Ộ ƯƠ B  CÔNG TH NG

ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ Ệ TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M

Ố Ồ THÀNH PH  H  CHÍ MINH

Ọ Ậ Ỹ Ệ ƯỜ KHOA CÔNG NGH  SINH H C VÀ K  THU T MÔI TR NG

TI U LU N

MÔN SINH LÝ Đ NG V T

ọ ệ Đ  tài: B nh tim h c

ạ GVHD: L i Đình Biên

ứ ổ ế t 3­4 Bu i th  6, ti

ố ồ Thành ph  H  Chí Minh, tháng 5 năm 2016

DANH SÁCH NHÓM

Ghi ọ ụ STT H  và tên MSSV Nhi m vệ ậ Nh n xét

ầ chú Nhóm ẩ   ­ Ph n ch n đoán và Hoàn thành ị ị tr nưở Phan Th  Băng Trâm 2008130142 đi u trề 1 t tố g

ổ ầ ợ ­ T ng h p bài ị ­ Ph n đ nh nghĩa Hoàn thành ị ươ ầ Lý Th  H ng 2008130148 ­ Ph n phòng tránh 2 t tố ệ b nh tim

Hoàn thành ư ễ ị Nguy n Th  Nh  An ầ 2008130001 Ph n nguyên nhân 3 t

tố Hoàn thành ằ ị ứ ế ầ Lê Th  Thúy H ng 2008140070 Ph n bi n ch ng 4 t

tố Hoàn thành ị ứ ệ ầ ễ Lý Th  Di m Trang 2008140324 Ph n tri u ch ng 5 t tố

1

ụ ụ M c l c

1 Mục lục ...................................................................................................................................

3 TỔNG QUAN ..........................................................................................................................

I. ĐỊNH NGHĨA:

4 .....................................................................................................................

II. CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN BỆNH TIM MẠCH

8 ........................................................

9 1. Các nguyên nhân khách quan: ......................................................................................

9 2. Các nguyên nhân chủ quan: ..........................................................................................

13 III. TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH TIM MẠCH .......................................................................

1.2 Đau ngực: 15 Đau vùng trước tim hay đau sau xương ức với nhiều tính chất khác nhau: ...........

1.3 Hồi hộp đánh trống ngực: Là tình trạng tim đập nhanh, mạnh, dồn dập từng cơn. Đây là phản ứng bù đắp khi 16 thiếu máu (thiếu oxy) trong suy tim. .............................................................................

17 1.4. Phù .........................................................................................................................

Phù ngoại biên, đặc biệt tích tụ ứ dịch do thuốc hoặc tác dụng của ostrogen.khi xuất hiện cả hai bên và kết hợp với các triệu chứng khác, có thể chứng tỏ suy tim. Các nguyên nhân khác của phù gồm các rối loạn ngoại biên , bệnh gan, thận và tuyến giáp, 1.5. Ho và ho ra máu: Ho khan hoặc ho có đờm, ho ra máu: do nhĩ trái to chèn dây thần kinh quặt ngược, tăng áp lực và ứ trệ ở mao mạch phổi, hen tim, phù phổi cấp, tắc động mạch 18 phổi ... ...........................................................................................................................

19 1.7 Các triệu chứng khác .............................................................................................

2. Triệu chứng thực thể. 21 2.1. Triệu chứng khi nhìn: .........................................................................................

2.2. Triệu chứng khi sờ:

22 ...............................................................................................

2.3. Triệu chứng khi gõ: Gõ xác định vùng đục tương đối và tuyệt đối của tim, xác định các cung tim và đối 23 chiếu với các trường hợp bình thường: .......................................................................

2.4. Triệu chứng khi nghe tim:  Vị trí nghe tim (theo Luisada):

23 ..................................................................................

IV. BIẾN CHỨNG CÁC BỆNH VỀ TIM

30 ................................................................................

30 1.Bệnh suy tim ..................................................................................................................

32 2. Bệnh thấp tim ...............................................................................................................

34 3. Bệnh động mạch vành .................................................................................................

V. CHẨN ĐOÁN:

38 ..................................................................................................................

2

VI. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ VÀ THUỐC

40 .......................................................................

1. Điều trị bệnh tim do mạch máu

41 ....................................................................................

43 2. Điều trị bệnh tim do rối loạn nhịp tim ...........................................................................

3. Điều trị bệnh tim do dị tật tim

47 .......................................................................................

5. Điều trị các bệnh tim do nhiễm trùng tim

56 .....................................................................

57 6. Điều trị bệnh tim do van tim .........................................................................................

58 VI. PHÒNG TRÁNH BỆNH TIM: ..........................................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO:

61 .......................................................................................................

3

T NG QUAN ệ ừ ượ ượ ứ ấ ề T  lâu b nh tim đã đ c chú ý và đ ộ   c nghiên c u r t nhi u. Xã h i

ộ ố ể ế ngày càng phát tri n giúp cu c s ng con ng ườ ượ i đ ư   c nâng cao. Th  nh ng,

ủ ự ể ặ ạ ể ạ ệ ụ ề ườ m t trái c a s  phát tri n này l i h  l y v  môi tr i đ  l ỏ   ứ ng và s c kh e

ườ ệ ớ ề ạ con ng i. Trong đó, các b nh liên quan t i tim m ch ngày càng nhi u và

ớ ự ế ộ ủ ế ả ọ ể ạ ậ đ  l i h u qu  đáng ti c. Tuy nhiên v i s  ti n b  c a y h c đã tìm ra

ươ ạ ơ ả ơ ị ệ ệ ề ẩ ề nhi u ph ng pháp ch n đoán, đi u tr  hi u qu  h n, hi n đ i h n giúp

ề ệ ả ầ ỗ ph n nào gi m n i lo v  b nh tim.

ể ể ể ề ế ọ ơ   Chính vì th , nhóm chúng tôi ch n đ  tài này đ  có th  hi u sâu h n

ể ầ ề ệ v  b nh tim. Qua đó có th  ph n nào phòng tránh cho chính mình và cho c ả

ữ ườ nh ng ng i xung quanh.

ế ộ ố ề ệ ệ ả Trong bài vi t này, chúng ta đã tham kh o m t s  tài li u v  b nh tim,

ướ ướ ả ấ ả ề ừ ả c  trong và ngoài n c. D i đây không ph i là t ạ ệ   t c  v  t ng lo i b nh

ề ệ ữ ề ể ắ ầ ổ ộ tim mà là m t bài t ng quan sâu s c, nh ng đi u c n hi u rõ v  b nh tim.

ữ ể ầ ồ Nh ng ph n chúng tôi tìm hi u bao g m:

ề ệ ị Đ nh nghĩa v  b nh tim

4

ế ệ ẫ Nguyên nhân d n đ n b nh tim

ủ ệ ứ ệ Tri u ch ng c a b nh tim

ủ ệ ứ ế Các bi n ch ng c a b nh tim

ươ ị ệ ề ẩ Ph ng pháp ch n đoán và đi u tr  b nh tim

ệ Phòng tránh b nh tim

ữ ệ ẽ ế ế ắ ắ Trong khi tìm ki m tài li u ch c ch n nhóm s  có nh ng thi u sót.

ậ ượ ự Kính mong nh n đ ả c s  thông c m và góp ý.

ả ơ Xin chân thành c m  n!

I. Đ NH NGHĨA: ậ ữ ệ Thu t ng  "b nh tim" có th  đ ể ượ ử ụ   c s  d ng

ả ấ ỳ ố ể đ  mô t ạ   ạ ủ ệ ố  b t k  r i lo n c a h  th ng tim m ch

ứ ạ ẩ (t c là, trái tim và các m ch máu) do b m sinh

ắ ả ả ặ ưở ế ho c m c ph i, có  nh h ạ   ả ng đ n kh  năng ho t

ườ ệ ộ đ ng bình th ủ ng c a tim. B nh tim cũng đ ượ   c

ệ ệ ạ ạ ọ g i   là   b nh   tim   m ch,   b nh   tim   m ch   vành

ạ ệ (CHD), và b nh m ch vành .

ệ ạ ỗ ệ ạ M i năm b nh tim m ch gây thi t m ng cho

ệ ườ ế ớ ỳ ố ử ạ ấ ỉ ơ h n 17 tri u ng i trên th  gi i. T i Hoa K  s  t vong cũng x p x  con s ố

ườ ượ ư ủ ệ ườ 700.000 ng i. Tuy đ c coi nh  “b nh c a ng ổ   i  già” (trên 65 tu i),

ư ệ ạ ườ ấ ở ớ ổ ẻ ơ nh ng b nh tim m ch cũng th ng th y l p tu i tr  h n.

ườ ế ệ ậ ả Ở ệ  Vi ứ t Nam, c  100 ng i ch t vì b nh t t thì có kho ng 25 ng ườ   i

ế ề ế ấ ẫ ấ ố ệ   ạ ch t liên quan đ n các v n đ  tim m ch. Con s  đó v n đang có d u hi u

ừ gia tăng t ng ngày.

5

ạ ệ ạ Các lo i b nh tim m ch

ạ ệ ủ ế Các lo i b nh tim ch  y u:

(cid:0) B nh tim m ch vành

ệ ạ

(cid:0) ế ạ Tai bi n m ch máu não

(cid:0) B nh đ ng m ch ngo i biên

ệ ạ ạ ộ

ệ ạ ủ ộ (cid:0) B nh đ ng m ch ch

(cid:0) B nh tim b m sinh

ệ ẩ

ệ ạ  B nh tim m ch vành

ả ủ ứ ệ ạ ả B nh tim m ch vành (CHD) x y ra khi dòng ch y c a máu ch a oxy

ị ặ ả ặ ụ ủ ơ ữ ấ ả ế đ n tim b  ch n ho c gi m tích t ộ    c a ch t béo (m ng x  v a) trong đ ng

ạ m ch vành.

ạ ấ ạ ộ ớ ằ   Các   đ ng   m ch   vành   là   hai   m ch   máu   l n   cung   c p   trái   tim   b ng

ẹ ụ ủ ơ ữ ệ ả ấ ị máu. Khi chúng b  thu h p do tích t c a m ng x  v a, vi c cung c p máu

ị ạ ể ề cho tim b  h n ch . ế  Đi u này có th  gây ra ắ  đau th t ng c ự  (đau ng c).ự  N uế

ị ặ ể ạ ơ ộ đ ng m ch vành hoàn toàn b  ch n, nó có th  gây ra m t ộ  c n đau tim .

 Tai bi n m ch máu não

ế ạ

ủ ệ ầ ữ ề ộ ơ ậ Não là m t trong nh ng c  quan nh n máu nhi u c a h  tu n hoàn và

ế ữ ầ ế ế ạ ả ạ ớ các t bào th n kinh là nh ng t bào nh y c m v i tình tr ng thi u oxy

ỉ ầ ế ấ ế ẽ nh t. Ch  c n thi u oxy 5 phút là các t ế  bào não s  ch t và không có kh ả

ụ ồ năng h i ph c.

ể ệ ế ạ ặ ấ ọ ộ Các th  b nh tai bi n m ch máu não hay g p nh t còn g i là đ t qu ỵ

ắ ạ ồ ồ ế bào g m: co th t m ch máu não, thi u máu não thoáng qua, nh i máu não,

6

ế ồ ạ ặ ấ ấ ỡ ạ v  m ch máu não… Và n ng nh t là xu t huy t ấ   ậ t gây ng p não th t

ử ờ ồ ệ làm cho b nh nhân t vong trong vòng 1 ­ 2 gi ồ  đ ng h .

ữ ộ ệ ễ ệ ấ ậ ầ ấ ấ ị Các d u hi u d  nh n th y nh t là b nh nhân b  đau đ u d  d i, chóng

ế ặ ặ ệ ả m t, tay chân y u ho c li ụ ồ ủ ệ   t và đi vào hôn mê. Kh  năng ph c h i c a b nh

ế Ở ữ ể ặ ụ ể ệ ộ ề nhân ph  thu c nhi u vào th  tai bi n. nh ng th  n ng, b nh nhân hôn

mê sâu t  l ỉ ệ ử  t ế  vong lên đ n trên 50%.

ề ệ ệ ệ ấ ả ọ ớ ế   Vi c đ  phòng quan tr ng nh t là ph i phát hi n s m b nh cao huy t

ể ề ơ ữ ị ố ạ ạ ộ ậ ầ ả áp và tình tr ng x  v a đ ng m ch, đ  đi u tr  t ọ   t. C n ph i th n tr ng

ế ố ữ ệ ư ổ ơ ớ v i nh ng b nh nhân có y u t nguy c  cao nh  tu i trên 50, béo phì, hút

ố ườ thu c lá, đái tháo đ ng

ộ ệ ạ ạ  B nh đ ng m ch ngo i biên

ệ ạ ạ ộ ượ ệ ọ B nh đ ng m ch ngo i biên, còn đ ạ   ạ c g i là b nh m ch máu ngo i

ộ ự ắ ẽ ể ả ạ ộ ủ ạ   biên, x y ra khi có m t s  t c ngh n trong đ ng m ch đ  tay chân c a b n

ườ ủ ạ (th ng là chân c a b n).

ổ ế ứ ệ ạ ạ ộ ấ ủ ệ Các tri u ch ng ph  bi n nh t c a b nh đ ng m ch ngo i vi là đau

7

ở ề ườ ộ chân khi đi b . ộ  Đi u này th ặ ả ng là trong m t ho c c  hai đùi, hông hay

ạ ắ b p chân b n.

ể ả ư ấ ả ặ ơ ộ ỉ C n đau có th  c m th y nh  chu t rút, đau âm   ho c c m giác

ề ườ ự ế ự ơ ắ ặ n ng n  trong c  b p chân c a b n. ủ ạ  Nó th ng t đ n và t đi, và s  t ẽ ồ   i

ủ ạ ử ụ ể ụ ư ậ ẳ ạ ệ ơ t h n khi t p th  d c có s  d ng đôi chân c a b n, ch ng h n nh  đi b ộ

ặ ầ ho c leo c u thang..

ệ ạ ủ  B nh đ ng m ch ch ộ

ủ ạ ạ ấ ộ ớ Đ ng m ch ch  là m ch máu l n nh t trong c  th . ơ ể  Nó mang máu từ

ớ ổ ế ạ trái tim t ầ i các ph n còn l i c a c  th ấ ủ ệ   ạ ủ ơ ể. Các lo i ph  bi n nh t c a b nh

ủ ứ ạ ạ ộ ộ đ ng m ch ch  là m t ộ  ch ng phình đ ng m ch ch ủ ộ   ủ , vách, thành c a đ ng

ủ ở ế ạ ồ ườ ẽ ả ệ m ch ch  tr  nên suy y u và l i ra ngoài. ạ  B n th ng s  tr i nghi m đau

ặ ụ ụ ữ ộ ở ự ư d  d i ng c, l ng ho c b ng (b ng).

ơ ữ ộ ủ ế ạ Ở ữ ệ Nguyên nhân ch  y u là x  v a đ ng m ch. nh ng b nh nhân này ở

ư ủ ủ ủ ế ạ ạ ộ ộ ộ ự   m t vùng y u c a thành đ ng m ch ch  nh  quai đ ng m ch ch  ng c,

8

ướ ộ ậ ủ ộ ủ ụ ẽ ạ ạ ầ ph n d ạ ụ   i đ ng m ch th n c a đ ng m ch ch  b ng s  phình ra, t o c c

ặ ạ ự ắ ạ ộ máu đông gây t c lòng đ ng m ch, ho c t o s  bóc tách làm thành hai

ặ ồ ỡ ử ơ lu ng thông và n ng h n là v  túi phình gây t vong.

ệ ẩ  B nh tim b m sinh

ấ ở ệ ệ ệ ế ặ ẩ Cho đ n hi n nay, b nh tim b m sinh là b nh hay g p nh t Vi ệ   t

ạ ướ ằ Nam. Các chuyên gia tim m ch ả c tính r ng: có kho ng 1 ­ 2% các em bé

ệ ẩ ắ ừ ư ẹ ấ ạ ố ộ sinh ra m c b nh tim b m sinh t nh  nh t nh  là còn  ng đ ng m ch,

ị ạ ộ ấ ặ ạ Ướ ả ằ ế đ n n ng nh t là hoán v  đ i đ ng m ch… c tính r ng có kho ng trên

ươ ệ ạ ẩ ẻ ả ổ 50 t n th ng tim b m sinh. Hi n t ơ i luôn có kho ng h n 100 ngàn tr  em

ờ ổ ụ ẩ ị ệ b  b nh tim b m sinh đang ch  m  và cho dù có hàng ch c trung tâm m ổ

ở ả ế ế ượ ờ tim m  ra đ i cũng khó gi i quy t h t đ c.

ệ ườ ể ệ ạ ằ ở ị B nh th ổ   ng bi u hi n b ng tình tr ng khó th , hay b  viêm ph i,

ẻ ườ ứ ị ưỡ ừ ệ ặ tím tái và đ a tr  th ng b  suy dinh d ng n ng. Vi c phòng ng a ch ủ

ẻ ố ứ ẹ ả ớ ổ ớ ế y u là cha và m  ph i có s c kho  t t, không l n tu i m i sinh con, trong

ấ ầ ườ ẹ ượ ế quá trình mang thai, nh t là 3 tháng đ u ng i m  không đ ớ   c ti p xúc v i

ấ ộ ạ ễ ặ ệ ệ hóa ch t đ c h i, X­quang, nhi m siêu vi đ c bi t là b nh rubeon…

Ế Ệ

Ẫ II. CÁC NGUYÊN NHÂN D N Đ N B NH TIM M CH ế ớ Ạ ơ ứ ệ ế ổ Theo T  ch c Y t ế i, hàng năm có đ n h n 17 tri u ng Th  gi ườ ử  i t

ổ ế ứ ủ ệ ạ ấ ố ộ vong vì b nh tim m ch. Con s  này cho th y m c đ  ph  bi n c a các

ề ườ ệ ặ ấ ạ ệ b nh lý v  tim, trong đó th ế ng g p nh t là cao huy t áp, b nh m ch vành

ỵ ộ và đ t qu .

ứ ề ề ệ ạ ấ ậ B nh tim m ch có r t nhi u hình th c, và vì v y cũng có nhi u y u t ế ố

ơ ẫ ế ệ ề ượ nguy c  d n đ n các b nh lý v  tim đ c chia thành hai nhóm. Nhóm th ứ

ế ố ấ ư ổ ể ơ ổ ớ ữ nh t là nh ng y u t nguy c  không th  thay đ i nh  tu i tác, gi i tính,

ế ố ữ ề ể ơ ế ố y u t ứ  di truy n, nhóm th  hai là nh ng y u t ổ    nguy c  có th  thay đ i

9

ế ố ư ể ạ ộ ậ nh  thói quen sinh ho t, v n đ ng… Hi u rõ các y u t ơ  nguy c  này s ẽ

ệ ạ ạ ố giúp b n phòng tránh b nh tim m ch t ấ t nh t.

1. Các nguyên nhân khách quan:

ớ 1.1. Gi i tính

ớ ơ ị ề ơ Nhìn chung, nam gi ụ ữ   i có nguy c  b  đau tim nhi u h n ph  n .

ở ụ ữ ở ờ ỳ ơ ẽ ơ Tuy nhiên ph  n th i k  mãn kinh, nguy c  s  tăng cao h n và

ơ ắ ệ ạ ở ổ ớ sau tu i 65, nguy c  m c b nh tim m ch nam gi ụ ữ i và ph  n  là nh ư

nhau.

1.2. Di truy nề

ề ử ệ ụ ư ế ạ N u trong gia đình có ti n s  b nh tim m ch, ví d  nh  cha m ẹ

ề ề ừ ủ ặ ạ ặ ả ấ ị ạ   ho c anh ch  em c a b n đã t ng g p ph i các v n đ  v  tim m ch

ướ ạ ẽ ơ ắ ệ ề ạ ổ ơ tr c tu i 55, b n s  có nguy c  m c b nh tim m ch nhi u h n bình

ườ ế ố ủ ữ ế ẫ ạ ơ th ng. Ngoài ra nh ng y u t r i ro d n đ n nguy c  tim m ch nh ư

ể ườ ế ề ể cao huy t áp, ti u đ ng và béo phì cũng có th  mang tính di truy n.

1.3. Tu i tácổ

ế ố ữ ổ ộ ơ ủ ệ ạ Tu i già là m t trong nh ng y u t nguy c  c a b nh tim m ch.

ạ ộ ủ ệ ớ ổ Càng l n tu i, ho t đ ng c a tim càng kém hi u quà. Thành tim dày

ứ ạ ộ ạ ế ơ lên, các đ ng m ch c ng l i khi n cho quá trình b m máu cũng tr ở

ơ ắ ệ ạ nên khó khăn, đó là lý do vì sao nguy c  m c b nh tim m ch gia tăng

theo tu i.ổ

ủ : 2. Các nguyên nhân ch  quan

ừ 2.1. Béo phì và th a cân

ứ ừ ệ ẽ ầ ổ Vi c th a cân s  góp ph n gia tăng t ng m c cholesterol trong máu,

ế ệ ạ ờ ơ ế ồ đ ng th i mang đ n nguy c  huy t áp cao và b nh m ch vành. N u ế ở

ộ ượ ế ẽ ặ ọ ệ ấ c p đ  béo phì, l ng cholesterol s  tăng v t, huy t áp đ c bi t cao và

ể ườ ề ườ ứ ợ ệ kéo theo b nh ti u đ ng. Trong nhi u tr ị   ng h p, ch ng béo phì ch u

10

ệ ệ ế ậ ầ ớ ầ trách nhi m cho h u h t các b nh t ệ   t liên đ i, trong đó đa ph n là b nh

ộ ế ố ể ạ ế ơ tim m ch. Có th  nói béo phì là m t y u t ề    nguy c  mang đ n nhi u

ỷ ệ ử

ở ữ

ườ

ơ

ườ

ườ

T  l

t

vong

nh ng ng

i béo phì do b nh tim

m ch cao h n ng

i bình th

ng

ệ ể ạ ơ ế ố y u t nguy c  khác có th  gây ra b nh tim m ch.

ố ệ 2.2. Nghi n thu c lá

ầ ọ ườ ề ế ằ ệ ế H u h t m i ng i đ u bi ố t r ng vi c hút thu c lá làm tăng nguy

ư ư ể ậ ổ ơ c  ung th  ph i, nh ng ít ai nh n ra nó cũng làm tăng đáng k  nguy c ơ

ắ ệ ạ m c b nh tim m ch.

ứ ấ ặ ắ ố ị ộ   Nghiên c u cho th y hút thu c làm tăng nh p tim, th t ch t các đ ng

ạ ấ ớ ị ườ ể ẫ ế ạ m ch l n và làm cho nh p tim b t th ị   ng, có th  d n đ n lo n nh p

ạ ộ ủ ế ệ ả ở ơ   tim...khi n ho t đ ng c a tim kém hi u qu  và tr  nên khó khăn h n.

ơ ộ ế ệ ố Vi c  hút thu c cũng  làm tăng  huy t   áp và  tăng  nguy c   đ t qu ỵ ở

ữ ườ ứ ế ẵ nh ng ng i đã có s n ch ng huy t áp cao.

ư ấ ố Ngoài nicotine, các hóa ch t khác có trong khói thu c nh  carbon

ữ ế ạ ấ ẫ monoxide cũng có h i cho tim. Nh ng ch t này d n đ n tích t ụ ả    m ng

ạ ả ộ ưở ứ ế bám trong đ ng m ch,  nh h ng đ n cholesterol và m c fibrinogen –

11

ộ ế ố ề ơ m t y u t ế  làm đông máu, đi u này khi n cho nguy c  đông máu tăng

ể ẫ ế và có th  d n đ n đau tim.

ế ậ ộ ể ấ 2.3. Thi u v n đ ng th  ch t

ữ ườ ườ ậ ơ ộ ậ ể ặ ộ ộ Nh ng ng ấ   i v n đ ng ho c ít có c  h i v n đ ng th  ch t i l

ơ ắ ệ ữ ạ ơ ườ ườ ẽ s  có nguy c  m c b nh tim m ch cao h n nh ng ng i th ng xuyên

ệ ẽ ố ạ ộ ể ụ ệ ậ ể   ậ t p th  d c. Vi c ho t đ ng và t p luy n s  đ t cháy calo, giúp ki m

ứ ể ệ ườ ể ạ ế ờ ồ soát m c cholesterol và b nh ti u đ ng đ ng th i có th  h  huy t áp.

ể ụ ậ ườ ự ẻ T p th  d c cũng tăng c ơ ng s  d o dai cho c  tim và làm cho các

ạ ơ ữ ạ ườ ự ố ộ đ ng m ch linh ho t h n. Nh ng ng i tích c c đ t cháy 500­3500

ứ ậ ể ụ ầ ằ ậ ặ ỗ calo m i tu n b ng cách t p th  d c ho c các hình th c v n đông khác

ườ ữ ố ườ ể ụ ậ th ơ ng s ng lâu h n nh ng ng ả ệ ậ   i không t p th  d c. Ngay c  vi c t p

ể ụ ớ ườ ư ề ặ ộ ườ th  d c v i c ng đ  trung bình nh ng đ u đ n và th ng xuyên cũng

ấ ữ r t h u ích.

2.4. Cao huy t ápế

ẽ ẫ ứ ế ế ơ ộ ỵ ế   Ch ng cao huy t áp s  d n đ n nguy c  đau tim và đ t qu . N u

ệ ả ố ế ợ k t h p thêm c  béo phì, nghi n thu c lá và cholesterol cao thì nguy c ơ

ỵ ẽ ộ ể ệ b nh tim hay đ t qu  s  tăng lên đáng k .

ế ệ ề ể ậ ổ ổ ộ Huy t  áp có th  thay  đ i tùy theo  đi u ki n v n  đ ng và tu i tác,

ề ơ ả ỉ ố ư ế ở ườ ớ ơ ỉ nh ng v  c  b n, ch  s  huy t áp ng i l n khi đang ngh  ng i nên ở

ứ m c 120/80.

2.5. Cholesterol trong máu cao

ấ ươ ộ ự ẵ ấ Cholesterol là m t ch t t ng t ch t béo có s n trong máu. Gan

ể ấ ế ộ ố ạ ả s n xu t cholesterol đ  hình thành màng t bào và t o m t s  hormon

ấ ị ượ ơ ể ậ nh t đ nh. Ngoài l ộ   ng cholesterol này ra, c  th  còn nh n thêm m t

ượ ừ ữ ẩ ượ l ng  cholesterol khác  t ự  nh ng  th c  ph m   đ ữ   ạ c  dung  n p, nh ng

ư ị ứ ự ầ ẩ ậ ồ ộ ả   ố th c ph m này đa ph n có ngu n g c đ ng v t nh  th t, tr ng, các s n

ừ ữ ẩ ph m t s a...

12

ặ ẫ ườ ổ ỗ ượ ứ M c dù ta v n th ng đ  l i cho l ng cholesterol trong th c ăn

ỉ ố ư ế khi n cho ch  s  cholesterol  trong máu tăng cao,  nh ng th c t ự ế ủ th

ạ ạ ự ấ ẩ ph m chính l ẩ   i là các ch t béo bão hòa có trong th c ph m. Hãy c n

ậ ở ề ữ ự ứ th n ư   ẩ  đi m này, vì có nh ng th c ph m không ch a cholesterol nh ng

ộ ượ ữ ấ ạ ớ ứ ẫ v n ch a m t l ự   ng l n các ch t béo bão hòa khác. Nh ng lo i th c

ứ ề ẩ ấ ườ ự ẩ ồ ph m ch a nhi u ch t béo bão hòa th ố   ng là th c ph m có ngu n g c

ị ỏ ơ ữ b  s a và th t đ .

ấ ượ Các ch t béo bão hòa này làm gia tăng l ấ   ng cholesterol “x u”

ắ ầ ữ ạ ả ạ ộ (LDL), t o ra nh ng m ng bám trên thành đ ng m ch và b t đ u quá

ơ ữ ạ ả ộ ụ trình x  v a đ ng m ch. Khi các m ng bám tích t ộ    trong các đ ng

ẽ ấ ạ ơ m ch vành cung c p máu cho tim, nguy c  đau tim s  tăng cao.

ể ườ 2.6. Ti u đ ng

Ướ ố ườ ể ườ ử ệ ế c tính có đ n 65% s  ng i ti u đ ng t vong do các b nh tim

ể ạ ườ ơ ệ ộ ộ ỵ m ch. Ti u đ ầ   ng làm tăng nguy c  b nh tim và đ t qu . M t ph n

ệ ể ườ ả ưở ủ c a   nguyên   nhân   này   là   do   b nh   ti u   đ ng   làm   nh   h ế   ng   đ n

ườ ị ể ườ cholesterol và triglyceride, ngoài ra ng i b  ti u đ ng cũng có th  b ể ị

ế ậ ơ ơ huy t áp cao và béo phì kèm theo, do v y nguy c  cũng cao h n.

ể ấ ầ ớ ẫ ớ ệ ạ Có th  th y ph n l n nguyên nhân d n t ộ   i b nh lý tim m ch thu c

ế ố ổ ượ ể ơ ể ộ ề v  nhóm y u t nguy c  có th  thay đ i đ c. Do đó đ  duy trì m t trái

ạ ừ ế ộ ự ệ ạ ỏ ủ tim m nh kh e c a mình ngay t hôm nay b n hãy th c hi n ch  đ  ăn

ố ố ứ ể ạ ồ ỏ ị ố u ng   và   l ờ i   s ng   lành   m nh   đ ng   th i   ki m   tra   s c   kh e   đ nh   k ỳ

ườ ệ ớ ể ệ ế ừ ỏ th ng xuyên đ  phát hi n s m các b nh lý n u có. Hãy t ữ    b  nh ng

ế ườ ư ố ượ ề ạ thói quen ch t ng ố i nh  hút thu c lá, u ng r u bia nhi u. B n có trái

ạ ỏ ế ố ỏ ề ủ ơ ạ tim kh e nghĩa là b n đã lo i b  y u t nguy c  di truy n c a th  h ế ệ

ế ế k  ti p.

13

Ứ Ạ III. TRI U CH NG H C B NH TIM M CH

Ệ ặ Ọ Ệ ạ ườ ậ ư ấ M c dù khám tim m ch th ệ   n t p trung vào tim, nh ng các d u hi u

ấ ạ ọ ngo i biên cũng r t quan tr ng.

ẻ ệ ạ ơ ỏ ỉ Trong khi các b nh nhân tim trông có v  kh e m nh lúc ngh  ng i, thì

ệ ề ệ ấ ắ ấ ồ ơ ồ ồ   nhi u b nh nhân nh i máu c  tim c p xu t hi n trong lo l ng và b n ch n.

ứ ồ ỏ ạ ế ặ ạ ườ ả Vã m  hôi ch ng t h  huy t áp ho c tình tr ng c ng giao c m, nh ư

ạ ấ ặ ố ồ ơ ị trong ép tim c p, r i lo n nh p nhanh ho c nh i máu c  tim.

ệ ứ ệ ặ ặ ượ Các b nh nhân suy tim tr  n ng ho c cung l ấ ng tim th p kéo dài

ệ ể ấ có th  xu t hi n suy mòn.

ươ ặ ạ ấ ộ ể Tím có th  là trung ạ   ng do m t bão hòa máu đ ng m ch ho c ngo i

ự ổ ả ươ ố ớ ổ ứ ủ ượ biên, ph n ánh s  t n th ng phân b  t i t ch c c a máu đ c bão hòa

ủ ạ ượ ấ ầ ặ ồ ầ đ y đ  trong tình tr ng cung l ắ   ng tim th p, đa h ng c u ho c co th t

ạ ạ ươ ể ặ ổ m ch ngo i biên. Tím trung ng có th  do ph i, suy tim trái ho c shunt

ả ả ượ ả ph i ­ trái gây ra. Tím do shunt ph i ­ trái không đ ệ c c i thi n khi tăng

ộ ồ n ng đ  ôxy trong khí hít vào.

ườ ỏ ư ế ể ấ Xanh tái th ứ ng ch ng t ệ    thi u máu nh ng có th  là d u hi u

ượ ấ ủ c a cung l ng tim th p.

ứ ứ ệ ậ 1. Tri u ch ng ch c ph n.

1.1 Khó th :ở

ế ả ổ ở Là do thi u oxy khi suy tim và c n tr  trao đ i khí (O2 và CO2)

ữ ế ạ ổ gi a ph  nang và mao m ch ph i.

ứ ộ ứ ề ắ ở ở ệ       Khó th  có nhi u m c đ : khó th  khi g ng s c; khi làm vi c

ề ẹ ơ ơ ở ỉ ở ị nh ; khi ngh  ng i; c n khó th  k ch phát v  ban đêm; khó th  khi

ở ượ ặ ặ ở hen tim, phù ph i c p. ổ ấ Khó th  đ ở   c kh i phát ho c n ng lên b i

ự ứ ạ ổ ặ   ắ g ng s c và gây ra tăng áp l c nhĩ trái và tĩnh m ch ph i ho c

ả gi m ôxy máu.

ự ạ ổ ườ ặ ố Tăng áp l c nhĩ trái và tĩnh m ch ph i th ạ   ấ ng g p nh t là r i lo n

14

ứ ươ ệ ạ ấ ặ ơ ch c năng tâm tr ng th t trái (do phì đ i, x  hóa ho c b nh màng

ặ ắ ặ ặ ợ ở ủ   ngoài tim) ho c bít t c van gây ra. Đ t kh i phát ho c n ng lên c a

ể ẫ ự ể ế ả ổ tăng áp l c nhĩ trái có th  d n đ n phù ph i. Gi m oxy máu có th  do

ặ ổ ồ phù ph i ho c lu ng thông trong tim.

ả ượ ạ ộ ứ ằ ị ở Khó th  ph i đ ộ c xác đ nh b ng m c đ  ho t đ ng gây ra nó.

ứ ệ ở ộ ườ ệ ặ ổ Khó th  cũng là m t tri u ch ng th ng g p trong các b nh ph i và

ệ ượ ệ ể ặ ở ể khó có th  phân bi ở c b nh sinh, khó th  cũng có th  g p t đ ng ườ   i

ạ ườ ườ ế ắ ạ ít đi l ặ i ho c ng i béo, ng i trong tình tr ng lo l ng, thi u máu và

ề ệ nhi u b nh khác.

ể ằ ở ươ ự Khó th  khi n m là do s  tăng th  tích máu trung ng. Khó th ở

ệ ể ệ ằ ổ khi n m cũng có th  do các b nh ph i và béo b u gây ra.

ẽ ả ẹ ằ ở ị ồ ặ ứ   Khó th  k ch phát ban đêm s  gi m nh  b ng cách ng i ho c đ ng

ứ ệ ườ ệ ệ ặ ơ lên, tri u ch ng này th ng đ c hi u h n trong các b nh tim.

ế ề ắ ở ườ ằ ấ ứ Khó th  khi g ng s c khi n nhi u ng ệ   i nghĩ r ng đó là d u hi u

ườ ự ế ả ệ c a  ủ b nh đ ng hô h p ấ . Tuy nhiên, th c t ư ậ    không ph i là nh  v y.

ể ế ồ ơ ườ ệ ả Nh i máu c  tim cũng có th  khi n ng ế ơ   i b nh có c m giác h t h i,

ể ở ạ ả ậ ộ ở ồ ng t ng t, th  nhanh và nông. Đôi khi ph i ng i vùng d y đ  th . Tim

ứ ổ ả ể ầ ưở ự ế ễ suy d  gây máu ti u tu n hoàn tim ph i,  nh h ế   ng tr c ti p đ n

ấ ị ứ ạ ộ ứ ủ ế ậ ắ ộ ho t đ ng c a các ph  nang. Khi v n đ ng g ng s c, ch t d ch thoát

ộ ừ ộ ủ ể ế ạ ra đ t ng t t ầ  các m ch máu c a ti u tu n hoàn tràn ra các ph  nang

gây khó th .ở

ườ ệ ấ ợ ở ỉ ề Nhi u tr ng h p b nh tim còn gây khó th  kéo dài, ban đ u ch  là

ứ ư ắ ặ ở ố ả c m giác khó th  khi g ng s c nh  lên d c, mang vác n ng, đi ng ượ   c

ớ ơ ở ườ ơ gió l n. Sau này, các c n khó th  này th ng xuyên h n. Tùy theo tình

ề ệ ạ ở ơ ị ị tr ng suy tim mà b nh nhân b  khó th  ít hay nhi u, không có c n k ch

ở ườ ặ ề ở ổ phát, ho c khó th  th ng xuyên, làm gì cũng khó th . ph i nhi u ran

ướ ụ ấ t, khi ch p X­quang th y tim to.

15

1.2 Đau ng c:ự

ướ ươ ứ ớ ề ấ c tim hay đau sau x ng  c v i nhi u tính ch t khác Đau vùng tr

nhau:

ư ầ ạ ặ ố Đau   nhói  nh   kim  châm   g p  trong  r i   lo n  th n  kinh   tim,   suy

ượ ầ ầ nh c th n kinh tu n hoàn.

ự ự ắ ắ ơ Đau th t ng c: là c n đau th t bóp, nóng rát vùng ng c; có khi lan

ư ặ ặ ổ ớ ầ lên c , ra sau l ng, ho c lan theo m t trong cánh tay trái t i đ u ngón

ể ạ ố ơ ộ tay s  5 bàn tay trái. Khi thi u năng đ ng m ch vành tim, c n đau kéo

ế ơ ế ạ ố ộ dài 1 đ n 15 phút và h t c n đau khi dùng thu c giãn đ ng m ch vành

ậ ế ắ tim (nitroglycerin 0,5 mg ~ 1 viên ng m d ướ ưỡ i l ự   i). N u đau th t ng c

ự ặ ấ ồ ơ ơ ờ ơ do nh i máu c  tim c p tính thì c n đau ng c n ng h n, th i gian kéo

ạ ơ ơ ố ộ dài h n (h n 15 phút), các thu c giãn đ ng m ch vành không có tác

ắ ơ ụ d ng c t c n đau.

ộ ệ ộ ệ ể ẩ ự ặ ổ ươ Đau ng c có th  x y ra do m t b nh ph i ho c m t b nh x ng,

ự ệ ặ ả ườ ễ ệ b nh th c qu n ho c các b nh đ ng tiêu hóa, kích thich r  dây thàn

ư ự ệ ề ặ ạ ắ ổ kinh c  ng c , ho c do tình tr ng lo l ng cũng nh  nhi u b nh tim

ạ m ch gây nên.

ườ ấ ủ ự ế ặ Nguyên nhân th ng g p nh t c a đau ng c do tim là thi u máu

ụ ộ ườ ượ ả ứ ặ ố ỉ ơ c  tim c c b . Đau th ng đ c mô t là âm  , nh c nh i ho c nh ư

ế ạ ơ ư ặ ặ ặ ắ ả c m giác ép vào, si ộ t ch t, th t ch t ho c ng t ng t h n là đau nh  dao

ắ ạ ặ ườ ượ ư ộ ả ứ ậ đâm ho c co th t l i, và nó th ng đ c nh n th c nh  m t c m giác

ụ ộ ườ ế ả ứ ứ ơ b t r t h n là đau. Đau do thi u máu c c b  th ng gi m đi trong vòng

ư ể ơ 30 phút, nh ng nó có th  kéo dài h n.

ữ ơ ườ ươ ứ ơ ớ Nh ng c n đau kéo dài th ng t ồ ng  ng v i nh i máu c  tim,

ườ ứ ứ ả ặ ắ ị ườ đau th ng kèm theo c m giác b t r t ho c lo l ng. V  trí đau th ng ở

ươ ứ ướ ể ặ sau x ặ ng  c ho c vùng tr c tim bên trái. M c dù đau có th  lan t ớ   i

16

ặ ở ầ ướ ả ặ ho c khu trú ọ  vùng h u h ng, hàm d i, b  vai, m t trong cánh tay,

ặ ư ư ư ụ ầ ả vùng b ng trên ho c l ng, nh ng nó h u nh  cũng bao hàm c  vùng

ươ ộ ườ ụ ứ ứ ắ x ế ng  c. Đau do thi u máu c c b  th ng do g ng s c, nhi ệ ộ  t  đ

ữ ế ế ặ ợ ố ẩ ạ l nh,   sau   b a   ăn,   stress   ho c   k t   h p   các   y u   t này   thúc   đ y   và

ườ ế ư ế ả ặ ơ ỉ th ng gi m đi khi ngh  ng i. Đau không liên quan đ n t th  ho c hô

ườ ự ệ ấ ồ ấ h p và th ờ ắ ng không xu t hi n khi s  n n ng c. Trong nh i máu c ơ

ộ ế ố ẩ ườ ệ tim, m t y u t thúc đ y th ng không rõ r t.

ủ ể ệ ặ ạ ấ ộ ạ Phì đ i th t trái ho c b nh van đ ng m ch ch  cũng có th  phát

ế ệ ể ặ ơ ơ sinh đau do thi u máu ho c đau ít đi n hình h n. Viêm c  tim, b nh c ơ

ườ ế ợ ể ớ tim và sa van hai lá th ự ng k t h p v i đau ng c không di n hình. Viêm

ư ể ổ ư ế màng ngoài tim có th  gây ra đau nh ng nó thay đ i theo t th  và hô

ư ự ủ ạ ộ ộ ồ ộ   ấ h p. Phình tách đ ng m ch ch  gây đau nh  xé l ng ng c m t cách đ t

ộ ườ ư ng t và th ng lan ra sau l ng.

ồ ộ ự ố 1.3 H i h p đánh tr ng ng c:

ậ ừ ậ ạ ồ ơ ả   ạ     Là tình tr ng tim đ p nhanh, m nh, d n d p t ng c n. Đây là ph n

ứ ế ế ắ ng bù đ p khi thi u máu (thi u oxy) trong suy tim.

ệ ượ ể ấ ậ ậ ị ủ Nh n th y nh p đ p c a tim có th  là hi n t ng bình th ườ   ng

ể ặ ượ ặ ượ ả ho c có th  ph n ánh tăng cung l ng tim ho c tăng cung l ng nhát

ở ữ ề ệ ệ ạ ớ bóp tim ắ    nh ng b nh nhân v i nhi u tình tr ng b nh ngoài tim (g ng

ế ễ ể ộ ệ   ắ ứ s c, nhi m đ c giáp, thi u máu, lo l ng...). Nó cũng có th  do các b nh

17

ể ạ ậ ặ ở ị tim m ch làm tăng th  tích nhát bóp (h  van tim, nh p ch m) ho c có

ệ ủ ố ể ấ ấ ạ ạ ị th  là d u hi u c a r i lo n nh p tim. Ngo i tâm thu th t có th  đ ể ượ   c

ư ấ ậ ạ ả ặ ị ả c m th t nh  nhát đ p ngo i lai ho c nhát nh y cóc. Tim nhanh k ch

ấ ệ ể ả ấ ặ ặ ấ ậ ấ   phát trên th t ho c th t b nh nhân có th  c m th y đ p ho c rung r t

ề ệ ề ề ặ ấ   nhanh, đ u ho c không đ u. Tuy nhiên nhi u b nh nhân không th y

ể ả ệ bi u hi n gì c .

ư ế ấ ườ ế ợ ế ể ả ị N u nh  nh p tim b t th ng k t h p gi m đáng k  huy t áp và

ượ ể ặ ệ ư ế ứ cung l ng tim, thì nó có th , đ c bi t là t ả   ẳ  th  đ ng th ng, làm  nh

ưở ớ ờ ắ ấ h ng t ứ   i dòng máu lên não, gây choáng váng, m  m t, m t ý th c

ứ ệ ấ ặ (ng t) ho c các tri u ch ng khác.

ấ ườ ặ ặ ấ Ng t do tim th ừ ng g p nh t là do ng ng nút xoang ho c bloc

ườ ấ ấ ặ đ ấ   ặ ng ra nút xoang, block nhĩ th t, ho c tim nhanh th t ho c rung th t.

ệ ể ể ề ệ ấ ấ ộ ấ   Ng t có  th  có  m t vài  d u  hi u  ti n tri u và  có th  gây  ra  ch n

ươ ứ ệ ệ ướ ệ th ng. Vi c không có tri u ch ng báo tr c giúp phân bi ấ t ng t do

ầ ạ ấ ơ ớ tim (C n Adams ­ Stockes) v i  ng t do m ch th n kinh ph  v , h ế ị ạ

ư ế ặ ặ ơ ộ ươ ụ ồ ế huy t áp t th  ho c c n đ ng kinh. M c dù th ng h i ph c ngay,

ộ ố ệ ữ ư ể ộ ố ơ ộ   m t s  b nh nhân có th  có nh ng đ ng tác gi ng nh  trong c n đ ng

ạ ắ ủ ệ ệ ẽ ạ ộ kinh. B nh van đ ng m ch ch  và b nh tim phì đ i t c ngh n cũng có

ể ấ ườ ứ ứ ặ ẩ ắ ắ th  gây ng t và th ộ   ng x y ra khi g ng s c ho c sau g ng s c. M t

ủ ề ự ứ ể ấ ữ   hình th c ng t khác là ch  đ  thu hút s  chú ý đáng k  trong nh ng

ượ ọ ứ ấ ầ ộ ầ năm g n đây đ c g i là ng t do th n kinh tim. Trong h i ch ng này có

ạ ộ ế ị ợ ườ ự s  tăng không thích h p ho t đ ng ph  v  ly tâm, th ng do tăng kích

ủ ầ ả ướ ể ẩ thích th n kinh giao c m c a tim tr ộ   c đó. Song nó có th  x y ra đ t

ư ấ ệ ạ ộ ố ố ị ng t gi ng h t nh  ng t do r i lo n nh p tim.

1.4. Phù

ự ị ướ ầ ấ ở S  tích lũy d ch d ệ i da xu t hi n đ u tiên chi d ướ ở i ữ    nh ng

18

ặ ở ươ ữ ệ b nh nhân đi l ạ ượ i đ c ho c vùng x ủ ng cùng c a nh ng ng ườ ằ   i n m

ệ ườ ự ệ ả li t gi ng. Trong b nh tim, phù do tăng áp l c nhĩ ph i gây ra. Suy tim

ườ ủ ệ ấ ặ ấ ả ph i th ng nh t là do suy tim trái m c dù các d u hi u c a suy tim

ệ ơ ủ ẻ ả ồ   ph i có th  rõ r t h n. Các nguyên nhân do suy tim khác c a phù g m

ứ ệ ả ổ ạ   ệ b nh màng ngoài tim, b nh van tim bên ph i và ch ng tim ph i m n.

ư ơ ứ ể ạ ậ ộ Phù cũng có th  do suy tĩnh m ch, h i ch ng th n h , x  gan ho c ặ ứ

ướ ỳ ể ự ệ ặ ả ặ ị d ch tr c k  kinh nguy t ho c nó có th  t phát. Suy tim ph i n ng có

ổ ướ ể ư ầ ờ ớ th  gây ra c  tr ng, và h u nh  bao gi cũng đi kèm v i phù.

ả ắ ạ ứ ệ ự Do suy tim ph i, viêm t c tĩnh m ch, do tr  máu, tăng áp l c tĩnh

ấ ạ ạ ị ổ ứ ẽ m ch, tăng tính th m thành m ch...D ch thoát ra t ch c k  gây phù.

ướ ổ ướ ề ề ề Phù 2 chi d i tăng v  chi u, kèm đái ít, v  sau có c  ch ng, tràn

ổ ị d ch màng ph i, màng ngoài tim...

ạ ặ ệ ụ ứ ị ụ ặ ố Phù ngo i biên, đ c bi t tích t ủ    d ch do thu c ho c tác d ng c a

ế ợ ứ ệ ệ ấ ả ớ ostrogen.khi xu t hi n c  hai bên và k t h p v i các tri u ch ng khác,

ứ ể ỏ ủ ồ có th  ch ng t ố    suy tim. Các nguyên nhân khác c a phù g m các r i

ệ ế ạ ạ ậ lo n ngo i biên , b nh gan, th n và tuy n giáp,

1.5. Ho và ho ra máu:

ặ ầ ờ Ho khan ho c ho có đ m, ho ra máu: do nhĩ trái to chèn dây th n kinh

ượ ự ạ ổ ặ qu t ng c, tăng áp l c và ứ ệ ở  tr ổ    mao m ch ph i, hen tim, phù ph i

ắ ộ ạ ổ ấ c p, t c đ ng m ch ph i ...

ạ ệ ớ ườ ợ ị Cũng không ngo i l v i các tr ng h p trên, khi b  ho khan hay

ườ ườ ớ ạ ọ ho ra máu ng i ta th ng t i khám t i các chuyên khoa tai mũi h ng,

ộ ố ậ ườ ầ ưở ổ ổ th m chí m t s  ng i l m t ng là lao ph i. Tuy nhiên, lao ph i khi

ẽ ớ ạ ộ ứ ắ ườ ẽ ho s  không liên quan t i các ho t đ ng g ng s c, ng ấ   i ta s  tìm th y

ươ ụ ế ả ổ ươ ổ các t n th ng ph i khi ch p X­quang, và k t qu  là d ớ   ng tính v i

ệ ẩ các xét nghi m tìm khu n lao.

19

ở ắ ạ ở ề ổ ả ổ Khi máu ị  ph i không k p v  tim, t c l i ứ    ph i làm gi m ch c

ủ ơ ể ổ ứ ệ ượ ế ị năng trao đ i khí c a c  th . Máu gây hi n t ng tăng ti t d ch trong

ế ế ả ườ ể ấ ph  qu n, ph  nang làm cho các nhung mao đ ộ   ng hô h p chuy n đ ng

ạ ạ ả ạ ả ạ m nh, t o thành ph n x  ho. Máu b ị ứ ở tĩnh m ch khí qu n và các t ế

ở ạ ị ổ ươ bào ế  m ch máu ph  nang b  t n th ể ng còn có th  gây ra hi n t ệ ượ   ng

ệ ặ ấ ậ ọ ơ ồ ho ra máu ho c b t có màu h ng. V y nên, khi xu t hi n các c n ho

ơ ắ ỏ ệ   khan, ho ra máu kéo dài cũng không nên b  qua nguy c  m c các b nh

tim m ch.ạ

1.6 Tím tái da và niêm m c:ạ

ế ệ ặ ẩ   2 trong máu, g p khi có các b nh tim b m Do thi u oxy và tăng HbCO

ồ ừ ạ ả sinh có lu ng máu thông ( shunt) t ph i sang trái (máu tĩnh m ch sang

ạ ặ ặ ộ hoà vào máu đ ng m ch). Ngoài ra còn g p khi suy tim n ng, viêm

ứ ộ ắ màng ngoài tim co th t (h i ch ng Pick).

ứ ệ 1.7 Các tri u ch ng khác

ấ ị Ng t­ l m:

ấ ộ ả ậ ố ẹ   ị      Do gi m dòng máu não khi: nh p ch m; bl c nhĩ th t đ  II,III; h p

ỗ ủ ẹ ỗ ộ ủ ạ ở ộ khít l ạ  van đ ng m ch ch ; h p l van 2 lá; h  van đ ng m ch ch ...

ườ ả ả ắ ặ ố Bình th ng, khi có c m xúc lo l ng, hay g p ph i tình hu ng gay

ồ ộ ả ườ ệ ấ ả go, c m giác h i h p th ấ   ng xu t hi n. Tuy nhiên, c m giác này xu t

ả ắ ạ ộ ứ ệ ạ ả ầ hi n ngay c  khi   b n tham gia các ho t đ ng c n ph i g ng s c thì

ớ ế ư ơ ủ ạ b n nên l u ý h n v i ti ng nói c a “trái tim mình”. Ngoài ra, khi đang

ạ ườ ườ ệ ấ ỉ ộ trong tr ng thái bình th ng, ng ấ   i b nh đ t nhiên ng t x u cũng r t

ể ạ ượ ả đáng lo ng i. Đó có th  là do l ớ   ng máu lên não kho ng 50% so v i

ườ ế ạ ộ ộ bình th ả   ng. Tình tr ng thi u ô­xy đ t ng t này là do tim không đ m

ụ ệ ệ ấ ồ ễ ị ầ   ả b o nhi m v  cung c p máu d i dào ô­xy lên não. B nh d  b  l m

20

ưở ộ ấ ệ ầ ề ủ ệ ườ t ng là do m t v n đ  c a h  th n kinh. B nh nhân th ỉ ng t nh l ạ   i

ế ụ ạ ồ ườ ặ ạ ố nhanh, huy t áp t ạ t, vã m  hôi l nh, m ch th ng r i lo n ho c nhanh

ấ ứ ở ộ ổ ỏ ế ạ ậ ặ ấ ị ho c ch m, m ch nh , y u. B t c ộ    đ  tu i nào, khi đã b  ng t m t

ạ ầ l n, nên đi khám chuyên khoa tim m ch.

ườ ệ ả Ng ỏ ấ i hay c m th y m t m i

ế ể ạ ả ạ ơ ố ấ   ộ       Sau khi ch i th  thao, ch y b  hay đi lên d c, n u b n c m th y

ủ ứ ệ ể ặ ầ ấ ỏ chóng m t, nh c đ u m t m i có th  do tim không cung c p đ  máu

ơ ể ế ơ ỏ giàu ô­xy đ n các c  quan trong c  th .Do đó cũng không nên b  qua

ơ ệ ệ ạ ư ế ấ ấ nguy c  b nh tim khi th y các d u hi u l nh  th  này.

ượ ị Đau vùng th ng v

ượ ị ướ ữ ể ệ ặ ấ Đau vùng th ng v  tr ủ   c ho c sau b a ăn có th  là d u hi u c a

ể ế ạ ặ ấ ơ ệ   đau d  dày ho c thi u máu c  tim. Ngoài ra, đó cũng có th  là d u hi u

ộ ơ ồ ơ ơ ủ c a m t c n nh i máu c  tim vùng sát c  hoành.

Khám ph iổ

ấ ở ủ ệ ổ ứ ệ Nghe th y ran ấ  hai đáy ph i là d u hi u c a suy tim ư    tr , nh ng

ứ ể ệ ổ cũng có th  do b nh ph i khu trú gây ra. Ran tít và ran ngáy ch ng t ỏ

ổ ắ ể ẩ ư ẽ ệ b nh ph i t c ngh n, nh ng cũng có th  x y ra do suy tim trái. Tràn

ổ ớ ụ ế ả ổ ị d ch màng ph i v i gõ đ c hai đáy ph i và rì rào ph  nang gi m cũng

ườ ặ th ng g p trong suy tim ứ ệ  tr .

ạ ướ ậ M ch đ p vùng tr c tim

ự ấ ạ ứ ườ ỏ ạ ấ S  nh p nhô c nh  c th ứ ng ch ng t ộ    phì đ i th t trái, tăng áp đ ng

ự ậ ủ ạ ặ ổ ạ   m ch ph i (tâm thu > 50 mmHg) ho c nhĩ trái to. S  đ p c a m ch

ư ể ế ấ ấ ổ ỏ ộ ph i cũng có th  nhìn th y. Xung đ ng m m th t trái n u nh  kéo dài

ứ ộ ỏ ặ ố ư ế ạ ạ và r ng, ch ng t ấ   ứ  phì đ i ho c r i lo n ch c năng tim. N u nh  nó r t

ứ ư ể ệ ộ ỏ ỏ rõ r t nh ng không kéo dài, xung đ ng m m có th  ch ng t quá t ả   i

ể ặ ượ ự ậ ở ướ th  tích ho c cung l ng tim cao. S  đ p vùng tr c tim thêm vào có

ữ ể ả ấ ườ th  ph n ánh nh ng b t th ụ ộ ấ ng co bóp th t trái c c b .

21

ữ ị ự B  đau vùng trái hay gi a ng c

ữ ữ ự ệ ấ ộ Đau vùng trái hay đau gi a ng c là m t trong nh ng d u hi u rõ ràng

ấ ủ ệ ườ ệ ể ả ậ ượ nh t c a b nh tim mà ng i b nh có th  c m nh n đ ệ   c. Các tri u

ứ ệ ấ ườ ể ạ ch ng đau này xu t hi n th ế   ộ ng do thi u năng đ ng m ch vành khi n

ủ ậ ơ ầ   chúng không v n chuyre đ  máu nuôi các c  tim gây kích thích các đ u

ầ ướ ả dây th n kinh gây c m giác đau vùng tr ự c ng c.

ự ế ề ớ ả ệ ứ ị Trên th c t , nhi u khi ranh gi i vùng b  đau và c  tri u ch ng đau

ườ ệ đôi khi không rõ ràng nên ng ả   ể ỏ i b nh cũng có th  b  qua. Đôi lúc, c m

ạ ỉ ư ơ ặ ặ ơ ầ ặ giác l ự i ch  nh  h i n ng n ng ph n ng c, ho c h i ran ran phía vai trái

ể ế ậ ự ứ ứ ớ ấ   ệ ch  không th t s  đau đ n. Các tri u ch ng này cũng có th  bi n m t

ệ ạ ơ ộ ơ ỉ ồ ế n u ngh  ng i m t lúc. B nh m ch vành có nguy c  gây nh i máu c ơ

ữ ộ ữ ệ ề ấ ơ ớ ồ ở tim c p v i nh ng c n đau d  d i, vã m  hôi, m t nhi u, và khó th .

ị B  đau vai, tay trái

ứ ễ ệ ệ ấ ạ ườ Xu t hi n các tri u ch ng đau vai tay trái d  làm b n liên t ng t ớ   i

ề ươ ệ ư ệ ạ ớ các b nh v  x ng kh p, nh ng các b nh lý m ch vành cũng có th ể

ư ế ả ứ ứ ệ ừ gây nh ng tri u ch ng đau nh  th . C m giác đau, ran ran lan t ự    ng c

ả ố ổ ả xu ng cánh tay, ngón tay, vùng c ,c  hai bên b  vai. Chính vì lý do này,

ề ả ệ ệ ề ề ờ ạ   nhi u b nh nhân không h  m y may nghi ng  gì v  các b nh tim m ch,

ớ ầ ứ ễ ế ể ệ ấ ộ ờ đ  sau m t th i gian, tri u ch ng ngày càng di n ti n v i t n su t và

ệ ầ ộ ộ ờ ườ c ệ   ng đ  tăng d n, đi khám thì b nh đã kéo dài m t th i gian, vi c

ị ẽ ề ơ đi u tr  s  khó khăn h n

ự ệ ể ứ 2. Tri u ch ng th c th .

ứ ệ 2.1. Tri u ch ng khi nhìn:

ắ ạ ấ ỏ  Màu s c da, niêm m c: tái, tím, vàng, ban đ  vòng, xu t huy t ế

ướ d i da...

ố ị  Ngón tay, ngón chân dùi tr ng: khi b  viêm màng trong tim do vi

22

ệ ệ ẩ ẩ ạ ổ khu n (Osler), b nh tim­ph i m n tính, b nh tim b m sinh...

ụ ườ ự ế ạ ươ ứ ướ  Bi n d ng l ng ng c: s n s ồ n và x ng  c vùng tr c tim g ồ

cao.

ạ ả ả ậ ổ ồ  Tĩnh m ch c nh n i căng ph ng, đ p n y khi suy tim ph i. ả

ạ ả ậ ạ ộ ở ộ  Đ ng m ch c nh đ p m nh khi h  van đ ng m ch ch . ủ ạ

ỏ ổ ớ ị ườ ấ  V  trí m m tim thay đ i so v i bình th ả   ng: lên cao khi th t ph i

ấ ố ườ ườ ấ to, xu ng th p khi th t trái to, ra ngoài liên s n IV, V trên đ ữ   ng gi a

ế ả ề ấ ả ấ đòn trái n u c  2 th t ph i và th t trái đ u to.

ủ ậ ạ ạ ỏ ở ộ  M m tim đ p m nh khi h  van đ ng m ch ch , Basedow. Không

ậ ấ ỏ ị th y m m tim đ p khi tràn d ch màng ngoài tim.

ứ ệ ờ  2.2. Tri u ch ng khi s :

ế ợ ắ ạ ờ ị ể       S  rung miu k t h p b t m ch đ  xác đ nh rung miu tâm thu hay tâm

tr ngươ

ạ ả  Rung miu tâm thu là rung miu khi m ch n y (thì tâm thu).

ươ ươ  Rung miu tâm tr ạ ng là rung miu khi m ch chìm (thì tâm tr ng).

ở ườ ứ ả ạ  Rung miu tâm thu ứ  hõm  c liên s n II c nh  c ph i và liên s ườ   n

ạ ứ ẹ ỗ ặ ạ ộ III c nh  c trái g p khi h p l ủ  van đ ng m ch ch .

ở ườ ẹ ỗ ứ ạ  Rung miu tâm thu liên s n II c nh  c trái do h p l ộ    van đ ng

ặ ạ ạ ổ ộ ố m ch ph i, ho c còn  ng thông đ ng m ch.

ở ườ ứ ạ  Rung miu tâm thu liên s n III, IV c nh  c trái do thông liên nhĩ,

thông liên th t.ấ

ở ỏ ở  Rung miu tâm thu m m tim do h  van 2 lá.

ươ ở ỏ ẹ ỗ  Rung miu tâm tr ng m m tim do h p l van 2 lá.

ủ ư ể ề ặ ờ ơ  S  gan: gan to, m m; đ c đi m c a gan­tim (khi ch a có x  gan) là

23

ạ ả ả ồ ph n h i gan tĩnh m ch c nh (+).

ế ắ ờ ạ ắ ạ ạ ậ ậ ộ  S  m ch (b t m ch):  đ p hay không đ p (n u t c đ ng m ch),

ẹ ậ ạ ả ả ạ ộ ở ủ   ẹ gi m đ p (h p m ch), n y nhanh x p nhanh (h  van đ ng m ch ch )...

ờ ạ ươ ả ạ ộ S  m ch th  t ứ ự ừ ộ  t ạ   đ ng m ch thái d ộ   ng, đ ng m ch c nh,  đ ng

ủ ụ ạ ạ ạ ộ ộ m ch cánh tay, đ ng m ch ch  b ng, đ ng m ch đùi, khoeo, chày sau,

ướ chày tr c...

ế ạ ươ  Đo huy t áp đ ng m ch theo ph ộ ng pháp Korottkoff.

ứ ệ 2.3. Tri u ch ng khi gõ:

ụ ươ ị ệ ố ủ ố ị Gõ xác đ nh vùng đ c t ng đ i và tuy t đ i c a tim, xác đ nh các

ế ớ ố ườ ợ ườ cung tim và đ i chi u v i các tr ng h p bình th ng:

ấ ả ướ ả ượ ườ  Nhĩ ph i giãn: gõ th y cung d i ph i v t ra ngoài đ ạ ứ   ng c nh  c

ả ph i ≥ 0,5­1 cm.

ấ ườ ả ế ỏ ố  Th t ph i giãn: khi đ ả ng n i góc tâm hoành ph i đ n m m tim >

ỏ ơ ườ ườ ữ 9­11 cm, m m tim lên cao h n liên s n IV­V trên đ ng gi a đòn trái.

ấ ướ ườ  Th t trái giãn: cung d i trái ra ngoài liên s n IV­V trên đ ườ   ng

ữ ố ướ ỏ gi a đòn trái, m m tim xu ng d i.

ộ ấ ả ề ớ ệ ơ ườ  Di n tim to toàn b  (t t c  các cung tim đ u l n h n bình th ng);

ặ ộ ị g p khi tim to toàn b , tràn d ch màng ngoài tim...

ứ ệ 2.4. Tri u ch ng khi nghe tim:

ị  V  trí nghe tim (theo Luisada):

ở ỏ ế ệ ấ ổ Vùng van 2 lá: nghe m m tim th y ti ng th i do b nh van 2 lá;

ề có 3 chi u lan:

 Lan ra nách trái.

ườ ả  Lan ra liên s ạ ứ n IV c nh  c ph i.

ư ả ố  Lan ra liên s ng­b  sau l ng bên trái.

24

ủ ạ ộ ở ườ ả ạ Vùng van đ ng m ch ch : nghe liên s ứ n II c nh  c ph i và

ở ườ ứ ế ệ ạ ổ nghe liên s n III c nh  c trái. Ti ng th i tâm thu do b nh h p l ẹ ỗ

ố ượ ủ ề ạ ộ ả van đ ng m ch ch  có chi u lan lên h  th ứ   ng đòn ph i và hõm  c,

ủ ế ề ố ổ ươ ệ ộ ở chi u lan xu ng c a ti ng th i tâm tr ạ   ng do b nh h  van đ ng m ch

ọ ờ ủ ươ ứ ỏ ố ch  lan d c b  trái x ng  c xu ng m m tim.

ạ ộ ổ ở ườ ạ ứ Vùng van đ ng m ch ph i nghe liên s ẹ   n II c nh  c trái, khi h p

ỗ ạ ổ ộ ượ ế ổ l van   đ ng   m ch   ph i   nghe   đ c   ti ng   th i   tâm   thu   lan   lên   h ố

ượ th ng đòn trái.

ạ ứ Vùng van 3 lá: nghe t i mũi  c.

ấ ứ ứ ệ ấ B nh thông liên nhĩ, thông liên th t, t ế    ch ng Fallot: nghe th y ti ng

ổ ở ườ th i tâm thu liên s ạ ứ n IV­V c nh  c bên trái.

ả ượ ố ứ ủ ạ ả ị Đ o ng c ph  t ng: các v  trí nghe tim đ i x ng sang bên ph i so

ả ị ớ v i các v  trí đã mô t trên đây.

 Ti ng tim: ế

ứ ế ấ ượ ạ ở ế ủ Ti ng th  nh t (T1): đ c t o b i ti ng c a van 2 lá và van 3 lá

đóng.

ị ẹ ỗ ế ặ ờ ặ ế Ti ng T1 đanh g p khi b  h p l van 2 lá; ti ng T1 m  g p khi h ở

ở ị van 2 lá, h  van 3 lá, tràn d ch màng ngoài tim...

ế ượ ạ ở ế ủ ủ ạ ộ ứ      Ti ng th  2 (T2): đ c t o b i ti ng c a van đ ng m ch ch  và

ế ạ ổ ộ ẽ ạ   van đ ng m ch ph i đóng. N u 2 van này đóng không cùng lúc s  t o

ư ế ế ạ ơ ra ti ng T2 tách đôi. N u đóng cùng lúc nh ng m nh h n bình th ườ   ng

ẹ ỗ ệ ế ặ ọ g i là T2 đanh; g p trong b nh h p l ộ    van 2 lá, tăng huy t áp đ ng

ạ m ch...

ặ ở ứ ế ườ ườ Ti ng th  3 sinh lý g p ng i bình th ng (T3): T3 đi sau T2,

ế ượ ầ ạ ở ầ ti ng T3 đ c hình thành là do giai đo n đ y máu nhanh đ u thì tâm

ươ ừ ấ ạ ấ ố ồ tr ng, máu t nhĩ xu ng th t, làm bu ng th t giãn ra ch m vào thành

ự ng c gây ra T3.

25

ề ả ự ệ ế ấ ị ượ ạ Ti ng T3 b nh lý­nh p ng a phi: v  b n ch t nó đ c t o thành

ặ ở ư ố ỉ ữ ệ ặ cũng gi ng nh  T3 sinh lý, ch  khác là g p nh ng b nh tim n ng,

ấ ạ ồ ị ế   bu ng tin giãn to. Khi nghe th y T1, T2 và T3 t o thành nh p 3 ti ng

ự ự ị ị ượ ạ ọ g i là nh p ng a phi. Nh p ng a phi đ c chia làm 3 lo i:

ự ề ị  Nh p ng a phi ti n tâm thu.

ự ầ ị ươ  Nh p ng a phi đ u tâm tr ng.

ế ợ ị  Nh p ng a phi k t h p. ự

ấ ở ỏ ế ắ ặ ở ườ Ti ng l c m  van 2 lá: nghe th y m m tim ho c liên s n IV­ V

ẹ ỗ ứ ệ ặ ị ơ ứ ạ c nh  c trái; g p trong b nh h p l van 2 lá, van b  x  c ng, vôi hoá

ở ạ ế ắ nên khi m  t o ra ti ng cl c.

ặ ở ệ ế Ti ng clíc: g p ị ậ    b nh sa van 2 lá; khi đóng van 2 lá, lá van sa b  b t

ồ ế ế ế ạ ổ lên nhĩ trái, t o ra ti ng clíc đi sau T1, r i đ n ti ng th i tâm thu.

ế ọ ượ ạ Ti ng c  màng ngoài tim: do viêm màng ngoài tim; nó đ c t o ra

ạ ọ ủ khi tim co bóp, lá thành và lá t ng c a màng ngoài tim c  sát vào nhau.

ề ế ế ế ệ ạ ơ Còn nhi u ti ng tim b nh lý khác: ti ng đ i bác, ti ng ur i “tumor

plott”...

ổ  Ti ng th i: ế

ừ ỗ ộ ỗ ẹ ồ ạ ế ỗ ộ Khi dòng máu đi t ch  r ng qua ch  h p r i l i đ n ch  r ng s ẽ

ổ ế ạ t o ra ti ng th i.

ớ ủ ộ ế ườ ụ ổ ộ ộ ỷ ọ C ng đ  ti ng th i ph  thu c vào đ  nh t c a máu, t tr ng máu,

ườ ỗ ẹ ố ộ t c đ  dòng máu, đ ng kính ch  h p.

ườ ộ ế ệ ườ * Phân chia c ổ ng đ  ti ng th i: hi n nay, ng i ta ướ ượ c l ng và

ườ ộ ế ầ phân chia c ổ ng đ  ti ng th i thành 6 ph n:

ế ổ ườ ẹ ế ầ ộ ộ ỉ + Ti ng th i 1/6: c ng đ  nh , ch  chi m m t ph n thì tâm thu

ặ ươ ho c tâm tr ng.

26

ế ổ ườ ẹ ộ ỉ + Ti ng th i 2/6: c ư ng đ  nh , nghe rõ, nh ng không lan (ch  nghe

đ ượ ở ừ c t ng vùng nghe tim theo Luisada).

ế ổ ườ ề ộ + Ti ng th i 3/6: c ng đ  trung bình, nghe rõ và đã có chi u lan

ượ ỏ ớ ừ ủ v t kh i gianh gi i t ng vùng nghe tim c a Luisada.

ể ờ ấ ế ạ ổ + Ti ng th i 4/6: nghe rõ, m nh, kèm theo có th  s  th y rung miu;

ể ề ế ổ ti ng th i có chi u lan đi n hình theo các vùng nghe tim.

ế ế ổ ờ ổ ộ ắ ồ   + Ti ng th i 5/6: s  có rung miu, ti ng th i lan r ng kh p l ng

ư ự ng c và lan ra sau l ng.

ế ế ạ ờ ổ ổ ộ ắ   + Ti ng th i 6/6: s  có rung miu m nh, ti ng th i lan r ng kh p

ỉ ế ự ẹ ố ở ồ l ng ng c, loa  ng nghe ch  ti p xúc nh  trên da các vùng nghe

ế ổ tim đã nghe rõ ti ng th i.

ự ế ế ượ Trong th c t ổ  lâm sàng, ti ng th i 1/6 ít khi nghe đ ắ   c và không ch c

ả ự ế ắ ặ ổ ồ ệ   ch n, ph i d a vào tâm thanh đ . Ti ng th i 5/6 và 6/6 ít g p vì b nh

ử ườ ế ặ ệ ặ n ng, b nh nhân t ớ  vong s m. Th ổ ng g p ti ng th i: 2/6, 3/6, 4/6.

ừ ắ ừ ế ế ạ ổ ổ *Ti ng th i tâm thu: khi v a nghe v a b t m ch, ti ng th i tâm thu

ượ ả ở ế ạ ặ ổ nghe đ c khi m ch n y (  thì tâm thu). Ti ng th i tâm thu có đ c tính

ụ ơ ướ ư ế ế ườ ộ ạ nh  ti ng ph t h i n c, n u c ng đ  m nh ≥ 4/6 thì kèm theo rung

miu tâm thu.

ế ở ỏ ừ ấ ổ + Ti ng th i tâm thu ở  m m tim: do h  van 2 lá, máu t th t trái qua

ị ở ự ể ế ổ ổ ươ van 2 lá b  h  lên nhĩ trái (ti ng th i th c th  do t n th ng van,

ở ơ ế ấ ơ ổ ti ng th i tâm thu c  năng do giãn th t trái gây h  c  năng van 2 lá).

ế ở ườ ứ ả ạ ườ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n II c nh  c ph i và liên s n III

ố ượ ứ ứ ế ặ ả ổ ạ c nh  c trái, lan lên h  th ng đòn ph i ho c hõm  c, ti ng th i này

ẹ ỗ ệ ấ ủ ộ ừ ấ xu t hi n là do h p l ạ  van đ ng m ch ch : máu t th t trái qua van

ủ ị ẹ ạ ạ ộ ủ ộ đ ng m ch ch  b  h p ra đ ng m ch ch .

27

ế ở ườ ứ ạ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n II c nh  c trái, lan lên h  th ố ượ   ng

ữ ươ ặ đòn trái ho c gi a x ng

ẹ ỗ ệ ế ấ ổ ạ ộ đòn trái; ti ng th i này xu t hi n là do h p l ổ    van đ ng m ch ph i:

ừ ấ ổ ị ẹ ả ạ ộ ố ộ máu t ạ    th t ph i qua van đ ng m ch ph i b  h p ra g c đ ng m ch

ph i.ổ

ế ở ứ ừ ấ ả ổ + Ti ng th i tâm thu ở  mũi  c là do h  van 3 lá; máu t th t ph i qua

ị ở van 3 lá b  h  trong thì

ể ế ả ặ ổ ở tâm thu lên nhĩ ph i; ti ng th i có đ c đi m khi hít sâu nín th  thì

ườ ộ ế ổ c ng đ  ti ng th i tăng lên.

ế ở ườ ạ ứ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n III­IV c nh  c trái lan ra xung quanh

ủ ế ệ ệ ấ ổ (hình nan hoa) c a b nh thông liên nhĩ. Ti ng th i này xu t hi n là

ừ ả ố ấ ả ố do máu t ộ    nhĩ trái sang nhĩ ph i, xu ng th t ph i, t ng qua van đ ng

ổ ồ ạ ạ ổ ượ ớ ộ m ch ph i r i lên đ ng m ch ph i. Do l ộ   ng máu l n nên van đ ng

ổ ở ẹ ươ ạ ố ổ m ch ph i tr  thành h p t ế ng đ i gây ra ti ng th i tâm thu.

ế ở ườ ạ ứ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s ấ   n IV­V c nh  c trái do thông liên th t.

ế ệ ổ ừ ấ ỗ ấ Ti ng th i này xu t hi n khi máu t th t trái qua l ấ    thông sang th t

ph i.ả

ế ổ ươ ệ ở ờ ỳ ế ấ * Ti ng th i tâm tr ổ ng: là ti ng th i xu t hi n th i k  tâm tr ươ   ng

ạ (m ch chìm).

ế ổ ươ ở ỏ ẹ ỗ ượ +Ti ng th i tâm tr ng m m tim do h p l van 2 lá, đ ọ   c g i là

ươ ừ ỗ ị ẹ ấ ố rung tâm tr ng: máu t nhĩ trái qua l van 2 lá b  h p, xu ng th t trái

ằ ụ ơ làm rung các dây ch ng, tr  c .

ế ổ ươ ở ườ ứ ả ạ ườ +Ti ng th i tâm tr ng liên s n II c nh  c ph i và liên s n III

ở ạ ứ c nh  c trái do h  van

ủ ạ ừ ộ ủ ạ ạ ộ ộ đ ng m ch ch : máu t đ ng m ch ch  qua van đ ng m ch ch  b  h ủ ị ở

ấ ố xu ng th t trái.

28

ế ổ ươ ở ườ ứ ạ ở +Ti ng th i tâm tr ng liên s ộ   n II c nh  c trái do h  van đ ng

ạ ừ ộ ạ ạ ộ ổ ổ m ch ph i: máu t đ ng m ch ph i qua van đ ng m ch ph i b  h  v ổ ị ở ề

ả ấ th t ph i.

ổ ở ả ụ ế ế ổ ươ * Ti ng th i liên t c: là ti ng th i c  thì tâm thu và tâm tr ng.

ụ ở ế ườ ứ ệ ạ ổ +Ti ng th i liên t c liên s ẩ   n II­III c nh  c trái do b nh tim b m

ồ ạ ố ụ ế ạ ộ sinh: t n t ổ i  ng đ ng m ch. Ti ng th i liên t c phát sinh khi máu t ừ

ủ ạ ạ ạ ố ộ ộ ộ đ ng m ch ch  qua  ng thông đ ng m ch sang đ ng m ch ph i ổ ở ả   c

ươ ể ế ạ ặ ổ thì tâm thu và tâm tr ủ ế   ụ ng t o ra ti ng th i liên t c. Đ c đi m c a ti ng

ụ ệ ổ ườ ộ ạ ở th i liên t c trong b nh này là có c ng đ  m nh lên thì tâm thu, vì

ư ế ậ ượ v y đ c ví nh  ti ng “xay lúa”.

ụ ế ệ ạ ặ ạ ổ ộ +Ti ng th i liên t c còn g p trong b nh thông đ ng m ch­ tĩnh m ch,

ừ ộ ỗ ạ do máu t ạ  đ ng m ch qua l thông sang tĩnh m ch.

ế ế ổ Các ti ng tim và ti ng th i

ể ẩ ượ ề ặ Nghe tim có th  ch n đoán đ ệ   ẩ c ho c giúp cho ch n đoán nhi u b nh

ể ả tim, k  c  suy tim.

ứ ấ ể ế ứ ế ấ ặ ạ ố Ti ng tim th  nh t có th  y u trong r i lo n ch c năng th t trái n ng,

ứ ẹ ế ạ ặ ắ ặ ườ ho c m nh trong h p hai lá ho c PR ng n. Ti ng th  hai th ng tách đôi

ủ ướ ầ ệ ơ ể ổ ớ v i hai thành ph n (ch  tr c ph i) và có th  phân tích rõ r t h n trong thì

ố ị ứ ự ủ ế ộ   hít vào. S  tách đôi c a ti ng th  hai c  đ nh trong thông liên nhĩ, và r ng

ấ ả ặ ượ ị ườ ả trong block nhánh ph i và m t ho c đ o ng c (tách đôi ngh ch th ng )

ớ ự ủ ẹ ấ trong   h p   ch ,   suy   th t   trái   hay   bloc   nhánh   trái.   V i   s   tách   đôi   bình

ườ ủ ệ ầ ạ ấ ọ th ộ   ng, thành ph n P2 m nh là d u hi u quan tr ng c a tăng áp đ ng

ạ ổ m ch ph i.

29

ứ ư ế ự ấ ị ươ ứ Ti ng tim th  ba và th  t (nh p ng a phi th t và nhĩ t ứ ng  ng)

ỏ ặ ự ươ ể ấ ị ổ ươ ứ ch ng t tăng gánh th  tích tâm th t ho c s  tr ng giãn b  t n th ng và

ấ ở ể ế ấ ộ ở ỏ có th  nghe th y vùng m t trong hai ti ng th t S3 ộ ấ    m m là m t d u

ệ ườ ở ữ ườ ẻ ườ ệ ấ hi u bình th ng nh ng ng i tr  và ng i có thai. Các d u hi u khác

ế ắ ồ ượ ạ ắ ề v  nghe g m ti ng rít âm s c cao đ ế c phân lo i là ti ng cl c. Chúng có

ế ể ươ ớ ế ư ứ ố ầ th  là ti ng đ u tâm thu và t ộ   ng  ng v i ti ng t ng máu (nh  van đ ng

ể ẩ ủ ẹ ả ặ ạ ạ ặ ổ ộ m ch ch  hai m nh ho c h p van đ ng m ch ph i) ho c có th  x y ra

ữ ứ ặ ố ỏ ầ ở ữ ổ gi a ho c cu i tâm thu ch ng t nh ng thay đ i thoái hóa nh y van hai

lá.

ứ ề ế ổ ỏ ệ Trong khi nhi u ti ng th i tâm thu ch ng t ộ    b nh van tim, thì m t

ế ắ ổ ườ ọ ờ ươ ứ ti ng th i tâm thu ng n th ng khu trú d c theo b  trái x ặ   ng  c ho c

ướ ư ượ ể ả ạ ố ỏ ổ h ng xu ng m m có th  là vô h i, ph n ánh tăng l u l ữ   ng ph i. Nh ng

ế ạ ấ ả ơ ổ ổ ti ng th i vô h i (c  năng) này thay đ i theo hô h p, gi m đi ở ư ế ứ    th  đ ng t

ẳ ườ ấ ở ườ ầ ế th ng và th ng nghe th y ữ  nh ng ng ổ i g y. Ti ng th i tâm thu và toàn

ớ ế ứ ề ắ ấ ộ ố tâm thu khi chúng g n li n v i ti ng th  nh t và kéo dài su t toàn b  thì

30

ắ ầ ổ ố ứ ế ế ặ ấ tâm thu ho c ti ng th i t ng máu khi chúng b t đ u sau ti ng th  nh t và

ớ ỉ ấ ở ầ ữ ỳ ứ ế ặ ạ ế k t thúc sau ti ng th  hai v i đ nh m nh nh t đ u ho c gi a k  tâm thu.

ế ế ặ ổ ở ố Ti ng th i toàn tâm thu g p trong h  van hai lá n u chúng nghe t i đa ở

ặ ở ỏ ấ ế ư ở m m ho c ặ  nách và trong h  van ba lá ho c thông liên th t n u nh  nghe

ấ ở ạ ủ ứ ế ắ ạ ớ ổ ộ rõ nh t c nh  c. Ti ng th i tâm thu đ ng m ch ch  ng n kèm v i thành

ầ ườ ặ ở ườ ặ ệ ế ả ph n A2 th ng g p ng i già đ c bi t là tăng huy t áp và ngay c  khi

ế ả ổ ườ ầ ả ơ ừ ti ng th i to v a ph i chúng th ạ ng ph n ánh tình tr ng van d y (x  hóa)

ổ ớ ự ự ế ợ ể ờ ấ ẹ ế ơ h n là h p. S  k t h p các ti ng th i v i s  rung có th  s  th y đ ượ   c

ư ế ổ ươ (rung miu) luôn có ý nghĩa lâm sàng nh  ti ng th i tâm tr ng.

Ứ Ệ Ề Ế IV. BI N CH NG CÁC B NH V  TIM

ệ 1.B nh suy tim

(cid:0) ị ổ ậ ươ ấ ạ ượ (cid:0)   Suy Th n: ậ Th n b  t n th ng hay th t b i do l ấ   ng máu cung c p

ể ả ạ ả ậ ầ ậ ộ ượ cho đ ng m ch th n gi m d n nên nó không th  đ m nh n đ ứ   c ch c

ấ ộ ọ ố ướ ỏ ơ ể ậ ả ả năng l c và đào th i ch t đ c, mu i, n c ra kh i c  th .H u qu  là c ơ

ể ữ ạ ấ ỏ ế ề ạ th  gi l ế i nhi u ch t l ng và gây phù.N u tình tr ng thi u máu kéo dài

ườ ệ ặ ớ ả ố ị ổ ậ ậ ơ ươ ng i b nh ph i đ i m t v i nguy c  suy th n. Th n b  t n th ng do suy

ể ề ể ị ầ ọ tim có th  yêu c u l c máu đ  đi u tr .

ấ ữ ả ướ (cid:0)   Van tim v n đ . ề  Các van tim, gi cho máu ch y theo h ợ   ng phù h p

ể ở ư ỏ ừ ự ụ ấ ỏ thông qua trái tim, có th  tr  nên h  h ng t máu và s  tích t ch t l ng t ừ

suy tim.

ắ ổ ớ (cid:0)    T c ngh n hô h p: ẽ ấ  Do máu ứ ệ ộ ượ  tr  m t l ng l n trong ph i, và xâm

ế ậ ổ ế   ả ự nh p vào các túi ph  nang, ngăn c n s  trao đ i oxy và khí cacbonic khi n

ườ ệ ở ặ ự ể ệ ạ ấ ố ng i b nh có bi u hi n ho khan, khó th , n ng ng c, r i lo n hô h p, đôi

ổ ấ ậ ồ ọ ơ khi ho ra b t màu màu h ng, th m chí là c  phù ph i c p.

31

ứ ả ươ ự ậ ượ ớ (cid:0)    Suy gi m ch c năng gan: T ng t th n, l ng máu t i các tĩnh

ơ ả ứ ư ế ả ạ ả ả   m ch trong gan gi m cũng khi n suy gi m ch c năng c  b n nh : th i

ế ậ ả ấ ầ ế ơ ể ố ộ đ c, ti t m t, s n xu t các protein c n thi t cho c  th … cu i cùng có th ể

ổ ươ ể ẫ ế ẫ ớ ơ d n t i x  gan, viêm gan. T n th ng gan. Suy tim có th  d n đ n m t s ộ ự

ụ ủ ấ ỏ ẽ ạ ự ề ề tích t ư    c a ch t l ng, s  t o áp l c quá nhi u vào gan. Đi u này sao l u

ế ẹ ạ ộ ấ ỏ ể ẫ ơ ố ch t l ng có th  d n đ n s o, làm khó khăn h n cho gan ho t đ ng t t.

ộ ệ ả ồ ớ (cid:0)    Đau tim và đ t qu : ỵ  Khi tim gi m co bóp đ ng nghĩa v i vi c máu

ế ề ơ ế ư ạ ạ l u l i t i tim nhi u h n, vì th  mà các t bào máu có c  h i k t t ơ ộ ế ụ ớ    v i

ụ ạ ộ ụ nhau và hình thành c c máu đông. C c máu đông này theo đ ng m ch đi

ắ ơ ể ặ ắ ẽ ắ ạ ạ ộ ỵ kh p c  th , làm t c ngh n m ch vành gây đ t qu  tim ho c t c m ch não

ế ạ gây tai bi n m ch máu não.

ố ệ ố ế ộ ớ ứ (cid:0)  R i lo n tiêu hóa: ạ Do h  th ng ru t thi u máu t i nuôi nên ch c năng

ả ưở ề ể ấ ả ả tiêu hóa bin  nh h ấ   ng khá nhi u, đi n hình là gi m kh  năng h p thu ch t

ưỡ ừ ư ấ ừ ạ ố ị ườ ệ dinh d ng t th c ăn, hay ho t ch t t ề  thu c đi u tr … ng i b nh suy

ể ặ ứ ư ệ ả ồ ả   tim có th  g p ph i các tri u ch ng nh  nôn, bu n nôn, táo bón, tiêu ch y,

ế ế ề ượ ị ệ ề ả V  lâu dài, n u suy tim sung huy t không đ c đi u tr  hi u qu , nó s ẽ

ưở ớ ầ ơ ể ặ ủ ế ơ ệ ả gây  nh h ng t i h u h t các c  quan c a c  th , đ c bi ự ổ   t là s  t n

32

ươ ồ ủ ơ ụ ế th ng không ph c h i c a c  tim do thi u máu dài ngày. Suy tim có th ể

ể ẫ ộ ử ế ạ ọ đe d a tính m ng. Nó có th  d n đ n đ t t .

ệ ấ 2. B nh th p tim

ứ ế ấ ọ (cid:0)   Viêm tim: Viêm là bi n ch ng c a b nh th p tim nghiêm tr ng nh t. ấ   ủ ệ

ố ệ ể ệ ả ể   ấ Có kho ng 41­83% s  b nh nhân th p tim có bi u hi n viêm tim. Các bi u

ủ ể ệ hi n c a viêm tim có th  là viêm màng trong tim, viêm màng ngoài tim,

ể ể ệ ừ ể ứ ơ viêm c  tim. Viêm tim có th  bi u hi n t ế   ệ  th  không có tri u ch ng gì đ n

ặ ử ệ ấ ặ ấ ứ ệ các d u hi u suy tim c p n ng ho c t vong. Các tri u ch ng lâm sàng có

ể ặ ế ổ ị ở ỏ ố th  g p là: tăng nh p tim, ti ng th i tâm thu ạ    m m tim, tim to, r i lo n

ế ọ ị nh p, ti ng c  màng tim, suy tim…

ổ ươ ổ ươ ả ở ng da ạ :  Có hai d ng t n th ng da x y ra ữ    nh ng (cid:0)    Các t n th

ườ ủ ệ ắ ệ ứ ế ấ ấ ộ ng ữ i m c b nh th p tim. M t trong nh ng bi n ch ng c a b nh th p tim

ướ ố ướ ọ ệ ấ ờ ụ là có c c u d i da hay còn g i là n t d i da, xu t hi n trong th i gian 2

ề ặ ươ ầ ặ ầ ố tu n trên các b  m t x ng ho c g n gân. Các kh i u có kích th ướ ừ c t vài

ế ố ị mm đ n 2 cm, c  đ nh và không đau.

33

ủ ệ ứ ứ ế ạ ấ ở ồ Lo i th  hai trong bi n ch ng c a b nh th p tim da là h ng ban vòng.

ứ ủ ứ ệ ạ ấ ở ế            Lo i th  hai trong bi n ch ng c a b nh th p tim ồ  da là h ng ban

ạ ả ộ ồ ệ vòng. Đây là m t lo i ban trên da b nh nhân có màu h ng và kho ng tái ở

ữ ạ ườ ạ ử ướ gi a t o thành ban vòng. Th ng không ho i t và có xu h ấ ng m t đi sau

ồ ườ ệ ở ặ vài ngày. H ng ban vòng th ấ ng xu t hi n ụ  thân mình, b ng, m t trong

ờ ở ặ cánh tay, đùi và không bao gi m t.

ậ ộ ố ẫ ậ ạ ầ ộ t:ậ   Múa gi ế   t là m t r i lo n th n kinh v n đ ng d n đ n (cid:0)    Múa gi

ể ộ ộ ự ủ ủ ộ chuy n đ ng đ t ng t và không t ặ  ch  c a khuôn m t, thân, tay và chân.

ệ ể ể ầ ế ặ ạ Các bi u hi n ban đ u có th  là khó vi t, khó nói ho c đi l ể   i. Các bi u

ệ ườ ứ ỉ ệ ặ ấ ộ ị hi n này th ng rõ khi b nh nhân b  xúc đ ng ho c th c t nh và m t đi khi

ủ ậ ủ ứ ữ ệ ộ ệ b nh nhân ng . Múa gi ấ   ế t là m t trong nh ng bi n ch ng c a b nh th p

ẽ ầ ứ ệ ể ậ ầ ở ồ ệ ơ tim phát tri n ch m, các tri u ch ng s  d n d n tr  nên t h n trong i t

ấ ầ ế ả ờ kho ng th i gian 1­2 tháng và sau đó bi n m t d n sau 3­6 tháng.

ẹ ứ ẹ ộ ọ ế  H p van hai lá là m t bi n ch ng nghiêm tr ng liên (cid:0)    H p van 2 lá:

34

ị ẹ ệ ế ệ ấ ả ấ quan đ n b nh th p tim. Kho ng 25% b nh nhâ th p tim b  h p van hai lá,

ứ ổ ố ế ế ớ ể ẫ ệ ấ ủ theo th ng kê c a T  ch c Y t Th  gi ế   i. B nh th p tim có th  d n đ n

ủ ế ặ ộ ề ặ   ế ự đ n s  dày lên c a van hai lá ho c van tim trái và vôi hóa ti n b  b  m t

ư ượ ả ừ ầ ẽ ẫ ớ ủ c a nó, làm suy gi m l u l ng máu t trái tim và lâu d n s  d n t i suy

tim.

3. B nh đ ng m ch vành ự ắ ẹ ạ ộ ạ ệ (cid:0)    Đau ng c (đau th t ng c): ự Khi thu h p đ ng m ch vành, tim có th ể

ủ ậ ặ ầ ấ ớ ệ không nh n đ  máu khi nhu c u là l n nh t, đ c bi ạ ộ   t là trong ho t đ ng

ặ ứ ự ư ứ ự ể ấ ả ấ ự   th  ch t. C m th y áp l c ho c t c ng c nh  có ai đó đ ng trên ng c.

ự ữ ắ ọ ớ ườ ượ ạ ở Nh ng  đau  đ n, g i là đau th t ng c th ng  đ c kích ho t b i căng

ặ ả ề ể ấ ẳ ườ ế ấ th ng v  th  ch t ho c c m xúc. Nó th ng bi n m t trong vòng vài phút

ẳ Ở ộ ố ừ ườ ệ ạ ộ sau khi ng ng ho t đ ng căng th ng. m t s  ng ặ i, đ c bi ụ ữ   t là ph  n ,

ấ ở ệ ể ậ ặ ớ đau đ n này có th  thoáng qua ho c rõ r t và nh n th y ư   ụ  vùng b ng, l ng

ặ ho c cánh tay.

ể ơ ứ ủ ể ế (cid:0)   Khó th .ở  N u tim không th  b m đ  máu đ  đáp  ng nhu c u c  th , ầ ơ ể

ể ệ ể ặ ắ ở ỏ ứ có th  khó th  phát tri n ho c m t m i khi g ng s c

ỡ ả ứ ế ộ (cid:0)    Đau tim: N u v  m ng bám cholesterol và m t hình th c đông máu

ộ ơ ẽ ể ạ ạ ộ ắ t c ngh n hoàn toàn đ ng m ch tim có th  kích ho t m t c n đau tim.

ế ư ượ ệ ớ ể ệ ạ ơ Vi c thi u l u l ng máu t i tim có th  thi ấ   t h i cho c  tim. Các d u

ể ủ ộ ơ ự ở ứ ệ ệ ồ hi u và tri u ch ng kinh đi n c a m t c n đau tim bao g m áp l c ự    ng c

ớ ặ ở ồ và đau lan t i vai ho c cánh tay, đôi khi có khó th  và ra m  hôi. Ph  n ụ ữ

ề ả ơ ớ ứ ệ ệ ấ ả nhi u kh  năng h n nam gi ể   ệ i ít tr i nghi m d u hi u và tri u ch ng đi n

ộ ơ ư ủ ồ ồ hình c a m t c n đau tim, bao g m bu n nôn và đau l ng hay quai hàm.

ấ ỳ ấ ệ ả ặ ơ ệ   Đôi khi c n đau tim x y ra mà không có b t k  d u hi u ho c các tri u

ứ ch ng rõ ràng.

35

ự ủ ộ ố ế ị ướ ạ (cid:0)    Suy tim: N u m t s  khu v c c a tim kinh niên b  t c đo t ôxy và

ấ ưỡ ư ượ ặ ế ả ch t dinh d ng vì l u l ị ư ạ ở   ng máu gi m, ho c n u trái tim đã b  h  h i b i

ộ ơ ể ở ể ơ ủ ế ể ứ   m t c n đau tim, tim có th  tr  nên quá y u đ  b m đ  máu đ  đáp  ng

ầ ơ ể ạ ượ ọ nhu c u c  th . Tình tr ng này đ c g i là suy tim.

ấ ị ườ ạ ị ế ấ ng (lo n nh p): (cid:0)    Nh p tim b t th ặ   Thi u máu cung c p cho tim ho c

ệ ạ ể ệ ớ ị thi ệ t h i cho các mô tim có th  can thi p v i xung đi n tim, gây nh p tim

ườ ấ b t th ng.

ứ ế ườ ấ ủ ệ ể ặ ạ (cid:0)    Bi n ch ng th ng g p và nguy hi m nh t c a b nh m ch vành là

ộ ử ồ ế ố ườ ự ơ nh i máu c  tim và đ t t . Các bi n c  này th ụ   ng do s  hình thành c c

ấ ắ ộ ị ẹ ừ ướ ạ ả máu đông làm l p t c đ ng m ch vành đã b  h p t tr ơ ữ   c do m ng x  v a

ở ủ ộ ạ thành c a đ ng m ch vành.

ệ ị ố ạ 4. B nh r i lo n nh p tim

ạ ộ ẫ ớ ạ ổ ị ị (cid:0)    Đ t qu : ộ ỵ   Lo n nh p tim ho t đ ng không  n đ nh và d n t i kém

ơ ể ề ể ệ ệ ả ơ hi u qu  trong vi c b m máu đi nuôi c  th . Đi u này có th  gây ra ứ

ụ ụ ồ ọ đ ng máu trong các bu ng tim và hình thành c c máu đông. C c máu đông

ể ị ỡ ờ ệ ố ầ ỏ này có th  b  v , r i kh i tim đi vào h  th ng tu n hoàn máu c a c  th ủ ơ ể

ủ ể ắ ắ ộ ơ gây t c các đ ng machjhepj hay nguy hi n h n là t c cacsvi mschj c a não,

ứ ẽ ể ạ ờ ấ ế ơ ộ ỵ ị gây ra c n đ t qu . N u không k p th i c p c u s  đ  l ổ   ứ i di ch ng t n

ươ ấ ặ ề ậ ử th ng não r t n ng n , th m chí t vong.

ạ ộ ủ ế ặ ơ ị (cid:0)   Suy tim: Nh p tim nhanh ho c ch m khi n ho t đ ng b m c a tim b ậ ị

ơ ể ứ ủ ấ ả ậ ơ gi m s t, không cung c p đ  máu cho các c  quan trong c  th . Vì v y tim

ả ố ắ ề ơ ườ ự ắ ứ ờ ệ ph i c  g ng làm vi c nhi u h n bình th ng, s  g ng s c trong th i gian

ẫ ớ ế ế dài khi n tim suy y u và d n t i suy tim.

ệ ứ ạ ế (cid:0)   B nh Alzheimer: Các nhà nghiên c u t i Trung tâm y t Intermoutain

ở ứ ệ ấ Salt lake City đã nghiên c u cho th y b nh nhân rung nhĩ (AF) có kh ả

36

ệ ệ ề ể ả ơ ớ năng phát tri n b nh lý suy gi m trí nh  nhi u h n 44% so vói b nh nhân

ặ ị ệ ở ệ ướ ả ổ không b  rung nhĩ. Đ c bi b nh nhân rung nhĩ d t i 70 tu i, kh  năng

ớ ệ ệ ể ơ ắ   phát tri n b nh Alzheimer cao h n 130%  so v i  b nh nhân không m c

ứ ch ng rung nhĩ.

ừ ộ ể ấ ị (cid:0)    Ng ng tim đ t ng t: ộ   Nh p nhanh th t và rung có th  làm cho các

ồ ướ ữ ế ả ấ ộ ộ bu ng tim d ơ   i rung đ ng m t cách d  dôi, khi n tim m t kh  năng b m

ơ ể ờ ệ ừ ế ả ồ ộ ộ máu đi nuôi c  th . K t qu  là tim ng ng đ t ng t, đ ng th i b nh nhân

ừ ứ ế ấ ở ượ ậ ứ ề ị ng ng th  và m t đi ý th c. N u không đ c đi u tr  ngay l p t c có th ể

ế ử ẫ d n đ n t vong.

ệ ẩ 5. B nh tim b m sinh

ạ ỹ ễ ề ưở ạ ỹ     Theo th c s  – bác s  Nguy n Sinh Hi n, tr ệ   ng khoa tim m ch, b nh

ệ Ươ ườ ế ợ ượ ề vi n nhi Trung ng thì tr ng h p này n u không đ ị ẽ ẫ   c đi u tr  s  d n

ế ậ ạ ặ ộ ổ đ nế  suy tim, tăng áp đ ng m ch ph i, tím tái n ng do thi u oxy, ch m tăng

ưở ể ễ ậ ậ ầ ổ ộ tr ế   ng, ch m phát tri n tâm th n, v n đ ng, nhi m trùng ph i và khi n

ử ể ệ cho b nh nhi t vong trong quá trình phát tri n.

ệ ế 6. B nh cao huy t áp

ế ạ ứ *  Các bi n ch ng tim m ch

ơ ữ ộ ư ớ ế ạ ạ ộ ­  Cao huy t áp lâu ngày làm h  l p n i m c gây x  v a đ ng m ch và

́ ́ ́ ự ẹ ạ ơ ̣ ̉ làm h p m ch vành gây đau ng c do thiêu mau c  tim, năng co thê gây

̀ ́ ơ nhôi mau c  tim.

ế ầ ạ ơ ơ ­  Cao huy t áp làm c  tim phì đ i (c  tim d y lên).

́ ́ ́ ệ ̉ ­  B nh cao huyêt ap co thê gây suy tim.

37

ơ ữ

ư ớ

ế

vành

ạ   ạ Cao huy t áp lâu ngày làm h  l p n i m c gây x  v a đ ng m ch và làm h p m ch

ứ ế ề * Các bi n ch ng v  naõ

ế ấ ế ạ ­   Xu t huy t não: ị    Khi huy t áp lên quá cao, m ch máu não không ch u

ể ị ỡ ự ế ệ ấ ị ổ n i áp l c cao có th  b  v , lúc đó b nh nhân b  xu t huy t não, gây li ệ   t

ườ ệ ể ử ệ ử n a ng i, li ặ t hoàn toàn, n ng thì có th  t ủ ệ   ứ  vong (tri u ch ng c a b nh

ế ớ ế ấ ấ ỏ ị nhân tùy vùng xu t huy t l n hay nh , và tùy v  trí vùng xu t huy t).

ẹ ế ạ ươ ­   Nhũn não:  Cao huy t áp làm h p m ch máu nuôi não (t ng t ự ư   h

ơ ữ ị ứ ụ ế ạ ỡ m ch vành), n u mãng x  v a b  n t, v , làm hình thành c c máu đông,

ế ạ ắ ọ làm t c m ch máu não gây ch t 1 vùng não (còn g i là nhũn não).

ế ế ẹ ả ạ ộ ­   Thi u máu não: ạ   ộ  Cao huy t áp làm h p đ ng m ch c nh, đ ng m ch

̀ ủ ế ệ ấ ơ não, làm máu b m lên não không đ  khi n b nh nhân th y đau đâu chóng

ấ ỉ ắ ặ m t, hoa m t, có khi b t t nh.

ề ậ ứ ế * Các bi n ch ng v  th n

ẫ ớ ứ ế ệ ế ̣ ể B nh cao huy t áp có th  gây bi n ch ng d n t i suy thân.

ứ ế ề ắ * Các bi n ch ng v  m t

38

ị ự ế ấ ạ ậ ả ị Gây xu t huy t võng m c, phù đĩa th  giác làm gi m th  l c, th m chí có

ể ẫ ế th  d n đ n mù lòa.

ề ạ ứ ế *Các bi n ch ng v  m ch maú

ủ ể ế ạ ộ ỡ ­  Cao huy t áp làm đ ng m ch ch  phình to, có th  bóc tách và v  thành

ế ế ạ ườ ủ ẫ ộ đ ng m ch ch  d n đ n ch t ng i.

ế ẹ ậ ạ ạ ộ ộ ộ ạ   ­  Cao huy t áp làm h p đ ng m ch ch u, đ ng m ch đùi, đ ng m ch

ạ ộ ướ ị ẹ ệ ề ộ chân. Khi đ ng m ch chi d ạ   i b  h p nhi u, b nh nhân đi m t đo n

ườ ả ứ ạ ồ ỉ đ ng thì đau chân, ph i đ ng l i ngh  (đau cách h i).

V. CH N ĐOÁN:  ệ ể ẩ ụ ữ ệ ầ ộ ấ   Các xét nghi m c n đ  ch n đoán b nh tim ph  thu c vào nh ng v n

ằ ấ ề đ  bác sĩ nghĩ r ng có th  có ủ ạ   ể . Không có v n đ  v  b nh tim, bác sĩ c a b n ề ề ệ

ỏ ề ệ ủ ạ ử ướ ẽ s  khám và h i v  b nh s  cá nhân và gia đình c a b n tr c khi làm xét

ụ ệ ệ ệ ạ nghi m. Bên c nh đó xét nghi m máu và ch p X­quang, xét nghi m đ ể

ệ ể ẩ ồ ch n đoán b nh tim có th  bao g m:

- Đi n tâm đ  (ECG

ệ ồ ạ ể ệ ệ ). ECG ghi l i các tín hi u đi n và có th  giúp bác

ấ ườ ủ ệ ị ệ sĩ phát hi n b t th ủ   ấ ng trong nh p đi u và c u trúc c a trái tim c a

ể ạ ặ ạ ơ ộ ỉ ạ b n. B n có th  có m t ECG trong khi b n đang ngh  ng i ho c khi

ể ụ ệ ẳ ậ t p th  d c (căng th ng đi n).

39

- Theo dõi Holter. Màn hình Holter là m t thi

ộ ế ị ạ ộ t b  di đ ng, b n m c đ ặ ể

ạ ụ ộ ườ ừ ờ ghi l i m t ECG liên t c, th ng là t ế  24 đ n 72 gi . Theo dõi Holter

ượ ử ụ ệ ể ấ ị ườ ượ đ c s  d ng đ  phát hi n nh p tim b t th ng mà không đ c tìm

-

ồ ườ ệ ể ấ ợ th y trong đ t ki m tra đi n tâm đ  th ng xuyên.

ự ể ấ ồ Siêu âm tim. S  ki m tra này không xâm l n, trong đó bao g m siêu

ự ủ ạ ả ấ ế ủ ấ ủ âm ng c c a b n, cho th y hình  nh chi ti t c a c u trúc c a trái tim

ứ ạ ượ ề ế ủ c a b n và ch c năng. Sóng siêu âm đ c truy n đi, và ti ng vang

ượ ạ ớ ộ ế ị ơ ể ể ổ ộ đ c ghi l i v i m t thi t b  chuy n đ i bên ngoài c  th . M t máy

ử ụ ừ ổ ể ạ ể ộ tính s  d ng thông tin t ả    các b  chuy n  đ i  đ  t o ra hình  nh

ộ ố ườ ể ộ ợ chuy n đ ng trên màn hình video. Trong m t s  tr ả   ng h p hình  nh

ừ ể ề ự ị t siêu âm tim qua thành ng c không rõ, bác sĩ có th  đ  ngh  siêu âm

ự ể ả ể ố ộ tim qua th c qu n. Trong ki m tra này, ổ       ng thông có b  chuy n đ i

ỏ ẫ ổ ọ ư ể ỏ ố ộ nh  nh  ngón tay tr , d n xu ng c  h ng. Các b  chuy n đ i s ổ ẽ

ề ả ủ ế ả ộ truy n t i hình  nh c a tim đ n m t màn hình máy tính.

- Đ t  ng thông tim.

ặ ố ộ ố ử ệ ượ Trong th  nghi m này, m t  ng đ ư c đ a vào

ạ ạ ộ ở ặ ặ tĩnh m ch ho c đ ng m ch ộ ố    chân (háng) ho c cánh tay. M t  ng

ỏ ọ ư ả ờ sau đó đ a vào v  b c này. Nh  hình  nh X quang trên màn hình, bác

ẫ ố ự ế ạ ộ ồ sĩ d n  ng thông trong đ ng m ch đ n tim. Áp l c trong bu ng tim

ể ượ ể ượ ấ ộ ộ có th  đ c đo, và ch t nhu m có th  đ ố c tiêm. Thu c nhu m có

40

ể ượ ể ể ấ ấ th  đ ư   c nhìn th y trên tia X, giúp bác sĩ nhìn th y đ  ki m tra l u

-

ượ ạ ấ ườ l ng máu qua tim, m ch máu và các van b t th ng.

ế ẽ ượ ư ộ ự ệ Sinh thi tế . Đôi khi, sinh thi t tim s  đ ầ   c th c hi n nh  m t ph n

ặ ệ ế ờ ủ c a thông tim, đ c bi t là n u bác sĩ nghi ng  có viêm tim và đã

ể ệ ậ ớ ế không th  xác nh n v i các xét nghi m khác. Trong sinh thi t tim,

ẫ ượ ấ ượ ử ế ỏ m u nh  mô tim đ ố c l y ra qua  ng thông và đ c g i đ n phòng

ể ử ệ ệ thí nghi m đ  th  nghi m.

- Ch pụ  c t l p vi tính tim (CT scan).

ắ ớ ườ ệ  Xét nghi m này th ng đ ượ ử  c s

ể ể ặ ấ ố ị ạ ụ d ng  đ  ki m tra các r i  lo n nh p tim  ho c c u trúc tim. Trong

Ố ằ CT scan tim, n m trên bàn bên trong máy.  ng X quang bên trong máy

ơ ể ủ ự ả ộ   ậ quay xung quanh c  th  và thu th p hình  nh c a tim và ng c. M t

ự ụ ể ạ ấ ộ ố s  máy tìm s  tích t canxi trong đ ng m ch, có th  cho th y đang có

ơ ị ế ầ ọ   nguy c  b  đau tim. Tuy nhiên, CT không nên dùng cho h u h t m i

ườ ấ ườ ữ ng i, khi các thông tin mà nó cung c p th ng không h u ích.

ộ ưở ừ ằ ả - Hình  nh c ng h ng t (MRI). Trong MRI tim, n m trên bàn bên

ư ố ạ ố ừ ườ ắ trong máy gi ng nh   ng t o ra t ừ ườ  tr ng. T  tr ạ   ng g n các h t

ử ộ ố ế ượ nguyên t trong m t s  t bào. Khi sóng radio đ ố ớ   c phát sóng đ i v i

ế ả ạ ấ ạ ổ ệ các h t liên k t, s n xu t ra tín hi u thay đ i tùy theo lo i mô. Hình

ả ủ ượ ạ ừ ệ ẽ nh c a tim đ c t o ra t các tín hi u này, trong đó bác sĩ s  xem

ủ ạ ị xét giúp xác đ nh nguyên nhân c a tình tr ng tim.

ƯƠ Ố Ề Ị VI. PH NG PHÁP ĐI U TR  VÀ THU C

ươ ể ầ ị ệ ề Ph ng pháp đi u tr  b nh tim khác nhau. Có th  c n thay đ i l ổ ố   i

ư ẫ ậ ậ ố ộ ầ   ủ ố s ng, thu c men, ph u thu t hay th  thu t y khoa khác nh  là m t ph n

ị ề ủ c a đi u tr .

41

ị ệ ề ạ 1. Đi u tr  b nh tim do m ch máu

ụ ệ ệ ề ạ ạ ị ườ ề ộ M c tiêu đi u tr  các b nh v  đ ng m ch (b nh tim m ch) th ng m ở

ổ ế ứ ệ ệ ẹ ạ ộ ị ạ   ộ đ ng m ch b  thu h p gây ra các tri u ch ng. Ph  bi n là b nh đ ng m ch

ứ ộ ủ ạ ạ ộ ọ ủ ắ   ộ ngo i biên, đ ng m ch ch . Tùy thu c vào m c đ  nghiêm tr ng c a t c

ể ẽ ạ ộ ồ ị ề ngh n đ ng m ch, đi u tr  có th  bao g m:

- Thay đ i l

ệ ẹ ể ặ ấ i s ng ổ ố ố . Cho dù b nh tim là nh  hay n ng, r t có th  bác sĩ

ổ ố ố ư ộ ề ị ẽ s  khuyên nên thay đ i l ổ   ầ ủ i s ng nh  m t ph n c a đi u tr . Thay đ i

ấ ấ ậ ồ ố ố l ệ ừ   i s ng bao g m ăn ít ch t béo, ít natri, ít nh t 30 phút t p luy n v a

ế ả ầ ầ ạ ỏ ố ph i  trên  h u  h t  các   ngày  trong  tu n,  b   hút  thu c  và   h n  ch ế

ượ ượ l ng r ố u u ng.

- Thu c.ố  N u ch  thay đ i l

ổ ố ố ủ ế ể ỉ i s ng là không đ , bác sĩ có th  kê toa

ố ể ể ể ệ ồ ố ề thu c đ  ki m soát b nh tim. Đi u này có th  bao g m các thu c h ạ

ố ợ ể ấ ứ ư ế ế ẳ ạ huy t áp, ch ng h n nh  thu c l ể   i ti u, các ch t  c ch  men chuy n

ặ ố ố ẳ   ẹ angiotensin (ACE) ho c thu c ch n beta, thu c làm loãng máu, ch ng

ư ệ ặ ạ ố ạ h n nh  li u pháp aspirin hàng ngày, ho c thu c h  cholesterol nh ư

statins hay fibrates.

- Th  thu t y t

ủ ậ ế ủ ế ể ặ ố ẫ  ho c ph u thu t ậ . N u thu c không đ , có th  bác sĩ

ậ ụ ể ủ ế ặ ẫ ẽ s  khuyên ậ ể ạ     nên ti n hành th  thu t c  th  ho c ph u thu t đ  lo i

ổ ế ủ ẽ ậ ạ ộ ỏ ắ b  t c ngh n trong tim. M t th  thu t ph  bi n là nong m ch vành,

ượ ạ ở ặ ố ự ệ ằ ộ đ c th c hi n b ng cách đ t  ng thông trong đ ng m ch cánh tay

ỏ ế ị ắ ả ạ ồ ộ ộ ơ   hay háng và lu n m t qu  bóng nh  đ n đ ng m ch b  t c và b m

ỏ ọ ạ ạ ộ ộ ố ể ở ạ ộ đ  m  l i đ ng m ch. M t cu n dây kim lo i nh  g i là  ng đ ỡ

ạ ườ ượ ặ ạ ộ ộ đ ng m ch (stent)  th ng  đ c   đ t trong  đ ng m ch trong nong

ỡ ộ Ố ạ ạ ữ ạ ộ m ch tim.  ng đ  đ ng m ch này giúp gi cho đ ng m ch m . ở Thủ

ậ ượ ỉ ầ ế ả ạ thu t này đ c ti n hành qua da, ch  c n ph i gây tê t ỗ i ch , mà

42

ủ ể ầ ậ ờ ừ không c n gây mê. Th i gian làm th  thu t có th  kéo dài t 45 cho

ừ ườ ợ ế đ n 120 phút, tùy t ng tr ng h p.

43

ậ ặ

K  thu t đ t stent đ ng m ch vành

ậ ắ ầ ủ ậ ẫ ấ ộ ộ ạ   ơ Đôi khi, m t th  thu t xâm l n h n, ph u thu t b c c u đ ng m ch

ầ ế ị ộ ủ ạ ạ ầ ậ vành là c n thi t. Trong th  thu t này, ph n b  đ ng m ch và tĩnh m ch t ừ

ủ ơ ể ượ ấ ầ ộ ườ ế ầ m t ph n khác c a c  th  đ c l y ra ­ th ng là chân ­ thay th  ph n b ị

ủ ộ ạ ệ b nh c a đ ng m ch vành.

ố ạ ị ệ ề ị 2. Đi u tr  b nh tim do r i lo n nh p tim

ể ề ộ ủ ỉ ơ ứ ả ạ ỳ Tu  theo m c đ  c a tình tr ng, bác sĩ ch  đ n gi n có th  đ  ngh ị

ố ể ề ề ệ ặ ị ỉ nghi m pháp ho c thu c đ  đi u ch nh nh p tim không đ u. Cũng có th  s ể ẽ

ế ị ế ậ ế ẫ ặ ạ ơ ọ ộ ầ c n m t thi t b  y t ho c ph u thu t n u tình tr ng nghiêm tr ng h n.

- T p dây ph  v .

ộ ố ố ể ậ ạ ặ ị ằ   ế ị  Có th  ngăn ch n m t s  r i lo n nh p tim b ng

ễ ậ ụ ể ử ụ ồ ữ ơ cách s  d ng di n t p c  th , trong đó bao g m gi ở  h i th  và th ở

ậ ặ ướ ể ặ ch m, ngâm m t trong n c đá, ho c ho. Bác sĩ có th  khuyên th ủ

ủ ể ậ ậ ộ ị ậ ả   thu t khác đ  làm ch m nh p tim nhanh. Các cu c th  thu t  nh

ưở ệ ố ế ể ầ ầ ị h ề ng đ n h  th ng th n kinh đi u khi n nh p tim (dây th n kinh

ườ ấ ỳ ế ậ ị vagal), th ng gây ra nh p tim ch m. Không tìm ki m b t k  thao tác

Vagus nerve

ệ ớ ướ nào mà không nói chuy n v i bác sĩ tr c.

44

- Thu c.ố  Nh ng ng

ữ ườ ứ ể ị ố ớ i có nh p tim nhanh có th  đáp  ng t ố   t v i thu c

ứ ượ ữ ạ ặ ố ị ể ề ấ ch ng lo n nh p. M c dù không ch a d t đ c v n đ , có th  làm

ả ậ ặ ậ ơ ố ả   gi m c n đau tim do tim đ p nhanh ho c làm ch m xu ng khi x y

ộ ố ứ ể ậ ố ị ể ầ   ra. M t s  thu c có th  làm ch m nh p tim quá m c và có th  c n

ề ạ ạ ố ố ọ ị ị   máy t o nh p tim. Đi u quan tr ng là dùng thu c ch ng lo n nh p

ỉ ẫ ủ ứ ế ể chính xác theo ch  d n c a bác sĩ đ  tránh bi n ch ng.

ố ố ạ ả ị ạ ủ B ng thu c ch ng lo n nh p tim chia làm 4 nhóm theo phân lo i c a

Vaughan­ William.

ệ ả ờ ệ Nhóm Hi u   qu   tác Th i   gian   tái ố ạ Thu c đ i di n

d ngụ c cự

Ứ ế c   ch kênh I

Na+ IA Kéo dài Quinidin

+ +

Disopyramide

Procainamide

IB Rút ng nắ Lidocain

+

Phenytoin

Mexiletine

Tocainide

IC Không đ iổ Flecainide

+++

45

Propafenon

Moricizin

Ứ ế II Pha 4 Không đ iổ c ch  bêta

Amiodarone III Kéo dài rõ r tệ

Ứ ế c ch  kênh K+ Sotalol

Bretylium

Verapamil Ứ ế IV c   ch kênh Không đ iổ

ậ ch m Ca++ Diltiazem

Adenosine ố Thu c khác

Digitalis

- Th  thu t y t

ủ ậ ổ ế ể ề ị ố ủ ạ ậ ị . ế  Hai th  thu t ph  bi n đ  đi u tr  r i lo n nh p tim

ắ ỏ ệ ệ ạ ố ố ị là s c đi n và c t b . Trong lo n nh p tim, s c đi n đ ượ ử ụ   c s  d ng

ị ườ ườ ượ ể đ  thi ế ậ ạ t l p l i nh p tim th ng xuyên. Thông th ng đ ự   c th c

ớ ự ự ệ ể ệ ặ ấ ộ ố ệ   hi n v i c c đi n đ t trên ng c, có th  cung c p m t cú s c đi n.

ủ ụ ầ ố ấ   Cho dùng thu c an th n trong quá trình th  t c này, nên không th y

ượ ế ạ ồ ắ ỏ ố đau. Trong c t b ,  ng thông đ c lu n qua m ch máu đ n bên trong

ự ệ ắ ỏ ơ ạ ể ệ tim. Các đi n c c tiêu di ỏ t (c t b ) đi m nh  mô tim, n i t o ra

ứ ị ạ ch ng lo n nh p tim.

46

ử ạ ị ượ ướ ặ - Máy   t o   nh p   tim   ho c   máy   kh   rung   tim   đ ấ c   c y   d i   da

ộ ố ườ ợ (ICD). Trong m t s  tr ể ng h p, bác sĩ có th  khuyên nên có máy

ặ ấ ể ề ử ị ỉ ị ạ   ạ t o nh p tim ho c c y máy kh  rung đ  đi u ch nh nh p tim. Máy t o

ế ể ệ ậ ị ị nh p phát ra xung đi n đ  làm nhanh nh p tim n u nó quá ch m, và

ặ ỗ ể ằ ạ ị ICD có th  làm đúng khi nh p tim nhanh ho c h n lo n b ng cách s ử

ậ ể ấ ệ ẫ ỗ ế ị ươ ụ d ng xung đi n. Ph u thu t đ  c y ghép m i thi t b  là t ố   ng đ i

ỏ ườ ụ ỏ ộ ồ ỉ nh , và th ng ch  đòi h i m t vài ngày h i ph c.

- Ph u   thu t.

ứ ẫ ặ ặ ạ ớ ố ữ   ậ  Đ i   v i   ch ng   lo n   nh p   tim   n ng,   ho c   cho   nh ng ị

ườ ề ẩ ế ậ ư ậ ẫ ng i có nguyên nhân ti m  n nh  khuy t t t tim, ph u thu t có th ể

ậ ể ử ữ ố ộ ự ạ ở ọ ị   ẫ là m t l a ch n. B i vì các ca ph u thu t đ  s a ch a r i lo n nh p

ụ ồ ể ẫ ậ ẫ ầ ở ậ   ề tim ph u thu t m  đôi khi c n nhi u tháng đ  ph c h i, ph u thu t

ườ ị ố ộ ự ề ọ th ng là m t l a ch n đi u tr  cu i cùng.

ả ả ệ ố ề ẫ ẫ B ng gi i ph u h  th ng d n truy n

ề ẫ ộ Mô d n truy n ị V  trí ạ Đ ng m ch vành Nhánh đ ngộ

ạ nuôi m ch vành

Nút xoang ộ Đ ng ạ     m ch ổ ố ộ ả   Ch  n i nhĩ ph i ạ Đ ng   m ch   nút

ả vành: Ph i (60%) ạ và tĩnh m ch ch ủ xoang 1,5 x 2­3mm

d iướ ặ ạ   ộ ho c đ ng m ch

mũ (40%)  ộ Đ ng ạ     m ch ộ Nút AV Đáy vách liên nhĩ ạ Đ ng   m ch   nút

vành: trên vòng van 3 lá AV

ướ tr c xoang vành ố Xu ng sau

(80%), M chạ

ộ ấ ừ ạ ộ vành (T) (20%)  ạ   Đ ng m ch vành Bó His Xu t phát t nút Đ ng   m ch   nút

47

ph iả AV   phía   trên và   nhánh   xu ngố

vách liên th tấ trái ộ ạ Đ ng m ch vành

trái

ướ ộ ướ Nhánh ph iả Phía   tr c   vách ạ Đ ng m ch vành ố Xu ng tr c Trái

ấ   ấ liên   th t   th t trái

ph iả

Nhánh trái: ộ Đ ng ạ     m ch

ấ ố xu ng th t trái ộ Bó tr cướ ạ Đ ng m ch vành ướ Tr c   vách   liên

trái ộ Đ ng ạ     m ch ấ th t trái

ố xu ng sau ộ Bó sau ạ Đ ng m ch vành

ph iả ộ Đ ng ạ     m ch Sau   vách   liên

ấ ố xu ng th t trái ấ th t trái ộ ạ Đ ng m ch vành

trái

ị ệ ị ậ ề 3. Đi u tr  b nh tim do d  t t tim

ộ ố ế ậ ề ầ ỏ ị M t s  khuy t t ữ   t tim là nh  và không c n đi u tr , trong khi nh ng

ườ ể ể ầ ườ ng i khác có th  yêu c u ki m tra th ố   ả ng xuyên, ngay c  khi dùng thu c

ứ ế ẫ ậ ặ ộ ộ ọ ế ho c ph u thu t. Tùy thu c vào khi m khuy t và m c đ  nghiêm tr ng,

ể ề ồ ị đi u tr  có th  bao g m:

- Thu c.ố  M t   s   khuy t   t

ộ ố ế ậ ẹ ẩ ặ ệ t   tim   b m   sinh   nh ,   đ c   bi ữ   t   là   nh ng

ườ ổ ưở ơ ấ ấ ờ ng i tìm th y sau th i th   u hay tu i tr ng thành, có th  đ ể ượ   c

ạ ộ ả ơ ị ằ ề ệ ố ợ đi u tr  b ng thu c tr  giúp các ho t đ ng tim hi u qu  h n.

- Th  thu t s  d ng  ng thông.

ậ ử ụ ủ ố ườ ị ậ ẩ ộ ố  M t s  ng i có d  t t b m sinh tim

ượ ử ậ ặ ố ữ ằ ử ụ đ ỹ c s a ch a b ng cách s  d ng k  thu t đ t  ng thông, cho phép

48

ở ồ ự ữ ẫ ầ ủ ụ   ậ ử s a ch a mà không c n ph u thu t m  l ng ng c và tim. Th  t c

ử ụ ộ ố ư ự ệ ằ ố th c hi n b ng cách s  d ng  ng thông, các bác sĩ đ a m t  ng nh ỏ

ạ ở ớ ự ẫ (catheter) vào m ch máu ỡ ủ    chân và d n nó vào tim v i s  giúp đ  c a

ả ố ượ ặ ạ ơ ế ế hình  nh X quang. Khi  ng thông đ c đ t t i n i khi m khuy t, các

ỏ ượ ể ử ữ ố ồ ụ ụ d ng c  nh  đ ế c lu n qua  ng thông đ n tim đ  s a ch a các

ế ế khi m khuy t.

- Ph u thu t tim m .

ộ ố ườ ậ ẫ ể ự ợ ở  Trong m t s  tr ệ   ng h p, bác sĩ có th  th c hi n

ở ể ố ắ ế ậ ử ữ ẫ ậ ữ ph u thu t tim m  đ  c  g ng s a ch a khuy t t t tim. Nh ng ca

ụ ồ ậ ẫ ả ờ ỏ ph u thu t đôi khi đòi h i ph i có th i gian ph c h i lâu dài. Có th ể

ậ ạ ể ế ụ ử ữ ẫ ẽ ầ s  c n ph u thu t l i trong vài năm đ  ti p t c s a ch a.

- C y ghép tim.

ấ ế ể ế ế ọ ử    N u khi m khuy t tim nghiêm tr ng có th  không s a

ữ ượ ộ ự ọ ch a đ ể c, ghép tim có th  là m t l a ch n.

ị ộ ố ệ ụ ề ườ Ví d  đi u tr  m t s  b nh th ặ ng g p:

ự ề ạ ả ồ Thông liên nhĩ: Đây là lo i có lu ng thông chi u trái ph i do áp l c nhĩ

ộ ớ ủ ơ ộ ỳ trái cao h n. Đ  l n c a shunt tu  thu c vào kích th ướ ủ ỗ c c a l ứ ả    và s c c n

ầ ư ượ ể ạ ặ ổ ộ ự ớ ti u đ ng m ch ph i. M c d u l u l ộ   ư ng shunt l n nh ng áp l c đ ng

ặ ạ ổ ả ể ồ m ch ph i không tăng ho c là tăng ít. Quá t i th  tích làm giãn bu ng tim

ạ ả ổ ư ộ ồ ph i và m ch máu ph i. Ng ượ ạ c l ạ   i bu ng tim trái cũng nh  đ ng m ch

ủ ổ ị ổ ể ề ạ ỏ ộ ươ ch  kích th ướ ạ c l i nh . V  sau ti u đ ng m ch ph i b  t n th ng (viêm

ứ ả ư ớ ẽ ạ ộ ổ ắ tăng sinh n i m c, thuyên t c) s  làm tăng s c c n đ a t i tăng áp ph i và

ự ẽ ể ả ả ố ồ th  tích shunt gi m. Cu i cùng khi áp l c bu ng tim ph i tăng quá s  làm

ườ ệ ả đ o shunt và ng ẽ i b nh s  có tím.

49

ộ N i khoa:

ỉ ươ ư ẫ ấ ố ỉ ị - Ch  có vai trò t ậ   ng đ i nh t là khi ch a có ch  đ nh ph u thu t

nh :ư

ị ộ ề ễ - Đi u tr  b i nhi m ph i. ổ

ị ố ề ạ ị ị ị - Đi u tr  r i lo n nh p khi có rung nhĩ, nh p nhanh k ch phát trên

th t.ấ

ề - Đi u tr  suy tim. ị

ề ạ ắ ố ị - Đi u tr  phòng ch ng t c m ch.

ỗ ộ ụ ụ ọ ư ằ ố - Đóng l thông liên nhĩ b ng  ng thông đ a m t d ng c  g i là dù

ỗ ậ ượ ủ ể ộ ộ ư đôi đ a vào l thông đ  bít là m t th  thu t đ c các nhà n i tim

ệ ạ ự m ch th c hi n.

ạ Ngo i khoa:

ơ ể ẫ ậ ằ ầ ỗ - B ng ph u thu t tu n hoàn ngoài c  th , đóng l thông liên nhĩ

ự ế ế ằ ổ ợ ằ b ng cách khâu tr c ti p hay b ng mi ng vá t ng h p. Thông nhĩ

ể ự có th  t đóng.

50

ậ ẫ ẫ ậ ổ ổ ỉ ị ả - Ch  đ nh ph u thu t: Tu i ph u thu t thay đ i có tác gi cho nên

ỗ ở ồ ọ ừ ể ỗ ở ổ ừ ặ m tu i đi h c t 3­ 5, ho c có th  m tu i t ậ    15 ­20 tuy v y

ậ ẫ ỉ ị ườ nhìn chung ch  đ nh ph u thu t thông nhĩ th ẩ ấ   ng không kh n c p

ứ ư ế ấ ổ ườ ẩ nh  thông th t vì bi n ch ng tăng áp ph i th ộ   ng x y ra mu n

ứ ườ ớ ệ ổ ớ ơ h n. Có nghiên c u cho ng i l n tu i m i phát hi n cũng nên

ổ ị ườ ấ ố ỉ m . Ch  đ nh th ng th ng nh t khi:

ỉ ố ỉ ố ạ ổ ộ - Ch  s  dòng máu ph i/ ch  s  dòng máu đ ng m ch toàn th . ể

ư ổ ạ ồ ộ ộ ặ ứ   ả - Ch a đ i shunt (n ng đ  O2 b o hòa đ ng m ch (92% ho c s c

2 c  th ). ơ ể

ơ ị ả c n ĐMP < 15 đ n v  Woods/m

ẫ ậ ạ ộ ổ ằ   ự Không   ph u   thu t   khi:   Áp   l c   đ ng   m ch   ph i   đo   b ng

ệ ố ự ầ ằ ấ ạ ồ Doppler g n b ng áp l c m ch h  th ng, lu ng thông r t ít và 2

2 lúc nghĩ d

ề ướ ả ơ ộ ả chi u, đ  b o hoà O ắ   i 92% và gi m h n khi g ng

ệ ồ ứ s c. (Vi n tim TP H  chí Minh)

ự ự ấ ả ấ ơ Thông liên th tấ  (TLT): Do áp l c th t trái cao h n áp l c th t ph i cho

ộ ớ ủ ẽ ả ấ ỳ ộ   nên s  có shunt trái ph i qua vách liên th t. Đ  l n c a shunt tu  thu c

ổ Ở ẻ ứ ạ ả ộ váo  kích   th ướ ỗ c   l ể   thông   và  s c   c n   ti u   đ ng  m ch   ph i. tr em

ườ ỗ ơ ể ặ ỗ ộ đ ng kính l thông >1,2cm2 /m2 c  th  (ho c >1/2 l ạ    van đ ng m ch

ữ ủ ể ấ ồ ớ   ch ) thì không còn chênh áp gi a hai bu ng th t và cho th  tích shunt l n

ấ ạ ổ ổ ượ ỗ ế ứ ả n u s c c n ph i th p t o tăng áp ph i “ cung l ng “. L  thông có th ể

ự ẽ ả ệ ặ ả ờ ổ t đóng theo th i gian ho c là shunt s  gi m (hay c i thi n lúc 2 tu i) do

ườ ỗ ạ ộ tăng đ ng kính l ủ  van đ ng m ch ch .

ề ộ ư ủ ứ ế ề ầ ị  V  n i khoa nói chung c n đi u tr  các bi n ch ng c a TLT nh  suy

ễ ễ ậ ạ ẫ ổ ộ ộ tim, b i nhi m ph i, viêm n i tâm m c nhi m trùng. Ph u thu t tr ẻ ơ   s

ườ ử ớ ẻ ớ sinh th ng có t vong cao 10­20% so v i tr ấ    l n 2%. Thông liên th t

51

ể ự ườ ể ễ ể ặ ợ cũng có th  t đóng, các tr ộ   ng h p n ng đ  lâu d  chuy n sang h i

ứ ẫ ậ ch ng Eisenmenger khó khăn khi ph u thu t.

ấ ỗ ỏ * Thông th t có l ỏ  thông nh , shunt nh :

ệ ạ ỉ ị ố Không có ch  đ nh ngo i khoa vì b nh nhân thích nghi t t. Ch ỉ

ự ễ ạ ậ ỗ ộ ầ c n d  phòng nhi m trùng n i tâm m c. Tuy v y TLT l ỏ  nh  có

ủ ộ ứ ạ ở ộ kèm h  van đ ng m ch ch  (h i ch ng Laubry ­ Pezzi) dù nh ẹ

ổ ớ cũng nên m  s m.

ấ ớ ả ớ ấ * Thông th t l n, shunt trái ­ ph i l n (thông liên th t nhóm

II):

ứ ế ế ộ ị ề Chi m 50%. N i khoa giúp đi u tr  các bi n ch ng hai khi

ị ủ ế ề ậ ỉ ị ạ   ẫ ệ b nh nhân không có ch  đ nh ph u thu t. Đi u tr  ch  y u ngo i

ế ầ ớ ơ ể ằ khoa v i tu n hoàn ngoài c  th , b ng cách dùng mi ng vá nhân

ơ ử ừ ể ạ t o. Nguy c  t vong t ẹ  1­2% trong th  nh  và < 10% trong th ể

ế ẫ ậ ườ ặ ổ ươ ặ n ng. Tai bi n ph u thu t th ng g p do t n th ng bó His gây

ấ bloc nhĩ th t hay bloc nhánh.

ề ớ ổ ừ ị ỉ ỉ ố ự ặ ấ Ch  đ nh: Nên đ t v n đ  s m tu i t ộ    2 ­10, ch  s  áp l c đ ng

ự ể ạ ạ ổ ộ m ch ph i/ áp l c đ ng m ch toàn th  (0.75 kèm theo suy tim

ẫ ậ ầ c n ph u thu t ngay.

ố Ố ạ ả ộ ế   ạ  (COĐM):  ng đ ng m ch t o shunt trái ph i. N u ạ Còn  ng đ ng m ch ộ

ệ ầ ự ằ ớ shunt l n áp l c ngang b ng hai bên h  tu n hoàn. Tăng áp nhĩ trái và tĩnh

ắ ể ạ ả ạ ổ ộ ổ ờ ạ m ch ph i gây co th t ti u đ ng m ch ph i ph n x  trong th i gian dài

ớ ư ượ ể ồ ụ ả ứ ả có th  h i ph c làm gi m b t l u l ể   ng shunt. Lâu ngày s c c n ti u

52

ế ớ ả ụ ự ạ ặ ồ ể ộ đ ng m ch tăng th c th  không h i ph c và ti n t i đ o shunt ho c là

ấ m t shunt.

ấ ả ệ ế ự ượ ầ ị T t c  b nh nhân COĐM n u không t đóng đ ẫ   ỉ c c n ch  đ nh ph u

ơ ế ề ậ ả ư ế ộ thu t do có nhi u nguy c  n u không gi ễ   i quy t nh : viêm n i tâm nhi m

ạ ộ ố ổ trùng, suy tim trái, tăng áp ph i, vôi hoá  ng đ ng m ch.

ộ N i khoa:

Ở ẻ ơ ể tr s  sinh và còn bú có th  dùng indometacine (Indocid)

ạ ố ạ ộ 25mgx 1­2 viên/ngày 1 tháng làm đóng l i  ng đ ng m ch do

ắ ủ ố ứ ụ ế thu c  c ch  tác d ng co th t c a Prostacycline. Có tác gi ả ử   s

ả ế ế ế ả ụ d ng Aspirine cũng có k t qu . N u không có k t qu

ạ Ngo i khoa:

ủ ằ ộ ỗ ế ỗ ậ ắ B ng th  thu t c t bu c hay nút l thông n u l thông đ ườ   ng

ướ ậ ớ ổ ừ ẻ ẫ kính d ụ i 5mm và tr  (8kg. Áp d ng ph u thu t v i tu i t 1­2

ư ổ ể ớ ỷ ệ ư ư ổ ơ tu i nh ng có th  l n h n nh ng ch a đ i shunt. T  l nguy c ơ

ử ậ ừ ẫ t vong khi ph u thu t t 1­2% do suy tim, Osler.

ấ ả ệ ẻ ặ ớ Theo Kirklin t ứ t c  COĐM có tri u ch ng ho c tr  không l n dù

ị ộ ậ ở ấ ỳ ổ ự ể ề ẫ đã đi u tr  n i khoa tích c c có th  ph u thu t b t k  tu i nào.

ạ ộ ố ổ ớ ớ ẹ ­Còn  ng đ ng m ch v i shunt l n và tăng áp ph i nh :

ơ ử ề ạ ắ ộ ị ơ Đi u tr  ngo i khoa: C t bu c. Nguy c  t ớ    vong cao h n so v i

nhóm trên.

ổ ặ ự ạ ộ ố ớ ỏ ­Còn  ng đ ng m ch v i shunt nh  và tăng áp l c ph i n ng.

53

ậ ầ ề ả ị ị ỉ ẫ Đi u tr : Ch  đ nh ph u thu t c n bàn c i.

2, không còn ch  đ nh ph u ẫ

ế ứ ả ự ổ ỉ ị N u s c c n áp l c ph i trên 10 đv /m

ế ứ ả ư ậ ấ ạ ố ộ ổ ơ ạ   thu t. N u s c c n m ch ph i th p h n nh ng  ng đ ng m ch

ỡ ộ ề ắ ậ ẫ ở ạ   ng n, vôi hoá nhi u nên ph u thu t tim h  tránh v  đ ng m ch

ẹ ẫ ậ khi k p trong ph u thu t kín.

ứ ứ ứ ẹ ạ ồ ổ ộ bao g m 4 ch ng là h p đ ng m ch ph i, thông liên T  ch ng Fallot:

ả ồ ủ ệ ạ ấ ấ ộ ả th t, đ ng m ch ch  l ch sang ph i, dày th t ph i đ ng tâm. Lâm sàng

ồ ổ ẻ ệ ấ ố ở tím ngón tay chân dùi tr ng, tr  em khi m t hay ng i x m, khó th  ng t co

ậ ườ ộ ạ ở ả ườ gi ổ t. Nghe có th i tâm thu c ng đ  m nh thô ráp kho ng liên s n 3

ứ ứ

ườ

T  ch ng Fallot là b nh tim b m sinh có tím th

ấ ặ ng g p nh t

ẹ ế ả ộ ổ ườ ấ ộ ạ ạ ứ c nh  c do h p đ ng m ch ph i. Ti ng T2 gi m c ặ ng đ  ho c là m t

ộ ệ ề ạ ớ ị ỉ ứ   ờ  Đi u tr  ch  có tính t m th i, làm b t các tri u ch ng N i khoa:

ả ằ ự ố ẫ ẩ ả ậ ấ ị chu n b  cho ph u thu t. Gi m s  t ng máu th t ph i b ng các

54

ố ứ ư ế ố ố   thu c  c ch  bêta nh  propanolol 40mg x 1 v u ng. Cho thu c

ư ư ể ầ ố ố ậ ch ng đông hay ch ng ng ng t p ti u c u nh  Aspirine 0.25g/

ẻ ơ ủ ể ầ ngày. Tr ề   ổ  s  sinh có tu n hoàn ph i không đ  có th  chuy n

ể ữ ố ở ấ ả ẻ ạ ộ prostaglandine E1 đ  gi ng đ ng m ch m . T t c  tr  có dung

ắ ố ầ ầ ố ơ ố ế   tích h ng c u cao c n cho thêm viên s t u ng. Ch ng c n thi u

2, Morphine 1ctg

ự ấ ằ ầ ố ị Oxy k ch phát: cho n m đ u th p g i ­ ng c, O

ề 0.01­0.1 mg/kg TB, truy n natri bicarbonate.

ạ ậ ạ ể ặ ẫ ẫ ờ ậ ử   Có th  ph u thu t t m th i ho c ph u thu t s a Ngo i khoa:

ữ ổ ưở ậ ử ữ ể ậ ẫ ố ch a. Tu i lý t ng đ  ph u thu t s a ch a hay t n g c (vá l ỗ

ấ ằ ữ ẹ ả ộ ử thông th t b ng m nh ghép và s a ch a h p ĐMP r ng ra) là 2

ổ ớ ẽ ể ậ ứ ề ế ổ ổ tu i. Đ  ch m tu i l n s  có nhi u bi n ch ng sau m .

ẹ ộ ạ H p đ ng m ch ph i ổ

ộ ượ ự ụ ẹ ộ ấ    Ít có tác d ng. Đ c coi nh  khi đ  chênh áp l c th t N i khoa:

ả ặ ộ ừ ph i/ ĐMP (25 mmHg, n ng khi đ  chênh t 25­50 mmHg. Can

ễ ẹ ệ ậ ạ ặ ơ thi p càng ch m càng h p n ng h n do phì đ i vùng ph u. Có

ụ ể ươ ẫ ậ ở th  áp d ng ph ệ   ng pháp nông van thay cho ph u thu t m . Hi n

ư ế ổ ị ị ỉ ỏ   nay ch  đ nh nong bóng qua da nh ng có giá tr  cao n u tu i nh .

ươ ọ ọ ử ư ầ Đây là ph ng pháp ch n l c, t vong h u nh  không có.

ạ ụ ỉ ượ Ch  áp d ng khi không nong van qua da đ c. Khi Ngo i khoa:

ự ả ấ ạ ổ ơ ự ộ áp l c th t ph i cao h n áp l c đ ng m ch ph i trên 50 mmHg.

ậ ạ ẫ ạ ổ ộ Ph u thu t t o van đ ng m ch ph i hai lá có kèm theo hay không

ả ỉ ệ ử ữ ễ ổ ử s a ch a ph u ph i. Khi có suy tim ph i t  l t vong cao trên

14%.

ẹ ạ ủ H p eo đ ng m ch ch ộ

55

ạ ặ ấ ề ệ ầ ẫ ậ C n đ t v n đ  ph u thu t ngay khi b nh nhân còn Ngo i khoa:

ị ượ ưở ừ ề ổ ự ch u đ ng đ ổ c. Tu i lý t ng là t 10 ­15 tu i, v  sau nguy c ơ

ị ơ ữ ố ợ ơ ử ướ cao do b  x  v a ph i h p. Nguy c  t vong d ậ   ẫ i 5%. Ph u thu t

ặ ắ ầ ố ằ ố ậ ạ ố ằ b ng cách n i t n ho c b t c u n i b ng  ng nhân t o.

ứ ợ ộ ứ ồ : bao g m các ch ng nh ư Ph c h p và h i ch ng EISENMENGER ứ

ủ ấ ấ ạ ộ ừ ỗ ấ thông liên th t cao, đ ng m ch ch  xu t phát t ch  thông liên th t có th ể

ưỡ ự ấ ả ạ ộ ổ có c i ng a, dày th t ph i, giãn đ ng m ch ph i.

ộ ị ế ứ ề ợ ợ ể Đi u tr  bi n ch ng suy tim: O2, tr  tim, l i ti u... N i khoa:

ạ ạ ừ ẫ ậ ỉ ị Không có ch  đ nh ph u thu t ngo i tr  thay tim Ngo i khoa:

ị ệ ơ ề 4. Đi u tr  b nh tim do c  tim

ạ ệ ị ệ ề ơ ộ ơ ứ   Đi u tr  b nh c  tim khác nhau, tùy thu c vào lo i b nh c  tim và m c

ổ ế ệ ạ ọ ươ ề ị ộ đ  nghiêm tr ng. Ph  bi n là b nh tim m ch vành. Ph ng pháp đi u tr  có

ể ồ th  bao g m:

ể ả ệ ể ả ố ơ ủ   - Thu c.ố  Bác sĩ có th  kê toa thu c có th  c i thi n kh  năng b m c a

ư ấ ứ ụ ể ế ẹ ẳ ạ ặ tim, ch ng h n nh  ch t  c ch  ACE ho c ch n th  th  angiotensin

ậ ậ ả ơ ẳ   II. Beta blockers, làm cho tim đ p ch m h n, giúp gi m căng th ng

trên tim.

- Thi

ế ị ệ ề ể ế ơ ở ị t b  y t . ồ   ế  N u có b nh c  tim giãn n , đi u tr  có th  bao g m

ạ ặ ệ ạ ấ ả ơ ị máy t o nh p tim đ c bi t t o c n co tâm th t trái và ph i, nâng cao

ơ ạ ủ ế ả ơ ọ ị kh  năng b m c a tim. N u có nguy c  lo n nh p tim nghiêm tr ng,

ử ượ ướ ộ ự máy kh  rung tim đ ấ c c y d ọ   ể i da (ICD) có th  là m t l a ch n.

ế ị ự ể ỏ ấ ụ ị ICD là các thi t b  nh  c y vào ng c đ  liên t c theo dõi nh p tim và

ữ ệ ấ ầ ố ế ể ể ậ cung c p nh ng cú s c đi n khi c n thi ấ   t đ  ki m soát tim đ p b t

56

ườ ậ ế ị ư ệ ể th ng, tim đ p nhanh. Các thi t b  cũng có th  làm vi c nh  máy

Máy t o nh p tim đ

ượ ấ ướ c c y d

i da vùng g n tim

ị ạ t o nh p.

- C y ghép tim.

ấ ệ ế ố ọ N u có b nh tim nghiêm tr ng và thu c không th ể

ể ầ ứ ệ ể ấ ế ki m soát các tri u ch ng, c y ghép tim có th  c n thi t.

ễ ề ệ ị 5. Đi u tr  các b nh tim do nhi m trùng tim

ư ễ ề ệ ệ ạ ộ ị Vi c đi u tr  các b nh nhi m trùng tim nh  viêm n i tâm m c, viêm

ơ ườ ể ồ ố ặ màng ngoài tim ho c viêm c  tim th ng là thu c men, có th  bao g m:

- Thu c kháng sinh

ố ế ạ ạ ẩ ộ . N u tình tr ng là do m t lo i vi khu n, bác sĩ s ẽ

ố ố ượ kê toa thu c kháng sinh. Thu c kháng sinh đ c dùng theo đ ườ   ng

ứ ễ ạ ầ ộ tiêm tĩnh m ch 2 ­ 6 tu n, tùy thu c vào m c nhi m trùng.

ộ ễ ạ Viêm n i tâm m c nhi m khu n ẩ

ệ ề ạ ẩ ạ ộ Tùy vào lo i vi khu n gây b nh, m t hay nhi u lo i khóang sinh

ố ợ ẽ ượ ể ề ị ph i h p s  đ ẩ   c dùng đ  đi u tr  viêm màng trong tim do vi khu n.

ư ả ụ  Bác sĩ cho  dùng kháng sinh(ví d  nh  penicillin) trong kho ng 4­6

ề ẽ ể ầ ầ ườ ạ tu n. Lúc đ u, có th  bác sĩ s  truy n kháng sinh vào ng i b n qua

57

ườ ể ố ạ ạ đ ạ ẽ ng tĩnh m ch. Sau đó, b n s  có th  u ng kháng sinh t i nhà. Các

ẽ ượ ặ ẫ ậ ỉ ị ca n ng s  đ c ch  đ nh ph u thu t thay van tim.

ố S t th p kh p ớ ấ

ớ ẽ ượ ệ ấ ị ằ ề ố     B nh nhân s t th p kh p s  đ ể ạ   c đi u tr  b ng kháng sinh đ  lo i

ừ ữ ệ ẩ ầ ỗ tr khu n c u chu i còn ký sinh trong tim. Nh ng b nh nhân này có

ể ượ ể ễ ặ th  đ c cho dùng kháng sinh đ  ngăn ch n nhi m trùng lây lan, và

ượ ị ằ ư ề ạ ặ ố đ c đi u tr  b ng aspirin ho c các lo i thu c nh  hóc môn kháng

ị ứ viêm và d   ng.

- Các lo i thu c đ  đi u ch nh nh p tim.

ể ề ạ ố ị ỉ ự ế ễ ả    N u s  lây nhi m đã  nh

ưở ố ứ ư ể ế ế ố ị h ng đ n nh p tim, bác sĩ có th  kê toa thu c nh  thu c  c ch  men

ẹ ể ể ặ ườ ố chuy n angiotensin ho c thu c ch n beta đ  giúp bình th ng hóa

ị nh p tim.

ế ệ ệ ạ ể ầ ẫ ả ọ N u b nh tim gây thi ậ   t h i nghiêm tr ng, có th  c n ph i ph u thu t

ầ ư ỏ ủ ữ ể ử đ  s a ch a ph n h  h ng c a tim.

ị ệ ề 6. Đi u tr  b nh tim do van tim

ặ ươ ệ ể ề ổ ị M c dù ph ng pháp đi u tr  cho các b nh van tim có th  thay đ i tùy

ị ả ộ ưở ủ ứ ạ ộ thu c vào van b   nh h ự   ọ ng và m c đ  nghiêm tr ng c a tình tr ng, l a

ị ườ ọ ồ ề ch n đi u tr  th ng bao g m:

- Thu c.ố  Có   th   b nh   van   tim   nh ,   có   th   đ

ể ệ ể ượ ẹ ả ỉ ằ   c   qu n   lý   ch   b ng

ố ườ ố ượ ệ ị thu c. Thông th ng, thu c đ c quy đ nh cho các b nh van tim bao

ể ạ ạ ố ở ố ố ồ g m   thu c   đ   m   các   m ch   máu   (thu c   giãn   m ch),   thu c   h ạ

ả ả ợ ể ố cholesterol (statin), thu c làm gi m kh  năng gi ữ ướ  n c (l i ti u), và

ố ố ố thu c làm loãng máu (thu c ch ng đông máu).

58

-

ủ ụ ượ ằ ử S a van b ng bóng . Th  t c này đôi khi đ ủ ụ   ư c dùng nh  là th  t c

ủ ụ ộ ố ị ẹ ề ỏ đi u tr  h p van. Trong th  t c này, m t  ng nh  thông qua tĩnh

ạ ở ế ượ ư ẹ ơ m ch chân và đ n tim. Bóng đ c đ a vào n i van h p. Bác sĩ sau

ẹ ơ ở đó b m bóng, m  van h p.

ậ ử ế ẫ ạ ặ ữ - Ph u   thu t   s a   ch a   van   ho c   thay   th . ế  N u   tình   tr ng   nghiêm

ậ ể ử ể ầ ữ ả ẫ ạ ọ tr ng, có th  c n ph i ph u thu t đ  s a ch a tình tr ng này. Bác sĩ

ể ử ể ượ ử ữ ế có th  s a ch a van. N u van không th  đ ữ c s a ch a, có th  đ ể ượ   c

ậ ệ ổ ế ằ ằ ợ thay th  b ng van làm b ng v t li u t ng h p.

Ệ VI. PHÒNG TRÁNH B NH TIM:

ề ả 1. Ăn nhi u rau xanh, hoa qu  và cá

ấ ạ ỡ Các ch t dinh du ng có trong các lo i rau xanh vô cùng phong phú.

ấ ố ườ ứ ệ Các ch t ch ng oxy hóa trong chúng giúp tăng c ẻ ng s c kho  cho h  tim

ơ ắ ệ ả ạ ả ờ ố ủ   m ch, làm gi m nguy c  m c b nh tim nh  kh  năng ch ng viêm c a

ạ ỏ ự ố ớ ạ ồ ờ chúng đ i v i m ch máu. Đ ng th i, chúng giúp lo i b  s  tích t ụ ả    m ng

ư ữ ạ ả ạ ạ ẳ ộ bám trong đ ng m ch. Nh ng lo i trái cây và rau qu , ch ng h n nh  cam,

ề ế ề ấ ấ ố chu i và n m cũng có r t nhi u kali giúp đi u hoà huy t áp. Các bác sĩ

59

ị ạ ế ầ ạ ả khuy n ngh  b n nên ăn 5­9 ph n ăn trái cây và rau qu  (ba lo i rau và 2

ấ ự ạ ằ ả ả ỗ ằ lo i trái cây khác nhau) m i ngày nh m b o đ m cung c p s  cân b ng các

ơ ể ầ ấ ỡ ch t dinh du ng mà c  th  c n.

ủ ạ ả ả ế ộ ầ ổ ố ầ   Ngoài ra, b  sung h i s n vào ch  đ  ăn u ng c a b n 2 l n/ tu n,

ơ ể ượ ả ả ổ giúp c  th  đ c b  sung axit béo omega­3, tăng kh  năng làm gi m nguy

ủ ạ ế ằ ả ơ ệ c  b nh tim b ng cách làm gi m huy t áp và triglycerides c a b n.

ấ ả ắ ạ 2. C t gi m các ch t béo có h i

ưỡ ữ ằ Các chuyên gia dinh d ng khuyên r ng, các b a ăn hàng ngày ch ỉ

ả ượ ứ ứ ấ ấ nên có kho ng 1% l ng th c ăn có ch a ch t béo bão hoà. Các ch t béo

ả ẩ ừ ơ ữ ứ ộ ị bão hoà có trong các s n ph m t ế   b , s a, th t… khi n m c đ  cholesterol

ư ơ ự ậ ự ứ ữ ạ ầ ẩ tăng cao. Ngoài ra, nh ng lo i th c ph m  nh   b  th c v t, d u, th c ăn

ọ ố ữ ườ ị ệ chiên xào và bánh ng t cũng không t t cho nh ng ng ạ   i b  b nh tim m ch,

ạ ồ ế ớ ữ ế ạ vì th  hãy h n ch  v i nh ng lo i đ  ăn này.

ứ ỏ ể ườ 3. Ki m tra s c kh e th ng xuyên

ượ ượ ườ ể Hãy ki m tra l ng cholesterol, l ng đ ấ   ng trong máu, và các d u

ủ ể ệ ườ ể ế ế ị ề ắ ệ hi u c a b nh ti u đ ng, huy t áp đ nh kì đ  bi ắ t ch c ch n v  tình

ẻ ệ ạ ủ ứ ạ tr ng s c kho  hi n t i c a mình.

ế ố ữ ệ ế ề ạ ầ ớ V i nh ng b nh liên quan đ n tim m ch có ph n nhi u y u t là do di

60

ỏ ớ ứ ể ề ầ truy n thì càng c n chú ý và đi ki m tra s c kh e s m.

ố ố ệ ậ ể ụ ạ ả 4. Có l ậ   i s ng lành m nh, gi m stress, chăm luy n t p th  d c, v n

đ ngộ

ậ ộ ể ụ ể ậ ườ T p th  d c có th  làm tăng lipoprotein m t đ  cao (th ng đ ượ   c

ố ấ ậ ả ộ ọ g i   là   cholesterol   "t t"),   và   gi m   lipoprotein   m t   đ   th p   ­   cholesterol

"x u". ấ

ơ ể ư ớ ậ ộ ế ườ Không v n đ ng c  th  đ a t i tăng huy t áp, đái tháo đ ng, béo phì là

ể ả ủ ủ ữ ủ ệ ể ạ ộ ậ nh ng r i ro c a b nh tim m ch. V n đ ng có th  gi m thi u các r i ro

này.

ế ượ ậ ẽ ả ề ể ấ Khi stress, tuy n th ng th n s  s n xu t nhi u adrenalin đ  giúp c ơ

ể ự ơ ể ẽ ụ ư ế ế th  t phòng. Nh ng n u stress liên t c, c  th  s  suy y u trong đó có trái

ể ơ ẽ ả ẳ ả tim. Ng ượ ạ c l ặ   i, gi m lo âu căng th ng s  giúp gi m thi u c n đau tim ho c

ử t vong.

ố ượ 5. Không hút thu c, r u bia

ể ế ẫ ố ơ ệ   Hút thu c d n đ n nguy c  phát tri n b nh

ầ ạ ồ ờ ố tim m ch vành 2­ 4 l n. Đ ng th i, hút thu c còn

ế ẹ ạ ộ làm h p đ ng m ch, tăng huy t áp và dày máu

ế ề ả ị khi n   nhi u   kh   năng   b   đông   máu,   là   nguyên

ữ ế ẫ ặ ơ ệ nhân d n đ n nh ng c n đau tim. Đ c bi ế   t, n u

ữ ườ ố ạ b n hút thu c, nh ng ng i xung quanh cũng s ẽ

61

ụ ộ ề ả ố ưở ỏ ớ ứ ị b  “hút thu c th  đ ng”. Đi u này  nh h ng không nh  t i s c kho ẻ

ữ ườ ữ ạ ườ ư ố nh ng ng i xung quanh b n. Nh ng ng ế   i không hút thu c nh ng n u

ườ ị ế ớ ơ th ệ   ố ng xuyên b  ti p xúc v i khói thu c lá cũng có nguy c  gây ra b nh

tim.

1. Heart Disease Overview_  Karen Larson, MD, Stanley J. Swierzewski,

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O:

III, MD _ Published: 09 Feb 2006.

2. CDC.   Million   Hearts   ™:   strategies   to   reduce   the   incidence   of   risk

factors   for   cardiovascular   disease   top.   United   States,   2011.   MMWR

2011; 60 (36): 1248­1251.

ề ệ ạ ạ ộ ổ 3. T ng quan v  b nh đ ng m ch ngo i biên _ Bs.Đào Danh Vĩnh_07

Tháng 5,2014.

ệ ạ ườ ễ ặ 4. Các  b nh tim  m ch th ng  g p _ PGS.Ts. Nguy n Hoài Nam_02

tháng 11,2012.

6. http://tailieu.vn/doc/trieu­chung­benh­tim­mach­690749.html

7. http://www.dieutri.vn/chandoan/25­4­2011/S235/Trieu­chung­va­dau­

ứ ễ ệ ạ 5. Phòng Tránh B nh Tim M ch_Bác sĩ Nguy n Ý ­ Ð c.

8. http://www.dieutri.vn/timmach/25­4­2011/S33/Benh­tim.htm

hieu­benh­tim.htm

62

9. The Diagnosis and Treatment of Heart Disease: Practical Points for

Students and Practitioners, Edward Mansfield Brockbank, H. K. Lewis

& Company, Limited, 1916

10. http://www.benhtimmach.org/

ề ấ ạ ộ ươ ệ  Ngoài ra nhóm còn tìm th y m t đo n video v  ph ạ   ng pháp hi n đ i

ạ ỏ ữ ả ơ ữ ạ ằ ộ lo i   b nh ng   m ng   x v a   đ ng   m ch   b ng   máy   móc:

https://www.youtube.com/watch?v=QmZo3I5Rxn8

1