Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ Ệ TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
Ọ Ậ Ỹ Ệ ƯỜ KHOA CÔNG NGH SINH H C VÀ K THU T MÔI TR NG
Ậ
Ể
TI U LU N
Ộ
Ậ
MÔN SINH LÝ Đ NG V T
ề
ọ ệ Đ tài: B nh tim h c
ạ GVHD: L i Đình Biên
ứ ổ ế t 34 Bu i th 6, ti
ố ồ Thành ph H Chí Minh, tháng 5 năm 2016
DANH SÁCH NHÓM
Ghi ọ ụ STT H và tên MSSV Nhi m vệ ậ Nh n xét
ầ chú Nhóm ẩ Ph n ch n đoán và Hoàn thành ị ị tr nưở Phan Th Băng Trâm 2008130142 đi u trề 1 t tố g
ổ ầ ợ T ng h p bài ị Ph n đ nh nghĩa Hoàn thành ị ươ ầ Lý Th H ng 2008130148 Ph n phòng tránh 2 t tố ệ b nh tim
Hoàn thành ư ễ ị Nguy n Th Nh An ầ 2008130001 Ph n nguyên nhân 3 t
tố Hoàn thành ằ ị ứ ế ầ Lê Th Thúy H ng 2008140070 Ph n bi n ch ng 4 t
tố Hoàn thành ị ứ ệ ầ ễ Lý Th Di m Trang 2008140324 Ph n tri u ch ng 5 t tố
1
ụ ụ M c l c
1 Mục lục ...................................................................................................................................
3 TỔNG QUAN ..........................................................................................................................
I. ĐỊNH NGHĨA:
4 .....................................................................................................................
II. CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN BỆNH TIM MẠCH
8 ........................................................
9 1. Các nguyên nhân khách quan: ......................................................................................
9 2. Các nguyên nhân chủ quan: ..........................................................................................
13 III. TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH TIM MẠCH .......................................................................
1.2 Đau ngực: 15 Đau vùng trước tim hay đau sau xương ức với nhiều tính chất khác nhau: ...........
1.3 Hồi hộp đánh trống ngực: Là tình trạng tim đập nhanh, mạnh, dồn dập từng cơn. Đây là phản ứng bù đắp khi 16 thiếu máu (thiếu oxy) trong suy tim. .............................................................................
17 1.4. Phù .........................................................................................................................
Phù ngoại biên, đặc biệt tích tụ ứ dịch do thuốc hoặc tác dụng của ostrogen.khi xuất hiện cả hai bên và kết hợp với các triệu chứng khác, có thể chứng tỏ suy tim. Các nguyên nhân khác của phù gồm các rối loạn ngoại biên , bệnh gan, thận và tuyến giáp, 1.5. Ho và ho ra máu: Ho khan hoặc ho có đờm, ho ra máu: do nhĩ trái to chèn dây thần kinh quặt ngược, tăng áp lực và ứ trệ ở mao mạch phổi, hen tim, phù phổi cấp, tắc động mạch 18 phổi ... ...........................................................................................................................
19 1.7 Các triệu chứng khác .............................................................................................
2. Triệu chứng thực thể. 21 2.1. Triệu chứng khi nhìn: .........................................................................................
2.2. Triệu chứng khi sờ:
22 ...............................................................................................
2.3. Triệu chứng khi gõ: Gõ xác định vùng đục tương đối và tuyệt đối của tim, xác định các cung tim và đối 23 chiếu với các trường hợp bình thường: .......................................................................
2.4. Triệu chứng khi nghe tim: Vị trí nghe tim (theo Luisada):
23 ..................................................................................
IV. BIẾN CHỨNG CÁC BỆNH VỀ TIM
30 ................................................................................
30 1.Bệnh suy tim ..................................................................................................................
32 2. Bệnh thấp tim ...............................................................................................................
34 3. Bệnh động mạch vành .................................................................................................
V. CHẨN ĐOÁN:
38 ..................................................................................................................
2
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ VÀ THUỐC
40 .......................................................................
1. Điều trị bệnh tim do mạch máu
41 ....................................................................................
43 2. Điều trị bệnh tim do rối loạn nhịp tim ...........................................................................
3. Điều trị bệnh tim do dị tật tim
47 .......................................................................................
5. Điều trị các bệnh tim do nhiễm trùng tim
56 .....................................................................
57 6. Điều trị bệnh tim do van tim .........................................................................................
58 VI. PHÒNG TRÁNH BỆNH TIM: ..........................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
61 .......................................................................................................
3
Ổ
T NG QUAN ệ ừ ượ ượ ứ ấ ề T lâu b nh tim đã đ c chú ý và đ ộ c nghiên c u r t nhi u. Xã h i
ộ ố ể ế ngày càng phát tri n giúp cu c s ng con ng ườ ượ i đ ư c nâng cao. Th nh ng,
ủ ự ể ặ ạ ể ạ ệ ụ ề ườ m t trái c a s phát tri n này l i h l y v môi tr i đ l ỏ ứ ng và s c kh e
ườ ệ ớ ề ạ con ng i. Trong đó, các b nh liên quan t i tim m ch ngày càng nhi u và
ớ ự ế ộ ủ ế ả ọ ể ạ ậ đ l i h u qu đáng ti c. Tuy nhiên v i s ti n b c a y h c đã tìm ra
ươ ạ ơ ả ơ ị ệ ệ ề ẩ ề nhi u ph ng pháp ch n đoán, đi u tr hi u qu h n, hi n đ i h n giúp
ề ệ ả ầ ỗ ph n nào gi m n i lo v b nh tim.
ể ể ể ề ế ọ ơ Chính vì th , nhóm chúng tôi ch n đ tài này đ có th hi u sâu h n
ể ầ ề ệ v b nh tim. Qua đó có th ph n nào phòng tránh cho chính mình và cho c ả
ữ ườ nh ng ng i xung quanh.
ế ộ ố ề ệ ệ ả Trong bài vi t này, chúng ta đã tham kh o m t s tài li u v b nh tim,
ướ ướ ả ấ ả ề ừ ả c trong và ngoài n c. D i đây không ph i là t ạ ệ t c v t ng lo i b nh
ề ệ ữ ề ể ắ ầ ổ ộ tim mà là m t bài t ng quan sâu s c, nh ng đi u c n hi u rõ v b nh tim.
ữ ể ầ ồ Nh ng ph n chúng tôi tìm hi u bao g m:
ề ệ ị Đ nh nghĩa v b nh tim
4
ế ệ ẫ Nguyên nhân d n đ n b nh tim
ủ ệ ứ ệ Tri u ch ng c a b nh tim
ủ ệ ứ ế Các bi n ch ng c a b nh tim
ươ ị ệ ề ẩ Ph ng pháp ch n đoán và đi u tr b nh tim
ệ Phòng tránh b nh tim
ữ ệ ẽ ế ế ắ ắ Trong khi tìm ki m tài li u ch c ch n nhóm s có nh ng thi u sót.
ậ ượ ự Kính mong nh n đ ả c s thông c m và góp ý.
ả ơ Xin chân thành c m n!
Ị
I. Đ NH NGHĨA: ậ ữ ệ Thu t ng "b nh tim" có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ả ấ ỳ ố ể đ mô t ạ ạ ủ ệ ố b t k r i lo n c a h th ng tim m ch
ứ ạ ẩ (t c là, trái tim và các m ch máu) do b m sinh
ắ ả ả ặ ưở ế ho c m c ph i, có nh h ạ ả ng đ n kh năng ho t
ườ ệ ộ đ ng bình th ủ ng c a tim. B nh tim cũng đ ượ c
ệ ệ ạ ạ ọ g i là b nh tim m ch, b nh tim m ch vành
ạ ệ (CHD), và b nh m ch vành .
ệ ạ ỗ ệ ạ M i năm b nh tim m ch gây thi t m ng cho
ệ ườ ế ớ ỳ ố ử ạ ấ ỉ ơ h n 17 tri u ng i trên th gi i. T i Hoa K s t vong cũng x p x con s ố
ườ ượ ư ủ ệ ườ 700.000 ng i. Tuy đ c coi nh “b nh c a ng ổ i già” (trên 65 tu i),
ư ệ ạ ườ ấ ở ớ ổ ẻ ơ nh ng b nh tim m ch cũng th ng th y l p tu i tr h n.
ườ ế ệ ậ ả Ở ệ Vi ứ t Nam, c 100 ng i ch t vì b nh t t thì có kho ng 25 ng ườ i
ế ề ế ấ ẫ ấ ố ệ ạ ch t liên quan đ n các v n đ tim m ch. Con s đó v n đang có d u hi u
ừ gia tăng t ng ngày.
5
ạ ệ ạ Các lo i b nh tim m ch
ạ ệ ủ ế Các lo i b nh tim ch y u:
(cid:0) B nh tim m ch vành
ệ ạ
(cid:0) ế ạ Tai bi n m ch máu não
(cid:0) B nh đ ng m ch ngo i biên
ệ ạ ạ ộ
ệ ạ ủ ộ (cid:0) B nh đ ng m ch ch
(cid:0) B nh tim b m sinh
ệ ẩ
ệ ạ B nh tim m ch vành
ả ủ ứ ệ ạ ả B nh tim m ch vành (CHD) x y ra khi dòng ch y c a máu ch a oxy
ị ặ ả ặ ụ ủ ơ ữ ấ ả ế đ n tim b ch n ho c gi m tích t ộ c a ch t béo (m ng x v a) trong đ ng
ạ m ch vành.
ạ ấ ạ ộ ớ ằ Các đ ng m ch vành là hai m ch máu l n cung c p trái tim b ng
ẹ ụ ủ ơ ữ ệ ả ấ ị máu. Khi chúng b thu h p do tích t c a m ng x v a, vi c cung c p máu
ị ạ ể ề cho tim b h n ch . ế Đi u này có th gây ra ắ đau th t ng c ự (đau ng c).ự N uế
ị ặ ể ạ ơ ộ đ ng m ch vành hoàn toàn b ch n, nó có th gây ra m t ộ c n đau tim .
Tai bi n m ch máu não
ế ạ
ủ ệ ầ ữ ề ộ ơ ậ Não là m t trong nh ng c quan nh n máu nhi u c a h tu n hoàn và
ế ữ ầ ế ế ạ ả ạ ớ các t bào th n kinh là nh ng t bào nh y c m v i tình tr ng thi u oxy
ỉ ầ ế ấ ế ẽ nh t. Ch c n thi u oxy 5 phút là các t ế bào não s ch t và không có kh ả
ụ ồ năng h i ph c.
ể ệ ế ạ ặ ấ ọ ộ Các th b nh tai bi n m ch máu não hay g p nh t còn g i là đ t qu ỵ
ắ ạ ồ ồ ế bào g m: co th t m ch máu não, thi u máu não thoáng qua, nh i máu não,
6
ế ồ ạ ặ ấ ấ ỡ ạ v m ch máu não… Và n ng nh t là xu t huy t ấ ậ t gây ng p não th t
ử ờ ồ ệ làm cho b nh nhân t vong trong vòng 1 2 gi ồ đ ng h .
ữ ộ ệ ễ ệ ấ ậ ầ ấ ấ ị Các d u hi u d nh n th y nh t là b nh nhân b đau đ u d d i, chóng
ế ặ ặ ệ ả m t, tay chân y u ho c li ụ ồ ủ ệ t và đi vào hôn mê. Kh năng ph c h i c a b nh
ế Ở ữ ể ặ ụ ể ệ ộ ề nhân ph thu c nhi u vào th tai bi n. nh ng th n ng, b nh nhân hôn
mê sâu t l ỉ ệ ử t ế vong lên đ n trên 50%.
ề ệ ệ ệ ấ ả ọ ớ ế Vi c đ phòng quan tr ng nh t là ph i phát hi n s m b nh cao huy t
ể ề ơ ữ ị ố ạ ạ ộ ậ ầ ả áp và tình tr ng x v a đ ng m ch, đ đi u tr t ọ t. C n ph i th n tr ng
ế ố ữ ệ ư ổ ơ ớ v i nh ng b nh nhân có y u t nguy c cao nh tu i trên 50, béo phì, hút
ố ườ thu c lá, đái tháo đ ng
ộ ệ ạ ạ B nh đ ng m ch ngo i biên
ệ ạ ạ ộ ượ ệ ọ B nh đ ng m ch ngo i biên, còn đ ạ ạ c g i là b nh m ch máu ngo i
ộ ự ắ ẽ ể ả ạ ộ ủ ạ biên, x y ra khi có m t s t c ngh n trong đ ng m ch đ tay chân c a b n
ườ ủ ạ (th ng là chân c a b n).
ổ ế ứ ệ ạ ạ ộ ấ ủ ệ Các tri u ch ng ph bi n nh t c a b nh đ ng m ch ngo i vi là đau
7
ở ề ườ ộ chân khi đi b . ộ Đi u này th ặ ả ng là trong m t ho c c hai đùi, hông hay
ạ ắ b p chân b n.
ể ả ư ấ ả ặ ơ ộ ỉ C n đau có th c m th y nh chu t rút, đau âm ho c c m giác
ề ườ ự ế ự ơ ắ ặ n ng n trong c b p chân c a b n. ủ ạ Nó th ng t đ n và t đi, và s t ẽ ồ i
ủ ạ ử ụ ể ụ ư ậ ẳ ạ ệ ơ t h n khi t p th d c có s d ng đôi chân c a b n, ch ng h n nh đi b ộ
ặ ầ ho c leo c u thang..
ệ ạ ủ B nh đ ng m ch ch ộ
ủ ạ ạ ấ ộ ớ Đ ng m ch ch là m ch máu l n nh t trong c th . ơ ể Nó mang máu từ
ớ ổ ế ạ trái tim t ầ i các ph n còn l i c a c th ấ ủ ệ ạ ủ ơ ể. Các lo i ph bi n nh t c a b nh
ủ ứ ạ ạ ộ ộ đ ng m ch ch là m t ộ ch ng phình đ ng m ch ch ủ ộ ủ , vách, thành c a đ ng
ủ ở ế ạ ồ ườ ẽ ả ệ m ch ch tr nên suy y u và l i ra ngoài. ạ B n th ng s tr i nghi m đau
ặ ụ ụ ữ ộ ở ự ư d d i ng c, l ng ho c b ng (b ng).
ơ ữ ộ ủ ế ạ Ở ữ ệ Nguyên nhân ch y u là x v a đ ng m ch. nh ng b nh nhân này ở
ư ủ ủ ủ ế ạ ạ ộ ộ ộ ự m t vùng y u c a thành đ ng m ch ch nh quai đ ng m ch ch ng c,
8
ướ ộ ậ ủ ộ ủ ụ ẽ ạ ạ ầ ph n d ạ ụ i đ ng m ch th n c a đ ng m ch ch b ng s phình ra, t o c c
ặ ạ ự ắ ạ ộ máu đông gây t c lòng đ ng m ch, ho c t o s bóc tách làm thành hai
ặ ồ ỡ ử ơ lu ng thông và n ng h n là v túi phình gây t vong.
ệ ẩ B nh tim b m sinh
ấ ở ệ ệ ệ ế ặ ẩ Cho đ n hi n nay, b nh tim b m sinh là b nh hay g p nh t Vi ệ t
ạ ướ ằ Nam. Các chuyên gia tim m ch ả c tính r ng: có kho ng 1 2% các em bé
ệ ẩ ắ ừ ư ẹ ấ ạ ố ộ sinh ra m c b nh tim b m sinh t nh nh t nh là còn ng đ ng m ch,
ị ạ ộ ấ ặ ạ Ướ ả ằ ế đ n n ng nh t là hoán v đ i đ ng m ch… c tính r ng có kho ng trên
ươ ệ ạ ẩ ẻ ả ổ 50 t n th ng tim b m sinh. Hi n t ơ i luôn có kho ng h n 100 ngàn tr em
ờ ổ ụ ẩ ị ệ b b nh tim b m sinh đang ch m và cho dù có hàng ch c trung tâm m ổ
ở ả ế ế ượ ờ tim m ra đ i cũng khó gi i quy t h t đ c.
ệ ườ ể ệ ạ ằ ở ị B nh th ổ ng bi u hi n b ng tình tr ng khó th , hay b viêm ph i,
ẻ ườ ứ ị ưỡ ừ ệ ặ tím tái và đ a tr th ng b suy dinh d ng n ng. Vi c phòng ng a ch ủ
ẻ ố ứ ẹ ả ớ ổ ớ ế y u là cha và m ph i có s c kho t t, không l n tu i m i sinh con, trong
ấ ầ ườ ẹ ượ ế quá trình mang thai, nh t là 3 tháng đ u ng i m không đ ớ c ti p xúc v i
ấ ộ ạ ễ ặ ệ ệ hóa ch t đ c h i, Xquang, nhi m siêu vi đ c bi t là b nh rubeon…
Ế Ệ
Ẫ II. CÁC NGUYÊN NHÂN D N Đ N B NH TIM M CH ế ớ Ạ ơ ứ ệ ế ổ Theo T ch c Y t ế i, hàng năm có đ n h n 17 tri u ng Th gi ườ ử i t
ổ ế ứ ủ ệ ạ ấ ố ộ vong vì b nh tim m ch. Con s này cho th y m c đ ph bi n c a các
ề ườ ệ ặ ấ ạ ệ b nh lý v tim, trong đó th ế ng g p nh t là cao huy t áp, b nh m ch vành
ỵ ộ và đ t qu .
ứ ề ề ệ ạ ấ ậ B nh tim m ch có r t nhi u hình th c, và vì v y cũng có nhi u y u t ế ố
ơ ẫ ế ệ ề ượ nguy c d n đ n các b nh lý v tim đ c chia thành hai nhóm. Nhóm th ứ
ế ố ấ ư ổ ể ơ ổ ớ ữ nh t là nh ng y u t nguy c không th thay đ i nh tu i tác, gi i tính,
ế ố ữ ề ể ơ ế ố y u t ứ di truy n, nhóm th hai là nh ng y u t ổ nguy c có th thay đ i
9
ế ố ư ể ạ ộ ậ nh thói quen sinh ho t, v n đ ng… Hi u rõ các y u t ơ nguy c này s ẽ
ệ ạ ạ ố giúp b n phòng tránh b nh tim m ch t ấ t nh t.
1. Các nguyên nhân khách quan:
ớ 1.1. Gi i tính
ớ ơ ị ề ơ Nhìn chung, nam gi ụ ữ i có nguy c b đau tim nhi u h n ph n .
ở ụ ữ ở ờ ỳ ơ ẽ ơ Tuy nhiên ph n th i k mãn kinh, nguy c s tăng cao h n và
ơ ắ ệ ạ ở ổ ớ sau tu i 65, nguy c m c b nh tim m ch nam gi ụ ữ i và ph n là nh ư
nhau.
1.2. Di truy nề
ề ử ệ ụ ư ế ạ N u trong gia đình có ti n s b nh tim m ch, ví d nh cha m ẹ
ề ề ừ ủ ặ ạ ặ ả ấ ị ạ ho c anh ch em c a b n đã t ng g p ph i các v n đ v tim m ch
ướ ạ ẽ ơ ắ ệ ề ạ ổ ơ tr c tu i 55, b n s có nguy c m c b nh tim m ch nhi u h n bình
ườ ế ố ủ ữ ế ẫ ạ ơ th ng. Ngoài ra nh ng y u t r i ro d n đ n nguy c tim m ch nh ư
ể ườ ế ề ể cao huy t áp, ti u đ ng và béo phì cũng có th mang tính di truy n.
1.3. Tu i tácổ
ế ố ữ ổ ộ ơ ủ ệ ạ Tu i già là m t trong nh ng y u t nguy c c a b nh tim m ch.
ạ ộ ủ ệ ớ ổ Càng l n tu i, ho t đ ng c a tim càng kém hi u quà. Thành tim dày
ứ ạ ộ ạ ế ơ lên, các đ ng m ch c ng l i khi n cho quá trình b m máu cũng tr ở
ơ ắ ệ ạ nên khó khăn, đó là lý do vì sao nguy c m c b nh tim m ch gia tăng
theo tu i.ổ
ủ : 2. Các nguyên nhân ch quan
ừ 2.1. Béo phì và th a cân
ứ ừ ệ ẽ ầ ổ Vi c th a cân s góp ph n gia tăng t ng m c cholesterol trong máu,
ế ệ ạ ờ ơ ế ồ đ ng th i mang đ n nguy c huy t áp cao và b nh m ch vành. N u ế ở
ộ ượ ế ẽ ặ ọ ệ ấ c p đ béo phì, l ng cholesterol s tăng v t, huy t áp đ c bi t cao và
ể ườ ề ườ ứ ợ ệ kéo theo b nh ti u đ ng. Trong nhi u tr ị ng h p, ch ng béo phì ch u
10
ệ ệ ế ậ ầ ớ ầ trách nhi m cho h u h t các b nh t ệ t liên đ i, trong đó đa ph n là b nh
ộ ế ố ể ạ ế ơ tim m ch. Có th nói béo phì là m t y u t ề nguy c mang đ n nhi u
ỷ ệ ử
ở ữ
ườ
ệ
ạ
ơ
ườ
ườ
T l
t
vong
nh ng ng
i béo phì do b nh tim
m ch cao h n ng
i bình th
ng
ệ ể ạ ơ ế ố y u t nguy c khác có th gây ra b nh tim m ch.
ố ệ 2.2. Nghi n thu c lá
ầ ọ ườ ề ế ằ ệ ế H u h t m i ng i đ u bi ố t r ng vi c hút thu c lá làm tăng nguy
ư ư ể ậ ổ ơ c ung th ph i, nh ng ít ai nh n ra nó cũng làm tăng đáng k nguy c ơ
ắ ệ ạ m c b nh tim m ch.
ứ ấ ặ ắ ố ị ộ Nghiên c u cho th y hút thu c làm tăng nh p tim, th t ch t các đ ng
ạ ấ ớ ị ườ ể ẫ ế ạ m ch l n và làm cho nh p tim b t th ị ng, có th d n đ n lo n nh p
ạ ộ ủ ế ệ ả ở ơ tim...khi n ho t đ ng c a tim kém hi u qu và tr nên khó khăn h n.
ơ ộ ế ệ ố Vi c hút thu c cũng làm tăng huy t áp và tăng nguy c đ t qu ỵ ở
ữ ườ ứ ế ẵ nh ng ng i đã có s n ch ng huy t áp cao.
ư ấ ố Ngoài nicotine, các hóa ch t khác có trong khói thu c nh carbon
ữ ế ạ ấ ẫ monoxide cũng có h i cho tim. Nh ng ch t này d n đ n tích t ụ ả m ng
ạ ả ộ ưở ứ ế bám trong đ ng m ch, nh h ng đ n cholesterol và m c fibrinogen –
11
ộ ế ố ề ơ m t y u t ế làm đông máu, đi u này khi n cho nguy c đông máu tăng
ể ẫ ế và có th d n đ n đau tim.
ế ậ ộ ể ấ 2.3. Thi u v n đ ng th ch t
ữ ườ ườ ậ ơ ộ ậ ể ặ ộ ộ Nh ng ng ấ i v n đ ng ho c ít có c h i v n đ ng th ch t i l
ơ ắ ệ ữ ạ ơ ườ ườ ẽ s có nguy c m c b nh tim m ch cao h n nh ng ng i th ng xuyên
ệ ẽ ố ạ ộ ể ụ ệ ậ ể ậ t p th d c. Vi c ho t đ ng và t p luy n s đ t cháy calo, giúp ki m
ứ ể ệ ườ ể ạ ế ờ ồ soát m c cholesterol và b nh ti u đ ng đ ng th i có th h huy t áp.
ể ụ ậ ườ ự ẻ T p th d c cũng tăng c ơ ng s d o dai cho c tim và làm cho các
ạ ơ ữ ạ ườ ự ố ộ đ ng m ch linh ho t h n. Nh ng ng i tích c c đ t cháy 5003500
ứ ậ ể ụ ầ ằ ậ ặ ỗ calo m i tu n b ng cách t p th d c ho c các hình th c v n đông khác
ườ ữ ố ườ ể ụ ậ th ơ ng s ng lâu h n nh ng ng ả ệ ậ i không t p th d c. Ngay c vi c t p
ể ụ ớ ườ ư ề ặ ộ ườ th d c v i c ng đ trung bình nh ng đ u đ n và th ng xuyên cũng
ấ ữ r t h u ích.
2.4. Cao huy t ápế
ẽ ẫ ứ ế ế ơ ộ ỵ ế Ch ng cao huy t áp s d n đ n nguy c đau tim và đ t qu . N u
ệ ả ố ế ợ k t h p thêm c béo phì, nghi n thu c lá và cholesterol cao thì nguy c ơ
ỵ ẽ ộ ể ệ b nh tim hay đ t qu s tăng lên đáng k .
ế ệ ề ể ậ ổ ổ ộ Huy t áp có th thay đ i tùy theo đi u ki n v n đ ng và tu i tác,
ề ơ ả ỉ ố ư ế ở ườ ớ ơ ỉ nh ng v c b n, ch s huy t áp ng i l n khi đang ngh ng i nên ở
ứ m c 120/80.
2.5. Cholesterol trong máu cao
ấ ươ ộ ự ẵ ấ Cholesterol là m t ch t t ng t ch t béo có s n trong máu. Gan
ể ấ ế ộ ố ạ ả s n xu t cholesterol đ hình thành màng t bào và t o m t s hormon
ấ ị ượ ơ ể ậ nh t đ nh. Ngoài l ộ ng cholesterol này ra, c th còn nh n thêm m t
ượ ừ ữ ẩ ượ l ng cholesterol khác t ự nh ng th c ph m đ ữ ạ c dung n p, nh ng
ư ị ứ ự ầ ẩ ậ ồ ộ ả ố th c ph m này đa ph n có ngu n g c đ ng v t nh th t, tr ng, các s n
ừ ữ ẩ ph m t s a...
12
ặ ẫ ườ ổ ỗ ượ ứ M c dù ta v n th ng đ l i cho l ng cholesterol trong th c ăn
ỉ ố ư ế khi n cho ch s cholesterol trong máu tăng cao, nh ng th c t ự ế ủ th
ạ ạ ự ấ ẩ ph m chính l ẩ i là các ch t béo bão hòa có trong th c ph m. Hãy c n
ậ ở ề ữ ự ứ th n ư ẩ đi m này, vì có nh ng th c ph m không ch a cholesterol nh ng
ộ ượ ữ ấ ạ ớ ứ ẫ v n ch a m t l ự ng l n các ch t béo bão hòa khác. Nh ng lo i th c
ứ ề ẩ ấ ườ ự ẩ ồ ph m ch a nhi u ch t béo bão hòa th ố ng là th c ph m có ngu n g c
ị ỏ ơ ữ b s a và th t đ .
ấ ượ Các ch t béo bão hòa này làm gia tăng l ấ ng cholesterol “x u”
ắ ầ ữ ạ ả ạ ộ (LDL), t o ra nh ng m ng bám trên thành đ ng m ch và b t đ u quá
ơ ữ ạ ả ộ ụ trình x v a đ ng m ch. Khi các m ng bám tích t ộ trong các đ ng
ẽ ấ ạ ơ m ch vành cung c p máu cho tim, nguy c đau tim s tăng cao.
ể ườ 2.6. Ti u đ ng
Ướ ố ườ ể ườ ử ệ ế c tính có đ n 65% s ng i ti u đ ng t vong do các b nh tim
ể ạ ườ ơ ệ ộ ộ ỵ m ch. Ti u đ ầ ng làm tăng nguy c b nh tim và đ t qu . M t ph n
ệ ể ườ ả ưở ủ c a nguyên nhân này là do b nh ti u đ ng làm nh h ế ng đ n
ườ ị ể ườ cholesterol và triglyceride, ngoài ra ng i b ti u đ ng cũng có th b ể ị
ế ậ ơ ơ huy t áp cao và béo phì kèm theo, do v y nguy c cũng cao h n.
ể ấ ầ ớ ẫ ớ ệ ạ Có th th y ph n l n nguyên nhân d n t ộ i b nh lý tim m ch thu c
ế ố ổ ượ ể ơ ể ộ ề v nhóm y u t nguy c có th thay đ i đ c. Do đó đ duy trì m t trái
ạ ừ ế ộ ự ệ ạ ỏ ủ tim m nh kh e c a mình ngay t hôm nay b n hãy th c hi n ch đ ăn
ố ố ứ ể ạ ồ ỏ ị ố u ng và l ờ i s ng lành m nh đ ng th i ki m tra s c kh e đ nh k ỳ
ườ ệ ớ ể ệ ế ừ ỏ th ng xuyên đ phát hi n s m các b nh lý n u có. Hãy t ữ b nh ng
ế ườ ư ố ượ ề ạ thói quen ch t ng ố i nh hút thu c lá, u ng r u bia nhi u. B n có trái
ạ ỏ ế ố ỏ ề ủ ơ ạ tim kh e nghĩa là b n đã lo i b y u t nguy c di truy n c a th h ế ệ
ế ế k ti p.
13
Ứ Ạ III. TRI U CH NG H C B NH TIM M CH
Ệ ặ Ọ Ệ ạ ườ ậ ư ấ M c dù khám tim m ch th ệ n t p trung vào tim, nh ng các d u hi u
ấ ạ ọ ngo i biên cũng r t quan tr ng.
ẻ ệ ạ ơ ỏ ỉ Trong khi các b nh nhân tim trông có v kh e m nh lúc ngh ng i, thì
ệ ề ệ ấ ắ ấ ồ ơ ồ ồ nhi u b nh nhân nh i máu c tim c p xu t hi n trong lo l ng và b n ch n.
ứ ồ ỏ ạ ế ặ ạ ườ ả Vã m hôi ch ng t h huy t áp ho c tình tr ng c ng giao c m, nh ư
ạ ấ ặ ố ồ ơ ị trong ép tim c p, r i lo n nh p nhanh ho c nh i máu c tim.
ệ ứ ệ ặ ặ ượ Các b nh nhân suy tim tr n ng ho c cung l ấ ng tim th p kéo dài
ệ ể ấ có th xu t hi n suy mòn.
ươ ặ ạ ấ ộ ể Tím có th là trung ạ ng do m t bão hòa máu đ ng m ch ho c ngo i
ự ổ ả ươ ố ớ ổ ứ ủ ượ biên, ph n ánh s t n th ng phân b t i t ch c c a máu đ c bão hòa
ủ ạ ượ ấ ầ ặ ồ ầ đ y đ trong tình tr ng cung l ắ ng tim th p, đa h ng c u ho c co th t
ạ ạ ươ ể ặ ổ m ch ngo i biên. Tím trung ng có th do ph i, suy tim trái ho c shunt
ả ả ượ ả ph i trái gây ra. Tím do shunt ph i trái không đ ệ c c i thi n khi tăng
ộ ồ n ng đ ôxy trong khí hít vào.
ườ ỏ ư ế ể ấ Xanh tái th ứ ng ch ng t ệ thi u máu nh ng có th là d u hi u
ượ ấ ủ c a cung l ng tim th p.
ứ ứ ệ ậ 1. Tri u ch ng ch c ph n.
1.1 Khó th :ở
ế ả ổ ở Là do thi u oxy khi suy tim và c n tr trao đ i khí (O2 và CO2)
ữ ế ạ ổ gi a ph nang và mao m ch ph i.
ứ ộ ứ ề ắ ở ở ệ Khó th có nhi u m c đ : khó th khi g ng s c; khi làm vi c
ề ẹ ơ ơ ở ỉ ở ị nh ; khi ngh ng i; c n khó th k ch phát v ban đêm; khó th khi
ở ượ ặ ặ ở hen tim, phù ph i c p. ổ ấ Khó th đ ở c kh i phát ho c n ng lên b i
ự ứ ạ ổ ặ ắ g ng s c và gây ra tăng áp l c nhĩ trái và tĩnh m ch ph i ho c
ả gi m ôxy máu.
ự ạ ổ ườ ặ ố Tăng áp l c nhĩ trái và tĩnh m ch ph i th ạ ấ ng g p nh t là r i lo n
14
ứ ươ ệ ạ ấ ặ ơ ch c năng tâm tr ng th t trái (do phì đ i, x hóa ho c b nh màng
ặ ắ ặ ặ ợ ở ủ ngoài tim) ho c bít t c van gây ra. Đ t kh i phát ho c n ng lên c a
ể ẫ ự ể ế ả ổ tăng áp l c nhĩ trái có th d n đ n phù ph i. Gi m oxy máu có th do
ặ ổ ồ phù ph i ho c lu ng thông trong tim.
ả ượ ạ ộ ứ ằ ị ở Khó th ph i đ ộ c xác đ nh b ng m c đ ho t đ ng gây ra nó.
ứ ệ ở ộ ườ ệ ặ ổ Khó th cũng là m t tri u ch ng th ng g p trong các b nh ph i và
ệ ượ ệ ể ặ ở ể khó có th phân bi ở c b nh sinh, khó th cũng có th g p t đ ng ườ i
ạ ườ ườ ế ắ ạ ít đi l ặ i ho c ng i béo, ng i trong tình tr ng lo l ng, thi u máu và
ề ệ nhi u b nh khác.
ể ằ ở ươ ự Khó th khi n m là do s tăng th tích máu trung ng. Khó th ở
ệ ể ệ ằ ổ khi n m cũng có th do các b nh ph i và béo b u gây ra.
ẽ ả ẹ ằ ở ị ồ ặ ứ Khó th k ch phát ban đêm s gi m nh b ng cách ng i ho c đ ng
ứ ệ ườ ệ ệ ặ ơ lên, tri u ch ng này th ng đ c hi u h n trong các b nh tim.
ế ề ắ ở ườ ằ ấ ứ Khó th khi g ng s c khi n nhi u ng ệ i nghĩ r ng đó là d u hi u
ườ ự ế ả ệ c a ủ b nh đ ng hô h p ấ . Tuy nhiên, th c t ư ậ không ph i là nh v y.
ể ế ồ ơ ườ ệ ả Nh i máu c tim cũng có th khi n ng ế ơ i b nh có c m giác h t h i,
ể ở ạ ả ậ ộ ở ồ ng t ng t, th nhanh và nông. Đôi khi ph i ng i vùng d y đ th . Tim
ứ ổ ả ể ầ ưở ự ế ễ suy d gây máu ti u tu n hoàn tim ph i, nh h ế ng tr c ti p đ n
ấ ị ứ ạ ộ ứ ủ ế ậ ắ ộ ho t đ ng c a các ph nang. Khi v n đ ng g ng s c, ch t d ch thoát
ộ ừ ộ ủ ể ế ạ ra đ t ng t t ầ các m ch máu c a ti u tu n hoàn tràn ra các ph nang
gây khó th .ở
ườ ệ ấ ợ ở ỉ ề Nhi u tr ng h p b nh tim còn gây khó th kéo dài, ban đ u ch là
ứ ư ắ ặ ở ố ả c m giác khó th khi g ng s c nh lên d c, mang vác n ng, đi ng ượ c
ớ ơ ở ườ ơ gió l n. Sau này, các c n khó th này th ng xuyên h n. Tùy theo tình
ề ệ ạ ở ơ ị ị tr ng suy tim mà b nh nhân b khó th ít hay nhi u, không có c n k ch
ở ườ ặ ề ở ổ phát, ho c khó th th ng xuyên, làm gì cũng khó th . ph i nhi u ran
ướ ụ ấ t, khi ch p Xquang th y tim to.
15
1.2 Đau ng c:ự
ướ ươ ứ ớ ề ấ c tim hay đau sau x ng c v i nhi u tính ch t khác Đau vùng tr
nhau:
ư ầ ạ ặ ố Đau nhói nh kim châm g p trong r i lo n th n kinh tim, suy
ượ ầ ầ nh c th n kinh tu n hoàn.
ự ự ắ ắ ơ Đau th t ng c: là c n đau th t bóp, nóng rát vùng ng c; có khi lan
ư ặ ặ ổ ớ ầ lên c , ra sau l ng, ho c lan theo m t trong cánh tay trái t i đ u ngón
ể ạ ố ơ ộ tay s 5 bàn tay trái. Khi thi u năng đ ng m ch vành tim, c n đau kéo
ế ơ ế ạ ố ộ dài 1 đ n 15 phút và h t c n đau khi dùng thu c giãn đ ng m ch vành
ậ ế ắ tim (nitroglycerin 0,5 mg ~ 1 viên ng m d ướ ưỡ i l ự i). N u đau th t ng c
ự ặ ấ ồ ơ ơ ờ ơ do nh i máu c tim c p tính thì c n đau ng c n ng h n, th i gian kéo
ạ ơ ơ ố ộ dài h n (h n 15 phút), các thu c giãn đ ng m ch vành không có tác
ắ ơ ụ d ng c t c n đau.
ộ ệ ộ ệ ể ẩ ự ặ ổ ươ Đau ng c có th x y ra do m t b nh ph i ho c m t b nh x ng,
ự ệ ặ ả ườ ễ ệ b nh th c qu n ho c các b nh đ ng tiêu hóa, kích thich r dây thàn
ư ự ệ ề ặ ạ ắ ổ kinh c ng c , ho c do tình tr ng lo l ng cũng nh nhi u b nh tim
ạ m ch gây nên.
ườ ấ ủ ự ế ặ Nguyên nhân th ng g p nh t c a đau ng c do tim là thi u máu
ụ ộ ườ ượ ả ứ ặ ố ỉ ơ c tim c c b . Đau th ng đ c mô t là âm , nh c nh i ho c nh ư
ế ạ ơ ư ặ ặ ặ ắ ả c m giác ép vào, si ộ t ch t, th t ch t ho c ng t ng t h n là đau nh dao
ắ ạ ặ ườ ượ ư ộ ả ứ ậ đâm ho c co th t l i, và nó th ng đ c nh n th c nh m t c m giác
ụ ộ ườ ế ả ứ ứ ơ b t r t h n là đau. Đau do thi u máu c c b th ng gi m đi trong vòng
ư ể ơ 30 phút, nh ng nó có th kéo dài h n.
ữ ơ ườ ươ ứ ơ ớ Nh ng c n đau kéo dài th ng t ồ ng ng v i nh i máu c tim,
ườ ứ ứ ả ặ ắ ị ườ đau th ng kèm theo c m giác b t r t ho c lo l ng. V trí đau th ng ở
ươ ứ ướ ể ặ sau x ặ ng c ho c vùng tr c tim bên trái. M c dù đau có th lan t ớ i
16
ặ ở ầ ướ ả ặ ho c khu trú ọ vùng h u h ng, hàm d i, b vai, m t trong cánh tay,
ặ ư ư ư ụ ầ ả vùng b ng trên ho c l ng, nh ng nó h u nh cũng bao hàm c vùng
ươ ộ ườ ụ ứ ứ ắ x ế ng c. Đau do thi u máu c c b th ng do g ng s c, nhi ệ ộ t đ
ữ ế ế ặ ợ ố ẩ ạ l nh, sau b a ăn, stress ho c k t h p các y u t này thúc đ y và
ườ ế ư ế ả ặ ơ ỉ th ng gi m đi khi ngh ng i. Đau không liên quan đ n t th ho c hô
ườ ự ệ ấ ồ ấ h p và th ờ ắ ng không xu t hi n khi s n n ng c. Trong nh i máu c ơ
ộ ế ố ẩ ườ ệ tim, m t y u t thúc đ y th ng không rõ r t.
ủ ể ệ ặ ạ ấ ộ ạ Phì đ i th t trái ho c b nh van đ ng m ch ch cũng có th phát
ế ệ ể ặ ơ ơ sinh đau do thi u máu ho c đau ít đi n hình h n. Viêm c tim, b nh c ơ
ườ ế ợ ể ớ tim và sa van hai lá th ự ng k t h p v i đau ng c không di n hình. Viêm
ư ể ổ ư ế màng ngoài tim có th gây ra đau nh ng nó thay đ i theo t th và hô
ư ự ủ ạ ộ ộ ồ ộ ấ h p. Phình tách đ ng m ch ch gây đau nh xé l ng ng c m t cách đ t
ộ ườ ư ng t và th ng lan ra sau l ng.
ồ ộ ự ố 1.3 H i h p đánh tr ng ng c:
ậ ừ ậ ạ ồ ơ ả ạ Là tình tr ng tim đ p nhanh, m nh, d n d p t ng c n. Đây là ph n
ứ ế ế ắ ng bù đ p khi thi u máu (thi u oxy) trong suy tim.
ệ ượ ể ấ ậ ậ ị ủ Nh n th y nh p đ p c a tim có th là hi n t ng bình th ườ ng
ể ặ ượ ặ ượ ả ho c có th ph n ánh tăng cung l ng tim ho c tăng cung l ng nhát
ở ữ ề ệ ệ ạ ớ bóp tim ắ nh ng b nh nhân v i nhi u tình tr ng b nh ngoài tim (g ng
ế ễ ể ộ ệ ắ ứ s c, nhi m đ c giáp, thi u máu, lo l ng...). Nó cũng có th do các b nh
17
ể ạ ậ ặ ở ị tim m ch làm tăng th tích nhát bóp (h van tim, nh p ch m) ho c có
ệ ủ ố ể ấ ấ ạ ạ ị th là d u hi u c a r i lo n nh p tim. Ngo i tâm thu th t có th đ ể ượ c
ư ấ ậ ạ ả ặ ị ả c m th t nh nhát đ p ngo i lai ho c nhát nh y cóc. Tim nhanh k ch
ấ ệ ể ả ấ ặ ặ ấ ậ ấ phát trên th t ho c th t b nh nhân có th c m th y đ p ho c rung r t
ề ệ ề ề ặ ấ nhanh, đ u ho c không đ u. Tuy nhiên nhi u b nh nhân không th y
ể ả ệ bi u hi n gì c .
ư ế ấ ườ ế ợ ế ể ả ị N u nh nh p tim b t th ng k t h p gi m đáng k huy t áp và
ượ ể ặ ệ ư ế ứ cung l ng tim, thì nó có th , đ c bi t là t ả ẳ th đ ng th ng, làm nh
ưở ớ ờ ắ ấ h ng t ứ i dòng máu lên não, gây choáng váng, m m t, m t ý th c
ứ ệ ấ ặ (ng t) ho c các tri u ch ng khác.
ấ ườ ặ ặ ấ Ng t do tim th ừ ng g p nh t là do ng ng nút xoang ho c bloc
ườ ấ ấ ặ đ ấ ặ ng ra nút xoang, block nhĩ th t, ho c tim nhanh th t ho c rung th t.
ệ ể ể ề ệ ấ ấ ộ ấ Ng t có th có m t vài d u hi u ti n tri u và có th gây ra ch n
ươ ứ ệ ệ ướ ệ th ng. Vi c không có tri u ch ng báo tr c giúp phân bi ấ t ng t do
ầ ạ ấ ơ ớ tim (C n Adams Stockes) v i ng t do m ch th n kinh ph v , h ế ị ạ
ư ế ặ ặ ơ ộ ươ ụ ồ ế huy t áp t th ho c c n đ ng kinh. M c dù th ng h i ph c ngay,
ộ ố ệ ữ ư ể ộ ố ơ ộ m t s b nh nhân có th có nh ng đ ng tác gi ng nh trong c n đ ng
ạ ắ ủ ệ ệ ẽ ạ ộ kinh. B nh van đ ng m ch ch và b nh tim phì đ i t c ngh n cũng có
ể ấ ườ ứ ứ ặ ẩ ắ ắ th gây ng t và th ộ ng x y ra khi g ng s c ho c sau g ng s c. M t
ủ ề ự ứ ể ấ ữ hình th c ng t khác là ch đ thu hút s chú ý đáng k trong nh ng
ượ ọ ứ ấ ầ ộ ầ năm g n đây đ c g i là ng t do th n kinh tim. Trong h i ch ng này có
ạ ộ ế ị ợ ườ ự s tăng không thích h p ho t đ ng ph v ly tâm, th ng do tăng kích
ủ ầ ả ướ ể ẩ thích th n kinh giao c m c a tim tr ộ c đó. Song nó có th x y ra đ t
ư ấ ệ ạ ộ ố ố ị ng t gi ng h t nh ng t do r i lo n nh p tim.
1.4. Phù
ự ị ướ ầ ấ ở S tích lũy d ch d ệ i da xu t hi n đ u tiên chi d ướ ở i ữ nh ng
18
ặ ở ươ ữ ệ b nh nhân đi l ạ ượ i đ c ho c vùng x ủ ng cùng c a nh ng ng ườ ằ i n m
ệ ườ ự ệ ả li t gi ng. Trong b nh tim, phù do tăng áp l c nhĩ ph i gây ra. Suy tim
ườ ủ ệ ấ ặ ấ ả ph i th ng nh t là do suy tim trái m c dù các d u hi u c a suy tim
ệ ơ ủ ẻ ả ồ ph i có th rõ r t h n. Các nguyên nhân do suy tim khác c a phù g m
ứ ệ ả ổ ạ ệ b nh màng ngoài tim, b nh van tim bên ph i và ch ng tim ph i m n.
ư ơ ứ ể ạ ậ ộ Phù cũng có th do suy tĩnh m ch, h i ch ng th n h , x gan ho c ặ ứ
ướ ỳ ể ự ệ ặ ả ặ ị d ch tr c k kinh nguy t ho c nó có th t phát. Suy tim ph i n ng có
ổ ướ ể ư ầ ờ ớ th gây ra c tr ng, và h u nh bao gi cũng đi kèm v i phù.
ả ắ ạ ứ ệ ự Do suy tim ph i, viêm t c tĩnh m ch, do tr máu, tăng áp l c tĩnh
ấ ạ ạ ị ổ ứ ẽ m ch, tăng tính th m thành m ch...D ch thoát ra t ch c k gây phù.
ướ ổ ướ ề ề ề Phù 2 chi d i tăng v chi u, kèm đái ít, v sau có c ch ng, tràn
ổ ị d ch màng ph i, màng ngoài tim...
ạ ặ ệ ụ ứ ị ụ ặ ố Phù ngo i biên, đ c bi t tích t ủ d ch do thu c ho c tác d ng c a
ế ợ ứ ệ ệ ấ ả ớ ostrogen.khi xu t hi n c hai bên và k t h p v i các tri u ch ng khác,
ứ ể ỏ ủ ồ có th ch ng t ố suy tim. Các nguyên nhân khác c a phù g m các r i
ệ ế ạ ạ ậ lo n ngo i biên , b nh gan, th n và tuy n giáp,
1.5. Ho và ho ra máu:
ặ ầ ờ Ho khan ho c ho có đ m, ho ra máu: do nhĩ trái to chèn dây th n kinh
ượ ự ạ ổ ặ qu t ng c, tăng áp l c và ứ ệ ở tr ổ mao m ch ph i, hen tim, phù ph i
ắ ộ ạ ổ ấ c p, t c đ ng m ch ph i ...
ạ ệ ớ ườ ợ ị Cũng không ngo i l v i các tr ng h p trên, khi b ho khan hay
ườ ườ ớ ạ ọ ho ra máu ng i ta th ng t i khám t i các chuyên khoa tai mũi h ng,
ộ ố ậ ườ ầ ưở ổ ổ th m chí m t s ng i l m t ng là lao ph i. Tuy nhiên, lao ph i khi
ẽ ớ ạ ộ ứ ắ ườ ẽ ho s không liên quan t i các ho t đ ng g ng s c, ng ấ i ta s tìm th y
ươ ụ ế ả ổ ươ ổ các t n th ng ph i khi ch p Xquang, và k t qu là d ớ ng tính v i
ệ ẩ các xét nghi m tìm khu n lao.
19
ở ắ ạ ở ề ổ ả ổ Khi máu ị ph i không k p v tim, t c l i ứ ph i làm gi m ch c
ủ ơ ể ổ ứ ệ ượ ế ị năng trao đ i khí c a c th . Máu gây hi n t ng tăng ti t d ch trong
ế ế ả ườ ể ấ ph qu n, ph nang làm cho các nhung mao đ ộ ng hô h p chuy n đ ng
ạ ạ ả ạ ả ạ m nh, t o thành ph n x ho. Máu b ị ứ ở tĩnh m ch khí qu n và các t ế
ở ạ ị ổ ươ bào ế m ch máu ph nang b t n th ể ng còn có th gây ra hi n t ệ ượ ng
ệ ặ ấ ậ ọ ơ ồ ho ra máu ho c b t có màu h ng. V y nên, khi xu t hi n các c n ho
ơ ắ ỏ ệ khan, ho ra máu kéo dài cũng không nên b qua nguy c m c các b nh
tim m ch.ạ
1.6 Tím tái da và niêm m c:ạ
ế ệ ặ ẩ 2 trong máu, g p khi có các b nh tim b m Do thi u oxy và tăng HbCO
ồ ừ ạ ả sinh có lu ng máu thông ( shunt) t ph i sang trái (máu tĩnh m ch sang
ạ ặ ặ ộ hoà vào máu đ ng m ch). Ngoài ra còn g p khi suy tim n ng, viêm
ứ ộ ắ màng ngoài tim co th t (h i ch ng Pick).
ứ ệ 1.7 Các tri u ch ng khác
ấ ị Ng t l m:
ấ ộ ả ậ ố ẹ ị Do gi m dòng máu não khi: nh p ch m; bl c nhĩ th t đ II,III; h p
ỗ ủ ẹ ỗ ộ ủ ạ ở ộ khít l ạ van đ ng m ch ch ; h p l van 2 lá; h van đ ng m ch ch ...
ườ ả ả ắ ặ ố Bình th ng, khi có c m xúc lo l ng, hay g p ph i tình hu ng gay
ồ ộ ả ườ ệ ấ ả go, c m giác h i h p th ấ ng xu t hi n. Tuy nhiên, c m giác này xu t
ả ắ ạ ộ ứ ệ ạ ả ầ hi n ngay c khi b n tham gia các ho t đ ng c n ph i g ng s c thì
ớ ế ư ơ ủ ạ b n nên l u ý h n v i ti ng nói c a “trái tim mình”. Ngoài ra, khi đang
ạ ườ ườ ệ ấ ỉ ộ trong tr ng thái bình th ng, ng ấ i b nh đ t nhiên ng t x u cũng r t
ể ạ ượ ả đáng lo ng i. Đó có th là do l ớ ng máu lên não kho ng 50% so v i
ườ ế ạ ộ ộ bình th ả ng. Tình tr ng thi u ôxy đ t ng t này là do tim không đ m
ụ ệ ệ ấ ồ ễ ị ầ ả b o nhi m v cung c p máu d i dào ôxy lên não. B nh d b l m
20
ưở ộ ấ ệ ầ ề ủ ệ ườ t ng là do m t v n đ c a h th n kinh. B nh nhân th ỉ ng t nh l ạ i
ế ụ ạ ồ ườ ặ ạ ố nhanh, huy t áp t ạ t, vã m hôi l nh, m ch th ng r i lo n ho c nhanh
ấ ứ ở ộ ổ ỏ ế ạ ậ ặ ấ ị ho c ch m, m ch nh , y u. B t c ộ đ tu i nào, khi đã b ng t m t
ạ ầ l n, nên đi khám chuyên khoa tim m ch.
ườ ệ ả Ng ỏ ấ i hay c m th y m t m i
ế ể ạ ả ạ ơ ố ấ ộ Sau khi ch i th thao, ch y b hay đi lên d c, n u b n c m th y
ủ ứ ệ ể ặ ầ ấ ỏ chóng m t, nh c đ u m t m i có th do tim không cung c p đ máu
ơ ể ế ơ ỏ giàu ôxy đ n các c quan trong c th .Do đó cũng không nên b qua
ơ ệ ệ ạ ư ế ấ ấ nguy c b nh tim khi th y các d u hi u l nh th này.
ượ ị Đau vùng th ng v
ượ ị ướ ữ ể ệ ặ ấ Đau vùng th ng v tr ủ c ho c sau b a ăn có th là d u hi u c a
ể ế ạ ặ ấ ơ ệ đau d dày ho c thi u máu c tim. Ngoài ra, đó cũng có th là d u hi u
ộ ơ ồ ơ ơ ủ c a m t c n nh i máu c tim vùng sát c hoành.
Khám ph iổ
ấ ở ủ ệ ổ ứ ệ Nghe th y ran ấ hai đáy ph i là d u hi u c a suy tim ư tr , nh ng
ứ ể ệ ổ cũng có th do b nh ph i khu trú gây ra. Ran tít và ran ngáy ch ng t ỏ
ổ ắ ể ẩ ư ẽ ệ b nh ph i t c ngh n, nh ng cũng có th x y ra do suy tim trái. Tràn
ổ ớ ụ ế ả ổ ị d ch màng ph i v i gõ đ c hai đáy ph i và rì rào ph nang gi m cũng
ườ ặ th ng g p trong suy tim ứ ệ tr .
ạ ướ ậ M ch đ p vùng tr c tim
ự ấ ạ ứ ườ ỏ ạ ấ S nh p nhô c nh c th ứ ng ch ng t ộ phì đ i th t trái, tăng áp đ ng
ự ậ ủ ạ ặ ổ ạ m ch ph i (tâm thu > 50 mmHg) ho c nhĩ trái to. S đ p c a m ch
ư ể ế ấ ấ ổ ỏ ộ ph i cũng có th nhìn th y. Xung đ ng m m th t trái n u nh kéo dài
ứ ộ ỏ ặ ố ư ế ạ ạ và r ng, ch ng t ấ ứ phì đ i ho c r i lo n ch c năng tim. N u nh nó r t
ứ ư ể ệ ộ ỏ ỏ rõ r t nh ng không kéo dài, xung đ ng m m có th ch ng t quá t ả i
ể ặ ượ ự ậ ở ướ th tích ho c cung l ng tim cao. S đ p vùng tr c tim thêm vào có
ữ ể ả ấ ườ th ph n ánh nh ng b t th ụ ộ ấ ng co bóp th t trái c c b .
21
ữ ị ự B đau vùng trái hay gi a ng c
ữ ữ ự ệ ấ ộ Đau vùng trái hay đau gi a ng c là m t trong nh ng d u hi u rõ ràng
ấ ủ ệ ườ ệ ể ả ậ ượ nh t c a b nh tim mà ng i b nh có th c m nh n đ ệ c. Các tri u
ứ ệ ấ ườ ể ạ ch ng đau này xu t hi n th ế ộ ng do thi u năng đ ng m ch vành khi n
ủ ậ ơ ầ chúng không v n chuyre đ máu nuôi các c tim gây kích thích các đ u
ầ ướ ả dây th n kinh gây c m giác đau vùng tr ự c ng c.
ự ế ề ớ ả ệ ứ ị Trên th c t , nhi u khi ranh gi i vùng b đau và c tri u ch ng đau
ườ ệ đôi khi không rõ ràng nên ng ả ể ỏ i b nh cũng có th b qua. Đôi lúc, c m
ạ ỉ ư ơ ặ ặ ơ ầ ặ giác l ự i ch nh h i n ng n ng ph n ng c, ho c h i ran ran phía vai trái
ể ế ậ ự ứ ứ ớ ấ ệ ch không th t s đau đ n. Các tri u ch ng này cũng có th bi n m t
ệ ạ ơ ộ ơ ỉ ồ ế n u ngh ng i m t lúc. B nh m ch vành có nguy c gây nh i máu c ơ
ữ ộ ữ ệ ề ấ ơ ớ ồ ở tim c p v i nh ng c n đau d d i, vã m hôi, m t nhi u, và khó th .
ị B đau vai, tay trái
ứ ễ ệ ệ ấ ạ ườ Xu t hi n các tri u ch ng đau vai tay trái d làm b n liên t ng t ớ i
ề ươ ệ ư ệ ạ ớ các b nh v x ng kh p, nh ng các b nh lý m ch vành cũng có th ể
ư ế ả ứ ứ ệ ừ gây nh ng tri u ch ng đau nh th . C m giác đau, ran ran lan t ự ng c
ả ố ổ ả xu ng cánh tay, ngón tay, vùng c ,c hai bên b vai. Chính vì lý do này,
ề ả ệ ệ ề ề ờ ạ nhi u b nh nhân không h m y may nghi ng gì v các b nh tim m ch,
ớ ầ ứ ễ ế ể ệ ấ ộ ờ đ sau m t th i gian, tri u ch ng ngày càng di n ti n v i t n su t và
ệ ầ ộ ộ ờ ườ c ệ ng đ tăng d n, đi khám thì b nh đã kéo dài m t th i gian, vi c
ị ẽ ề ơ đi u tr s khó khăn h n
ự ệ ể ứ 2. Tri u ch ng th c th .
ứ ệ 2.1. Tri u ch ng khi nhìn:
ắ ạ ấ ỏ Màu s c da, niêm m c: tái, tím, vàng, ban đ vòng, xu t huy t ế
ướ d i da...
ố ị Ngón tay, ngón chân dùi tr ng: khi b viêm màng trong tim do vi
22
ệ ệ ẩ ẩ ạ ổ khu n (Osler), b nh timph i m n tính, b nh tim b m sinh...
ụ ườ ự ế ạ ươ ứ ướ Bi n d ng l ng ng c: s n s ồ n và x ng c vùng tr c tim g ồ
cao.
ạ ả ả ậ ổ ồ Tĩnh m ch c nh n i căng ph ng, đ p n y khi suy tim ph i. ả
ạ ả ậ ạ ộ ở ộ Đ ng m ch c nh đ p m nh khi h van đ ng m ch ch . ủ ạ
ỏ ổ ớ ị ườ ấ V trí m m tim thay đ i so v i bình th ả ng: lên cao khi th t ph i
ấ ố ườ ườ ấ to, xu ng th p khi th t trái to, ra ngoài liên s n IV, V trên đ ữ ng gi a
ế ả ề ấ ả ấ đòn trái n u c 2 th t ph i và th t trái đ u to.
ủ ậ ạ ạ ỏ ở ộ M m tim đ p m nh khi h van đ ng m ch ch , Basedow. Không
ậ ấ ỏ ị th y m m tim đ p khi tràn d ch màng ngoài tim.
ứ ệ ờ 2.2. Tri u ch ng khi s :
ế ợ ắ ạ ờ ị ể S rung miu k t h p b t m ch đ xác đ nh rung miu tâm thu hay tâm
tr ngươ
ạ ả Rung miu tâm thu là rung miu khi m ch n y (thì tâm thu).
ươ ươ Rung miu tâm tr ạ ng là rung miu khi m ch chìm (thì tâm tr ng).
ở ườ ứ ả ạ Rung miu tâm thu ứ hõm c liên s n II c nh c ph i và liên s ườ n
ạ ứ ẹ ỗ ặ ạ ộ III c nh c trái g p khi h p l ủ van đ ng m ch ch .
ở ườ ẹ ỗ ứ ạ Rung miu tâm thu liên s n II c nh c trái do h p l ộ van đ ng
ặ ạ ạ ổ ộ ố m ch ph i, ho c còn ng thông đ ng m ch.
ở ườ ứ ạ Rung miu tâm thu liên s n III, IV c nh c trái do thông liên nhĩ,
thông liên th t.ấ
ở ỏ ở Rung miu tâm thu m m tim do h van 2 lá.
ươ ở ỏ ẹ ỗ Rung miu tâm tr ng m m tim do h p l van 2 lá.
ủ ư ể ề ặ ờ ơ S gan: gan to, m m; đ c đi m c a gantim (khi ch a có x gan) là
23
ạ ả ả ồ ph n h i gan tĩnh m ch c nh (+).
ế ắ ờ ạ ắ ạ ạ ậ ậ ộ S m ch (b t m ch): đ p hay không đ p (n u t c đ ng m ch),
ẹ ậ ạ ả ả ạ ộ ở ủ ẹ gi m đ p (h p m ch), n y nhanh x p nhanh (h van đ ng m ch ch )...
ờ ạ ươ ả ạ ộ S m ch th t ứ ự ừ ộ t ạ đ ng m ch thái d ộ ng, đ ng m ch c nh, đ ng
ủ ụ ạ ạ ạ ộ ộ m ch cánh tay, đ ng m ch ch b ng, đ ng m ch đùi, khoeo, chày sau,
ướ chày tr c...
ế ạ ươ Đo huy t áp đ ng m ch theo ph ộ ng pháp Korottkoff.
ứ ệ 2.3. Tri u ch ng khi gõ:
ụ ươ ị ệ ố ủ ố ị Gõ xác đ nh vùng đ c t ng đ i và tuy t đ i c a tim, xác đ nh các
ế ớ ố ườ ợ ườ cung tim và đ i chi u v i các tr ng h p bình th ng:
ấ ả ướ ả ượ ườ Nhĩ ph i giãn: gõ th y cung d i ph i v t ra ngoài đ ạ ứ ng c nh c
ả ph i ≥ 0,51 cm.
ấ ườ ả ế ỏ ố Th t ph i giãn: khi đ ả ng n i góc tâm hoành ph i đ n m m tim >
ỏ ơ ườ ườ ữ 911 cm, m m tim lên cao h n liên s n IVV trên đ ng gi a đòn trái.
ấ ướ ườ Th t trái giãn: cung d i trái ra ngoài liên s n IVV trên đ ườ ng
ữ ố ướ ỏ gi a đòn trái, m m tim xu ng d i.
ộ ấ ả ề ớ ệ ơ ườ Di n tim to toàn b (t t c các cung tim đ u l n h n bình th ng);
ặ ộ ị g p khi tim to toàn b , tràn d ch màng ngoài tim...
ứ ệ 2.4. Tri u ch ng khi nghe tim:
ị V trí nghe tim (theo Luisada):
ở ỏ ế ệ ấ ổ Vùng van 2 lá: nghe m m tim th y ti ng th i do b nh van 2 lá;
ề có 3 chi u lan:
Lan ra nách trái.
ườ ả Lan ra liên s ạ ứ n IV c nh c ph i.
ư ả ố Lan ra liên s ngb sau l ng bên trái.
24
ủ ạ ộ ở ườ ả ạ Vùng van đ ng m ch ch : nghe liên s ứ n II c nh c ph i và
ở ườ ứ ế ệ ạ ổ nghe liên s n III c nh c trái. Ti ng th i tâm thu do b nh h p l ẹ ỗ
ố ượ ủ ề ạ ộ ả van đ ng m ch ch có chi u lan lên h th ứ ng đòn ph i và hõm c,
ủ ế ề ố ổ ươ ệ ộ ở chi u lan xu ng c a ti ng th i tâm tr ạ ng do b nh h van đ ng m ch
ọ ờ ủ ươ ứ ỏ ố ch lan d c b trái x ng c xu ng m m tim.
ạ ộ ổ ở ườ ạ ứ Vùng van đ ng m ch ph i nghe liên s ẹ n II c nh c trái, khi h p
ỗ ạ ổ ộ ượ ế ổ l van đ ng m ch ph i nghe đ c ti ng th i tâm thu lan lên h ố
ượ th ng đòn trái.
ạ ứ Vùng van 3 lá: nghe t i mũi c.
ấ ứ ứ ệ ấ B nh thông liên nhĩ, thông liên th t, t ế ch ng Fallot: nghe th y ti ng
ổ ở ườ th i tâm thu liên s ạ ứ n IVV c nh c bên trái.
ả ượ ố ứ ủ ạ ả ị Đ o ng c ph t ng: các v trí nghe tim đ i x ng sang bên ph i so
ả ị ớ v i các v trí đã mô t trên đây.
Ti ng tim: ế
ứ ế ấ ượ ạ ở ế ủ Ti ng th nh t (T1): đ c t o b i ti ng c a van 2 lá và van 3 lá
đóng.
ị ẹ ỗ ế ặ ờ ặ ế Ti ng T1 đanh g p khi b h p l van 2 lá; ti ng T1 m g p khi h ở
ở ị van 2 lá, h van 3 lá, tràn d ch màng ngoài tim...
ế ượ ạ ở ế ủ ủ ạ ộ ứ Ti ng th 2 (T2): đ c t o b i ti ng c a van đ ng m ch ch và
ế ạ ổ ộ ẽ ạ van đ ng m ch ph i đóng. N u 2 van này đóng không cùng lúc s t o
ư ế ế ạ ơ ra ti ng T2 tách đôi. N u đóng cùng lúc nh ng m nh h n bình th ườ ng
ẹ ỗ ệ ế ặ ọ g i là T2 đanh; g p trong b nh h p l ộ van 2 lá, tăng huy t áp đ ng
ạ m ch...
ặ ở ứ ế ườ ườ Ti ng th 3 sinh lý g p ng i bình th ng (T3): T3 đi sau T2,
ế ượ ầ ạ ở ầ ti ng T3 đ c hình thành là do giai đo n đ y máu nhanh đ u thì tâm
ươ ừ ấ ạ ấ ố ồ tr ng, máu t nhĩ xu ng th t, làm bu ng th t giãn ra ch m vào thành
ự ng c gây ra T3.
25
ề ả ự ệ ế ấ ị ượ ạ Ti ng T3 b nh lýnh p ng a phi: v b n ch t nó đ c t o thành
ặ ở ư ố ỉ ữ ệ ặ cũng gi ng nh T3 sinh lý, ch khác là g p nh ng b nh tim n ng,
ấ ạ ồ ị ế bu ng tin giãn to. Khi nghe th y T1, T2 và T3 t o thành nh p 3 ti ng
ự ự ị ị ượ ạ ọ g i là nh p ng a phi. Nh p ng a phi đ c chia làm 3 lo i:
ự ề ị Nh p ng a phi ti n tâm thu.
ự ầ ị ươ Nh p ng a phi đ u tâm tr ng.
ế ợ ị Nh p ng a phi k t h p. ự
ấ ở ỏ ế ắ ặ ở ườ Ti ng l c m van 2 lá: nghe th y m m tim ho c liên s n IV V
ẹ ỗ ứ ệ ặ ị ơ ứ ạ c nh c trái; g p trong b nh h p l van 2 lá, van b x c ng, vôi hoá
ở ạ ế ắ nên khi m t o ra ti ng cl c.
ặ ở ệ ế Ti ng clíc: g p ị ậ b nh sa van 2 lá; khi đóng van 2 lá, lá van sa b b t
ồ ế ế ế ạ ổ lên nhĩ trái, t o ra ti ng clíc đi sau T1, r i đ n ti ng th i tâm thu.
ế ọ ượ ạ Ti ng c màng ngoài tim: do viêm màng ngoài tim; nó đ c t o ra
ạ ọ ủ khi tim co bóp, lá thành và lá t ng c a màng ngoài tim c sát vào nhau.
ề ế ế ế ệ ạ ơ Còn nhi u ti ng tim b nh lý khác: ti ng đ i bác, ti ng ur i “tumor
plott”...
ổ Ti ng th i: ế
ừ ỗ ộ ỗ ẹ ồ ạ ế ỗ ộ Khi dòng máu đi t ch r ng qua ch h p r i l i đ n ch r ng s ẽ
ổ ế ạ t o ra ti ng th i.
ớ ủ ộ ế ườ ụ ổ ộ ộ ỷ ọ C ng đ ti ng th i ph thu c vào đ nh t c a máu, t tr ng máu,
ườ ỗ ẹ ố ộ t c đ dòng máu, đ ng kính ch h p.
ườ ộ ế ệ ườ * Phân chia c ổ ng đ ti ng th i: hi n nay, ng i ta ướ ượ c l ng và
ườ ộ ế ầ phân chia c ổ ng đ ti ng th i thành 6 ph n:
ế ổ ườ ẹ ế ầ ộ ộ ỉ + Ti ng th i 1/6: c ng đ nh , ch chi m m t ph n thì tâm thu
ặ ươ ho c tâm tr ng.
26
ế ổ ườ ẹ ộ ỉ + Ti ng th i 2/6: c ư ng đ nh , nghe rõ, nh ng không lan (ch nghe
đ ượ ở ừ c t ng vùng nghe tim theo Luisada).
ế ổ ườ ề ộ + Ti ng th i 3/6: c ng đ trung bình, nghe rõ và đã có chi u lan
ượ ỏ ớ ừ ủ v t kh i gianh gi i t ng vùng nghe tim c a Luisada.
ể ờ ấ ế ạ ổ + Ti ng th i 4/6: nghe rõ, m nh, kèm theo có th s th y rung miu;
ể ề ế ổ ti ng th i có chi u lan đi n hình theo các vùng nghe tim.
ế ế ổ ờ ổ ộ ắ ồ + Ti ng th i 5/6: s có rung miu, ti ng th i lan r ng kh p l ng
ư ự ng c và lan ra sau l ng.
ế ế ạ ờ ổ ổ ộ ắ + Ti ng th i 6/6: s có rung miu m nh, ti ng th i lan r ng kh p
ỉ ế ự ẹ ố ở ồ l ng ng c, loa ng nghe ch ti p xúc nh trên da các vùng nghe
ế ổ tim đã nghe rõ ti ng th i.
ự ế ế ượ Trong th c t ổ lâm sàng, ti ng th i 1/6 ít khi nghe đ ắ c và không ch c
ả ự ế ắ ặ ổ ồ ệ ch n, ph i d a vào tâm thanh đ . Ti ng th i 5/6 và 6/6 ít g p vì b nh
ử ườ ế ặ ệ ặ n ng, b nh nhân t ớ vong s m. Th ổ ng g p ti ng th i: 2/6, 3/6, 4/6.
ừ ắ ừ ế ế ạ ổ ổ *Ti ng th i tâm thu: khi v a nghe v a b t m ch, ti ng th i tâm thu
ượ ả ở ế ạ ặ ổ nghe đ c khi m ch n y ( thì tâm thu). Ti ng th i tâm thu có đ c tính
ụ ơ ướ ư ế ế ườ ộ ạ nh ti ng ph t h i n c, n u c ng đ m nh ≥ 4/6 thì kèm theo rung
miu tâm thu.
ế ở ỏ ừ ấ ổ + Ti ng th i tâm thu ở m m tim: do h van 2 lá, máu t th t trái qua
ị ở ự ể ế ổ ổ ươ van 2 lá b h lên nhĩ trái (ti ng th i th c th do t n th ng van,
ở ơ ế ấ ơ ổ ti ng th i tâm thu c năng do giãn th t trái gây h c năng van 2 lá).
ế ở ườ ứ ả ạ ườ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n II c nh c ph i và liên s n III
ố ượ ứ ứ ế ặ ả ổ ạ c nh c trái, lan lên h th ng đòn ph i ho c hõm c, ti ng th i này
ẹ ỗ ệ ấ ủ ộ ừ ấ xu t hi n là do h p l ạ van đ ng m ch ch : máu t th t trái qua van
ủ ị ẹ ạ ạ ộ ủ ộ đ ng m ch ch b h p ra đ ng m ch ch .
27
ế ở ườ ứ ạ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n II c nh c trái, lan lên h th ố ượ ng
ữ ươ ặ đòn trái ho c gi a x ng
ẹ ỗ ệ ế ấ ổ ạ ộ đòn trái; ti ng th i này xu t hi n là do h p l ổ van đ ng m ch ph i:
ừ ấ ổ ị ẹ ả ạ ộ ố ộ máu t ạ th t ph i qua van đ ng m ch ph i b h p ra g c đ ng m ch
ph i.ổ
ế ở ứ ừ ấ ả ổ + Ti ng th i tâm thu ở mũi c là do h van 3 lá; máu t th t ph i qua
ị ở van 3 lá b h trong thì
ể ế ả ặ ổ ở tâm thu lên nhĩ ph i; ti ng th i có đ c đi m khi hít sâu nín th thì
ườ ộ ế ổ c ng đ ti ng th i tăng lên.
ế ở ườ ạ ứ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s n IIIIV c nh c trái lan ra xung quanh
ủ ế ệ ệ ấ ổ (hình nan hoa) c a b nh thông liên nhĩ. Ti ng th i này xu t hi n là
ừ ả ố ấ ả ố do máu t ộ nhĩ trái sang nhĩ ph i, xu ng th t ph i, t ng qua van đ ng
ổ ồ ạ ạ ổ ượ ớ ộ m ch ph i r i lên đ ng m ch ph i. Do l ộ ng máu l n nên van đ ng
ổ ở ẹ ươ ạ ố ổ m ch ph i tr thành h p t ế ng đ i gây ra ti ng th i tâm thu.
ế ở ườ ạ ứ ổ + Ti ng th i tâm thu liên s ấ n IVV c nh c trái do thông liên th t.
ế ệ ổ ừ ấ ỗ ấ Ti ng th i này xu t hi n khi máu t th t trái qua l ấ thông sang th t
ph i.ả
ế ổ ươ ệ ở ờ ỳ ế ấ * Ti ng th i tâm tr ổ ng: là ti ng th i xu t hi n th i k tâm tr ươ ng
ạ (m ch chìm).
ế ổ ươ ở ỏ ẹ ỗ ượ +Ti ng th i tâm tr ng m m tim do h p l van 2 lá, đ ọ c g i là
ươ ừ ỗ ị ẹ ấ ố rung tâm tr ng: máu t nhĩ trái qua l van 2 lá b h p, xu ng th t trái
ằ ụ ơ làm rung các dây ch ng, tr c .
ế ổ ươ ở ườ ứ ả ạ ườ +Ti ng th i tâm tr ng liên s n II c nh c ph i và liên s n III
ở ạ ứ c nh c trái do h van
ủ ạ ừ ộ ủ ạ ạ ộ ộ đ ng m ch ch : máu t đ ng m ch ch qua van đ ng m ch ch b h ủ ị ở
ấ ố xu ng th t trái.
28
ế ổ ươ ở ườ ứ ạ ở +Ti ng th i tâm tr ng liên s ộ n II c nh c trái do h van đ ng
ạ ừ ộ ạ ạ ộ ổ ổ m ch ph i: máu t đ ng m ch ph i qua van đ ng m ch ph i b h v ổ ị ở ề
ả ấ th t ph i.
ổ ở ả ụ ế ế ổ ươ * Ti ng th i liên t c: là ti ng th i c thì tâm thu và tâm tr ng.
ụ ở ế ườ ứ ệ ạ ổ +Ti ng th i liên t c liên s ẩ n IIIII c nh c trái do b nh tim b m
ồ ạ ố ụ ế ạ ộ sinh: t n t ổ i ng đ ng m ch. Ti ng th i liên t c phát sinh khi máu t ừ
ủ ạ ạ ạ ố ộ ộ ộ đ ng m ch ch qua ng thông đ ng m ch sang đ ng m ch ph i ổ ở ả c
ươ ể ế ạ ặ ổ thì tâm thu và tâm tr ủ ế ụ ng t o ra ti ng th i liên t c. Đ c đi m c a ti ng
ụ ệ ổ ườ ộ ạ ở th i liên t c trong b nh này là có c ng đ m nh lên thì tâm thu, vì
ư ế ậ ượ v y đ c ví nh ti ng “xay lúa”.
ụ ế ệ ạ ặ ạ ổ ộ +Ti ng th i liên t c còn g p trong b nh thông đ ng m ch tĩnh m ch,
ừ ộ ỗ ạ do máu t ạ đ ng m ch qua l thông sang tĩnh m ch.
ế ế ổ Các ti ng tim và ti ng th i
ể ẩ ượ ề ặ Nghe tim có th ch n đoán đ ệ ẩ c ho c giúp cho ch n đoán nhi u b nh
ể ả tim, k c suy tim.
ứ ấ ể ế ứ ế ấ ặ ạ ố Ti ng tim th nh t có th y u trong r i lo n ch c năng th t trái n ng,
ứ ẹ ế ạ ặ ắ ặ ườ ho c m nh trong h p hai lá ho c PR ng n. Ti ng th hai th ng tách đôi
ủ ướ ầ ệ ơ ể ổ ớ v i hai thành ph n (ch tr c ph i) và có th phân tích rõ r t h n trong thì
ố ị ứ ự ủ ế ộ hít vào. S tách đôi c a ti ng th hai c đ nh trong thông liên nhĩ, và r ng
ấ ả ặ ượ ị ườ ả trong block nhánh ph i và m t ho c đ o ng c (tách đôi ngh ch th ng )
ớ ự ủ ẹ ấ trong h p ch , suy th t trái hay bloc nhánh trái. V i s tách đôi bình
ườ ủ ệ ầ ạ ấ ọ th ộ ng, thành ph n P2 m nh là d u hi u quan tr ng c a tăng áp đ ng
ạ ổ m ch ph i.
29
ứ ư ế ự ấ ị ươ ứ Ti ng tim th ba và th t (nh p ng a phi th t và nhĩ t ứ ng ng)
ỏ ặ ự ươ ể ấ ị ổ ươ ứ ch ng t tăng gánh th tích tâm th t ho c s tr ng giãn b t n th ng và
ấ ở ể ế ấ ộ ở ỏ có th nghe th y vùng m t trong hai ti ng th t S3 ộ ấ m m là m t d u
ệ ườ ở ữ ườ ẻ ườ ệ ấ hi u bình th ng nh ng ng i tr và ng i có thai. Các d u hi u khác
ế ắ ồ ượ ạ ắ ề v nghe g m ti ng rít âm s c cao đ ế c phân lo i là ti ng cl c. Chúng có
ế ể ươ ớ ế ư ứ ố ầ th là ti ng đ u tâm thu và t ộ ng ng v i ti ng t ng máu (nh van đ ng
ể ẩ ủ ẹ ả ặ ạ ạ ặ ổ ộ m ch ch hai m nh ho c h p van đ ng m ch ph i) ho c có th x y ra
ữ ứ ặ ố ỏ ầ ở ữ ổ gi a ho c cu i tâm thu ch ng t nh ng thay đ i thoái hóa nh y van hai
lá.
ứ ề ế ổ ỏ ệ Trong khi nhi u ti ng th i tâm thu ch ng t ộ b nh van tim, thì m t
ế ắ ổ ườ ọ ờ ươ ứ ti ng th i tâm thu ng n th ng khu trú d c theo b trái x ặ ng c ho c
ướ ư ượ ể ả ạ ố ỏ ổ h ng xu ng m m có th là vô h i, ph n ánh tăng l u l ữ ng ph i. Nh ng
ế ạ ấ ả ơ ổ ổ ti ng th i vô h i (c năng) này thay đ i theo hô h p, gi m đi ở ư ế ứ th đ ng t
ẳ ườ ấ ở ườ ầ ế th ng và th ng nghe th y ữ nh ng ng ổ i g y. Ti ng th i tâm thu và toàn
ớ ế ứ ề ắ ấ ộ ố tâm thu khi chúng g n li n v i ti ng th nh t và kéo dài su t toàn b thì
30
ắ ầ ổ ố ứ ế ế ặ ấ tâm thu ho c ti ng th i t ng máu khi chúng b t đ u sau ti ng th nh t và
ớ ỉ ấ ở ầ ữ ỳ ứ ế ặ ạ ế k t thúc sau ti ng th hai v i đ nh m nh nh t đ u ho c gi a k tâm thu.
ế ế ặ ổ ở ố Ti ng th i toàn tâm thu g p trong h van hai lá n u chúng nghe t i đa ở
ặ ở ỏ ấ ế ư ở m m ho c ặ nách và trong h van ba lá ho c thông liên th t n u nh nghe
ấ ở ạ ủ ứ ế ắ ạ ớ ổ ộ rõ nh t c nh c. Ti ng th i tâm thu đ ng m ch ch ng n kèm v i thành
ầ ườ ặ ở ườ ặ ệ ế ả ph n A2 th ng g p ng i già đ c bi t là tăng huy t áp và ngay c khi
ế ả ổ ườ ầ ả ơ ừ ti ng th i to v a ph i chúng th ạ ng ph n ánh tình tr ng van d y (x hóa)
ổ ớ ự ự ế ợ ể ờ ấ ẹ ế ơ h n là h p. S k t h p các ti ng th i v i s rung có th s th y đ ượ c
ư ế ổ ươ (rung miu) luôn có ý nghĩa lâm sàng nh ti ng th i tâm tr ng.
Ứ Ệ Ề Ế IV. BI N CH NG CÁC B NH V TIM
ệ 1.B nh suy tim
(cid:0) ị ổ ậ ươ ấ ạ ượ (cid:0) Suy Th n: ậ Th n b t n th ng hay th t b i do l ấ ng máu cung c p
ể ả ạ ả ậ ầ ậ ộ ượ cho đ ng m ch th n gi m d n nên nó không th đ m nh n đ ứ c ch c
ấ ộ ọ ố ướ ỏ ơ ể ậ ả ả năng l c và đào th i ch t đ c, mu i, n c ra kh i c th .H u qu là c ơ
ể ữ ạ ấ ỏ ế ề ạ th gi l ế i nhi u ch t l ng và gây phù.N u tình tr ng thi u máu kéo dài
ườ ệ ặ ớ ả ố ị ổ ậ ậ ơ ươ ng i b nh ph i đ i m t v i nguy c suy th n. Th n b t n th ng do suy
ể ề ể ị ầ ọ tim có th yêu c u l c máu đ đi u tr .
ấ ữ ả ướ (cid:0) Van tim v n đ . ề Các van tim, gi cho máu ch y theo h ợ ng phù h p
ể ở ư ỏ ừ ự ụ ấ ỏ thông qua trái tim, có th tr nên h h ng t máu và s tích t ch t l ng t ừ
suy tim.
ắ ổ ớ (cid:0) T c ngh n hô h p: ẽ ấ Do máu ứ ệ ộ ượ tr m t l ng l n trong ph i, và xâm
ế ậ ổ ế ả ự nh p vào các túi ph nang, ngăn c n s trao đ i oxy và khí cacbonic khi n
ườ ệ ở ặ ự ể ệ ạ ấ ố ng i b nh có bi u hi n ho khan, khó th , n ng ng c, r i lo n hô h p, đôi
ổ ấ ậ ồ ọ ơ khi ho ra b t màu màu h ng, th m chí là c phù ph i c p.
31
ứ ả ươ ự ậ ượ ớ (cid:0) Suy gi m ch c năng gan: T ng t th n, l ng máu t i các tĩnh
ơ ả ứ ư ế ả ạ ả ả m ch trong gan gi m cũng khi n suy gi m ch c năng c b n nh : th i
ế ậ ả ấ ầ ế ơ ể ố ộ đ c, ti t m t, s n xu t các protein c n thi t cho c th … cu i cùng có th ể
ổ ươ ể ẫ ế ẫ ớ ơ d n t i x gan, viêm gan. T n th ng gan. Suy tim có th d n đ n m t s ộ ự
ụ ủ ấ ỏ ẽ ạ ự ề ề tích t ư c a ch t l ng, s t o áp l c quá nhi u vào gan. Đi u này sao l u
ế ẹ ạ ộ ấ ỏ ể ẫ ơ ố ch t l ng có th d n đ n s o, làm khó khăn h n cho gan ho t đ ng t t.
ộ ệ ả ồ ớ (cid:0) Đau tim và đ t qu : ỵ Khi tim gi m co bóp đ ng nghĩa v i vi c máu
ế ề ơ ế ư ạ ạ l u l i t i tim nhi u h n, vì th mà các t bào máu có c h i k t t ơ ộ ế ụ ớ v i
ụ ạ ộ ụ nhau và hình thành c c máu đông. C c máu đông này theo đ ng m ch đi
ắ ơ ể ặ ắ ẽ ắ ạ ạ ộ ỵ kh p c th , làm t c ngh n m ch vành gây đ t qu tim ho c t c m ch não
ế ạ gây tai bi n m ch máu não.
ố ệ ố ế ộ ớ ứ (cid:0) R i lo n tiêu hóa: ạ Do h th ng ru t thi u máu t i nuôi nên ch c năng
ả ưở ề ể ấ ả ả tiêu hóa bin nh h ấ ng khá nhi u, đi n hình là gi m kh năng h p thu ch t
ưỡ ừ ư ấ ừ ạ ố ị ườ ệ dinh d ng t th c ăn, hay ho t ch t t ề thu c đi u tr … ng i b nh suy
ể ặ ứ ư ệ ả ồ ả tim có th g p ph i các tri u ch ng nh nôn, bu n nôn, táo bón, tiêu ch y,
ế ế ề ượ ị ệ ề ả V lâu dài, n u suy tim sung huy t không đ c đi u tr hi u qu , nó s ẽ
ưở ớ ầ ơ ể ặ ủ ế ơ ệ ả gây nh h ng t i h u h t các c quan c a c th , đ c bi ự ổ t là s t n
32
ươ ồ ủ ơ ụ ế th ng không ph c h i c a c tim do thi u máu dài ngày. Suy tim có th ể
ể ẫ ộ ử ế ạ ọ đe d a tính m ng. Nó có th d n đ n đ t t .
ệ ấ 2. B nh th p tim
ứ ế ấ ọ (cid:0) Viêm tim: Viêm là bi n ch ng c a b nh th p tim nghiêm tr ng nh t. ấ ủ ệ
ố ệ ể ệ ả ể ấ Có kho ng 4183% s b nh nhân th p tim có bi u hi n viêm tim. Các bi u
ủ ể ệ hi n c a viêm tim có th là viêm màng trong tim, viêm màng ngoài tim,
ể ể ệ ừ ể ứ ơ viêm c tim. Viêm tim có th bi u hi n t ế ệ th không có tri u ch ng gì đ n
ặ ử ệ ấ ặ ấ ứ ệ các d u hi u suy tim c p n ng ho c t vong. Các tri u ch ng lâm sàng có
ể ặ ế ổ ị ở ỏ ố th g p là: tăng nh p tim, ti ng th i tâm thu ạ m m tim, tim to, r i lo n
ế ọ ị nh p, ti ng c màng tim, suy tim…
ổ ươ ổ ươ ả ở ng da ạ : Có hai d ng t n th ng da x y ra ữ nh ng (cid:0) Các t n th
ườ ủ ệ ắ ệ ứ ế ấ ấ ộ ng ữ i m c b nh th p tim. M t trong nh ng bi n ch ng c a b nh th p tim
ướ ố ướ ọ ệ ấ ờ ụ là có c c u d i da hay còn g i là n t d i da, xu t hi n trong th i gian 2
ề ặ ươ ầ ặ ầ ố tu n trên các b m t x ng ho c g n gân. Các kh i u có kích th ướ ừ c t vài
ế ố ị mm đ n 2 cm, c đ nh và không đau.
33
ủ ệ ứ ứ ế ạ ấ ở ồ Lo i th hai trong bi n ch ng c a b nh th p tim da là h ng ban vòng.
ứ ủ ứ ệ ạ ấ ở ế Lo i th hai trong bi n ch ng c a b nh th p tim ồ da là h ng ban
ạ ả ộ ồ ệ vòng. Đây là m t lo i ban trên da b nh nhân có màu h ng và kho ng tái ở
ữ ạ ườ ạ ử ướ gi a t o thành ban vòng. Th ng không ho i t và có xu h ấ ng m t đi sau
ồ ườ ệ ở ặ vài ngày. H ng ban vòng th ấ ng xu t hi n ụ thân mình, b ng, m t trong
ờ ở ặ cánh tay, đùi và không bao gi m t.
ậ ộ ố ẫ ậ ạ ầ ộ t:ậ Múa gi ế t là m t r i lo n th n kinh v n đ ng d n đ n (cid:0) Múa gi
ể ộ ộ ự ủ ủ ộ chuy n đ ng đ t ng t và không t ặ ch c a khuôn m t, thân, tay và chân.
ệ ể ể ầ ế ặ ạ Các bi u hi n ban đ u có th là khó vi t, khó nói ho c đi l ể i. Các bi u
ệ ườ ứ ỉ ệ ặ ấ ộ ị hi n này th ng rõ khi b nh nhân b xúc đ ng ho c th c t nh và m t đi khi
ủ ậ ủ ứ ữ ệ ộ ệ b nh nhân ng . Múa gi ấ ế t là m t trong nh ng bi n ch ng c a b nh th p
ẽ ầ ứ ệ ể ậ ầ ở ồ ệ ơ tim phát tri n ch m, các tri u ch ng s d n d n tr nên t h n trong i t
ấ ầ ế ả ờ kho ng th i gian 12 tháng và sau đó bi n m t d n sau 36 tháng.
ẹ ứ ẹ ộ ọ ế H p van hai lá là m t bi n ch ng nghiêm tr ng liên (cid:0) H p van 2 lá:
34
ị ẹ ệ ế ệ ấ ả ấ quan đ n b nh th p tim. Kho ng 25% b nh nhâ th p tim b h p van hai lá,
ứ ổ ố ế ế ớ ể ẫ ệ ấ ủ theo th ng kê c a T ch c Y t Th gi ế i. B nh th p tim có th d n đ n
ủ ế ặ ộ ề ặ ế ự đ n s dày lên c a van hai lá ho c van tim trái và vôi hóa ti n b b m t
ư ượ ả ừ ầ ẽ ẫ ớ ủ c a nó, làm suy gi m l u l ng máu t trái tim và lâu d n s d n t i suy
tim.
ộ
3. B nh đ ng m ch vành ự ắ ẹ ạ ộ ạ ệ (cid:0) Đau ng c (đau th t ng c): ự Khi thu h p đ ng m ch vành, tim có th ể
ủ ậ ặ ầ ấ ớ ệ không nh n đ máu khi nhu c u là l n nh t, đ c bi ạ ộ t là trong ho t đ ng
ặ ứ ự ư ứ ự ể ấ ả ấ ự th ch t. C m th y áp l c ho c t c ng c nh có ai đó đ ng trên ng c.
ự ữ ắ ọ ớ ườ ượ ạ ở Nh ng đau đ n, g i là đau th t ng c th ng đ c kích ho t b i căng
ặ ả ề ể ấ ẳ ườ ế ấ th ng v th ch t ho c c m xúc. Nó th ng bi n m t trong vòng vài phút
ẳ Ở ộ ố ừ ườ ệ ạ ộ sau khi ng ng ho t đ ng căng th ng. m t s ng ặ i, đ c bi ụ ữ t là ph n ,
ấ ở ệ ể ậ ặ ớ đau đ n này có th thoáng qua ho c rõ r t và nh n th y ư ụ vùng b ng, l ng
ặ ho c cánh tay.
ể ơ ứ ủ ể ế (cid:0) Khó th .ở N u tim không th b m đ máu đ đáp ng nhu c u c th , ầ ơ ể
ể ệ ể ặ ắ ở ỏ ứ có th khó th phát tri n ho c m t m i khi g ng s c
ỡ ả ứ ế ộ (cid:0) Đau tim: N u v m ng bám cholesterol và m t hình th c đông máu
ộ ơ ẽ ể ạ ạ ộ ắ t c ngh n hoàn toàn đ ng m ch tim có th kích ho t m t c n đau tim.
ế ư ượ ệ ớ ể ệ ạ ơ Vi c thi u l u l ng máu t i tim có th thi ấ t h i cho c tim. Các d u
ể ủ ộ ơ ự ở ứ ệ ệ ồ hi u và tri u ch ng kinh đi n c a m t c n đau tim bao g m áp l c ự ng c
ớ ặ ở ồ và đau lan t i vai ho c cánh tay, đôi khi có khó th và ra m hôi. Ph n ụ ữ
ề ả ơ ớ ứ ệ ệ ấ ả nhi u kh năng h n nam gi ể ệ i ít tr i nghi m d u hi u và tri u ch ng đi n
ộ ơ ư ủ ồ ồ hình c a m t c n đau tim, bao g m bu n nôn và đau l ng hay quai hàm.
ấ ỳ ấ ệ ả ặ ơ ệ Đôi khi c n đau tim x y ra mà không có b t k d u hi u ho c các tri u
ứ ch ng rõ ràng.
35
ự ủ ộ ố ế ị ướ ạ (cid:0) Suy tim: N u m t s khu v c c a tim kinh niên b t c đo t ôxy và
ấ ưỡ ư ượ ặ ế ả ch t dinh d ng vì l u l ị ư ạ ở ng máu gi m, ho c n u trái tim đã b h h i b i
ộ ơ ể ở ể ơ ủ ế ể ứ m t c n đau tim, tim có th tr nên quá y u đ b m đ máu đ đáp ng
ầ ơ ể ạ ượ ọ nhu c u c th . Tình tr ng này đ c g i là suy tim.
ấ ị ườ ạ ị ế ấ ng (lo n nh p): (cid:0) Nh p tim b t th ặ Thi u máu cung c p cho tim ho c
ệ ạ ể ệ ớ ị thi ệ t h i cho các mô tim có th can thi p v i xung đi n tim, gây nh p tim
ườ ấ b t th ng.
ứ ế ườ ấ ủ ệ ể ặ ạ (cid:0) Bi n ch ng th ng g p và nguy hi m nh t c a b nh m ch vành là
ộ ử ồ ế ố ườ ự ơ nh i máu c tim và đ t t . Các bi n c này th ụ ng do s hình thành c c
ấ ắ ộ ị ẹ ừ ướ ạ ả máu đông làm l p t c đ ng m ch vành đã b h p t tr ơ ữ c do m ng x v a
ở ủ ộ ạ thành c a đ ng m ch vành.
ệ ị ố ạ 4. B nh r i lo n nh p tim
ạ ộ ẫ ớ ạ ổ ị ị (cid:0) Đ t qu : ộ ỵ Lo n nh p tim ho t đ ng không n đ nh và d n t i kém
ơ ể ề ể ệ ệ ả ơ hi u qu trong vi c b m máu đi nuôi c th . Đi u này có th gây ra ứ
ụ ụ ồ ọ đ ng máu trong các bu ng tim và hình thành c c máu đông. C c máu đông
ể ị ỡ ờ ệ ố ầ ỏ này có th b v , r i kh i tim đi vào h th ng tu n hoàn máu c a c th ủ ơ ể
ủ ể ắ ắ ộ ơ gây t c các đ ng machjhepj hay nguy hi n h n là t c cacsvi mschj c a não,
ứ ẽ ể ạ ờ ấ ế ơ ộ ỵ ị gây ra c n đ t qu . N u không k p th i c p c u s đ l ổ ứ i di ch ng t n
ươ ấ ặ ề ậ ử th ng não r t n ng n , th m chí t vong.
ạ ộ ủ ế ặ ơ ị (cid:0) Suy tim: Nh p tim nhanh ho c ch m khi n ho t đ ng b m c a tim b ậ ị
ơ ể ứ ủ ấ ả ậ ơ gi m s t, không cung c p đ máu cho các c quan trong c th . Vì v y tim
ả ố ắ ề ơ ườ ự ắ ứ ờ ệ ph i c g ng làm vi c nhi u h n bình th ng, s g ng s c trong th i gian
ẫ ớ ế ế dài khi n tim suy y u và d n t i suy tim.
ệ ứ ạ ế (cid:0) B nh Alzheimer: Các nhà nghiên c u t i Trung tâm y t Intermoutain
ở ứ ệ ấ Salt lake City đã nghiên c u cho th y b nh nhân rung nhĩ (AF) có kh ả
36
ệ ệ ề ể ả ơ ớ năng phát tri n b nh lý suy gi m trí nh nhi u h n 44% so vói b nh nhân
ặ ị ệ ở ệ ướ ả ổ không b rung nhĩ. Đ c bi b nh nhân rung nhĩ d t i 70 tu i, kh năng
ớ ệ ệ ể ơ ắ phát tri n b nh Alzheimer cao h n 130% so v i b nh nhân không m c
ứ ch ng rung nhĩ.
ừ ộ ể ấ ị (cid:0) Ng ng tim đ t ng t: ộ Nh p nhanh th t và rung có th làm cho các
ồ ướ ữ ế ả ấ ộ ộ bu ng tim d ơ i rung đ ng m t cách d dôi, khi n tim m t kh năng b m
ơ ể ờ ệ ừ ế ả ồ ộ ộ máu đi nuôi c th . K t qu là tim ng ng đ t ng t, đ ng th i b nh nhân
ừ ứ ế ấ ở ượ ậ ứ ề ị ng ng th và m t đi ý th c. N u không đ c đi u tr ngay l p t c có th ể
ế ử ẫ d n đ n t vong.
ệ ẩ 5. B nh tim b m sinh
ạ ỹ ễ ề ưở ạ ỹ Theo th c s – bác s Nguy n Sinh Hi n, tr ệ ng khoa tim m ch, b nh
ệ Ươ ườ ế ợ ượ ề vi n nhi Trung ng thì tr ng h p này n u không đ ị ẽ ẫ c đi u tr s d n
ế ậ ạ ặ ộ ổ đ nế suy tim, tăng áp đ ng m ch ph i, tím tái n ng do thi u oxy, ch m tăng
ưở ể ễ ậ ậ ầ ổ ộ tr ế ng, ch m phát tri n tâm th n, v n đ ng, nhi m trùng ph i và khi n
ử ể ệ cho b nh nhi t vong trong quá trình phát tri n.
ệ ế 6. B nh cao huy t áp
ế ạ ứ * Các bi n ch ng tim m ch
ơ ữ ộ ư ớ ế ạ ạ ộ Cao huy t áp lâu ngày làm h l p n i m c gây x v a đ ng m ch và
́ ́ ́ ự ẹ ạ ơ ̣ ̉ làm h p m ch vành gây đau ng c do thiêu mau c tim, năng co thê gây
̀ ́ ơ nhôi mau c tim.
ế ầ ạ ơ ơ Cao huy t áp làm c tim phì đ i (c tim d y lên).
́ ́ ́ ệ ̉ B nh cao huyêt ap co thê gây suy tim.
37
ơ ữ
ư ớ
ẹ
ế
ạ
ộ
ộ
vành
ạ ạ Cao huy t áp lâu ngày làm h l p n i m c gây x v a đ ng m ch và làm h p m ch
ứ ế ề * Các bi n ch ng v naõ
ế ấ ế ạ Xu t huy t não: ị Khi huy t áp lên quá cao, m ch máu não không ch u
ể ị ỡ ự ế ệ ấ ị ổ n i áp l c cao có th b v , lúc đó b nh nhân b xu t huy t não, gây li ệ t
ườ ệ ể ử ệ ử n a ng i, li ặ t hoàn toàn, n ng thì có th t ủ ệ ứ vong (tri u ch ng c a b nh
ế ớ ế ấ ấ ỏ ị nhân tùy vùng xu t huy t l n hay nh , và tùy v trí vùng xu t huy t).
ẹ ế ạ ươ Nhũn não: Cao huy t áp làm h p m ch máu nuôi não (t ng t ự ư h
ơ ữ ị ứ ụ ế ạ ỡ m ch vành), n u mãng x v a b n t, v , làm hình thành c c máu đông,
ế ạ ắ ọ làm t c m ch máu não gây ch t 1 vùng não (còn g i là nhũn não).
ế ế ẹ ả ạ ộ Thi u máu não: ạ ộ Cao huy t áp làm h p đ ng m ch c nh, đ ng m ch
̀ ủ ế ệ ấ ơ não, làm máu b m lên não không đ khi n b nh nhân th y đau đâu chóng
ấ ỉ ắ ặ m t, hoa m t, có khi b t t nh.
ề ậ ứ ế * Các bi n ch ng v th n
ẫ ớ ứ ế ệ ế ̣ ể B nh cao huy t áp có th gây bi n ch ng d n t i suy thân.
ứ ế ề ắ * Các bi n ch ng v m t
38
ị ự ế ấ ạ ậ ả ị Gây xu t huy t võng m c, phù đĩa th giác làm gi m th l c, th m chí có
ể ẫ ế th d n đ n mù lòa.
ề ạ ứ ế *Các bi n ch ng v m ch maú
ủ ể ế ạ ộ ỡ Cao huy t áp làm đ ng m ch ch phình to, có th bóc tách và v thành
ế ế ạ ườ ủ ẫ ộ đ ng m ch ch d n đ n ch t ng i.
ế ẹ ậ ạ ạ ộ ộ ộ ạ Cao huy t áp làm h p đ ng m ch ch u, đ ng m ch đùi, đ ng m ch
ạ ộ ướ ị ẹ ệ ề ộ chân. Khi đ ng m ch chi d ạ i b h p nhi u, b nh nhân đi m t đo n
ườ ả ứ ạ ồ ỉ đ ng thì đau chân, ph i đ ng l i ngh (đau cách h i).
Ẩ
V. CH N ĐOÁN: ệ ể ẩ ụ ữ ệ ầ ộ ấ Các xét nghi m c n đ ch n đoán b nh tim ph thu c vào nh ng v n
ằ ấ ề đ bác sĩ nghĩ r ng có th có ủ ạ ể . Không có v n đ v b nh tim, bác sĩ c a b n ề ề ệ
ỏ ề ệ ủ ạ ử ướ ẽ s khám và h i v b nh s cá nhân và gia đình c a b n tr c khi làm xét
ụ ệ ệ ệ ạ nghi m. Bên c nh đó xét nghi m máu và ch p Xquang, xét nghi m đ ể
ệ ể ẩ ồ ch n đoán b nh tim có th bao g m:
- Đi n tâm đ (ECG
ệ ồ ạ ể ệ ệ ). ECG ghi l i các tín hi u đi n và có th giúp bác
ấ ườ ủ ệ ị ệ sĩ phát hi n b t th ủ ấ ng trong nh p đi u và c u trúc c a trái tim c a
ể ạ ặ ạ ơ ộ ỉ ạ b n. B n có th có m t ECG trong khi b n đang ngh ng i ho c khi
ể ụ ệ ẳ ậ t p th d c (căng th ng đi n).
39
- Theo dõi Holter. Màn hình Holter là m t thi
ộ ế ị ạ ộ t b di đ ng, b n m c đ ặ ể
ạ ụ ộ ườ ừ ờ ghi l i m t ECG liên t c, th ng là t ế 24 đ n 72 gi . Theo dõi Holter
ượ ử ụ ệ ể ấ ị ườ ượ đ c s d ng đ phát hi n nh p tim b t th ng mà không đ c tìm
-
ồ ườ ệ ể ấ ợ th y trong đ t ki m tra đi n tâm đ th ng xuyên.
ự ể ấ ồ Siêu âm tim. S ki m tra này không xâm l n, trong đó bao g m siêu
ự ủ ạ ả ấ ế ủ ấ ủ âm ng c c a b n, cho th y hình nh chi ti t c a c u trúc c a trái tim
ứ ạ ượ ề ế ủ c a b n và ch c năng. Sóng siêu âm đ c truy n đi, và ti ng vang
ượ ạ ớ ộ ế ị ơ ể ể ổ ộ đ c ghi l i v i m t thi t b chuy n đ i bên ngoài c th . M t máy
ử ụ ừ ổ ể ạ ể ộ tính s d ng thông tin t ả các b chuy n đ i đ t o ra hình nh
ộ ố ườ ể ộ ợ chuy n đ ng trên màn hình video. Trong m t s tr ả ng h p hình nh
ừ ể ề ự ị t siêu âm tim qua thành ng c không rõ, bác sĩ có th đ ngh siêu âm
ự ể ả ể ố ộ tim qua th c qu n. Trong ki m tra này, ổ ng thông có b chuy n đ i
ỏ ẫ ổ ọ ư ể ỏ ố ộ nh nh ngón tay tr , d n xu ng c h ng. Các b chuy n đ i s ổ ẽ
ề ả ủ ế ả ộ truy n t i hình nh c a tim đ n m t màn hình máy tính.
- Đ t ng thông tim.
ặ ố ộ ố ử ệ ượ Trong th nghi m này, m t ng đ ư c đ a vào
ạ ạ ộ ở ặ ặ tĩnh m ch ho c đ ng m ch ộ ố chân (háng) ho c cánh tay. M t ng
ỏ ọ ư ả ờ sau đó đ a vào v b c này. Nh hình nh X quang trên màn hình, bác
ẫ ố ự ế ạ ộ ồ sĩ d n ng thông trong đ ng m ch đ n tim. Áp l c trong bu ng tim
ể ượ ể ượ ấ ộ ộ có th đ c đo, và ch t nhu m có th đ ố c tiêm. Thu c nhu m có
40
ể ượ ể ể ấ ấ th đ ư c nhìn th y trên tia X, giúp bác sĩ nhìn th y đ ki m tra l u
-
ượ ạ ấ ườ l ng máu qua tim, m ch máu và các van b t th ng.
ế ẽ ượ ư ộ ự ệ Sinh thi tế . Đôi khi, sinh thi t tim s đ ầ c th c hi n nh m t ph n
ặ ệ ế ờ ủ c a thông tim, đ c bi t là n u bác sĩ nghi ng có viêm tim và đã
ể ệ ậ ớ ế không th xác nh n v i các xét nghi m khác. Trong sinh thi t tim,
ẫ ượ ấ ượ ử ế ỏ m u nh mô tim đ ố c l y ra qua ng thông và đ c g i đ n phòng
ể ử ệ ệ thí nghi m đ th nghi m.
- Ch pụ c t l p vi tính tim (CT scan).
ắ ớ ườ ệ Xét nghi m này th ng đ ượ ử c s
ể ể ặ ấ ố ị ạ ụ d ng đ ki m tra các r i lo n nh p tim ho c c u trúc tim. Trong
Ố ằ CT scan tim, n m trên bàn bên trong máy. ng X quang bên trong máy
ơ ể ủ ự ả ộ ậ quay xung quanh c th và thu th p hình nh c a tim và ng c. M t
ự ụ ể ạ ấ ộ ố s máy tìm s tích t canxi trong đ ng m ch, có th cho th y đang có
ơ ị ế ầ ọ nguy c b đau tim. Tuy nhiên, CT không nên dùng cho h u h t m i
ườ ấ ườ ữ ng i, khi các thông tin mà nó cung c p th ng không h u ích.
ộ ưở ừ ằ ả - Hình nh c ng h ng t (MRI). Trong MRI tim, n m trên bàn bên
ư ố ạ ố ừ ườ ắ trong máy gi ng nh ng t o ra t ừ ườ tr ng. T tr ạ ng g n các h t
ử ộ ố ế ượ nguyên t trong m t s t bào. Khi sóng radio đ ố ớ c phát sóng đ i v i
ế ả ạ ấ ạ ổ ệ các h t liên k t, s n xu t ra tín hi u thay đ i tùy theo lo i mô. Hình
ả ủ ượ ạ ừ ệ ẽ nh c a tim đ c t o ra t các tín hi u này, trong đó bác sĩ s xem
ủ ạ ị xét giúp xác đ nh nguyên nhân c a tình tr ng tim.
ƯƠ Ố Ề Ị VI. PH NG PHÁP ĐI U TR VÀ THU C
ươ ể ầ ị ệ ề Ph ng pháp đi u tr b nh tim khác nhau. Có th c n thay đ i l ổ ố i
ư ẫ ậ ậ ố ộ ầ ủ ố s ng, thu c men, ph u thu t hay th thu t y khoa khác nh là m t ph n
ị ề ủ c a đi u tr .
41
ị ệ ề ạ 1. Đi u tr b nh tim do m ch máu
ụ ệ ệ ề ạ ạ ị ườ ề ộ M c tiêu đi u tr các b nh v đ ng m ch (b nh tim m ch) th ng m ở
ổ ế ứ ệ ệ ẹ ạ ộ ị ạ ộ đ ng m ch b thu h p gây ra các tri u ch ng. Ph bi n là b nh đ ng m ch
ứ ộ ủ ạ ạ ộ ọ ủ ắ ộ ngo i biên, đ ng m ch ch . Tùy thu c vào m c đ nghiêm tr ng c a t c
ể ẽ ạ ộ ồ ị ề ngh n đ ng m ch, đi u tr có th bao g m:
- Thay đ i l
ệ ẹ ể ặ ấ i s ng ổ ố ố . Cho dù b nh tim là nh hay n ng, r t có th bác sĩ
ổ ố ố ư ộ ề ị ẽ s khuyên nên thay đ i l ổ ầ ủ i s ng nh m t ph n c a đi u tr . Thay đ i
ấ ấ ậ ồ ố ố l ệ ừ i s ng bao g m ăn ít ch t béo, ít natri, ít nh t 30 phút t p luy n v a
ế ả ầ ầ ạ ỏ ố ph i trên h u h t các ngày trong tu n, b hút thu c và h n ch ế
ượ ượ l ng r ố u u ng.
- Thu c.ố N u ch thay đ i l
ổ ố ố ủ ế ể ỉ i s ng là không đ , bác sĩ có th kê toa
ố ể ể ể ệ ồ ố ề thu c đ ki m soát b nh tim. Đi u này có th bao g m các thu c h ạ
ố ợ ể ấ ứ ư ế ế ẳ ạ huy t áp, ch ng h n nh thu c l ể i ti u, các ch t c ch men chuy n
ặ ố ố ẳ ẹ angiotensin (ACE) ho c thu c ch n beta, thu c làm loãng máu, ch ng
ư ệ ặ ạ ố ạ h n nh li u pháp aspirin hàng ngày, ho c thu c h cholesterol nh ư
statins hay fibrates.
- Th thu t y t
ủ ậ ế ủ ế ể ặ ố ẫ ho c ph u thu t ậ . N u thu c không đ , có th bác sĩ
ậ ụ ể ủ ế ặ ẫ ẽ s khuyên ậ ể ạ nên ti n hành th thu t c th ho c ph u thu t đ lo i
ổ ế ủ ẽ ậ ạ ộ ỏ ắ b t c ngh n trong tim. M t th thu t ph bi n là nong m ch vành,
ượ ạ ở ặ ố ự ệ ằ ộ đ c th c hi n b ng cách đ t ng thông trong đ ng m ch cánh tay
ỏ ế ị ắ ả ạ ồ ộ ộ ơ hay háng và lu n m t qu bóng nh đ n đ ng m ch b t c và b m
ỏ ọ ạ ạ ộ ộ ố ể ở ạ ộ đ m l i đ ng m ch. M t cu n dây kim lo i nh g i là ng đ ỡ
ạ ườ ượ ặ ạ ộ ộ đ ng m ch (stent) th ng đ c đ t trong đ ng m ch trong nong
ỡ ộ Ố ạ ạ ữ ạ ộ m ch tim. ng đ đ ng m ch này giúp gi cho đ ng m ch m . ở Thủ
ậ ượ ỉ ầ ế ả ạ thu t này đ c ti n hành qua da, ch c n ph i gây tê t ỗ i ch , mà
42
ủ ể ầ ậ ờ ừ không c n gây mê. Th i gian làm th thu t có th kéo dài t 45 cho
ừ ườ ợ ế đ n 120 phút, tùy t ng tr ng h p.
43
ậ ặ
ạ
ộ
ỹ
K thu t đ t stent đ ng m ch vành
ậ ắ ầ ủ ậ ẫ ấ ộ ộ ạ ơ Đôi khi, m t th thu t xâm l n h n, ph u thu t b c c u đ ng m ch
ầ ế ị ộ ủ ạ ạ ầ ậ vành là c n thi t. Trong th thu t này, ph n b đ ng m ch và tĩnh m ch t ừ
ủ ơ ể ượ ấ ầ ộ ườ ế ầ m t ph n khác c a c th đ c l y ra th ng là chân thay th ph n b ị
ủ ộ ạ ệ b nh c a đ ng m ch vành.
ố ạ ị ệ ề ị 2. Đi u tr b nh tim do r i lo n nh p tim
ể ề ộ ủ ỉ ơ ứ ả ạ ỳ Tu theo m c đ c a tình tr ng, bác sĩ ch đ n gi n có th đ ngh ị
ố ể ề ề ệ ặ ị ỉ nghi m pháp ho c thu c đ đi u ch nh nh p tim không đ u. Cũng có th s ể ẽ
ế ị ế ậ ế ẫ ặ ạ ơ ọ ộ ầ c n m t thi t b y t ho c ph u thu t n u tình tr ng nghiêm tr ng h n.
- T p dây ph v .
ộ ố ố ể ậ ạ ặ ị ằ ế ị Có th ngăn ch n m t s r i lo n nh p tim b ng
ễ ậ ụ ể ử ụ ồ ữ ơ cách s d ng di n t p c th , trong đó bao g m gi ở h i th và th ở
ậ ặ ướ ể ặ ch m, ngâm m t trong n c đá, ho c ho. Bác sĩ có th khuyên th ủ
ủ ể ậ ậ ộ ị ậ ả thu t khác đ làm ch m nh p tim nhanh. Các cu c th thu t nh
ưở ệ ố ế ể ầ ầ ị h ề ng đ n h th ng th n kinh đi u khi n nh p tim (dây th n kinh
ườ ấ ỳ ế ậ ị vagal), th ng gây ra nh p tim ch m. Không tìm ki m b t k thao tác
Vagus nerve
ệ ớ ướ nào mà không nói chuy n v i bác sĩ tr c.
44
- Thu c.ố Nh ng ng
ữ ườ ứ ể ị ố ớ i có nh p tim nhanh có th đáp ng t ố t v i thu c
ứ ượ ữ ạ ặ ố ị ể ề ấ ch ng lo n nh p. M c dù không ch a d t đ c v n đ , có th làm
ả ậ ặ ậ ơ ố ả gi m c n đau tim do tim đ p nhanh ho c làm ch m xu ng khi x y
ộ ố ứ ể ậ ố ị ể ầ ra. M t s thu c có th làm ch m nh p tim quá m c và có th c n
ề ạ ạ ố ố ọ ị ị máy t o nh p tim. Đi u quan tr ng là dùng thu c ch ng lo n nh p
ỉ ẫ ủ ứ ế ể chính xác theo ch d n c a bác sĩ đ tránh bi n ch ng.
ố ố ạ ả ị ạ ủ B ng thu c ch ng lo n nh p tim chia làm 4 nhóm theo phân lo i c a
Vaughan William.
ệ ả ờ ệ Nhóm Hi u qu tác Th i gian tái ố ạ Thu c đ i di n
d ngụ c cự
Ứ ế c ch kênh I
Na+ IA Kéo dài Quinidin
+ +
Disopyramide
Procainamide
IB Rút ng nắ Lidocain
+
Phenytoin
Mexiletine
Tocainide
IC Không đ iổ Flecainide
+++
45
Propafenon
Moricizin
Ứ ế II Pha 4 Không đ iổ c ch bêta
Amiodarone III Kéo dài rõ r tệ
Ứ ế c ch kênh K+ Sotalol
Bretylium
Verapamil Ứ ế IV c ch kênh Không đ iổ
ậ ch m Ca++ Diltiazem
Adenosine ố Thu c khác
Digitalis
- Th thu t y t
ủ ậ ổ ế ể ề ị ố ủ ạ ậ ị . ế Hai th thu t ph bi n đ đi u tr r i lo n nh p tim
ắ ỏ ệ ệ ạ ố ố ị là s c đi n và c t b . Trong lo n nh p tim, s c đi n đ ượ ử ụ c s d ng
ị ườ ườ ượ ể đ thi ế ậ ạ t l p l i nh p tim th ng xuyên. Thông th ng đ ự c th c
ớ ự ự ệ ể ệ ặ ấ ộ ố ệ hi n v i c c đi n đ t trên ng c, có th cung c p m t cú s c đi n.
ủ ụ ầ ố ấ Cho dùng thu c an th n trong quá trình th t c này, nên không th y
ượ ế ạ ồ ắ ỏ ố đau. Trong c t b , ng thông đ c lu n qua m ch máu đ n bên trong
ự ệ ắ ỏ ơ ạ ể ệ tim. Các đi n c c tiêu di ỏ t (c t b ) đi m nh mô tim, n i t o ra
ứ ị ạ ch ng lo n nh p tim.
46
ử ạ ị ượ ướ ặ - Máy t o nh p tim ho c máy kh rung tim đ ấ c c y d i da
ộ ố ườ ợ (ICD). Trong m t s tr ể ng h p, bác sĩ có th khuyên nên có máy
ặ ấ ể ề ử ị ỉ ị ạ ạ t o nh p tim ho c c y máy kh rung đ đi u ch nh nh p tim. Máy t o
ế ể ệ ậ ị ị nh p phát ra xung đi n đ làm nhanh nh p tim n u nó quá ch m, và
ặ ỗ ể ằ ạ ị ICD có th làm đúng khi nh p tim nhanh ho c h n lo n b ng cách s ử
ậ ể ấ ệ ẫ ỗ ế ị ươ ụ d ng xung đi n. Ph u thu t đ c y ghép m i thi t b là t ố ng đ i
ỏ ườ ụ ỏ ộ ồ ỉ nh , và th ng ch đòi h i m t vài ngày h i ph c.
- Ph u thu t.
ứ ẫ ặ ặ ạ ớ ố ữ ậ Đ i v i ch ng lo n nh p tim n ng, ho c cho nh ng ị
ườ ề ẩ ế ậ ư ậ ẫ ng i có nguyên nhân ti m n nh khuy t t t tim, ph u thu t có th ể
ậ ể ử ữ ố ộ ự ạ ở ọ ị ẫ là m t l a ch n. B i vì các ca ph u thu t đ s a ch a r i lo n nh p
ụ ồ ể ẫ ậ ẫ ầ ở ậ ề tim ph u thu t m đôi khi c n nhi u tháng đ ph c h i, ph u thu t
ườ ị ố ộ ự ề ọ th ng là m t l a ch n đi u tr cu i cùng.
ả ả ệ ố ề ẫ ẫ B ng gi i ph u h th ng d n truy n
ề ẫ ộ Mô d n truy n ị V trí ạ Đ ng m ch vành Nhánh đ ngộ
ạ nuôi m ch vành
Nút xoang ộ Đ ng ạ m ch ổ ố ộ ả Ch n i nhĩ ph i ạ Đ ng m ch nút
ả vành: Ph i (60%) ạ và tĩnh m ch ch ủ xoang 1,5 x 23mm
d iướ ặ ạ ộ ho c đ ng m ch
mũ (40%) ộ Đ ng ạ m ch ộ Nút AV Đáy vách liên nhĩ ạ Đ ng m ch nút
vành: trên vòng van 3 lá AV
ướ tr c xoang vành ố Xu ng sau
(80%), M chạ
ộ ấ ừ ạ ộ vành (T) (20%) ạ Đ ng m ch vành Bó His Xu t phát t nút Đ ng m ch nút
47
ph iả AV phía trên và nhánh xu ngố
vách liên th tấ trái ộ ạ Đ ng m ch vành
trái
ướ ộ ướ Nhánh ph iả Phía tr c vách ạ Đ ng m ch vành ố Xu ng tr c Trái
ấ ấ liên th t th t trái
ph iả
Nhánh trái: ộ Đ ng ạ m ch
ấ ố xu ng th t trái ộ Bó tr cướ ạ Đ ng m ch vành ướ Tr c vách liên
trái ộ Đ ng ạ m ch ấ th t trái
ố xu ng sau ộ Bó sau ạ Đ ng m ch vành
ph iả ộ Đ ng ạ m ch Sau vách liên
ấ ố xu ng th t trái ấ th t trái ộ ạ Đ ng m ch vành
trái
ị ệ ị ậ ề 3. Đi u tr b nh tim do d t t tim
ộ ố ế ậ ề ầ ỏ ị M t s khuy t t ữ t tim là nh và không c n đi u tr , trong khi nh ng
ườ ể ể ầ ườ ng i khác có th yêu c u ki m tra th ố ả ng xuyên, ngay c khi dùng thu c
ứ ế ẫ ậ ặ ộ ộ ọ ế ho c ph u thu t. Tùy thu c vào khi m khuy t và m c đ nghiêm tr ng,
ể ề ồ ị đi u tr có th bao g m:
- Thu c.ố M t s khuy t t
ộ ố ế ậ ẹ ẩ ặ ệ t tim b m sinh nh , đ c bi ữ t là nh ng
ườ ổ ưở ơ ấ ấ ờ ng i tìm th y sau th i th u hay tu i tr ng thành, có th đ ể ượ c
ạ ộ ả ơ ị ằ ề ệ ố ợ đi u tr b ng thu c tr giúp các ho t đ ng tim hi u qu h n.
- Th thu t s d ng ng thông.
ậ ử ụ ủ ố ườ ị ậ ẩ ộ ố M t s ng i có d t t b m sinh tim
ượ ử ậ ặ ố ữ ằ ử ụ đ ỹ c s a ch a b ng cách s d ng k thu t đ t ng thông, cho phép
48
ở ồ ự ữ ẫ ầ ủ ụ ậ ử s a ch a mà không c n ph u thu t m l ng ng c và tim. Th t c
ử ụ ộ ố ư ự ệ ằ ố th c hi n b ng cách s d ng ng thông, các bác sĩ đ a m t ng nh ỏ
ạ ở ớ ự ẫ (catheter) vào m ch máu ỡ ủ chân và d n nó vào tim v i s giúp đ c a
ả ố ượ ặ ạ ơ ế ế hình nh X quang. Khi ng thông đ c đ t t i n i khi m khuy t, các
ỏ ượ ể ử ữ ố ồ ụ ụ d ng c nh đ ế c lu n qua ng thông đ n tim đ s a ch a các
ế ế khi m khuy t.
- Ph u thu t tim m .
ộ ố ườ ậ ẫ ể ự ợ ở Trong m t s tr ệ ng h p, bác sĩ có th th c hi n
ở ể ố ắ ế ậ ử ữ ẫ ậ ữ ph u thu t tim m đ c g ng s a ch a khuy t t t tim. Nh ng ca
ụ ồ ậ ẫ ả ờ ỏ ph u thu t đôi khi đòi h i ph i có th i gian ph c h i lâu dài. Có th ể
ậ ạ ể ế ụ ử ữ ẫ ẽ ầ s c n ph u thu t l i trong vài năm đ ti p t c s a ch a.
- C y ghép tim.
ấ ế ể ế ế ọ ử N u khi m khuy t tim nghiêm tr ng có th không s a
ữ ượ ộ ự ọ ch a đ ể c, ghép tim có th là m t l a ch n.
ị ộ ố ệ ụ ề ườ Ví d đi u tr m t s b nh th ặ ng g p:
ự ề ạ ả ồ Thông liên nhĩ: Đây là lo i có lu ng thông chi u trái ph i do áp l c nhĩ
ộ ớ ủ ơ ộ ỳ trái cao h n. Đ l n c a shunt tu thu c vào kích th ướ ủ ỗ c c a l ứ ả và s c c n
ầ ư ượ ể ạ ặ ổ ộ ự ớ ti u đ ng m ch ph i. M c d u l u l ộ ư ng shunt l n nh ng áp l c đ ng
ặ ạ ổ ả ể ồ m ch ph i không tăng ho c là tăng ít. Quá t i th tích làm giãn bu ng tim
ạ ả ổ ư ộ ồ ph i và m ch máu ph i. Ng ượ ạ c l ạ i bu ng tim trái cũng nh đ ng m ch
ủ ổ ị ổ ể ề ạ ỏ ộ ươ ch kích th ướ ạ c l i nh . V sau ti u đ ng m ch ph i b t n th ng (viêm
ứ ả ư ớ ẽ ạ ộ ổ ắ tăng sinh n i m c, thuyên t c) s làm tăng s c c n đ a t i tăng áp ph i và
ự ẽ ể ả ả ố ồ th tích shunt gi m. Cu i cùng khi áp l c bu ng tim ph i tăng quá s làm
ườ ệ ả đ o shunt và ng ẽ i b nh s có tím.
49
ộ N i khoa:
ỉ ươ ư ẫ ấ ố ỉ ị - Ch có vai trò t ậ ng đ i nh t là khi ch a có ch đ nh ph u thu t
nh :ư
ị ộ ề ễ - Đi u tr b i nhi m ph i. ổ
ị ố ề ạ ị ị ị - Đi u tr r i lo n nh p khi có rung nhĩ, nh p nhanh k ch phát trên
th t.ấ
ề - Đi u tr suy tim. ị
ề ạ ắ ố ị - Đi u tr phòng ch ng t c m ch.
ỗ ộ ụ ụ ọ ư ằ ố - Đóng l thông liên nhĩ b ng ng thông đ a m t d ng c g i là dù
ỗ ậ ượ ủ ể ộ ộ ư đôi đ a vào l thông đ bít là m t th thu t đ c các nhà n i tim
ệ ạ ự m ch th c hi n.
ạ Ngo i khoa:
ơ ể ẫ ậ ằ ầ ỗ - B ng ph u thu t tu n hoàn ngoài c th , đóng l thông liên nhĩ
ự ế ế ằ ổ ợ ằ b ng cách khâu tr c ti p hay b ng mi ng vá t ng h p. Thông nhĩ
ể ự có th t đóng.
50
ậ ẫ ẫ ậ ổ ổ ỉ ị ả - Ch đ nh ph u thu t: Tu i ph u thu t thay đ i có tác gi cho nên
ỗ ở ồ ọ ừ ể ỗ ở ổ ừ ặ m tu i đi h c t 3 5, ho c có th m tu i t ậ 15 20 tuy v y
ậ ẫ ỉ ị ườ nhìn chung ch đ nh ph u thu t thông nhĩ th ẩ ấ ng không kh n c p
ứ ư ế ấ ổ ườ ẩ nh thông th t vì bi n ch ng tăng áp ph i th ộ ng x y ra mu n
ứ ườ ớ ệ ổ ớ ơ h n. Có nghiên c u cho ng i l n tu i m i phát hi n cũng nên
ổ ị ườ ấ ố ỉ m . Ch đ nh th ng th ng nh t khi:
ỉ ố ỉ ố ạ ổ ộ - Ch s dòng máu ph i/ ch s dòng máu đ ng m ch toàn th . ể
ư ổ ạ ồ ộ ộ ặ ứ ả - Ch a đ i shunt (n ng đ O2 b o hòa đ ng m ch (92% ho c s c
2 c th ). ơ ể
ơ ị ả c n ĐMP < 15 đ n v Woods/m
ẫ ậ ạ ộ ổ ằ ự Không ph u thu t khi: Áp l c đ ng m ch ph i đo b ng
ệ ố ự ầ ằ ấ ạ ồ Doppler g n b ng áp l c m ch h th ng, lu ng thông r t ít và 2
2 lúc nghĩ d
ề ướ ả ơ ộ ả chi u, đ b o hoà O ắ i 92% và gi m h n khi g ng
ệ ồ ứ s c. (Vi n tim TP H chí Minh)
ự ự ấ ả ấ ơ Thông liên th tấ (TLT): Do áp l c th t trái cao h n áp l c th t ph i cho
ộ ớ ủ ẽ ả ấ ỳ ộ nên s có shunt trái ph i qua vách liên th t. Đ l n c a shunt tu thu c
ổ Ở ẻ ứ ạ ả ộ váo kích th ướ ỗ c l ể thông và s c c n ti u đ ng m ch ph i. tr em
ườ ỗ ơ ể ặ ỗ ộ đ ng kính l thông >1,2cm2 /m2 c th (ho c >1/2 l ạ van đ ng m ch
ữ ủ ể ấ ồ ớ ch ) thì không còn chênh áp gi a hai bu ng th t và cho th tích shunt l n
ấ ạ ổ ổ ượ ỗ ế ứ ả n u s c c n ph i th p t o tăng áp ph i “ cung l ng “. L thông có th ể
ự ẽ ả ệ ặ ả ờ ổ t đóng theo th i gian ho c là shunt s gi m (hay c i thi n lúc 2 tu i) do
ườ ỗ ạ ộ tăng đ ng kính l ủ van đ ng m ch ch .
ề ộ ư ủ ứ ế ề ầ ị V n i khoa nói chung c n đi u tr các bi n ch ng c a TLT nh suy
ễ ễ ậ ạ ẫ ổ ộ ộ tim, b i nhi m ph i, viêm n i tâm m c nhi m trùng. Ph u thu t tr ẻ ơ s
ườ ử ớ ẻ ớ sinh th ng có t vong cao 1020% so v i tr ấ l n 2%. Thông liên th t
51
ể ự ườ ể ễ ể ặ ợ cũng có th t đóng, các tr ộ ng h p n ng đ lâu d chuy n sang h i
ứ ẫ ậ ch ng Eisenmenger khó khăn khi ph u thu t.
ấ ỗ ỏ * Thông th t có l ỏ thông nh , shunt nh :
ệ ạ ỉ ị ố Không có ch đ nh ngo i khoa vì b nh nhân thích nghi t t. Ch ỉ
ự ễ ạ ậ ỗ ộ ầ c n d phòng nhi m trùng n i tâm m c. Tuy v y TLT l ỏ nh có
ủ ộ ứ ạ ở ộ kèm h van đ ng m ch ch (h i ch ng Laubry Pezzi) dù nh ẹ
ổ ớ cũng nên m s m.
ấ ớ ả ớ ấ * Thông th t l n, shunt trái ph i l n (thông liên th t nhóm
II):
ứ ế ế ộ ị ề Chi m 50%. N i khoa giúp đi u tr các bi n ch ng hai khi
ị ủ ế ề ậ ỉ ị ạ ẫ ệ b nh nhân không có ch đ nh ph u thu t. Đi u tr ch y u ngo i
ế ầ ớ ơ ể ằ khoa v i tu n hoàn ngoài c th , b ng cách dùng mi ng vá nhân
ơ ử ừ ể ạ t o. Nguy c t vong t ẹ 12% trong th nh và < 10% trong th ể
ế ẫ ậ ườ ặ ổ ươ ặ n ng. Tai bi n ph u thu t th ng g p do t n th ng bó His gây
ấ bloc nhĩ th t hay bloc nhánh.
ề ớ ổ ừ ị ỉ ỉ ố ự ặ ấ Ch đ nh: Nên đ t v n đ s m tu i t ộ 2 10, ch s áp l c đ ng
ự ể ạ ạ ổ ộ m ch ph i/ áp l c đ ng m ch toàn th (0.75 kèm theo suy tim
ẫ ậ ầ c n ph u thu t ngay.
ố Ố ạ ả ộ ế ạ (COĐM): ng đ ng m ch t o shunt trái ph i. N u ạ Còn ng đ ng m ch ộ
ệ ầ ự ằ ớ shunt l n áp l c ngang b ng hai bên h tu n hoàn. Tăng áp nhĩ trái và tĩnh
ắ ể ạ ả ạ ổ ộ ổ ờ ạ m ch ph i gây co th t ti u đ ng m ch ph i ph n x trong th i gian dài
ớ ư ượ ể ồ ụ ả ứ ả có th h i ph c làm gi m b t l u l ể ng shunt. Lâu ngày s c c n ti u
52
ế ớ ả ụ ự ạ ặ ồ ể ộ đ ng m ch tăng th c th không h i ph c và ti n t i đ o shunt ho c là
ấ m t shunt.
ấ ả ệ ế ự ượ ầ ị T t c b nh nhân COĐM n u không t đóng đ ẫ ỉ c c n ch đ nh ph u
ơ ế ề ậ ả ư ế ộ thu t do có nhi u nguy c n u không gi ễ i quy t nh : viêm n i tâm nhi m
ạ ộ ố ổ trùng, suy tim trái, tăng áp ph i, vôi hoá ng đ ng m ch.
ộ N i khoa:
Ở ẻ ơ ể tr s sinh và còn bú có th dùng indometacine (Indocid)
ạ ố ạ ộ 25mgx 12 viên/ngày 1 tháng làm đóng l i ng đ ng m ch do
ắ ủ ố ứ ụ ế thu c c ch tác d ng co th t c a Prostacycline. Có tác gi ả ử s
ả ế ế ế ả ụ d ng Aspirine cũng có k t qu . N u không có k t qu
ạ Ngo i khoa:
ủ ằ ộ ỗ ế ỗ ậ ắ B ng th thu t c t bu c hay nút l thông n u l thông đ ườ ng
ướ ậ ớ ổ ừ ẻ ẫ kính d ụ i 5mm và tr (8kg. Áp d ng ph u thu t v i tu i t 12
ư ổ ể ớ ỷ ệ ư ư ổ ơ tu i nh ng có th l n h n nh ng ch a đ i shunt. T l nguy c ơ
ử ậ ừ ẫ t vong khi ph u thu t t 12% do suy tim, Osler.
ấ ả ệ ẻ ặ ớ Theo Kirklin t ứ t c COĐM có tri u ch ng ho c tr không l n dù
ị ộ ậ ở ấ ỳ ổ ự ể ề ẫ đã đi u tr n i khoa tích c c có th ph u thu t b t k tu i nào.
ạ ộ ố ổ ớ ớ ẹ Còn ng đ ng m ch v i shunt l n và tăng áp ph i nh :
ơ ử ề ạ ắ ộ ị ơ Đi u tr ngo i khoa: C t bu c. Nguy c t ớ vong cao h n so v i
nhóm trên.
ổ ặ ự ạ ộ ố ớ ỏ Còn ng đ ng m ch v i shunt nh và tăng áp l c ph i n ng.
53
ậ ầ ề ả ị ị ỉ ẫ Đi u tr : Ch đ nh ph u thu t c n bàn c i.
2, không còn ch đ nh ph u ẫ
ế ứ ả ự ổ ỉ ị N u s c c n áp l c ph i trên 10 đv /m
ế ứ ả ư ậ ấ ạ ố ộ ổ ơ ạ thu t. N u s c c n m ch ph i th p h n nh ng ng đ ng m ch
ỡ ộ ề ắ ậ ẫ ở ạ ng n, vôi hoá nhi u nên ph u thu t tim h tránh v đ ng m ch
ẹ ẫ ậ khi k p trong ph u thu t kín.
ứ ứ ứ ẹ ạ ồ ổ ộ bao g m 4 ch ng là h p đ ng m ch ph i, thông liên T ch ng Fallot:
ả ồ ủ ệ ạ ấ ấ ộ ả th t, đ ng m ch ch l ch sang ph i, dày th t ph i đ ng tâm. Lâm sàng
ồ ổ ẻ ệ ấ ố ở tím ngón tay chân dùi tr ng, tr em khi m t hay ng i x m, khó th ng t co
ậ ườ ộ ạ ở ả ườ gi ổ t. Nghe có th i tâm thu c ng đ m nh thô ráp kho ng liên s n 3
ứ ứ
ệ
ẩ
ườ
T ch ng Fallot là b nh tim b m sinh có tím th
ấ ặ ng g p nh t
ẹ ế ả ộ ổ ườ ấ ộ ạ ạ ứ c nh c do h p đ ng m ch ph i. Ti ng T2 gi m c ặ ng đ ho c là m t
ộ ệ ề ạ ớ ị ỉ ứ ờ Đi u tr ch có tính t m th i, làm b t các tri u ch ng N i khoa:
ả ằ ự ố ẫ ẩ ả ậ ấ ị chu n b cho ph u thu t. Gi m s t ng máu th t ph i b ng các
54
ố ứ ư ế ố ố thu c c ch bêta nh propanolol 40mg x 1 v u ng. Cho thu c
ư ư ể ầ ố ố ậ ch ng đông hay ch ng ng ng t p ti u c u nh Aspirine 0.25g/
ẻ ơ ủ ể ầ ngày. Tr ề ổ s sinh có tu n hoàn ph i không đ có th chuy n
ể ữ ố ở ấ ả ẻ ạ ộ prostaglandine E1 đ gi ng đ ng m ch m . T t c tr có dung
ắ ố ầ ầ ố ơ ố ế tích h ng c u cao c n cho thêm viên s t u ng. Ch ng c n thi u
2, Morphine 1ctg
ự ấ ằ ầ ố ị Oxy k ch phát: cho n m đ u th p g i ng c, O
ề 0.010.1 mg/kg TB, truy n natri bicarbonate.
ạ ậ ạ ể ặ ẫ ẫ ờ ậ ử Có th ph u thu t t m th i ho c ph u thu t s a Ngo i khoa:
ữ ổ ưở ậ ử ữ ể ậ ẫ ố ch a. Tu i lý t ng đ ph u thu t s a ch a hay t n g c (vá l ỗ
ấ ằ ữ ẹ ả ộ ử thông th t b ng m nh ghép và s a ch a h p ĐMP r ng ra) là 2
ổ ớ ẽ ể ậ ứ ề ế ổ ổ tu i. Đ ch m tu i l n s có nhi u bi n ch ng sau m .
ẹ ộ ạ H p đ ng m ch ph i ổ
ộ ượ ự ụ ẹ ộ ấ Ít có tác d ng. Đ c coi nh khi đ chênh áp l c th t N i khoa:
ả ặ ộ ừ ph i/ ĐMP (25 mmHg, n ng khi đ chênh t 2550 mmHg. Can
ễ ẹ ệ ậ ạ ặ ơ thi p càng ch m càng h p n ng h n do phì đ i vùng ph u. Có
ụ ể ươ ẫ ậ ở th áp d ng ph ệ ng pháp nông van thay cho ph u thu t m . Hi n
ư ế ổ ị ị ỉ ỏ nay ch đ nh nong bóng qua da nh ng có giá tr cao n u tu i nh .
ươ ọ ọ ử ư ầ Đây là ph ng pháp ch n l c, t vong h u nh không có.
ạ ụ ỉ ượ Ch áp d ng khi không nong van qua da đ c. Khi Ngo i khoa:
ự ả ấ ạ ổ ơ ự ộ áp l c th t ph i cao h n áp l c đ ng m ch ph i trên 50 mmHg.
ậ ạ ẫ ạ ổ ộ Ph u thu t t o van đ ng m ch ph i hai lá có kèm theo hay không
ả ỉ ệ ử ữ ễ ổ ử s a ch a ph u ph i. Khi có suy tim ph i t l t vong cao trên
14%.
ẹ ạ ủ H p eo đ ng m ch ch ộ
55
ạ ặ ấ ề ệ ầ ẫ ậ C n đ t v n đ ph u thu t ngay khi b nh nhân còn Ngo i khoa:
ị ượ ưở ừ ề ổ ự ch u đ ng đ ổ c. Tu i lý t ng là t 10 15 tu i, v sau nguy c ơ
ị ơ ữ ố ợ ơ ử ướ cao do b x v a ph i h p. Nguy c t vong d ậ ẫ i 5%. Ph u thu t
ặ ắ ầ ố ằ ố ậ ạ ố ằ b ng cách n i t n ho c b t c u n i b ng ng nhân t o.
ứ ợ ộ ứ ồ : bao g m các ch ng nh ư Ph c h p và h i ch ng EISENMENGER ứ
ủ ấ ấ ạ ộ ừ ỗ ấ thông liên th t cao, đ ng m ch ch xu t phát t ch thông liên th t có th ể
ưỡ ự ấ ả ạ ộ ổ có c i ng a, dày th t ph i, giãn đ ng m ch ph i.
ộ ị ế ứ ề ợ ợ ể Đi u tr bi n ch ng suy tim: O2, tr tim, l i ti u... N i khoa:
ạ ạ ừ ẫ ậ ỉ ị Không có ch đ nh ph u thu t ngo i tr thay tim Ngo i khoa:
ị ệ ơ ề 4. Đi u tr b nh tim do c tim
ạ ệ ị ệ ề ơ ộ ơ ứ Đi u tr b nh c tim khác nhau, tùy thu c vào lo i b nh c tim và m c
ổ ế ệ ạ ọ ươ ề ị ộ đ nghiêm tr ng. Ph bi n là b nh tim m ch vành. Ph ng pháp đi u tr có
ể ồ th bao g m:
ể ả ệ ể ả ố ơ ủ - Thu c.ố Bác sĩ có th kê toa thu c có th c i thi n kh năng b m c a
ư ấ ứ ụ ể ế ẹ ẳ ạ ặ tim, ch ng h n nh ch t c ch ACE ho c ch n th th angiotensin
ậ ậ ả ơ ẳ II. Beta blockers, làm cho tim đ p ch m h n, giúp gi m căng th ng
trên tim.
- Thi
ế ị ệ ề ể ế ơ ở ị t b y t . ồ ế N u có b nh c tim giãn n , đi u tr có th bao g m
ạ ặ ệ ạ ấ ả ơ ị máy t o nh p tim đ c bi t t o c n co tâm th t trái và ph i, nâng cao
ơ ạ ủ ế ả ơ ọ ị kh năng b m c a tim. N u có nguy c lo n nh p tim nghiêm tr ng,
ử ượ ướ ộ ự máy kh rung tim đ ấ c c y d ọ ể i da (ICD) có th là m t l a ch n.
ế ị ự ể ỏ ấ ụ ị ICD là các thi t b nh c y vào ng c đ liên t c theo dõi nh p tim và
ữ ệ ấ ầ ố ế ể ể ậ cung c p nh ng cú s c đi n khi c n thi ấ t đ ki m soát tim đ p b t
56
ườ ậ ế ị ư ệ ể th ng, tim đ p nhanh. Các thi t b cũng có th làm vi c nh máy
ạ
ị
ầ
Máy t o nh p tim đ
ượ ấ ướ c c y d
i da vùng g n tim
ị ạ t o nh p.
- C y ghép tim.
ấ ệ ế ố ọ N u có b nh tim nghiêm tr ng và thu c không th ể
ể ầ ứ ệ ể ấ ế ki m soát các tri u ch ng, c y ghép tim có th c n thi t.
ễ ề ệ ị 5. Đi u tr các b nh tim do nhi m trùng tim
ư ễ ề ệ ệ ạ ộ ị Vi c đi u tr các b nh nhi m trùng tim nh viêm n i tâm m c, viêm
ơ ườ ể ồ ố ặ màng ngoài tim ho c viêm c tim th ng là thu c men, có th bao g m:
- Thu c kháng sinh
ố ế ạ ạ ẩ ộ . N u tình tr ng là do m t lo i vi khu n, bác sĩ s ẽ
ố ố ượ kê toa thu c kháng sinh. Thu c kháng sinh đ c dùng theo đ ườ ng
ứ ễ ạ ầ ộ tiêm tĩnh m ch 2 6 tu n, tùy thu c vào m c nhi m trùng.
ộ ễ ạ Viêm n i tâm m c nhi m khu n ẩ
ệ ề ạ ẩ ạ ộ Tùy vào lo i vi khu n gây b nh, m t hay nhi u lo i khóang sinh
ố ợ ẽ ượ ể ề ị ph i h p s đ ẩ c dùng đ đi u tr viêm màng trong tim do vi khu n.
ư ả ụ Bác sĩ cho dùng kháng sinh(ví d nh penicillin) trong kho ng 46
ề ẽ ể ầ ầ ườ ạ tu n. Lúc đ u, có th bác sĩ s truy n kháng sinh vào ng i b n qua
57
ườ ể ố ạ ạ đ ạ ẽ ng tĩnh m ch. Sau đó, b n s có th u ng kháng sinh t i nhà. Các
ẽ ượ ặ ẫ ậ ỉ ị ca n ng s đ c ch đ nh ph u thu t thay van tim.
ố S t th p kh p ớ ấ
ớ ẽ ượ ệ ấ ị ằ ề ố B nh nhân s t th p kh p s đ ể ạ c đi u tr b ng kháng sinh đ lo i
ừ ữ ệ ẩ ầ ỗ tr khu n c u chu i còn ký sinh trong tim. Nh ng b nh nhân này có
ể ượ ể ễ ặ th đ c cho dùng kháng sinh đ ngăn ch n nhi m trùng lây lan, và
ượ ị ằ ư ề ạ ặ ố đ c đi u tr b ng aspirin ho c các lo i thu c nh hóc môn kháng
ị ứ viêm và d ng.
- Các lo i thu c đ đi u ch nh nh p tim.
ể ề ạ ố ị ỉ ự ế ễ ả N u s lây nhi m đã nh
ưở ố ứ ư ể ế ế ố ị h ng đ n nh p tim, bác sĩ có th kê toa thu c nh thu c c ch men
ẹ ể ể ặ ườ ố chuy n angiotensin ho c thu c ch n beta đ giúp bình th ng hóa
ị nh p tim.
ế ệ ệ ạ ể ầ ẫ ả ọ N u b nh tim gây thi ậ t h i nghiêm tr ng, có th c n ph i ph u thu t
ầ ư ỏ ủ ữ ể ử đ s a ch a ph n h h ng c a tim.
ị ệ ề 6. Đi u tr b nh tim do van tim
ặ ươ ệ ể ề ổ ị M c dù ph ng pháp đi u tr cho các b nh van tim có th thay đ i tùy
ị ả ộ ưở ủ ứ ạ ộ thu c vào van b nh h ự ọ ng và m c đ nghiêm tr ng c a tình tr ng, l a
ị ườ ọ ồ ề ch n đi u tr th ng bao g m:
- Thu c.ố Có th b nh van tim nh , có th đ
ể ệ ể ượ ẹ ả ỉ ằ c qu n lý ch b ng
ố ườ ố ượ ệ ị thu c. Thông th ng, thu c đ c quy đ nh cho các b nh van tim bao
ể ạ ạ ố ở ố ố ồ g m thu c đ m các m ch máu (thu c giãn m ch), thu c h ạ
ả ả ợ ể ố cholesterol (statin), thu c làm gi m kh năng gi ữ ướ n c (l i ti u), và
ố ố ố thu c làm loãng máu (thu c ch ng đông máu).
58
-
ủ ụ ượ ằ ử S a van b ng bóng . Th t c này đôi khi đ ủ ụ ư c dùng nh là th t c
ủ ụ ộ ố ị ẹ ề ỏ đi u tr h p van. Trong th t c này, m t ng nh thông qua tĩnh
ạ ở ế ượ ư ẹ ơ m ch chân và đ n tim. Bóng đ c đ a vào n i van h p. Bác sĩ sau
ẹ ơ ở đó b m bóng, m van h p.
ậ ử ế ẫ ạ ặ ữ - Ph u thu t s a ch a van ho c thay th . ế N u tình tr ng nghiêm
ậ ể ử ể ầ ữ ả ẫ ạ ọ tr ng, có th c n ph i ph u thu t đ s a ch a tình tr ng này. Bác sĩ
ể ử ể ượ ử ữ ế có th s a ch a van. N u van không th đ ữ c s a ch a, có th đ ể ượ c
ậ ệ ổ ế ằ ằ ợ thay th b ng van làm b ng v t li u t ng h p.
Ệ VI. PHÒNG TRÁNH B NH TIM:
ề ả 1. Ăn nhi u rau xanh, hoa qu và cá
ấ ạ ỡ Các ch t dinh du ng có trong các lo i rau xanh vô cùng phong phú.
ấ ố ườ ứ ệ Các ch t ch ng oxy hóa trong chúng giúp tăng c ẻ ng s c kho cho h tim
ơ ắ ệ ả ạ ả ờ ố ủ m ch, làm gi m nguy c m c b nh tim nh kh năng ch ng viêm c a
ạ ỏ ự ố ớ ạ ồ ờ chúng đ i v i m ch máu. Đ ng th i, chúng giúp lo i b s tích t ụ ả m ng
ư ữ ạ ả ạ ạ ẳ ộ bám trong đ ng m ch. Nh ng lo i trái cây và rau qu , ch ng h n nh cam,
ề ế ề ấ ấ ố chu i và n m cũng có r t nhi u kali giúp đi u hoà huy t áp. Các bác sĩ
59
ị ạ ế ầ ạ ả khuy n ngh b n nên ăn 59 ph n ăn trái cây và rau qu (ba lo i rau và 2
ấ ự ạ ằ ả ả ỗ ằ lo i trái cây khác nhau) m i ngày nh m b o đ m cung c p s cân b ng các
ơ ể ầ ấ ỡ ch t dinh du ng mà c th c n.
ủ ạ ả ả ế ộ ầ ổ ố ầ Ngoài ra, b sung h i s n vào ch đ ăn u ng c a b n 2 l n/ tu n,
ơ ể ượ ả ả ổ giúp c th đ c b sung axit béo omega3, tăng kh năng làm gi m nguy
ủ ạ ế ằ ả ơ ệ c b nh tim b ng cách làm gi m huy t áp và triglycerides c a b n.
ấ ả ắ ạ 2. C t gi m các ch t béo có h i
ưỡ ữ ằ Các chuyên gia dinh d ng khuyên r ng, các b a ăn hàng ngày ch ỉ
ả ượ ứ ứ ấ ấ nên có kho ng 1% l ng th c ăn có ch a ch t béo bão hoà. Các ch t béo
ả ẩ ừ ơ ữ ứ ộ ị bão hoà có trong các s n ph m t ế b , s a, th t… khi n m c đ cholesterol
ư ơ ự ậ ự ứ ữ ạ ầ ẩ tăng cao. Ngoài ra, nh ng lo i th c ph m nh b th c v t, d u, th c ăn
ọ ố ữ ườ ị ệ chiên xào và bánh ng t cũng không t t cho nh ng ng ạ i b b nh tim m ch,
ạ ồ ế ớ ữ ế ạ vì th hãy h n ch v i nh ng lo i đ ăn này.
ứ ỏ ể ườ 3. Ki m tra s c kh e th ng xuyên
ượ ượ ườ ể Hãy ki m tra l ng cholesterol, l ng đ ấ ng trong máu, và các d u
ủ ể ệ ườ ể ế ế ị ề ắ ệ hi u c a b nh ti u đ ng, huy t áp đ nh kì đ bi ắ t ch c ch n v tình
ẻ ệ ạ ủ ứ ạ tr ng s c kho hi n t i c a mình.
ế ố ữ ệ ế ề ạ ầ ớ V i nh ng b nh liên quan đ n tim m ch có ph n nhi u y u t là do di
60
ỏ ớ ứ ể ề ầ truy n thì càng c n chú ý và đi ki m tra s c kh e s m.
ố ố ệ ậ ể ụ ạ ả 4. Có l ậ i s ng lành m nh, gi m stress, chăm luy n t p th d c, v n
đ ngộ
ậ ộ ể ụ ể ậ ườ T p th d c có th làm tăng lipoprotein m t đ cao (th ng đ ượ c
ố ấ ậ ả ộ ọ g i là cholesterol "t t"), và gi m lipoprotein m t đ th p cholesterol
"x u". ấ
ơ ể ư ớ ậ ộ ế ườ Không v n đ ng c th đ a t i tăng huy t áp, đái tháo đ ng, béo phì là
ể ả ủ ủ ữ ủ ệ ể ạ ộ ậ nh ng r i ro c a b nh tim m ch. V n đ ng có th gi m thi u các r i ro
này.
ế ượ ậ ẽ ả ề ể ấ Khi stress, tuy n th ng th n s s n xu t nhi u adrenalin đ giúp c ơ
ể ự ơ ể ẽ ụ ư ế ế th t phòng. Nh ng n u stress liên t c, c th s suy y u trong đó có trái
ể ơ ẽ ả ẳ ả tim. Ng ượ ạ c l ặ i, gi m lo âu căng th ng s giúp gi m thi u c n đau tim ho c
ử t vong.
ố ượ 5. Không hút thu c, r u bia
ể ế ẫ ố ơ ệ Hút thu c d n đ n nguy c phát tri n b nh
ầ ạ ồ ờ ố tim m ch vành 2 4 l n. Đ ng th i, hút thu c còn
ế ẹ ạ ộ làm h p đ ng m ch, tăng huy t áp và dày máu
ế ề ả ị khi n nhi u kh năng b đông máu, là nguyên
ữ ế ẫ ặ ơ ệ nhân d n đ n nh ng c n đau tim. Đ c bi ế t, n u
ữ ườ ố ạ b n hút thu c, nh ng ng i xung quanh cũng s ẽ
61
ụ ộ ề ả ố ưở ỏ ớ ứ ị b “hút thu c th đ ng”. Đi u này nh h ng không nh t i s c kho ẻ
ữ ườ ữ ạ ườ ư ố nh ng ng i xung quanh b n. Nh ng ng ế i không hút thu c nh ng n u
ườ ị ế ớ ơ th ệ ố ng xuyên b ti p xúc v i khói thu c lá cũng có nguy c gây ra b nh
tim.
1. Heart Disease Overview_ Karen Larson, MD, Stanley J. Swierzewski,
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O:
III, MD _ Published: 09 Feb 2006.
2. CDC. Million Hearts ™: strategies to reduce the incidence of risk
factors for cardiovascular disease top. United States, 2011. MMWR
2011; 60 (36): 12481251.
ề ệ ạ ạ ộ ổ 3. T ng quan v b nh đ ng m ch ngo i biên _ Bs.Đào Danh Vĩnh_07
Tháng 5,2014.
ệ ạ ườ ễ ặ 4. Các b nh tim m ch th ng g p _ PGS.Ts. Nguy n Hoài Nam_02
tháng 11,2012.
6. http://tailieu.vn/doc/trieuchungbenhtimmach690749.html
7. http://www.dieutri.vn/chandoan/2542011/S235/Trieuchungvadau
ứ ễ ệ ạ 5. Phòng Tránh B nh Tim M ch_Bác sĩ Nguy n Ý Ð c.
8. http://www.dieutri.vn/timmach/2542011/S33/Benhtim.htm
hieubenhtim.htm
62
9. The Diagnosis and Treatment of Heart Disease: Practical Points for
Students and Practitioners, Edward Mansfield Brockbank, H. K. Lewis
& Company, Limited, 1916
10. http://www.benhtimmach.org/
ề ấ ạ ộ ươ ệ Ngoài ra nhóm còn tìm th y m t đo n video v ph ạ ng pháp hi n đ i
ạ ỏ ữ ả ơ ữ ạ ằ ộ lo i b nh ng m ng x v a đ ng m ch b ng máy móc:
https://www.youtube.com/watch?v=QmZo3I5Rxn8
1