố ả ả ể
ả
t chi ch a đ c c p bù.
ả
i quy t: Ph n ánh giá tr tài ờ ả ừ ế ả ị
ố ố ư ộ đã tr , đã n p nhi u h n s ph i tr , ph i n p ho c s b o hi m xã h i ả ộ ả ả ề c thanh toán và kinh phí công đoàn đã chi tr cho công nhân viên ch a đ ư ượ v ư ượ ấ ượ 2.3.6. Tài kho n c p 2 c a tài kho n 338 ả ấ ủ Tài kho n 3381 : Tài s n th a ch gi ả ừ
ử ng h p giá tr tài s n th a đã xác đ nh đ ượ ả ả ế ị ị ờ ừ ư ề ẩ ợ ị
c ghi ngay vào các tài kho n liên quan, ị ườ ả ử ượ ả
s n th a ch a xác đ nh rõ nguyên nhân, còn ch quy t đ nh x lý c a c p ủ ấ ả c nguyên có th m quy n. (Tr nhân và có biên b n x lý thì đ không h ch toán qua Tài kho n 338 (3381)). ả ạ
ả
ả ả ả thanh toán kinh phí công đoàn ả
ể ộ ủ ơ
: Ph n ánh tình hình trích và thanh ả ả ế
toán b o hi m y t ả theo quy đ nh. ế ể
ố
ề ả
Tài kho n 3382 : Kinh phí công đoàn: Ph n ánh tình hình trích và đ n v . ị ở ơ Tài kho n 3383 : B o hi m xã h i: Ph n ánh tình hình trích và thanh ể ộ toán b o hi m xã h i c a đ n v . ị ả Tài kho n 3384 : B o hi m y t ể ả ị ả ả ề Tài kho n 3385 : Ph i tr v c ph n hoá: Ph n ánh s ph i tr v ầ ả c, ti n thu h các kho n ph i thu ả ộ ướ ị c lo i tr không tính vào giá tr ề ạ ừ ề
ệ ị
ả Tài kho n 3386 : Nh n ký qu , ký c c ng n h n: Ph n ánh s ượ ắ ả
ậ ị
ả ị ờ ả ị
c th c hi n đúng h p đ ng kinh ướ ấ ụ ợ ượ ự ệ ả ồ
ả ả ề ổ ả ti n thu bán c ph n thu c v n Nhà n ộ ố ầ ổ ng bán tài s n đ và ti n thu v nh ả ượ ề ượ doanh nghi p và các kho n ph i tr khác theo qui đ nh. ả ả ố ạ ỹ ậ c c a các đ n v , cá nhân bên ngoài ti n mà đ n v nh n ký qu , ký c ượ ủ ơ ỹ ơ ề đ n v v i th i gian d i 1 năm, đ đ m b o cho các d ch v liên quan ể ả ị ớ ơ đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ ạ ộ ế đã ký k t. t ế ế
Tài kho n 3387 : Doanh thu ch a th c hi n: Ph n ánh s hi n có và ả ả ự ư
ả ự ệ ệ ủ
ả ế ệ
ộ ế ề ề
c cho m t ho c nhi u kỳ k toán v cho thuê tài ụ ợ c khi cho vay v n ho c mua các công c n ; ặ ướ
ả ệ ố ả ậ ả
giá h i đoái phát sinh và đánh giá l c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ả
ố ỷ có g c ngo i t ạ ệ ủ ố c ho t đ ng) khi hoàn thành đ u t ạ ộ ữ ầ ư ầ ư ể ị ổ ủ ả
ơ ầ ợ
ạ ậ
ố ệ tình hình tăng, gi m doanh thu ch a th c hi n c a doanh nghi p c a ệ ủ ư ố ề ủ doanh nghi p trong kỳ k toán. H ch toán vào tài kho n này s ti n c a ạ khách hàng đã tr tr ặ ả ướ s n; Kho n lãi nh n tr ậ ả ả ế ớ Kho n chênh l ch gi a giá bán hàng tr ch m, tr góp theo cam k t v i ữ i các giá bán tr ti n ngay; Lãi t ả ề ạ xây d ng c kho n m c ti n t ơ ụ ề ệ ự ổ ầ đ phân b d n; b n (giai đo n tr ướ ạ ả i l n h n giá tr ghi s c a tài s n Kho n chênh l ch gi a giá đánh giá l ả ạ ớ ệ i ích c a bên góp v n ng ng v i ph n l đ a đi góp v n liên doanh t ố ủ ớ ươ ứ ố ư ướ ủ c c a liên doanh; không h ch toán vào tài kho n này s ti n nh n tr ả i mua mà doanh nghi p ch a cung c p s n ph m, hàng hoá, d ch v . ng ụ ị ố ề ẩ ấ ả ườ ư ệ
ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ạ ế ươ ộ ố ệ ụ ế ủ ch
ị ệ ừ ư
ng h p TSCĐ phát hi n th a ch a xác đ nh rõ nguyên nhân ợ i quy t ghi: ế ờ ả
i). ả ả
ị ổ ứ ồ ơ
ề ườ ợ ậ ư
i qu phát hi n th a qua ệ ừ i quy t, ghi: ế Có TK 214 : Hao mòn TSCĐ (Giá tr hao mòn) Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3381) (Giá tr còn l ả ộ ể , hàng hoá, ti n m t t ặ ạ ả
ề
ả ả ế ả ộ
ế ả ử ề ề ố ừ ẩ ả
ứ ả
ả ả ợ
XDCB ầ ư
ồ ồ ả ả
ả
và kinh phí công ả Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3381). ủ ấ ử ả ộ Có TK 411 : Ngu n v n kinh doanh; ho c ố ặ Có TK 441 : Ngu n v n đ u t ố Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3388) ả ộ Có TK 642 : Chi phí qu n lý doanh nghi p. ể ộ ả ệ ể ế
ả
ả
ả
Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384). ả ộ , b o hi m xã h i tr vào l ươ ả ả ể ủ ng c a ộ ừ ế ả ể
ợ
Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3384). i lao đ ng ộ ả ộ
ộ ả ơ ả ỹ
cho công nhân viên, ghi: 2.2.Ph y u.ế 1. Tr ườ ph i ch gi ả N TK 211 : TSCĐ h u hình (Nguyên giá) ữ ợ ị ạ Đ ng th i, căn c h s TSCĐ đ ghi tăng TSCĐ trên s TSCĐ. ồ ờ 2. Tr ng h p v t t ỹ ki m kê ch a xác đ nh rõ nguyên nhân ph i ch gi ờ ả ư ể ị N TK 111 : Ti n m t ợ ặ N TK 152 : Nguyên li u, v t li u ậ ệ ệ ợ N TK 153 : Công c , d ng c ụ ụ ụ ợ N TK 155 : Thành ph m ợ ẩ N TK 156 : Hàng hoá ợ N TK 158 : Hàng hoá kho b o thu ợ 3. Khi có biên b n x lý c a c p có th m quy n v s tài s n th a, k toán căn c vào quy t đ nh x lý ghi vào các tài kho n liên quan, ghi: ế ị N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3381) 4. Hàng tháng trích b o hi m xã h i, b o hi m y t ả đoàn vào chi phí s n xu t, kinh doanh, ghi: ấ N TK 623 : Chi phí s d ng máy thi công ợ ử ụ N TK 622 : Chi phí nhân công tr c ti p ợ ự ế N TK 627 : Chi phí s n xu t chung ợ ấ N TK 641 : Chi phí bán hàng ợ N TK 642 : Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ợ . . . 5. Tính s ti n b o hi m y t ố ề ả công nhân viên, ghi: N TK 334 : Ph i tr ng 6. N p b o hi m xã h i, kinh phí công đoàn cho c quan qu n lý qu ể và khi mua th b o hi m y t ẻ ả ả ả ườ ả ả ộ ể ế
ợ
ả ộ ỉ ố ả ả
ả
ợ
ả ộ ả ả Có TK 334 : Ph i tr ng ả ả ườ
ợ
c c p bù, khi nh n đ c ti n, ghi: t đ ượ ượ ấ ậ ượ ề
ợ ợ
c: ậ
N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác ả ộ ả ả Có các TK 111, 112,. . . 7. Tính b o hi m xã h i ph i tr cho công nhân viên khi ngh m đau, ể thai s n. . ., ghi: N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3383) i lao đ ng. ộ i đ n v , ghi: 8. Chi tiêu kinh phí công đoàn t ạ ơ ị N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383) ả ộ ả ả Có các TK 111, 112,. . . 9. Kinh phí công đoàn chi v N TK 111 : Ti n m t ề ặ N TK 112 : Ti n g i ngân hàng ề ử Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác. ả ả 10. H ch toán nh n ký qu , ký c ỹ ạ Khi nh n ký qu , ký c ề c ng n h n c a các đ n v khác b ng ti n, ơ ả ộ ượ ắ ạ ủ ượ ậ ằ ỹ ị
ợ ơ ườ ghi: N các TK 111 (1111, 1113), 112,. . . ợ ả ộ ỹ ả ả ng h p đ n v ký qu , ký c ị ồ
Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3386). Tr ạ ế ớ ạ ậ
ế đã ế , i ký c vi ph m h p đ ng kinh t ợ ượ ả ề ợ ồ c c a ng ượ ủ ệ ạ ườ ừ ỹ
ả ề c, ghi: ượ
ả ả ả ộ ố ớ ả ỹ
c ng n h n) ắ ạ
ký k t v i doanh nghi p b ph t theo tho thu n trong h p đ ng kinh t ị đ i v i kho n ti n ph t kh u tr vào ti n ký qu , ký c ố ớ ấ qu , ký c ỹ N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3386) (Đ i v i kho n ký qu , ký ợ c ượ ậ
Có TK 711 : Thu nh p khác. Khi th c tr kho n ký qu , ký c c cho ng ự ả ả ỹ ượ ườ i ký qu , ký c ỹ ượ c,
ả ề ừ ả ộ ả ả
ị
ủ ạ ộ ổ
ả ả ợ ợ
ệ ề ng th c cho thuê ho t đ ng, doanh thu c a kỳ k toán ủ ứ ế
ươ ị ạ ộ ổ ằ
ố ề ề ố
: ghi: N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3386) (Đã tr kho n ti n ph t) ạ ợ (N u có) ế Có TK các TK 111, 112,. . . 11. Khi xác đ nh s lãi ph i tr cho các bên tham gia liên doanh, c t c ổ ứ ố ả ả ph i tr cho các c đông theo quy t đ nh c a đ i h i c đông, ghi: ế ị ổ N TK 421 : L i nhu n ch a phân ph i ố ậ ư Có TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3388). ả ả ả ộ ầ 12. H ch toán doanh thu ch a th c hi n v cho thuê TSCĐ, BĐS đ u ự ư ạ tư theo ph ạ ộ cượ xác đ nh b ng t ng s ti n cho thuê ho t đ ng TSCĐ, BĐS đ u đ ầ c cho thuê ho t đ ng TSCĐ, BĐS đã thu chia cho s kỳ thu ti n tr t ạ ộ ướ ư đ u t ầ ư
ố ớ ơ ả ộ ị ươ ấ ng pháp kh u
Đ i v i đ n v tính thu GTGT ph i n p theo ph ế tr thu : ế ừ
c v cho thuê TSCĐ, BĐS
ậ ả ướ ề ệ trong nhi u năm, k toán ph n ánh doanh thu ch a th c hi n ư ự ế
ư ế
• Khi nh n ti n c a khách hàng tr tr ề ủ đ u t ả ề ầ ư theo giá ch a có thu GTGT, ghi: N các TK 111, 112, . . . (T ng s ti n nh n tr c) ướ ợ ổ
Có TK 3387Doanh thu ch a th c hi n (Giá ch a có thu ư ế ố ề ự ư ậ ệ
Có TK 3331 : Thu GTGT ph i n p (33311). GTGT) ả ộ ế
ế ậ
ự ợ
• Khi tính và ghi nh n doanh thu c a t ng kỳ k toán, ghi: ủ ừ N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ ư Có TK 511Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (5113, ụ ấ ị
5117).
• Tr ả c th c hi n ph i ệ ự ợ ả ượ
ư ư ệ ế
i cho ng i đi ố ề ả ạ ườ ế
ượ ủ ề ế ự c th c
ố ề ả ạ ổ
ng h p h p đ ng cho thuê tài s n không đ ườ ợ ồ i ti n cho khách hàng, ghi: tr l ả ạ ề N TK 3387Doanh thu ch a th c hi n (Giá cho thuê ch a có thu ự ợ GTGT) N TK 3331Thu GTGT ph i n p (S ti n tr l ả ộ ợ thuê v thu GTGT c a ho t đ ng cho thuê TSCĐ không đ ạ ộ hi n)ệ Có các TK 111, 112,. . . (T ng s ti n tr l Đ i v i đ n v tính thu GTGT ph i n p theo ph ế ố ớ ơ i). ươ ự ng pháp tr c ả ộ ị
ti p:ế
• Khi nh n ti n c a khách hàng tr tr ậ
ề ủ ế ề ả ướ ề ậ c v cho thuê tài s n trong ố ả c theo t ng s ổ ướ
nhi u năm, k toán ph n ánh doanh thu nh n tr ả ti n đã nh n, ghi: ậ N các TK 111, 112,. . . ề ợ
ậ Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (T ng s ti n nh n ố ề ư ự ệ ổ
c).
tr ướ • Khi tính và ghi nh n doanh thu c a t ng kỳ k toán, ghi: ế ậ
ợ ư ủ ừ ự
N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ Có TK 511Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
(5113, 5117).
• K toán ph n ánh s thu GTGT ph i n p theo ph
ả ộ ế ả ố ươ ự ng pháp tr c
ti p, ghi: N TK 511Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (5113, 5117) ế ế ợ ị
ế
• Tr ấ ả ộ ả ợ ả c th c hi n ph i ệ ự
ụ Có TK 3331 : Thu GTGT ph i n p (33311). ng h p h p đ ng cho thuê tài s n không đ ượ ồ i ti n cho khách hàng, ghi: ợ ườ tr l ả ạ ề
ợ ự ư
i). N TK 3387Doanh thu ch a th c hi n ệ ố ề
ng h p bán hàng theo ph Có các TK 111, 112,. . . (S ti n tr l ả ạ ươ ườ ợ ạ ng th c tr ch m, tr ứ ả ậ ả
13. H ch toán tr góp:
ố ớ ả ậ ộ ố ượ ng ch u thu ị ế
GTGT tính theo ph ươ
ậ
ả ề ị
ấ ả ế ả ậ ả ề ấ ệ ữ ả
ớ ệ ự ả
Đ i v i hàng bán tr ch m, tr góp thu c đ i t ả ng pháp kh u tr : ừ • Khi bán hàng tr ch m, tr góp thì ghi nh n doanh thu bán hàng và ả ậ cung c p d ch v c a kỳ k toán theo giá bán tr ti n ngay, ph n ầ ụ ủ chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp v i giá bán tr ti n ngay ghi vào Tài kho n “Doanh thu ch a th c hi n”, ghi: ư N các TK 111, 112,131,. . . ợ
Có TK 511Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (Theo giá ụ ấ ị
ả ế
ự ệ ầ
ả ậ ư ữ ả ả
ế ướ ả ộ ế
bán tr ngay ch a có thu GTGT) ư ệ Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Ph n chênh l ch ư gi a giá bán tr ch m, tr góp và giá bán tr ngay ch a có thu GTGT) c (3331). Có TK 333 : Thu và các kho n ph i n p Nhà n • Hàng kỳ, tính, xác đ nh và k t chuy n doanh thu ti n lãi bán hàng ả ể ề ế ị
ả
ả ậ ợ
tr ch m, tr góp trong kỳ, ghi: N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ ự ạ ộ
ả ả
ư Có TK 515 : Doanh thu ho t đ ng tài chính. ự ệ ả ậ ề ữ ồ ả ả
ợ
Có TK 131 : Ph i thu c a khách hàng.
ố ớ
ộ ố ượ ng ch u thu GTGT tính theo ph • Khi th c thu ti n bán hàng tr ch m, tr góp trong đó g m c ph n ầ ả ậ chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp và giá bán tr ngay, ghi: N các TK 111, 112,. . . ả Đ i v i hàng bán tr ch m, tr góp không thu c đ i t ả ậ ộ ố ượ ị ng ch u ng pháp ươ ủ ả ị ế
thu GTGT ho c thu c đ i t ặ ế tr c ti p: ự ế
ậ
ị ả ậ ụ ủ ả ề
ả ề ữ ả ớ
ả ế ả ậ ự ấ ệ ậ ư ệ
• Khi bán hàng tr ch m, tr góp thì ghi nh n doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a kỳ k toán theo giá bán tr ti n ngay, ph n ầ chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp v i giá bán tr ti n ngay ghi nh n là doanh thu ch a th c hi n, ghi: N các TK 111, 112,131,. . . ợ
Có TK 511Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (Giá bán ụ ấ ị
ả ế
ệ Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Ph n chênh l ch ư ự ệ
tr ngay có thu GTGT) gi a giá bán tr ch m, tr góp và giá bán tr ngay có thu GTGT). ầ ế ả ả ả ậ
ố
ữ • Đ i v i ghi nh n giá v n hàng bán: ậ +N u bán s n ph m, hàng hoá ghi: ẩ ố ớ ế ả
N TK 632 : Giá v n hàng bán ợ ố
Có các TK 154 (631), 155, 156, 157,. . .
, ghi: ế ầ ư
ạ ủ ố ị
ợ ợ ố
Có TK 217 : BĐS đ u t +N u thanh lý, bán BĐS đ u t N TK 632 : Giá v n hàng bán (Giá tr còn l i c a BĐS đ u t ) ầ ư N TK 214 : Hao mòn TSCĐ (2147) (S hao mòn lu k ) ỹ ế . ầ ư
ng pháp • Cu i kỳ, xác đ nh s thu GTGT ph i n p tính theo ph ế ả ộ ố ị ươ
tr c ti p, ghi: N TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ố ự ế ợ ị
ấ ả ộ ướ ế
ụ c (3331). Có TK 333 : Thu và các kho n ph i n p Nhà n • Hàng kỳ, tính, xác đ nh và k t chuy n doanh thu ti n lãi bán hàng ả ể ế ề ị
ả
ả ậ ợ
tr ch m, tr góp trong kỳ, ghi: N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ ự ạ ộ
ả ả
ư Có TK 515 : Doanh thu ho t đ ng tài chính. ự ệ ả ậ ề ữ ồ ả ả
ợ
Có TK 131 : Ph i thu c a khách hàng. • Khi th c thu ti n bán hàng tr ch m, tr góp trong đó g m c ph n ầ ả ậ chênh l ch gi a giá bán tr ch m, tr góp và giá bán tr ngay, ghi: N các TK 111, 112,. . . ả
ng h p bán và cho thuê l ườ
i: ạ
ủ i TSCĐ là thuê tài chính có giá bán ạ i c a TSCĐ bán và thuê l ả ứ t th t c bán tài s n, căn c vào hoá đ n và các ch ng ứ ạ ủ ủ ụ ơ
t ừ
14. Tr ợ l n h n giá tr còn l ị ớ ơ Khi hoàn t ấ liên quan, ghi: ợ
ổ Có TK 711Thu nh p khác (Theo giá tr còn l i c a TSCĐ bán N các TK 111, 112,. . . (T ng giá thanh toán) ị ậ ạ ủ
i)ạ
Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Chênh l ch gi a giá ữ ư ự ệ ệ
ơ ớ ị ạ ủ
và thuê l bán l n h n giá tr còn l i c a TSCĐ) Có TK 3331 : Thu GTGT ph i n p. ế ả ộ
ờ ả
i c a TSCĐ bán và thuê l i) ạ ủ ạ ị
ồ ợ ợ ị
ữ
ể ơ
ế ả ố ị ị ạ ủ ấ ả
còn l ả doanh trong kỳ phù h p th i gian thuê tài s n, ghi: Đ ng th i ghi gi m TSCĐ: N TK 811 : Chi phí khác (Giá tr còn l N TK 214 : Hao mòn TSCĐ (Giá tr hao mòn) (N u có) ế Có TK : TSCĐ h u hình (nguyên giá TSCĐ) ị Đ nh kỳ, k t chuy n chênh l ch l n h n (lãi) gi a giá bán và giá tr ữ ớ ệ i ghi gi m chi phí s n xu t, kinh i c a tài s n c đ nh bán và thuê l ạ ả ợ
ờ N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ ự ợ
ư Có các TK 623, 627, 641, 642,. . .
ế ạ ộ ố ạ ộ
ạ ầ ư ạ , n u TK 413 “Chênh l ch t 15. K toán k t chuy n chênh l ch t ế đo n đ u t ướ giá h i đoái” có s d bên Có đ t ư ế giá h i đoái khi k t thúc giai ỷ c ho t đ ng) c a ho t đ ng đ u ầ ủ ượ c ố ư ố ệ ể ế XDCB (giai đo n tr ỷ ệ
ể ặ ế
ể ổ ố ờ ư ự
ợ ệ
giá h i đoái (4132) ỷ TK 515 : Doanh thu ho t đ ng tài chính Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Lãi t ỷ ố ệ ự ố ạ ộ ư ế giá h i đoái) (N u
ả
ố ệ ự ạ giá h i đoái đã th c hi n phát sinh trong giai đo n
ạ ộ
đ u t ầ ư thúc giai đo n đ u t ủ đ a TSCĐ vào s d ng, ghi: ạ ầ ư ư
ợ N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ
ể ằ
tính ngay vào doanh thu ho t đ ng tài chính, ho c k t chuy n sang TK ạ ộ 3387 “Doanh thu ch a th c hi n” đ phân b trong th i gian t i đa là ệ 5 năm, ghi: N TK 413 : Chênh l ch t ph i phân b d n). ổ ầ Phân b lãi t ỷ ổ XDCB vào doanh thu ho t đ ng tài chính c a năm tài chính khi k t ế ử ụ ự ạ ộ ồ ạ ủ ị
ơ ở ơ ậ ố
ậ i l n h n giá tr còn l i t ạ ớ ơ ữ ị
ạ ươ ng ậ ệ ầ ng v i ph n l ầ ợ ớ
i ích c a các bên khác trong liên doanh và ghi nh n vào ủ ư ữ
i l n h n giá tr còn l ự i t i ích c a mình ủ ệ ầ ợ ạ ươ ứ ạ ớ ơ
ố
ợ ợ ấ
ữ ệ
ố Có các TK 211, 213 (Nguyên giá) Có TK 711 : Thu nh p khác (Ph n chênh l ch gi a giá đánh giá và ầ i ích c a các bên khác trong liên i t ậ ng ng v i ph n l ớ ạ ươ ứ ầ ợ ủ
ữ ầ
i t Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Ph n chênh l ch gi a giá ệ ự i ích c a mình trong liên ng ng v i ph n l ớ ư ạ ươ ứ ệ ầ ợ ủ ị
ư Có TK 515 : Doanh thu ho t đ ng tài chính. 16. Khi góp v n vào c s kinh doanh đ ng ki m soát b ng TSCĐ có ố i cao h n giá tr còn l giá đánh giá l ố i c a TSCĐ đem đi góp v n, ạ doanh nghi p ghi nh n s thu nh p vào TK 711 “Thu nh p khác” ậ ệ ph n chênh l ch gi a giá đánh giá l ứ TK 3387 “Doanh thu ch a th c hi n” ph n chênh l ch gi a giá đánh ệ ầ ng ng v i ph n l giá l ớ ị trong liên doanh, ghi: N TK 222 : V n góp liên doanh (Theo giá đánh giá) N TK 214 : Hao mòn TSCĐ (2147) (S kh u hao đã trích) giá tr còn l ị doanh) đánh giá và giá tr còn l doanh).
ị Đ nh kỳ, căn c vào th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ mà c s ử ụ ủ ứ
ờ ử ụ ữ ổ ố ư ự ể ồ
ơ ở kinh doanh đ ng ki m soát s d ng, phân b s doanh thu ch a th c hi n ệ vào thu nh p khác trong kỳ, ghi: ậ
ợ ư
N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n ệ ự Có TK 711 : Thu nh p khác. ậ
ế ố ị ơ ở
ệ ụ ể
ng h p bên góp v n liên doanh bán tài s n cho c s kinh ơ ở ả
: ợ ể
17. K toán nghi p v giao d ch gi a bên góp v n liên doanh và c s ữ kinh doanh đ ng ki m soát: ồ 17.1. Tr ườ ố doanh đ ng ki m soát ồ Tr ườ ồ ng h p bán s n ph m, hàng hoá cho c s kinh doanh đ ng ơ ở ả ẩ ợ
ki m soát, khi xu t kho thành ph m, hàng hoá đ bán, ghi: ể ể ấ ẩ
ố ợ
N TK 632 : Giá v n hàng bán Có TK 155 : Thành ph m; ho c ặ ẩ Có TK 156 : Hàng hoá. Đ ng th i căn c vào giá tr th c t ứ ị ự ế ờ ồ bán s n ph m, hàng hoá đ ẩ ả ể
ph n ánh doanh thu bán hàng, ghi: ả
ẩ N các TK 111, 112, 131,. . . (T ng giá thanh toán c a thành ph m, ủ ợ
ổ ồ ơ ở
ụ ấ ị
ư
hàng hoá bán cho c s kinh doanh đ ng ki m soát) ch a có thu GTGT) ả ộ ế
Tr ơ ở ế ể ợ ồ
toán ghi gi m TSCĐ khi nh ng bán, ghi: ể Có TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (Giá bán ế Có TK 3331 : Thu GTGT ph i n p (33311). ng h p bán TSCĐ cho c s kinh doanh đ ng ki m soát, k ườ ả ượ
i) ạ ị
ợ ợ ị
Có các TK 211, 213 (Nguyên giá).
N TK 811 : Chi phí khác (Giá tr còn l N TK 214 : Hao mòn tài s n c đ nh (Giá tr hao mòn TSCĐ) ả ố ị ự Đ ng th i ghi nh n thu nh p khác do bán TSCĐ theo giá bán th c ờ ậ
t ế ồ
ồ ơ ở ợ
ậ cho c s kinh doanh đ ng ki m soát: ể N các TK 111, 112, 131,. . . ậ
Có TK 711 : Thu nh p khác Có TK 333 : Thu và các kho n ph i n p cho Nhà n ả ộ ế ả ướ c
(33311).
ố ứ
ố ẩ ả ố ị ể
ơ ở ồ ư ả
ư ứ ộ ậ ể ả ả
ố ệ ư ầ
i ích c a mình trong liên doanh:
ẩ ợ
Cu i kỳ, bên góp v n liên doanh căn c vào các tài s n c đ nh, thành ph m, hàng hoá đã bán cho c s kinh doanh đ ng ki m soát có lãi ơ ở nh ng trong kỳ c s kinh doanh đ ng ki m soát ch a bán tài s n cho bên ồ i và ghi nh n th 3 đ c l p, bên góp v n liên doanh ph i ph n ánh hoãn l ậ ạ là doanh thu ch a th c hi n ph n lãi do bán TSCĐ, thành ph m, hàng hoá ẩ t ươ ứ Tr ườ N TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (Ph n lãi hoãn ợ ự ng ng v i ph n l ớ ủ ầ ợ ng h p bán thành ph m, hàng hoá, ghi: ấ ụ ầ
i do bán thành ph m, hàng hoá t ị ng ng v i ph n l ầ ợ ớ ươ ứ i ích c a mình ủ ẩ
l ạ trong liên doanh) ư ự ệ
Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n. ng h p bán TSCĐ, ghi: ợ
i do TSCĐ t ầ ạ ươ ứ ng ng
ủ
ự ư
Trong kỳ k toán sau, khi c s kinh doanh đ ng ki m soát bán Tr ườ N TK 711 : Thu nh p khác (Ph n lãi hoãn l ậ ợ v i ph n l i ích c a mình trong liên doanh) ầ ợ ớ Có TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n. ệ ồ ế ể
ộ ậ ố
ơ ở thành ph m, hàng hoá cho bên th ba đ c l p, bên tham gia góp v n liên ứ ẩ doanh, ghi:
i t ự ệ ầ ạ ươ ng
ợ ng v i ph n l i ích c a mình trong liên doanh) N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Ph n lãi hoãn l ư ớ ầ ợ ủ
ứ Có TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v . ụ ấ ị
ố
ổ i t ị ạ ươ ứ ng ng v i ph n l ớ ầ ợ
ủ ử ụ ứ ủ
Đ i v i TSCĐ, đ nh kỳ bên tham gia góp v n liên doanh phân b ố ớ i ích c a mình trong liên d n ph n lãi hoãn l ầ ầ doanh vào thu nh p khác căn c vào th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ ữ ậ mà c s kinh doanh đ ng ki m soát s d ng, ghi: ể ồ
i t ờ ử ụ ự ệ
ng ạ ươ i ch a b vào thu ạ ủ ầ ợ
ơ ở ợ ng v i ph n l ậ
Có TK 711 : Thu nh p khác. ậ
ng h p bên góp v n liên doanh mua tài s n c a c s kinh ố ả ủ ơ ở
ườ ồ
ể
liên quan k toán ghi nh n tài s n, hàng hoá mua v nh c s kinh doanh đ ng ki m soát, căn c hoá ứ ả ừ ơ ở ề ư ế ồ ả ư ậ
ổ ầ ệ ộ ố ờ ể
ế ượ ợ
ế c lo i tr không tính vào giá tr ừ ờ ứ ề
c: ả c các kho n n ph i ả ị c ph i n p h vào N TK 3387 : Doanh thu ch a th c hi n (Ph n lãi hoãn l ầ ư i ích c a mình trong liên doanh còn l ứ ư ổ ớ nh p khác) 17.2. Tr ợ doanh đ ng ki m soát: ể Khi mua tài s n t đ n ch ng t ứ ơ mua c a các nhà cung c p khác. ấ ủ 18. K toán kho n ph i tr v thu bán c ph n thu c v n Nhà n ả ế ướ ả ả ề T th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p đ n th i đi m DNNN ị ể ầ ổ ể ng bán tài s n đ ề ượ ả ượ ế ộ ố ề ả ộ ượ ệ ộ
ị chính th c chuy n sang công ty c ph n, n u thu đ thu và ti n thu v nh ạ ừ doanh nghi p, k toán ph n ánh toàn b s ti n thu đ ả Qu H tr s p x p doanh nghi p, ghi: ệ
ế N các TK 111, 112,. . . ỹ ỗ ợ ắ ợ
Có TK 3385 : Ph i tr v c ph n hoá. ả ả ề ổ ầ
Đ ng th i h ch toán vào bên Có TK 002 “V t t ồ ờ ạ ậ ư
ố ế ậ
ậ , hành hoá nh n ị ề h , nh n gia công” (Tài kho n ngoài B ng Cân đ i k toán) giá tr v c lo i tr không tính vào , hàng hoá, tài s n gi ả c đ ướ ượ ạ ừ ả
gi ữ ộ v t t ậ ư giá tr doanh nghi p đã bán đ ị ả h Nhà n ữ ộ c. ượ
ồ ộ ợ ệ ề
ề ỹ ỗ ợ ắ ả ệ ị
ệ
N TK 3385 : Ph i tr v c ph n hoá ề ượ ng Khi n p ti n thu h i các kho n n ph i thu và ti n thu v nh ả bán tài s n không tính vào giá tr doanh nghi p vào Qu H tr s p x p ế ả doanh nghi p, ghi: ợ ầ
ộ ố ầ ổ ướ c cho các c đông, ghi: ổ
ả ả ề ổ Có các TK 111, 112,. . . Khi bán c ph n thu c v n Nhà n N các TK 111, 112,. . . ợ
ầ
Có TK 3385 : Ph i tr v c ph n hoá. ế ệ
ự ế ả ả ề ổ ầ ổ ầ ổ
c tr (-) vào ti n thu t ả ầ th c hi n quy t toán chi phí c ph n hoá v i c quan quy t đ nh c ph n ế ị ố bán c ph n thu c ph n v n hoá. T ng chi phí đ ộ ề Khi k t thúc quá trình c ph n hoá, doanh nghi p ph i báo cáo và ệ ổ ớ ơ ừ ổ ầ ượ ừ ầ ổ
i doanh nghi p, k toán k t chuy n chi phí c ph n hoá đã ể ệ ế ế ầ ổ
Nhà n đ ượ c t ướ ạ c duy t, ghi: ệ
t ti n thu bán c ầ ế ề ổ
c) N TK 3385 : Ph i tr v c ph n hoá (Chi ti ả ả ề ổ ướ ầ
Có TK 1385 : Ph i thu v c ph n hoá (Chi ti t chi phí c ề ổ ả ầ ế ổ
ợ ph n thu c v n Nhà n ộ ố ph n hoá) ầ
ề ệ ầ ố ổ
ề ơ ỹ ỗ ợ ắ ữ ổ ổ ớ
N TK 3385 : Ph i tr v c ph n hoá ộ ố Khi n p ti n chênh l ch gi a t ng s thu v bán c ph n thu c v n ộ Nhà n ế c l n h n so v i chi phí c ph n hoá vào Qu H tr s p x p ướ ớ ầ doanh nghi p, ghi: ệ ợ ầ
ứ ế , s k toán ỹ
c trong doanh - Ch ng t ứ c ượ : K toán nh n ký quy, ký c ậ
ả ả ề ổ Có các TK 111, 112,. . . 2.3. Ch ng t ừ ổ ế 2.3.1. K toán nh n ký qu , ký c ậ k toán ừ ế ứ ệ ử ụ ượ ế ế ấ
nghi p s d ng các ch ng t ồ báo Có, biên b n bàn giao tài s n,… ả ế bao g m: Phi u thu, phi u chi, gi y báo N , ợ ừ ả
c tùy thu c vào hình th c k toán ượ ứ ế ộ
- S k toán: ổ ế + S k toán t ng h p: ợ ổ ổ ế S k toán nh n ký qu , ký c ỹ ậ ổ ế doanh nghi p áp d ng. ệ ụ
• Hình th c nh t ký chung: S d ng các s nh t ký chung, nh t ậ ử ụ ậ
ứ ề ứ ậ ổ ậ ậ
ổ ký thu ti n, s cái tài kho n 344, 111, 112 ứ ả ả • Hình th c nh t ký ch ng t ứ : S d ng các s nh t ký ch ng ừ ử ụ ổ s 10, s 1, s 2, b ng kê s 1, s 2, s cái tài kho n 344, ố ố ả ổ ố ố
c t ế ỹ ượ ạ ơ i đ n v , chi ti ị ế t
t ừ ố 111, 112 + S chi ti ổ theo t ng l n phát sinh, t ng l n thanh toán. ừ ế : K toán nh n ký qu , ký c t ậ ừ ầ ầ
2.3.2. K toán các kho n ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ ế ả
ợ
ợ
ợ ổ
- Ch ng t k toán: ừ ế ứ + Biên b n ki m kê tài s n ả ả ể c vay + H p đ ng, kh ế ướ ồ + Phi u thu, phi u chi, gi y báo N , báo Có… ấ ế ế -S k toán: ổ ế + S k toán t ng h p: ổ ế ả S k toán t ng h p s d ng trong k toán kho n ph i tr , ph i ổ ợ ử ụ ổ ế ế
ộ
ả ả n p khác tùy thu c vào hình th c k toán doanh nghi p áp d ng. ứ ế ụ ộ • Hình th c nh t ký chung: ả ệ ổ ậ ậ
ậ
• Hình th c nh t ký ch ng t : ậ
ứ ề ứ ừ
ứ s 7 ph n I, S d ng các s nh t ký chung, nh t ậ ký thu ti n, nh t ký chi ti n, s cái tài kho n 338. ả ề ừ S d ng các s nh t ký ch ng t ổ ậ ứ s 10 ghi có tài kho n 338, nh t ký ch ng t ừ ố ố ử ụ ổ ử ụ ậ ứ ả ầ
ả ố ố ổ
b ng kê s 4, b ng kê s 5, s cái TK 338, 627, 641, 642, ả 241…
t: ả ở
ế K toán các kho n ph i tr , ph i n p khác ph i m ả ộ ả t t ng n i dung các kho n ph i ả ế t theo dõi chi ti ế ả ả ộ ế ừ ả
+ S chi ti ổ s k toán chi ti ổ ế tr , ph i n p khác. ả ộ ả
Ph n II. Liên h th c t
các kho n ph i tr khác t
i công ty xây d ng M
ệ ự ế
ầ
ả ả
ả
ạ
ự
ỹ
Đà
2.1. Gi
i thi u chung v công ty xây d ng M Đà
ớ
ự
ề
ệ
ỹ
2.1.1. S l
c quá trình xây d ng và phat tri n c a công ty.
ơ ượ
ể ủ
ự
Công ty xây d ng M Đà là công ty TNHH có hai thành viên tr
lên.
ự
ỹ
ở
Đ c thành l p theo quy t đ nh c a s K ho ch và đ u t
Hà Nam ngày 10
ủ ở ế
ế ị
ầ ư
ượ
ạ
ậ
tháng 4 năm 2002, đăng ký thay đ i l n 4 ngày 10/10/2006, ĐKKD s 0700209462
ổ ầ
ố
- Tên công ty: Công ty TNHH xây d ng M Đà.
ự
ỹ
- Tên giao d ch: Công ty xây d ng M Đà.
ự
ỹ
ị
- Tên vi
t: Công ty XD M Đà.
t t ế ắ
ỹ
- Đ a ch tr s chính: xã Nhân M , huy n Lý Nhân, t nh Hà Nam.
ỉ ụ ở
ệ
ỹ
ỉ
ị
- Đi n tho i: 03513876933.
Di đ ng: 0913381593
ệ
ạ
ộ
- S tài kho n t
ả ạ
ố
i ngân hàng NN&PTNT huy n Lý Nhân, t nh Hà Nam: ệ
ỉ
4211.010311.
- Đ a ch : Th tr n Vĩnh Tr - Lý Nhân – Hà Nam.
ị ấ
ụ
ỉ
ị
- S đi n tho i: 03513.870.018 ạ
ố ệ
- V n đi u l
: 9.500.000.000 đ ng.
ề ệ
ố
ồ
2.1.2. Đ c đi m kinh doanh ể
ặ
công trình d ng, công trình giao thông, công trình thu l
- Xây d ng dân ự
ỷ ợ i,
ụ
san l p m t b ng.
ặ ằ
ấ
- Xây d ng đ
ng dây t
35KV tr
ự
ườ
ả
i đi n và tr m bi n áp có đi n áp t ế
ệ
ệ
ạ
ừ
ở
xu ngố
ng ti n v n t
- S n xu t đ g và các s n ph m kim lo i,cho thuê ph ả
ấ ồ ỗ
ẩ
ạ
ả
ươ
ậ ả i
ệ
và máy móc thi
t bế ị
- Khoan ph t v a bê t
ông, gia c đê, x lý n n móng công trình.
ụ ữ
ử
ề
ố
Hi n nay công ty ch y u th c hi n ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng c
ạ ộ
ủ ế
ự
ự
ự
ệ
ệ
ơ
b n.ả
2.1.3. S đ b máy qu n lý c a công ty.
ơ ồ ộ
ủ
ả
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng kinh doanh
Phòng v t tậ ư c khí ơ
Phòng ch c ổ ứ t hành chính
Phòng k toán ế tài chính
Phòng kế ho chạ kỹ thu tậ
Đ i thi ộ công cơ kh í
Đ iộ xây l pắ s 1ố
Đ iộ xây l pắ s 2ố
Đ iộ xây l pắ s 3ố
Đ iộ xây l pắ s 4ố
Đ iộ xây l pắ s 5ố
Các t
ổ ả
ấ ự ế
ả
ộ
ự công ty có 20 t
ơ s n xu t)
s n xu t tr c ti p tr c thu c các đ n v tr c ti p qu n lý (toàn ổ ả
ị ự ế ấ
2010
2.1.4. Tình hình ho t đ ng c a công ty năm ạ ộ
ủ
B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n
Ngµy 25/ 12/ 2010
§VT: đ ngồ
Sè cuèi n¨m Sè ®Çu n¨m
Tài s nả
M· sè
Thuy Õt minh
100
A.TSng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150)
5.652.769.12 6
5.543.031.37 6
110
ng đ
ả ươ
ươ ng
111
V.01
1.854.621.73 3 502.528.906
I.Ti n và các kho n t ề ti nề 1.Ti nề
112
2.Các kho n t
ng đ
ả ươ
ươ
ng ti n ề
III.C¸c kho¶n ph¶i thu ng¾n h¹n
130
2.292.374.76 6 1909.924.80 1 1.782.449.96 5 3.115.226.48 1
1.352.092.82 7 3.531.163.87 5
1.Ph¶i thu cña kh¸ch hµng
131
V.135
5.C¸c kho¶n ph¶i thu kh¸c 6.Dù phßng ph¶i thu NH khã ®ßi
135 139
3.526.431.75 2 4.732.123 (12.600.000)
V.04
169.845.768 169.845.768
IV.Hµng tån kho 1.Hµng tån kho 2.ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ
140 141 152 200
3.112.802.26 4 5.024.217 (12.600..000 ) 314.468.879 237.528.700 76.939.179 2546272926
2574099503
B.TS dµi h¹n (200=210+220 +230+240+250+260)
II.Tµi s¶n cè ®Þnh 1.Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh
V.08
220 221
Nguyªn gi¸
222
Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ
223
270
2546272926 1.615.060.42 3 2.131.561.14 3 (516.500.72 0) 931212503 8199042052
2574099503 1.717.888.78 3 2.210.102.23 3 (498.213.490 ) 856210720 8117130879
4.Chi phi XDCB dở dang Tæng TS(270=100+200) Nguån vèn A.Nî ph¶i tr¶ (300=310+330)
300
I. Nî ng¾n h¹n
310
1.Vay vµ nî ng¾n h¹n
311
V.15
5.885.562.07 6 5.885.562.07 6 5.076.120.66 0 803.525.450
V.16
5.650.481.51 3 5.650.481.51 3 4.852.306.95 3 701.686.869 86.665.061 5.502.630
2.152.426
312 314 315 400
2.Ph¶i tr¶ ngêi b¸n 4.ThuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép NN 5.Ph¶i tr¶ ngưêi lao ®éng B.Nguån vèn chñ së h÷u (400=410+430)
410
V.22
phát tri n
ư
ỹ úc l
ng, ph
iợ
ỹ
2463725931 1525612426 85314254 852799251 84834608 6421356 78413252
2154843574 1318785430 52416328 783641816 76725229 4156325 72568904
440
8117130879
ch c b máy k toán t
I.Vèn chñ së h÷u 1.Vốn đầu tư từ CSH 7.Qũy đâù t ể 11.Nguồn vốn đầu tư XDCB II.Ngu n kinh phí và qu khác ồ 1.Qu khen th ưở 3.Ngu nồ kinh phí đã hình thành TSCD T ng ngu n v n 440=300+400 ồ ố ổ 2.1.5. Đ c đi m t ể ổ ứ ộ ặ
ế
ạ
8199042052 i công ty xây d ng M Đà ự
ỹ
Phòng k toán là b ph n tham m u giúp giám đ c t
ch c th c hi n toàn
ố ổ ứ
ư
ự
ế
ệ
ậ
ộ
và và
b b máy công tác k toán, tài chính th ng kê, cung c p thông tin kinh t ộ ộ
ế
ấ
ố
ế
trong công ty, thu chi đúng pháp lu t c a nhà n
c và quy đ nh
h ch toán kinh t ạ
ế
ậ ủ
ướ
ị
c t
c a ngành đ ra c th . B máy k toán c a công ty đ ủ
ụ ể ộ
ủ
ề
ế
ượ ổ ứ
ứ ch c theo hình th c
i tr s chính c a công ty:
c đ t t
t p trung, phòng k toán c a toàn công ty đ ậ
ủ
ế
ượ ặ ạ ụ ở
ủ
Nhân M -Lý Nhân-Hà Nam.
ỹ
T ch c b máy k toán bao g m:
ổ ứ ộ
ế
ồ
-K toán tr
ng:
Là ng
i tham m u cho giám đ c v tài chính, s sách,
ế
ưở
ườ
ố ề
ư
ổ
văn b n pháp lý c n thi
t c a công ty. Ph trách t ng h p các công vi c phòng
ả
ầ
ế ủ
ụ
ệ
ổ
ợ
k toán, có nhi m v h ế
ụ ướ
ệ
ự ng d n, phân công công vi c cho các k toán viên th c ệ
ế
ẫ
hi n các ch đ chính sách, c ch qu n lý và ch đ ghi chép s sách k toán, ả
ơ ế
ế ộ
ế ộ
ệ
ế
ổ
t ổ ứ
ệ ch c ghi chép và ph n ánh chính xác, trung th c, k p th i và đ y đ các nghi p
ầ ủ
ự
ả
ờ
ị
phát sinh t
v kinh t ụ
ế
ạ
ạ ộ i công ty. Đ nh ký hàng quý, t ng h p k t qu ho t đ ng
ế
ả
ổ
ợ
ị
ộ kinh doanh c a công ty và lên b ng tính thu thu nh p t m tính theo quý n p
ậ ạ
ủ
ế
ả
giám đ c và c qu n qu n lý th tr c thu c.
ế ự
ả
ả
ơ
ố
ộ
t hàng
-K toán t ng h p: ổ
ợ nhi m v t p h p t
ụ ậ
ợ ấ ả
t c các s k toán chi ti ổ ế
ế
ệ
ế
tháng do các k toán viên l p hàng ngày nh : s qu ti n m t (TK111); s chi
ư ổ
ỹ ề
ế
ặ
ậ
ổ
ti
t thanh toán v i ng
i mua, ng
i bán (TK131, TK331); s chi ti
t các chi phí
ế
ớ
ườ
ườ
ổ
ế
ậ ệ phát sinh trong kỳ (TK621, TK622, …) tình hình nh p – xu t kho nguyên v t li u,
ậ
ấ
công c d ng c (TK152, TK153), ki m kê tài s n c đ nh…. . Khi kh i l ể
ụ ụ
ố ị
ố ượ ng
ụ
ả
ả công vi c hoàn thành ho c công trình thi công hoàn thành tính giá thành s n
ệ
ặ
ph m. T các s chi ti
c ghi chép hàng
ừ
ẩ
ổ
ế
t này, đ i chi u v i s nh t ký chung đ ớ ổ
ế
ậ
ố
ượ
ả ngày sau đó vào s cái các tài kho n. T các s cái lên b ng cân đ i tài kho n ừ
ả
ả
ổ
ổ
ố
ng đ l p báo cáo tài chính.
n p k toán tr ộ ế
ưở
ể ậ
-K toán thanh toán:
hàng ngày, theo dõi
ế
Có nhi m v c p nh t ch ng t ụ ậ
ứ
ệ
ậ
ừ
các kho n thu, chi phát sinh trong công ty, đ a vào các s chi ti
t TK111, TK131,
ư
ả
ổ
ế
ổ TK331 đ ng th i l p phi u thu, chi theo m i kho n phát sinh. Cu i tháng t ng
ờ ậ
ế
ả
ồ
ỗ
ố
, th
h p vào b ng kê, b ng phân b đ i chi u v i th c t ợ
ổ ố
ự ế
ế
ả
ả
ớ
ườ
ế ng xuyên đ i chi u
ố
ệ v i ngân hàng và v i các đ i tác. Phát hi n k p th i sai sót, nh m l n đ có bi n ệ ớ
ể
ầ
ẫ
ớ
ố
ờ
ị
ợ pháp x lý. Theo dõi công n và các kho n ph i tr đ có k ho ch thu chi h p ả
ả ả ể
ử
ế
ạ
ợ
lý.
-K toán v t t
, TSCĐ:
Theo dõi, t ng h p các ch ng t
ậ ư
ế
ứ
ổ
ợ
ừ ể
ổ ề ậ đ ghi s v v t
li u, công c d ng c nh p, xu t trong tháng theo t ng công trình và tình hình s
ụ ậ
ụ ụ
ừ
ệ
ấ
ử
ng xuyên,
d ng tài s n c đ nh, tăng gi m tài s n c đ nh trong kỳ (n u có). Th ụ
ả ố ị
ả ố ị
ế
ả
ườ
ki m kê v t li u, công c d ng c có trong kho đ ng th i qu n lý, theo dõi v
ậ ệ
ụ ụ
ụ
ể
ả
ồ
ờ
ề
m t giá tr c a v t li u, công c d ng c nh p xu t trong tháng và vào s chi ti
ị ủ ậ ệ
ụ ậ
ụ ụ
ấ
ặ
ổ
ế t
TK152, TK153. Hàng tháng trích kh u hao tài s n c đ nh, theo dõi giá tr còn l
ả ố ị
ấ
ị
ạ i
và tài s n c đ nh hi n có.
c a các tài s n đó. Ch u trách nhi m v v t t ị ủ
ề ậ ư
ệ
ả
ả ố ị
ệ
-K toán ti n l
ng:
ề ươ
ế
ậ Hàng ngày có nhi m v th ng kê và ch m công nh t ụ ố
ệ
ấ
cho các cán b công nhân viên trong Công ty. Theo dõi các kho n th
ả
ộ
ưở
ạ ng ph t,
ch đ m đau thai s n … v i m i cán b công nhân viên. Tính l
ng hàng tháng
ế ộ ố
ả
ớ
ộ
ỗ
ươ
và các kho n b o hi m cho cán b công nhân viên và l
ng tr nhân công thuê
ể
ả
ả
ộ
ươ
ả
công tr
th i v theo b ng ch m công t ả
ờ ụ
ấ
ừ
ườ
ng chuy n v . ể ề
-Th qu :
ể ủ ỹ Có nhi m v l p phi u thu, chi c th cho m i l n l u chuy n
ỗ ầ ư
ụ ể
ụ ậ
ệ
ế
ớ ti n m t. Theo dõi, b o qu n ti n m t c a Công ty giao d ch v i ngân hàng, v i ặ ủ
ề
ề
ặ
ả
ả
ớ
ị
ng xuyên trao đ i, đ i chi u s sách v i k toán
đ n v mua và đ n v bán. Th ơ
ơ
ị
ị
ườ
ế ổ
ớ ế
ổ
ố
thanh toán. Hàng tháng trích tr l
ng cho cán b công nhân viên c a Công ty và
ả ươ
ủ
ộ
ng c a nhân công thuê th i v ngoài công tr
ng theo b ng l
l ươ
ờ ụ
ủ
ườ
ả
ươ
ng c a k ủ
ế
toán ti n l
ng đã l p.
ề ươ
ậ
T ch c b máy k toán đ
c khái quát theo s đ sau:
ổ ứ ộ
ế
ượ
ơ ồ
K toán tr
ng
ế
ưở
ế
Th quủ ỹ
ế
K toán thanh toán
K toán v t ậ ế , TSCĐ t ư
K toán ti n ề ế K toán t ng h p ổ ợ ngươ l
…..
Nhân viên th ng kê đ i ộ
ố
2.1.6. Hình th c k toán mà công ty áp d ng
ứ ế
ụ
Hi n nay công ty đang s d ng hình th c s sách k toán Nh t ký chung.
ứ ổ
ử ụ
ệ
ế
ậ
, tài chính phát
-Nguyên t c, đ c tr ng c b n: ặ
ơ ả T t c các nghi p v kinh t
ấ ả
ư
ụ
ệ
ắ
ế
sinh đ u ph i đ
c ghi vào s Nh t ký, mà tr ng tâm là s Nh t ký chung, theo
ả ượ
ề
ậ
ậ
ổ
ổ
ọ
trình t
th i gian phát sinh và theo n i dung kinh t
(đ nh kho n k toán các
ự ờ
ộ
ế
ế
ả
ị
ừ nghi p v đó). Sau đó l y s li u trên các s nh t ký đ ghi s Cái theo t ng
ấ ố ệ
ụ
ệ
ể
ậ
ổ
ổ
. phát sinh
nghi p v kinh t ệ ụ
ế
-Hình th c k toán Nh t ký chung g m các lo i s sách ch y u sau:
ứ ế
ạ ổ
ủ ế
ậ
ồ
+S Nh t ký chung, s Nh t ký đ c bi
ặ
ậ
ậ
ổ
ổ
t ệ
+S Cái ổ
+S , th k toán chi ti
ẻ ế
ổ
t ế
- Trình t
ghi s : theo hình th c Nh t ký chung
ự
ứ
ậ
ổ
Chøng tõ kÕ to¸n
Sæ nhËt ký chung
Sæ nhËt ký chuyªn dïng
Sæ, thÎ kÕ to¸n chi tiÕt
S æ c ¸i
B¶ng tæng hîp chi tiÕt
B¶ng c©n ®èi sè ph¸t sinh
B¸o c ¸o tµi c hÝnh
Ghi chó
Ghi hµng ngµy:
Ghi cuèi th¸ng:
§èi chiÕu, so s¸nh:
- H th ng tài kho n, s sách k toán s d ng ổ ệ ố ử ụ ế ả
C«ng ty sö dông hÖ thèng tµi kho¶n kÕ to¸n ban hµnh theo
QuyÕt ®Þnh sè 15/2006/ Q§-BTC ngµy 20/03/2006 cña bé Tµi
chÝnh
2.2. M t s nghi p v các kho n ph i tr khác c a công ty xây d ng M ả
ệ ụ
ộ ố
ủ
ự
ả
ả
ỹ
Đà trong tháng 12/2010.
( Đ n v :
ơ ị Nghìn đ ng)ồ
ỹ ậ ượ
ề ắ ồ
c. Do công ty ký qu , ký ặ ị ả
ậ ế ả ạ ề ỹ ị
c ng n h n c a đ n v khác Ngày 1/12/2010: Nh n ký qu , ký c ị ạ ủ ơ ỹ b ng ti n m t tr giá 30000. H t h n h p đ ng công ty xây l p M ắ ợ ế ạ ằ Đà hoàn tr kho n nh n ký qu , ký c ỹ ượ ỹ c c15 c vi ph m cam k t nên b ph t tr vào ti n ký qu , ký c ượ ạ ừ ượ 000.
N TK 111 : 30 000 ợ
Có TK 3386: 30 000
N TK 3386 : 15 000 ợ
Có TK 711: 15 000
N TK 3386 : 15 000 ợ
Có TK 111: 15 000
ậ ề ượ
ằ
Ngày 3/12/2010: Nh n ti n ký qu , ký c ợ
c dài h n c a công ty ạ ủ ồ
ỹ ả ự ả ỹ
ỹ ỹ ừ ạ ạ ồ
ị ỹ c 30 000. ỹ M Đà b ng TGNH 50 000. H t h n h p đ ng công ty Tây Đô hoàn ế ạ tr kho n nh n ký qu , ký c c cho công ty xây d ng M Đà .công ượ ậ ty M Đà b ph t do vi ph m h p đ ng tr vào ti n ký qu , ký ề ợ c ượ
N TK 112 : 50 000 ợ
Có TK 344: 50 000
N TK 344 : 30 000 ợ
Có TK 711: 30 000
N TK 344 : 20 000 ợ
Có TK 112: 20 000
ề ỹ
Ngày 4/12/2010: Công ty Nghi S n nh n ti n ký qu , ký c ằ
ỹ
ậ ậ ị ả ượ ậ ả ơ
c dài ượ ơ h n c a công ty M Đà b ng hi n v t tr giá 60000. H t h n h p ợ ế ạ ệ ạ ủ ỹ ủ c, ký qu c a đ ng công ty Nghi S n hoàn tr kho n nh n ký c ồ công ty M Đà. ỹ
c b ng hi n v t: Khi nh n tài s n ký qu ký c ả ậ ỹ ượ ằ ệ ậ
N TK 003: 60000 ợ
c : Khi tr tài s n ký quĩ ký c ả ả ượ
Có TK 003: 60000
Ngày 6/12/2010: Nh n kí c
ậ ượ ự c, kí qu dài h n c a công ty xây d ng ạ ủ ỹ
s 2 Hà N i s ti n là 100000 ộ ố ề ố
N TK111 :100000 ợ
Có TK334 : 100000
Ngày 11/12/2010Công ty hoàn tr ti n kí c
c, ả ề ượ kí qu dài h n cho ỹ ạ
công ty Nam Bình b ng chuy n kho n ả ằ ể
N TK 334 :30000 ợ
Có TK 112 : 30000
Ngày 13/12/2010: Nh p kho nguyên v t li u mua t
tháng tr ậ ệ ậ ừ ướ c
t ng giá thành là 40000, hóa đ n GTGT 10%. Khi ki m nh n phát ổ ể ậ ơ
hi n th a m t s nguyên v t li u tr giá 3000 ch a rõ nguyên nhân. ậ ệ ộ ố ư ừ ệ ị
Công ty đã l p biên b n và nh p kho theo th c nh n. ự ậ ậ ậ ả
N TK 152: 40000 ợ
Có TK 151 : 40000
N TK 152: 3000 ợ
Có TK 3381 : 3000
Ngày 17/12/2010: Tính ti n l
ề ươ ự ế ng ph i tr cho công nhân tr c ti p ả ả
ng 7000 s n xu t 30000, cho nhân viên qu n lý phân x ả ấ ả ưở
N TK 622 : 30000 ợ
N TK 627 :7000 ợ
Có TK 334 : 37000
Ngày 20/12/2010: Trích các kho n BHXH, KPCĐ, BHYT, BHTN
ả
theo t quy đ nh l ỷ ệ ị
N TK 622 : 7200 ợ
N TK 627 : 1680 ợ
N TK 334 : 3515 ợ
Có TK 3382: 740
Có TK 3383 :8880
Có TK 3384:1665
Có TK 3389: 1110
Ngày 21/12/2010: Kinh phí công đoàn chi v
t m a,đ c c p bù ượ ứ ượ ấ
N TK: 111: 5000 b ng ti n m t 5000 ằ ề ặ ợ
Có TK 3382: 5000
Ngày 22/12/2010: Doanh nghi p bán c ph n thu c v n nhà n ệ
ộ ố ầ ổ ướ c
cho các c đông 100000. Ti n bán thu b ng ti n m t. ề ề ặ ằ ổ
N TK 111: 100000 ợ
Có TK 3385 : 100000
Ngày 23/12/2010: Doanh nghi p xu t qu ti n m t đ mua 100 c ệ
ặ ể ỹ ề ấ
ờ ạ ệ
ổ phi u, m nh giá 5000 /1CP, giá mua 6 000 /1CP , th i h n 3 năm, lãi c.(đv:1 000đ) su t 9%/năm, lãi nh n tr ế ấ ướ ậ
N ợ 2281: 600000
Có TK 111: 465000
Có TK 3387:135000
Gi s m t kì là m t năm thì đ nh kì, phân b lãi, k toán ghi: ả ử ộ ế ộ ổ ị
N TK 3387:45000 ợ
Có TK 515: 45000
ệ Ngày 26/12/2010: Xu t qu ti n m t đ mua 50 trái phi u, có m nh ấ
ặ ể ờ ạ
ế ỹ ề giá 3.000.000đ trên 1 trái phi u, th i h n 3 tháng, lãi su t ấ ế 0,8%/tháng, lãi nh n tr c. ướ ậ
Nợ TK 121: 150.000.000
Có TK 111: 146.400.000
Có TK 3387: 3.600.000
ự ấ
ố ộ ộ ế ớ
ố
ữ ủ ệ ị
ẽ ặ Công ty xây d ng M Đà đã có m t b máy r t ch t ch . Đ c Nh n xét: ậ ặ ỹ t trong đó là m i quan h gi a b ph n k toán v i các b ph n khác bi ậ ộ ậ ệ ệ ữ ộ ụ t nhi m v nh qu n lý và thi công…B ph n k toán đã hoàn thành t ệ ế ư ả ậ ộ trách nhi m c a mình và đã làm đúng theo nh ng quy đ nh và chu n m c ự ẩ k toán. ế
K T LU N
Ế Ậ th tr ạ ế ị ườ i và phát tri n thì c n ph i bi Trong n m kinh t ề doanh nghi p mu n t n t ệ ố ồ ạ ng, c nh tranh là m t t ầ ể ả ộ ấ ế ế t y u, do đó ữ t phát huy nh ng
ố ả ề ữ
ộ ạ ự ơ ộ ụ
ả ể ệ ể ọ ề
ế ể ể ể ế
ế ph i n p v i ng ả ộ ị ả ả ớ
ả ộ ệ ượ ướ ế ạ
ư ệ
ừ ự c nguyên nhân c n x lý ra sao nh th nào cho h p lý. ả ợ
ư ế ư ữ
ộ ữ ế ứ ả
ả ả ủ ả ọ
c đ c p đ n trong bài th o lu n cũng đã ch ng minh đ ế ế ệ ụ ự ễ ượ ả ộ ạ ẹ ờ
ố ắ ế ề ấ ậ
i đa nh ng c h i mà kh năng ti m tàng bên trong cũng nh khai thác t ư i. M t trong nh ng công c giúp lĩnh v c ngành ngh kinh doanh mang l ữ ề ệ cho nhà qu n tr có th khai thác tri t đ m i ti m năng c a doanh nghi p ủ ị đó là công tác k toán, không th không th k đ n công tác k toán các ế kho n ph i tr ph i n p khác vì thông qua công tác k toán này mà doanh ả ả ả ườ c nhũng kho n ph i tr nghi p có th xác đ nh đ i ể ệ ả c, bên c nh đó doanh nghi p có th xác đ nh lao đ ng và c quan nhà n ị ơ ộ đ c các kho n doanh thu ch a th c hi n cũng nh tài s n th a ch a xác ượ ư ư ả đ nh đ ượ ầ ử ị Toàn b nh ng ký lu n trên cũng nh nh ng nghi p v th c ti n đã ậ đ c ý nghĩa, ậ ề ậ ượ vai trò quan tr ng c a công tac k toán các kho n ph i tr ph i n p khác. M c dù nhóm em đã c g ng h t mình song do th i gian còn h n h p nên ặ ch c ch n còn nhi u thi u sót nh t đ nh. V y nên nhóm em r t mong ấ ị ắ ắ nh n đ ầ ậ ượ c ý ki n đóng góp c a th y cô và các b n. ủ ế ạ